|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 40/2011/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở
Số hiệu:
|
40/2011/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đức
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2011/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 22 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của
Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ
Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu
nền địa lý.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết
định số 2826/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu
nền địa lý.
Điều 3. Bộ
trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 4. Khi
áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất
hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đức
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2011/TT-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý áp dụng để tính đơn
giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý bao gồm nội dung các công việc
sau
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
(tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) bằng công nghệ chụp ảnh hàng không;
1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
(tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000) từ bản đồ địa hình số;
1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
(tỷ lệ 1:10.000) từ bản đồ địa chính cơ sở;
1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
(tỷ lệ 1:5.000 và 1:10.000) từ Cơ sở dữ liệu thông tin Địa hình - Thủy văn;
1.5. Xây dựng Cơ sở dữ liệu nền địa lý
từ các Cơ sở dữ liệu tỷ lệ lớn.
2. Đối
tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các cơ quan,
các tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa
lý.
3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ: định
mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao
động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công
việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: quy định các
thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
b) Phân loại khó khăn: quy định các
yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để
phân loại khó khăn.
c) Định biên: Xác định số lượng lao
động và cấp bậc kỹ thuật công việc.
Cấp bậc công việc được xác định qua
cấp bậc lao động căn cứ theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành Tài nguyên và Môi trường để xác
định cấp bậc kỹ thuật công việc.
d) Định mức: quy định thời gian lao
động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là
công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
- Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
- Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới
dạng phân số, trong đó: tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm,
công cá nhân); mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao
động phổ thông là người lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản
đơn như vận chuyển các thiết bị kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm
ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm
định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết
bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: là số
lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị:
là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết
để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung
thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian
dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình
thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị
tính là tháng
- Khung thời gian tính khấu hao thiết
bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ,
thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định
mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng trong các bảng định mức đã được
tính theo công thức sau:
mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8
giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được
tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt
được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
4. Khi áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp
lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp
thời.
- Bảng quy định viết
tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật
Nội dung
viết tắt
|
Chữ viết
tắt
|
Bản đồ địa hình
|
BĐĐH
|
Bảo hộ lao động
|
BHLĐ
|
Bình đồ ảnh
|
BĐA
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
Mô hình số địa hình
(mô hình số độ cao bề mặt địa hình)
|
DTM
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
ĐBSCL
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm tra nghiệm thu
|
KTNT
|
Kỹ sư bậc 5
|
KS5
|
Kỹ thuật viên bậc 4
|
KTV4
|
Loại khó khăn 1
|
KK1
|
Nội dung hiện chỉnh
|
NDHC
|
Số thứ tự
|
TT
|
Đối tượng địa lý
|
ĐTĐL
|
Khoảng cao đều
|
KCĐ
|
Bản quyền
|
BQ
|
Tài liệu
|
TL
|
Dụng cụ
|
DC
|
Công suất
|
C.S
|
Thời hạn
|
TH
|
Máy in phun bản đồ
khổ A0
|
Máy in Ploter
|
- Hệ số mức ngừng nghỉ do thời tiết
cho các công việc ngoại nghiệp là 0,25.
- Hệ số mức cho các công việc liên
quan đến sử dụng phim ảnh cũ được tính như bảng sau:
Số TT
|
Danh mục
công việc
|
Hệ số
mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh
|
3 đến
< 5 năm
|
Từ 5 năm
trở lên
|
A
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
1
|
Khống chế ảnh
|
0,05
|
Thêm
0,03/năm, không quá 0,30
|
2
|
Điều vẽ ảnh
|
0,20
|
Thêm
0,05/năm, không quá 0,40
|
B
|
Nội nghiệp
|
|
|
1
|
Đo vẽ
|
0,10
|
Thêm
0,05/năm, không quá 0,30
|
Phần 2.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG
1. Khống
chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo định mức về khống chế
ảnh quy định tại Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo
Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng
5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là Định mức 05).
2. Tăng
dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo Định mức Tăng dày tại Định mức 05.
3. Đo bù
phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
Thực hiện theo định mức Đo bù tại Định mức 05.
4. Đo vẽ
ĐTĐL trên trạm ảnh số
4.1. Định mức lao
động
4.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị
tư tài liệu, thiết bị, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ, lập đường dẫn ảnh, kiểm tra
định hướng mô hình; đo vẽ các đối tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao
thông, tạo điểm nút yếu tố đường; lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa
hình theo quy định chi tiết gồm gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi
đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven sông, bờ đê, đập, kênh mương…); lập bình đồ
ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ
liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000.
Loại 1: Vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: Vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: Vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: Vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: Vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: Vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố, thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp.
4.1.3. Định biên: trong bảng định mức.
4.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 1
Mức
|
Công
việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Tỷ lệ
ảnh
|
|
1:7.000
đến 1:9.000
|
1:10.000
đến 1:12.000
|
1:10.000
đến 1:15.000
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
1:20.000
đến 1:30.000
|
≤ 1:30.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
|
Đo vẽ ĐTĐL trên
trạm ảnh số
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
1
|
39,54
|
47,30
|
|
|
|
|
|
2
|
51,96
|
58,17
|
|
|
|
|
|
3
|
64,05
|
70,79
|
|
|
|
|
|
4
|
76,85
|
85,18
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
34,29
|
41,22
|
54,70
|
67,65
|
175,99
|
184,66
|
193,83
|
2
|
45,28
|
50,67
|
73,57
|
86,60
|
199,82
|
209,80
|
220,32
|
3
|
55,54
|
61,47
|
82,25
|
98,99
|
224,09
|
232,11
|
243,75
|
4
|
66,72
|
73,78
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2,5m)
|
1
|
29,15
|
34,98
|
47,57
|
58,83
|
153,35
|
160,88
|
168,85
|
2
|
38,59
|
43,19
|
63,97
|
75,50
|
173,36
|
181,92
|
190,90
|
3
|
47,31
|
52,72
|
71,37
|
86,26
|
194,13
|
201,83
|
211,96
|
4
|
58,41
|
65,09
|
|
|
|
|
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
40,44
|
50,01
|
133,65
|
140,21
|
147,12
|
2
|
|
|
54,37
|
63,94
|
151,05
|
158,49
|
166,30
|
3
|
|
|
60,66
|
73,23
|
169,12
|
175,09
|
183,75
|
đ
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
113,40
|
119,53
|
125,40
|
2
|
|
|
|
|
128,74
|
135,05
|
141,71
|
3
|
|
|
|
|
144,10
|
149,17
|
156,53
|
Ghi chú:
Mức tính riêng cho từng công việc của
Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2. Định mức vật tư
và thiết bị
4.2.1. Dụng cụ Đo vẽ trên trạm ảnh số:
ca/mảnh
Bảng 2
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
8
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,50
|
0,75
|
1,00
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
33,32
|
51,76
|
110,25
|
10
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
48
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
11
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
12
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
14
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
15
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
44,43
|
69,00
|
147,00
|
17
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
2,91
|
4,48
|
9,56
|
18
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,34
|
0,54
|
1,15
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
7,46
|
11,50
|
24,50
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
7,46
|
11,50
|
24,50
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
11,10
|
17,25
|
36,75
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
76,87
|
118,78
|
253,30
|
Ghi chú
(1) Mức đo từng trường hợp tính theo
bảng hệ số trong bảng sau
Bảng 3
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Đo vẽ ĐTĐL trên
trạm ảnh số
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 –
1:9.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,71
|
0,94
|
1,15
|
1,38
|
|
KCĐ 1m
|
0,62
|
0,82
|
1
|
1,20
|
|
KCĐ 2m
|
0,53
|
0,69
|
0,85
|
1,05
|
1.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
– 1:12.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,85
|
1,05
|
1,27
|
1,52
|
|
KCĐ 1m
|
0,74
|
0,91
|
1,11
|
1,32
|
|
KCĐ 2m
|
0,63
|
0,78
|
0,94
|
1,17
|
2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
– 1:15.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,64
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,75
|
0,83
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,48
|
0,64
|
0,71
|
|
2.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
– 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,89
|
1,00
|
1,15
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,59
|
0,75
|
0,85
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
– 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,08
|
1,21
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,62
|
0,70
|
0,78
|
|
3.2
|
Tỷ lệ ảnh
<1:20.000 -> 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,09
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,65
|
0,73
|
0,81
|
|
3.3
|
Tỷ lệ ảnh ≤
1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,19
|
1,32
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,68
|
0,77
|
0,65
|
|
(2) Mức tính riêng cho từng công việc
của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2.2. Thiết bị Đo vẽ trên trạm ảnh
số: ca/mảnh
Bảng 4
TT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:12.000
|
1.1
|
KCĐ 0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
27,25
|
33,52
|
40,79
|
49,08
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
27,25
|
33,52
|
40,79
|
49,08
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
1,88
|
2,28
|
2,75
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,05
|
3,75
|
4,57
|
5,49
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,78
|
8,34
|
10,15
|
12,21
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
369,60
|
454,54
|
553,15
|
665,59
|
1.2
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
23,75
|
29,20
|
35,42
|
42,51
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
23,75
|
29,20
|
35,42
|
42,51
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,33
|
1,63
|
1,98
|
2,38
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,66
|
3,27
|
3,96
|
4,76
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,91
|
7,26
|
8,81
|
10,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
322,09
|
395,93
|
480,32
|
576,51
|
1.3
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
20,16
|
24,89
|
30,38
|
37,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
20,16
|
24,89
|
30,38
|
37,50
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,13
|
1,39
|
1,70
|
2,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,26
|
2,79
|
3,40
|
4,20
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,01
|
6,19
|
7,56
|
9,33
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
273,33
|
337,48
|
411,95
|
508,61
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 – 1:15.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
29,32
|
39,43
|
44,09
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
29,32
|
39,43
|
44,09
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,97
|
2,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,93
|
3,94
|
4,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
7,33
|
9,86
|
11,02
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
396,51
|
533,30
|
596,22
|
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
25,50
|
34,29
|
38,25
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
25,50
|
34,29
|
38,25
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,27
|
1,71
|
1,91
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,55
|
3,43
|
3,83
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,37
|
8,57
|
9,56
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
344,83
|
463,71
|
517,35
|
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
21,68
|
29,14
|
32,51
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
21,68
|
29,14
|
32,51
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,46
|
1,63
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,17
|
2,91
|
3,25
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
5,42
|
7,29
|
8,13
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
293,14
|
394,12
|
439,72
|
|
3
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 – 1:20.000
|
3.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
94,33
|
107,10
|
120,11
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
94,33
|
107,10
|
120,11
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
4,72
|
5,36
|
6,01
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
9,43
|
10,71
|
12,01
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
23,58
|
26,78
|
30,03
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1275,73
|
1448,47
|
1624,40
|
|
3.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
82,20
|
92,92
|
104,05
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
82,20
|
92,92
|
104,05
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
4,11
|
4,65
|
5,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
8,22
|
9,29
|
10,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
20,55
|
23,23
|
26,01
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1111,61
|
1256,66
|
1407,22
|
|
3.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
71,64
|
80,96
|
90,65
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
71,64
|
80,96
|
90,65
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
3,58
|
4,05
|
4,53
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
7,16
|
8,10
|
9,06
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
17,91
|
20,24
|
22,66
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
968,81
|
1094,94
|
1225,93
|
|
3.4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
60,78
|
69,00
|
77,24
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
60,78
|
69,00
|
77,24
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
3,04
|
3,45
|
3,86
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
6,08
|
6,90
|
7,72
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
15,20
|
17,25
|
19,31
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
822,02
|
933,22
|
1044,56
|
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử dụng
ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau
Bảng 5
TT
|
Tỷ lệ
ảnh
|
Đo vẽ
trên trạm
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
1:7.000 – 1:9.000
|
0,90
|
|
|
2
|
1:10.000 – 1:12.000
|
1
|
|
|
3
|
1:10.000 – 1:15.000
|
|
1
|
|
4
|
1:16.000 – 1:20.000
|
|
1,20
|
1
|
5
|
<1:20.000 -
>1:30.000
|
|
|
1,05
|
6
|
≤1:30.000
|
|
|
1,10
|
(2) Mức tính riêng cho từng công việc
của Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
4.2.3. Vật liệu Đo vẽ ĐTĐL trên trạm
ảnh số
Bảng 6
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,006
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
2,00
|
8,00
|
15,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú
Mức tính riêng cho từng công việc của
Đo vẽ ĐTĐL trên trạm ảnh số
+ Lập DTM: 0,15
+ Đo vẽ ĐTĐL, địa hình: 0,80
+ Lập BĐA: 0,05
5. Điều
tra ĐTĐL phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý
5.1. Định mức lao
động
5.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích, điều vẽ, lập danh sách
đối tượng điều tra, lập sơ đồ thi công, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực
địa và điều vẽ nội dung, vẽ mực lên ảnh; thu thập thông tin thuộc tính của đối
tượng địa lý thuộc các lĩnh vực kinh tế - văn hóa xã hội); lập tệp tin ghi dữ
liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản
phẩm.
5.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ: 1:10.000
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
5.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 7
Danh mục
công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
Điều tra
ĐTĐL
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
---
|
|
Ghi chú:
Mẫu số là mức thuê mướn lao động đơn
giản;
5.2. Vật tư và thiết
bị
5.2.1. Dụng cụ điều tra ĐTĐL: ca/mảnh
Bảng 8
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
22,04
|
34,5
|
44,70
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
22,04
|
34,5
|
44,70
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
1,28
|
2,00
|
2,59
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
17
|
Hòm sắt đựng tài
liệu
|
cái
|
48
|
7,94
|
12,41
|
16,09
|
18
|
Hòm sắt đựng dụng
cụ
|
cái
|
48
|
7,94
|
12,41
|
16,09
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
20
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
23
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
6,00
|
9,37
|
12,16
|
24
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
cái
|
9
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
25
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
48
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
5,00
|
7,93
|
10,28
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
13,66
|
21,37
|
27,71
|
34
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
1,50
|
2,34
|
2,96
|
35
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
44,09
|
68,93
|
89,40
|
Ghi chú
Mức cho từng loại khó khăn tính theo
hệ số trong bảng sau
Bảng 9
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
0,58
|
0,72
|
1
|
1,39
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
0,61
|
0,77
|
1
|
--
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
0,63
|
0,79
|
1
|
--
|
5.2.2. Thiết bị Điều tra ĐTĐL: ca/mảnh
Bảng 10
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
5,18
|
6,50
|
8,98
|
11,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,21
|
0,26
|
0,36
|
0,44
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,33
|
0,45
|
0,56
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,52
|
0,65
|
0,90
|
1,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,16
|
1,45
|
2,01
|
2,48
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,60
|
50,99
|
70,42
|
87,02
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
8,71
|
10,99
|
14,20
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,35
|
0,44
|
0,57
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,44
|
0,55
|
0,71
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,87
|
1,10
|
1,42
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,94
|
2,45
|
3,17
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
68,26
|
86,13
|
111,30
|
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
12,36
|
15,42
|
19,42
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,49
|
0,62
|
0,78
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,62
|
0,77
|
0,97
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,24
|
1,54
|
1,94
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,76
|
3,44
|
4,34
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
96,90
|
120,89
|
152,22
|
|
5.2.3. Vật liệu Điều tra ĐTĐL
Bảng 11
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
1,00
|
4,00
|
7,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,10
|
0,20
|
0,40
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,30
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,60
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,20
|
0,40
|
0,60
|
6
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,02
|
0,05
|
0,10
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
bộ
|
0,1
|
1,00
|
5,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
bộ
|
0,10
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,02
|
0,05
|
0,07
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,00
|
2,00
|
3,00
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,10
|
0,30
|
0,50
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
2,00
|
4,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
1,00
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
1,00
|
17
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
6. Chuẩn
hóa dữ liệu địa lý gốc
6.1. Định mức lao
động
6.1.1. Nội dung công việc
Tách lọc, phân nhóm, phân loại đối
tượng ĐTĐL theo quy định chuẩn hóa dữ liệu địa lý, kiểm tra, bỏ thông tin thừa
của các đối tượng dạng điểm, đường vùng và các thuộc tính; trình bày dạng đồ
họa (lớp, màu, lực nét, tên kí hiệu) trong khuôn dạng DGN; phân nhóm thông tin
định tính của đối tượng (tên gọi, trị đo, chiều dài, chiều rộng…) trình bày
dưới dạng ghi chú.
6.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp.
6.1.3. Định biên: trong bảng định mức
6.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 12
Mức
|
Danh mục
công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
KS4
|
|
Chuẩn hóa dữ liệu
địa lý gốc
|
|
|
|
|
a
|
Tách lọc dữ liệu
không gian
|
1
|
21,32
|
40,88
|
45,28
|
2
|
24,88
|
49,94
|
52,54
|
3
|
28,56
|
59,56
|
65,04
|
4
|
34,60
|
|
|
b
|
Phân nhóm, xử lý
thông tin thuộc tính
|
1
|
16,10
|
26,60
|
36,70
|
2
|
19,40
|
34,00
|
48,08
|
3
|
23,00
|
44,20
|
62,34
|
4
|
28,80
|
|
|
Cộng
tổng
|
1
|
37,42
|
67,48
|
81,98
|
2
|
44,28
|
83,94
|
100,62
|
3
|
51,56
|
103,76
|
127,38
|
4
|
63,40
|
|
|
6.2. Định mức vật tư
và thiết bị
6.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 13
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,82
|
1,66
|
2,04
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,82
|
1,66
|
2,04
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,29
|
2,59
|
3,18
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
10,31
|
20,75
|
25,48
|
14
|
Đèn neon (cả bóng)
40W
|
bộ
|
48
|
41,25
|
83,01
|
101,90
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,32
|
0,65
|
0,80
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
6,87
|
13,83
|
16,98
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
6,87
|
13,83
|
16,98
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
26,00
|
52,33
|
64,24
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau
Bảng 14
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,73
|
0,65
|
0,64
|
2
|
0,86
|
0,81
|
0,79
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,23
|
|
|
(2) Mức cho từng công việc thuộc công
việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 15
TT
|
Công
việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Tách lọc dữ liệu
không gian
|
0,55
|
0,57
|
0,51
|
2
|
Phân nhóm, xử lý
thông tin thuộc tính
|
0,45
|
0,43
|
0,49
|
6.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 16
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Tách lọc dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
12,79
|
14,93
|
17,14
|
20,76
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,79
|
14,93
|
17,14
|
20,76
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,64
|
0,75
|
0,86
|
1,04
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
1,49
|
1,71
|
2,08
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,84
|
3,32
|
3,81
|
4,61
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
101,96
|
118,99
|
136,59
|
165,47
|
1.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
24,53
|
29,96
|
35,74
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
24,53
|
29,96
|
35,74
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,23
|
1,5
|
1,79
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,45
|
3,00
|
3,57
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
7,94
|
6,66
|
7,94
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
241,53
|
238,83
|
284,84
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
21,17
|
31,52
|
39,02
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,79
|
31,52
|
39,02
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,64
|
1,58
|
1,95
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
3,15
|
3,9
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,84
|
7,01
|
8,67
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
150,26
|
251,27
|
311,05
|
|
2
|
Phân nhóm thông tin
thuộc tính
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
9,66
|
11,64
|
13,80
|
17,28
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,39
|
0,47
|
0,55
|
0,69
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,39
|
0,46
|
0,58
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
1,16
|
1,38
|
1,73
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,16
|
2,60
|
3,08
|
3,86
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
76,31
|
92,37
|
109,51
|
137,13
|
2.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
15,96
|
20,40
|
26,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,64
|
0,82
|
1,06
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,53
|
0,68
|
0,89
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,43
|
2,04
|
2,65
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,56
|
4,56
|
5,92
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
126,08
|
161,89
|
210,46
|
|
2.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
22,02
|
28,85
|
37,40
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,88
|
1,15
|
1,50
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,74
|
0,97
|
1,25
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,97
|
2,88
|
3,74
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,92
|
6,44
|
8,35
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
173,96
|
228,93
|
296,83
|
|
6.2.3. Vật liệu
Bảng 17
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,30
|
0,60
|
0,80
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,004
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
0,20
|
0,50
|
6
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
8
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức cho từng công việc thuộc công việc
chuẩn hóa cơ sở dữ liệu tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 18
TT
|
Công
việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Tách lọc dữ liệu
không gian
|
0,55
|
0,57
|
0,56
|
2
|
Phân nhóm, xử lý
thông tin thuộc tính
|
0,45
|
0,43
|
0,44
|
7. Tích
hợp Cơ sở dữ liệu nền địa lý
7.1. Định mức lao
động
7.1.1. Nội dung công việc
Chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu từ dữ
liệu địa lý gốc, tổ chức cơ sở dữ liệu theo lược đồ gói theo khuôn dạng
Geodatabase; nhập thông tin thuộc tính theo từng loại; tu chỉnh chất lượng sản
phẩm; tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT,
giao nộp sản phẩm.
7.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000): vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp.
7.1.3. Định biên: trong bảng định mức
7.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 19
Mức
|
Danh mục
công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
KS4
|
7
|
Tích hợp Cơ sở dữ
liệu nền địa lý
|
|
a
|
Chuyển đổi khuôn
dạng
|
1
|
3,30
|
5,60
|
7,70
|
2
|
4,08
|
7,10
|
10,00
|
3
|
4,80
|
9,20
|
13,00
|
4
|
6,00
|
|
|
b
|
Tạo siêu dữ liệu
|
1
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
2
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
3
|
2,00
|
4,00
|
7,00
|
4
|
2,00
|
|
|
c
|
Tu chỉnh chất lượng
|
1
|
2,24
|
3,70
|
5,10
|
2
|
2,70
|
4,70
|
6,70
|
3
|
3,20
|
6,10
|
8,60
|
4
|
4,00
|
|
|
d
|
Giao nộp sản phẩm
|
1
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
2
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
3
|
0,50
|
1,00
|
1,50
|
4
|
0,50
|
|
|
|
Cộng
tổng
|
1
|
8,04
|
14,3
|
21,3
|
2
|
9,28
|
16,8
|
25,2
|
3
|
10,5
|
20,3
|
30,1
|
4
|
12,5
|
|
|
7.2. Định mức vật tư
và thiết bị
7.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 20
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,17
|
0,32
|
0,48
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,17
|
0,32
|
0,48
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,25
|
0,49
|
0,72
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,10
|
4,06
|
6,02
|
14
|
Đèn neon (cả bóng)
40W
|
bộ
|
48
|
8,40
|
16,24
|
24,08
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,06
|
0,12
|
0,18
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
0,53
|
1,02
|
1,51
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,41
|
2,72
|
4,03
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
4,94
|
9,60
|
14,25
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau
Bảng 21
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,77
|
0,70
|
0,71
|
2
|
0,88
|
0,83
|
0,84
|
3
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1,19
|
|
|
(2) Mức cho từng công việc thuộc công
việc tích hợp cơ sở dữ liệu nền địa lý tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 22
TT
|
Công
việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Chuyển đổi khuôn
dạng
|
0,46
|
0,45
|
0,43
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
|
0,19
|
0,20
|
0,23
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
7.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 23
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Chuyển đổi khuôn
dạng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,98
|
2,45
|
2,88
|
3,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,24
|
0,29
|
0,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,44
|
0,55
|
0,64
|
0,80
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
15,64
|
19,43
|
22,85
|
28,57
|
1.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,36
|
4,26
|
5,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,17
|
0,22
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,43
|
0,55
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,75
|
0,95
|
1,23
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,54
|
33,81
|
43,81
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,62
|
6,00
|
7,80
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,18
|
0,24
|
0,31
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,20
|
0,26
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,60
|
0,78
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,03
|
1,34
|
1,74
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
36,50
|
47,61
|
61,90
|
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
(metadata)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
9,48
|
9,52
|
9,52
|
9,52
|
2.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,21
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
18,96
|
19,05
|
19,05
|
|
2.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
33,18
|
33,33
|
33,33
|
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,34
|
1,62
|
1,92
|
2,40
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,16
|
0,19
|
0,24
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,30
|
0,36
|
0,43
|
0,54
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
10,62
|
12,86
|
15,24
|
19,05
|
3.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,22
|
2,82
|
3,66
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,28
|
0,37
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,50
|
0,63
|
0,82
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,54
|
22,38
|
29,04
|
|
3.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,06
|
4,02
|
5,16
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,12
|
0,16
|
0,21
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,10
|
0,13
|
0,17
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,40
|
0,52
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,68
|
0,90
|
1,15
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
24,17
|
31,90
|
40,95
|
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,40
|
8,40
|
8,40
|
8,40
|
4.2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,80
|
16,80
|
16,80
|
|
4.3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
25,20
|
25,20
|
25,20
|
|
7.2.3. Vật liệu
Bảng 24
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,30
|
0,60
|
0,80
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,004
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
0,20
|
0,50
|
6
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
7
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
8
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc công
việc tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 25
TT
|
Công
việc
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Chuyển đổi khuôn
dạng
|
0,46
|
0,45
|
0,43
|
2
|
Tạo siêu dữ liệu
|
0,19
|
0,20
|
0,23
|
3
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
4
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
8. Biên
tập BĐĐH gốc số
8.1. Định mức lao
động
8.1.1. Nội dung công việc
Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên cơ sở
dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc nội
dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong,
khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy,
tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ
KTNT, giao nộp sản phẩm.
8.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: Vùng đô thị
mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: Vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ 1:2.000):
vùng
đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000.
Loại 1: Vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: Vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa, vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán.
Loại 3: Vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố, thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp.
8.1.3. Định biên: trong bảng định mức.
8.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 26
Danh mục
công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
Định
biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
Biên tập
BĐĐH gốc số
|
1
|
10,34
|
17,21
|
24,54
|
2
|
12,46
|
22,06
|
32,12
|
3
|
14,78
|
28,59
|
41,66
|
4
|
18,49
|
|
|
8.2. Vật tư và thiết
bị
8.2.1. Dụng cụ Biên tập BĐĐH gốc số:
ca/mảnh
Bảng 27
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
5
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
6
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,24
|
0,46
|
0,67
|
10
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,24
|
0,46
|
0,67
|
11
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,96
|
5,72
|
8,33
|
14
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,35
|
0,69
|
1,00
|
15
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
11,82
|
22,87
|
33,33
|
16
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,09
|
0,17
|
0,25
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,98
|
3,83
|
5,58
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,98
|
3,83
|
5,58
|
19
|
Điện
|
kW
|
|
7,43
|
14,33
|
20,91
|
Ghi chú:
Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ
số trong bảng sau
Bảng 28
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Biên tập BĐĐH
1:2.000
|
0,70
|
0,84
|
1
|
1,25
|
2
|
Biên tập BĐĐH
1:5.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH
1:10.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
|
8.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 29
TT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ
1:2.000
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,20
|
7,48
|
8,87
|
11,09
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,41
|
0,50
|
0,59
|
0,74
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,37
|
0,44
|
0,55
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,62
|
0,75
|
0,89
|
1,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,39
|
1,67
|
1,98
|
2,48
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
50,03
|
60,29
|
71,51
|
89,46
|
2
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ
1:5.000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
10,33
|
13,24
|
17,15
|
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,69
|
0,88
|
1,14
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,52
|
0,66
|
0,86
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
1,03
|
1,32
|
1,72
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,31
|
2,96
|
3,83
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
83,27
|
106,74
|
138,33
|
|
3
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ
1:10.000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
14,72
|
19,27
|
25,00
|
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,98
|
1,28
|
1,67
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,74
|
0,96
|
1,25
|
|
|
Máy in laser
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,93
|
2,50
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,29
|
4,30
|
5,58
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
118,73
|
155,41
|
201,57
|
|
8.2.3. Vật liệu
Bảng 30
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,25
|
0,50
|
0,70
|
3
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,006
|
7
|
Mực in phun (hộp 4
màu)
|
hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
8
|
Mực đen
|
lọ
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
10
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,20
|
0,50
|
0,70
|
11
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
13
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
II. XÂY
DỰNG CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ
1. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
1.1. Định mức lao
động
1.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập
danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều
vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý
thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin
thuộc tính; lập tệp tin, tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
1.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000):
vùng đô thị, thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
1.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
1.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 31
Danh mục
công việc
|
KK
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
Điều tra
bổ sung ĐTĐL
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng
ảnh hàng không, bản đồ địa hình hay ảnh vệ tinh được tính mức như nhau;
(2) Mẫu số là mức thuê mướn lao động
đơn giản.
1.2. Định mức vật tư
và thiết bị
1.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 32
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
9,79
|
16,34
|
19,61
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
2,45
|
4,09
|
4,90
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,20
|
0,33
|
0,39
|
17
|
Hòm sắt đựng tài
liệu
|
cái
|
48
|
4,90
|
8,17
|
9,81
|
18
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,31
|
0,51
|
0,61
|
19
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
20
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,47
|
2,45
|
2,94
|
21
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
1,66
|
2,78
|
3,33
|
22
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
cái
|
9
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
23
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
3,28
|
5,48
|
6,57
|
24
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
25
|
Quy phạm
|
cái
|
48
|
0,29
|
0,49
|
0,59
|
26
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,20
|
0,33
|
0,39
|
27
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
28
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
29
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
30
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
3,26
|
5,45
|
6,54
|
31
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
3,28
|
5,48
|
6,57
|
32
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
0,29
|
0,49
|
0,91
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3;
(2) Mức cho từng loại khó khăn khác
tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng 33
KK
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
0,60
|
0,64
|
0,61
|
2
|
0,75
|
0,80
|
0,77
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,28
|
|
|
(3) Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng
ảnh hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như sau:
1.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 34
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra 1:2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
1,47
|
1,84
|
2,45
|
3,14
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,47
|
1,84
|
2,45
|
3,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,18
|
0,24
|
0,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,33
|
0,41
|
0,54
|
0,70
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,72
|
14,68
|
19,51
|
25,06
|
2
|
Điều tra 1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
2,60
|
3,28
|
4,09
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,60
|
3,28
|
4,09
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,16
|
0,20
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,58
|
0,73
|
0,91
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,76
|
26,16
|
32,57
|
|
3
|
Điều tra 1:10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
3,12
|
3,94
|
4,90
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,12
|
3,94
|
4,90
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,69
|
0,88
|
1,09
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
24,91
|
31,39
|
39,08
|
|
1.2.3. Vật liệu
Bảng 35
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,10
|
0,20
|
0,40
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,30
|
0,50
|
0,50
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,20
|
0,40
|
0,60
|
5
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
7
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Mực đen
|
lọ
|
0,02
|
0,15
|
0,15
|
10
|
Pin đèn
|
đôi
|
0,30
|
0,70
|
1,50
|
11
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
12
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
13
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
Ghi chú
Mức điều tra ngoại nghiệp sử dụng ảnh
hàng không, bản đồ địa hình số hoặc ảnh vệ tinh tính như nhau.
2. Đo vẽ
trên trạm ảnh số
2.1. Định mức công
lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị
tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung các đối
tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường;
lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm
gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven
sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ
ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất
lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2. Phân loại khó khăn
- Tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp
Loại 2: vùng đô thị
mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô thị
đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới đường
xá nhiều tầng phức tạp và đang thay đổi.
Loại 4 (cho tỷ lệ
1:2.000): vùng
đô thị mới lên cấp thành phố, đối tượng địa lý dày đặc, nhiều nhà cao tầng,
mạng lưới đường xá nhiều tầng phức tạp và thay đổi nhanh.
- Tỷ lệ 1:10.000
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh.
2.1.3. Định biên: trong bảng định mức
2.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 36
Mức
|
Công
việc
|
KK
|
1:2.000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
|
Tỷ lệ ảnh
|
|
1:7.000
đến 1:9.000
|
1:10.000
đến 1:12.000
|
1:10.000
đến 1:15.000
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
1:20.000
đến 1:30.000
|
≤ 1:30.000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
|
Đo vẽ bổ sung ĐTĐL
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0,5m
|
1
|
6,17
|
7,38
|
|
|
|
|
|
2
|
8,11
|
9,07
|
|
|
|
|
|
3
|
9,98
|
11,04
|
|
|
|
|
|
4
|
11,98
|
13,28
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
5,34
|
7,04
|
10,94
|
13,53
|
44,00
|
46,17
|
48,46
|
2
|
7,06
|
7,90
|
14,71
|
17,32
|
49,96
|
52,45
|
55,08
|
3
|
8,66
|
9,58
|
16,45
|
19,80
|
56,02
|
58,03
|
60,94
|
4
|
10,32
|
11,50
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m
(2.5m)
|
1
|
4,55
|
5,46
|
9,51
|
11,77
|
38,33
|
40,22
|
42,21
|
2
|
6,02
|
6,74
|
12,79
|
15,10
|
43,34
|
45,48
|
47,73
|
3
|
7,38
|
8,22
|
14,27
|
17,26
|
48,53
|
50,46
|
52,99
|
4
|
9,51
|
10,59
|
|
|
|
|
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
8,09
|
10,00
|
33,41
|
35,05
|
36,78
|
2
|
|
|
10,87
|
12,79
|
37,76
|
39,60
|
41,58
|
3
|
|
|
12,14
|
14,64
|
42,28
|
43,77
|
45,94
|
đ
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
28,35
|
29,88
|
31,35
|
2
|
|
|
|
|
32,19
|
33,76
|
35,43
|
3
|
|
|
|
|
36,03
|
37,29
|
39,13
|
Ghi chú
(1) Mức tính riêng cho từng bước công
việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức
trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50
mức trên
(2) Khu vực không có Project: phải bổ
sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng
không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định
mức 05.
2.2. Định mức vật tư
và thiết bị
2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 37
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,21
|
0,28
|
0,74
|
8
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,21
|
0,28
|
0,74
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
13
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
15
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,32
|
0,41
|
1,10
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
10,39
|
13,81
|
36,75
|
17
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,65
|
2,59
|
6,89
|
18
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,08
|
0,10
|
0,28
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,73
|
2,31
|
6,16
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,73
|
2,31
|
6,16
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,60
|
3,45
|
9,19
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
27,07
|
52,13
|
138,87
|
Ghi chú
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ
số trong bảng sau
Bảng 38
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1:2.000
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:7.000 -
1:9.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,71
|
0,94
|
1,15
|
1,38
|
|
KCĐ 1m
|
0,62
|
0,82
|
1
|
1,20
|
|
KCĐ 2m
|
0,53
|
0,70
|
0,85
|
1,09
|
1.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
- 1:12.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0,5m
|
0,85
|
1,05
|
1,28
|
1,53
|
|
KCĐ 1m
|
0,74
|
0,91
|
1,11
|
1,33
|
|
KCĐ 2m
|
0,63
|
0,78
|
0,95
|
1,22
|
2
|
Tỷ lệ 1:5.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
- 1:15.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,63
|
0,85
|
0,95
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,74
|
0,83
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,47
|
0,63
|
0,70
|
|
2.2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,78
|
1,00
|
1,15
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,58
|
0,74
|
0,85
|
|
3
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,09
|
1,22
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,62
|
0,70
|
0,78
|
|
3.2
|
Tỷ lệ ảnh <
1:20.000 -> 1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,10
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,65
|
0,73
|
0,81
|
|
3.3
|
Tỷ lệ ảnh ≤
1:30.000
|
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,20
|
1,33
|
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1
|
|
|
KCĐ 10m
|
0,68
|
0,77
|
0,85
|
|
(2) Mức tính riêng cho từng bước công
việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau
- Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức
trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50
mức trên.
(3) Khu vực không có Project: phải bổ
sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng
không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định
mức 05.
2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 39
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ: 1:2.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:12.000
|
1.1
|
KCĐ 0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,17
|
3,89
|
4,74
|
5,70
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,17
|
3,89
|
4,74
|
5,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,19
|
0,24
|
0,29
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,39
|
0,47
|
0,57
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,79
|
0,98
|
1,18
|
1,42
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
42,80
|
52,60
|
64,02
|
77,01
|
1.2
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,02
|
3,38
|
4,10
|
4,93
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,02
|
3,38
|
4,10
|
4,93
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,17
|
0,21
|
0,25
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,34
|
0,41
|
0,50
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,75
|
0,85
|
1,02
|
1,23
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
40,82
|
45,82
|
55,55
|
66,69
|
1.3
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
2,34
|
2,89
|
3,53
|
4,54
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,34
|
2,89
|
3,53
|
4,54
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,14
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,23
|
0,29
|
0,35
|
0,46
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,58
|
0,72
|
0,88
|
1,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
31,66
|
39,09
|
47,67
|
61,42
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
4,10
|
5,52
|
6,17
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
4,10
|
5,52
|
6,17
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,27
|
0,31
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,55
|
0,62
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,03
|
1,38
|
1,54
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
55,51
|
74,64
|
83,47
|
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,57
|
4,80
|
5,36
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,57
|
4,80
|
5,36
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,24
|
0,27
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,48
|
0,53
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,89
|
1,20
|
1,34
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
48,26
|
64,90
|
72,41
|
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
3,04
|
4,08
|
4,56
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,04
|
4,08
|
4,56
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,20
|
0,23
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,41
|
0,46
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,76
|
1,02
|
1,14
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
41,05
|
55,16
|
61,60
|
|
3
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ: 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
3.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
16,51
|
18,75
|
21,02
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
16,51
|
18,75
|
21,02
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,83
|
0,94
|
1,05
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,65
|
1,88
|
2,10
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,13
|
4,68
|
5,26
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
223,27
|
253,51
|
284,26
|
|
3.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
14,38
|
16,26
|
18,21
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
14,38
|
16,26
|
18,21
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,72
|
0,81
|
0,91
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,44
|
1,62
|
1,82
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,60
|
4,07
|
4,55
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
194,50
|
219,92
|
246,25
|
|
3.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
12,54
|
14,17
|
15,86
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,54
|
14,17
|
15,86
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,63
|
0,71
|
0,79
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,25
|
1,41
|
1,59
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,14
|
3,54
|
3,97
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
169,53
|
191,60
|
214,54
|
|
3.4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
10,64
|
12,08
|
13,52
|
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
10,64
|
12,08
|
13,52
|
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,53
|
0,60
|
0,68
|
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,06
|
1,21
|
1,35
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,66
|
3,02
|
3,38
|
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
143,86
|
163,34
|
182,83
|
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử dụng
ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau:
Bảng 40
TT
|
Tỷ lệ
ảnh
|
Đo vẽ
trên trạm
|
1:2000
|
1:5.000
|
1:10.000
|
1
|
1:7.000
- 1:9.000
|
0,9
|
|
|
2
|
1:10.000
- 1:12.000
|
1
|
|
|
3
|
1:10.000
- 1:15.000
|
|
1
|
|
4
|
1:16.000
- 1:20.000
|
|
1,2
|
1
|
5
|
<
1:20.000 -> 1:30.000
|
|
|
1,05
|
6
|
≤
1:30.000
|
|
|
1,10
|
(2) Mức tính riêng cho từng bước công
việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức
trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50
mức trên.
(3) Khu vực không có Project: phải bổ
sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng
không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định
mức 05.
2.2.3. Vật liệu
Bảng 41
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
1:2.000
|
1.5.000
|
1:10.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,002
|
0,006
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
2,00
|
8,00
|
15,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,15
|
0,20
|
0,30
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú
(1) Mức tính riêng cho từng bước công
việc của Đo vẽ bổ sung trên như sau:
- Mức cho lập DTM tính bằng 0,50 mức
trên
- Mức cho đo vẽ bổ sung ĐTĐL bằng 0,50
mức trên.
(2) Khu vực không có Project: phải bổ
sung việc lập Project. Mức cho lập Project tính bằng 0,80 mức Tăng dày ảnh hàng
không ở Chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định
mức 05.
3. Chuẩn
hóa dữ liệu địa lý gốc
Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa lý
gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
4. Tích
hợp CSDL nền địa lý
Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa lý
tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
III. XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ: 1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ TỶ LỆ
1:10.000 VÀ 1:25.000
1. Khống
chế ảnh độ cao
Bổ sung khống chế ảnh độ cao phục vụ
đo bổ sung về địa hình cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình. Mức áp
dụng theo mức Khống chế ảnh độ cao ở Chương hai (về đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2. Tăng
dày bổ sung (cho khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình và không
có Project cũ)
2.1. Tăng dày giải
tích
2.1.1. Định mức lao
động
a) Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, dụng cụ bổ sung chọn chích điểm tăng dày trên ảnh,
chuyển điểm lên phim dương; đo bổ sung; tính toán số liệu, bình sai theo chương
trình; tu chỉnh thành quả, ghi dữ liệu; giao nộp sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ
nét).
Loại 2: vùng đồng
bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi
núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương
đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi
đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
c) Định biên: 1KS5
d) Định mức: Công/mảnh
Bảng 42
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000 (20 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
19,63
|
22,76
|
26,34
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <
1:20.000 -> 1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
9,79
|
11,10
|
12,40
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤
1:30.000 (5,25 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
8,36
|
9,56
|
10,92
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng
dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên.
(3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.1.2. Định mức vật
tư và thiết bị:
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 43
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu
|
cái
|
9
|
8,74
|
2
|
Dép xốp
|
cái
|
6
|
8,74
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
8,74
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
8,74
|
5
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
8,74
|
6
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
8,74
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,18
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,18
|
9
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,17
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
2,18
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,18
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,26
|
13
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,26
|
14
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
8,74
|
15
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,07
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,46
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,46
|
18
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
2,18
|
19
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
8,74
|
20
|
Điện
|
kW
|
|
5,54
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 44
Mức dụng
cụ theo các loại khó khăn
|
KK
|
1:10.000
|
1
|
0,75
|
2
|
0,85
|
3
|
1,00
|
(2) Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh
có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 45
Tỷ lệ
ảnh
|
Hệ số
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
2,41
|
<
1:20.000 và > 1:30.000
|
1,14
|
≤
1:30.000
|
1,00
|
(3) Khu vực có Project cũ mức tăng dày
bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên.
6) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 46
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Tăng dày bổ sung
bản đồ tỉ lệ 1:10.000
|
1
|
Tỉ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
5,26
|
6,1
|
7,06
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
5,26
|
6,1
|
7,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,295
|
0,34
|
0,395
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,59
|
0,685
|
0,79
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,315
|
1,525
|
1,765
|
|
Điện
|
kW
|
|
89,125
|
103,36
|
119,62
|
2
|
Tỉ lệ ảnh > 1:30.000
và < 1:20.000
|
|
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
2,625
|
2,975
|
3,325
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
2,625
|
2,975
|
3,325
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,145
|
0,165
|
0,185
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,295
|
0,335
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,655
|
0,745
|
0,83
|
|
Điện
|
kW
|
|
44,455
|
50,43
|
56,315
|
3
|
Tỉ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
|
|
Trạm tăng dày
|
bộ
|
1,0
|
2,24
|
2,56
|
2,925
|
|
Phần mềm
|
bộ
|
0,4
|
2,24
|
2,56
|
2,925
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,125
|
0,145
|
0,165
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,25
|
0,285
|
0,33
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,56
|
0,64
|
0,73
|
|
Điện
|
kW
|
|
37,955
|
43,38
|
49,54
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày
bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
(3) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên;
(4) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
c) Vật liệu:
Bảng 47
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,20
|
4
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
tờ
|
0,10
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Mực đen
|
lọ
|
0,02
|
7
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,02
|
8
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,50
|
9
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,10
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,01
|
11
|
Pin kính lập thể
|
đôi
|
0,20
|
12
|
Hộp giấy đựng phim,
ảnh
|
hộp
|
0,10
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày
bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên;
(3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
2.2. Tăng dày trên
trạm ảnh số
2.2.1. Định mức lao
động:
a) Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật, chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét;
chuyển đổi format và tạo overview; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project;
định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên;
tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có tọa độ tâm chụp; xử
lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên tập và in
thành quả tăng dày; điền viết lý lịch, ghi kết quả vào đĩa CD-R phục vụ KTNT,
giao nộp sản phẩm.
b) Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ
nét).
Loại 2: vùng đồng
bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi
núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương
đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi
đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
c) Định biên: trong bảng định mức
d) Định mức: công/mảnh
Bảng 48
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000 (20 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
16,18
|
18,72
|
21,67
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <
1:20.000 -> 1:30.000 (6,5 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
7,83
|
8,89
|
9,94
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤
1:30.000 (5,25 mô hình/mảnh)
|
|
Tăng dày bổ sung
|
6,63
|
7,54
|
8,64
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng
dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên.
(3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.1.2. Định mức vật
tư và thiết bị:
a) Dụng cụ: Ca/mảnh
Bảng 49
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH
|
1:10.000
|
1
|
Áo Blu
|
cái
|
9
|
6,91
|
2
|
Dép xốp
|
cái
|
6
|
6,91
|
3
|
Bàn làm việc
|
cái
|
96
|
6,91
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,91
|
5
|
Ghế tựa
|
cái
|
96
|
6,91
|
6
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
6,91
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
1,73
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
1,73
|
9
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,14
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
1,73
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
1,73
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,21
|
13
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,21
|
14
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
6,91
|
15
|
Máy hút ẩm 2kW
|
cái
|
60
|
1,30
|
16
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,05
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,16
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,16
|
19
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
1,73
|
20
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
6,91
|
21
|
Điện
|
kW
|
|
26,16
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 50
Mức dụng
cụ theo các loại khó khăn
|
KK
|
1:10.000
|
1
|
0,77
|
2
|
0,87
|
3
|
1,00
|
(2) Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh
có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng dưới
Bảng 51
Tỷ lệ
ảnh
|
Hệ số
|
1:16.000
đến 1:20.000
|
2,51
|
<
1:20.000 và > 1:30.000
|
1,15
|
≤
1:30.000
|
1,00
|
(3) Khu vực có Project cũ mức tăng dày
bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(4) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên.
6) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho tỷ
lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
b) Thiết bị: Ca/mảnh
Bảng 52
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tăng dày trên trạm
ảnh số bản đồ tỷ lệ 1:10.000
|
1
|
Tỉ lệ ảnh 1/16.000
- 1/20.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
1,29
|
1,50
|
1,73
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
7,77
|
8,99
|
10,40
|
|
Máy vi tính, phần
mềm
|
Bộ
|
0,35
|
4,37
|
5,05
|
5,85
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,43
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,87
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,65
|
0,75
|
0,87
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,65
|
0,75
|
0,87
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
3,24
|
3,74
|
4,33
|
|
Điện
|
Kw
|
|
164,54
|
186,94
|
216,14
|
2
|
Tỉ lệ ảnh <1/20.000
và >1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
0,63
|
0,71
|
0,80
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
3,76
|
4,27
|
4,77
|
|
Máy vi tính, phần
mềm
|
Bộ
|
0,35
|
2,11
|
2,40
|
2,68
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,21
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,42
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,31
|
0,36
|
0,40
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,31
|
0,36
|
0,40
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,57
|
1,78
|
1,99
|
|
Điện
|
Kw
|
|
79,63
|
89,63
|
100,02
|
3
|
Tỉ lệ ảnh ≤
1/30.000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1,8
|
0,53
|
0,60
|
0,69
|
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1,0
|
3,18
|
3,62
|
4,15
|
|
Máy vi tính, phần
mềm
|
Bộ
|
0,35
|
1,79
|
2,04
|
2,33
|
|
Đầu ghi DVD
|
Cái
|
0,4
|
0,18
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
Cái
|
0,4
|
0,36
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0,4
|
0,27
|
0,30
|
0,35
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,27
|
0,30
|
0,35
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,33
|
1,51
|
1,73
|
|
Điện
|
Kw
|
|
67,42
|
76,26
|
87,15
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ thì mức tăng
dày bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên
10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
(3) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên;
(4) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
c) Vật liệu:
Bảng 53
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
1,00
|
2
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
cái
|
2,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
tờ
|
0,20
|
7
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,01
|
8
|
Mực đen
|
lọ
|
0,03
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,03
|
10
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
1,00
|
11
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,30
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,03
|
15
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0,08
|
16
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
0,70
|
17
|
Hộp giấy đựng phim,
ảnh
|
hộp
|
0,30
|
Ghi chú:
(1) Khu vực có Project cũ mức tăng dày
bổ sung tính bằng 0,50 mức tăng dày trên.
(2) Mức cho tính chuyển tăng dày tính
bằng 0,30 mức trên;
(3) Mức tăng dày bổ sung trên tính cho
tỷ lệ 1:10.000; Mức cho tỷ lệ 1:25.000 tính bằng 1,67 mức trên.
3. Đo vẽ
bổ sung ĐTĐL (khu vực chưa đạt độ chính xác của địa hình)
3.1. Định mức lao
động:
3.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị
tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung, đo vẽ bổ sung các đối
tượng địa lý, đo vẽ tim sông, tim đường giao thông, tạo điểm nút yếu tố đường;
lập mô hình số địa hình DTM (vẽ đặc trưng địa hình theo quy định chi tiết gồm
gò đống, hố đào, ruộng bậc thang, vách đá, núi đá, khe rãnh, xói mòn, bờ lở ven
sông, bờ đê, đập, kênh mương …); lập bình đồ ảnh (nắn ảnh, cắt ghép, in bình đồ
ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; tu chỉnh chất
lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng
bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi
núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương
đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, đối tượng phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng
núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
3.1.3. Định biên: 1KS4
3.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 54
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ bổ sung trên
trạm
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
105,03
|
118,78
|
133,03
|
|
KCĐ 2,5m
|
91,52
|
103,47
|
115,86
|
|
KCĐ 5m
|
79,76
|
90,15
|
100,93
|
|
KCĐ 10m
|
34,76
|
39,28
|
43,96
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000
và > 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
110,21
|
124,63
|
137,73
|
|
KCĐ 2,5m
|
96,02
|
108,56
|
119,95
|
|
KCĐ 5m
|
83,67
|
94,58
|
104,50
|
|
KCĐ 10m
|
36,47
|
41,21
|
45,51
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
115,67
|
130,81
|
144,58
|
|
KCĐ 2,5m
|
100,77
|
113,94
|
125,90
|
|
KCĐ 5m
|
87,81
|
99,48
|
109,66
|
|
KCĐ 10m
|
38,26
|
43,23
|
47,76
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực đạt độ chính xác
của địa hình tính bằng 0,80 mức trên
(2) Mức cho từng công việc của Đo vẽ
bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58
3.2. Định mức vật tư
và thiết bị
3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 55
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
87,73
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
87,73
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
87,73
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
87,73
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
87,73
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
21,93
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
1,75
|
8
|
Thước nhựa 1,2m
|
cái
|
36
|
1,75
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
87,73
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
21,93
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
21,93
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
2,63
|
13
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
2,63
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
2,63
|
15
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
2,63
|
16
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
87,73
|
17
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
cái
|
60
|
0,66
|
18
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
14,69
|
19
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
14,69
|
20
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
21,93
|
21
|
Điện
|
kW
|
|
55,07
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp tính theo
hệ số trong bảng sau
Bảng 56
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,96
|
1,08
|
1,21
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,83
|
0,94
|
1,06
|
|
KCĐ 5m
|
0,73
|
0,82
|
0,92
|
|
KCĐ 10m
|
0,32
|
0,36
|
0,40
|
2
|
Tỷ lệ ảnh <1:20.000
-> 1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,01
|
1,14
|
1,26
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,88
|
0,99
|
1,09
|
|
KCĐ 5m
|
0,76
|
0,86
|
0,95
|
|
KCĐ 10m
|
0,33
|
0,38
|
0,42
|
3
|
Tỷ lệ ảnh ≤
1:30.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
1,05
|
1,19
|
1,32
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,92
|
1,04
|
1,15
|
|
KCĐ 5m
|
0,80
|
0,91
|
1,00
|
|
KCĐ 10m
|
0,35
|
0,39
|
0,44
|
(2) Mức cho khu vực đạt độ chính xác
của địa hình tính bằng 0,80 mức trên
(3) Mức cho từng công việc của Đo vẽ
bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau:
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58
3.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 57
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đo vẽ bổ sung tỷ
lệ: 1:10.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
56,30
|
63,67
|
71,30
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
56,30
|
63,67
|
71,30
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,81
|
3,18
|
3,57
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
5,63
|
6,37
|
7,13
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
14,07
|
15,92
|
17,83
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
761,35
|
861,02
|
964,32
|
2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
49,05
|
55,46
|
62,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
49,05
|
55,46
|
62,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,45
|
2,77
|
3,11
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,91
|
5,55
|
6,21
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
12,26
|
13,86
|
15,53
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
663,42
|
750,04
|
839,85
|
3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
42,75
|
48,32
|
54,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
42,75
|
48,32
|
54,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,14
|
2,42
|
2,70
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,28
|
4,83
|
5,41
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
10,69
|
12,08
|
13,52
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
578,17
|
653,49
|
731,63
|
4
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
Bộ
|
1,0
|
18,63
|
21,05
|
23,56
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
18,63
|
21,05
|
23,56
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,93
|
1,05
|
1,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,86
|
2,11
|
2,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,66
|
5,26
|
5,89
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
251,97
|
284,74
|
318,66
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng trường hợp sử dụng
ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số sau
Bảng 58
TT
|
Tỷ lệ
ảnh
|
Hệ số
|
4
|
1:16.000
- 1:20.000
|
1
|
5
|
<
1:20.000 -> 1:30.000
|
1,05
|
6
|
≤
1:30.000
|
1,10
|
(2) Mức cho khu vực đạt độ chính xác
của địa hình tính bằng 0,80 mức trên;
(3) Mức cho từng công việc của Đo vẽ
bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58
3.2.3. Vật liệu
Bảng 59
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2
|
Đĩa DVD
|
Cái
|
0,02
|
3
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0,03
|
4
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0,01
|
5
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,30
|
6
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
8,00
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0,20
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,02
|
Ghi chú:
(1) Mức cho khu vực đạt độ chính xác
của địa hình tính bằng 0,80 mức trên;
(2) Mức cho từng công việc của Đo vẽ
bổ sung đối tượng địa lý tính theo hệ số sau
- KCĐ 2,5m - 5m:
+ Lập DTM: 0,23
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,77
- KCĐ 10m:
+ Lập DTM: 0,42
+ Đo bổ sung đối tượng địa lý: 0,58
4. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
4.1. Định mức lao
động
4.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập
danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều
vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý
thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin
thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó
khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm
lầy, vùng núi xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã
nhiều nhà cao tầng.
4.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 60
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra bổ sung
ĐTĐL
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức ở mẫu số là mức lao động thuê
mướn (dân công, lao động đơn giản)
(2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng
ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau
(3) Mức cho điều tra bổ sung ĐTĐL khi
sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ: 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức
trên.
4.2. Định mức vật tư
và thiết bị
4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 61
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
15,47
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
15,47
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
30,94
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
30,94
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
30,94
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
30,94
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
30,94
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,93
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
0,93
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,93
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,93
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,93
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,93
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
0,93
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
1,55
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,62
|
17
|
Hòm sắt đựng t.liệu
|
cái
|
48
|
15,47
|
18
|
Hòm sắt đựng dụng
cụ
|
cái
|
48
|
15,47
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,93
|
20
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
1,40
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,40
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,40
|
23
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
5,26
|
24
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
cái
|
9
|
1,40
|
25
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
10,36
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,40
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
60
|
0,93
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,62
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,40
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,40
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
1,40
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
10,36
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
10,36
|
34
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
1,40
|
35
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
30,94
|
Ghi chú
(1) Mức cho từng loại khó khăn tính
theo hệ số trong bảng sau
Bảng 62
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Điều tra
ĐTĐL 1:10.000
|
0,47
|
0,75
|
1,00
|
1,24
|
(2) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng
ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau;
(3) Mức cho điều tra bổ sung ĐTĐL khi
sử dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức
trên.
4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 63
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KV4
|
|
Điều tra ĐTĐL
1:10.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
3,64
|
5,84
|
7,73
|
9,55
|
2
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,15
|
0,23
|
0,31
|
0,38
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,29
|
0,39
|
0,48
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,58
|
0,77
|
0,96
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,81
|
1,30
|
1,73
|
2,13
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
28,51
|
45,77
|
60,63
|
74,89
|
4.2.3. Vật liệu
Bảng 64
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
7,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,40
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,24
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,24
|
6
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
tờ
|
0,80
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,04
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
bộ
|
5,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
bộ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,03
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
0,40
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
1,20
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,20
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
Ghi chú:
(1) Điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử dụng
ảnh viễn thám hay ảnh hàng không tính như nhau.
(2) Mức điều tra bổ sung ĐTĐL khi sử
dụng BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1:10.000 và 1:25.000 tính như nhau và bằng 1,00 mức trên.
5. Chuẩn
hóa dữ liệu địa lý gốc
Áp dụng mức chuẩn hóa dữ liệu địa lý
gốc tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
6. Tích
hợp CSDL nền địa lý
Áp dụng mức Tích hợp CSDL nền địa lý
tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
7. Biên
tập BĐĐH gốc số
Áp dụng mức Biên tập BĐĐH gốc số tại
Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không.
IV. XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL THUỘC HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH
- THỦY VĂN
1. Đo vẽ
bù ĐTĐL
Áp dụng định mức Đo vẽ bù chi tiết ở
chương hai (về Đo đạc địa hình) tại Định mức 05.
2. Điều
tra bổ sung ĐTĐL
2.1. Định mức lao
động
2.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế
kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ bổ sung; lập
danh sách đối tượng điều tra, liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều
vẽ bổ sung nội dung; liên hệ thu thập thông tin thuộc tính đối tượng địa lý
thuộc các lĩnh vực kinh tế xã hội theo quy định, lập danh mục về thông tin
thuộc tính; lập tệp tin; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
2.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó
khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại 4: vùng đầm
lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều
nhà cao tầng.
2.1.3. Định biên: nhóm 3KTV8
2.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 65
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
Điều tra
ĐTĐL
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:5.000
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mức ở mẫu số là mức lao động thuê mướn
(dân công, lao động đơn giản)
2.2. Định mức vật tư
và thiết bị
2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 66
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
18
|
12,58
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
18
|
12,58
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
18
|
25,15
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
25,15
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
25,15
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
25,15
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
25,15
|
8
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
12
|
0,75
|
9
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
24
|
0,75
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
24
|
0,75
|
11
|
Compa đơn
|
cái
|
24
|
0,75
|
12
|
Compa kép
|
cái
|
24
|
0,75
|
13
|
Đèn pin
|
bộ
|
12
|
0,75
|
14
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
36
|
0,75
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
6,29
|
16
|
Ê ke (2 loại)
|
bộ
|
24
|
0,50
|
17
|
Hòm sắt đựng tài
liệu
|
cái
|
48
|
6,29
|
18
|
Hòm sắt đựng d.cụ
|
cái
|
48
|
6,29
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,75
|
20
|
Kính lập thể
|
cái
|
48
|
1,40
|
21
|
Kính lúp
|
cái
|
48
|
1,40
|
22
|
Kẹp sắt
|
cái
|
9
|
1,40
|
23
|
Máy tính tay
|
cái
|
36
|
4,28
|
24
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
cái
|
9
|
1,00
|
25
|
Ống đựng bản đồ
|
cái
|
24
|
8,43
|
26
|
Ống nhòm
|
cái
|
60
|
1,40
|
27
|
Quy phạm
|
quyển
|
48
|
0,75
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,50
|
29
|
Thước đo độ
|
cái
|
24
|
1,00
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
cái
|
24
|
1,00
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
cái
|
12
|
1,00
|
32
|
Bàn gấp
|
cái
|
24
|
8,43
|
33
|
Ghế gấp
|
cái
|
24
|
8,43
|
34
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
12
|
1,00
|
35
|
Thước nhựa 60cm
|
cái
|
24
|
1,00
|
36
|
Túi đựng ảnh
|
cái
|
12
|
25,15
|
Ghi chú
Mức cho từng loại khó khăn được tính
theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 67
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Điều tra ĐTĐL
1:5.000
|
0,62
|
0,78
|
1,00
|
1,19
|
2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 68
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
|
Điều tra ĐTĐL
1:5.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính xách
tay
|
cái
|
0,4
|
3,91
|
4,90
|
6,29
|
7,45
|
2
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,16
|
2,20
|
0,25
|
0,30
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,25
|
0,31
|
0,37
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,39
|
0,49
|
0,63
|
0,75
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,87
|
1,09
|
1,40
|
1,66
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
30,67
|
38,43
|
49,30
|
58,42
|
2.2.3. Vật liệu
Bảng 69
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
2,00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,20
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0,50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
cuộn
|
0,10
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
0,15
|
6
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
tờ
|
2,00
|
7
|
Bút chì kính
|
cái
|
0,05
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
bộ
|
1,00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
bộ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,02
|
11
|
Giấy gói hàng
|
tờ
|
1,00
|
12
|
Mực màu
|
tuýp
|
0,70
|
13
|
Mực đen
|
lọ
|
0,20
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
1,00
|
15
|
Sổ đo các loại
|
quyển
|
0,50
|
16
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
0,50
|
3. Đo vẽ
bổ sung ĐTĐL
3.1. Định mức lao
động
3.1.1. Nội dung công việc
Nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị
tư tài liệu, máy móc, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ bổ sung; lập bình đồ ảnh (nắn
ảnh, cắt ghép, in bình đồ ảnh); tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào
đĩa DVD; tu chỉnh chất lượng sản phẩm; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thủy hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó
khăn; vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
3.1.3. Định biên: 1KS4
3.1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 70
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ bổ sung đối
tượng địa lý
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
- 1:15.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
5,21
|
6,95
|
7,74
|
|
KCĐ 2,5m
|
4,54
|
6,06
|
6,75
|
|
KCĐ 5m
|
3,88
|
5,17
|
5,76
|
2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
8,17
|
10,40
|
11,88
|
|
KCĐ 2,5m
|
7,12
|
9,06
|
10,35
|
|
KCĐ 5m
|
6,08
|
7,73
|
8,82
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng
ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng không mà
sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
3.2. Định mức vật tư
và thiết bị
3.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 71
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
8,28
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
8,28
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,21
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
cái
|
96
|
6,21
|
5
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
2,07
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
2,07
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,10
|
9
|
Thước nhựa 1.2m
|
cái
|
36
|
0,10
|
10
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
6,21
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
48
|
2,07
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2,07
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,20
|
14
|
Quy phạm ngoại
nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,20
|
15
|
Ký hiệu bản đồ
|
quyển
|
60
|
0,20
|
16
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
48
|
0,20
|
17
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
8,28
|
18
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,06
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
1,38
|
20
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
1,38
|
21
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
6,07
|
22
|
Điện
|
kW
|
|
5,16
|
Ghi chú:
(1) Mức cho từng trường hợp tính theo
hệ số trong bảng sau
Bảng 72
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ảnh 1:10.000
- 1:15.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,64
|
0,86
|
0,95
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,56
|
0,75
|
0,83
|
|
KCĐ 5m
|
0,48
|
0,64
|
0,71
|
2
|
Tỷ lệ ảnh 1:16.000
- 1:20.000
|
|
|
|
|
KCĐ 1m
|
0,89
|
1,00
|
1,15
|
|
KCĐ 2,5m
|
0,69
|
0,88
|
1,00
|
|
KCĐ 5m
|
0,59
|
0,75
|
0,85
|
(2) Mức trên tính cho khu vực sử dụng
ảnh hàng không
(3) Khu vực không có ảnh hàng không mà
sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên
3.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 73
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:10.000 - 1:15.000
|
1.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,63
|
4,85
|
5,39
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,63
|
4,85
|
5,39
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,25
|
0,30
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,36
|
0,48
|
0,60
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,91
|
1,21
|
1,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
49,10
|
65,49
|
73,14
|
1.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,16
|
4,23
|
4,70
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,16
|
4,23
|
4,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,21
|
0,26
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,42
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,79
|
1,05
|
1,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
42,78
|
57,11
|
63,78
|
1.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
2,70
|
3,60
|
4,01
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,70
|
3,60
|
4,01
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,36
|
0,45
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,68
|
0,90
|
1,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
36,57
|
48,72
|
54,43
|
2
|
Đo vẽ trên trạm ảnh
số tỷ lệ 1:5.000 khi tỷ lệ ảnh 1:16.000 - 1:20.000
|
2.1
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
4,38
|
5,57
|
6,37
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
4,38
|
5,57
|
6,37
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,28
|
0,32
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,44
|
0,56
|
0,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,09
|
1,39
|
1,59
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
59,22
|
75,39
|
86,12
|
2.2
|
KCĐ 2,5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,82
|
4,86
|
5,55
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,82
|
4,86
|
5,55
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,19
|
0,24
|
0,28
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,49
|
0,55
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,95
|
1,21
|
1,39
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,61
|
65,67
|
75,03
|
2.3
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ
|
bộ
|
1,0
|
3,26
|
4,14
|
4,73
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,26
|
4,14
|
4,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,16
|
0,21
|
0,24
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,33
|
0,41
|
0,47
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,81
|
1,04
|
1,18
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
44,07
|
56,03
|
63,93
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng
ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng không mà
sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
3.2.3. Vật liệu
Bảng 74
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ảnh điều vẽ
|
tờ
|
0,67
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,07
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
2,00
|
4
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,01
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,01
|
6
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
7
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,10
|
8
|
Sổ tay đo vẽ
|
tờ
|
1,00
|
9
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,20
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho khu vực sử dụng
ảnh hàng không.
(2) Khu vực không có ảnh hàng không mà
sử dụng ảnh viễn thám, mức tính bằng 0,70 mức trên.
4. Hoàn
thiện CSDL nền địa lý
4.1. Định mức lao
động
4.1.1. Nội dung công việc
Tách lọc, phân nhóm, phân loại đối
tượng ĐTĐL trên theo quy định chuẩn hóa CSDL nền địa lý, kiểm tra, bỏ thông tin
thừa của các đối tượng dạng điểm, đường, vùng; chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu từ
dữ liệu địa lý gốc, tổ chức dữ liệu theo các lớp thông tin bằng phần mềm GIS;
nhập thông tin thuộc tính theo từng loại ĐTĐL; tu chỉnh chất lượng sản phẩm;
tạo siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
4.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng
bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi
núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương
đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
4.1.3. Định biên: Nhóm 2 kỹ sư (1KS3
và 1KS4)
4.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 75
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Hoàn thiện CSDL nền
địa lý
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
địa lý gốc
|
10,54
|
13,5
|
17,50
|
2
|
Tích hợp CSDL nền
địa lý
|
3,46
|
4,32
|
5,66
|
4.2. Định mức vật tư
và thiết bị
4.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 76
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
37,06
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
37,06
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
37,06
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
37,06
|
5
|
Giá để bàn vẽ
|
bộ
|
96
|
9,26
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
9,26
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,74
|
8
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,74
|
9
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
37,06
|
10
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
9,26
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
9,26
|
12
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
1,11
|
13
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
9,26
|
14
|
Đèn neon (cả bóng)
40W
|
bộ
|
48
|
37,06
|
15
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,28
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
6,21
|
17
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
6,21
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
23,28
|
Ghi chú
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng 77
KK
|
Hệ số
|
1
|
0,60
|
2
|
0,76
|
3
|
1
|
(3) Mức cho từng bước công việc thuộc
“Hoàn thiện CSDL nền địa lý”
Bảng 78
TT
|
Công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền
địa lý
|
0,24
|
4.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 79
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Hoàn thiện CSDL
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
16,80
|
21,38
|
27,79
|
2
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,67
|
0,86
|
1,11
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,56
|
0,72
|
0,93
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,50
|
2,14
|
2,78
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,75
|
4,78
|
6,21
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
132,72
|
169,70
|
220,55
|
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc
“Hoàn thiện CSDL nền địa lý” được tính như bảng sau:
Bảng 80
TT
|
Công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền
địa lý
|
0,24
|
4.2.3. Vật liệu
Bảng 81
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,20
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,20
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,001
|
5
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,06
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,20
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,01
|
9
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
Ghi chú
Mức cho từng bước công việc thuộc
“Hoàn thiện CSDL nền địa lý”
Bảng 82
TT
|
Công
việc
|
Hệ số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
địa lý gốc
|
0,76
|
2
|
Tích hợp CSDL nền
địa lý
|
0,24
|
5. Biên
tập BĐĐH
5.1. Định mức lao
động
5.1.1. Nội dung công việc
Biên tập nội dung BĐĐH gốc trên cơ sở
dữ liệu địa lý đã được chuẩn hóa; trình bày theo quy chuẩn các yếu tố thuộc nội
dung bản đồ: địa hình, dân cư, địa danh, địa giới, giao thông, khung trong,
khung ngoài, ghi chú ngoài khung tiếp biên; kiểm tra bản đồ in phun trên giấy,
tu chỉnh chất lượng sản phẩm; lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ
KTNT, giao nộp sản phẩm.
5.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, đối tượng đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại 2: vùng đồng
bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi
núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương
đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, đối tượng phức tạp. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
5.1.3. Định biên: 1KS3
5.1.4. Định mức: công nhóm/mảnh
Bảng 83
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Biên tập BĐĐH
|
13,83
|
17,70
|
22,94
|
5.2. Định mức vật tư
và thiết bị
5.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 84
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
Mức
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
18,35
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
18,35
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
18,35
|
4
|
Ghế xoay
|
cái
|
96
|
18,35
|
5
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
18,35
|
6
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
4,59
|
7
|
Giá để tài liệu
|
cái
|
96
|
4,59
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
4,59
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
0,37
|
10
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
0,37
|
11
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
4,59
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
4,59
|
13
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
4,59
|
14
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
0,55
|
15
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
48
|
18,35
|
16
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,14
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
3,07
|
18
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
3,07
|
19
|
Điện
|
kW
|
|
11,54
|
Ghi chú
Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ
số trong bảng sau:
Bảng 85
TT
|
Công
việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Biên tập BĐĐH
1:5.000
|
0,60
|
0,77
|
1
|
5.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 86
TT
|
Danh mục
thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
|
Biên tập BĐĐH tỷ lệ
1:5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
8,30
|
10,62
|
13,76
|
2
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,55
|
0,71
|
0,92
|
3
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,41
|
0,53
|
0,69
|
4
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,83
|
1,06
|
1,38
|
5
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,85
|
2,37
|
3,07
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
66,92
|
85,64
|
110,99
|
5.2.3. Vật liệu
Bảng 87
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,67
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,67
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,03
|
4
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,005
|
5
|
Mực in phun (hộp 4
màu)
|
hộp
|
0,004
|
6
|
Mực đen
|
lọ
|
0,03
|
7
|
Mực vẽ các màu
|
hộp
|
0,07
|
8
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,67
|
9
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,67
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,03
|
11
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
12
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,05
|
V. XÂY
DỰNG CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỪ CÁC CSDL NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN
Tổng quát hóa CSDL
nền địa lý
1. Định
mức lao động
1.1. Nội dung công
việc:
Nghiên cứu cấu trúc nội dung, ngữ
nghĩa về nội dung CSDL nền địa lý và quy trình tổng quát hóa CSDL nền địa lý,
lập lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung. Chọn lựa đối tượng cần tổng quát
hóa; xác lập tiêu chí, hướng dẫn tổng quát hóa bảo đảm phản ánh được đặc trưng
lãnh thổ. Chỉnh hợp, thay đổi dạng hình học, quan hệ topo theo lam hướng dẫn
phù hợp chức năng ngữ nghĩa đối tượng địa lý; loại bỏ thông tin thừa của các
đối tượng dạng điểm, đường, vùng và các thuộc tính kèm theo; chuyển đổi khuôn
dạng, cấu trúc CSDL địa lý gốc; Tổng hợp thuộc tính theo chức năng ngữ nghĩa và
hình thái mới của đối tượng địa lý. Tu chỉnh siêu dữ liệu, tổ chức in ấn, tạo
siêu dữ liệu, lập tệp tin, ghi dữ liệu vào đĩa DVD; phục vụ KTNT, giao nộp sản
phẩm.
1.2. Phân loại khó
khăn
- Cho tỷ lệ 1/10.000
Loại 1: vùng đô
thị chưa phát triển, đối tượng địa lý không dày đặc, mạng lưới đường xá, kênh
mương không phức tạp.
Loại 2: vùng đô
thị mới phát triển, đối tượng địa lý khá dày đặc xen kẽ nhà cao tầng, mạng lưới
đường xá, kênh mương phức tạp.
Loại 3: vùng đô
thị đang phát triển, đối tượng địa lý dày đặc, nhà cao tầng nhiều, mạng lưới
đường xá phức tạp và đang thay đổi.
- Cho tỷ lệ 1/50.000 và 1/1.000.000
Loại 1: vùng đồng
bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ
dàng; vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại 2: vùng đồng
bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp
vùng đồi, thực phủ thưa; vùng đồi thấp; dân cư thành làng bản không dày, hệ
thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các đối tượng trên ảnh và trên thực địa
dễ xét đoán.
Loại 3: vùng đồng
bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ; vùng thành
phố; thị xã; vùng đồi dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động,
mức độ xét đoán tương đối phức tạp.
1.3. Định biên: trong bảng
định mức
1.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 88
Mức
|
Danh mục
công việc
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
|
Định
biên
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
|
Tỷ lệ
CSDL nguồn
|
1/2.000
|
1/5.000
|
1/5.000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
|
Tổng quát hóa CSDL
nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn
|
kk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chọn lựa đối tượng
và xác định tiêu chí tổng quát hóa
|
1
|
7,12
|
5,70
|
10,19
|
8,80
|
5,60
|
25,16
|
20,13
|
16,10
|
2
|
8,90
|
7,12
|
12,17
|
10,92
|
7,00
|
31,45
|
25,16
|
20,13
|
3
|
11,12
|
8,90
|
15,90
|
13,67
|
8,75
|
39,31
|
31,45
|
25,16
|
b
|
Chỉnh hợp, thay đổi
dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
1
|
63,58
|
50,87
|
130,65
|
87,10
|
69,68
|
657,53
|
526,02
|
420,82
|
2
|
79,48
|
63,58
|
163,31
|
108,87
|
87,10
|
821,91
|
657,53
|
526,02
|
3
|
99,35
|
79,48
|
204,14
|
136,09
|
108,87
|
1027,39
|
821,91
|
657,53
|
c
|
Thay đổi chức năng
ngữ nghĩa đối tượng địa lý
|
1
|
13,56
|
10,85
|
18,87
|
15,03
|
10,85
|
35,15
|
28,12
|
22,50
|
2
|
16,95
|
13,56
|
23,48
|
18,78
|
13,56
|
43,94
|
35,15
|
28,12
|
3
|
21,18
|
16,95
|
29,35
|
23,48
|
16,95
|
54,92
|
43,94
|
35,15
|
d
|
In phun
|
1-3
|
1,50
|
1,00
|
1,50
|
1,30
|
1,00
|
1,80
|
1,44
|
1,15
|
đ
|
Tu chỉnh siêu dữ
liệu
|
1
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
2
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
3
|
2,50
|
2,50
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
6,00
|
4,80
|
e
|
Tu chỉnh chất lượng
|
1
|
2,55
|
2,55
|
3,65
|
3,65
|
3,65
|
5,50
|
4,40
|
3,52
|
2
|
3,35
|
3,35
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
6,60
|
5,28
|
4,22
|
3
|
4,30
|
4,30
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
8,00
|
6,40
|
5,12
|
f
|
Giao nộp sản phẩm
|
1
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
2
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
3
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
0,96
|
0,77
|
g
|
Cộng tổng
|
1
|
93,56
|
74,22
|
166,88
|
118,29
|
97,28
|
733,84
|
587,07
|
469,66
|
2
|
113,43
|
91,86
|
193,98
|
131,44
|
119,91
|
914,41
|
731,53
|
585,22
|
3
|
140,70
|
113,88
|
250,36
|
160,66
|
148,22
|
1140,03
|
912,02
|
729,62
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho công việc Tổng quát
hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để
tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng 89
TT
|
Danh mục
định mức cần xác định
|
Danh mục
định mức làm cơ sở
|
Từ
1/2000 xuống 1/10.000
|
Từ 1/10.000
xuống 1/50.000
|
Từ 1/50.000
xuống 1/1.000.000
|
1
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
(Chú ý: Định mức cần xác định = hệ số
trong bảng x định mức làm cơ sở tương ứng, ví dụ mức cho công việc Tổng quát
hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống tỷ lệ 1/10.000 là 7,12 thì mức cho việc
Tổng quát hóa CSDL nền địa lý tỷ lệ 1/2000 xuống 1/5000 là 0,15 x 7,12 = 1,07;
tương tự cho các tỷ lệ khác)
2. Định
mức vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 90
TT
|
Danh mục
dụng cụ
|
ĐVT
|
TH
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
1
|
Áo Blu (BHLĐ)
|
cái
|
9
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
2
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
96
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
3
|
Chuột máy tính
|
cái
|
4
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
4
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
2,25
|
2,57
|
18,24
|
5
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
7
|
Êke (2 cái)
|
bộ
|
24
|
2,25
|
2,57
|
18,24
|
8
|
Ghế xoay
|
cái
|
72
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
9
|
Giá để bàn vẽ
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
10
|
Lưu điện 600W
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
11
|
Ổn áp (chung) 10A
|
cái
|
60
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
12
|
Đèn neon (cả bóng)
40W
|
bộ
|
48
|
112,56
|
128,53
|
912,02
|
13
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,84
|
0,96
|
6,84
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
36
|
18,85
|
21,53
|
152,76
|
15
|
Quạt trần 100W
|
cái
|
60
|
18,85
|
21,53
|
152,76
|
16
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
60
|
3,38
|
3,86
|
27,36
|
17
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
28,14
|
32,13
|
228,01
|
18
|
Điện
|
kW
|
|
70,57
|
80,60
|
572,27
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng 91
KK
|
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Nguồn
|
1/2.000
|
1/5.000
|
1/5.000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
|
1
|
0,66
|
0,53
|
0,82
|
0,58
|
0,48
|
0,64
|
0,51
|
0,41
|
|
2
|
0,80
|
0,65
|
1,02
|
0,72
|
0,59
|
0,80
|
0,64
|
0,51
|
|
3
|
1
|
0,81
|
1,44
|
1
|
0,73
|
1
|
0,80
|
0,64
|
(2) Mức trên tính cho công việc Tổng
quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở
để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng 92
TT
|
Danh mục
định mức cần xác định
|
Danh mục
định mức làm cơ sở
|
Từ
1/2000 xuống 1/10.000
|
Từ 1/10.000
xuống 1/50.000
|
Từ 1/50.000
xuống 1/1.000.000
|
1
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
(3) Mức cho từng công việc thuộc công
việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong bảng
dưới:
TT
|
Danh mục
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Công
việc
|
Tỷ lệ
nguồn
|
1/2.000
|
1/5.000
|
1/5.000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
Chọn lựa đối tượng
và xác định tiêu chí tổng quát hóa
|
0,079
|
0,078
|
0,064
|
0,055
|
0,059
|
0,034
|
0,034
|
0,049
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi
dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
0,706
|
0,698
|
0,815
|
0,544
|
0,735
|
0,901
|
0,901
|
0,854
|
3
|
Thay đổi chức năng
ngữ nghĩa đối tượng địa lý
|
0,151
|
0,149
|
0,117
|
0,094
|
0,114
|
0,048
|
0,048
|
0,069
|
4
|
In phun
|
0,011
|
0,009
|
0,006
|
0,005
|
0,007
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ
liệu
|
0,018
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,037
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,031
|
0,038
|
0,025
|
0,025
|
0,041
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,005
|
0,007
|
0,004
|
0,004
|
0,007
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thiết bị:
ca/mảnh
Bảng 94
TT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
CS (kW)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chọn lựa đối tượng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,27
|
5,34
|
6,67
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,17
|
0,21
|
0,27
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,18
|
0,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,53
|
0,67
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,95
|
1,19
|
1,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
33,75
|
42,38
|
52,95
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,42
|
4,27
|
5,34
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,31
|
0,43
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,76
|
0,95
|
1,19
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
27,02
|
33,90
|
42,38
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,11
|
14,60
|
19,08
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,24
|
0,58
|
0,76
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,49
|
0,64
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,55
|
1,46
|
1,91
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,37
|
3,26
|
4,26
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
48,30
|
115,89
|
151,41
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
5,28
|
13,10
|
16,40
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,21
|
0,52
|
0,66
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,18
|
0,44
|
0,55
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,47
|
1,31
|
1,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
1,18
|
2,93
|
3,66
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
41,71
|
103,99
|
130,18
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,36
|
4,20
|
5,25
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,17
|
0,21
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,42
|
0,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,75
|
0,94
|
1,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,54
|
33,33
|
41,66
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
15,10
|
18,87
|
23,59
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,60
|
0,75
|
0,94
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,51
|
0,63
|
0,79
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,35
|
1,89
|
2,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,37
|
4,21
|
5,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
119,26
|
149,75
|
187,17
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
12,08
|
15,10
|
18,87
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,48
|
0,60
|
0,75
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,40
|
0,51
|
0,63
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,51
|
1,89
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,70
|
3,37
|
4,21
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
95,42
|
119,80
|
149,75
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
9,66
|
12,08
|
15,10
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,39
|
0,48
|
0,60
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,40
|
0,51
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
1,21
|
1,51
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,16
|
2,70
|
3,37
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
76,33
|
95,84
|
119,80
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi
thuộc tính đối tượng địa lý
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
38,15
|
47,69
|
59,61
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,53
|
1,91
|
2,38
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,28
|
1,60
|
2,00
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,41
|
4,77
|
5,96
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
8,52
|
10,65
|
13,31
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
301,37
|
378,44
|
473,05
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
30,52
|
38,15
|
47,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,22
|
1,53
|
1,91
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,02
|
1,28
|
1,60
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
2,73
|
3,81
|
4,77
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
6,82
|
8,52
|
10,65
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
241,12
|
302,73
|
378,44
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
78,39
|
97,99
|
122,48
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
3,14
|
3,92
|
4,90
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
2,63
|
3,28
|
4,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
7,00
|
9,80
|
12,25
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
17,51
|
21,88
|
27,35
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
619,27
|
777,59
|
972,00
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
52,26
|
65,32
|
81,65
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
2,09
|
2,61
|
3,27
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,75
|
2,19
|
2,74
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
4,67
|
6,53
|
8,17
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
11,67
|
14,59
|
18,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
412,85
|
518,38
|
647,99
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
41,81
|
52,26
|
65,32
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
1,67
|
2,09
|
2,61
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
1,40
|
1,75
|
2,19
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
3,73
|
5,23
|
6,53
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
9,34
|
11,67
|
14,59
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
330,28
|
414,72
|
518,38
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
394,52
|
493,15
|
616,43
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
15,78
|
19,73
|
24,66
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
13,22
|
16,52
|
20,65
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
35,24
|
49,31
|
61,64
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
88,11
|
110,14
|
137,67
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3116,66
|
3913,49
|
4891,87
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
315,61
|
394,52
|
493,15
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,62
|
15,78
|
19,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
10,57
|
13,22
|
16,52
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
28,19
|
39,45
|
49,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
70,49
|
88,11
|
110,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2493,31
|
3130,80
|
3913,49
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
252,49
|
315,61
|
394,52
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
10,10
|
12,62
|
15,78
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
8,46
|
10,57
|
13,22
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
22,56
|
31,56
|
39,45
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
56,39
|
70,49
|
88,11
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1994,65
|
2504,64
|
3130,79
|
3
|
Thay đổi chức năng
ngữ nghĩa đối tượng địa lý
|
|
3.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
8,14
|
10,17
|
12,71
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,33
|
0,41
|
0,51
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,27
|
0,34
|
0,43
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,73
|
1,02
|
1,27
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,82
|
2,27
|
2,84
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
64,27
|
80,71
|
100,85
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
6,51
|
8,14
|
10,17
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,27
|
0,34
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,81
|
1,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,45
|
1,82
|
2,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,43
|
64,57
|
80,71
|
3.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
11,32
|
14,09
|
17,61
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,45
|
0,56
|
0,70
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,38
|
0,47
|
0,59
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,01
|
1,41
|
1,76
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
2,53
|
3,15
|
3,93
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
89,44
|
111,80
|
139,75
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
9,02
|
11,27
|
14,09
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,36
|
0,45
|
0,56
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,30
|
0,38
|
0,47
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,81
|
1,13
|
1,41
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
2,01
|
2,52
|
3,15
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
71,24
|
89,42
|
111,80
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
6,51
|
8,14
|
10,17
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,26
|
0,33
|
0,41
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,22
|
0,27
|
0,34
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,81
|
1,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
1,45
|
1,82
|
2,27
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
51,43
|
64,57
|
80,71
|
3.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
21,09
|
26,36
|
32,95
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,84
|
1,05
|
1,32
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,71
|
0,88
|
1,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,88
|
2,64
|
3,30
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
4,71
|
5,89
|
7,36
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
166,61
|
209,22
|
261,50
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
315,61
|
394,52
|
493,15
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
12,62
|
15,78
|
19,73
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
10,57
|
13,22
|
16,52
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
28,19
|
39,45
|
49,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
70,49
|
88,11
|
110,14
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2493,31
|
3130,80
|
3913,49
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
13,50
|
16,87
|
21,09
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,54
|
0,67
|
0,84
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,57
|
0,71
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
1,21
|
1,69
|
2,11
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
3,01
|
3,77
|
4,71
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
106,63
|
133,89
|
167,37
|
4
|
In phun
|
|
4.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,94
|
6,94
|
6,94
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
0,4
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Máy in Ploter
|
|
0,4
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,94
|
6,94
|
6,94
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Máy in Ploter
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,01
|
6,01
|
6,01
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in Ploter
|
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
4.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8,33
|
8,33
|
8,33
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
6,66
|
6,66
|
6,66
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Máy in Ploter
|
bộ
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,33
|
5,33
|
5,33
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ
liệu (metadata)
|
|
5.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,85
|
11,90
|
11,90
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
11,85
|
11,90
|
11,90
|
5.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
3,30
|
3,30
|
2,19
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,33
|
0,22
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,74
|
0,74
|
0,49
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
26,19
|
17,38
|
5.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
4,50
|
4,50
|
3,30
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,40
|
0,45
|
0,33
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
1,01
|
1,01
|
0,74
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
35,55
|
35,71
|
26,19
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,32
|
0,36
|
0,36
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
28,44
|
28,57
|
28,57
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,26
|
0,29
|
0,29
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
22,75
|
22,85
|
22,85
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
|
6.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
2,01
|
2,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,20
|
0,26
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,45
|
0,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
12,09
|
15,95
|
20,47
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
1,53
|
2,01
|
2,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,14
|
0,20
|
0,26
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,34
|
0,45
|
0,58
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
12,09
|
15,95
|
20,47
|
6.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
2,19
|
2,85
|
3,69
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,09
|
0,11
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,10
|
0,12
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,20
|
0,29
|
0,37
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,49
|
0,64
|
0,82
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
17,30
|
22,62
|
29,28
|
6.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
3,30
|
3,96
|
4,80
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,11
|
0,13
|
0,16
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,29
|
0,40
|
0,48
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,74
|
0,88
|
1,07
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
26,07
|
31,43
|
38,09
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,64
|
3,17
|
3,84
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,09
|
0,11
|
0,13
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,24
|
0,32
|
0,38
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,59
|
0,71
|
0,86
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
20,86
|
25,14
|
30,47
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
2,11
|
2,53
|
3,07
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
Đầu ghi DVD
|
cái
|
0,4
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
|
Máy in Laser
|
cái
|
0,4
|
0,19
|
0,25
|
0,31
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,47
|
0,57
|
0,69
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
16,68
|
20,11
|
24,38
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
7.1
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
7.2
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
7.3
|
Tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
5,55
|
5,55
|
5,55
|
b
|
Từ tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
4,55
|
4,57
|
4,57
|
c
|
Từ tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
cái
|
0,4
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Phần mềm
|
BQ
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2,2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3,64
|
3,66
|
3,66
|
Ghi chú
Mức trên tính cho công việc Tổng quát
hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở để
tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng 95
TT
|
Danh mục
định mức cần xác định
|
Danh mục
định mức làm cơ sở
|
Từ
1/2000 xuống 1/10.000
|
Từ 1/10.000
xuống 1/50.000
|
Từ 1/50.000
xuống 1/1.000.000
|
1
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
2.3. Vật liệu
Bảng 96
TT
|
Danh mục
vật liệu
|
ĐVT
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
tờ
|
0,80
|
0,90
|
1,10
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
tờ
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
3
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
4
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
tờ
|
3,00
|
4,80
|
6,00
|
5
|
Mực in laze
|
hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
6
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
tờ
|
0,50
|
2,00
|
2,50
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
0,05
|
0,20
|
0,25
|
9
|
Đĩa DVD
|
cái
|
0,20
|
0,30
|
0,35
|
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số sau:
Bảng 97
KK
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Nguồn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/5000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
|
0,66
|
0,53
|
0,82
|
0,58
|
0,48
|
0,64
|
0,51
|
0,41
|
2
|
|
0,80
|
0,65
|
1,02
|
0,72
|
0,59
|
0,80
|
0,64
|
0,51
|
3
|
|
1
|
0,81
|
1,44
|
1
|
0,73
|
1
|
0,80
|
0,64
|
(2) Mức trên tính cho công việc Tổng
quát hóa CSDL nền địa lý từ các dãy tỷ lệ cơ bản và được coi như định mức cơ sở
để tính mức cho Tổng quát hóa CSDL nền địa lý các tỷ lệ khác từ tỷ lệ lớn hơn
tương ứng theo bảng hệ số sau:
Bảng 98
TT
|
Danh mục
định mức cần xác định
|
Danh mục
định mức làm cơ sở
|
Từ
1/2000 xuống 1/10.000
|
Từ 1/10.000
xuống 1/50.000
|
Từ 1/50.000
xuống 1/1.000.000
|
1
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/2000 xuống CSDL 1/5 000
|
0,15
|
|
|
2
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/10 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,65
|
|
3
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/5 000 xuống CSDL 1/25 000
|
|
0,70
|
|
4
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/100 000
|
|
|
0,50
|
5
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/50 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,80
|
6
|
Tổng quát hóa từ
CSDL tỷ lệ 1/100 000 xuống CSDL 1/250 000
|
|
|
0,65
|
(3) Mức cho từng công việc thuộc công
việc Tổng quát hóa CSDL nền địa lý từ CSDL tỷ lệ lớn tính theo hệ số trong bảng
dưới:
Bảng 99
TT
|
Danh mục
|
1/10.000
|
1/50.000
|
1/1.000.000
|
Công
việc
|
Tỷ lệ
nguồn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/5000
|
1/10.000
|
1/25.000
|
1/50.000
|
1/100.000
|
1/250.000
|
1
|
Chọn lựa đối tượng
và xác định tiêu chí tổng quát hóa
|
0,079
|
0,078
|
0,064
|
0,055
|
0,059
|
0,034
|
0,034
|
0,049
|
2
|
Chỉnh hợp, thay đổi
dạng hình học, quan hệ topo đối tượng địa lý
|
0,706
|
0,698
|
0,815
|
0,544
|
0,735
|
0,901
|
0,901
|
0,854
|
3
|
Thay đổi chức năng
ngữ nghĩa đối tượng địa lý
|
0,151
|
0,149
|
0,117
|
0,094
|
0,114
|
0,048
|
0,048
|
0,069
|
4
|
In phun
|
0,011
|
0,009
|
0,006
|
0,005
|
0,007
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
5
|
Tu chỉnh siêu dữ
liệu
|
0,018
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,037
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
6
|
Tu chỉnh chất lượng
|
0,031
|
0,038
|
0,025
|
0,025
|
0,041
|
0,007
|
0,007
|
0,012
|
7
|
Giao nộp sản phẩm
|
0,005
|
0,007
|
0,004
|
0,004
|
0,007
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
NỘI DUNG
|
TRANG
|
PHẦN 1: QUY ĐỊNH
CHUNG
|
|
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT
|
|
I. XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG
|
|
1. Khống chế ảnh
|
|
2. Tăng dày
|
|
3. Đo bù
|
|
4. Đo vẽ trên trạm
ảnh số
|
|
4.1. Định mức lao
động
|
|
4.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
5. Điều tra ĐTĐL
|
|
5.1. Định mức lao
động
|
|
5.2. Vật tư và
thiết bị
|
|
6. Chuẩn hóa dữ
liệu địa lý gốc
|
|
6.1. Định mức lao
động
|
|
6.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
7. Tích hợp Cơ sở
dữ liệu địa lý nền địa lý
|
|
7.1. Định mức lao
động
|
|
7.2. Vật tư và
thiết bị
|
|
8. Biên tập BĐĐH
gốc số
|
|
8.1. Định mức lao
động
|
|
8.2. Vật tư và
thiết bị
|
|
II. XÂY DỰNG CSDL
NỀN ĐỊA LÝ TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ
|
|
1. Điều tra bổ sung
ĐTĐL
|
|
1.1. Định mức lao
động
|
|
1.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
2. Đo vẽ trên trạm
ảnh số
|
|
2.1. Định mức công
lao động
|
|
2.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
3. Chuẩn hóa dữ
liệu địa lý gốc
|
|
4. Tích hợp CSDL
nền địa lý
|
|
III. XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ 1:10.000 TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ
|
|
1. Khống chế ảnh độ
cao
|
|
2. Tăng dày bổ sung
|
|
2.1. Tăng dày giải
tích
|
|
2.1.1. Định mức lao
động
|
|
2.1.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
2.2. Tăng dày trên
trạm ảnh số
|
|
2.2.1. Định mức lao
động
|
|
2.2.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
3. Đo vẽ bổ sung
ĐTĐL (khu vực chưa đạt độ chính sách của địa hình)
|
|
3.1. Định mức lao
động
|
|
3.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
4. Điều tra bổ sung
ĐTĐL
|
|
4.1. Định mức lao
động
|
|
4.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
5. Chuẩn hóa dữ
liệu địa lý gốc
|
|
6. Tích hợp CSDL
nền địa lý
|
|
7. Biên tập BĐĐH
gốc số
|
|
IV. XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ 1:5.000 TỪ CSDL HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA HÌNH - THỦY VĂN
|
|
1. Đo vẽ bù ĐTĐL
|
|
2. Điều tra bổ sung
ĐTĐL
|
|
2.1. Định mức lao
động
|
|
2.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
3. Đo vẽ bổ sung
ĐTĐL
|
|
3.1. Định mức lao
động
|
|
3.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
4. Hoàn thiện CSDL
nền địa lý
|
|
4.1. Định mức lao
động
|
|
4.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
5. Biên tập BĐĐH
|
|
5.1. Định mức lao
động
|
|
5.2. Định mức vật
tư và thiết bị
|
|
V. XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN
|
|
Tổng quát hóa CSDL
nền địa lý
|
|
1. Định mức lao
động
|
|
2. Định mức vật tư
và thiết bị
|
|
Thông tư 40/2011/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
9.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|