|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2012/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng,
ngày 06 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ
MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám chữa
bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày
29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND
ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Biểu giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng; Báo
cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (có biểu giá kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này; tổ chức thu, quản lý và sử dụng đúng mục
đích, đảm bảo hiệu quả.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VIII, kỳ họp
thứ 4 thông qua ngày 06/7/2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
thông qua./.
DANH MỤC
BIỂU
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 52/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của HĐND
tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
STT (TT04)
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Giá đang thực hiện
tại tỉnh
|
Tổng chi phí 3 yếu tố
thực tế
|
Mức tối đa theo TT 04
|
Giá đề nghị
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính
số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàng chung,
khám chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
3,000
|
15,094
|
15,000
|
12,000
|
80.00
|
2
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
2,000
|
10,940
|
10,000
|
8,000
|
80.00
|
3
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
1,000
|
10,112
|
7,000
|
5,500
|
78.57
|
4
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
1,000
|
8,927
|
5,000
|
4,000
|
80.00
|
5
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)
|
30,000
|
80,960
|
100,000
|
80,000
|
80.00
|
6
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X -quang)
|
40,000
|
84,525
|
100,000
|
80,000
|
80.00
|
7
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X - quang)
|
|
258,588
|
300,000
|
240,000
|
80.00
|
|
2
|
|
Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:
|
|
|
|
|
|
8
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức
tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh
viện hạng II)
|
|
418,351
|
335,000
|
260,000
|
77.61
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi
sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
|
|
9
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
12,000
|
136,472
|
100,000
|
80,000
|
80.00
|
10
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8,000
|
120,881
|
70,000
|
56,000
|
80.00
|
11
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
6,000
|
101,939
|
50,000
|
40,000
|
80.00
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội
khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3.1
|
Loại 1: Các khoa :
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
|
12
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
8,000
|
51,541
|
65,000
|
51,000
|
78.46
|
13
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
5,000
|
50,340
|
40,000
|
32,000
|
80.00
|
14
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
3,000
|
40,766
|
30,000
|
24,000
|
80.00
|
|
|
B.3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ -
Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
6,000
|
53,081
|
50,000
|
40,000
|
80.00
|
16
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
5,000
|
46,400
|
35,000
|
28,000
|
80.00
|
17
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
2,500
|
38,965
|
23,000
|
18,000
|
78.26
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
18
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
4,000
|
47,352
|
35,000
|
28,000
|
80.00
|
19
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
3,000
|
36,546
|
25,000
|
20,000
|
80.00
|
20
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
1,500
|
32,860
|
20,000
|
16,000
|
80.00
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
21
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
16,000
|
136,595
|
120,000
|
96,000
|
80.00
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu
thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10,000
|
110,941
|
80,000
|
64,000
|
80.00
|
23
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10,000
|
87,628
|
60,000
|
48,000
|
80.00
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu
thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dới 25%
diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
24
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
8,000
|
84,980
|
75,000
|
60,000
|
80.00
|
25
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7,000
|
54,698
|
50,000
|
40,000
|
80.00
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
26
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
6,000
|
68,286
|
50,000
|
40,000
|
80.00
|
27
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
5,000
|
44,446
|
35,000
|
28,000
|
80.00
|
28
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
3,000
|
40,766
|
28,000
|
22,000
|
78.57
|
29
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa
khu vực
|
3,000
|
40,766
|
20,000
|
16,000
|
80.00
|
30
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại
Trạm y tế xã
|
2,000
|
33,444
|
12,000
|
9,500
|
79.17
|
|
|
|
Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Chẩn
đoán bằng hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
|
|
31
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
80,000
|
43,113
|
35,000
|
28,000
|
80.00
|
32
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
150,000
|
245,373
|
370,000
|
245,000
|
66.22
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X.QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp X.quang các chi
|
|
|
|
|
|
33
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón
chân
|
10,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
34
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
35
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
|
50,603
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
36
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (một tư thế)
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
37
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc xương gót (hai tư thế)
|
|
50,603
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
38
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
20,000
|
40,214
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
39
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
|
67,653
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
40
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp X.quang vùng đầu
|
|
|
|
|
|
41
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
42
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
43
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
44
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
45
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
10,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp X.quang cột sống
|
|
|
|
|
|
46
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
20,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
47
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
48
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng -
cùng
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
49
|
23
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
30,000
|
71.43
|
50
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40,000
|
41,043
|
42,000
|
30,000
|
71.43
|
51
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương:
cổ tay, đầu gối
|
30,000
|
32,243
|
36,000
|
28,500
|
79.17
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp X.quang vùng ngực
|
|
|
|
|
|
52
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
53
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
54
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp X.quang hệ tiết
niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
|
|
|
55
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
56
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
40,000
|
465,625
|
395,000
|
316,000
|
80.00
|
57
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
40,000
|
454,326
|
385,000
|
308,000
|
80.00
|
58
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
20,000
|
41,043
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
59
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
30,000
|
145,302
|
87,000
|
69,500
|
79.89
|
60
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng
có uống thuốc cản quang
|
40,000
|
144,937
|
102,000
|
81,500
|
79.90
|
61
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
40,000
|
184,937
|
142,000
|
113,500
|
79.93
|
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp
X.quang khác
|
|
|
|
|
|
62
|
36
|
1
|
Chụp tử cung - vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
30,000
|
384,898
|
265,000
|
212,000
|
80.00
|
63
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
30,000
|
346,196
|
295,000
|
236,000
|
80.00
|
64
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
800,000
|
533,916
|
500,000
|
400,000
|
80.00
|
65
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
1,000,000
|
994,231
|
870,000
|
696,000
|
80.00
|
66
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
60,000
|
59,978
|
58,000
|
46,000
|
79.31
|
67
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
80,000
|
85,111
|
83,000
|
66,000
|
79.52
|
68
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
120,000
|
116,619
|
108,000
|
86,000
|
79.63
|
69
|
54
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
120,000
|
385,455
|
305,000
|
244,000
|
80.00
|
70
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
260,000
|
440,367
|
465,000
|
372,000
|
80.00
|
71
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa
|
|
428,184
|
420,000
|
336,000
|
80.00
|
72
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
160,000
|
137,614
|
155,000
|
124,000
|
80.00
|
73
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng
có uống thuốc cản quang số hóa
|
160,000
|
143,989
|
155,000
|
124,000
|
80.00
|
74
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang số hóa
|
260,000
|
171,239
|
195,000
|
156,000
|
80.00
|
75
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
260,000
|
415,434
|
415,000
|
300,000
|
72.29
|
76
|
63
|
28
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang
|
|
1,184,637
|
2,130,000
|
1,184,000
|
55.59
|
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, Nội soi
|
|
|
|
|
|
77
|
65
|
1
|
Thông đái (Bao gồm cả
sonde)
|
6,000
|
45,726
|
64,000
|
45,000
|
70.31
|
78
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6,000
|
38,398
|
40,000
|
32,000
|
80.00
|
79
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
(thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
|
10,000
|
54,017
|
58,000
|
46,000
|
79.31
|
80
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
|
12,000
|
56,989
|
74,000
|
57,000
|
77.03
|
81
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
10,500
|
101,871
|
97,000
|
77,500
|
79.90
|
82
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
45,000
|
141,214
|
130,000
|
100,000
|
76.92
|
83
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
45,000
|
91,261
|
86,000
|
68,000
|
79.07
|
84
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
|
67,963
|
54,000
|
40,000
|
74.07
|
85
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
21,000
|
168,685
|
117,000
|
93,500
|
79.91
|
86
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái (Bao gồm cả Sonde)
|
15,000
|
139,116
|
145,000
|
116,000
|
80.00
|
87
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
15,000
|
127,499
|
125,000
|
100,000
|
80.00
|
88
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ
(Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
400,000
|
458,333
|
460,000
|
368,000
|
80.00
|
89
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300,000
|
304,205
|
300,000
|
240,000
|
80.00
|
90
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục
24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
|
694,684
|
740,000
|
580,000
|
78.38
|
91
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(01 ngày)
|
|
409,246
|
395,000
|
305,000
|
77.22
|
92
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
15,000
|
81,273
|
80,000
|
60,000
|
75.00
|
93
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
15,000
|
93,988
|
130,000
|
94,000
|
72.31
|
94
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
30,000
|
115,016
|
110,000
|
85,000
|
77.27
|
95
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
(Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
30,000
|
356,516
|
335,000
|
265,000
|
79.10
|
96
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
|
435,603
|
445,000
|
320,000
|
71.91
|
97
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
|
538,582
|
575,000
|
460,000
|
80.00
|
98
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết)
|
|
654,570
|
675,000
|
540,000
|
80.00
|
99
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
65,000
|
186,710
|
148,000
|
118,000
|
79.73
|
100
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
|
242,252
|
220,000
|
176,000
|
80.00
|
101
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
|
174,438
|
185,000
|
148,000
|
80.00
|
102
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
45,000
|
242,444
|
265,000
|
212,000
|
80.00
|
103
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
|
117,226
|
120,000
|
96,000
|
80.00
|
104
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
30,000
|
179,388
|
195,000
|
156,000
|
80.00
|
105
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
|
408,676
|
330,000
|
264,000
|
80.00
|
106
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
|
60,000
|
461,105
|
410,000
|
320,000
|
78.05
|
107
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và
gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
75,000
|
787,467
|
680,000
|
544,000
|
80.00
|
108
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
65,000
|
575,106
|
575,000
|
460,000
|
80.00
|
109
|
97
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt
/Rx (một lần, nhng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
15,000
|
40,470
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
110
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu (Bao gồm cả ống kendan)
|
70,000
|
513,843
|
500,000
|
400,000
|
80.00
|
111
|
99
|
35
|
Mở khí quản (Bao gồm
cả Canuyn)
|
160,000
|
476,071
|
565,000
|
452,000
|
80.00
|
112
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
180,000
|
470,691
|
465,000
|
350,000
|
75.27
|
113
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang -
Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)
|
|
849,972
|
730,000
|
584,000
|
80.00
|
114
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
|
779,787
|
785,000
|
628,000
|
80.00
|
115
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)
|
|
1,059,191
|
1,030,000
|
824,000
|
80.00
|
116
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)
|
|
886,928
|
840,000
|
650,000
|
77.38
|
117
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
350,000
|
528,684
|
420,000
|
336,000
|
80.00
|
118
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
70,000
|
503,114
|
415,000
|
332,000
|
80.00
|
119
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)
|
|
308,555
|
290,000
|
232,000
|
80.00
|
120
|
109
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
|
1,794,967
|
1,700,000
|
1,300,000
|
76.47
|
121
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần).
|
|
965,812
|
950,000
|
750,000
|
78.95
|
122
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
90,107
|
87,000
|
69,500
|
79.89
|
123
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
145,248
|
104,000
|
83,000
|
79.81
|
124
|
113
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
1,250,137
|
1,240,000
|
900,000
|
72.58
|
125
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy tính theo thực tế
sử dụng
|
32,000
|
74,168
|
68,000
|
54,000
|
79.41
|
126
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy
làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)
|
|
474,168
|
470,000
|
376,000
|
80.00
|
127
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
|
911,786
|
900,000
|
720,000
|
80.00
|
128
|
117
|
53
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật
|
|
2,277,256
|
2,240,000
|
1,792,000
|
80.00
|
129
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
|
662,331
|
570,000
|
450,000
|
78.95
|
130
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)
|
|
737,679
|
720,000
|
576,000
|
80.00
|
131
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
|
200,294
|
220,000
|
176,000
|
80.00
|
132
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
97,712
|
80,000
|
64,000
|
80.00
|
133
|
122
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp
cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)
|
|
784,631
|
820,000
|
600,000
|
73.17
|
134
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
|
1,406,178
|
1,330,000
|
1,064,000
|
80.00
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
135
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
15,000
|
66,367
|
115,000
|
66,000
|
57.39
|
136
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
5,000
|
24,883
|
48,000
|
24,000
|
50.00
|
137
|
126
|
62
|
Điện châm
|
10,000
|
25,467
|
50,000
|
25,000
|
50.00
|
138
|
127
|
63
|
Thuỷ châm(không kể
tiền thuốc)
|
10,000
|
20,963
|
25,000
|
20,000
|
80.00
|
139
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
15,000
|
20,460
|
28,000
|
20,000
|
71.43
|
140
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
3,000
|
19,254
|
23,000
|
18,000
|
78.26
|
141
|
130
|
66
|
Điện phân
|
|
21,469
|
24,000
|
19,000
|
79.17
|
142
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
|
27,497
|
27,000
|
21,500
|
79.63
|
143
|
132
|
68
|
Laser châm
|
|
29,412
|
62,000
|
29,000
|
46.77
|
144
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
|
10,817
|
27,000
|
10,000
|
37.04
|
145
|
134
|
70
|
Điện xung
|
30,000
|
25,635
|
25,000
|
20,000
|
80.00
|
146
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
|
20,460
|
21,000
|
16,500
|
78.57
|
147
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi
(30 phút)
|
|
20,460
|
21,000
|
16,500
|
78.57
|
148
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
|
27,788
|
40,000
|
27,000
|
67.50
|
149
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
10,000
|
22,579
|
25,000
|
20,000
|
80.00
|
150
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
|
40,370
|
49,000
|
35,000
|
71.43
|
151
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
|
21,943
|
18,000
|
14,000
|
77.78
|
152
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
|
|
20,423
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
|
|
C3
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
153
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
10,000
|
40,280
|
45,000
|
36,000
|
80.00
|
154
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15cm
|
|
44,968
|
60,000
|
45,000
|
75.00
|
155
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
|
70,396
|
80,000
|
64,000
|
80.00
|
156
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
|
103,982
|
105,000
|
84,000
|
80.00
|
157
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
|
106,282
|
115,000
|
92,000
|
80.00
|
158
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương
chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
|
128,273
|
160,000
|
125,000
|
78.13
|
159
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
|
156,314
|
190,000
|
150,000
|
78.95
|
160
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/
khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
10,000
|
14,887
|
45,000
|
14,000
|
31.11
|
161
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
10,000
|
11,153
|
38,000
|
11,000
|
28.95
|
162
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
25,000
|
91,669
|
155,000
|
91,500
|
59.03
|
163
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
40,000
|
128,363
|
200,000
|
128,000
|
64.00
|
164
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
40,000
|
209,271
|
210,000
|
168,000
|
80.00
|
165
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
50,000
|
224,212
|
230,000
|
184,000
|
80.00
|
166
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
45,000
|
243,141
|
180,000
|
144,000
|
80.00
|
167
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe
nhỏ dẫn lưu
|
15,000
|
94,137
|
105,000
|
84,000
|
80.00
|
168
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
60,000
|
80,780
|
80,000
|
64,000
|
80.00
|
169
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
50,000
|
218,035
|
180,000
|
144,000
|
80.00
|
170
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
50,000
|
251,316
|
220,000
|
176,000
|
80.00
|
171
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
40,000
|
51,471
|
57,000
|
40,000
|
70.18
|
172
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
|
283,894
|
235,000
|
188,000
|
80.00
|
173
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột
tự cán)
|
50,000
|
78,115
|
70,000
|
50,000
|
71.43
|
174
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
|
250,644
|
225,000
|
180,000
|
80.00
|
175
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
40,000
|
51,108
|
65,000
|
50,000
|
76.92
|
176
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
|
184,144
|
165,000
|
132,000
|
80.00
|
177
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
75,000
|
177,882
|
180,000
|
130,000
|
72.22
|
178
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
|
627,016
|
700,000
|
560,000
|
80.00
|
179
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
80,000
|
174,632
|
180,000
|
130,000
|
72.22
|
180
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
|
427,515
|
550,000
|
425,000
|
77.27
|
181
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
50,000
|
57,315
|
70,000
|
50,000
|
71.43
|
182
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
|
184,144
|
165,000
|
132,000
|
80.00
|
183
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
50,000
|
57,315
|
70,000
|
50,000
|
71.43
|
184
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
|
184,144
|
165,000
|
132,000
|
80.00
|
185
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột tự cán)
|
50,000
|
42,138
|
55,000
|
40,000
|
72.73
|
186
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột liền)
|
|
184,144
|
165,000
|
132,000
|
80.00
|
187
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/
bàn tay (bột tự cán)
|
40,000
|
40,708
|
55,000
|
40,000
|
72.73
|
188
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/
bàn tay (bột liền)
|
|
150,894
|
140,000
|
112,000
|
80.00
|
189
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
60,000
|
135,436
|
140,000
|
100,000
|
71.43
|
190
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
|
627,016
|
595,000
|
476,000
|
80.00
|
191
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
50,000
|
333,582
|
310,000
|
248,000
|
80.00
|
192
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
|
479,967
|
495,000
|
396,000
|
80.00
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
193
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
|
109,832
|
105,000
|
84,000
|
80.00
|
194
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy, sau đẻ
|
40,000
|
185,618
|
245,000
|
180,000
|
73.47
|
195
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
150,000
|
429,702
|
525,000
|
420,000
|
80.00
|
196
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
180,000
|
530,287
|
580,000
|
464,000
|
80.00
|
197
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
|
571,472
|
640,000
|
512,000
|
80.00
|
198
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút
sản khoa
|
400,000
|
610,702
|
530,000
|
424,000
|
80.00
|
199
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
6,000
|
36,991
|
50,000
|
35,000
|
70.00
|
200
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
20,000
|
34,445
|
60,000
|
34,000
|
56.67
|
201
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
50,000
|
96,428
|
120,000
|
90,000
|
75.00
|
202
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
50,000
|
176,712
|
215,000
|
172,000
|
80.00
|
203
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu (gây tê tuỷ sống)
|
450,000
|
1,373,406
|
1,550,000
|
1,240,000
|
80.00
|
204
|
|
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê)
|
|
1,628,001
|
1,550,000
|
1,240,000
|
80.00
|
205
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống)
|
540000- 750000
|
1,449,956
|
1,600,000
|
1,280,000
|
80.00
|
206
|
|
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê)
|
|
1,658,251
|
1,600,000
|
1,280,000
|
80.00
|
207
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
|
198,765
|
155,000
|
124,000
|
80.00
|
208
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
|
329,227
|
430,000
|
329,000
|
76.51
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
209
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
4,000
|
36,863
|
16,000
|
12,500
|
78.13
|
210
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
5,000
|
22,198
|
15,000
|
12,000
|
80.00
|
211
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
5,000
|
18,238
|
14,000
|
11,000
|
78.57
|
212
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
5,000
|
12,049
|
11,000
|
8,500
|
77.27
|
213
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
10,000
|
20,934
|
22,000
|
17,500
|
79.55
|
214
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt (Chưa tính thuốc tiêm)
|
10,000
|
19,890
|
18,000
|
14,000
|
77.78
|
215
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một
mắt (Chưa tính thuốc tiêm)
|
10,000
|
20,176
|
18,000
|
14,000
|
77.78
|
216
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10,000
|
27,124
|
34,000
|
25,000
|
73.53
|
217
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15,000
|
48,172
|
58,000
|
45,000
|
77.59
|
218
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
20,000
|
35,504
|
44,000
|
35,000
|
79.55
|
219
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
10,000
|
38,971
|
26,000
|
20,500
|
78.85
|
220
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
20,000
|
35,386
|
26,000
|
20,500
|
78.85
|
221
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
40,000
|
179,596
|
220,000
|
170,000
|
77.27
|
222
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi
phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.)
|
|
481,319
|
665,000
|
480,000
|
72.18
|
223
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
25,000
|
377,749
|
350,000
|
280,000
|
80.00
|
224
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
30,000
|
377,959
|
505,000
|
370,000
|
73.27
|
225
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
40,000
|
496,644
|
675,000
|
480,000
|
71.11
|
226
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
50,000
|
538,512
|
790,000
|
530,000
|
67.09
|
227
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại)
|
400,000
|
371,079
|
615,000
|
370,000
|
60.16
|
228
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
|
819,249
|
1,150,000
|
810,000
|
70.43
|
229
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại)
|
250,000
|
507,764
|
535,000
|
400,000
|
74.77
|
230
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi
bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
1,051,858
|
1,050,000
|
840,000
|
80.00
|
231
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại)
|
|
643,488
|
600,000
|
480,000
|
80.00
|
232
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu
các loại)
|
|
862,428
|
720,000
|
576,000
|
80.00
|
233
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi
phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
1,022,558
|
1,180,000
|
944,000
|
80.00
|
234
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
919,441
|
870,000
|
696,000
|
80.00
|
235
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
985,991
|
1,000,000
|
800,000
|
80.00
|
236
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
1,154,336
|
1,160,000
|
928,000
|
80.00
|
237
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
(đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
|
|
1,256,984
|
1,280,000
|
1,024,000
|
80.00
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
238
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây tê)
|
30,000
|
126,457
|
130,000
|
104,000
|
80.00
|
239
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây tê)
|
40,000
|
321,903
|
130,000
|
104,000
|
80.00
|
240
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
40,000
|
163,648
|
155,000
|
120,000
|
77.42
|
241
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang
hàm (gây tê)
|
15,000
|
216,954
|
185,000
|
148,000
|
80.00
|
242
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
20,000
|
234,502
|
195,000
|
156,000
|
80.00
|
243
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
20,000
|
81,572
|
75,000
|
60,000
|
80.00
|
244
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây tê)
|
|
196,802
|
155,000
|
120,000
|
77.42
|
245
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
20,000
|
141,657
|
125,000
|
100,000
|
80.00
|
246
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mê
|
|
562,893
|
530,000
|
424,000
|
80.00
|
247
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
|
140,606
|
130,000
|
104,000
|
80.00
|
248
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
|
182,177
|
175,000
|
140,000
|
80.00
|
249
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
|
182,606
|
145,000
|
116,000
|
80.00
|
250
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
|
259,230
|
230,000
|
184,000
|
80.00
|
251
|
241
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
|
237,986
|
205,000
|
164,000
|
80.00
|
252
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
40,000
|
241,768
|
390,000
|
241,000
|
61.79
|
253
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
|
606,766
|
485,000
|
388,000
|
80.00
|
254
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
|
516,798
|
470,000
|
376,000
|
80.00
|
255
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
|
565,117
|
490,000
|
392,000
|
80.00
|
256
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
|
486,931
|
470,000
|
376,000
|
80.00
|
257
|
247
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
|
489,253
|
395,000
|
316,000
|
80.00
|
258
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây mê)
|
|
622,908
|
570,000
|
456,000
|
80.00
|
259
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây mê)
|
|
503,123
|
570,000
|
456,000
|
80.00
|
260
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
|
598,581
|
660,000
|
528,000
|
80.00
|
261
|
251
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator
|
|
2,119,531
|
1,930,000
|
1,544,000
|
80.00
|
262
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây mê)
|
|
494,546
|
475,000
|
350,000
|
73.68
|
263
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
|
540,946
|
530,000
|
424,000
|
80.00
|
264
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
|
617,146
|
745,000
|
550,000
|
73.83
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng,
miệng
|
|
|
|
|
|
265
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng
sữa
|
3,000
|
25,534
|
21,000
|
16,500
|
78.57
|
266
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20,000
|
105,801
|
105,000
|
84,000
|
80.00
|
267
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
30,000
|
134,596
|
190,000
|
134,000
|
70.53
|
268
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/ một hàm
|
20,000
|
62,369
|
50,000
|
40,000
|
80.00
|
269
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
30,000
|
118,114
|
90,000
|
72,000
|
80.00
|
270
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20,000
|
39,922
|
30,000
|
24,000
|
80.00
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
|
271
|
262
|
7
|
Một răng (Từ 02 răng
trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)
|
50,000
|
230,985
|
230,000
|
180,000
|
78.26
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
|
272
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
60,000
|
232,427
|
225,000
|
180,000
|
80.00
|
273
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
60,000
|
290,079
|
280,000
|
200,000
|
71.43
|
274
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
100,000
|
336,011
|
330,000
|
220,000
|
66.67
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
|
275
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5 cm
|
40,000
|
110,118
|
145,000
|
110,000
|
75.86
|
276
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5 cm
|
50,000
|
134,848
|
200,000
|
134,000
|
67.00
|
277
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5 cm
|
50,000
|
197,448
|
190,000
|
152,000
|
80.00
|
278
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5 cm
|
70,000
|
254,387
|
250,000
|
200,000
|
80.00
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Khung giá đã bao gồm
thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
|
|
279
|
270
|
1
|
Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê)
|
1,200,000
|
1,301,430
|
3,600,000
|
1,300,000
|
36.11
|
280
|
|
2
|
Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê)
|
1,200,000
|
2,272,798
|
3,600,000
|
2,270,000
|
63.06
|
281
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não
|
1,200,000
|
3,095,482
|
3,600,000
|
2,880,000
|
80.00
|
282
|
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
1,200,000
|
2,717,947
|
3,600,000
|
2,715,000
|
75.42
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
|
283
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương
pháp thủ công)
|
9,000
|
58,137
|
57000
|
45,500
|
79.82
|
284
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
6,000
|
19,267
|
15000
|
12,000
|
80.00
|
285
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
6,000
|
19,540
|
20000
|
15,000
|
75.00
|
286
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
12,000
|
29,814
|
33000
|
26,000
|
78.79
|
287
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
6,000
|
35,215
|
30000
|
24,000
|
80.00
|
288
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
6,000
|
34,408
|
34000
|
27,000
|
79.41
|
289
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
6,000
|
27,840
|
27,000
|
21,500
|
79.63
|
290
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
3,000
|
10,396
|
11000
|
8,500
|
77.27
|
291
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
3,000
|
13,105
|
13000
|
10,000
|
76.92
|
292
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
6,000
|
29,650
|
27000
|
21,500
|
79.63
|
293
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
30,000
|
46,129
|
49000
|
39,000
|
79.59
|
294
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
30,000
|
47,576
|
55000
|
44,000
|
80.00
|
295
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
|
159,346
|
128000
|
102,000
|
79.69
|
296
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
(không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)
|
|
67,057
|
42000
|
33,500
|
79.76
|
297
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
36,000
|
39,007
|
38000
|
30,000
|
78.95
|
298
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
|
21,277
|
19000
|
15,000
|
78.95
|
|
313
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
|
|
|
|
|
299
|
|
|
Acid Uric
|
12,000
|
33,052
|
26,000
|
20,500
|
78.85
|
300
|
|
|
Ure
|
12,000
|
22,927
|
26,000
|
20,500
|
78.85
|
301
|
|
|
Glucose
|
12,000
|
20,562
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
302
|
|
|
Creatinine
|
12,000
|
21,904
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
303
|
|
|
Protein toàn phần
|
12,000
|
20,505
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
304
|
|
|
Albumine
|
12,000
|
20,267
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
305
|
|
|
Globulin
|
12,000
|
19,981
|
26,000
|
20,000
|
76.92
|
306
|
|
|
Amylase
|
12,000
|
32,483
|
26,000
|
20,500
|
78.85
|
307
|
314
|
37
|
Định lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
6,000
|
53,672
|
42,000
|
33,500
|
79.76
|
308
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
15,000
|
33,372
|
25,000
|
20,000
|
80.00
|
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL -
cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
Cholesterol toàn phần
|
15,000
|
33,471
|
29,000
|
23,000
|
79.31
|
310
|
|
|
Triglycerid
|
15,000
|
27,315
|
29,000
|
23,000
|
79.31
|
311
|
|
|
HDL - Cholesterol
|
15,000
|
34,639
|
29,000
|
23,000
|
79.31
|
312
|
|
|
LDL - Cholesterol
|
15,000
|
47,192
|
29,000
|
23,000
|
79.31
|
313
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
6,000
|
42,200
|
32,000
|
25,000
|
78.13
|
314
|
343
|
46
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) - cho tất cả các thông số
|
25,000
|
98,294
|
92,000
|
73,500
|
79.89
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
|
315
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
|
26,410
|
22000
|
17,500
|
79.55
|
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
|
|
|
316
|
351
|
2
|
HbA1C
|
60,000
|
130,490
|
94000
|
75,000
|
79.79
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
317
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
6,000
|
22,005
|
23000
|
18,000
|
78.26
|
318
|
361
|
6
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
3,000
|
17,286
|
13000
|
10,000
|
76.92
|
319
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu
hoặc cặn Adis
|
6,000
|
19,400
|
59000
|
19,000
|
32.20
|
|
363
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Ure niệu
|
6,000
|
22,028
|
20,000
|
15,000
|
75.00
|
321
|
|
|
Axit Uric niệu
|
6,000
|
20,863
|
20,000
|
15,000
|
75.00
|
322
|
|
|
Creatinin niệu
|
6,000
|
19,392
|
20,000
|
15,000
|
75.00
|
323
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
6,000
|
31,688
|
38000
|
30,000
|
78.95
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
|
324
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
6,000
|
25,485
|
32,000
|
25,000
|
78.13
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
|
|
|
325
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh
trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
9,000
|
25,485
|
35,000
|
25,000
|
71.43
|
326
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
12,000
|
39,582
|
57,000
|
39,000
|
68.42
|
327
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
15,000
|
144,751
|
165,000
|
132,000
|
80.00
|
328
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
15,000
|
173,433
|
200,000
|
160,000
|
80.00
|
329
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh
nấm bằng phương pháp thông thường
|
|
160,633
|
200,000
|
150,000
|
75.00
|
330
|
389
|
12
|
RPR định tính
|
|
22,161
|
32,000
|
22,000
|
68.75
|
331
|
391
|
14
|
TPHA định tính
|
|
28,314
|
45,000
|
28,000
|
62.22
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ
BÀO
|
|
|
|
|
|
332
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
|
70,596
|
57,000
|
45,500
|
79.82
|
333
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
|
74,796
|
85,000
|
68,000
|
80.00
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC
DÒ
|
|
|
|
|
|
334
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
|
18,467
|
13,000
|
10,000
|
76.92
|
335
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
|
20,140
|
17,000
|
13,500
|
79.41
|
336
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
|
24,858
|
21,000
|
16,500
|
78.57
|
337
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
|
10,463
|
8,000
|
6,000
|
75.00
|
338
|
400
|
5
|
Rivalta
|
|
10,463
|
8,000
|
6,000
|
75.00
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ
|
|
|
|
|
|
339
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
|
204,585
|
205,000
|
164,000
|
80.00
|
340
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán
tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương pháp Hematocylin
Eosin)
|
50,000
|
156,375
|
230,000
|
156,000
|
67.83
|
341
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
|
99,931
|
105,000
|
84,000
|
80.00
|
342
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
65,000
|
124,263
|
170,000
|
124,000
|
72.94
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
|
|
343
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và
định tính 1 loại ma tuý (Morphin)
|
60,000
|
36,909
|
90,000
|
37,000
|
41.11
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
344
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12,000
|
35,676
|
35,000
|
28,000
|
80.00
|
345
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
20,000
|
59,942
|
60,000
|
48,000
|
80.00
|
346
|
428
|
3
|
Lu huyết não
|
50,000
|
25,270
|
31,000
|
24,000
|
77.42
|
347
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
15,000
|
88,404
|
106,000
|
80,000
|
75.47
|
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
4.478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|