Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Bùi Văn Hoàng
Ngày ban hành: 08/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2024/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN, THI ĐẤU ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỈNH HÀ NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao;

Xét Tờ trình số 2263/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định một số chế độ, chính sách đặc thù và định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù; chế độ đãi ngộ; tiền thưởng theo thành tích thi đấu tại các giải thể thao quốc tế; định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao được triệu tập theo quyết định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về tập trung tập luyện, tập huấn và thi đấu cho đội tuyển thể thao của tỉnh Hà Nam; vận động viên nghiệp dư tập trung tập huấn tuyển chọn vào đội tuyển năng khiếu tỉnh;

b) Cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 2. Chính sách về chế độ dinh dưỡng, thực phẩm chức năng đối với huấn luyện viên, vận động viên của tỉnh

1. Chính sách về chế độ dinh dưỡng

a) Huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng khiếu tỉnh; vận động viên nghiệp dư tập trung tập huấn tuyển chọn vào đội tuyển năng khiếu tỉnh được hưởng mức ăn hàng ngày trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện là 165.000 đồng/người/ngày (riêng đối với vận động viên nghiệp dư được tập trung tập huấn, tuyển chọn bổ sung vào đội tuyển năng khiếu tỉnh có số lượng không quá 40 vận động viên/năm, thời gian tập trung tập huấn không quá 45 ngày/năm).

b) Huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng khiếu tỉnh trong thời gian tập trung thi đấu được hưởng mức ăn hàng ngày như huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển trẻ của tỉnh, theo mức quy định hiện hành.

2. Chính sách về chế độ thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao

Vận động viên tham gia tập huấn và thi đấu tại các giải thể thao quy định tại khoản 2, 4, 5, 6 và 7 Điều 37 Luật thể dục, thể thao năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018, ngoài được hưởng mức ăn hàng ngày theo quy định còn được hưởng chế độ thực phẩm chức năng là 50.000 đồng/người/ngày, thời gian hưởng chế độ thực phẩm chức năng theo quyết định cử tập huấn và thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể như sau:

a) Không quá 50 ngày đối với Đại hội thể thao toàn quốc;

b) Không quá 30 ngày đối với môn thể thao cá nhân tại giải vô địch quốc gia;

c) Không quá 60 ngày đối với môn thể thao tập thể tại giải vô địch quốc gia;

d) Không quá 30 ngày đối với môn thể thao tập thể tại giải vô địch trẻ quốc gia, giải vô địch các lứa tuổi trẻ quốc gia và các giải thể thao khác;

e) Không quá 15 ngày đối với môn thể thao cá nhân tại giải vô địch trẻ quốc gia, giải vô địch các lứa tuổi trẻ quốc gia và các giải thể thao khác.

3. Nội dung và mức chi dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam tham gia thi đấu Đại hội thể thao toàn quốc

Huấn luyện viên, vận động viên tham gia Đại hội thể thao toàn quốc theo quyết định cử tập huấn, thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngoài được hưởng mức ăn theo quy định được hưởng thêm 160.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 50 ngày.

4. Thời gian hưởng chế độ dinh dưỡng

a) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian tập trung tập luyện, tập huấn khi nghỉ tập luyện trong những ngày ốm đau, điều trị chấn thương, phục hồi chức năng lao động, thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày lễ, ngày Tốt được giữ nguyên mức ăn hàng ngày;

b) Đối với những môn thể thao đầu tư sâu (môn thể thao đang đạt thành tích cao tại giải Vô địch quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc), thời gian hưởng mức ăn cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu do Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định.

Điều 3. Nội dung và chính sách hỗ trợ chế độ đặc thù, thu hút tài năng thể thao đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam

1. Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian được triệu tập, tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển quốc gia ngoài mức chi đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm 200.000 đồng/người/ngày đối với vận động viên được triệu tập lên đội tuyển trẻ quốc gia; hỗ trợ thêm 300.000 đồng/người/ngày đối với vận động viên được triệu tập lên đội tuyển quốc gia.

2. Huấn luyện viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong thời gian được triệu tập, tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển quốc gia ngoài mức chi đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm 100.000 đồng/người/ngày đối với huấn luyện viên được triệu tập lên đội tuyển trẻ quốc gia; hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ngày đối với huấn luyện viên được triệu tập lên đội tuyển quốc gia.

Điều 4. Nội dung và chính sách thưởng đối với đội tuyển bóng đá nữ Hà Nam

Tập thể đội tuyển Bóng đá nữ tham gia thi đấu các giải quốc gia lập thành tích, ngoài được thưởng theo quy định còn được thưởng thêm như sau:

(Đơn vị tính: triệu đồng)

TT

Giải thi đấu

Mức thưởng/tập thể đội

Huy chương vàng

Huy chương bạc

Huy chương đồng

1

Vô địch quốc gia

500

300

200

2

Cúp quốc gia

300

200

100

3

Vô địch U19 quốc gia

200

150

100

4

Vô địch U16 quốc gia

150

100

80

Điều 5. Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế

Vận động viên được triệu tập đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu giải đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế lập thành tích (Có quyết định cử tham gia thi đấu của Cục Thể dục thể thao), ngoài chế độ thưởng theo quy định còn được thưởng thêm như sau:

1. Đối với vận động viên thi đấu cá nhân:

(Đơn vị tính: triệu đồng)

TT

Tên cuộc thi

Mức thưởng

HCV

HCB

HCĐ

Phá kỷ lục

I

Đại hội thể thao

 

 

 

 

1

Đại hội Olympic

175

110

70

+70

2

Tham dự chính thức Đại hội Olympic và FIFA World Cup

50

 

3

Đại hội Olympic trẻ

40

25

15

+15

4

Đại hội thể thao châu Á

70

50

30

+30

5

Đại hội thể thao Đông Nam Á

30

20

15

+15

II

Giải vô địch thế giới từng môn

 

 

 

 

1

Nhóm I

90

60

40

+40

2

Nhóm II

40

30

20

+20

3

Nhóm III

30

20

15

+15

III

Giải vô địch châu Á từng môn

 

 

 

 

1

Nhóm I

40

30

20

+20

2

Nhóm ll

30

20

15

+15

3

Nhóm III

20

10

8

+8

IV

Giải vô địch Đông Nam Á từng môn

 

 

 

 

1

Nhóm I

25

15

10

+10

2

Nhóm II

20

10

8

+8

3

Nhóm III

15

8

6

+6

V

Đại hội Thể thao khác

 

 

 

 

1

Đại hội thể thao quy mô thế giới khác

40

30

20

+20

2

Đại hội thể thao quy mô Châu Á khác

20

10

8

+8

3

Giải thể thao quốc tế mở rộng

8

6

4

+4

2. Vận động viên lập thành tích tại các giải cúp thế giới, cúp Châu Á và cúp Đông Nam A; giải thi đấu thể thao vô địch trẻ thế giới; các đại hội, giải thi đấu thể thao vô địch trẻ Châu Á, Đông Nam Á được hưởng mức thưởng bằng 50% mức thưởng giành cho đại hội, giải vô địch của môn thể thao tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao vô địch trẻ thế giới, Châu Á, Đông Nam Á có quy định lứa tuổi được hưởng mức thưởng, cụ thể như sau:

a) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên đến dưới 12 tuổi: mức thưởng bằng 20% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;

b) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi: mức thưởng bằng 30% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;

c) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi: mức thưởng bằng 40% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;

d) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 18 tuổi đến dưới 21 tuổi: mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.

4. Đối với vận động viên thi đấu tập thể

Vận động viên lập thành tích thi đấu trong các môn thể thao tập thể hoặc môn có nội dung thi đấu tập thể, mức thưởng chung được hưởng bằng số lượng người được thưởng theo quy định của điều lệ giải nhân với mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này.

5. Đối với huấn luyện viên trực tiếp đào tạo vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc tế, ngoài chế độ thưởng theo quy định hiện hành thì được thưởng thêm quy định như sau:

a) Huấn luyện viên trực tiếp đào tạo vận động viên lập thành tích trong các giải thi đấu thể thao quốc tế có nội dung thi đấu cá nhân thì được hưởng mức thưởng chung bằng 50% mức thưởng đối với vận động viên theo quy định tại khoản 1,2 và 3 Điều này.

b) Huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên thi đấu lập thành tích trong các giải thi đấu thể thao quốc tế có môn hoặc nội dung thi đấu tập thể thì được hưởng mức thưởng chung bằng 50% mức thưởng đối với vận động viên đạt giải cá nhân quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này nhân với số lượng huấn luyện viên, theo quy định như sau: dưới 04 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 01 huấn luyện viên; từ 04 đến 08 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 02 huấn luyện viên; từ 09 đến 12 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 03 huấn luyện viên; từ 13 đến 15 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 04 huấn luyện viên; trên 15 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 05 huấn luyện viên.

6. Đối với các môn, nội dung thi đấu mà thành tích thi đấu được sử dụng để xác định huy chương của các nội dung cá nhân và đồng đội được tính trong cùng một lần thi, thì từ huy chương thứ hai trở lên, mức thưởng chung cho huấn luyện viên, vận động viên bằng số lượng người được thưởng nhân với 50% mức thưởng tương ứng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này.

7. Huấn luyện viên, vận động viên của tỉnh Hà Nam được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia tham gia thi đấu lập thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc tế dành cho người khuyết tật được hưởng mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng đối với huấn luyện viên, vận động viên quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều này.

8. Các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III được thực hiện theo Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 6. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao

1. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên cho huấn luyện viên, vận động viên cho các môn thể thao được quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu thể thao cho huấn luyện viên, vận động viên của từng môn thể thao được quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

Điều 7. Kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ hai mươi (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, VH, TT và DL, LĐ, TB và XH;
- Vụ pháp chế các Bộ: Tài chính, VH, TT và DL;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, VH, TT và DL, LĐTB và XH, Tư pháp;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hoàng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN THỂ THAO TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2024/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

TT

Trang bị

Đơn vị tính

Định mức trang thiết bị

Ghi chú

1

Giầy thể thao

Đôi/VĐV, HLV

02 đôi/VĐV/năm

01 đôi/HLV/năm

 

2

Quần áo mùa hè

Bộ/VĐV, HLV

02 bộ/người/năm

 

3

Tất thể thao

Đôi/VĐV, HLV

02 đôi/người/năm

 

4

Quần áo mùa đông

Bộ/VĐV, HLV

01 bộ/người/năm

 

5

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

01 chiếc/người/năm

 

6

Dây chun tròn tập thể lực

Mét/VĐV

03 mét/người/năm

 

7

Còi

Chiếc/HLV

01 chiếc/người/năm

 

8

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

01 chiếc/người/năm

 

9

Bộ tạ

Bộ

01 bộ/30VĐV/3 năm

 

10

Tạ tay

Quả

03 quả/20VĐV/3 năm

 

11

Tạ bình vôi từ 0,5 - 15 kg

Quả

01 quả/10VĐV/3 năm

 

12

Bóng nhồi

Quả

30 quả/ năm

 

13

Cầu lông

Ống

100 ống/ năm

 

14

Vợt cầu lông

Chiếc

20 chiếc/năm

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ THAO CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CỦA TỪNG MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2024/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

Tên dụng cụ

ĐVT

Định mức trang thiết bị

(Số lượng/người/thời gian sử dụng)

Đối tượng được cấp

I. Môn Bóng đá 11 người

1

Mắc cơ

Bộ

05 bộ/năm

Đội

2

Giầy đinh tập chuyên môn

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV-HLV

3

Giầy đinh thi đấu

Đôi

01 đôi/người/giải

VĐV

4

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

03 bộ/3 mầu/người/năm

VĐV

5

Quần áo thi đấu

Bộ

03 bộ/3 mầu/người/năm

VĐV

6

Áo chiến thuật

Chiếc

03 chiếc/người/năm

VĐV

7

Áo khoác tập luyện trời mưa

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

8

Bóng tập luyện

Quả

02 quả/người/năm

VĐV

9

Bóng thi đấu

Quả

03 quả/người/năm

VĐV

10

Tất tập chuyên dụng

Đôi

03 đôi/người/năm

VĐV

11

Tất thi đấu

Đôi

03 đôi/người/năm

VĐV

12

Bịt ống quyển

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

13

Túi đựng bóng tập

Chiếc

03 chiếc/năm

Đội

14

Găng tay thủ môn tập luyện

Đôi

03 đôi/người/năm

HLV-VĐV

15

Găng tay thi đấu

Đôi

01 đôi/người/giải

VĐV

16

Cột mốc (Mắc cơ)

Bộ

05 bộ/năm

Đội

17

Cột dẫn bóng

Bộ

02 bộ/ năm

Đội

18

Túi xách đựng đồ

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

19

Bảng chiến thuật

Chiếc

03 chiếc/ năm

Đội

20

Lưới cầu môn

Bộ

03 bộ/năm

Đội

21

Bó gối

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

22

Bộ cột cầu môn bóng đá (Khung thành bóng đá)

Bộ

03 bộ/2 năm

Đội

23

Thùng đựng đá

Chiếc

03 chiếc/năm

Đội

II. Môn Futsal

1

Giầy tập

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV-HLV

2

Giầy thi đấu

Đôi

01 đôi/người/giải

VĐV

3

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

03 bộ/3 mầu/người/năm

VĐV

4

Quần áo thi đấu

Bộ

03 bộ/3 mầu/người/năm

VĐV

5

Bóng tập luyện

Quả

03 quả/người/năm

VĐV

6

Bóng thi đấu

Quả

02 quả/người/năm

VĐV

7

Tất tập chuyên dụng

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

8

Tất thi đấu

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

9

Bịt ống quyển

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

10

Găng tay thủ môn tập luyện

Đôi

01 đôi/người/năm

HLV-VĐV

11

Găng tay thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

12

Cột dào cản

Bộ

01 bộ/đội/2 năm

Đội

13

Lưới cầu môn

Bộ

02 bộ/đội/năm

Đội

14

Bó gối

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV

15

Bộ cột cầu môn bóng đá (Khung thành bóng đá)

Bộ

01 bộ/2 năm

Đội

III. Môn Jujitsu

1

Võ phục tập luyện

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV-HLV

2

Võ phục thi đấu

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

3

Bó gối

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

4

Bó lưng

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

5

Bó vai

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

6

Bó khủy tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

7

Quần áo ép cân

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

8

Bịt cổ chân

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

9

Bao đấm, đá

Chiếc

01 chiếc/3 người/5 năm

VĐV

10

Bàn đấm vuông

Chiếc

01 chiếc/2 người/5 năm

VĐV

11

Bàn đấm tròn

Chiếc

01 chiếc/2 người/5 năm

VĐV

12

Miếng đá lớn

Chiếc

01 chiếc/5 người/5 năm

VĐV

13

Đích đá kép

Đôi

01 đôi/2 người/5 năm

VĐV

14

Bảo vệ chân và tay

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

15

Ku ki

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

16

Mũ bảo hiểm

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

17

Bịt răng

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV

18

Găng tập

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

19

Găng thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

20

Hình nộm người

Chiếc

01 chiếc/04 người/5năm

VĐV

21

Dây leo

Chiếc

01 chiếc/10 người/3năm

VĐV

22

Dây thừng tập tay

Chiếc

01 chiếc/10 người/ 3 năm

VĐV

23

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

24

Cân điện tử

Chiếc

01 chiếc/năm

Đội

IV. Môn Vật

1

Giầy tập chuyên môn

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV-HLV

2

Giầy thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

3

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

4

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

5

Quần áo ép cân

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

6

Khố vật tập

Chiếc

03 chiếc/người/năm

VĐV

7

Khố vật thi đấu

Chiếc

03 chiếc/người/năm

VĐV

8

Nộm vật

Chiếc

01 chiếc/5 người/5 năm

VĐV

9

Bó gối

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

10

Bó lưng

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

11

Bó vai

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

12

Bó khủy tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

13

Bó cổ chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

14

Dây kéo đàn hồi chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

15

Cân điện tử

Chiếc

01 chiếc/năm

Đội

16

Dây thừng tập tay

Chiếc

01 chiếc/10 người/năm

VĐV

17

Mặt thảm vật

Bộ

01 bộ/5 năm

Đội

V. Môn Sambo và các môn võ khác

1

Giầy tập chuyên môn

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV-HLV

2

Giầy thi đấu chuyên môn

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

3

Võ phục tập chuyên môn

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV-HLV

4

Võ phục thi đấu

Bộ

02 bộ (xanh, đỏ)/người/năm

VĐV

5

Quần áo ép cân

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

6

Bao đấm, đá

Chiếc

01 chiếc/3 người/5 năm

VĐV

7

Bàn đấm vuông

Chiếc

01 chiếc/2 người/5 năm

VĐV

8

Bàn đấm tròn

Chiếc

01 chiếc/2 người/5 năm

VĐV

9

Miếng đá lớn

Chiếc

01 chiếc/5 người/5 năm

VĐV

10

Đích đá kép

Đôi

01 đôi/2 người/5 năm

VĐV

11

Bảo vệ chân tay

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

12

Ku ki

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

13

Mũ bảo hiểm

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

14

Bịt răng

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV

15

Găng tập

Đôi

02 đôi/người/năm

VĐV

16

Găng thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

17

Hình nộm người

Chiếc

01 chiếc/5 người/5 năm

VĐV

18

Bó gối

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

19

Bó lưng

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

20

Bó vai

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

21

Bó khủy tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

22

Bó cổ chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

23

Dây kéo đàn hồi chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

24

Cân điện tử

Chiếc

01 chiếc/năm

Đội

VI. Môn Quần vợt, Pickleball

1

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

2

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Giầy thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

4

Giầy tập luyện chuyên môn

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV-HLV

5

Bóng quần vợt

Thùng

02 thùng/người/năm

VĐV

6

Vợt thi đấu

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

7

Vợt tập

Chiếc

01 chiếc/VĐV/năm

01 chiếc/HLV/2 năm

VĐV-HLV

8

Dây vợt tennis

Bộ

10 bộ/người/năm

VĐV

9

Mũ mềm

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV

10

Túi vợt

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

11

Cuốn cán vợt

Chiếc

04 chiếc/người/tháng

VĐV

12

Bó gối

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

13

Bó vai

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

14

Bó khủy tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

15

Bó cổ chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

16

Xe đựng bóng

Chiếc

02 chiếc/ năm

Đội

VII. Môn Điền kinh

1

Quần áo tập chuyên môn

Bộ

01 bộ/người/năm

VĐV

2

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Giày đinh tập chuyên môn

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

4

Giầy đinh thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

5

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

6

Gậy tiếp sức

Bộ

01 bộ/4 người/3 năm

VĐV

7

Tạ quả (từ 4 - 7kg)

Quả

01 quả/người/3 năm

VĐV

8

Đĩa (từ 3 - 7kg)

Chiếc

01 chiếc/người/3 năm

VĐV

9

Lao (từ 400gr - 1000gr)

Chiếc

01 chiếc/người/3 năm

VĐV

10

Sào

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

11

Bàn đạp xuất phát

Chiếc

01 chiếc/người/3 năm

VĐV

12

Rào chạy

Bộ

01 chiếc/đội/3 năm

Đội

13

Ván dậm nhảy

Chiếc

01 chiếc/đội/2 năm

Đội

14

Thước dây

Chiếc

02 chiếc/đội/năm

Đội

15

Xẻng - Trang cát

Chiếc

01 chiếc/đội/năm

Đội

16

Đai lưng an toàn

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

17

Bục bổ trợ kỹ thuật

Chiếc

01 chiếc/2 năm

Đội

18

Bộ tạ xích (từ 4 -7 kg)

Chiếc

01 bộ/5 năm

Đội

VIII. Môn Bơi, Lặn

1

Quần áo tập chuyên môn

Chiếc

02 bộ/người/năm

VĐV-HLV

2

Quần áo thi đấu

Chiếc

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Mũ bơi

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

4

Kính bơi

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

5

Ván đập chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

6

Chân vịt đơn tập luyện

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

7

Chân vịt đơn thi đấu

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

8

Chân vịt đôi tập luyện

Đôi

01 đôi/người/2 năm

VĐV

9

Chân vịt đôi thi đấu

Đôi

01 đôi/người/2 năm

VĐV

10

Lót chân

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

11

Vòi hơi

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

12

Bàn quạt

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

13

Phao tập bơi

Chiếc

01 chiếc/người/2 năm

VĐV

14

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

IX. Môn Đua thuyền

1

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

2

Áo tập chuyên môn

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Chèo

Cái

01 chiếc/người/5 năm

VĐV

4

Thuyền đơn

Chiếc

01 chiếc/người/10 năm

VĐV

5

Thuyền đôi

Chiếc

01 chiếc/2 người/10 năm

VĐV

6

Thuyền bốn

Chiếc

01 chiếc/4 người/10 năm

VĐV

7

Loa tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

HLV

8

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

9

Áo phao

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

10

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ

01 bộ/đội/5 năm

HLV

11

Bộ đàm chịu nước

Bộ

01 bộ/3 năm

HLV

12

Giá sắt để thuyền đơn

Chiếc

02 chiếc/đội/5 năm

Đội

13

Giá sắt để thuyền đôi

Chiếc

02 chiếc/đội/5 năm

Đội

14

Giá sắt để thuyền bốn

Chiếc

01 chiếc/đội/5 năm

Đội

X. Môn Triathlon - Ba môn phối hợp

1

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

2

Quần liền áo xe đạp

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Xe đạp tập và thi đấu

Chiếc

01 chiếc/người/3 năm

VĐV

4

Giày chuyên đường dài

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

5

Mũ xe đạp

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

6

Kính chống chói

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

7

Quần áo bơi

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

8

Kính bơi

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

9

Mũ bơi

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

XI. Môn Bóng bàn

1

Bàn bóng bàn

Chiếc

01 chiếc/02 người/5 năm

VĐV

2

Quần áo thi đấu

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

3

Quần áo tập

Bộ

02 bộ/người/năm

VĐV

4

Giày tập luyện

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV-HLV

5

Giày thi đấu

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

6

Bó gối

Đôi

01 đôi/người/năm

VĐV

7

Bó khủy tay

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

8

Bó Cổ chân

Chiếc

01 chiếc/người/năm

VĐV

9

Bóng tập

Quả

20 quả/người/năm

VĐV

10

Cốt vợt

Chiếc

01 chiếc/VĐV/năm

01 chiếc/HLV/2 năm

VĐV-HLV

11

Mặt vợt

Chiếc

02 chiếc/người/năm

VĐV-HLV

12

Keo dán

Lọ

01 lọ/người/năm

VĐV-HLV

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 quy định chế độ, chính sách đặc thù và định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


22

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.88.104
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!