Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 36/2016/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Số hiệu: 36/2016/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KH, PC, Cục KTTVBĐKH, TTKTTVQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư s 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa; bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+, SO42- trong bụi tổng và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn.

Điều 3. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:

- Yêu cầu và nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;

- Định mức biên chế lao động (gọi tắt là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;

- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:

+ Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày;

+ Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày;

+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

c) Định mức lao động thực hiện một bước công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.

d) Định mức lao động chưa tính đến công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.

đ) Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn

Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).

2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu

a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.

c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.

d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.

e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.

g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.

Điều 4. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn

Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

1. Công thức tính:

M = Mc x k

Trong đó:

M là định mức thực tế;

Mc là định mức được đưa ra theo điều kiện chuẩn;

k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.

2. Các hệ số điều chỉnh

a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động

a1) Đo mực nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là khn

TT

Công trình, thiết bị quan trc mực nước

khn

1

Quan trc mực nước bng tuyến cọc, thủy chí

1,00

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

- Vùng triều với hệ số là kht

TT

Công trình, thiết bị quan trắc mực nước

kht

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

2,39

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

a2) Đo lưu lượng nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqn

1

Đo lưu lượng nước bng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

1,00

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

0,58

3

Đo lưu lượng nước bng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...)

0,53

- Vùng triều với hệ số là kqt

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqt

1

Đo lưu lượng nước bằng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

3,10

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

3,07

3

Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...)

2,90

b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb

STT

Vùng sông

Ktb

1

Thiết bị vùng ngọt

1,00

2

Thiết bị vùng triều

1,35

c) Hệ s điu chỉnh đi với định mức dụng cụ

Hệ số điều chỉnh định mức dụng cụ Kdc

STT

Vùng sông

Kdc

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,15

d) Hệ số điều chnh đối với định mức vật liệu

Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu Kvl

STT

Vùng sông

Kvl

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,21

Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật

Chữ viết tắt

Thay cho

BD

Bảo dưỡng

DP

Dự phòng

ĐVT

Đơn vị tính

ĐM

Định mức

KT

Khí tượng

KTNN

Khí tượng nông nghiệp

KS

Kỹ sư

MTNS

Môi trường nước sông

MTNH

Môi trường nước hồ

MTNB

Môi trường nước biển

N

Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triu

QTV2(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1

QTV3(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1

QTV4(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1

QTV

Quan trắc viên

QT

Quan trắc

SD

Sử dụng

SL

Số lượng

TV

Thủy văn

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

Điều 6. Trạm khí tượng bề mặt

1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc:

- Thực hiện quan trắc đy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:

+ Bức xạ tổng quan

+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);

+ Áp suất khí quyển;

+ Nhiệt độ không khí;

+ Độ ẩm không khí;

+ Thời gian nắng;

+ Mưa;

+ Bốc hơi;

+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;

+ Tầm nhìn xa;

+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);

+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

+ Nhập số liệu;

+ Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

+ In các bản số liệu khí tượng.

a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

246,00

476,00

467,00

1189,00

2.1

Quan trắc đy đủ các yếu t và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

436,00

407,00

843,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

40,00

40,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc khí tượng

191,00

191,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

55,00

40,00

20,00

115,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió (tc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ s liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

+

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

+

Dây dn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

7

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện s

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết b đo nhiệt đ

10

Nhiệt ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

11

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

1

96

12

0,13

0,03

Thiết bị đo m

12

m ký

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nng

13

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

14

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

96

1

0,13

Các thiết bị khác

15

Lu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

16

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

17

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,...)

bộ

1

96

12

0,13

18

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

19

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

20

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

1,00

21

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

1

60

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

Dụng cụ đo mưa

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

5

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

12

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

13

Đng h máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo áp sut khí quyển

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

17

Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

18

Đng h máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dng c đo nhit đ

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký, m ký

chiếc

1

60

6

0,20

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo ẩm

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

33

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

34

Đng h máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo thời gian nng

35

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bc hơi

36

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

37

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

1,00

38

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

40

Chậu đựng nước bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Các dụng cụ khác

42

Điện thoại c định (8 lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

43

Máy ct cỏ (2 ln/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

45

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

12

0,33

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

48

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

6

0,20

49

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

0,25

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

4,00

52

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

53

cquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

5

72

0,85

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

3

72

0,50

4

Bóng đèn thp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon, công sut 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

7

Quạt cây, công sut 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

3

Ti vi

Chiếc

1

60

0,20

4

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

5

Máy tính cm tay

chiếc

5

36

1,67

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trng

Cái

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

Cái

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, du 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

1,00

20

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

ng cao su

Đôi

5

12

5,00

2

Bộ qun áo mưa

bộ

5

12

5,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

Chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

5

12

5,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chun kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

8

Sơn chng r

kg

5,00

7

Sơn trng

kg

25,00

8

Sơn phun

bình

8,00

9

Dầu pha sơn

lít

10,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (Truyn số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7300,00

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

3182,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

152,00

4

Xăng:

lít

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/ln 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 20m3/tháng

m3

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Bút máy

chiếc

6,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen

chiếc

48,00

2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(6)

Tng s

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

182,00

768,00

950,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

724,00

724,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập s liệu, in các bản s liệu khí tượng

22,00

22,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

146,00

146,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

36,00

22,00

58,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió tự báo

bộ

1

120

6

0,10

0,01

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết b đo mưa

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,01

Thiết bị đo áp suất khí quyển

5

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,01

6

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,01

7

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

8

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,01

9

Máy đo nhit đ đất hin số

bộ

1

96

12

0,13

0,01

Thiết bị đo ẩm

10

m ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,01

Thiết bị đo nắng

11

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Các thiết bị khác

12

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

13

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

1

120

12

0,10

14

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...)

bộ

1

96

12

0,13

15

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

16

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

17

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

18

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiu chỉ thị kim

bộ

1

60

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

3

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa

chiếc

1

60

12

0,20

Dụng cụ đo mưa

4

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

5

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

6

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

9

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

11

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

12

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

6

0,20

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

17

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

18

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nhiệt độ

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo m

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Giá m ký

chiếc

1

60

6

0,20

33

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

34

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

35

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nng

36

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

37

Ống bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

38

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

40

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class - A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ khác

42

Điện thoại c định (4 lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

43

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

1

60

6

0,20

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

45

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

48

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

6

0,25

49

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

0,20

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

4,00

52

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

53

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

4

72

0,68

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

3

72

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trn công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

0,40

7

Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

0,25

8

Đèn neon đ bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

1

12

1,00

3

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

4

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

5

Máy tính cm tay

chiếc

4

36

1,33

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trng

cái

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

1,00

20

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Dng c bảo hộ lao đng

1

ng cao su

đôi

4

12

4,00

2

Bộ qun áo mưa

bộ

4

12

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đ nng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

dây

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng rỉ

kg

5,00

8

Sơn trng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

7,00

10

Dầu pha sơn

lít

8,00

11

Khăn lau máy

chiếc

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3059,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1680,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

149,00

4

Xăng:

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 16m3/tháng

m3

192,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép kh A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

7

Mực viết

hộp

5,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Bút máy

chiếc

4,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen mềm

chiếc

48,00

3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Trạm khí tượng bề mặt hạng III thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:

- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và 05giờ - 20giờ;

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng bề mặt hạng I, trừ quan trắc áp suất khí quyển và bức xạ, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên

3

3

2

Định mức công lao động

719,00

719,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

504,00

504,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

14,00

14,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

140,00

140,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

61,00

61,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió tự báo, tự ghi

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo nhit

5

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

6

Máy đo nhiệt độ đất hin số

bộ

1

96

12

0,13

0,03

Thiết bị đo ẩm

7

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

8

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị khác

9

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

10

Hàng rào vườn (16 x 20)m

bộ

1

120

12

0,10

11

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...)

bộ

1

96

12

0,13

12

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

13

Máy in

chiếc

1

60

3

0,20

14

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15giờ/tháng

chiếc

1

96

3

1,00

15

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiu chỉ thị kim

bộ

1

36

0,33

0,33

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

5

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa

chiếc

1

60

12

0,20

12

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

13

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

14

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

1

60

6

0,20

15

Đồng hồ máy đo mưa tự ghi

chiếc

1

60

12

0,20

0,10

Dụng cụ đo nhiệt độ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế Savinp

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

23

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

Dụng cụ đo m

24

Ẩm kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

25

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

26

Giá m ký, nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

27

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

28

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo nắng

29

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bc hơi

30

Ống Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

Các dụng cụ khác

31

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

32

Điện thoại c định (4lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

33

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

1

60

6

0,20

34

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

36

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

37

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

38

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

39

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

6

0,25

40

cquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

41

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

0,20

42

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

3

72

0,50

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

3

72

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trn, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

7

Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

8

Đèn neon đ bàn, công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

2

Tivi

chiếc

1

60

0,20

3

Đèn pin

bộ

2

12

2,00

4

Máy tính cm tay

chiếc

3

12

3,00

5

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

6

Xô đựng nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trắng

chiếc

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

chiếc

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

12

1,00

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

ng cao su

đôi

3

12

3,00

2

Qun áo mưa

bộ

3

12

3,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

3

12

3,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đi với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

14

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

15

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

16

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

17

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

18

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

19

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

4,00

7

Sơn chng rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

6,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3059,00

-

Điện xạc cquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1680,00

-

Điện hao phí trên đường dây 5%

kWh

149,00

4

Xăng:

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5 lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5 lít/ giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 12m3/tháng

m3

144,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép kh A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

5,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Bút máy

chiếc

3,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen mềm

chiếc

36,00

Điều 7. Trạm khí tượng nông nghiệp

1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

+ Gió tại độ cao 2m;

+ Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng;

+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng;

+ Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;

+ Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp:

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu;

- In các bản số liệu.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu:

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình:

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

283,00

653,00

936,00

2.1

- Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu t sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

+ Gió tại độ cao 2m;

+ Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng;

+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng;

+ Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;

+ Các yếu t khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.

473,00

473,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu khí tượng

180,00

180,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

229,00

229,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

54,00

54,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện s có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

B lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết b đo nhiệt độ

10

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

12

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo ẩm

14

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

15

Máy đo t hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

16

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

17

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bc hơi

18

Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzimeter

bộ

1

96

12

0,13

-

Bể chứa hệ thống Lyzimeter

cái

19

Nhà đo (14m2) bốc thoát hơi Lyzimeter

nhà

1

120

12

0,10

-

Đường ng Φ20 t bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước

mét

1

60

12

0,20

-

ng dn nước từ nguồn đến nhà đo + van

mét

1

60

12

0,20

20

Máy đo bc hơi GGI3000 (hoặc ClassA)

máy

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị đo bức xạ

21

Máy đo bức xạ quang hợp

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị quan trắc vật hậu

22

Máy đo diện tích lá

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

23

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

24

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

25

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

1

120

1

0,10

26

Tủ sy mu vật công suất 1kW

cái

1

120

12

0,10

Các thiết bị khác

27

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW

máy

1

96

12

0,13

28

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

1

96

12

0,13

29

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

Thiết bị khác

30

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

31

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

32

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

1

84

12

0,14

33

n áp

bộ

1

96

12

0,13

34

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW

chiếc

1

96

12

0,13

35

Xe máy đ đi điu tra quan trắc KTNN mở rộng

chiếc

1

120

12

0,10

36

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

37

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

38

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

39

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA

chiếc

1

120

3

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện s)

bộ

1

60

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện s)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị s) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

cquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo nhiệt độ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

b

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, m ký

chiếc

1

60

6

0,20

25

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

Dụng cụ đo m

27

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

28

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

29

Cốc ẩm biểu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

32

Cột máy đo nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

33

ng bc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

34

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ đo bức xạ

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

1

60

0,20

41

Tủ lạnh đựng mu vật hoạt động liên tục

chiếc

1

60

0,20

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

43

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

44

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

45

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

46

Hộp gỗ đựng hộp nhôm

hộp

1

36

0,33

47

Bình hút ẩm

bộ

1

60

6

0,20

48

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

1

60

0,20

49

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

50

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

51

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

52

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

53

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

1

12

1,00

54

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

55

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

56

Điện thoại cố định

chiếc

1

36

0,33

57

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

58

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

59

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

60

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

61

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

62

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

63

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

64

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

65

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

66

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

4

72

0,67

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

253

36

83,33

6

Đèn cquy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

8

24

4,00

C

Các dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

7

Dao xới đất trồng cây

chiếc

1

12

1,00

8

Cưa tay

chiếc

1

12

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

12

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

21

Ống dẫn nước mềm

mét

1

12

1,00

22

Van nước

cái

1

36

0,33

23

Kéo cắt giản đ

cái

1

12

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

25

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

26

La bàn

chiếc

1

48

0,25

27

Tivi

chiếc

1

60

0,20

28

Máy tính cm tay

chiếc

4

12

4,00

29

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa

chiếc

4

12

4,00

2

ng cao su

đôi

4

12

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN- 2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong qun th cây trng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

12,00

2,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

8,00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2

quyển

8,00

20

Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN - 3

quyển

6,00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

12,00

7,00

22

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1

tờ

24,00

10,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2

tờ

48,00

10,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2

tờ

48,00

10,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

12,00

4,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính m ký BKT9

tờ

12,00

4,00

31

Báo biu trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a

tờ

12,00

4,00

32

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

12,00

4,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

37

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

38

Giản đồ máy m ký

tờ

365,00

65,00

39

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

40

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

41

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

42

Giy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

43

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

44

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

45

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

46

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

47

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

10,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4130,80

-

Điện xạc c quy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4 giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5 giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

876,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

kWh

196,00

4

Xăng:

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt

m3

192,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng

m3

240,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

4,00

11

Thuốc chng mui

bình

4,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

5,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

7,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Mực máy in

hộp

1,00

11

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

12

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

13

Bút chì đen mm

cái

48,00

14

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

15

Bút máy

cái

4,00

2. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

1

2

2

Định mức công lao động

293,00

297,00

590,00

2.1

- Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

73,00

194,00

267,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

55,00

93,00

148,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc khí tượng

105,00

10,00

115,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

60,00

60,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

6

1,00

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

10

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

12

Máy đo nhiệt độ trong qun th cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp s liệu

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Nhiệt ký ngày

máy

1

36

1

0,33

0,07

Thiết bị đo ẩm

14

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

15

Máy đo t hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

16

m ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

17

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

18

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

máy

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị quan trắc vật hậu

19

Máy đo diện tích lá

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

20

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

21

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

22

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

1

120

1

0,10

0,10

23

Tủ sy mẫu vật công suất 1kW

cái

1

120

12

0,10

24

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

1

96

12

0,13

25

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

Thiết bị khác

26

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

27

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

28

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

12

0,14

29

n áp

bộ

1

96

12

0,13

30

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35kW

máy

1

96

12

0,13

31

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

32

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

2

96

12

0,25

33

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

34

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

120

3

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

60

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hin thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

cquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dng c đo nhiệt đ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

1

60

6

0,20

25

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

Dụng cụ đo ẩm

27

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

28

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

29

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

32

Cột máy đo nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

33

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

34

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ đo bức xạ

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

1

60

0,20

41

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục công suất 0,25kW

chiếc

1

60

0,20

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

43

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

44

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

45

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

46

Hộp g đựng hộp nhôm

hộp

1

36

0,33

47

Bình hút ẩm

bộ

1

60

6

0,20

48

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

1

60

0,20

49

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

50

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

51

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

52

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

53

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

1

12

1,00

54

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

55

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

56

Điện thoại cố định

chiếc

1

36

0,33

57

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

58

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

59

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

60

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

61

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

62

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

63

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

64

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

65

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

66

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

250

36

83,33

6

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

8

24

4,00

C

Các dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

7

Dao xới đất trng cây

chiếc

1

12

1,00

8

Cưa tay

chiếc

1

12

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

12

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

R tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

21

ng dẫn nước mm

mét

1

12

1,00

22

Van nước

cái

1

36

0,33

23

Kéo cắt giản đồ

cái

1

12

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

25

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

26

La bàn

chiếc

1

48

0,25

27

Tivi

chiếc

1

60

0,20

28

Máy tính cầm tay

chiếc

2

12

2,00

29

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa

chiếc

2

12

2,00

2

ng cao su

đôi

2

12

2,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

2

12

2,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

12,00

2,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN - 1

quyển

8,00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2

quyển

8,00

20

Sổ khảo sát tiu khí hậu đng ruộng SKSN - 3

quyển

6,00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN - 1

tờ

12,00

7,00

22

Báo biu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1

tờ

24,00

10,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2

tờ

48,00

10,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN - 1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2

tờ

48,00

10,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

12,00

4,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy him k cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính m ký BKT9

tờ

16,00

31

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a

tờ

16,00

32

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

16,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

37

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

38

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

39

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

40

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

41

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

42

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

43

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

44

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

45

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

46

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chống rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

8,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4131,80

-

Điện xạc cquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45 kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

876,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

197,00

4

Xăng

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/h

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 8m3/tháng sinh hoạt

m3

96,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 15m3/tháng

m3

180,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

3,00

11

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

4,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mm

cái

48,00

13

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

14

Bút máy

cái

2,00

3. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

294,00

294,00

2.1

Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu t sau:

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng sut, chất lượng của cây trồng.

167,00

167,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu khí tượng nông nghiệp

48,00

48,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

63,00

63,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

16,00

16,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

3

Máy gió cầm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

7

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

9

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các sensor

chiếc

1

96

12

0,13

10

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo ẩm

12

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

14

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

15

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

16

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị quan trắc vật hậu

17

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

18

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

Các thiết bị khác

19

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

20

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

21

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

22

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

12

0,14

23

n áp

bộ

1

96

12

0,13

24

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

25

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

2

96

12

0,25

26

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Đnh mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo hoặc hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

60

0

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hin thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dng c đo nhiệt đ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

23

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

24

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo m

25

Ẩm kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

26

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

27

Cốc ẩm biểu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

28

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

29

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

30

Cột máy nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

31

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

32

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

33

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

Dng c đo bức x

34

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

35

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

36

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

37

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

38

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

39

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

40

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

41

Thước thng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

42

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

43

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

44

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

45

Điện thoại c định

chiếc

1

36

0,33

46

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

47

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

48

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

49

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

50

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

51

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

52

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

53

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

54

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

55

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

60

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

1

36

0,33

6

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

7

Đèn thắp bảo vệ (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,04kW

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,02kW

bộ

1

24

0,50

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Dao xới đất trng cây

chiếc

1

12

1,00

5

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

6

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

7

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

8

Bảng g ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

9

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

10

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

11

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

12

R tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

13

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

14

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

16

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

17

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

18

Van nước

cái

1

36

0,33

19

Kéo cắt giản đồ

cái

1

12

1,00

20

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

21

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

22

La bàn

chiếc

1

48

0,25

23

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

24

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

25

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

26

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

27

Máy tính cầm tay

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa bạt

chiếc

1

12

1,00

2

ng cao su

đôi

1

12

1,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

1

12

1,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trng

quyển

8,00

15

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

12,00

7,00

16

Báo biểu số liệu quan trắc vật hậu vụ BKN-1

tờ

24,00

10,00

17

Báo biu số liệu quan trắc vật hậu tháng BKN-2

tờ

48,00

10,00

18

Báo biểu số liệu quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a

tờ

6,00

19

Báo biểu số liệu kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1

tờ

10,00

20

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

21

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy him k cả sương mui BKT8

tờ

96,00

22

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

12,00

4,00

23

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a

tờ

12,00

4,00

24

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

12,00

4,00

25

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

26

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

27

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

28

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

29

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

30

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

31

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

32

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

33

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

34

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

35

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

36

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

37

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng r

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

6,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

2121,00

-

Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 1giờ /ngày)

kWh

146,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ /tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 100kW/tháng

kWh

1200,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

101,00

4

Xăng

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây quan trắc 5m3/tháng

m3

60,00

7

Nước tiêu thụ 4m3/tháng sinh hoạt

m3

48,00

8

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

9

Thuốc chng mi

kg

3,00

10

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

11

Thuốc trừ sâu

bình

3,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mm

cái

48,00

13

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

b5) Định mức trồng cây thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp

Định mức một số cây trồng chính trồng thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp và mức đền bù thiệt hại do quan trắc trên ruộng của dân

TT

Danh mc

ĐVT

Kg hạt giống/ cây giống

Phân bón NPK

Thuốc bảo vệ thc vt

Công chăm sóc một sào thí nghiệm

1

Cây lúa

sào/vụ

7 kg

80 kg

2 lít

20 công

2

Ngô

sào/vụ

8 kg

80 kg

2 lít

20 công

3

Lạc (cả vỏ)

sào/vụ

12 kg

80 kg

2 lít

20 công

4

Khoai tây (củ mầm)

sào/vụ

18 kg

80 kg

2 lít

20 công

5

Khoai lang (dây giống)

sào/vụ

20 kg

75 kg

2 lít

15 công

6

Đậu tương

sào/vụ

7 kg

75 kg

2 lít

15 công

7

Cà chua

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

8

Cà tím

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

9

Mận

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

10

Hng

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

11

Nhãn

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

12

Bưởi

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

13

Cam

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

14

Chanh

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

15

Cà phê

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

16

Dứa

sào/vụ

1100 cây

90 kg

2 lít

20 công

17

Cải bp

sào/vụ

1200 cây

90 kg

2 lít

20 công

18

Chui

sào/vụ

150 cây

90 kg

2 lít

20 công

19

Dưa chuột

sào/vụ

500 cây

95 kg

2 lít

22 công

20

Nhóm cây thuốc (quy, Atiso...)

sào/vụ

1300 cây

95 kg

2 lít

22 công

21

Mía

sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

22

Chè

sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

b6) Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.

Điều 8. Trạm thủy văn

1. Trạm thủy văn hạng I

a) Nhiệm vụ của trạm

a1) Quan trắc

Thực hiện quan trắc các yếu tố thủy văn chính và phát báo số liệu phục vụ dự báo KTTV, phòng chống bão lụt, giám sát biến đổi khí hậu. Ngoài ra theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố khác như nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí và mưa,...

Các yếu tố thủy văn bao gồm:

- Nhiệt độ nước;

- Lượng mưa;

- Yếu tố phụ (hướng nước chảy, sóng, gió, diễn biến lòng sông);

- Mực nước (H);

- Lưu lượng nước (Q);

- Lưu lượng chất lơ lửng (R).

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn;

- In các bản số liệu thủy văn.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu

- Kiểm soát, nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian;

- Chỉnh biên tài liệu, lập báo cáo lưu trữ.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

1

2

3

6

2

Định mức công lao động

218,00

435,00

775,00

1428,00

2.1

Đo mực nước (H, X, T)

0

0

476,00

476,00

2.1.1

Quan trắc yếu t mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

0

0

405,00

405,00

2.1.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

0

0

19,00

19,00

2.1.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

0

0

38,00

38,00

2.1.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

0

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q)

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu t mực nước, đo vận tốc, đo diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

0

38,00

2.2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước

15,00

21,00

0

36,00

2.2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

12,00

49,00

61,00

2.3

Đo lưu lượng chất lơ lửng (R)

47,00

198,00

201,00

446,00

2.3.1

Quan trắc yếu t hàm lượng chất lơ lửng đại biểu, mặt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

35,00

147,00

171,00

353,00

2.3.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

4,00

16,00

8,00

28,00

2.3.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng chất lơ lửng

6,00

30,00

8,00

44,00

2.3.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

2,00

5,00

14,00

21,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N1)

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mực nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo lưu lượng

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

2

60

12

0,40

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

5

Thuyn con

chiếc

1

120

12

0,10

6

Thuyền đo lưu lượng

chiếc

1

120

12

0,10

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1

120

12

0,10

Thiết bị đo lưu lượng chất lơ lửng

8

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

9

Tời đo lưu lượng chất lơ

chiếc

1

120

12

0,10

0,10

Thiết bị đo mưa

10

Máy đo mưa (tự ghi,

máy

1

120

12

0,10

Thiết bị khác

11

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

12

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

13

Máy vi tính

bộ

2

60

12

0,40

14

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom,

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N1)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

1

48

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

1

120

0,10

4

Cá gang đặc loại

con

-

18 kg

1

120

0,10

-

35 kg

1

120

0,10

-

50 kg

1

120

0,10

-

75 kg

1

120

0,10

-

100 kg

1

120

0,10

5

Cá gang rng

con

-

35 kg

1

120

0,10

-

50 kg

1

120

0,10

-

75 kg

1

120

0,10

6

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

8,00

7

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

8,00

8

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

60

24

30,00

10,00

9

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

10

Dây điện đo lượng nước

mét

30

24

15,00

15,00

11

Đồng hồ bấm giây

chiếc

2

36

12

0,67

0,34

12

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

1,00

13

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10lít)

10

24

5,00

5,00

14

Khóa cáp các loại

chiếc

30

60

12

6,00

6,00

15

La bàn

chiếc

1

48

0,25

16

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

1

24

12

0,50

0,50

17

Máy tính cầm tay

chiếc

2

36

0,67

0,34

18

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

0,34

19

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

0,34

20

ng đo mưa

chiếc

3

24

1,50

1,00

21

ng đo dung lượng

-

Loại 01 lít

chiếc

1

24

0,50

0,50

-

Loại 02 lít

chiếc

1

24

0,50

0,50

22

Phễu thủy tinh

chiếc

26

24

13,00

13,00

23

Sào thả lưu tc kế

chiếc

1

60

0,20

24

Sào thuyn

chiếc

2

24

1,00

0,50

25

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

4

36

1,33

26

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

27

Thước đo độ dốc

chiếc

1

60

0,20

28

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

29

Thủy chí tráng men

mét

18

36

12

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

6

72

1,00

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

12

12,00

2,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

2

24

1,00

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

2

60

0,40

9

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

2

72

0,33

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

2

24

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

2

24

1,00

4

Dập ghim

chiếc

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

6

36

2,00

2

Găng tay

đôi

12

12

12,00

3

Khu trang

chiếc

12

12

12,00

4

Mũ cứng

chiếc

6

12

6,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

6

12

6,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

6

12

6,00

7

ng cao su

đôi

6

12

6,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N1)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1500,00

2

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

800,00

3

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

6,00

4

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

15,00

5

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu...)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải sắt

chiếc

5,00

2

Chổi sơn

chiếc

5,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

10,00

5

Sơn chống gỉ

kg

20,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

5,00

7

Xà phòng

kg

3,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

Gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

122,00/105,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3559,50

-

Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 180kWh/tháng

kWh

2160,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

169,50

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) chạy thuyền máy

lít

4063,00/3496,00

5

Nước sạch (12m3/tháng)

m3

144,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại c định (5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

3,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

72,00

3

Bút dạ

chiếc

5,00

4

Bút máy

chiếc

12,00

5

Đĩa CD

chiếc

5,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

15,00

7

Giấy trắng khổ A4

gram

12,00

8

Hồ dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12,00

11

Khăn lau máy

chiếc

6,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Tẩy mềm

chiếc

6,00

Ghi chú:

- Phn C. mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:

+ Đối với máy chạy xăng: G = 54,18 x M

+ Đi với máy chạy dầu: G = 46,62 x M

Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực);

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) giảm 50%.

2. Trạm thủy văn hạng II

a) Nhiệm vụ của trạm

Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng II giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng chất lơ lửng (R).

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

1

1

2

4

2

Định mức công lao động

171,00

237,00

574,00

982,00

2.1

Đo mực nước (H, X, T)

0

0

476,00

476,00

2.1.1

Quan trắc yếu t mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

0

0

405,00

405,00

2.1.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

0

0

19,00

19,00

2.1.3

Kim soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

0

0

38,00

38,00

2.1.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

0

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q)

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu tố mực nước, tốc độ nước, diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

0

38,00

2.2.3

Kim soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước

15

21

0

36,00

2.2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

12,00

49,00

61,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N2)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mc nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo lưu lượng nước

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

1

60

12

0,20

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

5

Thuyn con

chiếc

1

120

12

0,10

6

Thuyn đo lưu lượng

chiếc

1

120

12

0,10

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1

120

12

0,10

Thiết bị đo mưa

8

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

1

120

12

0,10

Thiết bị khác

9

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

10

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

12

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N2)

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho c quy

bộ

1

48

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

1

120

0,10

4

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

5

Cá gang đặc

-

18 kg

con

1

120

0,10

-

35 kg

con

1

120

0,10

-

50 kg

con

1

120

0,10

-

75 kg

con

1

120

0,10

-

100 kg

con

1

120

0,10

6

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

7

Dây điện đo lưu lượng nước

mét

30

24

15,00

15,00

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

2

36

12

0,67

1,00

9

Khóa cáp các loại

chiếc

30

60

12

6,00

3,00

10

Máy tính cầm tay

chiếc

4

36

1,33

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

1,00

12

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

1,00

13

ng đo mưa

bộ

3

24

1,50

1,00

14

Sào thả lưu tc kế

chiếc

1

60

0,20

15

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

16

Thước đo độ dốc

chiếc

2

60

0,40

17

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

18

Thủy chí tráng men

mét

18

36

12

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

3

72

0,50

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

10

12

10,00

2,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

2

24

1,00

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

2

60

0,40

9

Tủ đựng tài liệu

chiếc

1

72

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

2

24

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

2

24

1,00

4

Dập ghim

bộ

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

4

36

1,33

2

Găng tay

đôi

8

12

8,00

3

Khu trang

chiếc

8

12

8,00

4

Mũ cứng

chiếc

4

12

4,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

4

12

4,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

4

12

4,00

7

ng cao su

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N2)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1200,00

2

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

4,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

12,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu, ...)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải st

chiếc

4,00

2

Chổi sơn

chiếc

4,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

8,00

5

Sơn chng gỉ

kg

15,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

4,00

7

Xà phòng

kg

2,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

Gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

112,00/96,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3181,50

-

Điện xạc cquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

151,50

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) tiêu thụ cho thuyền máy

lít

3725,00/3205,00

5

Nước sạch (8m3/tháng)

m3

96,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

2,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

48,00

3

Bút dạ

chiếc

4,00

4

Bút máy

chiếc

8,00

5

Đĩa CD

chiếc

3,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

10,00

7

Giấy trắng kh A4

gram

12,00

8

H dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

11

Khăn lau máy

chiếc

4,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Ty mm

chiếc

4,00

Ghi chú:

- Phần C. Mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền máy có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:

+ Máy chạy xăng: G = 49,67 x M

+ Máy chạy dầu: G = 42,74 x M

Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực);

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, HADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) điều chỉnh giảm 50%.

3. Trạm thủy văn hạng III

a) Nhiệm vụ của trạm

Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng III giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng nước (Q) và lưu lượng chất lơ lửng (R);

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

2

2

2

Định mức công lao động

476,00

476,00

2.1

Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo s liệu theo quy định

405,00

405,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bn số liệu thủy văn

19,00

19,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, mưa

38,00

38,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

14,00

14,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N3)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mc nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo mưa

2

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

1

120

12

0,1

Thiết bị khác

3

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

4

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,2

5

Máy in

chiếc

1

60

12

0,2

6

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N3)

ĐVT

Số lượng

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ đ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho c quy

bộ

1

60

0,20

3

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

4

Khóa cáp các loại

chiếc

20

60

4,00

5

Máy tính cầm tay

chiếc

1

36

0,33

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

0,34

7

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

0,34

8

Ống đo mưa

bộ

3

24

1,50

1,00

9

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

10

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

11

Thủy chí tráng men

mét

18

36

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

5

12

5,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

24

0,50

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

24

0,50

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

1

24

0,50

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

4

Dập ghim

bộ

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

1

24

0,50

D

Dng c bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

2

36

0,67

2

Găng tay

đôi

4

12

4,00

3

Khu trang

chiếc

4

12

4,00

4

Mũ cứng

chiếc

2

12

2,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

2,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

2

12

2,00

7

ng cao su

đôi

2

12

2,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N3)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

800,00

2

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

2,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

8,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa,...)

quyển

70,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải st

chiếc

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

3,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

1,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

5

Sơn chng gỉ

kg

5,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

2,00

7

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (Internet)

Gói

1,00

2

Điện tiêu thụ

kWh

2803,50

-

Điện xạc cquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 120kWh/tháng

kWh

1440,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

133,50

3

Nước sạch (4m3/tháng)

m3

48,00

4

Thời gian sử dụng điện thoại c định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

5

Xăng chạy máy phát điện
(2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

1,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

36,00

3

Bút dạ

chiếc

2,00

4

Bút máy

chiếc

4,00

5

Đĩa CD

chiếc

2,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

2,00

7

Giấy trắng kh A4

gram

6,00

8

H dán

lọ

2,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

6,00

11

Khăn lau máy

chiếc

2,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Ty mm

chiếc

2,00

4. Trạm đo mặn

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a1) Quan trắc:

Đo mặn các yếu tố bao gồm:

- Độ mặn;

- Nhiệt độ nước;

- Mực nước;

- Độ sâu thủy trực;

- Hiện tượng thời tiết;

- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0,2h; tầng giữa cách mặt nước 5h; tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là độ sâu.

- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu đo mặn

- Nhập s liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.

a3) Kiểm tra s liệu đo mặn

- Kiểm tra nhập s liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

- In các bản số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

* Chú thích: Theo quy định và thực tế hiện nay trên mạng lưới, có 2 cách đo mặn: Thứ nhất, sử dụng máy đo mặn, cách đo này phần nhiều các trạm đo mặn đang sử dụng. Thứ hai, đo bằng phương pháp chuẩn độ, sử dụng AgNO3 để chuẩn độ (chỉ sử dụng khi chưa trang bị máy đo mặn).

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

266,00

266,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị: 32 giờ liên tục/1 lần quan trắc x 5lần/tháng x 6 tháng x 2 người = 1920 giờ

240,00

240,00

2.2

Thống kê, nhập s liệu, lập các biểu ghi độ mặn đặc trưng, độ mặn đặc trưng dọc sông, vẽ đường quá trình mực nước độ mặn

10,00

10,00

2.3

Kim soát số liệu đo mặn

10,00

10,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

6,00

6,00

Chú thích:

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ mục 2.4.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Thuyền hoặc ca nô

chiếc

1

120

12

0,10

2

Máy đo mặn

chiếc

1

96

6

0,13

0,04

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

1

36

0,33

0,17

3

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

chiếc

1

120

12

0,10

0,03

4

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

5

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

6

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dng c đo đc

A1

Dụng cụ khi đo bằng máy đo mặn

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

1

36

0,33

0,33

2

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

3

Thước dây 50m

chiếc

1

36

0,33

4

Tời

bộ

1

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

1

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

2

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

2

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

1

60

0,20

9

Cáp Φ5

mét

100

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

1

120

0,10

11

Neo st 35kg

chiếc

5

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

3

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

b

1

48

0,25

0,25

14

Cc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

6

36

2,00

0,60

15

Đũa thủy tinh có đu bịt cao su

chiếc

2

36

0,67

0,21

16

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

9

36

3,00

0,90

17

Bình tia

chiếc

2

48

0,50

18

Quả bóp cao su

quả

2

36

0,50

A2

Dụng cụ khi đo bằng phương pháp chuẩn độ

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

1

36

0,33

0,33

2

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

3

Thước dây 50m

chiếc

1

36

0,33

4

Tời

bộ

1

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

1

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

2

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

2

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

1

60

0,20

9

Cáp Φ5

mét

100

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

1

120

0,10

11

Neo st 35kg

chiếc

5

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

3

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

1

48

0,25

0,25

14

Buret chuẩn độ

chiếc

1

36

0,33

0,33

15

Chai đựng hóa chất

15.1

Chai thủy tinh nâu có np 500ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.2

Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.3

Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.4

Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml

chiếc

1

12

20,00

6,00

16

Cc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

6

36

2,00

0,60

17

Đũa thủy tinh có đu bịt cao su

chiếc

2

36

0,67

0,20

18

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

9

36

3,00

0,90

19

Bình tam giác 100ml

chiếc

3

36

1,00

0,30

20

Bình tia

chiếc

2

48

0,50

21

Quả bóp cao su

quả

2

36

0,50

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

1

72

0,17

2

Bàn ghế để máy tính

b

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

1

72

0,17

4

Điện thoại

chiếc

1

60

0,25

5

Đèn neon để bàn

bộ

1

12

1,00

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

1

12

1,00

7

Quạt trần

bộ

1

60

0,20

8

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

60

0,20

9

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

1

60

0,20

10

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

chiếc

1

72

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Đèn pin

chiếc

1

12

1,00

2

Máy tính cầm tay

chiếc

1

36

0,33

3

Radio Catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

4

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

2

24

1,00

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

24

0,50

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

24

0,50

7

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

8

Dao con, dao dọc giấy, kéo

chiếc

3

12

3,00

9

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

1

36

0,33

10

Dao phát cây

chiếc

1

36

0,33

11

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

1

60

0,20

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

13

Can nhựa đựng nước ct (20lít)

chiếc

2

36

0,67

14

Can đựng xăng dầu (20lít)

chiếc

3

36

1,00

15

Can đựng nhớt (5lít)

chiếc

3

36

1,00

16

Xô đựng nước (10lít)

chiếc

2

12

2,00

D

Bảo hộ lao động

1

Bộ quần áo mưa

bộ

2

24

1,00

2

Mũ cứng

chiếc

2

12

2,00

3

ng cao su

đôi

2

24

1,00

4

Quần áo bảo hộ

bộ

2

12

2,00

5

Găng tay vải

đôi

4

12

4,00

6

Bộ dụng cụ y tế

bộ

2

24

1,00

7

Đèn hiệu, cờ hiệu

chiếc

4

12

4,00

8

Dụng cụ phòng chng cháy nổ

bộ

1

24

0,50

9

Phao cứu sinh

chiếc

2

24

1,00

10

Áo phao

chiếc

3

36

1,00

11

Khu trang

hộp

2

24

1,00

12

Áo Blu

chiếc

2

24

1,00

13

Găng tay y tế

đôi

300

12

300,00

E

i liu

1

Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông

quyển

1

60

0,20

3

Bản đồ địa phương

bộ

1

60

0,20

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

1

60

0,20

5

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

1

60

0,20

6

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

1

60

0,20

Chú thích:

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A1 (từ 13 đến 18); A2 (t 13 đến 21); B (từ 9 đến 10); C (từ 13 đến 16); D (từ 11 đến 13); E (từ 4 đến 6).

- Chu kỳ bảo dưỡng của mục A1(1,13); A2(1,13) là 12 tháng.

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

A1

Vật liệu khi sử dụng máy đo mặn

1

Nước ct

lít

40,00

2

Giấy mm

cuộn

5,00

3

Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...)

chiếc

36,00

4

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

1,00

5

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

6

Sổ công văn đi, đến

quyển

2,00

7

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

8

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

9

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

6,00

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

6,00

11

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

12

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điu tra cơ bản

tờ

6,00

A2

Vật liệu khi sử dụng phương pháp chuẩn độ

1

Nước ct

lít

40,00

2

Giấy mm

cuộn

5,00

3

Pin AA (6V) (đèn pin)

chiếc

18,00

4

Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần x 5lần/tháng x 6 tháng x 1 tờ/lần

tờ

300,00

5

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

1,00

6

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

7

Sổ công văn đi, đến

quyển

2,00

8

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

9

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

6,00

11

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

6,00

12

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

13

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điu tra cơ bản

tờ

6,00

14

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N

lít

10,00

2,00

15

Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N

lít

14,00

2,80

16

Chất chỉ thị mẫu Kali Cromat (K2CrO4)10%

ml

300,00

60,00

17

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N

ml

50,00

10,00

18

Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0,12 N

ml

50,00

10,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Khăn lau

chiếc

2,00

2

Xà phòng

kg

0,20

3

Bàn chải st

chiếc

1,00

4

Chổi sơn

chiếc

1,00

5

Sơn chng gỉ

kg

0,50

6

Dây buộc

mét

50,00

C

Truyền tin, năng lượng...

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện tiêu thụ

kWh

66,40

2.1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng

kWh

19,20

2.2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1 giờ/tháng x 6 tháng

kWh

2,70

2.3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng

kWh

0,60

2.4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

2,52

2.5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày

kWh

6,72

2.6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày

kWh

21,00

2.7

Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày

kWh

10,50

2.8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

3,16

3

Xăng (dầu)

lít

288,00

3.1

Thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5lít/giờ

lít

270,00

3.2

Máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x 6 tháng

lít

18,00

4

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

8,64

5

Nước sạch

m3

36,00

6

Cước điện thoại

phút

300,00

7

Cước gửi tài liệu

gam

300,00

D

Văn phòng phẩm

1

Cartridge máy in

chiếc

0,33

2

Hộp mực máy in

hộp

0,50

3

Hộp mực du

hộp

1,00

4

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

2,00

5

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ...

chiếc

10,00

6

H dán

lọ

2,00

7

Băng dính

cuộn

2,00

8

Kẹp tài liệu

chiếc

6,00

9

Cặp đựng tài liệu

chiếc

5,00

10

Khăn lau máy

chiếc

2,00

11

Giấy trắng khổ A4

gram

2,00

12

Ghim dập, ghim vòng...

hộp

3,00

13

Bìa

tờ

2,00

14

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A; C (t 6 đến 7); D (từ 4 đến 14).

Điều 9. Trạm hải văn

1. Trạm hải văn hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện đo đạc đầy đủ các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn, theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.

Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn đầy đủ, gồm:

- Gió bề mặt biển (hướng gió, tốc độ gió, gió giật, gió mạnh nhất);

- Tầm nhìn xa phía biển;

- Sóng biển (gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng);

- Trạng thái mặt biển;

- Mực nước biển;

- Nhiệt độ nước biển;

- Độ muối nước biển;

- Sáng biển;

- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và diễn biến;

- Dòng chảy biển.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn

- Quy toán các loại giản đồ;

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;

- In các bảng số liệu hải văn.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

QTV4(7)

Tổng số

1

Định biên

1

2

3

2

Định mức công lao động

242,00

478,00

720,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu t; theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu;

Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

186,00

382,00

568,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng s liệu, nhập s liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn.

52,00

52,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu hải văn

40,00

40,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn.

4,00

32,00

36,00

2.5

Dn độ cao

12,00

12,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió tự báo

bộ

1

96

6

0,13

0,03

2

Máy gió cầm tay

máy

1

120

6

0,10

0,03

3

Máy ngm sóng bao gm phao ngắm sóng, xích, rùa và neo

bộ

1

60

6

0,20

0,05

4

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

120

12

0,10

0,02

5

Máy đo nhiệt độ, độ mui

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

6

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

6

0,13

7

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

6

0,20

8

Máy in