|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT danh mục chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Số hiệu:
|
3742/2001/QD-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Truyền
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 3742/2001/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 8 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC
PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989
và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội
đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y
tế;
Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của
Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng
hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần
phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực
phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Cục
trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức,
chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học
và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y
tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như điều
4.
- Thủ tướng CP (để báo cáo)
- VPCp (KG,VN, Tổ Công báo).
- Bộ KHCN&MT, Bộ CN, Bộ TM.
- Các Bộ, Ngành liên quan.
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh/thành phố.
- Viện Dinh dưỡng, PasteurNT, Vệ sinh YTCC Tp.HCM, VSDTTN.
- Lưu QLTP, K2ĐT, PC.
- Lưu trữ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Truyền
|
QUY
ĐỊNH
DANH
MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Phần I:
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều
chỉnh:
Quy định này quy định danh mục các
chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm
cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
2. Đối tượng
áp dụng:
Quy định này bắt buộc
áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và
vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ
Việt Nam.
3. Trong Quy
định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) Phụ gia thực phẩm (food additive)
là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm.
Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào
với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử
lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm
các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá
trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế
(International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực
phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia
thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận
được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia
thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà
không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng
cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu
diễn dưới dạng:
|
- Giá trị xác định
- Chưa qui định
(CQĐ)
- Chưa xác định
(CXĐ)
|
d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày
(Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận
được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm
(Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong
quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing
Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình
sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ
gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng
trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có
thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất
lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải
phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm
quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất
phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được
gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục
các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia
trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương
trong thực phẩm.
5. Sử dụng các chất
phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao
gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Chỉ được phép nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong
trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an
toàn của cơ quan có thẩm quyền.
7. Việc sử dụng phụ
gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng
không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc
tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
8. Các chất phụ gia
thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa
theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia
riêng biệt.
9. Hàng năm, Bộ Y tế
tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho
người tiêu dùng.
10. Các tổ chức, cá
nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành
chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Phần II:
CÁC
CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM
CHỨC NĂNG
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
CHỨC NĂNG KHÁC
|
Trang
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Các chất điều chỉnh độ axit
|
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
|
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, ổn định, làm dày
|
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
|
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Tạo phức kim loại
|
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
Ổn định
|
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm
dày
|
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
Chống oxy hoá
|
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại
|
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá
|
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại
|
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn
định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông
vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,
làm dày
|
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
|
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
|
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
|
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
|
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chống đông vón, ổn định màu
|
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
Ổn định
|
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
|
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
Ổn định, làm dày
|
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Làm rắn chắc
|
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Xử lý bột
|
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
Tạo xốp
|
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản
|
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
Các chất điều vị
|
|
|
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L(+)-)
|
|
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
|
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
|
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
|
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
|
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
|
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
Ổn định
|
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
Ổn định
|
|
Các chất ổn định
|
|
|
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày
|
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
|
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ
hoá, làm dày
|
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống
oxi hóa
|
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
|
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
Làm dày
|
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
Các chất bảo quản
|
|
|
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
|
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
|
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
|
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
|
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
|
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
|
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn
định, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn
chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
|
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
|
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
|
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
|
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
Ổn định màu
|
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
Ổn định màu
|
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
|
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
|
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
Các chất chống đông vón
|
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
|
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
|
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
|
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
|
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
|
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
|
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
|
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
|
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
|
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
|
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
|
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
|
|
Các chất chống oxy hóa
|
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
|
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
Ổn định màu
|
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
Ổn định màu
|
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
|
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
|
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
|
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
|
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
|
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
|
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
|
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
|
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
|
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
|
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
Các chất chống tạo bọt
|
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày,
ổn định
|
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
Điều vị, làm bóng
|
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
|
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
Chống đông vón
|
|
Các chất độn
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày
|
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
Làm bóng, chống đông vón
|
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
Các chất ngọt tổng hợp
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn
|
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
Điều vị
|
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Điều vị
|
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng
|
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
Điều vị
|
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
|
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
|
|
Chế phẩm tinh bột
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
Enzym
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
Xử lý bột
|
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
Làm bóng, xử lý bột, điều vị
|
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
Điều vị, xử lý bột, ổn định
|
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Điều vị, ổn định, làm dày
|
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
|
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
|
|
Các chất khí đẩy
|
|
|
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
|
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
|
|
Các chất làm bóng
|
|
|
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
Chất độn, ổn định
|
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
Chất độn
|
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
Chất độn
|
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
Chống oxy hoá, làm ẩm
|
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
|
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
Chất độn, chống tạo bọt
|
|
Các chất làm dày
|
|
|
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
Ổn định, nhũ hóa, chất độn
|
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
Ổn định, nhũ hoá
|
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
413
|
G«m Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
Ổn định, chất độn, nhũ hoá
|
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
Ổn định
|
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
417
|
G«m Tara
|
Tara Gum
|
Ổn định
|
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
Ổn định
|
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
|
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
Ổn định, nhũ hoá
|
|
Các chất làm ẩm
|
|
|
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
Các chất làm rắn chắc
|
|
|
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại
|
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
Làm dày, ổn định
|
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
|
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
|
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
|
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
Ổn định, tạo xốp
|
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
Các chất nhũ hóa
|
|
|
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
|
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định
|
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định
|
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
Ổn định, làm dày
|
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
Ổn định, làm dày
|
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
|
|
340 iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
|
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
Chất độn
|
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
Chống đông vón, ổn định
|
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
Ổn định, làm dày
|
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
Làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
Xử lý bột
|
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
Ổn định
|
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
Ổn định
|
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
ổn định
|
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
Ổn định
|
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
Ổn định
|
|
Phẩm màu
|
|
|
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
|
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
|
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
|
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
|
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
|
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
|
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
|
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
|
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
|
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
|
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
|
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
|
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
|
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
|
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
|
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
|
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
|
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
|
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III – Ammonia Process
|
|
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
|
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
|
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
|
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
|
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
|
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
|
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
|
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
|
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
|
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
|
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
|
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
|
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
|
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
|
|
Các chất tạo bọt
|
|
|
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
|
|
Các chất tạo phức kim loại
|
|
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
Chống tạo bọt
|
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
|
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
|
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, điều vị
|
|
Các chất tạo xốp
|
|
|
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
Chất xử lý bột
|
|
|
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
|
|
Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
Trang
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III - Ammonia Process
|
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
|
340 iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
|
413
|
Gôm Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
|
417
|
Gôm Tara
|
Tara Gum
|
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L (+)-)
|
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
|
Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ
TỰ ABC
TT
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
CHỨC NĂNG
|
TRANG
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
2
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
Chống oxy hoá
|
|
3
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
4
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
5
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
6
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
7
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
8
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
9
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
10
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
11
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
Enzym, xử lý bột
|
|
12
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
Chống oxy hoá
|
|
13
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
Chống oxy hoá
|
|
14
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
15
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
16
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
17
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
18
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
|
|
19
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
Bảo quản
|
|
20
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
Chống oxy hoá
|
|
21
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
22
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L (+)-)
|
Điều vị
|
|
23
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
Điều vị
|
|
24
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
Điều vị
|
|
25
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
26
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại
|
|
27
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức
kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
28
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
Bảo quản
|
|
29
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
30
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo
phức kim loại
|
|
31
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
32
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
Xử lý bột
|
|
33
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Phẩm màu
|
|
34
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
Phẩm màu
|
|
35
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
Chống đông vón
|
|
36
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày
|
|
37
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
Chống oxy hoá
|
|
38
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
Chống oxy hoá
|
|
39
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm màu
|
|
40
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
41
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
Chống oxy hoá
|
|
42
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
43
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
44
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
|
|
45
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định
|
|
46
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit
|
|
47
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
48
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
49
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
Bảo quản
|
|
50
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày
|
|
51
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
Điều vị
|
|
52
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
53
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc
|
|
54
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, nhũ hoá, làm dày
|
|
55
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
56
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
57
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột
|
|
58
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
59
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
60
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
Bảo quản
|
|
61
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột,
tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
62
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại, làm rắn chắc
|
|
63
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
Phẩm màu
|
|
64
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III - Ammonia Process
|
Phẩm màu
|
|
65
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm màu
|
|
66
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm màu
|
|
67
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm màu
|
|
68
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
Phẩm màu
|
|
69
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
70
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
Phẩm màu
|
|
71
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
Tạo bọt
|
|
72
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
Phẩm màu
|
|
73
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
Phẩm màu
|
|
74
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
Phẩm màu
|
|
75
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
Phẩm màu
|
|
76
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm
|
|
77
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
78
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
79
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
80
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
81
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
82
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
83
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
84
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
85
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
86
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
87
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
88
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
89
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
90
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
91
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
Chống oxy hóa
|
|
92
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
93
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
Bảo quản
|
|
94
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
95
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
96
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
97
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo
phức kim loại
|
|
98
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
99
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
Phẩm màu
|
|
100
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
Phẩm màu
|
|
101
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
Phẩm màu
|
|
102
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
Phẩm màu
|
|
103
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
Phẩm màu
|
|
104
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
105
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
106
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
|
|
107
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
108
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
109
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
Phẩm màu
|
|
110
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
Điều vị, ổn định
|
|
111
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
112
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
113
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
114
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
|
|
115
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
116
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
Chất độn, nhũ hoá
|
|
117
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá
|
|
118
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
119
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
120
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
121
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
122
|
417
|
Gôm Tara
|
Tara Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
123
|
413
|
Gôm Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
124
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
125
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
126
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
Bảo quản
|
|
127
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
Phẩm màu
|
|
128
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt
tổng hợp
|
|
129
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
130
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
131
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
132
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
Chống oxy hoá
|
|
133
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
134
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
135
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
136
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
137
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
Làm dày, ổn định
|
|
138
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, chống oxi hóa
|
|
139
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
140
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị
|
|
141
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
142
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
|
|
143
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
144
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
145
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
146
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
147
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
148
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
149
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
Khí đẩy
|
|
150
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
Khí đẩy
|
|
151
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
|
|
152
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
Bảo quản
|
|
153
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu
|
|
154
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
Chống đông vón
|
|
155
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
156
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
Enzym
|
|
157
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn,
chất ngọt tổng hợp
|
|
158
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
Điều vị, ổn định
|
|
159
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
|
|
160
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
161
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
162
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
|
|
163
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
164
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
165
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
Điều vị
|
|
166
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
167
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
168
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
169
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
Điều vị
|
|
170
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
171
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
172
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
Nhũ hoá
|
|
173
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
174
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
175
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
176
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
177
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
178
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
|
|
179
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
180
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
181
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
182
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, tạo xốp
|
|
183
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
|
|
184
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại, điều chỉnh độ axit
|
|
185
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
186
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
187
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
Tạo phức kim loại
|
|
188
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định
|
|
189
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
190
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
191
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
192
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn
chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
193
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
194
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
195
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
Chống đông vón
|
|
196
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
197
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
198
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
Bảo quản
|
|
199
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
200
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
201
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
202
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
Phẩm màu
|
|
203
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp
|
|
204
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
205
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
Làm rắn chắc
|
|
206
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
207
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
Làm rắn chắc
|
|
208
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
Chống oxy hoá
|
|
209
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
Bảo quản
|
|
210
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt
|
|
211
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định
|
|
212
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
213
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
214
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
215
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
Chống tạo bọt, chống đông vón
|
|
216
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng
|
|
217
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
|
|
218
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
219
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
Chống oxy hoá
|
|
220
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
221
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, làm dày, ổn định
|
|
222
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
223
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị
|
|
224
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
225
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
Làm bóng, chống đông vón, chất độn
|
|
226
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
Làm bóng, chất độn
|
|
227
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt
|
|
228
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
Làm bóng, chất độn, ổn định
|
|
229
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
Làm bóng
|
|
230
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
Chống đông vón
|
|
231
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
Phẩm màu
|
|
232
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
Phẩm màu
|
|
233
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
Phẩm màu
|
|
234
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
Làm bóng, chất độn
|
|
235
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
Chống đông vón
|
|
236
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo
phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
237
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
238
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
239
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
240
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
241
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
242
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
Nhũ hoá, xử lý bột
|
|
243
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
Nhũ hóa
|
|
244
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
Chất ngọt tổng hợp
|
|
245
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
246
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
Nhũ hoá
|
|
247
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
248
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
Chống oxy hoá
|
|
249
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
250
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
251
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn
|
|
252
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
253
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
254
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
255
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
256
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
257
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
Phẩm màu
|
|
258
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
259
|
340iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
260
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá,
tạo phức kim loại
|
|
261
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
262
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
263
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
264
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống
oxy hoá
|
|
265
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
Phẩm màu
|
|
266
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
Phẩm màu
|
|
267
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
Phẩm màu
|
|
268
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
Phẩm màu
|
|
269
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
Phẩm màu
|
|
270
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
Phẩm màu
|
|
271
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
Phẩm màu
|
|
272
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
Phẩm màu
|
|
273
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
Phẩm màu
|
|
274
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định,
làm dày
|
|
Mục IV. GIỚI
HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
Số thứ tự phụ
gia 1
Tên tiếng Việt
|
:
|
Acesulfam kali
|
INS:
|
950
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acesulfame
Potassium
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
500
|
|
2
|
Sữa lên men và sữa
có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
1000
|
|
4
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
500
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc,
mứt hoa quả
|
1000
|
|
6
|
Hoa quả ngâm đường
|
500
|
|
7
|
Sản phẩm cacao, sô
cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
8
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
3500
|
|
9
|
Kẹo cao su
|
5000
|
|
10
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
11
|
Bánh nướng và các
sản phẩm bánh nướng thông thường
|
GMP
|
|
12
|
Bánh có sữa, trứng
|
1000
|
|
13
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
1000
|
|
14
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
350
|
|
15
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
16
|
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
17
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
600
|
|
18
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
19
|
Rượu vang
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 2
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
INS:
|
307
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
ADI:
|
0,15-2
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và đồ uống có sữa
|
200
|
|
2
|
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không
kể đồ uống từ sữa
|
200
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
200
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 3
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat (este
hoá với Anhydrit axetic)
|
INS:
|
1420
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate,
Esterified with Axetic anhydride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 4
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat este
hoá với Vinyl axetat
|
INS:
|
1421
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate,
Esterified with Vinyl Axetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 5
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon
hyđroxypropyl
|
INS:
|
1440
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 6
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon natri
octenyl suxinat
|
INS:
|
1450
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch Sodium
Octenyl Succinate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 7
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni alginat
|
INS:
|
403
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
4
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 8
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni cacbonat
|
INS:
|
503i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 9
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni hydro
cacbonat
|
INS:
|
503ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Hydrogen
Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 10
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni polyphosphat
|
INS:
|
452v
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium
Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 11
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amylaza (các loại)
|
INS:
|
1100
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amylases
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
2
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
3
|
Các loại bánh mì
|
GMP
|
|
4
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 12
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl palmitat
|
INS:
|
304
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Palmitate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
10
|
3
|
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
500
|
10
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
2,10
|
5
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
10
|
6
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
10
|
7
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
10
|
8
|
Các loại kẹo
|
500
|
10,15
|
9
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
10
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
12
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
10
|
13
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
200
|
10
|
14
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
500
|
10,15
|
15
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
10
|
16
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
10
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
10
|
18
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 13
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl stearat
|
INS:
|
305
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Stearate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
|
2
|
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
500
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
|
4
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
|
7
|
Các loại kẹo
|
500
|
|
8
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
11
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
12
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
200
|
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
500
|
|
14
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
15
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
|
16
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
17
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 14
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Aspartam
|
INS:
|
951
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aspartame
|
ADI:
|
0-40
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
600
|
|
2
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
3000
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
5000
|
|
10
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
2000
|
|
11
|
Nước rau, quả ép
|
2000
|
|
12
|
Necta rau quả
|
2000
|
|
13
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
600
|
85
|
14
|
Rượu vang
|
600
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 15
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit adipic
|
INS:
|
355
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Adipic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 16
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit alginic
|
INS:
|
400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alginic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa,
chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%
|
GMP
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 17
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit ascorbic (L-)
|
INS:
|
300
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbic Acid (L-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, ổn
định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
100
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
2000
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
540
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
400
|
|
10
|
Rượu vang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 18
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit axetic băng
|
INS:
|
260
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetic Acid,
Glacial
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
4
|
Men và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 19
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit benzoic
|
INS:
|
210
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzoic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
2000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 20
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit erythorbic
(Axit Isoascorbic)
|
INS:
|
315
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
52
|
3
|
Quả tươi
|
GMP
|
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
500
|
|
6
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1500
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
15
|
9
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
10
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
12
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 21
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit fumaric
|
INS:
|
297
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Fumaric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
2
|
3
|
Rượu vang
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 22
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit glutamic
(L(+)-)
|
INS:
|
620
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glutamic Acid
(L(+)-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 23
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit guanylic
|
INS:
|
626
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guanylic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 24
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit inosinic
|
INS:
|
630
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Inosinic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 25
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit lactic (L-, D-
và DL-)
|
INS:
|
270
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic Acid (L-, D-
and DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
15000
|
|
7
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 26
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit malic
|
INS:
|
296
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Malic Acid (DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 27
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit
orthophosphoric
|
INS:
|
338
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Orthophosphoric
Acid
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
26
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
27
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
28
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
29
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
30
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
31
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
32
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
35
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
36
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 28
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit propionic
|
INS:
|
280
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propionic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Phomát đã chế biến
|
3000
|
|
2
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 29
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit sorbic
|
INS:
|
200
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbic Acid
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
4
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
7
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
1000
|
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
12
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
16
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17
|
Dấm
|
1000
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
20
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
24
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 30
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit tartric
|
INS:
|
334
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tartaric Acid (L
(+)-)
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 31
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit xitric
|
INS:
|
330
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
1500
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
6
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
2000
|
|
7
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
100
|
|
8
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
10
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
11
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
12
|
Nước uống không cồn
|
GMP
|
|
13
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
14
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15
|
Rượu vang
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 32
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Azodicacbonamit
|
INS:
|
927a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azodicarbonamide
|
ADI:
|
0-45
|
Chức năng
|
:
|
Xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bột và tinh bột
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 33
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal (*)
|
INS:
|
160e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40820
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 6.
|
Số thứ tự
phụ gia 34
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta - caroten tổng
hợp (*)
|
INS:
|
160ai
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta - Carotene
(Synthetic)
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40800
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 5.
|
Số thứ tự
phụ gia 35
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bột talc
|
INS:
|
553iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Talc
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
2
|
Muối
|
20000
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 36
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bromelain
|
INS:
|
1101iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Bromelain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, điều vị, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
2
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 37
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy
anisol (BHA)
|
INS:
|
320
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated
Hydroxyanisole
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
200
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
100
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2
|
|
4
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
5
|
Mỡ thể nhũ tương
|
200
|
|
6
|
Quả khô
|
100
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
32
|
|
8
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
90
|
2
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
100
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
90
|
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
|
13
|
Bánh có sữa, trứng
|
25
|
|
14
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
100
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
15
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
15
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 38
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy
toluen (BHT)
|
INS:
|
321
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated
Hydroxytoluene
|
ADI:
|
0-0,3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kèm kem
|
100
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
90
|
2
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
4
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
500
|
|
5
|
Quả khô
|
100
|
|
6
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
7
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
8
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
200
|
15
|
9
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
10
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
200
|
15
|
11
|
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
90
|
2
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
100
|
15
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
17
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 39
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canthaxanthin (*)
|
INS:
|
161g
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Canthaxanthine
|
ADI:
|
0-0,03
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các loại phomát
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
4
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
7
|
Rau, củ khô
|
8,2
|
|
8
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
50
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
12
|
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
GMP
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
GMP
|
|
14
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
|
17
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
GMP
|
|
18
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
|
19
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
5
|
|
20
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5
|
|
21
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
22
|
Nước giải khát không ga
|
5
|
|
23
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
5
|
|
24
|
Rượu vang
|
5
|
|
25
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40850
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 8.
|
Số thứ tự
phụ gia 40
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi alginat
|
INS:
|
404
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
6000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
4
|
Rau củ đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
6
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
6000
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
9
|
Rượu vang
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 41
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi ascorbat
|
INS:
|
302
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
3000
|
|
7
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
300
|
|
8
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 42
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi axetat
|
INS:
|
263
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Acetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1500
|
|
2
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 43
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi benzoat
|
INS:
|
213
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
2000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 44
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi cacbonat
|
INS:
|
170i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
5000
|
|
3
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
10000
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1500
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
95
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
11
|
Rượu vang
|
3500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 45
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi clorua
|
INS:
|
509
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Chloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, làm rắn
chắc, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
2000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
2000
|
|
3
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
15000
|
|
5
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
2000
|
|
6
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
3200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 46
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi dihydro
diphosphat
|
INS:
|
450vii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Dihydrogen
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Làm ẩm, điều chỉnh
độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 47
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi dinatri
etylen-diamin-tetra-axetat
|
INS:
|
385
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
75
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
130
|
|
3
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
250
|
21
|
5
|
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
|
250
|
21
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
50
|
21
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
35
|
21
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
21
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
250
|
21
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
|
11
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
70
|
21
|
12
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
75
|
21
|
13
|
Nước giải khát có ga
|
200
|
21
|
14
|
Nước giải khát không ga
|
200
|
21
|
15
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
35
|
21
|
16
|
Nước giải khát có cồn
|
25
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 48
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi feroxyanua
|
INS:
|
538
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium
Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Muối
|
20
|
24
|
2
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
24
|
3
|
Rượu vang
|
GMP
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 49
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi format
|
INS:
|
238
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Formate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 50
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi gluconat
|
INS:
|
578
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, làm rắn chắc, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rau củ đã xử lý bề
mặt
|
800
|
58
|
2
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt
nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
3
|
Rau, củ đông lạnh
|
1000
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 51
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi glutamat
|
INS:
|
623
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Glutamate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 52
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydro sulfit
|
INS:
|
227
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydrogen
Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim
loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề
mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
450
|
|
18
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
19
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
500
|
|
20
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
21
|
Dấm
|
200
|
|
22
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
23
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
600
|
|
24
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
25
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
26
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
27
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
28
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 53
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydroxit
|
INS:
|
526
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Bơ và bơ cô đặc
|
2000
|
52
|
2
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 54
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi lactat
|
INS:
|
327
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
6000
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 55
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi malat
|
INS:
|
352ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Malate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 56
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi nhôm silicat
|
INS:
|
556
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Aluminium
Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
2
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
3
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
4
|
Muối
|
20000
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
6
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
7
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 57
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi oxit
|
INS:
|
529
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Oxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axít,
xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 58
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi polyphosphat
|
INS:
|
452iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium
Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 59
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi silicat
|
INS:
|
552
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
2
|
Muối
|
12000
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 60
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sorbat
|
INS:
|
203
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
4
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
7
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
1000
|
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
12
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
16
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17
|
Dấm
|
1000
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
20
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
24
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 61
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sulfat
|
INS:
|
516
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sulphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
2500
|
|
3
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
57
|
4
|
Rượu vang
|
2000
|
|
5
|
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 62
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi xitrat
|
INS:
|
333
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Citrates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, điều
chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
2000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
2000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 63
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm I
(không xử lý) (*)
|
INS:
|
150a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel I- Plain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
150
|
12
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
9
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
10
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản
phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự
phụ gia 64
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm III
(xử lý amoni) (*)
|
INS:
|
150c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel III -
Ammonia Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
GMP
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
3
|
11
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
50
|
12
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
14
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
15
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp
chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).
Số thứ tự
phụ gia 65
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit) (*)
|
INS:
|
150d
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
150
|
12
|
3
|
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa
quả, phomát rau, phomát thịt...
|
100
|
5.72
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
5
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1500
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
11
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
13
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
14
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
15
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
|
16
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
17
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
18
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
19
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các
hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự
phụ gia 66
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmin (*)
|
INS:
|
120
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carmines
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
20
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
3
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
9
|
Kẹo cao su
|
1020
|
|
10
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
12
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
13
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
14
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 75470
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Anthraquinone
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Red 4.
|
Số thứ tự
phụ gia 67
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmoisine (*)
|
INS:
|
122
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azorubine
(Carmoisine)
|
ADI:
|
0-4
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
57
|
12
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
5
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
50
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
500
|
16
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
22
|
12
|
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác,
da gai rán
|
500
|
16
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
14
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
15
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
16
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50
|
|
17
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
18
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
19
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 14720
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 68
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caroten tự nhiên
(chiết xuất từ thực vật) (*)
|
INS:
|
160aii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural Extracts
(carotenes)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các loại phomát
|
600
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
5
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
120
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
120
|
|
7
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
8
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông
lạnh
|
GMP
|
|
9
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
GMP
|
|
10
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
GMP
|
|
11
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2000
|
|
12
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
13
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40800
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 5.
|
Số thứ tự
phụ gia 69
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
|
INS:
|
407
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carrageenan and its
Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên
chất) không kể đồ uống từ sữa
|
5000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
150
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
21
|
5
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
3000
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
3000
|
|
11
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 70
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Annatto (*)
|
INS:
|
160b
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Annatto Extracts
|
ADI:
|
0-0,065
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
50
|
8
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
50
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
70
|
74
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
25
|
9
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
25
|
9
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
30
|
9
|
9
|
Bánh có sữa, trứng
|
15
|
9
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
50
|
9
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30
|
9
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
15
|
9,22
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
100
|
8
|
14
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
100
|
8
|
15
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
16
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
17
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
50
|
|
18
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
96
|
19
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
C.I. (1975) No.
75120
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ Carotene
|
Tên khác
|
:
|
|
Số thứ tự
phụ gia 71
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Quillaia
|
INS:
|
999
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Quillaia Extracts
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 72
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Vỏ nho (*)
|
INS:
|
163ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Grape Skin Extract
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
3
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
GMP
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
16
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
11
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
16
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
22
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
GMP
|
|
14
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
GMP
|
|
15
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
500
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Anthocyanin
|
Tên khác
|
:
|
|
Số thứ tự
phụ gia 73
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl
|
INS:
|
140
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
2
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
3
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
4
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu :
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm chất
màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác :
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 74
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl phức đồng
(*)
|
INS:
|
141i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll Copper
Complex
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
700
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
700
|
|
6
|
Kẹo cao su
|
700
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
300
|
|
11
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 75
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl phức đồng
(muối Natri, Kali ) (*)
|
INS:
|
141ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium and Potassium Salts
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
700
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
700
|
|
6
|
Kẹo cao su
|
700
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
300
|
|
11
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu:
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác:
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 76
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dầu khoáng (dùng
cho thực phẩm)
|
INS:
|
905a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mineral Oil, Food
Grade
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chống oxy
hoá, làm ẩm
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
2
|
Quả khô
|
5000
|
|
3
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
97
|
4
|
Các loại kẹo
|
3000
|
|
5
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
30
|
67
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
6000
|
|
7
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
6000
|
|
8
|
Rượu vang
|
GMP
|
99
|
9
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 77
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dextrin, tinh bột
rang trắng, vàng
|
INS:
|
1400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dextrins, Roasted
Starch White and Yellow
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
3,53
|
3
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 78
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon adipat đã
axetyl hóa
|
INS:
|
1422
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Adipat
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây
maple)
|
10000
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 79
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon glyxerol
đã axetyl hóa
|
INS:
|
1423
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
30000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 80
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
đã axetyl hóa
|
INS:
|
1414
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
9
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 81
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon glyxerol
|
INS:
|
1411
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Distarch Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
60000
|
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
4
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 82
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon
hydroxypropyl phosphat
|
INS:
|
1442
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
7
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 83
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon
hydroxypropyl glyxerol
|
INS:
|
1443
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Distarch Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm từ rau
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 84
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
|
INS:
|
1413
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Phosphated Distarch
Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
60000
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 85
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
(este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
INS:
|
1412
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Distarch Phosphate
Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus
Oxychloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
7
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 86
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dicanxi diphosphat
|
INS:
|
450vi
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dicalcium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 87
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dicanxi
orthophosphat
|
INS:
|
341ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dicalcium
Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 88
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali diphosphat
|
INS:
|
450iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 89
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali
orthophosphat
|
INS:
|
340ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 90
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali tactrat
|
INS:
|
336ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium
Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 91
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dilauryl
Thiodipropionat
|
INS:
|
389
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dilauryl
Thiodipropionate
|
ADI:
|
0-3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
200
|
|
2
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
200
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
5
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
6
|
Snack chế biến từ thủy sản
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 92
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimagie diphosphat
|
INS:
|
450viii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimagnesium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
5000
|
112
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 93
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimetyl dicacbonat
|
INS:
|
242
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimethyl
Dicarbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
250
|
18
|
2
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
250
|
18,2
|
3
|
Rượu trái cây
|
250
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 94
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri diphosphat
|
INS:
|
450i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 95
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri
Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
INS:
|
386
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
75
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
130
|
|
3
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
250
|
21
|
5
|
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
|
250
|
21
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
50
|
21
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
35
|
21
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
21
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
250
|
21
|
10
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
70
|
21
|
11
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
75
|
21
|
12
|
Nước giải khát có ga
|
200
|
21
|
13
|
Nước giải khát không ga
|
200
|
21
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
35
|
21
|
15
|
Nước giải khát có cồn
|
25
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 96
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri
orthophosphat
|
INS:
|
339ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 97
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri tactrat
|
INS:
|
335ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 98
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dioctyl natri
sulfosuxinat
|
INS:
|
480
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dioctyl Sodium
Sulphosuccinate
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
25
|
19
|
2
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
20
|
3
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
25
|
|
4
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
5000
|
20
|
5
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
10
|
|
6
|
Nước giải khát có cồn
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 99
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đen Brilliant PN (*)
|
INS:
|
151
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Brilliant Black PN
|
ADI:
|
0-1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
6
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
|
8
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
9
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
10
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
11
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 28440
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Bisazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Black 1.
|
Số thứ tự
phụ gia 100
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ 2G (*)
|
INS:
|
128
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Red 2G
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
30
|
12
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
30
|
12
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 18050
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 12.
|
Số thứ tự
phụ gia 101
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Allura AC (*)
|
INS:
|
129
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Allura Red AC
|
ADI:
|
0-7
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
50
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
3
|
4
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
7
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
8
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
11
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
348
|
|
13
|
Kẹo cao su
|
467
|
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
15
|
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
|
300
|
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ
|
500
|
16
|
17
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa
qua xử lý nhiệt
|
500
|
16
|
18
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
25
|
|
19
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
500
|
16
|
20
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
22
|
21
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
300
|
|
22
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
23
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
24
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
25
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50
|
|
26
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
500
|
|
27
|
Nước giải khát có ga
|
300
|
|
28
|
Nước giải khát không ga
|
300
|
|
29
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
30
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 16035
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 17.
|
Số thứ tự
phụ gia 102
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Amaranth
(Amaranth) (*)
|
INS:
|
123
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amaranth
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Bề mặt của phomát chín
|
100
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
300
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
300
|
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
300
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
8
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
300
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
100
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
300
|
|
12
|
Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay
|
300
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
300
|
|
14
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
300
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
16
|
Muối
|
300
|
|
17
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
300
|
|
18
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
19
|
Rượu trái cây
|
30
|
|
20
|
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%
|
300
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 16185
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 9;
Naphtol Rot S.
|
Số thứ tự
phụ gia 103
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Ponceau 4R
(Ponceau 4R) (*)
|
INS:
|
124
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ponceau 4R
|
ADI:
|
0-4
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
150
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
48
|
12
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
300
|
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
500
|
|
8
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
150
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
12
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
30
|
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
200
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
500
|
|
15
|
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt
|
500
|
|
16
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
17
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
18
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
19
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
21
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
22
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 16255
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 7;
Cochineal Red A; New Coccine.
|
Số thứ tự
phụ gia 104
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit diaxetyl tactaric và axit béo
|
INS:
|
472e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Diacetyl tartaric
and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
4
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
5
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
6
|
Phomát đã chế biến
|
GMP
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
8
|
Quả khô
|
GMP
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
11
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
GMP
|
|
12
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
13
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
14
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
15
|
Kẹo cao su
|
50000
|
|
16
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
17
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
18
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
20
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
21
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
22
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
23
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
24
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
25
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
26
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
27
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
28
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
29
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
30
|
Nước giải khát chế từ táo và lê
|
GMP
|
|
31
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
32
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Số thứ tự
phụ gia 105
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit lactic và các axit béo
|
INS:
|
472b
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic and Fatty
Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
4
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
80000
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Muối
|
5000
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
5000
|
51
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 106
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit xitric và axit béo
|
INS:
|
472c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric and Fatty
Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, chống oxy
hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 107
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của
polyglyxerol với axit béo
|
INS:
|
475
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyglycerol Esters
of Fatty Acids
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, ổn định,
làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
GMP
|
|
4
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
5
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
6
|
Quả khô
|
GMP
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
8
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
9
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
10
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
16
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
17
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
18
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
19
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
21
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
22
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
23
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 108
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của sucroza
với các axít béo
|
INS:
|
473
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sucrose Esters of
Fatty acids
|
ADI:
|
0-16
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định,
làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Phomát đã chế biến
|
10000
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
10000
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
5000
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
8
|
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
|
GMP
|
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
5000
|
15
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
13
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
5000
|
|
14
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
15
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
16
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
5000
|
|
17
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
18
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
5000
|
|
19
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 109
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este Metyl (hoặc
Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)
|
INS:
|
160f
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta-Apo-8'-Carotenic
Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40825
|
Nhóm chất màu
|
:
|
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 7.
|
Số thứ tự
phụ gia 110
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl maltol
|
INS:
|
637
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl Maltol
|
ADI:
|
0-2
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
200
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
200
|
|
3
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
4
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
|
5
|
Kẹo cao su
|
1000
|
|
6
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
200
|
|
7
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
200
|
|
9
|
Rượu vang
|
100
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 111
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl
p-Hydroxybenzoat
|
INS:
|
214
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl
p-Hydroxybenzoate
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
500
|
27
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
120
|
27
|
3
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
27
|
4
|
Quả khô
|
800
|
27
|
5
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
800
|
27
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
800
|
27
|
7
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
27
|
8
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
27
|
9
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
27
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
27
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
27
|
12
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
300
|
27
|
13
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
27
|
14
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
|
GMP
|
27
|
15
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
100
|
27
|
16
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
27
|
17
|
Nước rau, quả ép
|
1000
|
27
|
18
|
Necta rau quả
|
200
|
27
|
19
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
100
|
27
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
27
|
21
|
Rượu vang
|
1000
|
23,96
|
22
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
300
|
27
|
Số thứ tự
phụ gia 112
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gelatin thực phẩm
|
INS:
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gelatin Edible
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
10000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 113
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucono
Delta-Lacton
|
INS:
|
575
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucono
Delta-Lactone
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 114
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucoza Oxidaza
(Aspergillus niger var.)
|
INS:
|
1102
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucose Oxidase
(Aspergillus niger var.)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, chống oxy
hoá, bảo quản, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 115
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol
|
INS:
|
422
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
6
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
Số thứ tự
phụ gia 116
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol Esters của
nhựa cây
|
INS:
|
445
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol Esters of
Wood Resin
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cao su
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
100
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 117
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Arabic
|
INS:
|
414
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gum Arabic (Acacia
Gum)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
65
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
9
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
10
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
12
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 118
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm đậu Carob
|
INS:
|
410
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carob Bean Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao (UHT)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
5000
|
61
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
10
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 119
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gellan
|
INS:
|
418
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gellan Gum
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã
qua chế biến
|
GMP
|
|
6
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 120
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gua
|
INS:
|
412
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guar Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
6000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
20000
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
2000
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
8
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
10000
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
10
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
11
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
12
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
13
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
15
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 121
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Karaya
|
INS:
|
416
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Karaya Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
200
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
200
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
11
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 122
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tara
|
INS:
|
417
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tara Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
73
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 123
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tragacanth
|
INS:
|
413
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tragacanth Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
4
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
5
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 124
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Xanthan
|
INS:
|
415
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Xanthan Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
5000
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
5000
|
61
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5000
|
|
7
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 125
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hỗn hợp giữa este
của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit
tactric và Axit béo
|
INS:
|
472f
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mixed Tartaric,
Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
10000
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác,
da gai
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang có bổ sung hương liệu
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 126
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hexametylen
Tetramin
|
INS:
|
239
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hexamethylene
Tetramine
|
ADI:
|
0-0,15
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 127
Tên tiếng Việt
|
:
|
Indigotin (xanh
chàm) (*)
|
INS:
|
132
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Indigotine
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
300
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
5
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
450
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
450
|
|
7
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
9
|
Mù tạc
|
300
|
|
10
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
11
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
12
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
300
|
|
13
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 73015
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Họ Indigo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Blue 1;
Indigocarmine
|
Số thứ tự
phụ gia 128
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isomalt
|
INS:
|
953
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isomalt
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, chống
đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 129
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isopropyl xitrat
|
INS:
|
384
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isopropyl Citrates
|
ADI:
|
0-14
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu bơ, váng sữa
|
100
|
17
|
2
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
200
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
200
|
|
4
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia
|
130
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali adipat (các
muối)
|
INS:
|
357
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Adipates
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 131
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali alginat
|
INS:
|
402
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
4
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 132
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali ascorbat
|
INS:
|
303
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
4
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
5
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 133
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali axetat (các
muối)
|
INS:
|
261
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Acetates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 134
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali benzoat
|
INS:
|
212
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
13
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
13
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
13
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
13
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử
lý nhiệt
|
1000
|
13
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
2000
|
13
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
13
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
13
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
13
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
13
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
600
|
13
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 135
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali bisulfit
|
INS:
|
228
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Bisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa
dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
17
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
18
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20
|
Dấm
|
200
|
|
21
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
22
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
26
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 136
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali cacbonat
|
INS:
|
501i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
2000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
41
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
4
|
Rượu vang
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 137
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali clorua
|
INS:
|
508
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Chloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
2
|
Sữa đặc có đường
|
2000
|
|
3
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
30000
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 138
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali dihydro xitrat
|
INS:
|
332i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Dihydrogen Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định, điều
chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
61
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang
|
30000
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 139
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali feroxyanua
|
INS:
|
536
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Muối
|
20
|
|
2
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 140
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali gluconat
|
INS:
|
577
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại, điều
chỉnh độ axit, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)
|
GMP
|
|
3
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
4
|
Nước giải khát không ga
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
141
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali hydroxit
|
INS:
|
525
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
3.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
142
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali lactat
|
INS:
|
326
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
20000
|
|
4.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
143
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali metabisulfit
|
INS:
|
224
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Metabisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20
|
Dấm
|
200
|
|
21
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
144
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali natri tartrat
|
INS:
|
337
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
145
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali nitrat
|
INS:
|
252
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Nitrate
|
ADI:
|
0-3,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các loại phomát
|
37
|
30
|
2
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
146
|
30
|
3
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt
|
1598
|
30
|
4
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô
|
365
|
30
|
5
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
218
|
30
|
8
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1354
|
30
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
11
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
12
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
365
|
30
|
13
|
Vỏ bao các sản phẩm
thịt ăn được
|
146
|
30
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
365
|
22,30
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
218
|
30
|
16
|
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
|
73
|
30,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
146
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali polyphosphat
|
INS:
|
452ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Polyphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
32.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
147
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali sorbat
|
INS:
|
202
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
300
|
|
4.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5.
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
2000
|
|
7.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
9.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
11.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
|
12.
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13.
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
2000
|
|
16.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17.
|
Dấm
|
1000
|
|
18.
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2000
|
|
20.
|
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22.
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23.
|
Nước giải khát không
ga
|
1000
|
|
24.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
1000
|
|
25.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26.
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
148
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali sulfit
|
INS:
|
225
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo
nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
149
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Khí nitơ oxit
|
INS:
|
942
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nitrous oxide
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Khí đẩy
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
4.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
5.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
6.
|
Nước khoáng thiên
nhiên và nước suối
|
GMP
|
|
7.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
8.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
150
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Khí nitơ
|
INS:
|
941
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nitrogen
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Khí đẩy
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
59
|
2.
|
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
GMP
|
59
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
59
|
4.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
59
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
59
|
6.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
59
|
7.
|
Rượu vang
|
GMP
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
151
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Lexitin
|
INS:
|
322
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lecithins
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
4.
|
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
5000
|
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6.
|
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
7.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
9.
|
Muối
|
GMP
|
|
10.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
11.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
3000
|
|
12.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
13.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
152
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Lysozym
|
INS:
|
1105
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lysozyme
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
GMP
|
|
2.
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
153
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie cacbonat
|
INS:
|
504i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định
màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
6.
|
Muối
|
20000
|
|
7.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
9.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
154
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie oxit
|
INS:
|
530
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Oxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20000
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
155
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie silicat
|
INS:
|
553i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20000
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
156
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Malt carbohydraza
|
INS:
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Malt carbohydrase
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
157
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Manitol
|
INS:
|
421
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mannitol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón,
chất độn, chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
2.
|
Mì sợi khô hoặc chín
một phần và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
54
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
4.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
5.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
158
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Maltol
|
INS:
|
636
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Maltol
|
ADI:
|
0-1
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
200
|
|
2.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
200
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
|
4.
|
Kẹo cao su
|
200
|
|
5.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
200
|
|
6.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
7.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
200
|
|
8.
|
Rượu vang
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
159
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl etyl xenluloza
|
INS:
|
465
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất
độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
6.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
160
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
INS:
|
218
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
500
|
27
|
2.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
27
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
120
|
27
|
4.
|
Quả khô
|
800
|
27
|
5.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
800
|
27
|
6.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
800
|
27
|
7.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
1000
|
27
|
8.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
27
|
9.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
1000
|
27
|
10.
|
Kẹo cao su
|
300
|
27
|
11.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
27
|
12.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
300
|
27
|
13.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
27
|
14.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
27
|
15.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
100
|
27
|
16.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
1000
|
27
|
17.
|
Nước rau, quả ép
|
1000
|
27
|
18.
|
Necta rau quả
|
200
|
27
|
19.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
100
|
27
|
20.
|
Nước giải khát có hương
liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
27
|
21.
|
Rượu vang
|
1000
|
23,96
|
22.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
300
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
161
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl xenluloza
|
INS:
|
461
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl Cellulose
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
61
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
5.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
6.
|
Cà phê, chè, nước uống
có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
162
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
INS:
|
471
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mono- and Di-Glycerides of Fatty
Acids
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống
tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
2000
|
|
2.
|
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
100
|
|
3.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
2500
|
|
4.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
20000
|
|
5.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
100000
|
|
6.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
7.
|
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
5000
|
|
8.
|
Muối
|
5000
|
|
9.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
5000
|
|
10.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
15000
|
|
11.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
12.
|
Rượu vang
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
163
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monocanxi orthophosphat
|
INS:
|
341i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monocalcium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
33.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
164
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monoamidon phosphat
|
INS:
|
1410
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monostarch Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2.
|
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
GMP
|
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
6.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
165
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monokali glutamat
|
INS:
|
622
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monopotassium Glutamate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
2.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
166
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monokali orthophosphat
|
INS:
|
340i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monopotassium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
33.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
167
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monokali tartrat
|
INS:
|
336i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monopotassium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
GMP
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
|
3.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
6.
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
1300
|
|
8.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
|
10.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
15000
|
|
12.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
20000
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15.
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17.
|
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19.
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21.
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22.
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
25.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26.
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
168
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Monomagie orthophosphat
|
INS:
|
343i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monomagnesium orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bột, bột kèm kem
|
10000
|
|
2.
|
Hỗn hợp sữa bột và
bột kem (nguyên chất và có hương liệu)
|
1000
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
169
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Mononatri glutamat
|
INS:
|
621
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monosodium Glutamate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
GMP
|
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
170
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Mononatri orthophosphat
|
INS:
|
339i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monosodium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
171
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Mononatri tartrat
|
INS:
|
335i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Monosodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
GMP
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
|
3.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
6.
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
1300
|
|
8.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
|
10.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
15000
|
|
12.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
20000
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15.
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17.
|
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19.
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21.
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22.
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
25.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26.
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
172
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Muối amoni của axit phosphatidic
|
INS:
|
442
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Salts of Phosphatidic Acid
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Hỗn hợp cacao (gồm
bột và xi rô)
|
7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
173
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Muối của axit myristic, palmitic và
stearic ( NH4, Ca, K, Na)
|
INS:
|
470
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Salts of Myristic, Palmitic and
Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4.
|
Mì sợi khô hoặc chín
một phần và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
54
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
71
|
6.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
71
|
7.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
8.
|
Muối
|
GMP
|
|
9.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
GMP
|
|
10.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
174
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Muối của axit oleic
( Ca, K, Na)
|
INS:
|
470
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
4.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
5.
|
Rượu vang có bổ sung
hương liệu
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
175
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri adipat (các muối)
|
INS:
|
356
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Adipates
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2.
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3.
|
Nước giải khát không
ga
|
1000
|
|
4.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
176
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri alginat
|
INS:
|
401
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
6000
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
15000
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
5.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
6.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
20000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
177
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri ascorbat
|
INS:
|
301
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
500
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
200
|
|
3.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
4.
|
Bột và tinh bột
|
300
|
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
7.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
8.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
9.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
10.
|
Rượu vang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
178
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri axetat
|
INS:
|
262i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Acetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ
axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
5000
|
|
2.
|
Bột và tinh bột
|
6000
|
|
3.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
179
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri benzoat
|
INS:
|
211
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
1000
|
13
|
3.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
13
|
4.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
2000
|
13
|
5.
|
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
13
|
6.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
7.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
8.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
9.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
13
|
11.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
1000
|
13
|
12.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
13
|
13.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
13
|
14.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
600
|
13
|
15.
|
Rượu vang
|
100
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
180
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri cacbonat
|
INS:
|
500i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn
định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Dầu bơ, váng sữa
|
2000
|
52
|
3.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
4.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
181
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
INS:
|
466
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
2000
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
2000
|
52
|
4.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
15000
|
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
61
|
6.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5000
|
|
7.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5000
|
|
8.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
9.
|
Rượu vang
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
182
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri canxi polyphosphat
|
INS:
|
452iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo
phức kim loại, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt và sản phẩm
thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú
|
5000
|
|
2.
|
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
183
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri diaxetat
|
INS:
|
262ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Diacetate
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ
axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
1000
|
|
2.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1000
|
|
4.
|
Các loại bánh nướng
|
4000
|
|
5.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
1000
|
|
6.
|
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
|
3000
|
|
7.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2500
|
|
8.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
150
|
|
9.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
184
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri dihydro xitrat
|
INS:
|
331i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo
phức kim loại, điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
4.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
5.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
185
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri feroxyanua
|
INS:
|
535
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20
|
24
|
2.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
24
|
3.
|
Rượu vang
|
GMP
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
186
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri fumarat
|
INS:
|
365
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Fumarates
|
ADI:
|
0-6
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
187
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri gluconat
|
INS:
|
576
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn tráng miệng có
sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
GMP
|
|
2.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
GMP
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
|
4.
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
5.
|
Nước giải khát không
ga
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
188
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri hydro cacbonat
|
INS:
|
500ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo
xốp, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Bột và tinh bột
|
45000
|
|
3.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
4.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
189
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri hydro sulfit
|
INS:
|
222
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
190
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri hydroxit
|
INS:
|
524
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
2000
|
34,52
|
2.
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
191
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri lactat
|
INS:
|
325
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất
độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
20000
|
|
4.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
192
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri metabisulfit
|
INS:
|
223
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Metabisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy
hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
193
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
INS:
|
541i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
ADI:
|
0-0,6
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm
dày, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Phomát đã chế biến
|
35000
|
29
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
2000
|
6
|
3.
|
Các món ăn tráng
miệng từ mỡ
|
2000
|
6
|
4.
|
Thức ăn tráng miệng
chế biến từ quả có hương liệu
|
2000
|
6
|
5.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
6
|
6.
|
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
|
2000
|
6
|
7.
|
Bánh có sữa, trứng
|
2000
|
6
|
8.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
190
|
6,41
|
9.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2000
|
6
|
10.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2000
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
194
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
INS:
|
541ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
ADI:
|
0-0,6
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm
dày, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Phomát đã chế biến
|
35000
|
29
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
2000
|
6
|
3.
|
Các món ăn tráng
miệng từ mỡ
|
2000
|
6
|
4.
|
Thức ăn tráng miệng
chế biến từ quả có hương liệu
|
2000
|
6
|
5.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
6
|
6.
|
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
|
2000
|
6
|
7.
|
Bánh có sữa, trứng
|
2000
|
6
|
8.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
190
|
6,41
|
9.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2000
|
6
|
10.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2000
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
195
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri nhôm silicat
|
INS:
|
554
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Aluminosilicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
2.
|
Muối
|
20000
|
|
3.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
4.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
196
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri nitrat
|
INS:
|
251
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Nitrate
|
ADI:
|
0-3,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
37
|
30
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
146
|
30
|
3.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt
|
1598
|
30
|
4.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô
|
365
|
30
|
5.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
6.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
7.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
218
|
30
|
8.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1354
|
30
|
9.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
10.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
11.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
12.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
365
|
30
|
13.
|
Vỏ bao các sản phẩm
thịt ăn được
|
146
|
30
|
14.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
365
|
22,30
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
218
|
30
|
16.
|
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
|
73
|
30,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
197
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri polyphosphat
|
INS:
|
452i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Polyphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
198
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri propionat
|
INS:
|
281
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Propionate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
199
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri sorbat
|
INS:
|
201
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
300
|
|
3.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
4.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5.
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
2000
|
|
7.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
9.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
11.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
|
12.
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13.
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
2000
|
|
16.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17.
|
Dấm
|
1000
|
|
18.
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2000
|
|
20.
|
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22.
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23.
|
Nước giải khát không
ga
|
1000
|
|
24.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
1000
|
|
25.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26.
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
200
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri sulfit
|
INS:
|
221
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên kem),
có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
201
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Natri thiosulphat
|
INS:
|
539
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sodium Thiosulphate
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
202
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nâu HT (*)
|
INS:
|
155
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Brown HT
|
ADI:
|
0-1,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
150
|
|
3.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
4.
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
5.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
80
|
|
6.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
7.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
8.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
500
|
16
|
9.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
16
|
10.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
11.
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 20285
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Bisazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Brown 3; Chocolate brown HT.
|
Số thứ tự phụ gia
|
203
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhôm amoni sulphat
|
INS:
|
523
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
ADI:
|
0-7
|
Chức năng
|
:
|
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
6
|
2.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
6
|
3.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
204
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhôm kali sulphat
|
INS:
|
522
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
205
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhôm natri sulphat
|
INS:
|
521
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
206
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhôm silicat
|
INS:
|
559
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aluminium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
2.
|
Muối
|
10000
|
|
3.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
57
|
4.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
5.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
207
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhôm sulfat
|
INS:
|
520
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aluminium Sulphate
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
GMP
|
|
2.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
208
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nhựa cây Gaiac
|
INS:
|
314
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guaiac Resin
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
1000
|
|
2.
|
Nhũ tương có lượng mỡ
trên 80%
|
1000
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
4.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
209
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nisin
|
INS:
|
234
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nisin
|
ADI:
|
0-33000
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Phomát đã chế biến
|
250
|
28
|
2.
|
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
GMP
|
28
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
3
|
28
|
4.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
250
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
210
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Oxystearin
|
INS:
|
387
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Oxystearin
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
1250
|
|
2.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1250
|
|
3.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
GMP
|
|
4.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
211
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Papain
|
INS:
|
1101ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Papain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, điều vị, xử lý bột, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
212
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Pectin
|
INS:
|
440
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Pectins
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
4.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
GMP
|
|
6.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
7.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
8.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
GMP
|
|
9.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
10.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
11.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
12.
|
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
13.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
3000
|
|
14.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
15.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
213
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Pentakali triphosphat
|
INS:
|
451ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Pentapotassium Triphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
214
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Pentanatri triphosphat
|
INS:
|
451i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Pentasodium Triphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
33.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
215
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Polydimetyl siloxan
|
INS:
|
900a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polydimethylsiloxane
|
ADI:
|
0-1,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống tạo bọt, chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
10
|
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
50
|
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
10
|
|
4.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
10
|
|
5.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
10
|
|
6.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
10
|
|
7.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
30
|
|
8.
|
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
10
|
|
9.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10
|
|
10.
|
Kẹo cao su
|
100
|
|
11.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
50
|
|
12.
|
Các loại bánh nướng
|
10
|
3,36
|
13.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
50
|
|
14.
|
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
50
|
|
15.
|
Sản phẩm trứng
|
50
|
|
16.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
50
|
|
17.
|
Muối
|
10
|
36
|
18.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
50
|
|
19.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
50
|
|
20.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
10
|
|
21.
|
Nước rau, quả ép
|
10
|
|
22.
|
Necta rau quả
|
50
|
|
23.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
20
|
|
24.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
216
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Polyetylen glycol
|
INS:
|
1521
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyethylene Glycol
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
25
|
|
2.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
25
|
|
3.
|
Quả đã chế biến
|
5000
|
|
4.
|
Các loại kẹo
|
2400
|
|
5.
|
Nước uống không cồn
|
50
|
|
6.
|
Nước giải khát có cồn
|
50
|
|
7.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
217
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan
monooleat
|
INS:
|
433
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan
Monooleate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có hương
liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa
đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
10000
|
|
3.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
500
|
|
4.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
10000
|
|
5.
|
Sản phẩm dùng để trang
trí thực phẩm
|
7000
|
|
6.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
3000
|
|
7.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
10000
|
|
8.
|
Muối
|
10
|
|
9.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4600
|
|
10.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
5000
|
|
11.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
4600
|
|
12.
|
Nước giải khát có ga
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
218
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Polyvinylpyrolidon
|
INS:
|
1201
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyvinylpyrrolidone
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
|
GMP
|
|
2.
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
3.
|
Dấm
|
40
|
|
4.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
10
|
36
|
5.
|
Rượu vang
|
60
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
219
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Propyl galat
|
INS:
|
310
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gallate, Propyl
|
ADI:
|
0-1,4
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
90
|
2
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
200
|
|
3.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
200
|
|
4.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
5.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
15
|
6.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
200
|
15
|
7.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
220
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
INS:
|
216
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
500
|
27
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
120
|
27
|
3.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
27
|
4.
|
Quả khô
|
800
|
27
|
5.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
800
|
27
|
6.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
800
|
27
|
7.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
1000
|
27
|
8.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
27
|
9.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
1000
|
27
|
10.
|
Kẹo cao su
|
300
|
27
|
11.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
27
|
12.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
300
|
27
|
13.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
27
|
14.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
27
|
15.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
100
|
27
|
16.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
1000
|
27
|
17.
|
Nước rau, quả ép
|
1000
|
27
|
18.
|
Necta rau quả
|
200
|
27
|
19.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
100
|
27
|
20.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
27
|
21.
|
Rượu vang
|
1000
|
23,96
|
22.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
300
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
221
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Propylen glycol
|
INS:
|
1520
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propylene Glycol
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử
lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
25000
|
|
2.
|
Các loại kẹo
|
240000
|
|
3.
|
Bánh nướng và các sản
phẩm bánh nướng thông thường
|
10000
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
20000
|
22
|
5.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
800
|
|
6.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
500
|
|
7.
|
Nước giải khát có ga
|
3000
|
|
8.
|
Nước giải khát không
ga
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
222
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Propylen glycol alginat
|
INS:
|
405
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propylene Glycol Alginate
|
ADI:
|
0-70
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5800
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
9000
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
10000
|
|
4.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
20000
|
|
5.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
6000
|
|
6.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
5000
|
|
7.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
5000
|
|
8.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
7500
|
|
9.
|
Các loại bánh nướng
|
5000
|
|
10.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
10000
|
|
11.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
8000
|
|
12.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2500
|
|
13.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
223
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Proteaza
|
INS:
|
1101i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, làm bóng, xử lý bột, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
GMP
|
|
3.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
4.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
5.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
224
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sacarin (và muối
Na, K, Ca của nó)
|
INS:
|
954
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Saccharin (and Na, K, Ca Salts)
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
200
|
|
2.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
200
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
50
|
|
4.
|
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
300
|
|
5.
|
Nước rau cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
300
|
|
6.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
225
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sáp Carnauba
|
INS:
|
903
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carnauba Wax
|
ADI:
|
0-7
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chống đông vón, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
|
GMP
|
|
2.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
4000
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
4000
|
|
4.
|
Kẹo cao su
|
100000
|
|
5.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
4000
|
|
6.
|
Các loại bánh nướng
|
GMP
|
|
7.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
GMP
|
|
8.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
226
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sáp Candelila
|
INS:
|
902
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Candelilla Wax
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
4000
|
|
2.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
4000
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
4.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
4000
|
|
5.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
227
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sáp dầu
|
INS:
|
905cii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Paraffin Wax
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Kẹo cao su
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
228
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
INS:
|
901
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beeswax, White and Yellow
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
4000
|
|
2.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
4000
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
4.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
4000
|
|
5.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
229
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sáp vi tinh thể
|
INS:
|
905ci
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Microcrystalline Wax
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
2.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
3
|
3.
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
4.
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
230
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sắt amoni xitrat
|
INS:
|
381
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ferric Ammonium Citrate
|
ADI:
|
0-0,8
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
25
|
|
2.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
231
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sắt oxit, đỏ (*)
|
INS:
|
172ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Iron Oxide, Red
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
GMP
|
|
3.
|
Phomát đã chế biến
|
GMP
|
|
4.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
GMP
|
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
8.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
500
|
|
9.
|
Bột nhão từ cacao
|
GMP
|
|
10.
|
Kẹo cao su
|
6000
|
|
11.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
12.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
GMP
|
|
13.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
14.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
15.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
GMP
|
16
|
16.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
17.
|
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
|
GMP
|
16
|
18.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
22
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
20.
|
Viên xúp và nước thịt
|
GMP
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
GMP
|
|
22.
|
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
23.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
24.
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
25.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu vô cơ
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 77492
|
Công thức
|
:
|
FeO(OH).xH2O
|
Tên khác
|
:
|
CI Pigment Yellow 42 & 43
|
Số thứ tự phụ gia
|
232
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sắt oxit, đen (*)
|
INS:
|
172i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Iron Oxide, Black
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
2.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
3.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
GMP
|
|
4.
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
500
|
|
6.
|
Bột nhão từ cacao
|
GMP
|
|
7.
|
Kẹo cao su
|
6000
|
|
8.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
GMP
|
|
10.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
11.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
12.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
GMP
|
16
|
13.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
14.
|
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
|
GMP
|
16
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
22
|
16.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
17.
|
Viên xúp và nước thịt
|
GMP
|
|
18.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
GMP
|
|
19.
|
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
20.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
21.
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
22.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu vô cơ
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 77499
|
Công thức
|
:
|
FeO.Fe2O3
|
Tên khác
|
:
|
CI Pigment Black 11
|
Số thứ tự phụ gia
|
233
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sắt oxit, vàng (*)
|
INS:
|
172iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Iron Oxide, Yellow
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
GMP
|
|
3.
|
Phomát đã chế biến
|
GMP
|
|
4.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
GMP
|
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
8.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
500
|
|
9.
|
Bột nhão từ cacao
|
GMP
|
|
10.
|
Kẹo cao su
|
6000
|
|
11.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
12.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
GMP
|
|
13.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
14.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
15.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
GMP
|
16
|
16.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
17.
|
Cá và các sản phẩm
cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
|
GMP
|
16
|
18.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
22
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
20.
|
Viên xúp và nước thịt
|
GMP
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
GMP
|
|
22.
|
Necta rau cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
23.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
24.
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
25.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu vô cơ
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 77492
|
Công thức
|
:
|
FeO(OH).xH2O
|
Tên khác
|
:
|
CI Pigment Yellow 42 & 43
|
Số thứ tự phụ gia
|
234
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Senlac
|
INS:
|
904
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Shellac
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Quả tươi đã xử lý bề
mặt
|
GMP
|
|
2.
|
Rau củ đã xử lý bề
mặt
|
GMP
|
79
|
3.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
4000
|
|
4.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
4000
|
|
5.
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
6.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
4000
|
|
7.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
235
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Silicon dioxit vô định hình
|
INS:
|
551
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20000
|
|
2.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
3.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
65
|
4.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
10000
|
65
|
5.
|
Rượu vang
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
236
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
INS:
|
420
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm
ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
35000
|
|
5.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
7.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
237
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitan Monolaurat
|
INS:
|
493
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitan Monolaurate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
kem
|
5000
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
4000
|
|
4.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
30000
|
|
5.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
25
|
|
6.
|
Các loại kẹo
|
20000
|
|
7.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
8.
|
Các loại bánh mì
|
10000
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
5000
|
11
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
250
|
|
11.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
5000
|
|
12.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
800
|
|
13.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
238
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitan Monooleat
|
INS:
|
494
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitan Monooleate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
kem
|
5000
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
4000
|
|
4.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
30000
|
|
5.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
25
|
|
6.
|
Các loại kẹo
|
20000
|
|
7.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
8.
|
Các loại bánh mì
|
10000
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
5000
|
11
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
250
|
|
11.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
5000
|
|
12.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
800
|
|
13.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
239
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitan Monopalmitat
|
INS:
|
495
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitan Monopalmitate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các sản phẩm tương tự
kem
|
5000
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
4000
|
|
4.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
30000
|
|
5.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
25
|
|
6.
|
Các loại kẹo
|
20000
|
|
7.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
8.
|
Các loại bánh mì
|
10000
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
5000
|
11
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
250
|
|
11.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
5000
|
|
12.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
800
|
|
13.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
240
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitan Monostearat
|
INS:
|
491
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitan Monostearate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
kem
|
5000
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
4000
|
|
4.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
30000
|
|
5.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
25
|
|
6.
|
Các loại kẹo
|
20000
|
|
7.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
8.
|
Các loại bánh mì
|
10000
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
5000
|
11
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
250
|
|
11.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
5000
|
|
12.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
800
|
|
13.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
241
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sorbitan Tristearat
|
INS:
|
492
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbitan Tristearate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống,
sữa đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Các sản phẩm tương tự
kem
|
5000
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
sữa bột và bột kem
|
4000
|
|
4.
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
30000
|
|
5.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
25
|
|
6.
|
Các loại kẹo
|
20000
|
|
7.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
8.
|
Các loại bánh mì
|
10000
|
|
9.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
5000
|
11
|
10.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
250
|
|
11.
|
Men và các sản phẩm
tương tự
|
5000
|
|
12.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
800
|
|
13.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
242
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Stearyl tartrat
|
INS:
|
483
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Stearyl Tartrate
|
ADI:
|
0-500
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
5000
|
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
5000
|
|
3.
|
Các loại bánh nướng
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
243
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Stearyl xitrat
|
INS:
|
484
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Stearyl Citrate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
3.
|
Kẹo cao su
|
15000
|
|
4.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
244
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sucraloza
|
INS:
|
955
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sucralose
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
250
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
400
|
|
4.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
450
|
|
5.
|
Hoa quả ngâm đường
|
800
|
|
6.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
7.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1500
|
|
8.
|
Kẹo cao su
|
5000
|
|
9.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
1000
|
|
10.
|
Bánh có sữa, trứng
|
150
|
|
11.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
1250
|
|
12.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
1250
|
|
13.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
150
|
|
14.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
250
|
|
15.
|
Nước giải khát có ga
|
600
|
|
16.
|
Nước giải khát không
ga
|
600
|
|
17.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
245
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sucroglyxerit
|
INS:
|
474
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sucroglycerides
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2.
|
Mỡ thể nhũ tương
|
10000
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
5000
|
|
4.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
5000
|
|
5.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
10000
|
|
6.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
5000
|
15
|
7.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
10000
|
|
8.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
5000
|
|
9.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
1000
|
|
10.
|
Rượu trái cây
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
246
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
INS:
|
444
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
247
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Sulphua dioxit
|
INS:
|
220
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sulphur Dioxide
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
248
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
INS:
|
319
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
200
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
200
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
15
|
4.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
200
|
15
|
5.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
100
|
15
|
6.
|
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
200
|
|
7.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
200
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
249
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tetrakali diphosphat
|
INS:
|
450v
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
250
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tetranatri diphosphat
|
INS:
|
450iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tetrasodium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
33.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
251
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Thạch trắng (Aga)
|
INS:
|
406
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Agar
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
4000
|
|
2.
|
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
5000
|
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
4.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
GMP
|
|
6.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
|
7.
|
Thủy sản, sản phẩm thủy
sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
8.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
9.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
10.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
11.
|
Nước quả ép thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
12.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
13.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
14.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
252
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh bột đã khử màu
|
INS:
|
1403
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Bleached Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
GMP
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
|
10000
|
|
4.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
253
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
INS:
|
1401
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acid-Treated Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
4.
|
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
|
10000
|
|
5.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
254
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
INS:
|
1402
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alkaline Treated Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
4.
|
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)
|
10000
|
|
5.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
255
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh bột đã được oxy hóa
|
INS:
|
1404
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Oxidized Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
6.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
256
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh bột xử lý bằng enzym
|
INS:
|
1405
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Enzyme-Treated Starches
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
2.
|
Đường và xi rô khác
(VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
10000
|
|
3.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
257
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Titan dioxit (*)
|
INS:
|
171
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Titanium Dioxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Kem thanh trùng
pasteur
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
94
|
3.
|
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
4.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
5.
|
Rượu vang có bổ sung
hương liệu
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu vô cơ
|
Chỉ số màu
|
:
|
|
Công thức
|
:
|
TiO2
|
Tên khác
|
:
|
CI Pigment White 6
|
Số thứ tự phụ gia
|
258
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tricanxi orthophosphat
|
INS:
|
341iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tricalcium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
3.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
4.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
10000
|
|
5.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
6.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
7.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
8.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
9.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
10.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
11.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
12.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
13.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
14.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
15.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
16.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
17.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
18.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
19.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
21.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
22.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
23.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
24.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
25.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
26.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
27.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
28.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
29.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
30.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
31.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
32.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
35.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
36.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
259
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trikali orthophosphat
|
INS:
|
340 iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tripotassium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
260
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trikali xitrat
|
INS:
|
332ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tripotassium Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá,
nhũ hoá, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
3.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
7.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
8.
|
Rượu vang
|
3000
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
261
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trimagie orthophosphat
|
INS:
|
343iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
10000
|
|
5.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
6.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
7.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
8.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
9.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
10.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
11.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
12.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
13.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
14.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
15.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
16.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
17.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
18.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
19.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
21.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
22.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
23.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
24.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
25.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
26.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
27.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
28.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
29.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
30.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
31.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
32.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
35.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
36.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
262
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trinatri diphosphat
|
INS:
|
450ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Trisodium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
112
|
2.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
263
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trinatri orthophosphat
|
INS:
|
339iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Trisodium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
32.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
264
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Trinatri xitrat
|
INS:
|
331iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Trisodium Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ
axit, chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
1500
|
63
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
4.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
265
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ) (*)
|
INS:
|
100i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Curcumin
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2.
|
Phomát đã chế biến
|
200
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
150
|
|
4.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
10
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
8.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
9.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
10.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
11.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
500
|
|
12.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
13.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
14.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
15.
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
C.I. (1975) No. 75300
|
Nhóm chất màu
|
:
|
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Yellow 3.
|
Số thứ tự phụ gia
|
266
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin) (*)
|
INS:
|
127
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Erythrosine
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
300
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
27
|
12
|
4.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
300
|
|
5.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
GMP
|
|
6.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
7.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
400
|
|
8.
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
9.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
10.
|
Kẹo cao su
|
200
|
|
11.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
300
|
|
12.
|
Các loại bánh nướng
|
300
|
|
13.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
30
|
|
14.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
300
|
|
16.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
300
|
|
17.
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
300
|
|
18.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
300
|
|
19.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 145430
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Xanthene
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 14.
|
Số thứ tự phụ gia
|
267
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Quinolin (*)
|
INS:
|
104
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Quinoline Yellow
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
18
|
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
3
|
4.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
150
|
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
8.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
9.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
10.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
300
|
|
11.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
580
|
16
|
12.
|
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
|
500
|
|
13.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
500
|
|
14.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
15.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
16.
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
17.
|
Nước giải khát có cồn
khác
|
200
|
|
18.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 47005
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Quinophthalone
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Yellow 13
|
Số thứ tự phụ gia
|
268
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin) (*)
|
INS:
|
101i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Riboflavin
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2.
|
Các loại phomát
|
GMP
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
GMP
|
|
4.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
200
|
|
5.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
6.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
GMP
|
|
7.
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
8.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9.
|
Các loại bánh nướng
|
GMP
|
|
10.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
1000
|
|
11.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
12.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số
|
:
|
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Iso-alloxazine
|
Tên khác
|
:
|
Lactoflavin
|
Số thứ tự phụ gia
|
269
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) (*)
|
INS:
|
110
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sunset Yellow FCF
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2.
|
Phomát đã chế biến
|
200
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
300
|
|
4.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
300
|
|
5.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
7.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
400
|
|
8.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
400
|
|
9.
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
10.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
11.
|
Các loại bánh nướng
|
300
|
|
12.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
500
|
|
13.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
14.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15.
|
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
16.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
300
|
|
17.
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
18.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 15985
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Yellow 3; FD&C Yellow No. 6;
Crelborange S
|
Số thứ tự phụ gia
|
270
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin) (*)
|
INS:
|
102
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tartrazine
|
ADI:
|
0-7,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
18
|
12
|
3.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
3
|
4.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
300
|
|
5.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
300
|
|
6.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
7.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
8.
|
Quả khô
|
200
|
|
9.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
10.
|
Nước rau, quả ép
|
300
|
|
11.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
13.
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
15.
|
Các loại bánh nướng
|
300
|
|
16.
|
Cá và các sản phẩm cá
đã xử lý nhiệt
|
500
|
|
17.
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
500
|
16
|
18.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
500
|
|
19.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
20.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
21.
|
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
22.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng
cao và các loại nước uống khác
|
300
|
|
23.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
24.
|
Nước giải khát có hàm
lượng cồn lớn hơn 15%
|
300
|
|
25.
|
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
|
200
|
|
26.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 19140
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Yellow 4; FD&C Yellow No.5
|
Số thứ tự phụ gia
|
271
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Xanh Brilliant FCF (*)
|
INS:
|
133
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Brilliant Blue FCF
|
ADI:
|
0-12,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
150
|
|
3.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
4.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
5.
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
6.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
500
|
|
7.
|
Rau thanh trùng
pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
500
|
|
8.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
9.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
300
|
|
10.
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
300
|
|
12.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
200
|
|
13.
|
Mù tạc
|
300
|
|
14.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
500
|
|
15.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
16.
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
17.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 42900
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Triarylmethane
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Blue 2; FD&C Blue No.1
|
Số thứ tự phụ gia
|
272
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Xanh lục bền FCF (*)
|
INS:
|
143
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Fast Green FCF
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
100
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
100
|
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
2
|
4.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
GMP
|
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
400
|
|
7.
|
Các sản phẩm khác từ
quả
|
100
|
|
8.
|
Hoa quả ngâm đường
|
100
|
|
9.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
300
|
|
10.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
100
|
|
11.
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
12.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
100
|
|
13.
|
Các loại bánh nướng
|
100
|
|
14.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
3,4
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
|
16.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
100
|
|
17.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
100
|
|
18.
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
100
|
|
19.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 42053
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Triarylmethane
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Green 3.
|
Số thứ tự phụ gia
|
273
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Xanh S (*)
|
INS:
|
142
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Green S
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Nước giải khát không
bao gồm các sản phẩm có sữa
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 44090
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Triarylmethane
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Green 4,
Food Green S
|
Số thứ tự phụ gia
|
274
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Xenluloza vi tinh thể
|
INS:
|
460i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Microcrystalline Cellulose
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt,
ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa tiệt trùng và sữa
xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
20000
|
|
4.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5.
|
Thủy sản và sản phẩm
thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
1000
|
|
6.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
7.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
8.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
10.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC V: CHÚ GIẢI CÁC GHI CHÚ
(Số của chú thích này
được thiết lập theo quy định của Uỷ ban CODEX Quốc tế)
Chú thích số
|
ý nghĩa
|
2
|
Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô
hay hỗn hợp khô
|
3
|
Chỉ sử dụng để xử lý bề mặt sản phẩm
|
4
|
Chỉ tính với sản phẩm dùng để trang trí
thực phẩm
|
5
|
Tính với nguyên liệu thô
|
6
|
Tính theo nhôm
|
8
|
Tính theo annato
|
9
|
Tính theo tổng annato
|
10
|
Tính theo ascobyl stearic
|
11
|
Tính theo bột
|
12
|
Không được vượt quá mức giới hạn khi có mặt
của hương liệu
|
13
|
Tính theo axit benzoic
|
15
|
Tính trên cơ sở dầu, mỡ chiết từ sản phẩm
|
16
|
Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ,
lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
|
17
|
Tính theo axit cyclamic
|
18
|
Không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn
liền
|
19
|
Chỉ tính với sản phẩm socola béo ăn liền
|
20
|
Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy
|
21
|
Tính theo EDTA
|
22
|
Chỉ sử dụng đối với cá hun khói
|
23
|
Tính theo sắt
|
24
|
Tính theo natri ferrocyanid khan
|
27
|
Tính theo axit p-hydroxybenzoic
|
30
|
Tính theo dư lượng ion NO3
|
34
|
Tính theo sản phẩm khan
|
36
|
Mức dư lượng
|
41
|
Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột
|
44
|
Tính theo dư lượng SO2
|
45
|
Tính theo axit tartaric
|
50
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm từ trứng cá
|
51
|
Chỉ sử dụng đối với các chất thay thế cho
dược thảo và muối
|
52
|
Chỉ sử dụng đối với bơ
|
53
|
Chỉ sử trong lớp phủ bề mặt
|
54
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm khô
|
56
|
Không có mặt của tinh bột
|
58
|
Tính theo Canxi
|
59
|
Sử dụng với mục đích đóng gói
|
61
|
Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
|
63
|
Tính theo thành phần sữa
|
65
|
Trường hợp quá mức giới hạn là do có mặt
của chất dinh dưỡng
|
71
|
Chỉ tính đối với
muối Ca, K, Na
|
72
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền
|
73
|
Trừ tất cả các loại
cá
|
79
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm hạt
|
90
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cuối đối với hỗn
hợp đường - sữa
|
93
|
Trừ sản phẩm rượu
vang từ nho Vitis Vinifera
|
94
|
Chỉ sử dụng đối với phomat
|
95
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là
surimi hoặc trứng cá
|
96
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lạnh
|
103
|
Riêng đối với rượu vang trắng là 400 mg/kg
|
108
|
Chỉ sử dụng đối với caphê hạt
|
112
|
Tính theo P2O5
|
Phần III. Mục 1
|
DANH MỤC CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG
|
TT
|
Tên phụ gia
|
|
INS
|
Trang
|
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
|
Các chất tạo
hương tự nhiên
|
|
|
|
275
|
Các chiết xuất từ cây
vani
|
Vanilla extracts
|
|
197
|
276
|
Các dầu gia vị và
chiết xuất từ gia vị
|
Spice oils and spice
extracts
|
|
197
|
277
|
Dầu hạnh nhân đắng
|
Bitter almond oil
|
|
197
|
278
|
Dầu ớt
|
Paprika oleoresins
|
|
197
|
279
|
Hương bạc hà
|
Mint flavour (mint
oil)
|
|
198
|
280
|
Hương khói tự nhiên
và các chiết xuất của nó
|
Smoke flavour
(natural smoke solutions and their extracts)
|
198
|
281
|
Hương liệu tự nhiên
và các hương liệu giống tự nhiên
|
Natural flavour,
nature flavouring substances and nature identical flavouring substances
|
198
|
282
|
Saffron (cây nghệ)
|
Saffron
|
|
199
|
283
|
Tinh dầu họ quả cam quít
|
Natural citrus fruit
essences
|
|
199
|
284
|
Tinh dầu quả tự nhiên
|
Natural fruit
essences
|
|
199
|
285
|
Hương quế
|
Cinnamon flavour
|
|
200
|
286
|
Dầu nguyệt quế anh
đào
|
Cherry laurel oil
|
|
200
|
Các chất tạo
hương tổng hợp
|
|
|
|
287
|
Alyl heptanoat
|
Allyl heptanoate
|
|
200
|
288
|
Alyl hexanoat
|
Allyl hexanoate
|
|
200
|
289
|
Alyl isovalerat
|
Allyl isovalerate
|
|
200
|
290
|
Amyl axetat
|
Amyl acetate
|
|
200
|
291
|
Anethole, trans-
|
Anethol, trans-
|
|
201
|
292
|
Anethol, beta-
|
Anethole, beta-
|
|
201
|
293
|
Benzadehyt
|
Benzaldehyde
|
|
201
|
294
|
Benzoin gum
|
Benzoin gum
|
|
201
|
295
|
Benzyl axetat
|
Benzyl acetat
|
|
201
|
296
|
Benzyl alcohol
|
Benzyl alcohol
|
|
201
|
297
|
Benzyl benzoat
|
Benzyl benzoate
|
|
201
|
298
|
Carvon, d-
|
Carvone, d-
|
|
201
|
299
|
Carvon, l-
|
Carvone, l-
|
|
202
|
300
|
Citral
|
Citral
|
|
202
|
301
|
Etyl axetat
|
Ethyl acetate
|
|
202
|
302
|
Etyl butyrat
|
Ethyl butyrate
|
|
202
|
303
|
Etyl format
|
Ethyl formate
|
|
202
|
304
|
Etyl heptanoat
|
Ethyl heptanoate
|
|
202
|
305
|
Etyl isovalerat
|
Ethyl isovalerate
|
|
202
|
306
|
Etyl lactat
|
Ethyl lactate
|
|
202
|
307
|
Etyl laurat
|
Ethyl laurate
|
|
203
|
308
|
Etyl maltol
|
Ethyl maltol
|
637
|
203
|
309
|
Etyl
metylphenylglycidat
|
Ethyl
methylphenylglycidate
|
|
203
|
310
|
Etyl nonanoat
|
Ethyl nonanoate
|
|
203
|
311
|
Etyl phenylglycidat
|
Ethyl phenylglycidate
|
|
203
|
312
|
Etyl vanilin
|
Ethyl vanillin
|
CQĐ
|
203
|
313
|
Eugenol
|
Eugenol
|
|
204
|
314
|
Eugenyl metyl ete
|
Eugenyl methyl eter
|
|
204
|
315
|
Hương khói
|
Smoke flavourings
|
|
204
|
316
|
Ionon, alpha
|
Ionone, alpha
|
|
204
|
317
|
Ionon, beta
|
Ionone, beta
|
|
204
|
318
|
Isoamyl butyrat
|
Isoamyl butyrate
|
|
204
|
319
|
Licorice
|
Licorice
|
|
204
|
320
|
Limonen, d-
|
Limonen, d-
|
|
205
|
321
|
Linalool
|
Linalool
|
|
205
|
322
|
Linalyl axetat
|
Linalyl acetate
|
|
205
|
323
|
Maltol
|
Maltol
|
636
|
205
|
324
|
Menthol
|
Menthol
|
|
205
|
325
|
Metyl anthranilat
|
Methyl anthranilate
|
|
205
|
326
|
Metyl benzyl,
alpha-alcohol
|
Methyl benzyl,
alpha-alcohol
|
|
205
|
327
|
Metyl
N-metylanthranilat
|
Methyl
N-methylanthranilate
|
|
205
|
328
|
Metyl naphtyl,
beta-keton
|
Methyl naphtyl,
beta-ketone
|
|
206
|
329
|
Metyl phenylaxetat
|
Methyl phenylacetate
|
|
206
|
330
|
Metyl salixylat
|
Methyl salicylate
|
|
206
|
331
|
Nonalacton, gamma-
|
Nonalactone, gamma-
|
|
206
|
332
|
Nonanal
|
Nonanal
|
|
206
|
333
|
Octanal
|
Octanal
|
|
206
|
334
|
Piperonal
|
Piperonal
|
|
206
|
335
|
Quinin hydroclorua
|
Quinine hydrochloride
|
|
206
|
336
|
Undecalacton, gamma-
|
Undecalactone, gamma-
|
|
207
|
337
|
Vanillin
|
Vanillin
|
|
207
|
Phần
III. Mục 2
GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG TRONG THỰC
PHẨM
Các chất tạo hương tự nhiên
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
275
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Các chiết xuất từ cây vani
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Vanilla extracts
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
|
GMP
|
|
2.
|
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
3.
|
Mứt, thạch quả
|
GMP
|
|
4.
|
Kem
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
276
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Các dầu gia vị và các chiết xuất từ
gia vị
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Spice oils and spice extracts
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Cá mòi đóng hộp và
các sản phẩm họ cá mòi
|
GMP
|
|
2.
|
Cá thu đóng hộp
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
277
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dầu hạnh nhân đắng
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Bitter almond oil
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
3.
|
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
|
40
|
|
4.
|
Cocktail hoa quả đóng
hộp
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
278
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dầu ớt
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Paprika oleoresins
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm
thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dưa chuột ngâm dấm
|
300
|
|
2.
|
Phomát, trong sản
xuất phomát
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
279
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hương bạc hà
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mint flavour (mint oil)
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dứa đóng hộp
|
GMP
|
|
2.
|
Đậu xanh Hà lan đóng
hộp
|
GMP
|
|
3.
|
Mứt, thạch quả
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
280
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hương khói tự nhiên và các chiết
xuất của nó
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Smoke flavour (natural smoke
solutions and their extracts)
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Cá mòi đóng hộp và
các sản phẩm họ cá mòi
|
GMP
|
|
2.
|
Cá thu đóng hộp
|
GMP
|
|
3.
|
Giăm bông
|
GMP
|
|
4.
|
Sẩn phẩm thịt lợn
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
281
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hương liệu tự nhiên và các hương
liệu giống tự nhiên
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural flavours, nature flavouring
substances and nature identical flavouring substance
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
9.
|
Sữa chua hương liệu
và sản phẩm đã quả xử lý nhiệt sau quá trình lên men
|
GMP
|
|
10.
|
Dầu, mỡ
|
GMP
|
|
11.
|
Bơ thực vật
|
GMP
|
|
12.
|
Viên xúp
|
GMP
|
|
13.
|
Mận, nho, táo, lê,
mơ, đóng hộp
|
GMP
|
|
14.
|
Dưa chuột ngâm dấm
|
GMP
|
|
15.
|
Macgarin
|
GMP
|
|
16.
|
Đậu Hà lan đông lạnh
|
GMP
|
|
17.
|
Cocktail hoa quả đóng
hộp
|
GMP
|
|
18.
|
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
|
GMP
|
|
19.
|
Đậu Hà lan chín đóng
hộp
|
GMP
|
|
20.
|
Sôcôla, sản phẩm có
sôcôla
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
21.
|
Bột cacao và hỗn hợp
cacao đường
|
GMP
|
|
22.
|
Sản phẩm có cacao
|
GMP
|
|
23.
|
Giăm bông
|
GMP
|
|
24.
|
Thịt lợn muối
|
GMP
|
|
25.
|
Nước hầm (xương, thịt)
|
GMP
|
|
26.
|
Dầu hạt cải dầu
|
GMP
|
|
27.
|
Dầu dừa
|
GMP
|
|
28.
|
Dầu cọ
|
GMP
|
|
29.
|
Dầu hạt cọ
|
GMP
|
|
30.
|
Dầu ép từ hạt nho
|
GMP
|
|
31.
|
Dầu đậu nành
|
GMP
|
|
32.
|
Dầu ép từ hạt bông
|
GMP
|
|
33.
|
Dầu hạt hướng dương
|
GMP
|
|
34.
|
Dầu hạt cải dầu
|
GMP
|
|
35.
|
Dầu ngô
|
GMP
|
|
36.
|
Dầu hạt vừng
|
GMP
|
|
37.
|
Dầu mù tạc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
282
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Saffron (cây nghệ)
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Saffron
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
283
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh dầu quả họ cam
quít
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural citrus fruit essences
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Mứt hoa quả các loại
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
284
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Tinh dầu quả tự nhiên
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural fruit essences
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đào đóng hộp
|
GMP
|
|
2.
|
Dứa đóng hộp
|
GMP
|
|
3.
|
Cocktail hoa quả đóng
hộp
|
GMP
|
|
4.
|
Mứt, thạch quả
|
GMP
|
|
5.
|
Mơ đóng hộp
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
285
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hương quế
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Cinnamon flavour
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Mứt, thạch quả
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
286
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dầu nguyệt quế anh đào
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Cherry laurel oil
|
ADI :
|
CQĐ
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Salat hoa quả nhiệt
đới đóng hộp
|
10
|
|
2.
|
Coktail hoa quả đóng
hộp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chất tạo hương tổng hợp
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
287
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alyl heptanoat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Allyl heptanoate
|
ADI
|
0 - 0,15
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
288
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alyl hexanoat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Allyl hexanoate
|
ADI
|
0 - 0,13
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
289
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alyl isovalerat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Allyl isovalerate
|
ADI
|
0 - 0,12
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
290
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amyl axetat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amyl acetate
|
ADI
|
0 - 3,7
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
291
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Anethol, trans-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Anethole, trans-
|
ADI
|
0- 0,6
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
292
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Asaron, beta-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Asarone, beta-
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
293
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Benzaldehyt
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzaldehyde
|
ADI
|
0 - 5
|
|
294
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Benzoin gum
|
INS
|
906
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzoin gum
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
295
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Benzyl axetat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzyl acetate
|
ADI
|
0 - 5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
296
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Benzyl alcohol
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzyl alcohol
|
ADI
|
0 - 5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
297
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Benzyl benzoat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzyl benzoate
|
ADI
|
0 - 5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
298
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carvon, d-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carvone, d-
|
ADI
|
0 - 1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
299
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carvon, l-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carvone, l-
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
300
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Citral
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citral
|
ADI
|
0 - 0,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
301
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl axetat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl acetate
|
ADI
|
0 - 25
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
302
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl butyrat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl butyrate
|
ADI
|
0 - 15
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
303
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl format
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl formate
|
ADI
|
0 - 3
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
304
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl heptanoat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl heptanoate
|
ADI
|
0 - 2,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
305
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl isovalerat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl isovalerate
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
306
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl lactat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl lactate
|
ADI
|
CXĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
307
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl laurat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl laurate
|
ADI
|
0- 1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
308
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl maltol
|
INS
|
637
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl maltol
|
ADI
|
0- 2
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
309
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl metylphenylglycidat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Etyl methylphenylglycidate
|
ADI
|
0- 0,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
310
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl nonanoat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl nonanoate
|
ADI
|
2,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
311
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl phenylglycidat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl phenylglycidate
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
312
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl vanilin
|
INS :
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl Vanillin
|
ADI :
|
0-5
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
|
70
|
|
2.
|
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
|
70
|
|
3.
|
Bột cacao, hỗn hợp
cacao đường
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
4.
|
Sôcôla, sản phẩm có
sôcôla
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
5.
|
Bánh kẹp cacao
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
6.
|
Kem
|
GMP
|
|
7.
|
Hạt dẻ tây đóng hộp
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
313
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Eugenol
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Eugenol
|
ADI
|
0- 2,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
314
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Eugenyl metyl ete
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Eugenyl methyl eter
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
315
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hương khói
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Smoke flavourings
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
316
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ionon, alpha-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ionone, alpha-
|
ADI
|
0 - 0,1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
317
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ionon, beta-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ionone, beta-
|
ADI
|
0 - 0,1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
318
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isoamyl butyrat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isoamyl butyrate
|
ADI
|
0 -3
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
319
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Licorice
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Licorice
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
320
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Limonen, d-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Limonen, d-
|
ADI
|
CXĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
321
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Linalool
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Linalool
|
ADI
|
0 - 0,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
322
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Linalyl axetat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Linalyl acetate
|
ADI
|
0 - 0,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
323
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Maltol
|
INS
|
636
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Maltol
|
ADI
|
0 - 1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
324
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Menthol
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Menthol
|
ADI
|
0 - 0,2
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
325
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl anthranilat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl anthranilate
|
ADI
|
0 - 1,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
326
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl benzyl, alpha- alcohol
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl benzyl, alpha- alcohol
|
ADI
|
0 - 0,1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
327
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl N-metylanthranilat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl N-methylanthranilate
|
ADI
|
0 - 0,2
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
328
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl naphtyl, beta-keton
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl naphthyl, beta-ketone
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
329
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl phenylaxetat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl phenylacetate
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
330
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl salixylat
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl salicylate
|
ADI
|
0 - 0,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
331
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nonalacton, gamma-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nonalactone, gamma-
|
ADI
|
0 - 1,25
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
332
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Nonanal
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nonanal
|
ADI
|
0 - 0,1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
333
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Octanal
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Octanal
|
ADI
|
0 - 0,1
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
334
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Piperonal
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Piperonal
|
ADI
|
0 - 2,5
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
335
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Quinin hydroclorua
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Quinine hydrochloride
|
ADI
|
CQĐ
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
336
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Undecalacton, gamma-
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Undecalactone, gamma-
|
ADI
|
0 - 1,25
|
Số thứ tự chất phụ
gia :
|
337
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Vanilin
|
|
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Vanillin
|
ADI :
|
0-10
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn trẻ em đóng
hộp
|
70
|
|
2.
|
Sản phẩm ngũ cốc chế
biến dùng cho trẻ em và trẻ em dưới 1 tuổi
|
70
|
|
3.
|
Sôcôla và sản phẩm có
sôcôla
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
4.
|
Cacao bột và hỗn hợp
cacao có đường
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
5.
|
Bánh cacao
|
Dùng với lượng nhỏ để điều chỉnh hương vị
|
|
6.
|
Mứt, thạch quả
|
GMP
|
|
7.
|
Kem
|
GMP
|
|
Decision No. 3742/2001/QD-BYT of August 31, 2001, promulgating the “list of additives allowed to be used in food”
THE MINISTRY
OF HEALTH
-------
|
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------
|
No. 3742/2001/QĐ-BYT
|
Hanoi, August
31, 2001
|
DECISION PROMULGATING THE
“LIST OF ADDITIVES ALLOWED IN FOODS” THE MINISTER OF HEALTH Pursuant to the Law on People’s Health
Protection on June 30, 1989 and the Hygiene Charter promulgated together with the
Decision No. 23-HĐBT on January 24, 1991 of the Minister Council (now the
Government); Pursuant to the Government's Decree No. 68/CP
on October 11, 1993 defining the functions, tasks, powers and the
organizational structure of the Ministry of Health; Pursuant to the Government's Decree No. 86/CP
on December 08, 1995 on the assignment of State management of goods quality At the proposal of the Department of food
safety, hygiene and quality control and the Director of the Science and
Education Department – the Ministry of Health. DECIDES ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. This Decision takes effect
after 15 days as from the signing date, and supersedes Section 1 of the part
Food additives in the “List of hygiene standards of food” promulgated together
with the Decision No. 867/1998/QD-BYT on April 04, 1998 of The Minister of
Health. Article 3. The Director of the Department
of food safety, hygiene and quality control is responsible for organizing,
directing, guiding and inspecting the implementation of this Decision. Article 4. The Chief officers, the Chief
Inspectors, Directors of the Department of Legal Affairs, the Department of
Science and Training, the Director of the Department of food safety, hygiene
and quality control – the Ministry of Health, the Services of Health of
central-affiliated cities and provinces, Heads of units affiliated to the
Ministry of Health are responsible for implementing this Decision. FOR THE
MINISTER OF HEALTH
DEPUTY MINISTER
Le Van Truyen REGULATION LIST OF ADDITIVES
ALLOWED IN FOODS
(Promulgated together with the Decision No. 3742 /2001/QD-BYT on August 31,
2011 of The Minister of Health) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GENERAL PROVISIONS 1. Scope of regulation: This Regulation provides for the list of
additives allowed to be used in food within the Vietnam’s territory, including
imported food and imported additives. 2. Subjects of application This Regulation is applicable to
organizations and individuals producing, processing, preserving, packing,
transporting food and food additives within the Vietnam’s territory. 3. The terms in this Regulation are construed
as follows: a) Food additives are substances that are not
considered food or part of food. Food additives have little or no nutritional
value, are intentionally added in order to satisfy the technological
requirements during the food production, processing, packing, preservation, and
transportation. Food additives do not include pollutants or food supplement added
to increase the nutritional value of food. b) The International Numbering System (INS) Codex Committee on Food Additives is
for numbering the additives when adding them to the list of food additives. c) The Acceptable Daily Intake (ADI) is a
certain amount of food additives in being taken in the body every day by
consuming food or drinking water without harming the health. ADI is expressed
in mg/kg of body weight/day. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - A constant - Not specified - Not identified c) The Maximum Tolerable Daily Intake (MTDI) is
a maximum amount of substances in being taken in the body every day by
consuming food or drinking water. MTDI is expressed in mg/person/day. dd) Maximum level (ML) is the maximum limit of
each additive used during the production, processing, preservation, packing,
and transportation of food. e) Good Manufacturing Practices (GMP) is the
fulfillment of the requirements for the use of additives during the production,
processing, preservation, packing, and transportation of food, including: - Minimizing the amount of food additives
necessary; - The amount of additives used during the
production, processing, preservation, packing, and transportation of food may
be part of food but must not affect the physical or chemical properties, or
other value, of food. - The amount of food additives being used must
be consistent with the statement of the producers and certified by competent
agencies. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. The List of additives allowed to be used
in food includes: a) Maximum levels of additives in food; b) Maximum levels of flavorings in food; 5. The use of food additives in the List
in the production, processing, preservation, packing, and transportation of
food must comply with the “Regulation on food quality, safety and hygiene”
promulgated together with the Decision No. 4196/1999/QD-BYT on December
29, 1999 promulgated by the Minister of Health. 6. Only the food additives in the List
are allowed to be imported, produced, and traded in Vietnam’s market, and must
be certified that they are conformable with the quality, hygiene and safety
standards of by competent agencies. 7. The use of food additives in the list
must satisfy the following requirements: a) The food additives must be used for the right
food with permissible amounts; b) The use of food additives must satisfy the technical
requirements for hygiene and safety of each additive as prescribed by current
law provisions, c) The use of food additives must not change the
natural properties of food. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Annually, the Ministry of Health shall
consider the use of food additives on the basis of assuring the consumers’
health. 10. The organizations and individuals
that violate this Regulation shall be liable to administrative penalties or
criminal prosecution, depending on the extent of violations, and must pay
compensation for any damage caused. Part 2: ADDITIVES ALLOWED TO BE USED IN FOOD Section I. LIST OF FOOD ADDITIVES ARRANGED BY FUNCTION INS NAME OF ADDITIVE OTHER FUNCTIONS Page ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English 1 2 3 4 5 Acidity regulators 261 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potassium Acetates 117 262i Natri axetat Sodium Acetate Preservative, sequestrant 141 262ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sodium Diacetate Preservative, sequestrant 143 263 Canxi axetat Calcium Acetate Preservative, stabilizer, thickener 68 270 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lactic Acid (L-, D- and DL-) 59 296 Axit malic Malic Acid (DL-) Sequestrant 59 297 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fumaric Acid Stabilizer 58 325 Natri lactat Sodium Lactate Antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickener 146 326 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potassium Lactate Antioxidant 121 330 Axit xitric Citric Acid Antioxidant, sequestrant 63 331i ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sodium Dihydrogen Citrate Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant 143 331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate Sequestrant, stabilizer, antioxidant 186 332ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tripotassium Citrate Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant 183 334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, stabilizer,
thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant 62 335ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Disodium Tartrate Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, thickener, leavening agent, sequestrant 98 336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative, antioxidant,
sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener 94 337 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potassium Sodium Tartrate Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener, 122 338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid Preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent, color
fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment agent,
humectant, stabilizer, thickener 59 339i ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monosodium Orthophosphate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 137 339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 185 341ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dicalcium Orthophosphate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 91 343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate 136 352ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calcium Malate 73 356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates Leavening agent, firming agent 140 357 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potassium Adipates 116 365 Natri fumarat Sodium Fumarates 144 450ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trisodium Diphosphate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener 184 450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate Preservative, leavening agent, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 90 504i ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magnesium Carbonate Anticaking agent, color fixative 128 522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Stabilizer 154 524 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sodium Hydroxide 146 525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide Stabilizer, thickener 121 526 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Calcium Hydroxide Firming agent 73 529 Canxi oxit Calcium Oxide Flour treatment agent 74 541i ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sodium Aluminium Phosphate-acidic Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier 147 541ii Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic Leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier 148 575 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Glucono Delta-Lactone Leavening agent 109 260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Preservative 56 335i ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monosodium Tartrate Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener 138 336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Preservative, anticaking agent, antioxidant, bulking agent, emulsifier,
flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer,
thickener 135 355 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Adipic Acid Leavening agent, firming agent 55 Flavor enhancers 620 Axit glutamic (L(+)-) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 58 621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate 136 622 Monokali glutamat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 134 623 Canxi glutamat Calcium Glutamate 71 626 Axit guanylic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 58 630 Axit inosinic Inosinic Acid 58 636 Maltol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer 130 637 Etyl maltol Ethyl Maltol Stabilizer 108 Stabilizers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Glazing agent, emulsifier, thickener 161 170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 69 327 Canxi lactat Calcium Lactate Acidity regulator, firming agent, antioxidant, emulsifier, thickener 73 332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 120 339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 97 340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 93 341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener 180 452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 53 500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent 144 501i Kali cacbonat Potassium Carbonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 119 503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate Acidity regulator, leavening agent 52 508 Kali clorua Potassium Chloride ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 119 340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, thickener 134 Preservatives ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1105 Lysozym Lysozyme 128 200 Axit sorbic Sorbic Acid Antioxidant, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 201 Natri sorbat Sodium Sorbate Antioxidant, stabilizer 150 202 Kali sorbat Potassium Sorbate Antioxidant, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 203 Canxi sorbat Calcium Sorbate 76 210 Axit benzoic Benzoic Acid ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 211 Natri benzoat Sodium Benzoate 141 212 Kali benzoat Potassium Benzoate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 213 Canxi benzoat Calcium Benzoate 68 214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate 161 218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant 174 221 Natri sulfit Sodium Sulphite Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant 145 223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer, flour
treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant 121 225 Kali sulfit Potassium Sulphite Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant 72 228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming agent, flour
treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 234 Nisin Nisin 155 238 Canxi format Calcium Formate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine 115 242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 251 Natri nitrat Sodium Nitrate Color fixative 148 252 Kali nitrat Potassium Nitrate Color fixative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 280 Axit propionic Propionic Acid 60 281 Natri propionat Sodium Propionate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, flour
treatment agent, sequestrant 152 Anticaking agents 343iii Trimagie orthophosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, color fixative,
antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 183 381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate 165 470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier, stabilizer 139 530 Magie oxit Magnesium Oxide 129 535 Natri ferocyanua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 143 536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide 120 538 Canxi feroxyanua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71 551 Silicon dioxit vô định hình Silicon Dioxide, Amorphous 169 552 Canxi silicat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 553i Magie silicat Magnesium Silicate 129 553iii Bột talc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 64 554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate 148 556 Canxi nhôm silicat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 74 559 Nhôm silicat Aluminium Silicate 154 Antioxidants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate 95 300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) Color fixative 56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri ascorbat Sodium Ascorbate Color fixative 140 302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate 68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali ascorbat Potassium Ascorbate 117 304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 54 307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol 49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Propyl galat Gallate, Propyl 161 314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin 155 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 57 319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone 175 320 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Butylated Hydroxyanisole 65 321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene 66 322 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lecithins Emulsifier, stabilizer 127 Antifoaming agents 1520 Propylen glycol Propylene Glycol Anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant,
thickener, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Flavor enhancer, glazing agent 160 433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Emulsifier, stabilizer, flour treatment agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane Anticaking agent 159 Bulking agents 460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 193 903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Glazing agent, anticaking agents 164 401 Natri alginat Sodium Alginate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 140 Synthetic sweeteners 421 Manitol Mannitol Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent 129 950 Acesulfam kali ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flavor enhancer 49 951 Aspartam Aspartame Flavor enhancer 55 953 Isomalt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent 116 954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) Flavor enhancer 163 420 Sorbitol và siro sorbitol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant, stabilizer,
thickener 169 955 Sucraloza Sucralose 173 Starch derivatives 1400 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dextrins, Roasted Starch White And Yellow Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 86 1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 179 1402 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Alkaline Treated Starch Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 179 1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 178 1404 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oxidized Starch Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 179 1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 180 1410 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monostarch Phosphate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 133 1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 88 1412 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 89 1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 89 1414 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acetylated Distarch Phosphate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 87 1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 50 1421 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 50 1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Adipat Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 87 1423 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acetylated Distarch Glycerol Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 87 1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 50 1442 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hydroxypropyl Distarch Phosphate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 88 1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol Hydroxypropyl Distarch Glycerol Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 89 1450 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch Sodium Octenyl Succinate Emulsifier, stabilizer, thickener 51 Enzyme 1100 Amylaza (các loại) Amylases Flour treatment agent 53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Proteaza Protease ( A. oryzae var.) Glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer 163 1101ii Papain Papain Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer 156 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bromelain Bromelain Flavor enhancer, stabilizer, thickener 65 1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) Antioxidant, preservative, stabilizer 109 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Malt carbohydraza Malt carbohydrase 129 Propellants 941 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nitrogen 127 942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide 127 Glazing agents ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow Bulking agent, stabilizer 165 902 Sáp Candelila ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulking agent 164 904 Senlac Shellac Bulking agent 168 905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant, humectant 86 905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax 165 905cii Sáp dầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulking agent, antifoaming agent 164 Bulking agents 400 Axit alginic Alginic Acid ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 402 Kali alginat Potassium Alginate Emulsifier, stabilizer 117 403 Amoni alginat Ammonium Alginate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 51 404 Canxi alginat Calcium Alginate Stabilizer, emulsifier, antifoaming agent, 67 405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 163 406 Thạch trắng (Aga) Agar Stabilizer, emulsifier, bulking agent 178 407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 82 410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum Stabilizer, emulsifier 111 412 Gôm Gua Guar Gum ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 112 413 G«m Tragacanth Tragacanth Gum Stabilizer, emulsifier, bulking agent 113 414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 110 415 Gôm Xanthan Xanthan Gum Stabilizer 114 416 Gôm Karaya Karaya Gum ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 112 417 G«m Tara Tara Gum Stabilizer 113 418 Gôm Gellan Gellan Gum ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111 440 Pectin Pectins Emulsifier, stabilizer 156 461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 131 465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent 130 466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 142 Not specified Gelatin thực phẩm Gelatin Edible Stabilizer, emulsifier 109 Humectants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 422 Glycerol Glycerol Emulsifier, stabilizer, thickener 110 450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Firming agent 333 Canxi xitrat Calcium Citrates Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant 77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 132 509 Canxi clorua Calcium Chloride Thickener, stabilizer 69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi sulfat Calcium Sulphate Bulking agent, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant,
stabilizer, thickener 77 520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate 155 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate 154 523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Stabilizer, leavening agent 154 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi gluconat Calcium Gluconate Acidity regulator, stabilizer, thickener 71 Emulsifiers 471 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids Thickener, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent 132 472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Sequestrant, stabilizer 105 472c ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener 105 472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Sequestrant, stabilizer 104 472f ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Sequestrant, stabilizer, thickener 114 474 Sucroglyxerit Sucroglycerides Stabilizer, thickener 173 475 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Polyglycerol Esters Of Fatty Acids Stabilizer, thickener 106 484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate 172 340iii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tripotassium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 182 442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid 139 444 Sucroza axetat isobutyrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 174 445 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin Bulking agent 110 450i Dinatri diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 96 450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 92 452iv Canxi polyphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 74 470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) Anticaking agent, stabilizer 139 473 Este của Sucroza với các axít béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer, thickener 106 480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate Humectants, stabilizer, thickener 99 483 Stearyl tartrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flour treatment agent 172 491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate Stabilizer 171 492 Sorbitan Tristearat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer 172 493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate Stabilizer 169 494 Sorbitan Monooleat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Stabilizer 170 495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate Stabilizer 170 Colorings ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin 186 101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 188 102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine 190 104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 188 110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF 189 120 Carmin Carmines ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 80 122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine) 80 123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 102 124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R 103 127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 187 128 Đỏ 2G Red 2G 100 129 Đỏ Allura AC Allura Red AC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 101 132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine 115 133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 191 140 Clorophyl Chlorophyll 84 141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 85 141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 85 142 Xanh S Green S ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 77 150c Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 79 151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nâu HT Brown HT 153 160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) 64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) 81 160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts 82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal 63 160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 107 161g ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canthaxanthine 66 163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho Grape Skin Extract 83 171 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Titanium Dioxide 180 172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black 167 172ii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Iron Oxide, Red 166 172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow 167 143 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fast Green FCF 191 Foaming agents 999 Chất chiết xuất từ Quillaia ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 83 Sequestrants 384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Antioxidant, preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Antioxidant, preservative 70 386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Antioxidant, preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 387 Oxystearin Oxystearin Antifoaming agent 155 450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour
treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 176 450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative,
antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 158 451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 149 452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent,
flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, leavening agent 142 576 Natri gluconat Sodium Gluconate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 577 Kali gluconat Potassium Gluconate Acidity regulator, flavor enhancer 120 Leavening agents ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Acidity regulator, leavening agent 51 500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Anticaking agent, acidity regulator, leavening agent 142 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide 63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 INS NAME OF ADDITIVE Page Vietnamese English 100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin 186 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin 188 102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine 190 104 Vàng Quinolin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 188 110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF 189 120 Carmin Carmines 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Carmoisine Azorubine (Carmoisine) 80 123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth 102 124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 103 127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine 187 128 Đỏ 2G Red 2G 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đỏ Allura AC Allura Red AC 101 132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine 115 133 Xanh Brilliant FCF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 191 140 Clorophyl Chlorophyll 84 141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex 85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 135 142 Xanh S Green S 192 143 Xanh lục bền (FCF) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 191 150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 77 150c Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III - Ammonia Process 78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV - Ammonia Sulphite Process 79 151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN 100 155 Nâu HT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 153 160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) 64 160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) 81 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts 82 160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal 63 160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 107 161g Canthaxanthin Canthaxanthine 66 163ii Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract 83 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi cacbonat Calcium Carbonate 69 171 Titan dioxit Titanium Dioxide 180 172i Sắt oxit, đen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 167 172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red 166 172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow 167 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit sorbic Sorbic Acid 61 201 Natri sorbat Sodium Sorbate 150 202 Kali sorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 125 203 Canxi sorbat Calcium Sorbate 76 210 Axit benzoic Benzoic Acid 56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri benzoat Sodium Benzoate 141 212 Kali benzoat Potassium Benzoate 117 213 Canxi benzoat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 68 214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate 108 216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate 161 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate 130 220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide 174 221 Natri sulfit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 151 222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite 145 223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite 146 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite 121 225 Kali sulfit Potassium Sulphite 126 227 Canxi hydro sulfit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 72 228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite 118 234 Nisin Nisin 155 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi format Calcium Formate 71 239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine 115 242 Dimetyl dicacbonat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 95 251 Natri nitrat Sodium Nitrate 148 252 Kali nitrat Potassium Nitrate 123 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial 56 261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates 117 262i Natri axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 141 262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate 143 263 Canxi axetat Calcium Acetate 68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit lactic (L-, D- và DL-) Lactic Acid (L-, D- and DL-) 59 280 Axit propionic Propionic Acid 60 281 Natri propionat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 296 Axit malic Malic Acid (DL-) 59 297 Axit fumaric Fumaric Acid 58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) 56 301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate 140 302 Canxi ascorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 68 303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate 117 304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 54 307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol 49 310 Propyl galat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 161 314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin 155 315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone 175 320 Butylat hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole 65 321 Butylat hydroxy toluen (BHT) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66 322 Lexitin Lecithins 127 325 Natri lactat Sodium Lactate 146 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali lactat Potassium Lactate 121 327 Canxi lactat Calcium Lactate 73 330 Axit xitric ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 63 331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate 143 331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate 186 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate 120 332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate 183 333 Canxi xitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 77 334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) 62 335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate 138 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dinatri tactrat Disodium Tartrate 98 336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate 135 336ii Dikali tactrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 94 337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate 122 338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid 59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mononatri orthophosphat Monosodium Orthophosphate 137 339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate 97 339iii Trinatri orthophosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 185 340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate 182 340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate 134 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate 93 341i Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate 132 341ii Dicanxi orthophosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 91 341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate 180 343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate 136 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates 183 352ii Canxi malat Calcium Malate 73 355 Axit adipic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates 140 357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates 116 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri fumarat Sodium Fumarates 144 381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate 165 384 Isopropyl xitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 116 385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate 70 386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate 97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oxystearin Oxystearin 155 389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate 95 400 Axit alginic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 55 401 Natri alginat Sodium Alginate 140 402 Kali alginat Potassium Alginate 117 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni alginat Ammonium Alginate 51 404 Canxi alginat Calcium Alginate 67 405 Propylen glycol alginat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 163 406 Thạch trắng (Aga) Agar 178 407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) 82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum 111 412 Gôm Gua Guar Gum 112 413 Gôm Tragacanth ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 113 414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum) 110 415 Gôm Xanthan Xanthan Gum 114 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gôm Karaya Karaya Gum 112 417 Gôm Tara Tara Gum 113 418 Gôm Gellan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111 420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup 169 421 Manitol Mannitol 129 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Glycerol Glycerol 110 433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate 160 440 Pectin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 156 442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid 139 444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate 174 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin 110 450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate 96 450ii Trinatri diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 184 450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate 177 450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate 92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate 176 450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate 90 450vii Canxi dihydro diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70 450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate 95 451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate 158 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate 157 452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate 149 452ii Kali polyphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 124 452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate 142 452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates 74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates 53 460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose 193 461 Metyl xenluloza ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 131 465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose 130 466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose 142 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) 139 470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) 139 471 Mono và diglycerit của các axit béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 132 472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 105 472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol 105 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol 104 472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol
với Axit tactric và Axit béo Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 114 473 Este của Sucroza với các axít béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 106 474 Sucroglyxerit Sucroglycerides 173 475 Este của polyglycerol với Axit béo Polyglycerol Esters Of Fatty Acids 106 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate 99 483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate 172 484 Stearyl xitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 172 491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate 171 492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate 172 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate 169 494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate 170 495 Sorbitan Monopalmitat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 170 500i Natri cacbonat Sodium Carbonate 142 500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate 144 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali cacbonat Potassium Carbonate 119 503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate 51 503ii Amoni hydro cacbonat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 52 504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate 128 508 Kali clorua Potassium Chloride 119 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi clorua Calcium Chloride 69 516 Canxi sulfat Calcium Sulphate 77 520 Nhôm sulfat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 155 521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate 154 522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate 154 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate 154 524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide 146 525 Kali hydroxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 121 526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide 73 529 Canxi oxit Calcium Oxide 74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magie oxit Magnesium Oxide 129 535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide 143 536 Kali ferocyanua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 120 538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide 71 539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate 152 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri nhôm phosphat-axit Sodium Aluminium Phosphate-acidic 147 541ii Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic 148 551 Silicon dioxit vô định hình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 169 552 Canxi silicat Calcium Silicate 75 553i Magie silicat Magnesium Silicate 129 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bột talc Talc 64 554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate 148 556 Canxi nhôm silicat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 74 559 Nhôm silicat Aluminium Silicate 154 575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone 109 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri gluconat Sodium Gluconate 144 577 Kali gluconat Potassium Gluconate 120 578 Canxi gluconat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71 620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L (+)-) 58 621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate 136 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate 134 623 Canxi glutamat Calcium Glutamate 71 626 Axit guanylic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 58 630 Axit inosinic Inosinic Acid 58 636 Maltol Maltol 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl maltol Ethyl Maltol 108 900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane 159 901 Sáp ong (trắng và vàng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 165 902 Sáp Candelila Candelilla Wax 164 903 Sáp Carnauba Carnauba Wax 164 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Senlac Shellac 168 905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade 86 905ci Sáp vi tinh thể ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 165 905cii Sáp dầu Paraffin Wax 164 927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide 63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khí nitơ Nitrogen 127 942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide 127 950 Acesulfam kali ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 49 951 Aspartam Aspartame 55 953 Isomalt Isomalt 116 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) 163 955 Sucraloza Sucralose 173 999 Chất chiết xuất từ Quillaia ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 83 1100 Amylaza (các loại) Amylases 53 1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.) 163 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Papain Papain 156 1101iii Bromelain Bromelain 65 1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 109 1105 Lysozym Lysozyme 128 1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone 161 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch White And Yellow 86 1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch 179 1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 179 1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch 178 1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch 179 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches 180 1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate 133 1411 Diamidon glyxerol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 88 1412 Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho
Oxyclorua) Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride 89 1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate 89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Diamidon phosphat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Phosphate 87 1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride 50 1421 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Adipat 87 1423 Diamidon glyxerol đã axetyl Acetylated Distarch Glycerol 87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch 50 1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate 88 1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 89 1450 Amidon natri octenyl suxinat Starch Sodium Octenyl Succinate 51 1520 Propylen glycol Propylene Glycol 162 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol 160 CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible 109 CQĐ Malt carbohydraza ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 129 Section III. THE LIST OF FOOD ADDITIVES SHORTED BY NAME No. INS NAME OF ADDITIVE FUNCTIONS Page Vietnamese ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium Synthetic sweetener, flavor enhancer 49 2 307 Alpha-Tocopherol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 49 3 1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 50 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 50 5 1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 1450 Amidon natri octenyl suxinat Starch Sodium Octenyl Succinate Starch derivative, emulsifier, stabilizer, thickener 51 7 403 Amoni alginat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, emulsifier, stabilizer 51 8 503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Acidity regulator, stabilizer, leavening agent 51 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate Acidity regulator, stabilizer, leavening agent 52 10 452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 1100 Amylaza (các loại) Amylases Enzyme, flour treatment agent 53 12 304 Ascorbyl palmitat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 53 13 305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Antioxidant 54 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Aspartam Aspartame Synthetic sweetener, flavor enhancer 55 15 355 Axit adipic Adipic Acid Acidity regulator, leavening agent, firming agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 400 Axit alginic Alginic Acid Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer, 55 17 300 Axit ascorbic (L-) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant, color fixative 56 18 260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Preservative, acidity regulator 56 19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit benzoic Benzoic Acid Preservative 56 20 315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) Antioxidant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 297 Axit fumaric Fumaric Acid Acidity regulator, stabilizer 58 22 620 Axit glutamic (L(+)-) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flavor enhancer 58 23 626 Axit guanylic Guanylic Acid Flavor enhancer 58 24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit inosinic Inosinic Acid Flavor enhancer 58 25 270 Axit lactic (L-, D- và DL-) Lactic Acid (L-, D- and DL-) Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26 296 Axit malic Malic Acid (DL-) Acidity regulator, sequestrant 59 27 338 Axit orthophosphoric ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, antioxidant, sequestrant, anticaking agent,
color fixative, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener 59 28 280 Axit propionic Propionic Acid Preservative 60 29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit sorbic Sorbic Acid Preservative, antioxidant, stabilizer 61 30 334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, stabilizer, thickener, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening
agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 330 Axit xitric Citric Acid Acidity regulator, antioxidant, sequestrant 63 32 927a Azodicacbonamit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flour treatment agent 63 33 160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal Coloring 63 34 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) Coloring 64 35 553iii Bột talc Talc Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36 1101iii Bromelain Bromelain Enzyme, flavor enhancer, stabilizer, thickener 65 37 320 Butylat hydroxy anisol (BHA) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 65 38 321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Antioxidant 66 39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canthaxanthin Canthaxanthine Coloring 66 40 404 Canxi alginat Calcium Alginate Thickener, stabilizer, emulsifier, antifoaming agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 41 302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate Antioxidant 68 42 263 Canxi axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, stabilizer, thickener 68 43 213 Canxi benzoat Calcium Benzoate Preservative 68 44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi cacbonat Calcium Carbonate Acidity regulator, emulsifier, anticaking agent, stabilizer 69 45 509 Canxi clorua Calcium Chloride Thickener, firming agent, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46 450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate Humectant, acidity regulator 70 47 385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant, preservative, sequestrant 70 48 538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide Anticaking agent 71 49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi format Calcium Formate Preservative 71 50 578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Acidity regulator, stabilizer, firming agent, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 51 623 Canxi glutamat Calcium Glutamate Flavor enhancer 71 52 227 Canxi hydro sulfit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant 72 53 526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide Acidity regulator, firming agent 73 54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi lactat Calcium Lactate Acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant, emulsifier,
thickener 73 55 352ii Canxi malat Calcium Malate Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 56 556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate Anticaking agent 74 57 529 Canxi oxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, flour treatment agent 74 58 452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 74 59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi silicat Calcium Silicate Anticaking agent 75 60 203 Canxi sorbat Calcium Sorbate Preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 61 516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Bulking agent, acidity regulator, firming agent, flour treatment agent,
sequestrant, stabilizer, thickener 77 62 333 Canxi xitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant, acidity regulator, emulsifier, sequestrant, firming agent 77 63 150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain Coloring 77 64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III - Ammonia Process Coloring 78 65 150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV - Ammonia Sulphite Process Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 66 120 Carmin Carmines Coloring 80 67 122 Carmoisine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 80 68 160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) Coloring 81 69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) Thickener, emulsifier, stabilizer 82 70 160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71 999 Chất chiết xuất từ Quillaia Quillaia Extracts Foaming agent 83 72 163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 83 73 140 Clorophyl Chlorophyll Coloring 84 74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex Coloring 85 75 141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 76 905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Glazing agent, antioxidant, humectant 86 77 1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 86 78 1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Adipat Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 87 79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Diamidon glyxerol đã axetyl Acetylated Distarch Glycerol Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 87 80 1414 Diamidon phosphat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Phosphate Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 81 1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 88 82 1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 88 83 1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol Hydroxypropyl Distarch Glycerol Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 89 84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 89 85 1412 Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho
Oxyclorua) Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified
With Phosphorus Oxychloride Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 86 450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 90 87 341ii Dicanxi orthophosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 91 88 450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 92 89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 93 90 336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 91 389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate Antioxidant 95 92 450viii Dimagie diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, anticaking agent, color fixative, antioxidant,
sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming agent, flour treatment
agent, humectant, stabilizer, thickener 95 93 242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate Preservative 95 94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 96 95 386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Antioxidant, preservative, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 96 339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 97 97 335ii Dinatri tactrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener,
leavening agent, sequestrant 98 98 480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate Emulsifier, humectant, stabilizer, thickener 99 99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN Coloring 100 100 128 Đỏ 2G Red 2G Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 101 129 Đỏ Allura AC Allura Red AC Coloring 101 102 123 Đỏ Amaranth (Amaranth) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 102 103 124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R Coloring 103 104 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Emulsifier, sequestrant, stabilizer 104 105 472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Emulsifier, sequestrant, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 106 472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Emulsifier, antioxidant, sequestrant, stabilizer, thickener 105 107 475 Este của polyglycerol với Axit béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier, stabilizer, thickener 106 108 473 Este của Sucroza với các axít béo Sucrose Esters of Fatty acids Emulsifier, stabilizer, thickener 106 109 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester Coloring 107 110 637 Etyl maltol Ethyl Maltol Flavor enhancer, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111 214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate Preservative 108 112 Not specified Gelatin thực phẩm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, stabilizer, emulsifier 109 113 575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone Acidity regulator, leavening agent 109 114 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) Enzyme, antioxidant, preservative, stabilizer 109 115 422 Glycerol Glycerol Humectant, emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 116 445 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin Bulking agent, emulsifier 110 117 414 Gôm Arabic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, stabilizer, bulking agent, emulsifier 110 118 410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum Thickener, stabilizer, emulsifier 111 119 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gôm Gellan Gellan Gum Thickener, stabilizer 111 120 412 Gôm Gua Guar Gum Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 121 416 Gôm Karaya Karaya Gum Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent, 112 122 417 Gôm Tara ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, stabilizer 113 123 413 Gôm Tragacanth Tragacanth Gum Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent, 113 124 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gôm Xanthan Xanthan Gum Thickener, stabilizer 114 125 472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol
với Axit tactric và Axit béo Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Emulsifier, sequestrant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 126 239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine Preservative 115 127 132 Indigotin (Indigocarmine) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 115 128 953 Isomalt Isomalt Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, synthetic
sweetener 116 129 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Antioxidant, preservative, sequestrant 116 130 357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 131 402 Kali alginat Potassium Alginate Thickener, emulsifier, stabilizer 117 132 303 Kali ascorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant 117 133 261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates Acidity regulator 117 134 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali benzoat Potassium Benzoate Preservative 117 135 228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Preservative, antioxidant, stabilizer, acidity regulator, firming
agent, flour treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 136 501i Kali cacbonat Potassium Carbonate Acidity regulator, stabilizer 119 137 508 Kali clorua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, stabilizer 119 138 332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, antioxidant 120 139 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide Anticaking agent 120 140 577 Kali gluconat Potassium Gluconate Sequestrant, acidity regulator, flavor enhancer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 141 525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide Acidity regulator, stabilizer, thickener 121 142 326 Kali lactat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, antioxidant 121 143 224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer, antioxidant,
flour treatment agent, sequestrant 121 144 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener, 122 145 252 Kali nitrat Potassium Nitrate Preservative, color fixative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 146 452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 124 147 202 Kali sorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, antioxidant, stabilizer 125 148 225 Kali sulfit Potassium Sulphite Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant 126 149 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khí nitơ oxit Nitrous oxide Propellant 127 150 941 Khí nitơ Nitrogen Propellant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 151 322 Lexitin Lecithins Antioxidant, emulsifier, stabilizer 127 152 1105 Lysozym ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative 128 153 504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate Anticaking agent, acidity regulator, color fixative 128 154 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Magie oxit Magnesium Oxide Anticaking agent 129 155 553i Magie silicat Magnesium Silicate Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 156 Not specified Malt carbohydraza Malt carbohydrase Enzyme 129 157 421 Manitol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, emulsifier, stabilizer, anticaking agent, bulking agent,
synthetic sweetener 129 158 636 Maltol Maltol Flavor enhancer, stabilizer 130 159 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Thickener, emulsifier, stabilizer, foaming agent, bulking agent 130 160 218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate Preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 161 461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer, 131 162 471 Mono và diglycerit của các axit béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, emulsifier, bulking agent, stabilizer, antifoaming agent 132 163 341i Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 132 164 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 133 165 622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate Flavor enhancer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 166 340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 134 167 336i Monokali tartrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener, 135 168 343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate Acidity regulator 136 169 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate Flavor enhancer 136 170 339i Mononatri orthophosphat Monosodium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 171 335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Preservative, acidity regulator, anticaking agent, antioxidant, bulking
agent, emulsifier, flour treatment agent, humectant, leavening agent,
sequestrant, stabilizer, thickener, 138 172 442 Muối Amoni của axit phosphatidic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier 139 173 470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) Anticaking agent, emulsifier, stabilizer 139 174 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Muối của axit oleic (Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) Anticaking agent, emulsifier, stabilizer 139 175 356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates Acidity regulator, leavening agent, firming agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 176 401 Natri alginat Sodium Alginate Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 140 177 301 Natri ascorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antioxidant, color fixative 140 178 262i Natri axetat Sodium Acetate Preservative, sequestrant, acidity regulator 141 179 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri benzoat Sodium Benzoate Preservative 141 180 500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Anticaking agent, acidity regulator, stabilizer, leavening agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 181 466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose Bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 142 182 452iii Natri canxi polyphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier, stabilizer, acidity regulator, sequestrant, leavening agent 142 183 262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate Preservative, sequestrant, acidity regulator 143 184 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate Stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant, acidity regulator 143 185 535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 186 365 Natri fumarat Sodium Fumarates Acidity regulator 144 187 576 Natri gluconat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sequestrant 144 188 500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, stabilizer 144 189 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant 95 190 524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide Acidity regulator ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 191 325 Natri lactat Sodium Lactate Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, humectant,
stabilizer, thickener 146 192 223 Natri metabisulfit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, antioxidant, firming agent, stabilizer,
flour treatment agent, sequestrant 146 193 541i Natri nhôm phosphat-axit Sodium Aluminium Phosphate-acidic Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier 147 194 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic Acidity regulator, leavening agent, stabilizer, thickener, emulsifier 148 195 554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 196 251 Natri nitrat Sodium Nitrate Preservative, color fixative 148 197 452i Natri polyphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 149 198 281 Natri propionat Sodium Propionate Preservative 150 199 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri sorbat Sodium Sorbate Preservative, antioxidant, stabilizer 150 200 221 Natri sulfit Sodium Sulphite Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 201 539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant 152 202 155 Nâu HT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 153 203 523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Firming agent, stabilizer, leavening agent, 154 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Acidity regulator, stabilizer 154 205 521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate Firming agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 206 559 Nhôm silicat Aluminium Silicate Anticaking agent 154 207 520 Nhôm sulfat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Firming agent 155 208 314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin Antioxidant 155 209 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nisin Nisin Preservative 155 210 387 Oxystearin Oxystearin Sequestrant, antifoaming agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 211 1101ii Papain Papain Enzyme, flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer 156 212 440 Pectin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, emulsifier, stabilizer 156 213 451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 157 214 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 158 215 900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane Antifoaming agent, anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 216 1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Antifoaming agent, flavor enhancer, glazing agent 160 217 433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antifoaming agent, emulsifier, stabilizer, flour treatment agent 160 218 1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickener 161 219 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Propyl galat Gallate, Propyl Antioxidant 161 220 216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate Preservative ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 221 1520 Propylen glycol Propylene Glycol Antifoaming agent, anticaking agent, emulsifier, flour treatment agent,
humectant, thickener, stabilizer 162 222 405 Propylen glycol alginat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickener, bulking agent, emulsifier, stabilizer 163 223 1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.) Enzyme, glazing agent, flour treatment agent, flavor enhancer 163 224 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) Synthetic sweetener, flavor enhancer 163 225 903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Glazing agent, anticaking agent, bulking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 226 902 Sáp Candelila Candelilla Wax Glazing agent, bulking agent 164 227 905cii Sáp dầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Glazing agent, bulking agent, antifoaming agent 164 228 901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow Glazing agent, bulking agent, stabilizer 165 229 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Glazing agent 165 230 381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 231 172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red Coloring 166 232 172i Sắt oxit, đen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 167 233 172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow Coloring 167 234 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Senlac Shellac Glazing agent, bulking agent 168 235 551 Silicon dioxit vô định hình Silicon Dioxide, Amorphous Anticaking agent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 236 420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup Synthetic sweetener, bulking agent, emulsifier, humectant, sequestrant,
stabilizer, thickener 169 237 493 Sorbitan Monolaurat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier, stabilizer 169 238 494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate Emulsifier, stabilizer 170 239 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate Emulsifier, stabilizer 170 240 491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate Emulsifier, stabilizer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 241 492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate Emulsifier, stabilizer 172 242 483 Stearyl tartrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Emulsifier, flour treatment agent 172 243 484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate Emulsifier 172 244 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sucraloza Sucralose Synthetic sweetener 173 245 474 Sucroglyxerit Sucroglycerides Emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 246 444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate Emulsifier 174 247 220 Sulphua dioxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preservative, acidity regulator, firming agent, stabilizer,
antioxidant, flour treatment agent, sequestrant 174 248 319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone Antioxidant 175 249 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 176 250 450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 251 406 Thạch trắng (Aga) Agar Thickener, stabilizer, emulsifier, bulking agent 178 252 1403 Tinh bột đã khử màu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 178 253 1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 179 254 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 179 255 1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 256 1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Starch derivative, bulking agent, emulsifier, stabilizer, thickener 180 257 171 Titan dioxit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 180 258 341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 180 259 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 182 260 332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate Acidity regulator, stabilizer, antioxidant, emulsifier, sequestrant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 261 343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent, color
fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer, firming
agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 183 262 450ii Trinatri diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 184 263 339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Acidity regulator, preservative, leavening agent, anticaking agent,
color fixative, antioxidant, sequestrant, emulsifier, flavor enhancer,
firming agent, flour treatment agent, humectant, stabilizer, thickener 185 264 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trinatri xitrat Trisodium Citrate Sequestrant, stabilizer, acidity regulator, antioxidant 186 265 100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 266 127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine Coloring 187 267 104 Vàng Quinolin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 188 268 101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin Coloring 188 269 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF Coloring 189 270 102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine Coloring ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 271 133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF Coloring 191 272 143 Xanh lục bền (FCF) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Coloring 191 273 142 Xanh S Green S Coloring 192 274 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose Anticaking agent, bulking agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer,
thickener 193 Part III: FLAVOURINGS ALLOWED
TO BE USED IN FOOD PART III. Section 1 LIST OF
FLAVOURINGS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 INS Page Vietnamese English Natural flavourings ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 275 Các chiết xuất từ cây vani Vanilla extracts 197 276 Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 197 277 Dầu hạnh nhân đắng Bitter almond oil 197 278 Dầu ớt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 197 279 Hương bạc hà Mint flavour (mint oil) 198 280 Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 198 281 Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên Natural flavour, nature flavouring substances and nature identical flavouring
substances 198 282 Saffron (cây nghệ) Saffron ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 283 Tinh dầu họ quả cam quít Natural citrus fruit essences 199 284 Tinh dầu quả tự nhiên Natural fruit essences ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 285 Hương quế Cinnamon flavour 200 286 Dầu nguyệt quế anh đào Cherry laurel oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Synthetic flavourings 287 Alyl heptanoat Allyl heptanoate 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Alyl hexanoat Allyl hexanoate 200 289 Alyl isovalerat Allyl isovalerate 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amyl axetat Amyl acetate 200 291 Anethole, trans- Anethol, trans- 201 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Anethol, beta- Anethole, beta- 201 293 Benzadehyt Benzaldehyde 201 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Benzoin gum Benzoin gum 201 295 Benzyl axetat Benzyl acetat 201 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Benzyl alcohol Benzyl alcohol 201 297 Benzyl benzoat Benzyl benzoate 201 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Carvon, d- Carvone, d- 201 299 Carvon, l- Carvone, l- 202 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Citral Citral 202 301 Etyl axetat Ethyl acetate 202 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl butyrat Ethyl butyrate 202 303 Etyl format Ethyl formate 202 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl heptanoat Ethyl heptanoate 202 305 Etyl isovalerat Ethyl isovalerate 202 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl lactat Ethyl lactate 202 307 Etyl laurat Ethyl laurate 203 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl maltol Ethyl maltol 637 203 309 Etyl metylphenylglycidat Ethyl methylphenylglycidate 203 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl nonanoat Ethyl nonanoate 203 311 Etyl phenylglycidat Ethyl phenylglycidate 203 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl vanilin Ethyl vanillin UNSPECIFIED 203 313 Eugenol Eugenol 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Eugenyl metyl ete Eugenyl methyl eter 204 315 Hương khói Smoke flavourings 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ionon, alpha Ionone, alpha 204 317 Ionon, beta Ionone, beta 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Isoamyl butyrat Isoamyl butyrate 204 319 Licorice Licorice 204 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Limonen, d- Limonen, d- 205 321 Linalool Linalool 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Linalyl axetat Linalyl acetate 205 323 Maltol Maltol 636 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Menthol Menthol 205 325 Metyl anthranilat Methyl anthranilate 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl benzyl, alpha-alcohol Methyl benzyl, alpha-alcohol 205 327 Metyl N-metylanthranilat Methyl N-methylanthranilate 205 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl naphtyl, beta-keton Methyl naphtyl, beta-ketone 206 329 Metyl phenylaxetat Methyl phenylacetate 206 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl salixylat Methyl salicylate 206 331 Nonalacton, gamma- Nonalactone, gamma- 206 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nonanal Nonanal 206 333 Octanal Octanal 206 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Piperonal Piperonal 206 335 Quinin hydroclorua Quinine hydrochloride 206 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Undecalacton, gamma- Undecalactone, gamma- 207 337 Vanillin Vanillin 207 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PART III. Section 2 MAXIMUM LIMITS OF FLAVOURINGS
USED IN FOOD Natural flavourings Additive serial number: 275 Vietnamese name : Các chiết xuất từ
cây vani ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Vanilla extracts ADI : UNSPECIFIED No. Product group ML ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Canned baby food GMP 2. Processed cereal-based foods for infants and young children GMP 3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 4. Ice cream GMP Additive serial number: 276 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Các dầu gia vị và
các chiết xuất từ gia vị English name : Spice oils and spice
extracts ADI : UNSPECIFIED ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product group ML Notes 1. Canned sardines and sardine-type products GMP 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP Additive serial number: 277 Vietnamese name : Dầu hạnh nhân đắng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Bitter almond oil ADI : UNSPECIFIED No. Product group ML ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Canned tropical fruit salad 40 4. Canned fruit cocktail 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 278 Vietnamese name : Dầu ớt English name : Paprika
oleoresins ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 UNSPECIFIED No. ML Notes 1. Pickled cucumbers 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cheese, in cheese production GMP Additive serial number: 279 Vietnamese name : Hương bạc hà ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Mint flavour
(mint oil) ADI : UNSPECIFIED No. Product group ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes 1. Canned pineapple GMP 2. Canned green beans GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Jellies and jams (fruit preserves) GMP Additive serial number: 280 Vietnamese name : Hương khói tự nhiên
và các chiết xuất của nó ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Smoke flavour (natural
smoke solutions and their extracts) ADI : UNSPECIFIED No. Product group ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes 1. Canned sardines and sardine-type products GMP 2. Canned mackerel GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ham GMP 4. Pork products GMP Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Hương liệu tự nhiên
và các hương liệu giống tự nhiên English name : Natural flavours,
nature flavouring substances and nature identical flavouring substance ADI : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product group ML Notes 1. Flavoured yoghurt and the products heat-treated after fermentation GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oils, fats GMP 3. Margarine GMP 4. Bouillon cubes ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Canned plums, grapes, apples, pears, apricots GMP 6. Pickled cucumbers GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Macgarine GMP 8. Frozen peas GMP 9. Canned fruit cocktail ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10. Canned tropical fruit salad GMP 11. Canned cooked peas GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chocolate, chocolate products Used in small amounts to enhance the flavour 13. Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar GMP 14. Cacao-based products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15. Ham GMP 16. Salt pork GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Broth (bone, meat) GMP 18. Rapeseed oil GMP 19. Coconut oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20. Palm oil GMP 21. Palm kernel oil GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Grapeseed oil GMP 23. Soybean oil GMP 24. Cottonseed oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25. Sunflower oil GMP 26. Rapeseed oil GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Corn oil GMP 28. Sesame seed oil GMP 29. Mustard oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 282 Vietnamese name : Saffron (cây nghệ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Saffron ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 283 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Natural citrus
fruit essences ADI : UNSPECIFIED No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ML Notes 1. Fruit jam of all kinds GMP Additive serial number: 284 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Tinh dầu quả tự
nhiên English name : Natural fruit
essences ADI : UNSPECIFIED ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product group ML Notes 1. Canned peaches GMP 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 3. Canned fruit cocktail GMP 4. Jellies and jams (fruit preserves) GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Canned apricots GMP Additive serial number: 285 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Cinnamon flavour ADI : UNSPECIFIED No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ML Notes 1. Jellies and jams (fruit preserves) GMP Additive serial number: 286 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Dầu nguyệt quế
anh đào English name : Cherry laurel oil ADI : UNSPECIFIED ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product group ML Notes 1. Canned tropical fruit salad 10 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Synthetic
flavourings Additive serial number: 287 Vietnamese name : Alyl heptanoat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Allyl heptanoate ADI 0 - 0,15 Additive serial number: 288 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Alyl hexanoat English name : Allyl hexanoate ADI 0 - 0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 289 Vietnamese name : Alyl isovalerat English name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ADI 0 - 0,12 Additive serial number: 290 Vietnamese name : Amyl axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Amyl acetate ADI 0 - 3,7 Additive serial number: 291 Vietnamese name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Anethol, trans- English name : Anethole, trans- ADI 0- 0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 292 Vietnamese name : Asaron, beta- English name : Asarone, beta- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 UNSPECIFIED Additive serial number: 293 Vietnamese name : Benzaldehyt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Benzaldehyde ADI 0 - 5
294 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 INS 906 English name : Benzoin gum ADI UNSPECIFIED Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Benzyl axetat English name : Benzyl acetate ADI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 296 Vietnamese name : Benzyl alcohol English name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Benzyl alcohol ADI 0 - 5 Additive serial number: 297 Vietnamese name : Benzyl benzoat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Benzyl benzoate ADI 0 - 5 Additive serial number: 298 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Carvon, d- English name : Carvone, d- ADI 0 - 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 299 Vietnamese name : Carvon, l- English name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 300 Vietnamese name : Citral ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Citral ADI 0 - 0,5 Additive serial number: 301 Vietnamese name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl axetat English name : Ethyl acetate ADI 0 - 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 302 Vietnamese name : Etyl butyrat English name : Ethyl butyrate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 15 Additive serial number: 303 Vietnamese name : Etyl format ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Ethyl formate ADI 0 - 3 Additive serial number: 304 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Ethyl heptanoate ADI 0 - 2,5 Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Etyl isovalerat English name : Ethyl isovalerate ADI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 306 Vietnamese name : Etyl lactat English name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ethyl lactate ADI UNIDENTIFIED Additive serial number: 307 Vietnamese name : Etyl laurat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Ethyl laurate ADI 0- 1 Additive serial number: 308 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Etyl maltol INS 637 English name : Ethyl maltol ADI 0- 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 309 Vietnamese name : Etyl
metylphenylglycidat English name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ADI 0- 0,5 Additive serial number: 310 Vietnamese name : Etyl nonanoat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Ethyl nonanoate ADI 2,5 Additive serial number: 311 Vietnamese name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Etyl
phenylglycidat English name : Ethyl
phenylglycidate ADI UNSPECIFIED ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 312 Vietnamese name : Etyl vanilin INS : UNSPECIFIED English name : Ethyl Vanillin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0-5 No. Product group ML Notes 1. Canned baby food 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Processed cereal-based foods for infants and young children 70 3. Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar Used in small amounts to enhance
the flavour 4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Used in small amounts to enhance
the flavour 5. Cocoa waffles Used in small amounts to enhance the
flavour 6. Ice cream GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Canned chestnuts GMP Additive serial number: 313 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Eugenol ADI 0- 2,5 Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Eugenyl metyl ete English name : Eugenyl methyl
eter ADI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 315 Vietnamese name : Hương khói English name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Smoke flavourings ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 316 Vietnamese name : Ionon, alpha- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Ionone, alpha- ADI 0 - 0,1 Additive serial number: 317 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Ionon, beta- English name : Ionone, beta- ADI 0 - 0,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 318 Vietnamese name : Isoamyl butyrat English name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ADI 0 -3 Additive serial number: 319 Vietnamese name : Licorice ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Licorice ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 320 Vietnamese name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Limonen, d- English name : Limonen, d- ADI UNIDENTIFIED ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 321 Vietnamese name : Linalool English name : Linalool ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 0,5 Additive serial number: 322 Vietnamese name : Linalyl axetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Linalyl acetate ADI 0 - 0,5 Additive serial number: 323 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 INS 636 English name : Maltol ADI 0 - 1 Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Menthol English name : Menthol ADI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 325 Vietnamese name : Metyl anthranilat English name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Methyl
anthranilate ADI 0 - 1,5 Additive serial number: 326 Vietnamese name : Metyl benzyl,
alpha- alcohol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Methyl benzyl,
alpha- alcohol ADI 0 - 0,1 Additive serial number: 327 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Metyl
N-metylanthranilat English name : Methyl N-methylanthranilate ADI 0 - 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 328 Vietnamese name : Metyl naphtyl,
beta-keton English name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 329 Vietnamese name : Metyl
phenylaxetat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Methyl
phenylacetate ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 330 Vietnamese name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Metyl salixylat English name : Methyl salicylate ADI 0 - 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 331 Vietnamese name : Nonalacton,
gamma- English name : Nonalactone,
gamma- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 1,25 Additive serial number: 332 Vietnamese name : Nonanal ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Nonanal ADI 0 - 0,1 Additive serial number: 333 Vietnamese name : ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Octanal ADI 0 - 0,1 Additive serial number: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vietnamese name : Piperonal English name : Piperonal ADI ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Additive serial number: 335 Vietnamese name : Quinin
hydroclorua English name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quinine
hydrochloride ADI UNSPECIFIED Additive serial number: 336 Vietnamese name : Undecalacton,
gamma- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 English name : Undecalactone,
gamma- ADI 0 - 1,25 Additive serial number: 337 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 : Vanilin English name : Vanillin ADI : 0-10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Product group ML Notes 1. Canned baby food 70 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70 3. Chocolate, chocolate products Used in small amounts to enhance
the flavour 4. Cocoa powders and dry mixtures of cocoa and sugar Used in small amounts to enhance
the flavour ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Cocoa cakes Used in small amounts to enhance
the flavour 6. Jellies and jams (fruit preserves) GMP 7. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP
Decision No. 3742/2001/QD-BYT of August 31, 2001, promulgating the “list of additives allowed to be used in food”
6.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|