Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra chất lượng nước sạch

Số hiệu: 41/2018/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÀ QUY ĐỊNH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 1. Ban hành Quy chuẩn

Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 2. Quy định về kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

1. Kết quả thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này phải được đơn vị cấp nước công khai trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày có kết quả trên trang thông tin điện tử của đơn vị cấp nước (trường hợp không có trang thông tin điện tử, đơn vị cấp nước phải dán thông báo trước cổng trụ sở) các nội dung sau:

a) Tổng số mẫu nước thử nghiệm và các vị trí lấy mẫu.

b) Các thông số và kết quả thử nghiệm cụ thể của từng mẫu nước.

c) Biện pháp và thời gian khắc phục các thông số không đạt Quy chuẩn.

2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải kiểm tra (ngoại kiểm) việc thực hiện các quy định về đảm bảo chất lượng nước sạch của đơn vị cấp nước như sau:

a) Kiểm tra việc thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch của đơn vị cấp nước quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này; hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước sạch; công khai thông tin chất lượng nước sạch quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

b) Lấy mẫu và thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này.

c) Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày có kết quả ngoại kiểm chất lượng nước sạch, cơ quan thực hiện ngoại kiểm thông báo bằng văn bản cho đơn vị cấp nước được ngoại kiểm; công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan thực hiện ngoại kiểm; thông báo cho đơn vị có thẩm quyền lựa chọn đơn vị cấp nước và cơ quan chủ quản đơn vị cấp nước đã được ngoại kiểm (nếu có) về kết quả ngoại kiểm gồm các thông tin sau đây:

- Tên đơn vị được kiểm tra.

- Kết quả kiểm tra các nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 2 của Thông tư này.

3. Tần suất thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước sạch

a) Mỗi đơn vị cấp nước phải được ngoại kiểm định kỳ 01 lần/01 năm.

b) Ngoại kiểm đột xuất được thực hiện trong các trường hợp sau:

- Khi có nghi ngờ về chất lượng nước thành phẩm qua theo dõi báo cáo tình hình chất lượng nước định kỳ, đột xuất của đơn vị cấp nước.

- Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.

- Khi kết quả kiểm tra chất lượng nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.

- Khi có các phản ánh của cơ quan, tổ chức, cá nhân về chất lượng nước.

- Khi có các yêu cầu đặc biệt khác của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/6/2019.

2. Thông tư số 50/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT); Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT) tiếp tục có hiệu lực để áp dụng cho các đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này đến hết ngày 30/6/2021 khi Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt được ban hành và có hiệu lực.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong thời hạn quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư này, đơn vị cấp nước có thể áp dụng một trong hai trường hợp sau:

1. Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt ban hành kèm theo Thông tư này nhưng phải thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch trong danh mục quy định tại Điều 4 của Quy chuẩn.

2. Tiếp tục áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT) cho đến hết ngày 30/6/2021.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này tại địa phương.

b) Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt bảo đảm có hiệu lực trước ngày 01/7/2021.

c) Bố trí ngân sách và chỉ đạo công tác kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch đột xuất hoặc định kỳ hằng năm; đầu tư nâng cấp trang thiết bị phòng thử nghiệm cho Trung tâm Y tế dự phòng/Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) để có đủ khả năng thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch theo quy định của Thông tư này.

3. Các Viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm:

a) Tổng hợp, phân tích và báo cáo tình hình chất lượng nước sạch của các tỉnh trong địa bàn phụ trách và có kế hoạch đào tạo tập huấn, hỗ trợ về chuyên môn, kỹ thuật cho các địa phương trong việc thực hiện Quy chuẩn;

b) Thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước sạch khi có yêu cầu của Bộ Y tế; báo cáo kết quả ngoại kiểm theo Mẫu số 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Hỗ trợ kỹ thuật cho các tỉnh, thành phố trong địa bàn phụ trách xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch;

d) Báo cáo bằng văn bản định kỳ 6 tháng, hằng năm cho Cục Quản lý môi trường y tế trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng 6 và tháng 12; báo cáo theo Mẫu số 02 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn phụ trách;

b) Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt theo Thông tư này trên địa bàn phụ trách;

c) Tiếp nhận bản công bố hợp quy của đơn vị cấp nước trên địa bàn phụ trách;

d) Xây dựng kế hoạch, bảo đảm nhân lực, trang thiết bị và bố trí kinh phí (trong ngân sách hằng năm) cho việc thực hiện kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn tỉnh, thành phố; kiểm tra, giám sát chất lượng nước do hộ gia đình tự khai thác ở vùng có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước để có biện pháp đảm bảo sức khỏe người dân.

5. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh có trách nhiệm:

a) Thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô từ 500 hộ gia đình trở lên (hoặc công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm trở lên trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình); báo cáo kết quả ngoại kiểm theo Mẫu số 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Phối hợp với các Trung tâm Y tế huyện thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước của các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình);

c) Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hằng năm cho việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra chất lượng nước sạch;

d) Báo cáo bằng văn bản định kỳ 6 tháng, hằng năm cho Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế và Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng 6 và tháng 12; báo cáo theo Mẫu số 03 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Trung tâm Y tế huyện có trách nhiệm:

a) Thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000m3/ngày đêm trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình). Báo cáo kết quả ngoại kiểm theo Mẫu số 01 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hằng năm cho việc tổ chức thực hiện các hoạt động kiểm tra chất lượng nước sạch trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

c) Báo cáo bằng văn bản định kỳ hằng quý, 6 tháng và hằng năm cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12. Nội dung báo cáo theo Mẫu số 04 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

7. Đơn vị cấp nước có trách nhiệm:

a) Thực hiện các quy định của Thông tư này.

b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng nước sạch do đơn vị cung cấp.

c) Lưu trữ và quản lý hồ sơ theo dõi về chất lượng nước sạch:

- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành.

- Các kết quả thử nghiệm chất lượng nước nguyên liệu định kỳ, đột xuất.

- Các kết quả thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch định kỳ, đột xuất.

- Các hồ sơ về hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất nước sạch.

- Sổ theo dõi việc lưu mẫu nước (mỗi lần lấy mẫu ghi cụ thể số lượng mẫu lưu; vị trí lấy mẫu; thể tích mẫu; phương pháp bảo quản mẫu; thời gian lấy và lưu mẫu; người lấy mẫu lưu).

- Báo cáo biện pháp khắc phục các sự cố liên quan đến chất lượng nước sạch.

- Công khai thông tin về chất lượng nước sạch.

- Các tài liệu chứng minh việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định.

d) Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

đ) Đề xuất các thông số chất lượng nước sạch để xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt;

e) Báo cáo kết quả thử nghiệm chất lượng nước sạch hằng quý cho Trung tâm y tế huyện, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh theo Mẫu số 05, Mẫu số 06 của phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

8. Các ông bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, các Vụ, Cục có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ủy ban về CVĐXH của Quốc hội (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ; (Công báo, Vụ KGVX, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, MT (03b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

QCVN 01-1:2018/BYT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

National technical regulation on Domestic Water Quality

Lời nói đầu

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.

2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).

2. Thông số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

3. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.

4. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.

5. FCR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual” có nghĩa là clo dư tự do.

6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

7. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water” có nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.

8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

9. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn
cho phép

Các thông số nhóm A

Thông số vi sinh vật

1

Coliform

CFU/100 mL

<3

2

E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

Thông số cảm quan và vô cơ

3

Arsenic (As)(*)

mg/L

0,01

4

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5

Độ đục

NTU

 2

6

Màu sắc

TCU

15

7

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8

pH

-

Trong khoảng 6,0- 8,5

Các thông số nhóm B

Thông số vi sinh vật

9

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10

Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

Thông số vô cơ

11

Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

12

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

13

Bari (Bs)

mg/L

0,7

14

Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)

mg/L

0,3

15

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

16

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17

Chỉ số pecmanganat

mg/L

 2

18

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

250 (hoặc 300)

19

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

22

Fluor (F)

mg/L

1,5

23

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

 2

24

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

25

Natri (Na)

mg/L

200

26

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0,2

27

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/L

 2

29

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/L

0,05

30

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31

Seleni (Se)

mg/L

0,01

32

Sunphat

mg/L

250

33

Sunfua

mg/L

0,05

34

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

36

Xyanua (CN-)

mg/L

0,05

Thông số hữu cơ

a. Nhóm Alkan clo hóa

37

1,1,1 - Tricloroetan

μg/L

2000

38

1,2 - Dicloroetan

μg/L

30

39

1,2 - Dicloroeten

μg/L

50

40

Cacbontetraclorua

μg/L

2

41

Diclorometan

μg/L

20

42

Tetracloroeten

μg/L

40

43

Tricloroeten

μg/L

20

44

Vinyl clorua

μg/L

0,3

b. Hydrocacbua thơm

45

Benzen

μg/L

10

46

Etylbenzen

μg/L

300

47

Phenol và dẫn xuất của Phenol

μg/L

1

48

Styren

μg/L

20

49

Toluen

μg/L

700

50

Xylen

μg/L

500

c. Nhóm Benzen Clo hóa

51

1,2 - Diclorobenzen

μg/L

1000

52

Monoclorobenzen

μg/L

300

53

Triclorobenzen

μg/L

20

d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp

54

Acrylamide

μg/L

0,5

55

Epiclohydrin

μg/L

0,4

56

Hexacloro butadien

μg/L

0,6

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

57

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

μg/L

1

58

1,2 - Dicloropropan

μg/L

40

59

1,3 - Dichloropropen

μg/L

20

60

2,4 - D

μg/L

30

61

2,4 - DB

μg/L

90

62

Alachlor

μg/L

20

63

Aldicarb

μg/L

10

64

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine

μg/L

100

65

Carbofuran

μg/L

5

66

Chlorpyrifos

μg/L

30

67

Clodane

μg/L

0,2

68

Clorotoluron

μg/L

30

69

Cyanazine

μg/L

0,6

70

DDTcác dẫn xuất

μg/L

1

71

Dichloprop

μg/L

100

72

Fenoprop

μg/L

9

73

Hydroxyatrazine

μg/L

200

74

Isoproturon

μg/L

9

75

MCPA

μg/L

2

76

Mecoprop

μg/L

10

77

Methoxychlor

μg/L

20

78

Molinate

μg/L

6

79

Pendimetalin

μg/L

20

80

Permethrin

μg/L

20

81

Propanil

μg/L

20

82

Simazine

μg/L

2

83

Trifuralin

μg/L

20

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

84

2,4,6 - Triclorophenol

μg/L

200

85

Bromat

μg/L

10

86

Bromodichloromethane

μg/L

60

87

Bromoform

μg/L

100

88

Chloroform

μg/L

300

89

Dibromoacetonitrile

μg/L

70

90

Dibromochloromethane

μg/L

100

91

Dichloroacetonitrile

μg/L

20

92

Dichloroacetic acid

μg/L

50

93

Formaldehyde

μg/L

900

94

Monochloramine

mg/L

3,0

95

Monochloroacetic acid

μg/L

20

96

Trichloroacetic acid

μg/L

200

97

Trichloroaxetonitril

μg/L

1

Thông số nhiễm xạ

98

Tổng hoạt độ phóng xạ a 

Bq/L

0,1

99

Tổng hoạt độ phóng xạ b

Bq/L

1,0

Chú thích:

- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

- Dấu (-) là không có đơn vị tính.

- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.

Điều 5. Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch

1. Tất cả các thông số chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.

2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm.

3. Thông số chất lượng nước sạch nhóm B: Các thông số phải thử nghiệm thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành trên cơ sở lựa chọn các thông số đặc thù, phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.

4. Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm toàn bộ các thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và nhóm B trong Danh mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 Quy chuẩn này trong các trường hợp sau đây:

a) Trước khi đi vào vận hành lần đầu.

b) Sau khi nâng cấp, sửa chữa lớn có tác động đến hệ thống sản xuất.

c) Khi có sự cố về môi trường có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch.

d) Khi xuất hiện rủi ro trong quá trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

đ) Định kỳ 03 năm một lần kể từ lần thử nghiệm toàn bộ các thông số gần nhất.

5. Thử nghiệm định kỳ:

a) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm A: không ít hơn 01 lần/1 tháng

b) Tần suất thử nghiệm đối với thông số chất lượng nước sạch nhóm B: không ít hơn 01 lần/6 tháng.

c) Tùy theo tình hình thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể quy định tần suất thử nghiệm nhiều hơn tần suất quy định tại Điểm a và b Khoản này.

Điều 6. Số lượng và vị trí lấy mẫu thử nghiệm

1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm:

a) Đơn vị cấp nước cho dưới 100.000 dân: lấy ít nhất 03 mẫu nước sạch.
b) Đơn vị cấp nước cho từ 100.000 dân trở lên: lấy ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy thêm 01 mẫu.

2. Vị trí lấy mẫu: 01 mẫu tại bể chứa nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối, 01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng lưới đường ống phân phối, các mẫu còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối (bao gồm cả các phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe chở nước).

3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung cư, khu tập thể, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập trung: lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 mẫu tại bể chứa nước tập trung và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng. Nếu có từ 02 bể chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể lấy ít nhất 01 mẫu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng.

4. Trong trường hợp có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước, tình hình dịch bệnh: có thể tăng số lượng mẫu nước lấy tại các vị trí khác nhau để thử nghiệm.

Điều 7. Phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử

Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy chuẩn này.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Điều 8. Công bố hợp quy

Đơn vị sản xuất nước phải tự tiến hành đánh hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Đơn vị sản xuất nước phải tiến hành đánh giá hợp quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và gửi bản tự công bố hợp quy về Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị sản xuất nước sạch có trụ sở theo Mẫu tại Phụ lục số 02 của Quy chuẩn này.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Cục Quản lý môi trường y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện và có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này phù hợp với yêu cầu quản lý.

Điều 10. Quy định chuyển tiếp

Trong trường hợp các quy định về phương pháp thử theo Tiêu chuẩn quốc gia và các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo quy định mới, văn bản mới.

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 41/2018/TT-BYT

Hanoi, December 14, 2018

 

CIRCULAR

PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION AND REGULATIONS ON INSPECTION AND MONITORING OF DOMESTIC WATER QUALITY

Pursuant to the Government’s Decree No. 117/2007/ND-CP dated July 11, 2007 on clean water production, supply and consumption; Government's Decree No. 124/2011/ND-CP dated December 28, 2011 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 117/2007/ND-CP dated July 11, 2007 on clean water production, supply and consumption;

Pursuant to the Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director of the Health Environment Management Agency;

The Minister of Health hereby promulgates a Circular on national technical regulation and regulations on inspection and monitoring of domestic water quality.

Article 1. Promulgation of Regulation

The National technical regulation on domestic water quality is promulgated together with this Circular;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The results of testing of domestic water quality parameters specified Clauses 2 and 3 Article 5 of the Regulation promulgated together with this Circular shall be made publicly available by the water supplier within 3 days from the date on which results are available on its website (if a website is not available, the water supplier shall be posted at its office. To be specific:

a) Total number of water samples and sampling locations.

b) Parameters and results of testing of each water sample.

c) Remedial measures taken if any parameter fails the Regulation, and time limit for implementation thereof.

2. The competent authority shall carry out an external inspection of implementation of regulations on assurance of domestic water quality by every water supplier as follows:

a) Inspect the testing of domestic water quality parameters specified Clauses 2 and 3 Article 5 of the Regulation promulgated together with this Circular; documents about monitoring and management of domestic water quality; publishing of information about domestic water quality according to Clause 1 Article 2 of this Circular;

b) Collect samples and test domestic quality parameters specified in Clauses 2 and 3 Article 5 of the Regulation promulgated together with this Circular.

c) Within 5 days from the date on which results of external inspection of domestic water quality are obtained, the external inspecting authority shall notify the inspected water supplier in writing thereof; publish the results on its website; notify the following information to the unit selecting the water supplier and supervisory authority of the inspected water supplier (if any):

- Name of the inspected water supplier.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. External inspection frequency:

a) Each water supplier shall undergo an external inspection once a year.

b) An unscheduled external inspection shall be conducted when:

- the water supplier’s periodic and ad hoc reports on water quality give rise to suspicions about finished water quality.

- there is an environmental emergency that may affect water quality.

- results of the water quality inspection or epidemiological investigation show that the water source is potentially polluted.

- any organization or individual complains about water quality.

- it is requested by a competent authority.

Article 3. Effect

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The Circular No. 50/2015/TT-BYT dated December 11, 2015 of the Minister of Health is null and void from the effective date of this Circular.

3. The Circular No. 04/2009/TT-BYT and Circular No. 05/2009/TT-BYT dated June 17, 2009 of the Minister of Health shall remain effective to apply to the entities specified in Clause 2 Article 4 of this Circular until June 30, 2021 when a local technical regulation on domestic water quality is promulgated and comes into force.

Article 4. Transitional clauses

Regarding provinces and central-affiliated cities that have not yet promulgated a local technical regulation on domestic water quality within the time limit specified in Clause 3 Article 3 of this Circular, every water supplier may:

1. apply National technical regulation on domestic water quality promulgated together with this Circular but is required to test all domestic water quality parameters on the list specified in Article 4 of the Regulation; or

2. Continue to apply the National technical regulation on drinking water quality (QCVN 01:2009/BYT) and National technical regulation on domestic water quality (QCVN 02:2009/BYT) until June 30, 2021.

Article 5. Responsibility for implementation

1. The Health Environment Management Agency affiliated to the Ministry of Health shall disseminate, provide guidance and inspect the implementation of this Circular nationwide.

2. People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) promulgate a local technical regulation on domestic water quality, which comes into force before July 01, 2021.

c) allocate budget for and direct the unscheduled or periodic inspection and monitoring of domestic water quality; investment in and upgrading of laboratory equipment in relevant preventive health centers/ centers for disease control of provinces (Centers for disease control of provinces) to enable them to test domestic water quality parameters in accordance with regulations of this Circular.

3. Specialized institutes affiliated to the Ministry of Health shall:

a) carry out reviews, analyze and report domestic water quality within provinces under their management and formulate a plan to provide training and technical and professional assistance to local authorities in the implementation of the Regulation.

b) conduct external inspections of domestic water quality at the request of the Ministry of Health; prepare external inspection reports using the Form No. 01 in the Appendix hereof.

c) provide technical assistance to provinces and cities under their management for the purpose of making local technical regulation on domestic water quality.

d) submit mid-year and annual reports to the Health Environment Management Agency within 15 days from the ending dates of June and December; prepare reports using the Form No. 02 in the Appendix hereof.

4. Departments of Health of provinces and central-affiliated cities shall:

a) take charge and cooperate with relevant units in implementing this Circular within provinces and cities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) receive declarations of conformity submitted by water suppliers within provinces and cities.

d) prepare a plan and provide human resources, equipment and funding (provided by annual budget) for inspection and monitoring of domestic water quality within provinces and cities; inspect and monitor quality of water extracted by households themselves in areas prone to water pollution so as to take measures to ensure people’s health.

5. Centers for disease control of provinces shall:

a) conduct periodic and unscheduled external inspections of quality of water from all water suppliers that serve 500 households or more (or have a design capacity of at least 1,000 m3/ 24 hours in case of failure to determine the number of households); prepare external inspection reports using the Form No. 01 in the Appendix hereof.

b) cooperate with health centers of districts in conducting periodic and unscheduled external inspections of quality of water from all water suppliers that serve fewer than 500 households (or have a design capacity of less than 1,000 m3/ 24 hours in case of failure to determine the number of households);

c) make an annual plan and estimate of funding for organizing inspections of domestic water quality.

d) submit mid-year and annual reports to the Departments of Health of provinces and central-affiliated cities, specialized institutes affiliated to the Ministry of Health and Health Environment Management Agency affiliated to the Ministry of Health within 10 days from the ending dates of June and December; prepare reports using the Form No. 03 in the Appendix hereof.

6. Health centers for districts shall:

a) conduct periodic and unscheduled external inspections of quality of water from all water suppliers that serve fewer than 500 households (or have a design capacity of 1,000 m3/ 24 hours in case of failure to determine the number of households); prepare external inspection reports using the Form No. 01 in the Appendix hereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) submit quarterly, mid-year and annual reports to the Health Environment Management Agency within 5 days from the ending dates of March, June, September and December; prepare reports using the Form No. 04 in the Appendix hereof.

7. Water suppliers shall:

a) implement regulations of this Circular.

b) be responsible to the law for quality of domestic water they provide.

c) archive and manage domestic water quality monitoring documentation:

- Local technical regulations on domestic water quality, which are promulgated by People’s Committees of provinces and central-affiliated cities.

- Results of periodic and unscheduled testing of raw water quality.

- Results of periodic and unscheduled testing of domestic water quality parameters.

- Records on chemicals used during the process of producing domestic water.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Report on remedial measures against emergencies related to domestic water quality.

- Information about domestic water quality.

- Documentary evidences for implementation of the water safety plan.

d) be subject to inspections and supervision by competent authorities.

dd) propose domestic water parameters in order to make local technical regulations on domestic water quality.

e) submit quarterly domestic water testing reports to health centers of districts and centers for disease control of provinces according to the Forms No. 05 and 06 in the Appendix hereof.

8. The Chief of the Ministry Office, Director of Administration of Science Technology and Training, Director of Health Environment Management Agency, Director of Department of Legal Affairs, relevant departments, heads of affiliates of the Ministry of Health, Directors of Departments of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health for consideration./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Truong Son

 

QCVN 01-1:2018/BYT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC WATER QUALITY

 

Foreword

The National technical regulation on domestic water quality QCVN 01-1:2018/BYT is prepared by the Health Environment Management Agency, presented by the Department of Legal Affairs, appraised by the Ministry of Science and Technology and promulgated together with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 by the Ministry of Health.

The National technical regulation on drinking water quality QCVN 01-1:2018/BYT supersedes the National technical regulation on drinking water quality QCVN 01-1:2009/BYT and National technical regulation on domestic water quality QCVN 02:20Q9/BYT which are promulgated together with the Circular No. 04/2009/TT-BYT and Circular No. 05/2009/TT-BYT dated June 17, 2009 of the Minister of Health respectively.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ON DOMESTIC WATER QUALITY

Chapter I

GENERAL

Article 1. Scope

This Regulation provides for permissible limits of domestic water quality parameters.

Article 2. Regulated entities

1. This Regulation applies to organizations and individuals partially or totally involved in extraction, production, transmission, wholesale and retail of domestic water according to a complete centralized system (hereinafter referred to as “water suppliers”); domestic water quality inspecting and monitoring authorities; testing laboratories and bodies certifying domestic water quality parameters.

2. This Regulation does not apply to tap water, bottled drinking water, bottled natural mineral water, water produced by water purifiers, water purification system and non-domestic water.

Article 3. Definitions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. “domestic water” refers to water that has undergone treatment and satisfies given requirements of quality to serve human consumption and sanitation purposes.

2. “organoleptic parameters” refer to factors, including color and taste that can be experienced via human senses.

3. “AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.

4. “CFU” stands for Colony Forming Unit.

5. “FCR” stands for Free Chlorine Residual.

6. “NTU” stands for Nephelometric Turbidity Unit.

7. “SMEWW” stands for Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water.

8. “TCU” stands for True Color Unit.

9. “US EPA” stands for United States Environmental Protection Agency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TECHNICAL REQUIREMENTS

Article 4. List of domestic water quality parameters and permissible limits thereof

No.

Parameter

Unit

Permissible limit

Group A parameters

 

Microbiological parameters

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli or Fecal Coliform

CFU/100 mL

<1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Organoleptic and inorganic parameters

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0.01

4.

FCR(**)

mg/L

Within 0,2 - 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Turbidity

NTU

2

6.

Color

TCU

15

7.

Odor, taste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No odor and strange taste

8.

pH

-

Within 6,0-8,5

Group B parameters

 

Microbiological parameters

9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CFU/ 100mL

< 1

10.

Ps. Aeruginosa

CFU/ 100mL

< 1

 

Inorganic parameters

11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

0,3

12.

Antimony (Sb)

mg/L

0,02

13.

Barium (Bs)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Borax and Boric acid (B)

mg/L

0,3

15.

Cadmium (Cd)

mg/L

0,003

16.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

0,01

17.

Permanganate index

mg/L

2

18.

Chloride (Cl-)(***)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19.

Chromi (Cr)

mg/L

0,05

20.

Copper (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

21.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

300

22.

Fluorine (F)

mg/L

1,5

23.

Zinc (Zincum) (Zn)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24.

Manganese (Mn)

mg/L

0,1

25.

Sodium (Na)

mg/L

200

26.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

0.2

27.

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

28.

Nitrate (NO3- expressed as N)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29.

Nitrite (NO2- expressed as N)

mg/L

0,05

30.

Iron (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

31.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

0,01

32.

Sulfate

mg/L

250

33.

Sulfur

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34.

Mercury (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

35.

Total dissolved solids (TDS)

mg/L

1000

36.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/L

0,05

 

Organic parameters

 

 

 

a. Chlorinated alkanes

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37.

1,1,1 -Trichloroethane

µg/L

2000

38.

1,2 - Dichloroethane

µg/L

30

39.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

50

40.

Carbon tetrachloride

µg/L

2

41.

Dichloroethane

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42.

Tetrachloroethylene

µg/L

40

43.

Trichloroethane

µg/L

20

44.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

0,3

 

b. Aromatic hydrocarbon

 

 

45.

Benzene

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46.

Ethylbenzene

µg/L

300

47.

Phenol and phenol derivatives

µg/L

1

48.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

20

49.

Toluene

µg/L

I 700

50.

Xylene

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

c. Chlorinated benzenes

 

 

51.

1,2 - Dichlorobenzene

µg/L

1000

52.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

300

53

Trichlorobenzene

µg/L

20

 

d. complex organic compounds

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54.

Acrylamide

µg/L

0,5

55.

Epichlorohydrin

µg/L

0,4

56.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

0,6

 

Pesticide parameters

 

 

57.

1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58.

1,2 - Dichloropropane

µg/L

40

59.

1,3 - Dichloropropene

µg/L

20

60.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

30

61.

2,4 - DB

µg/L

90

62

Alachlor

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63.

Aldicarb

µg/L

10

64.

Atrazine and chloro-s-triazine derivatives

µg/L

100

65.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

5

66.

Chlorpyrifos

µg/L

30

67.

Chlordane

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68.

Chlortoluron

µg/L

30

69.

Cyanazine

µg/L

0,6

70.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

1

71.

Dichlorprop

µg/L

100

72.

Fenoprop

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73.

Hydroxyatrazine

µg/L

200

74.

Isoproturon

µg/L

9

75.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

2

76.

Mecoprop

µg/L

10

77.

Methoxychlor

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78.

Molinate

µg/L

 

79.

Pendimetalin

µg/L

20

80.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

20

81.

Propanil Uq/L

µg/L

20

82.

Simazine

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83.

Trifluralin

µg/L

20

 

Parameters of disinfectants and disinfection byproducts

84.

2,4,6 - Trichlorophenol

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85.

Bromate

µg/L

10

86.

Bromodichloromethane

µg/L

60

87.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

100

88.

Chloroform

µg/L

300

89.

Dibromoacetonitrile

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90.

Dibromochloromethane

µg/L

100

91.

Dichloroacetonitrile

µg/L

20

92.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

50

93.

Formaldehyde

µg/L

900

94.

Monochloramine

µg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95.

Monochloroacetic acid

µg/L

20

96.

Trichloroacetic acid

µg/L

200

97.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µg/L

1

 

Radioactive parameters

 

 

98.

Gross alpha activity α

Bg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99.

Gross beta activity β

Bg/L

1,0

Notes:

- (*) is only applicable to water suppliers that extract groundwater.

- (**) is only applicable to water suppliers that use chlorine for disinfection.

- (**) is only applicable to coastal areas and islands.

- (***) means no unit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cnitrate/MLnitrate + Cnitrite/MLnitrite ≤ 1

Article 5. Testing of domestic water quality parameters

1. All domestic water quality parameters shall be tested at laboratories or certification bodies that have been accredited according to TCVN ISO/IEC 17025 and registered its their testing services as prescribed in the Government's Decree No. 107/2016/ND-CP dated July 01, 2016.

2. Group A parameters shall be tested by all water suppliers.

3. Group B parameters shall be tested in accordance with local technical regulations promulgated by People’s Committees of provinces and central-affiliated cities on the basis of parameters selected to suit local current conditions.

4. Water suppliers shall test all Group A and B parameters on the List of domestic water quality parameters specified in Article 4 of this Regulation in the following cases:

a) Before they are put into operation for the first time.

b) After they undergo a major upgrade or repair that affects the production system.

c) There is an environmental emergency that may affect water quality.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dd) The testing is conducted every 03 years from the latest testing of all parameters.

5. Periodic testing:

a) Periodic testing of group A parameters shall be conducted at least once a month.

b) Periodic testing of group B parameters shall be conducted at least every 6 months.

c) Depending on local current conditions, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall define a testing frequency that is higher than that specified in Points a and b of this Clause.

Article 6. Number of samples and sampling locations

1. The number of samples needed for each testing:

a) Regarding water suppliers that serve fewer than 100,000 people: take at least 03 domestic water samples.

b) Regarding water suppliers that serve at least 100,000 people: take at least 04 domestic water samples and one additional sample for every 100,000 people served.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Regarding authorities, units, apartments, collective living quarters, hospitals, schools, enterprises and areas that have shared water tanks: take at least 02 samples, one from the shared water tank and 01 from a random tap. If there are 02 shared water tanks or more, take at least 01 sample from each tank and 01 sample from a random tap.

4. In the event of any risk of water source pollution or diseases, increase the number of water samples taken at different sampling locations.

Article 7. Sampling and testing methods

Sampling and testing methods are provided in the Appendix 01 hereof.

Chapter III

MANAGEMENT REGULATIONS

Article 8. Declaration of conformity

Every water producer shall assess its conformity itself as prescribed in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 and Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017 of the Minister of Science and Technology.

Every water producer shall assess its conformity according to the method set forth in Point a Clause 1 Article 5 of the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN and submit the declaration of conformity to the Department of Health of the province or central-affiliated city where it is located according to the Form in the Appendix 02 hereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IMPLEMENTATION

Article 9. Responsibility for implementation

The Health Environment Management Agency shall take charge and cooperate with relevant authorities in providing guidelines and organizing implementation of this Regulation and recommend the Ministry of Health to make amendments thereto in accordance with management regulations.

Article 10. Transitional clause

In the cases where any of the regulations on testing methods in the National regulation and legislative documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply.

 

APPENDIX 01

LIST OF SAMPLING AND TESTING METHODS
(Enclosed with QCVN 01-12018/BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Analysis method, standard code

1

Sampling

- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Water quality - Sampling - Part 1: Guidance on the design of sampling programmes and sampling techniques

- TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012), Water quality - Sampling - Part 3: Preservation and handling of water samples

- TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2009), Water quality – Sampling – Part 5: Guidance on sampling of drinking water from treatment works and piped distribution systems.

2

Coliform, E.Coli or Fecal Coliform

- TCVN 6187-1:2009 Water quality – Detection and enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria - Part 1: Membrane filtration method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Staphylococcusaureus

- SMEWW 9213B - Determination of staphylococcusaureus in swimming pool water.

4

Ps. Aeruginosa

- TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006): Water quality – Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa – Method by membrane filtration.

5

Arsenic (As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Or SMEWW 3114 B:2017: Determination of arsenic by hydride generation/atomic absorption spectrometric method

- Or SMEWW 3125 B:2017: Determination of arsenic by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

- Or US EPA 200.8 - Determination of trace metals by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

- Or SMEWW 3120B:2017 - Determination of trace metals by Inductively inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP - OES).

6

Free chlorine residual, monochloramine

- TCVN 6225-2:2012 - Water quality - Determination of free chlorine and total chlorine.

- Or SMEWW4500 - Cl B,C,G: 2012 - Determination of free chlorine residual by iodine method or DPD Colorimetric Method

- SMEWW 4500 - Cl G - 22nd Edition, 2012 - Determination of monochloramine in water - DPD Colorimetric Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Turbidity

- TCVN 6184 -1996 (ISO 7027 - 1990) - Water quality - Determination of turbidity

- Or SMEWW 2130 :2012 - Determination of turbidity by light scattering method.

8

Color

- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) - Water quality - Examination and determination of colour.

- Or SMEWW 2120 B,C,D:2012 - Determination of color by Colorimetric – Single/Multi- Wavelength Method

9

Odor, taste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- SMEWW 2160:2012 - Determination of taste by Flavor Threshold Test (FTT) or Flavor Rating (FRA) assessment method

10

pH

- TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008) - Water quality – Determination of pH.

11

Ammonium (NH3 and NH4+ expressed as N)

- SMEWW 4500 - NH3:2012 - Determination of ammonium by distillation and titration method, phenol or selective electrode method.

- Or TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Water quality - Determination of ammonium - Part 1: Manual spectrometric method;

- Or TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Water quality - Determination of dissolved Li+ Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ and Ba2+ using ion chromatography - Method for water and waste water;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Or EPA 350.2 - Determination of ammonium. Distillation and titration method or colorimetric method.

9

Coban, Nickel, Copper, Zinc, Cadmium, Lead

- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Water quality - Determination of cobalt nickel, copper, zinc, cadmium, and lead - Flame atomic absorption spectrometric methods.

- Or SMEWW 3111:2012 or SMEWW 3113:2012 Determination of cobalt nickel, copper, zinc, cadmium, manganese and lead. Flame or graphite-furnace atomic absorption spectrometric methods.

- Or SMEWW 3125 B:2012: Determination of metals by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS).

- Or US EPA 200.8. Determination of trace metals by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS).

- SMEWW 31206:2017. Determination of trace metals by inductively coupled plasma optical

emission spectrometry (ICP - OES).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chromium

- TCVN 6222 - 2008 (ISO 9174 -1998) - Water quality – Determination of chromium – Atomic absorption spectrometric medthods.

11

Cadmium

- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) - Water quality – Determination of cadmium by atomic absorption spectrometry.

- Or SMEWW 3113:2012 - Determination of cadmium by flame or graphite-furnace atomic absorption spectrometric methods.

- Or SMEWW 3125 B 2012: Determination of cadmium by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

12

Barium, Bor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Selenium

- TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) - Water quality - Determination of selenium - Atomic absorption method (hydride technique).

- Or SMEWW 3114:2012 - Determination of selenium. Atomic absorption method (hydride technique).

- Or SMEWW 3125B 2012 - Determination of selenium. Inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

14

Arsenic, Chromium, Cooper, Zinc, Nikel, Manganese, Iron, Molybdenum, Mercury, Selenium, Lead, Cadmium

- ERA 6020 - Water quality - Chromium, Cooper, Zinc, Nikel, Manganese, Iron, Molybdenum, Mercury, Selenium, Lead, Cadmium by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Water quality – Determination of selected elements: Aluminium, Arsenic, Bor, Barium, Cadmium, Chromium, Cooper, Iron, Manganese, Molybdenum, Sodium, Nikel, Lead, Selenium, Zinc, Mercury by inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP - OES)

16

Manganese

- TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) - Water quality - Determination of manganese - Formaldoxime spectrometric method

17

Permanganate index

- TCVN 6186:1996 or ISO 8467:1993 (E) Water quality - Determination of permanganate index.

18

Chloride (Cl-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- SMEWW 4110B: 2017: Determination of soluble anions by ion chromatography with conductivity detectors.

- SMEWW 4500 Cl-D: 2017- Determination of chloride - Silver nitrate titration method

19

Hardness, expressed as CaCO3

- SMEWW 2340:2017: Determination of hardness by calculation and EDTA titration method

20

Fluoride, Chloride, Nitrite, Orthophosphatet, Bromide, Nitrate and sulfate

- TCVN 6494:1999 - Water quality - Determination of dissolved fluoride, chloride, nitrite, orthophosphate, bromide, nitrate and sulfate ions, using liquid chromatography of ions.

- Or TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Water quality – Determination of fluoride, Electrochemical probe method for potable and lightly polluted water.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- SMEWW 4110B: 2017: Determination of soluble anions by ion chromatography with conductivity detectors.

21

Nitrate

- TCVN 6180 -1996 (ISO 7890-3 : 1988 (E)) Water quality - Determination of nitrate - Part 3: Spectrometric method using sulfosalicylic acid.

- Or SMEVVVV 4500 - NO3- :2012: Determination of nitrate by photometric method or selective electrode method or cadmium reduction method

22

Nitrite

- TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) - Water quality - Determination of nitrite - Molecular absorption spectrometric method.

- Or TCVN 6494 - 1:2011 (ISO 10304-1 2007) Water quality - Determination of dissolved anions by liquid chromatography of ions - Part 1: Determination of bromide, chloride, fluoride, nitrate, nitrite, phosphate and sulfate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Iron (Ferrum) (Fe)

- TCVN 6177: 1996 - Water quality - Determination of iron- Spectrometric method using 1.10- phenantrolin.

24

Sulfate

- SMEWW 4500 - SO42- E - Determination of sulfate by turbidity measurement method

25

Sulfide

- TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) - Water quality - Determination of dissolved sulfide - Photometric method using methylen blue.

- Or SMEWW 4500 - S2-: 2012 - Determination of soluble sulfide - Photometric method or iodine method or ion selective electrode method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mercury

- TCVN 7877 : 2008 (ISO 5666 : 1999) - Water quality - Determination of mercury

- Or TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Water quality - Determination of mercury - Method using atomic fluorescence spectrometry.

- US EPA 200.8. Determination of trace metals by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP - MS).

- SMEWW 3112B:2017 - Determination of metals by atomic absorption spectrometry and cold vapor technique

27

Total dissolved solids (TDS)

- SMEWW 2540 - Solids C - Determination of total dissolved solids (TDS) by weight method

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Water quality – Determination of total cyanide

- Or SMEWW 4500 - CN A, B, C, E - Determination of cyanide by distillation method and colorimetric method

29

Alkanes (1,1,1-Trichloroethane, 1,2 - Dichloroethane, 1,2- Dichloroethane, Carbon tetrachloride, Dichloromethane , Tetrachloroethylene, Trichloroethane, Vinyl chloride)

- US EPA 5021A- Revision 2, July 2014 - Determination of alkanes (1,1,1-Trichloroethane, 1,2 - Dichloroethane, 1,2- Dichloroethane, Carbon tetrachloride, Dichloromethane , Tetrachloroethylene, Trichloroethane, Vinyl chloride) using equilibrium headspace analysis in combination with gas chromatography (GC).

- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Determination of volatile organic compounds in water

- US EPA 5021A - Revision 2, July 2014 - Determination of alkanes (1,1,1-Trichloroethane, 1,2 - Dichloroethane, 1,2- Dichloroethane, Carbon tetrachloride, Dichloromethane , Tetrachloroethylene, Trichloroethane, Vinyl chloride)

30

Acrylamide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Chlorinated alkanes, aromatic hydrocarbon, chlorinated benzenes and epichlorohydrin

- US ERA 8260C - Revision 4, July 2014 - Determination of volatile organic compounds: chlorinated alkanes, aromatic hydrocarbon, chlorinated benzenes and epichlorohydrin - Gas chromatography/Mass spectrometry (GC/MS).

- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Determination of volatile organic compounds in water.

32

Hexachlorobutadiene, 1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane, 1,2 - Dichloropropane, 1,3 - Dichloropropene, Bromodichloromethane, Bromoform, Dibromochloromethane

- US EPA 524.4 - Revision 1.0, May 2013 - Determination of purgeable organic compounds in water: Hexachlorobutadiene, 1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane, 1,2 - Dichloropropane, 1,3 - Dichloropropene, Bromodichloromethane, Bromoform, Dibromochloromethane - Gas chromatography/mass spectrometry (GC/MS) using nitrogen purge gas.

33

2,4 - D; 2,4 DB, Dichlorprop; Fenoprop; 2,4,5-T; Pentachlorophenol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

Alachlor, Atrazine and chloro-s-triazine derivatives, Chlortoluron, Chlorpyrifos, Cyanazine, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin

- US EPA 525.3 - Version 1.0, February 2012 - Determination of semivolatile organic compounds (SVOCs) in drinking water: Alachlor, Atrazine, Chlortoluron, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin - Solid phase extraction and capillary column gas chromatography/mass spectrometry (GC/MS).

35

Aldicarb, Carbofuran

- US EPA 531.2 - Revision 1.0, September 2001 - Determination of n-methylcarbamoyloximes and n-methylcarbamates in water: Aldicarb, Carbofuran - HPLC post-column derivation technique

36

2,4 -D, 2,4 DB, Dichlorprop, MCPA, Pentachlorophenol, 2,4,5 -T, Mecoprop

- US EPA 555 - Revision 1.0, August 1992 - Determination of chlorinated acids in water: Bentazone, 2,4 - D, 2,4 DB, Dichlorprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop - High performance liquid chromatography with a photodiode array ultraviolet detector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pendimethalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Molinate, Simazine

- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 - Determination of  nitrogen- and phosphorus-containing pesticides in water: Pendimethalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Motinate, Simazine - Gas chromatography with nitrogen-phosphorous detector (NPD).

38

Pendimethalin

- US EPA 8091 - Revision 0, December 1996 - Determination of nitroaromatics and cyclic ketones by gas chromatography: Pendimethalin - Gas chromatography with electron capture detector (ECD) and nitrogen-phosphorous detector (NPD).

39

Chlordane, DDT and its derivatives, Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin

- US EPA 1699 - December 2007 - Determination of pesticides in water, soil, sediment, biosolids, and tissue: Aldrin, Lindane, chlordane, DDT, Dieldrin, Heptachlor and heptachlor epoxit, Methoxychlor, Hexachlorobenzene, Atrazine, Simazine, Permethrin - High resolution gas chromatography/high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- US EPA 524.4:2013 - Determination of Hydroxyantrazine by chromatography

41

Propanil

- US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 - Determination of phenylurea compounds in drinking water: Propanil - Solid phase extraction and high performance liquid chromatography with UV detection. (HPLC-UV).

42

Carbofuran, Chlordane, Pentachlorophenol, 1,2- Dichlorobenzene, 1,4- Dichlorobenzene, Trichlorobenzene, Hexachlorobenzene, Hexachlorobutadiene, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Trichlorophenol

- US EPA 8270D - Revision 5, July 2014 - Determination of volatile organic compounds in water: Benzo(a)pyren, Carbofuran, Chlordane, Heptachlor and heptachlor epoxit, Pentaclorophenol, Aldrin/Dieldrin, Lindane, 1,2- Dichlorobenzene, 1,4- Dichlorobenzene, Trichlorobenzene, Hexachlorobenzene, Hexachlorobutadiene, Methoxychlor, phenol, 2,4,6 Trichlorophenol - Gas chromatography/mass spectrometry (GC/MS)..

43

Bromate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

Monochloroacetic acid; dichloroacetic acid and trichloroacetic acid

- SMEWW 6251: 2012 - Determination of disinfection byproducts by liquid-liquid microextraction and gas chromatography

- Or US EPA 552 2 Determination of disinfection byproducts by liquid-liquid extraction, derivatization, and gas chromatography with electron capture detection.

45

Chloroform, Dibromochlorometan, Bromoform, Bromodichlorometan, Dibromoaxetonitrile, Dichloroaxetonitrile, Trichloroaxetonitrile, Carbontetrachloride, 1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor,

- US EPA 551.1 - Revision 1.0, 1995 - Chlorination disinfection byproducts, chlorinated solvents, and halogenated pesticides/herbicides in drinking water: Chloroform, Dibromochlorometan, Bromoform, Bromodichlorometan, Dibromoaxetonitrile, Dichloroaxetonitrile, Trichloroaxetonitrile, Carbontetrachloride, 1,2 - Dibromo - 3 Chloropropane, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor, Lindane, Hexachlorobenzene, Heptachlor and heptachlor epoxit - Liquid-liquid extraction and gas chromatography with electron-capture detection (ECD)

46

Formaldehyde

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Or SMEWW 6252:2012: Determination of carbonyl compounds in water by gas chromatography with electron-capture detection (ECD)

47

Bromoform, Chloroform

- US EPA 501.3: 1996 - Determination of Trihalomethanes in drinking water with gas

chromatography/mass spectrometry and selected ion monitoring (GC-MS-SIM)

48

Gross alpha activity α

- TCVN 6053 : 2011 - Measurement of gross alpha activity in non-saline water – Thick source method.

- Or SMEWW 7110B: 2017 - Determination of gross alpha activity and gross beta activity - Evaporation method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49

Gross beta activity β

- TCVN 6219 : 2011 - Measurement of gross beta activity in non-saline water .

- Or SMEWW 7110B: 2017 - Determination of gross alpha activity and gross beta activity - Evaporation method.

- Or TCVN 8879:2011 - Measurement of gross alpha and gross beta activity in non-saline water – Thin source deposit method./.

Methods whose quantitation limits are conformable with permissible limits and equivalent or higher accuracy (including repeatability and trueness) are accepted.

 

APPENDIX 02

(Enclosed with QCVN 01-1.2018/BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DECLARATION OF CONFORMITY

No. …………………..

Name of the organization/individual: ...........................................................................................................

Address: .................................................................................................................................

Telephone: …………………………………………..Fax: ........................................................

E-mail: ..................................................................................................................................

HEREBY DECLARES THAT:

The product(s), process(es), service(s) or environment(s) (name, type number, model number, specifications, etc.)

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

is in conformity with the following technical regulation(s) (code, name)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Additional information (bases for declaration of conformity, methods for conformity assessment, etc.):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

………(Name of the organization/individual).... bear responsibility for the conformity of ....(product(s), process(es), service(s) or environment(s)) ………which we/I produce, trade, maintain, transport or use.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FORM NO. 01

(Enclosed with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

REPORT ON EXTERNAL INSPECTION OF DOMESTIC WATER QUALITY

(Prepared by competent authorities. This form is made into 02 copies, 01 is kept by the water supplier and 01 is kept by the inspectorate)

A. GENERAL INFORMATION

1. Name of the water supplier: ......................................................................................................

2. Address: .................................................................................................................................

3. Design capacity…………../ Total number of households (HS) served with water: .........  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Date of inspection: .................................................................................

6. Composition of the inspectorate: .............................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

7. Number of samples and sampling locations: (Enclosed with a sample collection form)

B. INTERNAL INSPECTION BY THE WATER SUPPLIER

1. Water quality monitoring and management documentation: (Assessment of water supplier’s compliance with regulations on preparation and management of water quality monitoring and management documentation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.............................................................................................................................................

2. Frequency of internal inspection: (Assessment of water supplier’s compliance with regulations on frequency when testing water quality parameters)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Water quality: (parameters that regularly fail during the inspection period, reasons and remedial measures)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

4. Publishing of information and reporting of water quality: (Assessment of water supplier’s compliance with regulations on publishing of information and reporting of water quality)

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C. RESULTS OF EXTERNAL INSPECTION OF WATER QUALITY

No.

    Sample number,
sampling locations

Parameter

1

2

3

...

Permissible limit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.

Coliform (CFU/100 mL)

 

 

 

 

<3

 

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

<1

 

3.

Arsenic (As)(*) mg/L

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0,01

 

4.

Free Chlorine Residual (**) (mg/L)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Within 0,2- 1,0

 

5.

Turbidity (NTU)

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.

Color (TCU)

 

 

 

 

15

 

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

No odor and strange taste

 

8.

PH

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Within 6,0-8.5

 

...

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- (*) is only applicable to water suppliers that extract groundwater.

- (**) is only applicable to water suppliers that use chlorine for disinfection.

Remarks:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

D. CONCLUSION

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DD. RECOMMENDATIONS

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Representative of the water supplier
(signature and full name)

(Place name), date (dd/mm/yyyy) ….
Chief of the inspectorate
(signature and full name)

 

FORM NO. 02

(Enclosed with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

(Place name), date (dd/mm/yyyy) ….

 

REPORT ON DOMESTIC WATER QUALITY INSPECTION

(Prepared by specialized institutes, including National Institute of Occupational and Environmental Health; Institute of Hygiene and Epidemiology of Tay Nguyen, Pasteur Institute of Nha Trang, HCMC Institute of Public Health)

Mid-year report □                  Annual report □

(A mid-year report shall cover a period  from January 01 to June 30) (An annual report shall cover a period from January 01 to December 31)

A. GENERAL INFORMATION

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Number of provinces where water quality inspections are carried out: …………..provinces.

Total number of water suppliers within provinces under the reporting unit’s management: ...............................................................

Total number of water suppliers subject to inspections: ...............................................................

Total of HS served with water: ……………Accounting for: …….% (total number of HS served with water by water suppliers/total number of HS within provinces under the reporting unit’s management)

B. CONSOLIDATION OF RESULTS OF INSPECTIONS OF QUALITY OF PROVINCES’ WATER

1. Results of testing of water of water suppliers: (A water sample that meets the Regulation meets all regulatory parameters)

Province name

Contents

Province A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

...

Total number of water suppliers

 

 

 

Total number of water samples tested

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Total number of water samples that fail to meet the Regulation (rate)

 

 

 

Failed parameters (specify number of samples and rate %)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Coliform (CFU/100 mL)

 

 

 

E.Coli or Fecal Coliform (CFU/100 mL)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Free Chlorine Residual (**) (mg/L)

 

 

 

Turbidity (NTU)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Color (TCU)

 

 

 

Odor, taste

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

….

 

 

 

- (*) is only applicable to water suppliers that extract groundwater.

- (**) is only applicable to water suppliers that use chlorine for disinfection.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. For the provincial centers for disease control

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2.2. For water suppliers

.............................................................................................................................................

 ............................................................................................................................................

C. RESULTS OF DOMESTIC WATE QUALITY INSPECTIONS BY INSTITUTES WITHIN PROVINCES (IF ANY)

No.

Name of water supplier (specify its address)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inspection contents

Results of external inspection* (if any)

Conclusion

Remedial measures
(if any)

Remediation results
(if any)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(*) Please specify:

Total number of water samples tested: ……………..(samples)

Total number of samples meeting the Regulation: ……………..(samples)

Rate of samples meeting the Regulation: ……………%

Total number of samples failing to meet the Regulation: ……………..(samples)

Failed parameters (specify number of samples and rate): …………..

D. RESEARCH ON DOMESTIC WATER QUALITY BY INSTITUTES (IF ANY)

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DD. CONCLUSION AND RECOMMENDATIONS

.............................................................................................................................................

 ............................................................................................................................................

 

 

Head of the reporting unit

(Signature and seal)

 

FORM NO. 03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of the reporting unit
No. ……….
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

(Place name), date (dd/mm/yyyy) ….

 

CONSOLIDATED REPORT ON DOMESTIC WATER QUALITY INSPECTION

(Prepared by provincial centers for disease control by consolidating reports on inspections of quality of domestic water of water suppliers and health centers of districts within provinces)

Mid-year report □                  Annual report □

(A mid-year report shall cover a period from January 01 to June 30)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. GENERAL INFORMATION

Total number of water suppliers: ……………

Total of HS served with water: ……………Accounting for: …….% (total number of HS served with water by water suppliers/total number of HS within provinces)

Total number of water suppliers subject to inspections during the reporting period: ...............................................................

B. RESULTS OF EXTERNAL INSPECTIONS BY A PROVINCIAL CENTER FOR DISEASE CONTROL

- Number of water suppliers subject to external inspections/Total number of water suppliers: ....................................................................

- Funding for external inspection: ...................................................................

- External inspection funding compared to that provided in the previous year:

Increased □       Decreased □      Unchanged □     

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Compliant □    Non-compliant □

C. RESULTS OF INTERNAL INSPECTIONS BY WATER SUPPLIERS

1. Water quality monitoring and management documentation, internal inspection frequency, and publishing and reporting regulations

No.

Name of water supplier

Number of HS served with domestic water or capacity

Water quality monitoring and management documentation

Number of samples and parameters tested during reporting period
(adequate or inadequate)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Publishing and reporting regulations
(compliant or non-compliant)

 

Remedial measures (available or not available)

Preparation of documentation (yes or no)

Adequacy of documentation
(adequate or inadequate)

Additional documents in case of inadequacy

1.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2. Results of internal inspection of water

(A water sample that meets the Regulation meets all regulatory parameters)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total number of samples meeting the Regulation: ……………..(samples)

Rate of samples meeting the Regulation: ……………%

Total number of samples failing to meet the Regulation: ……………..(samples)

Rate of samples failing to meet the Regulation: ……………%

Failed parameters

Name of water suppliers

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

D. RESULTS OF EXTERNAL INSPECTIONS OF DOMESTIC WATER QUALITY BY A COMPETENT AUTHORITY (IF ANY),

1. Total number of water suppliers subject to external inspections/ Total number of water suppliers: ……….; Rate: ....%

2. Number of external inspections/ Number of water suppliers subject to the external inspections: …………..

3. List of water suppliers subject to external inspections

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of water supplier subject to external inspection

Number of external inspections

Inspection contents

Testing of water quality parameters (yes, no)

1.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Inspection contents

Pass (Number, rate %)

Fail (Number, rate %)

1.

Water quality monitoring and management documentation

- Preparation of documentation

- Adequacy of documentation

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.

Testing of water quality parameters during internal inspection

- Number of samples

- Results (number of samples, rate %)

- Failed parameters

 

 

3.

Reporting of results and publishing of information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Publishing of information

 

 

4.

Implementation of remedial measures

 

 

5.

Results of water quality parameter testing by the authority in charge of external inspections

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Results (number of samples, rate %)

- Failed parameters

 

 

6.

Publishing of information about water quality

- Notifications given to water suppliers

- Publishing of information on website of the authority in charge of external inspections

- Notifications sent to the competent authority

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

E. REMAKRS AND RECOMMENDATIONS

.............................................................................................................................................

 

 

Head of the reporting unit

(Signature and seal)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Enclosed with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

Name of the reporting unit
No. ……….
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

 

(Place name), date (dd/mm/yyyy) ….

 

CONSOLIDATED REPORT ON DOMESTIC WATER QUALITY INSPECTION

(Prepared by health centers of districts by consolidating reports on inspections of quality of water of water suppliers that serve fewer than 500 households or have a capacity of less than 1000 m3/ 24 hours within districts)

Quarterly report □     Mid-year report □    Annual report □

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A. GENERAL INFORMATION

Total number of water suppliers: ……………

Total of HS served with water: ……………Accounting for: …….% (total number of HS served with water by water suppliers that serve fewer than 500 HS/total number of HS within districts)

Total number of water suppliers subject to inspections during the reporting period: ...............................................................

B. RESULTS OF EXTERNAL INSPECTION BY A HEALTH CENTER OF DISTRICT

Number of water suppliers subject to external inspections/Total number of water suppliers: ....................................................................

Funding for external inspection: ...................................................................

External inspection funding compared to that provided in the previous year

Increased □       Decreased □      Unchanged □     

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Compliant □    Non-compliant □

C. RESULTS OF INTERNAL INSPECTION BY WATER SUPPLIERS

1. Water quality monitoring and management documentation, internal inspection frequency, and publishing and reporting regulations

No.

Name of water supplier

Number of HS served with domestic water or capacity

Water quality monitoring and management documentation

Number of samples and parameters tested during reporting period
(adequate or inadequate)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Publishing and reporting regulations
(compliant or non-compliant)

 

Remedial measures (available or not available)

Preparation of documentation (yes or no)

Adequacy of documentation
(adequate or inadequate)

Additional documents in case of inadequacy

1.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

3.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Total

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Remarks:

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Results of testing of water quality parameters during the reporting period

(A water sample that meets the Regulation meets all regulatory parameters)

Total number of water samples tested:……………..(samples)

Total number of samples meeting the Regulation: …………………….(samples).

Rate of samples meeting the Regulation:...............%

Total number of samples failing to meet the Regulation:………………… (samples)

Rate of samples failing to meet the Regulation: …………………%

Failed parameters

Name of water suppliers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

D. RESULTS OF EXTERNAL INSPECTIONS OF WATER BY A COMPETENT AUTHORITY ACCORDING TO REPORTS SUBMITTED BY WATER SUPPLIERS

1. Total number of water suppliers subject to external inspections/ Total number of water suppliers: .................................

Rate: ………………..%

2. Number of external inspections/ Number of water suppliers subject to external inspections: .............................................

3. List of water suppliers subject to external inspections

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of water supplier subject to external inspection

Number of external inspections

Inspection contents

Testing of water quality parameters (yes, no)

1.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

4. External inspection results

No.

Inspection contents

Pass (Number, rate %)

Fail (Number, rate %)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water quality monitoring and management documentation

- Preparation of documentation

- Adequacy of documentation

 

 

2.

Testing of water quality parameters during internal inspection

- Number of samples

- Results (number of samples, rate %)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3.

Reporting of results and publishing of information

- Reporting of results

- Publishing of information

 

 

4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

5.

Results of water quality parameter testing by the authority in charge of external inspections

- Number of samples

- Results (number of samples, rate %)

- Failed parameters

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Publishing of information about water quality

- Notifications given to water suppliers

- Publishing of information on website of the authority in charge of external inspections

- Notifications sent to the competent authority

- Notifications given to the supervisory authority

 

 

DD. REMAKRS AND RECOMMENDATIONS

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Head of the reporting unit

(Signature and seal)

 

FORM NO. 05

(Enclosed with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

REPORT ON INTERNAL INSPECTION OF DOMESTIC WATER QUALITY

(Prepared by water suppliers during each internal inspection)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Name of the water supplier: ......................................................................................................

2. Address: .................................................................................................................................

3. Design capacity…………../ Total number of HS served with water: ..............................

4. Raw water source (clearly specified) ..............................................................................

5. Date of inspection: .................................................................................

6. Inspector: .............................................................................................

7. Number of water samples and sampling locations:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

C. RESULTS OF WATER QUALITY TESTING

No.

Sample number and sampling

Parameter

1

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Assessment
(pass/fail)

1.

Coliform (CFU/100 ml)

 

 

 

<3

 

2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

<1

 

3.

Arsenic (As(*) mg/L

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

 

4.

Free Chlorine Residual (**) (mg/L)

 

 

 

Within 0,2-1,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Turbidity (NTU)

 

 

 

2

 

6.

Color (TCU)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15

 

7.

Odor, taste

 

 

 

No odor and strange taste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

PH

 

 

 

Within 6,0- 8,5

 

9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

- (*) is only applicable to water suppliers that extract groundwater.

- (**) is only applicable to water suppliers that use chlorine for disinfection.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

DD. RECOMMENDATIONS:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FORM NO. 06

(Enclosed with the Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 of the Minister of Health)

CONSOLIDATED REPORT ON DOMESTIC WATER QUALITY INSPECTION

(Prepared by water suppliers)

1st Quarter □      2nd Quarter □        3rd Quarter □       4th Quarter □

(Quarterly reports shall cover a period from the first of January, April, July and October to the ending dates of March, June, September and December respectively)

A. GENERAL INFORMATION

1. Name of the water supplier: ......................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Design capacity…………../ Total number of HS served with water: ..............................

4. Raw water source (clearly specified) ..............................................................................

B. WATER QUALITY MONITORING AND MANAGEMENT DOCUMENTATION

1. Water quality monitoring and management documentation, internal inspection frequency, and publishing and reporting regulations

Water quality monitoring and management documentation

Number of samples and parameters tested during reporting period
(adequate or inadequate)

 

Internal inspection frequency regulation
(compliant or non-compliant)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remedial measures (available or not available)

Preparation of documentation (yes or no)

Adequacy of documentation
(adequate or inadequate)

Additional documents in case of inadequacy

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Remarks:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Results of testing of water quality parameters during the reporting period

(A water sample that meets the Regulation meets all regulatory parameters)

Total number of water samples tested:……………..(samples)

Total number of samples meeting the Regulation: ……………..(samples)

Rate of samples meeting the Regulation: ……………%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rate of samples failing to meet the Regulation: ……………%

Failed parameters: ..........................................................................................................

C. EXTERNAL INSPECTION RESULTS

1. Water suppliers subject to external inspections

No.

Name of water supplier subject to external inspection

Number of external inspections

Inspection contents

Testing of water quality parameters (yes, no)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Inspection contents

Pass (Number, rate %)

Fail (Number, rate %)

1.

Water quality monitoring and management documentation

- Preparation of documentation

- Adequacy of documentation

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.

Testing of water quality parameters during internal inspection

- Number of samples

- Results (number of samples, rate %)

- Failed parameters

 

 

3.

Reporting of results and publishing of information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Publishing of information

 

 

4.

Implementation of remedial measures

 

 

5.

Results of water quality parameter testing by the authority in charge of external inspections

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Results (number of samples, rate %)

- Failed parameters

 

 

6.

Publishing of information about water quality

- Notifications given to water suppliers

- Publishing of information on website of the authority in charge of external inspections

- Notifications sent to the competent authority

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

D. PROPOSALS AND RECOMMENDATIONS

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

 

Head of the reporting unit
(Signature and seal)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 promulgating national technical regulation and regulations on inspection and monitoring of domestic water quality

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.436

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.218.83
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!