|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 40/2017/TT-BTNMT kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu quan trắc điều tra khảo sát khí tượng
Số hiệu:
|
40/2017/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2017/BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 23
tháng 10 năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUẨN BỘ DỮ LIỆU VỀ QUAN TRẮC, ĐIỀU TRA, KHẢO
SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ
trưởng Vụ pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về
quan trắc, điều tra, khảo sát khí
tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không
khí và nước.
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định
kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn,
môi trường không khí và nước.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng
đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài ở Việt
Nam có liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia và quản
lý, khai thác và trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chuẩn bộ dữ liệu
khí tượng thủy văn là cách thức quy định nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin và
định dạng lưu trữ dữ liệu cho bộ dữ liệu khí tượng thủy văn được sử dụng khi
giao nộp, trao đổi dữ liệu.
2. Siêu dữ liệu khí
tượng thủy văn là dữ liệu đặc tả khí tượng thủy văn mô tả nội dung, định dạng,
chất lượng, nguồn gốc, phương pháp xử lý và các thông tin đặc tính khác của dữ
liệu khí tượng thủy văn.
3. Cấu trúc dữ liệu
là cách tổ chức dữ liệu trong máy tính thể hiện sự phân cấp, liên kết của các
nhóm dữ liệu.
4. Kiểu thông tin của
dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.
5. Hệ cao độ quốc gia
là hệ cao độ được sử dụng thống nhất trong toàn quốc có điểm gốc cao độ đặt tại
Hòn Dấu - Hải Phòng.
6. VN-2000 là tên hệ
quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia hiện hành của Việt Nam được thống nhất áp dụng
trong cả nước theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu
và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000.
7. Cao độ hải đồ (số
"0 hải đồ" hay số “0” độ sâu) là mặt phẳng chuẩn quy ước được chọn
làm gốc để đo độ sâu của biển, mặt này là một mặt
phẳng nằm ngang, được quy định cho từng
vùng biển sử dụng số "0" này và thường được chọn là mực nước thấp nhất
có thể có theo điều kiện thiên văn (nước ròng thấp nhất) tại vùng này. Số “0” độ
sâu Nhà nước là mặt mực chuẩn trùng với mực nước triều thấp nhất lịch sử tại trạm
Hòn Dấu.
8. XML (extensible
Markup Language) là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng được sử dụng để xây dựng tài liệu
văn bản có cấu trúc phục vụ mục đích trao đổi dữ
liệu.
Chương
II
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Điều
4. Hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian
Thông tin, dữ liệu về
quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước
phải áp dụng hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian như sau:
1. Hệ cao độ:
a) Sử dụng hệ cao độ
quốc gia đối với thông tin, dữ liệu khí tượng, thủy văn;
b) Sử dụng cao độ hải
đồ đối với thông tin, dữ liệu hải văn.
2. Hệ tọa độ không
gian: Áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc
gia VN-2000.
3. Hệ quy chiếu thời
gian: Ngày, tháng, năm theo năm Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ Việt
Nam (UTC+07:00).
Điều
5. Nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu
1. Nội dung thông
tin, dữ liệu:
a) Thông tin, dữ liệu
khí tượng bề mặt: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ điểm sương, độ ẩm
không khí, áp suất khí quyển, bốc hơi, thời gian
nắng, hướng và tốc độ gió, mây, lượng mưa, nhiệt độ đất, trạng thái mặt đất, tầm
nhìn ngang, các hiện tượng khí tượng;
b) Thông tin, dữ liệu
thủy văn: Nhiệt độ nước sông, mực nước, độ rộng mặt nước, chiều dài lưu vực, diện
tích lưu vực, diện tích mặt cắt, tốc
độ, lưu lượng nước, độ sâu, độ đục, độ dốc,
hệ số nhám lòng sông, tổng lượng dòng chảy, lượng triều, lưu lượng chất lơ lửng,
hàm lượng chất lơ lửng, tổng lượng chất lơ lửng;
c) Thông tin, dữ liệu
khí tượng nông nghiệp: Nhiệt độ nước trên ruộng,
độ ẩm các lớp đất sâu, xáo trộn không khí
tại lớp không khí gần bề mặt, lượng nước trong đất, lượng nước có ích;
d) Thông tin, dữ liệu
khí tượng hải văn: Gió bề mặt biển, tầm nhìn xa phía biển, mực nước biển, mực
nước biển trung bình, thủy triều, dao động dư, loại sóng biển, yếu tố sóng biển,
dạng sóng, cấp sóng, nhiệt độ bề mặt biển,
trạng thái mặt biển, độ muối nước biển, sáng biển, các hiện tượng khí tượng hải
văn nguy hiểm;
đ) Thông tin, dữ liệu
môi trường không khí và nước: Thành phần hóa học của nước mưa, các thông số vật
lý, các thông số hóa học của môi trường không khí, các thông số vật lý, các
thông số hóa học của môi trường nước sông, hồ, biển,
thông tin về các vật trôi nổi trên sông hồ;
e) Thông tin, dữ liệu
khí tượng bức xạ: Trực xạ, cán cân bức xạ, phản xạ, tán xạ, tổng xạ, albedo, thời
sai, độ cao mặt trời, màu sắc bầu trời, trạng thái mặt đệm, trạng thái đĩa mặt
trời, độ trong suốt và độ vẩn đục khí quyển;
g) Thông tin, dữ liệu
ô dôn - bức xạ cực tím: Tổng lượng ô dôn, cường độ bức xạ cực tím;
h) Thông tin, dữ liệu
thám không vô tuyến: Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển và
gió;
i) Thông tin, dữ liệu
gió Pilot: Gió trên cao;
k) Thông tin, dữ liệu
điều tra, khảo sát: thủy văn, khí tượng hải văn, môi trường nước biển.
2. Cấu trúc và kiểu
thông tin, dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu, kiểu
dữ liệu, độ dài trường, đơn vị và mô tả được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 Thông
tư này.
Điều
6. Siêu dữ liệu
1. Nội dung, cấu trúc
và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy
văn, hải văn, môi trường không khí và nước được xây dựng tuân thủ theo chuẩn dữ
liệu Dublin Core và phải được mã hóa.
2. Siêu dữ liệu quan
trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và
nước gồm:
a) Nhóm thông tin nội
dung: nhan đề, chủ đề, mô tả, loại, tóm tắt;
b) Nhóm thông tin bản
quyền: tác giả, tác giả phụ, nhà xuất bản, bản quyền;
c) Nhóm thông tin
thuyết minh: ngày tháng, nơi chứa, liên kết, định danh, ngôn ngữ.
3. Siêu dữ liệu được
lập trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu và được cập nhật thường xuyên.
4. Cấu trúc và kiểu
thông tin của siêu dữ liệu bao gồm phân cấp thông tin, ký hiệu trường thông
tin, kiểu giá trị và mô tả được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 Thông tư này.
Điều
7. Định dạng dữ liệu và siêu dữ liệu
1. Định dạng dữ liệu
và siêu dữ liệu sử dụng theo ngôn ngữ XML.
2. Dữ liệu và siêu dữ
liệu được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu
trữ và các dịch vụ truyền dữ liệu.
Điều
8. Kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu
Việc kiểm tra chất lượng
nội dung thông tin, dữ liệu được thực hiện theo các hạng mục sau:
1. Kiểm tra nội dung,
cấu trúc, kiểu thông tin, dữ liệu.
2. Kiểm tra tính đầy
đủ của thông tin, dữ liệu.
3. Kiểm tra lược đồ ứng
dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu và siêu dữ liêu.
4. Chi tiết hạng mục
và mức độ kiểm tra được quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
9. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 8 tháng 12 năm 2017.
Điều
10. Trách nhiệm thực hiện
1. Chánh Văn phòng Bộ,
Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục Khí tượng
Thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư
này.
3. Trong quá trình thực
hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Website Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, KHCN, PC, KTTVQG, BĐKH (200).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
(Ban hành theo Thông tư số
40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về
quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không
khí và nước)
1.
Thông tin dữ liệu về Khí tượng bề mặt
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Nhiệt
độ không khí
|
Nhiệt
độ
|
T
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Nhiệt độ không khí
trong lều đo bằng nhiệt kế khô.
|
Nhiệt
độ tối cao
|
Tx
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là giá trị nhiệt độ
tối cao trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế
tối cao và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối cao.
|
Nhiệt
độ tối thấp
|
Tn
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là giá trị nhiệt độ
tối thấp trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt
kế tối thấp và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối thấp trước.
|
Nhiệt
độ ướt
|
Tw
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Nhiệt độ không khí
trong lều đo bằng nhiệt kế bầu ướt. Tw dùng để xác định các đặc trưng của độ ẩm
không khí.
|
2
|
Nhiệt
độ điểm sương
|
|
Td
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là nhiệt độ mà ở đó
thành phần hơi nước trong không khí bắt đầu có sự ngưng kết (trong điều kiện
áp suất không đổi).
|
3
|
Độ
ẩm không khí
|
Sức
trương hơi nước (Ẩm độ tuyệt đối)
|
e
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là áp suất riêng của
hơi nước, được đo bằng đơn vị áp suất.
|
Sức
trương hơi nước bão hòa
|
ew
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là áp suất riêng của
hơi nước cực đại đạt được tại nhiệt độ nhất định ở trạng thái cân bằng
trên bề mặt nước phẳng tinh khiết.
|
Ẩm
độ tương đối
|
U
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Phần
trăm
|
%
|
Là tỷ số phần trăm
giữa sức trương hơi nước chứa trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa
trong cùng nhiệt độ.
|
Độ
hụt bão hòa
|
d
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là hiệu giữa sức
trương hơi nước bão hòa E và sức trương hơi nước e.
|
Khí
áp mực trạm
|
P
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là kết quả quan trắc
khí áp tại trạm bằng các loại thiết bị đo khí áp và sau đó được hiệu chính.
|
Khí
áp tối cao mực trạm
|
Px
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là trị số khí áp
cao nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.
|
4
|
Áp
suất khí quyển
|
Khí
áp tối thấp mực trạm
|
Pn
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là trị số khí áp thấp
nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm.
|
Khí
áp mực biển
|
P0
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là giá trị khí áp mực
trạm qui về mực mặt biển. Khí áp này dùng để so sánh khí áp giữa các trạm và
phân tích bản đồ Synop.
|
Khí
áp tối cao mực biển
|
P0x
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là trị số khí áp
cao nhất trong ngày qui về mực mặt biển.
|
Khí
áp tối cao mực biển
|
P0n
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Hectopascal,
Milibar
|
hPa,
mb
|
Là trị số khí áp thấp
nhất trong ngày qui về mực mặt biển.
|
5
|
Gió
|
Hướng
gió
|
dd
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Độ,
hoặc hướng La bàn
|
N,
NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW, NNW
|
Hướng gió là hướng
phương trời từ đó gió thổi tới. Quan trắc bằng mắt thường hoặc bằng các máy
gió.
|
Tốc
độ gió
|
ff
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Mét/giây
|
m/s
|
Là quãng đường phần
tử không khí di chuyển được trong một đơn vị thời gian. Quan trắc được bằng
các loại máy gió.
|
Hướng
gió mạnh nhất trong ngày
|
dxdx
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Độ,
hoặc hướng La bàn
|
16
hướng la bàn
|
Là hướng gió xác định
được khi tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau).
|
Tốc
độ gió mạnh nhất trong ngày
|
fxfx
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Mét/giây
|
m/s
|
Là tốc độ gió đạt cực
đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau) được quan trắc trung bình
trong 2 phút.
|
Hướng
gió trung bình trong hai phút
|
d2d2
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Độ,
hoặc hướng La bàn
|
16
hướng la bàn
|
Hướng gió thịnh
hành trong hai phút quan trắc.
|
Tốc
độ gió trung bình trong hai phút
|
dx2dx2
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Mét/giây
|
m/s
|
Tốc độ gió trung
bình quan trắc trong hai phút.
|
Hướng
gió giật mạnh nhất trong 2 giây
|
dx2dx2
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Độ,
hoặc hướng La bàn
|
16
hướng la bàn
|
Hướng gió mạnh nhất
tức thời xảy ra trong thời gian 2 giây.
|
Tốc
độ gió giật mạnh nhất trong 2 giây
|
fx2fx2
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
mét/giây
|
m/s
|
Tốc độ gió giật mạnh
nhất xảy ra trong 2 giây.
|
6
|
Bốc
hơi
|
Lượng
bốc hơi
|
E
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Milimet
|
mm
|
Là lượng nước bị bốc
hơi trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian.
|
7
|
Nhiệt
độ đất
|
Nhiệt
độ thường mặt đất
|
Tg
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là nhiệt độ đất đo
được ở mặt đất.
|
Nhiệt
độ đất tối cao
|
Tgx
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là nhiệt độ mặt đất
tối cao.
|
Nhiệt
độ đất tối thấp
|
Tgn
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là nhiệt độ mặt đất
tối thấp.
|
Nhiệt
độ đất tại các lớp đất sâu (5,...,300)
|
Tg5…Tg300
|
Số
|
Number
|
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Là nhiệt độ trên
các nhiệt kế tại các lớp đất sâu: 5,10,...,300cm ở
khu đất tơi không có cây cỏ.
|
8
|
Trạng
thái mặt đất
|
Trạng
thái mặt đất
|
Es
|
Số
|
Number
|
1
|
0
|
|
|
Là trạng thái của mặt
đất được quan trắc bằng mắt thường, nó
biểu thị mức độ ẩm ướt của vườn quan trắc và được quy định theo mã số.
|
9
|
Giáng
thủy
|
Lượng
giáng thủy
|
R
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Milimet
|
mm
|
Là độ dày tính bằng
mm của lớp nước do mưa, tuyết, mưa đá, sương mù,... phủ trên bề mặt nằm
ngang mà chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy mất đi.
|
Cường
độ giáng thủy
|
Ri
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Milimet/giờ
|
mm/h
|
Được tính bằng lượng
giáng thủy trên đơn vị thời gian
và được chia cấp: mạnh (to), trung bình (vừa) và nhẹ (nhỏ).
|
Kích
thước (rắn)
|
d
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Đối với giáng
thủy rắn như mưa đá đo đường kính của hạt trung
bình và hạt lớn nhất.
|
Độ
dày (tuyết)
|
dn
|
Số
|
Number
|
4
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Đo độ dày
của lớp tuyết phủ và
cân trọng lượng mẫu tuyết.
|
10
|
Mây
|
Lượng
mây tổng quan
|
N
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Phần
bầu trời
|
0-10
|
Là sự ước lượng phần
bầu trời bị mây che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).
|
Lượng
mây dưới
|
Ns
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Phần
bầu trời
|
0-10
|
Là sự ước lượng phần
bầu trời bị lượng mây dưới che phủ.
Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời).
|
Mây
giữa
|
CM
|
Kí
tự
|
Character
|
2
|
0
|
|
|
Theo quy ước quốc tế.
|
Mây
trên
|
CH
|
Kí
tự
|
Character
|
2
|
0
|
|
|
Theo quy ước quốc tế.
|
Mây
dưới
|
CL
|
Kí
tự
|
Character
|
2
|
0
|
|
|
Theo quy ước quốc tế.
|
Loại
mây, Dạng mây, Tính mây, dạng mây phụ
|
|
Kí
tự
|
Character
|
50
|
|
|
|
Theo quy ước quốc tế,
mây được phân thành các loại mây, dạng mây và tính mây khác nhau và được ký
hiệu theo quy định.
|
Độ
cao chân mây
|
h
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách từ mặt
dưới các lớp mây tới mặt đất thuộc khu vực trạm. Được xác định bắng
mắt, cầu bay, đèn chiếu hay cao kế.
|
11
|
Hiện
tượng khí tượng
|
|
|
Kí
tự
|
Character
|
100
|
|
|
|
Mỗi hiện tượng khí
tượng được ký hiệu bởi một ký hiệu riêng, theo quy định.
|
12
|
Nắng
|
Thời
gian nắng
|
Sh
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Giờ
|
h
|
Thời gian bức xạ mặt
trời ≥ 0,1KW/m2
|
13
|
Tầm
nhìn ngang
|
|
VV
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Cấp
tầm nhìn, mét
|
cấp,
m
|
Là một đặc tính biểu
thị độ trong suốt của khí quyển, khoảng cách lớn nhất có thể phân biệt được vật
đen tuyệt đối.
|
2.
Thông tin dữ liệu về Thủy văn
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
Nhiệt
độ nước tối cao
|
Twx
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
0C
|
Nhiệt độ nước đặc trưng
cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước sông
|
Nhiệt
độ nước
|
Tw
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Nhiệt
độ nước tối thấp
|
Twn
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
2
|
Lượng
mưa
|
lượng
mưa ngày
|
R
|
Số
|
Number
|
5
|
0
|
Milimet
|
mm
|
Là độ dày tính bằng
mm của lớp nước do mưa trên mặt ngang bằng
và chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy.
|
3
|
Mực
nước
|
Mực
nước từng giờ
|
H
|
Số
|
Number
|
6
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Mực nước là độ cao
của mặt nước trong sông tại một vị trí đo so với độ cao chuẩn quốc gia.
|
4
|
Độ
sâu
|
|
h
|
Số
|
Number
|
<5
|
4
|
2
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách từ mặt
nước đến đáy sông theo phương thẳng đứng.
|
≥5
|
4
|
1
|
5
|
Độ
rộng mặt nước
|
|
B
|
Số
|
Number
|
<100
|
4
|
1
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách từ
mép nước trái sang mép nước phải theo hướng vuông góc với hướng nước chảy.
|
≥100
|
6
|
6
|
Chiều
dài lưu vực
|
|
L
|
Số
|
Number
|
4
|
0
|
Kilomet
|
km
|
Là khoảng cách theo
đường gấp khúc qua các điểm giữa của đoạn thẳng cắt ngang qua lưu vực và
vuông góc với hướng dòng chảy đi từ nguồn nước.
|
7
|
Diện
tích lưu vực
|
|
A
|
Số
|
Number
|
<10
|
4
|
2
|
Kilomet
vuông
|
km2
|
Là diện tích hứng
nước mưa tính đến một vị trí nào đó chạy dọc theo sông.
|
10<F<100
|
4
|
1
|
≥100
|
5
|
0
|
8
|
Diện
tích mặt cắt ngang
|
|
F
|
|
|
<10
|
4
|
2
|
Mét
vuông
|
m2
|
Diện tích bộ
phận, diện tích nước tù, diện tích giữa hai thủy trực đo tốc
độ.
|
10<F<100
|
4
|
1
|
≥100
|
4
|
0
|
9
|
Tốc
độ
|
|
V
|
Số
|
Number
|
5
|
2
|
Mét/giây
|
m/s
|
Tốc độ điểm đo, tốc độ
trung bình thủy trực, tốc độ trung bình mặt ngang.
|
10
|
Lưu
lượng nước
|
Lưu
lượng nước
|
Q
|
Số
|
Number
|
<1
|
5
|
3
|
Mét
khối/giây
|
m3/s
|
Lưu lượng nước là lượng nước
chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian.
|
1≤Q<10
|
4
|
2
|
10≤Q<100
|
4
|
1
|
≥100
|
6
|
0
|
11
|
Độ
dốc
|
|
I
|
Số
|
Number
|
<1
|
4
|
2
|
Một
phần vạn
|
.10-4
|
|
1≤1<10
|
3
|
1
|
12
|
Hệ
số nhám lòng sông
|
|
n
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
|
|
Dựa vào các tham thủy
lực của mặt ngang nằm giữa hai tuyến đo độ dốc để tính.
|
13
|
Tổng
lượng dòng chảy
|
|
WQ
|
Số
|
Number
|
4
|
0
|
Nghìn,
triệu hoặc tỷ mét khối
|
.103,
.106
hoặc .109
m3
|
Tổng lượng dòng chảy
của một con sông trong một thời đoạn là tổng thể tích nước chuyển qua mặt cắt
sông trong thời đoạn đó.
|
14
|
Lượng
triều
|
|
W
|
Số
|
Number
|
<100
|
4
|
2
|
Nghìn
mét khối
|
.103
m3
|
Là lượng nước chảy
do quá trình lên, xuống của thủy triều.
|
100<W<1000
|
5
|
1
|
15
|
Hàm
lượng chất lơ lửng
|
|
cs
|
Số
|
Number
|
10<cs<100
|
4
|
1
|
Gam
/mét khối
|
g/m3
|
Là lượng chất lơ lửng
khô trong một đơn vị thể tích hỗn hợp gồm nước và chất lơ lửng.
|
≤10
|
4
|
0
|
<1
|
5
|
3
|
Kilogam/
mét khối (dùng cho trạm có
HLCLL lớn)
|
kg/m3
|
1<
cs <10
|
4
|
2
|
10<cs<100
|
4
|
1
|
>100
|
4
|
0
|
16
|
Lưu
lượng chất lơ lửng
|
|
Qs
|
Số
|
Number
|
<100
|
4
|
1
|
Gam
/ giây (dùng cho trạm có HLCLL nhỏ)
|
g/s
|
Là lượng
chất lơ lửng được dòng nước chuyển qua mặt cắt ngang trong một đơn vị thời
gian.
|
<1
|
5
|
3
|
Kilogam/
giây
|
kg/s
|
1≤R<10
|
4
|
2
|
10≤R<100
|
4
|
1
|
≥100
|
4
|
0
|
17
|
Tổng
lượng chất lơ lửng
|
|
WQs
|
Số
|
Number
|
<100
|
4
|
1
|
Nghìn
tấn hoặc triệu tấn
|
103
tấn hoặc 106 tấn
|
Là lượng chất lơ lửng
chuyển qua mặt cắt ngang trong một khoảng thời gian.
|
≥100
|
4
|
0
|
3.
Thông tin dữ liệu về Khí tượng Nông nghiệp
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Nhiệt
độ nước trên ruộng
|
Nhiệt
độ nước trên ruộng
|
Tw
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
°C
|
Nhiệt độ nước trên
ruộng đo bằng nhiệt kế.
|
2
|
Độ
ẩm ở các lớp đất sâu
|
Độ
ẩm đất đo theo phương pháp định lượng (khoan và hòm
sấy)
|
P5,
P10,…
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Phần
trăm
|
%
|
Độ ẩm đất: Lượng nước
trong đất được biểu thị bằng
số % của hàm lượng nước trong đất so với khối lượng đất
khô tuyệt đối.
P(%)=(m1-m2)/(m2-m3).100%
m1:
khối lượng hộp và đất ướt trước khi sấy; m2: khối lượng hộp và đất sau khi sấy;
m3: khối lượng hộp.
|
Độ
ẩm đất đo theo phương pháp định tính (ước lượng bằng
mắt)
|
U0-2cm
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Cấp
|
cấp
|
Cấp 1: quá ẩm
(>= 100%)
|
U10-12cm
|
Cấp 2: Ẩm (~
85-99%)
|
…
|
Cấp 3: Ẩm trung
bình(~65-84%)
Cấp 4: Tương đối
khô (~40-64%)
Cấp 5: rất khô
(~<=39%)
|
3
|
Xáo
trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất
|
|
|
Kí
tự
|
Character
|
100
|
|
|
|
Quan trắc thường
xuyên theo giai đoạn sinh trưởng
và phát triển của cây
|
5
|
Lượng
nước trong đất
|
Lượng
nước trong đất tính ra %
|
P
|
Số
|
Number
|
0
|
0
|
Phần
trăm
|
%
|
Phương pháp tính giống
độ ẩm đất
|
|
|
Lượng
nước trong đất tính ra mm
|
V
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Milimet
|
mm
|
V=P.d.h.0,1
P: độ ẩm đất tính
theo %
d: Dung khối đất (g/cm3)
h: độ dày lớp đất
khoan (cm)
|
6
|
Lượng
nước có ích
|
|
W
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Milimet
|
mm
|
W=(P-a)dh 0,1
P: độ ẩm đất
a: độ ẩm khô héo
d: Dung khối đất (g/cm3)
h: độ dày lớp đất
(cm)
|
4.
Thông tin dữ liệu về Hải văn
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Gió bề mặt biển
|
Tốc
độ gió
|
ff
|
Số
|
number
|
2
|
1
|
Mét
/ giây
|
m/s
|
|
Hướng
gió
|
dd
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Theo
16 hướng la bàn
|
N,
NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW,NNW
|
|
2
|
Tầm
nhìn xa phía biển
|
|
VV
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Cấp
tầm nhìn, Kilomet, mét
|
0-9,
km, m
|
Tầm nhìn xa được
xác định theo 10 cấp từ 0 đến 9. 0 - 500 m cấp quy ước 0-2, 500m-2km cấp quy
ước 3-4, 2-10km cấp quy ước 5-6, 10-20km cấp quy ước 7. 20-50km
cấp quy ước 8. > 50km cấp quy ước 9.
|
3
|
Mực
nước biển
|
|
H
|
Số
|
Number
|
4
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Mực nước biển quan
trắc H = MSL + T + MR.
|
4
|
Mực
nước biển TB
|
|
MSL
|
Số
|
Number
|
4
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Mực nước biển trung
bình là giá trị trung bình của tất cả các quan trắc mực nước trong một thời
gian nhất định.
|
5
|
Thủy
triều
|
|
T
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Thủy triều là dao động
tuần hoàn gây ra do lực tạo triều. Lực tạo triều xuất hiện do tác động của
các lực vũ trụ - các lực hấp dẫn giữa Trái đất, Mặt trăng và Mặt trời.
|
6
|
Dao
động dư
|
|
MR
|
Số
|
Number
|
|
|
|
|
Là thành phần phi
triều gây ra do những nhiễu động của thời tiết
và nó được xác định sau khi tách thủy
triều ra khỏi dao động mực nước tổng cộng.
|
7
|
Loại
sóng biển
|
|
|
Ký
tự
|
Character
|
3
|
|
|
|
Bao gồm các loại
sóng gió, sóng lừng, sóng nước nông, sóng lăn tăn, sóng sô bờ, sóng đập...xem
QPHV.94 TCN 8-2006 Trang 38/134.
|
8
|
Yếu tố sóng biển
|
Độ
cao sóng
|
h
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách đo bằng
mét theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.
|
Biên
độ sóng
|
a
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách đo bằng
mét bằng 1/2 độ cao sóng theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.
|
Độ
dài sóng
|
λ
|
Số
|
Number
|
|
0
|
Mét
|
m
|
Là khoảng cách đo bằng
mét theo chiều ngang giữa hai đầu sóng hoặc hai chân sóng liên tiếp
|
|
Độ
dốc sóng
|
α
|
Số
|
Number
|
|
0
|
Độ
|
0
|
Là góc nghiêng tạo
bởi đường thẳng nằm ngang và đường thẳng nối đỉnh sóng với điểm thấp nhất của
chân sóng về phía khuất gió.
|
|
Chu
kỳ sóng
|
Ƭ
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Giây
|
s
|
Là khoảng thời gian
tính bằng giây giữa hai đỉnh đầu sóng liên tiếp qua một điểm nhất định nào đó
trên mặt biển.
|
Tốc
độ truyền sóng
|
C
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Mét
/ giây
|
m/s
|
Là khoảng cách mà một
đỉnh sóng chuyển dịch trong một giây theo hướng truyền sóng.
|
Tần
số sóng
|
f
|
Số
|
Number
|
2
|
|
Giây
|
s
|
Là số lượng đỉnh
sóng truyền qua một điểm cố định trên mặt biển trong thời gian 1 giây.
|
|
Hướng
sóng
|
dwdw
|
Kí
tự
|
Character
|
|
|
Theo
8 hướng chính la bàn
|
N,
NE, E, SE, S, SW, W, NW
|
Hướng sóng được
xác định là hướng mà sóng từ đâu truyền tới,
hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la bàn.
|
9
|
Dạng
sóng
|
|
Đ,
KĐ
|
Kí
tự
|
Character
|
2
|
|
|
|
Có hai dạng sóng chủ
yếu: đều và không đều. Đặc điểm của sóng đều và không đều mô tả trong Bảng
5 Qui phạm quan trắc hải văn ven
bờ.
|
10
|
Cấp
sóng
|
|
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Cấp
|
I-IX
|
Cấp sóng được phân
chia theo cấp từ I đến IX.
|
11
|
Trạng
thái mặt biển
|
|
|
Số
|
Number
|
1
|
0
|
Cấp
|
0-9
|
Là hình dạng mặt biển
dưới tác dụng của gió tới mặt biển.
|
12
|
Nhiệt
độ bề mặt biển
|
|
Tw
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Độ
Celcius
|
0C
|
Nhiệt độ bề mặt biển
đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước biển.
|
13
|
Độ
muối
|
|
S
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Phần
nghìn
|
‰
|
Tổng lượng muối
(tính ra gam) chứa trong 1 kg nước biển gọi là độ muối của nước biển.
|
14
|
Sáng
biển
|
Kiểu
sáng biển
|
T,
S, SVL
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
|
|
Sáng biển là hiện
tượng phát sáng của các vi sinh vật, đặc biệt là các sinh vật biển ở lớp nước
tầng mặt, có thể nhìn thấy vào ban đêm.
|
|
|
Cường
độ sáng biển
|
|
Số
|
Number
|
1
|
|
Cấp
|
0-4
|
|
15
|
Các
hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm
|
|
|
Kí
tự
|
Character
|
150
|
|
|
|
|
5.
Thông tin dữ liệu môi trường
|
5.1.
Thông tin dữ
liệu môi trường không khí
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Bụi
lắng tổng cộng tháng
|
Bụi
lắng tổng cộng tháng
|
M
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Miligam
|
mg
|
Được xác định bằng
phương pháp thu bụi trên giấy lọc,
cân giấy lọc để xác định nồng độ bụi trong không khí.
|
Lượng
nước sau mỗi lần lọc
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Mililit
|
ml
|
|
Tổng
lượng nước thu được sau lọc
|
|
Số
|
Number
|
5
|
1
|
Mililit
|
ml
|
|
Số
bình lấy mẫu
|
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Bình
|
|
|
Số
trận mưa trong tuần
|
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
Trận
|
|
|
Tổng
lượng mưa hứng được
|
|
Số
|
Number
|
5
|
1
|
Mililit
|
ml
|
|
2
|
Nước
mưa
|
Độ
dẫn điện
|
EC
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Micro
giây/ centimet
|
µs/cm
|
Được xác định bằng
máy đo độ dẫn điện.
|
Độ
pH
|
pH
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
|
|
Được xác định bằng
máy đo pH hoặc thang màu Alimovski.
|
Hàm
lượng NH4+
|
NH4+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/1,
meq/1
|
|
Hàm
lượng Na+
|
Na+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng K+
|
K+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Ca2+
|
Ca2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Mg2+
|
Mg2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Cl-
|
Cl-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng NO3-
|
NO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng SO42-
|
SO42-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng HCO3-
|
HCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Tổng
lượng ion
|
i-+
i+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Sai
số phân tích
|
|
Số
|
Number
|
4
|
3
|
Phần
trăm
|
%
|
|
5.2.
Thông tin dữ liệu môi trường nước sông
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Trạng
thái sông và ht MT
|
Trạng
thái dòng chảy
|
|
Kí
tự
|
Character
|
10
|
|
|
|
Biểu thị trạng thái
dòng chảy của sông (mạnh, trung bình, lặng).
|
Các
vật nổi, hiện tượng khác thường
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Ghi rõ các vật trôi
nổi, các hiện tượng khác thường (đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết).
|
Mùi
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Mùi được xác định bằng
giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C.
|
Vị
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Vị được xác định bằng
vị giác.
|
2
|
Môi
trường nước sông
|
Độ
dẫn điện
|
EC
|
Số
|
Number
|
|
|
|
µs/cm
|
|
Độ
pH
|
pH
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
|
|
|
Tổng
lượng ion
|
i-
+ i+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Na+
|
Na+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng K+
|
K+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Ca2+
|
Ca2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng
Mg2+
|
Mg2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng CO32-
|
CO32-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng
SO42-
|
SO42-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng HCO3-
|
HCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng
HCO3-
|
HCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Sai
số phân tích
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
trăm
|
%
|
|
Tổng
sắt
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng Silic điôxít
|
SiO2
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Độ
kiềm toàn phần
|
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Độ
cứng toàn phần
|
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Độ
đục
|
|
Số
|
Number
|
|
|
|
NTU
|
Không phân tích
|
Độ
mặn
|
S
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
nghìn
|
‰
|
Không phân tích
|
Nhu
cầu oxy hóa học
|
COD
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
Lượng
ô xy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7)
đã dùng để ô xy hóa chất
hữu cơ trong nước.
|
Ôxy
hòa tan
|
DO
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
Lượng oxy hòa tan
trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.
|
Hàm
lượng
PO3-4
(P)
|
PO3-4
(P)
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng F
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng NO-2
|
NO-2
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng NCO3-
|
NCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng NH4+
|
NH4+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
meq/l
|
|
Hàm
lượng tổng N
|
Tổng
N
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng tổng P
|
Tổng
P
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Cr (VI)
|
Cr
(VI)
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Asen
|
As
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng thủy ngân
|
Hg
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Kẽm
|
Zn
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Cadimi
|
Cd
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Chì
|
Pb
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng đồng
|
Cu
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Niken
|
Ni
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Mangan
|
Mn
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Cr tổng
|
Cr
tổng
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Dầu
mỡ
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Tổng
Colifom
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Dư
lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Clo hữu cơ
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Aldrin
+ Dieldrin
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Endrin
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
BHC
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
DDT
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Endounfan
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Lindan
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Chlordance
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Heptachlor
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Dư
lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Phốt pho hữu cơ
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
3
|
Bụi
thể tích lớn
|
Paration
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Malation
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Tổng
thể tích hút được
|
|
Số
|
Number
|
3
|
|
Mét
khối
|
m3
|
|
Hàm
lượng bụi tổng số
|
|
Số
|
Number
|
|
|
Miligam/
mét khối
|
mg/m3
|
|
Hàm
lượng NH4+
|
NH4+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/
mét khối
|
mg/m3
|
|
Hàm
lượng SO42-
|
SO42-
|
Số
|
Number
|
6
|
4
|
Miligam/
mét khối
|
mg/m3
|
|
Hàm
lượng NCO3-
|
NCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/
mét khối
|
mg/m3
|
|
Hàm
lượng Chì
|
Pb
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/
mét khối
|
mg/m3
|
|
5.3.
Thông tin dữ liệu môi trường nước hồ
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Trạng
thái hồ và các hiện tượng môi trường
|
Sóng
và cấp sóng
|
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Mét
|
m
|
Sóng yếu (độ cao:
0-0.25m); Sóng vừa (0.25- 0.75m); Sóng lớn (độ cao > 0.75m).
|
Trạng
thái dòng chảy
|
|
Kí
tự
|
Character
|
10
|
|
|
|
Mô tả nếu có
|
Các
vật trôi nổi
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Mô tả nếu có
|
Sự
phát triển của thủy sinh vật
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Rong, tảo, ... được
rõ mô tả nếu có
|
Các
hiện tượng khác thường
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Mô tả rõ: sự đột biến
về độ đục, váng dầu, cá chết,...
|
Độ
trong
|
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Centimet
|
cm
|
Được đo tại thủy trực
lấy mẫu theo quy định. Được xác định bằng thước đo độ trong
|
Mùi
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
Mùi được xác định bằng
giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C
|
Vị
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
Độ
pH
|
pH
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
|
|
|
2
|
Môi
trường nước hồ
|
Oxy
hòa tan
|
DO
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
Lượng oxy hòa tan
trong nước cần thiết cho sụ hô hấp của các thủy sinh.
|
Độ
dẫn điện
|
EC
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
|
µ/cm
|
|
Độ
mặn
|
S
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
nghìn
|
(‰)
|
|
Tổng
lượng ion
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Na+
|
Na+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng K+
|
K+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Ca2+
|
Ca2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Mg2+
|
Mg2+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng CO32-
|
CO32-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng SO42-
|
SO42-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng HCO3-
|
HCO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Cl-
|
Cl-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Sai
số phân tích
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
trăm
|
%
|
|
Tổng
sắt
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Silic điôxít
|
S1O2
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,…
|
mg/l,
me/l
|
|
Độ
kiềm toàn phần
|
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Độ
cứng toàn phần
|
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit,...
|
mg/l,
me/l
|
|
Độ
đục
|
|
Số
|
Number
|
|
|
|
NTU
|
|
Độ
mặn
|
S
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
nghìn
|
(‰)
|
|
Nhu
cầu oxy hóa học
|
COD
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
Lượng oxy có trong
Kali bicromat (K2Cr2O7)
đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ
trong nước.
|
Oxy
hòa tan
|
DO
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
Lượng oxy hòa tan
trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.
|
5.4.
Thông tin dữ liệu môi trường nước biển ven bờ
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Trạng
thái biển và các hiện tượng
môi trường
|
Dòng
chảy ven bờ
|
|
Kí
tự
|
Character
|
10
|
|
|
|
|
Hướng
chảy
|
|
Kí
tự
|
Character
|
10
|
|
|
|
|
Cường
độ chảy
|
|
Kí
tự
|
Character
|
10
|
|
|
|
|
Màu
nước
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
Váng
dầu
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
Phát
triển tào
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
Đột
biến độ đục
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
Các
vật trôi nổi
|
|
Kí
tự
|
Character
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Môi
trường nước biển
|
Độ
pH
|
pH
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
|
|
|
Độ
dẫn điện
|
EC
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
|
µs/cm
|
|
Độ
mặn
|
s
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Phần
nghìn
|
(‰)
|
|
Nhu
cầu ô xy hóa sinh học BOD5
|
BOD5
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
Lượng oxy cần thiết
của 5 ngày đầu trong nhiệt độ 20°C trong buồng tối để tránh ảnh hưởng các quá
trình quang hợp.
|
Hàm
lượng NH4+
|
NH4+
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng NO3-
|
NO3-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng NO2-
|
NO2-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng PO4-
|
PO4-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Silic
|
Si
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Chì
|
Pb
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,
...
|
mg/l,
me/l
|
|
Hàm
lượng Đồng
|
Cu
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit,...
|
mg/l,
me/l
|
|
Nhu
cầu oxy hóa học
|
COD
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Miligam/lit,...
|
mg/l,
me/l
|
Lượng oxy có trong
Kali bicromat (K2Cr2O7)
đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước.
|
Ôxy
hòa tan
|
DO
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Miligam/lit,...
|
mg/l,
me/l
|
Lượng oxy hòa tan
trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh.
|
6. Thông tin dữ liệu bức xạ
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Trực
xạ
|
Cường
độ bức xạ trực tiếp
|
S
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Đo trực tiếp bằng
trực xạ kế.
|
Cường
độ trực xạ trên mặt phẳng ngang
|
S'
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
S’=S*sinho
|
2
|
Cán
cân bức xạ
|
Cán
cân bức xạ (được tính)
|
B
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét
vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
B=(B-S')+S'
|
Cán
cân bức xạ sóng ngắn
|
BN
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
BN=Q-RN
|
Cán
cân bức xạ không có bức xạ trực tiếp
|
B-S'
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Đo trực tiếp bằng
thụ xạ kế.
|
Cán
cân bức xạ sóng dài
|
Bd
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Bd=B+Rn-Q
|
3
|
Phản
xạ
|
Trị
số phản xạ sóng ngắn
|
Rn
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Đo trực tiếp bằng
tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.
|
4
|
Tán
xạ
|
Trị
số bức xạ khuếch tán
|
D
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Calo
trên centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Đo trực tiếp bằng
tỷ xạ (nhiệt xạ) kế.
|
5
|
Anbedo
|
Anbedo
|
An
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Phần
trăm
|
%
|
An=Rn/Q
|
6
|
Tổng
xạ
|
Tổng
xạ
|
Q
|
Số
|
Number
|
7
|
2
|
Calo/
centimet vuông phút; wat/mét vuông
|
Cal/cm2.phút;
w/m2
|
Q=S'+D
|
7
|
Thời
sai
|
Thời
sai
|
Δt
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
|
|
Trị số thời sai được
tra bảng theo quy định.
|
10
|
Độ
cao mặt trời
|
Độ
cao mặt trời
|
ho
|
Số
|
Number
|
4
|
2
|
Độ
|
o
|
|
11
|
Mầu
sắc bầu trời
|
Mầu
sắc bầu trời
|
|
Số
|
Number
|
1
|
0
|
|
|
Được mã hóa theo số
thứ tự từ 1 -4
|
12
|
Trạng
thái mặt đệm
|
Trạng
thái mặt đệm
|
|
Số
|
Number
|
2
|
0
|
|
|
Được mã hóa bằng một
số có hai chữ số
|
13
|
Trạng
thái đĩa mặt trời
|
Trạng
thái đĩa mặt trời
|
|
Số
|
Number
|
1
|
0
|
|
|
Trạng thái đĩa mặt
trời được mã hóa theo mã số từ 0-9 tùy theo đặc điểm của nó. Dựa vào trạng
thái đĩa mặt trời mà các dạng bức xạ sẽ được đo và tính toán theo quy định.
|
14
|
Độ
trong suốt khí quyển
|
|
P
|
Số
|
Number
|
5
|
2
|
|
|
Phụ thuộc vào cường
độ bức xạ mặt trời và độ cao mặt trời.
|
15
|
Độ
vẩn đục khí quyển
|
|
T
|
Số
|
Number
|
5
|
2
|
|
|
Phụ thuộc vào cường
độ bức xạ mặt tròi và độ cao mặt tròi.
|
7. Thông tin dữ liệu ô
dôn, bức xạ cực tím
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Ô
dôn
|
Điều
kiện khí tượng
|
|
Kí
tự
|
Character
|
150
|
|
|
|
Đặc điểm của mây, tầm
nhìn, gió khi thực hiện quan trắc
|
Dạng
mây
|
|
Kí
tự
|
Character
|
50
|
|
|
|
Là dạng
mây tại thời điểm quan trắc mã số ứng với dạng mây đó.
|
Độ
cao mặt trời
|
ho
|
Số
|
Number
|
3
|
1
|
Độ
|
o
|
Là độ cao mặt trời
tính được tại thời điểm lấy giá trị J1, J2 theo bảng
tính sẵn.
|
Loại
quan trắc
|
O
và Z
|
Kí
tự
|
Character
|
1
|
|
|
|
Được phân theo ký
hiệu: O: quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của
mặt trời; Z: quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh.
|
Cường
độ ánh sáng theo phin I
|
J1
|
Số
|
Number
|
|
|
Micro
ampe
|
µA
|
Lấy theo chỉ số của
kim Microampe kế.
|
Cường
độ ánh sáng theo phin II
|
J2
|
Số
|
Number
|
|
|
Micro
ampe
|
µA
|
Lấy theo chỉ số của
kim Microampe kế.
|
Độ
nhạy
|
n
|
Số
|
Number
|
|
|
|
|
|
Nhiệt
độ
|
T
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Độ
Cencius
|
°C
|
Nhiệt độ của dụng cụ
đo
|
Hệ
số nhiệt
|
Kt
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
|
|
Hệ số nhiệt này tìm
được theo nhiệt độ.
|
Hệ
số dạng mây
|
Km
|
Số
|
Number
|
|
|
|
|
Là hệ số phụ thuộc
vào dạng mây (độ thấu quang học của lớp mây), hệ số này tìm được từ
bảng quy ước hệ số dạng mây.
|
Tổng
lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng mặt trời trực tiếp
|
Xo
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
Dùng toán đồ mặt trời
dựa vào các giá trị J1/J2*Kt
và độ cao mặt trời ta sẽ tìm được tổng lượng
odon.
|
Tổng
lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng tán xạ của vùng trời thiên đỉnh
|
Xz
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
Dùng toán đồ thiên
đỉnh tìm tổng lượng odon theo giá trị (J1/J2)*Kt*Km
và độ cao mặt trời.
|
Tổng
lượng ô dôn của lần đo
|
Xi
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
Là tổng lượng odon
trung bình theo từng cặp số trong lần đo đó.
|
Tổng
lượng ô dôn của kỳ quan trắc
|
|
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
Là tổng lượng odon
trung bình của các lần đo trong kỳ quan trắc.
|
Số
lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời trong ngày
|
no
|
Số
|
Number
|
|
0
|
|
|
|
Số
lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời
thiên đỉnh
|
nz
|
Số
|
Number
|
|
0
|
|
|
|
Tổng
lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời
|
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
No=(no)Xo
|
Tổng
lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên
đỉnh
|
Nz
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Đơn
vị Đốp xơn
|
DU
|
Nz=(nz)Xz
|
2
|
Bức
xạ tử ngoại (cực tím)
|
Cường
độ bức xạ trong miền tử ngoại B
|
QB
|
Số
|
Number
|
|
3
|
Wat/mét
vuông phút
|
w/m2phút
|
(UV-B là vùng tử
ngoại trong dải quang phổ:
280-315 nm).
|
Cường
độ bức xạ trong miền tử ngoại A
|
QA
|
Số
|
Number
|
|
3
|
Wat/mét
vuông phút
|
w/m2phút
|
(UV-A là vùng tử
ngoại trong dải quang phổ: 315-400 nm).
|
Cường
độ bức xạ Eriten
|
QEA,
QEB
|
Số
|
Number
|
|
3
|
|
Eg/m2
phút
|
Cường độ
bức xạ làm xém da trong các vùng tử ngoại
A,B.
|
Hệ
số kiểm định
|
K1A,
K1B
|
Số
|
Number
|
|
4
|
|
|
Các hệ
số kiểm định ứng với dải phổ A,B của miền
tử ngoại (nằm trong bảng hệ số kiểm định).
|
Hệ
số suy giảm năng lượng
|
Ro1B,
Ro3A
|
Số
|
Number
|
|
2
|
|
|
Là hệ số suy giảm
năng lượng trong các miền tử ngoại, nó phụ thuộc vào độ cao mặt trời và có
trong bảng hệ số suy giảm.
|
Hệ
số suy giảm năng lượng bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B
|
REB,
REA
|
Số
|
Number
|
|
3
|
|
|
Mức độ giảm năng lượng
bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B.
|
Hệ
số nhiệt của dụng cụ
|
qTo1,
QTo3
|
Số
|
Number
|
|
2
|
|
|
Hệ số nhiệt này phụ
thuộc vào nhiệt độ của dụng cụ và loại Fil ánh sáng.
|
Cường
độ ánh sáng
|
J1,
J3
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Micro
ampe
|
µA
|
Giá trị này nhận được
từ trị số đo được từ microampe kế.
|
Thời
gian tối ưu
|
Δt
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Phút
|
|
Là khoảng thời gian
tối ưu mà da của cơ thể người có thể chịu đựng được lượng bức
xạ tử ngoại hiện có khi phơi nắng
bất động ngoài trời
|
8.
Thông tin dữ liệu thám không vô tuyến
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
|
Các đặc tính nhiệt,
ẩm, gió được chọn thể hiện những tính chất đặc biệt trong quá trình biến
thiên của nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ và hướng gió theo độ cao
|
1
|
Khí
áp
|
Khí
áp
|
P
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Hecto
Pascal
|
hPa
|
Các mặt đẳng áp
tiêu chuẩn: 1000,900,850,800,700,600,500,400,350,300,250
,200,150,100,70,50,40,30,20,15,10,5(mb);
Tại các mặt đẳng
áp này ta phải xác định các trị số độ cao(H),
nhiệt độ (T), độ ẩm (U) và gió.
|
2
|
Nhiệt
độ
|
Nhiệt
độ
|
T
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Độ
Celsius
|
°C
|
Các điểm đặc tính của
nhiệt độ gồm: Mức mặt trạm, mức kết thúc quan trắc,
các mức ở đó thể hiện những chỗ gẫy đột ngột của đường nhiệt độ (vd: điểm đầu
và cuối của lớp nghịch nhiệt và đẳng nhiệt hoặc những điểm mà gradian thẳng đứng
của nhiệt độ tăng hoặc giảm rõ rệt).
|
4
|
Độ
ẩm
|
Độ
ẩm
|
U
|
Số
|
Number
|
|
0
|
Phần
trăm
|
%
|
Những điểm đặc tính
của độ ẩm: Giới hạn dưới và giới hạn trên của
lớp có trị số độ ẩm bằng 100%, những chỗ gãy đột ngột của đường độ ẩm thỏa
mãn tiêu chuẩn độ ẩm tại điểm đem xét sai khác quá 15% so với trị số độ ẩm nội
suy bậc nhất giữa điểm đặc tính ẩm đã chọn ở phía dưới và điểm đặc tính ẩm dự
định ở phía trên.
|
5
|
Gió
|
Hướng
gió
|
dd
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
0
|
|
độ
|
Các điểm đặc tính:
Mức gió mặt đất tại thời điểm thả bóng, tại 100 hPa, điểm cuối kỳ quan trắc,
các điểm giới hạn của đoạn bỏ cách và lớp lặng gió, điểm có tốc độ gió lớn nhất
và cực đại.
|
|
|
Tốc
độ gió
|
ff
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Mét/giây
|
m/s
|
|
6
|
Độ
cao địa thế vị
|
Độ
cao địa thế vị
|
H
|
Số
|
Number
|
|
0
|
Mét
|
m
|
Được xác định theo
các mặt đẳng áp tiêu chuẩn.
|
7
|
Tỷ
ẩm
|
Tỷ
ẩm
|
r
|
Số
|
Number
|
|
2
|
Gam/kilogam
|
g/kg
|
Là tỷ số giữa khối
lượng hơi nước trên khối lượng không khí khô.
|
8
|
Nhiệt
độ thế vị
|
Nhiệt
độ thế vị
|
θ
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Độ
Kenvil
|
|
Là nhiệt độ có được
khi phần tử khí di chuyển đoạn nhiệt từ mực khởi điểm
đến mực 1000mb.
|
Nhiệt
độ thế vị tương đương
|
θe
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Độ
Kenvil
|
|
Là nhiệt độ mà không
khí sẽ thu được, nếu toàn bộ
hơi nước ngưng,
kết lại và sau đó không khí ẩm
đã trở thành khô sẽ được đưa đoạn nhiệt về áp
suất chuẩn bằng 1000mb.
|
Nhiệt
độ thế vị ảo
|
θV
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Độ
Kenvil
|
K
|
|
9.
Thông tin dữ liệu gió trên cao (Pilot)
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Gió
trên cao
|
Hướng
gió
|
didi
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
|
độ
|
Hướng gió và tốc độ
gió tại các độ cao nhất định
|
Tốc
độ gió
|
fififi
|
Số
|
Number
|
|
1
|
Mét/giây,
kilomet/giờ
|
m/s,
km/h
|
|
10.
Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường
|
10.1.
Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát thủy văn
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Điều
tra và xác nhận vết lũ
|
|
H
lũ điều tra
|
Số
|
Number
|
6
|
|
Centimet
|
cm
|
Vết lũ là dấu ấn của
nước lũ lưu lại trên bề mặt của một vật nào đó như cột điện, tường nhà....tại
những địa điểm có lũ đi qua.
|
2
|
Điều
tra thời gian xuất hiện đỉnh lũ
|
|
t
lũ điều tra
|
Số
|
Date/time
|
|
|
Giờ,
phút
|
h,
ph
|
Điều tra thời gian
xuất hiện lũ bằng cách tìm liên hệ giữa thời gian xuất hiện đỉnh lũ với thời gian
xảy ra sự kiện.
|
3
|
Điều
tra khái quát địa mạo đoạn sông
|
|
|
Kí
tự
|
Character
|
|
|
|
|
Điều tra sự thay đổi
của lòng sông theo thời gian từ khi xuất hiện lũ điều tra.
|
10.2. Thông tin dữ
liệu điều tra, khảo sát khí tượng biển
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Bức
xạ mặt trời
|
|
|
Số
|
Number
|
6
|
2
|
Oat/
mét vuông
|
w/m2
|
|
2
|
Độ
trong suốt nước biển
|
|
|
Số
|
Number
|
3
|
0
|
Mét
|
m
|
|
10.3. Thông tin dữ
liệu điều tra, khảo sát Hải văn
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Dòng
chảy biển
|
Hướng
|
|
Kí
tự
|
Character
|
3
|
|
Theo
16 hướng la bàn
|
16
hướng la bàn
|
Dòng chảy đặc trưng
bởi hướng và tốc độ.
|
Tốc
độ
|
v
|
Số
|
Number
|
4
|
1
|
Mét/giây
|
m/s
|
|
10.4. Thông tin dữ
liệu điều tra khảo sát về môi trường nước biển
|
STT
|
Phân
cấp thông tin
|
Kí
hiệu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Độ
dài trường
|
Phần
thập phân
|
Đơn
vị
|
Mô
tả
|
Đối
tượng thông tin
|
Thành
phần thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tên
gọi
|
Viết
tắt
|
1
|
Tổng
dầu tầng mặt
|
|
|
Số
|
Number
|
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
2
|
Kim
loại nặng
|
Hàm
lượng cadimi
|
Cd
|
Số
|
Number
|
6
|
4
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng đồng
|
Cu
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng chì
|
Pb
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng sắt
|
Fe
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng kẽm
|
Zn
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Asen
|
As
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng thủy ngân
|
Hg
|
Số
|
Number
|
6
|
4
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Mangan
|
Mn
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Sắt
|
Fe
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
Hàm
lượng Niken
|
Ni
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/lit
|
mg/l
|
|
3
|
Muối
dinh dưỡng
|
Muối
Phốt phát
|
PO43-
|
Số
|
Number
|
5
|
2
|
Miligam
|
mg
|
|
Nitrit
|
NO2-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam
|
mg
|
|
Nitrat
|
NO3-
|
Sổ
|
Number
|
5
|
2
|
Miligam
|
mg
|
|
Ammoni
|
NH4+
|
Số
|
Number
|
5
|
2
|
Miligam
|
mg
|
|
Silicat
|
SiO32-
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam
|
mg
|
|
4
|
Sinh
thái biển
|
Thực
vật nổi,
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Mililit/mét
khối
|
ml/m3
|
Trong thực vật nổi
bao gồm các loài nhiệt đới phân bố rộng.
|
Động
vật nổi
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/mét
khối
|
mg/m3
|
|
Sinh
vật đáy
|
|
Số
|
Number
|
5
|
3
|
Miligam/mét
khối
|
mg/m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU QUAN TRẮC, ĐIỀU TRA,
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm
2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu
về quan trắc, điều tra, khảo sát khí
tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí
và nước)
I. Các nhóm dữ liệu cấu
thành siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn,
môi trường nước và không khí.
II. Nội dung, cấu
trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí.
1.
Nhóm thông tin nội dung.
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Nhan đề
|
Nhande
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên cơ quan, đơn vị,
tổ chức quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí
|
Chủ đề chính
|
Chude_chinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Cơ sở dữ liệu quan
trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và
không khí cần mô tả, trong đó có các chủ đề con là các đối tượng được quản lý
là thông tin dữ liệu khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không
khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Chủ
đề thông tin dữ liệu khí
tượng
|
Chude_khituong
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin dữ liệu
quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng
|
Chủ
đề thông tin dữ liệu thủy
văn
|
Chude_thuyvan
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin dữ liệu
quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn
|
Chủ
đề thông tin dữ liệu hải văn
|
Chude_haivan
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin dữ liệu
quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn
|
Chủ đề thông tin dữ liệu
môi trường nước và không khí
|
Chude_moitruong
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin dữ liệu quan trắc,
điều tra, khỏa sát thủy văn
|
Chủ
đề thông tin dữ liệu ô
dôn - bực xạ cực tím
|
Chude_odoncuctim
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin dữ liệu
quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím
|
Mô tả, tóm tắt
|
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả các thông tin
cơ bản của dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải
văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Mô
tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng
|
Mota_khituong
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng
|
Mô
tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn
|
Mota_thuyvan
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn
|
Mô
tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn
|
Mota_haivan
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn
|
Mô
tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí
|
Mota_moitruong
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí
|
Mô
tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn -
bức xạ cực tím
|
Mota_odoncuctim
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực
tím
|
Đơn vị xây dựng dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi
trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
Tendonvi
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của cơ quan,
đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.
|
Người
đại diện
|
Ngươidaidien
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra,
khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức
xạ cực tím.
|
Chức
vụ
|
Chucvu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc,
điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không
khí, ô dôn -bức xạ cực tím.
|
Vai
trò
|
Vaitro
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát
khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực
|
Thông
tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa
chỉ
|
Diachi
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web của
cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ
cực tím.
|
Mô
tả
|
Motaweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm
về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc,
điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn,
hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Thời
gian có thể liên hệ
|
Thoigianlienheweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ.
|
Chỉ
dẫn liên hệ
|
Chidanlienhe
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức
có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải
văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Điện
thoại
|
Dienthoai
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên
hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc,
điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không
khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Địa
chỉ hành chính
|
|
|
|
|
Địa
chỉ chi tiết
|
Diachichitiet
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số
nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn).
|
Huyện
|
Huyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
Tỉnh
|
Tinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Quốc
gia
|
Quocgia
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư
điện tử
|
Thudientu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử.
|
Đơn vị quản lý dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
Tendonvi
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
Tên cơ quan, đơn vị,
tổ chức quản lý dữ liệu CharacterString quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí
|
Người
đại diện
|
Nguoidaidien
|
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước
và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím.
|
Chức
vụ
|
Chucvu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ
cực tím.
|
Vai
trò
|
Vaitro
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực
|
Thông
tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa
chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa
chỉ
|
Diachi
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web của
cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Mô tả
|
Motaweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm về trang
web của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dự liệu
quan trắc, điều tra, khảo sát khí
tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước
và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Thời
gian có thể liên hệ
|
Thoigianlienheweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ.
|
Chỉ
dẫn liên hệ
|
Chidanlienhe
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức
quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn,
môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Điện
thoại
|
Dienthoai
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên
hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát
khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực
tím.
|
Địa
chỉ hành chính
|
|
|
|
|
Địa
chỉ chi tiết
|
Diachichitiet
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số nhà, ngõ, đường
phố, phường (xã, thị trấn).
|
Huyện
|
Huyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
Tỉnh
|
Tinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Quốc
gia
|
Quocgia
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư
điện tử
|
Thudientu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử.
|
Đơn vị phân phối dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
|
|
|
|
Tên
đơn vị
|
Tendon vi
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên cơ quan, đơn vị,
tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn,
hải văn, môi trường nước và không khí
|
Người
đại diện
|
Nguoidaidien
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ
cực tím.
|
Chức
vụ
|
Chucvu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người đại
diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ
cực tím.
|
Vai
trò
|
Vaitro
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, đơn vị, tổ chức phân phối
dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực
|
Thông
tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa
chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa
chỉ
|
Diachi
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web của
cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Mô
tả
|
Motaweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm về trang
web của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ
cực tím.
|
Thời
gian có thể liên hệ
|
Thoigianlienheweb
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ.
|
Chỉ
dẫn liên hệ
|
Chidanlienhe
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể
liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối
dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím.
|
Điện
thoại
|
Dienthoai
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên hệ của cơ
quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra,
khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí,
ô dôn -bức xạ cực tím.
|
Địa
chỉ hành chính
|
|
|
|
|
Địa
chỉ chi tiết
|
Diachichitiet
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số nhà, ngõ, đường
phố, phường (xã, thị trấn).
|
Huyện
|
Huyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
Tỉnh
|
Tinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Quốc
gia
|
Quocgia
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư
điện tử
|
Thudientu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử.
|
Loại
|
Loai
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Loại của cơ sở dữ
liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường
nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
2.
Nhóm thông tin bản quyền.
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Tác giả
|
Tacgia
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Đơn vị chính chủ
trì xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn,
hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Tác giả phụ
|
Tacgiaphu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các đơn vị cùng
tham gia hợp tác, xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Nhà xuất bản
|
Nhaxuatban
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Đơn vị công bố tài
liệu cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải
văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số hóa
|
Bản quyền
|
Banquyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các ràng buộc khi
truy cập, phải được cấp phép khi sử dụng dữ liệu (Quyền truy suất, xem thông
tin chung)
|
3.
Nhóm thông tin thuyết minh.
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Ngày
tháng
|
Ngaythang
|
Kiểu ngày tháng
|
Datetime
|
Ngày tháng có quyết
định nghiệm thu phiên bản cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng,
thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số
hóa đầu tiên và các thời gian cập nhật dữ liệu
|
Nơi chứa
|
Noichua
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vị trí vật lý chứa
đựng và lưu trữ cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy
văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Liên kết
|
Lienket
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ tên trang
chủ URL của đơn vị sở hữu và trang Web chứa cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra,
khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -
bức xạ cực tím
|
Định danh
|
Dinhdanh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin về định
danh tài liệu, các nguồn tham chiếu đến, chuỗi ký tự để
định vị tài nguyên từng loại quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy
văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím
|
Ngôn ngữ
|
Ngonngu
|
Chuỗi ký
tự
|
CharacterString
|
Sử dụng ngôn ngữ tiếng
Việt
|
PHỤ LỤC 03
HẠNG MỤC VÀ MỨC ĐỘ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU
THÔNG TIN DỮ LIỆU
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm
2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí
tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí
và nước)
Stt
|
Hạng
mục kiểm tra
|
Đơn
vị tính
|
Mức
kiểm tra %
|
1
|
Kiểm
tra nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu KTTV
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra tên đối tượng
thông tin
|
Trường
thông tin
|
100
|
1.2
|
Kiểm tra tên thành phần
thông tin
|
Trường
thông tin
|
100
|
1.3
|
Kiểm tra kí hiệu
thông tin
|
Trường
thông tin
|
100
|
1.4
|
Kiểm tra kiểu và độ
dài của trường thông tin dữ liệu
|
Trường
thông tin
|
50
|
1.5
|
Kiểm tra đơn vị của
trường thông tin dữ liệu
|
Trường
thông tin
|
100
|
1.6
|
Kiểm tra độ chính
xác của trường thông tin dữ liệu
|
Trường
thông tin
|
100
|
2
|
Kiểm
tra tính đầy đủ của thông tin dữ liệu
KTTV
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra số lượng
trường thông tin
|
Trường
thông tin
|
100
|
2.2
|
Kiểm tra tính đầy đủ
nội dung dữ liệu của thành phần thông tin
|
Thuộc
tính đối tượng
|
100
|
3
|
Kiểm
tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu
KTTV và siêu dữ liệu
KTTV
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra quy định về
dạng lược đồ ứng dụng XML
|
Đối
tượng
|
100
|
3.2
|
Kiểm tra khuôn dạng
dữ liệu XML với lược đồ ứng dụng chuẩn
|
Đối
tượng
|
100
|
Thông tư 40/2017/TT-BTNMT về Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 về Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
8.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|