|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/QĐ-BYT 2022 tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa
Số hiệu:
|
11/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT
TIM MẠCH, CỘT SỐNG, CHI DƯỚI, GAN MẬT, THẦN KINH, UNG BƯỚU, TRUNG TÂM GHÉP TẠNG,
TIÊU HÓA, NAM HỌC
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo Biên bản họp của Hội đồng
chuyên môn nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật
Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng,
Tiêu hóa, Nam học”, gồm 153 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu "Hướng dẫn quy trình
kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật,
Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” ban hành kèm theo
Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và
điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và
ban hành tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu
thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm
ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng
các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc
Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng
Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
DANH SÁCH
153 QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA
XÂY DỰNG NĂM 2019
TT
|
Tên Quy trình kỹ thuật
|
Ghi chú
|
PHẪU THUẬT TIM MẠCH
|
|
1.
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
|
2.
|
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền
cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh)
|
|
3.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch
phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải
|
|
4.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch
lớn xuất phát từ quai động mạch chủ
|
|
5.
|
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi
nhân tạo
|
|
6.
|
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
|
|
7.
|
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi
không điển hình do bệnh lý
|
|
8.
|
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
|
|
9.
|
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
|
|
10.
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)
|
|
11.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ
nhỏ
|
|
12.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn
thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)
|
|
13.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ
nhỏ
|
|
14.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do
xơ vữa
|
|
15.
|
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
|
|
16.
|
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
|
|
17.
|
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh
|
|
18.
|
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch chi
|
|
19.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động
- tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
|
|
20.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương
khí quản cổ
|
|
21.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch
chậu
|
|
22.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có
chỉ định mở ngực cấp cứu
|
|
23.
|
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
|
|
24.
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
|
|
25.
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
|
|
26.
|
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
27.
|
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi
|
|
28.
|
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy
dính màng phổi
|
|
29.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch
máu lớn
|
|
30.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất
toàn bộ
|
|
31.
|
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ
|
|
32.
|
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein
|
|
33.
|
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp
|
|
34.
|
Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy
thận nhân tạo
|
|
35.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
|
|
36.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận
|
|
37.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực
|
|
38.
|
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
|
|
39.
|
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh
Ebstein
|
|
PHẪU THUẬT CỘT SỐNG
|
|
40.
|
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt
lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)
|
|
41.
|
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều
trị hẹp ống sống
|
|
42.
|
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững
C1-C2
|
|
43.
|
Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép xương với mất
vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …)
|
|
44.
|
Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống
tái phát
|
|
45.
|
Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống
|
|
46.
|
Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri
|
|
47.
|
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường
trước
|
|
48.
|
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau
|
|
49.
|
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống
|
|
PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
50.
|
Phẫu thuật gỡ dính gân gấp
|
|
51.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
|
|
52.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở
đầu xương
|
|
53.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
|
|
54.
|
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
|
|
55.
|
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
|
|
56.
|
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
|
|
57.
|
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch
xương
|
|
58.
|
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc
vòng chỉ thép)
|
|
59.
|
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp
xoay
|
|
60.
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp
|
|
61.
|
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
|
|
62.
|
Ghép xương có cuống mạch nuôi
|
|
63.
|
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
|
|
64.
|
Phẫu thuật ghép xương tự thân
|
|
65.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu
dưới xương cánh tay
|
|
66.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu
xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
|
|
67.
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng
sáng
|
|
68.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật
xương cánh tay
|
|
69.
|
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh
tay
|
|
70.
|
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón
tay
|
|
71.
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
|
72.
|
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo
phương pháp PONESETI
|
|
73.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não
|
|
74.
|
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
|
|
75.
|
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
|
|
76.
|
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
|
|
77.
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
|
|
78.
|
Phẫu thuật ghép chi
|
|
79.
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
|
80.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu
dưới xương chày
|
|
81.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp
vùng khớp gối
|
|
82.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ
xương đùi
|
|
83.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương
đùi
|
|
84.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng
chân
|
|
85.
|
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
|
|
86.
|
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
|
|
87.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
|
|
88.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
|
|
89.
|
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
|
|
90.
|
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng
chân
|
|
91.
|
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi
|
|
PHẪU THUẬT THẦN KINH
|
|
92.
|
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất
|
|
93.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm
theo bộ phát kích thích dưới da
|
|
94.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở
cung sau
|
|
95.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da
|
|
96.
|
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện
cực thần kinh
|
|
97.
|
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina
bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
|
|
98.
|
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina
bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
|
|
99.
|
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một
thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống
|
|
100.
|
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc
thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng
|
|
101.
|
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực
thần kinh
|
|
102.
|
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường
mở cung sau
|
|
103.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
|
|
104.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính
hai bên
|
|
105.
|
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính
một bên
|
|
106.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều
tiểu não (hố sau)
|
|
107.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị
trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
|
|
108.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều
tiểu não
|
|
109.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
|
|
110.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
|
|
111.
|
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết
hợp với tạo hình màng cứng tủy
|
|
112.
|
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới
nhện qua mở nắp sọ
|
|
113.
|
Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ
|
|
114.
|
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định
vị dẫn đường
|
|
115.
|
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần
kinh, đặt dưới da
|
|
116.
|
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng
|
|
PT GAN MẬT, UNG BƯỚU
|
|
117.
|
Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật
chủ
|
|
118.
|
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
|
|
119.
|
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc
làm lại miệng nối mật ruột
|
|
120.
|
Nối mật ruột bên - bên
|
|
121.
|
Nối mật ruột tận - bên
|
|
122.
|
Bóc phúc mạc bên phải
|
|
123.
|
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác
|
|
124.
|
Bóc phúc mạc phủ tạng
|
|
125.
|
Cắt bỏ u mạc nối lớn
|
|
126.
|
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
|
|
127.
|
Các phẫu thuật cắt gan khác
|
|
128.
|
Cầm máu nhu mô gan
|
|
129.
|
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột
|
|
130.
|
Cắt gan lớn
|
|
131.
|
Cắt gan nhỏ
|
|
PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
|
|
132.
|
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu
trên ra ngoài kiểu Hartmann
|
|
133.
|
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống
hậu môn
|
|
134.
|
Cắt nhiều đoạn ruột non
|
|
135.
|
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực
quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
|
|
136.
|
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
|
|
137.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày
đường bụng, ngực
|
|
138.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực
|
|
139.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực, cổ
|
|
140.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng không mở ngực
|
|
141.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột
(ruột non, đại tràng vi phẫu)
|
|
142.
|
Cắt u mạc treo ruột
|
|
143.
|
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng
|
|
144.
|
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
|
|
NAM HỌC
|
|
145.
|
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang
|
|
146.
|
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu
|
|
147.
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
|
148.
|
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
|
|
149.
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
|
150.
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến
tiền liệt.
|
|
151.
|
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ
|
|
152.
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
|
153.
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2022 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/QĐ-BYT ngày 04/01/2022 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
19.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|