|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2013/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày
19 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
16/2012/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2012 CỦA HĐND TỈNH ĐẮK NÔNG VỀ QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày
15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn
vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính Ban hành mức tối
đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5034/TTr-UBND
ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh mức
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày
12/12/2013 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Thống nhất sửa đổi
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Phần C của Quy định mức giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày
19/7/2012 của HĐND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Mức giá này là cơ sở pháp lý cho
việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Các nội dung khác không đề cập trong Nghị quyết
này vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh
Đăk Nông về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Điều 3: Tổ chức thực hiện
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này;
định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của
HĐND tỉnh;
Giao thường trực HĐND, các Ban HĐND tỉnh và các
Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông khóa II, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Y tế, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND (L).
|
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC
GIÁ 116 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Các loại dịch
vụ
|
Mức thu cũ theo Nghị quyết
16/2012/NQ-HĐND
|
Mức giá thu mới
|
Ghi chú
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
1
|
Thông tiểu
|
39,000
|
49,000
|
|
|
2
|
Chọc dò màng bụng, màng phổi,
|
64,000
|
78,000
|
|
|
3
|
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần)
|
322,000
|
460,000
|
|
|
4
|
Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
104,000
|
130,000
|
|
|
5
|
Nội Soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có
sinh thiết
|
154,000
|
202,000
|
|
|
6
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
123,000
|
150,000
|
|
|
7
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
166,000
|
206,000
|
|
|
8
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
84,000
|
120,000
|
|
|
9
|
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê
|
380,000
|
575,000
|
|
|
10
|
Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng
|
650,000
|
1,030,000
|
|
|
11
|
Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000
(19lit); Cidex 39600 (60ml)
|
294,000
|
420,000
|
|
|
12
|
Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu
âm
|
73,000
|
104,000
|
|
|
13
|
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
581,000
|
900,000
|
|
|
14
|
Nội Soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,538,000
|
2,240,000
|
|
|
15
|
Thận nhân tạo cấp cứu(quả lọc dây máu dùng một
lần)
|
931,000
|
988,000
|
|
|
C2
|
CÁC PHẪU
THUẬT , THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
|
|
16
|
Cắt chỉ
|
21,000
|
26,000
|
|
|
17
|
Thay băng vết thương chiều dài< 15cm
|
30,000
|
42,000
|
|
|
18
|
Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến
30cm
|
36,000
|
55,000
|
|
|
19
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến
<50cm
|
56,000
|
70,000
|
|
|
20
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến
50cm nhiễm trùng
|
66,000
|
88,000
|
|
|
21
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm
trùng
|
84,000
|
18,000
|
|
|
22
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
<10cm
|
106,000
|
165,000
|
|
|
23
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
>10cm
|
122,000
|
176,000
|
|
|
24
|
Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới
da
|
86,000
|
126,000
|
|
|
25
|
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu
|
63,000
|
87,000
|
|
|
26
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56,000
|
80,000
|
|
|
27
|
Cắt phymosis
|
86,000
|
126,000
|
|
|
28
|
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp
hàm(bột liền)
|
165,000
|
235,000
|
|
|
29
|
Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp
gối(bột liền)
|
116,000
|
165,000
|
|
|
30
|
Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
299,000
|
437,000
|
|
|
31
|
Nắn bó bột xương cẳng chân( bột liền)
|
109,000
|
165,000
|
|
|
32
|
Nắn bó bột xương cánh tay(bột liền)
|
109,000
|
165,000
|
|
|
33
|
Nắn bó bột xương cẳng tay(bột liền)
|
109,000
|
165,000
|
|
|
34
|
Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay(bột liền)
|
82,000
|
140,000
|
|
|
35
|
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền)
|
300,000
|
595,000
|
|
|
36
|
Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài(bột liền)
|
347,000
|
495,000
|
|
|
C2.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
37
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
55,000
|
87,000
|
|
|
38
|
Nạo sót thai/ nạo sót nhausau sảy sau đẻ
|
144,000
|
201,000
|
|
|
39
|
Đở Đẻ thường ngôi chỏm
|
285,000
|
425,000
|
|
|
40
|
Đở đẻ ngôi ngược
|
329,000
|
488,000
|
|
|
41
|
Đở đẻ từ sinh đôi trở lên
|
359,000
|
564,000
|
|
|
42
|
Forceps hoặc giác hút sản khoa
|
318,000
|
471,000
|
|
|
43
|
Trích ápxe tuyến vú
|
63,000
|
89,000
|
|
|
44
|
Xoắn hoặc Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
151,000
|
215,000
|
|
|
45
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
109,000
|
146,000
|
|
|
C2.3
|
Mắt
|
|
|
|
|
46
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
|
13,000
|
18,000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
47
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13,000
|
18,000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
48
|
Thông lệ đạo một mắt
|
24,000
|
34,000
|
|
|
49
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
40,000
|
55,000
|
|
|
50
|
Chích chắp/ lẹo
|
28,000
|
44,000
|
|
|
51
|
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt
|
18,000
|
26,000
|
|
|
52
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt(gây tê)
|
18,000
|
26,000
|
|
|
53
|
Khâu da mi kết mạc mi bị rách-gây tê
|
363,000
|
535,000
|
|
|
C2.4
|
Tai – Mũi – Họng
|
|
|
|
|
54
|
Trích rạch apxe Amidan (gây tê)
|
91,000
|
128,000
|
|
|
55
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91,000
|
128,000
|
|
|
56
|
Cắt amidan (gây tê )
|
76,000
|
95,000
|
|
|
57
|
Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
82,000
|
114,000
|
|
|
58
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
29,000
|
34,000
|
|
|
59
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
46,000
|
47,000
|
|
|
60
|
Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây
tê
|
84,000
|
113,000
|
|
|
61
|
Nội soi Cắt polype mũi gây tê
|
75,000
|
115,000
|
|
|
62
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
86,000
|
156,000
|
|
|
C2.5
|
Răng – Hàm – Mặt
|
|
|
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng, miệng
|
|
|
|
|
63
|
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
|
15,000
|
21,000
|
|
|
64
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
67,000
|
105,000
|
|
|
65
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
116,000
|
190,000
|
|
|
66
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một
lần)
|
21,000
|
30,000
|
|
|
|
Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của
Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật,
thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu
có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật
|
|
|
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
C3.1
|
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch
|
|
|
|
|
67
|
Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN)
|
28,000
|
36,000
|
|
|
68
|
Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+ , K+,
Cl-)
|
27,000
|
38,000
|
|
|
69
|
Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit
toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL
cholestrol (mỗi chất)
|
20,000
|
27,000
|
|
|
C3.2
|
Xét nghiệm hoá sinh
|
|
|
|
|
70
|
HbA1C
|
66,000
|
94,000
|
|
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
Siêu âm
|
|
|
|
|
71
|
Siêu âm
|
20,000
|
23,000
|
|
|
72
|
Siêu âm tim 4D (3DRead tim)
|
153,000
|
195,000
|
|
|
C4.2
|
Chiếu, chụp X quang
|
|
|
|
|
C4.2.1
|
Chụp X.quang các chi (Máy X.quang thường)
|
|
|
|
|
73
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
24,000
|
31,000
|
|
|
74
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế)
|
25,000
|
29,000
|
|
|
75
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khủyu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
29,000
|
34,000
|
|
|
76
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư
thế)
|
25,000
|
28,000
|
|
|
77
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư
thế)
|
29,000
|
34,000
|
|
|
78
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (một tư thế)
|
29,000
|
34,000
|
|
|
79
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (hai tư thế)
|
29,000
|
34,000
|
|
|
80
|
Khung chậu
|
29,000
|
40,000
|
|
|
C4.2.2
|
Chụp X.quang vùng đầu
|
|
|
|
|
81
|
Xương sọ một tư thế
|
25,000
|
31,000
|
|
|
82
|
Xương chũm, mỏm chân
|
25,000
|
31,000
|
|
|
83
|
Xương đá một tư thế
|
25,000
|
31,000
|
|
|
84
|
Khớp thái dương hàm
|
25,000
|
31,000
|
|
|
85
|
Chụp ổ răng
|
25,000
|
28,000
|
|
|
C4.2.4
|
Chụp X.quang cột sống
|
|
|
|
|
86
|
Các đốt sống cổ
|
25,000
|
28,000
|
|
|
87
|
Các đốt sống ngực
|
29,000
|
40,000
|
|
|
88
|
Cột sống thắt lưng cùng
|
29,000
|
40,000
|
|
|
89
|
Cột sống cùng-cụt
|
29,000
|
40,000
|
|
|
90
|
Chụp 02 đoạn liên tục
|
29,000
|
40,000
|
|
|
91
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
25,000
|
28,000
|
|
|
C4.2.5
|
Chụp X.quang vùng ngực
|
|
|
|
|
92
|
Tim Phổi thẳng
|
29,000
|
40,000
|
|
|
93
|
Tim Phổi nghiêng
|
29,000
|
40,000
|
|
|
94
|
Xương ức, xương sườn
|
29,000
|
40,000
|
|
|
C4.2.6
|
Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá
và đường mật
|
|
|
|
|
95
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
29,000
|
40,000
|
|
|
96
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang(UIV)
|
277,000
|
395,000
|
|
|
97
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng(UPR) có
tiêm thuốc cản quang
|
270,000
|
385,000
|
|
|
98
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
29,000
|
40,000
|
|
|
99
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
61,000
|
87,000
|
|
|
100
|
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang
|
71,000
|
102,000
|
|
|
101
|
Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang
|
85,000
|
130,000
|
|
|
C4.2.7
|
Một số kỹ thuật chụp X.quang khác
|
|
102
|
Chụp tử cung- vòi trứng(bao gồm cả thuốc)
|
174,000
|
256,000
|
|
|
103
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
195,000
|
285,000
|
|
|
104
|
Chụp vòm mũi họng
|
29,000
|
40,000
|
|
|
105
|
Chụp ống tai trong
|
29,000
|
40,000
|
|
|
106
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
29,000
|
40,000
|
|
|
107
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
41,000
|
44,000
|
|
|
108
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
58,000
|
70,000
|
|
|
109
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
76,000
|
96,000
|
|
|
110
|
Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa
|
207,000
|
273,000
|
|
|
111
|
chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV) số hoá
|
325,000
|
434,000
|
|
|
112
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
hoá
|
273,000
|
355,000
|
|
|
113
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá
|
83,000
|
96,000
|
|
|
114
|
Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang
số hoá
|
83,000
|
96,000
|
|
|
115
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá
|
134,000
|
67,000
|
|
|
116
|
Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên
|
638,000
|
650,000
|
Chưa tính thuốc cản quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
4.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|