TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại phẫu thuật
|
Giá thu theo QĐ số
03/2007/QĐ-UBND
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
I
|
KHỐI U
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét
hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
4
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo
hình ngay bằng vạt da, cơ
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
5
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
7
|
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi,
cần phối hợp với khoa liên quan
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
8
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1
bên
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
16
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
17
|
Cắt chi và vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
18
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
19
|
Cắt ung thư thận
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
20
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
21
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
22
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
23
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
24
|
Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
25
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
26
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung
thư
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
27
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
29
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch
lưỡi để truyền hoá chất
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
30
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường
kính bằng và trên 5 cm
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
31
|
Cắt một nửa lưỡi
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
32
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan
vỡ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
33
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
37
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường
kính dưới 5cm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
38
|
Khoét nhãn cầu
|
|
|
B
|
|
600.000
|
39
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch
cảnh
|
|
|
B
|
|
600.000
|
40
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
600.000
|
41
|
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm
|
|
|
C
|
|
500.000
|
42
|
Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh
|
|
|
|
x
|
400.000
|
43
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
44
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
|
|
|
x
|
400.000
|
45
|
Phẫu thuật cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
46
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
400.000
|
47
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
|
|
|
|
x
|
400.000
|
II
|
TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co
thắt
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt
cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
9
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
|
|
A
|
|
800.000
|
10
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
|
|
A
|
|
800.000
|
11
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
12
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua
đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
13
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim
hoặc điện cực màng trên tim
|
|
|
C
|
|
500.000
|
14
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
|
|
C
|
|
500.000
|
15
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
|
|
C
|
|
500.000
|
16
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
500.000
|
17
|
Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động)
|
|
|
|
x
|
400.000
|
18
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
|
|
|
x
|
400.000
|
19
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
400.000
|
20
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
|
|
|
x
|
400.000
|
21
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
22
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
400.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang
tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Phẫu thuật áp xe não
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng
cứng, trong não
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
10
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
11
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
12
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
13
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
14
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
800.000
|
15
|
Dẫn lưu não thất
|
|
|
B
|
|
600.000
|
16
|
Ghép khuyết xương sọ
|
|
|
B
|
|
600.000
|
17
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
|
|
B
|
|
600.000
|
18
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm
|
|
|
C
|
|
500.000
|
19
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
x
|
400.000
|
20
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
21
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
400.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải
mổ lại từ hai lần trở lên.
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh
(cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội
nhãn
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma
ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần
mù.
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
4
|
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí,
trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
5
|
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục
thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể
thuỷ tinh
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điẻn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm
dịch tiền phòng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
16
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
17
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
18
|
Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức
hoá
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
19
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
20
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
21
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
22
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
23
|
Phẫu thuật Lase cắt bè (trabeculoplasty)
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
24
|
Lase eximer điều trị tật khúc xạ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
25
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
26
|
Khâu da mi do sang chấn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
27
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
|
|
A
|
|
800.000
|
28
|
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan
|
|
|
A
|
|
800.000
|
29
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
30
|
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt
nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
31
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
|
|
A
|
|
800.000
|
32
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
|
|
A
|
|
800.000
|
33
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
600.000
|
34
|
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần
|
|
|
B
|
|
600.000
|
35
|
Cắt mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
600.000
|
36
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
|
|
B
|
|
600.000
|
37
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
600.000
|
38
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
600.000
|
39
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
x
|
400.000
|
40
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
|
|
|
x
|
400.000
|
41
|
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
|
|
|
x
|
400.000
|
42
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
x
|
400.000
|
V
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt u tuyến mang tai
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch
bên
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Thay thế xương bàn đạp
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Khoét mê nhĩ
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Phẫu thuật xoang trán
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy
răng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Cắt u thành sau họng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt u thành bên họng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
16
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
17
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
18
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
19
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
20
|
Cắt một nửa thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
21
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
22
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
23
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
24
|
Cắt dây thanh
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
25
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
26
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
27
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
28
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Thắt động mạch bướm-khẩu cái
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
30
|
Thắt động mạch hàm trong
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
31
|
Thắt động mạch sàng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
32
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
33
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
34
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí
quản
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
35
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
36
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
37
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
38
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
800.000
|
39
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
40
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
800.000
|
41
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
42
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
43
|
Phẫu thuật cắt amidan gây mê
|
|
|
A
|
|
800.000
|
44
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
45
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
46
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
800.000
|
47
|
Lấy đường dò luân nhĩ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
48
|
Cắt Polyp mũi
|
|
|
|
x
|
400.000
|
49
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
|
|
|
x
|
400.000
|
50
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
VI
|
RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt nang xương hàm khó
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi,
dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp
phẫu thuật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
4
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều
răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
5
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
6
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
7
|
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp
răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
8
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai
hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
9
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy
xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
800.000
|
10
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
11
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
600.000
|
12
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)
|
|
|
B
|
|
600.000
|
13
|
Cắt cuống răng
|
|
|
|
x
|
400.000
|
14
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
15
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
|
|
|
|
x
|
400.000
|
16
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
400.000
|
17
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
18
|
Cấy lại răng
|
|
|
|
x
|
400.000
|
19
|
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy
tuỷ chân răng nhiều chân
|
|
|
|
x
|
400.000
|
20
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống
tuỷ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
21
|
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều
trị viêm quanh răng
|
|
|
|
x
|
400.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm
quanh răng, nhóm 1 sextant
|
|
|
|
x
|
400.000
|
23
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây,
nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
|
|
|
x
|
400.000
|
24
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông
vùng hàm mặt
|
|
|
|
x
|
400.000
|
25
|
Cắt phanh môi, má, lưỡi
|
|
|
|
x
|
400.000
|
26
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc
nang sàn miệng
|
|
|
|
x
|
400.000
|
27
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và
trên 2cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
28
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
29
|
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov
|
|
|
|
x
|
400.000
|
30
|
Khâu phục hối các vết thương phần
mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
31
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
3
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần
màng tim
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi
(Schede )
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Cắt lá xương sống
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ
phổi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
14
|
Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp )
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
15
|
Cắt phổi không điển hình (wedge resection)
|
|
|
A
|
|
800.000
|
16
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
17
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ
thủng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
18
|
Mở màng phổi tối đa
|
|
|
A
|
|
800.000
|
19
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
20
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
|
|
A
|
|
800.000
|
21
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
22
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
600.000
|
23
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
B
|
|
600.000
|
24
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí
màng phổi tái phát
|
|
|
|
x
|
400.000
|
25
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
26
|
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
|
|
|
x
|
400.000
|
VIII
|
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác,
tạo hình ngay
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
4
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Cắt lại đại tràng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Cắt u sau phúc mạc
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
17
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
18
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
19
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
20
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc
đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
23
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn,
làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
25
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
26
|
Cắt đoạn ruột non
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
27
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
28
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
29
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
30
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
31
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
35
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Nối vị tràng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
37
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
800.000
|
39
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
|
|
A
|
|
800.000
|
40
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
|
|
A
|
|
800.000
|
41
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
42
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
800.000
|
43
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
A
|
|
800.000
|
44
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
|
|
A
|
|
800.000
|
45
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
46
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
800.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
|
|
A
|
|
800.000
|
48
|
Mở bụng thăm dò
|
|
|
A
|
|
800.000
|
49
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
|
|
B
|
|
600.000
|
50
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
B
|
|
600.000
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
600.000
|
52
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
500.000
|
53
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
|
|
C
|
|
500.000
|
54
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
|
|
C
|
|
500.000
|
55
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
|
|
C
|
|
500.000
|
56
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
|
|
C
|
|
500.000
|
57
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
|
|
C
|
|
500.000
|
58
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
x
|
400.000
|
59
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
60
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
IX
|
GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên
gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
4
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
5
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
6
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
7
|
Cắt phân thuỳ gan
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt hạ phân thuỳ gan phải
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi
mật
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật
lại
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và
cắt gan
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình
cơ thắt Oddi
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
16
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
17
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
18
|
Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
19
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
20
|
Cắt phân thuỳ dưới gan trái
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
21
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
22
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
23
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
24
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
25
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
26
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
27
|
Nối nang tuỵ - dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
28
|
Nối nang tuỵ - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
29
|
Cắt lách do chấn thương
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
30
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
31
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy
tổ chức tuỵ hoại tử
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
33
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu )
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
500.000
|
36
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
500.000
|
37
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
x
|
400.000
|
X
|
TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
(Bricker - Le duc)
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng
quang
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
4
|
Nối dương vật
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
5
|
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
7
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
8
|
Cắt một nửa thận
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Cắt u thận lành
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
10
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
11
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
12
|
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral
anastomosis)
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
13
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử
cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
14
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
15
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
17
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
18
|
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
19
|
Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
20
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
21
|
Cắt nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
22
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
23
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
24
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
25
|
Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn
thuần
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
26
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
27
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
28
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
29
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
30
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
31
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
32
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
|
|
A
|
|
800.000
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Chữa cương cứng dương vật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
37
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
|
|
A
|
|
800.000
|
38
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
|
|
A
|
|
800.000
|
39
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
|
|
B
|
|
600.000
|
40
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
600.000
|
41
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
600.000
|
42
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
B
|
|
600.000
|
43
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
B
|
|
600.000
|
44
|
Dẫn lưu thận qua da
|
|
|
C
|
|
500.000
|
45
|
Lấy sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
500.000
|
46
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
C
|
|
500.000
|
47
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
|
|
C
|
|
500.000
|
48
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
|
|
C
|
|
500.000
|
49
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
x
|
400.000
|
50
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
|
|
|
x
|
400.000
|
51
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
|
x
|
400.000
|
52
|
Cắt u nang thừng tinh
|
|
|
|
x
|
400.000
|
53
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
54
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
|
|
|
x
|
400.000
|
55
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
|
x
|
400.000
|
56
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
x
|
400.000
|
57
|
Mở rộng lỗ sáo
|
|
|
|
x
|
400.000
|
58
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
|
|
|
x
|
400.000
|
59
|
Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da
|
|
|
|
x
|
400.000
|
60
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc
mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to,
dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
x
|
|
|
|
2.000.000
|
3
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Cắt tử cung đường âm đạo
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu
thuật
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u
dính
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận,
gan
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
10
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
11
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
12
|
Phẫu thuật LeFort
|
|
|
A
|
|
800.000
|
13
|
Lấy thai triệt sản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
14
|
Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
15
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
600.000
|
16
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
|
|
B
|
|
600.000
|
17
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
|
B
|
|
600.000
|
18
|
Làm lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
600.000
|
19
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
600.000
|
20
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
|
|
B
|
|
600.000
|
21
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
|
|
C
|
|
500.000
|
22
|
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
500.000
|
23
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
500.000
|
24
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
400.000
|
25
|
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
400.000
|
26
|
Khâu rách cùng đồ
|
|
|
|
x
|
400.000
|
27
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
400.000
|
XII
|
NHI
|
|
|
|
|
|
|
A- Sơ sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
|