Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 18/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần An Khánh
Ngày ban hành: 28/06/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 06 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ khoản 3 Điều 88 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này ba (03) danh mục quy định bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, cụ thể như sau:

1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 439 dịch vụ y tế);

2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc mục C4, gồm 905 dịch vụ y tế);

3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế xã (gồm 71 dịch vụ).

Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng:

1. Đối tượng

a) Bệnh viện: đa khoa, chuyên khoa, y học cổ truyền;

b) Cơ sở giám định y khoa;

c) Phòng khám đa khoa;

d) Phòng khám chuyên khoa;

đ) Phòng chẩn trị y học cổ truyền;

e) Nhà hộ sinh;

g) Cơ sở chẩn đoán;

h) Cơ sở dịch vụ y tế;

i) Trạm y tế cấp xã và tương đương;

k) Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.

2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này;

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;            
- Bộ Tài chính; Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu VT, KN, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

DANH MỤC 1

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC, NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2012 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: Đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng I

20.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

13.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

7.000

 

 

5

Trạm Y tế xã

5.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)

335.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 01 người /01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường bệnh thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chi thu tối đa 30% mức thu trên ngày giường điều trị nội trú

 

1

Bệnh viện hạng I

150.000

 

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

3

Bệnh viện hạng III

70.000

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

50.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

80.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được

30.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

70.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được

20.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

50.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được

20.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

145.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

120.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

95.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng I

75.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV các bệnh viện chưa được

25.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

33.000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

350.000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

610.000

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.845.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

32.000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

32.000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

38.000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32.000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

38.000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

38.000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

38.000

 

14

8

Khung chậu

38.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

32.000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

32.000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

32.000

 

18

4

Khớp thái dương-hàm

32.000

 

19

5

Chụp ổ răng

32.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

32.000

 

21

2

Các đốt sống ngực

38.000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

38.000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

38.000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

38.000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

32.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

40.000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

40.000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

38.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

38.000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

356.000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

347.000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

38.000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

128.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

239.000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

266.000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

38.000

 

39

4

Chụp ống tai trong

38.000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

38.000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

4.845.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.845.000

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

5.700.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

7.840.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)

7.885.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp; bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8.410.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật hút huyết

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.190.000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tang ổ bụng, sonde JJ

2.660.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

79.000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

103.000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

290.000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

442.000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

400.000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

148.000

 

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

148.000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

190.000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

395.000

 

61

26

Chụp PET/CT

19.188.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

62

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

19.638.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2.100.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

64

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

3.060.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

65

1

Thông đái

61.000

Bao gồm cả sonde

66

2

Thụt tháo phân

38.000

 

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

70.000

 

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

92.000

 

70

6

Chọc rửa màng phổi

124.000

 

71

7

Chọc hút khí màng phổi

82.000

 

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

52.000

 

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

111.000

 

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

138.000

Bao gồm cả Sonde

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn)

120.000

 

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

 

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

710.000

 

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

375.000

 

80

16

Sinh thiết da

76.000

 

81

17

Sinh thiết hạch, u

124.000

 

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

105.000

 

83

19

Sinh thiết màng phổi

320.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

425.000

 

85

21

Nội soi ổ bụng

550.000

 

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

642.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

140.000

 

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

210.000

 

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

180.000

 

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

252.000

 

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

114.000

 

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

190.000

 

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

315.000

 

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

390.000

 

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

650.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

550.000

 

97

33

Điều trị tia xạ Cobait /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

40.000

 

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

475.000

Bao gồm cả ống kendan

99

35

Mở khí quản

540.000

Bao gồm cả Canuyn

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

442.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

700.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

750.000

 

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.000.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

800.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

400.000

 

106

42

Đặt nội khí quản

395.000

 

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON - LINE)

3.050.000

 

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

280.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

109

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.600.000

 

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

900.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

 

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.178.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

65.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

445.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

855.000

 

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.128.000

 

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

542.000

 

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

684.000

Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

210.000

 

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

76.000

 

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

770.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.280.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

124

60

Chôn chi (cấy chỉ)

110.000

 

125

61

Châm (các phương pháp châm)

46.000

 

126

62

Điện châm

48.000

 

127

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

24.000

 

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

27.000

 

129

65

Hồng ngoại

22.000

 

130

66

Điện phân

23.000

 

131

67

Sóng ngắn

26.000

 

132

68

Laser châm

60.000

 

133

69

Tử ngoại

26.000

 

134

70

Điện xung

24.000

 

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

20.000

 

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

20.000

 

137

73

Siêu âm điều trị

38.000

 

138

74

Điện từ trường

24.000

 

139

75

Bó Farafin

47.000

 

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

17.000

 

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

25.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

142

1

Cắt chỉ

43.000

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

57.000

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

76.000

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

100.000

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

110.000

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

152.000

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

180.000

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

43.000

 

150

9

Tháo bột khác

36.000

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

148.000

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

190.000

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

200.000

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

220.000

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

171.000

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

100.000

 

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

76.000

 

158

17

Cắt phymosis

171.000

 

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

210.000

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

224.000

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60.000

 

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

215.000

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

60.000

 

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

157.000

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

160.000

 

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

670.000

 

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

160.000

 

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

525.000

 

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

160.000

 

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

 

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

 

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

160.000

 

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

133.000

 

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

130.000

 

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

565.000

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

260.000

 

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

470.000

 

182

41

Đặt và thăm dò huyết động

3.825.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

100.000

 

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sấy, sau đẻ

233.000

 

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

500.000

 

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

610.000

 

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

504.000

 

189

7

Soi cổ tử cung

48.000

 

190

8

Soi ối

35.000

 

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

57.000

 

192

10

Chích apxe tuyến vú

114.000

 

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

205.000

 

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.480.000

 

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.520.000

 

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

570.000

 

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

148.000

 

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

410.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

199

1

Đo nhãn áp

15.000

 

200

2

Đo Javal

14.000

 

201

3

Đo thị trường, ám điểm

13.000

 

202

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

203

5

Soi đáy mắt

21.000

 

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

206

8

Thông lệ đạo một mắt

32.000

 

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

55.000

 

208

10

Chích chắp/ lẹo

42.000

 

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

25.000

 

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

25.000

 

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

210.000

 

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

632.000

Chưa tính chi phí màng ối

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

335.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

480.000

 

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

642.000

 

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

750000

 

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

590.000

 

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.095.000

 

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

510.000

 

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.000.000

 

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

570.000

 

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

684.000

 

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.121.000

Chưa tính chi phí màng ối

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

830.000

 

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

950.000

 

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.102.000

 

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.216.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

124.000

 

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

124.000

 

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

140.000

 

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

176.000

 

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

185.000

 

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

71.000

 

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

147.000

 

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

120.000

 

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

504.000

 

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

123.000

 

238

11

Nôi soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

166.000

 

239

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

140.000

 

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

220.000

 

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

195.000

 

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

243

16

Nạo VA gây mê

465.000

 

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

447.000

 

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

466.000

 

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

450.000

 

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

375.000

 

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

542.000

 

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

542.000

 

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

627.000

 

251

24

Cắt Amidan dùng Comblator (gây mê)

1.840.000

Bao gồm cả Comblator

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

450.000

 

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

504.000

 

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

710.000

 

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.220.000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20.000

 

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

100.000

 

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

180.000

 

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

48.000

 

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

86.000

 

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

28.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

262

7

Một răng

220.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

263

8

Răng chốt đơn giản

214.000

 

264

9

Mũ chụp nhựa

266.000

 

265

10

Mũ chụp kim loại

315.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

138.000

 

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

190.000

 

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

180.000

 

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

240.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

270

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

55.000

 

271

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

24.000

 

272

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

28.000

 

273

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

22.000

 

274

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13.000

 

275

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

19.000

 

276

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

30.000

 

277

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

278

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

33.000

 

279

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

19.000

 

280

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu

17.000

 

281

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

30.000

 

282

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

55.000

 

283

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

33.000

 

284

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

26.000

 

285

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

256.000

 

286

17

Tìm tế bào Hargraves

53.000

 

287

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

288

19

Co cục máu đông

12.000

 

289

20

Thời gian Howell

23.000

 

290

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

350.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

291

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

47.000

 

292

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

86.000

 

293

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

40.000

 

294

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

52.000

 

295

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

122.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

296

27

Xét nghiệm tế bào hạch

40.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

297

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

64.000

 

298

29

Nhuộm sudan den

64.000

 

299

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

64.000

 

300

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

71.000

 

301

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

64.000

 

302

33

Xác định BACTURATE trong máu

152.000

 

303

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

38.000

 

304

35

Định lượng Ca++ máu

18.000

 

305

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

25.000

 

306

37

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh

40.000

 

307

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

24.000

 

308

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipiđ toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

28.000

 

309

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

23.000

 

310

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

23.000

 

311

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

31.000

 

312

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

29.000

 

313

44

Phản ứng cố định bổ thể

29.000

 

314

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường, hoặc các chất khác

29.000

 

315

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

88.000

Cho tất cả các thông số

316

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

208.000

Giá cho mỗi yếu tố

317

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

224.000

Giá cho mỗi yếu tố

318

49

Định lượng yếu tố Vlll/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

174.000

Giá cho mỗi yếu tố

319

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWiilebrand (hoạt tính)

348.000

Giá cho mỗi yếu tố

320

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792.000

 

321

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

76.000

Giá cho mỗi chất kích tập

322

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

155.000

Giá cho mỗi yếu tố

323

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

324

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

67.000

 

325

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

326

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

327

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320.000

 

328

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

83.000

 

329

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

55.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

330

1

Pro-calcitonin

285.000

 

331

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

361.000

 

332

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

513.000

 

333

4

SCC

180.000

 

334

5

PRO-GRT

310.000

 

335

6

Tacrolimus

640.000

 

336

7

PLGF

646.000

 

337

8

SFLT1

646.000

 

338

9

Đường máu mao mạch

21.000

 

339

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

66.000

 

340

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

40.000

 

341

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

285.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

342

1

Testosteron

83.000

 

343

2

HbA1C

90.000

 

344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

830.000

 

345

4

Điện di protein huyết thanh

280.000

 

346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

171.000

 

347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

304.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

348

1

Định lượng Bacbiturate

24.000

 

349

2

Catecholamin niệu (HPLC)

312.000

 

350

3

Calci niệu

19.000

 

351

4

Phospho niệu

15.000

 

352

5

Điện giải đồ (Na, K, CI) niệu

35.000

 

353

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000

 

354

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

47.000

 

355

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

356

9

Amylase niệu

31.000

 

357

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật muối mật/ urobilinogen

5.000

 

358

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000

 

359

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

67.000

 

360

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

 

361

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

29.000

 

362

15

Porphyrin: Định tính

36.000

 

363

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

364

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

365

1

Tìm Bilirubin

5.000

 

366

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

 

367

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

8.000

 

368

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

31.000

 

369

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỒI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DICH, DỊCH ÂM

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

370

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

33.000

 

371

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

54.000

 

372

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

147.000

 

373

4

Kháng sinh đồ

157.000

 

374

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

190.000

 

375

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

190.000

 

376

7

Định lượng HBsAg

400.000

 

377

8

Anti-HBs định lượng

93.000

 

378

9

PCR chẩn đoán CMV

636.000

 

379

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.672.000

 

380

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

712.000

 

381

12

RPR định tính

30.000

 

382

13

RPR định lượng

70.000

 

383

14

TPHA định tính

43.000

 

384

15

TPHA định lượng

142.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

385

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

55.000

 

386

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

81.000

 

387

3

Công thức nhiễm sắc thể

456.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

388

1

Protein dịch

12.000

 

389

2

Glucose dịch

16.000

 

390

3

Clo dịch

19.000

 

391

4

Phản ứng Pandy

7.000

 

392

5

Rivalta

7.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

393

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

195.000

 

394

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Sim

233.000

 

395

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

208.000

 

396

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

148.000

 

397

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

204.000

 

398

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

192.000

 

399

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

220.000

 

400

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

167.000

 

401

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

220.000

 

402

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

232.000

 

403

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

776.000

 

404

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

325.000

 

405

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

184.000

 

406

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

100.000

 

407

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

162.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

408

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104.000

 

409

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192.000

 

410

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104.000

 

411

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

400.000

 

412

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000

 

413

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.000.000

 

414

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

800.000

 

415

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

80.000

 

416

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

50.000

 

417

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

140.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

418

1

Điện tâm đồ

33.000

 

419

2

Điện não đồ

57.000

 

420

3

Lưu huyết não

30.000

 

421

4

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

422

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

29.000

 

423

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lac-toza)

29.000

 

424

7

Test thanh thải Creatinine

53.000

 

425

8

Test thanh thải Ure

53.000

 

426

9

Test dung nạp Glucagon

33.000

 

427

10

Thăm dò các dung tích phổi

176.000

 

428

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

327.000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

429

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Caicitonin

95.000

 

430

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

385.000

 

431

3

Xạ hình tụy

385.000

 

432

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

114.000

 

433

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

185.000

 

434

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

270.000

 

435

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

428.000

 

436

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

375.000

 

437

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

375.000

 

438

10

Chụp SPECT CT

684.000

 

439

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

300.000

 

 

DANH MỤC 2

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4) THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ-BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND, ngày 28 tháng 6 năm 2012 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: Đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

2

3

4

 

I

KHỐI U

 

1

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch cổ 2 bên

4.100.000

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

4.100.000

3

3

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít, vật liệu thay thế)

4.120.000

4

4

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do viêm loét, ung thư kèm vét hạch hệ thống

4.110.000

5

5

Phẫu thuật Ung thư hố mắt đã xâm phạm đến các xoang hàm, mũi ... cần phối hợp với khoa liên quan

4.100.000

6

6

Phẫu thuật ung thư sàng hàm chưa lan rộng

3.430.000

7

7

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

3.430.000

8

8

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

3.430.000

9

9

Cắt ung thư giáp trạng

3.430.000

10

io

Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú.

3.430.000

11

11

Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch.

3.430.000

12

12

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.400.000

13

13

Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

3.430.000

14

14

Phẫu thuật cắt chi và vét hạch

3.430.000

15

15

Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

3.430.000

16

16

Phẫu thuật cắt thận do ung thư

3.430.000

17

17

Phẫu thuật cắt bỏ dương vật, nạo hạch

3.430.000

18

18

Phẫu thuật nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi

3.430.000

19

19

Phẫu thuật cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

3.430.000

20

20

khung

3.430.000

21

21

Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư)

3.430.000

22

22

Phẫu thuật ung thư môi có tạo hình

3.430.000

23

23

Phẫu thuật khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư

3.430.000

24

24

Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.430.000

25

25

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3.300.000

26

26

Phẫu thuật nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất (chưa bao gồm hóa chất, vật tư

3.320.000

27

27

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

3.300.000

28

28

Phẫu thuật cắt 1/2 lưỡi.

3.125.000

29

29

Phẫu thuật khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.430.000

30

30

Phẫu thuật thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu

1.900.000

31

31

Phẫu thuật vét hạch nách

1.900.000

32

32

Phẫu thuật cắt u giáp trạng

1.900.000

33

33

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.900.000

34

34

Phẫu thuật cắt ung thư phân mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

1.900.000

35

35

Phẫu thuật khoét nhãn cầu

1.900.000

36

36

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung

1.900.000

37

37

Phẫu thuật truyền hóa chất vào động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

1.000.000

38

38

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.000.000

39

39

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ.

1.200.000

40

40

Phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cung

1.200.000

41

41

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.200.000

 

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

42

1

Phẫu thuật cắt các loại u hố sau: u thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, u nguyên bào mạch máu

4.420.000

43

2

Phẫu thuật u tủy cổ cao

4.450.000

44

3

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

4.455.000

45

4

Phẫu thuật điều trị gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

4.455.000

46

5

Phẫu thuật khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.455.000

47

6

Phẫu thuật u bán cầu đại não

3.430.000

48

7

Phẫu thuật cắt u tủy

3.430.000

49

8

Phẫu thuật nối mạch máu trong- ngoài hộp sọ

3.400.000

50

9

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.430.000

51

10

Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm dây dẫn, vật tư đặc biệt)

3.430.000

52

11

thế)

3.430.000

53

12

Phẫu thuật thoát vị não - màng não (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

3.000.000

54

13

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.430.000

55

14

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm vật tư thay, van dẫn lưu nhân tạo)

3.430.000

56

15

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò

3.430.000

57

16

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

3.000.000

58

17

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.900.000

59

18

Phẫu thuật khoan sọ thăm dò

1.900.000

60

20

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp titanium, vis, ciment, lưới titan)

1.900.000

61

21

Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính trên 5cm

1.900.000

62

22

Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5cm

1.900.000

63

23

Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.500.000

64

24

Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính dưới 2 cm

1.500.000

65

25

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.500.000

 

III

KHOA MẮT

 

66

1

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

1.855.000

67

2

Phẫu thuật cắt mống mắt quang học

1.715.000

68

3

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra

1.715.000

 

IV

TAI MŨI HỌNG

 

69

1

Phẫu thuật u xơ vòm mũi họng

4.420.000

70

2

Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

3.430.000

71

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.430.000

72

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

3.000.000

73

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.000.000

74

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm.

3.430.000

75

7

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ.

3.430.000

76

8

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

3.000.000

77

9

Phẫu thuật khoét mê nhĩ

3.000.000

78

10

Phẫu thuật mở túi nội dịch tai trong

3.000.000

79

11

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.000.000

80

12

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

3.000.000

81

13

Phẫu thuật xoang trán

3.000.000

82

14

Phẫu thuật nạo sàng hàm

3.000.000

83

15

Phẫu thuật caldwell - Luc phẫu thuật xoang hàm lấy răng

3.000.000

84

16

Phẫu thuật cắt u thành sau họng

3.000.000

85

17

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

3.000.000

86

18

Phẫu thuật treo sụn phễu

3.000.000

87

19

Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

3.000.000

88

20

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần

3.000.000

89

21

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh khí quản

3.000.000

90

22

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.000.000

91

23

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

3.000.000

92

24

Phẫu thuật cắt dây thanh

3.000.000

93

25

Phẫu thuật cắt dính thanh quản

3.000.000

94

26

Phẫu thuật chữa ngáy

3.000.000

95

27

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

3.000.000

96

28

Phẫu thuật thắt động mạch bướm- khẩu cái

3.000.000

97

29

Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong

3.000.000

98

30

Phẫu thuật thắt động mạch sàng

3.000.000

99

31

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.000.000

100

32

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

3.000.000

101

33

Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không có nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

102

34

Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

103

35

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.000.000

104

36

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

3.000.000

105

37

Vá nhĩ đơn thuần

1.900.000

106

38

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.850.000

107

39

Phẫu thuật điều trị tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.850.000

108

40

Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.900.000

109

41

Phẫu thuật Vách ngăn mũi

1.900.000

110

42

Phẫu thuật Vi phẫu thuật thanh quản

1.900.000

111

43

Phẫu thuật khí quản người lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

112

44

Phẫu thuật u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.900.000

 

V

RĂNG HÀM MẶT

 

113

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc xương hàm dưới kèm ghép xương ngay (chưa bao gồm nẹp vít)

4.220.000

114

2

Phẫu thuật ghép xương hàm (chưa bao gồm nẹp vít)

3.580.000

115

3

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

3.300.000

116

4

Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

3.315.000

117

5

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên (chưa bao gồm lồi cầu, nẹp vít, chỉ thép)

3.315.000

118

6

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

3.325.000

119

7

Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1.000.000

120

8

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt

1.050.000

121

9

Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.900.000

122

10

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.900.000

123

11

Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

124

12

Rút chỉ kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.900.000

125

13

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm nẹp, vít, chỉ thép)

1.800.000

126

14

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

1.800.000

127

15

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

1.800.000

128

16

Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.400.000

129

17

Phẫu thuật cấy lại răng

1.270.000

130

18

Phẫu thuật mài răng làm cầu răng

630.000

131

19

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.400.000

132

20

Phẫu thuật khâu lộn thông ra ngoài trong điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.400.000

133

21

Phẫu thuật ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2cm

1.400.000

134

22

Phẫu thuật chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov

1.400.000

 

VI

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

135

1

Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo: bệnh tim bẩm sinh, bệnh tim mắc phải, ... (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo)

4.855.000

136

2

Phẫu thuật điều trị phồng quai động mạch chủ

4.290.000

137

3

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực

4.290.000

138

4

Phẫu thuật điều trị dị dạng quai động mạch chủ: teo, 2 quai động mạch chủ

4.290.000

139

5

Phẫu thuật u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.285.000

140

6

Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng Fallot

3.420.000

141

7

Phẫu thuật khâu vết thương tim, do đâm hay do mãnh đạn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.420.000

142

8

Phẫu thuật xử lý vỡ tim do chấn thương ngực kín (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

143

9

Phẫu thuật u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

144

10

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

3.000.000

145

11

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

3.000.000

146

12

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

3.000.000

147

13

Vi Phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời

3.430.000

148

14

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn...

3.000.000

149

15

Phẫu thuật cắt u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

150

16

Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.430.000

151

17

Phẫu thuật điều trị di dạng xương ức (lồi, lõm)

3.430.000

152

18

Phẫu thuật cắt u xương sườn: nhiều xương

3.300.000

153

19

Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3.300.000

154

20

Phẫu thuật thắt ống động mạch

3.430.000

155

21

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch các chi

3.430.000

156

22

Phẫu thuật tách van 2 lá bị hẹp lần đầu

3.430.000

157

23

Phẫu thuật cắt tuyến ức

3.300.000

158

24

Phẫu thuật khâu phục hồi lưu thông máu trong vết thương mạch máu các chi

3.200.000

159

25

Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.900.000

160

26

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.830.000

161

27

Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương

1.820.000

162

28

Phẫu thuật kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

1.820.000

163

29

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực, bụng

1.820.000

164

30

Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực (chưa bao gồm bộ nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

165

31

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

1.900.000

166

32

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

1.900.000

167

33

Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.600.000

168

34

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.900.000

169

35

Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi

1.600.000

170

36

Phẫu thuật cắt 1 xương sườn trong viêm xương

1.600.000

171

37

Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.400.000

172

38

Phẫu thuật bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.400.000

173

39

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.400.000

174

40

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực

1.500.000

175

41

Phẫu thuật thay máy tạo nhịp

1.500.000

 

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

176

1

Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

177

2

Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

178

3

Phẫu thuật Heller có lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

179

4

Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong 1 lần phẫu thuật (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

180

5

Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét hạch trung thất + 1 mảng thành ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

181

6

Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

182

7

Phẫu thuật cắt phổi + cắt màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

183

8

Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

184

9

Phẫu thuật cắt u trung thất to có đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.700.000

185

10

Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.450.000

186

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.420.000

187

12

Phẫu thuật cắt một phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

188

13

Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi hay cắt 1 phân thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

189

14

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

190

15

Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

191

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

192

17

Phẫu thuật cắt một thùy kèm cắt một phần thùy phổi điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

193

18

Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ 1 phần màng tim (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

194

19

Phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực, (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

195

20

Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

3.430.000

196

21

Phẫu thuật cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

197

22

Phẫu thuật cắt lá xương sống

3.430.000

198

23

Phẫu thuật Hodgson (mở rộng ngực nạo áp xe lao cột sống)

3.430.000

199

24

Phẫu thuật Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và xương sườn)

3.430.000

200

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

201

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

202

27

Cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.895.000

203

28

Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

204

29

Mở ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

205

30

Phẫu thuật mở màng phổi tối đa (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

206

31

Phẫu thuật cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

1.895.000

207

32

Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

1.895.000

208

33

Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

1.895.000

209

34

Khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

210

35

Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch lao trung bình vùng cổ,

1.895.000

211

36

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.500.000

212

37

Phẫu thuật khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng

1.500.000

213

38

Phẫu thuật nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.500.000

 

VIII

NGOẠI TỔNG QUÁT - TIẾT NIỆU

 

214

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

4.340.000

215

2

Phẫu thuật cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, kèm tạo hình ngay

4.340.000

216

3

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

4.340.000

217

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

3.430.000

218

5

Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3.430.000

219

6

Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.430.000

220

7

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X

3.430.000

221

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.430.000

222

9

Phẫu thuật cắt lại đại tràng

3.430.000

223

10

Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải, trái

3.430.000

224

11

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

3.450.000

225

12

Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.430.000

226

13

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát

3.430.000

227

14

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

3.430.000

228

15

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma nối ngay

3.430.000

229

16

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

3.430.000

230

17

Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

3.430.000

231

18

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

3.430.000

232

19

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

3.430.000

233

20

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.430.000

234

21

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nối ruột ngay

3.430.000

235

22

Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo

3.430.000

236

23

Phẫu thuật thoát vi cơ hoành

3.430.000

237

24

Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

3.430.000

238

25

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

3.430.000

239

26

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

3.430.000

240

27

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng không cắt ruột

3.430.000

241

28

Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

3.430.000

242

29

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

3.430.000

243

30

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.430.000

244

31

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

3.430.000

245

32

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp hay mổ lại từ lần thứ 2

3.430.000

246

33

Phẫu thuật các loại thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

3.430.000

247

34

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò

1.900.000

248

35

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.900.000

249

36

Phẫu thuật nối vị tràng

1.900.000

250

37

Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột

1.900.000

251

38

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa

1.900.000

252

39

Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bất thường

1.900.000

253

40

Phẫu thuật cắt ruột thừa + túi Meckel

1.900.000

254

41

Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.900.000

255

42

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1.900.000

256

43

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.900.000

257

44

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn các loại

1.900.000

258

45

Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.900.000

259

46

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.900.000

260

47

Phẫu thuật cắt cơ tròn trong

1.900.000

261

48

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.900.000

262

49

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tôn dư trên, dưới cơ hoành

1.900.000

263

50

Phẫu thuật mở bụng thăm dò

1.900.000

264

51

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò

1.900.000

265

52

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, Vật tư thay thế)

1.900.000

266

53

Phẫu thuật mở thông dạ dày

1.900.000

267

54

Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa bằng dẫn lưu

1.900.000

268

55

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.900.000

269

56

Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ

1.900.000

270

57

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.900.000

271

58

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, Vật tư thay thế)

1.900.000

272

59

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1.930.000

273

60

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.500.000

274

61

Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn

1.500.000

275

62

Phẫu thuật khâu lại da vết mổ (sau nhiễm trùng)

1.500.000

 

IX

GAN MẬT TỤY

 

276

1

Phẫu thuật ghép gan

4.700.000

277

2

Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

4.420.000

278

3

Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái

4.700.000

279

4

Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt màng tim và dẫn lưu

4.700.000

280

5

Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy phổi và dẫn lưu

4.700.000

281

6

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

4.700.000

282

7

Phẫu thuật ghép tụy tạng

4.700.000

283

8

Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy

4,000.000

284

10

Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kênh

4.420.000

285

11

Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kênh (lần 2,3...)

4.420.000

286

12

Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ

4.420.000

287

13

Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi

4.700.000

288

14

Cắt u đường mật, nối mật ruột

4.700.000

289

15

Nối mật ruột + nối vị tràng trong ung thư đầu tụy

4.700.000

290

16

Cắt u đuôi tụy

4.700.000

291

17

Cắt phân thùy gan

3.430.000

292

18

Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan phải

3.430.000

293

19

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.430.000

294

20

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

3.430.000

295

21

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật

3.430.000

296

22

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

3.430.000

297

23

Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan

3.430.000

298

24

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi

3.430.000

299

25

Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật ruột

3.430.000

300

26

Phẫu thuật cắt đuôi tụy + cắt lách

3.430.000

301

27

Phẫu thuật cắt thận + đuôi tụy

3.430.000

302

28

Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3.430.000

303

29

Phẫu thuật nối lưu thông cửa chủ

3.430.000

304

30

Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái

3.430.000

305

31

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3.430.000

306

32

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.430.000

307

33

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu

3.430.000

308

34

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng

3.430.000

309

35

Phẫu thuật mở ống wirsung lấy sỏi, nối wirsung - hỗng tràng

3.430.000

310

36

Phẫu thuật nối nang tụy - dạ dày

3.430.000

311

37

Phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

3.430.000

312

38

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương

3.430.000

313

39

Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng

3.430.000

314

40

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử

3.430.000

315

41

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy

3.430.000

316

42

Phẫu thuật khâu gan do chấn thương, vết thương gan

3.430.000

317

46

Phẫu thuật điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.900.000

318

47

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.900.000

319

48

Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.900.000

320

49

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.500.000

 

X

TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

321

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc).

4.700.000

322

2

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang

4.700.000

323

3

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang

4.700.000

324

4

Nối dương vật

4.700.000

325

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

3.430.000

326

6

Phẫu thuật mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ

3.430.000

327

7

Phẫu thuật cắt thận và niệu quản toàn bộ

3.430.000

328

8

Phẫu thuật cắt thận bán phần

3.430.000

329

9

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính của thận

3.430.000

330

10

Phẫu thuật lấy sỏi san hô ở thận

3.430.000

331

11

Phẫu thuật lấy sỏi thận qua da

3.430.000

332

12

Phẫu thuật nối niệu quản- đài thận

3.430.000

333

13

Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình 1 thì

3.430.000

334

14

Phẫu thuật điều trị rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.430.000

335

15

Phẫu thuật cắt thận đơn thuần

3.430.000

336

16

Phẫu thuật mở bể thận trong xoang lấy sỏi

3.430.000

337

17

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3.430.000

338

18

Phẫu thuật lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3.430.000

339

19

Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3.430.000

340

20

Phẫu thuật lấy lại sỏi niệu quản tái phát

3.430.000

341

21

Phẫu thuật cắt nối niệu quản

3.430.000

342

22

Phẫu thuật điều trị rò niệu quản - âm đạo

3.430.000

343

23

Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3.430.000

344

24

Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang

3.430.000

345

25

Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua ruột đơn thuần

3.430.000

346

26

Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần - cắt túi thừa bàng quang

3.430.000

347

27

Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên

3.430.000

348

28

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3.430.000

349

29

Phẫu thuật cắt u bàng quang đi đường trên

3.430.000

350

30

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng

3.430.000

351

31

Phẫu thuật cắt cổ bàng quang

3.430.000

352

32

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

3.430.000

353

33

Phẫu thuật treo thận

1.900.000

354

34

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

1.900.000

355

35

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.900.000

356

36

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

1.900.000

357

37

Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.900.000

358

38

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

1.900.000

359

39

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.900.000

360

40

Phẫu thuật điều trị xoắn, vỡ tinh hoàn

1.900.000

361

41

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.900.000

362

42

Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.850.000

363

43

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò nước tiểu

1.850.000

364

44

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

1.900.000

365

45

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1.900.000

366

46

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.900.000

367

47

Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch, cắt dương vật bán phần

1.900.000

368

48

Phẫu thuật điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật)

1.900.000

369

49

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.500.000

370

50

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.500.000

371

51

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.500.000

372

52

Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

1.500.000

373

53

Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh hoàn

1.500.000

374

54

Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

1.500.000

375

55

Phẫu thuật cắt u lành tính dương vật

1.500.000

376

56

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

1.500.000

377

57

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật

1.500.000

378

58

Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da

1.500.000

379

59

Phẫu thuật áp xe tầng sinh môn

1.500.000

 

XI

PHỤ SẢN

 

380

1

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4.000.000

381

2

Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.000.000

382

3

Nội soi cắt tử cung nạo hạch

4.700.000

383

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.430.000

384

5

Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ đường bụng

3.430.000

385

6

Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

3.430.000

386

7

Phẫu thuật xử trí các chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

3.430.000

387

8

Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính

3.430.000

388

9

Phẫu thuật lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, thận, gan

3.430.000

389

10

Phẫu thuật bóc nhân sa tử cung

3.430.000

390

11

Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang

3.430.000

391

12

Phẫu thuật LeFort

1.800.000

392

13

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.900.000

393

14

Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

1.900.000

394

15

Phẫu thuật treo tử cung

1.900.000

395

16

Phẫu thuật làm lại thành âm đạo

1.900.000

396

17

Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.850.000

397

18

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

1.850.000

398

19

Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng

1.900.000

399

20

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.900.000

400

21

Phẫu thuật triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.900.000

401

22

Phẫu thuật cắt polýp cổ tử cung

1.500.000

402

23

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.240.000

 

XII

NHI

 

 

 

Sơ sinh

 

403

1

Phẫu thuật điều trị teo thực quản cắt rò, nối

3.300.000

404

2

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt Tapering

3.300.000

405

3

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối ruột

3.300.000

406

4

Phẫu thuật thoát vị rốn (Omphalocele) và khe hở thành bụng

3.300.000

407

5

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

3.300.000

 

 

Tim mạch lồng ngực

 

408

6

Phẫu thuật cắt u nang phối hoặc u nang phế quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

409

7

Phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

410

8

Soi khoang màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

411

9

Phẫu thuật túi thừa thực quản

3.000.000

412

10

Phẫu thuật thực quản đôi

3.000.000

413

11

Phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò

3.000.000

414

12

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động

3.000.000

415

13

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi

1.200.000

 

 

Tiêu hoá

 

416

14

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3.300.000

417

15

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.500.000

418

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau mổ

2.500.000

419

17

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc có làm hậu nhân tạo

2.500.000

420

18

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng có làm niệu đạo

2.500.000

421

19

Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

2.500.000

422

20

Phẫu thuật cắt Polyp đoạn đại tràng phải cắt 1 đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

423

21

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng

2.500.000

424

22

Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

425

23

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.500.000

426

24

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2.500.000

427

25

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

2.500.000

428

26

Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.500.000

429

27

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.500.000

430

28

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.500.000

431

29

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

432

30

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

2.500.000

433

31

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

2.500.000

434

32

Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2.500.000

435

33

Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

1.850.000

436

34

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.850.000

437

35

Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

1.850.000

438

36

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1.850.000

439

37

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.850.000

440

38

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.850.000

441

39

Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn

1.900.000

442

40

Phẫu thuật sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

1.850.000

443

41

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.900.000

444

42

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, Vật tư thay thế)

1.900.000

445

43

Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

1.500.000

446

44

Phẫu thuật nong hậu môn dưới gây mê

1.500.000

447

45

Phẫu thuật nong hậu môn sau mổ mà có hẹp không gây mê

1.500.000

 

 

Gan mật tuy

 

448

46

Phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen vào 1 quai hông tràng

3.300.000

449

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

3.300.000

450

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

3.300.000

451

49

Phẫu thuật trong chảy máu dò tăng áp lực tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

3.300.000

452

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

3.300.000

453

51

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

3.300.000

454

52

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật

1.900.000

455

53

Phẫu thuật u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1.850.000

 

 

Tiết niệu sinh dục

 

456

54

Phẫu thuật trồng lại niệu quản 1 bên

3.300.000

457

55

Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

3.300.000

458

56

Phẫu thuật cắt thận phụ + xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

3.300.000

459

57

Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

3.300.000

460

58

Phẫu thuật nối niệu quản với niệu quản

3.300.000

461

59

Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang

3.300.000

462

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn

3.430.000

463

61

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

3.430.000

464

62

Phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

3.430.000

465

63

Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

3.430.000

466

64

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

3.430.000

467

65

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

3.430.000

468

66

Phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

1.850.000

469

67

Phẫu thuật cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.850.000

470

68

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

1.900.000

471

69

Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.850.000

472

70

Phẫu thuật đóng các lỗ dò niệu đạo

1.850.000

473

71

Phẫu thuật dẫn lưu thận

1.850.000

474

72

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.900.000

475

73

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

1.900.000

476

74

Lấy sỏi niệu đạo

1.900.000

477

75

Mở thông bàng quang

1.500.000

478

76

Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu có gây mê

1.500.000

479

77

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1.500.000

 

 

Chấn thương chỉnh hình

 

480

78

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.430.000

481

79

Phẫu thuật chuyên vạt da cân có cuống

3.430.000

482

80

Phẫu thuật nối dây chằng chéo (chưa bao gồm vis sốp)

3.430.000

483

81

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh cắt xương chậu tạo hình ổ cối, bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục

3.430.000

484

82

Phẫu thuật điều trị não bé

3.430.000

485

83

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

486

84

Phẫu thuật khuyết thiếu xương quay có ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

487

85

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh (sai khớp, bán sai khớp gối)

3.430.000

488

86

Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần

3.430.000

489

87

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, có sai khớp xương bánh chè

3.430.000

490

88

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

3.430.000

491

89

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh.

3.430.000

492

90

Phẫu thuật bong hoặc đứt dây chằng bên khớp gối

3.430.000

493

91

Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

494

92

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương

3.430.000

495

93

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.430.000

496

94

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

3.430.000

497

95

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

3.430.000

498

96

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

3.430.000

499

97

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3.430.000

500

98

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

501

99

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ 2,3,4

3.430.000

502

100

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

3.430.000

503

101

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3.430.000

504

102

Phẫu thuật khuyết thiếu xương mác bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

505

103

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

506

104

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

507

105

Phẫu thuật gãy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

508

106

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính

3.430.000

509

107

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.430.000

510

108

Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.900.000

511

109

Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.900.000

512

110

Phẫu thuật xử trí đứt dây chằng bên

1.900.000

513

111

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mũ đơn thuần

1.900.000

514

112

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

1.850.000

515

113

Phẫu thuật cắt bỏ u xương lành tính

1.850.000

516

114

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.850.000

517

115

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.850.000

 

 

Tạo hình

 

518

116

Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng

4.000.000

519

117

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

4.000.000

520

118

Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang hoặc ống dạ dày

4.000.000

521

119

Phẫu thuật tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh 1 thì trong bàng quang lộ ngoài

4.000.000

522

120

Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

3.300.000

523

121

Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận niệu quản

3.300.000

524

122

Tạo hình lồng ngực

3.300.000

525

123

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn

3.300.000

526

124

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

3.300.000

527

125

Phẫu thuật màng da cổ (Phẫu thuật erygium colli)

3.300.000

528

126

Phẫu thuật tạo hình cổ bàng quang

3.300.000

529

127

Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

1.800.000

530

128

Phẫu thuật tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1.800.000

531

129

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.800.000

532

130

Phẫu thuật tạo âm vật 1 phần

1.800.000

 

XIII

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

533

1

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.700.000

534

2

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.700.000

535

3

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

4.700.000

536

4

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

4.700.000

537

5

Phẫu thuật chuyển ngón (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.700.000

538

6

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.700.000

539

7

Phẫu thuật chuyển giới tính

4.700.000

540

8

Phẫu thuật điều trị trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

541

9

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

542

10

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

543

11

Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

544

12

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

545

13

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

546

14

Phẫu thuật điều trị gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

547

15

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

3.430.000

548

16

Phẫu thuật bàn tay trong chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

549

17

Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

550

18

Phẫu thuật thay khớp bàn ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.430.000

551

19

Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.430.000

552

20

Phẫu thuật điều trị viêm xương khớp háng

3.430.000

553

21

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

554

22

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi mở (xuôi dòng) (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

555

23

Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc nẹp vít, nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

556

24

Kết hợp xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên cầu lồi xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

557

25

Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

558

26

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

559

27

Phẫu thuật ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

560

28

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

561

29

Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

562

30

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm2

3.430.000

563

31

Phẫu thuật cắt u máu trong xương

3.430.000

564

32

Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính trên, bằng 10cm

3.430.000

565

33

Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính trên, bằng 10cm

3.430.000

566

34

Phẫu thuật nối ghép vi phẫu thần kinh

3.430Ì000

567

35

Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu

3.430.000

568

36

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương; cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

569

37

Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

570

38

Phẫu thuật điều trị xương bả vai lên cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

571

39

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

572

40

Phẫu thuật điều trị cứng duỗi khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

573

41

Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3 430.000

574

42

Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

575

43

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

576

44

Phẫu thuật điều trị không có xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

577

45

Phẫu thuật điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

578

46

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

579

47

Phẫu thuật bàn tay trong cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

580

48

Phẫu thuật điều trị toác khớp mu

3.430.000

581

49

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.430.000

582

50

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

583

51

Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

584

52

Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

585

53

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

586

54

Phẫu thuật cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

587

55

Phẫu thuật điều trị gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

588

56

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

589

57

Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

590

58

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

591

59

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

592

60

Phẫu thuật Kirschner trong gãy đốt bàn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

593

61

Phẫu thuật Kirschner trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

594

62

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

595

63

Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

596

64

Phẫu thuật nối gân duỗi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.430.000

597

65

Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

3.430.000

598

66

Phẫu thuật điều trị vết thương khớp

3.430.000

599

67

Phẫu thuật nối gân

3.430.000

600

68

Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông

3.430.000

601

69

Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3.430.000

602

70

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương

3.430.000

603

71

Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính 5-10cm

3.430.000

604

72

Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

3.430.000

605

73

Phẫu thuật cắt u thần kinh

3.430.000

606

74

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

3.430.000

607

75

Phẫu thuật điều trị bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.430.000

608

76

Phẫu thuật điều trị di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

3.430.000

609

77

Phẫu thuật điều trị xơ cứng cơ thẳng trước

3.430.000

610

78

Phẫu thuật tháo khớp vai

3.430.000

611

79

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay

3.430.000

612

80

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.430.000

613

81

Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3.430.000

614

82

Phẫu thuật gỡ dính gân

3.430.000

615

83

Phẫu thuật điều trị di chứng sau bại liệt (chi trên và chi dưới)

3.430.000

616

84

Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3.430.000

617

85

Phẫu thuật xuyên đinh kéo tạ

3.430.000

618

86

Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.900.000

619

87

Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.900.000

620

88

Phẫu thuật giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.900.000

621

89

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.850.000

622

90

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.850.000

623

91

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay

1.850.000

624

92

Phẫu thuật tháo khớp khuỷu

1.850.000

625

93

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

1.850.000

626

94

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.850.000

627

95

Phẫu thuật viêm xương căng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.900.000

628

96

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu.

1.900.000

629

97

Phẫu thuật tháo khớp gối

1.900.000

630

98

Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.900.000

631

99

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

1.900.000

632

100

Phẫu thuật điều trị viêm xương căng chân đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.900.000

633

101

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.900.000

634

102

Phẫu thuật điều trị lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

635

103

Phẫu thuật điều trị gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

636

104

Phẫu thuật điều trị chân chữ X (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

637

105

Phẫu thuật điều trị cai lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

638

106

Phẫu thuật đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

639

107

Phẫu thuật găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắc cá chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

640

108

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.900.000

641

109

Phẫu thuật điều trị co gân Achille

1.900.000

642

110

Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước

1.900.000

643

111

Phẫu thuật lấy u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

1.900.000

644

112

Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff

1.900,000

645

113

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay

1.900.000

646

114

Phẫu thuật u bao gân

1.900.000

647

115

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.900.000

648

116

Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch, viêm tấy bàn tay

1.900.000

649

117

Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính

1.900.000

650

118

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

1.500.000

651

119

Phẫu thuật chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.500.000

652

120

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.500.000

653

121

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.500.000

654

122

Phẫu thuật tháo đốt bàn

1.500.000

 

XIV

BỎNG

 

 

 

Người lớn

 

655

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3.200.000

656

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

3.200.000

657

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10- 15% diện tích cơ thể

1.800.000

658

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

1.800.000

659

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.500.000

660

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.500.000

 

 

Trẻ em

 

661

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

3.200.000

662

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.800.000

663

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể

1.800.000

664

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.800.000

665

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.500.000

666

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.500.000

 

XV

TẠO HÌNH

 

667

1

Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm nẹp vít)

4.700.000

668

2

Phẫu thuật phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

4.700.000

669

3

Phẫu thuật tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

4.700.000

670

4

Phẫu thuật tạo hình dương vật trong một thì mổ

4700.000

671

5

Phẫu thuật nối lại bàn tay và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

4.700.000

672

6

Phẫu thuật tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép Thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu

4.700.000

673

7

Phẫu thuật tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp (chưa bao gồm keo sinh học)

4.700.000

674

8

Phẫu thuật tạo hình mở xương phức tạp

4.700.000

675

9

Phẫu thuật tạo hình mũi tai toàn bộ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.700.000

676

10

Phẫu thuật tạo hình âm đạo

4.700.000

677

11

Phẫu thuật tạo hình ống tuyến nước bọt

3.300.000

678

12

Phẫu thuật tạo hình ngách lợi sống hàm

3.300.000

679

13

Phẫu thuật tạo hình ghép xương, mỡ và các vật liệu khác (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

680

14

Phẫu thuật tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ (chưa bao gồm Silicon)

3.300.000

681

15

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít, vật liệu thay thế)

3.300.000

682

16

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ flatov (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

683

17

Phẫu thuật sa vú

3.300.000

684

18

Phẫu thuật vú phì đại

3.300.000

685

19

Phẫu thuật tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

3.300.000

686

20

Phẫu thuật tạo hình thu gọn thành bụng

3.300.000

687

21

Phẫu thuật tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

3.300.000

688

22

Phẫu thuật nối lại ngón tay bị đứt lìa

3.430.000

689

23

Phẫu thuật tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

3.300.000

690

24

Phẫu thuật tạo hình vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

691

25

Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần xương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

692

26

Phẫu thuật tạo hình hàm mặt do chấn thương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

693

27

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật.

3.300.000

694

28

Phẫu thuật tạo hình bể thận

3.300.000

695

29

Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột

3.300.000

696

30

Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp niệu quản và vết thương niệu quản

3.430.000

697

31

Phẫu thuật tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

3.430.000

698

32

Phẫu thuật đặt bộ phận giả chữa liệt dương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.300.000

699

33

Phẫu thuật tạo hình hẹp hay tắc mạch máu chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

3.430.000

700

34

Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

3.430.000

701

35

Phẫu thuật tạo hình liệt dây thần kinh mặt treo cân hoặc cơ

3.000.000

702

36

Phẫu thuật tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

3.000.000

703

37

Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết với vạt da cờ có cuống

3.430.000

704

38

Phẫu thuật thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

3.000.000

705

39

Phẫu thuật tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

3.000.000

706

40

Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn để điều trị mất tự chủ hậu môn

3.430.000

707

41

Phẫu thuật tạo hình hậu môn

3.430.000

708

42

Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp

3.430.000

709

43

Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

1.800.000

710

44

Phẫu thuật cắt sửa các góc hàm dưới

1.800.000

711

45

Phẫu thuật hạ thấp gò má cao

1.800.000

712

46

Phẫu thuật nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone (chưa bao gồm keo sinh học, silicone)

1.800.000

713

47

Phẫu thuật nâng mí sa trễ

1.800.000

714

48

Phẫu thuật cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1.800.000

715

49

Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự thân (chưa bao gồm keo sinh học, silicone

1.800.000

716

50

Phẫu thuật tai vểnh

1.800.000

717

51

Phẫu thuật căng da cổ

1.800.000

718

52

Phẫu thuật tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.800.000

719

53

Phẫu thuật nâng vú bằng đặt các túi dịch (chưa bao gồm keo sinh học)

1.800.000

720

54

Phẫu thuật tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

1.800.000

721

55

Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm răng, từ 4 răng trở lên

1.900.000

722

56

Phẫu thuật tạo hình mũi thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

723

57

Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

724

58

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1.800.000

725

59

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5cm vuông (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

726

60

Phẫu thuật nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

727

61

Phẫu thuật cấy lông mày (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

728

62

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mi dưới, khóe mắt, thái dương

1.800.000

729

63

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

730

64

Phẫu thuật sửa khối sụn mũi quá rộng, khoăm, mỏ vịt (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

731

65

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

732

66

Phẫu thuật nâng các núm vú tụt (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

733

67

Phẫu thuật vú phì đại trên nam giới (gynecomastia)

1.800.000

734

68

Phẫu thuật sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

1.800.000

735

69

Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 2-4 răng

1.500.000

736

70

Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới

1.500.000

737

71

Phẫu thuật chữa lộn mí (ghép da kinh điển)

1.500.000

738

72

Phẫu thuật mở rộng khe mắt

1.500.000

739

73

Phẫu thuật xử lý nếp quạt góc mắt trong

1.500.000

740

74

Phẫu thuật cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.500.000

741

75

Phẫu thuật tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1.500.000

742

76

Phẫu thuật ghép da tự do trên điện hẹp

1.500.000

743

77

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.500.000

744

78

Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ

1.500.000

745

79

Phẫu thuật hút mỡ cổ

1.500.000

 

XVI

NỘI SOI

 

746

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

4.700.000

747

2

Phẫu thuật cắt phân thùy phối qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

748

3

Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.430.000

749

4

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.430.000

750

5

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.430.000

751

6

Phẫu thuật mở rộng niệu quản qua nội soi

3.430.000

752

7

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.430.000

753

8

Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt qua nội soi

3.430.000

754

9

Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.430.000

755

10

Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

3.430.000

756

11

Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

3.430.000

757

12

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

3.430.000

758

13

Phẫu thuật, nội soi mũi xoang

3.430.000

759

14

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

3.430.000

760

15

Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi

3.430.000

761

16

Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.430.000

762

17

Phẫu thuật cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

3.430.000

763

18

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung

3.430.000

764

19

Phẫu thuật cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.800.000

 

XVII

GIẢI PHẪU BỆNH

 

765

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và bệnh nhân chết do AIDS

4.000.000

766

2

Khám nghiệm tử thi các bệnh truyền nhiễm hoặc các trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

3.000.000

767

3

Khám nghiệm tử thi các loại bệnh khác

3.000.000

 

B

DANH MỤC THỦ THUẬT

 

 

I

UNG BƯỚU

 

768

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1.345.000

769

2

Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung

1.370.000

770

3

Thủ thuật Leep (cắt Cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.345.000

771

4

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) (chưa bao gồm hóa chất)

1.300.000

772

5

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm (chưa bao gồm siêu âm)

355.000

773

6

Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết

355.000

774

7

Chọc dò u phổi, trung thất

325.000

775

8

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P (chưa bao gồm hóa chất)

1.300.000

776

9

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm (chưa bao gồm hóa chất)

1.200.000

777

10

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)

1.200,000

778

11

Sinh thiết trực tràng có gây mê

400.000

779

12

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

300.000

780

13

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ

300.000

781

14

Sinh thiết Amiđan

355.000

782

15

Sinh thiết u vùng khoang miệng

300.000

783

16

Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học

300.000

784

17

Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

300.000

785

18

Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào

300.000

786

19

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa hao gồm hóa chất)

380.000

787

20

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

380.000

 

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

788

1

Chọc dò dưới chẩm

1.200.000

789

2

Bơm hơi não thất

900.000

790

3

Chọc hút máu tụ da đầu

380.000

791

4

Chọc não thất

300.000

792

5

Khoan thăm dò xoang trán

300.000

793

6

Dẫn lưu dịch não tủy qua thắt lưng

300.000

 

III

MẮT

 

794

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

230,000

795

2

Soi góc tiền phòng

100.000

796

3

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

100.000

797

4

Soi xuyên củng mạc

100.000

798

5

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

100’ 000

 

IV

TAI MŨI HỌNG

 

799

1

Cắt Lạnh u máu hạ thanh môn

1.050.000

800

2

Nong hẹp thanh khí quản

1.000.000

801

3

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.300.000

802

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

200.000

803

5

Khoan thăm dò xoang trán

1.200.000

804

6

Sinh thiết tai giữa

1.300,000

805

7

Lấy nút biểu bì ống tai gây tê

350,000

806

8

Chích nhọt ống tai ngoài

350:000

 

V

RĂNG HÀM MẶT

 

807

1

Nắn răng xoay trên 60°

1.000.000

808

2

Chỉnh hình khớp căn lệch lạc (sâu, kệch, ngược, vẩu,...)

1.000.000

809

3

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

1.000.000

810

4

Nắn tiền hàm

1.000.000

811

5

Nắn răng mọc lạc chỗ

1.000.000

812

6

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

850.000

813

7

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần

850.000

814

8

Lắp máng cố định xương hàm gãy (chưa bao gồm vật tư thay thế)

850.000

 

VI

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

815

1

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

900.000

815

2

Siêu âm stress

900.000

817

3

Siêu âm cản âm

900.000

818

4

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi (chưa bao gồm hóa chất)

900.000

 

VII

TIÊU HÓA-GAN TỤY MẬT

 

819

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường, mật

2.300.000

820

2

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

900.000

821

3

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

900.000

822

4

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

900.000

823

5

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

900.000

824

6

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

380.000

825

7

Đo áp lực hậu môn hay trực tràng

380.000

826

8

Xẻ hậu môn tạm

380.000

827

9

Bơm rửa ống dẫn lưu kehr

380.000

 

VIII

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

828

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

900.000

829

2

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt (chưa bao gồm bộ phận giả nhân tạo)

800.000

830

3

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt sức nóng hoặc lạnh

255.000

831

4

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận (chưa bao gồm ống thông, VTTH đặc biệt)

255.000

832

5

Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm bộ dẫn lưu)

255.000

833

6

Đặt ống thông Blackemore, Linion (chưa bao gồm ống thông)

255.000

834

7

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

850.000

835

8

Nong niệu đạo (chưa bao gồm bộ nong)

380.000

 

IX

PHỤ SẢN

 

836

1

Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang

900.000

837

2

Hồi sức sơ sinh ngạt chưa bao gồm thuốc

450.000

838

3

Thay máu sơ sinh

450.000

839

4

Chọc dò tủy sống sơ sinh

450.000

840

5

Dẫn lưu túi cùng đồ Douglas

450.000

841

6

Chích áp xe vú

450.000

842

7

Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que (chưa bao gồm que cấy)

450.000

843

8

Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai một que (chưa bao gồm que cấy)

380.000

844

9

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

380.000

 

X

NHI

 

845

1

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

400.000

846

2

Bơm rửa khoang não thất

850.000

847

3

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

850.000

848

4

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

850.000

849

5

Chọc dò dịch não thất

850.000

850

6

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

850.000

 

XI

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

851

1

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

850.000

852

2

Rửa khớp

380.000

 

XII

BỎNG

 

853

1

Thay băng bỏng diện tích > hoặc bằng 60% diện tích cơ thể

1.300.000

854

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

850.000

855

3

Thay băng bỏng diện tích từ 20-29% diện tích cơ thể

380.000

 

XIII

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

856

1

Soi khớp

500.000

857

2

Tiêm ngoài màng cứng

200.000

785S

3

Tiêm cạnh cột sống

200.000

859

4

Tiêm khớp

200.000

 

XIV

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

860

1

Thay máu/thay huyết tương (Chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt)

2.300.000

861

2

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

2.300.000

862

3

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

890.000

863

4

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

1.300.000

864

5

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

1.300.000

865

6

Đặt catheler não đo áp lực trong não

820.000

866

7

Sốc điện cấp cứu có kết quả

280.000

867

8

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

900.000

868

9

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

1.300.000

869

10

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh (chưa bao gồm các điện cực)

280.000

870

11

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

850.000

871

12

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

850.000

872

13

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

575.000

873

14

Phóng bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

380.000

 

XV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

874

1

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

1.485.000

875

2

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

740.000

876

3

Chụp khớp cản quang

305.000

877

4

Chụp tủy sống, bao rễ

250.000

878

5

Chụp đường mật qua da, qua gan

250.000

879

6

Chụp đĩa đệm cột sống

250.000

880

7

lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.

975.000

881

8

Pha liều tại Hot-Lap

970.000

882

9

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

400.000

883

10

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

215.000

884

11

Siêu âm, Xquang tại giường

215.000

885

12

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

380.000

 

XVI

NỘI SOI

 

886

1

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

900.000

887

2

Soi trung thất

900.000

888

3

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

900.000

889

4

Đặt bộ phận giả thực quản (chưa bao gồm bộ phận giả)

900.000

890

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

900.000

891

6

Soi và bơm rửa phế quản

900.000

892

7

Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc

900.000

893

8

Soi đại tràng sigma, tháo xoăn đại tràng sigma

900.000

894

9

Soi thực quản lấy dị vật thực quản phức tạp

1.300.000

895

10

Soi thực quản lấy dị vật thực quản đơn giản

850.000

 

XVII

LASER

 

896

1

Điện đông băng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

900.000

897

2

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá

900.000

898

3

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

380.000

899

4

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

380.000

900

5

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

380.000

901

6

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

380.000

902

7

Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định

380.000

 

XVIII

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

903

1

Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT

700.000

 

DANH MỤC 3

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO TRẠM Y TẾ CẤP XÃ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 06 năm 2012 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: Đồng

STT

STT Theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

2

3

4

 

 

Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

1

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

20.000

2

2

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

35.000

3

3

Khí dung mũi họng

8.000

4

4

Cắt chỉ

20.000

 

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

I

Tiêu hóa gan mật tụy

 

5

1

Thụt tháo phân

10.000

6

2

Đặt sonde hậu môn

15.000

 

III

Hồi sức cấp cứu

 

7

1

Thổi ngạt

50.000

8

2

Bóp bóng Ambu

50.000

9

3

Ép tim ngoài lồng ngực

60.000

10

4

Thay băng, rửa vết thương (dưới 15cm)

30.000

11

5

Thay băng, rửa vết thương (trên 15cm)

40.000

12

6

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

35.000

13

7

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

14

8

Đặt ống thông dạ dày

60.000

 

IV

Mắt

 

15

1

Thông lệ đạo 1 mắt

20.000

16

2

Thông lệ đạo 2 mắt

40.000

17

3

Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt

22.000

18

4

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

40.000

19

5

Chích chắp/lẹo

35.000

20

6

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

25.000

 

V

Da Liễu

 

21

1

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

80.000

22

2

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

50.000

 

VI

Y học cổ truyền

 

23

1

Điện châm

25.000

24

2

Châm (các phương pháp châm)

25.000

25

3

Xoa bóp bấm huyệt

14.000

26

4

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

14.000

27

5

Chích lễ

10.000

28

6

Ngâm thuốc

15.000

29

7

Xông khói thuốc

15.000

30

8

Cứu (ngãi cứu/túi chườm)

15.000

 

VII

Chấn thương chỉnh hình

 

31

1

Nẹp bột các loại, không nắn

50.000

32

2

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

58.000

 

VIII

Phụ sản

 

33

1

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung (Bệnh lý).

15.000

34

2

Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng

25.000

35

3

Hút thai dưới 7 tuần (Bệnh lý)

60.000

36

4

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

275.000

37

5

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

40.000

38

6

Soi cổ tử cung

30.000

 

IX

Răng hàm mặt

 

39

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

19.000

40

2

Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay

19.000

41

3

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

15.000

42

4

Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1 lần)

19.000

43

5

Chích nạo áp xe viêm quanh răng

35.000

44

6

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm

40.000

45

7

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

70.000

46

8

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

50.000

 

X

Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu

 

47

1

Chườm lạnh

5.000

48

2

Tập vận động toàn thân (30 phút)

12.000

49

3

Vỗ rung lồng ngực

10.000

50

4

Đắp nóng

5.000

52

5

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

12.000

 

XI

Vi sinh - Ký sinh trùng

 

53

1

Nhuộm soi trực tiếp

15.000

54

2

Soi tìm ký sinh trùng sốt rét

10.000

55

3

Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột

20.000

56

4

Nhuộm soi tìm nấm

10.000

 

C3

Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

 

57

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

20.000

58

2

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

59

3

Công thức máu

25.000

60

4

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

6.000

61

5

Thời gian máu chảy

9.000

62

6

Co cục máu đông

11.000

64

8

TPT nước tiểu

20.000

65

9

Sắc tố mật - nước tiểu

6.000

66

10

Định tính Protein (test nhanh)

3.000

67

11

Định tính đường (test nhanh)

3.000

68

12

Xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp

17.000

69

13

Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê; Creatinin; Acid

18.000

70

14

Điện tâm đồ

30.000

71

15

Định nhóm máu hệ ABO bằng p.pháp ống nghiệm

30.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND ngày 28/06/2012 về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.328

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.219.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!