Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1079/QĐ-UBND 2021 Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của các thiết chế văn hóa Đồng Nai

Số hiệu: 1079/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 05/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1079/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 03 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà văn hóa-Khu thể thao thôn, làng, ấp, bản, buôn, plây, phum, sóc;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL ngày 30/5/2014 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm văn hóa thể thao xã và Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn;

Căn cứ Thông tư số 14/2016/TT-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa Ththao và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường, thị trn;

Căn cứ Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về tổ chức, nhân sự và chế độ hỗ trợ đối với Trung tâm Văn a thể thao - Học tập cng đồng cấp xã, Nhà Văn hóa - Khu thể thao p trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 694/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng cấp xã và chỉ đạo UBND cấp xã kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp và Nhà văn hóa khu phố trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và Ban Giám đốc Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng cấp xã và Ban Chủ nhiệm Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp; Nhà văn hóa khu phố và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA KHU PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tiêu chí

Điểm chuẩn

Phường, thị trấn

Tài liệu minh chứng

1

Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt động hàng năm (theo quý, năm)

10

 

Có kế hoạch được UBND phường, thị trấn duyệt

2

Hoạt động văn hóa, văn nghệ thường xuyên thu hút nhân dân tham gia

20

50% trở lên/tổng số dân

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng người tham gia

3

Hoạt động thể dục thể thao thường xuyên thu hút nhân dân tham gia

20

25% trở lên/tổng số dân

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng người tham gia

4

Hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí phục vụ nhân dân và cho trẻ em

20

30% thời gian hoạt động

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi số lượng trẻ em tham gia và thời gian hoạt động.

5

Kinh phí hoạt động do nguồn ngân sách nhà nước cấp

10

 

 

6

Kinh phí xã hội hóa

20

Từ 20 triệu trở lên

 

 

Tổng cộng

(Từ 80 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả)

100

 

 

 

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ THAO ẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tiêu chí (Theo Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL)

Điểm chuẩn

Cụm 1

Cụm 2

Tài liệu minh chứng

1

Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt động hàng năm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã và tổ chức thực hiện

10

Có kế hoạch được UBND cấp xã duyệt

Có kế hoạch được UBND cấp xã duyệt

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các hoạt động cụ thể và hình ảnh, tài liệu

2

Hoạt động văn hóa văn nghệ thường xuyên

20

50% trở lên/tổng số dân

30% trở lên/tổng số dân

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và sổ sách thng kê số lượng người tham gia

3

Hoạt động thể dục thể thao thường xuyên

20

25% trở lên/tổng số dân

15% trở lên/tổng số dân

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng người tham gia

4

Hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí phục vụ cho trẻ em

20

30% thời gian hoạt động

20% thời gian hoạt động

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng trẻ em tham gia và thời gian hoạt động.

5

Kinh phí từ nguồn ngân sách

15

Đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai)

 

6

Kinh phí xã hội hóa

15

Từ 20 triệu trở lên

Từ 15 triệu trở lên

 

 

Tổng cộng

Từ 80 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cụm 1: Gồm Nhà Văn hóa - Khu thể thao các ấp trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố sau: Nhơn Trạch, Long Thành và Trảng Bom; Biên Hòa, Long Khánh.

- Cụm 2: Gồm Nhà Văn hóa - Khu thể thao các ấp trên địa bàn các xã thuộc các huyện: Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Tân Phú, Định Quán, Cẩm Mỹ và Xuân Lộc.

 

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THỂ THAO - HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tiêu chí (theo Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010; Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 14/2016/TT-BVHTTDL của Bộ VHTTDL)

Điểm chuẩn

Phường, thị trấn

Các xã

Tài liệu minh chứng

1

Xây dựng kế hoạch hoạt động quý hoặc năm

05

 

 

Kế hoạch và báo cáo kết quả các hoạt động

2

Tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị trong năm

10

12 cuộc/năm

Tối thiểu 4 cuộc/ năm

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu

3

Liên hoan, hội diễn văn nghệ quần chúng trong năm

5

Tối thiểu 4 buổi/năm

Tối thiểu 2 buổi/năm

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu

4

Duy trì hoạt động thường xuyên các câu lạc bộ trong năm

5

5 câu lạc bộ trở lên

3 câu lạc bộ trở lên

Kế hoạch và báo cáo kết quả và hình ảnh, tài liệu

5

Thư viện, phòng đọc sách, báo

5

Trang bị ít nhất 30 đầu sách

Trang bị ít nhất 25 đầu sách

Số lượng sách thực tế

6

Hoạt động xây dựng gia đình văn hóa, liên hoan ấp, khu phố văn hóa, nếp sống văn hóa, bảo tồn văn hóa dân tộc (Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 và ngày Gia đình 28/6, ngày Đại đoàn kết toàn dân tộc 18/11; Ngày Thế giới xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em 25/11 ...)

10

Tổ chức ít nhất 03 hoạt động trở lên

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức và hình ảnh, tài liệu

7

Thu hút nhân dân hưởng thụ và tham gia các hoạt động, sáng tạo văn hóa

10

30% trở lên/tổng số dân

20% trở lên/tổng số dân

Có ssách thống kê theo dõi lượng người tham gia

8

Tổ chức các hoạt động thi đấu thể dục, thể thao trong năm

10

6 giải/năm

4 giải/năm

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu

9

Thu hút nhân dân tham gia tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

10

25%/tổng số dân

20 %/tổng số dân

Có sổ sách thống kê theo dõi lượng người đến tham gia

10

Thu hút trẻ em trên địa bàn dân cư tham gia hoạt động văn hóa, thể thao trong năm

10

30% thời gian hoạt động

20% thời gian hoạt động

Có sổ sách thống kê theo dõi lượng người và thời gian tham gia

11

Chỉ đạo, hướng dẫn Nhà văn hóa, khu thể thao ấp, khu phố hoạt động

5

01 ngày

01 ngày

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức và các chương trình và hình ảnh, tài liệu

12

Kinh phí ngân sách nhà nước

05

Đảm bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai

13

Kinh phí xã hội hóa

10

Từ 150 triệu trở lên

Từ 100 triệu trở lên

 

 

Tổng cộng (Từ 90 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả)

100

 

 

 

 

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tiêu chí (Theo Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 của Bộ VHTTDL)

Điểm chuẩn

Cụm 1

Cụm 2

Tài liệu minh chúng

1

Xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể theo quý, năm

05

 

 

Kế hoạch

2

Số Chương trình hoạt động tại chỗ trong năm

05

>20 chương trình

>12 chương trình

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

3

Số Chương trình hoạt động lưu động trong năm

05

>10 chương trình

>6 chương trình

Kế hoạch tổ chức các chương trình và hình nh, tài liệu minh chứng

4

Số buổi sinh hoạt của Đội tuyên truyền lưu động trong năm

05

>100 buổi

>80 buổi

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức (về thời gian địa điểm) và hình ảnh, tài liệu minh chứng

5

Schương trình hoạt động phối hợp, liên kết trong năm

05

>6 chương trình

>3 chương trình

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức (về thời gian địa điểm) và hình ảnh, tài liệu minh chứng

6

Số lớp năng khiếu, ngành nghề chuyên môn được tổ chức trong năm

10

>12 lớp

>8 lớp

Kế hoạch tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

7

Số buổi liên hoan, hội thi, hội diễn, hội chợ triển lãm tổ chức trong năm

10

>6 buổi

>4 buổi

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

8

Số giải thi đấu thể thao trong năm

10

> 08 giải

> 6 giải

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

9

Các hoạt động hướng dẫn, tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ các Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng trên địa bàn

10

>6 lớp

>4 lớp

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

10

Ấn hành tài liệu nghiệp vụ

05

>12 loại tài liệu; 1.800 bản

> 6 loại tài liệu; 1.000 bản

Kế hoạch và tài liệu minh chứng

11

Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ trẻ em

05

> 4 hoạt động trở lên. Đạt 30% thời gian hoạt động

> 3 hoạt động trở lên. Đạt 20% thời gian hoạt động

Sổ sách theo dõi số lượng và thời gian cụ thể

12

Tổ chức các hoạt động khác theo quy định của các ngành liên quan (Đài Phát thanh, Thông tin truyền thông....)

05

Đảm bảo theo quy định chuyên ngành

Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng

13

Tổng số lượt người đến tham gia, sinh hoạt tại Trung tâm trong năm

05

>10.000 lượt người

>8.000 lượt người

Sổ sách thng kê số lượng người trong năm

14

Kinh phí ngân sách nhà nước

05

Đảm bảo theo quy định

 

15

Kinh phí xã hội hóa

10

Từ 150 triệu trở lên

Từ 100 triệu trở lên

 

 

Tổng cộng

(Từ 90 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả)

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Cụm 1: Các huyện, thành phố sau: Nhơn Trạch, Long Thành và Trảng Bom; Biên Hòa, Long Khánh;

- Cụm 2: Các huyện: Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Tân Phú, Định Quán, Cẩm Mỹ và Xuân Lộc.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.399

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.146.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!