Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 108/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước lưu hành tại Việt Nam

Số hiệu: 108/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 27/02/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 164

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

DANH MỤC

1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 164
Ban hành kèm theo quyết định số 108/QĐ-QLD, ngày 27/02/2019

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Bcinnalgine

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Chai 200 viên; 500 viên

VD-31424-19

2

Bh Toptino

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên.

VD-31425-19

3

Bh-Topticefdinir 125

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

30 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-31426-19

4

Bh-Topticefdinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên nang

VD-31427-19

5

Cephalexin 500 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (nâu-kem)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31428-19

6

Cophadroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xám - xám)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 200 viên nang cứng.

VD-31429-19

7

Cophadroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xanh - vàng)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 200 viên nang cứng.

VD-31430-19

8

Cophalen

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

VD-31431-19

9

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydrochlorid 5 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-31432-19

2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c: Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Citropholi

Cao Vân chi (1:4) 250mg (tương đương Nấm vân chi 1.000mg)

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-31433-19

11

Hizoma

Cao Diệp hạ châu đắng (1:4) 250mg (tương đương Diệp hạ châu đắng 1.000mg)

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-31434-19

12

Hizoma

Mỗi gói chứa 3 gam Cốm Diệp hạ châu đắng (tương đương Diệp hạ châu đắng 6g)

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3 gam

VD-31435-19

3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco- Xí nghiệp Dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Cirocol

Paracetamol 500 mg; Cafein 30 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31436-19

14

Erythromycin

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat 693,5mg) 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-PVC)

VD-31437-19

15

Metyldron

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén/vỉ (Vỉ Alu-PVC)

VD-31438-19

16

Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ Alu-Alu x 10 viên

VD-31439-19

4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Levoflox-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-31440-19

5. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 - Đường Lê Hồng Phong - Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Phong tê thấp

Mỗi viên chứa hỗn hợp cao và bột dược liệu tương đương: Hy thiêm 800mg; Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Thổ phục linh 400mg; Phòng kỷ 400mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Đương quy 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31441-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chỉnh - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Calcolife

Mỗi 1 ml dung dịch uống chứa: Calci lactat pentahydrat (tương đương với 8,45 mg calci) 65 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml

VD-31442-19

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Biviantac Fort

Nhôm hydroxyd dạng gel khô (tương đương 306mg nhôm hydroxyd hoặc 200mg nhôm oxyd) 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Simethicon (dưới dạng bột simethicon 60%-70%) 40mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên

VD-31443-19

21

Bivitanpo 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (nhôm-PVC/PV dC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

VD-31444-19

22

Bivotzi 80/25

Telmisartan 80mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; 6 vỉ x 10 viên

VD-31445-19

23

Bivouro

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên, 100 viên

VD-31446-19

24

Cao khô Actiso (1:66,66)

Mỗi 1g cao actiso (tương đương lá tươi actiso 66,66g)

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg hoặc 15kg

VD-31447-19

25

Cao khô Linh chi (1:25)

Mỗi 1g cao chứa dược liệu Linh chi 25g

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg

VD-31448-19

26

Cao khô Nghệ vàng (1:14)

Mỗi 1g cao đặc chứa Nghệ vàng 14g

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg; 10kg hoặc 15kg

VD-31449-19

27

Cao khô rau đắng biển (1:10)

Mỗi 1g cao chứa Rau đắng biển 10g

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg hoặc 15kg

VD-31450-19

28

Cao khô xuyên khung (1:6,6)

Mỗi 1g cao chứa dược liệu thân rễ cây Xuyên khung 6,6g

Nguyên liệu làm thuốc

48 tháng

TCCS

Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg hoặc 15kg

VD-31451-19

29

Cevirflo

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl 436,34mg) 400mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-31452-19

30

Vimethy

Methylprednisolon 16mg

viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31453-19

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Cao lỏng Traluvi

Mỗi 100 ml cao lỏng chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 15g (tương đương 100g dược liệu bao gồm: Thục địa 32g; Hoài sơn 16g; Sơn thù 16g; Mẫu đơn bì 12g; Phục linh 12g; Trạch tả 12g)

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100ml

VD-31454-19

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Goldagtin

Vildagliptin 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31455-19

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Aralgicxan

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên.

VD-31456-19

34

Cimetidine

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-31457-19

35

Cotrimoxazol 480 mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 150 viên; Hộp 20 vỉ, 50 vỉ x 20 viên.

VD-31458-19

36

Vitamin B1 250mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên.

VD-31459-19

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: 232 Trần Phú, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Fluthepharm 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31460-19

38

Thenvagine

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-31461-19

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Allerpa

Mỗi ml chứa: Loratadin 1mg

Dung dịch uống

24 tháng

USP 40 + TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml

VD-31462-19

40

Alphatrypsin 4 ODT

Alphachymotrypsin 4,2mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31463-19

41

Alphatrypsin 8 ODT

Alphachymotrypsin 8,4mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31464-19

42

Apibestan 150 - H

Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 14 viên

VD-31465-19

43

Apibestan 300 - H

Irbesartan 300mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 14 viên

VD-31466-19

44

Apibrex 400

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31467-19

45

Apibufen 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31468-19

46

Apibufen 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31469-19

47

Apicozol 100

Itraconazol (dưới dạng vi hạt 22%) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-31470-19

48

Apigyno

Mỗi 100g chứa: Alpha terpineol 1g

Gel vệ sinh phụ nữ

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100g, hộp 1 chai 135g

VD-31471-19

49

Apilevo 500

Levotloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31472-19

50

Apilevo 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31473-19

51

Apimuc 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31474-19

52

Apimuc 200

Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói x 1g

VD-31475-19

53

Apinaton 500

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31476-19

54

Apisolvat

Mỗi 5g chứa: Clobetasol propionat 2,5mg

Kem bôi da

36 tháng

USP 41

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-31477-19

55

Apival 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-31478-19

56

Arazol - Tab 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-31479-19

57

Arazol-Tab 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-31480-19

58

Betacort

Mỗi 5g chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.500 IU

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-31481-19

59

Candipa

Mỗi 5g chứa: Clotrimazol 50mg

Kem bôi da

36 tháng

USP 40

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-31482-19

60

Etopi 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31483-19

61

Flupaz 100

Fluconazol 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31484-19

62

Flupaz 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31485-19

63

Flupaz 50

Fluconazol 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31486-19

64

Fucipa

Mỗi 5g chứa: Acid fusidic (dưới dạng Acid fusidic hemihydrat) 100mg

Kem bôi da

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-31487-19

65

Fucipa - B

Mỗi 5g chứa: Acid fusidic (dưới dạng Acid fusidic hemihydrat) 100mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 5mg

Thuốc kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g

VD-31488-19

66

Gabatin

Mỗi ml chứa: Gabapentin 50mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 6ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-31489-19

67

Hatadin 5

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31490-19

68

Lyapi

Mỗi 5ml chứa: Pregabalin 100mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-31491-19

69

Lyapi 25

Pregabalin 25mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31492-19

70

Lyapi 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31493-19

71

Maladi B

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31494-19

72

Moxipa 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31495-19

73

Paclovir

Mỗi 5g chứa: Acyclovir 0,25g

Kem bôi da

24 tháng

USP 38

Hộp 1 tuýp 5g, hộp 1 tuýp 10g

VD-31496-19

74

Paclovir 200 DT

Acyclovir 200mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31497-19

75

Paluzine

Mỗi 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 100ml

VD-31498-19

76

Pancal

Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat (tương đương 64,87mg Ca) 500mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml

VD-31499-19

77

Para-Api 150

Mỗi gói 1g chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, hộp 30 gói x 1g

VD-31500-19

78

Para-Api 325

Mỗi gói 2g chứa Paracetamol: 325mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói x 2g

VD-31501-19

79

Povidone-API

Mỗi 100ml chứa: Povidon iod 10g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 chai 90ml, hộp 1 chai 20ml

VD-31502-19

80

Predion 5 DT

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-31503-19

81

Ribarin

Mỗi ml chứa: Ribavirin 40mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-31504-19

82

Ribarin 200

Ribavirin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-31505-19

83

Ribarin 400

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-31506-19

84

Sipantoz 20

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31507-19

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Taxedac Eye Drops

Mỗi 5ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 25mg; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5ml, 8ml, 10ml

VD-31508-19

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Acid Nalidixic

Acid nalidixic 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31509-19

87

Bromhexin 4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên; chai 100 viên, 200 viên

VD-31510-19

88

Clorpheniramin

Clorphemiramin maleat 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 200 viên, 500 viên

VD-31511-19

89

Descallerg

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-31512-19

90

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (tím - hồng)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 500 viên

VD-31513-19

91

Potazamine

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ , 50 vỉ x 15 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-31514-19

92

Tofluxine

Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg

viên nang cứng (hồng -vàng)

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-31515-19

93

Tofluxine

Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng (hồng -tím)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên

VD-31516-19

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Dalekine 250

Acid Valproic 250 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-31517-19

95

Disidana

Mỗi 2 ml chứa: Nefopam hydroclorid 20 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-31518-19

96

Garnotal 10

Phenobarbital 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 100 viên

VD-31519-19

97

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31520-19

98

Myolaxyl 500

Mephenesin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31521-19

99

Povidon Iod 10%

Mỗi 100ml chứa: Povidon iod 10g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ 20ml, 30 ml, 90 ml, 100 ml, 130 ml, Hộp 12 lọ x 30 ml; Lọ 500 ml; Lọ 1000 ml

VD-31522-19

100

Risdontab 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31523-19

101

Ticoldex

Mỗi lọ 5 ml chứa: Cloramphenicol 20 mg; Dexamethason natri phosphat 5 mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5 ml

VD-31524-19

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp, Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Povidon Iodin 10%

Mỗi 20ml chứa: Povidon iodin 2g

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 20ml, 90ml; Chai 500ml; Chai 1000ml; Chai 2000ml

VD-31525-19

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Acid Folic HT

Acid folic 0,4mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 5 vỉ, 2 vỉ, 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-31526-19

104

Biopacol

Paracetamol 150mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Tuýp 5 viên, 10 viên, 20 viên

VD-31527-19

105

Clophehadi

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

VD-31528-19

106

Clotrimazol 1%

Mỗi 100g chứa: Clotrimazol 1g

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g; 7,5g; 10g; 12,5g; 15g; 20g; 25g; 30g

VD-31529-19

107

Fastcort

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên

VD-31530-19

108

Hacimux 600

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên

VD-31531-19

109

Hatiseptol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-31532-19

110

Ibuhadi

Mỗi gói 1,5g chứa: Ibuprofen 200mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 gói, 10 gói, 12 gói, 20 gói, 30 gói x 1,5g

VD-31533-19

111

lnfa - Ralgan

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 80mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 1,5g

VD-31534-19

112

Vitbtri

Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin mononitrat (vitamin B1) 125mg; Cyanocobalamin 125mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-31535-19

17.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Nghệ mật ong

Bột nghệ 200mg; Mật ong 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-31536-19

114

Tô mộc Hadiphar

Mỗi gói 2,5g chứa: Cao lỏng tô mộc (tương đương 1,5g tô mộc) 450mg

Cốm thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2,5g

VD-31537-19

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Eyehep

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Natri clorid 9mg

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15ml

VD-31538-19

116

Moxideka

Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 5ml

VD-31539-19

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Viên nang Diệp Hạ Châu

Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 2,5 5 g dược liệu Diệp Hạ Châu Đắng) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-31540-19

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Almipha

Chymotrypsin 4,2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31541-19

119

Magnesium-B6

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-31542-19

120

Povidon iod 10%

Mỗi 100ml chứa: Povidon iod 10g

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ 20ml; Hộp 01 lọ 90ml; Hộp 01 lọ 100ml; Chai 500ml

VD-31543-19

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Nadyestin 20

Ebastin 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-31544-19

21.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Roxithromycin 50mg

Mỗi gói 3g chứa Roxithromycin 50mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3g

VD-31545-19

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TPHCM, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Salbutamol 2 mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-31546-19

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Bedouza 1000

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Cyanocobalamin 1.000 mcg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 ống 1ml

VD-31547-19

125

Bromhexin 8mg

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 20 viên

VD-31548-19

126

Ciprofloxacin 0,3%

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin Hydroclorid) 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 5ml

VD-31549-19

127

DigoxineQualy

Digoxin 0,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-31550-19

128

Eftilora 10

Loratadin 10mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31551-19

129

Emerazol

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat tương ứng Esomeprazol magnesi 8,5% w/w) 20mg

Viên nang cứng (chứa pellet tan trong ruột)

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31552-19

130

Ivermectin 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-31553-19

131

Metrima 100

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-31554-19

132

Povidone Iodine 1%

Mỗi 90ml dung dịch chứa: Iod (dưới dạng Povidon iod) 0,09g

Dung dịch súc miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-31555-19

133

Pregabalin 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31556-19

134

Tenofovir 300

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31557-19

135

Tetracain 0,5%

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Tetracain hydroclorid 50mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 10ml

VD-31558-19

136

Vitamin B6

Mỗi 2 ml dung dịch chứa: Pyridoxin hydroclorid 100mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 ống 2ml

VD-31559-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Agidoxin

Pyridoxin hydrochlorid 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31560-19

138

Agietoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ 10 vỉ x 10 viên

VD-31561-19

139

Agilinco

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ nhôm-PVC. Hộp 1 chai 100 viên

VD-31562-19

140

Aginaril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén

VD-31563-19

141

Aginmezin 5

Alimemazin tartat 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Ép vỉ nhôm-PVC, hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, vỉ 20 viên, vỉ 25 viên

VD-31564-19

142

Amriamid 100

Amisulprid 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31565-19

143

Amriamid 200

Amisulprid 200 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31566-19

144

Amriamid 400

Amisulprid 400 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31567-19

145

ARBOSNEW 50

Acarbose 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VD-31568-19

146

Crybotas 50

Cilostazol 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Ép vỉ nhôm-PVC, vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ, 06 vỉ hoặc 10 vỉ

VD-31569-19

147

Ifatrax

Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-31570-19

148

Lipagim 200

Fenofibrat (dưới dạng Fenofibrat micronized) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31571-19

149

Lopigim 300

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Vỉ 10 viên nang cứng. Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ

VD-31572-19

150

Niztahis 300

Nizatidin 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. Ép vỉ nhôm -PVC

VD-31573-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Amvifeta

Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Paracetamol 1g

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi ,10 túi x 100ml

VD-31574-19

152

Amviklor 125

Mỗi 2,5gam bột pha hỗn dịch chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 38

Hộp 12 gói x 2,5g

VD-31575-19

153

Amviklor 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 262mg) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-31576-19

154

Amvitacine 150

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 150mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi, 10 túi x 50ml

VD-31577-19

155

Amvitacine 300

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml

VD-31578-19

156

Asasea 250

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi, 10 túi x 50ml

VD-31579-19

157

Cefpicen 100

Mỗi gói 3 gam bột chứa Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

36 tháng

USP 38

Hộp 10 gói x 3g

VD-31580-19

158

Cefpicen 50

Mỗi gói 3 gam bột chứa Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil 65,2mg) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

36 tháng

USP 38

Hộp 10 gói x 3g

VD-31581-19

159

Crystacef 0,5 g

Mỗi lọ chứa Cephalothin (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cephalothin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 97:3) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-31582-19

160

Crystacef 1g

Mỗi lọ chứa Cephalothin (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cephalothin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 97:3) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-31583-19

161

Spreacef 2g

Mỗi lọ chứa Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon Natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, 20 lọ

VD-31584-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

CadisAPC 40/12.5

Telmisartan 40 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31585-19

163

CadisAPC 80/12.5

Telmisartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén

36 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31586-19

164

CadisAPC 80/25

Telmisartan 80 mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31587-19

165

LitorAPC 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31588-19

166

LitorAPC 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31589-19

167

Maxxpara

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31590-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

A.T Acyclovir 200 mg

Acyclovir 200mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30, 60, 100 viên

VD-31591-19

169

A.T Amikacin 500

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500 mg

Thuốc tiêm đông khô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 2ml

VD-31592-19

170

A.T Salbutamol inj

Mỗi 1ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,5 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5, 10, 20 ống x 1 ml

VD-31593-19

171

A.T Sitagpiptin 100mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

VD-31594-19

172

A.T Sitagpiptin 50 mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

VD-31595-19

173

Aticolcide Inj

Thiocolchicosid 4mg/ 2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

VD-31596-19

174

Atineuro

Mỗi 5ml có chứa Gabapentin 250mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x ống 5ml (PVC/PE). Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100 ml.

VD-31597-19

175

Atithios Inj

Hyoscin butylbromid 20 mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml

VD-31598-19

176

JAPET

Ezetimibe 10mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 20mg (21,69mg)

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Ép vỉ Alu-Alu 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ.

VD-31599-19

177

Somastop

Mỗi gói chứa: Sucralfat 1 g

Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

VD-31600-19

178

Telmisartan 40 A.T

Telmisartan 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Ép vỉ Alu-Alu 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

VD-31601-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Becoridone New

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa Domperidon (tương đương Domperidon maleat 1,27mg) 1mg

Hỗn dịch uống

30 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 25ml, 55ml

VD-31602-19

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Bosfen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 40 viên, 60 viên, 80 viên, 100 viên, 120 viên, 140 viên

VD-31603-19

181

Bosphagel B

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 26 gói, 30 gói x 20g

VD-31604-19

182

Bostacet

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31605-19

183

Bostanex

Mỗi 1ml chứa: Desloratadin 0,5mg

Si rô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml; 60ml; 100ml; 120ml

VD-31606-19

184

Conoges 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31607-19

185

Enaboston 20 plus

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31608-19

186

Paralmax extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên

VD-31609-19

187

Philclonestyl

Clorphenesin carbamat 125mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31610-19

188

Zopiboston

Zopiclon 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31611-19

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

BFS-Pipolfen

Promethazin hydrochlorid 100mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1,2,5 vỉ x 2 lọ x 4ml

VD-31614-19

190

Carbamol-BFS

Methocarbamol 1000mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 5, 10, 20 ống x 10 ml

VD-31615-19

191

Cardio-BFS

Mỗi ml chứa Propranolol hydroclorid 1 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x lọ nhựa 1ml, 2ml, 5ml, 10ml

VD-31616-19

192

Desone

Mỗi 1 ml chứa Desloratadin 0,5 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống x 2,5ml. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống x 5 ml. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống x 10 ml. Lọ 30ml, 60ml.

VD-31617-19

193

Docuson

Docusat natri 12,5mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 2, 4, 6, 8 vỉ x 5 ống x 5 ml. Hộp 2,4, 6, 8 vỉ x 5 ống x 10ml. Hộp 1 lọ x 30, 60, 120, 240 ml.

VD-31619-19

194

Duchat

Mỗi ml chứa: Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat 66,66mg) 8,67 mg; Thiamine hydrochloride 0,2 mg; Riboflavine sodium phosphate 0,23 mg; Pyridoxine hydrochloride 0,40 mg; Cholecalciferol 1 mcg; Alpha tocopheryl acetate 1,00 mg; Nicotinamide 1,33 mg; Dexpanthenol 0,67 mg; Lysin hydrochloride 20,0 mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10, 20, 30, 40, 50 ống x 7,5ml. Lọ 30, 60, 120 ml.

VD-31620-19

195

Naphacon

Mỗi 1 ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,5 mg

Dung dịch nhỏ mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 ống 2ml, 3ml, 5ml, 8ml, 10ml

VD-31622-19

196

Pamol

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5ml. Hộp 1 lọ x 30 ml

VD-31623-19

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Bfs-Adenosin

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Adenosine 3 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x 10 ml

VD-31612-19

198

Bfs-Ciprofloxacin

Ciprofloxacin 200mg/10ml

Dung dịch đậm đặc dùng truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml; Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 1 ống 10ml.

VD-31613-19

199

Digoxin-BFS

Mỗi 1 ml chứa Digoxin 0,25mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 01, 10, 20 lọ x 1ml. Hộp 01, 10, 20 lọ x 2ml. Hộp 01, 10, 20 lọ x 4ml

VD-31618-19

200

Ketorolac-BFS

Ketorolac trometamol 30 mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 1 ml

VD-31621-19

201

Tobra-BFS

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulphate 122,0mg) 80 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ, hộp 20 lọ, hộp 50 lọ x 2 ml.

VD-31624-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Detracyl 250

Mephenesin 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên

VD-31625-19

203

Detracyl 500

Mephenesin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31626-19

204

Levocef 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-31627-19

205

Loratadin 10

Loratadin 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-31628-19

206

Mobium

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên, 100 viên

VD-31629-19

207

Panalgan effer 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên. Hộp 2 tuýp x 10 viên

VD-31630-19

208

Panalgan Effer Codein

Paracetamol 500 mg; Codein phosphat hemihydrat 30 mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-31631-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thái Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Andirel-HCTZ 20/12,5

Olmesartan medoxomil 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31632-19

210

Coxnis

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31633-19

211

Kirby

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31634-19

212

Queitoz-100

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-31635-19

213

Tabarex-160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31636-19

214

Tehep-B

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-31637-19

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi -Q.1- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Aciclovir

Mỗi 5 gam kem chứa: Aciclorvir 250mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g, 10 g

VD-31638-19

216

Cemofar 10%

Mỗi 20ml dung dịch chứa: Paracetamol 2g

Dung dịch uống

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 20ml

VD-31639-19

217

Cinnaphar

Mỗi 30 gam thuốc mỡ chứa: Methyl salicylat 8,1g; Menthol 3,6g; Camphor 3g

Thuốc mỡ dùng ngoài

30 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 30g

VD-31640-19

218

Clorpromazin

Clorpromazin hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31641-19

219

Povidine 4%

Mỗi 500ml dung dịch chứa: Povidon iod 20g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai 500ml, 800ml

VD-31645-19

220

Sibemag

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31646-19

221

Xylofar

Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Xylometazolin Hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

30 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10ml

VD-31648-19

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Folacid

Acid folic 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 20 viên

VD-31642-19

223

Lorafar

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31643-19

224

Ống hít

Menthol 620mg; Camphor 655mg; Eucalyptol 170mg; Tinh dầu bạc hà 42,5mg; Thymol 25,5mg

Dung dịch dầu

24 tháng

TCCS

Vỉ 5 ống

VD-31644-19

225

Thiazifar

Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31647-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T

(Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Đ/c- ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Loratadin

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31649-19

227

Pimeran

Metoclopramid hydroclorid 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-31650-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Tinfocool

Mỗi 1g chứa Triamcinolon acetonid 0,1%

Thuốc mỡ

36 tháng

TCCS

Hộp 50 gói x 1g

VD-31651-19

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Đ/c: 34 Nguyễn Văn Trỗi Phường Lương Khánh Thiện-Phủ Lý-Hà Nam - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam. (Đ/c: Đường Lê Chân, KCN Chầu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Bổ tỳ trẻ em

Mỗi 80ml chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Đảng sâm 4,35g; Bạch truật 4,35g; Ý dĩ 4,35g; Liên nhục 4,3 5g; Hoài sơn 4,35g; Sơn tra 2,1g; Cam thảo 3,15g; Sa nhân 0,75g; Trần bì 2,1g; Bạch linh 2,85g; Mạch nha 1,5g) 3,42g

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 80ml, 100ml, 125ml, 150ml

VD-31652-19

230

Cảm xuyên hương

Xuyên khung 132mg; Bạch chỉ 165mg; Hương phụ 132mg; Cam thảo bắc 5mg; Quế 6mg ; Gừng 15mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31653-19

231

Cao ích mẫu

Mỗi 125ml chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: ích mẫu 100g; Hương phụ chế 31,25g; Ngải cứu 25g) 15,6g

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 125ml, 150ml, 200ml

VD-31654-19

232

Hoàn bổ thận âm

Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 0,75g; Tỳ giải 0,25g; Táo nhục 0,45g; Thạch hộc 0,3g; Hoài sơn 0,295g; Khiếm thực 0,35g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5g, hộp 10 gói x 50g

VD-31655-19

233

Hoàn phong thấp

Mỗi 1 viên (10g) chứa: Hy thiêm 1,58g; Ngưu tất 1,35g; Quế chi 0,32g; Cẩu tích 1,13g; Sinh địa 0,33g; Ngũ gia bì 0,88g

Viên hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 4 viên, hộp 1 túi x 6 viên, hộp 1 túi x 10 viên

VD-31656-19

234

Khung phong hoàn

Mỗi gói 5g chứa: Xuyên khung 0,3 g ; Độc hoạt 0,45g; Phòng phong 0,3g; Ngưu tất 0,3g; Sinh địa 0,3g; Đảng sâm 0,5g; Tang ký sinh 0,3g; Tế tân 0,1g; Tần giao 0,3g; Đương quy 0,3g; Bạch thược 0,3g; Đỗ trọng 0,3g; Cam thảo 0,2g; Bạch linh 0,3g; Quế 0,2g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5g

VD-31657-19

235

Kim tiền thảo

Cao khô kim tiền thảo (tương đương 2,4g kim tiền thảo) 120mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-31658-19

236

Mát gan tiêu độc Hanaliver

Mỗi 125ml siro chứa: Cao đặc hỗn hợp (tương đương: nhân trần 15g, bồ công anh 10g, cúc hoa 5g, kim ngân hoa 5g, cam thảo 1,87g, actiso 10g) 4,7g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 125ml, hộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai 200ml, hộp 1 chai 250ml

VD-31659-19

237

Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ

Mỗi 80ml chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Bạch linh 0,576g; Cát cánh 1,092g; Tỳ bà diệp 2,88g; Tang bạch bì 2,0g; Ma hoàng 0,42g; Mạch môn 0,772g; Bạc hà 1,864g; Bán hạ chế 1,336g; Bách bộ 2,986g; Mơ muối 1,3g; Cam thảo 0,378g; Bạch phàn 0,132g) 2,12g; Tinh dầu bạc hà 0,08g

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 80ml, 100ml, 125ml, 150ml

VD-31660-19

238

Viên kim tiền thảo trạch tả

Mỗi gói 5g chứa: Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 3g Kim tiền thảo) 0,3g; Trạch tả 3g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 50g; Hộp 10 gói x 5g

VD-31661-19

239

Viên ngậm bổ phế chi khái lộ

Cao đặc hỗn hợp 100mg (tương đương với: Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,5mg; Tỳ bà diệp 130mg; Tang bạch bì 75mg; Ma hoàng 26,5mg; Mạch môn 50mg; Bạc hà 65mg; Bán hạ chế 60mg; Bách bộ 70mg; Mơ muối 60mg; Cam thảo 25mg; Bạch phàn 8mg) 100mg; Tinh dầu bạc hà 2,5mg

Viên nén ngậm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên

VD-31662-19

240

Viên sáng mắt

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Bạch tật lê 300mg; Mẫu đơn bì 200mg; Sơn thù 200mg; Bạch thược 200mg; Đương quy 200mg; Câu kỷ tử 300mg; Cúc hoa 300mg; Hoài sơn 150mg; Phục linh 200mg; Trạch tả 200mg; Thục địa 50mg) 230mg; Thạch quyết minh 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31663-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Diperaquin

Piperaquin phosphat 320mg; Dihydroartemisinin 40mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 9 viên

VD-31664-19

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4-La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Amoxicilin 875 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 875 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐNV IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31665-19

243

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (Đỏ-Trắng)

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31666-19

244

Anpertam

Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg

Viên nang cứng (trắng-tím)

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31667-19

245

Ausmuco 750V

Carbocistein 750 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-31668-19

246

Avucibe

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng (Đỏ-Trắng)

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31669-19

247

Cefdina 125 mg

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cefdinir 125 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai bột pha 60 ml hỗn dịch uống

VD-31670-19

248

Cefdina 250 mg

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai bột pha 60 ml hỗn dịch uống

VD-31671-19

249

Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng (Xanh-Xanh)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên

VD-31672-19

250

Cephalexin 250mg

Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3g

VD-31673-19

251

Cepmaxlox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-31674-19

252

Cimetidin 200 mg

Cimetidin 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31675-19

253

Cindya

Mỗi 15ml chứa: Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 15ml

VD-31676-19

254

Clovaszol

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-31677-19

255

Cồn y tế 90

Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Ethanol 96% 93,4 ml

Dung dịch thuốc dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 50 ml, 100ml, 500ml

VD-31678-19

256

Cymodo

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil 65,2mg) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai bột pha 60 ml hỗn dịch uống

VD-31679-19

257

Cymodo-200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31680-19

258

Dabcoxid

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31681-19

259

Eucaphar

Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200 mg

Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 15 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

VD-31682-19

260

Eurbic

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN V

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31683-19

261

Fluozac

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin HCl) 20mg

Viên nang cứng (xanh-trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-31684-19

262

Hataxacin 500 mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-31685-19

263

Haterpin

Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg

Viên nang cứng (xanh-trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-31686-19

264

HergaminDHT 140 mg

Cao khô milk thistle (tương đương với 140 mg Silymarin) 186 mg

Viên nang cứng (nâu-nâu)

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31687-19

265

Indomethacin 25mg

Indomethacin 25 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 30 viên

VD-31688-19

266

Mezafulic

Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt fumarat 305 mg) 100 mg; Acid Folic 350 meg

Viên nang cứng (vàng-nâu)

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31689-19

267

Predmesol

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31690-19

268

Pro-Spasmyl

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31691-19

269

Roxcold

Paracetamol 500 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Phenylephrin hydrocloird 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-31692-19

270

Sibendina

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VD-31693 -19

271

SM.Amoxicillin 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp fo vỉ x 10 viên

VD-31694-19

272

Sunamo

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VD-31695-19

273

Tetracyclin

Tetracyclin HCl 500mg

Viên nang cứng (đen-vàng cam)

36 tháng

DĐVN V

Hộp 40 vỉ x 10 viên

VD-31696-19

274

Trimexazol

Mỗi 5 ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml hỗn dịch uống

VD-31697-19

275

Vitamin B6 10mg

Pyridoxin hydroclorid 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 1000 viên

VD-31698-19

276

Vitamin E 400 IU

Vitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-31699-19

277

Zonazi

Mỗi 6ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai bột pha 60 ml hỗn dịch uống

VD-31700-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 71 Điện Biên Phủ, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 phố Sơn Tây, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Hoàn bổ thận âm

Mỗi gói 50g chứa: Thục địa 7,5g; Táo nhục 4,5g; Khiếm thực nam 3,5g; Thạch hộc 3g; Hoài sơn 2,95g; Tỳ giải 2,5g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Túi 10 gói x 50g; hộp 10 gói x 50g

VD-31701-19

279

Kim tiền thảo

Cao khô kim tiền thảo (tương đương Kim tiền thảo 2000mg) 120mg

Viên bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 45 viên

VD-31702-19

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Số 124, đường Trường Chinh, P. Minh Khai, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Viên nang cứng Lục vị

Cao đặc hỗn hợp (tương đương 4400g dược liệu gồm: Thục địa 1,408g; Hoài sơn 0,704g; Sơn thù 0,704g; Mẫu đơn bì 0,528g; Phục linh 0,528g; Trạch tả 0,528g) 550mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VD-31703-19

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

(Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Ampicillin 1g

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g

VD-31704-19

282

Cefamandol 0,5g

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 0,5g

VD-31705-19

283

Cefamandol 1g

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g

VD-31706-19

284

Cefamandol 2g

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g

VD-31707-19

285

Cefoperazone 0,5g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 0,5g

VD-31708-19

286

Cefoperazone 1g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g

VD-31709-19

287

Cefoperazone 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2 g

VD-31710-19

288

Claminat 600

Bột vô khuẩn gồm Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 100mg

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 600mg

VD-31711-19

289

Opxil 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng (đen-xanh)

36 tháng

USP 41

Chai 200 viên

VD-31712-19

290

Opxil 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng (xanh-trắng)

36 tháng

USP 41

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31713-19

43.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/1-B16/1 đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

291

Claminat 250mg/31,25mg

Mỗi 1g bột chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - syloid (1:1)) 31,25mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41

Hộp 1 túi x 12 gói 1g

VD-31714-19

292

Claminat IMP 250mg/31,25mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 31,25mg

Viên nén phân tán

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên

VD-31715-19

293

Claminat IMP 500mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg

Viên nén phân tán

24 tháng

BP 2018

Hộp 01 túi x 07 vỉ x 02 viên

VD-31716-19

294

Claminat IMP 500mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên

VD-31717-19

295

Claminat IMP 500mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder 600,23mg) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali: syloid 1:1 330,13mg) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41

Hôp 12 gói x 1,6g

VD-71718-19

296

Claminat IMP 500mg/62,5mg

Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 62,5mg

Viên nén phân tán

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên

VD-31719-19

297

Claminat IMP 875mg/125mg

Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg

Viên nén phân tán

24 tháng

BP 2018

Hộp 01 túi x 07 vỉ x 02 viên

VD-31720-19

298

Momencef 375mg

Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosilat dihydrat) 375mg

Viên nén bao phim

24 tháng

JP XVII

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; 1 túi x 3 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 4 vỉ x 7 viên

VD-31721-19

299

Oxacillin IMP 250mg

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri monohydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng (nâu đậm-nâu nhạt)

24 tháng

USP 41

Hộp 01 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VD-31722-19

300

Oxacillin IMP 500mg

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng(hồng - tím)

24 tháng

USP 41

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

VD-31723-19

301

Pharmox IMP 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 1000mg

Viên nén phân tán

24 tháng

USP 41

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-31724-19

302

Pharmox IMP 250mg

Mỗi gói 1g chứa Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2016

Hộp 12 gói x 1g

VD-31725-19

43.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Anticid

Calci carbonat 500mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên, 500 viên

VD-31726-19

304

Lansoprazol 30

Lansoprazol (dưới dạng hạt lansoprazol 8,5%) 30mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ xé, 10 vỉ xé x 10 viên

VD-31727-19

305

Paracetamol 200mg

Paracetamol 200mg

Viên nén bao phim

48 tháng

BP- 2018

Chai 100 viên

VD-31728-19

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Tieukhatling caps

Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Sinh địa 400mg; Mạch môn 200mg; Hoàng kỳ 200mg; Kỷ tử 200mg; Ngũ vị tử 30mg; Hoàng liên 20mg; Nhân sâm 20mg) 130mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Thiên hoa phấn 200mg; Thạch cao 100mg; Bạch linh 34mg; Mẫu đơn bì 30mg) 364mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-31729-19

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ

VD-31730-19

308

Bromhexin

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

x 10 viên Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 50 viên

VD-31731-19

309

Cedetamin

Betamethasone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên

VD-31732-19

310

Cedetamin TH

Betamethasone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-31733-19

311

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 50 viên

VD-31734-19

312

Dexclorpheniramin

Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-31735-19

313

Dexlacyl

Betamethasone 0,5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-31736-19

314

Dicintavic

Acid mefenamic 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-31737-19

315

Glucosamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 208mg) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31738-19

316

Glucosamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 415mg) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVNIV

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31739-19

317

Kasiod

Di-iodohydroxyquin olin 210mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ, 8 vỉ x 25 viên

VD-31740-19

318

Meloxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-31741-19

319

Panactol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-31742-19

320

Ranitidin

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31743-19

321

Remint-S

Nhôm hydroxyd (dưới dạng Gel nhôm hydroxyd khô 200mg) 153mg; Magnesi hydroxyd 200mg

Viên nén nhai

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên

VD-31744-19

322

Ruxict

Roxithromycin 150mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31745-19

323

Sinwell

Dried Aluminum hydroxide gel (tương đương Aluminum hydroxide 153mg) 200mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicone powder (tương đương simethicone 25mg) 38,46mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên

VD-31746-19

324

Spiramycin 1,5 MIU

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31747-19

325

Tenoxicam

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31748-19

326

Vitamin C

Acid Ascorbic 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-31749-19

327

Vitamin PP

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-31750-19

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM- Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

328

Topogis 90

Ticagrelor 90,00mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên.

VD-31751-19

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Amedtonin 4

Risperidone 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

VD-31752-19

330

Atoz 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31753-19

331

Atoz 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31754-19

332

Aumirid 200

Amisulprid 200 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp3 vỉ x 10 viên

VD-31755-19

333

Baclofus

Baclofen 10 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31756-19

334

Badextine

Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên

VD-31757-19

335

Belridan

Mỗi gói 3,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói x 3,5g

VD-31758-19

336

Biromonol

Carisoprodol 350 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-31759-19

337

Bospicine 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng (xanh lá đậm bạc-xanh lá nhạt bạc)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31760-19

338

Bospicine 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng (xanh lá đậm bạc-xanh lá nhạt bạc)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31761-19

339

Glucanat

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50 mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7 mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 10ml

VD-31762-19

340

Hypravas 40

Pravastatin natri 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31763-19

341

Indger 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

VD-31764-19

342

Medi-Levosulpirid 50

Levosulpirid 50 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31765-19

343

Mezarolac 25

Spironolacton 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31766-19

344

Puztine

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31767-19

345

Sevram

Telmisartan 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31768-19

346

Spydael

Gabapentin 400 mg

Viên nang cứng (xanh đậm-xanh nhạt)

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-31769-19

347

Zydtez

Zopiclone 7,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-31770-19

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Ever Rich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P. 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Mafoxa 20 mg

Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone HCl monohydrate) 20 mg

Viên nang cứng (xanh dương-trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31771-19

349

Mafoxa 40 mg

Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone HCl monohydrate) 40 mg

Viên nang cứng (xanh lá đậm-xanh lá nhạt)

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-31772-19

48.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

Rapogy 2

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydrochloride) 2mg (2,24mg)

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên.

VD-31773-19

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Cephalexin 750mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-31775-19

352

Cephazomid 125mg/5ml

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 1500mg/60ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp chứa 1 lọ kèm thìa nhựa

VD-31776-19

353

Midagentin 500/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + avicel tỷ lệ (1:1)) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-31778-19

354

Midatan 250/62,5

Mỗi gói 3,5g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250,0mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 62,5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

”24 tháng

TCCS

Hộp carton chứa 12 gói x 3,5g

VD-31779-19

49.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

355

Adrenalin 1mg/1ml

Adrenalin (dưới dạng Adrenalin bitartrat) 1,0 mg (tương đương 1,8mg)

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml.

VD-31774-19

356

Metronidazole 400mg

Metronidazol 400mg/viên

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VD-31777-19

357

Midatoren 160/25

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

VD-31780-19

358

Ofloxacin 200mg/100ml

Mỗi ml chứa Ofloxacin 2mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ x 100ml.

VD-31781-19

359

Ofloxacin 200mg/40ml

Ofloxacin 200mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ x 40ml

VD-31782-19

360

Ramipril 2,5mg

Ramipril 2,5 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên.

VD-31783-19

361

Vitamin B12 1mg/2ml

Cyanocobalamin 1mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 100 ống 2ml

VD-31784-19

362

Vitamin B12 1mg/4ml

Cyanocobalamin 1mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 50 ống x 4ml

VD-31785-19

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

363

Beparotine

Dexpanthenol 100 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31786-19

364

Clogynaz

Clotrimazol 100mg

Viên nén

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên nén

VD-31787-19

365

Isoniazid

Isoniazid 300 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-31789-19

366

Keygestan 200

Progesteron 200 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31790-19

367

Pelovime

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg (555mg)

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nén bao phim

VD-31791-19

50.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 - Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

368

Hoàn Thập Toàn Đại Bổ Nam Hà

Mỗi viên hoàn mềm chứa: Bạch thược (chế) 0,54g; Bạch truật (chế) 0,585g; Cam thảo (chế) 0,108g; Đương quy 0,54g; Đảng sâm 0,9g; Hoàng kỳ (chế) 0,405g; Phục linh 0,585g; Quế nhục 0,216g; Thục địa 0,9g; Xuyên khung 0,27g

Viên hoàn mềm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 viên x 9g hoàn mềm

VD-31788-19

369

Phong Thấp Vương

Mỗi viên nén bao phim chứa: Bột mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 12 viên

VD-31792-19

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phầ