|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2012/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 12
tháng 10 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Qua xem xét dự thảo Nghị
quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về
việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số
62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định giá của 764 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục đính kèm).
- Trong trường hợp cần
thiết phải điều chỉnh giá một số dịch
vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa
bàn tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định điều chỉnh giá nhưng không
được vượt khung giá quy định tại Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-
BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại
Kỳ
họp gần nhất.
- Thời gian
áp dụng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Điều
2.
Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
khóa VIII, Kỳ họp
thứ
5 thông qua và
có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
BIỂU SỐ 1:
BẢNG
GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
(theo TT 04)
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàng
chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác
định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo
quy định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10,000
|
Không máy điều hòa:
8,000đ
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7,000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa
khu vực
|
5,000
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã
|
3,500
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
140,000
|
Chỉ
áp dụng đối với
hội
chẩn
liên viện
|
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
70,000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe
toàn diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định
kỳ
(không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70,000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
210,000
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ
MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) (chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở, nếu
có)
|
234,000
|
Áp dụng
đối với bệnh viện hạng
đặc biệt, hạng I,
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường
bệnh
Hồi sức cấp
cứu
(chưa
bao gồm chi phí sử dụng
máy thở,
nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại
Phần B Biểu này tính cho 01 người /01 ngày điều trị. Trường hợp phải
nằm ghép 02 người
/01 giường thì chỉ được thu
tối
đa 50%, trường hợp
nằm ghép 03 người
trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức
thu ngày giường điều trị nội trú.
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70,000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
49,000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
35,000
|
|
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường
bệnh
Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1:
Các khoa: Truyền nhiễm,
Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học;
Nội
tiết;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45,000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
28,000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
21,000
|
|
B3.2
|
Loại 2:
Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt,
Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
24,000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16,000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục
hồi
chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
24,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
17,000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
14,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường
bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1:
Sau các phẫu thuật loại đặc
biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích
cơ
thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
84,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2:
Sau các phẫu thuật loại
1; Bỏng độ 3-4 từ 25
-70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
42,000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3:
Sau các phẫu thuật loại
2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể,
Bỏng
độ 3-4 dưới 25% diện tích
cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
52,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4:
Sau các phẫu thuật loại
3; Bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
24,000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
19,000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
14,000
|
|
|
B6
|
Ngày giường
bệnh
tại
Trạm y tế xã
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN
BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
24,000
|
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D
REAL TIME)
|
259,000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP
X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
5
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
25,000
|
|
6
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp
vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
25,000
|
|
7
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp
vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
29,000
|
|
8
|
4
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót
(một tư thế)
|
25,000
|
|
9
|
5
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót
(hai
tư
thế)
|
29,000
|
|
10
|
6
|
Cẳng chân
hoặc khớp gối hoặc xương đùi
hoặc khớp háng (một tư
thế)
|
29,000
|
|
11
|
7
|
Cẳng chân
hoặc khớp gối hoặc xương đùi
hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
29,000
|
|
12
|
8
|
Khung chậu
|
29,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
13
|
1
|
Xương sọ (một
tư
thế)
|
25,000
|
|
14
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
25,000
|
|
15
|
3
|
Xương đá
(một tư thế)
|
25,000
|
|
16
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
25,000
|
|
17
|
5
|
Chụp ổ răng
|
25,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
18
|
1
|
Các đốt
sống cổ
|
25,000
|
|
19
|
2
|
Các đốt
sống ngực
|
29,000
|
|
20
|
3
|
Cột sống
thắt lưng-cùng
|
29,000
|
|
21
|
4
|
Cột sống
cùng-cụt
|
29,000
|
|
22
|
5
|
Chụp 2 đoạn
liên tục
|
29,000
|
|
23
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
25,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
24
|
1
|
Tim phổi
thẳng
|
29,000
|
|
25
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
29,000
|
|
26
|
3
|
Xương ức hoặc
xương
sườn
|
29,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
27
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
29,000
|
|
28
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
|
276,000
|
|
29
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang (thận - niệu quản ngược dòng)
|
269,000
|
|
30
|
4
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
29,000
|
|
31
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
61,000
|
|
32
|
6
|
Chụp dạ dày
- tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
71,000
|
|
33
|
7
|
Chụp khung
đại tràng có thuốc cản quang
|
99,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ
KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
34
|
1
|
Chụp tử cung
- vòi trứng (bao
gồm cả thuốc)
|
185,000
|
|
35
|
3
|
Chụp vòm mũi
họng
|
29,000
|
|
36
|
4
|
Chụp ống tai
trong
|
29,000
|
|
37
|
5
|
Chụp họng
hoặc thanh quản
|
29,000
|
|
38
|
6
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
500,000
|
|
39
|
7
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (bao gồm cả thuốc
cản quang)
|
788,000
|
|
40
|
16
|
Chụp X-quang số
hóa 1 phim
|
52,000
|
|
41
|
17
|
Chụp X-quang số
hóa 2 phim
|
76,000
|
|
42
|
18
|
Chụp X-quang số
hóa 3 phim
|
99,000
|
|
43
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa
|
325,000
|
|
44
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngợc
dòng (UPR) số hóa
|
294,000
|
|
45
|
22
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
108,000
|
|
46
|
23
|
Chụp dạ dày
- tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
108,000
|
|
47
|
24
|
Chụp khung
đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
136,000
|
|
48
|
25
|
Chụp tủy sống
có thuốc cản quang số hóa
|
290,000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
|
49
|
1
|
Thông đái
|
45,000
|
Bao gồm cả
sonde
|
50
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
28,000
|
|
51
|
3
|
Chọc hút
hạch hoặc
u
|
40,000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
52
|
4
|
Chọc hút
tế bào tuyến
giáp
|
51,000
|
|
53
|
5
|
Chọc dò màng
bụng hoặc màng phổi
|
67,000
|
|
54
|
6
|
Chọc rửa
màng phổi
|
91,000
|
|
55
|
7
|
Chọc hút
khí màng phổi
|
60,000
|
|
56
|
8
|
Thay rửa hệ
thống dẫn lưu màng
phổi
|
37,000
|
|
57
|
9
|
Rửa
bàng quang (cha bao gồm hóa
chất)
|
81,000
|
|
58
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
101,000
|
Bao gồm cả
Sonde
|
59
|
11
|
Điều trị sùi mào
gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tổn)
|
87,000
|
|
60
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây
máu dùng 6 lần)
|
458,000
|
|
61
|
16
|
Sinh thiết da
|
56,000
|
|
62
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
91,000
|
|
63
|
19
|
Sinh thiết
màng phổi
|
234,000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
64
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
402,000
|
|
65
|
22
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
472,000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết
|
66
|
23
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
103,000
|
|
67
|
24
|
Nội soi thực quản
- dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
154,000
|
|
68
|
25
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
129,000
|
|
69
|
26
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có
sinh thiết
|
182,000
|
|
70
|
27
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không
sinh thiết
|
84,000
|
|
71
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
136,000
|
|
72
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
231,000
|
|
73
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
287,000
|
|
74
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật
hoặc
lấy máu cục…
|
476,000
|
Bao gồm cả
chi phí kìm gắp
dùng nhiều lần
|
75
|
32
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
402,000
|
|
76
|
34
|
Dẫn lưu màng
phổi tối
thiểu
|
350,000
|
Bao gồm cả
ống kendan
|
77
|
35
|
Mở khí quản
|
395,000
|
Bao gồm cả
Canuyn
|
78
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
511,000
|
Bao gồm
cả chi phí dây dẫn dùng
nhiều lần
|
79
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu
âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương
khác)
|
272,000
|
|
80
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
294,000
|
|
81
|
42
|
Đặt
nội khí
quản
|
290,000
|
|
82
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
203,000
|
Bao gồm
cả bóng dùng nhiều lần
|
83
|
46
|
Sinh thiết
màng hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
665,000
|
Bao gồm cả kim
sinh thiết dùng nhiều lần
|
84
|
47
|
Chọc hút
tế bào tuyến
giáp dưới hướng
dẫn
của
siêu âm
|
60,000
|
|
85
|
48
|
Chọc tháo
dịch màng
bụng hoặc
màng phổi dưới
hướng
dẫn
của siêu
âm
|
72,000
|
|
86
|
50
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính
kim chọc hút tủy)
|
46,000
|
Kim chọc
hút tủy tính theo thực tế
sử
dụng
|
87
|
51
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ
|
329,000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng
nhiều lần
|
88
|
52
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
có sinh thiết
|
630,000
|
|
89
|
53
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
lấy
dị vật
|
1,568,000
|
|
90
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
399,000
|
|
91
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
504,000
|
Bao gồm cả kìm
gắp dùng nhiều lần
|
92
|
56
|
Mở thông bàng
quang (gây tê tại chỗ)
|
154,000
|
|
93
|
57
|
Chọc hút
hạch (hoặc u)
dưới
hướng
dẫn của siêu âm
|
56,000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
94
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
60,000
|
|
95
|
61
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
33,000
|
|
96
|
62
|
Điện châm
|
35,000
|
|
97
|
63
|
Thủy châm
(không kể tiền thuốc)
|
17,000
|
|
98
|
64
|
Xoa bóp
bấm huyệt
|
19,000
|
|
99
|
65
|
Hồng ngoại
|
16,000
|
|
100
|
66
|
Điện phân
|
16,000
|
|
101
|
67
|
Sóng ngắn
|
15,000
|
|
102
|
68
|
Laser châm
|
43,000
|
|
103
|
69
|
Tử ngoại
|
17,000
|
|
104
|
70
|
Điện xung
|
17,000
|
|
105
|
71
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
10,000
|
|
106
|
72
|
Tập vận động
đoạn chi (30
phút)
|
10,000
|
|
107
|
73
|
Siêu
âm điều trị
|
27,000
|
|
108
|
74
|
Điện từ trường
|
17,000
|
|
109
|
75
|
Bó Farafin
|
34,000
|
|
110
|
76
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chờm)
|
12,000
|
|
111
|
77
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
18,000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYỂN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
112
|
1
|
Cắt chỉ
|
31,000
|
|
113
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài
dới 15cm
|
42,000
|
|
114
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài
trên 15cm đến 30
cm
|
56,000
|
|
115
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài
từ 30 cm đến dới
50 cm
|
73,000
|
|
116
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài
dưới 30 cm nhiễm trùng
|
80,000
|
|
117
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài
từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
112,000
|
|
118
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài
trờn 50cm nhiễm trùng
|
133,000
|
|
119
|
8
|
Tháo bột:
cột sống/ lưng/ khớp
háng/ xương đùi/
xương chậu
|
31,000
|
|
120
|
9
|
Tháo bột
khác
|
26,000
|
|
121
|
10
|
Vết thương
phần
mềm tổn
thương nông chiều dài dưới 10 cm
|
108,000
|
|
122
|
11
|
Vết thương
phần
mềm tổn
thương nông chiều dài trên
10 cm
|
140,000
|
|
123
|
12
|
Vết thương
phần
mềm tổn
thương sâu chiều
dài dưới 10 cm
|
147,000
|
|
124
|
13
|
Vết thương
phần
mềm tổn
thương sâu chiều
dài trên 10 cm
|
161,000
|
|
125
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
126,000
|
|
126
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
73,000
|
|
127
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56,000
|
|
128
|
17
|
Cắt phymosis
|
126,000
|
|
129
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
154,000
|
|
130
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
khớp hàm (bột liền)
|
164,000
|
|
131
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
156,000
|
|
132
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
khớp gối (bột liền)
|
115,000
|
|
133
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
393,000
|
|
134
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
liền)
|
369,000
|
|
135
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
115,000
|
|
136
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột liền)
|
115,000
|
|
137
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay
(bột liền)
|
115,000
|
|
138
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
98,000
|
|
139
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột liền)
|
373,000
|
|
140
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối
cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột liền)
|
346,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
141
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
73,000
|
|
142
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót
rau sau sẩy,
sau đẻ
|
164,000
|
|
143
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
367,000
|
|
144
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
406,000
|
|
145
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh
đôi trở lên
|
448,000
|
|
146
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản
khoa
|
371,000
|
|
147
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
33,000
|
|
148
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
40,000
|
|
149
|
10
|
Chích apxe
tuyến vú
|
84,000
|
|
150
|
11
|
Xoắn hoặc cắt
bỏ polype âm hộ,
âm
đạo, cổ tử cung
|
140,000
|
|
151
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1,085,000
|
|
152
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở
lên
|
1,120,000
|
|
153
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
108,000
|
|
154
|
16
|
Phá thai
từ
13 tuần đến
22 tuần bằng thuốc
|
301,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
155
|
1
|
Đo nhãn áp
|
11,000
|
|
156
|
2
|
Đo Javal
|
10,000
|
|
157
|
3
|
Đo thị trường,
ám điểm
|
9,000
|
|
158
|
4
|
Thử kính
loạn thị
|
7,000
|
|
159
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15,000
|
|
160
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt
|
12,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
161
|
7
|
Tiêm dưới
kết mạc một mắt
|
12,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
162
|
8
|
Thông lệ đạo
một
mắt
|
23,000
|
|
163
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
40,000
|
|
164
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
30,000
|
|
165
|
11
|
Lấy dị vật kết
mạc nông một mắt
|
18,000
|
|
166
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
18,000
|
|
167
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
154,000
|
|
168
|
14
|
Phẫu thuật
cắt
mộng ghép màng ối,
kết
mạc
- gây tê
|
465,000
|
Chưa tính chi phí màng
ối
|
169
|
15
|
Mổ quặm 1
mi - gây tê
|
245,000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã
bao gồm cả
chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
170
|
16
|
Mổ quặm 2
mi - gây tê
|
353,000
|
|
171
|
17
|
Mổ quặm 3
mi - gây tê
|
472,000
|
|
172
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
553,000
|
|
173
|
19
|
Phẫu thuật
mộng
đơn thuần một
mắt - gây tê
|
430,000
|
|
174
|
20
|
Phẫu thuật
mộng
đơn một mắt - gây mê
|
805,000
|
|
175
|
21
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
374,000
|
|
176
|
22
|
Khâu da
mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735,000
|
|
177
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
420,000
|
|
178
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
504,000
|
|
179
|
25
|
Phẫu thuật
cắt
mộng ghép màng ối,
kết
mạc
- gây mê
|
826,000
|
Cha tính chi phí màng ối
|
180
|
26
|
Mổ quặm 1
mi - gây mê
|
609,000
|
|
181
|
27
|
Mổ quặm 2
mi - gây mê
|
700,000
|
|
182
|
28
|
Mổ quặm 3
mi - gây mê
|
812,000
|
|
183
|
29
|
Mổ quặm 4
mi - gây mê
|
896,000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
184
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan
(gây tê)
|
91,000
|
|
185
|
2
|
Trích rạch
apxe thành sau họng
(gây tê)
|
91,000
|
|
186
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
108,000
|
|
187
|
4
|
Nội soi chọc
rửa xoang hàm
(gây tê)
|
129,000
|
|
188
|
5
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/ xoang bớm (gây tê)
|
136,000
|
|
189
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
52,000
|
|
190
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới
kính hiển vi (gây tê)
|
108,000
|
|
191
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
87,000
|
|
192
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
371,000
|
|
193
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống
cứng
|
91,000
|
|
194
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống
mềm
|
122,000
|
|
195
|
12
|
Lấy di vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
101,000
|
|
196
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc
cắt cuốn mũi gây tê
|
161,000
|
|
197
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
143,000
|
|
198
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây tê
|
273,000
|
|
199
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
339,000
|
|
200
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống cứng
|
329,000
|
|
201
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống mềm
|
343,000
|
|
202
|
19
|
Lấy di vật
thanh quản gây mê ống cứng
|
329,000
|
|
203
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
276,000
|
|
204
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan
(gây mê)
|
399,000
|
|
205
|
22
|
Trích rạch
apxe thành sau họng
(gây mê)
|
399,000
|
|
206
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
462,000
|
|
207
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dới kính
hiển vi (gây mê)
|
332,000
|
|
208
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn
mũi
gây mê
|
371,000
|
|
209
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng
đầu mặt cổ gây mê
|
521,000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng,
miệng
|
|
|
210
|
1
|
Nhổ răng
sữa/chân răng sữa
|
14,000
|
|
211
|
2
|
Nhổ răng
số
8 bình thờng
|
73,000
|
|
212
|
3
|
Nhổ răng
số
8 có biến
chứng khít hàm
|
133,000
|
|
213
|
4
|
Lấy cao răng
và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35,000
|
|
214
|
5
|
Lấy cao răng
và đánh bóng hai hàm
|
63,000
|
|
215
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
21,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả
tháo lắp
|
|
|
216
|
7
|
Một
răng
|
161,000
|
Từ 02 răng
trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả
cố định
|
|
|
217
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
157,000
|
|
218
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
196,000
|
|
219
|
10
|
Mũ chụp kim
loại
|
231,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
220
|
11
|
Khâu vết
thương phần
mềm nông dài
dưới
5 cm
|
101,000
|
|
221
|
12
|
Khâu vết
thương phần
mềm nông dài
trờn 5 cm
|
140,000
|
|
222
|
13
|
Khâu vết
thương phần
mềm sâu dài
dưới
5 cm
|
133,000
|
|
223
|
14
|
Khâu vết
thương phần
mềm sâu dài
trờn 5 cm
|
175,000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
|
|
|
224
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp
thủ công)
|
39,000
|
|
225
|
2
|
Định lượng Hemoglobin
(bằng
máy quang
kế)
|
16,000
|
|
226
|
3
|
Tổng phân tích
tế
bào máu ngoại vi (bầng phương pháp thủ công)
|
22,000
|
|
227
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp
thủ công)
|
15,000
|
|
228
|
5
|
Thể tớch khối
hồng
cầu (Hematocrit)
|
10,000
|
|
229
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
13,000
|
|
230
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng
cầu
|
22,000
|
|
231
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu hồng
cầu (thủ công)
|
20,000
|
|
232
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá
hoặc trên giấy
|
21,000
|
|
233
|
15
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
18,000
|
|
234
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
33,000
|
|
235
|
18
|
Thời gian
máu chảy (phương
pháp Duke)
|
7,000
|
|
236
|
19
|
Co cục máu
đông
|
9,000
|
|
237
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
63,000
|
|
238
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công.
|
33,000
|
|
239
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động,
tự
động
|
38,000
|
|
240
|
26
|
Xét nghiệm tế
bào học tủy xương
|
78,000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xơng
|
241
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
26,000
|
|
242
|
36
|
Định lượng
các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi
chất)
|
|
|
|
|
* Albumine
|
13,000
|
|
|
|
* - Protein toàn
phần
|
16,000
|
|
|
|
* - Creatine
|
15,000
|
|
|
|
* - Glucose
|
15,000
|
|
|
|
* Ure
|
17,000
|
|
|
|
* Axit Uric
|
17,000
|
|
|
|
* - amilaze
|
18,000
|
|
243
|
37
|
Đinh lợng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
18,000
|
|
244
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc
GOT hoặc GPT…
|
|
|
|
|
Bilirubin
toàn phần/trực tiếp/gián tiếp
|
16,000
|
|
|
|
SGOT/AST
|
17,000
|
|
|
|
SGPT/ALT
|
15,000
|
|
245
|
39
|
Định lợng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid
toàn phần hoặc Cholestrol
toàn phần hoặc
HDL - cholestrol hoặc
LDL - cholestrol
|
|
|
|
|
Tryglyceride hoặc
Phopholipid
|
18,000
|
|
|
|
Cholestrol
toàn phần hoặc Lipid toàn phần
|
15,000
|
|
|
|
HDL - cholestrol
|
20,000
|
|
|
|
LDL - cholestrol
|
20,000
|
|
246
|
42
|
Tìm ký
sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
15,000
|
|
247
|
46
|
Tổng phân tích
tế
bào máu ngoại vi
(bằng hệ
thống tự động hoàn toàn) Cho
tất cả các thông số
|
50,000
|
|
248
|
55
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel)
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
|
38,000
|
|
|
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp
|
47,000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT
NGHIỆM KHÁC
|
|
|
249
|
1
|
Pro - calcitonin
|
210,000
|
|
250
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
13,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
251
|
2
|
HbA1C
|
65,000
|
|
252
|
4
|
Điện di protein
huyết thanh
|
206,000
|
|
253
|
6
|
Điện di huyết sắc
tố
(định lợng)
|
224,000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
254
|
3
|
Calci
niệu
|
16,000
|
|
255
|
4
|
Phospho
niệu
|
13,000
|
|
256
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
30,000
|
|
257
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
9,000
|
|
258
|
8
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
14,000
|
|
259
|
9
|
Amylase
niệu
|
18,000
|
|
260
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
31,000
|
|
|
C5.3
|
XẫT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
261
|
4
|
Soi trực
tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
17,000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối,
dịch não
tủy, dịch
màng phổi, màng tim, màng
bụng,
tinh dịch, dịch âm
đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÍ SINH TRÙNG
|
|
|
262
|
1
|
Soi tươi
tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)
|
20,000
|
|
263
|
2
|
Soi trực
tiếp nhuộm soi
(nhuộm Gram,
nhuộm xanh Methylen)
|
40,000
|
|
264
|
4
|
Kháng sinh
đồ
|
115,000
|
|
265
|
5
|
Nuôi cấy
định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông
thường
|
140,000
|
|
266
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
294,000
|
|
267
|
8
|
Anti - HBs
định lượng
|
68,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
268
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng,
tim, khớp…)
|
40,000
|
|
269
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng,
tim, khớp…) có đếm số lượng
tế bào
|
37,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
270
|
1
|
Protein dịch
|
9,000
|
|
271
|
2
|
Glucose
dịch
|
11,000
|
|
271
|
3
|
Clo dịch
|
14,000
|
|
273
|
5
|
Rivalta
|
5,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH
LÝ
|
|
|
274
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phơng pháp nhuộm Hemtoxylin
Eosin
|
143,000
|
|
275
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng
phương
pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Siff)
|
171,000
|
|
276
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào
học bong bằng phương
pháp nhuộm Papanicolaou
|
161,000
|
|
277
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào
học
|
73,000
|
|
278
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào
học qua chọc hút
tế bào bằng kim nhỏ
(FNA)
|
119,000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
C6
|
CHỨC
NĂNG
THĂM
DÒ
|
|
|
279
|
1
|
Điện tâm
đồ
|
24,000
|
|
280
|
2
|
Điện não đồ
|
42,000
|
|
281
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
74,000
|
|
282
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
38,000
|
|
283
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
38,000
|
|
BIỂU SỐ 2:
BẢNG
GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT
cơ cấu
(theo Thông tư 04)
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại
phẫu
thuật
|
Giá thu
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
1. UNG THƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp
và vét hạch cổ
hai bên
|
x
|
|
|
|
2,166,000
|
2
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong
tiểu
khung, từ 2 tạng
trở lên (u ác)
|
x
|
|
|
|
2,627,000
|
3
|
3
|
Cắt tuyến
vú mở rộng có vét hạch
|
|
x
|
|
|
2,359,000
|
4
|
4
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung
và mạc nối lớn
|
|
x
|
|
|
1,835,000
|
5
|
5B
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét
hạch ổ bụng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
6
|
5C
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
có vét hạch ổ bụng
|
|
x
|
|
|
1,634,000
|
7
|
6
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy có
vét hạch cùng bên
|
|
x
|
|
|
1,541,000
|
8
|
7
|
Cắt bỏ dương vật có vét
hạch
|
|
x
|
|
|
903,000
|
9
|
10
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
x
|
|
1,383,000
|
10
|
10B
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
|
x
|
|
|
1,617,000
|
11
|
14
|
Phẫu thuật vét hạch cổ
trong ung thư
|
|
x
|
|
|
1,628,000
|
12
|
15
|
Cắt u vú
nhỏ
|
|
|
|
x
|
671,000
|
13
|
16
|
Tái tạo tuyến
vú sau cắt ung thư vú
|
|
x
|
|
|
2,213,000
|
14
|
18
|
Cắt ung thư
sàng hàm chưa lan rộng
|
|
x
|
|
|
1,528,000
|
15
|
19A
|
Cắt u thành
âm đạo
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
16
|
19B
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
bằng và trên
5cm
|
|
x
|
|
|
1,598,000
|
17
|
19C
|
Cắt ung thư
da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
|
x
|
|
|
1,549,000
|
18
|
19D
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
|
x
|
|
|
1,712,000
|
19
|
19Đ
|
Phẫu thuật vét
hạch cổ bảo
tồn
|
|
x
|
|
|
1,479,000
|
20
|
19E
|
Phẫu thuật vét
hạch nách
|
|
|
x
|
|
1,395,000
|
21
|
19F
|
Cắt u lành
phần mềm đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 5cm
|
|
|
|
x
|
687,000
|
22
|
19G
|
Cắt tạo hình cánh
mũi
ung thư
|
|
x
|
|
|
1,639,000
|
23
|
19I
|
Cắt u bạch mạch
đường kính từ 5cm - 10 cm
|
|
x
|
|
|
1,612,000
|
24
|
19K
|
Cắt u lành
phần mềm đường kính bằng và
trên 5 cm
|
|
|
x
|
|
703,000
|
|
|
2. TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
|
|
|
|
25
|
20
|
Phẫu thuật
vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
|
x
|
|
|
1,786,000
|
26
|
21
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng
cổ do chấn thương
|
|
x
|
|
|
1,654,000
|
27
|
22
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt
chi, ghép có cuống mạch
cắt rời
|
|
x
|
|
|
1,984,000
|
28
|
23
|
Cắt một phần
tuyến giáp do bệnh
Basedow
|
|
x
|
|
|
1,534,000
|
29
|
24a
|
Khâu vết
thương mạch máu chi (tê)
|
|
x
|
|
|
920,000
|
30
|
24b
|
Khâu vết thương mạch
máu chi (mê)
|
|
x
|
|
|
1,529,000
|
31
|
28
|
Khâu cơ hoành
bị rách
hay thủng do chấn thương,
qua đường ngực hay
bụng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
32
|
29
|
Bóc nhân tuyến
giáp
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
33
|
30
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
34
|
31
|
Thắt các
động mạch ngoại
vi
|
|
|
|
x
|
967,000
|
35
|
32
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
36
|
33
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge
resection)
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
37
|
34
|
Cắt một phổi
|
|
x
|
|
|
1,616,000
|
38
|
35
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
|
x
|
|
|
1,672,000
|
39
|
36
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng
phổi có cắt thùy phổi
|
|
x
|
|
|
1,719,000
|
40
|
37
|
Cắt bỏ giãn
tĩnh
mạch chi dưới
|
|
|
x
|
|
823,000
|
41
|
38
|
Cắt dây
thần kinh giao cảm ngực
|
|
|
x
|
|
1,122,000
|
42
|
40
|
Khâu vết
thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
|
x
|
|
|
1,751,000
|
43
|
42A
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường
kính dưới
5cm
|
|
|
|
x
|
566,000
|
44
|
42B
|
Phẫu thuật u máu dưới
da có đường kính từ 5cm - 10cm
|
|
|
x
|
|
1,330,000
|
45
|
42C
|
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng
và trên 10cm
|
|
x
|
|
|
1,670,000
|
46
|
42C
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính từ 5cm - 10cm
|
|
x
|
|
|
1,467,000
|
|
|
3. THẦN
KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
47
|
43
|
Lấy máu tụ
trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng
cứng,
trong não
|
|
x
|
|
|
1,875,000
|
48
|
44
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên
5cm
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
49
|
45
|
Cắt u da đầu
lành, đường kính từ 2cm - 5cm
|
|
|
x
|
|
1,244,000
|
50
|
46
|
Rạch da đầu
rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
x
|
1,081,000
|
51
|
47
|
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
623,000
|
52
|
48
|
Nhấc xương đầu
lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
53
|
50
|
Dẫn lưu não
thất
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
54
|
51
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
|
x
|
|
|
2,011,000
|
|
|
4. MẮT
|
|
|
|
|
|
55
|
52
|
Phẫu
thuật
làm nhuyễn thể thủy tinh
bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân
tạo
|
x
|
|
|
|
3,278,000
|
56
|
53
|
Phẫu
thuật
phức
tạp
như:
cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ,
người bệnh quá
già có bệnh lý tim
mạch
|
x
|
|
|
|
3,302,000
|
57
|
64
|
Cắt mống
mắt quang học
|
|
|
x
|
|
746,000
|
58
|
70
|
Cắt mống mắt, lấy T3 vỡ, bơm hơi, bơm dịch kính tiền phòng.
|
|
x
|
|
|
1,460,000
|
59
|
76
|
Cắt bỏ chắp có bọc, u mi mắt, u kết
mạc.
|
|
|
|
x
|
715,000
|
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
60
|
77
|
Cắt u tuyến
mang tai
|
|
x
|
|
|
1,269,000
|
61
|
79a
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
x
|
x
|
1,400,000
|
62
|
80
|
Phẫu thuật
cạnh
mũi
lấy u hóc mũi
|
|
x
|
|
|
1,322,000
|
63
|
81
|
Phẫu thuật
rò vùng sống mũi
|
|
x
|
|
x
|
1,446,000
|
64
|
82
|
Phẫu thuật xoang trán
|
|
x
|
|
|
1,565,000
|
65
|
86
|
Mỗ dẫn lưu áp
xe thực quản
|
|
x
|
|
|
1,269,000
|
66
|
90
|
Mỗ khoét rỗng đá chũm toàn phần, chỉnh
hình tai
|
|
x
|
|
|
1,434,000
|
67
|
91
|
Mỗ chỉnh
hình hẹp hốc mũi
|
|
x
|
|
|
1,581,000
|
68
|
92
|
Mỗ lấy nang cánh
mũi
|
|
x
|
|
|
1,400,000
|
69
|
93
|
Cắt u nang giáp móng
|
|
x
|
|
|
1,624,000
|
70
|
94
|
Phẫu thuật
mũi
xoang qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,496,000
|
71
|
95
|
Phẫu thuật nâng khối mũi trán
|
|
x
|
|
|
1,439,000
|
72
|
98
|
Phẫu thuật
vách ngăn mũi
|
|
|
x
|
|
1,230,000
|
73
|
101
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
x
|
|
631,000
|
74
|
102
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến
giáp
|
|
|
x
|
|
1,350,000
|
75
|
105
|
Nâng xương chính mũi (nắn sóng mũi sau chấn thương)
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
6. RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
76
|
107
|
Cắt nang xương hàm khó
|
|
x
|
|
|
2,022,000
|
77
|
108
|
Nạo xoang triệt
để trong viêm xoang do răng
|
|
x
|
|
|
1,972,000
|
78
|
109
|
Cắt toàn bộ u
lợi
một
hàm
|
|
x
|
|
|
1,288,000
|
79
|
111
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
|
|
x
|
|
1,076,000
|
80
|
112
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng
trở lên
|
|
|
x
|
|
1,076,000
|
81
|
113
|
Cắt bỏ xương
lồi
vòm miệng
|
|
|
x
|
|
1,076,000
|
82
|
115
|
Rút chỉ
thép kết hợp xương,
treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
x
|
|
1,076,000
|
83
|
117
|
Phẫu thuật tái
tạo
nướu: nhóm 1sextant
|
|
|
x
|
|
1,344,000
|
84
|
118
|
Cắt phanh môi,
má, lưỡi (có gây mê)
|
|
|
|
x
|
1,115,000
|
85
|
120
|
Ghép da rời rộng mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
|
|
|
x
|
1,080,000
|
86
|
122
|
Sửa
sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản, sửa nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
87
|
123
|
Cắt u mạch
máu lớn trên 10cm vùng sàn
miệng,
dưới
hàm, cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
1,585,000
|
88
|
126
|
Phẫu thuật lật vạt
điều
trị viêm quanh răng nhóm
sextant
|
|
|
|
x
|
590,000
|
89
|
128
|
Lấy xương hoại
tử,
dưới
2 cm trong viêm tủy hàm
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
90
|
37CT T
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ
|
|
|
|
x
|
245,000
|
|
|
7. LAO VÀ BỆNH
PHỔI
|
|
|
|
|
|
91
|
143B
|
Mở lồng ngực (mổ
hở) lấy dị vật
trong phổi
|
|
x
|
|
|
1,388,000
|
92
|
145
|
Cắt u nang phổi hoặc
u nang phế quản
|
|
x
|
|
|
1,912,000
|
93
|
146B
|
Mở lồng ngực (mổ hở) lấy máu cục màng
phổi
|
|
|
x
|
|
1,382,000
|
94
|
148
|
Khâu vết
thương nhu mô phổi
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
95
|
149
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
x
|
|
1,309,000
|
96
|
150
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
97
|
151
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
1,678,000
|
98
|
154
|
Cắt dạ dày
sau nối vị tràng
|
|
x
|
|
|
1,713,000
|
99
|
155
|
Cắt một nửa dạ
dày sau cắt thần kinh X
|
|
x
|
|
|
1,493,000
|
100
|
156
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (Tắc
ruột)
|
|
x
|
|
|
1,570,000
|
101
|
157
|
Cắt đại tràng; cắt một nửa đại tràng
phải, trái; cắt lại đại tràng
|
|
x
|
|
|
1,774,000
|
102
|
158b
|
Cắt u trực tràng
ống hậu môn đường dưới
|
|
x
|
|
|
1,677,000
|
103
|
159
|
Cắt u sau phúc mạc, cắt u sau phúc mạc tái phát
|
|
x
|
|
|
1,640,000
|
104
|
160
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng
sigma nối ngay
|
|
x
|
|
|
1,686,000
|
105
|
161
|
Cắt một nửa dạ
dày do loét, viêm, u lành
|
|
x
|
|
|
1,970,000
|
106
|
162
|
Cắt túi thừa
tá tràng
|
|
x
|
|
|
1,702,000
|
107
|
163
|
Phẫu thuật tắc
ruột do dây chằng
|
|
x
|
|
|
1,666,000
|
108
|
164
|
Cắt u mạc
treo có cắt ruột
|
|
x
|
|
|
1,754,000
|
109
|
165
|
Khâu vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn
làm hậu môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,603,000
|
110
|
87-TT
|
Đóng rò trực
tràng - âm đạo hoặc bàng quang
âm đạo
|
|
x
|
|
|
1,250,000
|
111
|
167
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
trào ngược
|
|
x
|
|
|
1,610,000
|
112
|
168
|
Cắt đoạn ruột
non
|
|
x
|
|
|
1,469,000
|
113
|
169
|
Cắt đoạn
đại tràng làm hậu môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,323,000
|
114
|
170
|
Phẫu thuật
cắt bỏ trĩ vòng
|
|
x
|
|
|
1,593,000
|
115
|
172
|
Phẫu
thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại. (Gây tê tủy sống)
|
|
x
|
|
|
987,000
|
116
|
173
|
Phẫu
thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại. (Mê nội khí
quản)
|
|
x
|
|
|
1,999,000
|
117
|
176
|
Phẫu thuật tắc
ruột sau
phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
1,656,000
|
118
|
177
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn
thuần, phẫu thuật thủng dạ dày
(viêm phúc mạc dạ
dày)
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
119
|
178
|
Nối vị tràng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
120
|
179
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
x
|
|
1,355,000
|
121
|
180
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
x
|
|
1,384,000
|
122
|
181
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
123
|
182
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
|
x
|
|
1,398,000
|
124
|
183
|
Cắt ruột
thừa
viêm ở vị trí bất thường
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
125
|
184
|
Cắt ruột
thừa kèm túi Meckel
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
126
|
184B
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ
bụng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
127
|
187
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
128
|
188
|
Phẫu thuật
rò hậu môn các loại
|
|
|
x
|
|
944,000
|
129
|
189
|
Cắt dị tật
hậu môn
trực tràng không nối ngay
|
|
|
x
|
|
1,394,000
|
130
|
191
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
x
|
|
828,000
|
131
|
192
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ
hoành
|
|
|
x
|
|
1,270,000
|
132
|
193
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
133
|
194
|
Mở bụng
thăm dò
|
|
|
x
|
|
1,085,000
|
134
|
195
|
Cắt trĩ từ 02 bó trở lên
|
|
|
x
|
|
884,000
|
135
|
196
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn,
có mở lổ rò
|
|
|
x
|
|
925,000
|
136
|
197
|
Phẫu
thuật
thoát vị bẹn thắt (thoát vị
bẹn
nghẽn) (chưa bao gồm
vật tư: tấm lưới)
|
|
|
x
|
|
933,000
|
137
|
198
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
x
|
|
1,219,000
|
138
|
200
|
Cắt ruột thừa
ở vị trí bình thường
|
|
|
x
|
|
952,000
|
139
|
201
|
Thắt trĩ
có kèm bóc tách, cắt một bó
trĩ
|
|
|
x
|
|
899,000
|
140
|
202
|
Khâu lại bục thành bụng
đơn thuần
|
|
|
x
|
|
1,120,000
|
141
|
203
|
Phẫu
thuật
thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm vật tư tấm lưới)
|
|
|
x
|
|
843,000
|
142
|
204
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
|
|
|
x
|
792,000
|
143
|
205
|
Khâu lại
da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
621,000
|
144
|
206
|
Khâu lại da thì 2
sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
717,000
|
145
|
214
|
Cắt dị tật
hậu
môn trực tràng đường trước xương
cùng và sau trực tràng
|
|
x
|
|
|
1,560,000
|
146
|
216
|
Cắt polyp
một đoạn đại tràng phải cắt
đoạn đại
tràng phía trên làm hậu môn
nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,611,000
|
147
|
218
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
|
x
|
|
|
1,817,000
|
148
|
222
|
Phẫu thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
|
x
|
|
|
1,617,000
|
149
|
223
|
Cắt dị
tật hậu môn trực tràng
nối ngay
|
|
x
|
|
|
1,400,000
|
150
|
224
|
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính
|
|
x
|
|
|
1,623,000
|
151
|
227
|
Phẫu
thuật
sa trực tràng đường bụng
hoặc đường tầng
sinh môn, có cắt ruột
|
|
x
|
|
|
1,593,000
|
152
|
228
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
|
x
|
|
|
1,652,000
|
153
|
229
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
|
x
|
|
|
1,637,000
|
154
|
231
|
Phẫu thuật thoát
vị khó (đùi, bịt có
cắt ruột)
|
|
x
|
|
|
1,752,000
|
155
|
233
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa bất thường (mổ hở)
|
|
|
x
|
|
1,343,000
|
|
|
9. GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
156
|
234
|
Cắt gan phải hoặc
gan trái
|
x
|
|
|
|
2,768,000
|
157
|
235
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan
hỗng
tràng
|
x
|
|
|
|
1,561,000
|
158
|
236
|
Cắt bỏ khối tá
tụy
|
x
|
|
|
|
2,731,000
|
159
|
238
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân
thuỳ dưới gan
|
|
x
|
|
|
2,170,000
|
160
|
239
|
Lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr kèm cắt túi mật
|
|
x
|
|
|
1,707,000
|
161
|
240
|
Lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr, phẫu thuật lại
|
|
x
|
|
|
1,707,000
|
162
|
241
|
Cắt bỏ nang
ống mật chủ và nối
mật ruột
|
|
x
|
|
|
1,691,000
|
163
|
242
|
Cắt đuôi tụy và
cắt lách
|
|
x
|
|
|
2,085,000
|
164
|
243
|
Cắt thân và đuôi
tụy
|
|
x
|
|
|
1,691,000
|
165
|
244
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
x
|
|
|
2,085,000
|
166
|
248
|
Lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr lần đầu
|
|
x
|
|
|
1,707,000
|
167
|
249
|
Nối ống
mật chủ, tá tràng
|
|
x
|
|
|
1,687,000
|
168
|
250
|
Nối ống
mật chủ, hỗng
tràng
|
|
x
|
|
|
1,702,000
|
169
|
251
|
Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - hỗng tràng
|
|
x
|
|
|
1,687,000
|
170
|
252
|
Nối
nang tụy - dạ dày
|
|
x
|
|
|
1,644,000
|
171
|
253
|
Nối
nang tụy - hỗng tràng
|
|
x
|
|
|
1,638,000
|
172
|
254
|
Cắt lách do chấn thương
|
|
x
|
|
|
2,029,000
|
173
|
256
|
Dẫn lưu
túi mật và dẫn lưu hậu cung
mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại
tử
|
|
x
|
|
|
1,703,000
|
174
|
257
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
|
x
|
|
|
1,509,000
|
175
|
258
|
Khâu vỡ
gan do chấn thương,
vết
thương
gan
|
|
x
|
|
|
1,904,000
|
176
|
259
|
Khâu cầm
máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
|
x
|
|
|
2,231,000
|
177
|
260
|
Phẫu thuật vỡ
tuỵ bằng chèn gạc cầm máu
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
178
|
261
|
Dẫn lưu túi
mật
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
179
|
262
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi
mật
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
180
|
263
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
181
|
264
|
Lấy sỏi qua ống Keher,
đường hầm, qua
da
|
|
x
|
|
|
1,623,000
|
182
|
266
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan
nhỏ
|
|
x
|
|
|
2,284,000
|
183
|
266B
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan
lớn
|
|
x
|
|
|
2,275,000
|
184
|
268
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan
và cắt gan
|
|
x
|
|
|
2,142,000
|
|
|
10. TIẾT NIỆU
- SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
185
|
269
|
Cắt toàn
bộ bàng quang kèm tạo hình ruột
- bàng quang
|
x
|
|
|
|
2,188,000
|
186
|
270
|
Nối
dương
vật
|
x
|
|
|
|
889,000
|
187
|
273
|
Cắt nửa thận
|
|
x
|
|
|
1,715,000
|
188
|
274
|
Cắt u thận lành
|
|
x
|
|
|
1,715,000
|
189
|
275
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
x
|
|
|
1,709,000
|
190
|
279
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang
- tử cung, trực tràng
|
|
x
|
|
|
1,632,000
|
191
|
280
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu
lại bàng quang
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
192
|
281
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
x
|
|
|
1,715,000
|
193
|
282
|
Lấy sỏi mở
bể thận trong
xoang
|
|
x
|
|
|
1,592,000
|
194
|
283
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
x
|
|
|
1,730,000
|
195
|
284
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
nang
|
|
x
|
|
|
1,709,000
|
196
|
285
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, Phẫu thuật
lại
|
|
x
|
|
|
1,730,000
|
197
|
286
|
Cắt nối niệu
quản
|
|
x
|
|
|
1,661,000
|
198
|
288
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
|
x
|
|
|
1,848,000
|
199
|
289
|
Cắm niệu quản bàng
quang
|
|
x
|
|
|
1,734,000
|
200
|
290
|
Thông niệu quản rada qua 01 đoạn ruột đơn thuần
|
|
x
|
|
|
1,728,000
|
201
|
291
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi
thừa bàng quang
|
|
x
|
|
|
1,683,000
|
202
|
294a
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (tê)
|
|
x
|
|
|
1,120,000
|
203
|
294b
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (mê)
|
|
x
|
|
|
1,805,000
|
204
|
295
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
|
x
|
|
|
1,738,000
|
205
|
296
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang
|
|
x
|
|
|
1,183,000
|
206
|
297
|
Cắt nối niệu đạo
sau - tê tủy sống
|
|
x
|
|
|
957,000
|
207
|
298
|
Phẫu thuật treo
thận
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
208
|
302
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
209
|
303
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
|
|
x
|
|
918,000
|
210
|
304
|
Lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
211
|
305
|
Thắt tĩnh
mạch tinh trên bụng
(Phẫu thuật dãn tĩnh
mạch thừng tinh)
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
212
|
306
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
x
|
|
931,000
|
213
|
307
|
Dẫn lưu thận qua
da
|
|
|
x
|
|
1,379,000
|
214
|
310
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
x
|
|
860,000
|
215
|
312
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên
|
|
|
x
|
|
846,000
|
216
|
314
|
Phẫu thuật
vỡ vật hang do gãy dương vật
|
|
|
x
|
|
840,000
|
217
|
315
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
|
|
|
x
|
1,373,000
|
218
|
317
|
Vết thương tầng sinh môn phức tạp
(gây tê tủy sống )
|
|
|
x
|
|
1,005,000
|
219
|
318
|
Vết thương tầng sinh môn phức tạp
(Mê nội khí quản)
|
|
|
x
|
|
1,281,000
|
220
|
318B
|
Vết thương
tầng
sinh môn có gây mê
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
221
|
319
|
Dẫn lưu áp xe khoang
retzius
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
222
|
321
|
Cắt u nang thừng tinh
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
223
|
323
|
Cắt u sùi đầu
miệng
sáo
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
224
|
324
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
|
x
|
741,000
|
225
|
329B
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai
biến phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
1,710,000
|
226
|
74
|
Chích áp
xe tầng sinh môn.
|
|
|
|
x
|
532,000
|
|
|
11. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
|
227
|
330
|
Cắt tử cung
tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng
trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
|
|
|
2,003,000
|
228
|
331
|
Cắt u tiểu
khung thuộc tử cung,
buồng trứng to dính cắm sâu trong
tiểu khung
|
x
|
|
|
|
1,859,000
|
229
|
332
|
Cắt tử cung
và thắt động mạch hạ
vị trong chảy máu
thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
|
x
|
|
|
2,078,000
|
230
|
333
|
Cắt toàn bộ
tử cung đường bụng
|
|
x
|
|
|
1,810,000
|
231
|
334
|
Cắt một nửa tử
cung trong viêm phần
phụ, khối u dính
|
|
x
|
|
|
2,105,000
|
232
|
335
|
Lấy khối máu
tụ
thành nang
|
|
x
|
|
|
1,735,000
|
233
|
336
|
Lấy thai,
triệt sản
|
|
|
x
|
|
1,374,000
|
234
|
337
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến
cơ vòng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
235
|
338
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
|
x
|
|
1,229,000
|
236
|
339
|
Làm lại
thành âm đạo
|
|
|
x
|
|
1,026,000
|
237
|
340
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
|
|
x
|
|
1,156,000
|
238
|
341
|
Lấy vòng
trong ổ bụng qua
đường rạch nhỏ
|
|
|
x
|
|
1,125,000
|
239
|
343A
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
240
|
343C
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét
hạch
tiểu khung
|
|
x
|
|
|
1,693,000
|
241
|
343D
|
Bóc nang
âm đạo, tầng sinh môn, nhân
Chorio âm đạo
|
|
|
|
x
|
832,000
|
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Sơ
sinh
|
|
|
|
|
|
242
|
346
|
Phẫu thuật thoát
vị rốn và khe hở thành bụng
|
|
x
|
|
|
1,549,000
|
243
|
347
|
Làm hậu
môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,624,000
|
|
|
B. Tim mạch
- lồng ngực
|
|
|
|
|
|
244
|
349
|
Cắt u máu, u bạch huyết
vùng cổ, nách, bẹn
có đường kính trên 10 cm
|
|
x
|
|
|
1,570,000
|
|
|
C. Tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
245
|
355
|
Phẫu thuật
lại tắc ruột sau
phẫu
thuật
|
|
x
|
|
|
1,603,000
|
246
|
357
|
Cắt dạ
dày cấp cứu điều
trị chảy máu dạ dày
do loét
|
|
x
|
|
|
1,572,000
|
247
|
359
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,469,000
|
248
|
363
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột
thừa
ở trẻ dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
|
1,433,000
|
249
|
364
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm
hậu môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,604,000
|
250
|
365
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
|
x
|
|
|
1,518,000
|
251
|
366
|
Đóng hậu
môn nhân tạo
|
|
x
|
|
|
1,553,000
|
252
|
367
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột
non
|
|
|
x
|
|
1,394,000
|
253
|
369
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
254
|
376
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi,
rốn
|
|
|
x
|
|
959,000
|
255
|
377
|
Nong hậu
môn sau phẫu thuật
có hẹp, không gây mê
|
|
|
|
x
|
491,000
|
256
|
378
|
Nong hậu môn
dưới
gây mê
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
257
|
68 TT
|
Cắt đoạn ống mật chủ và
tạo đường
mật
|
|
x
|
|
|
1,902,000
|
|
|
E. Tiết niệu
- Sinh dục
|
|
|
|
|
|
258
|
390
|
Phẫu thuật hạ
tinh hoàn hai bên (chưa bao
gồm vật tư: tấm lưới)
|
|
x
|
|
|
973,000
|
259
|
391
|
Phẫu thuật hạ
lại tinh hoàn
|
|
x
|
|
|
1,528,000
|
260
|
394
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc
chỗ
1 bên (chưa bao
gồm
vật
tư:
tấm
lưới)
|
|
x
|
|
|
842,000
|
261
|
395
|
Cắt u lành
tiền
liệt
tuyến đường trên
|
|
x
|
|
|
1,871,000
|
262
|
397
|
Cắt u nang buồn
trứng xoắn
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
263
|
399
|
Đóng các lỗ rò
niệu đạo
|
|
x
|
|
|
823,000
|
264
|
400
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
2 bên
|
|
|
x
|
|
907,000
|
|
|
(không bao gồm VT
thay thế: tấm lưới)
|
|
|
|
|
|
265
|
401
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
|
|
x
|
|
850,000
|
266
|
404
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
|
|
x
|
|
810,000
|
267
|
405
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
268
|
406
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn (không bao
gồm VT thay thế)
|
|
|
x
|
|
1,039,000
|
269
|
408
|
Cắt cổ bàng
quang
|
|
x
|
|
|
1,586,000
|
270
|
412
|
Phẫu thuật xoắn vỡ
tinh hoàn (không bao
gồm VT thay thế)
|
|
|
x
|
|
934,000
|
|
|
G. Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
271
|
413
|
Nối dây chằng
bên
|
|
x
|
|
|
1,328,000
|
272
|
416
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn
thuần
|
|
x
|
|
|
976,000
|
273
|
417
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
|
x
|
|
|
928,000
|
274
|
422
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn
chân lồi
|
|
x
|
|
|
1,587,000
|
275
|
424
|
Phẫu thuật viêm
khớp mũ thứ phát
có sai khớp
|
|
x
|
|
|
1,593,000
|
276
|
426
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng
cứng
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
277
|
427
|
Phẫu thuật
viêm xương, tuỷ xương giai
đoạn
trung gian rạch dẫn
lưu
đơn thuần
|
|
|
x
|
|
1,331,000
|
278
|
428
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
|
|
x
|
|
1,323,000
|
279
|
429
|
Cắt lọc đơn
thuần vết thương bàn tay
(có gây mê, tê)
|
|
|
x
|
|
1,008,000
|
280
|
431
|
Dẫn lưu
viêm mủ khớp không sai khớp
|
|
|
x
|
|
886,000
|
281
|
432
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn
lưu
ngoài ống tủy
|
|
|
x
|
|
900,000
|
282
|
433
|
Kết hợp
xương
trong gãy xương mác
|
|
|
x
|
|
923,000
|
283
|
- PT
|
Chích áp
xe phần mềm lớn
|
|
|
|
x
|
517,000
|
|
|
H. Tạo hình
|
|
|
|
|
|
284
|
434
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
x
|
|
|
1,483,000
|
|
|
13. CHẤN THƯƠNG
CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
285
|
435
|
Thay chõm xương đùi
|
x
|
|
|
|
1,313,000
|
286
|
436
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống
cổ
|
|
x
|
|
|
2,485,000
|
287
|
438
|
Phẫu
thuật gãy xương cánh
tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
x
|
|
|
1,651,000
|
288
|
439
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
|
x
|
|
|
1,440,000
|
289
|
440
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
|
x
|
|
|
1,561,000
|
290
|
441
|
Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp
|
|
x
|
|
|
1,603,000
|
291
|
442
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
|
x
|
|
|
1,339,000
|
292
|
443
|
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (chưa tính
đinh)
|
|
x
|
|
|
1,145,000
|
293
|
444
|
Đóng đinh nội
tuỷ gãy 2 xương cẳng tay
|
|
x
|
|
|
1,730,000
|
294
|
445
|
Kết xương
đinh nẹp một
khối
gãy liên mấu hoặc dưới mấu
chuyển
|
|
x
|
|
|
1,632,000
|
295
|
447
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
|
x
|
|
|
987,000
|
296
|
448
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
|
x
|
|
|
2,050,000
|
297
|
449
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết
hợp
xương
|
|
x
|
|
|
1,643,000
|
298
|
450
|
Vá da dầy
toàn bộ diện tích bằng hoặc dưới 10 cm2
|
|
x
|
|
|
1,645,000
|
299
|
450B
|
Vá da dầy toàn bộ diện tích
dưới
10 cm2 (chưa bao
gồm lưới bào da)
|
|
x
|
|
|
1,587,000
|
300
|
452
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn (Chưa bao gồm đinh)
|
|
x
|
|
|
1,672,000
|
301
|
453
|
Phẫu thuật
cứng duỗi khớp khuỷu
|
|
x
|
|
|
1,109,000
|
302
|
454
|
Đóng đinh nội
tủy
gãy 2 xương cẳng tay, đóng đinh nội tủy xương
đùi (Kết hợp xương xuyên đinh nội
tủy)
|
|
x
|
|
|
1,255,000
|
303
|
455
|
Phẫu
thuật
gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với
kirschner hoặc nẹp vít
|
|
x
|
|
|
1,105,000
|
304
|
457
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
thương
phức tạp
|
|
x
|
|
|
1,037,000
|
305
|
458
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
|
x
|
|
|
1,589,000
|
306
|
459
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
|
x
|
|
|
1,889,000
|
307
|
460
|
Phẫu thuật trật xương bánh
chè
bẩm sinh
|
|
x
|
|
|
957,000
|
308
|
461
|
Phẫu thuật cal lệch, không
kết hợp
xương
|
|
x
|
|
|
1,565,000
|
309
|
462
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che
phủ
|
|
x
|
|
|
1,692,00
0
|
310
|
463
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
|
x
|
|
|
1,297,000
|
311
|
466
|
Cắt u máu
khu trú, đường kính dưới 5cm
|
|
|
x
|
|
806,000
|
312
|
467
|
Phẫu thuật u máu lan toả đường
kính từ 5cm - 10cm
|
|
x
|
|
|
1,506,000
|
313
|
468
|
Cắt u xơ
cơ xâm lấn, u thần kinh
|
|
x
|
|
|
1,585,000
|
314
|
469
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn
thương
|
|
x
|
|
|
1,103,000
|
315
|
472
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
|
x
|
|
|
1,987,000
|
316
|
473
|
Tháo khớp vai
|
|
x
|
|
|
1,767,000
|
317
|
474a
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay (tê)
|
|
x
|
|
|
1,107,000
|
318
|
474b
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay (mê)
|
|
x
|
|
|
1,709,000
|
319
|
475
|
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt
bàn nhiều đốt
bàn
|
|
x
|
|
|
1,500,000
|
320
|
476
|
Phẫu thuật Kirschner
gãy thân xương sên
|
|
x
|
|
|
1,429,000
|
321
|
477
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
322
|
478
|
Phẫu thuật thoát
vị
dĩa đệm
|
|
x
|
|
|
2,520,000
|
323
|
480
|
Phẫu thuật
gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay
trụ dưới
|
|
x
|
|
|
1,527,000
|
324
|
481
|
Đóng đinh xương đùi
mở ngược dòng
|
|
x
|
|
|
1,648,000
|
325
|
482
|
Phẫu thuật
cắt
cụt đùi
|
|
x
|
|
|
1,325,000
|
326
|
483
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
|
x
|
|
|
989,000
|
327
|
484
|
Đóng đinh xương chày mở
|
|
x
|
|
|
1,889,000
|
328
|
487
|
Cắt u xương sụn
|
|
x
|
|
|
1,675,000
|
329
|
488
|
Gỡ dính
gân - Mê
|
|
x
|
|
|
1,663,000
|
330
|
489
|
Gỡ dính
gân (Tê tùng - tại chổ)
|
|
x
|
|
|
1,064,000
|
331
|
490
|
Nối
gân duỗi - Tê tùng
|
|
x
|
|
|
1,281,000
|
332
|
491
|
Nối
gân duỗi - mê
|
|
x
|
|
|
1,327,000
|
333
|
492
|
Nối
gân gấp
|
|
x
|
|
|
1,127,000
|
334
|
494
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn
ép của các chi
|
|
x
|
|
|
1,769,000
|
335
|
496
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
336
|
497
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
ròng rọc xương cánh
tay
|
|
|
x
|
|
990,000
|
337
|
499
|
Cắt cụt
cẳng tay
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
338
|
500
|
Tháo khớp khuỷu
|
|
|
x
|
|
1,010,000
|
339
|
501
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
|
|
x
|
|
1,290,000
|
340
|
502
|
Tháo khớp cổ tay
|
|
|
x
|
|
912,000
|
341
|
503
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
|
|
x
|
|
1,042,000
|
342
|
504
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng
tay: đục, mổ, nạo dẫn lưu
|
|
|
x
|
|
1,143,000
|
343
|
505
|
Phẫu thuật
viêm xương đùi: đục, mổ, nạo dẫn lưu
|
|
|
x
|
|
950,000
|
344
|
506
|
Tháo khớp gối
|
|
|
x
|
|
882,000
|
345
|
507
|
Tháo đốt bàn
|
|
|
|
x
|
676,000
|
346
|
508
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh
chè
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
347
|
509
|
Lấy bỏ toàn
bộ xương bánh chè
|
|
|
x
|
|
907,000
|
348
|
510
|
Cắt cụt
cẳng chân
|
|
|
x
|
|
963,000
|
349
|
511
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân:
đục, mổ, nạo dẫn
lưu
|
|
|
x
|
|
867,000
|
350
|
514
|
Phẫu thuật
co gân Achille
|
|
|
x
|
|
1,041,000
|
351
|
518
|
Cắt cụt
cánh tay
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
352
|
519
|
Găm Kirschner
trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
|
|
x
|
|
898,000
|
353
|
520
|
Cắt u bao
gân
|
|
|
x
|
|
1,204,000
|
354
|
521
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cả viêm bao
hoạt dịch
|
|
|
x
|
|
963,000
|
355
|
523
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
|
|
x
|
|
1,191,000
|
356
|
524
|
Rút đinh
các loại
|
|
|
|
x
|
1,200,000
|
357
|
525a
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
|
|
|
x
|
636,000
|
358
|
527
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
|
x
|
|
|
1,517,000
|
359
|
528
|
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay
|
|
x
|
|
|
1,625,000
|
360
|
529
|
Cố định
nẹp
vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
|
x
|
|
|
1,601,000
|
361
|
530
|
Cố định nẹp
vít gãy thân xương cánh tay
|
|
x
|
|
|
1,900,000
|
362
|
531
|
Cố định nẹp vít
gãy trật khớp vai
|
|
x
|
|
|
1,972,000
|
363
|
532
|
Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi
(xuôi dòng)
|
|
x
|
|
|
1,931,000
|
364
|
533
|
Đặt
nẹp vít gãy đầu dưới
xương
chày
|
|
x
|
|
|
1,952,000
|
365
|
534
|
Đặt nẹp vít gãy mâm chày
và trên đầu xương chày
|
|
x
|
|
|
1,799,000
|
366
|
535
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài
hoặc Dupuytren (không bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
|
x
|
|
|
1,346,000
|
367
|
536
|
Đặt
nẹp
vít gãy thân xương
chày
|
|
x
|
|
|
1,879,000
|
368
|
537
|
Đặt
vít gãy thân xương
sên
|
|
x
|
|
|
1,504,000
|
369
|
538
|
Đặt
nẹp
vít trong gãy trật xương
chêm
|
|
|
x
|
|
1,299,000
|
370
|
539
|
Gỡ dính thần kinh
|
|
x
|
|
|
1,905,000
|
371
|
540
|
Kết xương
đinh nẹp khối gãy trên lồi, liên
lồi
cầu
|
|
x
|
|
|
1,401,000
|
372
|
541
|
Làm cứng khớp ở tư thế
chức năng.
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
373
|
543
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu. (chưa bao
gồm đinh)
|
|
x
|
|
|
1,109,000
|
374
|
544
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần
mềm
ở cơ quan vận động
|
|
|
|
x
|
1,009,000
|
375
|
545
|
Phẫu thuật vỡ
trần ổ khớp háng
|
|
x
|
|
|
1,879,000
|
376
|
546
|
Tạo hình các vạt
da che phủ, vạt trượt
|
|
x
|
|
|
1,196,000
|
377
|
547
|
Tháo khớp háng
|
|
x
|
|
|
1,453,000
|
378
|
548
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
|
|
x
|
|
1,313,000
|
379
|
550
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
|
x
|
|
|
1,504,000
|
380
|
558
|
Ghép da
dị
loại độc lập
|
|
|
|
x
|
982,000
|
381
|
563
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu, đục sửa
trục
|
|
|
x
|
|
987,000
|
382
|
565
|
Cắt lọc đơn
thuần vết thương bàn tay
|
|
|
x
|
|
963,000
|
383
|
567
|
Phẫu thuật
cứng
cơ may
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
384
|
571
|
Cắt u máu
trong xương
|
|
x
|
|
|
1,554,000
|
385
|
572
|
Đặt
vít gãy trật xương
thuyền (không bao
gồm đinh
nẹp, vít)
|
|
x
|
|
|
1,130,000
|
386
|
575
|
Khâu nối
thần kinh
|
|
x
|
|
|
1,989,000
|
387
|
576
|
Phẫu thuật bàn
chân duỗi đổ
|
|
x
|
|
|
910,000
|
388
|
578
|
Phẫu thuật toác
khớp mu
|
|
x
|
|
|
1,590,000
|
389
|
579
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng
chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
x
|
|
784,000
|
390
|
580B
|
Phẫu thuật điều trị không có xương
quay
|
|
x
|
|
|
1,400,000
|
391
|
581
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
|
x
|
|
|
1,459,000
|
392
|
NDM
|
Phẫu
thuật viêm tủy xương
giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn
thuần
|
|
|
x
|
|
1,274,000
|
393
|
NDM
|
Cắt lọc
vết
thương gãy xương hở nắn chỉnh
cố định tạm thời
|
|
x
|
|
|
1,419,000
|
|
|
14. BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Người
lớn
|
|
|
|
|
|
394
|
585
|
Cắt hoại
tử tiếp tuyến trên 15% diện tích
cơ
thể
|
|
x
|
|
|
1,465,000
|
395
|
586
|
Cắt lọc da,
cơ cân trên 5% diện
tích cơ thể
|
|
x
|
|
|
1,637,000
|
396
|
587
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến 10% - 15% diện tích cơ thể
|
|
|
x
|
|
1,234,000
|
397
|
591
|
Cắt lọc da, cơ
cân từ 3-5% diện tích
cơ thể
|
|
|
x
|
|
1,073,000
|
398
|
592
|
Cắt hoại tử
tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1,026,000
|
399
|
593
|
Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
B . Trẻ
em
|
|
|
|
|
|
400
|
594
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện
tích cơ thể
|
|
x
|
|
|
1,770,000
|
401
|
595
|
Cắt lọc da,
cơ cân trên 3% diện
tích cơ thể
|
|
|
x
|
|
1,564,000
|
402
|
596
|
Cắt hoại
tử
tiếp tuyến 3% - 8% diện
tích cơ thể
|
|
|
x
|
|
1,377,000
|
403
|
598
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
dưới
3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
404
|
599
|
Cắt lọc da, cơ cân dưới
1% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
C. Ghép da
|
|
|
|
|
|
|
|
15. TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
405
|
600
|
Phẫu thuật sa vú
|
|
x
|
|
|
1,560,000
|
406
|
601
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
|
x
|
|
|
1,566,000
|
407
|
603
|
Tạo hình vành tai
|
|
x
|
|
|
1,503,000
|
408
|
604
|
Tạo hình hóc mũi/tháp mũi
|
|
x
|
|
|
1,474,000
|
409
|
605
|
Tạo hình hàm mặt do chấn
thương
|
|
x
|
|
|
1,923,000
|
410
|
607
|
Tạo hình niệu
quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
|
x
|
|
|
1,647,000
|
411
|
608
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
|
x
|
|
|
1,602,000
|
412
|
609
|
Tạo hình cơ thắt hậu
môn
|
|
x
|
|
|
1,055,000
|
413
|
610
|
Tạo hình hậu
môn
|
|
x
|
|
|
1,001,000
|
414
|
611
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam
giới
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
415
|
612
|
Cắt bỏ các
mấu
sụn
tai thừa dị tật bẩm sinh
|
|
|
|
x
|
668,000
|
416
|
613
|
Ghép da
tự
do trên diện
hẹp
|
|
|
|
x
|
1,120,000
|
|
|
16. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
|
417
|
614
|
Phẫu thuật phình
đại tràng qua nội
soi
|
x
|
|
|
|
1,588,000
|
418
|
615
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,588,000
|
419
|
616
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm
vị qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,460,00
|
420
|
617
|
Sinh thiết
lồng ngực qua
nội soi
|
|
x
|
|
|
1,646,000
|
421
|
618
|
Mở rộng niệu quản qua nội
soi
|
|
x
|
|
|
1,574,000
|
422
|
619
|
Dẫn lưu đường mật trong
và ngoài qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,473,000
|
423
|
621
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn qua
nội soi
|
|
x
|
|
|
1,513,000
|
424
|
624
|
Phẫu thuật
cắt
ruột thừa qua
nội soi
|
|
x
|
|
|
1,557,000
|
425
|
625
|
Phẫu thuật thai
ngoài tử cung qua nội
soi
|
|
x
|
|
|
1,762,000
|
426
|
626
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,570,000
|
427
|
627
|
Cắt polyp
đại tràng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,577,000
|
428
|
628
|
Cắt polyp
dạ dày qua nội
soi
|
|
|
x
|
|
1,365,000
|
429
|
629
|
Cắt polyp
đại tràng sigma qua nội soi
|
|
|
x
|
|
1,400,000
|
430
|
630
|
Cắt polyp
trực
tràng qua nội soi
|
|
|
x
|
|
1,216,000
|
431
|
631
|
Cắt chỏm nang gan
qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,987,000
|
432
|
632
|
Cắt dầy dính trong
ổ bụng qua nội
soi
|
|
x
|
|
|
1,640,000
|
433
|
633
|
Cắt chỏm nang thận/ niệu quản qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,452,000
|
434
|
634
|
Cắt dây
chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,554,000
|
435
|
636B
|
Cắt u buồng trứng,
tử cung, thông vòi trứng
qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1,686,000
|
436
|
147a
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng
phổi, khâu lổ thủng
|
|
|
x
|
|
1,311,000
|
437
|
645
|
Phẫu thuật gan
mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua
nội soi.
|
|
x
|
|
|
1,946,000
|
Tổng cộng: 437
mục dịch vụ
BIỂU SỐ 3:
BẢNG
GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ THỦ THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT cơ cấu
(theo TT 04)
|
TT Theo VB
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Giá thu
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
1. RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
1
|
31
|
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua
lổ
ống tuyến nhiều
lần
|
|
|
x
|
|
289,000
|
2
|
34
|
|
Mài răng làm cầu
chụp, hàm khung từ 02
răng trở lên
|
|
|
|
x
|
159,000
|
|
|
|
2. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
3
|
48
|
|
Đặt
ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng
sigma
|
|
x
|
|
|
788,000
|
4
|
49
|
|
Chọc mật
qua da, dẫn lưu tạm
thời đường mật qua
da
|
|
x
|
|
|
579,000
|
|
|
|
3. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
5
|
84
|
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
|
|
x
|
|
630,000
|
6
|
86
|
|
Đặt
ống thông niệu quản
qua nội soi
|
|
|
x
|
|
604,000
|
7
|
89
|
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
|
|
|
x
|
167,000
|
|
|
|
4. NHI KHOA
|
|
|
|
|
|
8
|
103
|
2.
|
Bột
ngực
vai cánh tay có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
715,000
|
9
|
104
|
3.
|
Bột chậu lưng chân
có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
554,000
|
10
|
107
|
|
Rạch rộng
vòng thắt bao quy đầu/nong
bao quy đầu
|
|
|
x
|
|
323,000
|
11
|
108
|
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc
vết thương đơn giản khâu
cầm máu
|
|
|
x
|
|
438,000
|
|
|
|
5. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
12
|
110
|
|
Bột corset minerve, cravate
|
|
x
|
|
|
550,000
|
13
|
111
|
|
Nắn gãy lồi
cầu xương cánh tay trẻ em độ III và
độ IV+ bó bột
|
|
x
|
|
|
466,000
|
14
|
112
|
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp gối,
khớp háng
|
|
x
|
|
|
717,000
|
15
|
113
|
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
|
x
|
|
|
732,000
|
16
|
115
|
7.
|
Nắn gãy mâm
chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
|
x
|
|
|
527,000
|
17
|
116
|
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O,
chữ X
|
|
x
|
|
|
592,000
|
18
|
117
|
|
Nắn gãy xương đùi
trẻ em
|
|
x
|
|
|
631,000
|
19
|
118
|
|
Nắn bó bột
cẳng
bàn chân trong trật
khớp
cổ
chân
|
|
x
|
|
|
545,000
|
20
|
122
|
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles
|
|
x
|
|
|
393,000
|
21
|
124
|
|
Nắn gãy cổ xương
cánh tay
|
|
x
|
|
|
527,000
|
22
|
126
|
|
Chọc hút máu
tụ khớp gối, bó bột ống
|
|
|
x
|
|
533,000
|
23
|
127
|
|
Nẹp bột
các loại, không nắn
|
|
|
|
x
|
77,000
|
24
|
131
|
|
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón
tay
|
|
|
x
|
|
466,000
|
25
|
136
|
|
Nắn gãy thân
xương cánh tay
|
|
x
|
|
|
532,000
|
26
|
|
|
Nắn trật
khớp gối
|
|
x
|
|
|
534,000
|
27
|
140
|
|
Nắn trật
khớp vai
|
|
x
|
|
|
499,000
|
28
|
141
|
|
Gãy bàn xương 1
và Bennet
|
|
|
x
|
|
393,000
|
29
|
142
|
|
Nắn bó chỉnh
hình chân khoèo
|
|
x
|
|
|
590,000
|
30
|
143
|
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan
vận động
|
|
|
x
|
|
519,000
|
31
|
144
|
|
Nắn bó giai đoạn
trong hội chứng Volkmann
|
|
|
x
|
|
441,000
|
32
|
145
|
|
Nắn bột
cẳng
bàn chân trong gãy xương bàn
chân, ngón chân
|
|
x
|
|
|
466,000
|
33
|
146
|
|
Nắn gẫy hai
xương cẳng tay
|
|
x
|
|
|
477,000
|
34
|
147
|
|
Nắn trật khớp khuỷu
|
|
|
x
|
|
479,000
|
35
|
148
|
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp khuỷu,
khớp cổ tay
|
|
x
|
|
|
631,000
|
|
|
|
Ghi chú: * Các trường hợp nắn bó nêu
trên nếu có gây mê thì thu thêm tiền thuốc mê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. CƠ
- XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
|
36
|
158
|
|
Soi khớp
|
|
x
|
|
|
286,000
|
37
|
162
|
|
Tiêm khớp
|
|
|
|
x
|
69,000
|
|
|
|
7. HỒI
SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC
- LỌC MÁU
|
|
|
|
|
|
38
|
176
|
|
Nội
soi dạ dày cấp cứu
|
|
x
|
|
|
146,000
|
39
|
|
|
Đặt Cathete trung tâm: đo huyết
áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
|
x
|
|
|
118,000
|
40
|
42
|
|
Dẫn lưu
khí, dịch màng phổi bằng sonde
các loại
|
|
x
|
|
|
443,000
|
|
|
|
8. NỘI
SOI
|
|
|
|
|
|
41
|
205
|
16.
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
|
x
|
|
|
547,000
|
42
|
206B
|
18.
|
Soi trực
tràng cắt u có sinh thiết
|
|
x
|
|
|
545,000
|
43
|
348
|
|
Nội soi khoang màng
phổi
để chẩn đoán
và điều trị
|
|
x
|
|
|
907,000
|
44
|
|
|
Soi trực tràng
ống cứng, ống mềm
|
|
|
x
|
|
151,000
|
Tổng cộng: 44
mục dịch vụ
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|