Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trương Thị Ngọc Ánh
Ngày ban hành: 15/01/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2009/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tạm thời Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 2233/TTr-SYT ngày 13/11/2008; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3081 TC/QLNS ngày 08/12/2008 về việc bổ sung, sửa đổi danh mục các loại phẫu thuật, thủ thuật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cụ thể đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật trong công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 (có phụ lục I và II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cụ thể danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thị Ngọc Ánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá thu theo QĐ số 03/2007/QĐ-UBND

ĐB

I

II

III

I

KHỐI U

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên  

x

 

 

 

 2.000.000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

x

 

 

 

2.000.000

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má 

x

 

 

 

2.000.000

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống  

x

 

 

 

2.000.000

7

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

x

 

 

 

2.000.000

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng 

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 

 

A

 

 

1.400.000

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên 

 

A

 

 

1.400.000

11

Cắt ung thư giáp trạng 

 

A

 

 

1.400.000

12

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

1.400.000

17

Cắt chi và vét hạch  

 

A

 

 

1.400.000

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

A

 

 

1.400.000

19

Cắt ung thư thận 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch 

 

A

 

 

1.400.000

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi 

 

A

 

 

1.400.000

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên 

 

A

 

 

1.400.000

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 

 

A

 

 

1.400.000

24

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư 

 

B

 

 

1.200.000

25

Cắt ung thư môi có tạo hình 

 

B

 

 

1.200.000

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

 

B

 

 

1.200.000

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai 

 

B

 

 

1.200.000

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 

 

B

 

 

1.200.000

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất 

 

C

 

 

1.000.000

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm 

 

C

 

 

1.000.000

31

Cắt một nửa lưỡi

 

C

 

 

1.000.000

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

1.000.000

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 

 

 

A

 

800.000

34

Phẫu thuật vét hạch nách 

 

 

A

 

800.000

35

Cắt u giáp trạng 

 

 

A

 

800.000

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng  

 

 

A

 

800.000

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

 

A

 

800.000

38

Khoét nhãn cầu

 

 

B

 

600.000

39

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  

 

 

B

 

600.000

40

Khoét chóp cổ tử cung 

 

 

B

 

600.000

41

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

 

 

C

 

500.000

42

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh 

 

 

 

x

400.000

43

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

 

 

 

x

400.000

44

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

x

400.000

45

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

400.000

46

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

x

400.000

47

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo 

 

 

 

x

400.000

II

TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

 

A

 

 

1.400.000

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

A

 

 

1.400.000

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

1.400.000

5

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

A

 

 

1.400.000

6

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

A

 

 

1.400.000

7

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi 

 

B

 

 

1.200.000

8

Khâu vết thương mạch máu chi 

 

C

 

 

1.000.000

9

Lấy máu cục làm nghẽn mạch 

 

 

A

 

800.000

10

Cắt u xương sườn: 1 xương 

 

 

A

 

800.000

11

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

800.000

12

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng 

 

 

A

 

800.000

13

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim  

 

 

C

 

500.000

14

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 

 

 

C

 

500.000

15

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 

 

 

C

 

500.000

16

Cắt một xương sườn trong viêm xương 

 

 

C

 

500.000

17

Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) 

 

 

 

x

400.000

18

Thắt các động mạch ngoại vi  

 

 

 

x

400.000

19

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

400.000

20

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 

 

 

 

x

400.000

21

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm  

 

 

 

x

400.000

22

Khâu kín vết thương thủng ngực 

 

 

 

x

400.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

2.000.000

2

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

x

 

 

 

2.000.000

3

Phẫu thuật áp xe não 

 

A

 

 

1.400.000

4

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 

 

A

 

 

1.400.000

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 

 

A

 

 

1.400.000

6

Phẫu thuật chèn ép tuỷ 

 

B

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 

 

B

 

 

1.200.000

8

Phẫu thuật thoát vị não và màng não 

 

B

 

 

1.200.000

9

Phẫu thuật vết thương sọ não hở 

 

B

 

 

1.200.000

10

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

 

C

 

 

1.000.000

11

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 

 

C

 

 

1.000.000

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 

 

C

 

 

1.000.000

13

Phẫu thuật viêm xương sọ 

 

 

A

 

800.000

14

Khoan sọ thăm dò 

 

 

A

 

800.000

15

Dẫn lưu não thất 

 

 

B

 

600.000

16

Ghép khuyết xương sọ 

 

 

B

 

600.000

17

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm  

 

 

B

 

600.000

18

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm  

 

 

C

 

500.000

19

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 

 

 

 

x

400.000

20

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

 

x

400.000

21

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 

 

 

 

x

400.000

IV

MẮT

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. 

x

 

 

 

2.000.000

2

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn  

x

 

 

 

2.000.000

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.  

x

 

 

 

2.000.000

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

x

 

 

 

2.000.000

5

Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

A

 

 

1.400.000

6

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 

 

A

 

 

1.400.000

7

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

A

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon 

 

A

 

 

1.400.000

12

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp 

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép 

 

A

 

 

1.400.000

14

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

1.400.000

17

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính 

 

A

 

 

1.400.000

18

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

 

A

 

 

1.400.000

19

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 

 

B

 

 

1.200.000

20

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

B

 

 

1.200.000

21

Ghép giác mạc có vành củng mạc 

 

B

 

 

1.200.000

22

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

1.200.000

23

Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty)

 

C

 

 

1.000.000

24

Lase eximer điều trị tật khúc xạ

 

C

 

 

1.000.000

25

Nhuộm giác mạc lớp giữa 

 

C

 

 

1.000.000

26

Khâu da mi do sang chấn

 

 

A

 

800.000

27

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus 

 

 

A

 

800.000

28

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan

 

 

A

 

800.000

29

Khâu kết mạc do sang chấn

 

 

A

 

800.000

30

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

A

 

800.000

31

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

A

 

800.000

32

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

A

 

800.000

33

Phẫu thuật Doenig 

 

 

B

 

600.000

34

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

 

 

B

 

600.000

35

Cắt mống mắt quang học 

 

 

B

 

600.000

36

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị 

 

 

B

 

600.000

37

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc 

 

 

B

 

600.000

38

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc  

 

 

B

 

600.000

39

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

x

400.000

40

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

 

 

 

x

400.000

41

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

 

x

400.000

42

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

x

400.000

V

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

1

Cắt u xơ vòm mũi họng 

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt u tuyến mang tai 

 

A

 

 

1.400.000

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 

 

A

 

 

1.400.000

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên  

 

A

 

 

1.400.000

5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 

 

A

 

 

1.400.000

6

Thay thế xương bàn đạp 

 

A

 

 

1.400.000

7

Khoét mê nhĩ 

 

A

 

 

1.400.000

8

Mở túi nội dịch tai trong 

 

A

 

 

1.400.000

9

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 

 

A

 

 

1.400.000

10

Phẫu thuật rò vùng sống mũi 

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật xoang trán 

 

A

 

 

1.400.000

12

Nạo sàng hàm 

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng  

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt u thành sau họng 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt u thành bên họng 

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt thần kinh Vidienne 

 

A

 

 

1.400.000

17

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 

 

A

 

 

1.400.000

18

Phẫu thuật treo sụn phễu 

 

A

 

 

1.400.000

19

Cắt toàn bộ thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt một nửa thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

21

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản 

 

A

 

 

1.400.000

22

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương  

 

A

 

 

1.400.000

23

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

24

Cắt dây thanh 

 

A

 

 

1.400.000

25

Cắt dính thanh quản 

 

A

 

 

1.400.000

26

Phẫu thuật chữa ngáy 

 

A

 

 

1.400.000

27

Dẫn lưu áp xe thực quản 

 

A

 

 

1.400.000

28

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 

 

A

 

 

1.400.000

29

Thắt động mạch bướm-khẩu cái 

 

A

 

 

1.400.000

30

Thắt động mạch hàm trong 

 

A

 

 

1.400.000

31

Thắt động mạch sàng 

 

A

 

 

1.400.000

32

Thắt tĩnh mạch cảnh trong 

 

A

 

 

1.400.000

33

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 

 

B

 

 

1.200.000

34

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản  

 

C

 

 

1.000.000

35

Mở khí quản trong u tuyến giáp 

 

C

 

 

1.000.000

36

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 

 

C

 

 

1.000.000

37

Thắt động mạch cảnh ngoài 

 

C

 

 

1.000.000

38

Vá nhĩ đơn thuần 

 

 

A

 

800.000

39

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 

 

 

A

 

800.000

40

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em 

 

 

A

 

800.000

41

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

42

Phẫu thuật vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

43

Phẫu thuật cắt amidan gây mê 

 

 

A

 

800.000

44

Vi phẫu thuật thanh quản 

 

 

A

 

800.000

45

Phẫu thuật khí quản người lớn 

 

 

A

 

800.000

46

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 

 

 

A

 

800.000

47

Lấy đường dò luân nhĩ

 

 

 

x

400.000

48

Cắt Polyp mũi

 

 

 

x

400.000

49

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 

 

 

 

x

400.000

50

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

 

 

 

x

400.000

VI

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

1

Cắt nang xương hàm khó 

 

A

 

 

1.400.000

2

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

 

A

 

 

1.400.000

3

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

 

A

 

800.000

4

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

800.000

5

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên  

 

 

A

 

800.000

6

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng 

 

 

A

 

800.000

7

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 

 

 

A

 

800.000

8

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

 

 

A

 

800.000

9

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

800.000

10

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi 

 

 

A

 

800.000

11

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 

 

 

B

 

600.000

12

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 

 

 

B

 

600.000

13

Cắt cuống răng

 

 

 

x

400.000

14

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

400.000

15

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

 

 

 

x

400.000

16

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

 

x

400.000

17

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn  

 

 

 

x

400.000

18

Cấy lại răng

 

 

 

x

400.000

19

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân 

 

 

 

x

400.000

20

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ  

 

 

 

x

400.000

21

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

 

 

 

x

400.000

22

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

 

 

 

x

400.000

23

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

 

 

 

x

400.000

24

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

x

400.000

25

Cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

x

400.000

26

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng 

 

 

 

x

400.000

27

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

x

400.000

28

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm 

 

 

 

x

400.000

29

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov 

 

 

 

x

400.000

30

Khâu phục hối các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

 

 

 

x

400.000

31

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

400.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

1

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 

 

A

 

 

1.400.000

2

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 

 

A

 

 

1.400.000

3

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi 

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình 

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim 

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực 

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )  

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3  

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt lá xương sống 

 

A

 

 

1.400.000

10

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống 

 

A

 

 

1.400.000

11

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn  

 

A

 

 

1.400.000

12

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi  

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống 

 

B

 

 

1.200.000

14

Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) 

 

B

 

 

1.200.000

15

Cắt phổi không điển hình (wedge resection) 

 

 

A

 

800.000

16

Mở ngực lấy máu cục màng phổi 

 

 

A

 

800.000

17

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

A

 

800.000

18

Mở màng phổi tối đa 

 

 

A

 

800.000

19

Cắt hạch lao to vùng cổ 

 

 

A

 

800.000

20

Nạo áp xe lạnh hố chậu 

 

 

A

 

800.000

21

Nạo áp xe lạnh hố lưng 

 

 

A

 

800.000

22

Khâu vết thương nhu mô phổi 

 

 

B

 

600.000

23

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách  

 

 

B

 

600.000

24

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

x

400.000

25

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

x

400.000

26

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò 

 

 

 

x

400.000

VIII

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ đại tràng 

x

 

 

 

2.000.000

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng 

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 

 

A

 

 

1.400.000

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt lại đại tràng 

 

A

 

 

1.400.000

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái 

 

A

 

 

1.400.000

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 

 

A

 

 

1.400.000

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 

 

A

 

 

1.400.000

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát 

 

A

 

 

1.400.000

14

Cắt u sau phúc mạc 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 

 

B

 

 

1.200.000

16

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

1.200.000

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

B

 

 

1.200.000

18

Cắt túi thừa tá tràng 

 

B

 

 

1.200.000

19

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 

 

B

 

 

1.200.000

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột 

 

B

 

 

1.200.000

21

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột  

 

B

 

 

1.200.000

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 

 

B

 

 

1.200.000

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

1.200.000

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 

 

B

 

 

1.200.000

25

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 

 

C

 

 

1.000.000

26

Cắt đoạn ruột non 

 

C

 

 

1.000.000

27

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

1.000.000

28

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột  

 

C

 

 

1.000.000

29

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

 

C

 

 

1.000.000

30

Cắt bỏ trĩ vòng 

 

C

 

 

1.000.000

31

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 

 

C

 

 

1.000.000

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn  

 

C

 

 

1.000.000

33

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 

 

C

 

 

1.000.000

34

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 

 

C

 

 

1.000.000

35

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

800.000

36

Nối vị tràng 

 

 

A

 

800.000

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột 

 

 

A

 

800.000

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 

 

 

A

 

800.000

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 

 

 

A

 

800.000

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 

 

 

A

 

800.000

41

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 

 

 

A

 

800.000

42

Làm hậu môn nhân tạo 

 

 

A

 

800.000

43

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 

 

 

A

 

800.000

44

Phẫu thuật rò hậu môn các loại 

 

 

A

 

800.000

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 

 

 

A

 

800.000

46

Cắt cơ tròn trong 

 

 

A

 

800.000

47

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 

 

 

A

 

800.000

48

Mở bụng thăm dò 

 

 

A

 

800.000

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 

 

 

B

 

600.000

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 

 

 

B

 

600.000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 

 

 

B

 

600.000

52

Mở thông dạ dày 

 

 

C

 

500.000

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa 

 

 

C

 

500.000

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 

 

 

C

 

500.000

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

C

 

500.000

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 

 

 

C

 

500.000

57

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 

 

 

C

 

500.000

58

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 

 

 

 

x

400.000

59

Lấy máu tụ tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

60

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn  

 

 

 

x

400.000

IX

GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt gan phải hoặc gan trái 

x

 

 

 

2.000.000

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu 

x

 

 

 

2.000.000

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu  

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

x

 

 

 

2.000.000

6

Cắt bỏ khối tá tuỵ 

x

 

 

 

2.000.000

7

Cắt phân thuỳ gan 

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt hạ phân thuỳ gan phải 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 

 

A

 

 

1.400.000

10

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan  

 

A

 

 

1.400.000

11

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

 

A

 

 

1.400.000

12

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

 

A

 

 

1.400.000

13

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

 

A

 

 

1.400.000

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi  

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

A

 

 

1.400.000

16

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 

 

A

 

 

1.400.000

17

Cắt thân và đuôi tuỵ 

 

A

 

 

1.400.000

18

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

 

A

 

 

1.400.000

19

Nối lưu thông cửa chủ 

 

A

 

 

1.400.000

20

Cắt phân thuỳ dưới gan trái 

 

B

 

 

1.200.000

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 

 

B

 

 

1.200.000

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 

 

B

 

 

1.200.000

23

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

1.200.000

24

Nối ống mật chủ - tá tràng 

 

B

 

 

1.200.000

25

Nối ống mật chủ - hỗng tràng 

 

B

 

 

1.200.000

26

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng  

 

B

 

 

1.200.000

27

Nối nang tuỵ - dạ dày 

 

B

 

 

1.200.000

28

Nối nang tuỵ - hỗng tràng 

 

B

 

 

1.200.000

29

Cắt lách do chấn thương 

 

B

 

 

1.200.000

30

Nối túi mật - hỗng tràng 

 

C

 

 

1.000.000

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

 

C

 

 

1.000.000

32

Dẫn lưu áp xe tuỵ 

 

C

 

 

1.000.000

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 

 

C

 

 

1.000.000

34

Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu ) 

 

 

A

 

800.000

35

Dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

500.000

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 

 

 

C

 

500.000

37

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

400.000

X

TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang 

x

 

 

 

2.000.000

4

Nối dương vật 

x

 

 

 

2.000.000

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) 

 

A

 

 

1.400.000

6

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

 

A

 

 

1.400.000

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản 

 

A

 

 

1.400.000

8

Cắt một nửa thận 

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt u thận lành 

 

A

 

 

1.400.000

10

Lấy sỏi san hô thận 

 

A

 

 

1.400.000

11

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) 

 

A

 

 

1.400.000

12

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)  

 

A

 

 

1.400.000

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng 

 

A

 

 

1.400.000

14

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 

 

A

 

 

1.400.000

15

Cắt thận đơn thuần 

 

B

 

 

1.200.000

16

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 

 

B

 

 

1.200.000

17

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 

 

B

 

 

1.200.000

18

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang 

 

B

 

 

1.200.000

19

Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp  

 

B

 

 

1.200.000

20

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 

 

B

 

 

1.200.000

21

Cắt nối niệu quản 

 

B

 

 

1.200.000

22

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 

 

B

 

 

1.200.000

23

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 

 

B

 

 

1.200.000

24

Cắm niệu quản bàng quang 

 

B

 

 

1.200.000

25

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần 

 

B

 

 

1.200.000

26

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 

 

B

 

 

1.200.000

27

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 

 

B

 

 

1.200.000

28

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

1.000.000

29

Cắt u bàng quang đường trên 

 

C

 

 

1.000.000

30

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang  

 

C

 

 

1.000.000

31

Cắt cổ bàng quang 

 

C

 

 

1.000.000

32

Cắt nối niệu đạo sau 

 

C

 

 

1.000.000

33

Phẫu thuật treo thận 

 

 

A

 

800.000

34

Lấy sỏi niệu quản 

 

 

A

 

800.000

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 

 

 

A

 

800.000

36

Chữa cương cứng dương vật 

 

 

A

 

800.000

37

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 

 

 

A

 

800.000

38

Cắt nối niệu đạo trước 

 

 

A

 

800.000

39

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 

 

 

B

 

600.000

40

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 

 

 

B

 

600.000

41

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 

 

 

B

 

600.000

42

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

 

 

B

 

600.000

43

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu  

 

 

B

 

600.000

44

Dẫn lưu thận qua da 

 

 

C

 

500.000

45

Lấy sỏi bàng quang 

 

 

C

 

500.000

46

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 

 

 

C

 

500.000

47

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật  

 

 

C

 

500.000

48

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật  

 

 

C

 

500.000

49

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận  

 

 

 

x

400.000

50

Dẫn lưu áp xe khoang retzius 

 

 

 

x

400.000

51

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 

 

 

 

x

400.000

52

Cắt u nang thừng tinh 

 

 

 

x

400.000

53

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 

 

 

 

x

400.000

54

Cắt u sùi đầu miệng sáo 

 

 

 

x

400.000

55

Cắt u lành dương vật 

 

 

 

x

400.000

56

Cắt túi thừa niệu đạo 

 

 

 

x

400.000

57

Mở rộng lỗ sáo 

 

 

 

x

400.000

58

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

 

x

400.000

59

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da 

 

 

 

x

400.000

60

Chích áp xe tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

XI

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

2.000.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.  

x

 

 

 

2.000.000

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt tử cung đường âm đạo

 

A

 

 

1.400.000

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

1.400.000

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

 

B

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

B

 

 

1.200.000

8

Nối hai tử cung (Strassmann) 

 

B

 

 

1.200.000

9

Mở thông vòi trứng hai bên 

 

B

 

 

1.200.000

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng 

 

C

 

 

1.000.000

11

Lấy khối máu tụ thành nang 

 

C

 

 

1.000.000

12

Phẫu thuật LeFort 

 

 

A

 

800.000

13

Lấy thai triệt sản 

 

 

A

 

800.000

14

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

 

 

A

 

800.000

15

Cắt cụt cổ tử cung 

 

 

B

 

600.000

16

Phẫu thuật treo tử cung 

 

 

B

 

600.000

17

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 

 

 

B

 

600.000

18

Làm lại thành âm đạo 

 

 

B

 

600.000

19

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 

 

 

B

 

600.000

20

Cắt u nang vú hay u vú lành 

 

 

B

 

600.000

21

Khâu tử cung do nạo thủng 

 

 

C

 

500.000

22

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ  

 

 

C

 

500.000

23

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai 

 

 

C

 

500.000

24

Khâu vòng cổ tử cung 

 

 

 

x

400.000

25

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 

 

 

 

x

400.000

26

Khâu rách cùng đồ

 

 

 

x

400.000

27

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 

 

 

 

x

400.000

XII

NHI

 

 

 

 

 

 

A- Sơ sinh

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối  

 

A

 

 

1.400.000

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering 

 

B

 

 

1.200.000

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối