|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2023/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN
VÀ THI ĐẤU CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH BẠC
LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu
chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn
luyện viên đội tuyển quốc gia;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết quy định
tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi
đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu”;
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý,
cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định tiêu chuẩn, định mức về chế
độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn
luyện viên thể thao thành tích cao tham gia tập luyện, tập huấn và thi đấu thuộc
các đội tuyển sau đây:
a) Đội tuyển cấp tỉnh.
b) Đội tuyển trẻ cấp tỉnh.
c) Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh.
d) Đội tuyển các tuyến (tuyển, trẻ, năng khiếu)
các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện).
2. Đối tượng áp dụng:
Nghị quyết này áp dụng đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể thao thành tích cao được triệu tập, tập huấn, thi đấu theo quyết
định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Nguyên tắc chế độ và thời
gian cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao
1. Việc cấp phát trang thiết bị tập luyện, tập
huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh
Bạc Liêu phải căn cứ theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm
theo nghị quyết này.
2. Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi
đấu thể thao có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên được cấp phát
theo định mức quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo nghị quyết này
và được cấp phát mới khi trang thiết bị tập luyện, tập huấn, thi đấu thể thao
đó thuộc trường hợp được thanh lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
3. Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi
đấu thể thao có thời gian sử dụng dưới 01 (một) năm được cấp phát như
sau:
a) Trang thiết bị tập luyện, tập huấn và thi đấu thể
thao được cấp phát 01 (một) lần khi vận động viên, huấn luyện viên thể
thao thành tích cao được triệu tập tập trung tập huấn và thi đấu theo quyết định
lần thứ nhất trong năm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định triệu tập
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tập trung tập huấn và
thi đấu của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu trang bị cho
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao được phép cấp phát lần
thứ hai nếu vận động viên, huấn luyện viên chưa được trang bị, cấp phát đầy đủ
trong lần cấp phát thứ nhất.
Điều 3. Tiêu chuẩn trang thiết
bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao tỉnh Bạc Liêu
Tiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn và thi đấu thể
thao cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu
phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn Việt Nam và phù hợp với quy định của các tổ chức
thể thao quốc tế hoặc đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Điều 4. Định mức cấp phát trang
thiết bị tập huấn và thi đấu của vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành
tích cao tỉnh Bạc Liêu
1. Định mức trang thiết bị tập thể lực chung
cho vận động viên đội tuyển các môn thể thao thành tích cao được quy định tại
Phụ lục I ban hành kèm theo nghị quyết này.
2. Định mức trang thiết bị tập luyện, tập huấn
và thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển các môn
thể thao thành tích cao được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo nghị quyết
này.
3. Định mức trang thiết bị tập luyện, tập huấn
và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển từng môn thể thao thành
tích cao được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo nghị quyết này.
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện cấp phát trang
thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành
tích cao tỉnh Bạc Liêu theo nghị quyết này được bố trí trong dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh, cấp huyện hàng năm theo quy định về phân cấp ngân sách Nhà nước
hiện hành.
2. Nguồn kinh phí khác: Kinh phí huy động từ
các nguồn tài trợ, đóng góp của các tổ chức, doanh nghiệp và các nguồn tài trợ
hợp pháp khác (nếu có).
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa X, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ TC, Bộ VH, TT và DL (báo cáo);
- Vụ Pháp chế - Bộ VH, TT và DL;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: TP, TC, VH, TT và DL;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP THỂ LỰC CHUNG CHO VẬN ĐỘNG
VIÊN ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên trang thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức trang thiết
bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên
|
1
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/20 vận động
viên
|
01
|
2
|
Dàn gánh tạ đa năng
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
3
|
Giàn tạ đa năng
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
4
|
Giàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
5
|
Giàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
6
|
Máy đạp đùi
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
7
|
Máy kéo đùi sau
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
8
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
9
|
Máy tập ép, mở đùi
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
10
|
Máy tập kéo xô, lưng
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
11
|
Máy đẩy vai
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
12
|
Máy tập bắp chuối
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
13
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ
|
Bộ/50 vận động
viên
|
01
|
14
|
Máy chạy
|
Bộ/50 vận động
viên
|
01
|
15
|
Ghế gập bụng
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
16
|
Ghế căng tập lưng
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
17
|
Ghế đẩy ngực dốc lên
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
18
|
Ghế đẩy ngực dốc xuống
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
19
|
Ghế đẩy ngực ngang
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
20
|
Khung nâng gối, đu xà
|
Bộ/30 vận động
viên
|
01
|
21
|
Tạ tay
|
Bộ/20 vận động
viên
|
01
|
22
|
Cân điện tử
|
Cái/50 vận động
viên
|
01
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO
CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH
CAO ĐỘI TUYỂN CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên trang thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức trang
thiết bị thời gian sử dụng dưới 01 năm
|
1
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/vận động viên;
Đôi/huấn luyện viên
|
02
|
2
|
Tất
|
Đôi/vận động viên;
Đôi/huấn luyện viên
|
04
|
3
|
Quần áo gió
|
Bộ/vận động viên;
Bộ/huấn luyện viên
|
01
|
4
|
Túi đựng đồ
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
5
|
Còi
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
6
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
7
|
Mũ mềm
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHO
VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên trang thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức trang
thiết bị
|
Thời gian sử dụng
từ 01 năm trở lên
|
Thời gian sử dụng
dưới 01 năm
|
I
|
Môn Bắn cung
|
1
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
2
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
3
|
Áo bắn
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
4
|
Giày tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
5
|
Giày thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
6
|
Tất tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
04
|
7
|
Tất thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
8
|
Bao tay cung 1 dây
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
9
|
Bao tên
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Báng cung
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
11
|
Cánh cung
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
12
|
Dây cung
|
Cuộn/vận động viên
|
|
04
|
13
|
Kìm bắn cho cung 3 dây
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
14
|
Cần thăng bằng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
15
|
Thước ngắm
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
16
|
Giá đỡ cung
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
17
|
Tên
|
Hộp/vận động viên
|
|
04
|
18
|
Cánh tên
|
Hộp/vận động viên
|
|
20
|
19
|
Chỉnh tên
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
20
|
Đầu tên
|
Hộp/vận động viên
|
|
10
|
21
|
Đuôi tên
|
Hộp/vận động viên
|
|
10
|
22
|
Lõi đuôi nhôm
|
Túi/vận động viên
|
|
20
|
23
|
Bia, giá đỡ bia
|
Bộ/đội
|
|
15
|
24
|
Giấy bia
|
Tờ/vận động viên
|
|
80
|
25
|
Kính xem điểm trạm
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
II
|
Môn Bi sắt
|
1
|
Bộ thi kỹ thuật
|
Bộ/đội
|
02
|
|
2
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
3
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
4
|
Giày tập luyện
|
Đôi/vận động viên;
Đôi/huấn luyện viên
|
|
01
|
5
|
Giày thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
6
|
Bi đích
|
Viên/vận động viên
|
|
07
|
7
|
Bi tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Bi thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Khăn lau bi
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
10
|
Mũ rộng vành
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
11
|
Thước đo
|
Chiếc/hlv
|
|
01
|
III
|
Môn Bóng chuyền trong nhà
|
1
|
Giày tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
2
|
Giày thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
3
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
03
|
4
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
5
|
Băng gối
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
6
|
Băng sơ mi
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
7
|
Bóng tập
|
Quả/vận động viên
|
|
02
|
8
|
Dây kéo đàn hồi tập tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
11
|
Xe đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
IV
|
Môn Bóng đá 11 người
|
1
|
Bảng chiến thuật cá nhân
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
3
|
Giầy thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
4
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/vận động viên;
Bộ/huấn luyện viên
|
|
04
|
5
|
Quần áo thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
04
|
6
|
Áo chiến thuật
|
Bộ/đội
|
|
02
|
7
|
Áo gió chống mưa
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
|
02
|
8
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
9
|
Bịt đầu gối
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
10
|
Bịt ống quyển
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
11
|
Bóng tập luyện
|
Quả/vận động viên
|
|
04
|
12
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ/đội
|
|
02
|
13
|
Cột mốc
|
Bộ/đội
|
|
02
|
14
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
15
|
Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên
|
Đôi/huấn luyện viên
|
|
01
|
16
|
Găng tay thủ môn cho vận động viên
|
Đôi/vận động viên
|
|
04
|
17
|
Hình nộm đá phạt
|
Bộ/đội
|
|
01
|
18
|
Tất tập luyện
|
Đôi/vận động viên;
Đôi/huấn luyện viên
|
|
04
|
19
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/đội
|
|
02
|
20
|
Túi xách đựng đồ tập luyện
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
|
02
|
V
|
Môn Boxing
|
1
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
03
|
|
2
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
3
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/vận động viên
|
01
|
|
4
|
Dây kéo đàn hồi tập đấm
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
5
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
05
|
|
6
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
03
|
|
7
|
Lampơ tay
|
Đôi/huấn luyện viên
|
01
|
|
8
|
Giày tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Giày thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
11
|
Mũ tập luyện
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Mũ thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
13
|
Băng đa quấn tay
|
Cuộn/vận động viên
|
|
02
|
14
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
15
|
Bịt răng thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
16
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
17
|
Găng chuyên môn thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
18
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
19
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
20
|
Kuki
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
21
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
VI
|
Môn Bơi
|
1
|
Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg
|
Bộ/30 vận động viên
|
01
|
|
2
|
Máy tập phát triển cơ tay
|
Chiếc/30 vận động viên
|
01
|
|
3
|
Bộ bóng nhồi từ 4kg đến 5kg
|
Bộ/vận động viên
|
01
|
|
4
|
Quần cản nước
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
5
|
Quần, áo bơi tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
06
|
6
|
Quần, áo bơi thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
7
|
Quần bó cơ
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Áo bó cơ
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Áo choàng giữ nhiệt
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Kính bơi, mũ bơi thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
11
|
Kính bơi, mũ bơi tập luyện
|
Bộ/huấn luyện viên
|
|
01
|
12
|
Kính bơi, mũ bơi tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
13
|
Bàn quạt nửa bàn tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Chân vịt đôi
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
15
|
Dây cao su
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
16
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
17
|
Dây thừng
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
18
|
Khăn thấm nước
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
19
|
Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8kg
|
Đôi/vận động viên
|
|
09
|
20
|
Thảm nghỉ
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
21
|
Ván
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
22
|
Vòi hơi
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
23
|
Bàn quạt cả bàn tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
VII
|
Môn Canoeing
|
1
|
Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 01kg đến
30kg)
|
Bộ/30 vận động viên
|
01
|
|
2
|
Máy xà đơn xà kép
|
Chiếc/30 vận động viên
|
01
|
|
3
|
Bộ đàm chịu nước
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
|
4
|
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong
huấn luyện.
|
Bộ/đội
|
01
|
|
5
|
Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền
|
Bộ/đội
|
02
|
|
6
|
Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
7
|
Cầu lên xuống thuyền
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
8
|
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
|
9
|
Giá 4 tầng để thuyền bốn
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
10
|
Giá 4 tầng để thuyền đôi
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
11
|
Giá 4 tầng để thuyền đơn
|
Chiếc/đội
|
03
|
|
12
|
Loa tay
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
|
13
|
Mái chèo thuyền canoe
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
14
|
Mái chèo thuyền kayak
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
15
|
Thuyền canoe bốn (C4)
|
Chiếc/04 vận động viên
|
01
|
|
16
|
Thuyền canoe đôi (C2)
|
Chiếc/02 vận động viên
|
01
|
|
17
|
Thuyền canoe đơn (C1)
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
18
|
Thuyền kayak (K2)
|
Chiếc/02 vận động viên
|
01
|
|
19
|
Thuyền kayak (K4)
|
Chiếc/04 vận động viên
|
01
|
|
20
|
Thuyền kayak (K1)
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
21
|
Nhà thuyền
|
Cái/đội
|
01
|
|
22
|
Quần áo tập
|
Bộ/vận động viên
|
|
03
|
23
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
24
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
25
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
26
|
Bịt cổ tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
27
|
Đai bảo vệ lưng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
28
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
29
|
Đệm quỳ gối
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
30
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
|
01
|
31
|
Mũ mềm vành to
|
Chiếc/vận động viên;
Chiếc/huấn luyện viên
|
|
01
|
32
|
Quây chắn nước
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
33
|
Thảm cá nhân dùng cho thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
34
|
Túi chườm đá chấn thương
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
35
|
Đồng hồ tần số
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
VIII
|
Môn Cờ
|
1
|
Đồng hồ cờ
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
2
|
Máy tính
|
Bộ/đội
|
02
|
|
3
|
Phần mềm cờ
|
Bộ/đội
|
01
|
|
4
|
Bộ bàn cờ
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
5
|
Quân cờ
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
6
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên;
Bộ/huấn luyện viên
|
|
01
|
7
|
Giày thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Bàn cờ treo tường
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
IX
|
Môn Cử tạ
|
1
|
Giá gánh tạ
|
Đôi/đội
|
02
|
|
2
|
Tạ tập luyện
|
Bộ/đội
|
04
|
|
3
|
Sàn tập luyện
|
Sàn/đội
|
04
|
|
4
|
Giàn tập bổ trợ động tác đẩy
|
Bộ/đội
|
01
|
|
5
|
Băng tay
|
Cuộn/vận động viên
|
|
03
|
6
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
7
|
Bó gối
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
8
|
Đai da tập luyện
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Đai da thi đấu
|
Chiếc/giải/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
11
|
Dây kéo
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
12
|
Giầy tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
13
|
Giầy thi đấu
|
Đôi/giải/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Bục gỗ tập bổ trợ
|
Đôi/sàn
|
|
01
|
15
|
Bột xoa tay
|
Hộp/vận động viên
|
|
08
|
16
|
Hộp đựng bột xoa tay
|
Chiếc/sàn
|
|
01
|
17
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
18
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/giải/vận động viên
|
|
01
|
19
|
Quần bó
|
Chiếc/vận động viên
|
|
04
|
20
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
21
|
Bàn chải sắt
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
22
|
Quấn cổ tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
23
|
Bánh tạ 1 kg
|
Đôi/đội
|
|
05
|
X
|
Môn Điền kinh
|
1
|
Bóng đặc
|
Quả/đội
|
04
|
|
2
|
Áo 3 lỗ, quần bó
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
3
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/đội
|
|
05
|
4
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
5
|
Giày đẩy tạ - ném đĩa
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
6
|
Giày đinh thi đấu
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
7
|
Giày đinh tập luyện
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Giày mềm chuyên môn
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Đai lưng an toàn
|
Chiếc/đội
|
|
08
|
10
|
Tạ bình vôi 5kg
|
Quả/đội
|
02
|
|
11
|
Tạ bình vôi 7,5kg
|
Quả/đội
|
02
|
|
12
|
Tạ bình vôi 10kg
|
Quả/đội
|
02
|
|
13
|
Bộ tạ quả (từ 4 kg đến 7 kg)
|
Bộ/đội
|
01
|
|
14
|
Bộ tạ xích (từ 4 kg đến 7 kg)
|
Bộ/đội
|
01
|
|
15
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
16
|
Dây chun 10m
|
Sợi/đội
|
|
08
|
17
|
Dây nhảy
|
Sợi/vận động viên
|
|
01
|
18
|
Thước đo nhảy cao
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
19
|
Thước đo nhảy xa
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
20
|
Sào thi đấu
|
Chiếc/đội
|
|
01
|
21
|
Xà ngang (nhảy cao)
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
22
|
Bộ lao (từ 400 gr đến 1.000gr)
|
Bộ/đội
|
01
|
|
23
|
Miếng đệm trải khởi động
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
24
|
Bộ đĩa (từ 3 kg đến 7 kg)
|
Bộ/đội
|
01
|
|
XI
|
Môn Judo
|
1
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
2
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
3
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
4
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
05
|
|
5
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/đội
|
|
10
|
6
|
Băng cơ co dãn
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
7
|
Băng keo
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
8
|
Băng gối
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
9
|
Nịt bụng
|
Chiếc/đội
|
|
10
|
10
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
11
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
13
|
Dây kéo đàn hồi tập vào đòn
|
Chiếc/đội
|
|
10
|
XII
|
Môn Jujitsu
|
1
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/ đội
|
01
|
|
3
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
4
|
Dây kéo đàn hồi tập vào đòn
|
Chiếc/ đội
|
05
|
|
5
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
6
|
Áo ép cân
|
Chiếc/ đội
|
|
05
|
7
|
Băng cổ chân
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Băng gối
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
9
|
Nịt bụng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/ đội
|
|
03
|
11
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
13
|
Đai tập luyện
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Đai thi đấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
15
|
Bảo vệ cổ tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
16
|
Bảo vệ khủy tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
17
|
Bảo vệ vai
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
18
|
Quần áo thun khởi động
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
XIII
|
Môn Kurash
|
1
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
3
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
4
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
5
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/đội
|
|
03
|
6
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
7
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Dây kéo đàn hồi tập vào đòn
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
9
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
10
|
Băng cơ co dãn
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
11
|
Băng keo
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
12
|
Băng gối
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
13
|
Nịt bụng
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
XIV
|
Môn Rowing
|
1
|
Máy kéo tập thể lực rowing
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
2
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
3
|
Bộ đàm chịu nước
|
Chiếc/huấn luyện viên
|
01
|
|
4
|
Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong
huấn luyện
|
Bộ/đội
|
01
|
|
5
|
Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền
|
Bộ/đội
|
01
|
|
6
|
Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
7
|
Cầu lên xuống thuyền
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
8
|
Đồng hồ đo tần số
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
9
|
Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)
|
Chiếc/ huấn luyện viên
|
01
|
|
10
|
Giá 4 tầng để thuyền
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
11
|
Loa tay
|
Chiếc/ huấn luyện viên
|
01
|
|
12
|
Mái chèo coxless
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
13
|
Mái chèo scull
|
Đôi/vận động viên
|
01
|
|
14
|
Thuyền bốn
|
Chiếc/04 vận động viên
|
01
|
|
15
|
Thuyền tám
|
Chiếc/08 vận động viên
|
01
|
|
16
|
Thuyền đôi
|
Chiếc/02 vận động viên
|
01
|
|
17
|
Thuyền đôi
|
Chiếc/02 vận động viên
|
01
|
|
18
|
Thuyền đơn
|
Chiếc/vận động viên
|
01
|
|
19
|
Túi chườm đá chấn thương
|
Chiếc/đội
|
03
|
|
20
|
Quần áo tập
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
21
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
22
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/ đội
|
|
03
|
23
|
Bảo vệ gối
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
24
|
Bịt cổ tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
25
|
Đai bảo vệ lưng
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
26
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
27
|
Kính chống nắng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
28
|
Mũ mềm vành to
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
29
|
Thảm cá nhân
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
30
|
Bánh lái
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
31
|
Bộ cột buồm và thanh boom
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
32
|
Bộ phụ kiện nhỏ
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
33
|
Bộ tay điều khiển lai
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
34
|
Cánh buồm
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
35
|
Dây lèo
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
XV
|
Môn Taekwondo
|
15.1
|
Nội dung đối kháng
|
1
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Hình nộm người
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
3
|
Áo giáp điện tử
|
Chiếc/ đội
|
|
05
|
4
|
Áo giáp thường
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
5
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
6
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên;
Bộ/huấn luyện viên
|
|
02
|
7
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
8
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/ đội
|
|
10
|
9
|
Mũ tập luyện, thi đấu thường (không gắn chip
điện tử)
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Mũ tập luyện, thi đấu điện tử
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
11
|
Tất điện tử
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
12
|
Giầy tập taekwondo
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
13
|
Găng tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
14
|
Bao cát treo để đấm, đá
|
Chiếc/đội
|
|
03
|
15
|
Kuki
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
16
|
Bảo vệ mu bàn chân
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
17
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
18
|
Bảo vệ tay chân
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
19
|
Bịt cổ chân
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
20
|
Bịt gối
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
21
|
Bịt răng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
23
|
Dây chun
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
24
|
Dây kéo đàn hồi tập đá
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
25
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
26
|
Đích đá kép
|
Chiếc/đội
|
|
10
|
27
|
Đích đá vuông
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
28
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
29
|
Miếng đá lớn
|
Chiếc/đội
|
|
02
|
30
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
31
|
Mũ tập luyện, thi đấu có kính chắn (dành cho lứa
tuổi dưới 15, đội tuyển trẻ)
|
Chiếc/đội
|
|
07
|
32
|
Băng keo cuốn
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
33
|
Băng thun cổ chân
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
34
|
Băng thun cổ tay
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
35
|
Băng thun gối
|
Cuộn/vận động viên
|
|
05
|
36
|
Bình xịt lạnh
|
Bình/đội
|
|
10
|
37
|
Băng keo cơ co dãn
|
Cuộn/đội
|
|
10
|
15.2
|
Nội dung biểu diễn (Poomsae)
|
1
|
Đệm hơi (dài 12m)
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Đệm mút hơi
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
3
|
Cục mút vuông
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
4
|
Bóng tròn hơi
|
Quả/đội
|
|
01
|
5
|
Bộ trang điểm
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
6
|
Đĩa nhạc
|
Đĩa/nội dung
|
|
08
|
XVI
|
Môn Vật
|
1
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Dây leo
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
3
|
Hình nộm
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
4
|
Dây thừng tập tay
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
5
|
Áo thun khởi động
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
6
|
Quần áo vật
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
7
|
Quần áo ép cân
|
Bộ/đội
|
|
04
|
8
|
Giày vật
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
9
|
Bó cổ chân
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
10
|
Bó gối
|
Bộ/vận động viên
|
|
01
|
11
|
Bó khủy tay
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Bó lưng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
13
|
Bó vai
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Dây kéo đàn hồi chân
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
15
|
Dây nhảy
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
16
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
02
|
XVII
|
Môn Vovinam
|
1
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Đích đá vuông
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
3
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
4
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
5
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
6
|
Áo giáp
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
7
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/đội
|
|
05
|
8
|
Găng
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
9
|
Mũ bảo vệ đầu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
10
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
|
02
|
11
|
Bảo vệ chân
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Bảo vệ gối
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
13
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Bảo vệ răng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
15
|
Bảo vệ tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
16
|
Bịt cổ chân
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
18
|
Đai (xanh, đỏ)
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
19
|
Dây chun tập đấm, đá
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
20
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
21
|
Kuki
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
22
|
Lampo nhỏ
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
23
|
Lampo to
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
24
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
25
|
Vợt đá đôi
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
26
|
Vợt đá đơn
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
27
|
Côn
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
28
|
Đại đao
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
29
|
Dao găm (song đao)
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
30
|
Kiếm song luyện
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
31
|
Mã tấu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
XVIII
|
Môn Võ cổ truyền
|
1
|
Thùng đựng đá
|
Chiếc/đội
|
01
|
|
2
|
Đích đá vuông
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
3
|
Đích đấm gắn tường
|
Chiếc/đội
|
02
|
|
4
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
5
|
Võ phục thi đấu
|
Bộ/vận động viên
|
|
02
|
6
|
Áo giáp
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
7
|
Bộ đồ ép cân
|
Bộ/đội
|
|
05
|
8
|
Găng
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
9
|
Mũ bảo vệ đầu
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
10
|
Bao cát treo
|
Chiếc/đội
|
|
02
|
11
|
Bảo vệ chân
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
12
|
Bảo vệ gối
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
13
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
14
|
Bảo vệ răng
|
Chiếc/vận động viên
|
|
02
|
15
|
Bảo vệ tay
|
Đôi/vận động viên
|
|
02
|
16
|
Bịt cổ chân
|
Đôi/vận động viên
|
|
01
|
18
|
Đai (xanh, đỏ)
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
19
|
Dây chun tập đấm, đá
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
20
|
Dây nhảy
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
21
|
Kuki
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
22
|
Lampo nhỏ
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
23
|
Lampo to
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
24
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
25
|
Vợt đá đôi
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
26
|
Vợt đá đơn
|
Chiếc/đội
|
|
05
|
27
|
Côn
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
28
|
Đại đao
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
29
|
Tiểu đao
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
30
|
Kiếm
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
31
|
Thương
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
32
|
Túi chườm đá
|
Chiếc/vận động viên
|
|
01
|
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 quy định về tiêu chuẩn, định mức về chế độ quản lý, cấp phát trang thiết bị tập huấn và thi đấu cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bạc Liêu
374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|