|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
118/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
118/2014/NQ-HĐND
|
Quảng Nam,
ngày 11 tháng 7 năm 2014
|
VỀ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2012/NQ-HĐND NGÀY 12
THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám, chữa bệnh ngày 23 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB
ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về Ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y
tế công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1008/TTr-UBND
ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Đề án và
ban hành nghị quyết về Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND về quy định
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam với những nội
dung sau:
1. Bổ
sung giá các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, giải
phẫu bệnh:
Bổ sung Phụ lục 03bA về danh mục giá các loại phẫu
thuật: 37 danh mục giá các loại phẫu thuật (phụ lục I kèm theo).
Bổ sung Phụ lục 03bB về danh mục giá các loại thủ
thuật: 44 danh mục giá các loại thủ thuật (phụ lục II kèm theo).
2. Bổ sung giá các dịch vụ
ngoài Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch
số 04/2012/TTLT-BYT-BTC:
Bổ sung Phụ lục 03d về quy định giá 19 dịch vụ
(phụ lục III kèm theo).
3. Sửa đổi giá dịch vụ:
Sửa đổi giá dịch vụ Chụp CT Scanner 64 dãy đến
128 dãy tại số thứ tự 61, phụ lục 03a, Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND từ
1.000.000đ thành 1.600.000đ (phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể việc thu, nộp, sử
dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua. Các nội dung khác quy định tại Nghị
quyết số 43/2012/NQ-HĐND không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này tiếp
tục có hiệu lực thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC I: BỔ SUNG PHỤ LỤC
03BA
DANH MỤC PHẪU THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 118 /2014/NQ-HĐND ngày 11/7 /2014 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
CÁC LOẠI DỊCH
VỤ
|
Mức thu
|
1
|
Lấy máu, mủ màng phổi qua nội soi ngực
|
3.502.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt một phần phổi kén khí qua nội
soi ngực
|
3.453.000
|
3
|
Phẫu thuật nội soi cắt u thực quản
|
3.538.000
|
4
|
Cắt u trung thất qua nội soi
|
3.480.000
|
5
|
Cắt u bàng quang qua nội soi
|
2.508.000
|
6
|
Mổ lồng ngực lấy máu tụ qua nội soi
|
2.531.000
|
7
|
Thắt động mạch hạ vị 2 bên
|
2.523.000
|
8
|
Khâu phục hồi mắt do chấn thương (xuyên thủng
củng mạc)
|
2.470.000
|
9
|
Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi
|
2.480.000
|
10
|
Phẫu thuật dò dịch não tủy
|
2.536.000
|
11
|
Tạo hình lưỡi
|
2.494.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch khớp gối qua nội
soi
|
2.531.000
|
13
|
U nhú khẩu cái
|
2.541.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực qua nội soi
|
2.535.000
|
15
|
Tán sỏi niệu quản ngược dòng qua nội soi bằng
laser
|
2.482.000
|
16
|
Tán sỏi thận ngược dòng qua nội soi bằng laser
|
2.506.000
|
17
|
Tán sỏi bàng quang ngược dòng qua nội soi bằng
laser
|
2.479.000
|
18
|
Phẫu thuật Stripping trong điều trị giãn tĩnh
mạch
|
2.525.000
|
19
|
Nối hồi tràng - đại tràng
|
1.419.000
|
20
|
Phẫu thuật sửa mõm cụt
|
1.382.000
|
21
|
Phẫu thuật Abces cơ thành bụng
|
1.382.000
|
22
|
Phẫu thuật bóc u vòm họng
|
1.410.000
|
23
|
Phẫu thuật cắt u đại tràng
|
2.549.000
|
24
|
Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn
|
2.162.000
|
25
|
Cắt tử cung toàn phần sau sinh
|
2.203.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt 1/2 hay 1/3 dạ dày trong ung
thư
|
2.365.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang tái phát
|
2.246.000
|
28
|
Phẫu thuật viêm xương vai: đục, mổ, nạo.
|
1.413.000
|
29
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn tái phát
|
1.419.000
|
30
|
Phẫu thuật khâu da thì 2
|
1.131.000
|
31
|
Phẫu thuật KHX gót chân
|
2.119.000
|
32
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo
|
1.404.000
|
33
|
Phẫu thuật viêm xương bàn chân : đục, mổ, nạo
|
1.410.000
|
34
|
Phẫu thuật viêm xương bàn tay : đục, mổ, nạo
|
1.403.000
|
35
|
Phẫu thuật lấy sỏi khúc nối niệu quản, bể thận.
|
2.542.000
|
36
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản 2 bên
|
2.546.000
|
37
|
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần , toàn phần
|
2.517.000
|
PHỤ LỤC II: BỔ SUNG PHỤ LỤC
03BB
DANH MỤC THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118 /2014/NQ-HĐND ngày11 / 7 /2014 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
CÁC LOẠI DỊCH
VỤ
|
Mức thu
|
1.
|
Chọc dò u phổi, u trung thất
|
982.000
|
2.
|
Bơm chất hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy
infuso Mate-P
|
704.000
|
3.
|
Bơm hóa chất nội bàng quang
|
279.000
|
4.
|
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng
|
874.000
|
5.
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
983.000
|
6.
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
909.000
|
7.
|
Sinh thiết u, sùi tai giữa
|
826.000
|
8.
|
Xẻ tụ máu vùng hàm mặt
|
300.000
|
9.
|
Phẫu thuật cắt bỏ u máu nhỏ < 3 cm
|
303.000
|
10.
|
Cố định răng tạm thời hàng loạt bằng chỉ thép
|
301.000
|
11.
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật
qua da
|
982.000
|
12.
|
Thay sonde dẫn lưu thận
|
280.000
|
13.
|
Thay băng bỏng diện tích >= 60% diện tích
cơ thể
|
629.000
|
14.
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích
cơ thể
|
603.000
|
15.
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng.
|
1.678.000
|
16.
|
Hạ huyết áp chỉ huy (trong các t/h: cao HA ác
tính, PT u tuyến thượng thận, hạn chế chảy máu trong PT u não…)
|
892.000
|
17.
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
373.000
|
18.
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
627.000
|
19.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
|
1.636.000
|
20.
|
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch,
động mạch điều trị ung thư
|
260.000
|
21.
|
Tiêm trong khớp (đã bao gồm thuốc)
|
93.000
|
22.
|
Làm kính thuốc
|
200.000
|
23.
|
Chiếu đèn vàng da (ngày)
|
40.000
|
24.
|
Tiêm điều trị lậu, giang mai
|
12.000
|
25.
|
Nạo u mềm lây
|
48.000
|
26.
|
Điều trị sẹo lồi
|
57.000
|
27.
|
Laser điều trị dày sừng, đồi mồi
|
178.000
|
28.
|
Laser điều trị u nhú, u mềm treo
|
119.000
|
29.
|
Laser điều trị u tuyến bả
|
119.000
|
30.
|
Laser điều trị xóa xăm, u vàng
|
184.000
|
31.
|
Laser điều trị tàn nhang, đồi mồi
|
157.000
|
32.
|
Laser điều trị u sùi, u tuyến mồ hôi, hạt cơm phẳng,
u hạt sinh mủ, u biểu mô lành tính
|
118.000
|
33.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
84.000
|
34.
|
Thay băng rốn sơ sinh
|
61.000
|
35.
|
Hút đàm giải/lần
|
28.000
|
36.
|
Đo mật độ xương bằng siêu âm
|
31.000
|
37.
|
Đo mật độ xương bằng tia X quang
|
176.000
|
38.
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
1.012.000
|
39.
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp
Seldinger
|
985.000
|
40.
|
Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng
có đối quang kép
|
277.000
|
41.
|
Nội soi dạ dày gây mê (mục đích điều trị)
|
612.000
|
42.
|
Nội soi đại tràng gây mê (mục đích điều trị)
|
622.000
|
43.
|
Rút máu những bệnh đa hồng cầu
|
366.000
|
44.
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
273.000
|
PHỤ LỤC III: PHỤ LỤC 03D
DANH MỤC DỊCH VỤ NGOÀI THÔNG TƯ SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118 /2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
CÁC LOẠI DỊCH
VỤ
|
Mức thu
|
1
|
Định danh vi khuẩn lao (phản ứng Neacin)
|
73.000
|
2
|
Homo (xét nghiệm cô đặc đờm)
|
40.000
|
3
|
Test nhanh kháng thể lao
|
57.000
|
4
|
Xét nghiệm Chlamydia Trachomatis
|
61.000
|
5
|
Xét nghiệm Quickstick
|
15.000
|
6
|
Test nhanh chẩn đoán sốt mò
|
121.000
|
7
|
Test nhanh tìm kháng nguyên Dengue
|
103.000
|
8
|
Test nhanh tìm kháng thể IgG/IgM sốt Dengue
|
88.000
|
9
|
Test nhanh tìm kháng thể Helicobacter Pylory
|
59.000
|
10
|
Chẩn đoán huyết thanh học giun đũa bằng kỹ thuật
ELISA
|
115.000
|
11
|
Chẩn đoán huyết thanh học sán lá gan bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
12
|
Chẩn đoán huyết thanh học giun lươn bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
13
|
Chẩn đoán huyết thanh học sán dây lợn bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
14
|
Chẩn đoán huyết thanh học giun đũa chó bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
15
|
Chẩn đoán huyết thanh học Leptopira IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
16
|
Chẩn đoán huyết thanh học Leptopira IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
115.000
|
17
|
Định lượng TPOAb bằng kỹ thuật ELISA
|
127.000
|
18
|
Định lượng HBc IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
136.000
|
19
|
Sắc thuốc thang
|
4000
|
PHỤ LỤC IV: SỬA ĐỔI PHỤ LỤC
03A
GIÁ DỊCH VỤ CHỤP CT SCANNER 64 DÃY ĐẾN 128 DÃY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118 /2014/NQ-HĐND ngày 11/ 7/2014 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch
vụ
|
Mức thu khám
bệnh, chữa bệnh
|
61
|
28
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy
|
1,6000,000
|
Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 sửa đổi Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|