|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
|
57/2009/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 57/2009/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 9 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn
cứ Nghị định số 33/2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục
bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu
hành tại Việt Nam" (phụ lục kèm theo) bao gồm 89 sản phẩm sản xuất trong
nước và 13 sản phẩm nhập khẩu.
Điều
2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45
ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nuôi trồng
thuỷ sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan
đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Khoa học công nghệ;
- Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Công báo Chính phủ,Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NTTS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG
THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2009/TT – BNNPTNT ngày 8 / 9 /2009 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
I.
SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên Sản
phẩm
|
Thành
Phần
|
Hàm
lượng
|
Công
Dụng
|
Công Ty
Cổ phần Công nghệ Sinh học Thú Y, Biên Giang, Thành phố Hà Đông, Hà Nội. ĐT:
04.33 718654
|
1
|
TP- 05- Super
|
Lactobacillus acidophilus
|
9 x 108 CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất
thải của tôm, cá.Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi.
|
Lactobacillus prorogenes
|
9 x 108 CFU/g
|
Bacillus Subtilis
|
9 x 108 CFU/g
|
Nitrobacter spp.
|
9 x 108 CFU/g
|
Nitrosomonas spp.
|
9 x 108 CFU/g
|
Saccharomy cescerevisiea
|
9 x 108 CFU/g
|
Protease, Amylase, cellulosa, Lipase.
|
|
Công ty Liên Doanh TNHH ANOVA, 36 Đại lộ Độc lập, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. ĐT : 0650.3782770
|
2
|
Sea Weed
|
Copper as Elemental
(CuSO4.5H2O)
|
5%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi trồng thuỷ sản.
|
Nước cất
|
95%
|
3
|
Novalan
|
Trifluoro
2,6-dinitro-N,N dipropyl -2-toluidine (Trifluralin)
|
48%
|
Diệt nấm Lagenidium sp. và một số
nguyên sinh động vật trong bể nuôi (Lưu ý: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất,
ương tôm giống)
|
Nước cất
|
vừa đủ 100%
|
4
|
ZeoBac
|
Saccharomyces cerevisiae
|
3 x 109CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá. Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Lắng tụ các chất lơ
lửng trong nước ao nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
3 x 109 CFU/g
|
Aspergillus oryzae Lactobacillus
|
3 x 109 CFU/g
|
Amylase, Protease,
Pectinase, Glucanase, Cellulase
|
3 x 109 CFU/g
|
SiO2, Al2O3,
Cao, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O,
|
|
5
|
ZeoFish
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109CFU/g
|
Làm sạch nước ao, xử lý chất cặn bã, chất
thải và những chất lắng tụ lơ lửng
|
SiO2
|
67,08 %,
|
Al2O3
|
11,32 %,
|
tá dược (bột đá)
|
vừa đủ 1kg
|
Công ty
Liên doanh Bio- Pharmachemie, 2/3 Tăng Nhơn Phú, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh, ĐT:
08.7313489.
|
6
|
Bio-Green Cut
|
Cu (CuSO4)
|
40g
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi trồng thuỷ sản.
|
Tá dược (nước)
|
vừa đủ 1lít
|
7
|
Bio- BKC For Fish
|
Dimethyl-n-Alkylbenzylammonium Chloride
|
80%
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi.
|
Tá dược (nước)
|
20%
|
8
|
BIO- ZEOGREEN
|
Saccharomyces cereviae
|
1,5 x 109 CFU/g
|
Cải thiện chất lượng nước, ổn định hàm
lượng oxy hoà tan trong ao nuôi. Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy
và nguồn nước ao nuôi. Hấp thụ các loại khí độc và ổn định màu nước trong quá
trình nuôi.
|
Lactobacillus acidophillus
|
1,5 x 109 CFU/g
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109 CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
1,5 x 109 CFU/g
|
SiO2, Al2O3,
CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O,
Zeolit
|
vừa đủ 1kg
|
Công ty cổ phần vi
sinh Ứng Dụng, P111-D6, phường Trung Tự, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT :
04.5736159.
|
9
|
EMUNIV.S
|
Bacillus subtilis
|
4,5 x 1010 CFU/g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá.
|
Lactobacillus acidophilus
|
3,2 x 1010 CFU/g
|
Lactobacillus plantarum
|
7,6 x 1010 CFU/g
|
Saccharomyces boulardi
|
2,8 x 1010 CFU/g
|
Công ty TNHH Giải
Pháp chăn Nuôi Xanh, 18/6A ấp Mới 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí
Minh, ĐT: 08.62531237.
|
10
|
Yucca Winner
|
Yucca Schidigera
|
750g
|
Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao
nuôi, cải thiện môi trường nước.
|
Nước cất
|
vừa đủ 1000ml
|
11
|
Yucca Oxy
|
Yucca Schidigera
|
300g
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi,
Giảm khí độc NH3, H2S có trong ao nuôi, Phân huỷ các
chất thải, thức ăn thừa, cải thiện môi trường nước.
|
Bacillus subtilis
|
5 x 10 CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 10 CFU/g
|
Tá dược
|
1000g
|
12
|
Tidy Pro
|
Bacillus licheniformis
|
3 x 10 CFU/g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải, thức ăn
thừa tích tụ ở đáy ao. Giảm khí NH3, H2S có trong nước
ao nuôi;
|
Nitrobacter sp.
|
3 x 10 CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
3 x 10 CFU/g
|
Tá dược (Dextrose)
|
1000g
|
13
|
Quillaja Yucca 50/50
Aquatic
|
Yucca Schidigera
|
50%
|
Hấp thụ khí độc NH3 có trong ao
nuôi, cải thiện môi trường nước.
|
Nước cất
|
1000ml
|
14
|
Isodine A
|
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine
|
10%
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi.
|
Nước cất
|
1000ml
|
15
|
Biosure
|
Lactobacillus acidophilus
|
5 x 10 CFU/g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá có trong nước ao nuôi thủy sản.
|
Bacillus subtilis
|
5 x 10 CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 10 CFU/g
|
Amylase, Protease, Cellulase, dextrose.
|
|
16
|
Biocide Aquatic
|
Poly vinyl pyrolidone Iodine
|
20%
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật gây hại trong nước.
|
Nước cất
|
1000ml
|
17
|
Ajikon
|
Sodium dichloroisocyanurate
|
1000g
|
Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi
trồng thuỷ sản.
|
18
|
Aqua
Zoo
|
Trifluralin
|
48%
|
Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên
sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương
tôm giống.
|
Dung môi (Isopropyl alcohol)
|
|
19
|
YuccaZeo Plus
|
Yucca Schidigera
|
2%
|
Giảm khí NH3; Bổ sung khoáng
chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất
lơ lửng trong nước ao nuôi
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5x 109CFU/g
|
SiO2
|
71%
|
CaO
|
2,51%
|
Al2O3
|
11,02%
|
Fe2O3
|
1,61%
|
MgO
|
1,01%
|
K2O
|
2,28%
|
20
|
Hyper Clean
|
Glutaraldehyde
|
20%,
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên inh
động vật trong nước ao nuôi.
|
Alkyldimethyl benzyl ammonium chloride
|
24%.
|
21
|
Green BCK80
|
Alkyl Dimethyl BenzylAmmonium Chloride
|
80%,
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyênsinh
động vật gây hại trong nước; Điều chỉnh mật độ tảo trong ao.
|
Dung môi nước vừa đủ.
|
1000ml
|
22
|
Aqua Protectol
|
1,5-Pentanedial
|
500g
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh
động vật gây hại, xử lý ôi trường nước ao nuôi.
|
dung môi vừa đủ
|
1000ml
|
23
|
Dream
|
Lactobacillus
acidophilus
|
5 x 109 CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ
lửng, phân tôm và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng môi trường ao
nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
5 x 109 CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 109 CFU/g
|
Amylase, Protease, Cellulase,
|
|
Dextrose vừa đủ
|
1kg
|
24
|
Bio 100
Treatment
|
Bacillus licheniformis
|
3 x 1010 CFU/g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất
thải và thức ăn dư thừa của tôm cá, hấp thu khí NH3, làm sạch đáy
ao.
|
Nitrosomonas sp.
|
3 x 1010 CFU/g
|
Nitrobacter sp.
|
3 x 1010 CFU/g
|
Dextrose vừa đủ
|
1kg
|
25
|
Clean
Forte
|
Bacillus megaterium
|
108 CFU/g
|
Phân hủy các chất thải hữu cơ
từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết ; Giảm COD, BOD và các
chất độc hại cho tôm cá như NH3, NO3, H2S.
|
B. mesentericus
|
108 CFU/g
|
B.licheniformic
|
108 CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
108 CFU/g
|
Nitrobaster sp.
|
108 CFU/g
|
Dextrose vừa đủ
|
1kg
|
26
|
EDTA
One
|
EDTA
(Ethylene Diamine Tetra Acetic acid):
|
20%
|
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng,
lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước.
|
Dextrose vừa đủ
|
100%
|
27
|
Decox
|
CuSO4.nH2O
|
80%
|
Diệt tảo trong nước
ao nuôi.
|
Nước cất vừa đủ
|
100%
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA; 2/181 ấp Tân Lập, Tân
Thới Nhì, HócMôn, Tp Hồ Chí Minh; ĐT : 08.5895015
|
28
|
BK-BOT
|
Niclosamide
|
50%
|
Diệt triệt để các loại ốc trong ao nuôi
tôm. Tiêu diệt nhanh và hiệu quả, tiện lợi khi sử dụng, an toàn với môi
trường.
|
Tá dược (bột talc) vừa đủ
|
1kg
|
Công ty TNHH sản
xuất thương mại TOBA; 63 Nguyễn Văn Lượng, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố
Hồ Chí Minh; ĐT: 08.8942497.
|
29
|
ST.COM
|
Niclosamide
|
50%
|
Diệt triệt để các loại ốc trong ao nuôi
thuỷ sản (chỉ sử dụng trong quá trình cải tạo).
|
Tá dược (bột talc) vừa đủ
|
1kg
|
Công ty cổ phần
chăn nuôi C.P Việt Nam- Xưởng Công nghệ Sinh học; Khu công nghiệp Bàu Xéo- xã
Sông Trầu- huyện Trảng Bom- tỉnh Đồng Nai. ĐT : 0613.921502
|
30
|
Cal Mag
|
CaSO4
|
65%
|
Lắng tụ chất hữu cơ lơ lửng, ổn
định pH, tăng khoáng chất cần thiết để tôm lột xác và tạo vỏ mới, tạo nguồn
thức ăn tự nhiên cho tôm.
|
MgSO4
|
3%
|
31
|
Hardness
|
CaSO4
|
70%
|
Có tác dụng lắng các vật chất
lơ lửng, giảm và ổn định pH khi môi trường có độ kiềm cao, Tăng độ cứng kích
thích tôm lột vỏ
|
32
|
Soda
Mix
|
CaSO4
|
50%
|
Bổ sung khoáng chất, ổn định pH
trong nước ao nuôi, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá.
|
MgSO4
|
10%
|
33
|
pH Test kit
|
Methyl red, Bromothymol blue,
indicator 1-naptholphthalein, Phenolphthalein indicator, Ethanol.
|
|
pH Test kit là bộ kit dùng kiểm
tra pH của nước theo phương pháp so màu.
|
34
|
Aqua Base
|
Sufuric Acid, Phenolphthalein
indicator, Ethanol, Methyl red, Bromocresol green, indicator.
|
|
Aqua Base dùng kiểm tra độ kiềm
của nước bằng phương pháp chuẩn độ.
|
35
|
Aqua AM
|
Phenol (Crystal grad), Ethanol,
Sodium Nitropusside, Hydrochloric Acid, Sodium hypochloride, Tri sodium
citrate, Sodium hydroxide, pellets.PA..
|
|
Aqua Amon kiểm tra nồng độ
Ammonia của nước bằng phương pháp so màu.
|
36
|
Aqua D.O
|
Magnesium sulphate, Sodium hydroxide, pellets.PA., Sodium Iodide, Sodium azide for syn,
Sulfuric Acid, Starch, Sodium thiosulphate pentahydrate.
|
|
Aqua D.O dùng kiểm tra hàm lượng Oxy hoà
tan trong nước.
|
37
|
Aqua Nite
|
Sulfanilamide, PA, Hydrochloric Acid,
N-1-Nephthyl-Ethylene, Diaminedlhydrochloride.
|
|
Aqua Nite dùng kiểm tra hàm lượng nitrite
trong nước bằng phương pháp so màu.
|
38
|
Chlorine test
|
O- tolidine.
|
|
Chlorine test dùng kiểm tra nồng độ
chlorine trong nước.
|
39
|
Aqua
CalMag
|
Sodium hydroxide, pellets.PA.,
Eriochrome Black R, Sodium Chloride, Ammonium Chloride, Ethylene
diaminettaacetic Di-Sodium salt dehydrate, Ammonium hydroxide, Magnesium
sulphate, Eriochrome black T, Ethanol, Hydroxylamine hydrochloride
|
|
Aqua CalMag dùng kiểm tra hàm
lượng Canxi và Magiê trong nước.
|
40
|
C.P Bio
Plus
|
Bacillus subtilis
|
109CFU/g
|
Phân huỷ xác thực vật, động
vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước.
|
Bacillus licheniformis
|
109CFU/g
|
Bacillus megaterium
|
109CFU/g
|
41
|
C.P.
Zymetin
|
Bacillus subtilis
|
109CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất
thải của tôm, cá.
|
Lactobacillus
acidophilus
|
1010CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1010CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
108CFU/g
|
Chất
mang (đường, tinh bột)
|
đủ 1kg.
|
Công ty TNHH Long
Hiệp, Lô B1, KCN Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hoà, ĐT: 058.3743345
|
42
|
BKC-LH
|
Benzalkonium chloride
|
80%
|
Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh
động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.
|
43
|
Iody 95
|
Iodine
|
80%
|
Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ
sản.
|
Bromine
|
20%
|
44
|
C.Zyme
|
Lactobacillus acidophilus
|
5 x 108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm
chất cặn bã dưới đáy ao nuôi và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng
môi trường ao nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
5 x 108CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
5 x 108CFU/g
|
Nitrosomonas sp, Protease,
Amylase
|
|
45
|
M.Zyme
|
Lactobacillus acidophilus
|
5 x108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, phân tôm
chất cặn bã dưới đáy ao nuôi và xác tảo trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng
môi trường ao nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
5 x108CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
5 x108CFU/g
|
Nitrosomonas sp
|
5 x108CFU/g
|
46
|
Keto
|
Acid amin (Lysine, Methionine)
|
> 20%
|
Cung cấp khoáng và acid amin, và khoáng
chất, tạo điều kiện cho hệ sinh vật phù du phát triển giúp ao nuôi nuôi đầy
đủ dinh dưỡng.
|
Hàm lượng khoáng vi lượng (ZnO, CuSO4,
FeSO4, MnO)
|
> 10%
|
Công ty TNHH công
nghệ sinh học Khánh Toàn, 280/129/19 ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp
Hồ Chí Minh, ĐT: 08.62518451.
|
47
|
Kato-MaxTM
|
Sodium thiosulphate
|
30%
|
Làm nắng các chất hữu cơ và kết tủa kim
loại nặng.
|
EDTA
|
10%.
|
48
|
Kato-99
|
Trifluralin
|
100%
|
Loại trừ nấm Lagenidium và một số
nguyên sinh động vật trong bể nuôi.
|
49
|
Killin
|
Cypermethrin
|
150g/l
|
Diệt các vật chủ trung gian
mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng. Dùng xử lý nước
trước khi thả nuôi tôm 15 ngày
|
|
Dung môi (Isopropyl alcohol)
vừa đủ.
|
|
50
|
Bio-Kato
|
Bacillus licheniformis
|
7 x 108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo,
thực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại
men hữu ích cho môi trường.
|
Lactobacillus plantaru
|
7 x 108CFU/g
|
Bacillus mensentericus
|
8 x 108CFU/g
|
Nitrosomonas
|
1,4 x 108CFU/g
|
Nitrobacter
|
1,2 x 108CFU/g
|
Phụ gia vừa đủ
|
1kg
|
51
|
Bio-Aqua
|
Bacillus subtilis
|
10 x 108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo,
thực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại
men hữu ích cho môi trường.
|
Bacillus licheniformis
|
9 x 108CFU/g
|
Bacillus mensentericus
|
8 x 108 CFU/g
|
Nitrosomonas
|
1,4 x 108 CFU/g
|
Nitrobacter
|
1,2 x 108 CFU/g
|
Phụ gia vừa đủ
|
1kg
|
52
|
Yucca-Fresh
|
Yucca schidigera
|
8 %
|
Cải thiện chất lượng nước ao, nhất là những
ao tù nước đọng; hấp thụ các loại khí độc trong ao nuôi như NH3,
giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch.
|
Tá dược vừa đủ
|
1000ml
|
53
|
Yucca- Effect
|
Yucca schidigera
|
3%
|
Cải thiện chất lượng nước ao, nhất là những
ao tù nước đọng; hấp thụ các loại khí độc trong ao nuôi như NH3,
giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch
|
Tá dược vừa đủ
|
1000ml
|
Công ty TNHH Sinh
học Mai Việt, 649/28/25 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí
Minh, ĐT: 08.5126107.
|
54
|
BIOnAQUA1-MV
|
Bacillus subtilis
|
109CFU/g
|
Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn
bã hữu cơ, chất thải của tôm cá; làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá..
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
109CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
109CFU/g
|
Bacillus pumilus
|
109CFU/g
|
Bacillus megaterium
|
109CFU/g
|
Nitrobacter sp.
|
108CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
108CFU/g
|
Công ty
TNHH thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long, 27/27 Quốc lộ 13, phường hiệp
Bình Phước, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.7271405.
|
55
|
Cozyme
- S
|
Bacillus subtilis
|
9 x 109 CFU/g
|
Giúp phân hủy chất thải, mùn bã
hữu cơ đáy ao, làm giảm các chất dư thừa tích tụ đáy ao, giảm phát sinh khí
độc, mùi hôi đáy ao..
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 109 CFU/g
|
Cellulase, Protease, Amylase,
Lipase
|
|
56
|
Cetrimide
|
Alkyl trimethyl amino bromide
|
350g/l
|
Có tính sát trùng mạnh, diệt
virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao
và độ nhớt của ao nuôi tôm cá
|
Tetradecyl trimethyl amino
bromide
|
80%
|
Dodecyl trimethyl amino bromide
|
20%
|
57
|
Amer NL
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109CFU/g
|
Thúc
đẩy nhanh sự phát triển của tảo, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá.
|
Bacilluslicheniformis
|
1,5 x 109CFU/g
|
Bacillus polymyxa
|
1,5 x 109CFU/g
|
Lactobacillus
acidophilus
|
1 x 107CFU/g
|
58
|
Anti-stress-L
|
Amylase, Protease, Sodium
Citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid,.
|
|
Chống stress, tạo sự ổn định
pH, cải thiện môi trường nước ao nuôi.
|
59
|
LTAB
|
Lauryl trimethyl ammonium
bromide
|
70%
|
Sát trùng nước, giảm mật độ
tảo, giảm mùi hôi của bùn ao làm sạch nguồn nước.
|
Dodecyl trimethyl ammonium
bromide
|
30%
|
Công ty
TNHH VIBO, 70/1 đường 11, Bình Trưng Tây, quận 2, Tp Hồ Chí Minh, ĐT:
08.2699700
|
60
|
Comax
|
Chloramin T
|
10%
|
Tác dụng sát trùng, tiêu độc
nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản; khử trùng dụng cụ, bể ương.
|
dung môi vừa đủ
|
1lít
|
61
|
VB-800
|
Trifluralin
|
48%
|
Diệt nấm Lagenidium sp
và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ
sở sản xuất, ương tôm giống.
|
dung môi vừa đủ
|
1lít.
|
Công ty TNHH Bayer
Việt Nam, Lầu 3, toà nhà CentrePoint, số 106 Nguyễn Văn Trỗi, quận Phú Nhuận,
Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 838450828.
|
62
|
Stomi
|
MgSO4.H2O
|
350g
|
Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao.
|
Al2O3
|
74g
|
K2O
|
34g
|
CaO
|
23,8g
|
Na2O
|
13,5g
|
Fe2O3
|
8,9g
|
Công ty
Cổ phần Công nghệ Sinh học. 814/3 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội, ĐT: 04.7754346
|
63
|
Biotech-Shrimp
(BTS)
|
Bacillus subtilis
|
1,65x109CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ và chất thải của
tôm. Giảm
khí NH3 trong ao nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi trong ao
nuôi
|
Bacillus polyfermenticus
|
1,65x109CFU/g
|
Bacillus polymixa
|
1,65x109CFU/g
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,65x109CFU/g
|
Chất mang vừa đủ
|
500g
|
64
|
Biotech- Fertilizer
(BIOF)
|
Bacillus subtilis
|
1,65x109CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ đáy ao. Giúp tảo
phát triển tốt, ổn định màu nước ao nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi
trong ao nuôi
|
Bacillus polyfermenticus
|
1,65x109CFU/g
|
Bacillus polymixa
|
1,65x109CFU/g
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,65x109CFU/g
|
Hàm lượng hữu cơ
|
15%
|
Hỗn hợp vi lượng
|
0,02%
|
Hàm lượng tổng số
|
10%
|
Nguồn hữu cơ lên men sinh học vừa đủ
|
10kg
|
Công ty Cổ Phần
Thuỷ Sản Bình Minh, 86/28/1 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí
Minh, ĐT: 08 7542881.
|
65
|
T- Clo
|
N-Sodium-N-Chloro-Paratoluen
Sulphonamid
|
100%
|
Sát trùng dụng cụ, nguồn nước
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Công ty Cổ phần
Công nghệ Sinh học Tiền Phong, 23 đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, Tp Hồ Chí Minh,
ĐT: 08. 7542464
|
66
|
TF-men
2
|
Lactobacillus
acidophilus
|
5 x 1011CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ trong
ao nuôi ; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
5 x 1011CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 1011CFU/g
|
Protease, Amylase, Cellulose,
Lipase, Pectinase, chất đệm vừa đủ.
|
1lít
|
Công ty
TNHH MTV Bắc Băng Dương, 790/58/7 Hương Lộ 2, khu phố 10, phường Bình Trị
Đông, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
|
67
|
Environ Bio
|
Bacillus subtilis
|
106CFU/g
|
Thúc đẩy quá trình phân huỷ các chất hữu cơ
trong ao nuôi.
|
Chất đệm đường lactose vừa đủ
|
1kg
|
68
|
TCCA 90
|
TCCA
|
90%
|
Diệt nhanh vi khuẩn trong nguồn nước và ao
lắng trước khi thả tôm
|
Công ty
TNHH thương mại và dịch vụ Lân Long, 304/36/17/1D Tân Kỳ, Tân Quý, phường Sơn
Kỳ, quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh
|
69
|
Lap-Vip
|
SiO2
|
450g
|
Hấp thụ ion NH4 (NH3)
trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển
trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
Al2O3
|
40g
|
CaCO3
|
510g
|
70
|
Iodine 90
|
PVP Iodine
|
90%
|
Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng
thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ trong trại giống; Sát trùng diệt các loài vi
khuẩn, nấm dùng xử lý nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao.
|
Tá dược vừa đủ
|
100%
|
71
|
Hidine 9000
|
PVP Iodine
|
90%
|
Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng
thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ trong trại giống; Sát trùng diệt các loài vi
khuẩn, nấm dùng xử lý nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao.
|
Tá dược vừa đủ
|
100%
|
Công ty
TNHH Thanh Xuân, 110 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, ĐT:
077.3863048
|
72
|
Premix
Bio B
|
Pseudomonas balearica
|
1,45 x 108CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm
cá; Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước; Ức chế sự phát triển của một
số loài tảo không có lợi trong nước ao nuôi.
|
Trichoderma reesei
|
7,5 x 107CFU/g
|
Beta-Glucanase
|
5 x 107CFU/g
|
K2O
|
1,5 %
|
P2O5
|
8%
|
CaO
|
18,5%
|
MgO
|
8%
|
73
|
Super
canxi
|
CaO
|
65%
|
Tăng độ kiềm, ổn định pH, kích
thích tảo, cải tạo màu nước ao nuôi
|
MgCO3
|
15%
|
Công ty
TNHH thuỷ sản Minh Thuận, 166/6 Lê Lợi, phường 2, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau, ĐT:
0780.3834456.
|
74
|
EP-01
|
Bacillus mensentrericus
|
9 x 108CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ do tảo
chết, thức ăn dư thừa và xác động thực vật chết trong nước. Cung cấp nhiều vi
sinh vật có lợi, nhiều men hữu ích cho môi trường
|
Bacillus subtilis
|
9 x108CFU/g
|
Bacillus liceniformis
|
9 x 108CFU/g
|
Lactobacillus acidophilus
|
9 x 108CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
9 x 108CFU/g
|
Nitrobacter sp.
|
9 x 108CFU/g
|
Aspergilus oryzae
|
9 x 108CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9 x 108CFU/g
|
75
|
Mac
|
Mono potassium Phosphate (KH2PO4)
|
5%
|
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh
dưỡng giúp thực vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá
|
Mono ammonium phosphate(NH4H2PO4)
|
7%
|
Potassium nitrate (KNO3)
|
10%
|
Sodium Silicate (Na2SiO3)
|
1.500mg
|
MgSO4,
ZnSO4, FeSO4, MnSO4, CuSO4,
Vitamin B1, B2, Boric acid, Folic acid
|
|
76
|
MT-Alkaline
|
NaHCO3
|
80%
|
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, cân
bằng độ kiềm và độ cứng trong ao nuôi.
|
CaCO3
|
10%
|
Công ty cổ phần
Phương Hải, xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, ĐT: 068.2213260
|
77
|
Bio-War
|
Rodopseudomonas sp
|
1,72 x 106CFU/g
|
Phân huỷ chất hữu cơ, chất cặn bã, mùn bã
hữu cơ trong ao nuôi tôm, cá; Khử mùi hôi thối, giảm khí độc trong ao nuôi;
cung cấp các vi sinh vật có lợi cho môi trường ao nuôi.
|
Lactobacillus
acidophilus
|
5,6 x 106CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
2,5 x 106CFU/g
|
Streptomyces
|
5,23 x 104CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
1,4 x 106CFU/g
|
Xí nghiệp Bình
Minh- Quân khu 3, phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam ĐT: 0351.3851.222
|
78
|
Canxi
cacbonnate
|
CaCO3
|
98,5%
|
Làm ổn định pH của nước để tăng hệ đệm,
tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác.
|
79
|
Dolomite
|
CaCO3
|
56%
|
Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility).
Hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát
triển tốt.
|
MgCO3
|
39%
|
Al2O3
|
0,35%
|
Fe2O3
|
0,16%
|
K2O
|
0,052%
|
Na2O
|
0,07%
|
SiO2
|
0,97%
|
80
|
Zeolite
|
SiO2
|
77%
|
Giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản. Lắng
đọng chất hửu cơ lơ lửng trong nước, giảm mùi hôi thối làm sạch nước, cải
thiện và ổn định chất lượng nước ao nuôi thủy sản
|
CaO
|
0,79%
|
MgO
|
0,28%
|
Al2O3
|
12,94%
|
Fe2O3
|
0,73%
|
K2O
|
2,18%
|
Na2O
|
4,67%
|
Công ty Công nghệ
Hoá sinh Việt Nam, -số 9 Nghĩa Tân, phường Nghĩa Tân, Q.Cầu Giấy
|
81
|
EMC
|
Lactobacillus acidophillus
|
3 x 108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa, giảm bùn
đáy ao
|
Bacillus subtilis
|
3 x108CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
1 x 107CFU/g
|
Streptomyces murinus
|
1 x 107CFU/g
|
Saccharomyces cerevisae
|
1 X 107CFU/g
|
Amylase
|
200UI/ml
|
Protease
|
200UI/ml
|
Cellulase
|
200UI/ml
|
82
|
BIO-DW
|
Lactobacillus acidophillus
|
3 x 108CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa, giảm bùn
đáy ao
|
Bacillus subtilis
|
3.108CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
1.107CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1.107CFU/g
|
Amylase
|
200UI/ml
|
Protease
|
200UI/ml
|
Cellulase
|
200UI/ml
|
Công ty TNHH SX TM
DV Hải Bình. Địa chỉ: 30 Võ Hoành, P. Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí
Minh. Điện thoại: 08.22400609
|
83
|
SUPER Ca-MAX
|
CaCO3
|
98%
|
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi
|
84
|
SUPER Ca-100
|
CaCO3
|
98%
|
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi
|
85
|
DOLOMITE Siêu mịn
|
CaCO3
|
53,77%
|
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi
|
MgCO3
|
43,96%
|
Công ty TNHH Thức ăn thuỷ sản Việt
Thăng; địa chỉ: 19A9-1, KCN Trà Nóc, Q. Bình Thuỷ, Tp. Cần Thơ. Tel: 0710
2462787, Fax 07103880578
|
86
|
Saponin
|
Saponin
|
15%
|
Diệt cá tạp trong
ao nuôi tôm. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm
|
Sơ
|
24,4%
|
Đạm thô
|
1,91%
|
Dầu thô
|
6,65%
|
Tro
|
3,44%
|
Độ ẩm
|
9,35%
|
Công ty Cổ Phần khoáng sản Hải Phòng. Địa chỉ : KCN An
Tràng, thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại
: 0313. 891268, Số Fax : 0313 891263
|
87
|
Canxi carbonat
(CaCO3)
|
CaCO3
|
95%
|
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi
|
88
|
Dolomite (MgO)
|
MgCO3
|
40%
|
Tăng độ kiềm; ổn định pH trong ao nuôi
|
CaCO3
|
53,5%
|
Fe2O3
|
0,5%
|
89
|
Zeolite
|
SiO2
|
73%
|
Hấp thụ ion NH4 (NH3)
trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo
phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước
ao nuôi
|
Al2O3
|
14%
|
Fe2O3
|
1%
|
II. SẢN
PHẨM NHẬP KHẨU
TT
|
Tên Sản
phẩm
|
Thành
Phần
|
Thành
phần
|
Công
dụng
|
Nhà sản
xuất
|
Công ty
Guilin Jiqi Bio-tec, 55 Yucai Guilin Guangxi, China
|
1
|
Vigreen
|
Bacillus subtilis
|
8 x108CFU/g
|
Đẩy mạnh quá trình
phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác sinh vật thối rữa trong ao
nuôi. Ngăn chặn quá trình sinh khí độc. Cải thiện chất lượng môi trường ao
nuôi.
|
Guilin Jiqi Bio-tec Co., Ltd
|
Lactobacillus
plantarum
|
8 x108CFU/g
|
Rhodopseudomonas
palustris
|
8 x 108CFU/g
|
Actinoplanetes
|
8 x 108CFU/g
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
8 x 108CFU/g
|
Công
ty TNHH thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long, 27/27 Quốc lộ 13, phường
Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.7271405.
|
2
|
BioClean
aqua
|
Bacillus
subtilis
|
1,5 x 109CFU/g
|
Phân
hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá.
|
Organica Biotech, Ấn Độ.
|
Bacilluslicheniformis
|
1,5 x 109CFU/g
|
Bacillus
polymyxa
|
1,5 x 109CFU/g
|
Saccharomyces cerevisia
|
1,5 x 109CFU/g
|
3
|
Gromix Pak
|
Yucca
extract
|
15%
|
Phân
hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất
lượng nước ao nuôi tôm.
|
Ameco-Bio,
Hoa Kỳ.
|
|
|
Amylase,
Protease, Lipase, Cellulase.
|
|
Công
ty TNHH RUBY, 268 Huỳnh Văn Bánh, phường 11, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh,
ĐT: 08.7123456
|
4
|
TCCA R90
|
Chlorine
|
90%
|
Sát trùng, diệt
khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Nanning Chemistry Industry Co.,Ltd-Trung
Quốc
|
Văn phòng
đại diện công ty Bochemie a.s; P703, 24T2 (P406.
toà nhà 18T2), Trung Hoà Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.22149197
|
5
|
Chloramin T
|
P-
toluenesulfochloramide sodium salt, trihydrate (tosylchloramide sodium,
trihydrate (Hàm lượng Chlo hoạt tính tối thiểu: 25% ).
|
81%
|
- Sát
trùng ao nuôi và diệt khuẩn rất an toàn cho tôm, cá.
|
Công ty Bochemie
a.s (Cộng hoà Séc)
|
Công ty
TNHH công nghệ thuỷ sản Á Đông, 577/32/1 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ
Đức, Tp Hồ Chí Minh,
|
6
|
CLO2
|
Chlorine dioxide
|
10%
|
Sát trùng diệt
khuẩn trong môi trường nước ao nuôi thuỷ sản.
|
Lujie Environmental
and protective chemical industrial technical development company
|
Công ty
TNHH O.P.S, Số 2, đường 3B, phường An Lạc A, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
ĐT : 08.36670017
|
7
|
EPICIN-Pond
|
Bacillus Subtilis
|
1 x 109
CFU/g
|
Phân huỷ nhanh các
chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi ; Cải thiện chất
lượng nước.
|
Epicore BioNetworks Inc - USA
|
Bacillus
licheniformis
|
1 x 109 CFU/g
|
Bacillus megaterium
|
1 x 109 CFU/g
|
Bacillus polymyxa
|
1 x 109 CFU/g
|
Lactobacillus
|
1 x 108CFU/g
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
1 x 109 CFU/g
|
Nitrosomonas spp
|
1 x 107 CFU/g
|
Amylase, Protease,
Lipase, Cellulase.
|
|
chất đệm (bột ngũ cốc vừa đủ)
|
1g
|
Công ty cổ
phần sản xuất kinh doanh Bảo Tín, 35/1/14 đường TMT 19, tổ 2, khu phố 1,
phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 08.22055434.
|
8
|
Aqua Ron
|
Bacillus subtilis
|
9 x 1011CFU/g
|
Phân hủy mùn bã hữu
cơ trong môi trường nước và đáy ao nuôi. Ngăn ngừa hình thành khí độc như NH3,
H2S, NO2,...trong môi trường ao nuôi. Cải thiện chất
lượng nước môi trường ao nuôi.
|
International
Biologicals, Ấn Độ
|
Alcaligenes denitrificans
|
5 x 1010 CFU/g
|
Lactobacillus
helvetius
|
8 x 1011 CFU/g
|
Lactobacillus
lactic
|
7 x 1011 CFU/g
|
Saccaromyces
cerevisiae
|
4 x 1010 CFU/g
|
Nitromonas spp.
|
6 x 1010 CFU/g
|
Nitrobacter spp.
|
5 x 1010 CFU/g
|
Pseudomonas
denitrificans
|
6 x 1010 CFU/g
|
Protease
|
10.000.000 UI
|
Amylase
|
8.800.000 UI
|
Cellulase
|
2.500.000 UI
|
Lipase
|
1.000.000 UI
|
SiO2
|
330g
|
MgO
|
100g
|
P2O5
|
100g
|
FeSO4
|
1000 mg
|
CuSO4
|
800 mg
|
MnSO4
|
600 mg
|
CaO
|
450 mg
|
V2O3
|
400 mg
|
CoSO4
|
200 mg
|
CaCO3 vừa đủ
|
1 kg.
|
Công ty cổ
phần công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh, Lô 23 đường Tân Tạo, KCN Tân
Tạo, quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: 083.7542464
|
9
|
Biomethrin
|
Deltamethrin
|
|
Diệt ngoại ký sinh
trùng trong nước ao nuôi gây bệnh cho cá như rận, cá, ve.
|
BioSadt India
Limited, Ấn Độ
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Kiến Vương, lô 22, đường số 7, KCN Tân Tạo, phường Tân
Tạo A, quận Bình Tân- Tp Hồ Chí Minh, ĐT : 08.37543624
|
10
|
Aquasan
|
Peracetic acid
|
12%
|
Chất khử trùng và
loại trừ các vi sinh vật gây hại trong môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Peroxythai company
limited
|
Hydrogen Peroxide
|
20%
|
Acetic Acid
|
2%
|
Công ty
TNHH Công nghệ Sinh học A.T.C, 91/9 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, Quận Bình
Thạnh, TP. Hồ Chí Minh ĐT : (08) 35178207
|
11
|
BZT® AQUA
|
Lactobacillus plantarum
|
6 x 108CFU/g
|
Phân hủy các chất
hữu cơ, giảm thiểu các khí độc NH3, H2S, cải thiện chất lượng nước trong ao
nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong ao nuôi
|
Bio-Form,L.L.C.,Tulsa,Oklahoma,USA
|
Bacillus subtilis
|
6 x 108CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
6 x 108 CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
2 x 108CFU/g
|
Aspergillus niger
|
1%
|
Sucrose
|
5%
|
Molasses
|
10%
|
Whey
|
80%
|
Silicon Dioxide
|
2%
|
12
|
BZT®
DIGESTER
|
Lactobacillus acidophilus
|
4 x 108CFU/g
|
Phân hủy các chất
thải hữu cơ, làm sạch môi trường nước và đáy ao, giảm thiểu các khí độc NH3,
H2S. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong ao nuôi
|
Bio-Form,L.L.C.,Tulsa,Oklahoma,USA
|
Bacillus subtilis
|
6 x 108CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
6 x 108CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
4 x 108 CFU/g
|
Aspergillus niger
|
1%
|
Sucrose
|
5%
|
Molasses
|
10%
|
Whey
|
80%
|
Silicon Dioxide
|
2%
|
13
|
BZT®BIO
|
Lactobacillus acidophilus
|
2 x 108CFU/g
|
Phân hủy các chất
thải hữu cơ ở đáy ao, giảm thiểu các loại khí độc H2S, NH3,
N02 cải thiện chất lượng nước. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong
ao nuôi
|
Bio-Form,L.L.C.,Tulsa,Oklahoma,USA
|
Lactobacillus plantarum
|
2 x 108CFU/g
|
Bacillus subtilis
|
4 x 108CFU/g
|
Bacillus licheniformis
|
4 x 108CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
2 x 108 CFU/g
|
Aspergillus niger
|
1%
|
Sucrose
|
5%
|
Molasses
|
10%
|
Whey
|
80%
|
Silicon Dioxide
|
2%
|
Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT ngày 08/09/2009 ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|