Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 36/2016/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
Số hiệu:
|
36/2016/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2016/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn
ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy
văn;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung
tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm
2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn
phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KH, PC, Cục KTTVBĐKH, TTKTTVQG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
ĐỊNH MỨC
KINH
TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban
hành theo Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định
mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc
khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+,
K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO
trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa;
bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+,
SO42- trong bụi tổng
và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng
đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí
và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc
khí tượng thủy văn.
Điều 3. Thành
phần định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động là thời gian lao
động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước
công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công
nhóm/đơn vị sản phẩm.
b) Nội dung của định mức lao động bao
gồm:
- Yêu cầu và nội dung công việc: Các
thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;
- Định mức biên chế lao động (gọi tắt
là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc
công việc;
- Thời gian làm việc theo chế độ lao động
quy định như sau:
+ Thời gian làm việc trong năm: 238
ngày;
+ Thời gian làm việc trong một tháng
bình quân: 20 ngày;
+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là
8 giờ cho những công việc bình thường.
c) Định mức lao động thực hiện một bước
công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân
tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.
d) Định mức lao động chưa tính đến
công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công
tác phí duy tu, bảo dưỡng.
đ) Các nội dung chưa tính trong định mức
trạm thủy văn
Các nội dung chưa tính trong định mức
trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo;
máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công
tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự
động theo nguyên lý siêu âm Doppler).
2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu
a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu
bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng
vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích
môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng
cụ/năm, vật liệu/năm.
b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ
bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được
xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng
cụ được nêu trong định mức.
c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn
khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và
chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm
theo một bộ môn.
d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm
khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng
cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.
e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được
tính bằng 10% mức sử
dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng
cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.
g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ:
Đơn vị là tháng.
Điều 4. Cách tính định
mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn
Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật
đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
1. Công thức tính:
M = Mc
x k
Trong đó:
M là định mức thực tế;
Mc là định mức được đưa ra
theo điều kiện chuẩn;
k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh
hưởng đến mức chuẩn.
2. Các hệ số điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức
lao động
a1) Đo mực nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là khn
TT
|
Công trình,
thiết bị quan
trắc mực nước
|
khn
|
1
|
Quan trắc mực nước
bằng tuyến cọc, thủy
chí
|
1,00
|
2
|
Quan trắc mực nước
bằng máy tự
ghi
|
0,98
|
3
|
Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự
động, tự truyền số liệu
|
0,07
|
- Vùng triều với hệ số là kht
TT
|
Công trình,
thiết bị quan trắc mực nước
|
kht
|
1
|
Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc,
thủy chí
|
2,39
|
2
|
Quan trắc mực nước
bằng máy tự
ghi
|
0,98
|
3
|
Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự
động, tự truyền số liệu
|
0,07
|
a2) Đo lưu lượng nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn
TT
|
Công trình,
thiết bị, phương tiện quan trắc
|
kqn
|
1
|
Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca
nô), công trình cáp, nôi)
|
1,00
|
2
|
Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
trên công trình cáp tuần hoàn
|
0,58
|
3
|
Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động
theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...)
|
0,53
|
- Vùng triều với hệ số là kqt
TT
|
Công trình,
thiết bị, phương tiện quan trắc
|
kqt
|
1
|
Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca
nô), công trình cáp, nôi)
|
3,10
|
2
|
Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công
trình cáp tuần hoàn
|
3,07
|
3
|
Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động
theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...)
|
2,90
|
b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết
bị
Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng
thiết bị Ktb
STT
|
Vùng sông
|
Ktb
|
1
|
Thiết bị vùng ngọt
|
1,00
|
2
|
Thiết bị vùng triều
|
1,35
|
c) Hệ số điều chỉnh đối với định mức
dụng cụ
Hệ số điều chỉnh
định mức dụng cụ Kdc
STT
|
Vùng sông
|
Kdc
|
1
|
Vùng ngọt
|
1,00
|
2
|
Vùng triều
|
1,15
|
d) Hệ số điều chỉnh đối với định
mức vật liệu
Hệ số điều chỉnh
định mức vật liệu Kvl
STT
|
Vùng sông
|
Kvl
|
1
|
Vùng ngọt
|
1,00
|
2
|
Vùng triều
|
1,21
|
Điều 5. Quy định các
chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật
Chữ viết tắt
|
Thay cho
|
BD
|
Bảo dưỡng
|
DP
|
Dự phòng
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
ĐM
|
Định mức
|
KT
|
Khí tượng
|
KTNN
|
Khí tượng nông nghiệp
|
KS
|
Kỹ sư
|
MTNS
|
Môi trường nước sông
|
MTNH
|
Môi trường nước hồ
|
MTNB
|
Môi trường nước biển
|
N
|
Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng
triều
|
QTV2(1)
|
Quan trắc viên tài nguyên môi trường
hạng 2, bậc 1
|
QTV3(1)
|
Quan trắc viên tài nguyên môi trường
hạng 3, bậc 1
|
QTV4(1)
|
Quan trắc viên tài nguyên môi trường
hạng 4, bậc 1
|
QTV
|
Quan trắc viên
|
QT
|
Quan trắc
|
SD
|
Sử dụng
|
SL
|
Số lượng
|
TV
|
Thủy văn
|
Chương II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG
VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Điều 6. Trạm khí tượng
bề mặt
1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc:
- Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu
tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện
SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện
CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:
+ Bức xạ tổng quan
+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);
+ Áp suất khí quyển;
+ Nhiệt độ không khí;
+ Độ ẩm không khí;
+ Thời gian nắng;
+ Mưa;
+ Bốc hơi;
+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất
sâu, trạng thái mặt đất;
+ Tầm nhìn xa;
+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây,
tính mây và độ cao chân mây);
+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện
tại, thời tiết đã qua;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số
liệu quan trắc khí tượng
+ Nhập số liệu;
+ Thống kê tính toán lập các bảng số
liệu quan trắc khí tượng;
+ In các bản số liệu khí tượng.
a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu
theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV2(2)
|
QTV3(5)
|
QTV4(9)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
2
|
2
|
5
|
2
|
Định mức công lao động
|
246,00
|
476,00
|
467,00
|
1189,00
|
2.1
|
Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo
dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày,
CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu
|
|
436,00
|
407,00
|
843,00
|
2.2
|
Thống kê, tính
toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí
tượng
|
|
|
40,00
|
40,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng
|
191,00
|
|
|
191,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng
máy, thiết bị, công
trình
|
55,00
|
40,00
|
20,00
|
115,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gió, kiểu Vild bảng
nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió, kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
3
|
Máy gió cầm tay
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
4
|
Máy gió tổng tốc độ
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
|
5
|
Máy đo gió, kiểu hiện số
có bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
+
|
Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
+
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,02
|
+
|
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu,
trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
+
|
Bộ phần mềm đi theo
máy
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
+
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
+
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khí áp kế (thủy
ngân; hộp)
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
8
|
Khí áp ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
9
|
Khí áp kế hiện số
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo
nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhiệt ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
11
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ẩm ký
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Thiết bị đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class
- A)
|
bộ
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
chiếc
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
16
|
Hàng rào vườn (26 x 36)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
17
|
Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến
điện Icom,...)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
18
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
19
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
20
|
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất
điện) loại 2,2 KVA
|
chiếc
|
1
|
96
|
3
|
0,13
|
1,00
|
21
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
|
0,14
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD (tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
4
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
5
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
4,00
|
9
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
10
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
11
|
Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị
kim; hiện số)
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
12
|
Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị
số) máy đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
13
|
Đồng hồ máy đo mưa (tự
ghi)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
14
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
15
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
|
Dụng cụ đo áp suất khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
17
|
Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện
số
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
18
|
Đồng hồ máy áp ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo
nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
21
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
23
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
24
|
Nhiệt kế các lớp đất sâu
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
25
|
Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
26
|
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp,
phao cho Bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
27
|
Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
28
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
29
|
Đồng hồ máy nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
31
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
32
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
33
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
34
|
Đồng hồ máy ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo thời
gian nắng
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cột nhật quang ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ống bốc hơi Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
37
|
Bộ ống đong GGI - 3000
|
bộ
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
38
|
Bệ đặt Class-A
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
39
|
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI -
3000
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
40
|
Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class
A
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
41
|
Gáo đong bộ đo bốc hơi Class
A
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
|
Các dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Điện thoại cố định (8 lần/ngày)
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
43
|
Máy cắt cỏ (2 lần/tháng)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
44
|
Bộ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
45
|
Đồng hồ đo điện
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
46
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
12
|
0,50
|
|
47
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
48
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
49
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
50
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
51
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
52
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
53
|
Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
5
|
72
|
|
0,85
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi
tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
chiếc
|
3
|
72
|
|
0,50
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng bảo
vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
5
|
Đèn neon, công suất 0,04kW (sử
dụng trung bình 6giờ/ngày)
|
bộ
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
6
|
Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng
trung bình 10giờ/ngày)
|
bộ
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
7
|
Quạt cây, công suất 0,045kW
(sử dụng trung bình 10giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
8
|
Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử
dụng trung bình 8giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Đồng hồ bấm giây
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
10
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
11
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
12
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Xô đựng nước 10lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Ti vi
|
Chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Đèn pin
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
5
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
5
|
36
|
|
1,67
|
|
6
|
Radio catsette thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
7
|
Dao con
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Dập ghim to
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
9
|
Dập ghim nhỏ
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
13
|
Bảng trắng
|
Cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
14
|
Khung treo tường (80 x 100) cm
|
Cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
15
|
Kính để bàn dày 5mm
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
16
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
17
|
Đèn ắc quy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
18
|
Kéo cắt giản đồ
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
19
|
Thước nhựa trắng 0,8m;
0,3m
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
20
|
Cuốc để xới vườn đo
nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Dụng cụ bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
2
|
Bộ quần áo mưa
|
bộ
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
Chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quan trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động
của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc
b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
9
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
10
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
11
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
12
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
13
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
14
|
Giản đồ nắng loại cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
15
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
16
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
17
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
18
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
19
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
20
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
cái
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
|
8
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
5,00
|
|
7
|
Sơn trắng
|
kg
|
25,00
|
|
8
|
Sơn phun
|
bình
|
8,00
|
|
9
|
Dầu pha sơn
|
lít
|
10,00
|
|
10
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24,00
|
|
11
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)
|
phút
|
7300,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ x 1,05 hao
phí đường dây
|
kWh
|
3182,00
|
|
-
|
Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng
|
kWh
|
1800,00
|
|
-
|
Điện hao phí đường dây 5%
|
kWh
|
152,00
|
|
4
|
Xăng:
|
lít
|
144,00
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất diện
2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng
2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ
|
lít
|
3,24
|
|
6
|
Nước sạch 20m3/tháng
|
m3
|
240,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản,
giao ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
5,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
16,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
chiếc
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
chiếc
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
6,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7
đôi/tháng
|
đôi
|
84,00
|
|
10
|
Bút máy
|
chiếc
|
6,00
|
|
11
|
Bút chì xanh đỏ
|
chiếc
|
12,00
|
|
12
|
Bút chì đen
|
chiếc
|
48,00
|
|
2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố
khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan
trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát
báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng
I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng
I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng
I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV3(4)
|
QTV4(6)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
3
|
4
|
2
|
Định mức công lao động
|
182,00
|
768,00
|
950,00
|
2.1
|
Quan trắc đầy đủ
các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện
SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu
|
|
724,00
|
724,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập
số liệu, in
các bản số liệu khí tượng
|
|
22,00
|
22,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý
số liệu quan
trắc khí tượng
|
146,00
|
|
146,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
36,00
|
22,00
|
58,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gió Vild bảng nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió tự báo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
3
|
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,01
|
-
|
Bộ cảm biến gió đo (tốc
độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,01
|
-
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,01
|
-
|
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu,
trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
-
|
Bộ phần mềm đi theo
máy
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
-
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khí áp kế (thủy
ngân; hộp)
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,01
|
6
|
Khí áp ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,01
|
7
|
Khí áp kế hiện số
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhiệt ký ngày
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,01
|
9
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,01
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ẩm ký ngày
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,01
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
chiếc
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
13
|
Hàng rào vườn (26 x 26)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
14
|
Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến
điện Icom, Kenwood,...)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
15
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
16
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
17
|
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất
điện) loại 2,2 KVA
|
chiếc
|
1
|
96
|
3
|
0,13
|
|
18
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
|
0,14
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
3
|
Giá đặt bộ hiển thị máy mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
5
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
6
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
10
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
11
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
12
|
Giá đặt bộ hiển thị máy
gió (chỉ thị kim; hiện số)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
13
|
Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
14
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
15
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
|
Dụng cụ đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
17
|
Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
18
|
Đồng hồ máy áp ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
21
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
23
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
24
|
Nhiệt kế các lớp đất sâu
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
25
|
Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
26
|
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp,
phao cho Bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
27
|
Giá đặt máy nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
28
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
29
|
Đồng hồ máy nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
31
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
32
|
Giá ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
33
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
34
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
35
|
Đồng hồ máy ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cột nhật quang ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ống bốc hơi Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
38
|
Bộ ống đong GGI - 3000
|
bộ
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
|
39
|
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI -
3000
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
40
|
Bệ đặt Class-A
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
41
|
Gáo đong bộ đo bốc hơi Class
- A
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Điện thoại cố định (4 lần/ngày)
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
43
|
Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
44
|
Bộ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
45
|
Đồng hồ đo điện vạn năng
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
46
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
12
|
0,50
|
|
47
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
48
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
49
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
50
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
51
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
52
|
Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
53
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
4
|
72
|
|
0,68
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi
tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
3
|
72
|
|
0,50
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất
0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
5
|
Đèn neon phòng làm việc công suất
0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)
|
bộ
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
6
|
Quạt trần công suất
0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng
trung bình 10giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
8
|
Đèn neon để bàn
công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Đồng hồ bấm giây
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
10
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
11
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
12
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Xô đựng nước 10 lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Đèn pin
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
5
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
4
|
36
|
|
1,33
|
|
6
|
Radio catsette thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
7
|
Dao con
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Dập ghim to
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
9
|
Dập ghim nhỏ
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
13
|
Bảng trắng
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
14
|
Khung treo tường (80 x 100) cm
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
15
|
Kính để bàn dày 5mm
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
16
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
17
|
Đèn ắc quy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
18
|
Kéo cắt giản đồ
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
19
|
Thước nhựa trắng 0,8m;
0,3m
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
20
|
Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Dụng cụ bảo hộ lao
động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủng cao su
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
2
|
Bộ quần áo mưa
|
bộ
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động
của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định
mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ
đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a
hoặc b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
9
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
10
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
11
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
12
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
13
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
14
|
Giản đồ nắng loại
cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
15
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
16
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
17
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
18
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
19
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
20
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
dây
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
|
7
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
5,00
|
|
8
|
Sơn trắng
|
kg
|
20,00
|
|
9
|
Sơn phun
|
bình
|
7,00
|
|
10
|
Dầu pha sơn
|
lít
|
8,00
|
|
11
|
Khăn lau máy
|
chiếc
|
24,00
|
|
12
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước sạch
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3650,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
3059,00
|
|
-
|
Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng
|
kWh
|
1680,00
|
|
-
|
Điện hao phí đường dây 5%
|
|
149,00
|
|
4
|
Xăng:
|
|
144,00
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA
2giờ/tháng 1,5lít/giờ
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng
2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ
|
lít
|
3,24
|
|
6
|
Nước sạch 16m3/tháng
|
m3
|
192,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép khổ A4 (họp,
ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
5,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
16,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
chiếc
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
chiếc
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
5,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6
đôi/tháng
|
đôi
|
72,00
|
|
10
|
Bút máy
|
chiếc
|
4,00
|
|
11
|
Bút chì xanh đỏ
|
chiếc
|
12,00
|
|
12
|
Bút chì đen mềm
|
chiếc
|
48,00
|
|
3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Trạm khí tượng bề mặt hạng III thực hiện
quan trắc theo chương trình rút gọn:
- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và
05giờ - 20giờ;
- Quan trắc các yếu tố như trạm
khí tượng bề mặt hạng I, trừ quan trắc áp suất khí quyển và bức xạ, quan trắc
và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19
giờ, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng
bề mặt hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng
I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
Thực hiện như trạm khí tượng
bề mặt hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV4(9)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
3
|
3
|
2
|
Định mức công lao động
|
719,00
|
719,00
|
2.1
|
Quan trắc đầy đủ
các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ
quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu
|
504,00
|
504,00
|
2.2
|
Thống kê, tính
toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí
tượng
|
14,00
|
14,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý
số liệu quan
trắc khí tượng
|
140,00
|
140,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
61,00
|
61,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
1
|
Máy gió Vild bảng nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió tự báo, tự ghi
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
3
|
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến gió đo (tốc
độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,02
|
-
|
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu,
trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
-
|
Bộ phần mềm đi theo
máy
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
-
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhiệt ký ngày
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
6
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ẩm ký ngày
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
chiếc
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
10
|
Hàng rào vườn (16 x 20)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
11
|
Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến
điện Icom, Kenwood,...)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
12
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
13
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
14
|
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất
điện) 15giờ/tháng
|
chiếc
|
1
|
96
|
3
|
|
1,00
|
15
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
|
0,14
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
2
|
Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
4
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
5
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
10
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
11
|
Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
12
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
13
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
14
|
Giá đặt máy vũ lượng ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
15
|
Đồng hồ máy đo mưa tự ghi
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
17
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
18
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
19
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
21
|
Nhiệt kế Savinốp
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
0,13
|
23
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
25
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
26
|
Giá ẩm ký, nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
27
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
28
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cột nhật quang ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ống Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
|
Các dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
4,00
|
32
|
Điện thoại cố định (4lần/ngày)
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
33
|
Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
34
|
Bộ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
35
|
Đồng hồ đo điện vạn năng
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
36
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
37
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
12
|
0,50
|
|
38
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
12
|
0,33
|
|
39
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
40
|
Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
41
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
42
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
3
|
72
|
|
0,50
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi
tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
3
|
72
|
|
0,50
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất
0,1 kW (10giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
5
|
Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử dụng
trung bình 6giờ/ngày)
|
bộ
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
6
|
Quạt trần, công suất
0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)
|
bộ
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
7
|
Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử dụng
trung bình 10giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
8
|
Đèn neon để bàn,
công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Đồng hồ bấm giây
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
10
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
11
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
12
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Radio catsette thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Tivi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
3
|
Đèn pin
|
bộ
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
4
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
3
|
12
|
|
3,00
|
|
5
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
6
|
Xô đựng nước 10lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
7
|
Dao con
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Dập ghim to
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
9
|
Dập ghim nhỏ
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
13
|
Bảng trắng
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
14
|
Khung treo tường (80 x 100) cm
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
15
|
Kính để bàn dày 5mm
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
16
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
17
|
Đèn ắc quy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
18
|
Kéo cắt giản đồ
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
19
|
Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ủng cao su
|
đôi
|
3
|
12
|
|
3,00
|
|
2
|
Quần áo mưa
|
bộ
|
3
|
12
|
|
3,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
3
|
12
|
|
3,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt
động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định
mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Tên vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc
b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
9
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
10
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
11
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
12
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
13
|
Giản đồ nắng loại cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
14
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
15
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
16
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
17
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
18
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
19
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
cái
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
4,00
|
|
7
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
4,00
|
|
8
|
Sơn trắng
|
kg
|
20,00
|
|
9
|
Sơn phun
|
bình
|
6,00
|
|
10
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24,00
|
|
11
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3600,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
3059,00
|
|
-
|
Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng)
0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng
|
kWh
|
1680,00
|
|
-
|
Điện hao phí trên đường
dây 5%
|
kWh
|
149,00
|
|
4
|
Xăng:
|
|
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện
2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5 lít/giờ
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần,
1,5 lít/ giờ, tháng 2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ
|
lít
|
3,24
|
|
6
|
Nước sạch 12m3/tháng
|
m3
|
144,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép khổ A4 (họp,
ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
5,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
12,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
cái
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
cái
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
5,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6
đôi/tháng
|
đôi
|
72,00
|
|
10
|
Bút máy
|
chiếc
|
3,00
|
|
11
|
Bút chì xanh đỏ
|
chiếc
|
12,00
|
|
12
|
Bút chì đen mềm
|
chiếc
|
36,00
|
|
Điều 7. Trạm khí tượng
nông nghiệp
1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04
obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng
hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu,
nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20,
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của
cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
+ Gió tại độ cao 2m;
+ Nhiệt độ không khí trong quần thể
cây trồng;
+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây
trồng;
+ Xáo trộn không khí tại các
lớp không khí gần mặt đất;
+ Các yếu tố khác theo chương trình
quan trắc đặc biệt.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp:
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số
liệu;
- In các bản số liệu.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu:
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu
theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình:
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc
khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và
tính thêm như sau:
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV3(6)
|
QTV4(10)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
3
|
4
|
2
|
Định mức công lao động
|
283,00
|
653,00
|
936,00
|
2.1
|
- Quan trắc các yếu
tố như trạm
khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại
các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các
độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng,
phát triển của cây trồng;
+ Năng suất, chất
lượng của cây trồng;
+ Gió tại độ cao
2m;
+ Nhiệt độ không
khí trong quần thể cây trồng;
+ Độ ẩm không khí trong quần
thể cây trồng;
+ Xáo trộn
không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;
+ Các yếu tố khác theo
chương trình quan trắc đặc biệt.
|
|
473,00
|
473,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số
liệu khí tượng
|
|
180,00
|
180,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý
số liệu quan
trắc khí tượng
|
229,00
|
|
229,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo
dưỡng máy, thiết bị, công trình
|
54,00
|
|
54,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD (tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gió, kiểu Vild bảng
nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió, kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
3
|
Máy gió cầm tay
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
4
|
Máy gió tổng tốc độ
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
|
5
|
Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu
trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến gió đo (tốc
độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,02
|
-
|
Bộ chống sét (nguồn, tín
hiệu, trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
-
|
Bộ phần mềm đi theo máy
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
-
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất
0,2kW
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khí áp ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
9
|
Khí áp kế hiện số
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo
nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc
tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm
loại đặt cố định
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
11
|
Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc
tích hợp số liệu (cây trồng nước)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
12
|
Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây
trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
13
|
Nhiệt ký ngày
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp
số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
15
|
Máy đo tổ hợp độ ẩm,
nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
16
|
Ẩm ký ngày
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Thiết bị đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzimeter
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
-
|
Bể chứa hệ thống Lyzimeter
|
cái
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhà đo (14m2) bốc thoát
hơi Lyzimeter
|
nhà
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
-
|
Đường ống Φ20 từ bể đo bốc hơi tới
nhà đo + van
nước
|
mét
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
-
|
Ống dẫn nước từ nguồn đến
nhà đo + van
|
mét
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
20
|
Máy đo bốc hơi
GGI3000 (hoặc ClassA)
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,02
|
|
Thiết bị đo bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Máy đo bức xạ quang hợp
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
-
|
Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị quan trắc
vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Máy đo diện tích lá
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
23
|
Máy đo độ PH
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
24
|
Máy đo độ mặn
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
25
|
Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
|
26
|
Tủ sấy mẫu vật công
suất 1kW
|
cái
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Máy bơm nước giành cho hệ thống
Lizimeter công suất 0,35kW
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
28
|
Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng)
của tủ sấy
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
29
|
Cân điện tử
|
cái
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
31
|
Máy in công suất 0,45kW
|
máy
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
32
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
12
|
0,14
|
|
33
|
Ổn áp
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
34
|
Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm
công suất 0,35 kW
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
35
|
Xe máy để đi điều tra quan
trắc KTNN mở rộng
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
36
|
Hệ thống truyền số liệu
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
37
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
chiếc
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
38
|
Hàng rào vườn (26 x 36)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
39
|
Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện)
loại 2,2KVA
|
chiếc
|
1
|
120
|
3
|
0,10
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
3
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
4
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
4,00
|
8
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Giá đặt bộ hiển thị máy
gió (chỉ thị kim; hiện số)
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
11
|
Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
12
|
Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị
kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
13
|
Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
14
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
15
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
|
Dụng cụ đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
17
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
18
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
19
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
21
|
Nhiệt kế các lớp đất sâu
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
23
|
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp,
phao cho Bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
24
|
Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
25
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
26
|
Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...)
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
0,13
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
28
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
29
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
30
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
31
|
Đồng hồ máy ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cột máy đo nhật quang ký
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ống bốc hơi Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
34
|
Bộ ống đong GGI - 3000
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
35
|
Bệ đặt Class-A
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
36
|
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI -
3000
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
37
|
Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class
A
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
38
|
Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
|
Dụng cụ đo bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cột + giá máy đo bức xạ
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
41
|
Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt
động liên tục
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
42
|
Thước kẹp đo đường kính
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
43
|
Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đồng hồ đo điện
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
45
|
Thùng gánh nước tưới 30lít
|
đôi
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
46
|
Hộp gỗ đựng hộp nhôm
|
hộp
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
47
|
Bình hút ẩm
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
48
|
Cân đĩa đồng hồ
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
49
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
50
|
USB lưu trữ số liệu
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
51
|
Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và
2 mét
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
52
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
53
|
Thùng chứa nước 50lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
54
|
Thùng chứa nước 20lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
55
|
Thùng tưới nước 10lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
56
|
Điện thoại cố định
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
57
|
Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
|
58
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
59
|
Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
60
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
|
61
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
62
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
63
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
64
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
65
|
Máy cắt cỏ (2lần/tháng)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
66
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
4
|
72
|
|
0,67
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi
tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công
suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
4
|
Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)
|
chiếc
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
5
|
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm
Φ20
|
mét
|
253
|
36
|
|
83,33
|
|
6
|
Đèn ắcquy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
7
|
Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng
10giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Quạt cây công suất 0,045kW (dùng
10giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
10
|
Đèn neon để bàn công suất 0,02kW
(dùng 8giờ/ngày)
|
bộ
|
8
|
24
|
|
4,00
|
|
C
|
Các dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính để bàn làm việc
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Xô đựng nước 15lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Chậu đựng nước 15 lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
4
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
6
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
7
|
Dao xới đất trồng cây
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Cưa tay
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Dụng cụ gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin
KTNN
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
12
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
13
|
Nong nia phơi mẫu vật
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
14
|
Thúng đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
15
|
Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
16
|
Bao tải đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
17
|
Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy
mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
18
|
Cào cỏ, phân, rác
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
19
|
Kéo cắt lá
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
20
|
Kéo cắt tỉa cành cây
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
21
|
Ống dẫn nước mềm
|
mét
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
22
|
Van nước
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
23
|
Kéo cắt giản đồ
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
24
|
Radio casseter thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
25
|
Đèn pin
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
26
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
27
|
Tivi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
28
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
29
|
Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo mưa
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
2
|
Ủng cao su
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động
của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc
b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1
|
quyển
|
12,00
|
5,00
|
9
|
Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2
|
quyển
|
3,00
|
|
10
|
Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn
quả SKN- 2a
|
quyển
|
6,00
|
|
11
|
Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất
sâu SKN-3
|
quyển
|
12,00
|
|
12
|
Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu
SKN-4
|
quyển
|
12,00
|
|
13
|
Sổ quan trắc nhiệt độ nước
|
quyển
|
8,00
|
|
14
|
Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng
|
quyển
|
8,00
|
|
15
|
Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy
Lizimeter
|
quyển
|
6,00
|
|
16
|
Sổ quan trắc bức xạ quang hợp
|
quyển
|
12,00
|
2,00
|
17
|
Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn
|
quyển
|
8,00
|
|
18
|
Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1
|
quyển
|
8,00
|
|
19
|
Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2
|
quyển
|
8,00
|
|
20
|
Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
SKSN - 3
|
quyển
|
6,00
|
|
21
|
Báo cáo tháng về tình hình hoạt động
trạm BCN-1
|
tờ
|
12,00
|
7,00
|
22
|
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ
BKN - 1
|
tờ
|
24,00
|
10,00
|
23
|
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu
tháng BKN
- 2
|
tờ
|
48,00
|
10,00
|
24
|
Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả
tháng
BKN
- 2a
|
tờ
|
6,00
|
|
25
|
Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật
hậu tháng BKSN-1
|
tờ
|
10,00
|
|
26
|
Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất
BKSN - 2
|
tờ
|
48,00
|
10,00
|
27
|
Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu
đồng ruộng BKSN -3
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
28
|
Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng
đất nông nghiệp
|
bộ
|
1,00
|
|
29
|
Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm
kể cả sương muối BKT8
|
tờ
|
96,00
|
|
30
|
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
31
|
Báo biểu trắc số liệu bốc
hơi GGI - 3000 BKT- 13a
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
32
|
Bảng số liệu bốc hơi Class - A:
BKT13b
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
33
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
34
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
35
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
36
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
37
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
38
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
39
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
40
|
Giản đồ nắng loại cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
41
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
42
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
43
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
44
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
45
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
46
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
47
|
Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy
mẫu đất
|
hộp
|
30,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
cái
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
|
7
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
5,00
|
|
8
|
Sơn trắng
|
kg
|
25,00
|
|
9
|
Sơn phun
|
bình
|
4,00
|
|
10
|
Dầu pha sơn
|
lít
|
10,00
|
|
11
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24,00
|
|
12
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước tưới và sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)
|
phút
|
7200,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
4130,80
|
|
-
|
Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng)
0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2
giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4 giờ/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5 giờ/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng
|
kWh
|
1800,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12
giờ/tháng) 0,2kW
|
kWh
|
28,80
|
|
-
|
Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật
0,1kW dùng 24
giờ/ngày
|
kWh
|
876,00
|
|
-
|
Điện tiêu hao trên đường dây 5%
|
kWh
|
196,00
|
|
4
|
Xăng:
|
|
144,00
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng
1,5lít/giờ
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần,
1,5lít/giờ, tháng
2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
6
|
Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng
|
m3
|
120,00
|
|
7
|
Nước tiêu thụ 16m3/tháng
sinh hoạt
|
m3
|
192,00
|
|
8
|
Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng
|
m3
|
240,00
|
|
9
|
Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng
|
m3
|
12,00
|
|
10
|
Thuốc chống mối
|
kg
|
4,00
|
|
11
|
Thuốc chống muỗi
|
bình
|
4,00
|
|
12
|
Thuốc trừ sâu
|
bình
|
5,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao
ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
7,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
16,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
cái
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
cái
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
6,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7
đôi/tháng
|
đôi
|
84,00
|
|
10
|
Mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
11
|
Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2
đôi/tháng
|
đôi
|
24,00
|
|
12
|
Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)
|
kg
|
3,00
|
|
13
|
Bút chì đen mềm
|
cái
|
48,00
|
|
14
|
Bút chì xanh đỏ
|
cái
|
12,00
|
|
15
|
Bút máy
|
cái
|
4,00
|
|
2. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04
obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng
hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu,
nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20,
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển
của cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc
khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và
tính thêm như sau:
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV3(6)
|
QTV4(10)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Định mức công lao động
|
293,00
|
297,00
|
590,00
|
2.1
|
- Quan trắc các yếu
tố như trạm
khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại
các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các
độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng,
phát triển của cây trồng;
+ Năng suất, chất
lượng của cây trồng;
|
73,00
|
194,00
|
267,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập
số liệu, in các bản số liệu khí tượng
|
55,00
|
93,00
|
148,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc khí tượng
|
105,00
|
10,00
|
115,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo
dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
60,00
|
|
60,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD (tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gió, kiểu Vild bảng nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió, kiểu chỉ thị
kim
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
3
|
Máy gió cầm tay
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
4
|
Máy gió tổng tốc độ
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
|
5
|
Máy đo gió, kiểu hiện số
có bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,02
|
-
|
Bộ chống sét (nguồn, tín
hiệu, trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
|
-
|
Bộ phần mềm đi theo máy
|
bộ
|
1
|
|
6
|
1,00
|
|
-
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất
0,2kW
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khí áp ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
9
|
Khí áp kế hiện số
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc
tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm
loại đặt cố định
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
11
|
Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc
tích hợp số liệu (cây trồng nước)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
12
|
Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở
3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
13
|
Nhiệt ký ngày
|
máy
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,07
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp
số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
15
|
Máy đo tổ hợp độ ẩm,
nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
16
|
Ẩm ký ngày
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Thiết bị đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class
- A)
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,02
|
|
Thiết bị quan trắc
vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Máy đo diện tích lá
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
20
|
Máy đo độ PH
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
21
|
Máy đo độ mặn
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
22
|
Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,10
|
23
|
Tủ sấy mẫu vật công suất
1kW
|
cái
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
24
|
Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ
sấy
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
25
|
Cân điện tử
|
cái
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
27
|
Máy in công suất 0,45kW
|
máy
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
28
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
12
|
0,14
|
|
29
|
Ổn áp
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
30
|
Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm
công suất 0,35kW
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
31
|
Hệ thống truyền số liệu
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
32
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
cái
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
33
|
Hàng rào vườn (26 x 36)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
34
|
Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện)
loại 2,2 KVA
|
chiếc
|
1
|
120
|
3
|
0,10
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
3
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
4
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
|
8
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Giá đặt bộ hiển thị máy
gió (chỉ thị kim; hiện số)
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
11
|
Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số)
máy đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
12
|
Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị
kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
13
|
Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
14
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
15
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
|
Dụng cụ đo
nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
17
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
18
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
19
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
21
|
Nhiệt kế các lớp đất sâu
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
23
|
Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp,
phao cho Bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,33
|
24
|
Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
25
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
26
|
Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm
ký...)
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
0,13
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
28
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
29
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
30
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
31
|
Đồng hồ máy ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cột máy đo nhật quang ký
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ống bốc hơi Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
34
|
Bộ ống đong GGI - 3000
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
35
|
Bệ đặt Class-A
|
chiếc
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
36
|
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
37
|
Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
38
|
Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
|
Dụng cụ đo bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cột + giá máy đo bức xạ
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
41
|
Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên
tục công suất 0,25kW
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
42
|
Thước kẹp đo đường kính
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
43
|
Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đồng hồ đo điện
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
45
|
Thùng gánh nước tưới 30lít
|
đôi
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
46
|
Hộp gỗ đựng hộp nhôm
|
hộp
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
47
|
Bình hút ẩm
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
48
|
Cân đĩa đồng hồ
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
49
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
50
|
USB lưu trữ số liệu
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
51
|
Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và
2 mét
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
52
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
53
|
Thùng chứa nước 50lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
54
|
Thùng chứa nước 20lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
55
|
Thùng tưới nước 10lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
56
|
Điện thoại cố định
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
57
|
Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
|
58
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
59
|
Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
60
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
|
61
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
62
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
63
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
64
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
65
|
Máy cắt cỏ (2lần/tháng)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
66
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
2
|
72
|
|
0,33
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công
suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
4
|
Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)
|
chiếc
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
5
|
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm
Φ20
|
mét
|
250
|
36
|
|
83,33
|
|
6
|
Đèn ắcquy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
7
|
Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW
(dùng 10giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Quạt cây công suất 0,045kW (dùng
10giờ/ngày)
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
10
|
Đèn neon để bàn công suất 0,02kW
(dùng 8giờ/ngày)
|
bộ
|
8
|
24
|
|
4,00
|
|
C
|
Các dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính để bàn làm việc
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Xô đựng nước 15 lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Chậu đựng nước 15 lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
4
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
6
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
7
|
Dao xới đất trồng cây
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Cưa tay
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Dụng cụ gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin
KTNN
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
12
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
13
|
Nong nia phơi mẫu vật
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
14
|
Thúng đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
15
|
Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
16
|
Bao tải đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
17
|
Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy
mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
18
|
Cào cỏ, phân, rác
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
19
|
Kéo cắt lá
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
20
|
Kéo cắt tỉa cành cây
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
21
|
Ống dẫn nước mềm
|
mét
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
22
|
Van nước
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
23
|
Kéo cắt giản đồ
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
24
|
Radio casseter thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
25
|
Đèn pin
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
26
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
27
|
Tivi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
28
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
29
|
Cuốc để xới vườn đo
nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo mưa
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
2
|
Ủng cao su
|
đôi
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động
của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc
b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1
|
quyển
|
12,00
|
5,00
|
9
|
Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2
|
quyển
|
3,00
|
|
10
|
Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn
quả SKN-2a
|
quyển
|
6,00
|
|
11
|
Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất
sâu SKN-3
|
quyển
|
12,00
|
|
12
|
Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu
SKN-4
|
quyển
|
12,00
|
|
13
|
Sổ quan trắc nhiệt độ nước
|
quyển
|
8,00
|
|
14
|
Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể
cây trồng
|
quyển
|
8,00
|
|
15
|
Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy
Lizimeter
|
quyển
|
6,00
|
|
16
|
Sổ quan trắc bức xạ quang hợp
|
quyển
|
12,00
|
2,00
|
17
|
Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn
|
quyển
|
8,00
|
|
18
|
Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN - 1
|
quyển
|
8,00
|
|
19
|
Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2
|
quyển
|
8,00
|
|
20
|
Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
SKSN - 3
|
quyển
|
6,00
|
|
21
|
Báo cáo tháng về tình hình hoạt động
trạm BCN - 1
|
tờ
|
12,00
|
7,00
|
22
|
Báo biểu báo cáo quan trắc
vật hậu vụ BKN - 1
|
tờ
|
24,00
|
10,00
|
23
|
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu
tháng BKN - 2
|
tờ
|
48,00
|
10,00
|
24
|
Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả
tháng BKN - 2a
|
tờ
|
6,00
|
|
25
|
Báo biểu báo cáo kết quả
khảo sát vật hậu tháng BKSN - 1
|
tờ
|
10,00
|
|
26
|
Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất
BKSN - 2
|
tờ
|
48,00
|
10,00
|
27
|
Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu
đồng ruộng BKSN -3
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
28
|
Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng
đất nông nghiệp
|
bộ
|
1,00
|
|
29
|
Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương
muối BKT8
|
tờ
|
96,00
|
|
30
|
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9
|
tờ
|
16,00
|
|
31
|
Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI -
3000 BKT- 13a
|
tờ
|
16,00
|
|
32
|
Bảng số liệu bốc hơi Class - A:
BKT13b
|
tờ
|
16,00
|
|
33
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
34
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
35
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
36
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
37
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
38
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
39
|
Giản đồ nắng loại cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
40
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
41
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
42
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
43
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
44
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
45
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
46
|
Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy
mẫu đất
|
hộp
|
30,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
cái
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
|
7
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
5,00
|
|
8
|
Sơn trắng
|
kg
|
25,00
|
|
9
|
Sơn phun
|
bình
|
4,00
|
|
10
|
Dầu pha sơn
|
lít
|
8,00
|
|
11
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24,00
|
|
12
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước tưới và sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)
|
phút
|
7200,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
4131,80
|
|
-
|
Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng)
0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45 kW (dùng 5giờ/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng
|
kWh
|
1800,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12
giờ/tháng) 0,2kW
|
kWh
|
28,80
|
|
-
|
Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật
0,1kW dùng 24 giờ/ngày
|
kWh
|
876,00
|
|
-
|
Điện tiêu hao trên đường dây 5%
|
|
197,00
|
|
4
|
Xăng
|
|
144,00
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA
2giờ/tháng 1,5lít/h
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng
2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
6
|
Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng
|
m3
|
120,00
|
|
7
|
Nước tiêu thụ 8m3/tháng
sinh hoạt
|
m3
|
96,00
|
|
8
|
Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 15m3/tháng
|
m3
|
180,00
|
|
9
|
Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng
|
m3
|
12,00
|
|
10
|
Thuốc chống mối
|
kg
|
3,00
|
|
11
|
Thuốc chống muỗi
|
bình
|
3,00
|
|
12
|
Thuốc trừ sâu
|
bình
|
4,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao
ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
5,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
12,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
cái
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
cái
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
6,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6
đôi/tháng
|
đôi
|
72,00
|
|
10
|
Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2
đôi/tháng
|
đôi
|
24,00
|
|
11
|
Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)
|
kg
|
3,00
|
|
12
|
Bút chì đen mềm
|
cái
|
48,00
|
|
13
|
Bút chì xanh đỏ
|
cái
|
12,00
|
|
14
|
Bút máy
|
cái
|
2,00
|
|
3. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04
obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng
hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của
cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp
hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc
khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và
tính thêm như sau:
Đơn vị tính:
công lao động/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV4(10)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
1
|
2
|
Định mức công lao động
|
294,00
|
294,00
|
2.1
|
Quan trắc các yếu tố như trạm
khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Mức độ sinh trưởng,
phát triển của
cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng
của cây trồng.
|
167,00
|
167,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số
liệu khí tượng nông nghiệp
|
48,00
|
48,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý
số liệu quan trắc khí tượng
|
63,00
|
63,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
16,00
|
16,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy gió, kiểu Vild bảng
nặng
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
-
|
Cột gió Vild
|
bộ
|
1
|
180
|
6
|
0,07
|
|
2
|
Máy gió, kiểu chỉ thị kim
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
-
|
Cột máy gió
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
3
|
Máy gió cầm tay
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,02
|
4
|
Máy gió tổng tốc độ
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
|
5
|
Máy đo gió, kiểu hiện số
có bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ lưu trữ số liệu
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,02
|
-
|
Bộ chống sét (nguồn, tín
hiệu, trực tiếp)
|
bộ
|
1
|
60
|
3
|
0,20
|
0,20
|
-
|
Bộ phần mềm đi theo máy
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
-
|
Tháp gió + cáp néo
|
bộ
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
|
-
|
Dây dẫn tín hiệu
|
bộ
|
1
|
48
|
6
|
0,25
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất
0,2kW
|
bộ
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo áp suất
khí quyển
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khí áp ký
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
8
|
Khí áp kế hiện số
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,01
|
|
Thiết bị đo nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc
tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm
loại đặt cố định
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các sensor
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
10
|
Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc
tích hợp số liệu (cây trồng nước)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
11
|
Nhiệt ký ngày
|
máy
|
1
|
120
|
1
|
0,10
|
0,02
|
|
Thiết bị đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp
số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Các bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
13
|
Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện
số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
14
|
Ẩm ký ngày
|
máy
|
1
|
96
|
1
|
0,13
|
0,03
|
|
Thiết bị đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhật quang ký
|
máy
|
1
|
180
|
1
|
0,07
|
0,01
|
|
Thiết bị đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class
- A)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,02
|
|
Thiết bị quan trắc
vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Máy đo độ PH
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
18
|
Máy đo độ mặn
|
máy
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
0,03
|
-
|
Bộ cảm biến
|
chiếc
|
1
|
96
|
|
0,13
|
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cân điện tử
|
cái
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
20
|
Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
21
|
Máy in công suất 0,45kW
|
máy
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
1
|
84
|
12
|
0,14
|
|
23
|
Ổn áp
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
24
|
Hệ thống truyền số liệu
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
25
|
Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)
|
cái
|
2
|
96
|
12
|
0,25
|
|
26
|
Hàng rào vườn (26 x 36)m
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD (tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo gió
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện cho máy gió tự báo hoặc hiện
số
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
0,20
|
|
Dụng cụ đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)
|
chiếc
|
2
|
60
|
1
|
0,40
|
|
3
|
Cột thùng đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
4
|
Ống đo mưa 500 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Ống đo mưa 200 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Ống đo mưa 314 cm2
|
chiếc
|
2
|
24
|
1
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Ngòi bút máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
4,00
|
8
|
Syphông vũ ký
|
chiếc
|
2
|
12
|
1
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện
số)
|
bộ
|
1
|
60
|
0
|
0,20
|
0,20
|
10
|
Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị
kim; hiện số)
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
11
|
Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số)
máy đo mưa
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
12
|
Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị
kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
|
13
|
Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
14
|
Thước kẹp đo đường kính mưa đá
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
15
|
Bộ dụng cụ đo tuyết
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
|
Dụng cụ đo
nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệt kế tối cao lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
17
|
Nhiệt kế tối thấp lều
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
18
|
Nhiệt kế thường mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
19
|
Nhiệt kế tối cao mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
20
|
Nhiệt kế tối thấp mặt đất
|
chiếc
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
21
|
Nhiệt kế các lớp đất sâu
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Giá đặt máy nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
23
|
Cầu đo nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
36
|
6
|
0,33
|
|
24
|
Đồng hồ máy nhiệt ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo ẩm
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ẩm kế
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
0,20
|
26
|
Ẩm biểu Assman
|
bộ
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
27
|
Cốc ẩm biểu
|
chiếc
|
1
|
12
|
1
|
1,00
|
1,00
|
28
|
Giá ẩm kế lều
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
29
|
Đồng hồ máy ẩm ký
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
|
Dụng cụ đo nắng
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cột máy nhật quang ký
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bốc hơi
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Ống bốc hơi Piche
|
chiếc
|
1
|
36
|
1
|
0,33
|
0,33
|
32
|
Bộ ống đong GGI - 3000
|
bộ
|
1
|
24
|
1
|
0,50
|
0,50
|
33
|
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo bức
xạ
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cột + giá máy đo bức xạ
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
|
Dụng cụ đo vật hậu
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Thước kẹp đo đường kính
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
36
|
Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25cm
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
|
Dụng cụ khác
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đồng hồ đo điện
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
38
|
Thùng gánh nước tưới 30lít
|
đôi
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
39
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
40
|
USB lưu trữ số liệu
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
41
|
Thước thẳng đo độ
cao loại 1 mét và 2 mét
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
42
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
43
|
Thùng chứa nước 20lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
44
|
Thùng tưới nước 10lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
45
|
Điện thoại cố định
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
46
|
Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi
|
chiếc
|
4
|
12
|
1
|
4,00
|
|
47
|
Can đựng xăng, dầu 10lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
48
|
Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
49
|
Bộ nạp điện ắcquy
|
bộ
|
1
|
60
|
1
|
0,20
|
|
50
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
51
|
Modem truyền dữ liệu
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
52
|
Chuột máy tính
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
53
|
Bàn phím máy tính
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
54
|
Máy cắt cỏ (2lần/tháng)
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
55
|
Tăng đơ + cóc + cáp
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
2
|
72
|
|
0,33
|
|
2
|
Bàn, ghế để máy vi
tính
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng
8giờ/ngày) công suất 0,045kW
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
4
|
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất
0,1kW
|
chiếc
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
5
|
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm
Φ20
|
mét
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
6
|
Đèn ắcquy có bộ nạp điện
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
7
|
Đèn thắp bảo vệ (dùng 10giờ/ngày)
công suất 0,1kW
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất
0,04kW
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
9
|
Quạt cây (dùng 10giờ/ngày) công suất
0,045kW
|
chiếc
|
1
|
48
|
12
|
0,25
|
|
10
|
Đèn neon để bàn (dùng 8giờ/ngày)
công suất 0,02kW
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính để bàn làm việc
|
tấm
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Xô đựng nước 15lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Chậu đựng nước 15 lít
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
4
|
Dao xới đất trồng cây
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
5
|
Ti vi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
6
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
7
|
Dụng cụ gọt bút chì
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
8
|
Bảng gỗ ghi thông báo các
bản tin
KTNN
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
9
|
Dây dọi
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
10
|
Nong nia phơi mẫu vật
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
11
|
Thúng đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
12
|
Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
13
|
Bao tải đựng mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
14
|
Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy
mẫu vật
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
15
|
Cào cỏ, phân, rác
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
16
|
Kéo cắt lá
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
17
|
Kéo cắt tỉa cành cây
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
18
|
Van nước
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
19
|
Kéo cắt giản đồ
|
cái
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
20
|
Radio casseter thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
21
|
Đèn pin
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
22
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
23
|
Ni vô
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
25
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
26
|
Cuốc để xới vườn đo
nhiệt độ đất
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
27
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
D
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo mưa bạt
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
2
|
Ủng cao su
|
đôi
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Dây đeo an toàn trên cao
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn Luật
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật
khí tượng nông nghiệp
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động
của các trạm khí tượng
thủy văn tự động
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
7
|
Át lát mây quốc tế
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Hướng dẫn phân định mây
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
10
|
Hướng dẫn đo mưa
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
11
|
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)
|
bộ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
12
|
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
13
|
Bảng tóm tắt mã luật TYPH
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
14
|
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM
|
tờ
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT1
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
2
|
Sổ quan trắc khí tượng SKT2
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
3
|
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
4
|
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc
b)
|
quyển
|
12,00
|
4,00
|
5
|
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a
|
quyển
|
2,00
|
|
6
|
Sổ lưu điện TYPH SKT21b
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ lưu điện CLIM SKT21c
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1
|
quyển
|
12,00
|
5,00
|
9
|
Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2
|
quyển
|
3,00
|
|
10
|
Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn
quả SKN-2a
|
quyển
|
6,00
|
|
11
|
Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất
sâu SKN-3
|
quyển
|
12,00
|
|
12
|
Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu
SKN-4
|
quyển
|
12,00
|
|
13
|
Sổ quan trắc nhiệt độ nước
|
quyển
|
8,00
|
|
14
|
Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể
cây trồng
|
quyển
|
8,00
|
|
15
|
Báo cáo tháng về tình hình hoạt động
trạm BCN-1
|
tờ
|
12,00
|
7,00
|
16
|
Báo biểu số liệu quan trắc vật hậu vụ
BKN-1
|
tờ
|
24,00
|
10,00
|
17
|
Báo biểu số liệu quan trắc
vật hậu tháng BKN-2
|
tờ
|
48,00
|
10,00
|
18
|
Báo biểu số liệu quan trắc cây ăn quả
tháng BKN-2a
|
tờ
|
6,00
|
|
19
|
Báo biểu số liệu kết quả khảo sát vật
hậu tháng BKSN-1
|
tờ
|
10,00
|
|
20
|
Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng
đất nông nghiệp
|
bộ
|
1,00
|
|
21
|
Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương
muối BKT8
|
tờ
|
96,00
|
|
22
|
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
23
|
Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI -
3000 BKT-13a
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
24
|
Bảng số liệu bốc hơi Class - A:
BKT13b
|
tờ
|
12,00
|
4,00
|
25
|
Báo cáo hàng tháng BCT 2
|
tờ
|
24,00
|
|
26
|
Báo cáo về máy BCT3
|
tờ
|
24,00
|
|
27
|
Giản đồ máy áp ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
28
|
Giản đồ máy nhiệt ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
29
|
Giản đồ máy ẩm ký
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
30
|
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng
ký)
|
tờ
|
365,00
|
65,00
|
31
|
Giản đồ nắng loại cong
|
tờ
|
560,00
|
100,00
|
32
|
Giản đồ nắng loại thẳng
|
tờ
|
170,00
|
60,00
|
33
|
Giấy bốc hơi Piche
|
chiếc
|
365,00
|
65,00
|
34
|
Vải ẩm kế
|
chiếc
|
80,00
|
|
35
|
Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1
|
tờ
|
24,00
|
|
36
|
Bản đồ theo dõi bão
|
tờ
|
12,00
|
|
37
|
Mực máy tự ghi (hộp 50ml)
|
hộp
|
4,00
|
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Dây kéo mỡ cáp dài 60m
|
cái
|
1,00
|
|
2
|
Dầu máy khâu
|
lít
|
0,30
|
|
3
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
|
4
|
Nước cất rửa chùm tóc
|
lít
|
3,00
|
|
5
|
Bàn chải
|
chiếc
|
4,00
|
|
6
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
|
7
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
4,00
|
|
8
|
Sơn trắng
|
kg
|
20,00
|
|
9
|
Sơn phun
|
bình
|
4,00
|
|
10
|
Dầu pha sơn
|
lít
|
6,00
|
|
11
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24,00
|
|
12
|
Xà phòng
|
kg
|
4,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước tưới và sinh hoạt
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện thoại (thời gian sử dụng điện
thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3600,00
|
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
2121,00
|
|
-
|
Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2giờ/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 1giờ /ngày)
|
kWh
|
146,00
|
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ
/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 100kW/tháng
|
kWh
|
1200,00
|
|
-
|
Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12giờ/tháng)
0,2kW
|
kWh
|
28,00
|
|
-
|
Điện tiêu hao trên đường dây 5%
|
|
101,00
|
|
4
|
Xăng
|
|
144,00
|
|
-
|
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA
2giờ/tháng 1,5lít/giờ
|
lít
|
36,00
|
|
-
|
Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ,
tháng 2 lần
|
lít
|
108,00
|
|
5
|
Dầu
|
|
|
|
-
|
Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát
điện
|
lít
|
1,08
|
|
6
|
Nước tưới cây quan trắc 5m3/tháng
|
m3
|
60,00
|
|
7
|
Nước tiêu thụ 4m3/tháng
sinh hoạt
|
m3
|
48,00
|
|
8
|
Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng
|
m3
|
12,00
|
|
9
|
Thuốc chống mối
|
kg
|
3,00
|
|
10
|
Thuốc chống muỗi
|
bình
|
3,00
|
|
11
|
Thuốc trừ sâu
|
bình
|
3,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
|
2
|
Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao
ca, soát ca, lưu tin...)
|
quyển
|
5,00
|
|
3
|
Giấy kẻ li
|
tập
|
12,00
|
|
4
|
Giấy A4
|
gram
|
12,00
|
|
5
|
Cặp đựng tài liệu các loại
|
cái
|
10,00
|
|
6
|
Cặp kẹp sổ quan trắc
|
cái
|
4,00
|
|
7
|
Mực viết
|
hộp
|
6,00
|
|
8
|
Ghim
|
hộp
|
2,00
|
|
9
|
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6
đôi/tháng
|
đôi
|
72,00
|
|
10
|
Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2
đôi/tháng
|
đôi
|
24,00
|
|
11
|
Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)
|
kg
|
3,00
|
|
12
|
Bút chì đen mềm
|
cái
|
48,00
|
|
13
|
Bút chì xanh đỏ
|
cái
|
12,00
|
|
b5) Định mức trồng cây thí nghiệm để
quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp
Định mức một số cây trồng chính trồng
thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp và mức đền bù thiệt hại
do quan trắc trên ruộng của dân
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Kg hạt giống/
cây giống
|
Phân bón NPK
|
Thuốc bảo vệ
thực vật
|
Công chăm
sóc một sào thí nghiệm
|
1
|
Cây lúa
|
sào/vụ
|
7 kg
|
80 kg
|
2 lít
|
20 công
|
2
|
Ngô
|
sào/vụ
|
8 kg
|
80 kg
|
2 lít
|
20 công
|
3
|
Lạc (cả vỏ)
|
sào/vụ
|
12 kg
|
80 kg
|
2 lít
|
20 công
|
4
|
Khoai tây (củ mầm)
|
sào/vụ
|
18 kg
|
80 kg
|
2 lít
|
20 công
|
5
|
Khoai lang (dây giống)
|
sào/vụ
|
20 kg
|
75 kg
|
2 lít
|
15 công
|
6
|
Đậu tương
|
sào/vụ
|
7 kg
|
75 kg
|
2 lít
|
15 công
|
7
|
Cà chua
|
sào/vụ
|
800 cây
|
90 kg
|
2 lít
|
15 công
|
8
|
Cà tím
|
sào/vụ
|
800 cây
|
90 kg
|
2 lít
|
15 công
|
9
|
Mận
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
10
|
Hồng
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
11
|
Nhãn
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
12
|
Bưởi
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
13
|
Cam
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
14
|
Chanh
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
15
|
Cà phê
|
sào/vụ
|
120 cây
|
80 kg
|
2 lít
|
14 công
|
16
|
Dứa
|
sào/vụ
|
1100 cây
|
90 kg
|
2 lít
|
20 công
|
17
|
Cải bắp
|
sào/vụ
|
1200 cây
|
90 kg
|
2 lít
|
20 công
|
18
|
Chuối
|
sào/vụ
|
150 cây
|
90 kg
|
2 lít
|
20 công
|
19
|
Dưa chuột
|
sào/vụ
|
500 cây
|
95 kg
|
2 lít
|
22 công
|
20
|
Nhóm cây thuốc (quy, Atiso...)
|
sào/vụ
|
1300 cây
|
95 kg
|
2 lít
|
22 công
|
21
|
Mía
|
sào/vụ
|
1400 cây
|
95 kg
|
2 lít
|
22 công
|
22
|
Chè
|
sào/vụ
|
1400 cây
|
95 kg
|
2 lít
|
22 công
|
b6) Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan
trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng,
đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu
của diện tích quan trắc so với
cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.
Điều 8. Trạm thủy văn
1. Trạm thủy văn hạng I
a) Nhiệm vụ của trạm
a1) Quan trắc
Thực hiện quan trắc các yếu tố thủy
văn chính và phát báo số liệu phục vụ dự báo KTTV, phòng chống bão lụt, giám
sát biến đổi khí hậu. Ngoài ra theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông
và các yếu tố khác như nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí và mưa,...
Các yếu tố thủy văn bao gồm:
- Nhiệt độ nước;
- Lượng mưa;
- Yếu tố phụ (hướng nước chảy, sóng, gió, diễn
biến lòng sông);
- Mực nước (H);
- Lưu lượng nước (Q);
- Lưu lượng chất lơ lửng (R).
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng
biểu
- Nhập số liệu;
- Thống kê, tính toán lập các bảng số liệu quan
trắc thủy văn;
- In các bản số liệu thủy văn.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên
tài liệu
- Kiểm soát, nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh
tương quan không gian, thời gian;
- Chỉnh biên tài liệu, lập báo cáo lưu trữ.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV2(2)
|
QTV3(6)
|
QTV4(9)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên (người)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
2
|
Định mức công lao động
|
218,00
|
435,00
|
775,00
|
1428,00
|
2.1
|
Đo mực nước (H, X,
T)
|
0
|
0
|
476,00
|
476,00
|
2.1.1
|
Quan trắc yếu tố mực nước
và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy
định
|
0
|
0
|
405,00
|
405,00
|
2.1.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu
|
0
|
0
|
19,00
|
19,00
|
2.1.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số
liệu
|
0
|
0
|
38,00
|
38,00
|
2.1.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
0
|
0
|
14,00
|
14,00
|
2.2
|
Đo lưu lượng nước
(Q)
|
171,00
|
237,00
|
98,00
|
506,00
|
2.2.1
|
Quan trắc yếu tố mực nước, đo
vận tốc, đo diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục,
ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định
|
135,00
|
187,00
|
49,00
|
371,00
|
2.2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn
|
21,00
|
17,00
|
0
|
38,00
|
2.2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số
liệu lưu lượng nước
|
15,00
|
21,00
|
0
|
36,00
|
2.2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
0
|
12,00
|
49,00
|
61,00
|
2.3
|
Đo lưu lượng chất
lơ lửng
(R)
|
47,00
|
198,00
|
201,00
|
446,00
|
2.3.1
|
Quan trắc yếu tố hàm lượng
chất lơ lửng đại biểu, mặt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan
trắc và phát báo số liệu theo quy định
|
35,00
|
147,00
|
171,00
|
353,00
|
2.3.2
|
Thống kê, tính toán, lập các bảng số
liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn
|
4,00
|
16,00
|
8,00
|
28,00
|
2.3.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số
liệu lưu lượng chất lơ lửng
|
6,00
|
30,00
|
8,00
|
44,00
|
2.3.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình.
|
2,00
|
5,00
|
14,00
|
21,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Tên thiết bị
(N1)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo mực nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tự ghi mực nước
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị đo lưu lượng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ thị hiện số
|
bộ
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
0,20
|
3
|
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
4
|
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo
tốc độ nhỏ
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Thuyền con
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
6
|
Thuyền đo lưu lượng
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
7
|
Tời đo lưu lượng nước
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
|
Thiết bị đo lưu lượng
chất lơ lửng
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
9
|
Tời đo lưu lượng chất lơ
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
0,10
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Máy đo mưa (tự ghi,
|
máy
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
12
|
Máy phát điện
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
13
|
Máy vi tính
|
bộ
|
2
|
60
|
12
|
0,40
|
|
14
|
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến
điện Icom,
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Tên dụng cụ
(N1)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Bộ nạp điện cho ắc quy
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
3
|
Búa chặt cáp
|
cái
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
4
|
Cá gang đặc loại
|
con
|
|
|
|
|
|
-
|
18 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
35 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
50 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
75 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
100 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
5
|
Cá gang rỗng
|
con
|
|
|
|
|
|
-
|
35 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
50 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
75 kg
|
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
6
|
Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6)
|
mét
|
40
|
60
|
12
|
8,00
|
8,00
|
7
|
Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)
|
mét
|
40
|
60
|
12
|
8,00
|
8,00
|
8
|
Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1
lít)
|
chiếc
|
60
|
24
|
|
30,00
|
10,00
|
9
|
Cọc sắt
|
chiếc
|
5
|
60
|
|
1,00
|
|
10
|
Dây điện đo lượng nước
|
mét
|
30
|
24
|
|
15,00
|
15,00
|
11
|
Đồng hồ bấm giây
|
chiếc
|
2
|
36
|
12
|
0,67
|
0,34
|
12
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
1,00
|
13
|
Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa
> 10lít)
|
|
10
|
24
|
|
5,00
|
5,00
|
14
|
Khóa cáp các loại
|
chiếc
|
30
|
60
|
12
|
6,00
|
6,00
|
15
|
La bàn
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
16
|
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai
|
chiếc
|
1
|
24
|
12
|
0,50
|
0,50
|
17
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
2
|
36
|
|
0,67
|
0,34
|
18
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
0,34
|
19
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
0,34
|
20
|
Ống đo mưa
|
chiếc
|
3
|
24
|
|
1,50
|
1,00
|
21
|
Ống đo dung lượng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Loại 01 lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
0,50
|
-
|
Loại 02 lít
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
0,50
|
22
|
Phễu thủy tinh
|
chiếc
|
26
|
24
|
|
13,00
|
13,00
|
23
|
Sào thả lưu tốc kế
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
24
|
Sào thuyền
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
0,50
|
25
|
Thùng đựng chai mẫu khi ra sông
|
chiếc
|
4
|
36
|
|
1,33
|
|
26
|
Thước dây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
27
|
Thước đo độ dốc
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
28
|
Thước nước cầm tay
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
29
|
Thủy chí tráng men
|
mét
|
18
|
36
|
12
|
6,00
|
3,00
|
B
|
Dụng cụ trong phòng
làm việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế làm việc
|
bộ
|
6
|
72
|
|
1,00
|
|
2
|
Bàn kính chỉnh biên tài liệu
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Bảng công tác
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng
|
chiếc
|
12
|
12
|
|
12,00
|
2,00
|
5
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
7
|
Quạt cây
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
8
|
Quạt trần
|
chiếc
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng
|
chiếc
|
2
|
72
|
|
0,33
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cuốc
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
2
|
Dao dọc giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
4
|
Dập ghim
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
5
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
6
|
Thước chỉnh biên
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
7
|
Xẻng
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
D
|
Dụng cụ bảo hộ lao
động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo phao
|
chiếc
|
6
|
36
|
|
2,00
|
|
2
|
Găng tay
|
đôi
|
12
|
12
|
|
12,00
|
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
12
|
12
|
|
12,00
|
|
4
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
6
|
12
|
|
6,00
|
|
5
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
6
|
12
|
|
6,00
|
|
6
|
Quần áo mưa bạt
|
chiếc
|
6
|
12
|
|
6,00
|
|
7
|
Ủng cao su
|
đôi
|
6
|
12
|
|
6,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
2
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước chất lơ lửng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
3
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
4
|
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt
độ nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
5
|
Quy định về công tác quản lý độ cao
của các trạm thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
6
|
Quy định kỹ thuật
bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Tên vật liệu
(N1)
|
ĐVT
|
Định mức
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
1
|
Biểu mẫu chuyên môn
|
tờ
|
1500,00
|
2
|
Giấy lọc chất lơ lửng
|
chiếc
|
800,00
|
3
|
Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)
|
quyển
|
6,00
|
4
|
Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)
|
quyển
|
15,00
|
5
|
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên
môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu...)
|
quyển
|
300,00
|
B
|
Vật liệu phục vụ
duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
1
|
Bàn chải sắt
|
chiếc
|
5,00
|
2
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
5,00
|
3
|
Dầu hỏa (lau máy)
|
lít
|
2,00
|
4
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
10,00
|
5
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
20,00
|
6
|
Sơn màu (các loại)
|
kg
|
5,00
|
7
|
Xà phòng
|
kg
|
3,00
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước sạch
|
|
|
1
|
Dịch vụ truyền tin (internet)
|
Gói
|
1,00
|
2
|
Dầu bôi trơn thuyền
máy (3% nhiên liệu)
|
lít
|
122,00/105,00
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
3559,50
|
-
|
Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2h/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng
4h/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng
5h/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 180kWh/tháng
|
kWh
|
2160,00
|
-
|
Điện hao phí đường dây 5%
|
kWh
|
169,50
|
4
|
Nhiên liệu (Xăng/dầu) chạy thuyền
máy
|
lít
|
4063,00/3496,00
|
5
|
Nước sạch (12m3/tháng)
|
m3
|
144,00
|
6
|
Thời gian sử dụng điện thoại cố định (5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3650,00
|
7
|
Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng
x 1,5lít/h x 12 tháng)
|
lít
|
36,00
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
1
|
Băng dính
|
cuộn
|
3,00
|
2
|
Bút chì (các loại)
|
chiếc
|
72,00
|
3
|
Bút dạ
|
chiếc
|
5,00
|
4
|
Bút máy
|
chiếc
|
12,00
|
5
|
Đĩa CD
|
chiếc
|
5,00
|
6
|
Giấy kẻ ly
|
tờ
|
15,00
|
7
|
Giấy trắng khổ A4
|
gram
|
12,00
|
8
|
Hồ dán
|
lọ
|
4,00
|
9
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
10
|
Kẹp đựng tài liệu các loại
|
chiếc
|
12,00
|
11
|
Khăn lau máy
|
chiếc
|
6,00
|
12
|
Mực máy tự ghi
|
hộp
|
2,00
|
13
|
Tẩy mềm
|
chiếc
|
6,00
|
Ghi chú:
- Phần C. mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định
cho thuyền có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức
sau:
+ Đối với máy chạy xăng: G = 54,18 x M
+ Đối với máy chạy dầu: G = 46,62 x M
Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên
liệu (lít);
M là công suất của máy (mã lực);
- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị
siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) giảm 50%.
2. Trạm thủy văn hạng II
a) Nhiệm vụ của trạm
Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng II giống
trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng chất lơ lửng (R).
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV2(2)
|
QTV3(6)
|
QTV4(9)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên (người)
|
1
|
1
|
2
|
4
|
2
|
Định mức công lao động
|
171,00
|
237,00
|
574,00
|
982,00
|
2.1
|
Đo mực nước
(H, X, T)
|
0
|
0
|
476,00
|
476,00
|
2.1.1
|
Quan trắc yếu tố mực nước
và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy
định
|
0
|
0
|
405,00
|
405,00
|
2.1.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu
|
0
|
0
|
19,00
|
19,00
|
2.1.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý,
chỉnh biên số liệu
|
0
|
0
|
38,00
|
38,00
|
2.1.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
0
|
0
|
14,00
|
14,00
|
2.2
|
Đo lưu lượng
nước (Q)
|
171,00
|
237,00
|
98,00
|
506,00
|
2.2.1
|
Quan trắc yếu tố mực nước, tốc độ nước,
diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và
phát báo số liệu theo quy định
|
135,00
|
187,00
|
49,00
|
371,00
|
2.2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn
|
21,00
|
17,00
|
0
|
38,00
|
2.2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý,
chỉnh biên số liệu lưu lượng nước
|
15
|
21
|
0
|
36,00
|
2.2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công
trình
|
0
|
12,00
|
49,00
|
61,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Tên thiết bị
(N2)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo mực nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tự ghi mực nước
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị đo lưu lượng
nước
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ thị hiện số
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
3
|
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
4
|
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo
tốc độ nhỏ
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Thuyền con
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
6
|
Thuyền đo lưu lượng
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
7
|
Tời đo lưu lượng nước
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)
|
máy
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
10
|
Máy phát điện
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
11
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
12
|
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến
điện Icom, Kenwood...)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Tên dụng cụ
(N2)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Bộ nạp điện cho ắc quy
|
bộ
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
3
|
Búa chặt cáp
|
cái
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
4
|
Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)
|
mét
|
40
|
60
|
12
|
8,00
|
|
5
|
Cá gang đặc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
18 kg
|
con
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
35 kg
|
con
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
50 kg
|
con
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
75 kg
|
con
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
-
|
100 kg
|
con
|
1
|
120
|
|
0,10
|
|
6
|
Cọc sắt
|
chiếc
|
5
|
60
|
|
1,00
|
|
7
|
Dây điện đo lưu lượng nước
|
mét
|
30
|
24
|
|
15,00
|
15,00
|
8
|
Đồng hồ bấm giây
|
chiếc
|
2
|
36
|
12
|
0,67
|
1,00
|
9
|
Khóa cáp các loại
|
chiếc
|
30
|
60
|
12
|
6,00
|
3,00
|
10
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
4
|
36
|
|
1,33
|
|
11
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
1,00
|
12
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
1,00
|
13
|
Ống đo mưa
|
bộ
|
3
|
24
|
|
1,50
|
1,00
|
14
|
Sào thả lưu tốc kế
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
15
|
Thước dây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
16
|
Thước đo độ dốc
|
chiếc
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
17
|
Thước nước cầm tay
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
18
|
Thủy chí tráng men
|
mét
|
18
|
36
|
12
|
6,00
|
3,00
|
B
|
Dụng cụ trong phòng
làm việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế làm việc
|
bộ
|
3
|
72
|
|
0,50
|
|
2
|
Bàn kính chỉnh biên tài liệu
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Bảng công tác
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng
|
chiếc
|
10
|
12
|
|
10,00
|
2,00
|
5
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
7
|
Quạt cây
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
8
|
Quạt trần
|
chiếc
|
2
|
60
|
|
0,40
|
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
chiếc
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cuốc
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
2
|
Dao dọc giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
4
|
Dập ghim
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
5
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
6
|
Thước chỉnh biên
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
7
|
Xẻng
|
chiếc
|
2
|
24
|
|
1,00
|
|
D
|
Dụng cụ bảo hộ lao
động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo phao
|
chiếc
|
4
|
36
|
|
1,33
|
|
2
|
Găng tay
|
đôi
|
8
|
12
|
|
8,00
|
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
8
|
12
|
|
8,00
|
|
4
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
5
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
6
|
Quần áo mưa bạt
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
7
|
Ủng cao su
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
2
|
Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước,
nhiệt độ nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
3
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
4
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước chất lơ lửng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
5
|
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản
các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
6
|
Quy định về công tác quản lý độ cao
của các trạm thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Tên vật liệu
(N2)
|
ĐVT
|
Định mức
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
1
|
Biểu mẫu chuyên môn
|
tờ
|
1200,00
|
2
|
Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)
|
quyển
|
4,00
|
3
|
Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)
|
quyển
|
12,00
|
4
|
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo
mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu, ...)
|
quyển
|
300,00
|
B
|
Vật liệu phục vụ
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
1
|
Bàn chải sắt
|
chiếc
|
4,00
|
2
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
4,00
|
3
|
Dầu hỏa (lau máy)
|
lít
|
2,00
|
4
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
8,00
|
5
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
15,00
|
6
|
Sơn màu (các loại)
|
kg
|
4,00
|
7
|
Xà phòng
|
kg
|
2,00
|
C
|
Truyền tin, năng lượng,
nước sạch
|
|
|
1
|
Dịch vụ truyền tin (internet)
|
Gói
|
1,00
|
2
|
Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)
|
lít
|
112,00/96,00
|
3
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
3181,50
|
-
|
Điện xạc ắcquy
(30h/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2h/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng
4h/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
-
|
Điện cho máy in 0,45kW (dùng
5h/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng
|
kWh
|
1800,00
|
|
Điện hao phí đường dây 5%
|
kWh
|
151,50
|
4
|
Nhiên liệu (Xăng/dầu) tiêu thụ cho
thuyền máy
|
lít
|
3725,00/3205,00
|
5
|
Nước sạch (8m3/tháng)
|
m3
|
96,00
|
6
|
Thời gian sử dụng điện thoại cố định
(2,5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3650,00
|
7
|
Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng
x 1,5lít/h x 12 tháng)
|
lít
|
36,00
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
1
|
Băng dính
|
cuộn
|
2,00
|
2
|
Bút chì (các loại)
|
chiếc
|
48,00
|
3
|
Bút dạ
|
chiếc
|
4,00
|
4
|
Bút máy
|
chiếc
|
8,00
|
5
|
Đĩa CD
|
chiếc
|
3,00
|
6
|
Giấy kẻ ly
|
tờ
|
10,00
|
7
|
Giấy trắng khổ A4
|
gram
|
12,00
|
8
|
Hồ dán
|
lọ
|
4,00
|
9
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
10
|
Kẹp đựng tài liệu các loại
|
chiếc
|
10,00
|
11
|
Khăn lau máy
|
chiếc
|
4,00
|
12
|
Mực máy tự ghi
|
hộp
|
2,00
|
13
|
Tẩy mềm
|
chiếc
|
4,00
|
Ghi chú:
- Phần C. Mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định
cho thuyền máy có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo
công thức sau:
+ Máy chạy xăng: G = 49,67 x M
+ Máy chạy dầu: G = 42,74 x M
Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên
liệu (lít);
M là công suất của máy (mã lực);
- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị
siêu âm Doppler (ADCP, HADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) điều chỉnh
giảm 50%.
3. Trạm thủy văn hạng III
a) Nhiệm vụ của trạm
Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng III giống
trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng nước (Q) và lưu lượng
chất lơ lửng (R);
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV4(9)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên (người)
|
2
|
2
|
2
|
Định mức công lao động
|
476,00
|
476,00
|
2.1
|
Quan trắc yếu tố mực nước và theo
dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo
quy định
|
405,00
|
405,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn
|
19,00
|
19,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số
liệu mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, mưa
|
38,00
|
38,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
|
14,00
|
14,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Tên thiết bị
(N3)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
|
Thiết bị đo mực nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tự ghi mực nước
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
|
Thiết bị đo mưa
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)
|
máy
|
1
|
120
|
12
|
0,1
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy phát điện
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,2
|
|
5
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,2
|
|
6
|
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến
điện Icom, Kenwood...)
|
bộ
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Tên dụng cụ
(N3)
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ đồ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
2
|
Bộ nạp điện cho ắc quy
|
bộ
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
3
|
Cọc sắt
|
chiếc
|
5
|
60
|
|
1,00
|
|
4
|
Khóa cáp các loại
|
chiếc
|
20
|
60
|
|
4,00
|
|
5
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
|
6
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
0,34
|
7
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí
|
bộ
|
2
|
36
|
24
|
0,67
|
0,34
|
8
|
Ống đo mưa
|
bộ
|
3
|
24
|
|
1,50
|
1,00
|
9
|
Thước dây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
10
|
Thước nước cầm tay
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
11
|
Thủy chí tráng men
|
mét
|
18
|
36
|
|
6,00
|
3,00
|
B
|
Dụng cụ trong phòng
làm việc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế làm việc
|
bộ
|
2
|
72
|
|
0,33
|
|
2
|
Bàn kính chỉnh biên tài liệu
|
bộ
|
1
|
72
|
|
0,17
|
|
3
|
Bảng công tác
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
4
|
Bóng đèn thắp sáng
|
chiếc
|
5
|
12
|
|
5,00
|
|
5
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
7
|
Quạt cây
|
chiếc
|
1
|
48
|
|
0,25
|
|
8
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
60
|
|
0,20
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cuốc
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
2
|
Dao dọc giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
3
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
4
|
Dập ghim
|
bộ
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
5
|
Kéo cắt giấy
|
chiếc
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
6
|
Thước chỉnh biên
|
bộ
|
1
|
12
|
|
1,00
|
|
7
|
Xẻng
|
chiếc
|
1
|
24
|
|
0,50
|
|
D
|
Dụng cụ bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo phao
|
chiếc
|
2
|
36
|
|
0,67
|
|
2
|
Găng tay
|
đôi
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
3
|
Khẩu trang
|
chiếc
|
4
|
12
|
|
4,00
|
|
4
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
5
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
6
|
Quần áo mưa bạt
|
chiếc
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
7
|
Ủng cao su
|
đôi
|
2
|
12
|
|
2,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản
hướng dẫn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
2
|
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt
độ nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
3
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước sông
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
4
|
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng
nước chất lơ lửng
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
5
|
Quy định kỹ thuật
bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
6
|
Quy định về công tác quản lý độ cao
của các trạm thủy văn
|
quyển
|
2
|
60
|
|
0,40
|
0,20
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Tên vật liệu
(N3)
|
ĐVT
|
Định mức
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
1
|
Biểu mẫu chuyên môn
|
tờ
|
800,00
|
2
|
Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)
|
quyển
|
2,00
|
3
|
Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)
|
quyển
|
8,00
|
4
|
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo
mực nước, đo mưa,...)
|
quyển
|
70,00
|
B
|
Vật liệu phục vụ
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
1
|
Bàn chải sắt
|
chiếc
|
1,00
|
2
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
3,00
|
3
|
Dầu hỏa (lau máy)
|
lít
|
1,00
|
4
|
Mỡ công nghiệp
|
kg
|
4,00
|
5
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
5,00
|
6
|
Sơn màu (các loại)
|
kg
|
2,00
|
7
|
Xà phòng
|
kg
|
1,00
|
C
|
Truyền tin, năng lượng, nước sạch
|
|
|
1
|
Dịch vụ truyền tin (Internet)
|
Gói
|
1,00
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
2803,50
|
-
|
Điện xạc ắcquy
(30h/tháng) 0,3kW
|
kWh
|
108,00
|
-
|
Điện tiêu thụ thông tin liên lạc
(2h/ngày) 0,7kW
|
kWh
|
511,00
|
-
|
Điện cho máy tính 0,4kW (dùng
4h/ngày)
|
kWh
|
584,00
|
-
|
Điện cho Máy in 0,45kW (dùng
5h/tháng)
|
kWh
|
27,00
|
-
|
Điện cho đèn, quạt, ti vi 120kWh/tháng
|
kWh
|
1440,00
|
-
|
Điện hao phí đường dây 5%
|
kWh
|
133,50
|
3
|
Nước sạch (4m3/tháng)
|
m3
|
48,00
|
4
|
Thời gian sử dụng điện thoại cố định
(2,5phút/lần, 4 lần/ngày)
|
phút
|
3650,00
|
5
|
Xăng chạy máy phát điện
(2,2KVA-2h/tháng
x 1,5lít/h x 12 tháng)
|
lít
|
36,00
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
1
|
Băng dính
|
cuộn
|
1,00
|
2
|
Bút chì (các loại)
|
chiếc
|
36,00
|
3
|
Bút dạ
|
chiếc
|
2,00
|
4
|
Bút máy
|
chiếc
|
4,00
|
5
|
Đĩa CD
|
chiếc
|
2,00
|
6
|
Giấy kẻ ly
|
tờ
|
2,00
|
7
|
Giấy trắng khổ A4
|
gram
|
6,00
|
8
|
Hồ dán
|
lọ
|
2,00
|
9
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
1,00
|
10
|
Kẹp đựng tài liệu các loại
|
chiếc
|
6,00
|
11
|
Khăn lau máy
|
chiếc
|
2,00
|
12
|
Mực máy tự ghi
|
hộp
|
2,00
|
13
|
Tẩy mềm
|
chiếc
|
2,00
|
4. Trạm đo mặn
a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a1) Quan trắc:
Đo mặn các yếu tố bao gồm:
- Độ mặn;
- Nhiệt độ nước;
- Mực nước;
- Độ sâu thủy trực;
- Hiện tượng thời tiết;
- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước
0,2h; tầng giữa cách mặt nước 5h; tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là
độ sâu.
- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo
vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.
a2) Thống kê, lập các bảng số liệu đo
mặn
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan
trắc.
a3) Kiểm tra số liệu đo mặn
- Kiểm tra nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;
- In các bản số liệu.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình
* Chú thích: Theo quy định
và thực tế hiện nay trên mạng lưới, có 2 cách đo mặn: Thứ nhất, sử dụng máy đo
mặn, cách đo này phần nhiều các trạm đo mặn đang sử dụng. Thứ hai, đo bằng
phương pháp chuẩn độ, sử dụng AgNO3 để chuẩn độ (chỉ sử
dụng khi chưa trang bị máy đo mặn).
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV3(3)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
2
|
2
|
2
|
Định mức công lao động
|
266,00
|
266,00
|
2.1
|
Quan trắc đầy đủ
các yếu tố, theo dõi thiết bị: 32 giờ liên tục/1 lần
quan trắc x 5lần/tháng
x 6 tháng x 2 người =
1920 giờ
|
240,00
|
240,00
|
2.2
|
Thống kê, nhập số liệu, lập
các biểu ghi độ mặn đặc trưng, độ mặn đặc trưng dọc sông, vẽ đường quá trình mực
nước độ mặn
|
10,00
|
10,00
|
2.3
|
Kiểm soát số
liệu đo mặn
|
10,00
|
10,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo
dưỡng máy, thiết bị, công trình
|
6,00
|
6,00
|
Chú thích:
- Công lao động như trên tính cho một trạm độc
lập;
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn,
công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ
mục 2.4.
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
1
|
Thuyền hoặc ca nô
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
|
2
|
Máy đo mặn
|
chiếc
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,04
|
-
|
Bộ cảm biến đo
|
chiếc
|
1
|
36
|
|
0,33
|
0,17
|
3
|
Thiết bị lấy mẫu theo tầng
|
chiếc
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
0,03
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
5
|
Máy in
|
chiếc
|
1
|
60
|
12
|
0,20
|
|
6
|
Máy phát điện
|
chiếc
|
1
|
96
|
12
|
0,13
|
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính:
dụng cụ/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Dụng cụ đo đạc
|
|
|
|
|
|
A1
|
Dụng cụ khi đo bằng
máy đo mặn
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
0,33
|
2
|
Thước nước cầm tay
|
chiếc
|
1
|
24
|
0,50
|
|
3
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
|
4
|
Tời
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
5
|
Búa chặt cáp
|
chiếc
|
1
|
120
|
0,10
|
|
6
|
Sào thuyền
|
chiếc
|
2
|
24
|
1,00
|
|
7
|
Mái chèo thuyền
|
chiếc
|
2
|
12
|
2,00
|
|
8
|
Xích thuyền
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
9
|
Cáp Φ5
|
mét
|
100
|
24
|
50,00
|
|
10
|
Cá gang đặc 20kg
|
con
|
1
|
120
|
0,10
|
|
11
|
Neo sắt 35kg
|
chiếc
|
5
|
72
|
0,80
|
|
12
|
Cờ hiệu
|
cái
|
3
|
12
|
3,00
|
|
13
|
Dụng cụ lấy mẫu nước
|
bộ
|
1
|
48
|
0,25
|
0,25
|
14
|
Cốc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml
|
chiếc
|
6
|
36
|
2,00
|
0,60
|
15
|
Đũa thủy tinh có đầu bịt cao
su
|
chiếc
|
2
|
36
|
0,67
|
0,21
|
16
|
Pipét 10ml, 5ml, 1ml
|
chiếc
|
9
|
36
|
3,00
|
0,90
|
17
|
Bình tia
|
chiếc
|
2
|
48
|
0,50
|
|
18
|
Quả bóp cao su
|
quả
|
2
|
36
|
0,50
|
|
A2
|
Dụng cụ khi đo bằng
phương pháp chuẩn độ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
0,33
|
2
|
Thước nước cầm tay
|
chiếc
|
1
|
24
|
0,50
|
|
3
|
Thước dây 50m
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
|
4
|
Tời
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
5
|
Búa chặt cáp
|
chiếc
|
1
|
120
|
0,10
|
|
6
|
Sào thuyền
|
chiếc
|
2
|
24
|
1,00
|
|
7
|
Mái chèo thuyền
|
chiếc
|
2
|
12
|
2,00
|
|
8
|
Xích thuyền
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
9
|
Cáp Φ5
|
mét
|
100
|
24
|
50,00
|
|
10
|
Cá gang đặc 20kg
|
con
|
1
|
120
|
0,10
|
|
11
|
Neo sắt 35kg
|
chiếc
|
5
|
72
|
0,80
|
|
12
|
Cờ hiệu
|
cái
|
3
|
12
|
3,00
|
|
13
|
Dụng cụ lấy mẫu nước
|
bộ
|
1
|
48
|
0,25
|
0,25
|
14
|
Buret chuẩn độ
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
0,33
|
15
|
Chai đựng hóa chất
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml
|
chiếc
|
1
|
12
|
1,00
|
0,30
|
15.2
|
Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml
|
chiếc
|
1
|
12
|
1,00
|
0,30
|
15.3
|
Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml
|
chiếc
|
1
|
12
|
1,00
|
0,30
|
15.4
|
Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml
|
chiếc
|
1
|
12
|
20,00
|
6,00
|
16
|
Cốc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml
|
chiếc
|
6
|
36
|
2,00
|
0,60
|
17
|
Đũa thủy tinh có đầu bịt cao
su
|
chiếc
|
2
|
36
|
0,67
|
0,20
|
18
|
Pipét 10ml, 5ml, 1ml
|
chiếc
|
9
|
36
|
3,00
|
0,90
|
19
|
Bình tam giác 100ml
|
chiếc
|
3
|
36
|
1,00
|
0,30
|
20
|
Bình tia
|
chiếc
|
2
|
48
|
0,50
|
|
21
|
Quả bóp cao su
|
quả
|
2
|
36
|
0,50
|
|
B
|
Dụng cụ phòng làm
việc
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn ghế làm việc
|
bộ
|
1
|
72
|
0,17
|
|
2
|
Bàn ghế để máy tính
|
bộ
|
1
|
72
|
0,17
|
|
3
|
Tủ đựng tài liệu
|
chiếc
|
1
|
72
|
0,17
|
|
4
|
Điện thoại
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,25
|
|
5
|
Đèn neon để bàn
|
bộ
|
1
|
12
|
1,00
|
|
6
|
Đèn neon thắp sáng
|
bộ
|
1
|
12
|
1,00
|
|
7
|
Quạt trần
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
8
|
Bộ lưu điện UPS
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
9
|
Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt
kính hoặc đá
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
10
|
Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất
|
chiếc
|
1
|
72
|
0,17
|
|
C
|
Dụng cụ phụ trợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đèn pin
|
chiếc
|
1
|
12
|
1,00
|
|
2
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
|
3
|
Radio Catsette thu tin
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
4
|
Dập ghim to, nhỏ
|
chiếc
|
2
|
24
|
1,00
|
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
1
|
24
|
0,50
|
|
6
|
Đồng hồ báo thức
|
chiếc
|
1
|
24
|
0,50
|
|
7
|
Bảng công tác
|
chiếc
|
1
|
60
|
0,20
|
|
8
|
Dao con, dao dọc giấy, kéo
|
chiếc
|
3
|
12
|
3,00
|
|
9
|
Đèn ắc quy có bộ xạc điện
|
bộ
|
1
|
36
|
0,33
|
|
10
|
Dao phát cây
|
chiếc
|
1
|
36
|
0,33
|
|
11
|
Bộ dụng cụ sửa chữa điện
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
12
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
13
|
Can nhựa đựng nước cất (20lít)
|
chiếc
|
2
|
36
|
0,67
|
|
14
|
Can đựng xăng dầu (20lít)
|
chiếc
|
3
|
36
|
1,00
|
|
15
|
Can đựng nhớt (5lít)
|
chiếc
|
3
|
36
|
1,00
|
|
16
|
Xô đựng nước (10lít)
|
chiếc
|
2
|
12
|
2,00
|
|
D
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ quần áo mưa
|
bộ
|
2
|
24
|
1,00
|
|
2
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
2
|
12
|
2,00
|
|
3
|
Ủng cao su
|
đôi
|
2
|
24
|
1,00
|
|
4
|
Quần áo bảo hộ
|
bộ
|
2
|
12
|
2,00
|
|
5
|
Găng tay vải
|
đôi
|
4
|
12
|
4,00
|
|
6
|
Bộ dụng cụ y tế
|
bộ
|
2
|
24
|
1,00
|
|
7
|
Đèn hiệu, cờ hiệu
|
chiếc
|
4
|
12
|
4,00
|
|
8
|
Dụng cụ phòng chống cháy nổ
|
bộ
|
1
|
24
|
0,50
|
|
9
|
Phao cứu sinh
|
chiếc
|
2
|
24
|
1,00
|
|
10
|
Áo phao
|
chiếc
|
3
|
36
|
1,00
|
|
11
|
Khẩu trang
|
hộp
|
2
|
24
|
1,00
|
|
12
|
Áo Blu
|
chiếc
|
2
|
24
|
1,00
|
|
13
|
Găng tay y tế
|
đôi
|
300
|
12
|
300,00
|
|
E
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản
hướng dẫn
|
quyển
|
1
|
60
|
0,20
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc mực nước và nhiệt độ nước sông
|
quyển
|
1
|
60
|
0,20
|
|
3
|
Bản đồ địa phương
|
bộ
|
1
|
60
|
0,20
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường
không khí và
nước
|
quyển
|
1
|
60
|
0,20
|
|
5
|
Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn
|
quyển
|
1
|
60
|
0,20
|
|
6
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu
theo tầng
|
quyển
|
1
|
60
|
0,20
|
|
Chú thích:
- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc
lập, đầy đủ.
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính
các mục thuộc mục A1 (từ 13 đến
18); A2 (từ 13 đến 21);
B (từ 9 đến 10); C (từ 13 đến
16); D (từ 11 đến 13); E (từ 4 đến 6).
- Chu kỳ bảo dưỡng của mục A1(1,13); A2(1,13) là 12
tháng.
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính:
vật liệu/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
A
|
Vật liệu chuyên môn
|
|
|
|
A1
|
Vật liệu khi sử dụng
máy đo mặn
|
|
|
|
1
|
Nước cất
|
lít
|
40,00
|
|
2
|
Giấy mềm
|
cuộn
|
5,00
|
|
3
|
Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn
pin...)
|
chiếc
|
36,00
|
|
4
|
Sổ giao ca, phân ca, họp trạm
|
quyển
|
1,00
|
|
5
|
Sổ ghi nhật ký đo mặn
|
quyển
|
1,00
|
|
6
|
Sổ công văn đi, đến
|
quyển
|
2,00
|
|
7
|
Sổ nhật ký trạm
|
quyển
|
1,00
|
|
8
|
Biểu ghi độ mặn
|
tờ
|
60,00
|
|
9
|
Biểu ghi độ mặn đặc trưng
|
tờ
|
6,00
|
|
10
|
Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông
|
tờ
|
6,00
|
|
11
|
Thuyết minh mặn
|
tờ
|
6,00
|
|
12
|
Bảng tự đánh giá xếp loại chất
lượng Điều tra cơ bản
|
tờ
|
6,00
|
|
A2
|
Vật liệu khi sử dụng
phương pháp chuẩn độ
|
|
|
|
1
|
Nước cất
|
lít
|
40,00
|
|
2
|
Giấy mềm
|
cuộn
|
5,00
|
|
3
|
Pin AA (6V) (đèn pin)
|
chiếc
|
18,00
|
|
4
|
Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần x 5lần/tháng
x 6 tháng x 1 tờ/lần
|
tờ
|
300,00
|
|
5
|
Sổ giao ca, phân ca, họp trạm
|
quyển
|
1,00
|
|
6
|
Sổ ghi nhật ký đo mặn
|
quyển
|
1,00
|
|
7
|
Sổ công văn đi, đến
|
quyển
|
2,00
|
|
8
|
Sổ nhật ký trạm
|
quyển
|
1,00
|
|
9
|
Biểu ghi độ mặn
|
tờ
|
60,00
|
|
10
|
Biểu ghi độ mặn đặc trưng
|
tờ
|
6,00
|
|
11
|
Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông
|
tờ
|
6,00
|
|
12
|
Thuyết minh mặn
|
tờ
|
6,00
|
|
13
|
Bảng tự đánh giá xếp loại chất
lượng Điều tra cơ bản
|
tờ
|
6,00
|
|
14
|
Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N
|
lít
|
10,00
|
2,00
|
15
|
Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3)
0,01712 N
|
lít
|
14,00
|
2,80
|
16
|
Chất chỉ thị mẫu Kali Cromat (K2CrO4)10%
|
ml
|
300,00
|
60,00
|
17
|
Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N
|
ml
|
50,00
|
10,00
|
18
|
Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4)
0,12 N
|
ml
|
50,00
|
10,00
|
B
|
Vật liệu phục vụ
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
|
|
1
|
Khăn lau
|
chiếc
|
2,00
|
|
2
|
Xà phòng
|
kg
|
0,20
|
|
3
|
Bàn chải sắt
|
chiếc
|
1,00
|
|
4
|
Chổi sơn
|
chiếc
|
1,00
|
|
5
|
Sơn chống gỉ
|
kg
|
0,50
|
|
6
|
Dây buộc
|
mét
|
50,00
|
|
C
|
Truyền tin, năng lượng...
|
|
|
|
1
|
Internet (Truyền số liệu)
|
gói
|
1,00
|
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kWh
|
66,40
|
|
2.1
|
Máy vi tính công suất
0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng
|
kWh
|
19,20
|
|
2.2
|
Máy in công suất
0,45kW sử dụng 1 giờ/tháng x 6 tháng
|
kWh
|
2,70
|
|
2.3
|
Đèn ắc quy có bộ xạc
điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng
|
kWh
|
0,60
|
|
2.4
|
Đèn neon để bàn
công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày
|
kWh
|
2,52
|
|
2.5
|
Bóng đèn neon
công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày
|
kWh
|
6,72
|
|
2.6
|
Quạt trần công suất
0,1kW sử dụng
10giờ/ngày x 21 ngày
|
kWh
|
21,00
|
|
2.7
|
Quạt bàn công suất
0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày
|
kWh
|
10,50
|
|
2.8
|
Điện hao phí đường
dây 5%
|
kWh
|
3,16
|
|
3
|
Xăng (dầu)
|
lít
|
288,00
|
|
3.1
|
Thuyền hoặc ca nô
loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5lít/giờ
|
lít
|
270,00
|
|
3.2
|
Máy phát điện
2,2KVA:
2giờ/tháng x 1,5lít/giờ
x
6
tháng
|
lít
|
18,00
|
|
4
|
Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)
|
lít
|
8,64
|
|
5
|
Nước sạch
|
m3
|
36,00
|
|
6
|
Cước điện thoại
|
phút
|
300,00
|
|
7
|
Cước gửi tài liệu
|
gam
|
300,00
|
|
D
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
1
|
Cartridge máy in
|
chiếc
|
0,33
|
|
2
|
Hộp mực máy in
|
hộp
|
0,50
|
|
3
|
Hộp mực dấu
|
hộp
|
1,00
|
|
4
|
Đĩa CD hoặc USB
|
chiếc
|
2,00
|
|
5
|
Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa,
thước kẻ...
|
chiếc
|
10,00
|
|
6
|
Hồ dán
|
lọ
|
2,00
|
|
7
|
Băng dính
|
cuộn
|
2,00
|
|
8
|
Kẹp tài liệu
|
chiếc
|
6,00
|
|
9
|
Cặp đựng tài liệu
|
chiếc
|
5,00
|
|
10
|
Khăn lau máy
|
chiếc
|
2,00
|
|
11
|
Giấy trắng khổ A4
|
gram
|
2,00
|
|
12
|
Ghim dập, ghim vòng...
|
hộp
|
3,00
|
|
13
|
Bìa
|
tờ
|
2,00
|
|
14
|
Kim chỉ đóng sổ sách
|
bộ
|
2,00
|
|
Chú thích:
- Định mức vật liệu như trên tính cho một
trạm độc lập, đầy
đủ;
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính
các mục thuộc mục A; C (từ 6 đến 7); D
(từ 4 đến 14).
Điều 9. Trạm hải văn
1. Trạm hải văn hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện đo đạc đầy đủ các yếu tố
quan trắc khí tượng
hải văn, theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát
báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên
các nhà giàn.
Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn
đầy đủ, gồm:
- Gió bề mặt biển (hướng gió, tốc độ gió, gió
giật, gió mạnh nhất);
- Tầm nhìn xa phía biển;
- Sóng biển (gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài
và chu kỳ sóng);
- Trạng thái mặt biển;
- Mực nước biển;
- Nhiệt độ nước biển;
- Độ muối nước biển;
- Sáng biển;
- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn
nguy hiểm và diễn biến;
- Dòng chảy biển.
a2) Thống kê,
tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn
- Quy toán các loại giản đồ;
- Nhập số liệu;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu
quan trắc hải văn;
- In các bảng số liệu hải văn.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan
trắc hải văn
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so
sánh tương quan về không gian, thời gian.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị,
công trình hải văn
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính:
công nhóm/năm
TT
|
Định biên,
công việc
|
Định mức
|
QTV3(3)
|
QTV4(7)
|
Tổng số
|
1
|
Định biên
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Định mức công lao động
|
242,00
|
478,00
|
720,00
|
2.1
|
Quan trắc đầy đủ
các yếu tố; theo dõi
thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày,
TYPH khi có yêu cầu;
Quan trắc các hiện
tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.
|
186,00
|
382,00
|
568,00
|
2.2
|
Thống kê, tính toán, lập
bảng số liệu, nhập
số liệu và in các bảng
số liệu quan trắc hải văn.
|
|
52,00
|
52,00
|
2.3
|
Kiểm soát, chỉnh lý
số liệu hải
văn
|
40,00
|
|
40,00
|
2.4
|
Duy tu, bảo dưỡng
máy, thiết bị, công trình hải văn.
|
4,00
|
32,00
|
36,00
|
2.5
|
Dẫn độ cao
|
12,00
|
12,00
|
24,00
|
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết
bị/năm
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Chu kỳ BD
(tháng)
|
Định mức
|
SD
|
DP
|
1
|
Máy gió tự báo
|
bộ
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
0,03
|
2
|
Máy gió cầm tay
|
máy
|
1
|
120
|
6
|
0,10
|
0,03
|
3
|
Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm
sóng, xích, rùa và neo
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,05
|
4
|
Máy tự ghi mực nước
|
bộ
|
1
|
120
|
12
|
0,10
|
0,02
|
5
|
Máy đo nhiệt độ, độ muối
|
chiếc
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
0,10
|
6
|
Máy phát điện loại 2,2 KVA
|
chiếc
|
1
|
96
|
6
|
0,13
|
|
7
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
1
|
60
|
6
|
0,20
|
|
8
|
Máy in
|
| | |