|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lực
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2012/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 7 năm
2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân,
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh, ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC , ngày
29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 20/6/2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành khung giá một số dịch vụ khám,
chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội của Hội đồng nhân dân; đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành khung giá 284 dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 04 thông qua ngày
05/7/2012. Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
KHUNG
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Đồng
STT
|
STT theo mục (theo TT 04)
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh
|
Phân theo hạng bệnh viện
|
Ghi chú
|
Bệnh viện hạng II
|
Bệnh viện hạng III
|
Phòng khám Đa khoa khu vực
|
Trạm y tế xã
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm
sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
Việc xác
định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn
để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
|
|
|
|
|
Chỉ áp
dụng đối với hội chuẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp
giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
|
A4
|
Khám sức
khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
Bệnh viện
hạng III và IV tính 80% so với giá KSK của BV hạng II
|
|
A5
|
Khám sức
khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
255,000
|
|
|
|
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều
trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
285,000
|
285,000
|
|
|
|
Áp dụng
đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
85,000
|
60,000
|
42,000
|
|
Giá ngày
giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều
trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
ngày giường điều trị; trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được
thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
85,000
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
60,000
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
42,0000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
45,000
|
30,000
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1:
Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
45,000
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
30,000
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25,000
|
|
B3.2
|
Loại 2:
Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng – Hàm - Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
Loại 2 nội
khoa =77% loại 1 nội khoa
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3:
Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
21,000
|
|
21,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1:
Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
102,000
|
102,000
|
|
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2:
Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
68,000
|
68,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
51,000
|
|
51,000
|
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3:
Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
64,000
|
64,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
43,000
|
|
43,000
|
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4:
Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện
hạng II
|
43,000
|
43,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
hạng III
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
24,000
|
|
|
|
|
|
|
B5
|
Các phòng
khám đa khoa khu vực
|
17,000
|
|
|
17,000
|
|
|
|
B6
|
Ngày giường
bệnh tại trạm y tế xã
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
|
C1.2
|
Chiếu,
chụp X-quang
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp
X-quang các chi
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
Các ngón
tay hoặc ngón chân
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
6
|
2
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
7
|
3
|
Bàn tay
hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
8
|
4
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
31,000
|
31,000
|
31,000
|
31,000
|
|
|
9
|
5
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
10
|
6
|
Cẳng chân
hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
11
|
7
|
Cẳng chân
hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
12
|
8
|
Khung chậu
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp
X-quang vùng đầu
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
Xương sọ
(một tư thế)
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
14
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
15
|
3
|
Xương đá
(một tư thế)
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
16
|
4
|
Khớp thái
dương - hàm
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
17
|
5
|
Chụp ổ
răng
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp
X-quang cột sống
|
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Các đốt
sống cổ
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
19
|
2
|
Các đốt
sống ngực
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
20
|
3
|
Cột sống
thắt lưng - cùng
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
21
|
4
|
Cột sống
cùng - cụt
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
22
|
5
|
Chụp 2
đoạn liên tục
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
23
|
6
|
Đánh giá
tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp
X-quang vùng ngực
|
|
|
|
|
|
|
24
|
1
|
Tim phổi
thẳng
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
25
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
26
|
3
|
Xương ức
hoặc xương sườn
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp
X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1
|
Chụp hệ
tiết niệu không chuẩn bị
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
28
|
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá
|
330,000
|
330,000
|
330,000
|
|
|
|
29
|
4
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
30
|
5
|
Chụp thực
quản có uống thuốc cản quang
|
74,000
|
74,000
|
74,000
|
|
|
|
31
|
6
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
32
|
7
|
Chụp khung
đại tràng có thuốc cản quang
|
113,000
|
113,000
|
113,000
|
|
|
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ
thuật chụp X-quang khác
|
|
|
|
|
|
|
33
|
6
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
425,000
|
425,000
|
|
|
|
|
34
|
7
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
740,000
|
740,000
|
|
|
|
|
35
|
16
|
Chụp
X-quang số hoá 1 phim
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
|
36
|
17
|
Chụp
X-quang số hoá 2 phim
|
64,000
|
64,000
|
|
|
|
|
37
|
18
|
Chụp
X-quang số hoá 3 phim
|
82,000
|
82,000
|
|
|
|
|
38
|
20
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá
|
395,000
|
395,000
|
|
|
|
|
39
|
21
|
Chụp niệu
quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá
|
357,000
|
357,000
|
|
|
|
|
40
|
22
|
Chụp thực
quản có uống thuốc cản quang số hoá
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
|
41
|
23
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
|
42
|
24
|
Chụp khung
đại tràng có thuốc cản quang số hoá
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi
|
|
|
|
|
|
|
43
|
1
|
Thông đái
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
Bao gồm cả
Sonde
|
44
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
|
45
|
3
|
Chọc hút
hạch hoặc u
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
Thủ thuật,
còn xét nghiệm có giá riêng
|
46
|
5
|
Chọc dò
màng bụng hoặc màng phổi
|
82,000
|
82,000
|
82,000
|
|
|
|
47
|
6
|
Chọc rửa
màng phổi
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
48
|
7
|
Chọc hút
khí màng phổi
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
|
|
|
49
|
8
|
Thay rửa
hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
50
|
9
|
Rửa bàng
quang (chưa bao gồm hoá chất)
|
99,000
|
99,000
|
99,000
|
|
|
|
51
|
10
|
Nong niệu
đạo và đặt thông đái
|
123,000
|
123,000
|
123,000
|
|
|
Bao gồm cả
Sonde
|
52
|
11
|
Điều trị
sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
106,000
|
106,000
|
106,000
|
|
|
|
53
|
12
|
Thận nhân
tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460,000
|
460,000
|
|
|
|
|
54
|
16
|
Sinh thiết
da
|
68,000
|
68,000
|
68,000
|
|
|
|
55
|
17
|
Sinh thiết
hạch, u
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
56
|
19
|
Sinh thiết
màng phổi
|
285,000
|
285,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
57
|
21
|
Nội soi ổ
bụng
|
488,000
|
488,000
|
|
|
|
|
58
|
23
|
Nội soi
thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
125,000
|
125,000
|
125,000
|
|
|
|
59
|
24
|
Nội soi
thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
187,000
|
187,000
|
187,000
|
|
|
|
60
|
25
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
157,000
|
157,000
|
|
|
|
|
61
|
26
|
Nội soi
đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
225,000
|
225,000
|
|
|
|
|
62
|
27
|
Nội soi
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
102,000
|
102,000
|
102,000
|
|
|
|
63
|
28
|
Nội soi
trực tràng có sinh thiết
|
165,000
|
165,000
|
165,000
|
|
|
|
64
|
29
|
Nội soi
bàng quang không sinh thiết
|
280,000
|
280,000
|
|
|
|
|
65
|
30
|
Nội soi
bàng quang có sinh thiết
|
348,000
|
348,000
|
|
|
|
|
66
|
31
|
Nội soi
bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
578,000
|
578,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
67
|
32
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê
|
488,000
|
488,000
|
|
|
|
|
68
|
34
|
Dẫn lưu
màng phổi tối thiểu
|
425,000
|
425,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
ống kendan
|
69
|
35
|
Mở khí
quản
|
452,000
|
452,000
|
452,000
|
|
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
70
|
37
|
Nội soi
bàng quang - Nội soi niệu quản
|
620,000
|
620,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
71
|
38
|
Đặt ống
thụng tĩnh mạch bằng
Catheter 2
nũng
|
875,000
|
875,000
|
|
|
|
|
72
|
|
Đặt ống
thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3
nông
|
714,000
|
714,000
|
|
|
|
|
73
|
41
|
Thở máy
(01 ngày điều trị)
|
357,000
|
357,000
|
357,000
|
|
|
|
74
|
42
|
Đặt nội
khí quản
|
352,000
|
352,000
|
352,000
|
|
|
|
75
|
44
|
Cấp cứu
ngừng tuần hoàn
|
246,000
|
246,000
|
246,000
|
|
|
Bao gồm cả
bóng dùng nhiều lần
|
76
|
44
|
Chọc tháo
dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
88,000
|
88,000
|
88,000
|
|
|
|
77
|
50
|
Thủ thuật
chọc hút tuỷ làm tuỷ đồ (chưa tính kim chọc hút tuỷ)
|
58,000
|
58,000
|
|
|
|
Kim chọc
hút tuỷ tính theo thực tế sử dụng
|
78
|
51
|
Thủ thuật
chọc hút tuỷ làm tuỷ đồ
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
kim chọc hút tuỷ dùng nhiều lần
|
79
|
52
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
765,000
|
765,000
|
|
|
|
|
80
|
53
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,904,000
|
1,904,000
|
|
|
|
|
81
|
54
|
Lấy sỏi
niệu quản qua nội soi
|
612,000
|
612,000
|
|
|
|
Bao gồm cả
kìm gắp dùng nhiều lần
|
82
|
55
|
Mở thông
bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
187,000
|
187,000
|
|
|
|
|
83
|
56
|
Chọc hút
hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
68,000
|
68,000
|
|
|
|
|
84
|
|
Thận nhân
tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1,130,500
|
1,130,500
|
|
|
|
|
|
|
Y học dân
tộc - phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
85
|
60
|
Chôn chỉ
(cấy chỉ)
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
86
|
61
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
16,000
|
16,000
|
|
87
|
62
|
Điện châm
|
23,500
|
23,500
|
23,500
|
16,000
|
16,000
|
|
88
|
63
|
Thuỷ châm
(không kể tiền thuốc)
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
89
|
64
|
Xoa bóp
bấm huyệt
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
|
90
|
65
|
Hồng ngoại
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
91
|
66
|
Điện phân
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
92
|
67
|
Sóng ngắn
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
93
|
68
|
Laser châm
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
Chưa tính
tiền kim
|
94
|
69
|
Tử ngoại
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
95
|
70
|
Điện xung
|
13,500
|
13,500
|
13,500
|
13,500
|
13,500
|
|
96
|
71
|
Tập vận
động toàn thân (30 phút)
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
97
|
72
|
Tập vận
động đoạn chi (30 phút)
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
98
|
73
|
Siêu âm
điều trị
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
99
|
74
|
Điện từ
trường
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
100
|
75
|
Bó Farafin
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
|
|
|
101
|
76
|
Cứu (ngải
cứu /túi chườm)
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
102
|
77
|
Kéo nắn,
kéo dãn cột sống, các khớp
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
C3
|
Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
|
|
|
|
103
|
1
|
Cắt chỉ
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
104
|
2
|
Thay băng
vết thương chiều dài dưới 15cm
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
105
|
3
|
Thay băng
vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
52,000
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
106
|
4
|
Thay băng
vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
71,000
|
71,000
|
71,000
|
|
|
|
107
|
5
|
Thay băng
vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
78,000
|
78,000
|
78,000
|
|
|
|
108
|
6
|
Thay băng
vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
111,000
|
111,000
|
111,000
|
|
|
|
109
|
7
|
Thay băng
vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
139,000
|
139,000
|
139,000
|
|
|
|
110
|
8
|
Tháo bột:
Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
111
|
9
|
Tháo bột
khác
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
112
|
10
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
82,000
|
82,000
|
82,000
|
82,000
|
82,000
|
|
113
|
11
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
|
106,000
|
106,000
|
106,000
|
|
|
|
114
|
12
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
184,000
|
184,000
|
184,000
|
|
|
|
115
|
13
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
195,000
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
116
|
14
|
Cắt bỏ những
u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
147,000
|
147,000
|
147,000
|
|
|
|
117
|
15
|
Chích rạch
nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
|
118
|
16
|
Tháo lồng
ruột bằng hơi hay baryte
|
59,000
|
59,000
|
59,000
|
|
|
|
119
|
17
|
Cắt
phymosis
|
151,000
|
151,000
|
151,000
|
|
|
|
120
|
18
|
Thắt các
búi trĩ hậu môn
|
180,000
|
180,000
|
180,000
|
|
|
|
121
|
20
|
Nắn trật
khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
122
|
22
|
Nắn trật
khớp vai (bột liền)
|
180,000
|
180,000
|
180,000
|
|
|
|
123
|
24
|
Nắn trật
khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
124
|
26
|
Nắn trật
khớp háng (bột liền)
|
560,000
|
560,000
|
560,000
|
|
|
|
125
|
28
|
Nắn, bó
bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
435,000
|
435,000
|
435,000
|
|
|
|
126
|
30
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột liền)
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
127
|
32
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột liền)
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
128
|
34
|
Nắn, bó
bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
129
|
36
|
Nắn, bó
bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
130
|
38
|
Nắn, bó
bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
131
|
40
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
420,000
|
420,000
|
420,000
|
|
|
|
132
|
|
Đặt và
thăm dò huyết động
|
3,500,000
|
3,500,000
|
3,500,000
|
|
|
|
|
C3.2
|
Sản phụ
khoa
|
|
|
|
|
|
|
133
|
1
|
Hút buồng
tử cung do rong kinh rong huyết
|
88,000
|
88,000
|
88,000
|
62,000
|
62,000
|
|
134
|
2
|
Nạo sót
thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
208,000
|
208,000
|
208,000
|
|
|
|
135
|
3
|
Đỡ đẻ
thường ngôi chỏm
|
313,000
|
313,000
|
313,000
|
219,000
|
219,000
|
|
136
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi
ngược
|
454,000
|
454,000
|
454,000
|
|
|
|
137
|
5
|
Đỡ đẻ từ
sinh đôi trở lên
|
442,000
|
442,000
|
442,000
|
|
|
|
138
|
6
|
Forceps
hoặc giác hút sản khoa
|
372,000
|
372,000
|
372,000
|
|
|
|
139
|
7
|
Soi cổ tử
cung
|
42,000
|
42,000
|
42,000
|
|
|
|
140
|
9
|
Điều trị
tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
52,000
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
141
|
10
|
Chích apxe
tuyến vú
|
102,000
|
102,000
|
102,000
|
|
|
|
142
|
11
|
Xoắn hoặc cắt
bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
182,000
|
182,000
|
182,000
|
|
|
|
143
|
12
|
Phẫu thuật
lấy thai lần đầu
|
1,331,000
|
1,331,000
|
1,331,000
|
|
|
|
144
|
13
|
Phẫu thuật
lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1,328,000
|
1,328,000
|
1,328,000
|
|
|
|
145
|
15
|
Phá thai
đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
41,000
|
41,000
|
41,000
|
|
|
Chưa tính
tiền thuốc
|
146
|
16
|
Phá thai
từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
339,000
|
339,000
|
339,000
|
|
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
|
|
|
|
147
|
1
|
Đo nhãn áp
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
148
|
2
|
Đo Javal
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
149
|
3
|
Đo thị
trường, ám điểm
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
150
|
4
|
Thử kính
loạn thị
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
151
|
5
|
Soi đáy
mắt
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
152
|
6
|
Tiêm hậu
nhãn cầu một mắt
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
153
|
7
|
Tiêm dưới
kết mạc một mắt
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
154
|
8
|
Thông lệ
đạo một mắt
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
|
155
|
9
|
Thông lệ
đạo hai mắt
|
49,000
|
49,000
|
49,000
|
49,000
|
49,000
|
|
156
|
10
|
Chích
chắp/ lẹo
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
157
|
11
|
Lấy dị vật
kết mạc nông một mắt
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
|
158
|
12
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
159
|
13
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
176,000
|
176,000
|
176,000
|
|
|
|
160
|
14
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
565,000
|
565,000
|
565,000
|
|
|
Chưa tính
chi phí màng ối
|
161
|
15
|
Mổ quặm 1
mi - gây tê
|
297,000
|
297,000
|
297,000
|
|
|
Bao gồm cả
chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
162
|
16
|
Mổ quặm 2
mi - gây tê
|
330,000
|
330,000
|
330,000
|
|
|
"
|
163
|
17
|
Mổ quặm 3
mi - gây tê
|
573,000
|
573,000
|
573,000
|
|
|
"
|
164
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
644,000
|
644,000
|
644,000
|
|
|
"
|
165
|
19
|
Phẫu thuật
mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
228,000
|
228,000
|
228,000
|
|
|
|
166
|
20
|
Phẫu thuật
mộng đơn một mắt - gây mê
|
977,000
|
977,000
|
977,000
|
|
|
|
167
|
21
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
428,000
|
428,000
|
428,000
|
|
|
|
168
|
22
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
892,000
|
892,000
|
892,000
|
|
|
|
169
|
23
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
510,000
|
510,000
|
510,000
|
|
|
|
170
|
24
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
612,000
|
612,000
|
612,000
|
|
|
|
171
|
25
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1,003,000
|
1,003,000
|
1,003,000
|
|
|
Chưa tính
chi phí màng ối; chưa thực hiện
|
172
|
26
|
Mổ quặm 1
mi - gây mê
|
740,000
|
740,000
|
740,000
|
|
|
|
173
|
27
|
Mổ quặm 2
mi - gây mê
|
850,000
|
850,000
|
850,000
|
|
|
|
174
|
28
|
Mổ quặm 3
mi - gây mê
|
986,000
|
986,000
|
986,000
|
|
|
|
175
|
29
|
Mổ quặm 4
mi - gây mê
|
1,088,000
|
1,088,000
|
1,088,000
|
|
|
|
|
C3.4
|
Tai - mũi
- họng
|
|
|
|
|
|
|
176
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
177
|
2
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây tê)
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
178
|
3
|
Cắt Amiđan
(gây tê)
|
131,000
|
131,000
|
131,000
|
|
|
|
179
|
4
|
Nội soi
chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
157,000
|
157,000
|
157,000
|
|
|
|
180
|
5
|
Nội soi
chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
165,000
|
165,000
|
165,000
|
|
|
|
181
|
6
|
Lấy dị vật
tai ngoài đơn giản
|
63,000
|
63,000
|
63,000
|
|
|
|
182
|
7
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
131,000
|
131,000
|
131,000
|
|
|
|
183
|
8
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
106,000
|
106,000
|
106,000
|
|
|
|
184
|
9
|
Lấy dị vật
trong mũi có gây mê
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
185
|
10
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
186
|
11
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
148,000
|
148,000
|
148,000
|
|
|
|
187
|
12
|
Lấy dị vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
123,000
|
123,000
|
123,000
|
|
|
|
188
|
13
|
Nội soi
đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
195,000
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
189
|
14
|
Nội soi
cắt polype mũi gây tê
|
174,000
|
174,000
|
174,000
|
|
|
|
190
|
15
|
Mổ cắt bỏ
u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
331,000
|
331,000
|
331,000
|
|
|
|
191
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
412,000
|
412,000
|
412,000
|
|
|
|
192
|
17
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
399,000
|
399,000
|
399,000
|
|
|
|
193
|
18
|
Nội soi
lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
416,000
|
416,000
|
416,000
|
|
|
|
194
|
19
|
Lấy dị vật
thanh quản gây mê ống cứng
|
399,000
|
399,000
|
399,000
|
|
|
|
195
|
20
|
Nội soi
cắt polype mũi gây mê
|
335,000
|
335,000
|
335,000
|
|
|
|
196
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây mê)
|
484,000
|
484,000
|
484,000
|
|
|
|
197
|
22
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây mê)
|
484,000
|
484,000
|
484,000
|
|
|
|
198
|
23
|
Cắt Amiđan
(gây mê)
|
561,000
|
561,000
|
561,000
|
|
|
|
199
|
|
Cắt Amiđan
dựng Comblator (gây mê)
|
1,640,000
|
1,640,000
|
1,640,000
|
|
|
|
200
|
25
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
403,000
|
403,000
|
403,000
|
|
|
|
201
|
26
|
Nội soi
đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
202
|
27
|
Mổ cắt bỏ
u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
633,000
|
633,000
|
633,000
|
|
|
|
203
|
28
|
Nội soi
nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1,092,000
|
1,092,000
|
1,092,000
|
|
|
|
|
C3.5
|
Răng - hàm
- mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ
thuật về răng, miệng
|
|
|
|
|
|
|
204
|
1
|
Nhổ răng
sữa/chân răng sữa
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
|
205
|
2
|
Nhổ răng
số 8 bình thường
|
89,000
|
89,000
|
89,000
|
89,000
|
89,000
|
|
206
|
3
|
Nhổ răng
số 8 có biến chứng khít hàm
|
133,000
|
133,000
|
133,000
|
|
|
|
207
|
4
|
Lấy cao
răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
208
|
5
|
Lấy cao
răng và đánh bóng hai hàm
|
76,000
|
76,000
|
76,000
|
|
|
|
209
|
6
|
Rửa chấm
thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả
tháo lắp
|
|
|
|
|
|
|
210
|
7
|
Một răng
|
195,000
|
195,000
|
195,000
|
|
|
Từ 02
răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả
cố định
|
|
|
|
|
|
|
211
|
8
|
Răng chốt
đơn giản
|
191,000
|
191,000
|
191,000
|
|
|
|
212
|
9
|
Mũ chụp
nhựa
|
238,000
|
238,000
|
238,000
|
|
|
|
213
|
10
|
Mũ chụp
kim loại
|
280,000
|
280,000
|
280,000
|
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
|
|
214
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
123,000
|
123,000
|
123,000
|
|
|
|
215
|
12
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
170,000
|
170,000
|
170,000
|
|
|
|
216
|
13
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
161,000
|
161,000
|
161,000
|
|
|
|
217
|
14
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
212,000
|
212,000
|
212,000
|
|
|
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm
huyết học - miễn dịch
|
|
|
|
|
|
|
218
|
1
|
Huyết đồ
(bằng phương pháp thủ công)
|
48,000
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
219
|
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
220
|
|
Hồng cầu
lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
|
221
|
|
Thể tích
khối hồng cầu (Hematocrit)
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
222
|
6
|
Máu lắng
(bằng phương pháp thủ công)
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
|
223
|
7
|
Xét nghiệm
sức bền hồng cầu
|
26,000
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
224
|
9
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
225
|
15
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
226
|
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
227
|
|
Xác định
kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh (1 loại D)
|
38,000
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
228
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
47,000
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
229
|
18
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Duke)
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
230
|
19
|
Co cục máu
đông
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
231
|
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
232
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
76,000
|
76,000
|
76,000
|
|
|
|
233
|
26
|
Xét nghiệm
tế bào học tuỷ xương
|
108,000
|
108,000
|
108,000
|
|
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tuỷ xương
|
234
|
34
|
Điện giải
đồ (Na+, K+, CL +)
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
|
235
|
|
Định lượng
Ca++ máu
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
236
|
36
|
Định lượng
các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
237
|
37
|
Định lượng
sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
238
|
38
|
Các xét
nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các
enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
21,000
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
239
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
|
240
|
42
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
241
|
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
242
|
55
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel)
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
47,000
|
|
|
243
|
|
Định nhóm
máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
74,000
|
74,000
|
74,000
|
|
|
|
|
|
Một số xét
nghiệm khác
|
|
|
|
|
|
|
244
|
1
|
Pro-calcitonin
|
255,000
|
255,000
|
255,000
|
|
|
|
245
|
9
|
Đường máu
mao mạch
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
246
|
|
Định nhóm
máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
58,000
|
58,000
|
58,000
|
|
|
|
247
|
|
Thời gian
máu chảy (phương pháp Ivy)
|
35,000
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
hoá sinh
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
Testosteron
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
249
|
2
|
HbA1C
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm
nước tiểu
|
|
|
|
|
|
|
250
|
3
|
Calci niệu
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
|
|
|
251
|
5
|
Điện giải
đồ (Na, K, Cl) niệu
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
252
|
6
|
Định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
253
|
8
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
254
|
|
Tế bào cặn
nước tiểu cặn Aisd
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
255
|
9
|
Amylase
niệu
|
32,000
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
256
|
|
Các chất
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
257
|
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng PP hoá học - miễn dịch
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
258
|
|
Xác định
tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
259
|
|
Xác định
tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm
phân
|
|
|
|
|
|
|
260
|
4
|
Soi trực
tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm
các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ,
dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi khuẩn -
ký sinh trùng
|
|
|
|
|
|
|
261
|
1
|
Soi tươi
tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
|
262
|
2
|
Soi trực
tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
|
|
263
|
4
|
Kháng sinh
đồ
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
264
|
5
|
Nuôi cấy
định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
170,000
|
170,000
|
170,000
|
|
|
|
265
|
|
Nuôi cấy
định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
|
266
|
|
Anti-HBs
định lượng
|
83,000
|
83,000
|
83,000
|
|
|
|
267
|
|
RPR định
tính
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
tế bào:
|
|
|
|
|
|
|
268
|
1
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
48,000
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
269
|
2
|
Tế bào
dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
72,000
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
dịch chọc dò
|
|
|
|
|
|
|
270
|
1
|
Protein
dịch
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
271
|
2
|
Glucose
dịch
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
|
|
272
|
3
|
Clo dịch
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
17,000
|
|
|
273
|
|
Phản ứng
Pandy
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
274
|
5
|
Rivalta
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
giải phẩu bệnh lý
|
|
|
|
|
|
|
275
|
1
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
174,000
|
174,000
|
174,000
|
|
|
|
276
|
2
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
208,000
|
208,000
|
208,000
|
|
|
|
277
|
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm đỏ Cụng gụ
|
157,000
|
157,000
|
157,000
|
|
|
|
278
|
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
148,000
|
148,000
|
148,000
|
|
|
|
279
|
9
|
Xét nghiệm
chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
195,000
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
280
|
14
|
Xét nghiệm
các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
89,000
|
89,000
|
89,000
|
|
|
|
281
|
15
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
144,000
|
144,000
|
144,000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
độc chất
|
|
|
|
|
|
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
|
|
|
|
282
|
1
|
Điện tâm
đồ
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
|
283
|
2
|
Điện não
đồ
|
48,000
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
284
|
4
|
Đo chức
năng hô hấp
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND về khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND ngày 05/07/2012 về khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
5.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|