|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/VBHN-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/VBHN-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ
Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.
Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc
lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý.
Căn cứ Nghị định số
25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản
đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế1,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định
số 2826/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý2.
Điều 3. Bộ
trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 4. Khi
áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp
lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng công
báo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Sở TN&MT tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Cổng TTĐT Chính phủ (để đăng tải);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, ĐĐBĐVN.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý áp dụng để tính đơn giá sản
phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý bao gồm nội dung các công việc sau
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý (tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) bằng công nghệ chụp ảnh hàng không;
1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý (tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) từ bản đồ địa hình số;
1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý (tỷ lệ 1:10.000) từ bản đồ địa chính cơ sở;
1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý (tỷ lệ 1:5.000 và 1:10.000) từ Cơ sở dữ liệu thông tin Địa hình - Thủy
văn;
1.5. Xây dựng Cơ sở dữ liệu nền
địa lý từ các Cơ sở dữ liệu tỷ lệ lớn.
2. Đối tượng
áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các cơ
quan, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu nền
địa lý.
3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. 3 Định mức lao động: là hao phí thời gian lao động cần
thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một
bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên
lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Định mức lao động quy định trong
Phần 2 của định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa bao gồm mức thời gian nghỉ được
hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp và hệ số điều chỉnh thời tiết.
Thành phần định mức lao động gồm:
a) Nội dung công việc: liệt kê
mô tả nội dung công việc, các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện công
việc;
b) Xác định điều kiện chuẩn
(phân loại khó khăn): xác định các yếu tố cơ bản như địa hình, địa vật, giao
thông, địa chất và các điều kiện khác liên quan đến thực hiện công việc; xác định
các mức khó khăn khác với điều kiện chuẩn;
c) Định biên: mô tả vị trí việc
làm của từng lao động trong từng bước công việc đến khi tạo ra sản phẩm. Trên
cơ sở đó xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội
dung của từng công đoạn của công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn
thành sản phẩm;
d) Định mức: thời gian lao động
trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm và thời gian nghỉ được hưởng
nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành; đơn vị tính là công cá nhân
hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm
- Công cá nhân: là công lao động
xác định cho một lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
- Công nhóm: là công lao động
xác định cho một nhóm lao động trực tiếp thực hiện một sản phẩm hoặc bước công
việc tạo ra sản phẩm.
- Các mức ngoại nghiệp thể hiện
dưới dạng phân số, trong đó:
+ Tử số là mức lao động kỹ thuật
(tính theo công nhóm, công cá nhân). Lao động kỹ thuật là lao động được đào tạo
về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các
ngành nghề khác có liên quan theo quy định của pháp luật.
+ Mẫu số là mức lao động phục vụ
(lao động phổ thông), tính theo công cá nhân. Lao động phục vụ (lao động phổ
thông) là lao động giản đơn để vận chuyển thiết bị, vật tư, mẫu vật, dẫn đường
và các hoạt động khác trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
- Ngày công làm việc trực tiếp
trên đất liền (ca) tính bằng 8 giờ làm việc; ngày công làm việc trực tiếp trên
biển (ca) tính bằng 6 giờ làm việc.
- Mức thời gian nghỉ được hưởng
nguyên lương đối với lao động trực tiếp
+ Thời gian nghỉ được hưởng
nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm
theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính
là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm.
Mức thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương
|
=
|
Định mức lao động kỹ thuật trực tiếp
|
X
|
34
|
312
|
+ Mức thời gian nghỉ được hưởng
nguyên lương được áp dụng đối với tất cả các bước công việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị
bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ),
thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: là
số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết
bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần
thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ
(khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời
gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện
bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn
vị tính là tháng
- Khung thời gian tính khấu hao
thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ
Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng
cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và
định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng trong các bảng định mức đã được
tính theo công thức sau:
mức điện = (Công suất thiết bị/giờ
x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
d)4 (được bãi bỏ).
đ)5 (được bãi bỏ).
4. Khi áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp
lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp
thời.
- Bảng quy định viết tắt
trong định mức kinh tế - kỹ thuật
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Bản đồ địa hình
|
BĐĐH
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Bình đồ ảnh
|
BĐA
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
Mô hình số địa hình (mô hình
số độ cao bề mặt địa hình)
|
DTM
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
ĐBSCL
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Kỹ sư bậc 5
|
KS5
|
Kỹ thuật viên bậc 4
|
KTV4
|
Loại khó khăn 1
|
KK1
|
Nội dung hiện chỉnh
|
NDHC
|
Số thứ tự
|
TT
|
Đối tượng địa lý
|
ĐTĐL
|
Khoảng cao đều
|
KCĐ
|
Bản quyền
|
BQ
|
Tài liệu
|
TL
|
Dụng cụ
|
DC
|
Công suất
|
C.S
|
Thời hạn
|
TH
|
Máy in phun bản đồ khổ A0
|
Máy in Plotter
|
- 6 Hệ số điều chỉnh thời tiết: Mức lao động kỹ thuật
khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được
tính bằng 25% so với mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp quy định trong nội dung
định mức này.
- Hệ số mức cho các công việc
liên quan đến sử dụng phim ảnh cũ được tính như bảng sau:
Số TT
|
Danh mục công việc
|
Hệ số mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh
|
3 đến < 5 năm
|
Từ 5 năm trở lên
|
A
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
1
|
Khống chế ảnh
|
0,05
|
Thêm 0,03/năm, không quá 0,30
|
2
|
Điều vẽ ảnh
|
0,20
|
Thêm 0,05/năm, không quá 0,40
|
B
|
Nội nghiệp
|
|
|
1
|
Đo vẽ
|
0,10
|
Thêm 0,05/năm, không quá 0,30
|
Phần 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG
1. Khống
chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo định mức về khống
chế ảnh quy định tại Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ được ban hành kèm
theo Quyết định số 05/2006/QĐ- BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường (sau đây gọi là Định mức 05).
2. Tăng
dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo Định mức Tăng
dày tại Định mức 05.
3. Đo bù
phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo định mức Đo bù tại
Định mức 05.
4. Đo vẽ
ĐTĐL trên trạm ảnh số
4.1. Định
mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật,
chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ, lập đường dẫn ảnh, kiểm
tra định hướng mô hình; đo vẽ các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường
giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc
trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang,
vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven sông, bờ đê, đập, kênh mương…); lập
bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin,
ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000.
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố,
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp.
4.1.3. Định biên: trong bảng định
mức.
4.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
1
Mức
|
Công việc
|
KK
|
1:2.000 1:5.000
|
1:10.000
|
|
Tỷ lệ ảnh
|
|
1:7.000 đến 1:9.000
|
1:10.000 đến 1:12.000
|
1:10.000 đến 1:15.000
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
1:20.000 đến 1:30.000
|
≤ 1:30.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
|
Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
1
|
39,54
|
47,30
|
|
|
|
|
|
2
|
51,96
|
58,17
|
|
|
|
|
|
3
|
64,05
|
70,79
|
|
|
|
|
|
4
|
76,85
|
85,18
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
34,29
|
41,22
|
54,70
|
67,65
|
175,99
|
184,66
|
193,83
|
2
|
45,28
|
50,67
|
73,57
|
86,60
|
199,82
|
209,80
|
220,32
|
3
|
55,54
|
61,47
|
82,25
|
98,99
|
224,09
|
232,11
|
243,75
|
4
|
66,72
|
73,78
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2,5m)
|
1
|
29,15
|
34,98
|
47,57
|
58,83
|
153,35
|
160,88
|
168,85
|
2
|
38,59
|
43,19
|
63,97
|
75,50
|
173,36
|
181,92
|
190,90
|
3
|
47,31
|
52,72
|
71,37
|
86,26
|
194,13
|
201,83
|
211,96
|
4
|
58,41
|
65,09
|
|
|
|
|
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
40,44
|
50,01
|
133,65
|
140,21
|
147,12
|
2
|
|
|
54,37
|
63,94
|
151,05
|
158,49
|
166,30
|
3
|
|
|
60,66
|
73,23
|
169,12
|
175,09
|
183,75
|
đ
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
113,40
|
119,53
|
125,40
|
2
|
|
|
|
|
128,74
|
135,05
|
141,71
|
3
|
|
|
|
|
144,10
|
149,17
|
156,53
|
Ghi chú:
Mức tính riêng cho từng công việc
của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2. Định
mức vật tư và thiết bị
4.2.1. Dụng
cụ Đo vẽ trên trạm ảnh số: ca/mảnh
Bảng
2
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
8
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
33,32
|
51,76
|
110,25
|
10
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
48
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
11
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
12
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
14
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
15
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
17
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
2,91
|
4,48
|
9,56
|
18
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,34
|
0,54
|
1,15
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
7,46
|
11,50
|
24,50
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
7,46
|
11,50
|
24,50
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
76,87
|
118,78
|
253,30
|
Ghi chú
(1) Mức đo từng trường hợp tính
theo bảng hệ số trong bảng sau
Bảng
3
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 – 1:9.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,71
|
0,94
|
1,15
|
1,38
|
|
KCĐ 1m
|
0,62
|
0,82
|
1
|
1,20
|
|
KCĐ 2m
|
0,53
|
0,69
|
0,85
|
1,05
|
1.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:12.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,85
|
1,05
|
1,27
|
1,52
|
|
KCĐ 1m
|
0,74
|
0,91
|
1,11
|
1,32
|
|
KCĐ 2m
|
0,63
|
0,78
|
0,94
|
1,17
|
2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:15.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,64
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,75
|
0,83
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,48
|
0,64
|
0,71
|
|
2.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,89
|
1,00
|
1,15
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,59
|
0,75
|
0,85
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,08
|
1,21
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,62
|
0,70
|
0,78
|
|
3.2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000 ->
1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,09
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,65
|
0,73
|
0,81
|
|
3.3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,19
|
1,32
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,68
|
0,77
|
0,65
|
|
(2) Mức tính riêng cho từng
công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2.2. Thiết
bị Đo vẽ trên trạm ảnh số: ca/mảnh
Bảng
4
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:12.000
|
1.1
|
KCĐ 0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
27,25
|
33,52
|
40,79
|
49,08
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
27,25
|
33,52
|
40,79
|
49,08
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
1,88
|
2,28
|
2,75
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,05
|
3,75
|
4,57
|
5,49
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,78
|
8,34
|
10,15
|
12,21
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
369,60
|
454,54
|
553,15
|
665,59
|
1.2
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
23,75
|
29,20
|
35,42
|
42,51
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
23,75
|
29,20
|
35,42
|
42,51
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,33
|
1,63
|
1,98
|
2,38
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,66
|
3,27
|
3,96
|
4,76
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,91
|
7,26
|
8,81
|
10,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
322,09
|
395,93
|
480,32
|
576,51
|
1.3
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
20,16
|
24,89
|
30,38
|
37,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
20,16
|
24,89
|
30,38
|
37,50
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,13
|
1,39
|
1,70
|
2,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,26
|
2,79
|
3,40
|
4,20
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,01
|
6,19
|
7,56
|
9,33
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
273,33
|
337,48
|
411,95
|
508,61
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:15.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
29,32
|
39,43
|
44,09
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
29,32
|
39,43
|
44,09
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,97
|
2,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,93
|
3,94
|
4,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
7,33
|
9,86
|
11,02
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
396,51
|
533,30
|
596,22
|
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
25,50
|
34,29
|
38,25
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
25,50
|
34,29
|
38,25
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,27
|
1,71
|
1,91
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,55
|
3,43
|
3,83
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,37
|
8,57
|
9,56
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
344,83
|
463,71
|
517,35
|
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
21,68
|
29,14
|
32,51
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
21,68
|
29,14
|
32,51
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,46
|
1,63
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,17
|
2,91
|
3,25
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,42
|
7,29
|
8,13
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
293,14
|
394,12
|
439,72
|
|
3
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000
|
3.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
94,33
|
107,10
|
120,11
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
94,33
|
107,10
|
120,11
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
4,72
|
5,36
|
6,01
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
9,43
|
10,71
|
12,01
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
23,58
|
26,78
|
30,03
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1275,73
|
1448,47
|
1624,40
|
|
3.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
82,20
|
92,92
|
104,05
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
82,20
|
92,92
|
104,05
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
4,11
|
4,65
|
5,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
8,22
|
9,29
|
10,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
20,55
|
23,23
|
26,01
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1111,61
|
1256,66
|
1407,22
|
|
3.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
71,64
|
80,96
|
90,65
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
71,64
|
80,96
|
90,65
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
3,58
|
4,05
|
4,53
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
7,16
|
8,10
|
9,06
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
17,91
|
20,24
|
22,66
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
968,81
|
1094,94
|
1225,93
|
|
3.4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
60,78
|
69,00
|
77,24
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
60,78
|
69,00
|
77,24
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
3,04
|
3,45
|
3,86
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
6,08
|
6,90
|
7,72
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
15,20
|
17,25
|
19,31
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
822,02
|
933,22
|
1044,56
|
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử
dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau
Bảng
5
TT
|
Tỷ lệ ảnh
|
Đo vẽ trên trạm
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
1:7.000 – 1:9.000
|
0,90
|
|
|
2
|
1:10.000 – 1:12.000
|
1
|
|
|
3
|
1:10.000 – 1:15.000
|
|
1
|
|
4
|
1:16.000 – 1:20.000
|
|
1,20
|
1
|
5
|
<1:20.000 - >1:30.000
|
|
|
1,05
|
6
|
≤1:30.000
|
|
|
1,10
|
(2) Mức tính riêng cho từng
công việc của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2.3. Vật
liệu Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
Bảng
6
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,006
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
2,00
|
8,00
|
15,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú
Mức tính riêng cho từng công việc
của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
5. Điều tra
ĐTĐL phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
5.1. Định
mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích, điều vẽ, lập
danh sách đối tượng điều tra, lập sơ đồ thi công, liên hệ công tác, chỗ ở; điều
tra thực địa và điều vẽ nội dung, vẽ mực lên ảnh; thu thập thông tin thuộc tính
của đối tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế - văn hóa xã hội); lập tệp tin
ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản
phẩm.
5.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ: 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
5.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
7
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
Điều tra ĐTĐL
|
1
|
8,63
3,18
|
14,51
5,28
|
20,60
7,13
|
2
|
10,84
3,99
|
18,31
6,66
|
25,70
8,87
|
3
|
14,97
5,51
|
23,66
8,61
|
32,36
11,17
|
4
|
18,50
6,81
|
---
|
|
Ghi chú:
Mẫu số là mức thuê mướn lao động
đơn giản;
5.2. Vật
tư và thiết bị
5.2.1. Dụng cụ điều tra ĐTĐL:
ca/mảnh
Bảng
8
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
22,04
|
34,5
|
44,70
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
22,04
|
34,5
|
44,70
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
1,28
|
2,00
|
2,59
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
17
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
7,94
|
12,41
|
16,09
|
18
|
Hòm sắt đựng dụng cụ
|
cái
|
48
|
7,94
|
12,41
|
16,09
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
20
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
23
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
6,00
|
9,37
|
12,16
|
24
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
25
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
34
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
35
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
Ghi chú
Mức cho từng loại khó khăn tính
theo hệ số trong bảng sau
Bảng
9
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
0,58
|
0,72
|
1
|
1,39
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
0,61
|
0,77
|
1
|
--
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
0,63
|
0,79
|
1
|
--
|
5.2.2. Thiết bị Điều tra ĐTĐL:
ca/mảnh
Bảng
10
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
5,18
|
6,50
|
8,98
|
11,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,21
|
0,26
|
0,36
|
0,44
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,33
|
0,45
|
0,56
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,52
|
0,65
|
0,90
|
1,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,16
|
1,45
|
2,01
|
2,48
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,60
|
50,99
|
70,42
|
87,02
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
8,71
|
10,99
|
14,20
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,35
|
0,44
|
0,57
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,44
|
0,55
|
0,71
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,87
|
1,10
|
1,42
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,94
|
2,45
|
3,17
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
68,26
|
86,13
|
111,30
|
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
12,36
|
15,42
|
19,42
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,49
|
0,62
|
0,78
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,62
|
0,77
|
0,97
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,24
|
1,54
|
1,94
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,76
|
3,44
|
4,34
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
96,90
|
120,89
|
152,22
|
|
5.2.3. Vật liệu Điều tra ĐTĐL
Bảng
11
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
1,00
|
4,00
|
7,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,10
|
0,20
|
0,40
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,30
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,60
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,20
|
0,40
|
0,60
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,02
|
0,05
|
0,10
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
bộ
|
0,1
|
1,00
|
5,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
bộ
|
0,10
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,02
|
0,05
|
0,07
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,10
|
0,30
|
0,50
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
2,00
|
4,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
1,00
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
1,00
|
17
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
6. Chuẩn
hóa dữ liệu địa lý gốc
6.1. Định
mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
Tách lọc, phân nhóm, phân loại
đối tượng ĐTĐL theo quy định chuẩn hóa dữ liệu địa lý, kiểm tra, bỏ thông tin
thừa của các đối tượng dạng điểm, đường vùng và các thuộc tính; trình bày dạng
đồ họa (lớp, màu, lực nét, tên kí hiệu) trong khuôn dạng DGN; phân nhóm thông
tin định tính của đối tượng (tên gọi, trị đo, chiều dài, chiều rộng…) trình bày
dưới dạng ghi chú.
6.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp.
6.1.3. Định biên: trong bảng định
mức
6.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
12
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
KS4
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
|
|
a
|
Tách lọc dữ liệu không gian
|
1
|
21,32
|
40,88
|
45,28
|
2
|
24,88
|
49,94
|
52,54
|
3
|
28,56
|
59,56
|
65,04
|
4
|
34,60
|
|
|
b
|
Phân nhóm, xử lý thông tin
thuộc tính
|
1
|
16,10
|
26,60
|
36,70
|
2
|
19,40
|
34,00
|
48,08
|
3
|
23,00
|
44,20
|
62,34
|
4
|
28,80
|
|
|
Cộng tổng
|
1
|
37,42
|
67,48
|
81,98
|
2
|
44,28
|
83,94
|
100,62
|
3
|
51,56
|
103,76
|
127,38
|
4
|
63,40
|
|
|
6.2. Định
mức vật tư và thiết bị
6.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
13
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,82
|
1,66
|
2,04
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,82
|
1,66
|
2,04
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,29
|
2,59
|
3,18
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
14
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
48
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,32
|
0,65
|
0,80
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
6,87
|
13,83
|
16,98
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
6,87
|
13,83
|
16,98
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
26,00
|
52,33
|
64,24
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau
Bảng
14
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,73
|
0,65
|
0,64
|
2
|
0,86
|
0,81
|
0,79
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,23
|
|
|
(2) Mức cho từng công việc thuộc
công việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
15
TT
|
Công việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Tách lọc dữ liệu không gian
|
0,55
|
0,57
|
0,51
|
2
|
Phân nhóm, xử lý thông tin
thuộc tính
|
0,45
|
0,43
|
0,49
|
6.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
16
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tách lọc dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
12,79
|
14,93
|
17,14
|
20,76
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,79
|
14,93
|
17,14
|
20,76
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,64
|
0,75
|
0,86
|
1,04
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
1,49
|
1,71
|
2,08
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,84
|
3,32
|
3,81
|
4,61
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
101,96
|
118,99
|
136,59
|
165,47
|
1.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
24,53
|
29,96
|
35,74
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
24,53
|
29,96
|
35,74
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,23
|
1,5
|
1,79
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,45
|
3,00
|
3,57
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
7,94
|
6,66
|
7,94
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
241,53
|
238,83
|
284,84
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
21,17
|
31,52
|
39,02
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,79
|
31,52
|
39,02
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,64
|
1,58
|
1,95
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
3,15
|
3,9
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,84
|
7,01
|
8,67
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
150,26
|
251,27
|
311,05
|
|
2
|
Phân nhóm thông tin thuộc
tính
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
9,66
|
11,64
|
13,80
|
17,28
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,39
|
0,47
|
0,55
|
0,69
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,39
|
0,46
|
0,58
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
1,16
|
1,38
|
1,73
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,16
|
2,60
|
3,08
|
3,86
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
76,31
|
92,37
|
109,51
|
137,13
|
2.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
15,96
|
20,40
|
26,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,64
|
0,82
|
1,06
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,53
|
0,68
|
0,89
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,43
|
2,04
|
2,65
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,56
|
4,56
|
5,92
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
126,08
|
161,89
|
210,46
|
|
2.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
22,02
|
28,85
|
37,40
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,88
|
1,15
|
1,50
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,74
|
0,97
|
1,25
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,97
|
2,88
|
3,74
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,92
|
6,44
|
8,35
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
173,96
|
228,93
|
296,83
|
|
6.2.3. Vật liệu
Bảng
17
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,30
|
0,60
|
0,80
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,004
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
0,20
|
0,50
|
6
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
8
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức cho từng công việc thuộc
công việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
18
TT
|
Công việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Tách lọc dữ liệu không gian
|
0,55
|
0,57
|
0,56
|
2
|
Phân nhóm, xử lý thông tin
thuộc tính
|
0,45
|
0,43
|
0,44
|
7. Tích hợp
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
7.1. Định
mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu từ
dữ liệu địa lý gốc, tổ chức cơ sở dữ liệu theo lược đồ gói theo khuôn dạng
Geodatabase; nhập thông tin thuộc tính theo từng loại; tu chỉnh chất lượng sản
phẩm; tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT,
giao nộp sản phẩm.
7.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp.
7.1.3. Định biên: trong bảng định
mức
7.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
19
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
KS4
|
7
|
Tích hợp Cơ sở dữ liệu nền
địa lý
|
|
a
|
Chuyển đổi khuôn dạng
|
1
|
3,30
|
5,60
|
7,70
|
2
|
4,08
|
7,10
|
10,00
|
3
|
4,80
|
9,20
|
13,00
|
4
|
6,00
|
|
|
b
|
Tạo siêu dữ liệu
|
1
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
2
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
3
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
4
|
2,00
|
|
|
c
|
Tu chỉnh chất lượng
|
1
|
2,24
|
3,70
|
5,10
|
2
|
2,70
|
4,70
|
6,70
|
3
|
3,20
|
6,10
|
8,60
|
4
|
4,00
|
|
|
d
|
Giao nộp sản phẩm
|
1
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
2
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
3
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
4
|
0,50
|
|
|
|
Cộng tổng
|
1
|
8,04
|
14,3
|
21,3
|
2
|
9,28
|
16,8
|
25,2
|
3
|
10,5
|
20,3
|
30,1
|
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
|
4
|
12,5
|
|
|
7.2. Định
mức vật tư và thiết bị
7.2.1. Dụng
cụ: ca/mảnh
Bảng
20
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,17
|
0,32
|
0,48
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,17
|
0,32
|
0,48
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,25
|
0,49
|
0,72
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
14
|
Đèn neon (cả bóng) 40
|
W bộ
|
48
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,06
|
0,12
|
0,18
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,53
|
1,02
|
1,51
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,41
|
2,72
|
4,03
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
4,94
|
9,60
|
14,25
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau
Bảng
21
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,77
|
0,70
|
0,71
|
2
|
0,88
|
0,83
|
0,84
|
3
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,19
|
|
|
(2) Mức cho từng công việc thuộc
công việc tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa lý tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
22
TT
|
Công việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Chuyển đổi khuôn dạng
|
0,46
|
0,45
|
0,43
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
|
0,19
|
0,20
|
0,23
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
7.2.2. Thiết
bị: ca/mảnh
Bảng
23
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Chuyển đổi khuôn dạng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,98
|
2,45
|
2,88
|
3,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,24
|
0,29
|
0,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,44
|
0,55
|
0,64
|
0,80
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
15,64
|
19,43
|
22,85
|
28,57
|
1.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,36
|
4,26
|
5,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,17
|
0,22
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,43
|
0,55
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,75
|
0,95
|
1,23
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,54
|
33,81
|
43,81
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,62
|
6,00
|
7,80
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,18
|
0,24
|
0,31
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,20
|
0,26
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,60
|
0,78
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,03
|
1,34
|
1,74
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
36,50
|
47,61
|
61,90
|
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
(metadata)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
9,48
|
9,52
|
9,52
|
9,52
|
2.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,21
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
18,96
|
19,05
|
19,05
|
|
2.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
33,18
|
33,33
|
33,33
|
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,34
|
1,62
|
1,92
|
2,40
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,16
|
0,19
|
0,24
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,30
|
0,36
|
0,43
|
0,54
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
10,62
|
12,86
|
15,24
|
19,05
|
3.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,22
|
2,82
|
3,66
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,28
|
0,37
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,50
|
0,63
|
0,82
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,54
|
22,38
|
29,04
|
|
3.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,06
|
4,02
|
5,16
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,10
|
0,13
|
0,17
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,40
|
0,52
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,68
|
0,90
|
1,15
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
24,17
|
31,90
|
40,95
|
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,40
|
8,40
|
8,40
|
8,40
|
4.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,80
|
16,80
|
16,80
|
|
4.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
25,20
|
25,20
|
25,20
|
|
7.2.3. Vật
liệu
Bảng 24
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,30
|
0,60
|
0,80
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,004
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
0,20
|
0,50
|
6
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
8
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc
công việc tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
25
TT
|
Công việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Chuyển đổi khuôn dạng
|
0,46
|
0,45
|
0,43
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
|
0,19
|
0,20
|
0,23
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
8. Biên tập
BĐĐH gốc số
8.1. Định
mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc
Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên
cơ sở dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc
nội dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong,
khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy,
tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ
KTNT, giao nộp sản phẩm.
8.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố,
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp.
8.1.3. Định biên: trong bảng định
mức.
8.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
26
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
Biên tập BĐĐH gốc số
|
1
|
10,34
|
17,21
|
24,54
|
2
|
12,46
|
22,06
|
32,12
|
3
|
14,78
|
28,59
|
41,66
|
4
|
18,49
|
|
|
8.2. Vật
tư và thiết bị
8.2.1. Dụng cụ Biên tập BĐĐH gốc
số: ca/mảnh
Bảng
27
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
5
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
6
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,24
|
0,46
|
0,67
|
10
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,24
|
0,46
|
0,67
|
11
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
14
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,35
|
0,69
|
1,00
|
15
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
16
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,09
|
0,17
|
0,25
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,98
|
3,83
|
5,58
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,98
|
3,83
|
5,58
|
19
|
Điện
|
kW
|
|
7,43
|
14,33
|
20,91
|
Ghi chú:
Mức cho các loại khó khăn tính
theo hệ số trong bảng sau
Bảng
28
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Biên tập BĐĐH 1:2.000
|
0,70
|
0,84
|
1
|
1,25
|
2
|
Biên tập BĐĐH 1:5.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH 1:10.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
|
8.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
29
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,20
|
7,48
|
8,87
|
11,09
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,41
|
0,50
|
0,59
|
0,74
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,37
|
0,44
|
0,55
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,62
|
0,75
|
0,89
|
1,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,39
|
1,67
|
1,98
|
2,48
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
50,03
|
60,29
|
71,51
|
89,46
|
2
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
10,33
|
13,24
|
17,15
|
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,69
|
0,88
|
1,14
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,52
|
0,66
|
0,86
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
1,03
|
1,32
|
1,72
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,31
|
2,96
|
3,83
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
83,27
|
106,74
|
138,33
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
14,72
|
19,27
|
25,00
|
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,98
|
1,28
|
1,67
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,74
|
0,96
|
1,25
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,93
|
2,50
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,29
|
4,30
|
5,58
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
118,73
|
155,41
|
201,57
|
|
8.2.3. Vật liệu
Bảng
30
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,25
|
0,50
|
0,70
|
3
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,006
|
7
|
Mực in phun (hộp 4 màu)
|
hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
8
|
Mực đen
|
lọ
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,20
|
0,50
|
0,70
|
11
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
13
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
II. XÂY DỰNG
CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ
1. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
1.1. Định
mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ
sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực
địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng
địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông
tin thuộc tính; lập tệp tin, tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
1.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ
xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
1.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
1.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
31
Danh mục công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
Điều tra bổ sung ĐTĐL
|
1
|
2,45
0,95
|
4,34
1,58
|
5.21
1.90
|
|
2
|
3,07
1,19
|
5,47
1,99
|
6.56
2.39
|
3
|
4,08
1,65
|
6,81
2,58
|
8.17
3.10
|
4
|
5,24
2,04
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức điều tra ngoại nghiệp sử
dụng ảnh hàng không, bản đồ địa hình hay ảnh vệ tinh được tính mức như nhau;
(2) Mẫu số là mức thuê mướn lao
động đơn giản.
1.2. Định
mức vật tư và thiết bị
1.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
32
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
2,45
|
4,09
|
4,90
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,20
|
0,33
|
0,39
|
17
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
cái
|
48
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
18
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
19
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
20
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,47
|
2,45
|
2,94
|
21
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
1,66
|
2,78
|
3,33
|
22
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
23
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
3,28
|
5,48
|
6,57
|
24
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
25
|
Quy phạm
|
cái
|
48
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
26
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,20
|
0,33
|
0,39
|
27
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
28
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
29
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
30
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
3,26
|
5,45
|
6,54
|
31
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
3,28
|
5,48
|
6,57
|
32
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3;
(2) Mức cho từng loại khó khăn
khác tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng
33
KK
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,60
|
0,64
|
0,61
|
2
|
0,75
|
0,80
|
0,77
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,28
|
|
|
(3) Mức điều tra ngoại
nghiệp sử dụng ảnh hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như
sau:
1.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
34
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,84
|
2,45
|
3,14
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,47
|
1,84
|
2,45
|
3,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,18
|
0,24
|
0,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,33
|
0,41
|
0,54
|
0,70
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,72
|
14,68
|
19,51
|
25,06
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
2,60
|
3,28
|
4,09
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,60
|
3,28
|
4,09
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,16
|
0,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,58
|
0,73
|
0,91
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,76
|
26,16
|
32,57
|
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
3,12
|
3,94
|
4,90
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,12
|
3,94
|
4,90
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,69
|
0,88
|
1,09
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
24,91
|
31,39
|
39,08
|
|
1.2.3. Vật liệu
Bảng 35
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,10
|
0,20
|
0,40
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,30
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,20
|
0,40
|
0,60
|
5
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
7
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Mực đen
|
lọ
|
0,02
|
0,15
|
0,15
|
10
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,30
|
0,70
|
1,50
|
11
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
12
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
13
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng
ảnh hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như nhau.
2. Đo vẽ
trên trạm ảnh số
2.1. Định
mức công lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật,
chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung
các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố
đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết
gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở
ven sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in
bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh
chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá
nhiều tầng phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000): vùng
đô thị mới lên cấp thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng
lưới đường sá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
2.1.3. Định biên: trong bảng định
mức
2.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
36
Mức
|
Công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Tỷ lệ ảnh
|
|
1:7.000 đến 1:9.000
|
1:10.000 đến 1:12.000
|
1:10.000 đến 1:15.000
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
1:20.000 đến 1:30.000
|
≤ 1:30.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
|
Đo vẽ bổ sung ĐTĐL
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
1
|
6,17
|
7,38
|
|
|
|
|
|
2
|
8,11
|
9,07
|
|
|
|
|
|
3
|
9,98
|
11,04
|
|
|
|
|
|
4
|
11,98
|
13,28
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
5,34
|
7,04
|
10,94
|
13,53
|
44,00
|
46,17
|
48,46
|
2
|
7,06
|
7,90
|
14,71
|
17,32
|
49,96
|
52,45
|
55,08
|
3
|
8,66
|
9,58
|
16,45
|
19,80
|
56,02
|
58,03
|
60,94
|
4
|
10,32
|
11,50
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
4,55
|
5,46
|
9,51
|
11,77
|
38,33
|
40,22
|
42,21
|
2
|
6,02
|
6,74
|
12,79
|
15,10
|
43,34
|
45,48
|
47,73
|
3
|
7,38
|
8,22
|
14,27
|
17,26
|
48,53
|
50,46
|
52,99
|
4
|
9,51
|
10,59
|
|
|
|
|
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
8,09
|
10,00
|
33,41
|
35,05
|
36,78
|
2
|
|
|
10,87
|
12,79
|
37,76
|
39,60
|
41,58
|
3
|
|
|
12,14
|
14,64
|
42,28
|
43,77
|
45,94
|
đ
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
28,35
|
29,88
|
31,35
|
2
|
|
|
|
|
32,19
|
33,76
|
35,43
|
3
|
|
|
|
|
36,03
|
37,29
|
39,13
|
Ghi chú
(1) Mức tính riêng cho từng bước
công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng
0,50 mức trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng
0,50 mức trên
(2) Khu vực không có Project:
phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh
hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2.2. Định
mức vật tư và thiết bị
2.2.1. Dụng
cụ: ca/mảnh
Bảng
36
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,21
|
0,28
|
0,74
|
8
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,21
|
0,28
|
0,74
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
13
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
15
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
17
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,65
|
2,59
|
6,89
|
18
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,08
|
0,10
|
0,28
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,73
|
2,31
|
6,16
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,73
|
2,31
|
6,16
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
27,07
|
52,13
|
138,87
|
Ghi chú
Mức cho từng trường hợp tính
theo hệ số trong bảng sau
Bảng
38
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 - 1:9.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,71
|
0,94
|
1,15
|
1,38
|
|
KCĐ 1m
|
0,62
|
0,82
|
1
|
1,20
|
|
KCĐ 2m
|
0,53
|
0,70
|
0,85
|
1,09
|
1.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:12.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,85
|
1,05
|
1,28
|
1,53
|
|
KCĐ 1m
|
0,74
|
0,91
|
1,11
|
1,33
|
|
KCĐ 2m
|
0,63
|
0,78
|
0,95
|
1,22
|
2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,63
|
0,85
|
0,95
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,74
|
0,83
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,47
|
0,63
|
0,70
|
|
2.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,78
|
1,00
|
1,15
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,58
|
0,74
|
0,85
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,09
|
1,22
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,62
|
0,70
|
0,78
|
|
3.2
|
Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 ->
1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,10
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,65
|
0,73
|
0,81
|
|
3.3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,20
|
1,33
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,68
|
0,77
|
0,85
|
|
(2) Mức tính riêng cho từng bước
công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau
- Mức cho lập DTM tính bằng
0,50 mức trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng
0,50 mức trên.
(3) Khu vực không có Project:
phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh
hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2.2.2. Thiết
bị: ca/mảnh
Bảng
39
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ:
1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:12.000
|
1.1
|
KCĐ 0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,17
|
3,89
|
4,74
|
5,70
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,17
|
3,89
|
4,74
|
5,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,19
|
0,24
|
0,29
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,39
|
0,47
|
0,57
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,79
|
0,98
|
1,18
|
1,42
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
42,80
|
52,60
|
64,02
|
77,01
|
1.2
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,02
|
3,38
|
4,10
|
4,93
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,02
|
3,38
|
4,10
|
4,93
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,17
|
0,21
|
0,25
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,34
|
0,41
|
0,50
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,75
|
0,85
|
1,02
|
1,23
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,82
|
45,82
|
55,55
|
66,69
|
1.3
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
2,34
|
2,89
|
3,53
|
4,54
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,34
|
2,89
|
3,53
|
4,54
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,14
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,23
|
0,29
|
0,35
|
0,46
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,58
|
0,72
|
0,88
|
1,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
31,66
|
39,09
|
47,67
|
61,42
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
4,10
|
5,52
|
6,17
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
4,10
|
5,52
|
6,17
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,27
|
0,31
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,55
|
0,62
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,03
|
1,38
|
1,54
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
55,51
|
74,64
|
83,47
|
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,57
|
4,80
|
5,36
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,57
|
4,80
|
5,36
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,24
|
0,27
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,48
|
0,53
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,89
|
1,20
|
1,34
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
48,26
|
64,90
|
72,41
|
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,04
|
4,08
|
4,56
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,04
|
4,08
|
4,56
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,20
|
0,23
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,41
|
0,46
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,76
|
1,02
|
1,14
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
41,05
|
55,16
|
61,60
|
|
3
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ:
1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
3.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
16,51
|
18,75
|
21,02
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
16,51
|
18,75
|
21,02
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,83
|
0,94
|
1,05
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,65
|
1,88
|
2,10
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,13
|
4,68
|
5,26
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
223,27
|
253,51
|
284,26
|
|
3.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
14,38
|
16,26
|
18,21
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
14,38
|
16,26
|
18,21
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,72
|
0,81
|
0,91
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,44
|
1,62
|
1,82
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,60
|
4,07
|
4,55
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
194,50
|
219,92
|
246,25
|
|
3.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
12,54
|
14,17
|
15,86
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,54
|
14,17
|
15,86
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,63
|
0,71
|
0,79
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,25
|
1,41
|
1,59
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,14
|
3,54
|
3,97
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
169,53
|
191,60
|
214,54
|
|
3.4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
10,64
|
12,08
|
13,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
10,64
|
12,08
|
13,52
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,53
|
0,60
|
0,68
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,06
|
1,21
|
1,35
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,66
|
3,02
|
3,38
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
143,86
|
163,34
|
182,83
|
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử
dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau:
Bảng
40
TT
|
Tỷ lệ ảnh
|
Đo vẽ trên trạm
|
1:2000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
1:7.000 - 1:9.000
|
0,9
|
|
|
2
|
1:10.000 - 1:12.000
|
1
|
|
|
3
|
1:10.000 - 1:15.000
|
|
1
|
|
4
|
1:16.000 - 1:20.000
|
|
1,2
|
1
|
5
|
< 1:20.000 -> 1:30.000
|
|
|
1,05
|
6
|
≤ 1:30.000
|
|
|
1,10
|
(2) Mức tính riêng cho từng bước
công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng
0,50 mức trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng
0,50 mức trên.
(3) Khu vực không có Project:
phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh
hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2.2.3. Vật
liệu
Bảng
41
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,006
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
2,00
|
8,00
|
15,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú
(1) Mức tính riêng cho từng bước
công việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng
0,50 mức trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng
0,50 mức trên.
(2) Khu vực không có Project:
phải bổ sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh
hàng không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
3. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý
gốc
Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa
lý gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
4. Tích hợp CSDL nền địa lý
Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa
lý tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
III. XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ: 1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ TỶ LỆ
1:10.000 VÀ 1:25.000
1. Khống
chế ảnh độ cao
Bổ sung khống chế ảnh độ cao phục
vụ đo bổ sung về địa hình cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình. Mức
áp dụng theo mức Khống chế ảnh độ cao ở Chương hai (về đo đạc địa hình) tại Định
mức 05.
2. Tăng
dày bổ sung (cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình và không có
Project cũ)
2.1. Tăng
dày giải tích
2.1.1.
Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, dụng cụ bổ sung chọn chích điểm tăng dày
trên ảnh, chuyển điểm lên phim dương; đo bổ sung; tính toán số liệu, bình sai
theo chương trình; tu chỉnh thành quả, ghi dữ liệu; giao nộp sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng,
dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư
thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng,
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn,
địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình
bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
c) Định biên: 1KS5
d) Định mức: Công/mảnh
Bảng
42
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
(20 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
19,63
|
22,76
|
26,34
|
2
|
Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 ->
1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
9,79
|
11,10
|
12,40
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 (5,25 mô
hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
8,36
|
9,56
|
10,92
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên.
(3) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.1.2.
Định mức vật tư và thiết bị:
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
43
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu
|
cái
|
9
|
8,74
|
2
|
Dép xốp
|
cái
|
6
|
8,74
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
8,74
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
8,74
|
5
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
8,74
|
6
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
8,74
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,18
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,18
|
9
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,17
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,18
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,18
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,26
|
13
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,26
|
14
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
8,74
|
15
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,07
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,46
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,46
|
18
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,18
|
19
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
8,74
|
20
|
Điện
|
kW
|
|
5,54
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
44
Mức dụng cụ theo các loại khó khăn
|
KK
|
1:10.000
|
1
|
0,75
|
|
2
|
0,85
|
3
|
1,00
|
(2) Mức cho các trường hợp sử dụng
ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
45
Tỷ lệ ảnh
|
Hệ số
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
2,41
|
< 1:20.000 và > 1:30.000
|
1,14
|
≤ 1:30.000
|
1,00
|
(3) Khu vực có Project cũ mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên.
6) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
46
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Tăng dày bổ sung bản đồ tỉ lệ
1:10.000
|
1
|
Tỉ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
5,26
|
6,1
|
7,06
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
5,26
|
6,1
|
7,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,295
|
0,34
|
0,395
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,59
|
0,685
|
0,79
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,315
|
1,525
|
1,765
|
|
Điện
|
kW
|
|
89,125
|
103,36
|
119,62
|
2
|
Tỉ lệ ảnh > 1:30.000 và
< 1:20.000
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
2,625
|
2,975
|
3,325
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
2,625
|
2,975
|
3,325
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,145
|
0,165
|
0,185
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,295
|
0,335
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,655
|
0,745
|
0,83
|
|
Điện
|
kW
|
|
44,455
|
50,43
|
56,315
|
3
|
Tỉ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
2,24
|
2,56
|
2,925
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
2,24
|
2,56
|
2,925
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,125
|
0,145
|
0,165
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,25
|
0,285
|
0,33
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,56
|
0,64
|
0,73
|
|
Điện
|
kW
|
|
37,955
|
43,38
|
49,54
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận; (3) Mức cho tính chuyển tăng dày
tính bằng 0,30 mức trên;
(4) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
c) Vật liệu:
Bảng
47
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,20
|
4
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
tờ
|
0,10
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Mực đen
|
lọ
|
0,02
|
7
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,02
|
8
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,50
|
9
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,10
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,01
|
11
|
Pin kính lập thể
|
đôi
|
0,20
|
12
|
Hộp giấy đựng phim, ảnh
|
hộp
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên;
(3) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
2.2.
Tăng dày trên trạm ảnh số
2.2.1.
Định mức lao động:
a) Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh
quét; chuyển đổi format và tạo overview; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng
project; định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo
tiếp biên; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có tọa độ
tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên
tập và in thành quả tăng dày; điền viết lý lịch, ghi kết quả vào đĩa CD-R phục
vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng,
dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư
thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng,
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn,
địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa
hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
c) Định biên: trong bảng định mức
d) Định mức: công/mảnh
Bảng
48
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
(20 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
16,18
|
18,72
|
21,67
|
2
|
Tỷ lệ ảnh < 1:20.000 ->
1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
7,83
|
8,89
|
9,94
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 (5,25 mô
hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
6,63
|
7,54
|
8,64
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên.
(3) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.1.2.
Định mức vật tư và thiết bị:
a) Dụng cụ: Ca/mảnh
Bảng
49
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu
|
cái
|
9
|
6,91
|
2
|
Dép xốp
|
cái
|
6
|
6,91
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
6,91
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,91
|
5
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
6,91
|
6
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
6,91
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
1,73
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
1,73
|
9
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,14
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
1,73
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1,73
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,21
|
13
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,21
|
14
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
6,91
|
15
|
Máy hút ẩm 2kW
|
cái
|
60
|
1,30
|
16
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,05
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,16
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,16
|
19
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
1,73
|
20
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
6,91
|
21
|
Điện
|
kW
|
|
26,16
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
50
Mức dụng cụ theo các loại khó khăn
|
KK
|
1:10.000
|
1
|
0,77
|
2
|
0,87
|
|
3
|
1,00
|
(2) Mức cho các trường hợp sử dụng
ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng
51
Tỷ lệ ảnh
|
Hệ số
|
1:16.000 đến 1:20.000
|
2,51
|
< 1:20.000 và >
1:30.000
|
1,15
|
≤ 1:30.000
|
1,00
|
(3) Khu vực có Project cũ mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên.
(6) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
b) Thiết bị: Ca/mảnh
Bảng
52
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tăng dày trên trạm ảnh số bản
đồ tỷ lệ 1:10.000
|
1
|
Tỉ lệ ảnh 1/16.000 - 1/20.000
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
1,29
|
1,50
|
1,73
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
7,77
|
8,99
|
10,40
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0,35
|
4,37
|
5,05
|
5,85
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,43
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,87
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,65
|
0,75
|
0,87
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,65
|
0,75
|
0,87
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,24
|
3,74
|
4,33
|
|
Điện
|
Kw
|
|
164,54
|
186,94
|
216,14
|
2
|
Tỉ lệ ảnh <1/20.000 và
>1/30.000
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
0,63
|
0,71
|
0,80
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
3,76
|
4,27
|
4,77
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0,35
|
2,11
|
2,40
|
2,68
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,21
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,42
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,31
|
0,36
|
0,40
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,31
|
0,36
|
0,40
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,57
|
1,78
|
1,99
|
|
Điện
|
Kw
|
|
79,63
|
89,63
|
100,02
|
3
|
Tỉ lệ ảnh ≤ 1/30.000
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
0,53
|
0,60
|
0,69
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
3,18
|
3,62
|
4,15
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0,35
|
1,79
|
2,04
|
2,33
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,36
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,27
|
0,30
|
0,35
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,27
|
0,30
|
0,35
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,33
|
1,51
|
1,73
|
|
Điện
|
Kw
|
|
67,42
|
76,26
|
87,15
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi
trên 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
(3) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên;
(4) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
c) Vật liệu:
Bảng
53
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
2
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
cái
|
2,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
tờ
|
0,20
|
7
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,01
|
8
|
Mực đen
|
lọ
|
0,03
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,03
|
10
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
1,00
|
11
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,30
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,03
|
15
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0,08
|
16
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
0,70
|
17
|
Hộp giấy đựng phim, ảnh
|
hộp
|
0,30
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức
tăng dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng
dày tính bằng 0,30 mức trên;
(3) Mức tăng dày bổ sung trên
tính cho tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
3. Đo vẽ
bổ sung ĐTĐL (khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình)
3.1. Định
mức lao động:
3.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật,
chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung
các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố
đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết
gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở
ven sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in
bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh
chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng,
dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư
thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng,
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn,
đối tượng phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa
hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
3.1.3. Định biên: 1KS4
3.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
54
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ bổ sung trên trạm
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
105,03
|
118,78
|
133,03
|
|
KCĐ 2,5m
|
91,52
|
103,47
|
115,86
|
|
KCĐ 5m
|
79,76
|
90,15
|
100,93
|
|
KCĐ 10m
|
34,76
|
39,28
|
43,96
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và
> 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
110,21
|
124,63
|
137,73
|
|
KCĐ 2,5m
|
96,02
|
108,56
|
119,95
|
|
KCĐ 5m
|
83,67
|
94,58
|
104,50
|
|
KCĐ 10m
|
36,47
|
41,21
|
45,51
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
115,67
|
130,81
|
144,58
|
|
KCĐ 2,5m
|
100,77
|
113,94
|
125,90
|
|
KCĐ 5m
|
87,81
|
99,48
|
109,66
|
|
KCĐ 10m
|
38,26
|
43,23
|
47,76
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực đạt độ
chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên
(2) Mức cho từng công việc
của Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,58
3.2. Định
mức vật tư và thiết bị
3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
55
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
87,73
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
87,73
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
87,73
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
87,73
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
87,73
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
21,93
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
1,75
|
8
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
36
|
1,75
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
87,73
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
21,93
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
21,93
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
2,63
|
13
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
2,63
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
2,63
|
15
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
2,63
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
87,73
|
17
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,66
|
18
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
14,69
|
19
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
14,69
|
20
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
21,93
|
21
|
Điện
|
kW
|
|
55,07
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp
tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng
56
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,08
|
1,21
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
KCĐ 10m
|
0,32
|
0,36
|
0,40
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000 ->
1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,09
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
KCĐ 10m
|
0,33
|
0,38
|
0,42
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,19
|
1,32
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1,00
|
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
KCĐ 10m
|
0,35
|
0,39
|
0,44
|
(2) Mức cho khu vực đạt độ
chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên
(3) Mức cho từng công việc của
Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,58
3.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
57
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đo vẽ bổ sung tỷ lệ: 1:10.000
khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
56,30
|
63,67
|
71,30
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
56,30
|
63,67
|
71,30
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,81
|
3,18
|
3,57
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
5,63
|
6,37
|
7,13
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
14,07
|
15,92
|
17,83
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
761,35
|
861,02
|
964,32
|
2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
49,05
|
55,46
|
62,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
49,05
|
55,46
|
62,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,45
|
2,77
|
3,11
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,91
|
5,55
|
6,21
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
12,26
|
13,86
|
15,53
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
663,42
|
750,04
|
839,85
|
3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
42,75
|
48,32
|
54,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
42,75
|
48,32
|
54,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,14
|
2,42
|
2,70
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,28
|
4,83
|
5,41
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
10,69
|
12,08
|
13,52
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
578,17
|
653,49
|
731,63
|
4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
18,63
|
21,05
|
23,56
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
18,63
|
21,05
|
23,56
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,93
|
1,05
|
1,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,86
|
2,11
|
2,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,66
|
5,26
|
5,89
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
251,97
|
284,74
|
318,66
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử
dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau
Bảng
58
TT
|
Tỷ lệ ảnh
|
Hệ số
|
4
|
1:16.000 - 1:20.000
|
1
|
5
|
< 1:20.000 -> 1:30.000
|
1,05
|
6
|
≤ 1:30.000
|
1,10
|
(2) Mức cho khu vực đạt độ
chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên; (3) Mức cho từng công việc của
Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,58
3.2.3. Vật liệu
Bảng
59
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,02
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,03
|
4
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,30
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
8,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
0,20
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực đạt độ
chính xác của địa hình tính bằng 0,80 mức trên;
(2) Mức cho từng công việc của
Đo vẽ bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý:
0,58
4. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
4.1. Định
mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ
sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực
địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng
địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông
tin thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm lầy,
vùng núi xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều
nhà cao tầng.
4.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
60
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra bổ sung ĐTĐL
|
6,06
4,25
|
9,73
5,30
|
12,89
7,45
|
15,92
8,50
|
Ghi chú:
(1) Mức ở mẫu số là mức lao động
thuê mướn (dân công, lao động đơn giản)
(2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử
dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau
(3) Mức cho điều tra bổ sung
ĐTĐL khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ: 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng
1,00 mức trên.
4.2.
Định mức vật tư và thiết bị
4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
61
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
15,47
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
15,47
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
30,94
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
30,94
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
30,94
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
30,94
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
30,94
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,93
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
0,93
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,93
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,93
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,93
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,93
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
0,93
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
1,55
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,62
|
17
|
Hòm sắt đựng t.liệu
|
cái
|
48
|
15,47
|
18
|
Hòm sắt đựng dụng cụ
|
cái
|
48
|
15,47
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,93
|
20
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
1,40
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,40
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,40
|
23
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
5,26
|
24
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
1,40
|
25
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
10,36
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,40
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
60
|
0,93
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,62
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,40
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,40
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
1,40
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
10,36
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
10,36
|
34
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
1,40
|
35
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
30,94
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng loại khó khăn
tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng
62
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Điều tra ĐTĐL 1:10.000
|
0,47
|
0,75
|
1,00
|
1,24
|
(2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử
dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau;
(3) Mức cho điều tra bổ sung
ĐTĐL khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng
1,00 mức trên.
4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
63
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KV4
|
|
Điều tra ĐTĐL 1:10.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
3,64
|
5,84
|
7,73
|
9,55
|
2
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,15
|
0,23
|
0,31
|
0,38
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,29
|
0,39
|
0,48
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,58
|
0,77
|
0,96
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,81
|
1,30
|
1,73
|
2,13
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
28,51
|
45,77
|
60,63
|
74,89
|
4.2.3. Vật liệu
Bảng
64
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
7,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,40
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,24
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,24
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
tờ
|
0,80
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,04
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
bộ
|
5,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
bộ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,03
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,40
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,20
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,20
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
Ghi chú:
(1) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử
dụng ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau.
(2) Mức điều tra bổ sung ĐTĐL
khi sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức
trên.
5. Chuẩn
hóa dữ liệu địa lý gốc
Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa
lý gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
6. Tích hợp
CSDL nền địa lý
Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa
lý tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
7. Biên tập
BĐĐH gốc số
Áp dụng mức Biên tập BĐĐH gốc số
tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
IV. XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL THUỘC HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH - THỦY
VĂN
1. Đo vẽ
bù ĐTĐL
Áp dụng định mức Đo vẽ bù chi
tiết ở chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
2.1.
Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm,
thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ
sung; lập danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực
địa và điều vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng
địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông
tin thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
2.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm lầy,
vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà
cao tầng.
2.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
2.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
65
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Điều tra ĐTĐL
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
6,52
2,05
|
8,17
3,08
|
10,48
4,10
|
12,42
5,10
|
Ghi chú:
Mức ở mẫu số là mức lao động
thuê mướn (dân công, lao động đơn giản)
2.2.
Định mức vật tư và thiết bị
2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
66
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét
BHLĐ
|
cái
|
18
|
12,58
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
12,58
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
25,15
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
25,15
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
25,15
|
6
|
Quần áo
BHLĐ
|
bộ
|
9
|
25,15
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
25,15
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,75
|
9
|
Bút xoay
đơn
|
cái
|
24
|
0,75
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,75
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,75
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,75
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,75
|
14
|
Địa bàn kỹ
thuật
|
cái
|
36
|
0,75
|
15
|
Đồng hồ
báo thức
|
cái
|
36
|
6,29
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,50
|
17
|
Hòm sắt đựng
tài liệu
|
cái
|
48
|
6,29
|
18
|
Hòm sắt đựng
d.cụ
|
cái
|
48
|
6,29
|
19
|
Ký hiệu bản
đồ
|
quyển
|
60
|
0,75
|
20
|
Kính lập
thể
|
cái
|
48
|
1,40
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,40
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,40
|
23
|
Máy tính
tay
|
cái
|
36
|
4,28
|
24
|
Nilon gói
tài liệu 1m
|
cái
|
9
|
1,00
|
25
|
Ống đựng bản
đồ
|
cái
|
24
|
8,43
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,40
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
48
|
0,75
|
28
|
Bút vẽ kỹ
thuật
|
cái
|
6
|
0,50
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,00
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,00
|
31
|
Thước cuộn
vải 50m
|
cái
|
12
|
1,00
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
8,43
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
8,43
|
34
|
Thước thép
cuộn 2m
|
cái
|
12
|
1,00
|
35
|
Thước nhựa
60cm
|
cái
|
24
|
1,00
|
36
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
25,15
|
Ghi chú
Mức cho từng loại khó khăn được
tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng
67
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra ĐTĐL 1:5.000
|
0,62
|
0,78
|
1,00
|
1,19
|
2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
68
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Điều tra ĐTĐL 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
0,4
|
3,91
|
4,90
|
6,29
|
7,45
|
2
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,16
|
2,20
|
0,25
|
0,30
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,25
|
0,31
|
0,37
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,39
|
0,49
|
0,63
|
0,75
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,87
|
1,09
|
1,40
|
1,66
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
30,67
|
38,43
|
49,30
|
58,42
|
2.2.3. Vật liệu
Bảng
69
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
2,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,20
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,10
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,15
|
6
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
tờ
|
2,00
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,05
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
bộ
|
1,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
bộ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,02
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
1,00
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
0,70
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,20
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
3. Đo vẽ
bổ sung ĐTĐL
3.1. Định
mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật,
chuẩn bị tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung; lập bình đồ ảnh
(nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu
vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
3.1.3. Định biên: 1KS4
3.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
70
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ bổ sung đối tượng địa
lý
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
5,21
|
6,95
|
7,74
|
|
KCĐ 2,5m
|
4,54
|
6,06
|
6,75
|
|
KCĐ 5m
|
3,88
|
5,17
|
5,76
|
2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
8,17
|
10,40
|
11,88
|
|
KCĐ 2,5m
|
7,12
|
9,06
|
10,35
|
|
KCĐ 5m
|
6,08
|
7,73
|
8,82
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử
dụng ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng
không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
3.2. Định
mức vật tư và thiết bị
3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
71
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
8,28
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
8,28
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,21
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,21
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,07
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,07
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,10
|
9
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,10
|
10
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
6,21
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
2,07
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,07
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,20
|
14
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,20
|
15
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,20
|
16
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,20
|
17
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
8,28
|
18
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,06
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,38
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,38
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
6,07
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
5,16
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng trường hợp
tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng
72
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,64
|
0,86
|
0,95
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,75
|
0,83
|
|
KCĐ 5m
|
0,48
|
0,64
|
0,71
|
2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,89
|
1,00
|
1,15
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1,00
|
|
KCĐ 5m
|
0,59
|
0,75
|
0,85
|
(2) Mức trên tính cho khu vực sử
dụng ảnh hàng không
(3) Khu vực không có ảnh hàng
không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên
3.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
73
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
1.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,63
|
4,85
|
5,39
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,63
|
4,85
|
5,39
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,25
|
0,30
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,48
|
0,60
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,91
|
1,21
|
1,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
49,10
|
65,49
|
73,14
|
1.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,16
|
4,23
|
4,70
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,16
|
4,23
|
4,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,21
|
0,26
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,42
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,79
|
1,05
|
1,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
42,78
|
57,11
|
63,78
|
1.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
2,70
|
3,60
|
4,01
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,70
|
3,60
|
4,01
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,36
|
0,45
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,68
|
0,90
|
1,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
36,57
|
48,72
|
54,43
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số tỷ lệ
1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
4,38
|
5,57
|
6,37
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
4,38
|
5,57
|
6,37
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,28
|
0,32
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,44
|
0,56
|
0,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,09
|
1,39
|
1,59
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
59,22
|
75,39
|
86,12
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,82
|
4,86
|
5,55
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,82
|
4,86
|
5,55
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,19
|
0,24
|
0,28
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,49
|
0,55
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,95
|
1,21
|
1,39
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,61
|
65,67
|
75,03
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,26
|
4,14
|
4,73
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,26
|
4,14
|
4,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,21
|
0,24
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,33
|
0,41
|
0,47
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,81
|
1,04
|
1,18
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
44,07
|
56,03
|
63,93
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử
dụng ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng
không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
3.2.3. Vật liệu
Bảng
74
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
0,67
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,07
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
4
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,01
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
6
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
7
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
8
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
1,00
|
9
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,20
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử
dụng ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng
không mà sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
4. Hoàn
thiện CSDL nền địa lý
4.1.
Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Tách lọc, phân nhóm, phân loại
đối tượng ĐTĐL trên theo quy định chuẩn hóa CSDL nền địa lý, kiểm tra, bỏ thông
tin thừa của các đối tượng dạng điểm, đường, vùng; chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu
từ dữ liệu địa lý gốc, tổ chức dữ liệu theo các lớp thông tin bằng phần mềm
GIS; nhập thông tin thuộc tính theo từng loại ĐTĐL; tu chỉnh chất lượng sản phẩm;
tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng,
dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư
thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng,
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn,
đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
4.1.3. Định biên: Nhóm 2 kỹ sư
(1KS3 và 1KS4)
4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
75
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Hoàn thiện CSDL nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
10,54
|
13,5
|
17,50
|
2
|
Tích hợp CSDL nền địa lý
|
3,46
|
4,32
|
5,66
|
4.2.
Định mức vật tư và thiết bị
4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
76
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
37,06
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
37,06
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
37,06
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
37,06
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
96
|
9,26
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
9,26
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,74
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,74
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
37,06
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
9,26
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
9,26
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,11
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
9,26
|
14
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
48
|
37,06
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,28
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
6,21
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
6,21
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
23,28
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng
77
KK
|
Hệ số
|
1
|
0,60
|
2
|
0,76
|
3
|
1
|
(3) Mức cho từng bước công việc
thuộc “Hoàn thiện CSDL nền địa lý”
Bảng
78
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền địa lý
|
0,24
|
4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc
“Hoàn thiện CSDL nền địa lý” được tính như bảng sau:
Bảng
80
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền địa lý
|
0,24
|
4.2.3. Vật liệu
Bảng
81
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,20
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,20
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,06
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,20
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
9
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc
“Hoàn thiện CSDL nền địa lý”
Bảng
82
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền địa lý
|
0,24
|
5. Biên tập
BĐĐH
5.1. Định
mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên
cơ sở dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc
nội dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong,
khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy,
tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ
KTNT, giao nộp sản phẩm.
5.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng,
dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư
thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng bằng,
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn,
đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
5.1.3. Định biên: 1KS3
5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng
83
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Biên tập BĐĐH
|
13,83
|
17,70
|
22,94
|
5.2. Định
mức vật tư và thiết bị
5.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng
84
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
18,35
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
18,35
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
18,35
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
18,35
|
5
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
18,35
|
6
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
4,59
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
4,59
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
4,59
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,37
|
10
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,37
|
11
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
4,59
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
4,59
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
4,59
|
14
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,55
|
15
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
18,35
|
16
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,14
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
3,07
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
3,07
|
19
|
Điện
|
kW
|
|
11,54
|
Ghi chú
Mức cho các loại khó khăn tính
theo hệ số trong bảng sau:
Bảng
85
TT
|
Công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Biên tập BĐĐH 1:5.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
5.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng
86
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
8,30
|
10,62
|
13,76
|
2
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,55
|
0,71
|
0,92
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,53
|
0,69
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,83
|
1,06
|
1,38
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,85
|
2,37
|
3,07
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
66,92
|
85,64
|
110,99
|
5.2.3. Vật liệu
Bảng
87
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,67
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,67
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,03
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,005
|
5
|
Mực in phun (hộp 4 màu)
|
hộp
|
0,004
|
6
|
Mực đen
|
lọ
|
0,03
|
7
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,07
|
8
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,67
|
9
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,67
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
12
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
V. XÂY DỰNG
CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ CÁC CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN
Tổng quát hóa CSDL nền địa
lý
1. Định mức
lao động
1.1. Nội dung công việc:
Nghiên cứu cấu trúc nội dung,
ngữ nghĩa về nội dung CSDL nền địa lý và quy trình tổng quát hóa CSDL nền địa
lý, lập lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung. Chọn lựa đối tượng cần tổng
quát hóa; xác lập tiêu chí, hướng dẫn tổng quát hóa bảo đảm phản ánh được đặc
trưng lãnh thổ. Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo theo lam hướng
dẫn phù hợp chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý; loại bỏ thông tin thừa của
các đối tượng dạng điểm, đường, vùng và các thuộc tính kèm theo; chuyển đổi
khuôn dạng, cấu trúc CSDL địa lý gốc; Tổng hợp thuộc tính theo chức năng ngữ
nghĩa và hình thái mới của đối tượng địa lý. Tu chỉnh siêu dữ liệu, tổ chức in ấn,
tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
- Cho tỷ lệ 1/10.000
Loại 1: vùng đô thị chưa
phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường sá, kênh mương
không phức tạp.
Loại 2: vùng đô thị mới
phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới đường
sá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị đang
phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường sá phức
tạp và đang thay đổi.
- Cho tỷ lệ 1/50.000 và
1/1.000.000
Loại 1: vùng đồng bằng
quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng;
vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng bằng
xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng
đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp; dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy
hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa dễ xét
đoán.
Loại 3: vùng đồng bằng
ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành phố;
thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức
độ xét đoán tương đối phức tạp.
1.3. Định biên: trong bảng
định mức
1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng
88
Mức
|
Danh mục công việc
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
|
Định biên
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
|
Tỷ lệ CSDL nguồn
|
1/2.000
|
1/5.000
|
1/5.000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
|
Tổng quát hóa CSDL nền địa lý
từ CSDL tỷ lệ lớn
|
kk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chọn lựa đối tượng và xác định
tiêu chí tổng quát hóa
|
1
|
7,12
|
5,70
|
10,19
|
8,80
|
5,60
|
25,16
|
20,13
|
16,10
|
2
|
8,90
|
7,12
|
12,17
|
10,92
|
7,00
|
31,45
|
25,16
|
20,13
|
3
|
11,12
|
8,90
|
15,90
|
13,67
|
8,75
|
39,31
|
31,45
|
25,16
|
b
|
Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình
học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
1
|
63,58
|
50,87
|
130,65
|
87,10
|
69,68
|
657,53
|
526,02
|
420,82
|
2
|
79,48
|
63,58
|
163,31
|
108,87
|
87,10
|
821,91
|
657,53
|
526,02
|
3
|
99,35
|
79,48
|
204,14
|
136,09
|
108,87
|
1027,39
|
821,91
|
657,53
|
c
|
Thay đổi chức năng ngữ nghĩa
đối tượng địa lý
|
1
|
13,56
|
10,85
|
18,87
|
15,03
|
10,85
|
35,15
|
28,12
|
22,50
|
2
|
16,95
|
13,56
|
23,48
|
18,78
|
13,56
|
43,94
|
35,15
|
28,12
|
3
|
21,18
|
16,95
|
29,35
|
23,48
|
16,95
|
54,92
|
43,94
|
35,15
|
d
|
In phun
|
1-3
|
1,50
|
1,00
|
1,50
|
1,30
|
1,00
|
1,80
|
1,44
|
1,15
|
đ
|
Tu chỉnh siêu dữ liệu
|
1
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
2
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
3
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
e
|
Tu chỉnh chất lượng
|
1
|
2,55
|
2,55
|
3,65
|
3,65
|
3,65
|
5,50
|
4,40
|
3,52
|
2
|
3,35
|
3,35
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
6,60
|
5,28
|
4,22
|
3
|
4,30
|
4,30
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
8,00
|
6,40
|
5,12
|
f
|
Giao nộp sản phẩm
|
1
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
2
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
3
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
g
|
Cộng tổng
|
1
|
93,56
|
74,22
|
166,88
|
118,29
|
97,28
|
733,84
|
587,07
|
469,66
|
2
|
113,43
|
91,86
|
193,98
|
131,44
|
119,91
|
914,41
|
731,53
|
585,22
|
3
|
140,70
|
113,88
|
250,36
|
160,66
|
148,22
|
1140,03
|
912,02
|
729,62
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho công việc Tổng
quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở
để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng
89
TT
|
Danh mục định mức cần xác định
|
Danh mục định mức làm cơ sở
|
Từ 1/2 000 xuống 1/10 000
|
Từ 1/10 000 xuống 1/50 000
|
Từ 1/50 000 xuống 1/1 000 000
|
1
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
(Chú ý: Định mức cần xác định =
hệ số trong bảng x định mức làm cơ sở tương ứng, ví dụ mức cho công việc Tổng
quát hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống tỷ lệ 1/10.000 là 7,12 thì mức cho
việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống 1/5000 là 0,15 x 7,12 =
1,07; tương tự cho các tỷ lệ khác)
2. Định
mức vật tư và thiết bị
2.1. Dụng
cụ: ca/mảnh
Bảng
90
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
2
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
4
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
2,25
|
2,57
|
18,24
|
5
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
2,25
|
2,57
|
18,24
|
8
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
9
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
10
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
12
|
Đèn neon (cả bóng) 40W
|
bộ
|
48
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,84
|
0,96
|
6,84
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
18,85
|
21,53
|
152,76
|
15
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
18,85
|
21,53
|
152,76
|
16
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
3,38
|
3,86
|
27,36
|
17
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
70,57
|
80,60
|
572,27
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng
91
KK
|
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Nguồn
|
1/2 000
|
1/5 000
|
1/5 000
|
1/10 000
|
1/25 000
|
1/50 000
|
1/100 000
|
1/250 000
|
|
1
|
0,66
|
0,53
|
0,82
|
0,58
|
0,48
|
0,64
|
0,51
|
0,41
|
|
2
|
0,80
|
0,65
|
1,02
|
0,72
|
0,59
|
0,80
|
0,64
|
0,51
|
|
3
|
1
|
0,81
|
1,44
|
1
|
0,73
|
1
|
0,80
|
0,64
|
(2) Mức trên tính cho công việc
Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức
cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn
hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng
92
TT
|
Danh mục định mức cần xác định
|
Danh mục định mức làm cơ sở
|
Từ 1/2000 xuống 1/10000
|
Từ 1/10000 xuống 1/50000
|
Từ 1/50000 xuống 1/1000000
|
1
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
(3) Mức cho từng công việc thuộc
công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong
bảng dưới:
Bảng
93
TT
|
Danh mục
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Công việc
|
Tỷ lệ nguồn
|
1/2.000
|
1/5.000
|
1/5.000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
Chọn lựa đối tượng và xác định
tiêu chí tổng quát hóa
|
0,079
|
0,078
|
0,064
|
0,055
|
0,059
|
0,034
|
0,034
|
0,049
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình
học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
0,706
|
0,698
|
0,815
|
0,544
|
0,735
|
0,901
|
0,901
|
0,854
|
3
|
Thay đổi chức năng ngữ nghĩa
đối tượng địa lý
|
0,151
|
0,149
|
0,117
|
0,094
|
0,114
|
0,048
|
0,048
|
0,069
|
4
|
In phun
|
0,011
|
0,009
|
0,006
|
0,005
|
0,007
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ liệu
|
0,018
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,037
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,031
|
0,038
|
0,025
|
0,025
|
0,041
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,005
|
0,007
|
0,004
|
0,004
|
0,007
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thiết
bị: ca/mảnh
Bảng
94
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chọn lựa đối tượng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,27
|
5,34
|
6,67
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,17
|
0,21
|
0,27
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,53
|
0,67
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,95
|
1,19
|
1,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
33,75
|
42,38
|
52,95
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,42
|
4,27
|
5,34
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,43
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,76
|
0,95
|
1,19
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
27,02
|
33,90
|
42,38
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,11
|
14,60
|
19,08
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,24
|
0,58
|
0,76
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,49
|
0,64
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,55
|
1,46
|
1,91
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,37
|
3,26
|
4,26
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
48,30
|
115,89
|
151,41
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
5,28
|
13,10
|
16,40
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,21
|
0,52
|
0,66
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,44
|
0,55
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,47
|
1,31
|
1,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
1,18
|
2,93
|
3,66
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
41,71
|
103,99
|
130,18
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,36
|
4,20
|
5,25
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,17
|
0,21
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,42
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,75
|
0,94
|
1,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,54
|
33,33
|
41,66
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
15,10
|
18,87
|
23,59
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,60
|
0,75
|
0,94
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,51
|
0,63
|
0,79
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,35
|
1,89
|
2,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,37
|
4,21
|
5,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
119,26
|
149,75
|
187,17
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
12,08
|
15,10
|
18,87
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,48
|
0,60
|
0,75
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,40
|
0,51
|
0,63
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,51
|
1,89
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,70
|
3,37
|
4,21
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
95,42
|
119,80
|
149,75
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
9,66
|
12,08
|
15,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,39
|
0,48
|
0,60
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,40
|
0,51
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
1,21
|
1,51
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,16
|
2,70
|
3,37
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
76,33
|
95,84
|
119,80
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi thuộc
tính đối tượng địa lý
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
38,15
|
47,69
|
59,61
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,53
|
1,91
|
2,38
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
1,60
|
2,00
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,41
|
4,77
|
5,96
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
8,52
|
10,65
|
13,31
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
301,37
|
378,44
|
473,05
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
30,52
|
38,15
|
47,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,22
|
1,53
|
1,91
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,02
|
1,28
|
1,60
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,73
|
3,81
|
4,77
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,82
|
8,52
|
10,65
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
241,12
|
302,73
|
378,44
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
78,39
|
97,99
|
122,48
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,14
|
3,92
|
4,90
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,63
|
3,28
|
4,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
7,00
|
9,80
|
12,25
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
17,51
|
21,88
|
27,35
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
619,27
|
777,59
|
972,00
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
52,26
|
65,32
|
81,65
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,09
|
2,61
|
3,27
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,75
|
2,19
|
2,74
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,67
|
6,53
|
8,17
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
11,67
|
14,59
|
18,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
412,85
|
518,38
|
647,99
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
41,81
|
52,26
|
65,32
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,67
|
2,09
|
2,61
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,40
|
1,75
|
2,19
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,73
|
5,23
|
6,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
9,34
|
11,67
|
14,59
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
330,28
|
414,72
|
518,38
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
394,52
|
493,15
|
616,43
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
15,78
|
19,73
|
24,66
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
13,22
|
16,52
|
20,65
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
35,24
|
49,31
|
61,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
88,11
|
110,14
|
137,67
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3116,66
|
3913,49
|
4891,87
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
315,61
|
394,52
|
493,15
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,62
|
15,78
|
19,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
10,57
|
13,22
|
16,52
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
28,19
|
39,45
|
49,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
70,49
|
88,11
|
110,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2493,31
|
3130,80
|
3913,49
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
252,49
|
315,61
|
394,52
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
10,10
|
12,62
|
15,78
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
8,46
|
10,57
|
13,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
22,56
|
31,56
|
39,45
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
56,39
|
70,49
|
88,11
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1994,65
|
2504,64
|
3130,79
|
3
|
Thay đổi chức năng ngữ
nghĩa đối tượng địa lý
|
|
3.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
8,14
|
10,17
|
12,71
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,33
|
0,41
|
0,51
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,34
|
0,43
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,73
|
1,02
|
1,27
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,82
|
2,27
|
2,84
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
64,27
|
80,71
|
100,85
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,51
|
8,14
|
10,17
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,27
|
0,34
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,81
|
1,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,45
|
1,82
|
2,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,43
|
64,57
|
80,71
|
3.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
11,32
|
14,09
|
17,61
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,45
|
0,56
|
0,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,47
|
0,59
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,01
|
1,41
|
1,76
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,53
|
3,15
|
3,93
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
89,44
|
111,80
|
139,75
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
9,02
|
11,27
|
14,09
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,36
|
0,45
|
0,56
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,38
|
0,47
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,81
|
1,13
|
1,41
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
2,01
|
2,52
|
3,15
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
71,24
|
89,42
|
111,80
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
6,51
|
8,14
|
10,17
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,27
|
0,34
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,81
|
1,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
1,45
|
1,82
|
2,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,43
|
64,57
|
80,71
|
3.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
21,09
|
26,36
|
32,95
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,84
|
1,05
|
1,32
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,71
|
0,88
|
1,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,88
|
2,64
|
3,30
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,71
|
5,89
|
7,36
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
166,61
|
209,22
|
261,50
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
315,61
|
394,52
|
493,15
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,62
|
15,78
|
19,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
10,57
|
13,22
|
16,52
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
28,19
|
39,45
|
49,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
70,49
|
88,11
|
110,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2493,31
|
3130,80
|
3913,49
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
13,50
|
16,87
|
21,09
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,54
|
0,67
|
0,84
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,57
|
0,71
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,21
|
1,69
|
2,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,01
|
3,77
|
4,71
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
106,63
|
133,89
|
167,37
|
4
|
In phun
|
|
4.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,94
|
6,94
|
6,94
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Máy in Ploter
|
|
0,4
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,94
|
6,94
|
6,94
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Máy in Ploter
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,01
|
6,01
|
6,01
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in Ploter
|
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,33
|
8,33
|
8,33
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,66
|
6,66
|
6,66
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,33
|
5,33
|
5,33
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ liệu
(metadata)
|
|
5.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,85
|
11,90
|
11,90
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,85
|
11,90
|
11,90
|
5.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
5.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,50
|
4,50
|
3,30
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,40
|
0,45
|
0,33
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,01
|
1,01
|
0,74
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
35,55
|
35,71
|
26,19
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,36
|
0,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
28,44
|
28,57
|
28,57
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,29
|
0,29
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
22,75
|
22,85
|
22,85
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
|
6.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
2,01
|
2,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,20
|
0,26
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,45
|
0,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
12,09
|
15,95
|
20,47
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
2,01
|
2,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,20
|
0,26
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,45
|
0,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
12,09
|
15,95
|
20,47
|
6.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
6.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,30
|
3,96
|
4,80
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,13
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,40
|
0,48
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,74
|
0,88
|
1,07
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
31,43
|
38,09
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,64
|
3,17
|
3,84
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,09
|
0,11
|
0,13
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,24
|
0,32
|
0,38
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,59
|
0,71
|
0,86
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,86
|
25,14
|
30,47
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,11
|
2,53
|
3,07
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,19
|
0,25
|
0,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,47
|
0,57
|
0,69
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,68
|
20,11
|
24,38
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
7.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
7.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
7.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,55
|
5,55
|
5,55
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,55
|
4,57
|
4,57
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,64
|
3,66
|
3,66
|
Ghi chú
Mức trên tính cho công việc Tổng
quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở
để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng
95
TT
|
Danh mục định mức cần xác định
|
Danh mục định mức làm cơ sở
|
Từ 1/2000 xuống 1/10.000
|
Từ 1/10.000 xuống 1/50.000
|
Từ 1/50.000 xuống 1/1.000.000
|
1
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/10000 xuống CSDL 1/25000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/5000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/100000 xuống CSDL 1/250000
|
|
|
0,65
|
2.3. Vật
liệu
Bảng 96
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,80
|
0,90
|
1,10
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
4
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
4,80
|
6,00
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
6
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
tờ
|
0,50
|
2,00
|
2,50
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,05
|
0,20
|
0,25
|
9
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,20
|
0,30
|
0,35
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3,
mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng
97
KK
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Nguồn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/5000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
|
0,66
|
0,53
|
0,82
|
0,58
|
0,48
|
0,64
|
0,51
|
0,41
|
2
|
|
0,80
|
0,65
|
1,02
|
0,72
|
0,59
|
0,80
|
0,64
|
0,51
|
3
|
|
1
|
0,81
|
1,44
|
1
|
0,73
|
1
|
0,80
|
0,64
|
(2) Mức trên tính cho công việc
Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức
cơ sở để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn
hơn tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng
98
TT
|
Danh mục định mức cần xác định
|
Danh mục định mức làm cơ sở
|
Từ 1/2000 xuống 1/10000
|
Từ 1/10000 xuống 1/50000
|
Từ 1/50000 xuống 1/1000000
|
1
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/2000 xuống CSDL 1/5000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/10000 xuống CSDL 1/25000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/5 000 xuống CSDL 1/25000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50000 xuống CSDL 1/100000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/50000 xuống CSDL 1/250000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ CSDL tỷ lệ
1/100000 xuống CSDL 1/250000
|
|
|
0,65
|
(3) Mức cho từng công việc thuộc
công việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong
bảng dưới:
Bảng
99
TT
|
Danh mục
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Công
việc
|
Tỷ lệ nguồn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/5000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
Chọn lựa đối tượng và xác định
tiêu chí tổng quát hóa
|
0,079
|
0,078
|
0,064
|
0,055
|
0,059
|
0,034
|
0,034
|
0,049
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình
học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
0,706
|
0,698
|
0,815
|
0,544
|
0,735
|
0,901
|
0,901
|
0,854
|
3
|
Thay đổi chức năng ngữ nghĩa
đối tượng địa lý
|
0,151
|
0,149
|
0,117
|
0,094
|
0,114
|
0,048
|
0,048
|
0,069
|
4
|
In phun
|
0,011
|
0,009
|
0,006
|
0,005
|
0,007
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ liệu
|
0,018
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,037
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,031
|
0,038
|
0,025
|
0,025
|
0,041
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,005
|
0,007
|
0,004
|
0,004
|
0,007
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
NỘI DUNG
|
TRANG
|
PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
|
|
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT
|
|
I. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG
KHÔNG
|
|
1. Khống chế ảnh
|
|
2. Tăng dày
|
|
3. Đo bù
|
|
4. Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
4.1. Định mức lao động
|
|
4.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
5. Điều tra ĐTĐL
|
|
5.1. Định mức lao động
|
|
5.2. Vật tư và thiết bị
|
|
6. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
|
6.1. Định mức lao động
|
|
6.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
7. Tích hợp Cơ sở dữ liệu địa
lý nền địa lý
|
|
7.1. Định mức lao động
|
|
7.2. Vật tư và thiết bị
|
|
8. Biên tập BĐĐH gốc số
|
|
8.1. Định mức lao động
|
|
8.2. Vật tư và thiết bị
|
|
II. XÂY DỰNG CSDL NỀN ĐỊA
LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ
|
|
1. Điều tra bổ sung ĐTĐL
|
|
1.1. Định mức lao động
|
|
1.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
2. Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
2.1. Định mức công lao động
|
|
2.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
3. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
|
4. Tích hợp CSDL nền địa lý
|
|
III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ
1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH CƠ SỞ
|
|
1. Khống chế ảnh độ cao
|
|
2. Tăng dày bổ sung
|
|
2.1. Tăng dày giải tích
|
|
2.1.1. Định mức lao động
|
|
2.1.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
2.2. Tăng dày trên trạm ảnh số
|
|
2.2.1. Định mức lao động
|
|
2.2.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL (khu vực
chưa đạt độ chính sách của địa hình)
|
|
3.1. Định mức lao động
|
|
3.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
4. Điều tra bổ sung ĐTĐL
|
|
4.1. Định mức lao động
|
|
4.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
5. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc
|
|
6. Tích hợp CSDL nền địa lý
|
|
7. Biên tập BĐĐH gốc số
|
|
IV. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH - THỦY VĂN
|
|
1. Đo vẽ bù ĐTĐL
|
|
2. Điều tra bổ sung ĐTĐL
|
|
2.1. Định mức lao động
|
|
2.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
3. Đo vẽ bổ sung ĐTĐL
|
|
3.1. Định mức lao động
|
|
3.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
4. Hoàn thiện CSDL nền địa lý
|
|
4.1. Định mức lao động
|
|
4.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
5. Biên tập BĐĐH
|
|
5.1. Định mức lao động
|
|
5.2. Định mức vật tư và thiết
bị
|
|
V. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
NỀN ĐỊA LÝ TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN
|
|
Tổng quát hóa CSDL nền địa
lý
|
|
1. Định mức lao động
|
|
2. Định mức vật tư và thiết bị
|
|
1 Thông tư số 15/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của các Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ
ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường;
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý.”
2 Điều 15 và Điều 16 của Thông tư số
15/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý quy định như
sau:
“Điều 15. Quy định chuyển tiếp
Các đề án, dự án, thiết kế kỹ
thuật - dự toán, nhiệm vụ được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực
thì thực hiện theo các quy định hiện hành tại thời điểm phê duyệt.
Điều 16. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2024.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.”
3
Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số
15/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2024.
4
Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số
15/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2024.
5
Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số
15/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2024.
6
Gạch đầu dòng này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 15/2024/TT- BTNMT ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 06 tháng 11 năm 2024.
Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BTNMT năm 2024 hợp nhất Thông tư Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BTNMT ngày 31/12/2024 hợp nhất Thông tư Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|