HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2024/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 08
tháng 11 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ
ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN, THI ĐẤU
ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11
năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26 tháng
10 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích
cao;
Xét Tờ trình số 2263/TTr-UBND ngày 01 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định một số chế độ,
chính sách đặc thù và định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối
với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn
hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù;
chế độ đãi ngộ; tiền thưởng theo thành tích thi đấu tại các giải thể thao quốc
tế; định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao được
triệu tập theo quyết định của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về tập
trung tập luyện, tập huấn và thi đấu cho đội tuyển thể thao của tỉnh Hà Nam;
vận động viên nghiệp dư tập trung tập huấn tuyển chọn vào đội tuyển năng khiếu
tỉnh;
b) Cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức, cá nhân
khác có liên quan đến việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 2. Chính sách về chế độ dinh dưỡng, thực
phẩm chức năng đối với huấn luyện viên, vận động viên của tỉnh
1. Chính sách về chế độ dinh dưỡng
a) Huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng
khiếu tỉnh; vận động viên nghiệp dư tập trung tập huấn tuyển chọn vào đội tuyển
năng khiếu tỉnh được hưởng mức ăn hàng ngày trong thời gian tập trung tập
luyện, huấn luyện là 165.000 đồng/người/ngày (riêng đối với vận động viên
nghiệp dư được tập trung tập huấn, tuyển chọn bổ sung vào đội tuyển năng khiếu
tỉnh có số lượng không quá 40 vận động viên/năm, thời gian tập trung tập huấn
không quá 45 ngày/năm).
b) Huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng
khiếu tỉnh trong thời gian tập trung thi đấu được hưởng mức ăn hàng ngày như
huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển trẻ của tỉnh, theo mức quy định hiện
hành.
2. Chính sách về chế độ thực phẩm chức năng đối với
vận động viên thể thao
Vận động viên tham gia tập huấn và thi đấu tại các
giải thể thao quy định tại khoản 2, 4, 5, 6 và 7 Điều 37 Luật thể dục, thể thao
năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018, ngoài được hưởng mức ăn hàng ngày
theo quy định còn được hưởng chế độ thực phẩm chức năng là 50.000
đồng/người/ngày, thời gian hưởng chế độ thực phẩm chức năng theo quyết định cử
tập huấn và thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể như
sau:
a) Không quá 50 ngày đối với Đại hội thể thao toàn
quốc;
b) Không quá 30 ngày đối với môn thể thao cá nhân
tại giải vô địch quốc gia;
c) Không quá 60 ngày đối với môn thể thao tập thể
tại giải vô địch quốc gia;
d) Không quá 30 ngày đối với môn thể thao tập thể
tại giải vô địch trẻ quốc gia, giải vô địch các lứa tuổi trẻ quốc gia và các
giải thể thao khác;
e) Không quá 15 ngày đối với môn thể thao cá nhân
tại giải vô địch trẻ quốc gia, giải vô địch các lứa tuổi trẻ quốc gia và các
giải thể thao khác.
3. Nội dung và mức chi dinh dưỡng đặc thù đối với
huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam tham gia thi đấu Đại hội thể thao
toàn quốc
Huấn luyện viên, vận động viên tham gia Đại hội thể
thao toàn quốc theo quyết định cử tập huấn, thi đấu của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ngoài được hưởng mức ăn theo quy định được hưởng thêm
160.000 đồng/người/ngày trong thời gian không quá 50 ngày.
4. Thời gian hưởng chế độ dinh dưỡng
a) Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong
thời gian tập trung tập luyện, tập huấn khi nghỉ tập luyện trong những ngày ốm
đau, điều trị chấn thương, phục hồi chức năng lao động, thứ Bảy, Chủ Nhật, ngày
lễ, ngày Tốt được giữ nguyên mức ăn hàng ngày;
b) Đối với những môn thể thao đầu tư sâu (môn thể thao
đang đạt thành tích cao tại giải Vô địch quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc),
thời gian hưởng mức ăn cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu do Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định.
Điều 3. Nội dung và chính sách hỗ trợ chế độ đặc
thù, thu hút tài năng thể thao đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà
Nam
1. Vận động viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong
thời gian được triệu tập, tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển quốc
gia ngoài mức chi đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm
200.000 đồng/người/ngày đối với vận động viên được triệu tập lên đội tuyển trẻ
quốc gia; hỗ trợ thêm 300.000 đồng/người/ngày đối với vận động viên được triệu
tập lên đội tuyển quốc gia.
2. Huấn luyện viên thể thao của tỉnh Hà Nam trong
thời gian được triệu tập, tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển quốc
gia ngoài mức chi đội tuyển quốc gia chi trả, được địa phương hỗ trợ thêm
100.000 đồng/người/ngày đối với huấn luyện viên được triệu tập lên đội tuyển
trẻ quốc gia; hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ngày đối với huấn luyện viên được triệu
tập lên đội tuyển quốc gia.
Điều 4. Nội dung và chính sách thưởng đối với
đội tuyển bóng đá nữ Hà Nam
Tập thể đội tuyển Bóng đá nữ tham gia thi đấu các
giải quốc gia lập thành tích, ngoài được thưởng theo quy định còn được thưởng
thêm như sau:
(Đơn vị tính: triệu
đồng)
TT
|
Giải thi đấu
|
Mức thưởng/tập
thể đội
|
Huy chương
vàng
|
Huy chương
bạc
|
Huy chương
đồng
|
1
|
Vô địch quốc gia
|
500
|
300
|
200
|
2
|
Cúp quốc gia
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Vô địch U19 quốc gia
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Vô địch U16 quốc gia
|
150
|
100
|
80
|
Điều 5. Quy định mức thưởng đối với huấn luyện
viên, vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc
tế
Vận động viên được triệu tập đội tuyển quốc gia
tham gia thi đấu giải đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế lập thành tích (Có
quyết định cử tham gia thi đấu của Cục Thể dục thể thao), ngoài chế độ thưởng
theo quy định còn được thưởng thêm như sau:
1. Đối với vận động viên thi đấu cá nhân:
(Đơn vị tính: triệu
đồng)
TT
|
Tên cuộc thi
|
Mức thưởng
|
HCV
|
HCB
|
HCĐ
|
Phá kỷ lục
|
I
|
Đại hội thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Đại hội Olympic
|
175
|
110
|
70
|
+70
|
2
|
Tham dự chính thức Đại hội Olympic và FIFA World
Cup
|
50
|
|
3
|
Đại hội Olympic trẻ
|
40
|
25
|
15
|
+15
|
4
|
Đại hội thể thao châu Á
|
70
|
50
|
30
|
+30
|
5
|
Đại hội thể thao Đông Nam Á
|
30
|
20
|
15
|
+15
|
II
|
Giải vô địch thế giới từng môn
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
90
|
60
|
40
|
+40
|
2
|
Nhóm II
|
40
|
30
|
20
|
+20
|
3
|
Nhóm III
|
30
|
20
|
15
|
+15
|
III
|
Giải vô địch châu Á từng môn
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
40
|
30
|
20
|
+20
|
2
|
Nhóm ll
|
30
|
20
|
15
|
+15
|
3
|
Nhóm III
|
20
|
10
|
8
|
+8
|
IV
|
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
25
|
15
|
10
|
+10
|
2
|
Nhóm II
|
20
|
10
|
8
|
+8
|
3
|
Nhóm III
|
15
|
8
|
6
|
+6
|
V
|
Đại hội Thể thao khác
|
|
|
|
|
1
|
Đại hội thể thao quy mô thế giới khác
|
40
|
30
|
20
|
+20
|
2
|
Đại hội thể thao quy mô Châu Á khác
|
20
|
10
|
8
|
+8
|
3
|
Giải thể thao quốc tế mở rộng
|
8
|
6
|
4
|
+4
|
2. Vận động viên lập thành tích tại các giải cúp
thế giới, cúp Châu Á và cúp Đông Nam A; giải thi đấu thể thao vô địch trẻ thế giới;
các đại hội, giải thi đấu thể thao vô địch trẻ Châu Á, Đông Nam Á được hưởng
mức thưởng bằng 50% mức thưởng giành cho đại hội, giải vô địch của môn thể thao
tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu
thể thao vô địch trẻ thế giới, Châu Á, Đông Nam Á có quy định lứa tuổi được
hưởng mức thưởng, cụ thể như sau:
a) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên đến
dưới 12 tuổi: mức thưởng bằng 20% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1
Điều này;
b) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ
12 tuổi đến dưới 16 tuổi: mức thưởng bằng 30% mức thưởng tương ứng quy định tại
khoản 1 Điều này;
c) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ
16 tuổi đến dưới 18 tuổi: mức thưởng bằng 40% mức thưởng tương ứng quy định tại
khoản 1 Điều này;
d) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ
18 tuổi đến dưới 21 tuổi: mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định tại
khoản 1 Điều này.
4. Đối với vận động viên thi đấu tập thể
Vận động viên lập thành tích thi đấu trong các môn
thể thao tập thể hoặc môn có nội dung thi đấu tập thể, mức thưởng chung được
hưởng bằng số lượng người được thưởng theo quy định của điều lệ giải nhân với
mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này.
5. Đối với huấn luyện viên trực tiếp đào tạo vận
động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc tế, ngoài chế độ
thưởng theo quy định hiện hành thì được thưởng thêm quy định như sau:
a) Huấn luyện viên trực tiếp đào tạo vận động viên
lập thành tích trong các giải thi đấu thể thao quốc tế có nội dung thi đấu cá
nhân thì được hưởng mức thưởng chung bằng 50% mức thưởng đối với vận động viên
theo quy định tại khoản 1,2 và 3 Điều này.
b) Huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động
viên thi đấu lập thành tích trong các giải thi đấu thể thao quốc tế có môn hoặc
nội dung thi đấu tập thể thì được hưởng mức thưởng chung bằng 50% mức thưởng
đối với vận động viên đạt giải cá nhân quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này
nhân với số lượng huấn luyện viên, theo quy định như sau: dưới 04 vận động viên
tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 01 huấn luyện viên; từ 04 đến 08
vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 02 huấn luyện viên;
từ 09 đến 12 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính cho 03 huấn
luyện viên; từ 13 đến 15 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng chung tính
cho 04 huấn luyện viên; trên 15 vận động viên tham gia thi đấu, mức thưởng
chung tính cho 05 huấn luyện viên.
6. Đối với các môn, nội dung thi đấu mà thành tích thi
đấu được sử dụng để xác định huy chương của các nội dung cá nhân và đồng đội được
tính trong cùng một lần thi, thì từ huy chương thứ hai trở lên, mức thưởng
chung cho huấn luyện viên, vận động viên bằng số lượng người được thưởng nhân
với 50% mức thưởng tương ứng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này.
7. Huấn luyện viên, vận động viên của tỉnh Hà Nam
được triệu tập vào các đội tuyển thể thao quốc gia tham gia thi đấu lập thành
tích tại các đại hội, giải thể thao quốc tế dành cho người khuyết tật được
hưởng mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng đối với huấn luyện viên, vận
động viên quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều này.
8. Các môn, nội dung thi đấu thể thao thuộc nhóm I,
nhóm II, nhóm III được thực hiện theo Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
Điều 6. Định mức cấp phát trang thiết bị tập
luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
1. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện
thường xuyên cho huấn luyện viên, vận động viên cho các môn thể thao được quy
định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và
thi đấu thể thao cho huấn luyện viên, vận động viên của từng môn thể thao được
quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
Điều 7. Kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 8. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Quy
định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết
bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao tỉnh Hà Nam.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ hai mươi (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 08 tháng 11
năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, VH, TT và DL, LĐ, TB và XH;
- Vụ pháp chế các Bộ: Tài chính, VH, TT và DL;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, VH, TT và DL, LĐTB và XH, Tư pháp;
- TTHĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hoàng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT
BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CÁC MÔN THỂ THAO
TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2024/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT
|
Trang bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức trang
thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
Giầy thể thao
|
Đôi/VĐV, HLV
|
02 đôi/VĐV/năm
01 đôi/HLV/năm
|
|
2
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ/VĐV, HLV
|
02 bộ/người/năm
|
|
3
|
Tất thể thao
|
Đôi/VĐV, HLV
|
02 đôi/người/năm
|
|
4
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ/VĐV, HLV
|
01 bộ/người/năm
|
|
5
|
Dây nhảy
|
Chiếc/VĐV
|
01 chiếc/người/năm
|
|
6
|
Dây chun tròn tập thể lực
|
Mét/VĐV
|
03 mét/người/năm
|
|
7
|
Còi
|
Chiếc/HLV
|
01 chiếc/người/năm
|
|
8
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/HLV
|
01 chiếc/người/năm
|
|
9
|
Bộ tạ
|
Bộ
|
01 bộ/30VĐV/3 năm
|
|
10
|
Tạ tay
|
Quả
|
03 quả/20VĐV/3 năm
|
|
11
|
Tạ bình vôi từ 0,5 - 15 kg
|
Quả
|
01 quả/10VĐV/3 năm
|
|
12
|
Bóng nhồi
|
Quả
|
30 quả/ năm
|
|
13
|
Cầu lông
|
Ống
|
100 ống/ năm
|
|
14
|
Vợt cầu lông
|
Chiếc
|
20 chiếc/năm
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT
BỊ TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ THAO CHO HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN CỦA TỪNG
MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2024/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên dụng cụ
|
ĐVT
|
Định mức trang
thiết bị
(Số lượng/người/thời
gian sử dụng)
|
Đối tượng được
cấp
|
I. Môn Bóng đá 11 người
|
1
|
Mắc cơ
|
Bộ
|
05 bộ/năm
|
Đội
|
2
|
Giầy đinh tập chuyên môn
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
3
|
Giầy đinh thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/giải
|
VĐV
|
4
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
03 bộ/3
mầu/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
03 bộ/3
mầu/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc
|
03 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Áo khoác tập luyện trời mưa
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV-HLV
|
8
|
Bóng tập luyện
|
Quả
|
02 quả/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Bóng thi đấu
|
Quả
|
03 quả/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Tất tập chuyên dụng
|
Đôi
|
03 đôi/người/năm
|
VĐV
|
11
|
Tất thi đấu
|
Đôi
|
03 đôi/người/năm
|
VĐV
|
12
|
Bịt ống quyển
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
13
|
Túi đựng bóng tập
|
Chiếc
|
03 chiếc/năm
|
Đội
|
14
|
Găng tay thủ môn tập luyện
|
Đôi
|
03 đôi/người/năm
|
HLV-VĐV
|
15
|
Găng tay thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/giải
|
VĐV
|
16
|
Cột mốc (Mắc cơ)
|
Bộ
|
05 bộ/năm
|
Đội
|
17
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ
|
02 bộ/ năm
|
Đội
|
18
|
Túi xách đựng đồ
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
19
|
Bảng chiến thuật
|
Chiếc
|
03 chiếc/ năm
|
Đội
|
20
|
Lưới cầu môn
|
Bộ
|
03 bộ/năm
|
Đội
|
21
|
Bó gối
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
22
|
Bộ cột cầu môn bóng đá (Khung thành bóng đá)
|
Bộ
|
03 bộ/2 năm
|
Đội
|
23
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc
|
03 chiếc/năm
|
Đội
|
II. Môn Futsal
|
1
|
Giầy tập
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
2
|
Giầy thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/giải
|
VĐV
|
3
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
03 bộ/3
mầu/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
03 bộ/3
mầu/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Bóng tập luyện
|
Quả
|
03 quả/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Bóng thi đấu
|
Quả
|
02 quả/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Tất tập chuyên dụng
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
8
|
Tất thi đấu
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Bịt ống quyển
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Găng tay thủ môn tập luyện
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
HLV-VĐV
|
11
|
Găng tay thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
12
|
Cột dào cản
|
Bộ
|
01 bộ/đội/2 năm
|
Đội
|
13
|
Lưới cầu môn
|
Bộ
|
02 bộ/đội/năm
|
Đội
|
14
|
Bó gối
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
15
|
Bộ cột cầu môn bóng đá (Khung thành bóng đá)
|
Bộ
|
01 bộ/2 năm
|
Đội
|
III. Môn Jujitsu
|
1
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV-HLV
|
2
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Bó gối
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Bó lưng
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Bó vai
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Bó khủy tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
8
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Bao đấm, đá
|
Chiếc
|
01 chiếc/3 người/5
năm
|
VĐV
|
10
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
01 chiếc/2 người/5
năm
|
VĐV
|
11
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
01 chiếc/2 người/5
năm
|
VĐV
|
12
|
Miếng đá lớn
|
Chiếc
|
01 chiếc/5 người/5
năm
|
VĐV
|
13
|
Đích đá kép
|
Đôi
|
01 đôi/2 người/5
năm
|
VĐV
|
14
|
Bảo vệ chân và tay
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
15
|
Ku ki
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
16
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
17
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
18
|
Găng tập
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
19
|
Găng thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
20
|
Hình nộm người
|
Chiếc
|
01 chiếc/04
người/5năm
|
VĐV
|
21
|
Dây leo
|
Chiếc
|
01 chiếc/10
người/3năm
|
VĐV
|
22
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/10 người/
3 năm
|
VĐV
|
23
|
Dây kéo đàn hồi tập vào đòn
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
24
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
01 chiếc/năm
|
Đội
|
IV. Môn Vật
|
1
|
Giầy tập chuyên môn
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
2
|
Giầy thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Khố vật tập
|
Chiếc
|
03 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Khố vật thi đấu
|
Chiếc
|
03 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
8
|
Nộm vật
|
Chiếc
|
01 chiếc/5 người/5
năm
|
VĐV
|
9
|
Bó gối
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Bó lưng
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
11
|
Bó vai
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
12
|
Bó khủy tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
13
|
Bó cổ chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
14
|
Dây kéo đàn hồi chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
15
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
01 chiếc/năm
|
Đội
|
16
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/10
người/năm
|
VĐV
|
17
|
Mặt thảm vật
|
Bộ
|
01 bộ/5 năm
|
Đội
|
V. Môn Sambo và các môn võ khác
|
1
|
Giầy tập chuyên môn
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
2
|
Giầy thi đấu chuyên môn
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Võ phục tập chuyên môn
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV-HLV
|
4
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ (xanh,
đỏ)/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Bao đấm, đá
|
Chiếc
|
01 chiếc/3 người/5
năm
|
VĐV
|
7
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
01 chiếc/2 người/5
năm
|
VĐV
|
8
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
01 chiếc/2 người/5
năm
|
VĐV
|
9
|
Miếng đá lớn
|
Chiếc
|
01 chiếc/5 người/5
năm
|
VĐV
|
10
|
Đích đá kép
|
Đôi
|
01 đôi/2 người/5
năm
|
VĐV
|
11
|
Bảo vệ chân tay
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
12
|
Ku ki
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
13
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
15
|
Găng tập
|
Đôi
|
02 đôi/người/năm
|
VĐV
|
16
|
Găng thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
17
|
Hình nộm người
|
Chiếc
|
01 chiếc/5 người/5
năm
|
VĐV
|
18
|
Bó gối
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
19
|
Bó lưng
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
20
|
Bó vai
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
21
|
Bó khủy tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
22
|
Bó cổ chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
23
|
Dây kéo đàn hồi chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
24
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
01 chiếc/năm
|
Đội
|
VI. Môn Quần vợt, Pickleball
|
1
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
2
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Giầy thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Giầy tập luyện chuyên môn
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
5
|
Bóng quần vợt
|
Thùng
|
02 thùng/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Vợt thi đấu
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Vợt tập
|
Chiếc
|
01 chiếc/VĐV/năm
01 chiếc/HLV/2 năm
|
VĐV-HLV
|
8
|
Dây vợt tennis
|
Bộ
|
10 bộ/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Túi vợt
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
11
|
Cuốn cán vợt
|
Chiếc
|
04
chiếc/người/tháng
|
VĐV
|
12
|
Bó gối
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
13
|
Bó vai
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
14
|
Bó khủy tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
15
|
Bó cổ chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
16
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc
|
02 chiếc/ năm
|
Đội
|
VII. Môn Điền kinh
|
1
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
01 bộ/người/năm
|
VĐV
|
2
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Giày đinh tập chuyên môn
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Giầy đinh thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Gậy tiếp sức
|
Bộ
|
01 bộ/4 người/3
năm
|
VĐV
|
7
|
Tạ quả (từ 4 - 7kg)
|
Quả
|
01 quả/người/3 năm
|
VĐV
|
8
|
Đĩa (từ 3 - 7kg)
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/3
năm
|
VĐV
|
9
|
Lao (từ 400gr - 1000gr)
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/3
năm
|
VĐV
|
10
|
Sào
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
11
|
Bàn đạp xuất phát
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/3
năm
|
VĐV
|
12
|
Rào chạy
|
Bộ
|
01 chiếc/đội/3 năm
|
Đội
|
13
|
Ván dậm nhảy
|
Chiếc
|
01 chiếc/đội/2 năm
|
Đội
|
14
|
Thước dây
|
Chiếc
|
02 chiếc/đội/năm
|
Đội
|
15
|
Xẻng - Trang cát
|
Chiếc
|
01 chiếc/đội/năm
|
Đội
|
16
|
Đai lưng an toàn
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
17
|
Bục bổ trợ kỹ thuật
|
Chiếc
|
01 chiếc/2 năm
|
Đội
|
18
|
Bộ tạ xích (từ 4 -7 kg)
|
Chiếc
|
01 bộ/5 năm
|
Đội
|
VIII. Môn Bơi, Lặn
|
1
|
Quần áo tập chuyên môn
|
Chiếc
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV-HLV
|
2
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Mũ bơi
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV-HLV
|
4
|
Kính bơi
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV-HLV
|
5
|
Ván đập chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Chân vịt đơn tập luyện
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
7
|
Chân vịt đơn thi đấu
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
8
|
Chân vịt đôi tập luyện
|
Đôi
|
01 đôi/người/2 năm
|
VĐV
|
9
|
Chân vịt đôi thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/2 năm
|
VĐV
|
10
|
Lót chân
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
11
|
Vòi hơi
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
12
|
Bàn quạt
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
13
|
Phao tập bơi
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/2
năm
|
VĐV
|
14
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
IX. Môn Đua thuyền
|
1
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
2
|
Áo tập chuyên môn
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Chèo
|
Cái
|
01 chiếc/người/5
năm
|
VĐV
|
4
|
Thuyền đơn
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/10
năm
|
VĐV
|
5
|
Thuyền đôi
|
Chiếc
|
01 chiếc/2
người/10 năm
|
VĐV
|
6
|
Thuyền bốn
|
Chiếc
|
01 chiếc/4
người/10 năm
|
VĐV
|
7
|
Loa tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
HLV
|
8
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Áo phao
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền
|
Bộ
|
01 bộ/đội/5 năm
|
HLV
|
11
|
Bộ đàm chịu nước
|
Bộ
|
01 bộ/3 năm
|
HLV
|
12
|
Giá sắt để thuyền đơn
|
Chiếc
|
02 chiếc/đội/5 năm
|
Đội
|
13
|
Giá sắt để thuyền đôi
|
Chiếc
|
02 chiếc/đội/5 năm
|
Đội
|
14
|
Giá sắt để thuyền bốn
|
Chiếc
|
01 chiếc/đội/5 năm
|
Đội
|
X. Môn Triathlon - Ba môn phối hợp
|
1
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
2
|
Quần liền áo xe đạp
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Xe đạp tập và thi đấu
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/3
năm
|
VĐV
|
4
|
Giày chuyên đường dài
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
5
|
Mũ xe đạp
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Kính chống chói
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Quần áo bơi
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
8
|
Kính bơi
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Mũ bơi
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
XI. Môn Bóng bàn
|
1
|
Bàn bóng bàn
|
Chiếc
|
01 chiếc/02
người/5 năm
|
VĐV
|
2
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
3
|
Quần áo tập
|
Bộ
|
02 bộ/người/năm
|
VĐV
|
4
|
Giày tập luyện
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV-HLV
|
5
|
Giày thi đấu
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
6
|
Bó gối
|
Đôi
|
01 đôi/người/năm
|
VĐV
|
7
|
Bó khủy tay
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
8
|
Bó Cổ chân
|
Chiếc
|
01 chiếc/người/năm
|
VĐV
|
9
|
Bóng tập
|
Quả
|
20 quả/người/năm
|
VĐV
|
10
|
Cốt vợt
|
Chiếc
|
01 chiếc/VĐV/năm
01 chiếc/HLV/2 năm
|
VĐV-HLV
|
11
|
Mặt vợt
|
Chiếc
|
02 chiếc/người/năm
|
VĐV-HLV
|
12
|
Keo dán
|
Lọ
|
01 lọ/người/năm
|
VĐV-HLV
|