STT
|
Các
loại dịch vụ
|
Giá tối
đa theo TTLT 04
|
Giá phê
duyệt
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
28.000
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D
REAL TIME)
|
370.000
|
295.000
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp X
- quang các chi
|
|
|
3
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
30.000
|
4
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
5
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
6
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
7
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
8
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
9
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
34.000
|
10
|
Khung chậu
|
42.000
|
34.000
|
C1.2.2
|
Chụp X - quang vùng đầu
|
|
|
11
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
12
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36.000
|
30.000
|
13
|
Xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
30.000
|
14
|
Khớp thái dương - hàm
|
36.000
|
30.000
|
15
|
Chụp ổ răng
|
36.000
|
30.000
|
C1.2.3
|
Chụp X - quang cột sống
|
|
|
16
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
30.000
|
17
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
34.000
|
18
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
34.000
|
19
|
Cột sống cùng - cụt
|
42.000
|
34.000
|
20
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
34.000
|
21
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
36.000
|
30.000
|
C1.2.4
|
Chụp X - quang vùng ngực
|
|
|
22
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
34.000
|
23
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
34.000
|
24
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
34.000
|
C1.2.5
|
Chụp X - quang hệ tiết niệu,
đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
25
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị
|
42.000
|
34.000
|
26
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
395.000
|
317.000
|
27
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
306.000
|
28
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
34.000
|
29
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang
|
87.000
|
71.000
|
30
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
102.000
|
84.000
|
31
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang
|
142.000
|
115.000
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp X - quang
khác
|
|
|
32
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao
gồm cả thuốc)
|
265.000
|
217.000
|
33
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
295.000
|
241.000
|
34
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
34.000
|
35
|
Chụp ống tai trong
|
42.000
|
34.000
|
36
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
34.000
|
37
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
409.000
|
38
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao
gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
712.000
|
39
|
Chụp X - quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
47.000
|
40
|
Chụp X - quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
68.000
|
41
|
Chụp X - quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
88.000
|
42
|
Chụp tử cung - vòi trứng bằng
số hóa
|
305.000
|
249.000
|
43
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV) số hóa
|
465.000
|
380.000
|
44
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
420.000
|
344.000
|
45
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang số hóa
|
155.000
|
126.000
|
46
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
126.000
|
47
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang số hóa
|
195.000
|
160.000
|
48
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang số hóa
|
415.000
|
339.000
|
C2.
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
49
|
Thông đái
|
64.000
|
52.000
|
50
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
33.000
|
51
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
58.000
|
47.000
|
52
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
74.000
|
53.000
|
53
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
97.000
|
79.000
|
54
|
Chọc rửa màng phổi
|
130.000
|
106.000
|
55
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86.000
|
71.000
|
56
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
54.000
|
45.000
|
57
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm
hóa chất)
|
117.000
|
96.000
|
58
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
145.000
|
98 000
|
59
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt
điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
125.000
|
102.000
|
60
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
377.000
|
61
|
Lọc màng bụng liên tục thông
thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
244.000
|
62
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740.000
|
587.000
|
63
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
395.000
|
312.000
|
64
|
Sinh thiết da
|
80.000
|
65.000
|
65
|
Sinh thiết hạch, u
|
130.000
|
106.000
|
66
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
(chưa tính kim sinh thiết)
|
110.000
|
90.000
|
67
|
Sinh thiết màng phổi
|
335.000
|
258.000
|
68
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
siêu âm đường trực tràng
|
445.000
|
362.000
|
69
|
Nội soi ổ bụng
|
575.000
|
458.000
|
70
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
675.000
|
514.000
|
71
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
116.000
|
72
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng ống mềm có sinh thiết
|
220.000
|
172.000
|
73
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
185.000
|
143.000
|
74
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
265.000
|
140.000
|
75
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
120.000
|
98.000
|
76
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
195.000
|
157.000
|
77
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
330.000
|
266.000
|
78
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
410.000
|
312.000
|
79
|
Nội soi bàng quang và gắp dị
vật hoặc lấy máu cục…
|
680.000
|
556.000
|
80
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
471.000
|
81
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một
lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
42.000
|
26.000
|
82
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
500.000
|
378.000
|
83
|
Mở khí quản
|
565.000
|
462.000
|
84
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
465.000
|
338 000
|
85
|
Nội soi bàng quang - nội
soi niệu quản
|
730.000
|
597.000
|
86
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
785.000
|
592.000
|
87
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
1.030.000
|
843.000
|
88
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
840.000
|
687.000
|
89
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
344.000
|
90
|
Đặt nội khí quản
|
415.000
|
326.000
|
91
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
3.200.000
|
1.787.000
|
92
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
237.000
|
93
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.700.000
|
1.391.000
|
94
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
950.000
|
777.000
|
95
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
70.000
|
96
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
82.000
|
97
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1
240.000
|
1.015.000
|
98
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68.000
|
56.000
|
99
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
470.000
|
385.000
|
100
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
có sinh thiết
|
900.000
|
720.000
|
101
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
lấy dị vật
|
2
240.000
|
1
798.000
|
102
|
Nội soi bàng quang điều trị đái
dưỡng chấp
|
570.000
|
444.000
|
103
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi
|
720.000
|
590.000
|
104
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
220.000
|
180.000
|
105
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
64.000
|
106
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
|
820.000
|
650.000
|
107
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc
dây máu dùng 1 lần)
|
1
330.000
|
1.053.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
108
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
115.000
|
66.000
|
109
|
Châm (các phương pháp châm)
|
48.000
|
28.000
|
110
|
Điện châm
|
50.000
|
29.000
|
111
|
Thủy châm(không kể tiền thuốc)
|
25.000
|
17.000
|
112
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28.000
|
17.000
|
113
|
Hồng ngoại
|
23.000
|
16.000
|
114
|
Điện phân
|
24.000
|
19.000
|
115
|
Sóng ngắn
|
27.000
|
17.000
|
116
|
Laser châm
|
62.000
|
34.000
|
117
|
Tử ngoại
|
27.000
|
18.000
|
118
|
Điện xung
|
25.000
|
17.000
|
119
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
21.000
|
13.000
|
120
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
13.000
|
121
|
Siêu âm điều trị
|
40.000
|
28.000
|
122
|
Điện từ trường
|
25.000
|
17.000
|
123
|
Bó Farafin
|
49.000
|
27.000
|
124
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
18.000
|
13.000
|
125
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
26.000
|
20.000
|
C3.
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
126
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
32.000
|
127
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15 cm
|
60.000
|
40.000
|
128
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15 cm đến 30 cm
|
80.000
|
58.000
|
129
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
105.000
|
86.000
|
130
|
Thay băng vết thương chiều dài
< 30 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
94.000
|
131
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
160.000
|
131.000
|
132
|
Thay băng vết thương chiều dài
> 50 cm nhiễm trùng
|
190.000
|
113.000
|
133
|
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp
háng/xương đùi/xương chậu
|
45.000
|
37.000
|
134
|
Tháo bột khác
|
38.000
|
31.000
|
135
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < 10 cm
|
155.000
|
125.000
|
136
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > 10 cm
|
200.000
|
155.000
|
137
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài < 10 cm
|
210.000
|
166.000
|
138
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài > 10 cm
|
230.000
|
184.000
|
139
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo
của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
147.000
|
140
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn
lưu
|
105.000
|
76.000
|
141
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
80.000
|
65.000
|
142
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
140.000
|
143
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
180.000
|
144
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
46.000
|
145
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
192.000
|
146
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
70.000
|
58.000
|
147
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
225.000
|
179.000
|
148
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp
cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
53.000
|
149
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp
cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
165.000
|
134.000
|
150
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
180.000
|
142.000
|
151
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
700.000
|
535.000
|
152
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột
sống (bột tự cán)
|
180.000
|
147.000
|
153
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột
sống (bột liền)
|
550.000
|
439.000
|
154
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột tự cán)
|
70.000
|
52.000
|
155
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
165.000
|
135.000
|
156
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
157
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
165.000
|
122.000
|
158
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột tự cán)
|
55.000
|
43.000
|
159
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột liền)
|
165.000
|
123.000
|
160
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay
(bột tự cán)
|
55.000
|
45.000
|
161
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay
(bột liền)
|
140.000
|
109.000
|
162
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
108.000
|
163
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
595.000
|
461.000
|
164
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
254.000
|
165
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
392.000
|
166
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
4.250.000
|
3.478.000
|
C3.2
|
Sản - Phụ khoa
|
|
|
167
|
Hút buồng tử cung do rong kinh
rong huyết
|
105.000
|
86.000
|
168
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau
sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
187.000
|
169
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
525.000
|
430.000
|
170
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
470.000
|
171
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
524.000
|
172
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
432.000
|
173
|
Soi cổ tử cung
|
50.000
|
38.000
|
174
|
Soi ối
|
37.000
|
31.000
|
175
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung
bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
47.000
|
176
|
Chích apxe tuyến vú
|
120.000
|
90.000
|
177
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ,
âm đạo, cổ tử cung
|
215.000
|
157.000
|
178
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1
550.000
|
1.267.000
|
179
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2
trở lên
|
1
600.000
|
1.309.000
|
180
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào
buồng tử cung (IUI)
|
600.000
|
491.000
|
181
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng
thuốc
|
155.000
|
121.000
|
182
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
430.000
|
329.000
|
C3.3.
|
Mắt
|
|
|
183
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
13.000
|
184
|
Đo Javal
|
15.000
|
12.000
|
185
|
Đo thị trường, ám điểm
|
14.000
|
10.000
|
186
|
Thử kính loạn thị
|
11.000
|
8.000
|
187
|
Soi đáy mắt
|
22.000
|
18.000
|
188
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
13.000
|
189
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
13.000
|
190
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
28.000
|
191
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
45.000
|
192
|
Chích chắp/ lẹo
|
44.000
|
34.000
|
193
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
20.000
|
194
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây tê)
|
26.000
|
21.000
|
195
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một
mắt (gây tê)
|
220.000
|
178.000
|
196
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng
ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
525.000
|
197
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
350.000
|
286.000
|
198
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
505.000
|
404.000
|
199
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
675.000
|
538.000
|
200
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
790.000
|
625.000
|
201
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một
mắt - gây tê
|
615.000
|
497.000
|
202
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt -
gây mê
|
1
150.000
|
941.000
|
203
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây tê
|
535.000
|
438.000
|
204
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây mê
|
1
050.000
|
859.000
|
205
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây mê)
|
600.000
|
485.000
|
206
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một
mắt (gây mê)
|
720.000
|
590.000
|
207
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng
ối, kết mạc - gây mê
|
1
180.000
|
964.000
|
208
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
870.000
|
712.000
|
209
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
1
000.000
|
818.000
|
210
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1
160.000
|
936.000
|
211
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1
280.000
|
1.043.000
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
212
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
106.000
|
213
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây tê)
|
130.000
|
106.000
|
214
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
126.000
|
215
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây
tê)
|
185.000
|
152.000
|
216
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/xoang bướm (gây tê)
|
195.000
|
160.000
|
217
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
61.000
|
218
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
155.000
|
126.000
|
219
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
125.000
|
102.000
|
220
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
433.000
|
221
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống cứng
|
130.000
|
106.000
|
222
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống mềm
|
175.000
|
143.000
|
223
|
Lấy di vật thanh quản gây tê
ống cứng
|
145.000
|
119.000
|
224
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc
cắt cuốn mũi gây tê
|
230.000
|
188.000
|
225
|
Nội soi cắt polype mũi
gây tê
|
205.000
|
167.000
|
226
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây tê
|
390.000
|
319.000
|
227
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
397.000
|
228
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống cứng
|
470.000
|
385.000
|
229
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống mềm
|
490.000
|
401.000
|
230
|
Lấy di vật thanh quản gây mê
ống cứng
|
470.000
|
385.000
|
231
|
Nội soi cắt polype mũi
gây mê
|
395.000
|
324.000
|
232
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
467.000
|
233
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây mê)
|
570.000
|
467.000
|
234
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
540.000
|
235
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây
mê)
|
1.930.000
|
1.110.000
|
236
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây mê)
|
475.000
|
389.000
|
237
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây mê
|
530.000
|
433.000
|
238
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây mê
|
745.000
|
610.000
|
239
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
1.285.000
|
830.000
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng miệng
|
|
|
240
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
17.000
|
241
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105.000
|
83.000
|
242
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
190.000
|
153.000
|
243
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
|
50.000
|
41.000
|
244
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai
hàm
|
90.000
|
73.000
|
245
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc (1 lần)
|
30.000
|
24.000
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
246
|
Một răng
|
230.000
|
174.000
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
247
|
Răng chốt đơn giản
|
225.000
|
177.000
|
248
|
Mũ chụp nhựa
|
280.000
|
219.000
|
249
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
250.000
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm
mặt
|
|
|
250
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài < 5 cm
|
145.000
|
119.000
|
251
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài > 5 cm
|
200.000
|
154.000
|
252
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài < 5 cm
|
190.000
|
155.000
|
253
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài > 5 cm
|
250.000
|
196.000
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN
LẠI KHÁC
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật,
thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)
|
|
|
(Khung giá bao gồm các vật tư
tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay
thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
C4.1
|
Phẫu thuật
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
|
254
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét
hạch cổ 2 bên
|
5.000.000
|
2.936.000
|
255
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên
|
5.000.000
|
4.092.000
|
256
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
|
5.000.000
|
4 078
000
|
257
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan
rộng
|
3.600.000
|
2 337
000
|
258
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong
ung thư
|
3.600.000
|
2 337
000
|
259
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một
thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
3.600.000
|
2 337
000
|
260
|
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt
ung thư vú
|
3.600.000
|
2 313
000
|
261
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét
hạch
|
3.600.000
|
2 313
000
|
262
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
3.600.000
|
2.026.000
|
263
|
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
3.600.000
|
1.769.000
|
264
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
có vét hạch ổ bụng
|
3.600.000
|
1.769.000
|
265
|
Cắt chi và vét hạch
|
3.600.000
|
2.224.000
|
266
|
Cắt ung thư da có vá da rộng
đường kính trên 5cm
|
3.600.000
|
1.882.000
|
267
|
Cắt ung thư thận
|
3.600.000
|
1.881.000
|
268
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
3.600.000
|
1.509.000
|
269
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
3.600.000
|
2.085.000
|
270
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
3.600.000
|
1.769.000
|
271
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét
hạch tiểu khung
|
3.600.000
|
1.886.000
|
272
|
Cắt tạo hình cánh mũi do ung
thư
|
3.600.000
|
1.883.000
|
273
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
3.600.000
|
1.883.000
|
274
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn
cầu, mi, hố mắt ung thư
|
3.600.000
|
1.723.000
|
275
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
3.600.000
|
2.337.000
|
276
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
3.600.000
|
2.337.000
|
277
|
Cắt một nửa lưỡi
|
3.600.000
|
2.337.000
|
278
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
3.600.000
|
2.337.000
|
279
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ
bụng do ung thư gan vỡ
|
3.600.000
|
2.850.000
|
280
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc
chảy máu đường mật
|
2.000.000
|
1.623.000
|
281
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
2.000.000
|
1.565.000
|
282
|
Cắt u giáp trạng
|
2.000.000
|
1.558.000
|
283
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
không vét hạch ổ bụng
|
2.000.000
|
1.570.000
|
284
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
2.000.000
|
1.514.000
|
285
|
Khoét nhãn cầu bị ung thư
|
2.000.000
|
1.209.000
|
286
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
2.000.000
|
1.409.000
|
287
|
Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư
|
2.000.000
|
1.438.000
|
288
|
Cắt u phần mềm đường kính bằng
và trên 5 cm (trong ung thư)
|
2.000.000
|
1.594.000
|
289
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1.600.000
|
1.051.000
|
290
|
Cắt u vú nhỏ bị ung thư
|
1.600.000
|
1.115.000
|
291
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.600.000
|
1.043.000
|
292
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.600.000
|
980.000
|
II
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
293
|
Cắt u trung thất chèn ép vào
các mạch máu lớn
|
5.000.000
|
3.458.000
|
294
|
Phẫu thuật vết thương tim, do
đâm hay do mảnh đạn
|
3.600.000
|
2.906.000
|
295
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương
ngực kín
|
3.600.000
|
2.906.000
|
296
|
Cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực
|
3.600.000
|
2.906.000
|
297
|
Cắt màng ngoài tim điều trị
viêm màng ngoài tim co thắt
|
3.600.000
|
2.906.000
|
298
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở
trẻ dưới 15 tuổi
|
3.600.000
|
2.906.000
|
299
|
PT phồng động mạch chủ bụng
đoạn dưới động mạch thận
|
3.600.000
|
2.464.000
|
300
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
3.600.000
|
2.464.000
|
301
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các
mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
3.600.000
|
2.464.000
|
302
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch
vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
3.600.000
|
2.464.000
|
303
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch
huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.600.000
|
2.464.000
|
304
|
Cắt một phần tuyến giáp trong
bệnh Basedow
|
3.600.000
|
2.464.000
|
305
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
3.600.000
|
2.464.000
|
306
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
3.600.000
|
2.464.000
|
307
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
3.600.000
|
2.464.000
|
308
|
Thắt ống động mạch
|
3.600.000
|
2.464.000
|
309
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông
động mạch chi
|
3.600.000
|
2.464.000
|
310
|
Cắt tuyến ức
|
3.600.000
|
2.464.000
|
311
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
3.600.000
|
2.464.000
|
312
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
2.000.000
|
1.573.000
|
313
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
2.000.000
|
1.573.000
|
314
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
2.000.000
|
1.573.000
|
315
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
2.000.000
|
1.573.000
|
316
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
2.000.000
|
1.573.000
|
317
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
2.000.000
|
1.573.000
|
318
|
Phẫu thuật u máu dưới da có
đường kính từ 5 cm - 10 cm
|
2.000.000
|
1.573.000
|
319
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
2.000.000
|
1.573.000
|
320
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi
mở dọc xương ức
|
2.000.000
|
1.573.000
|
321
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để
chạy thận nhân tạo
|
2.000.000
|
1.573.000
|
322
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
2.000.000
|
1.573.000
|
323
|
Cắt một xương sườn trong viêm
xương
|
2.000.000
|
1.573.000
|
324
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
1.600.000
|
988.000
|
325
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.600.000
|
988.000
|
326
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
1.600.000
|
988.000
|
327
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính dưới 5 cm
|
1.600.000
|
988.000
|
328
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.600.000
|
988.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
329
|
Cắt u tủy cổ cao
|
5.000.000
|
3.019.000
|
330
|
Cắt u máu tủy sống, dị dạng
động tĩnh mạch trong tủy
|
5.000.000
|
3.019.000
|
331
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống
cổ, mỏm nha
|
5.000.000
|
3.019.000
|
332
|
Phẫu thuật vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
5.000.000
|
3.019.000
|
333
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
334
|
Cắt u tủy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
335
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
336
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
337
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
338
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
339
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
3.600.000
|
2.378.000
|
340
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang
nước trong hộp sọ
|
3.600.000
|
2.378.000
|
341
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại
biên
|
3.600.000
|
2.150.000
|
342
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
2.000.000
|
1.533.000
|
343
|
Khoan sọ thăm dò
|
2.000.000
|
1.533.000
|
344
|
Dẫn lưu não thất
|
2.000.000
|
1.533.000
|
345
|
Ghép khuyết xương sọ
|
2.000.000
|
1.533.000
|
346
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
trên 5 cm
|
2.000.000
|
1.115.000
|
347
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
từ 2 cm đến 5 cm
|
2.000.000
|
1.115.000
|
348
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
1.533.000
|
860.000
|
349
|
Cắt u da đầu lành tính đường
kính dưới 2 cm
|
1.533.000
|
860.000
|
350
|
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
1.533.000
|
860.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
351
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc:
cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
5.000.000
|
2.546.000
|
352
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến
chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần
mù.
|
5.000.000
|
2.546.000
|
353
|
Phẫu thuật phức tạp như
cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
5.000.000
|
2.612.000
|
354
|
Lấy thể thủy tinh trong bao,
ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
3.600.000
|
2.432.000
|
355
|
PT bằng laser YAG phá bao sau
thứ phát tạo đồng tử
|
3.600.000
|
2.432.000
|
356
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma
phối hợp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
357
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng
tử, bao x sau thể thủy tinh
|
3.600.000
|
2.432.000
|
358
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội
chứng AV
|
3.600.000
|
2.432.000
|
359
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo
phương pháp kinh điển
|
3.600.000
|
2.432.000
|
360
|
Phẫu thuật di thực ống Sténon
|
3.600.000
|
2.432.000
|
361
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và
ghép lớp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
362
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có
ghép
|
3.600.000
|
2.432.000
|
363
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke...
|
3.600.000
|
2.432.000
|
364
|
Cắt khối u hốc mắt bên và sau
nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
365
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ
mũi: Dupuy - Dutemps
|
3.600.000
|
2.432.000
|
366
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức
tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
367
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong
nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
368
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
369
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh
vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
370
|
Cắt mống mắt quang học có tách
dính phức tạp
|
3.600.000
|
2.432.000
|
371
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
3.600.000
|
2.432.000
|
372
|
Thay dịch kính khi xuất huyết,
mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
3.600.000
|
2.432.000
|
373
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt
giả
|
3.600.000
|
2.432.000
|
374
|
Ghép màng rau thai điều trị
dính mi cầu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
375
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính mi cầu
|
3.600.000
|
2.432.000
|
376
|
Phẫu thuật Faden
|
3.600.000
|
2.432.000
|
377
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
3.600.000
|
2.432.000
|
378
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
379
|
Cắt dịch kính
|
3.600.000
|
2.432.000
|
380
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền
phòng
|
3.600.000
|
2.432.000
|
381
|
Phẫu thuật laser cắt bè
(trabeculoplasty)
|
3.600.000
|
2.432.000
|
382
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
3.600.000
|
2.432.000
|
383
|
Treo cơ chữa sụp mi,
epicantus
|
2.000.000
|
1.430.000
|
384
|
Cắt u mi kết mạc không vá, kể
cả chắp lan tỏa
|
2.000.000
|
1.430.000
|
385
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
2.000.000
|
1.430.000
|
386
|
Cắt mống mắt chu biên (c laser)
khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
2.000.000
|
1.430.000
|
387
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
388
|
Phẫu thuật Doenig
|
2.000.000
|
1.430.000
|
389
|
Phẫu thuật phủ giác mạc bằng
kết mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
390
|
Cắt mống mắt quang học
|
2.000.000
|
1.430.000
|
391
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn
đoán hay điều trị
|
2.000.000
|
1.430.000
|
392
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc
mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
393
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần
phòng bong võng mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
394
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
395
|
Khâu cơ
|
2.000.000
|
1.430.000
|
396
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
2.000.000
|
1.430.000
|
V
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
397
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
5.000.000
|
2.991.000
|
398
|
Cắt u tuyến mang tai
|
3.600.000
|
2.378.000
|
399
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
3.600.000
|
2.378.000
|
400
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
3.600.000
|
2.378.000
|
401
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
402
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
3.600.000
|
2.378.000
|
403
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc
mũi
|
3.600.000
|
2.378.000
|
404
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
3.600.000
|
2.378.000
|
405
|
Phẫu thuật xoang trán
|
3.600.000
|
2.378.000
|
406
|
Nạo sàng hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
407
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu
thuật xoang hàm lấy răng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
408
|
Cắt u thành sau họng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
409
|
Cắt u thành bên họng
|
3.600.000
|
2.378.000
|
410
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
3.600.000
|
2.378.000
|
411
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
3.600.000
|
2.378.000
|
412
|
Cắt dây thanh
|
3.600.000
|
2.378.000
|
413
|
Cắt dính thanh quản
|
3.600.000
|
2.378.000
|
414
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
3.600.000
|
2.378.000
|
415
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
3.600.000
|
2.378.000
|
416
|
Phẫu thuật đi vào vùng chân
bướm hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
417
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
3.600.000
|
2.431.000
|
418
|
Thắt động mạch hàm trong
|
3.600.000
|
2.431.000
|
419
|
Thắt động mạch sàng
|
3.600.000
|
2.431.000
|
420
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
3.600.000
|
2.431.000
|
421
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh
giáp móng
|
3.600.000
|
2.431.000
|
422
|
Mở khí quản bẩm sinh, trường
hợp không có nội khí quản
|
3.600.000
|
2.431.000
|
423
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
3.600.000
|
2.431.000
|
424
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
3.600.000
|
2.431.000
|
425
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
3.600.000
|
2.431.000
|
426
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
2.000.000
|
1.475.000
|
427
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
2.000.000
|
1.475.000
|
428
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ
em
|
2.000.000
|
1.475.000
|
429
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.475.000
|
430
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
2.000.000
|
1.475.000
|
431
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
2.000.000
|
1.475.000
|
432
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
2.000.000
|
1.475.000
|
433
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến
giáp
|
2.000.000
|
1.475.000
|
434
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
1.600.000
|
1.210.000
|
VI
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
435
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên,
hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.
|
3.600.000
|
2.378.000
|
436
|
Cắt nang xương hàm khó
|
3.600.000
|
2.378.000
|
437
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo
tồn dây thần kinh số VII
|
3.600.000
|
2.378.000
|
438
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng
phức tạp, khó
|
3.600.000
|
2.378.000
|
439
|
Nạo xoang triệt để trong viêm
xoang do răng.
|
3.600.000
|
2.378.000
|
440
|
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh
hốc mắt
|
3.600.000
|
1.540.000
|
441
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
3.600.000
|
2.378.000
|
442
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ
hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định
và chọn phương pháp phẫu thuật
|
2.000.000
|
1.362.000
|
443
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
1.362.000
|
444
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4
răng trở lên
|
2.000.000
|
1.362.000
|
445
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp,
máng và cung
|
2.000.000
|
1.362.000
|
446
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
2.000.000
|
1.362.000
|
447
|
Mở xoang hàm thủ thuật
Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
2.000.000
|
1.362.000
|
448
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm
|
2.000.000
|
1.362.000
|
449
|
Rút chỉ thép kết hợp xương,
treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
2.000.000
|
1.362.000
|
450
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng
|
2.000.000
|
1.362.000
|
451
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
2.000.000
|
1.362.000
|
452
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1
sextant
|
2.000.000
|
1.362.000
|
453
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch
450
|
1.362.000
|
872.000
|
454
|
Mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
1.362.000
|
872.000
|
455
|
Cấy lại răng
|
1.362.000
|
872.000
|
456
|
Lấy tủy chân răng một chân hàng
loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
1.362.000
|
872.000
|
457
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng
có chốt, vít vào ống tủy
|
1.362.000
|
872.000
|
458
|
Liên kết các răng bằng dây,
nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
1.362.000
|
872.000
|
459
|
Mài răng làm cầu răng
|
1.362.000
|
872.000
|
460
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
1.362.000
|
872.000
|
461
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây,
nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
1.362.000
|
872.000
|
462
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều
trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.362.000
|
872.000
|
463
|
Ghép da rời mỗi chiều bằng và
trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm
|
1.362.000
|
872.000
|
464
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm
trong viêm tủy hàm
|
1.362.000
|
872.000
|
465
|
Chuyển trụ filatov, đính trụ
filatov
|
1.362.000
|
872.000
|
466
|
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp
nhăn nhỏ
|
1.362.000
|
872.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
467
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế
quản thùy
|
5.000.000
|
3.219.000
|
468
|
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
trong một phẫu thuật
|
5.000.000
|
3.219.000
|
469
|
Cắt thùy phổi, phần phổi còn
lại (phẫu thuật lại)
|
5.000.000
|
3.219.000
|
470
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
5.000.000
|
3.219.000
|
471
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung
thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
|
5.000.000
|
3.219.000
|
472
|
Cắt một thùy hay một phân thùy
phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
473
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
474
|
Bóc màng phổi trong dầy dính
màng phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
475
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn
màng phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
476
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy
phổi điển hình
|
3.600.000
|
2.407.000
|
477
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm
theo cắt bỏ một phần màng tim
|
3.600.000
|
2.407.000
|
478
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ
lệch một bên lồng ngực
|
3.600.000
|
2.407.000
|
479
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede )
|
3.600.000
|
2.407.000
|
480
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1
đến sườn 3
|
3.600.000
|
2.407.000
|
481
|
Cắt lá xương sống
|
3.600.000
|
2.407.000
|
482
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang
đốt sống - xương sườn
|
3.600.000
|
2.407.000
|
483
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thùy phổi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
484
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4
trở xuống
|
3.600.000
|
2.407.000
|
485
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu,
háng; nạo lao khớp
|
3.600.000
|
2.407.000
|
486
|
Cắt phổi không điển hình (wedge
resection)
|
2.000.000
|
1.572.000
|
487
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
2.000.000
|
1.572.000
|
488
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
489
|
Mở màng phổi tối đa
|
2.000.000
|
1.572.000
|
490
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
2.000.000
|
1.572.000
|
491
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
2.000.000
|
1.572.000
|
492
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
493
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
2.000.000
|
1.572.000
|
494
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung
bình vùng cổ, nách
|
2.000.000
|
1.572.000
|
495
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng
phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.572.000
|
872.000
|
496
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.572.000
|
872.000
|
497
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc
phá rò
|
1.572.000
|
872.000
|
VIII
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
498
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
5.000.000
|
3.966.000
|
499
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
5.000.000
|
3.966.000
|
500
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm
vị
|
3.600.000
|
2.717.000
|
501
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.717.000
|
502
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
503
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
3.600.000
|
2.717.000
|
504
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
3.600.000
|
2.717.000
|
505
|
Cắt lại đại tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
506
|
Cắt một nửa đại tràng phi, trái
|
3.600.000
|
2.717.000
|
507
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
508
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
509
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
3.600.000
|
2.717.000
|
510
|
Cắt u sau phúc mạc
|
3.600.000
|
2.717.000
|
511
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
3.600.000
|
2.717.000
|
512
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm
cắt dạ dày
|
3.600.000
|
2.717.000
|
513
|
Cắt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
3.600.000
|
2.717.000
|
514
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
515
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
516
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
517
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng
đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
518
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực
tràng nối ngay
|
3.600.000
|
2.717.000
|
519
|
Phẫu thuật vết thương lớn tầng
sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.717.000
|
520
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
3.600.000
|
2.717.000
|
521
|
Cắt dây thần kinh X có hay không
kèm tạo hình
|
3.600.000
|
2.717.000
|
522
|
Cắt đoạn ruột non
|
3.600.000
|
2.717.000
|
523
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
3.600.000
|
2.717.000
|
524
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
3.600.000
|
2.717.000
|
525
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn
bằng đường dưới
|
3.600.000
|
2.717.000
|
526
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
3.600.000
|
2.717.000
|
527
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
3.600.000
|
2.717.000
|
528
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
3.600.000
|
2.717.000
|
529
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.403.000
|
530
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi,
bịt có cắt ruột
|
3.600.000
|
2.403.000
|
531
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
2.000.000
|
1.576.000
|
532
|
Nối vị tràng
|
2.000.000
|
1.576.000
|
533
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
2.000.000
|
1.576.000
|
534
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa
|
2.000.000
|
1.576.000
|
535
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
536
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
2.000.000
|
1.576.000
|
537
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở
giữa bụng
|
2.000.000
|
1.576.000
|
538
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2.000.000
|
1.484.000
|
539
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc
|
2.000.000
|
1.484.000
|
540
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
2.000.000
|
1.484.000
|
541
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
2.000.000
|
1.484.000
|
542
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
2.000.000
|
1.484.000
|
543
|
Cắt cơ tròn trong
|
2.000.000
|
1.576.000
|
544
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
2.000.000
|
1.576.000
|
545
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới
cơ hoành
|
2.000.000
|
1.576.000
|
546
|
Mở bụng thăm dò
|
2.000.000
|
1.576.000
|
547
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
2.000.000
|
1.576.000
|
548
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
2.000.000
|
1.576.000
|
549
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
2.000.000
|
1.576.000
|
550
|
Mở thông dạ dày
|
2.000.000
|
1.576.000
|
551
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
2.000.000
|
1.576.000
|
552
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
553
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt
một bó trĩ
|
2.000.000
|
1.576.000
|
554
|
Khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
2.000.000
|
1.576.000
|
555
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
|
2.000.000
|
1.576.000
|
556
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1.600.000
|
879.000
|
557
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1.600.000
|
879.000
|
558
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
1.600.000
|
879.000
|
IX
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
559
|
Cắt gan khâu vết thương mạch
máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
5.000.000
|
3.536.000
|
560
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
5.000.000
|
3.536.000
|
561
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy
phổi có dẫn lưu
|
5.000.000
|
3.536.000
|
562
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng
|
5.000.000
|
3.536.000
|
563
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
5.000.000
|
3.536.000
|
564
|
Cắt phân thùy gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
565
|
Cắt hạ phân thùy gan phi
|
3.600.000
|
2.861.000
|
566
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
3.600.000
|
2.861.000
|
567
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt
hạ phân thùy gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
568
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr kèm cắt túi mật
|
3.600.000
|
2.861.000
|
569
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr, phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.861.000
|
570
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
571
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
3.600.000
|
2.861.000
|
572
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
3.600.000
|
2.861.000
|
573
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
3.600.000
|
2.861.000
|
574
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
3.600.000
|
2.861.000
|
575
|
Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp
xe lách
|
3.600.000
|
2.861.000
|
576
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
3.600.000
|
2.861.000
|
577
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
3.600.000
|
2.861.000
|
578
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
3.600.000
|
2.861.000
|
579
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
580
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu
Kehr lần đầu
|
3.600.000
|
2.861.000
|
581
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
582
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
583
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối
Wirsung - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
584
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
3.600.000
|
2.861.000
|
585
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
586
|
Cắt lách do chấn thương
|
3.600.000
|
2.861.000
|
587
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
3.600.000
|
2.861.000
|
588
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
3.600.000
|
2.861.000
|
589
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
3.600.000
|
2.861.000
|
590
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan
|
3.600.000
|
2.861.000
|
591
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu
|
2.000.000
|
1.512.000
|
592
|
Dẫn lưu túi mật
|
2.000.000
|
1.512.000
|
593
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
2.000.000
|
1.512.000
|
594
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.600.000
|
872.000
|
X
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
595
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm
niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)
|
5.000.000
|
3.594.000
|
596
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo
hình ruột - bàng quang
|
5.000.000
|
3.594.000
|
597
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi
tinh và bàng quang
|
5.000.000
|
3.594.000
|
598
|
Nối dương vật
|
5.000.000
|
3.594.000
|
599
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
600
|
Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi
san hô có hạ nhiệt
|
3.600.000
|
2.346.000
|
601
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
3.600.000
|
2.346.000
|
602
|
Cắt một nửa thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
603
|
Cắt u thận lành
|
3.600.000
|
2.346.000
|
604
|
Lấy sỏi san hô thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
605
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
606
|
Nối niệu quản - đài thận
(Calico-ureteral anastomosis)
|
3.600.000
|
2.346.000
|
607
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm
đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
3.600.000
|
2.346.000
|
608
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
tạo hình một thì
|
3.600.000
|
2.346.000
|
609
|
Cắt thận đơn thuần
|
3.600.000
|
2.346.000
|
610
|
Mở bể thận trong xoang lấy sỏi
|
3.600.000
|
2.346.000
|
611
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có
dẫn lưu thận
|
3.600.000
|
2.346.000
|
612
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
3.600.000
|
2.346.000
|
613
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
3.600.000
|
2.346.000
|
614
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát,
phẫu thuật lại
|
3.600.000
|
2.346.000
|
615
|
Cắt nối niệu quản
|
3.600.000
|
2.346.000
|
616
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm
đạo
|
3.600.000
|
2.346.000
|
617
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản
ra ngoài da
|
3.600.000
|
2.346.000
|
618
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
3.600.000
|
2.346.000
|
619
|
PT thông niệu quản ra da qua 1
đoạn ruột đơn thuần
|
3.600.000
|
2.346.000
|
620
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt
túi thừa bàng quang
|
3.600.000
|
2.346.000
|
621
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành
đường trên
|
3.600.000
|
2.090.000
|
622
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
3.600.000
|
2.090.000
|
623
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
3.600.000
|
2.090.000
|
624
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng
lỗ rò bàng quang
|
3.600.000
|
2.090.000
|
625
|
Cắt cổ bàng quang
|
3.600.000
|
2.090.000
|
626
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
3.600.000
|
2.090.000
|
627
|
Phẫu thuật treo thận
|
2.000.000
|
1.625.000
|
628
|
Lấy sỏi niệu quản
|
2.000.000
|
1.625.000
|
629
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
quang
|
2.000.000
|
1.625.000
|
630
|
Chữa cương cứng dương vật
|
2.000.000
|
1.621.000
|
631
|
Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ
xương chậu
|
2.000.000
|
1.621.000
|
632
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
2.000.000
|
1.621.000
|
633
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
2.000.000
|
1.621.000
|
634
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
2.000.000
|
1.621.000
|
635
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
2.000.000
|
1.621.000
|
636
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
2.000.000
|
1.621.000
|
637
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do
rò nước tiểu
|
2.000.000
|
1.621.000
|
638
|
Dẫn lưu
thận qua da
|
2.000.000
|
1.621.000
|
639
|
Lấy sỏi bàng quang
|
2.000.000
|
1.621.000
|
640
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
2.000.000
|
1.621.000
|
641
|
Cắt dương vật không vét hạch,
cắt một nửa dương vật
|
2.000.000
|
1.621.000
|
642
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
2.000.000
|
1.621.000
|
643
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
1.600.000
|
1.191.000
|
644
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
1.600.000
|
1.191.000
|
645
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền
liệt
|
1.600.000
|
1.191.000
|
646
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1.600.000
|
1.191.000
|
647
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.600.000
|
988.000
|
648
|
Cắt u dương vật lành
|
1.600.000
|
988.000
|
649
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương
vật (Peyronie)
|
1.600.000
|
941.000
|
650
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.600.000
|
941.000
|
651
|
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo
ra ngoài da
|
1.600.000
|
941.000
|
652
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
1.600.000
|
852.000
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
653
|
Cắt tử cung tình trạng người
bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức
tạp
|
5.000.000
|
3.608.000
|
654
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
5.000.000
|
3.608.000
|
655
|
Cắt tử cung và thắt động mạch
hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
3.600.000
|
2.789.000
|
656
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
3.600.000
|
2.789.000
|
657
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc bàng quang - âm đạo
|
3.600.000
|
2.789.000
|
658
|
Phẫu thuật chấn thương tiết
niệu do tai biến phẫu thuật
|
3.600.000
|
2.789.000
|
659
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
3.600.000
|
2.789.000
|
660
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh
đặc biệt: tim, thận, gan
|
3.600.000
|
2.789.000
|
661
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
3.600.000
|
2.789.000
|
662
|
Phẫu thuật chửa ngoài dạ con
vỡ, có choáng
|
3.600.000
|
2.789.000
|
663
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
3.600.000
|
2.789.000
|
664
|
Phẫu thuật LeFort
|
2.000.000
|
1.621.000
|
665
|
Lấy thai triệt sản
|
2.000.000
|
1.621.000
|
666
|
Khâu tầng sinh môn rách phức
tạp đến cơ vòng
|
2.000.000
|
1.621.000
|
667
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
2.000.000
|
1.621.000
|
668
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
2.000.000
|
1.621.000
|
669
|
Cắt u nang buồng trứng kèm
triệt sản
|
2.000.000
|
1.621.000
|
670
|
Làm lại thành âm đạo
|
2.000.000
|
1.621.000
|
671
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.000.000
|
1.621.000
|
672
|
Cắt u nang vú hay u vú
lành
|
2.000.000
|
1.621.000
|
673
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
2.000.000
|
1.621.000
|
674
|
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
2.000.000
|
1.621.000
|
675
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ,
sau nạo thai
|
2.000.000
|
1.621.000
|
676
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
1.600.000
|
913.000
|
XII
|
NHI
|
|
|
677
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột có cắt tapering
|
3.600.000
|
2.511.000
|
678
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột không cắt nối
|
3.600.000
|
2.511.000
|
679
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe
hở thành bụng
|
3.600.000
|
2.511.000
|
680
|
Phẫu thuật hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
681
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế
quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
682
|
Cắt u máu, u bạch huyết vùng
cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm
|
3.600.000
|
2.511.000
|
683
|
Cắt túi thừa thực quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
684
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
3.600.000
|
2.511.000
|
685
|
Cố định mảng sườn di động
|
3.600.000
|
2.511.000
|
686
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.600.000
|
988.000
|
687
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng các loại
|
3.600.000
|
2.511.000
|
688
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm
sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có
làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
689
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau
phẫu thuật
|
3.600.000
|
2.511.000
|
690
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại
tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
3.600.000
|
2.511.000
|
691
|
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng
có làm lại niệu đạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
692
|
Phẫu thuật chảy máu dạ dày do
loét, cắt dạ dày cấp cứu
|
3.600.000
|
2.511.000
|
693
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng,
phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
694
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn
nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
695
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu
môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
696
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị
qua khe thực quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
697
|
Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại
môn vị
|
3.600.000
|
2.511.000
|
698
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột
có cắt đại tràng
|
3.600.000
|
2.511.000
|
699
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn
trùng tràng
|
3.600.000
|
2.511.000
|
700
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.600.000
|
2.511.000
|
701
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
702
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
3.600.000
|
2.511.000
|
703
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
3.600.000
|
2.511.000
|
704
|
Mở c trực tràng hoặc cắt cơ
trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
3.600.000
|
2.511.000
|
705
|
Mở ruột non lấy giun, dị vật
|
2.000.000
|
1.572.000
|
706
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
707
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
2.000.000
|
1.572.000
|
708
|
Cắt túi thừa Meckel
|
2.000.000
|
1.572.000
|
709
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em
dưới 6 tuổi
|
2.000.000
|
1.572.000
|
710
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc
mạc tiên phát
|
2.000.000
|
1.572.000
|
711
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
2.000.000
|
1.572.000
|
712
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
2.000.000
|
1.572.000
|
713
|
Sinh thiết trực tràng bằng
đường tầng sinh môn
|
2.000.000
|
1.572.000
|
714
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn,
đùi, rốn
|
2.000.000
|
1.572.000
|
715
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
1.600.000
|
1.128.000
|
716
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
1.600.000
|
1.128.000
|
717
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có
hẹp, không gây mê
|
1.600.000
|
1.128.000
|
718
|
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen
một quai hỗng tràng
|
5.000.000
|
4.060.000
|
719
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu
đường mật, cắt gan
|
3.600.000
|
2.511.000
|
720
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
3.600.000
|
2.511.000
|
721
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan
do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
3.600.000
|
2.511.000
|
722
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
3.600.000
|
2.511.000
|
723
|
Dẫn lưu túi mật
|
2.000.000
|
1.637.000
|
724
|
Cắt u nang tụy không cắt tụy có
dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.637.000
|
725
|
Trồng lại niệu quản một bên
|
3.600.000
|
2.511.000
|
726
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối
niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
3.600.000
|
2.511.000
|
727
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
3.600.000
|
2.511.000
|
728
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
729
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
3.600.000
|
2.511.000
|
730
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
3.600.000
|
2.511.000
|
731
|
Cắt túi sa niệu quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
732
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành
bụng
|
3.600.000
|
2.511.000
|
733
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
3.600.000
|
2.511.000
|
734
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng
quang
|
3.600.000
|
2.511.000
|
735
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ
1 bên
|
3.600.000
|
2.511.000
|
736
|
Dẫn lưu hai thận
|
2.000.000
|
1.631.000
|
737
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
2.000.000
|
1.540.000
|
738
|
Cắt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
2.000.000
|
1.540.000
|
739
|
Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai
bên
|
2.000.000
|
1.540.000
|
740
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
2.000.000
|
1.540.000
|
741
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ
thuật Mathieu, Magpi
|
2.000.000
|
1.540.000
|
742
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
2.000.000
|
1.540.000
|
743
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
2.000.000
|
1.540.000
|
744
|
Dẫn lưu thận
|
2.000.000
|
1.540.000
|
745
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
2.000.000
|
1.540.000
|
746
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một
bên
|
2.000.000
|
1.540.000
|
747
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
2.000.000
|
1.540.000
|
748
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
2.000.000
|
1.540.000
|
749
|
Mở thông bàng quang
|
1.600.000
|
952.000
|
750
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo
hình dương vật
|
1.600.000
|
952.000
|
751
|
Phẫu thuật khớp giả xương chầy
bẩm sinh có ghép xương
|
3.600.000
|
2.093.000
|
752
|
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôi
|
3.600.000
|
2.093.000
|
753
|
Phẫu thuật nối đứt dây chằng
chéo
|
3.600.000
|
2.093.000
|
754
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann
co cơ gấp có kết xương
|
3.600.000
|
2.093.000
|
755
|
Phẫu thuật thiếu xương quay có
ghép xương
|
3.600.000
|
2.093.000
|
756
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp
gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
3.600.000
|
2.093.000
|
757
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối
đơn thuần
|
3.600.000
|
2.093.000
|
758
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối
hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
3.600.000
|
2.093.000
|
759
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây
chằng bên khớp gối
|
3.600.000
|
2.511.000
|
760
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm
sinh
|
3.600.000
|
2.511.000
|
761
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
3.600.000
|
2.511.000
|
762
|
Phẫu thuật biến dạng bàn chân
nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
3.600.000
|
2.511.000
|
763
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ
hóa cơ Delta
|
3.600.000
|
1.522.000
|
764
|
Phẫu thuật gấp cổ tay do bại
não
|
3.600.000
|
2.511.000
|
765
|
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp
không kết xương
|
3.600.000
|
2.511.000
|
766
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ
bẩm sinh
|
3.600.000
|
2.511.000
|
767
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc
đùi cong vào
|
3.600.000
|
2.511.000
|
768
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón
cái) độ II, III, IV.
|
3.600.000
|
2.511.000
|
769
|
Phẫu thuật sai khớp háng do
viêm khớp
|
3.600.000
|
2.511.000
|
770
|
Phẫu thuật gấp và khép khớp
háng do bại não
|
3.600.000
|
2.511.000
|
771
|
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm
sinh
|
3.600.000
|
2.511.000
|
772
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn
chân lồi
|
3.600.000
|
2.511.000
|
773
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay
ngoài
|
3.600.000
|
2.511.000
|
774
|
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc
vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
3.600.000
|
2.511.000
|
775
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương
giai đoạn mãn
|
3.600.000
|
2.511.000
|
776
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ
phát có sai khớp
|
3.600.000
|
2.511.000
|
777
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới
màng cứng
|
2.000.000
|
1.572.000
|
778
|
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu
dưới xương cánh tay
|
2.000.000
|
1.572.000
|
779
|
Phẫu thuật đứt dây chằng bên
|
2.000.000
|
1.572.000
|
780
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương
giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
2.000.000
|
1.572.000
|
781
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
2.000.000
|
1.572.000
|
782
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay,
cắt lọc đơn thuần
|
2.000.000
|
1.572.000
|
783
|
Cắt u xương lành
|
2.000.000
|
1.572.000
|
784
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai
khớp
|
2.000.000
|
1.572.000
|
785
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tủy
|
2.000.000
|
1.572.000
|
786
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1.600.000
|
988.000
|
787
|
Phẫu thuật thai sinh đôi dính
nhau: dính phủ tạng
|
5.000.000
|
4.060.000
|
788
|
Phẫu thuật loạn sản tổ chức
tiên thiên khổng lồ
|
5.000.000
|
4.060.000
|
789
|
Tạo hình thực quản bằng đại
tràng ngang, ống dạ dày
|
5.000.000
|
4.060.000
|
790
|
Tạo hình bàng quang và dương
vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
5.000.000
|
4.060.000
|
791
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn
ruột
|
3.600.000
|
2.511.000
|
792
|
Cắt một nửa bàng quang có tạo
hình bằng ruột
|
3.600.000
|
2.511.000
|
793
|
Tạo hình phần nối bể thận niệu
quản
|
3.600.000
|
2.511.000
|
794
|
Tạo hình cơ thắt hậu môn
|
3.600.000
|
2 093
000
|
795
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp
gấp tự nhiên
|
3.600.000
|
2.511.000
|
796
|
Phẫu thuật màng da cổ Pterygium
Colli
|
3.600.000
|
2.511.000
|
797
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
3.600.000
|
2.511.000
|
798
|
Tạo hình niệu đạo trong túi
thừa niệu đạo
|
2.000.000
|
1.572.000
|
799
|
Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ
|
2.000.000
|
1.572.000
|
800
|
Tạo hình một phần âm vật
|
2.000.000
|
1.572.000
|
XIII
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
801
|
Ghép xương chấn thương cột sống
cổ
|
5.000.000
|
3.026.000
|
802
|
Ghép xương chấn thương cột sống
thắt lưng
|
5.000.000
|
3.026.000
|
803
|
Thay chỏm xương đùi trong u phá
hủy xương
|
5.000.000
|
3.838.000
|
804
|
Phẫu thuật chuyển ngón
|
5.000.000
|
3.026.000
|
805
|
Phẫu thuật chuyển xương ghép
nối mạch vi phẫu
|
5.000.000
|
3.026.000
|
806
|
Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi
phẫu
|
5.000.000
|
3.026.000
|
807
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống cổ
|
3.600.000
|
2.407.000
|
808
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp
vít xương chấn thương cột sống cổ
|
3.600.000
|
2.407.000
|
809
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống thắt lưng
|
3.600.000
|
2.407.000
|
810
|
Phẫu thuật nẹp vít gãy trật
khớp vai
|
3.600.000
|
2.407.000
|
811
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi
cầu cánh tay
|
3.600.000
|
1.981.000
|
812
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay
kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
3.600.000
|
2.407.000
|
813
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
3.600.000
|
1.981.000
|
814
|
Cố định nẹp vít gãy hai xương
cẳng tay
|
3.600.000
|
1.981.000
|
815
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
3.600.000
|
1.981.000
|
816
|
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần
kinh quay, giữa hay trụ
|
3.600.000
|
1.981.000
|
817
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
3.600.000
|
1.981.000
|
818
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
3.600.000
|
1.981.000
|
819
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
3.600.000
|
2.150.000
|
820
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm
sinh
|
3.600.000
|
2.150.000
|
821
|
Tháo khớp háng
|
3.600.000
|
2.150.000
|
822
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
3.600.000
|
2.150.000
|
823
|
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi
|
3.600.000
|
2.150.000
|
824
|
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi
(xuôi dòng)
|
3.600.000
|
2.150.000
|
825
|
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp
một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
3.600.000
|
2.150.000
|
826
|
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp
khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
3.600.000
|
2.150.000
|
827
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp
gối
|
3.600.000
|
2.150.000
|
828
|
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu
trên xương chày
|
3.600.000
|
2.150.000
|
829
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
3.600.000
|
2.150.000
|
830
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch,
có kết hợp xương
|
3.600.000
|
2.150.000
|
831
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích
bằng và trên 10cm2
|
3.600.000
|
2.407.000
|
832
|
Phẫu thuật chuyển vạt da có
cuống mạch
|
3.600.000
|
2.407.000
|
833
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép
xương
|
3.600.000
|
2.407.000
|
834
|
Cắt u máu trong xương
|
3.600.000
|
2.407.000
|
835
|
Cắt u máu lan to, đường kính
bằng và trên 10 cm
|
3.600.000
|
2.407.000
|
836
|
Cắt u bạch mạch, đường kính
bằng và trên 10 cm
|
3.600.000
|
2.407.000
|
837
|
Phẫu thuật mở xương chỉnh hình
xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
|
3.600.000
|
2.407.000
|
838
|
Sửa chữa di chứng sau chấn
thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
3.600.000
|
2.407.000
|
839
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
3.600.000
|
2.407.000
|
840
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
3.600.000
|
2.407.000
|
841
|
Cố định nẹp vít gãy thân xương
cánh tay
|
3.600.000
|
2.407.000
|
842
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
3.600.000
|
1.981.000
|
843
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
3.600.000
|
1.981.000
|
844
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
3.600.000
|
1.981.000
|
845
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương
cẳng tay
|
3.600.000
|
1.981.000
|
846
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay
kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
3.600.000
|
1.981.000
|
847
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có
tổn thương phức tạp
|
3.600.000
|
1.981.000
|
848
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
3.600.000
|
2.150.000
|
849
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương
đùi
|
3.600.000
|
2.150.000
|
850
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
3.600.000
|
2.150.000
|
851
|
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm
sinh
|
3.600.000
|
2.150.000
|
852
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren
|
3.600.000
|
2.150.000
|
853
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
3.600.000
|
2.150.000
|
854
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết
hợp xương
|
3.600.000
|
2.407.000
|
855
|
Đục nạo xương viêm và chuyển
vạt che phủ
|
3.600.000
|
2.407.000
|
856
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
3.600.000
|
2.407.000
|
857
|
Nối gân gấp
|
3.600.000
|
2.407.000
|
858
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích
dưới 10 cm2
|
3.600.000
|
2.407.000
|
859
|
Tạo hình các vạt da che phủ,
vạt trượt
|
3.600.000
|
2.407.000
|
860
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
3.600.000
|
2.407.000
|
861
|
Phẫu thuật u máu lan to đường
kính từ 5 cm đến 10 cm
|
3.600.000
|
2.407.000
|
862
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5
cm đến 10 cm
|
3.600.000
|
2.407.000
|
863
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
3.600.000
|
2.407.000
|
864
|
Cắt u thần kinh
|
3.600.000
|
2.407.000
|
865
|
Gỡ dính thần kinh
|
3.600.000
|
2.407.000
|
866
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ
sau chấn thương
|
3.600.000
|
2.407.000
|
867
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ
Delta, nhị đầu, tam đầu
|
3.600.000
|
1.981.000
|
868
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng
trước
|
3.600.000
|
1.981.000
|
869
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
3.600.000
|
1.981.000
|
870
|
Tháo khớp vai
|
3.600.000
|
2.407.000
|
871
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
3.600.000
|
2.407.000
|
872
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương
quay và trật khớp quay trụ dưới
|
3.600.000
|
1.981.000
|
873
|
Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về
bàn và ngón tay
|
3.600.000
|
1.981.000
|
874
|
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi
mở (ngược dòng)
|
3.600.000
|
2.150.000
|
875
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
3.600.000
|
2.150.000
|
876
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
3.600.000
|
2.150.000
|
877
|
Đóng đinh xưng chày mở
|
3.600.000
|
2.150.000
|
878
|
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
|
3.600.000
|
2.150.000
|
879
|
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương
chày
|
3.600.000
|
2.150.000
|
880
|
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt
bàn (nhiều đốt bàn)
|
3.600.000
|
2.150.000
|
881
|
Phẫu thuật Kirschner gãy thân
xương sên
|
3.600.000
|
2.150.000
|
882
|
Đặt vít gãy thân xương sên
|
3.600.000
|
2.150.000
|
883
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
3.600.000
|
2.150.000
|
884
|
Cắt u xương sụn
|
3.600.000
|
2.407.000
|
885
|
Nối gân duỗi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
886
|
Gỡ dính gân
|
3.600.000
|
2.407.000
|
887
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt
(chi trên, chi dưới)
|
3.600.000
|
2.407.000
|
888
|
Khâu nối thần kinh
|
3.600.000
|
2.407.000
|
889
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
3.600.000
|
2.407.000
|
890
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
2.000.000
|
1.367.000
|
891
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài
xương cánh tay
|
2.000.000
|
1.308.000
|
892
|
Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta
|
2.000.000
|
1.308.000
|
893
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng
rọc xương cánh tay
|
2.000.000
|
1.308.000
|
894
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay:
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.308.000
|
895
|
Cắt cụt cẳng tay
|
2.000.000
|
1.308.000
|
896
|
Tháo khớp khuỷu
|
2.000.000
|
1.308.000
|
897
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới
xương quay
|
2.000.000
|
1.308.000
|
898
|
Tháo khớp cổ tay
|
2.000.000
|
1.308.000
|
899
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu,
đục sửa trục
|
2.000.000
|
1.308.000
|
900
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.308.000
|
901
|
Phẫu thuật viêm xương đùi đục,
mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.542.000
|
902
|
Tháo khớp gối
|
2.000.000
|
1.542.000
|
903
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
gãy xương bánh chè
|
2.000.000
|
1.542.000
|
904
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
2.000.000
|
1.542.000
|
905
|
Cắt cụt cẳng chân
|
2.000.000
|
1.542.000
|
906
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
2.000.000
|
1.542.000
|
907
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
2.000.000
|
1.542.000
|
908
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
2.000.000
|
1.542.000
|
909
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
2.000.000
|
1.542.000
|
910
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
2.000.000
|
1.542.000
|
911
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
2.000.000
|
1.542.000
|
912
|
Cắt u máu khu trú, đường kính
dưới 5 cm
|
2.000.000
|
1.367.000
|
913
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
2.000.000
|
1.367.000
|
914
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức
năng
|
2.000.000
|
1.367.000
|
915
|
Cắt cụt cánh tay
|
2.000.000
|
1.367.000
|
916
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá
|
2.000.000
|
1.542.000
|
917
|
Cắt u bao gân
|
2.000.000
|
1.367.000
|
918
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
2.000.000
|
1.367.000
|
919
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ
viêm bao hoạt dịch
|
2.000.000
|
1.308.000
|
920
|
Phẫu thuật kết hợp xương trong
gãy xương mác
|
2.000.000
|
1.308.000
|
921
|
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình
sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
1.600.000
|
988.000
|
922
|
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình
dạng Mac-neil
|
1.600.000
|
988.000
|
923
|
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn
xương chũm
|
1.600.000
|
988.000
|
924
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1.600.000
|
988.000
|
925
|
Tháo đốt bàn
|
1.600.000
|
988.000
|
XIV
|
BỎNG
|
|
|
A
|
NGƯỜI LỚN
|
|
|
926
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15%
diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
2.611.000
|
927
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5%
diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
2.611.000
|
928
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến
15% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.561.000
|
929
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5%
diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.119.000
|
930
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10%
diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.051.000
|
931
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3%
diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.051.000
|
B
|
TRẺ EM
|
|
|
932
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8%
diện tích cơ thể
|
3.600.000
|
1.807.000
|
933
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3%
diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.519.000
|
934
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến
8% diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.519.000
|
935
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3%
diện tích cơ thể
|
2.000.000
|
1.519.000
|
936
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3%
diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.167.000
|
937
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1%
diện tích cơ thể
|
1.600.000
|
1.051.000
|
C
|
GHÉP DA
|
|
|
938
|
Ghép da tự thân trên 10% diện
tích bỏng cơ thể
|
3.600.000
|
2.611.000
|
939
|
Ghép da tự thân từ 5 đến 10%
diện tích bỏng cơ thể
|
2.000.000
|
1.561.000
|
940
|
Ghép da tự thân dưới 5% diện
tích bỏng cơ thể
|
1.600.000
|
1.051.000
|
941
|
Ghép da dị loại độc lập
|
1.600.000
|
1.051.000
|
XV
|
TẠO HÌNH
|
|
|
942
|
Tạo hình cung hàm dưới bằng
ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi
|
5.000.000
|
3.197.000
|
943
|
Nối lại chi đứt lìa, kỹ thuật
vi phẫu
|
5.000.000
|
3.197.000
|
944
|
Tạo hình dương vật, phẫu thuật
một thì
|
5.000.000
|
3.197.000
|
945
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị
đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
5.000.000
|
3.197.000
|
946
|
Tạo hình khe hở môi hai bên
toàn bộ biến dạng nặng, tạo hình xương, mũi, môi
|
5.000.000
|
3.197.000
|
947
|
Tạo hình căng da mặt toàn bộ
|
5.000.000
|
3.197.000
|
948
|
Tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
5.000.000
|
3.197.000
|
949
|
Tạo hình âm đạo
|
5.000.000
|
3.197.000
|
950
|
Tạo hình ống tuyến nước bọt
|
3.600.000
|
2.464.000
|
951
|
Tạo hình ngách lợi, sống hàm
|
3.600.000
|
2.464.000
|
952
|
Tạo hình và ghép xương, mỡ và
các vật liệu khác
|
3.600.000
|
2.464.000
|
953
|
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai
từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
3.600.000
|
2.464.000
|
954
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên,
hàm dưới
|
3.600.000
|
2.464.000
|
955
|
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt
da trán, trụ Filatov
|
3.600.000
|
2.464.000
|
956
|
Tạo hình vú bằng vạt da cơ
thẳng bụng
|
3.600.000
|
2.464.000
|
957
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
3.600.000
|
2.464.000
|
958
|
Tạo hình phủ các khuyết phần
mềm bằng ghép da vi phẫu
|
3.600.000
|
2.464.000
|
959
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
3.600.000
|
1.640.000
|
960
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
3.600.000
|
1.640.000
|
961
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
3.600.000
|
1.640.000
|
962
|
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống
mắt
|
3.600.000
|
1.363.000
|
963
|
Tạo vành tai
|
3.600.000
|
2.153.000
|
964
|
Tạo hình ống tai ngoài phần
xương
|
3.600.000
|
2.153.000
|
965
|
Tạo hình tháp mũi
|
3.600.000
|
2.153.000
|
966
|
Tạo hình hàm mặt do chấn thương
|
3.600.000
|
2.153.000
|
967
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo
hình đường mật
|
3.600.000
|
2.911.000
|
968
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và
vết thương niệu quản
|
3.600.000
|
2.676.000
|
969
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu
các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
3.600.000
|
2.736.000
|
970
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị,
bị nhão
|
3.600.000
|
2.736.000
|
971
|
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt
bằng treo cân hoặc cơ
|
3.600.000
|
2.168.000
|
972
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng
chấn thương
|
3.600.000
|
2.168.000
|
973
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt da
cơ có cuống
|
3.600.000
|
2.168.000
|
974
|
Thu gọn mông đùi, căng da mông
đùi
|
3.600.000
|
2.168.000
|
975
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên
khuôn nong
|
3.600.000
|
2.025.000
|
976
|
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều
trị mất tự chủ hậu môn
|
3.600.000
|
2.025.000
|
977
|
Tạo hình hậu môn
|
3.600.000
|
2.025.000
|
978
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
3.600.000
|
1.984.000
|
979
|
Cắt sửa các góc hàm dưới
|
2.000.000
|
1.483.000
|
980
|
Hạ thấp gò má cao
|
2.000.000
|
1.483.000
|
981
|
Nâng mí sa trễ
|
2.000.000
|
1.483.000
|
982
|
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
2.000.000
|
1.483.000
|
983
|
Nâng sống mũi với chất liệu tự
thân
|
2.000.000
|
1.483.000
|
984
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
2.000.000
|
1.483.000
|
985
|
Căng da mặt
|
2.000.000
|
1.483.000
|
986
|
Căng da cổ
|
2.000.000
|
1.483.000
|
987
|
Tạo hình với các túi bơm giãn
da lớn
|
2.000.000
|
1.483.000
|
988
|
Nâng vú bằng đặt các túi dịch
|
2.000.000
|
1.483.000
|
989
|
Tạo hình môi một bên, không
toàn bộ
|
2.000.000
|
1.483.000
|
990
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi
trên 2 cm
|
2.000.000
|
1.483.000
|
991
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng, từ 4 răng trở lên
|
2.000.000
|
1.483.000
|
992
|
Tạo hình lỗ thông miệng mũi
hoặc miệng xoang hàm
|
2.000.000
|
1.483.000
|
993
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ
đơn giản
|
2.000.000
|
1.483.000
|
994
|
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện
trên 5 cm2
|
2.000.000
|
1.483.000
|
995
|
Nâng gò má thấp, chất liệu tự
thân, silicone
|
2.000.000
|
1.483.000
|
996
|
Cấy lông mày
|
2.000.000
|
1.483.000
|
997
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí
dưới, khóe mắt, thái dương
|
2.000.000
|
1.483.000
|
998
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành
tai, vạt da có cuống
|
2.000.000
|
1.483.000
|
999
|
Sửa khối sụn mũi quá rộng,
khoằm, mỏ vịt
|
2.000.000
|
1.483.000
|
1.000
|
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống,
ghép 1 mảnh da vành tai
|
2.000.000
|
1.483.000
|
1.001
|
Nâng các núm vú tụt
|
2.000.000
|
1.483.000
|
1.002
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam
giới (gynecomastia)
|
2.000.000
|
1.483.000
|
1.003
|
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên
|
2.000.000
|
1.483.000
|
1.004
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng từ 2 đến 4 răng
|
1.600.000
|
872.000
|
1.005
|
Phẫu thuật quặm
|
1.600.000
|
872.000
|
1.006
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1.600.000
|
872.000
|
1.007
|
Xẻ mí đôi
|
1.600.000
|
872.000
|
1.008
|
Phẫu thuật điều trị lộn mí,
ghép da kinh điển
|
1.600.000
|
872.000
|
1.009
|
Mở rộng khe mắt
|
1.600.000
|
872.000
|
1.001
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt
trong
|
1.600.000
|
872.000
|
1.011
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
1.600.000
|
872.000
|
1.012
|
Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ
răng dưới 3 răng
|
1.600.000
|
872.000
|
1.013
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u
gai
|
1.600.000
|
872.000
|
1.014
|
Ghép da
tự do trên diện hẹp
|
1.600.000
|
872.000
|
1.015
|
Đặt túi bơm giãn da
|
1.600.000
|
872.000
|
1.016
|
Di
chuyển các vạt da hình trụ
|
1.600.000
|
872.000
|
1.017
|
Hút mỡ cổ
|
1.600.000
|
872.000
|
1.018
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn
giản
|
1.600.000
|
872.000
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
|
1.019
|
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội
soi ổ bụng
|
5.000.000
|
3.983.000
|
1.020
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm
sinh qua nội soi
|
5.000.000
|
3.983.000
|
1.021
|
Cắt đại tràng qua nội
soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.022
|
Cắt dây thần kinh X qua nội soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.023
|
Phẫu thuật Heller điều trị co
thắt tâm vị qua nội soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.024
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội
soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.025
|
Mở rộng niệu quản qua
nội soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.026
|
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái
phát qua nội soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.027
|
Cắt u buồng trứng, tử cung,
thông vòi trứng qua nội soi
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.028
|
Dẫn lưu đường mật (trong và
ngoài) qua nội soi tá tràng
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.029
|
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua
nội soi ổ bụng
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.030
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi ổ bụng
|
3.600.000
|
2.883.000
|
1.031
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội
soi
|
3.600.000
|
2.096.000
|
1.032
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
3.600.000
|
2.096.000
|
1.033
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
3.600.000
|
2.096.000
|
1.034
|
Cắt u nhú TMH qua nội
soi
|
3.600.000
|
2.096.000
|
1.035
|
Phẫu thuật gan mật, túi mật,
nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.036
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu
quản qua nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.037
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
qua nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.038
|
Cắt ruột thừa qua nội
soi
|
3.600.000
|
1.841.000
|
1.039
|
Cắt chỏm nang gan qua
nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.04
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.041
|
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua
nội soi
|
3.600.000
|
2.411.000
|
1.042
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo
qua nội soi
|
2.000.000
|
1.373.000
|
1.043
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản
qua nội soi
|
2.000.000
|
1.490.000
|
XVII
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
1.044
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24
giờ và chết do AIDS
|
5.000.000
|
2.325.000
|
1.045
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền
nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy
|
3.600.000
|
1.674.000
|
1.046
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
3.600.000
|
1.674.000
|
C.4.2
|
Thủ thuật
|
|
|
I
|
UNG BƯỚU
|
|
|
1.047
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung
bằng vòng nhiệt điện)
|
2.400.000
|
1.434.000
|
1.048
|
Bơm tiêm hóa chất vào khoang
nội tủy
|
2.400.000
|
1.434.000
|
1.049
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua
siêu âm
|
1.400.000
|
1.047.000
|
1.05
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
1.400.000
|
1.047.000
|
1.051
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan
qua siêu âm
|
1.400.000
|
1.047.000
|
1.052
|
Sinh thiết trực tràng trong ung
thư
|
900.000
|
646.000
|
1.053
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
900.000
|
646.000
|
1.054
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu
và sẹo lồi
|
900.000
|
646.000
|
1.055
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh
nhân
|
900.000
|
646.000
|
1.056
|
Chọc thăm dò nước màng phổi,
màng bụng trong ung thư
|
400.000
|
294.000
|
1.057
|
Sinh thiết amidan
|
400.000
|
294.000
|
1.058
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
400.000
|
294.000
|
1.059
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để
chẩn đoán (FNA)
|
400.000
|
294.000
|
II
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
1.060
|
Thủ thuật thông động mạch cảnh
xoang hang (Brooks)
|
2.400.000
|
1.370.000
|
1.061
|
Chọc dò dưới chẩm
|
1.400.000
|
950.000
|
III
|
MẮT
|
|
|
1.062
|
Điều trị glaucoma, một số bệnh
võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
2.400.000
|
849.000
|
1.063
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch
kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.400.000
|
905.000
|
IV
|
TAI MŨI HỌNG
|
1.400.000
|
|
1.064
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
1.400.000
|
804.000
|
1.065
|
Soi, sinh thiết thanh quản
|
1.400.000
|
804.000
|
1.066
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
900.000
|
563.000
|
1.067
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
900.000
|
563.000
|
1.068
|
Đốt cuốn mũi
|
900.000
|
563.000
|
1.069
|
Sinh thiết tai giữa
|
900.000
|
563.000
|
1.070
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
400.000
|
302.000
|
V
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
1.071
|
Nắn
răng xoay trên 60o
|
1.400.000
|
899.000
|
1.072
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu...)
|
1.400.000
|
899.000
|
1.073
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi,
hàm ếch
|
1.400.000
|
899.000
|
1.074
|
Nắn tiền hàm
|
1.400.000
|
899.000
|
1.075
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch
gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
1.400.000
|
899.000
|
1.076
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương
hàm
|
1.400.000
|
899.000
|
1.077
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4
răng trở lên
|
1.400.000
|
899.000
|
1.078
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1
- 3 răng
|
900.000
|
610.000
|
1.079
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
|
900.000
|
610.000
|
1.080
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
900.000
|
610.000
|
1.081
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
900.000
|
610.000
|
1.082
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
điều trị viêm quanh răng (Bằng máy siêu âm)
|
400.000
|
276.000
|
1.083
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm
khung từ 2 răng trở lên
|
400.000
|
276.000
|
VI
|
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
1.084
|
Nong động mạch ngoại biên
|
2.400.000
|
1.402.000
|
1.085
|
Đặt Stent động mạch ngoại biên
|
2.400.000
|
1.402.000
|
1.086
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
2.400.000
|
1.402.000
|
1.087
|
Đóng các lỗ rò
|
2.400.000
|
1.402.000
|
1.088
|
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc
|
2.400.000
|
1.402.000
|
1.089
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng
kích thích tim vượt tần số
|
1.400.000
|
878.000
|
1.090
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo
thực quản
|
1.400.000
|
878.000
|
1.091
|
Siêu âm tim can thiệp
|
1.400.000
|
878.000
|
1.092
|
Siêu âm Stress
|
1.400.000
|
878.000
|
1.093
|
Siêu âm cản âm
|
1.400.000
|
878.000
|
VII
|
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
1.094
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu
đường mật
|
2.400.000
|
1.493.000
|
1.095
|
Nong thực quản
|
1.400.000
|
935.000
|
1.096
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
1.400.000
|
935.000
|
1.097
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo
xoắn đại tràng sigma
|
1.400.000
|
935.000
|
1.098
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm
thời đường mật qua da
|
1.400.000
|
935.000
|
1.099
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường
hầm, qua da
|
1.400.000
|
935.000
|
1.100
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua
nội soi
|
1.400.000
|
935.000
|
1.101
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho
bệnh nhân xơ gan
|
1.400.000
|
935.000
|
1.102
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi
khối u nang
|
1.400.000
|
935.000
|
1.103
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào
khối u để chẩn đoán
|
1.400.000
|
935.000
|
1.104
|
Chọc dò túi cùng Doouglas
|
900.000
|
492.000
|
VIII
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
1.105
|
Sinh thiết tuyến thượng thận
qua siêu âm
|
1.400.000
|
871.000
|
1.106
|
Sinh thiết thận (qua siêu âm
hoặc sinh thiết mù)
|
1.400.000
|
871.000
|
1.107
|
Sinh thiết bàng quang nhiều
điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
1.400.000
|
871.000
|
1.108
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang
trong hẹp niệu quản
|
1.400.000
|
991.000
|
1.109
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do
phì đại tuyến tiền liệt
|
1.400.000
|
623.000
|
1.110
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến
tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
1.400.000
|
623.000
|
1.111
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt
nhiều mảnh
|
1.400.000
|
623.000
|
1.112
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái
dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh Phẫu thuật
|
1.400.000
|
623.000
|
1.113
|
Nội soi bàng quang đưa Catheter
lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu
quản
|
1.400.000
|
623.000
|
1.114
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén
thận
|
1.400.000
|
871.000
|
1.115
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
1.400.000
|
871.000
|
1.116
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy
máu cục tránh phẫu thuật
|
900.000
|
591.000
|
1.117
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội
soi
|
900.000
|
591.000
|
1.118
|
Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
400.000
|
300.000
|
IX
|
PHỤ SẢN
|
|
|
1.119
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi
ngôi ngang
|
2.400.000
|
1.059.000
|
1.120
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
1.400.000
|
971.000
|
1.121
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
1.400.000
|
971.000
|
1.122
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
1.400.000
|
971.000
|
1.123
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
1.400.000
|
971.000
|
1.124
|
Chọc nang buồng trứng đường âm
đạo
|
1.400.000
|
971.000
|
1.125
|
Đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
900.000
|
492.000
|
1.126
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở
máy
|
900.000
|
492.000
|
1.127
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
nhiều que
|
900.000
|
492.000
|
1.128
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
400.000
|
301.000
|
1.129
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
một que
|
400.000
|
301.000
|
X
|
NHI KHOA
|
|
|
1.130
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
1.400.000
|
656.000
|
1.131
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo
nắn
|
1.400.000
|
656.000
|
1.132
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
1.400.000
|
656.000
|
1.133
|
Tiêm nội tủy
|
1.400.000
|
656.000
|
1.134
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo
nắn
|
900.000
|
598.000
|
1.135
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
900.000
|
598.000
|
1.136
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy
đầu/nong bao qui đầu
|
900.000
|
549.000
|
1.137
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc
cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
900.000
|
549.000
|
1.138
|
Chọc dò dịch não thất
|
900.000
|
644.000
|
1.139
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt
|
900.000
|
349.000
|
XI
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
1.140
|
Bột Corset minerve, cravate
|
1.400.000
|
786.000
|
1.141
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh
tay trẻ em độ III và IV
|
1.400.000
|
786.000
|
1.142
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
gối, khớp háng
|
1.400.000
|
786.000
|
1.143
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối
và trật khớp háng
|
1.400.000
|
786.000
|
1.144
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng
bàn chân
|
1.400.000
|
786.000
|
1.145
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O,
chữ X
|
1.400.000
|
786.000
|
1.146
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
1.400.000
|
786.000
|
1.147
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
1.400.000
|
786.000
|
1.148
|
Nắn găm Kirschner trong
gãy Pouteau-Colles
|
1.400.000
|
786.000
|
1.149
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
khuỷu, khớp cổ tay
|
1.400.000
|
786.000
|
1.150
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
900.000
|
447.000
|
1.151
|
Nắn bó giai đoạn trong hội
chứng Volkmann
|
900.000
|
447.000
|
1.152
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó
bột ống
|
900.000
|
447.000
|
1.153
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
900.000
|
447.000
|
1.154
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
400.000
|
302.000
|
XII
|
BỎNG
|
|
|
1.155
|
Thay băng bỏng diện tích >=
60 % diện tích cơ thể
|
1.400.000
|
838.000
|
1.156
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40
- 59 % diện tích cơ thể
|
900.000
|
699.000
|
1.157
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20
- 39 % diện tích cơ thể
|
400.000
|
292.000
|
XIII
|
CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
1.158
|
Rửa khớp
|
900.000
|
431.000
|
1.159
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
400.000
|
289.000
|
1.160
|
Tiêm cạnh cột sống
|
400.000
|
289.000
|
1.161
|
Tiêm khớp
|
400.000
|
289.000
|
XIV
|
HỒI SỨC CẤP CỨU
|
|
|
1.162
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng
nhiệt, hạ thân nhiệt
|
2.400.000
|
1.327.000
|
1.163
|
Thay máu/thay huyết tương
|
2.400.000
|
1.327.000
|
1.164
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống
choáng
|
2.400.000
|
1.327.000
|
1.165
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở
người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
2.400.000
|
1.327.000
|
1.166
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
1.400.000
|
691.000
|
1.167
|
Lấy máu truyền lại bằng cell -
saver
|
1.400.000
|
691.000
|
1.168
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
1.400.000
|
691.000
|
1.169
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện
ngạt thở có kết quả
|
1.400.000
|
691.000
|
1.170
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
1.400.000
|
691.000
|
1.171
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
1.400.000
|
691.000
|
1.172
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4
tuần
|
1.400.000
|
691.000
|
1.173
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu
24 giờ một lần
|
1.400.000
|
691.000
|
1.174
|
Số điện phá rung nhĩ, cơn tim
nhịp nhanh
|
1.400.000
|
691.000
|
1.175
|
Đặt catheter trung tâm: đo
huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
1.400.000
|
691.000
|
1.176
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
1.400.000
|
691.000
|
1.177
|
Lọc màng bụng chu kì
|
900.000
|
595.000
|
1.178
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp
lấy bệnh phẩm
|
900.000
|
595.000
|
1.179
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
900.000
|
595.000
|
1.180
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
900.000
|
595.000
|
1.181
|
Đặt catheter động mạch
|
900.000
|
595.000
|
1.182
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
900.000
|
595.000
|
1.183
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh
tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
400.000
|
302.000
|
1.184
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục
do chảy máu
|
400.000
|
302.000
|
1.185
|
Đặt ống thông bàng quang (lưu
24 giờ)
|
400.000
|
302.000
|
XV
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
1.186
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống
tá tràng theo đường qua da qua gan
|
2.400.000
|
1.034.000
|
1.187
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2.400.000
|
1.034.000
|
1.188
|
Chụp động mạch vành tim
|
1.400.000
|
399.000
|
1.189
|
Chụp động mạch các loại chọc
kim trực tiếp
|
1.400.000
|
399.000
|
1.190
|
Chụp đường mật ngược dòng qua
nội soi
|
1.400.000
|
399.000
|
1.191
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger
|
1.400.000
|
399.000
|
1.192
|
Chụp
đường mật qua da, qua gan
|
1.400.000
|
399.000
|
1.193
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
1.400.000
|
399.000
|
1.194
|
Chụp khớp cản quang
|
1.400.000
|
399.000
|
1.195
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
1.400.000
|
399.000
|
1.196
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn
đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính,
cộng hưởng từ
|
1.400.000
|
712.000
|
1.197
|
Pha liều tại Hot - Lap
|
1.400.000
|
712.000
|
1.198
|
Chụp bể
thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da
|
900.000
|
537.000
|
1.199
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
900.000
|
498.000
|
1.200
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
900.000
|
537.000
|
1.201
|
Siêu âm, X quang trên bàn mỗ
hoặc bàn chỉnh hình
|
900.000
|
537.000
|
1.202
|
Siêu âm Doppler có thuốc đối
quang
|
900.000
|
537.000
|
1.203
|
Chụp tuyến nước bọt có cản
quang
|
400.000
|
312.000
|
1.204
|
Siêu âm, X quang tại giường
|
400.000
|
164.000
|
1.205
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống
thông
|
400.000
|
312.000
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
|
1.206
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản
qua nội soi
|
2.400.000
|
1.552.000
|
1.207
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp
cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.400.000
|
577.000
|
1.208
|
Nong đường mật, Oddi qua
nội soi
|
1.400.000
|
577.000
|
1.209
|
Nội soi đường mật qua da
tán sỏi
|
1.400.000
|
577.000
|
1.210
|
Soi hố thận/khung chậu để thăm
dò, chẩn đoán
|
1.400.000
|
577.000
|
1.211
|
Soi phế quản có chải rửa/sinh
thiết/hút dịch phế quản
|
1.400.000
|
577.000
|
1.212
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị
vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
|
1.400.000
|
577.000
|
1.213
|
Soi tá tràng để điều trị
|
1.400.000
|
577.000
|
1.214
|
Soi trực tràng, cắt u có sinh
thiết
|
1.400.000
|
577.000
|
1.215
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm
xơ
|
1.400.000
|
577.000
|
1.216
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực
quản
|
1.400.000
|
577.000
|
1.217
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá
tràng
|
1.400.000
|
577.000
|
1.218
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
900.000
|
341.000
|
XVII
|
TÂM THẦN
|
|
|
1.219
|
Sốc điện tâm thần
|
400.000
|
191.000
|
XVIII
|
LASER
|
|
|
1.220
|
Nội soi Laser điều trị loét ống
tiêu hóa
|
1.400.000
|
737.000
|
1.221
|
Đặt Catheter chiếu Laser nội
tĩnh mạch
|
400.000
|
293.000
|
1.222
|
Chích hút tụ máu vành tai bằng
thiết bị Plasma hóa
|
400.000
|
293.000
|
XIX
|
DA LIỄU
|
|
|
1.223
|
Bóc móng
|
900.000
|
540.000
|
1.224
|
Áp Nitơ lỏng mũi đỏ
|
400.000
|
253.000
|
XX
|
HUYẾT HỌC
|
|
|
1.225
|
Chọc lách làm lách đồ
|
1.400.000
|
601.000
|
1.226
|
Rút máu những bệnh nhân đa hồng
cầu
|
900.000
|
512.000
|
1.227
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
400.000
|
279.000
|
XXI
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
1.228
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các
khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại
vi; gan; lách; xương...)
|
900.000
|
49.000
|
1.229
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
400.000
|
214.000
|
1.230
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán
ung bướu
|
400.000
|
214.000
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết học - miễn
dịch
|
|
|
1.231
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ
công)
|
57.000
|
42.000
|
1.232
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy
quang kế)
|
26.000
|
20.000
|
1.233
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại
vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
26.000
|
1.234
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp
thủ công)
|
23.000
|
19.000
|
1.235
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
15.000
|
12.000
|
1.236
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ
công)
|
20.000
|
16.000
|
1.237
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
33.000
|
26.000
|
1.238
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu
(thủ công)
|
30.000
|
23.000
|
1.239
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
27.000
|
1.240
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
20 000
|
16 000
|
1.241
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
14.000
|
1.242
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D)
trên máy tự động
|
33.000
|
27.000
|
1.243
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng
cầu, bạch cầu
|
58.000
|
47.000
|
1.244
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
35.000
|
29.000
|
1.245
|
Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
22.000
|
1.246
|
Xác định kháng nguyên D, C, c,
E, e của hệ nhóm máu Rh
|
320.000
|
252.000
|
1.247
|
Tìm tế bào Hargraves
|
56.000
|
42.000
|
1.248
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Duke)
|
11.000
|
9.000
|
1.249
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
10.000
|
1.250
|
Thời gian Howell
|
27.000
|
22.000
|
1.251
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
377.000
|
296.000
|
1.252
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
49.000
|
39.000
|
1.253
|
Định lượng Fibrinogen bằng
phương pháp trực tiếp
|
90.000
|
73.000
|
1.254
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ)
bằng thủ công
|
48.000
|
34.000
|
1.255
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ)
bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
45.000
|
1.256
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
128.000
|
89.000
|
1.257
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
42.000
|
34.000
|
1.258
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
67.000
|
52.000
|
1.259
|
Nhuộm sudan den
|
67.000
|
53.000
|
1.260
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
80.000
|
54.000
|
1.261
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
có ức chế Naf
|
89.000
|
53.000
|
1.262
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff
(PAS)
|
80.000
|
65.000
|
1.263
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
190.000
|
146.000
|
1.264
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
26.000
|
1.265
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
16.000
|
1.266
|
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
|
26.000
|
21.000
|
1.267
|
Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc
Mg ++ huyết thanh
|
42.000
|
33.000
|
1.268
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn
phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze
kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
25.000
|
20.000
|
1.269
|
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL -
cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
29.000
|
23.000
|
1.270
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm...)
|
24.000
|
20.000
|
1.271
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe
(sắt )
|
24.000
|
20.000
|
1.272
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong
máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
24.000
|
1.273
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
30.000
|
24.000
|
1.274
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
24.000
|
1.275
|
Điện di: Protein hoặc
Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30.000
|
24.000
|
1.276
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại
vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
65.000
|
1.277
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc
yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc
yếu tố XI)
|
260 000
|
188 000
|
1.278
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố
VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định
lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
280.000
|
187.000
|
1.279
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố
IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
217.000
|
176.000
|
1.280
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
435.000
|
290.000
|
1.281
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc
yếu tố ổn định sợi huyết)
|
990.000
|
760.000
|
1.282
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Collgen
|
95.000
|
59.000
|
1.283
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
193.000
|
127.000
|
1.284
|
Công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
625.000
|
472.000
|
1.285
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel);
|
70.000
|
52.000
|
1.286
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
105.000
|
83.000
|
1.287
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
98.000
|
74.000
|
1.288
|
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
|
400.000
|
319.000
|
1.289
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
87.000
|
72.000
|
1.290
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
60.000
|
47.000
|
|
Một số xét nghiệm khác
|
|
|
1.291
|
Pro-calcitonin
|
300.000
|
219.000
|
1.292
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)
|
380.000
|
275.000
|
1.293
|
BNP (B-Type Natriuretic Peptide)
|
540.000
|
403.000
|
1.294
|
SCC
|
190.000
|
132.000
|
1.295
|
PRO-GRT
|
325.000
|
231.000
|
1.296
|
Tacrolimus
|
673.000
|
495.000
|
1.297
|
PLGF
|
680.000
|
498.000
|
1.298
|
SFLT1
|
680.000
|
498.000
|
1.299
|
Đường máu mao mạch
|
22.000
|
15.000
|
1.300
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ
định nhóm máu
|
69.000
|
47.000
|
1.301
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Ivy)
|
42.000
|
12.000
|
1.302
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy
xương
|
300.000
|
235.000
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
1.303
|
Testosteron
|
87.000
|
70.000
|
1.304
|
HbA1C
|
94.000
|
77.000
|
1.305
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
875.000
|
669.000
|
1.306
|
Điện di protein huyết thanh
|
295.000
|
221.000
|
1.307
|
Điện di có tính thành phần
huyết sắc tố (định tính)
|
180.000
|
147.000
|
1.308
|
Điện di huyết sắc tố (định
lượng)
|
320.000
|
262.000
|
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
1.309
|
Định lượng Bacbiturate
|
30.000
|
24.000
|
1.310
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
390.000
|
259.000
|
1.311
|
Calci niệu
|
23.000
|
19.000
|
1.312
|
Phospho niệu
|
19.000
|
16.000
|
1.313
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
43.000
|
29.000
|
1.314
|
Định lượng Protein niệu hoặc
đường niệu
|
13.000
|
10.000
|
1.315
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn
Adis
|
59.000
|
45.000
|
1.316
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc
Creatinin niệu
|
20.000
|
16.000
|
1.317
|
Amylase niệu
|
38.000
|
24.000
|
1.318
|
Các chất Xentonic/sắc tố
mật/muối mật/urobilinogen
|
6.000
|
5.000
|
1.319
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
26.000
|
16.000
|
1.320
|
Định lượng Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén
|
84.000
|
51.000
|
1.321
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
20.000
|
1.322
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
36.000
|
20.000
|
1.323
|
Porphyrin: định tính
|
45.000
|
36.000
|
1.324
|
Xác định tế bào/trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
3.000
|
1.325
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/pH
|
4.500
|
4.000
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
1.326
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
5.000
|
1.327
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6.000
|
5.000
|
1.328
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/Mucinase
|
9.000
|
7.000
|
1.329
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu,
bạch cầu trong phân
|
32.000
|
25.000
|
1.330
|
Urobilin, Urobilinogen: Định
tính
|
6.000
|
5.000
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác
của cơ thể
|
|
|
|
(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước
ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ
khớp, dịch âm đạo...)
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
1.331
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng
(đường ruột, ngoài đường ruột)
|
35.000
|
27.000
|
1.332
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm
Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57.000
|
45.000
|
1.333
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn
(cho 1 loại kháng sinh)
|
155.000
|
126 000
|
1.334
|
Kháng sinh đồ
|
165.000
|
134.000
|
1.335
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn
bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
164.000
|
1.336
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
200.000
|
150.000
|
1.337
|
Định lượng HBsAg
|
420.000
|
344.000
|
1.338
|
Anti-HBs định lượng
|
98.000
|
68.000
|
1.339
|
PCR chẩn đoán CMV
|
670.000
|
522.000
|
1.340
|
Do tải
lượng CMV (ROCHE)
|
1
760.000
|
1
306.000
|
1.341
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống
Cobas TaqMan48
|
750.000
|
574.000
|
1.342
|
RPR định tính
|
32.000
|
24.000
|
1.343
|
RPR định lượng
|
73.000
|
58.000
|
1.344
|
TPHA định tính
|
45.000
|
31.000
|
1.345
|
TPHA định lượng
|
150.000
|
92.000
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
|
1.346
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng,
tim, khớp…)
|
57.000
|
47.000
|
1.347
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng,
tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85.000
|
70.000
|
1.348
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
480.000
|
378.000
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
|
1.349
|
Protein dịch
|
13.000
|
10.000
|
1.350
|
Glucose dịch
|
17.000
|
14.000
|
1.351
|
Clo dịch
|
21.000
|
16.000
|
1.352
|
Phản ứng Pandy
|
8.000
|
7.000
|
1.353
|
Rivalta
|
8.000
|
7.000
|
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
|
1.354
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
205.000
|
165.000
|
1.355
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
245.000
|
197.000
|
1.356
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
260.000
|
209.000
|
1.357
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
185.000
|
152.000
|
1.358
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
255.000
|
203.000
|
1.359
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
240.000
|
194.000
|
1.360
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
275.000
|
217.000
|
1.361
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175.000
|
136.000
|
1.362
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học
bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230 000
|
188.000
|
1.363
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô
miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290.000
|
227.000
|
1.364
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn
dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
970.000
|
718.000
|
1.365
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
340.000
|
276.000
|
1.366
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
230.000
|
184.000
|
1.367
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm
và chẩn đoán tế bào học
|
105.000
|
72.000
|
1.368
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào
học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
128.000
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
1.369
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
130.000
|
98.000
|
1.370
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ
tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
240.000
|
171.000
|
1.371
|
Xét nghiệm định tính một chỉ
tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
130.000
|
86.000
|
1.372
|
Xét nghiệm sàng lọc và định
tính 5 loại ma túy
|
450.000
|
346.000
|
1.373
|
Xét nghiệm định tính PBG trong
nước tiểu
|
48.000
|
37.000
|
1.374
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ
tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
1
130.000
|
675.000
|
1.375
|
Xét nghiệm xác định thành phần
hoa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
975.000
|
680.000
|
1.376
|
Xét nghiệm định tính một chỉ
tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
94.000
|
76.000
|
1.377
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh
học trên 01 chỉ tiêu
|
62.000
|
48.000
|
1.378
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
170.000
|
137 000
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1.379
|
Điện tâm đồ
|
35.000
|
26.000
|
1.38
|
Điện não đồ
|
60.000
|
49.000
|
1.381
|
Lưu huyết não
|
31.000
|
24.000
|
1.382
|
Đo chức năng hô hấp
|
106.000
|
84.000
|
1.383
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein
trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
24.000
|
1.384
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
24.000
|
1.385
|
Test thanh thải Creatinine
|
55.000
|
24.000
|
1.386
|
Test thanh thải Ure
|
55.000
|
24.000
|
1.387
|
Test dung nạp Glucagon
|
35.000
|
29.000
|
1.388
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
185.000
|
151.000
|
1.389
|
Đo dung tích phổi toàn phần với
máy Plethysmography
|
345.000
|
279.000
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
1.390
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu
hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
100.000
|
82.000
|
|
|
|
|
|
STT
|
Các
loại dịch vụ
|
Mức giá
theo Thông tư số 03
|
Giá phê
duyệt
|
Giá tối
thiểu
|
Giá tối
đa
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
|
C1.2
|
Chiếu,
chụp X - quang
|
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp X
- quang vùng đầu
|
|
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
15.000
|
45.000
|
45.000
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
10.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
15.000
|
50.000
|
50.000
|
5
|
Chụp Vogd
|
12.000
|
50.000
|
50.000
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
40.000
|
200.000
|
200.000
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
C1.2.4
|
Chụp X - quang vùng ngực
|
|
|
|
9
|
Chụp khí quản
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
10
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
15.000
|
25.000
|
25.000
|
C1.2.5
|
Chụp X- quang hệ tiết niệu,
đường tiêu hóa và đường mật
|
11
|
Chụp tele gan
|
20.000
|
45.000
|
45.000
|
12
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
250.000
|
600.000
|
510.000
|
|
C1.2.6. Một số kỹ thuật chụp X
- quang khác
|
|
|
|
13
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
14
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật
số
|
50.000
|
100.000
|
100.000
|
15
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
16
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có
chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
1.700.000
|
2.500.000
|
2.100.000
|
17
|
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/
đùi (không DSA)
|
350.000
|
800.000
|
680.000
|
18
|
Chụp mạch máu thông thường
(không DSA)
|
150.000
|
500.000
|
425.000
|
19
|
Chụp mật qua Kehr
|
70.000
|
150.000
|
150.000
|
20
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc
cản quang
|
70.000
|
100.000
|
100.000
|
21
|
Chụp X - quang vú định vị kim
dây
|
150.000
|
280.000
|
280.000
|
22
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả
thuốc)
|
200.000
|
300.000
|
300.000
|
23
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
24
|
Mammography (1 bên)
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
25
|
Chụp tuyến nước bọt
|
10.000
|
40.000
|
40.000
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
27
|
Chọc dò tủy sống
|
7.000
|
35.000
|
35.000
|
28
|
Chọc dò màng tim
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
29
|
Rửa dạ dày
|
7.000
|
30.000
|
30.000
|
30
|
Đốt mụn cóc
|
8.000
|
30.000
|
30.000
|
31
|
Cắt sùi mào gà
|
12.000
|
60.000
|
60.000
|
32
|
Chấm Nitơ, AT
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
33
|
Đốt Hydradenome
|
10.000
|
50.000
|
50.000
|
34
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
15.000
|
65.000
|
65.000
|
35
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai,
mụn, thịt dư
|
30.000
|
130.000
|
130.000
|
36
|
Bạch biến
|
15.000
|
65.000
|
65.000
|
37
|
Đốt mắt
cá chân nhỏ
|
15.000
|
70.000
|
70.000
|
38
|
Cắt đường rò mông
|
35.000
|
120.000
|
120.000
|
39
|
Lột nhẹ da mặt
|
70.000
|
300.000
|
300.000
|
40
|
Móng quặp
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
41
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
10.000
|
50.000
|
50.000
|
42
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
100.000
|
100.000
|
43
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
.200.000
|
850.000
|
44
|
Soi khớp có sinh thiết
|
120.000
|
320.000
|
320.000
|
45
|
Soi màng phổi
|
30.000
|
180.000
|
180.000
|
46
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
50.000
|
250 000
|
250.000
|
47
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm
máu
|
50.000
|
250.000
|
250.000
|
48
|
Soi ruột non +/- sinh
thiết
|
230.000
|
320.000
|
320.000
|
49
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp
cầm máu)/cắt polyp
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
50
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm
máu
|
270.000
|
320.000
|
320.000
|
51
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
100.000
|
150.000
|
150.000
|
52
|
Soi bàng quang + chụp thận
ngược dòng
|
350.000
|
450.000
|
450.000
|
53
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ
theo loại dụng cụ nong)
|
300.000
|
2
000.000
|
1
150.000
|
54
|
Đặt stent thực quản qua
nội soi (chưa bao gồm stent)
|
450.000
|
800.000
|
680.000
|
55
|
Nội soi tai
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
56
|
Nội soi mũi xoang
|
14.000
|
70 000
|
70.000
|
57
|
Nội soi buồng tử cung để sinh
thiết
|
34.000
|
170.000
|
170.000
|
58
|
Nội soi ống mật chủ
|
22.000
|
110.000
|
110.000
|
59
|
Nội soi khí phế quản bằng ống
mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
595.000
|
60
|
Nội soi lồng ngực
|
450.000
|
700.000
|
595.000
|
61
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể
cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
595.000
|
62
|
Nội soi đường mật, tụy ngược
dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1
250.000
|
63
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
64
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
65
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
66
|
Niệu dòng đồ
|
12.000
|
35.000
|
35.000
|
67
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
68
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
69
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
12.000
|
45.000
|
45.000
|
70
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
71
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể)
|
100.000
|
300.000
|
300.000
|
72
|
Đặt sonde JJ niệu quản
(kể cả Sonde JJ)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1
350.000
|
73
|
Tạo hình thân đốt sống qua da
bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
300.000
|
800.000
|
680.000
|
74
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua
hệ thống kín
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
75
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ
chất độc qua đường tiêu hóa
|
370.000
|
650.000
|
553.000
|
76
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều
trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -
500 ml)
|
800.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
77
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh
mạch trung tâm (CVP)
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
78
|
Đặt catheter động mạch quay
|
250.000
|
450.000
|
450.000
|
79
|
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục
|
300.000
|
600.000
|
510.000
|
80
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng
tim
|
200.000
|
300.000
|
300.000
|
81
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng
ngực
|
500.000
|
800.000
|
680.000
|
82
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
120.000
|
180.000
|
180.000
|
83
|
Điều trị thải độc bằng phương
pháp tăng cường bài niệu
|
400.000
|
650.000
|
553.000
|
84
|
Sử dụng antidote trong điều trị
ngộ độc cấp
|
100.000
|
200.000
|
200.000
|
85
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi
ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
350.000
|
650.000
|
553.000
|
86
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết
thanh kháng nọc rắn
|
370.000
|
750.000
|
638.000
|
87
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
350.000
|
550.000
|
468.000
|
88
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm
độc hóa chất ngoài da
|
120.000
|
180.000
|
180.000
|
89
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
600.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
90
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
(chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
91
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng
dẫn của CT Scanner
|
500.000
|
1.000.000
|
850.000
|
92
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu
âm
|
65.000
|
120.000
|
120.000
|
93
|
Đặt ống Sond dạ dày
|
|
|
25.000
|
94
|
Thay băng bỏng (độ I)
|
25.000
|
100.000
|
25.000
|
95
|
Thay băng bỏng (độ II)
|
25.000
|
100.000
|
62.500
|
96
|
Thay băng bỏng (độ III)
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
97
|
Vô cảm trong thay băng bệnh
nhân bỏng
|
40.000
|
100.000
|
100.000
|
98
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng
điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
80.000
|
120.000
|
120.000
|
99
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm
tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
100
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm
tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
101
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
102
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.300.000
|
2.300.000
|
1.800.000
|
103
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn
…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
104
|
Ghép da tự thân trong điều trị
bỏng
|
45.000
|
60.000
|
60.000
|
105
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong
điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
100.000
|
300.000
|
300.000
|
106
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy
siêu âm Doppler
|
50.000
|
90.000
|
90.000
|
107
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng
TRA gamma
|
50.000
|
70.000
|
70.000
|
108
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo
quản sau lạnh
|
30.000
|
55 000
|
55 000
|
109
|
Điều trị vết thương bỏng bằng
màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
100.000
|
300.000
|
300.000
|
110
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
111
|
Giao thoa
|
4.000
|
10.000
|
10.000
|
112
|
Bàn kéo
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
113
|
Bồn xoáy
|
4.000
|
10.000
|
10.000
|
114
|
Tập do liệt thần kinh trung
ương
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
115
|
Tập do cứng khớp
|
3.000
|
12.000
|
12.000
|
116
|
Tập do
liệt ngoại biên
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
117
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn
ngữ trị liệu
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
118
|
Chẩn đoán điện
|
2.000
|
10.000
|
10.000
|
119
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn
đầu đùi
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
120
|
Tập với xe đạp tập
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
121
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
122
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
123
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
124
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
125
|
Phục hồi chức năng xương chậu
của sản phụ sau sinh đẻ
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
126
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các
biến chứng do bất động
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
127
|
Tập dưỡng sinh
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
128
|
Điện vi dòng giảm đau
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
129
|
Xoa bóp bằng máy
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
130
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60
phút)
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
131
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
132
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
133
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
12.000
|
134
|
Bó êm cẳng tay
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
135
|
Bó êm cẳng chân
|
2.000
|
8.000
|
8.000
|
136
|
Bó êm đùi
|
4.000
|
12.000
|
12.000
|
137
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
138
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
139
|
Điện từ trường cao áp
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
140
|
Laser chiếu ngoài
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
141
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
142
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
143
|
Sóng xung kích điều trị
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
144
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
300.000
|
450.000
|
450.000
|
145
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
600.000
|
900.000
|
765.000
|
146
|
Nẹp cổ tay - bàn tay
|
150.000
|
300.000
|
300.000
|
147
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt
lưng
|
700.000
|
900.000
|
765.000
|
148
|
Giày chỉnh hình
|
300.000
|
450.000
|
450.000
|
149
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi -
bàn chân
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
150
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
300.000
|
450.000
|
450.000
|
151
|
Vỗ rung, dẫn lưu tư thế
|
|
|
10.000
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
|
152
|
Cắt polype trực tràng
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
153
|
Cố định gãy xương sườn
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
154
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
155
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định mổ
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
156
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
157
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
40.000
|
150.000
|
150.000
|
158
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
159
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
160
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
40.000
|
170.000
|
170.000
|
161
|
Phẫu thuật dính ngón
|
50.000
|
270.000
|
270.000
|
162
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò
súng
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
163
|
Đặt Iradium (lần)
|
100.000
|
450.000
|
450.000
|
164
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng
xung (thủy điện lực)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
165
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận,
sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
700.000
|
900.000
|
765.000
|
166
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
167
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
168
|
Phẫu thuật tạo hình eo động
mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
169
|
Phẫu thuật nong van động mạch
chủ
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
170
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
3.000.000
|
5.000
000
|
4.000
000
|
171
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân
tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
172
|
Phẫu thuật tim các loại (tim
bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và
van tim nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
173
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
(chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân
tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
174
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng
loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
175
|
Phẫu thuật u tim/vết thương
tim…(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
176
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
177
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn
(động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim
phổi)
|
2.700.000
|
6.000.000
|
4
350.000
|
178
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử
dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
179
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
180
|
Nong van hai lá/nong van động
mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp
buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
181
|
Bịt thông liên nhĩ/thông liên
thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ
dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
182
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng
sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
183
|
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy
tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
650.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
184
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên
tắc mạch
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
185
|
Nút túi phình mạch não (chưa
bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và
Matrix Coils)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
186
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
187
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh
xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
188
|
Thăm dò điện sinh lý trong
buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
189
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
190
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
191
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn
đường
|
2
000.000
|
3.500.000
|
2.750.000
|
192
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
193
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
194
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
|
3.000.000
|
4.500.000
|
3.750.000
|
195
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
196
|
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
197
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
198
|
Mở thông dạ dày qua nội
soi
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
199
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội
soi
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
200
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua
nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
201
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật
qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
202
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
203
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2.400.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
204
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
12.000
|
35.000
|
35.000
|
205
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
680.000
|
206
|
Đặt stent đường mật/tụy (chưa
bao gồm stent)
|
650.000
|
1.200.000
|
925.000
|
207
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung
thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
500.000
|
1.000.000
|
850.000
|
208
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung
thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
300.000
|
700.000
|
595.000
|
209
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực
quản
|
50.000
|
125.000
|
125.000
|
210
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình
thực quản
|
2
500.000
|
3.500.000
|
3
000.000
|
211
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
trào ngược thực quản, dạ dày
|
2
500.000
|
3.500.000
|
3
000.000
|
212
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua
nội soi ngực và bụng
|
2
500.000
|
3.500.000
|
3
000.000
|
213
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2
000.000
|
214
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
215
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần
kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
216
|
Phẫu thuật nội soi ung thư
đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
217
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ
thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
218
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống
mật chủ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
219
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong
ổ bụng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
220
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có
sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt
nối)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
221
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.000.000
|
3
000.000
|
2.500.000
|
222
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá
tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
3
000.000
|
2.500.000
|
223
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật
hay dị vật đường mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
224
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
225
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong
đường mật qua ERCP
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
226
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường
mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán
sỏi)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.150.000
|
227
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
228
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử
dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
229
|
Phẫu thuật nội soi cắt
gan
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
230
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
bệnh lý gan mật khác
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
231
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn
trực tràng 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
232
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng
bẩm sinh 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
233
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u
sau phúc mạc
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
234
|
Phẫu thuật nội soi u thượng
thận/nang thận
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
235
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
236
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
237
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
238
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến
bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
239
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến
tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
240
|
Đặt Prothese cố định sàn chậu
vào mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
241
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
242
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có
sử dụng vi phẫu
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3.500.000
|
243
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
244
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
245
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
246
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống
(cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
5.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
247
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
248
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán
phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
249
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
250
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán
phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2 500
000
|
1.750.000
|
251
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
252
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép
bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
253
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên
màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
254
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng
nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
255
|
Phẫu thuật nội soi khớp
gối/khớp háng/hớp vai/cổ chân
|
500.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
256
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây
chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
257
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
(chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
258
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt
da có cuống mạch
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
259
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
1 500
000
|
3 000
000
|
2 250
000
|
260
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
cò ngón tay do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
261
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
262
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết
hợp xương
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
263
|
Tạo hình khí - phế quản
|
7.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
264
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt
(bệnh lý)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
265
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật
tạo hình
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
266
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa
bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
267
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các
vạt da có cuống mạch liền
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
268
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
269
|
Phẫu thuật làm vận động khớp
gối
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
270
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ
chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
C3.2
|
Sản - phụ khoa
|
|
|
|
271
|
Nạo buồng tử cung XN GPBL
|
30.000
|
40.000
|
40.000
|
272
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng
(không kể tiền thuốc)
|
6.000
|
10.000
|
10.000
|
273
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
274
|
Làm thuốc âm đạo
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
275
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai
do mổ cũ/nạo thai khó
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
276
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
277
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
100.000
|
350.000
|
350.000
|
278
|
Nạo hút thai trứng
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
279
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
80.000
|
200.000
|
200.000
|
280
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
281
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng
khó
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
282
|
Tiêm nhân Chorio
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
283
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống
dính buồng tử cung
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
284
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh,
nuôi cấy tế bào
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
285
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
10.000
|
35.000
|
35.000
|
286
|
Khâu rách cùng đồ
|
25.000
|
80.000
|
80.000
|
287
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp
chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
288
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng
cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
400.000
|
340.000
|
289
|
Bóc nhân xơ vú
|
70.000
|
150.000
|
150.000
|
290
|
Trích ápxe Bartholin
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
291
|
Bóc nang Bartholin
|
65.000
|
180.000
|
180.000
|
292
|
Triệt sản nam
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
293
|
Triệt sản nữ
|
50.000
|
150.000
|
150.000
|
294
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
150.000
|
400.000
|
340.000
|
295
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ
tránh thai
|
150.000
|
700.000
|
595.000
|
296
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứng
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
297
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
250.000
|
500.000
|
425.000
|
298
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn
toàn đường âm đạo
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
299
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung
bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
120.000
|
350.000
|
350.000
|
300
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút
động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
301
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ
năng dưới siêu âm
|
150.000
|
400.000
|
400.000
|
302
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt
động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
350.000
|
1.300.000
|
825.000
|
303
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di
căn âm đạo, tầng sinh môn
|
180.000
|
500.000
|
425.000
|
304
|
Nội xoay thai
|
80.000
|
350.000
|
350.000
|
305
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
200.000
|
650 000
|
552.500
|
306
|
Chọc hút noãn
|
2.500.000
|
3.600.000
|
3.050.000
|
307
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
308
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
309
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh
trùng + ICSI
|
1.800.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
310
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
12.000
|
35.000
|
35.000
|
311
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử
cung bằng monitoring/BN
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
312
|
Phẫu thuật nội soi trong sản
phụ khoa
|
1.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
313
|
Thụ tinh trong ống nghiệm
thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng trứng, môi trường nuôi cấy)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
314
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI
(chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.200.000
|
5.400.000
|
3.800.000
|
315
|
Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa
bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
316
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh
trùng (01 năm)
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
317
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực
hiện ICSI
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
318
|
Khâu rách cổ tử cung
|
|
|
200.000
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
|
319
|
Thử thị lực đơn giản
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
320
|
Đo khúc xạ máy
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
321
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
322
|
Điện chẩm
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
323
|
Sắc giác
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
324
|
Điện võng mạc
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
325
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
326
|
Đo thị lực khách quan
|
25.000
|
40.000
|
40.000
|
327
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
328
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
329
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
330
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
331
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không
độn)
|
220.000
|
400.000
|
400.000
|
332
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
110.000
|
400.000
|
400.000
|
333
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
334
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
335
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
336
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1
mắt)
|
200.000
|
470.000
|
400.000
|
337
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2
mắt)
|
250.000
|
550.000
|
468.000
|
338
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
425.000
|
339
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng
mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
300.000
|
500.000
|
425.000
|
340
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
341
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
250.000
|
320.000
|
320.000
|
342
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
250.000
|
400.000
|
340.000
|
343
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
425.000
|
344
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
300.000
|
700.000
|
595.000
|
345
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
350.000
|
650.000
|
553.000
|
346
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
450.000
|
600.000
|
510.000
|
347
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
300.000
|
400.000
|
400.000
|
348
|
Soi bóng đồng tử
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
349
|
Phẫu thuật cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
450.000
|
350
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1
mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
351
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
352
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài
bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
300.000
|
600.000
|
510.000
|
353
|
Rạch góc tiền phòng
|
200.000
|
400.000
|
400.000
|
354
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
300.000
|
500.000
|
425.000
|
355
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
200.000
|
280.000
|
280.000
|
356
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền
phòng
|
600.000
|
800.000
|
680.000
|
357
|
Phẫu thuật u mi không vá
da
|
150.000
|
450.000
|
450.000
|
358
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
300.000
|
600.000
|
510.000
|
359
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
300.000
|
600.000
|
510.000
|
360
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
150.000
|
300.000
|
300.000
|
361
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
200.000
|
400.000
|
40.000
|
362
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt
giả
|
200.000
|
350.000
|
350.000
|
363
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật
mi
|
150.000
|
350.000
|
350.000
|
364
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết
hợp khâu mi
|
500.000
|
800.000
|
680.000
|
365
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
150.000
|
400.000
|
400.000
|
366
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
200.000
|
500.000
|
425.000
|
367
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị
vật nội nhãn
|
500.000
|
600.000
|
510.000
|
368
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
150.000
|
220.000
|
220.000
|
369
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
200.000
|
270.000
|
270.000
|
370
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
500.000
|
600.000
|
510.000
|
371
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
372
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
373
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
200.000
|
400.000
|
400.000
|
374
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
150.000
|
300.000
|
300.000
|
375
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
200.000
|
600.000
|
510.000
|
376
|
Chích mủ hốc mắt
|
150.000
|
230.000
|
230.000
|
377
|
Cắt bỏ túi lệ
|
250.000
|
500.000
|
425.000
|
378
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
200.000
|
470.000
|
399.500
|
379
|
Gọt giác mạc
|
150.000
|
430.000
|
430.000
|
380
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa
bao gồm ống silicon)
|
400.000
|
700.000
|
595.000
|
381
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
190.000
|
190.000
|
382
|
Phủ kết mạc
|
200.000
|
350.000
|
350.000
|
383
|
Cắt u kết mạc không vá
|
180.000
|
250.000
|
250.000
|
384
|
Ghép màng ối điều trị loét giác
mạc
|
550.000
|
700.000
|
595.000
|
385
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
500.000
|
600.000
|
510.000
|
386
|
Ghép màng ối điều trị dính mi
cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
500.000
|
750.000
|
638.000
|
387
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
400.000
|
500.000
|
425.000
|
388
|
Quang đông thể mi điều trị
Glôcôm
|
50.000
|
100.000
|
100.000
|
389
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
150.000
|
390
|
Cắt mống mắt chu biên bằng
Laser
|
80.000
|
150.000
|
150.000
|
391
|
Mở bao sau bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
150.000
|
392
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc,
bơm hơi tiền phòng
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
393
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
300.000
|
500.000
|
425.000
|
394
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể
ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
700.000
|
595.000
|
395
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
396
|
Điện đông thể mi
|
120.000
|
200.000
|
200.000
|
397
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
398
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
399
|
Điện rung mắt quang động
|
25.000
|
40.000
|
40.000
|
400
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch
tổ chức
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
401
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
402
|
Cắt chỉ giác mạc
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
403
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia β)
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
404
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
200.000
|
500.000
|
425.000
|
405
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
400.000
|
750.000
|
638.000
|
406
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
150.000
|
250.000
|
250.000
|
407
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
408
|
U hạt, u gai kết mạc
(cắt bỏ u)
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
409
|
U bạch mạch kết mạc
|
10.000
|
40.000
|
40.000
|
410
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
1.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
411
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể
bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
412
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao
gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
413
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và
điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu
cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
414
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu
biên
|
120.000
|
250.000
|
250.000
|
C3.4
|
Tai - mũi - họng
|
|
|
|
415
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không
kể tiền thuốc)
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
416
|
Lấy dị vật họng
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
417
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
40.000
|
100.000
|
100.000
|
418
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp
lạnh)
|
35.000
|
75.000
|
75.000
|
419
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
12.000
|
20.000
|
20.000
|
420
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
15.000
|
50.000
|
50.000
|
421
|
Trích màng nhĩ
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
422
|
Thông vòi nhĩ
|
5.000
|
30.000
|
30.000
|
423
|
Nong vòi nhĩ
|
3.000
|
10.000
|
10.000
|
424
|
Chọc hút dịch vành tai
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
425
|
Chích rạch vành tai
|
7.000
|
25.000
|
25.000
|
426
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
7.000
|
25.000
|
25.000
|
427
|
Hút xoang dưới áp lực
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
428
|
Nâng, nắn sống mũi
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
429
|
Khí dung
|
2.000
|
8.000
|
8.000
|
430
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
3.000
|
15.000
|
15.000
|
431
|
Bẻ cuốn mũi
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
432
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
60.000
|
180.000
|
180.000
|
433
|
Nhét meche mũi
|
12.000
|
40.000
|
40.000
|
434
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
12.000
|
40.000
|
40.000
|
435
|
Đốt họng hạt
|
8.000
|
25.000
|
25.000
|
436
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
8.000
|
25.000
|
25.000
|
437
|
Cắt polyp ống tai
|
8.000
|
20.000
|
20.000
|
438
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
8.000
|
25.000
|
25.000
|
439
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
40.000
|
125.000
|
125.000
|
440
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
40.000
|
125.000
|
125.000
|
441
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống
mềm
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
442
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
443
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
444
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1
bên)
|
50.000
|
150.000
|
150.000
|
445
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2
bên)
|
80.000
|
220.000
|
220.000
|
446
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
447
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
448
|
Nội soi cầm máu mũi không sử
dụng Meroxeo (1 bên)
|
70.000
|
150.000
|
150.000
|
449
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
90.000
|
250.000
|
250.000
|
450
|
Nội soi
Tai Mũi Họng
|
80.000
|
180.000
|
130.000
|
451
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
250.000
|
600.000
|
510.000
|
452
|
Đo sức cản của mũi
|
25.000
|
65.000
|
65.000
|
453
|
Đo thính lực đơn âm
|
7.000
|
30.000
|
30.000
|
454
|
Đo trên ngưỡng
|
8.000
|
35.000
|
35.000
|
455
|
Đo sức nghe lời
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
456
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
457
|
Đo nhĩ lượng
|
4.000
|
15.000
|
15.000
|
458
|
Chỉ định dùng máy trợ thính
(hướng dẫn)
|
10.000
|
35.000
|
35.000
|
459
|
Đo OAE (1 lần)
|
7.000
|
30.000
|
30.000
|
460
|
Đo ABR (1 lần)
|
30.000
|
150.000
|
150.000
|
461
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai
(chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
462
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều
trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
463
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính
tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
464
|
Phẫu thuật tai trong/ u dây
thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
1.500.000
|
4.800.000
|
3.150.000
|
465
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
466
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống
truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
467
|
Ghép thanh khí quản đặt stent
(chưa bao gồm stent)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
468
|
Nối khí quản tận-tận trong điều
trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
469
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp
thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
470
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát
âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
2.000.000
|
4.500.000
|
3.250.000
|
471
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u
mạch máu vùng đầu cổ
|
7.000.000
|
11.000.000
|
9.000.000
|
472
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ
mạch vòm mũi họng
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
473
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối
u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.000.000
|
6.500.000
|
4.750.000
|
474
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên
họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
3.500.000
|
7.000.000
|
5.250.000
|
475
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ
mặt bằng vạt da cơ xương
|
2.500.000
|
5.000.000
|
3.750.000
|
476
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo
dây thần kinh VII
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
477
|
Cắt dây thần kinh Vidien
qua nội soi
|
2.500.000
|
5.500.000
|
4.000.000
|
478
|
Cắt u cuộn cảnh
|
3.000.000
|
5.500
000
|
4.250.000
|
479
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
480
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
1.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
481
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi
có tái tạo vạt cơ da
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
482
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư
thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
483
|
Phẫu thuật Laser trong khối u
vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4..250.000
|
484
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ,
truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
485
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa,
nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
486
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú
đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
C3.5
|
Răng - hàm - mặt
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng miệng
|
|
|
|
487
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
488
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
35.000
|
120 000
|
120.000
|
489
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
30.000
|
60.000
|
60.000
|
490
|
Rạch áp xe trong miệng
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
491
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
492
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
40.000
|
130.000
|
130.000
|
493
|
Nhổ chân răng
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
494
|
Mổ lấy nang răng
|
30.000
|
140.000
|
140.000
|
495
|
Cắt cuống 1 chân
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
496
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
8.000
|
30.000
|
30.000
|
497
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
7.000
|
25.000
|
25.000
|
498
|
Lấy u lành dưới 3 cm
|
250.000
|
400
.000
|
400.000
|
499
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
300.000
|
500.000
|
425.000
|
500
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
300.000
|
500.000
|
425.000
|
501
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
200.000
|
360.000
|
360.000
|
502
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
100.000
|
200.000
|
200.000
|
503
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
504
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm
giả
|
60.000
|
110.000
|
110.000
|
505
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh
má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
80.000
|
130.000
|
130.000
|
506
|
Cắm và cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
130.000
|
230.000
|
230.000
|
507
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh
răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
500.000
|
780.000
|
663.000
|
508
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
200.000
|
400.000
|
400.000
|
509
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
70.000
|
150.000
|
150.000
|
510
|
Phẫu thuật ghép xương và màng
tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
250.000
|
350.000
|
350.000
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
511
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
400.000
|
750.000
|
750.000
|
512
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng)
|
400.000
|
650.000
|
650.000
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
513
|
Răng giả cố định trên Implant
(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
2.000.000
|
4.800.000
|
3.400.000
|
514
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
500.000
|
700.000
|
700.000
|
515
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
600.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
516
|
Một trụ thép
|
400.000
|
550.000
|
550.000
|
517
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
450.000
|
600.000
|
600.000
|
518
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
130.000
|
220.000
|
220.000
|
519
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
|
520
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong
phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay
thế)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
521
|
Phẫu thuật cắt xương hàm
trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
522
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay
thế)
|
700.000
|
1.200.000
|
950.000
|
523
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng
nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
524
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng
nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.200.000
|
1.600.000
|
525
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.000.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
526
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt
(chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.000.000
|
1.900.000
|
1.450.000
|
527
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
528
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
529
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
530
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
531
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai
bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò
thần kinh)
|
1.000
000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
532
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
533
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
534
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm
mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
535
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn
vùng hàm mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350
000
|
536
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng
hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
537
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị
lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1
650.000
|
538
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng
trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.200.000
|
2.300.000
|
1.750.000
|
539
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt
trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
540
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh
răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng
tái tạo mô)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
541
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
542
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
(chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.700.000
|
1.250.000
|
543
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má
cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.900.000
|
1.350.000
|
544
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
545
|
Phẫu thuật cắt u lành tính
tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
546
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa
bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.000.000
|
1.850.000
|
1.425.000
|
547
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
548
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
700.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
549
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
550
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng tạo vạt thành hầu
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
551
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
552
|
Cắt u nang giáp móng
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
553
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
554
|
Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
555
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương
hàm trên, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
556
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương
hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
557
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo
mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
558
|
Ghép da
rời mỗi chiều trên 5 cm
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
559
|
Dùng laser, sóng cao tần trong
điều trị sẹo > 2 cm
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
560
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm
tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
561
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết
thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
562
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo
rò viêm xương vùng hàm mặt
|
750 000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
563
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
564
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng
ngầm
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
565
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V
ngoại biên
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
566
|
Phẫu thuật tạo hình phanh
môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
567
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm
vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
568
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm
và xương vùng hàm mặt
|
400.000
|
800.000
|
800.000
|
569
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái
dương hàm đến muộn
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
570
|
Sinh thiết u phần mềm và xương
vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
571
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong
xương
|
850.000
|
1.650.000
|
1.250.000
|
C3.5.5
|
Điều trị răng
|
|
|
|
572
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
50.000
|
70.000
|
70.000
|
573
|
Trám bít hố rãnh
|
50.000
|
90.000
|
90.000
|
574
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có
hồi phục
|
50.000
|
110.000
|
110.000
|
575
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
150.000
|
210.000
|
210.000
|
576
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều
chân
|
170.000
|
260.000
|
260.000
|
577
|
Chụp thép làm sẵn
|
120.000
|
170.000
|
170.000
|
578
|
Răng sâu ngà
|
80.000
|
140.000
|
140.000
|
579
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
80.000
|
160.000
|
160.000
|
580
|
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
|
200.000
|
300.000
|
300.000
|
581
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
200.000
|
370.000
|
370.000
|
582
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
400.000
|
600.000
|
510.000
|
583
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm
trên
|
450.000
|
730.000
|
621.000
|
584
|
Điều trị tủy lại
|
500.000
|
870.000
|
740.000
|
585
|
Hàn composite cổ răng
|
150.000
|
250.000
|
250.000
|
586
|
Hàn thẩm mỹ composite
(veneer)
|
200.000
|
350.000
|
350.000
|
587
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
200.000
|
350.000
|
350.000
|
588
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
500.000
|
900.000
|
765.000
|
589
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800.000
|
1.300.000
|
1.050.000
|
C2.5.6
|
Nắn chỉnh răng
|
|
|
|
590
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
270.000
|
500.000
|
425.000
|
591
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
550.000
|
750.000
|
638.000
|
592
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
593
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
594
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
tháo lắp đơn giản
|
500.000
|
900.000
|
765.000
|
595
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
tháo lắp phức tạp
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
596
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
gắn chặt từng phần cung răng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
597
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.000.000
|
5.800.000
|
4 900
000
|
598
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại
gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
5.000.000
|
7.000.000
|
6.000.000
|
599
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo
lắp
|
150.000
|
220.000
|
220.000
|
600
|
Hàm duy trì kết quả loại cố
định
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
601
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn
đoán (hai hàm)
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
C3.5.7
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
|
|
602
|
Vá hàm gãy
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
603
|
Đệm hàm toàn bộ
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
604
|
Gắn thêm một răng
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
605
|
Thêm một móc
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
606
|
Gắn thêm một răng bị sứt
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
607
|
Thay nền hàm trên
|
50.000
|
90.000
|
90.000
|
608
|
Thay nền hàm dưới
|
40.000
|
70.000
|
70.000
|
609
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
200.000
|
200.000
|
610
|
Sửa hàm
|
30.000
|
60.000
|
60.000
|
611
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị )
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết học - miễn
dịch
|
|
|
|
612
|
Thời gian máu đông
(milian/Lee-White)
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
613
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
614
|
Test ROSE - WALLER
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
615
|
Kháng thể kháng nhân và
Anti-dsDNA
|
150.000
|
250.000
|
250.000
|
616
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm laser
|
15.000
|
40.000
|
34.000
|
617
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
12.000
|
35.000
|
35 000
|
618
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự
động)
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
619
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm
laser)
|
30.000
|
60.000
|
60.000
|
620
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
6.000
|
12.000
|
12.000
|
621
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
15.000
|
622
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base
(bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
15.000
|
623
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
6.000
|
30.000
|
30.000
|
624
|
Tập trung bạch cầu
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
625
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
626
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm
Peris)
|
15.000
|
30.000
|
30.000
|
627
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
628
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
30.000
|
65.000
|
65.000
|
629
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
630
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
631
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
632
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô
tủy xương
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
633
|
Lách đồ
|
20.000
|
50.000
|
50.000
|
634
|
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01
marker)
|
70.000
|
160.000
|
160.000
|
635
|
Thời gian thromboplastin hoạt
hóa từng phần (APTT)
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
636
|
Thời gian thrombin (TT)
|
15 000
|
35.000
|
35.000
|
637
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
ngoại sinh
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
638
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
35.000
|
100.000
|
100.000
|
639
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
12.000
|
25.000
|
25.000
|
640
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
15.000
|
45.000
|
45.000
|
641
|
Định lượng D-Dimer
|
160.000
|
220.000
|
220.000
|
642
|
Định lượng Protein S
|
80.000
|
220.000
|
220.000
|
643
|
Định lượng Protein C
|
150.000
|
220.000
|
220.000
|
644
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
60.000
|
180.000
|
180.000
|
645
|
Định lượng đồng yếu tố
Ristocetin
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
646
|
Định lượng yếu tố von -
Willebrand ( v- WF)
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
647
|
Định
lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
648
|
Định lượng Plasminogen
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
649
|
Định lượng α2 anti-plasmin
( α2 AP)
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
650
|
Định lượng β - Thromboglobulin
(βTG)
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
651
|
Định lượng t-PA
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
652
|
Định lượng anti Thrombin III
|
60.000
|
120.000
|
120.000
|
653
|
Định lượng α2 Macroglobulin
(α2 MG)
|
60.000
|
120.000
|
120.000
|
654
|
Định lượng chất ức chế C1
|
60.000
|
120.000
|
120.000
|
655
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
60.000
|
120.000
|
120.000
|
656
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
70.000
|
220.000
|
220.000
|
657
|
Định lượng FDP
|
40.000
|
120.000
|
120.000
|
658
|
Định type hoà hợp tổ chức bằng
kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
800.000
|
3.500.000
|
2.150.000
|
659
|
Test đường + Ham
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
660
|
Đếm số lượng CD3 -
CD4 - CD8
|
120.000
|
350.000
|
350.000
|
661
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
50.000
|
150.000
|
150.000
|
662
|
Xét nghiệm kháng thể ds - DNA
bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
663
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
25.000
|
65.000
|
65.000
|
664
|
Định lượng men G6PD
|
25.000
|
70.000
|
70.000
|
665
|
Định lượng men Pyruvat
kinase
|
65.000
|
150.000
|
150.000
|
666
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc
thể chị em
|
220.000
|
450.000
|
450.000
|
667
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có
ảnh karyotype)
|
90.000
|
200.000
|
200.000
|
668
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
300.000
|
800.000
|
680.000
|
669
|
Xét nghiệm xác định gen
Hemophilia
|
600.000
|
1.000.000
|
850.000
|
670
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho
với PHA
|
120.000
|
250.000
|
250.000
|
671
|
Anti-HCV (ELISA)
|
70.000
|
100.000
|
100.000
|
672
|
Anti- HIV (ELISA)
|
40.000
|
90.000
|
90.000
|
673
|
HBsAg (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.500
|
674
|
Anti-HCV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
675
|
Anti- HIV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.500
|
676
|
Anti-HBs (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
677
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
678
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
40.000
|
95.000
|
95.000
|
679
|
Anti- HBe (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
680
|
HBeAg (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
681
|
HBsAg (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
682
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng
sốt rét (ELISA)
|
50.000
|
90.000
|
90.000
|
683
|
Kháng thể kháng giang mai
(ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
684
|
Anti - HTLV1/2 (ELISA)
|
50.000
|
70.000
|
70.000
|
685
|
Anti - EBV IgG (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
125.000
|
686
|
Anti - EBV IgM (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
125.000
|
687
|
Anti - CMV IgG (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
125.000
|
688
|
Anti - CMV IgM (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
125.000
|
689
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
160.000
|
270.000
|
270.000
|
690
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng
phương pháp PCR
|
100.000
|
180.000
|
180.000
|
691
|
HIV (PCR)
|
120.000
|
350.000
|
350.000
|
692
|
HCV (RT- PCR)
|
180.000
|
450.000
|
383.000
|
693
|
HIV (RT- PCR)
|
220.000
|
600.000
|
510.000
|
694
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
500.000
|
950.000
|
808.000
|
695
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV)
|
800.000
|
1.350.000
|
1.075.000
|
696
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
120.000
|
180.000
|
180.000
|
697
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D
từng phần)
|
80.000
|
150.000
|
150.000
|
698
|
Định nhóm máu A1
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
699
|
Xác định kháng nguyên H
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
700
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
120.000
|
170.000
|
170.000
|
701
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định
kháng nguyên M, N)
|
120.000
|
170.000
|
170.000
|
702
|
Định nhóm máu hệ P (xác định
kháng nguyên P1)
|
120.000
|
170.000
|
170.000
|
703
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác
định kháng nguyên Lea, Leb)
|
120.000
|
170.000
|
170.000
|
704
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định
kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
250.000
|
330.000
|
330.000
|
705
|
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác
định kháng nguyên Lua, Lub)
|
120.000
|
160.000
|
160.000
|
706
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác định
kháng nguyên S,s)
|
120.000
|
160.000
|
160.000
|
707
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác
định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
120.000
|
160.000
|
160.000
|
708
|
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định
kháng nguyên Mia)
|
120.000
|
160.000
|
160.000
|
709
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác
định kháng nguyên Diego)
|
120.000
|
160.000
|
160.000
|
710
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
50.000
|
80.000
|
80.000
|
711
|
Định danh kháng thể bất thường
|
800.000
|
1.100.000
|
950.000
|
712
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên
chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)
|
15.000
|
35.000
|
35 .000
|
713
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ
con
|
40.000
|
80.000
|
80.000
|
714
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa
bao gồm kít tách tế bào máu)
|
250.000
|
800.000
|
680.000
|
715
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
716
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
717
|
Thu thập và chiết tách tế bào
gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
718
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc
từ máu ngoại vi
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
719
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc
từ máu cuống rốn/ từ tủy xương
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
720
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
2.500.000
|
3.000.000
|
2.750.000
|
721
|
Xét nghiệm đọ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
300.000
|
400.000
|
340.000
|
722
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
200.000
|
400.000
|
340.000
|
723
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.400.000
|
1.700
000
|
1.550
000
|
724
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối
|
1.000.000
|
1.500
000
|
1.250.000
|
725
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế
bào (CD)
|
600.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
726
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật
DNA với Protein
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
727
|
Xét nghiệm xác định gen
|
2.500.000
|
3.200.000
|
2.850.000
|
728
|
XN Amylaza máu
|
|
|
12.000
|
729
|
Phản ứng IDR
|
|
|
42.000
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
730
|
Gross
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
731
|
Maclagan
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
732
|
Amoniac
|
15.000
|
70.000
|
70.000
|
733
|
CPK
|
12.000
|
25.000
|
25.000
|
734
|
ACTH
|
60.000
|
75.000
|
75.000
|
735
|
ADH
|
100.000
|
135.000
|
135.000
|
736
|
Cortison
|
40.000
|
75.000
|
75.000
|
737
|
GH
|
40.000
|
75.000
|
75.000
|
738
|
Erythropoietin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
739
|
Thyroglobulin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
740
|
Calcitonin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
741
|
TRAb
|
150.000
|
250.000
|
250.000
|
742
|
Phenytoin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
743
|
Theophylin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
744
|
Tricyclic anti depressant
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
745
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
50.000
|
75.000
|
75.000
|
746
|
Nồng độ rượu trong máu
|
15.000
|
28.000
|
28.000
|
747
|
Paracetamol
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
748
|
Benzodiazepam (BZD)
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
749
|
Ngộ độc thuốc
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
750
|
Salicylate
|
45.000
|
70.000
|
70.000
|
751
|
ALA
|
60.000
|
85.000
|
85.000
|
752
|
A/G
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
753
|
Calci
|
3.000
|
12.000
|
12.000
|
754
|
Calci ion hóa
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
755
|
Phospho
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
756
|
CK-MB
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
757
|
LDH
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
758
|
Gama GT
|
7.000
|
18.000
|
18.000
|
759
|
CRP hs
|
18.000
|
50.000
|
50.000
|
760
|
Ceruloplasmin
|
25.000
|
65.000
|
65.000
|
761
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
15.000
|
45.000
|
45.000
|
762
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
763
|
Lipase
|
20.000
|
55.000
|
55.000
|
764
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1
loại)
|
20.000
|
55.000
|
55.000
|
765
|
Beta2 Microglobulin
|
25.000
|
70 000
|
70 000
|
766
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
20.000
|
55.000
|
55.000
|
767
|
ASLO
|
20.000
|
55.000
|
49.000
|
768
|
Transferin
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
769
|
Khí máu
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
770
|
Catecholamin
|
60.000
|
200.000
|
200.000
|
771
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
20.000
|
60 000
|
60.000
|
772
|
TSH
|
15.000
|
55.000
|
55.000
|
773
|
Alpha FP (AFP)
|
25.000
|
85.000
|
85.000
|
774
|
PSA
|
30.000
|
85 000
|
85.000
|
775
|
Ferritin
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
776
|
Insuline
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
777
|
CEA
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
778
|
Beta - HCG
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
779
|
Estradiol
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
780
|
LH
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
781
|
FSH
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
782
|
Prolactin
|
25.000
|
70.000
|
70.000
|
783
|
Progesteron
|
25.000
|
75.000
|
75.000
|
784
|
Homocysteine
|
60.000
|
135.000
|
135.000
|
785
|
Myoglobin
|
35.000
|
85.000
|
85.000
|
786
|
Troponin T/I
|
25.000
|
70.000
|
70.000
|
787
|
Cyclosporine
|
150.000
|
300.000
|
300.000
|
788
|
PTH
|
120.000
|
220.000
|
220.000
|
789
|
CA 19 - 9
|
65.000
|
130.000
|
130.000
|
790
|
CA 15 - 3
|
70.000
|
140.000
|
140.000
|
791
|
CA 72 - 4
|
65.000
|
125.000
|
125.000
|
792
|
CA 125
|
70.000
|
130.000
|
130.000
|
793
|
Cyfra 21 - 1
|
40.000
|
90.000
|
90.000
|
794
|
Folate
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
795
|
Vitamin B12
|
25.000
|
70.000
|
70.000
|
796
|
Digoxin
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
797
|
Anti - TG
|
150.000
|
250.000
|
250.000
|
798
|
Pre albumin
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
799
|
Lactat
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
800
|
Lambda
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
801
|
Kappa
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
802
|
HBDH
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
803
|
Haptoglobin
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
804
|
GLDH
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
805
|
Alpha Microglobulin
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
806
|
Vi khuẩn chí
|
8.000
|
25.000
|
25.000
|
807
|
Xét nghiệm tìm BK
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
808
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
80.000
|
120.000
|
120.000
|
809
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
700.000
|
1.250.000
|
975.000
|
810
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn
bằng máy định danh Phoenix
|
120.000
|
250.000
|
250.000
|
811
|
Phản ứng CRP
|
15.000
|
30.000
|
30.000
|
812
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch
chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
90.000
|
110.000
|
110.000
|
813
|
Xác định Pneumocystis carinii
bằng kỹ thuật ELISA
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
814
|
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng
kỹ thuật ELISA
|
370.000
|
420.000
|
357.000
|
815
|
Định lượng vi rút viêm gan B
(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)
|
800.000
|
1.250.000
|
1.025.000
|
816
|
Định lượng vi rút viêm gan C
(HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)
|
800.000
|
1.260.000
|
1.030.000
|
817
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi
trường MGIT
|
75.000
|
90.000
|
90.000
|
818
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
130.000
|
819
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
130.000
|
820
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản
bằng kỹ thuật ELISA
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
821
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ
thuật ngưng kết
|
120.000
|
150.000
|
150.000
|
822
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
100.000
|
823
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng
kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
100.000
|
824
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
130.000
|
825
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
130.000
|
826
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng
kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
80.000
|
110.000
|
110.000
|
827
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng
kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
75.000
|
95.000
|
95.000
|
828
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
130.000
|
150.000
|
150.000
|
829
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
140.000
|
160.000
|
160.000
|
830
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
130.000
|
155.000
|
155.000
|
831
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
150.000
|
170.000
|
170.000
|
832
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng
kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
150.000
|
180.000
|
180.000
|
833
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
140.000
|
140.000
|
834
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
210.000
|
210.000
|
835
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
120.000
|
836
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
837
|
Chẩn đoán RSV( Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
120.000
|
838
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ
thuật ELISA
|
70.000
|
90.000
|
90.000
|
839
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ
thuật ngưng kết hạt
|
75.000
|
95.000
|
95.000
|
840
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ
thuật ELISA
|
130.000
|
145.000
|
145.000
|
841
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ
thuật Widal
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
842
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ
thuật ELISA
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
843
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
60.000
|
90.000
|
90.000
|
844
|
Chẩn đoán Anti HAV-Total bằng
kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
85.000
|
85.000
|
845
|
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie
|
100.000
|
180.000
|
180.000
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
|
846
|
Định lượng ALDOSTERON
|
30.000
|
45.000
|
45.000
|
847
|
Định lượng PREGNANEDIOL,
PREGNANETRIOL
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
848
|
Định lượng chì/Asen/Thủy
ngân...
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
849
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
15.000
|
35.000
|
35.000
|
850
|
Micro Albumin
|
15.000
|
50.000
|
50.000
|
851
|
Opiate (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
852
|
Amphetamin (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
853
|
Marijuana (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
40.000
|
854
|
Protein Bence - Jone
|
10.000
|
20.000
|
20 000
|
855
|
Dưỡng chấp
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
856
|
DPD
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
|
857
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
15.000
|
45.000
|
45.000
|
858
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây
bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy
|
35.000
|
90.000
|
90.000
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác
của cơ thể
|
(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước
ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ
khớp, dịch âm đạo...)
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
859
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
20.000
|
100.000
|
100.000
|
860
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các
u nang (1u)
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
861
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm
và chẩn đoán
|
150.000
|
200.000
|
200.000
|
862
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán
mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
250.000
|
400.000
|
400.000
|
863
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào
các u/tổn thương sâu
|
100.000
|
150.000
|
150.000
|
864
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u
nang buồng trứng
|
200.000
|
300.000
|
300.000
|
865
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
40.000
|
70.000
|
70.000
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
866
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1
chỉ tiêu)
|
60.000
|
75.000
|
75.000
|
867
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ
tiêu)
|
65.000
|
75.000
|
75.000
|
868
|
Định tính porphyrin trong nước
tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
25.000
|
35.000
|
35.000
|
869
|
Test
chẩn đoán viêm dạ dày (HP)
|
|
|
43.000
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
870
|
SPECT não
|
45.000
|
250.000
|
250.000
|
871
|
SPECT tưới máu cơ tim
|
30.000
|
250.000
|
250.000
|
872
|
Xạ hình chức năng thận
|
25.000
|
200.000
|
200.000
|
873
|
Thận đồ đồng vị
|
40.000
|
220.000
|
220.000
|
874
|
Xạ hình chức năng thận - tiết
niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3
|
45.000
|
260.000
|
260.000
|
875
|
Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA
(DTPA)
|
25.000
|
200.000
|
200.000
|
876
|
Xạ hình tuyến thượng thận với
I131 MIBG
|
35.000
|
250.000
|
250.000
|
877
|
Xạ hình gan mật
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
878
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong
gan
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
879
|
Xạ hình gan với Tc-99 m Sulfur
Colloid
|
35.000
|
250.000
|
250.000
|
880
|
Xạ hình lách
|
35.000
|
220.000
|
220.000
|
881
|
Xạ hình tuyến giáp
|
20.000
|
100.000
|
100.000
|
882
|
Độ tập trung I131 tuyến giáp
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
883
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với
Tc-99 m
|
25.000
|
120.000
|
120.000
|
884
|
Xạ hình tuyến nước bọt với
Tc-99 m
|
25.000
|
150.000
|
150.000
|
885
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99 m
MAA
|
30.000
|
250.000
|
250.000
|
886
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết
đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99 m
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
887
|
Xạ hình toàn thân với I-131
|
30.000
|
220.000
|
250.000
|
888
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
30.000
|
220.000
|
250.000
|
889
|
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
|
50.000
|
220.000
|
250.000
|
890
|
Xạ hình tủy xương với Tc-99 m
Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
45.000
|
270.000
|
270.000
|
891
|
Xạ hình xương
|
25.000
|
220.000
|
220.000
|
892
|
Xạ hình chức năng tim
|
30.000
|
250.000
|
250.000
|
893
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ
tim với Tc-99 m Pyrophosphate
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
894
|
Xác định thể tích hồng cầu với
hồng cầu đánh dấu Cr51
|
45.000
|
120.000
|
120.000
|
895
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi
phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
50.000
|
220.000
|
220.000
|
896
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng
thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99 m Sulfur Colloid
|
45.000
|
280.000
|
280.000
|
897
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co
bóp dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid
|
45.000
|
170.000
|
170.000
|
898
|
Xạ hình não
|
45.000
|
170.000
|
170.000
|
899
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa
Meckel với Tc-99 m
|
30.000
|
150.000
|
150.000
|
900
|
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m
HMPAO
|
30.000
|
150.000
|
150.000
|
901
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
902
|
Xạ hình thông khí phổi
|
25.000
|
250.000
|
250.000
|
903
|
Xạ hình tuyến vú
|
30.000
|
220.000
|
220.000
|
904
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 m
MDP
|
35.000
|
250.000
|
250.000
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
905
|
Điều trị Basedow và cường tuyến
giáp trạng bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
906
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn
thuần bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
907
|
Điều trị ung thư tuyến giáp
bằng I-131
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
908
|
Điều trị giảm đau do ung thư di
căn vào xương bằng P32
|
75.000
|
220.000
|
220.000
|
909
|
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu
nông bằng P32
|
25.000
|
70.000
|
70.000
|
910
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
75.000
|
300.000
|
300.000
|
911
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch
bằng keo phóng xạ
|
30.000
|
150.000
|
150.000
|
912
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
70.000
|
280.000
|
280.000
|
913
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu
nguyên phát bằng P-32
|
50.000
|
170.000
|
170.000
|
914
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng
P-32
|
75.000
|
300.000
|
300.000
|
915
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
80.000
|
300.000
|
300.000
|
916
|
Điều trị ung thư gan nguyên
phát bằng I131 Lipiodol
|
50.000
|
420.000
|
357.000
|
917
|
Điều trị ung thư gan nguyên
phát bằng Renium188
|
25.000
|
270.000
|
270.000
|
918
|
Điều trị ung thư gan bằng keo
Silicon P-32
|
45.000
|
420.000
|
357.000
|
919
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt
phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
357.000
|
920
|
Điều trị ung thư tiền liệt
tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
357.000
|
921
|
Điều trị u tuyến thượng thận và
u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
45.000
|
420.000
|
357.000
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ
THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
922
|
Test Raven/Gille
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
923
|
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
924
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
4.000
|
10.000
|
10.000
|
925
|
Test WAIS/WICS
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
926
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
4.000
|
20.000
|
20.000
|
927
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
50.000
|
100.000
|
100.000
|
928
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
100.000
|
150 000
|
150.000
|
929
|
Điện cơ (EMG)
|
45.000
|
100.000
|
100.000
|
930
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
931
|
Telemedicines
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
932
|
Thở oxy (thu theo lượng ôxy
tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
|
|
|
|
933
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng
máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
25.000
|
250.000
|
250.000
|