|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 32/2015/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Bình Thuận
Số hiệu:
|
32/2015/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậP - Tự do - Hạnh Phúc
---------------
|
Số: 32/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 06 năm 2015
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế
- xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 - tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư Pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính Phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 32/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội Phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Bình Thuận được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Bình Thuận được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành
chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột ''Địa danh'' là các địa danh đã
được chuẩn hóa.
b) Cột ''Nhóm đối tượng'' là ký hiệu
các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh
sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột ''Tên ĐVHC cấp xã'' là tên đơn
vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của ''Phường'', TT. là chữ
viết tắt của ''thị trấn''.
d) Cột ''Tên ĐVHC cấp huyện'' là tên
đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của ''thành phố'',
H. là chữ viết tắt của ''huyện'', TX. Là chữ viết tắt của ''thị xã''.
đ) Cột ''Tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng'' là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh
trong cột ''Địa danh'', nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký
hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột ''Tọa độ trung
tâm'', nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường
thì giá tộ tọa độ tương ứng theo 2 cột ''Tọa độ điểm đầu'' và ''Tọa độ điểm cuối''.
e) Cột ''Phiên hiệu mảnh bản đồ địa
hình'' là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa
danh.
Phần 2
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH THUẬN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội Phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình
Thuận gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng
sau:
STT
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thành phố Phan Thiết
|
2
|
Thị xã La Gi
|
3
|
Huyện Bắc Bình
|
4
|
Huyện Đức Linh
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
6
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
7
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
9
|
Huyện Tuy Phong
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Toạ độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình
|
Toạ độ
trung tâm
|
Toạ độ điềm
đầu
|
Toạ độ điểm
cuối
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 50''
|
108° 06' 05''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 56''
|
108° 06' 16''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 46''
|
108° 06' 13''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 40''
|
108° 06' 14''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 29''
|
108° 06' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 33''
|
108° 06' 12''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 36''
|
108° 06' 06''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 51''
|
108° 06' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 39''
|
108° 06' 19''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đình Quang Ni Tự
|
KX
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 06' 10''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Sông Cà Ty
|
TV
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Tượng đài Chiến Thắng
|
KX
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 50''
|
108° 06' 10''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 47''
|
108° 05' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
tháp nước Phan Thiết
|
KX
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 47''
|
108° 05' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Bình Hưng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 18''
|
108° 05' 20''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 10''
|
108° 05' 13''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 14''
|
108° 05' 25''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 07''
|
108° 05' 18''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 54' 02''
|
108° 05' 06''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 17''
|
108° 04' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 07''
|
108° 04' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 54' 50''
|
108° 04' 32''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Sông Cà Ty
|
TV
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
đình làng Tú Luông
|
KX
|
P. Đức Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 10''
|
108° 05' 12''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 40''
|
108° 05' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 39''
|
108° 05' 45''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 45''
|
108° 05' 45''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 41''
|
108° 05' 42''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 42''
|
108° 05' 37''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 39''
|
108° 05' 33''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 39''
|
108° 05' 26''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 46''
|
108° 05' 31''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Dục Thanh
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 49''
|
108° 05' 43''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu Di tích Dục Thanh
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 47''
|
108° 05' 35''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Đình làng Đức Nghĩa
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 36''
|
108° 05' 31''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh-chi nhánh
Bình Thuận
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 46''
|
108° 05' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 47''
|
108° 05' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Chợ Phan Thiết
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 05' 44''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Quan Đế Miếu
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 42''
|
108° 05' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Trần Hung Đạo
|
KX
|
P. Đức Nghĩa
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 34''
|
108° 05' 46''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 28''
|
108° 05' 50''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 30''
|
108° 05' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 22''
|
108° 05' 52''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 24''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 24''
|
108° 06' 04''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 21''
|
108° 06' 10''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Bà Đức Sanh
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 33''
|
108° 04' 44''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
đình làng Đức Thắng
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 34''
|
108° 05' 45''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cảng cá Phan Thiết
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 14''
|
108° 06' 06''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
công viên Trưng Trắc
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 35''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
dinh Vạn Thuỷ Tú
|
KX
|
P. Đức Thắng
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 26''
|
108° 05' 54''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 53''
|
108° 11' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 21''
|
108° 13' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 18''
|
108° 14' 46''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 10''
|
108° 15' 09''
|
|
|
|
|
C-49-25A-a
|
đường 706B
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
10° 56' 51''
|
108° 17' 39''
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 715
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 02' 42''
|
108° 22' 18''
|
10° 57' 48''
|
108° 14' 44''
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Canary
|
KX
|
P. Hàm Tiên
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 59''
|
108° 15' 22''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Đất Mũi
|
KX
|
P. Hàm Tiên
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 27''
|
108° 11' 19''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Hoàng Ngọc
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 14''
|
108° 14' 26''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường Nguyễn Đình Chiểu
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 27''
|
108° 09' 42''
|
11° 13' 05''
|
108° 43' 17''
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Rạng
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 57''
|
108° 15' 17''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Tiên
|
TV
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 59' 19''
|
108° 16' 44''
|
10° 57' 01''
|
108° 15' 16''
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Tiến
Phát
|
KX
|
P. Hàm Tiến
|
TP. Phan Thiết
|
10°
57' 20''
|
108°
13' 56''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 35''
|
108° 06' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 26''
|
108° 06' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 19''
|
108° 06 21''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 40''
|
108° 06' 35''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 13''
|
108° 06' 26''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 23''
|
108° 06' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
bãi biển Đồi Dương
|
KX
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 29''
|
108° 06' 47''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đài thông tin duyên hải Phan Thiết
|
KX
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 09''
|
108° 06' 17''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Phật Quang
|
KX
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 35''
|
108° 06' 20''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Bãi biển Thương Chánh
|
KX
|
P. Hưng Long
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 02''
|
108° 06' 14''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 30''
|
108° 05' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 30''
|
108° 05' 32''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Lac Đao
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 25''
|
108° 05' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 18''
|
108° 05' 33''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 19''
|
108° 05' 41''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 25''
|
108° 05' 41''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 21''
|
108° 05' 46''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
tòa Giám mục Giáo Phận Phan Thiết
|
KX
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 24''
|
108° 05' 33''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đình làng Lạc Đạo
|
KX
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 31''
|
108° 05' 29''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Phật Âm
|
KX
|
P. Lạc Đạo
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 28''
|
108° 05' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 42''
|
108° 16' 22''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 46''
|
108° 16' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 38''
|
108° 16' 52''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 24''
|
108° 16' 50''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 10''
|
108° 17' 19''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 09''
|
108° 16' 56''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 03''
|
108° 16' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 53''
|
108° 16' 59''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 46''
|
108° 16' 52''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 36''
|
108° 16' 53''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 11
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 27''
|
108° 16' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 12
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 34''
|
108° 17' 06''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 13
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 54''
|
108° 17' 16''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 14
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 54''
|
108° 17' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 15
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 32''
|
108° 16' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường 706B
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
10° 56' 51''
|
108° 17' 39''
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng
Aquaba
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 38''
|
108° 20' 22''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Biển Đông
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 10''
|
108° 20' 18''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Biển
Nam
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 36''
|
108° 19' 29''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu du lịch Eo Biển Xanh
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 59' 32''
|
108° 20' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu du lịch Gành Mũi Né
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 27''
|
108° 17' 32''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Giác Hải
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 27''
|
108° 16' 53''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Hải Đăng
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 59' 45''
|
108° 20' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
núi Hòn Rơm
|
SV
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 21''
|
108° 20' 01''
|
|
|
|
|
C-49-25-B-a
|
đường Huỳnh Thúc Kháng
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 27''
|
108° 09' 42''
|
11° 13' 05''
|
108° 43' 17''
|
C-49-25-A-a
|
chùa Khánh An
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 49''
|
108° 16' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố Long Sơn
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 44''
|
108° 19' 44''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
du lịch Sinh thái Mũi Né
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 19''
|
108° 17' 31''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
nhà nghỉ Mũi Né
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 45''
|
108° 20' 23''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Mũi Né
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 35''
|
108° 17' 49''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghi dưỡng Năm Châu
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 45''
|
108° 17' 54''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Chùa Ông
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 00''
|
108° 16' 59''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Padanus
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 52''
|
108° 17' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố Suối Nước
|
DC
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 50''
|
108° 20' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Thiên Bảo
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 34''
|
108° 17' 34''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng
Thiên Thanh
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 57''
|
108° 20' 14''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
lăng Vạn Nam Hải
|
KX
|
P. Mũi Né
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 12''
|
108° 16' 47''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 36''
|
108° 07' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 19''
|
108° 08' 15''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 11''
|
108° 08' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 08' 17''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 37'
|
108° 10' 04''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 27''
|
108° 09' 42''
|
11° 13' 05''
|
108° 43' 17''
|
C-49-25-A-a
|
khu nghỉ dưỡng Amaryllis
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 11''
|
108° 10' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Sông Bình Lợi
|
TV
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 57' 49''
|
108° 05' 50''
|
10° 56' 12''
|
108° 08' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Núi Cố
|
SV
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 10''
|
108° 09' 34''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Công ty liên doanh Hải Nam- kindwa
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 57''
|
108° 08' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Ké
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Núi lầu Ông Hoàng
|
SV
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 09''
|
108° 08' 37''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường Nguyễn Thông
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
10° 56' 51''
|
108° 17' 39''
|
C-49-25-A-a
|
Xí Nghiệp Nước mắm Phan
Thiết
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 38''
|
108° 08' 01''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Trường Đại học Phan Thiết
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 19''
|
108° 10' 02''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu Phú Hài
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 29''
|
108° 08' 15''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu nghỉ dưỡng Phú Hải
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 06''
|
108° 09' 56''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Sân gôn Sea Links
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 40''
|
108° 10' 56''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu nghỉ dưỡng Victoria
|
KX
|
P. Phú Hài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 15''
|
108° 10' 26''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 33''
|
108° 05' 31''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 15''
|
108° 05' 15''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 58''
|
108° 04' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 41''
|
108° 05' 12''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 28''
|
108° 05' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 43''
|
108° 04' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Trường Cao đẳng Nghề Bình Thuận
|
KX
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 37''
|
108° 05' 27''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Bệnh viện Đa khoa Bình Thuận
|
KX
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 28''
|
108° 05' 15''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Cà Ty
|
KX
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 59''
|
108° 04' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Đường Trường Chinh
|
KX
|
P. Phú Tài
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 02''
|
108° 06' 04''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 11''
|
108° 06' 16''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 04''
|
108° 06' 17''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 06' 29''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 15''
|
108° 06' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 17''
|
108° 06' 44''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 06' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 09''
|
108° 06' 50''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 58''
|
108° 06' 38''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu phố 10
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 00''
|
108° 06' 49''
|
|
|
|
.
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 11
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 12''
|
108° 06' 56''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 12
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 01''
|
108° 07' 01''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 13
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 10''
|
108° 07' 12''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 14
|
DC
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 21''
|
108° 06' 21''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Biểu Thiền
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 06''
|
108° 06' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Bình Lợi
|
TV
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 57' 49''
|
108° 05' 50''
|
10° 56' 12''
|
108° 08' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Đài Phát thanh Truyền hình Bình Thuận
|
KX
|
P. Phú Thuỷ
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 05''
|
108° 06' 49''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Đạt Ma
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 06' 22''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Minh Châu
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 06' 14''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sân gôn Ocean Dunes
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 49''
|
108° 06' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Sở Muối
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10°
56' 35''
|
108°
06' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Vạn Thiện
|
KX
|
P.Phú Thủy
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 19''
|
108° 06' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 53' 31''
|
108° 05' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 19''
|
108° 06' 00''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 12''
|
108° 05' 49''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 09''
|
108° 05' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 05' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 55''
|
108° 05' 53''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 05' 37''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 55''
|
108° 05' 42''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 05' 27''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 54''
|
108° 05' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 11
|
DC
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 35''
|
108° 05' 58''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Dục Thanh
|
KX
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 49''
|
108° 05' 43''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 47''
|
108° 05' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Sở Muối
|
KX
|
P. Phú Trinh
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 35''
|
108° 06' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố A
|
DC
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 09''
|
108° 07' 47''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố B
|
DC
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 07''
|
108° 07' 35''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Bình Lợi
|
TV
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 57' 49''
|
108° 05' 50''
|
10° 56' 12''
|
108° 08' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố C
|
DC
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 01''
|
108° 07' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố D
|
DC
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố E
|
DC
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 59''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Ké
|
KX
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cảng Phú Hải
|
KX
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 02''
|
108° 07' 55''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
nhà thờ Thanh Hải
|
KX
|
P. Thanh Hải
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 05''
|
108° 07' 37''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 48''
|
108° 06' 23''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 02''
|
108° 06' 30''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 51''
|
108° 06' 06''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 54''
|
108° 05' 46''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường 19 tháng 4
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-25-A-a
|
quốc lộ 28
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 16' 10''
|
108° 06' 12''
|
10° 57' 05''
|
108° 06' 01''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Bà Tiên
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 56''
|
108° 05' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Bến Lội
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 10''
|
108° 06' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Bình Lợi
|
TV
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 57' 49''
|
108° 05' 50''
|
10° 56' 12''
|
108° 08' 14''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Ông Quý
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 14''
|
108° 06' 05''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Sở Muối
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 35''
|
108° 06' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường Trường Chinh
|
KX
|
P. Xuân An
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-25-A-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-25-A-a
|
quốc lộ 28
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 57' 05''
|
108° 06' 01''
|
11° 16' 10''
|
108° 06' 12''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Bà Tiên
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 56''
|
108° 05' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Cà Ty
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 59''
|
108° 04' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 59' 58''
|
108° 03' 33''
|
10° 57' 49''
|
108° 05' 50''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Ông Quý
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 14''
|
108° 06' 05''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
ga Phan Thiết
|
KX
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 34''
|
108° 04' 49''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Xuân Hoà
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 06''
|
108° 04' 48''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Xuân Phong
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 13''
|
108° 05' 31''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Xuân Phú
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 55''
|
108° 04' 46''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Xuân Tài
|
DC
|
xã Phong Nẫm
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 23''
|
108° 04' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường 706B
|
KX
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 56' 14''
|
108° 07' 40''
|
10° 56' 51''
|
108° 17' 39''
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 715
|
KX
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 02' 42''
|
108° 22' 18''
|
10° 57' 48''
|
108° 14' 44''
|
C-49-25-A-a
|
núi Bàu Quy
|
SV
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 23''
|
108° 16' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
núi Bàu Sen
|
SV
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 35''
|
108° 14' 39''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
núi Bàu Tàng
|
SV
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
11° 00' 19''
|
108° 15' 36''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
núi Đá Vàng
|
SV
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 59' 30''
|
108° 17' 04''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Suối Tiên
|
KX
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 39'
|
108° 15' 42''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thiện An
|
DC
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 59' 36''
|
108° 14' 51''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thiện Bình
|
DC
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 59' 13''
|
108° 16' 18''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thiên Hoà
|
DC
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 28''
|
108° 16' 01''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thiện Sơn
|
DC
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 58' 43''
|
108° 14' 34''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thiện Trung
|
DC
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
10° 57' 56''
|
108° 15' 49''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Tiên
|
TV
|
xã Thiện Nghiệp
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 59' 19''
|
108° 16' 44''
|
10° 57' 01''
|
108° 15' 16''
|
C-49-25-A-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18'
|
C-49-25-A-a
|
cầu 681
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 22''
|
108° 04' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 719
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Cà Ty
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 59''
|
108° 04' 28''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 58' 04''
|
107° 55' 28''
|
10° 55' 15''
|
108° 06' 14''
|
C-49-25-A-a
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 55' 59''
|
108° 03' 53''
|
10° 55' 00''
|
108° 00' 37''
|
C-49-25-A-a
|
Sông Cát
|
TV
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 53' 43''
|
107° 58' 40''
|
10° 55' 27''
|
108° 04' 55''
|
C-49-25-A-a
|
cầu Ông Nhiễu
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 21''
|
108° 04' 23''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 55' 53''
|
108° 02' 45''
|
10° 55' 34''
|
108° 03' 44''
|
C-49-25-A-a
|
khu vui chơi giải trí và du lịch Suối Cát
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 29''
|
108° 03' 54''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
cầu Suối Sâu
|
KX
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 38''
|
108° 03' 41''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Hiệp
|
DC
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 02''
|
108° 04' 14''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Hoà
|
DC
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 56' 16''
|
108° 04' 08''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Hưng
|
DC
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 56''
|
108° 03' 47''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Phú
|
DC
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 43''
|
108° 04' 24''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Thanh
|
DC
|
xã Tiến Lợi
|
TP. Phan Thiết
|
10° 55' 12''
|
108° 03' 45''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 719
|
KX
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến An
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 52' 35''
|
108° 03' 09''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Bình
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 53' 52''
|
108° 03' 43''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Đức
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 54' 36''
|
108° 04' 35''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Hải
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 49' 48''
|
108° 01' 54''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Hoà
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 51' 56''
|
108° 02' 45''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Tiến Phú
|
DC
|
xã Tiến Thành
|
TP. Phan Thiết
|
10° 49' 06''
|
108° 01' 40''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 41' 02''
|
107° 45' 48''
|
|
|
'
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 26''
|
107° 46' 10''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 08''
|
107° 46' 11''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX.La Gi
|
10° 40' 18''
|
107° 46' 31''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 13''
|
107° 46' 24''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 23''
|
107° 46' 06''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 58''
|
107° 46' 46''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 08''
|
107° 47' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 54''
|
107° 47' 02''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 41''
|
107° 46' 37''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 11
|
DC
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 36''
|
107° 46' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Dinh Ba Cô
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 29''
|
107° 46' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Đá Dựng
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 41' 07''
|
107° 45' 34''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Đập Đá Dựng
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 41' 20''
|
107° 45' 41''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
sông Dinh
|
TV
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-D-a
|
điểm du lịch cộng đồng Đồi Dương
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 15''
|
107° 47' 23''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
chùa Huyền Long
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 45''
|
107° 46' 41''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Tân Long
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 47''
|
107° 46' 40''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Tân Lý
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 00''
|
107° 46' 21''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Tân Lý
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 40' 14''
|
107° 46' 38''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
dinh Vạn Tân Long
|
KX
|
P. Bình Tân
|
TX. La Gi
|
10° 39' 38''
|
107° 46' 45''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 53''
|
107° 46' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 56''
|
107° 46' 27''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 44''
|
107° 46' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 43''
|
107° 46' 27''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 32''
|
107° 46' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 34''
|
107° 46' 26''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 26''
|
107° 46' 11''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 37''
|
107° 46' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 39''
|
107° 46' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 58''
|
107° 46' 04''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
sông Dinh
|
TV
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-D-a
|
chùa Quảng Đức
|
KX
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 41''
|
107° 46' 23''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Tân Lý
|
KX
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 40' 00''
|
107° 46' 21''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Thanh Xuân
|
KX
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 50''
|
107° 46' 16''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Vinh Tân
|
KX
|
P. Phước Hội
|
TX. La Gi
|
10° 39' 27''
|
107° 46' 20''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 25''
|
107° 46' 23''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 19''
|
107° 46' 19''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 20''
|
107° 46' 06''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 11''
|
107° 46' 10''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 15''
|
107° 45' 56''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 06''
|
107° 46' 03''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 38' 58''
|
107° 45' 49''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 10''
|
107° 45' 35''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-D-a
|
cảng cá La Gi
|
KX
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 14''
|
107° 46' 20''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
công viên Phước Lộc
|
KX
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 13''
|
107° 46' 04''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Vinh Thanh
|
KX
|
P. Phước Lộc
|
TX. La Gi
|
10° 39' 15''
|
107° 46' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 35''
|
107° 44' 14''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 06''
|
107° 44' 48''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 55''
|
107° 44' 56''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 40''
|
107° 44' 49''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 47''
|
107° 45' 14''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 16''
|
107° 45' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 49''
|
107° 45' 18''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 53''
|
107° 44' 31''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 22''
|
107° 44' 56''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Đá Dựng
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 07''
|
107° 45' 34''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
đập Đá Dựng
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 20''
|
107° 45' 40''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Đồng Tiến
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 50''
|
107° 45' 03''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Điện lực Hàm Tân
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 05''
|
107° 45' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Bệnh viện La Gi
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 08''
|
107° 45' 03''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Nhà máy Nước La Gi
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 18''
|
107° 45' 39''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Trường Trung học Phổ thông Lý Thường
Kiệt
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 59''
|
107° 44' 58''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
đường Nguyễn Công Trứ
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
Hội dòng mến thánh giá Phan Thiết
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 12''
|
107° 44' 35''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Pháp Hội
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 40' 32''
|
107° 45' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Công đoàn mến Thánh giá Phước
An
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 33''
|
107° 45' 33''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
chùa Phước Bình
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 25''
|
107° 44' 42''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
cầu Suối Đó 1
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 53''
|
107° 44' 17''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
cầu Suối Đó 2
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 45''
|
107° 44' 07''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Tân Tạo
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 26''
|
107° 44' 26''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ Thị
xã La Gi
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
10° 41' 23''
|
107° 44' 44''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
công viên Thị xã La Gi
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. LaGi
|
10° 41' 12''
|
107° 45' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
đường Thống Nhất
|
KX
|
P. Tân An
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-b; C-48-36-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 39' 57''
|
107° 45' 42''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 13''
|
107° 45' 47''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 42''
|
107° 45' 30''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 05''
|
107° 45' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 12''
|
107° 44' 58''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Sông Dinh
|
TV
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Đá Dựng
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 41' 07''
|
107° 45' 34''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Tịnh xá Ngọc Chiếu
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 39' 48''
|
107° 45' 59''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
đường Nguyễn Công Trứ
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04'11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
chùa Pháp Bửu Đường
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 15''
|
107° 45' 35''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
giáo xứ Tân Lập
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
10° 39' 52''
|
107° 45' 57''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P. Tân Thiện
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Bình An
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 22''
|
107° 46' 17''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Thôn Bình An 1
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 17''
|
107° 46' 35''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Bình An 2
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 58''
|
107° 46' 47''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Bình An 3
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 05''
|
107° 46' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Cây Tranh
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 42' 32''
|
107° 47' 46''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
sông Dinh
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Máng
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 38''
|
107° 45' 44''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
đường Nguyễn Chí Thanh
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
núi Nhọn
|
SV
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 47' 11''
|
107° 44' 32''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
chùa Pháp Minh
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 18''
|
107° 46' 11''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Thôn Tân Lý 1
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 42' 02''
|
107° 45' 58''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Tân Lý 2
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 41' 27''
|
107° 47' 32''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
giáo xứ Thanh Bình
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. La Gi
|
10° 42' 10''
|
107° 46' 59''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Ba Đăng
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 26''
|
107° 51' 48''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Búng Cây Sao
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 58''
|
107° 52' 10''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
cầu Cui
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 13''
|
107° 52' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Hoà
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 58''
|
107° 51' 55''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Lễ
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 07''
|
107° 52' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nghĩa địa Hiệp Lễ
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 07''
|
107° 51' 58''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Thành
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 20''
|
107° 52' 01''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Thuận
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 56''
|
107° 50' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Trí
|
DC
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 46''
|
107° 52' 24''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
cầu treo Hiệp Trí
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 47''
|
107° 52' 13''
|
|
|
|
|
|
đường Lê Thánh Tôn
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11'
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn
Trường Tộ
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 52''
|
107° 51' 34''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Sông Phan
|
TV
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
|
|
11° 01' 26''
|
107° 45' 47''
|
10° 43' 12''
|
107° 52' 28''
|
C-48-36-D-a
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 21''
|
107° 51' 54''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Quang
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 29''
|
107° 52' 21''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 47' 44''
|
107° 47' 37''
|
10° 44' 44''
|
107° 49' 25''
|
C-48-36-D-a
|
chợ Tân Hải
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 54''
|
107° 52' 08''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Trường Tiểu học Tân Hải 1
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 33''
|
107° 51' 45''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Trường Tiểu học Tân Hải 2
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 43' 42''
|
107° 52' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Tinh Hoa
|
KX
|
xã Tân Hải
|
TX. La Gi
|
10° 44' 34''
|
107° 52' 01''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Cam Bình
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 00''
|
107° 43' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Cam Bình
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 04''
|
107° 43' 09''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
điểm du lịch cộng đồng Cam Bình
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 38' 07''
|
107° 43' 01''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
cầu Cây Chèo
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 02''
|
107° 43' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Dứa
|
TV
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 39' 56''
|
107° 42' 22''
|
10° 39' 36''
|
107° 44' 45''
|
C-48-36-C-b
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Điôxit
Titan
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 15''
|
107° 44' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Hai Hàng
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 40''
|
107° 44' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Hồ Tôm
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 38' 55''
|
107° 44' 49''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nghĩa trang La Gi
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 40' 57''
|
107° 44' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Mật
|
TV
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 40' 11''
|
107° 41' 25''
|
10° 41' 46''
|
107° 43' 01''
|
C-48-36-C-b
|
thôn Mũi Đá
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 38' 40''
|
107° 43' 14''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
tịnh xá Ngọc Lộ
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 07''
|
107° 43' 50''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Nhượng Kè
|
TV
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 41' 32''
|
107° 40' 30''
|
10° 41' 46''
|
107° 43' 01''
|
C-48-36-C-b
|
thôn Phước Hải
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 38' 39''
|
107° 44' 04''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Phước Linh
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 05''
|
107° 43' 44''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Phước Thọ
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 37''
|
107° 44' 51''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Phước Tiến
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 40' 23''
|
107° 44' 01''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Suối Dứa
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 32''
|
107° 44' 28''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
khu nghỉ dưỡng Suối Dứa
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 44''
|
107° 44' 33''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Suối Đó 1
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 41' 53''
|
107° 44' 17''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Suối Đó 2
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 41' 45''
|
107° 44' 07''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Thanh Linh
|
DC
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 23''
|
107° 44' 06''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Tin Mừng
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
10° 39' 01''
|
107° 43' 28''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã Tân Phước
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Cây Tranh
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 32''
|
107° 47' 46''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
khu Di tích Lịch sử Chi bộ Tam Tân
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 43''
|
107° 50' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 44' 07''
|
107° 48' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
công ty liên doanh khai thác khoáng sản
quốc tế Hải Tinh
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 25''
|
107° 49' 20''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp An
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 47''
|
107° 48' 41''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nghĩa địa Hiệp An
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 39''
|
107° 47' 52''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Hiệp An
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 41''
|
107° 48' 51''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Cường
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 43' 42''
|
107° 48' 28''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Phú
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 48''
|
107° 48' 05''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Tiến
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 42''
|
107° 49' 52''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
thôn Hiệp Tín
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 44' 05''
|
107° 49' 23''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 55' 28''
|
108° 04' 11''
|
10° 40' 16''
|
107° 45' 12''
|
C-48-36-D-a
|
khu nghỉ dưỡng Mỏm Đá Chim
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 42' 22''
|
107° 50' 39''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
hồ Núi Đất
|
TV
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 44' 16''
|
107° 49' 04''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
chùa Quảng Hương
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX.La Gi
|
10° 42' 49''
|
107° 51' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
|
|
10° 47' 44''
|
107° 47 37''
|
10° 44' 44''
|
107° 49' 25''
|
C-48-36-D-a
|
Thôn Tam Tân
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 44'18''
|
107° 49' 09''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
nhà máy Nước Tân Tiến
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 43' 35''
|
107° 48' 29''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
lộ Thầy Thím
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 43' 50''
|
107° 49' 23''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
dinh Thầy Thím
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
TX. La Gi
|
10° 43' 28''
|
107° 50' 34''
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Chợ Lầu
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 19''
|
108° 30' 16''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Hiệp Phước
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 10''
|
108° 30' 41''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hoà Thuận
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 48''
|
108° 30' 50''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
cầu Hoà Thuận
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 50''
|
108° 30' 55''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đình làng Hoà Thuận
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 13''
|
108° 30' 41''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Trung tâm dạy nghề huyện Bắc Bình
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 42''
|
108° 29' 55''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Đài tưởng niệm huyện Bắc Bình
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 26''
|
108° 30' 23''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Sông Lũy
|
TV
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-D-b
|
sông Ma Ó
|
TV
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11' 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-14-A-C
|
cầu Mương Đé
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 26''
|
108° 28' 25''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 13' 46''
|
108° 29' 45''
|
11° 13' 36''
|
108° 30' 34''
|
0-49-13-D-b
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-b
|
Cầu Sông Luỹ
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 19''
|
108° 29' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
chùa Xuân An
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 15''
|
108° 30' 03''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Xuân An 1
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 13''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Xuân An 2
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 29''
|
108° 30' 15''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Xuân Hội
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 16''
|
108° 29' 54''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đình Xuân Hội
|
KX
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 12''
|
108° 29' 47''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Xuân Quang
|
DC
|
TT. Chợ Lầu
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 48''
|
108° 29' 37''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-a
|
đường tỉnh 715
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 11' 32''
|
108° 21' 34''
|
10° 57' 48''
|
108° 14' 44''
|
C-49-13-D-a
|
Khu phố Bắc Sơn
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 03''
|
108° 21' 46''
|
|
|
|
|
049-13-D-a
|
Nhà máy Gạch Ceramic Trung Nguyên
|
KX
|
TT. Lương Son
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 25''
|
108° 20' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
đập Đồng Mới
|
KX
|
TT. Lưcmg Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 45''
|
108° 23' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
mương Đồng Mới
|
TV
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12' 45''
|
108° 23' 35''
|
11° 13' 12''
|
108° 28'13''
|
C-49-13-D-b
|
chùa Long Sơn
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 39''
|
108° 22' 06''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
thôn Lương Bắc
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 55''
|
108° 22' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Khu phố Lương Bình
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 30''
|
108° 22' 51''
|
|
|
|
|
C-49-I3-D-b
|
thôn Lương Đông
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 48''
|
108° 23' 53''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Khu phố Lương Hoà
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 48''
|
108° 23' 12''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Khu phố Lương Nam
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 35''
|
108° 21' 21''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Khu phố Lương Tây
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 36''
|
108° 21' 58''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Khu phố Lương Trung
|
DC
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 39''
|
108° 22' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Sông Lũy
|
TV
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-D-b
|
cầu Ma Hý
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 31''
|
108° 24' 37''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
suối Ma Hý
|
TV
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 18' 43''
|
108° 20' 57''
|
11° 13' 13''
|
108° 24' 45''
|
C-49-13-D-b
|
Cầu Ông Vạt
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 29''
|
108° 21' 04''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Đền Pô Clong Mơ Nai
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 40''
|
108° 23' 05''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Cầu Sông Lũy
|
KX
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 59''
|
108° 21' 43''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Suối Tre
|
TV
|
TT. Lương Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 41''
|
108° 20' 10''
|
11° 12' 37''
|
108° 23' 18''
|
C-49-13-D-a
|
Thôn An Bình
|
DC
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 17 21''
|
108° 26' 08''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Thôn An Hoà
|
DC
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 19' 23''
|
108° 26' 29''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Thôn An Lạc
|
DC
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 44''
|
108° 26' 47''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Thôn An Thạnh
|
DC
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 19' 01''
|
108° 26' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Thôn An Trung
|
DC
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 11''
|
108° 26' 45''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Núi Bro Quanh
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 20' 08''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-C
|
Núi Ca Tăng
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 19' 26''
|
108° 28' 47''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
sông Cà Giây
|
TV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 21' 08''
|
108° 23' 21''
|
11° 13' 51''
|
108° 27' 24''
|
C-49-13-B-d
|
Hồ Cà Giây
|
TV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 21' 50''
|
108° 23' 27''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Sông Cà Típ
|
TV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 30' 30''
|
108° 31' 12''
|
11° 22' 25''
|
108° 24' 10''
|
C-49-13-B-b
|
Núi Che Gô
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 53''
|
108° 24' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Núi Chép La
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 08''
|
108° 25' 21''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Núi É Can
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 23''
|
108° 22' 11''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-C
|
Núi Hố Bom
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 34''
|
108° 28' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
Trạm bảo vệ Rừng Láng Sạn
|
KX
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 21' 29''
|
108° 26' 35''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Sông Ma Ó
|
TV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11' 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-14-A-C
|
Núi Mức
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 17 49''
|
108° 23' 56''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
hồ PisCine
|
TV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 20' 41''
|
108° 28' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Núi Tà Mô
|
SV
|
xã Bình An
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 43''
|
108° 25' 50''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-C
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-a
|
Cầu Bà Giỏi
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 14''
|
108° 16' 49''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Thôn Bình Nghĩa
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 52''
|
108° 17' 10''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Thôn Bình Nhơn
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 02''
|
108° 16' 13''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Thôn Bình Sơn
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 22''
|
108° 16' 54''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
đường Bình Tân-Phan Tiến
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 11' 51''
|
108° 17' 06''
|
11° 15' 49''
|
108° 13' 36''
|
C-49-13-C-b
|
cầu Châu Tá
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 28''
|
108° 13' 52''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
núi Châu Tá
|
SV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 53''
|
108° 13' 08''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
kênh Châu Tá-812
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 09''
|
108° 14' 57''
|
11° 09' 18''
|
108° 08' 52''
|
C-49-13-A-d;
C-49-13-B-c
|
núi Đa Gia
|
SV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 32''
|
108° 09' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Núi Ếch
|
SV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 10' 48''
|
108° 15' 30''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Tịnh xá Ngọc Tâm
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 43''
|
108° 17' 16''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Cầu Núi Hai
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 32''
|
108° 14' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 32''
|
108° 09' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
cầu Ông Dõng
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 07''
|
108° 17' 30''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Núi Rễ
|
SV
|
xã Bình Tân
|
H. Bắc Bình
|
11° 10' 06''
|
108° 16' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
núi Bro Quanh
|
SV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 20' 08''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
sông Cà Giây
|
TV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 21' 08''
|
108° 23' 21''
|
11° 13' 51''
|
108° 27' 24''
|
C-49-13-B-d
|
đập Chà Vầu
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 49''
|
108° 30' 37''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi Che Gô
|
SV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 53''
|
108° 24' 34''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 53''
|
108° 29' 01
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
đập É Chim
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 00''
|
108° 30' 18''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
thôn Hải Lạc
|
DC
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 11''
|
108° 30' 14''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
thôn Hải Thuỷ
|
DC
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 30''
|
108° 30' 09''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
thôn Hải Xuân
|
DC
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 50''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đập Ma Ó
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 18''
|
108° 30' 18''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
sông Ma Ó
|
TV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11' 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-14-A-c
|
Sông Măng
|
TV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 23' 37''
|
108° 31' 47''
|
11° 15' 39''
|
108° 31' 28''
|
C-49-14-A-c
|
Núi Mục
|
SV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 19''
|
108° 25' 28''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
Cầu Mương Đé
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 26''
|
108° 28' 25''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Đồi Sôn
|
SV
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 22''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Ga Sông Mao
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 59''
|
108° 30' 17''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
cầu Suối Mọi
|
KX
|
xã Hải Ninh
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 07''
|
108° 26' 51''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
đường tỉnh 715
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 02' 42''
|
108° 22' 18''
|
10° 57' 48''
|
108° 14' 44''
|
C-49-13-D-c
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
|
|
10° 56' 27''
|
108° 09' 42''
|
11° 13' 05''
|
108° 43' 17''
|
C-49-13-D-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 41''
|
108° 25' 21''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Bàu Bà
|
TV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 04' 00''
|
108° 24' 58''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Điểm du lịch sinh thái Bàu Trắng
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 49''
|
108° 45' 37''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
chùa Bình Sơn
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 02' 39''
|
108° 23' 28''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Trạm bảo vệ Rừng Dốc Hầm
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 07' 17''
|
108° 21 58''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
Trạm bảo vệ Rừng Giếng Hộc
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 07' 43''
|
108° 30' 04''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Căn cứ kháng chiến Gò Cà-Ô Rô
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 01' 31''
|
108° 20' 06''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
đồi Gư Bà Rài
|
SV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 07 36''
|
108° 21' 14''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
núi Hòn Hồng
|
SV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 02' 30''
|
108° 24' 02''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
thôn Hồng Chính
|
DC
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 02' 24''
|
108° 23' 10''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
thôn Hồng Hải
|
DC
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 02' 14''
|
108° 22' 49''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
thôn Hồng Lâm
|
DC
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 04' 25''
|
108° 23' 57''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
thôn Hồng Thắng
|
DC
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 05' 42''
|
108° 28' 07''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Mũi Nhỏ
|
SV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 00''
|
108° 28' 22''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Bàu Ông
|
TV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 04' 54''
|
108° 23' 38''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Núi Ông Đồn
|
SV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 07' 45''
|
108° 20' 40''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Căn cứ kháng chiến Rừng Nhu
|
KX
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 06' 47''
|
108° 26' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
Mũi Yến
|
SV
|
xã Hòa Thắng
|
H. Bắc Bình
|
11° 02' 01''
|
108° 24' 40''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-d
|
đường tỉnh 715
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 02' 42''
|
108° 22' 18''
|
10° 57' 48''
|
108° 14' 44''
|
C-49-13-D-c
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
|
|
10° 56' 27''
|
108° 09' 42''
|
11° 13' 05''
|
108° 43' 17''
|
C-49-13-D-c
|
núi Bàu Đế
|
SV
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 35''
|
108° 19' 13''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
núi Bàu Thiêu
|
SV
|
xấ Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 37''
|
108° 18' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
khu căn cứ Hồng Phong
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 46''
|
108° 18' 17''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
thôn Hồng Thanh
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 18''
|
108° 19' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
thôn Hồng Thịnh
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 06''
|
108° 18' 49''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
thôn Hồng Trung
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 56''
|
108° 18' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
Đập Tình Nghĩa
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. Bắc Bình
|
11° 03' 07''
|
108° 18' 42''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
nhà máy Gạch Tuynel Thông Thuận
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 32''
|
108° 27' 40''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-b
|
Cầu Cà Giây
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 18''
|
108° 27' 33''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
sông Cà Giây
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 21' 08''
|
108° 23' 21''
|
11° 13' 51''
|
108° 27' 24''
|
C-49-13-B-d
|
Cầu Đế
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 26''
|
108° 28' 25''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
mương Đồng Mới
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12'45''
|
108° 23' 35''
|
11° 13' 12''
|
108° 28' 13''
|
C-49-13-D-b
|
cầu Hiệp An
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 02''
|
108° 26' 28''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
sông Luỹ
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-D-b
|
di tích Lịch sử cách mạng Mặt trận 15-16
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 04''
|
108° 27' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
triền Ông Hy
|
SV
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 03''
|
108° 25' 29''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Cầu Sông Lũy
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 19''
|
108° 29' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Cầu Suối Mọi
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 07''
|
108° 26' 51''
|
|
|
|
|
0-49-13-D-b
|
thôn Thái Hiệp
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 07''
|
108° 26' 03''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thái Thuận
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 03''
|
108° 24' 21''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thái An
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 01''
|
108° 27' 33''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thái Bình
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 05''
|
108° 27' 03''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thái Hòa
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 22''
|
108° 28' 05''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
miếu Thái Hòa
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 30''
|
108° 28' 02''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thái Thành
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 17'
|
108° 29' 31''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
cầu Vực Chài
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 51''
|
108° 27' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Nhà máy Nước Vực Chài
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 35''
|
108° 21' 37''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
núi Bèo Ma
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 36''
|
108° 31' 12''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi Bro Quanh
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 20' 08''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 53''
|
108° 29' 01''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
đập Đồng Măng
|
KX
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 06''
|
108° 30' 23''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi Ga Lăng
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 50''
|
108° 34' 13''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi La Ba
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 17''
|
108° 33' 35''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Sông Măng
|
TV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 23' 37''
|
108° 31' 47''
|
11° 15' 39''
|
108° 31' 28''
|
C-49-14-A-c
|
Đồi Pá
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 54''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
thôn Phú Điền
|
DC
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 06''
|
108° 30' 07''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Đồi Sol
|
SV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 22''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
sông Tâm Ru
|
TV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 48''
|
108° 33' 19''
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
C-49-14-A-c
|
sông Tân Can
|
TV
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 21' 50''
|
108° 33' 41''
|
11° 18' 53''
|
108° 39' 15''
|
C-49-14-A-d
|
thôn Tân Điền
|
DC
|
xã Phan Điền
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 11''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-14-C-a
|
Nhà máy Gạch Tuynel Bắc Bình
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11o 12' 31
|
108° 31' 11''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Đức
|
DC ;
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 19''
|
108° 30' 43''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Hiếu
|
DC
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 12'48''
|
108° 31' 05''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Tiến
|
DC
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 32''
|
108° 30' 36''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đập Chà Vầu
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 49''
|
108° 30' 37''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
kênh Chà Vầu
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 50''
|
108° 30' 38''
|
11° 11' 45''
|
108° 33' 13''
|
C-49-14-C-a
|
Trung tâm trưng bày bảo tàng Chăm
|
KX
|
Xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 19''
|
108° 30' 36''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đập É Chim
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 00''
|
108° 30' 18''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
đồi Lạc Sơn
|
SV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 22''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Sông Lũy
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-14-C-a
|
đập Ma Ó
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 18''
|
108° 32' 03''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
sông Ma Ó
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-14-A-c
|
Sông Măng
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 23' 37''
|
108° 31' 47''
|
11° 15' 39''
|
108° 31' 28''
|
C-49-14-A-c
|
Mương Ngựa
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
11° 12' 28''
|
108° 34' 11''
|
C-49-14-C-c
|
đền thờ Pô Nít
|
KX
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 39''
|
108° 31' 29''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-c
|
Đồi Sôn
|
SV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 22''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
sông Tầm Ru
|
TV
|
xã Phan Hiệp
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 48''
|
108° 33' 19''
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
C-49-14-A-c
|
mương Ma Giăng
|
TV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 36''
|
108° 32' 43''
|
11° 11' 45''
|
108° 33' 49''
|
C-49-14-C-a
|
Núi Bà
|
SV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 17' 08''
|
108° 35' 59''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
thôn Bình Hoà
|
DC
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 17''
|
108° 32' 44''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Minh
|
DC
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 26''
|
108° 33' 13''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Thắng
|
DC
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 17''
|
108° 33' 26''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
kênh Chà Vầu
|
TV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 50''
|
108° 30' 38''
|
11° 11' 45''
|
108° 33' 13''
|
C-49-14-C-a
|
núi Gia Lăng
|
SV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 50''
|
108° 34' 13''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi Hòn Mông
|
SV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 28''
|
108° 35' 55''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
núi Một
|
SV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 29''
|
108° 35' 52''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Mương Ngựa
|
TV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
11° 12' 28''
|
108° 34' 11''
|
C-49-14-C-a
|
kênh Nha Mưng
|
TV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
11° 12' 04''
|
108° 34' 02''
|
C-49-14-C-a
|
Đồi Sôn
|
SV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 22''
|
108° 31' 42''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
sông Tầm Ru
|
TV
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 48''
|
108° 33' 19''
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
C-49-14-A-c
|
tràn Tiên Nông
|
KX
|
xã Phan Hòa
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 13''
|
108° 33' 11''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
tự quản 1
|
DC
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 40''
|
108° 21' 56''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
tự quản 2
|
DC
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 39''
|
108° 21' 39''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
tự quản 3
|
DC
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 43''
|
108° 22' 04''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
tự quản 4
|
DC
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 41''
|
108° 21' 44''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
núi Bro Quanh
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 20' 08''
|
108° 30' 10''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-c
|
sông Cà Cấu
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 30' 44
|
108° 26' 09''
|
11° 22' 31''
|
108° 23' 18''
|
C-49-13-B-b
|
sông Cà TíP
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 30' 30''
|
108° 31' 12''
|
11° 22' 25''
|
108° 24' 10''
|
C-49-13-B-b
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 44''
|
C-49-13-B-a
|
núi Che Két
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 23' 40''
|
108° 31' 34''
|
|
|
|
|
C-49-14-A-a
|
núi Chớt Gứt
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bẳc Bình
|
11° 25' 51''
|
108° 22' 45''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
sông Chu Ru
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 25' 26''
|
108° 32' 16''
|
11° 23' 17''
|
108° 36' 24''
|
C-49-14-A-a
|
núi Đá Trắng
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 08''
|
108° 21' 33''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
núi Drenau
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 31' 08''
|
108° 26' 38''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-d
|
núi É Can
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 23''
|
108° 22' 11''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
núi Gia Băng
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 28' 52''
|
108° 28' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
núi Hố Bom
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 34''
|
108° 28' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
Đồi Lơ Chích
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 31' 26''
|
108° 23' 19''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-d
|
sông Ma Đế
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 29' 14''
|
108° 23' 31''
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
C-49-13-B-b
|
sông Ma Ó
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11' 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-13-B-b
|
núi Ông Bà
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 56''
|
108° 24' 30''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
núi Phu Han
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 27' 29''
|
108° 27' 33''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-b
|
sông Ta Mai
|
TV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 26' 25''
|
108° 16' 24''
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
C-49-13-B-a
|
núi Vị O Dài
|
SV
|
xã Phan Lâm
|
H. Bắc Bình
|
11° 31' 11''
|
108° 22' 49''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Lễ
|
DC
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 40''
|
108° 33' 06''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Liêm
|
DC
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 32''
|
108° 31' 33''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Long
|
DC
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 02''
|
108° 33' 19''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bình Thuỷ
|
DC
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 02''
|
108° 32' 39''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
kênh Chà Vầu
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 50''
|
108° 30' 38''
|
11° 11' 45''
|
108° 33' 13''
|
C-49-14-C-a
|
Sông Đồng
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12' 00''
|
108° 33' 33''
|
11° 10' 51''
|
108° 33' 27''
|
C-49-14-A-c
|
đình Đông An
|
KX
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 55''
|
108° 33' 08''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Sông Lũy
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-14-C-a
|
mương Ma Giăng
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 36''
|
108° 32' 43''
|
11° 11' 45''
|
108° 33' 49''
|
C-49-14-C-a
|
đập Ma Ó
|
KX
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 18''
|
108° 32' 03''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
sông Ma Ó
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bac Bình
|
|
|
11° 27' 18''
|
108° 33' 26''
|
11° 11' 54''
|
108° 32' 22''
|
C-49-13-B-d
|
Mương Ngựa
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
11° 12' 28''
|
108° 34' 11''
|
C-49-14-C-a
|
kênh Nha Mưng
|
TV
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 01''
|
108° 31' 37''
|
11° 12' 04''
|
108° 34' 02''
|
C-49-14-C-a
|
cầu Sông Cạn
|
KX
|
xã Phan Rí Thành
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 08''
|
108° 32' 30''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
cầu Sông Đồng
|
KX
|
xã Phan Rí Thành
|
H, Bác Bình
|
11° 11' 05''
|
108° 33' 33''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Bon Thớp
|
DC
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 54''
|
108° 19' 04''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 44''
|
C-49-13-B-c
|
núi Chây Ta
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bẳc Bình
|
11° 21' 46''
|
108° 18' 38''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
núi Ché Ré
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 30' 31''
|
108° 16' 17''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-c
|
Núi Dịt
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 28' 02''
|
108° 16' 07''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
Sông Dú
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 28' 46''
|
108° 19' 37''
|
11° 23' 05''
|
108° 20' 04''
|
C-49-13-B-a
|
suối Ia Bu
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 24''
|
108° 13' 09''
|
11° 15' 32''
|
108° 17' 34''
|
C-49-13-B-c
|
thôn Ka Líp
|
DC
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 49''
|
108° 18' 40''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
thôn Ka Lúc
|
DC
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 22' 23''
|
108° 18' 56''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
Núi Kan
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 27' 41''
|
108° 17' 47''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
núi La Ba
|
SV
|
xấ Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 19' 00''
|
108° 16' 23''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
sông Ma Đế
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 29' 14''
|
108° 23' 31''
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
C-49-13-B-a
|
Núi Po
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 31' 27''
|
108° 19' 48''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-c
|
núi Sa Mai
|
SV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 30' 19''
|
108° 20' 24''
|
|
|
|
|
C-49-1-D-c
|
sông Ta Mai
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 26' 25''
|
108° 16' 24''
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
C-49-13-B-a
|
thôn Ta Moon
|
DC
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
11° 24' 33''
|
108° 19' 07''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-a
|
Sông Tro
|
TV
|
xã Phan Sơn
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 23' 04''
|
108° 16' 26''
|
11° 22' 12''
|
108° 19' 01''
|
C-49-13-B-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-b
|
thôn Cảnh Diễn
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 20''
|
108° 29' 04''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Châu Hanh
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 07''
|
108° 25' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Châu Hanh
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 44''
|
108° 25' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
núi Che Gô
|
SV
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 53''
|
108° 24' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
mương Đồng Mới
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12' 45''
|
108° 23' 35''
|
11° 13' 12''
|
108° 28' 13''
|
C-49-13-D-b
|
cầu Hiệp An
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 02''
|
108° 26' 27''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
sông Luỹ
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-D-b
|
suối
Ma Hý
|
TV
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 18' 43''
|
108° 20' 57''
|
11° 13' 13''
|
108° 24' 45''
|
C-49-14-B-d
|
thôn Mai Lãnh
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 56''
|
108° 25' 43''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
núi Mục
|
SV
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 19''
|
108° 25' 28''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
cầu Phan Thanh
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 22''
|
108° 25' 24''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
nhà máy Nước Phan Thanh
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 13''
|
108° 25' 25''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
cầu Suối Mọi
|
KX
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 07''
|
108° 26' 51''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thanh Bình
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 08''
|
108° 25' 03''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Thanh Kiết
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 13''
|
108° 25' 51''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Tịnh Mỹ
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 18''
|
108° 28' 54''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
thôn Trí Thái
|
DC
|
xã Phan Thanh
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 59''
|
108° 25' 48''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
Đường Bình Tân-Phan Tiến
|
KX
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 11' 51''
|
108° 17' 06''
|
11° 15' 49''
|
108° 13 36''
|
C-49-13-A-d
|
núi Chai
|
SV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 32''
|
108° 12' 16''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
núi Đa Gia
|
SV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 32''
|
108° 09' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
suối Gia Bay
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 19' 45''
|
108° 12' 27''
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 12''
|
C-49-13-A-d
|
Sông Lũy
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-A-d
|
Suối Ma Ró
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 19' 04''
|
108° 11' 38''
|
11° 16' 24''
|
108° 12' 37''
|
C-49-13-A-d
|
Suối Nhân
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 18' 09''
|
108° 10' 07''
|
11° 16' 09''
|
108° 11' 43''
|
C-49-13-A-d
|
sông Nhum
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 17' 53''
|
108° 08' 37''
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 12''
|
C-49-13-A-d
|
cầu Phan Tiến
|
KX
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 51''
|
108° 13' 31''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
suối Reo
|
TV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 16' 35''
|
108° 08' 01''
|
11° 09' 15''
|
108° 11' 53''
|
C-49-13-A-d
|
núi Sanh
|
SV
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 16''
|
108° 13' 01''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
đường Sông Luỹ-Phan Tiến
|
KX
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12' 13''
|
108° 19' 02''
|
11° 12' 29''
|
108° 12' 36''
|
C-49-13-D-a
|
thôn Tiến Đạt
|
DC
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 59''
|
108° 13' 09''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
thôn Tiến Thành
|
DC
|
xã Phan Tiến
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 00''
|
108° 12' 57''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
thôn Bình Phụ
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 23''
|
108° 18' 59''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 44''
|
C-49-13-B-c
|
thôn Cầu Vượt
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 50''
|
108° 19' 44''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Núi Che Gô
|
SV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 53''
|
108° 24' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-d
|
thôn Đá Trắng
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 14''
|
108° 17' 52''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
núi Dây
|
SV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 48''
|
108° 17' 05''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
núi Hòn Lúp
|
SV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 58''
|
108° 20' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
thôn Hòn Mốc
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 15''
|
108° 19' 32''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
núi Hòn Mốc
|
SV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 40''
|
108° 19' 59''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
suối la Bu
|
TV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 24''
|
108° 13' 09''
|
11° 15' 32''
|
108° 17' 34''
|
C-49-13-B-c
|
núi La Ba
|
SV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 19' 00''
|
108° 16' 23''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
thôn Láng Xéo
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 25''
|
108° 20' 27''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Cầu Ma Hý
|
KX
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 31''
|
108° 24' 37''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-b
|
suối Ma Hý
|
TV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 18' 43''
|
108° 20' 57''
|
11° 13' 13''
|
108° 24' 45''
|
C-49-14-B-d
|
Suối Rẽ
|
TV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 00''
|
108° 18' 01''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 43''
|
C-49-13-B-c
|
Thôn Sông Bằng
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 18' 01''
|
108° 17' 42''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
Cầu Suối Tre
|
KX
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 54''
|
108° 19' 27''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
Thôn Tân Hòa
|
DC
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 55''
|
108° 22' 11''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
khu công Nghiệp TiTan
Sông Bình
|
KX
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 16' 09''
|
108° 20' 44''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-c
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 41''
|
108° 20' 10''
|
11° 12' 37''
|
108° 23' 18''
|
C-49-13-B-c
|
Cầu Vượt
|
KX
|
xã Sông Bình
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 04''
|
108° 19' 16''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 17''
|
108° 19' 04''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 49''
|
108° 19' 19''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Phân trại tạm giam 2
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 39''
|
108° 16' 43''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-49-13-D-a
|
đường Bình Tân-Phan Tiến
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 11' 51''
|
108° 17' 06''
|
11° 15' 49''
|
108° 13' 36''
|
C-49-13-C-b
|
chùa Bửu Thắng
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 52''
|
108° 19' 10''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 22' 54''
|
108° 20' 06''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 44''
|
C-49-13-B-c
|
kênh Châu Tá-812
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 09''
|
108° 14' 57''
|
11° 09' 18''
|
108° 08' 52''
|
C-49-13-A-d;
C-49-13-B-c
|
núi Đa Gia
|
SV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 14' 32''
|
108° 09' 55''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
suối Gia Bay
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 19' 45''
|
108° 12' 27''
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 12''
|
C-49-13-A-d
|
Núi Hai
|
SV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 58''
|
108° 14' 59''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
thôn Hoà Bình
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 53''
|
108° 19' 01''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
suối la Bu
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 20' 24''
|
108° 13' 09''
|
11° 15' 32''
|
108° 17' 34''
|
C-49-13-B-c
|
Sông Lũy
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13''
|
11° 09' 52''
|
108° 33' 40''
|
C-49-13-A-d
|
Cầu Móng
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 21''
|
108° 19' 03''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
tịnh xá Ngọc Lương
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 00''
|
108° 20' 06''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
tịnh xá Ngọc Thuận
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 13''
|
108° 19' 11''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Suối Rẽ
|
TV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 15'00''
|
108° 18' 01''
|
11° 13' 25''
|
108° 18' 43''
|
C-49-13-B-c
|
Núi Sanh
|
SV
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 16''
|
108° 13' 01''
|
|
|
|
|
C-49-13-A-d
|
thôn Sông Khiêng
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 15' 03''
|
108° 14' 48''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Sông Luỹ
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 57''
|
108° 19' 13''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
đường Sông Luỹ-Phan Tiến
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
|
|
11° 12' 13''
|
108° 19' 02''
|
11° 12' 29''
|
108° 12' 36''
|
C-49-13-D-a
|
thôn Suối Nhum
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 52''
|
108° 20' 25''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
cầu Suối Nhum
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 12' 11''
|
108° 19' 52''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
nhà thờ Suối Nhum
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 11' 48''
|
108° 20' 34''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
cầu Suối Tre
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 54''
|
108° 19' 27''
|
|
|
|
|
C-49-13-B-c
|
thôn Tú Sơn
|
DC
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 56''
|
108° 16' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
cầu Tú Sơn
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 56''
|
108° 16' 46''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Cầu Vượt
|
KX
|
xã Sông Lũy
|
H. Bắc Bình
|
11° 13' 04''
|
108° 19' 16''
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 47''
|
107° 29' 38''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 38''
|
107° 30' 00''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 20''
|
107° 30' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 09''
|
107° 30' 17''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 49''
|
107° 30' 18''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 39''
|
107° 30' 30''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 29''
|
107° 30' 44''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 01''
|
107° 30' 40''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 56''
|
107° 30' 09''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 39''
|
107° 30' 30''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đường 3 tháng 2
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
suối Bảo Đại
|
SV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 35''
|
107° 29' 15''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Bàu Dài
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 12' 56''
|
107° 29' 45''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Đức Tài
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 05''
|
107° 30' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nghĩa trang Đức Tài
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 48''
|
107° 30' 58''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H, Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
suối Ông Cảnh
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 20''
|
107° 30' 00''
|
11° 10' 58''
|
107° 29' 35''
|
C-48-23-D-b
|
Ông Điểu
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 55''
|
107° 30' 08''
|
11° 11' 35''
|
107° 29' 21''
|
C-48-23-D-b
|
chùa Quảng Hạnh
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Lỉnh
|
11° 09' 23''
|
107° 30' 17''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Sen
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 18''
|
107° 30' 23''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Sình
|
TV
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 08''
|
107° 30' 35''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nhà thờ Tin Lành
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 12''
|
107° 30' 24''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thánh thất Trung Đắt
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 24''
|
107° 30' 13''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nhà thờ Võ Đắt
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 59''
|
107° 30' 19''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Chợ Võ Đắt
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11o 09' 40''
|
107° 30' 15''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đình làng Võ Đắt
|
KX
|
TT. Đức Tài
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 57''
|
107° 30' 13''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 01''
|
107° 33' 33''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 30''
|
107° 33' 59''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 02''
|
107° 34' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 33''
|
107° 34' 15''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 07''
|
107° 34' 27''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 40''
|
107° 34' 47''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 15''
|
107° 34' 48''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 49''
|
107° 35' 11''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 20''
|
107° 35' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đường tỉnh 720
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
|
|
10° 50' 36''
|
107° 37' 54''
|
11° 11' 19''
|
107° 33' 54''
|
C-48-24-C-a;
C-48-36-A-d
|
đường tỉnh 766
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
nhà thờ tin lành Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 11''
|
107° 34' 35''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thánh thất Cao Đài
Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 06''
|
107° 34' 36''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Huệ Hưng
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 26''
|
107° 33' 54''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Trung tâm Văn hoá thể thao và Du lịch
huyện Đức Linh
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 08''
|
107° 33' 28''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Đức Linh
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 52''
|
107° 33' 52''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
suối Lăng Quăng
|
TV
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 13''
|
107° 35' 23''
|
11° 08' 33''
|
107° 35' 13''
|
C-48-24-C-a
|
chùa Linh Hoà
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 43''
|
107° 34' 29''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Quảng Minh
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 20''
|
107° 33' 54''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Sấu
|
TV
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 03''
|
107° 33' 24''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Cầu Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 58''
|
107° 36' 00''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nghĩa trang Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 36''
|
107° 34' 21''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nhà thờ Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 51''
|
107° 33' 56''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Trạm bơm Võ Xu
|
KX
|
TT. Võ Xu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 48''
|
107° 35' 23''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 22''
|
107° 34' 40''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 50''
|
107° 34' 04''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 53''
|
107° 33' 50''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 4
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 43''
|
107° 33' 34''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 5
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 53''
|
107° 33' 25''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 6
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 27''
|
107° 32' 56''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 7
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 26''
|
107° 32' 27''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 8
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 16''
|
107° 31' 55''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 9
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 41''
|
107° 31' 49''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 10
|
DC
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 19' 10''
|
107° 31' 49''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
nhà thờ Đa Kai
|
KX
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 29''
|
107° 32' 45''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
đường huyện Mê Pu-Đa Kai
|
KX
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 16' 01''
|
107° 31' 16''
|
11° 13' 35''
|
107° 37' 04''
|
C-48-24-A-c;
C-48-24-C-b
|
Bàu Môn
|
TV
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 42''
|
107° 33' 22''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa
Pháp Bảo
|
KX
|
xã Đa Kai
|
H. Đức Linh
|
11° 16'
08''
|
107° 33' 17''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
thôn 2A
|
DC
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 58''
|
107° 26' 40''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
thôn 2B
|
DC
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 02' 17''
|
107° 26' 56''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
chùa Đông Hà
|
KX
|
xã Đồng Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 48''
|
107° 26' 58''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
thôn Đông Tân
|
DC
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Lình
|
11° 02' 44''
|
107° 27' 20''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
cầu Gia Huynh
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
suối Gia Huynh
|
TV
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
10° 58' 46''
|
107° 34' 10''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-36-A-a;
C-48-23-D-đ
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
chùa Long Đức
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 51''
|
107° 30' 22''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
thôn Nam Hà
|
DC
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 35''
|
107° 27' 53''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Nam Hà
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 43''
|
107° 30' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
chùa Pháp Hưng
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 02' 46''
|
107° 27' 20''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Thánh Tâm
|
KX
|
xã Đông Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 02' 21''
|
107° 27' 10''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 13''
|
107° 31' 14''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 31''
|
107° 31' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 3
|
DC
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 38''
|
107° 31' 45''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 4
|
DC
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 12''
|
107° 31' 44''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
Bàu Cát
|
TV
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 28''
|
107° 30' 57'
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Núi Dinh
|
SV
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 18''
|
107° 32' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chợ Đức Chính
|
KX
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 57''
|
107° 31' 39''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Trung tâm Y tế huyện Đức Linh
|
KX
|
xã Đức Chỉnh
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 24''
|
107° 31' 18''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Nam Bình Thuận
|
KX
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 28''
|
107° 31' 15''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Quảng Đức
|
KX
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 27''
|
107° 31' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Quảng Hương
|
KX
|
xã Đức Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 56''
|
107° 31' 47''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 07' 21''
|
107° 30' 07''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 07' 58''
|
107° 30' 07''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 14''
|
107° 29' 55''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 32''
|
107° 29' 50''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
đồi Ba Ngọn
|
SV
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 06' 45''
|
107° 31' 17''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Đồi Đá
|
SV
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 06' 38''
|
107° 30' 22''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11o 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
Thác Mai
|
TV
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 06' 48''
|
107° 27' 11''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
cầu Nín Thở
|
KX
|
xã Đức Hạnh
|
H. Đức Linh
|
11° 07' 03''
|
107° 30' 07''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 41''
|
107° 29' 37''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 08''
|
107° 29' 37''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 20''
|
107° 29' 37''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 57''
|
107° 29' 03''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 20''
|
107° 28' 05''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 53''
|
107° 28' 44''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
đồi Bảo Đại
|
SV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 35''
|
107° 29' 15''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
bàu Con Chó
|
TV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 53''
|
107° 28' 40''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
nhà thờ Hà Văn
|
KX
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 59''
|
107° 29' 48''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
bàu Hố Bò
|
TV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 16''
|
107° 28' 52''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
thác Kơ Reo
|
TV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 41''
|
107° 26' 31''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
Suối Nách
|
TV
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 20''
|
107° 29' 15''
|
11° 10' 07''
|
107° 27 37''
|
C-48-23-D-b
|
chùa Quảng Sơn
|
KX
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 00''
|
107° 29' 55''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
nhà thờ Tư Tề
|
KX
|
xã Đức Tín
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 08''
|
107° 28' 21''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 22''
|
107° 36' 37''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 32''
|
107° 37' 02''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 12''
|
107° 36' 54''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 4
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 41''
|
107° 37' 54''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 25''
|
107° 38' 23''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 6
|
DC
|
xã MêPu
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 45''
|
107° 37' 02''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 7
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 19' 39''
|
107° 39' 29''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
thôn 8
|
DC
|
xã MêPu
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 52''
|
107° 38' 33''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 9
|
DC
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 40''
|
107° 36' 49''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 08' 23''
|
107° 43' 22''
|
11° 19' 58''
|
107° 39' 21''
|
C-48-24-A-d;
C-48-24-C-b
|
Đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
Suối Ba Thê
|
TV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 17''
|
107° 38' 25''
|
11° 11' 54''
|
107° 35' 56''
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-a
|
cầu Bàu Su
|
KX
|
xã MêPu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 25''
|
107° 37' 27''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đồi Bàu Sụp
|
SV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 55''
|
107° 37' 15''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
cầu Đạ Brả
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 19' 15''
|
107° 39' 39''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
cầu Đa Rin Ga
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 19' 37''
|
107° 39' 37''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Suối Đam Rin
|
TV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 12' 59''
|
107° 37' 48''
|
11° 12' 31''
|
107° 36' 35''
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-a
|
Cầu Đỏ
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 12' 32''
|
107° 36' 28''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đồi Độc Lập
|
SV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 18''
|
107° 37' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
chùa Hoa Lâm
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 06''
|
107° 36' 51''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
niệm Phật đường Huệ Đức
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 12''
|
107° 38' 33''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-a
|
đồi Huyện Ủy
|
SV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 17' 09''
|
107° 37' 36''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Ma Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Mê Pu
|
KX
|
xã MêPu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 20''
|
107° 37' 30''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
phòng khám Đa khoa Mê Pu
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 20''
|
107° 37' 11''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đường huyện Mê Pu-Đa Kai
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 16' 01''
|
107° 31' 16''
|
11° 13' 35''
|
107° 37' 04''
|
C-48-24-A-c;
C-48-24-C-b
|
cầu Suối Đôi
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 18' 20''
|
107° 39' 26''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
đèo Tà Pứa
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 17' 30''
|
107° 38' 54''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
suối Tà Pứa
|
TV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 18' 19''
|
107° 42' 33''
|
11° 20' 00''
|
107° 39' 18''
|
C-48-24-A-d
|
đồi Thanh Niên
|
SV
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 52''
|
107° 37' 12''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Nhà máy Gạch TuyNel
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 27'
|
107° 37' 06''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
cầu Võ Xu
|
KX
|
xã Mê Pu
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 58''
|
107° 36' 00''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 01''
|
107° 32' 41''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 38''
|
107° 32' 37''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 36''
|
107° 32' 11''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 59''
|
107° 32' 17''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 12' 49''
|
107° 32' 10''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 51''
|
107° 32' 25''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Nam Chính
|
H.Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-đ;
C-48-23-D-d
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
chùa Linh Bửu
|
KX
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 08''
|
107° 32' 26''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Quảng Thành
|
KX
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 11' 12''
|
107° 32' 16''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Sấu
|
TV
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 12' 57''
|
107° 33' 06''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
bàu Sen Hồng
|
TV
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 11''
|
107° 32' 33''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Thái Công
|
KX
|
xã Nam Chính
|
H. Đức Linh
|
11° 12' 57''
|
107° 32' 00''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 54''
|
107° 35' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 41''
|
107° 34' 48''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 24''
|
107° 34' 42''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 15' 43''
|
107° 34' 38''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 10''
|
107° 35' 24''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11o14' 08''
|
107° 35' 05''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 57''
|
107° 34' 52''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Núi Bơ Pho Lau
|
SV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 18' 11''
|
107° 36' 04''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
Núi Dang Lai
|
SV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 16' 46''
|
107° 35' 48''
|
|
|
|
|
C-48-24-A-c
|
da Dinh Bon
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 27''
|
107° 35' 35''
|
11° 20' 36''
|
107° 36' 46''
|
C-48-24-A-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
Bàu Lún
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 12''
|
107° 34' 47''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đường huyện Mê Pu-Đa Kai
|
KX
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 16' 01''
|
107° 31' 16''
|
11° 13' 35''
|
107° 37' 04''
|
0-48-24-A-c;
C-48-24-C-b
|
Bàu Nai
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 03''
|
107° 34' 36''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 42''
|
107° 35' 41''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Sen Lớn
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 47''
|
107° 35' 07''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
lu Sen Nhỏ
|
TV
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 13' 35''
|
107° 34' 45''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
công Nghiệp Sùng
Nhơn
|
KX
|
xã Sùng Nhơn
|
H. Đức Linh
|
11° 14' 08''
|
107° 36' 13''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 1
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 06' 01''
|
107° 30' 06''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
thôn 2
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 05' 28''
|
107° 30' 07''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 23''
|
107° 29' 29''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
thôn 4
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 08''
|
107° 29' 10''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Mẹ Vô Nhiễm
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 23''
|
107° 29' 39''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 05' 16''
|
107° 31' 50''
|
11° 04' 45''
|
107° 29' 50''
|
C-48-24-C-c;
C-48-23-D-d
|
Suối Kè
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 02' 08''
|
107° 33' 53''
|
11° 05' 09''
|
107° 34' 50''
|
C-48-24-C-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
đồi Le
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 57''
|
107° 29' 13''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
chùa Phổ Đà Sơn
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 21''
|
107° 29' 36''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
nhà máy Chế biến Cao su Suối
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 03' 26''
|
107° 34' 19''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Hồ Trà Tân
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 05' 03''
|
107° 29' 41''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
trại giam Xuân Lộc
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Đức Linh
|
11° 01' 45''
|
107° 32' 43''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Thôn 1A
|
DC
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 03' 49''
|
107° 28' 34''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Thôn 1B
|
DC
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 03' 18''
|
107° 27' 53''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 15''
|
107° 27' 51''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 49''
|
107° 27' 00''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Đường tỉnh 766
|
KX
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 15' 53''
|
107° 38' 38''
|
11° 01' 45''
|
107° 26' 44''
|
C-48-24-A-d;
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Chính Tâm
|
KX
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 03' 44''
|
107° 28' 19''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
nhà thờ Khiết Tâm
|
KX
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 40''
|
107° 27' 16''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
chùa Pháp Lạc
|
KX
|
xã Trà Tân
|
H. Đức Linh
|
11° 04' 28''
|
107° 27' 30''
|
|
|
|
|
C-48-23-D-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 26''
|
107° 35' 10''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 50''
|
107° 34' 59''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 3
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 08' 43''
|
107° 34' 48''
|
|
|
|
|
c-48-24-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 22''
|
107° 34' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 00''
|
107° 34' 20''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 36''
|
107° 33' 55''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đường tỉnh 720
|
KX
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
|
|
10° 50' 36''
|
107° 37' 54''
|
11° 11' 19''
|
107° 33' 54''
|
C-48-24-C-a;
C-48-36-A-d
|
hồ Biển Nhỏ
|
TV
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11o 08' 06''
|
107° 35' 03''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 20' 13''
|
107° 55' 59''
|
11° 03' 03''
|
107° 23' 34''
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
suối Lăng Quăng
|
TV
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
|
|
11° 11' 13''
|
107° 35' 23''
|
11° 08' 33''
|
107° 35' 13''
|
C-48-24-C-a
|
Bàu Ngựa
|
TV
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 10' 02''
|
107° 34' 59''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
chùa Vũ Ân
|
KX
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 27''
|
107° 34' 10''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
nhà thờ Vũ Hoà
|
KX
|
xã Vũ Hòa
|
H. Đức Linh
|
11° 09' 34''
|
107° 35' 16''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Khu phố 1
|
DC ,
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 48''
|
107° 37' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 56''
|
107° 37 51''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 41''
|
107° 38' 20''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 43''
|
107° 37' 57''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Sông Dinh
|
TV
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 56' 37''
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-A-b;
C-48-36-D-a
|
Sông Giêng
|
TV
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 57' 40''
|
107° 35' 56''
|
10° 49' 14''
|
107° 37' 57''
|
C-48-36-A-a;
C-48-36-A-d
|
đường Lê Duẩn
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 11' 19''
|
107° 33' 54''
|
10° 50' 36''
|
107° 37' 54''
|
C-48-36-A-d;
C-48-24-C-a
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-48-36-A-c;
C-49-14-B-c
|
chùa Phước Thiện
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 41''
|
107° 37' 48''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu Sông Dinh
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 41''
|
107° 37' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Cầu Sông Hoay
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 18''
|
107° 38' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
chùa Thạch Long
|
KX
|
TT. Tân Minh
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 48''
|
107° 37' 58''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu 1
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 25''
|
107° 44' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 37''
|
107° 43' 56''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 30''
|
107° 43' 17''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 44''
|
107° 43' 03''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 09''
|
107° 43' 40''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 05''
|
107° 42' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 39''
|
107° 43' 19''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 25''
|
107° 43' 09''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Khu phố 8
|
DC
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 05''
|
107° 43' 08''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Bệnh viên Đa khoa Hàm Tân
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 07''
|
107° 43' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
khu hành chính huyện Hàm Tân
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 01''
|
107° 43' 03''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
đường Cách Mạng Tháng Tám
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 25''
|
107° 43' 17''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
sông Cát
|
TV
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 49' 51''
|
107° 40' 20''
|
10° 47' 27''
|
107° 40' 21''
|
C-48-36-A-d
|
Giăng Co
|
SV
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 47''
|
107° 42' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Đường Hùng Vương
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-48-36-A-c;
C-49-14-B-c
|
núi Nhọn
|
SV
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 11''
|
107° 44' 32''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Chùa Quảng Ân
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 11''
|
107° 43' 08''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
hồ chứa nước Sông Dinh 3
|
TV
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 21''
|
107° 40' 10''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Giáo xứ Tân Châu
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 18''
|
107° 42' 59''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Tân Minh
|
KX
|
TT. Tân Nghĩa
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 11''
|
107° 41' 44''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 41''
|
107° 40' 21''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 57''
|
107° 40' 50''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 46''
|
107° 40' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 40' 01''
|
107° 41' 45''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
suối Cô Kiều
|
TV
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 44' 33''
|
107° 35' 55''
|
10° 36' 31''
|
107° 38' 18''
|
C-48-36-C-a;
C-48-36-C-d
|
Suối Dứa
|
TV
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 39' 56''
|
107° 42' 22''
|
10° 39' 36''
|
107° 44' 45''
|
C-48-36-C-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 40' 18''
|
107° 40' 59''
|
10° 39' 32''
|
107° 39' 08''
|
C-48-36-C-b
|
núi Đất
|
SV
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 41' 39''
|
107° 39' 41''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Niệm Phật đường Gio Linh
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 19''
|
107° 40' 55''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Gio Linh
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 30''
|
107° 41' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Huệ Đức
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 38''
|
107° 41' 40''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
suối Mật
|
TV
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 40' 11''
|
107° 41' 25''
|
10° 41' 46''
|
107° 43' 01''
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Phục Sinh
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 59''
|
107° 41' 55''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
giáo họ Phước Sa
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 15''
|
107° 39' 47''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Sơn Mỹ
|
KX
|
xã Sơn Mỹ
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 34''
|
107° 42' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 25''
|
107° 44' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-48-36-A-c;
C-49-I4-B-c
|
Cầu 2
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 36''
|
107° 44' 30''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu 3
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 43''
|
107° 45' 06''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 26''
|
107° 46' 04''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Chùa An Sơn Tự
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 20''
|
107° 44' 52''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn An Vinh
|
DC
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 42''
|
107° 46' 54''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Núi Đá
|
SV
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 45''
|
107° 46' 42''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
giáo họ La Vang
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 05''
|
107° 45' 09''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
tịnh xá Ngọc Minh
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 40''
|
107° 47' 12''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Sông Phan
|
TV
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 01' 26''
|
107° 45' 47''
|
10° 43' 12''
|
107° 52' 28''
|
C-48-24-D-c;
C-48-36-D-a
|
chùa Phổ Đà
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 51''
|
107° 44' 30''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Phú Đạt
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 03''
|
107° 46' 26''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Cầu Sông Phan
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 03''
|
107° 44' 50''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
ga Sông Phan
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 33''
|
107° 45' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
đập tràn Sông Phan
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 53' 35''
|
107° 45' 53''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Công ty cổ Phần Sông Phan
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 13''
|
107° 45' 18''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Cầu Tà Mon
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 17''
|
107° 45' 37''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
thôn Tân Hoà
|
DC
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 23''
|
107° 44' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Tân Hưng
|
DC
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 54''
|
107° 44' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Tân Quang
|
DC
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 41''
|
107° 45' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Sông Tom
|
TV
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 58' 42''
|
107° 45' 26''
|
10° 54' 01''
|
107° 45' 51''
|
C-48-36-A-b
|
thiền viện Trúc lâm Chánh Thiện
|
KX
|
xã Sông Phan
|
H. Hàm Tân
|
10° 51' 44''
|
107° 45' 56''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 45''
|
107° 34' 40''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51' 55''
|
10° 49' 04''
|
107° 34' 18''
|
C-48-36-A-c;
C-49-14-B-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 15''
|
107° 34' 53''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 42''
|
107° 35' 29''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 52''
|
107° 36' 27''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 28''
|
107° 36' 22''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
chùa Bửu Hưng
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 13''
|
107° 35' 21''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Suối
Cát
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 52'
30''
|
107° 33'
58''
|
10° 51' 13''
|
107° 34' 12''
|
C-48-36-A-c
|
hồ
Đập Cầu Chìm
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 46' 47''
|
107° 34' 25''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Suối Gia Ôi
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 48' 58''
|
107° 34' 01''
|
10° 48' 46''
|
107° 38' 02''
|
C-48-36-A;
C-48-36-A-d
|
hồ Gia Ôi
|
TV
|
xã Tân Đức
|
I I. Hàm Tân
|
10° 49' 05''
|
107° 37' 06''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
sông Giêng
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 57' 40''
|
107° 35' 56''
|
10° 49' 14''
|
107° 37' 57''
|
C-48-36-A-a;
C-48-36-A-d
|
núi Grao 1
|
SV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 18''
|
107° 34' 46''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
núi Grao 2
|
SV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 54' 20''
|
107° 34' 47''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
núi Là A
|
SV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 53' 09''
|
107° 37' 13''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Suối Lạnh
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 46' 53''
|
107° 34' 15''
|
10° 47' 56''
|
107° 33' 28''
|
C-48-36-A-c;
C-48-36-A-c
|
nhà thờ Mẹ Thiên Chúa
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 53''
|
107° 36' 54''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Suối Nóng
|
TV
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 47' 01''
|
107° 33' 44''
|
10° 47' 41''
|
107° 33' 06''
|
C-48-36-A-c
|
Cầu Sông Giêng
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 27''
|
107° 35' 29''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Cầu Sông Giêng 1
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 53' 18''
|
107° 35' 24''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Cầu Sông Giêng 2
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 54' 26''
|
107° 35' 59''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Cầu Sông Giêng 3
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 54' 33''
|
107° 36' 36''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Cầu Sông Le
|
KX
|
Xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 44''
|
107° 35' 52''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
thôn Suối Giêng
|
DC
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 54' 10''
|
107° 35' 08''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Cầu Suối Lạnh
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 47''
|
107° 37' 42''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
cầu Suối Nước Trong
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 58''
|
107° 34' 01''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Trại giam Thủ Đức
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 47' 04''
|
107° 35' 32''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
chi hội Tin Lành Tân Đức
|
KX
|
xã Tân Đức
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 58''
|
107° 34' 38''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03''
|
11° 22' 05''
|
107° 52' 30''
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
Núi Bể
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45' 46''
|
107° 38' 28''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Suối Dầu Cổng
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45' 34''
|
107° 42' 55''
|
10° 43' 24''
|
107° 43' 22''
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
sông Dinh
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 56' 37'
|
107° 39' 37''
|
10° 39' 22''
|
107° 46' 31''
|
C-48-36-A-b;
C-48-36-D-a
|
núi Đá
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45' 39''
|
107° 38' 60''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
núi Đất
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46' 33''
|
107° 39' 27''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Đông Hiệp
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45' 19''
|
107° 43' 07''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Đông Hòa
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46' 02''
|
107° 43' 15''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Đông Thanh
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 55''
|
107° 43' 10''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Đông Thuận
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
52''
|
107° 42' 37''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Suối Giang
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10°
45' 39''
|
107°
37' 35''
|
10°
45' 01''
|
107°
41' 09''
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Hàm Tân
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
28''
|
107° 42' 43''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 47'
11''
|
107° 44'
32''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Suối Nhung
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45'
07''
|
107° 39' 15''
|
10° 44' 30''
|
107° 41'
45''
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
chùa Pháp Hiển
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 51''
|
107° 42'
52''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Hồ chứa nước Sông Dinh 3
|
TV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 21''
|
107° 40'
10''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
thôn Suối Máu
|
DC
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45'
52''
|
107° 42'
08''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
mỏ đá Tân Hà
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
43''
|
107° 43' 38''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Tân Hà
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
24''
|
107° 42'
40''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Tu đoàn bác ái xã hội Tân Hà
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
26''
|
107° 42' 35''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
giáo xứ Thánh Linh
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 46'
34''
|
107° 42'
46''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
núi Tía Khô
|
SV
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 44'
39''
|
107° 40'
07''
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Tiên Phước
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45'
48''
|
107° 42' 57''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
tịnh xá Trúc Lâm
|
KX
|
xã Tân Hà
|
H. Hàm Tân
|
10° 45'
54''
|
107° 42' 57''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50'
21''
|
107° 39'
02''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 20' 05''
|
108° 51'
55''
|
10° 49'
04"
|
107° 34'
18"
|
C-48-36-A-c;
C-49-14-B-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50'
19"
|
107° 39'
56"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 49'
60"
|
107° 40'
37"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 53'
08"
|
107° 39' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 53' 48"
|
107° 39'
52"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
đường tỉnh 720
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
11° 11'
19"
|
107° 33'
54"
|
10° 50'
36"
|
107° 37'
54"
|
C-48-36-A-d;
C-48-24-C-a
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
Bình Thuận
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50'
30"
|
107° 38'
48"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 51'
09"
|
107° 40'
21"
|
10° 49'
51"
|
107° 40'
20"
|
C-48-36-A-d
|
Sông Cát
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 49'
51"
|
107° 40'
20"
|
10° 47'
27"
|
107° 40'
21"
|
C-48-36-A-d
|
Suối Dinh
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 52'
46"
|
107° 41'
53"
|
10° 52' 47"
|
107° 39'
59"
|
C-48-36-A-b
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 56'
37"
|
107° 39'
37"
|
10° 39'
22"
|
107° 46'
31"
|
C-48-36-A-b;
C-48-36-D-a
|
nhà thờ Fatima
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 53'
55"
|
107° 40'
05"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
núi
Gia Ôi
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 48' 58"
|
107° 34' 01"
|
10° 48' 46"
|
107° 38' 02"
|
C-48-36-A-c;
C-48-36-A-d
|
núi Giăng Co
|
SV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 47"
|
107° 42' 22"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
sông Giêng
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 54' 34"
|
107° 36' 01"
|
10° 49' 14"
|
107° 37' 57''
|
C-48-36-A-a;
C-48-36-A-d
|
núi Lồ Ô
|
SV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 56"
|
107° 39' 19"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
núi Ông Phật
|
SV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 50"
|
107° 38' 45"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
nhà thờ Phúc Âm 1
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 11''
|
107° 39' 13"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
nhà thờ Phúc Âm 2
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 09"
|
107° 39' 44"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
chùa Phúc Lạc
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 45"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu Sông Cát
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 51"
|
107° 40' 20"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
nhà thờ Sông Dinh
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 57''
|
107° 39' 19"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
hồ chứa nước Sông Dinh 3
|
TV
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 48' 21"
|
107° 40' 10"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu Sông Hoay
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 50' 18"
|
107° 38' 36"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Trại giam Thủ Đức
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 49' 45"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-d
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã Tân Phúc
|
H. Hàm Tân
|
10° 52' 38"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
Núi Bổ
|
SV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 33"
|
107° 36' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
thôn Cô Kiều
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 53"
|
107° 38' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Cô Kiều
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 37' 31"
|
107° 39' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
sông Cô Kiều
|
TV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 44' 33"
|
107° 35' 55"
|
10° 36' 31"
|
107° 38' 18"
|
C-48-36-C-a;
C-48-36-C-d
|
giáo xứ Cù Mi
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 20"
|
107° 37' 31"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
Cầu Du Đế
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 40"
|
107° 37' 46"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
suối Du Đế
|
TV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 39' 55"
|
107° 38' 17"
|
10° 37' 14"
|
107° 38' 16"
|
C-48-36-C-d
|
thôn Gò Đồn
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 37' 03"
|
107° 38' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
thôn Gò Găng
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 49"
|
107° 38' 19"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
thôn Hàm Thắng
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 31"
|
107° 36' 51"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
thôn Hiệp Hoà
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 27"
|
107° 37' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
thôn Hồ Lân
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 26"
|
107° 38' 46"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
giáo xứ Hồ Thắng
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 17"
|
107° 38' 26"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
Dinh chúa Lạc Xứ
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 50"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 50"
|
107° 38' 34"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
giáo xứ Mân Côi
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 03"
|
107° 38' 09"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
Núi Nhỏ
|
SV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 41' 40"
|
107° 37' 40"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Phò Trì
|
DC
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 37' 14"
|
107° 38' 33"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
chùa Quảng Trí
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 42"
|
107° 38' 22"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
Trường bắn Quốc gia khu vực 3
|
KX
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 22"
|
107° 35' 21"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
Suối Sao
|
TV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 42' 22"
|
107° 36' 01"
|
10° 41' 19"
|
107° 35' 33"
|
C-48-36-C-a
|
cầu Sông Tram
|
KX
|
xã Tân Thăng
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 36"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-d
|
Sông Tram
|
TV
|
xã Tân Thắng
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 37' 09"
|
107° 37' 27"
|
10° 36' 00"
|
107° 37' 30"
|
C-48-36-C-d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
cộng đoàn Ánh Sáng Phúc Âm
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 17"
|
107° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thánh thất Cao Đài
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 38"
|
107° 42' 42"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
nhà thờ Châu Thuỷ
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 13"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
tu viện Châu Thuỷ
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 14"
|
107° 43' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Cô Kiều
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 44' 33"
|
107° 35' 55"
|
10° 36' 31"
|
107° 38' 18"
|
C-48-36-C-a;
C-48-36-C-d
|
suối Dầu Cổng
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45' 34"
|
107° 42' 55"
|
10° 43' 24"
|
107° 43' 22"
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
Sông Dinh
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 56' 37"
|
107° 39' 37"
|
10° 39' 22"
|
107° 46' 31"
|
C-48-36-A-b;
C-48-36-D-a
|
thôn Đá Mài 1
|
DC
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 42' 31"
|
107° 43' 35"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Đá Mài 2
|
DC
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 04"
|
107° 43' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 41' 39"
|
107° 39' 40"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Khe Hôi
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45' 25"
|
107° 44' 57''
|
10° 44' 11"
|
107° 43' 30"
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
chùa Kỳ Viên
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 42' 19"
|
107° 43' 49"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Cầu Láng Gòn
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 19"
|
107° 43' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Làng Gòn 1
|
DC
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 40"
|
107° 42' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
thôn Láng Gòn 2
|
DC
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 44' 33"
|
107° 42' 49"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Suối Ná
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 44' 41"
|
107° 43' 30"
|
10° 44' 07"
|
107° 43' 28"
|
C-48-36-C-b
|
Suối Nhung
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45' 07"
|
107° 39' 15"
|
10° 44' 30"
|
107° 41' 45"
|
C-48-36-A-d;
C-48-36-C-b
|
Suối Nhượng Kè
|
TV
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 41' 32"
|
107° 40' 30"
|
10° 41' 46"
|
107° 43' 01"
|
C-48-36-C-b
|
bàu Ông Xuyền
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 42' 14"
|
107° 42' 60"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Quảng Phước
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 43' 16"
|
107° 43' 13"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
chùa Viên Quang
|
KX
|
xã Tân Xuân
|
H. Hàm Tân
|
10° 42' 44"
|
107° 43' 35"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-b
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-36-C-c;
C-48-24-B-c
|
thôn Bàu Giêng
|
DC
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 16"
|
107° 36' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Sông Chùa
|
TV
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 37 00"
|
107° 33' 57''
|
10° 34' 39"
|
107° 34' 45"
|
C-48-36-C-c
|
Công ty cổ Phần kỹ nghệ Cổ kim Mỹ Nghệ
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 34' 38"
|
107° 34' 07"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Suối Đu Đủ
|
TV
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 45' 34"
|
107° 32' 41"
|
10° 37' 00"
|
107° 33' 57''
|
C-48-36-C-a
|
giáo xứ Giu Se
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 35' 45"
|
107° 35' 05"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
thôn Hà Lãng
|
DC
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 35' 23"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Cầu Hoà Thắng
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 39' 27"
|
107° 32' 53"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
núi Mây Tào
|
SV
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 46' 23"
|
107° 30' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Cầu Nước Mặn
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
chùa Quảng Thắng
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 35' 01"
|
107° 34' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Cầu Sông Chùa
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 35' 20"
|
107° 34' 39"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
thôn Suối Bang
|
DC
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 38' 41"
|
107° 33' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
Cầu Suối Bang
|
KX
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 37' 59"
|
107° 33' 41"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
thôn Suối Tứ
|
DC
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 37' 47"
|
107° 33' 58"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-a
|
núi Tà Lộc
|
SV
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 45' 36"
|
107° 32' 03"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-c
|
Suối Tà Ràng
|
TV
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
|
|
10° 44' 13"
|
107° 30' 50"
|
10° 43' 32"
|
107° 32' 28"
|
C-48-36-C-a
|
thôn Thắng Hải
|
DC
|
xã Thắng Hải
|
H. Hàm Tân
|
10° 36' 14"
|
107° 35' 28"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 12"
|
108° 07' 42"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Thôn 3
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 42"
|
108° 08' 05"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu 14
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 53"
|
108° 07' 30"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Quốc lộ 28
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01''
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-49-13-C-d
|
cầu 30 tháng 4
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 51"
|
108° 07' 22"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Sông Cái
|
TV
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11''
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 05"
|
108° 08' 06"
|
C-49-13-C-d
|
sông Đại Đạo
|
TV
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 29"
|
108° 08' 11"
|
11° 04" 09"
|
108° 08' 17"
|
0-49-13-C-b
|
trường Trung học Phổ thông hàm Thuận Bắc
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 36"
|
108° 07' 42"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
mương Kim Long
|
TV
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 05' 48"
|
108° 07' 57''
|
10° 09" 10"
|
108° 08' 22"
|
C-49-13-C-d
|
Khu phố Lâm Giáo
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 38"
|
108° 07' 06"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Khu phố Lâm Hoà
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 48"
|
108° 07 53"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn Nà Bồi
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 30"
|
108° 08' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Ngựa
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 52"
|
108° 07' 37
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Đền Pô Tằm
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 38"
|
108° 08' 04"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
đường tỉnh SaRa-Tầm Hưng
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 47"
|
108° 09' 39"
|
11° 02' 59"
|
108° 07' 32"
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Sen
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 28"
|
108° 07' 36"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
cầu Sông Cái
|
KX
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 00"
|
108° 08' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn Tầm Hưng
|
DC
|
TT. Ma Lâm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 39"
|
108° 08' 30"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-25-A-b
|
Sông Cái
|
TV
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 05"
|
108° 08' 06"
|
C-49-25-A-b
|
Sông Cạn
|
TV
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 05"
|
108° 12' 46"
|
10° 58' 34"
|
108° 08' 15"
|
C-49-13-C-d;
C-49-25-A-b
|
cầu Lịch Sử
|
KX
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 12"
|
108° 08' 45"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú An
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 12"
|
108° 09' 00"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Cường
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 36"
|
108° 09' 13"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Hoà
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 52"
|
108° 08' 35"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Cầu Phú Long
|
KX
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 25"
|
108° 08' 25"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
đường tỉnh Phú Long-Phú Hài
|
KX
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 58' 28"
|
108° 08' 31"
|
10° 56' 30"
|
108° 08' 21"
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Mỹ
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 13"
|
108° 08' 42"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Thành
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 37"
|
108° 08' 29"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Thịnh
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 12"
|
108° 08' 30"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Trường
|
DC
|
TT. Phú Lons
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 06"
|
108° 09' 07"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Khu phố Phú Xuân
|
DC
|
TT. Phú Long
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 47"
|
108° 08' 45"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 34' 53''
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-B-d
|
núi Bơ Đa Mu
|
SV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 18"
|
107° 51' 12"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
suối Clanh
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 50"
|
107° 50' 30"
|
11° 20' 10"'
|
107° 50' 24"
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-B-d
|
núi Da
Lo
|
SV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 21' 11"
|
107° 51' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
Suối
Da Panh
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 17'
48"
|
107° 48' 18"
|
11° 16' 39"
|
107° 50' 54"
|
C-48-24-B-c
|
sông Đa Gu Ri
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 36"
|
107° 53' 15"
|
11° 13' 46"
|
107° 50' 22"
|
C-48-24-B-d;
C-48-24-D-a
|
cầu Đa Gu Ri 2
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 21"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
suối Đa Ki Me
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 18' 22"
|
107° 54' 43"
|
11o 17' 41''
|
107° 56' 59"
|
C-48-24-B-d
|
Thôn Đa Kim
|
DC
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 18' 34"
|
107° 55' 44"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
Nhà thờ Đa Kim
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 18' 21"
|
107° 55' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
Trạm Kiểm lâm Đa Mi
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 21' 47"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
hồ Đa Mi
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 15' 03"
|
107° 50' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-B-d
|
Núi Đa Rơ Sung
|
SV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 57''
|
107° 53' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
thôn Đa Tro
|
DC
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 20' 56"
|
107° 52' 01"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
cầu Đa Tro
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 21' 13"
|
107° 52' 29"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
suối Đa Tro
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 19"
|
107° 51' 46"
|
11° 20' 58"
|
107° 53' 34"
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-B-d
|
núi Đang Dan Gai
|
SV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 16' 39"
|
107° 54' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
suối Đôi
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
107° 51' 35"
|
11° 16' 39"
|
107° 50' 54"
|
C-48-24-B-c
|
Nhà máy Thuỷ điện Hàm Thuận
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 17' 24"
|
107° 52' 19"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
hồ Hàm Thuận
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 47"
|
107° 54' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
ban quản lý Rừng Phòng hộ hàm Thuận-Đa Mi
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 06"
|
107° 53' 17"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
Suối Hót
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 21' 10"
|
107° 50' 36"
|
11° 22' 18"
|
107° 50' 18"
|
0-48-24-B-c;
C-48-24-B-d
|
thôn La Dày
|
DC
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 18' 01"
|
107° 53' 50"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
nhà thờ La Dày
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 18' 09"
|
107° 55' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
cầu La Ngà
|
KX
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 22"
|
107° 56' 16"
|
|
|
|
|
C-4S-24-B-d
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-B-d
|
núi Mơ Hai
|
SV
|
xã Đa Mi
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 20' 08"
|
107° 49' 05"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 42"
|
107° 58' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 35"
|
107° 57' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 11"
|
107° 58' 00''
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
đường tỉnh 714
|
KX
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 45"
|
108° 07' 49"
|
11° 14' 07"
|
107° 51' 42"
|
C-48-24-D-b
|
Cầu La Dạ
|
KX
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 19"
|
107° 57' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-B-d;
C-48-24-D-b
|
sông Rưng
|
TV
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 11' 41''
|
107° 58' 10"
|
11° 13' 32"
|
107° 57' 41"
|
C-48-24-D-b
|
sông Sa Lun
|
TV
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 50"
|
107° 56' 38"
|
11o 11' 14''
|
107° 53" 49"
|
C-48-24-D-b
|
Hồ Sa Lun
|
TV
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 55"
|
107° 58' 20"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
Cầu Sông Rưng
|
KX
|
xã Đông Giang
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 25"
|
107° 58' 04"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
thôn 1
|
DC
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 00"
|
108° 02' 18"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
thôn 2
|
DC
|
xã Đông Tiên
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 53"
|
108° 02' 10"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
đường tỉnh 714
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 45"
|
108° 07' 49"
|
11° 14' 07"
|
107° 51' 42"
|
C-48-13-C-a
|
núi Bằng Bin
|
SV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 15' 18"
|
108° 01' 48"
|
|
|
|
|
C-49-13-A-c
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 14' 47"
|
107° 03' 04"
|
11° 10' 30"
|
108° 06' 28"
|
C-48-13-C-a
|
sông Do
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 12' 04"
|
108° 00' 26"
|
11° 11' 52"
|
108° 03' 32"
|
C-48-13-C-a
|
sông Đan Sách
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 03"
|
108° 00' 04"
|
11° 15' 48"
|
107° 58' 45"
|
C-48-24-B-c;
C-48-13-A-c
|
cầu Đá Mài
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 20"
|
108° 00' 47"
|
|
|
|
|
C-48-13-C-a
|
suối Gia Bú
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 17' 45"
|
107° 58' 19"
|
11° 17' 00"
|
107° 58' 09"
|
C-48-24-B-d
|
đập tràn Hàm Thuận
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
hồ Hàm Thuận
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 47"
|
107° 54' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
cầu La Ngà
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 19' 22"
|
107° 56' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-B-d
|
suối Phô Sô
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 48"
|
107° 57' 59"
|
11° 18' 04"
|
107° 58' 12"
|
C-48-24-B-c
|
Cầu Sông Do
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 47"
|
108° 02' 24"
|
|
|
|
|
C-48-13-C-a
|
cầu Suối Thị
|
KX
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 27"
|
108° 01' 10"
|
|
|
|
|
C-48-13-C-a
|
Suối Thị
|
TV
|
xã Đông Tiến
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 17' 21"
|
108° 02' 05"
|
11° 12' 47"
|
108° 02' 09"
|
C-48-13-C-a;
C-48-13-A-C
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 44"
|
108° 06' 34"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Cầu 14
|
KX
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 53"
|
108° 07' 30"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Quốcc lộ 28
|
KX
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01"
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-49-25-A-a
|
thôn An Phú
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 33"
|
108° 07' 22"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Bình An
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 37"
|
108° 06' 55"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Bình Lâm
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 42"
|
108° 07' 16"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
bàu Bông Dâu
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 34"
|
108° 05' 14"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11o 02' 21''
|
108° 05' 37"
|
10° 57' 15"
|
108° 06' 35"
|
C-49-13-C-c
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 05' 48"
|
108° 07' 57''
|
10° 09' 10"
|
108° 08' 22"
|
C-49-13-C-d
|
Sông Cái
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 05"
|
108° 08' 06"
|
C-49-13-C-d
|
bàu Dạo Dưới
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 46"
|
108° 05' 44"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
bàu Dạo Trên
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 54"
|
108° 05' 31"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
bàu Giếng Cỏ
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 24"
|
108° 05' 35"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Hội Nhơn
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 41"
|
108° 07 42"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Liêm
|
KX
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 05"
|
108° 07' 05"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Suối Mương Yên
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 59' 42"
|
108° 05' 21"
|
10° 58' 49"
|
108° 06' 37"
|
C-49-25-A-a
|
Kênh N21
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 56"
|
108° 05' 00"
|
11° 00' 45"
|
108° 05' 16"
|
C-49-13-C-c
|
kênh N23
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 00' 51"
|
108° 04' 57''
|
10° 58' 12"
|
108° 06' 14"
|
C-49-13-C-c
|
thôn Ninh Thuận
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 07"
|
108° 05' 50"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
suối Ông Mười Ly
|
TV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 02' 06"
|
108° 06' 35"
|
11° 00' 42"
|
108° 06' 43"
|
C-49-13-C-c
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 45"
|
108° 06' 38"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Sông Cái
|
KX
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 00"
|
108° 08' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Núi Thừa
|
SV
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 54"
|
108° 04' 37"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Trũng Liêm
|
DC
|
xã Hàm Chính
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 52"
|
108° 06' 22"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 20"
|
108° 09' 10"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-13-C-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 14"
|
108° 09' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 56"
|
108° 09' 55"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 25"
|
108° 09' 43"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 31"
|
108° 09' 27"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 53"
|
108° 09' 27"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 56"
|
108° 13' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
cầu Bàu Quéo
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 58"
|
108° 09' 28"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
sông Cạn
|
TV
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 05"
|
108° 12' 46"
|
10° 58' 34"
|
108° 08' 15"
|
C-49-13-C-d;
C-49-25-A-b
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 07' 21"
|
108° 10' 45"
|
11° 03' 26"
|
108° 09' 59"
|
C-49-13-C-d
|
Di tích khảo cổ học Động
Bà Hoè
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 54"
|
108° 09' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
mương Giếng Chanh
|
TV
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 50"
|
108° 16' 13"
|
11° 04' 23"
|
108° 10' 55"
|
C-49-13-C-d
|
Trường Phổ thông cơ sở Hàm Đức
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 57''
|
108° 09' 35"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
trường Tiểu học Hàm Đức 5
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 26"
|
108° 09' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Hoà Đồng
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 25"
|
108° 09' 20"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
mương Kim Long
|
TV
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 05' 48"
|
108° 07' 57''
|
10° 09" 10"
|
108° 08' 22"
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Năm Ho
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 54"
|
108° 09' 13"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn
Linh
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 19"
|
108° 09' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
cầu Ông Tầm
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 27"
|
108° 10' 13"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
đường tinh SaRa-Tầm Hưng
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 47"
|
108° 09' 39"
|
11° 02' 59"
|
108° 07' 32"
|
C-49-13-C-d
|
cầu Sông Cái
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 00"
|
108° 08' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Sông Cạn
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 00"
|
108° 08' 19"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Suối Đá
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 33"
|
108° 10' 01"
|
|
|
|
|
C-49'
13-C-d
|
núi Tà Dôn
|
SV
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 55"
|
108° 10' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
đường tỉnh Triền
|
KX
|
xã Hàm Đức
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 02' 28"
|
108° 09' 47"
|
11° 02' 00"
|
108° 15' 00"
|
C-49-13-C-c
|
cống Bàu De
|
KX
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 56"
|
108° 01' 38"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
nhà máy Nước Bình Hiệp
|
KX
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 53"
|
108° 03' 56"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Đập Cà Giang
|
KX
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 45"
|
108° 03' 47"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
hồ
Cà Giang
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 55"
|
108° 03' 45"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 58' 04"
|
107° 55' 28"
|
10° 55' 15"
|
108° 06' 14"
|
C-49-25-A-a
|
đập Cẩm Hang
|
KX
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 24"
|
108° 02' 11"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
suối Cẩm Hang
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 40"
|
108° 01' 14"
|
10° 59' 43"
|
108° 01' 47"
|
C-49-13-C-c;
C-49-25-A-a
|
hồ Cẩm Hang
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 33"
|
108° 02' 01"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Dầu
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 59' 14"
|
107° 59' 32"
|
10° 57' 24"
|
108° 01' 45"
|
C-49-25-A-a
|
thôn Đại Lộc
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 20"
|
108° 03' 38"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Đại Thiện 1
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 00"
|
108° 04' 12"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Đại Thiện 2
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 46"
|
108° 03' 31"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Điền
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 04"
|
108° 03' 07"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đình làng Phú Hội
|
KX
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 08"
|
108° 02' 58"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Nhang
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 40"
|
108° 01' 45"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Bàu Sẻ
|
TV
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 27"
|
108° 03' 09"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Xuân Điền
|
DC
|
xã Hàm Hiệp
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 33"
|
108° 01' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 32"
|
108° 04' 46"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 37"
|
108° 05' 02"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 06"
|
108° 04' 34"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 13"
|
108° 03' 18"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
quốc lộ 28
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01"
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-49-25-A-a
|
bàu Bà Niên
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 56"
|
108° 04' 12"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Núi Bành
|
SV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 02"
|
108° 02' 02"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
sông Bình Lợi
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 49"
|
108° 05' 50"
|
10° 56' 12"
|
108° 08' 14"
|
C-49-25-A-a
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 59' 58"
|
108° 03' 33"
|
10° 57' 49"
|
108° 05' 50"
|
C-49-25-A-a
|
cầu Đôi 2
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 40''
|
108° 06' 18"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
bàu Găng Làng
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 18"
|
108° 04' 25"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Hồ Học Tám
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 39"
|
108° 03' 11"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Núi Kính
|
SV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 02' 20"
|
108° 01' 39"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Suối Mương Yên
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 59' 42"
|
108° 05' 21"
|
10° 58' 49"
|
108° 06' 37"
|
C-49-25-A-a
|
kênh N23
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 00' 51''
|
108° 04' 57''
|
10° 58' 12"
|
108° 06' 14"
|
C-49-13-C-c
|
kênh N25
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 18"
|
108° 04' 15"
|
10° 59' 30"
|
108° 04' 55"
|
C-49-25-A-a;
C-49-13-C-c
|
kênh N27
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 00' 50"
|
108° 03' 38"
|
10° 58' 41"
|
108° 05' 44"
|
C-49-25-A-a;
C-49-13-C-c
|
kênh N29
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 00' 31"
|
108° 03' 11''
|
10° 58' 31"
|
108° 04' 59"
|
C-49-25-A-a;
C-49-13-C-c
|
cầu Ông Bộ
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 48"
|
108° 05' 33"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Ông Cân
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 00' 12"
|
108° 04' 31"
|
10° 58' 40"
|
108° 05' 35"
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Ông Hoành
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 33"
|
108° 06' 14"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu công NgHiệp Phan Thiết
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 34"
|
108° 05' 49"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Sau
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 58"
|
108° 02' 44"
|
10° 58' 15"
|
108° 05' 40"
|
C-49-25-A-a
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 45"
|
108° 06' 38"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Bàu Thiểm
|
TV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 00' 39"
|
108° 04' 47"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Thuận Thành
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 58"
|
108° 05' 58"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn Thuận Điền
|
DC
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 13"
|
108° 05' 59"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
núi Ti Ô Hà
|
SV
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 25"
|
108° 03' 01"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã Hàm Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 55"
|
108° 06' 24"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường tỉnh 714
|
KX
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 45"
|
108° 07' 49"
|
11° 14' 07"
|
107° 51' 42"
|
C-49-13-C-a;
C-49-13-C-c
|
Núi Bà
|
SV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 15"
|
108° 06' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
Núi Dung
|
SV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 31"
|
108° 02' 12"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
suối Đá
|
TV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 29"
|
108° 00' 29"
|
11° 09' 50"
|
108° 00' 03"
|
C-49-13-C-a
|
suối Đá
|
TV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 36"
|
108° 02' 01"
|
11° 06' 19"
|
108° 04' 59"
|
C-49-13-C-c;
C-49-25-A-3
|
Cầu Hà Ra
|
KX
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 18"
|
108° 07' 07"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
sông Hà Ra
|
TV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 56"
|
108° 08' 40"
|
11° 04' 51"
|
108° 06' 19"
|
C-49-13-C-d;
C-49-13-C-b
|
thôn Lâm Thuận
|
DC
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 05' 45"
|
108° 06' 21"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Phú Điền
|
DC
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 16"
|
108° 06' 07"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Phú Lập
|
DC
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 49"
|
108° 06' 21"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
thôn Phú Sơn
|
DC
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 40"
|
108° 05' 04"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-C
|
thôn Phú Thắng
|
DC
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 53"
|
108° 05' 35"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Sông Thăng
|
TV
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 02"
|
108° 03' 42"
|
11° 05' 06"
|
108° 05' 58"
|
C-49-13-C-c
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã Hàm Phú
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 56"
|
108° 06' 20"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-25-A-a;
C-49-25-A-b
|
Quốc lộ 28
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01"
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-49-25-A-a
|
cầu Bến Lội
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 10"
|
108° 06' 39"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
sông Bình Lợi
|
TV
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 49"
|
108° 05' 50"
|
10° 56' 12"
|
108° 08' 14"
|
C-49-25-A-a;
C-49-25-A-b
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 02' 21"
|
108° 05' 37"
|
10° 57' 15"
|
108° 06' 35"
|
C-49-13-C-c
|
sông Cái
|
TV
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 05"
|
108° 08' 06"
|
C-49-25-A-b
|
Sông Cạn
|
TV
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 05"
|
108° 12' 46"
|
10° 58' 34"
|
108° 08' 15"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-C-d
|
cầu Đôi 2
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 40"
|
108° 06' 18"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Kim Bình
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 51"
|
108° 07' 31"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
thôn Kim Ngọc
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 59' 32"
|
108° 08' 13"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
cầu Phú Long
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 25"
|
108° 08' 25"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
cầu Số 6
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 45"
|
108° 06' 38"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thắng Hiệp
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 15"
|
108° 06' 40"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thắng Hoà
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 57''
|
108° 07' 59"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
thôn Thắng Lợi
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 41
|
108° 07' 12"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Thắng Thuận
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 58' 00"
|
108° 07' 07"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Cầu Trắng
|
KX
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 55"
|
108° 06' 24"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Ung Chiếm
|
DC
|
xã Hàm Thắng
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
10° 57' 04"
|
108° 07' 59"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-b
|
Quốc lộ 28
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01"
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-49-13-C-a
|
đường tỉnh 714
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 45"
|
108° 07' 49"
|
11° 14' 07"
|
107° 51' 42"
|
C-49-13-C-a
|
Núi Bà
|
SV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 15"
|
108° 06' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
Cầu Bậc Lở
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 00"
|
108° 07' 46"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
sông Cà Tót
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 59"
|
107° 58' 05"
|
11° 10' 30"
|
108° 06' 28"
|
C-48-13-C-a
|
Sông Cái
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 05"
|
108° 08' 06"
|
C-49-13-C-d;
C-49-13-C-b
|
kênh Châu Tá-812
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 09"
|
108° 14' 57''
|
11° 09' 18"
|
108° 08' 52"
|
C-49-13-A-d;
C-49-13-B-C
|
Cầu Dân Tộc
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 52"
|
108° 07' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
sông Đại Đạo
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 29"
|
108° 08' 11"
|
11° 05' 33"
|
108° 08' 02"
|
C-49-13-C-b
|
cầu Giang Mâu
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 47"
|
108° 07' 54"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Cầu Hà Ra
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 18"
|
108° 07' 07"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
sông Hà Ra
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 56"
|
108° 08' 40"
|
11° 04' 51"
|
108° 06' 19"
|
C-49-13-C-d;
C-49-13-C-b
|
Sông Khô
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 13' 53"
|
108° 03' 49"
|
11° 12' 59"
|
108° 06' 07"
|
049-13-C-a
|
đập Kim Long
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 56' 57''
|
108° 07' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn Lâm Giang
|
DC
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 49"
|
108° 07 57''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Phú Hòa
|
DC
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 29"
|
108° 07 43"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
thôn Phú Thái
|
DC
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 49"
|
108° 08' 33"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Cầu Sông Quao
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 53"
|
108° 08' 50"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
đập Sông Quao
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
hồ Sông Quao
|
TV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 22"
|
108° 07' 48"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a;
C-49-13-C-b
|
Cầu Trại Bò
|
KX
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 34"
|
108° 08' 19"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
núi Xã Thô
|
SV
|
xã Hàm Trí
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 28"
|
108° 09' 19"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-D-a
|
đường tỉnh 711
|
KX
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 11' 52"
|
108° 09' 26"
|
11° 07' 21"
|
108° 12' 29"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-D-a
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã Thông Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 51"
|
108° 12' 44"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
sông Cạn
|
TV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 05"
|
108° 12' 46"
|
10° 58' 34"
|
108° 08' 15"
|
C-49-13-C-b
|
núi Châu Tá
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H, Hàm Thuận Bắc
|
11° 11' 53"
|
108° 13' 08"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
kênh Châu Tá-812
|
TV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 09"
|
108° 14' 57''
|
11° 09' 18"
|
108° 08' 52"
|
C-49-13-A-d;
C-49-13-B-c
|
núi Chấn Rong
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 39"
|
108° 11' 09"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
núi Đá Bàn
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 46"
|
108° 15' 18"
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Núi Ếch
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 48"
|
108° 15' 30"
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
sông Khán
|
TV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
11° 13' 00"
|
108° 08' 25"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-A-c
|
thôn Liêm An
|
DC
|
xã Thông Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 55"
|
108° 13' 11''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Liêm Bình
|
DC
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 27"
|
108° 11' 38"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Liêm Hoà
|
DC
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 11"
|
108° 14' 22"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn Liêm Thái
|
DC
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 11"
|
108° 13' 01"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Liêm Thuận
|
DC
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 33"
|
108° 15' 29"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
ga Long Thạnh
|
KX
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 48"
|
108° 12' 11"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Tịnh xá Ngọc Thiền
|
KX
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 27"
|
108° 15' 58"
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Núi Rễ
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 10' 06"
|
108° 16' 46"
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
Suối Reo
|
TV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 35"
|
108° 08' 01"
|
11° 09'' 15"
|
108° 11' 53"
|
C-49-13-C-b
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 09' 29"
|
108° 11' 43"
|
11° 07' 52"
|
108° 12' 43"
|
C-49-13-C-b
|
Cầu Suối Sa
|
KX
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 12"
|
108° 12' 57''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
núi Thắng Tạo
|
SV
|
xã Hồng Liêm
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 49"
|
108° 17' 48"
|
|
|
|
|
C-49-13-D-a
|
thôn 1
|
DC
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 00"
|
108° 11' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-13-C-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 01' 38"
|
108° 08' 53"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 42"
|
108° 12' 20"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 05' 27"
|
108° 10' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
đường tỉnh 711
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 11' 52"
|
108° 09' 26"
|
11° 07 21"
|
108° 12' 29"
|
C-49-13-C-b; C-49-13-D-a
|
Cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 51"
|
108° 12' 44"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Sông Cạn
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 05"
|
108° 12' 46"
|
10° 58' 34"
|
108° 08' 15"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-C-d
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 07' 21"
|
108° 10' 45"
|
11° 03' 26"
|
108° 09' 59"
|
C-49-13-C-d
|
mương Giếng Chanh
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 01' 50"
|
108° 16' 13"
|
11° 04' 23"
|
108° 10' 55"
|
C-49-13-C-d
|
núi Giếng Xó
|
SV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 39"
|
108° 14' 02"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
chùa Hồng Quang
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 09"
|
108° 11' 10"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Sông Khán
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
11° 13' 00"
|
108° 08' 25"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-A-c
|
Cầu Làng
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 41"
|
108° 11' 11"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
ga Long Thạnh
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 48"
|
108° 12' 11"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
núi Lục Dậu
|
SV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 51"
|
108° 12' 32"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Cầu Quằn
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 43"
|
108° 10' 27"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 09' 29"
|
108° 11' 43"
|
11° 07' 52"
|
108° 12' 43"
|
C-49-13-C-b
|
hồ Suối Đá
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 42"
|
108° 10' 45"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
thôn Suối Đá
|
DC
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 02"
|
108° 11' 15"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Bình Thuận
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 05' 56"
|
108° 11' 33"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
bàu Trũng Găng
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 24"
|
108° 12' 13"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
bàu Trũng Im
|
TV
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 50"
|
108° 12' 06"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
chùa Vĩnh Thạnh
|
KX
|
xã Hồng Sơn
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 28"
|
108° 09' 48"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 33"
|
107° 55' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 50"
|
107° 54' 01"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 12"
|
107° 52' 36"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 01"
|
107° 51' 48"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-D-a
|
đường tỉnh 714
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 45"
|
108° 07' 49"
|
11° 14' 07"
|
107° 51' 42"
|
C-48-24-D-b
|
suối An Krinh
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 14' 48"
|
107° 55' 48"
|
11° 12' 58"
|
107° 56' 27"
|
C-48-24-D-b
|
Suối Đa Brát
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 41"
|
107° 56' 33"
|
11° 14' 25"
|
107° 57' 59"
|
C-48-24-D-b;
C-48-24-B-d
|
Hồ Đa Gu Ri
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 15' 33"
|
107° 52' 51"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
sông Đa Gu Ri
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 36"
|
107° 53' 15"
|
11° 13' 46"
|
107° 50' 22"
|
C-48-24-D-a;
C-48-24-B-d
|
Cầu Đa Gu Ri 1
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 13"
|
107° 52' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Cầu Đa Gu Ri 2
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 21"
|
107° 51' 34"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
núi Đa Kinh
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 44"
|
107° 56' 11"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
sông Đa Mi
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 14' 36"
|
107° 50' 33"
|
11° 13' 11"
|
107° 50' 08"
|
C-48-24-D-a
|
Cầu Đa Mi 1
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 54"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
cầu Đa Mi 2
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 41"
|
107° 50' 18"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Suối Đa Ó
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 14' 15"
|
107° 53' 52"
|
11° 10' 54"
|
107° 53' 10"
|
C-48-24-D-b
|
hồ Đa Tri An
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 39"
|
107° 54' 41"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d
|
suối Đa Tri An
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 49"
|
107° 54' 50"
|
11° 12' 33"
|
107° 54' 48"
|
C-48-24-D-b;
C-48-24-B-d
|
núi Đăng Dan Gai
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 16' 39"
|
107° 54' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
núi Đăng La Hai
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 55"
|
107° 57' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
núi Đăng Ông
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 29"
|
107° 50' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
núi Đăng Pa Lá
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 44"
|
107° 52' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
núi Đăng Ra Hai
|
SV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 11' 28"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Suối Đắc Ly
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 13' 47"
|
107° 52' 05"
|
11° 13' 11"
|
107° 50' 08"
|
C-48-24-D-a
|
Cầu La Dạ
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 19"
|
107° 57' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-D-a;
C-48-24-D-b
|
Cầu Suối Đa Tri An
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 04"
|
107° 54' 53"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
cầu Suối Đắc Rinh
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 15"
|
107° 56' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
cầu Suối Đa Ó
|
KX
|
xã La Dạ
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 53"
|
107° 53' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
quốc lộ 28
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
10° 57' 05"
|
108° 06' 01"
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
C-48-24-D-b
|
đường tỉnh 711
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 11' 52"
|
108° 09' 26"
|
11° 07' 21"
|
108° 12' 29"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-D-a
|
sông Cái
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 10' 11"
|
108° 08' 27"
|
10° 56' 12"
|
108° 08' 14"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-C-d
|
kênh Châu Tá-812
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 15' 09"
|
108° 14' 57''
|
11° 09' 18"
|
108° 08' 52"
|
C-49-13-A-d;
C-49-13-B-c
|
núi Chấn Rong
|
SV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 39"
|
108° 11' 09"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Dân Hiệp
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 12"
|
108° 08' 46"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Dân Hòa
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 57''
|
108° 09' 09"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Dân Lễ
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 13' 19"
|
108° 09' 57''
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
thôn Dân Trí
|
DC
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 11' 56"
|
108° 09' 45"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
núi Đa Gia
|
SV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 14' 32"
|
108° 09' 55"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Cầu Gia Reo
|
KX
|
xã Thuận Hoà
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 58"
|
108° 10' 27"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Sông Khán
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 10"
|
108° 06' 12"
|
11° 13' 00"
|
108° 08' 25"
|
C-49-13-C-b;
C-49-13-A-C
|
Suối Khô
|
TV
|
xã Thuận Hoà
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 13' 53"
|
108° 03' 49"
|
11° 12' 59"
|
108° 06' 07"
|
C-49-13-C-a
|
Cầu Lăng
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 11' 30"
|
108° 09' 18"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
núi Lang Hon
|
SV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 01"
|
108° 07' 10"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 23"
|
108° 10' 14"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Suối Reo
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 16' 35"
|
108° 08' 01"
|
11o 09' 15''
|
108° 11' 53"
|
C-49-13-C-b
|
hồ Sông Khán
|
TV
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 12' 50"
|
108° 08' 30"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
cầu Sông Quao
|
KX
|
xã Thuận Hòa
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 09' 53"
|
108° 08' 50"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 23"
|
108° 05' 33"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 44"
|
108° 06' 40"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
núi Dang Xã Lin
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 16"
|
107° 56' 05"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
núi Dạ Đen
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 38"
|
108° 00' 48"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
núi Dốc Da
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 37"
|
108° 01' 21"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
thôn Dốc Lăng
|
DC
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 05' 41"
|
108° 05' 41"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Suối Đá
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 36"
|
108° 02' 01"
|
11° 06" 19"
|
108° 04" 59'
|
C-49-13-C-c;
C-49-13-C-a
|
sông Hà Ra
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 56"
|
108° 08' 40"
|
11° 04' 51"
|
108° 06' 19"
|
C-49-13-C-d;
C-49-13-C-b
|
Núi Hộp
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 08' 26"
|
108° 00' 37"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-a
|
thôn Ku Kê
|
DC
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 53"
|
108° 04' 16"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
hồ Núi Thừa
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 25"
|
108° 04' 52"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 04' 17"
|
108° 00' 10"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
núi Ông Trao
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 07' 34"
|
107° 57' 15"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
sông Sa Lun
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 08' 50"
|
107° 56' 38"
|
11o 11' 14''
|
107° 53' 49"
|
C-48-24-D-b
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 05' 03"
|
108° 01' 37"
|
11° 05' 35"
|
108° 03' 42"
|
C-49-13-C-c
|
núi Sông Lên
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 06' 54"
|
107° 58' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
Sông Thăng
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 07' 02"
|
108° 04' 42"
|
11° 05' 06''
|
108° 05' 58"
|
C-49-13-C-c
C-49-13-C-c
|
Núi Thừa
|
SV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
11° 03' 54"
|
108° 04' 37"
|
|
|
|
|
C-49-13-C-c
|
Sông Trao
|
TV
|
xã Thuận Minh
|
H. Hàm Thuận Bắc
|
|
|
11° 06' 08"
|
108° 02' 43"
|
11° 04' 44"
|
108° 06' 17"
|
C-49-13-C-c
|
đường tỉnh 712
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 50' 45"
|
107° 52' 24"
|
10° 43' 45"
|
107° 52' 08"
|
C-48-36-B-c
|
Núi Nhọn
|
SV
|
TT. Thuận Nam
|
H: Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 50"
|
107° 53' 06"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
giáo xứ Hoà Vinh
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 20"
|
107° 51' 47"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
chùa Hố Dầu
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 49' 35"
|
107° 53' 41"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Khu phố Lập Bình
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 44"
|
107° 51' 17"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Khu phố Lập Hoà
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 27"
|
107° 51' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Khu phố Lập Nghĩa
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 49' 55"
|
107° 51' 35"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Khu phố Lập Vinh
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 25"
|
107° 51' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Khu phố Nam Tân
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 24"
|
107° 52' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Khu phố Nam Thành
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 07"
|
107° 52' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Khu phố Nam Trung
|
DC
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 49"
|
107° 52' 17"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
đường Nguyển Minh Châu
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 48' 58"
|
107° 51' 40"
|
10° 47' 49"
|
107° 52' 26"
|
C-48-36-B-c
|
Đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 50' 45"
|
107° 52' 24"
|
10° 44' 50"
|
107° 52' 32"
|
C-48-36-B-c
|
Suối Ông Quý
|
TV
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 05"
|
107° 52' 26"
|
10° 47' 56"
|
107° 51' 58"
|
C-48-36-B-c
|
Ông Phan
|
TV
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-36-B-a
|
Cầu Sắt
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 07"
|
107° 52' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
núi Tà Cú
|
SV
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 58"
|
107° 53' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
khu du lịch cáp treo Tà Cú
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 49' 28"
|
107° 53' 03"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
trạm biến áp Thuận Nam
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 28"
|
107° 53' 33"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT. Thuận Nam
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 03"
|
107° 34' 18"
|
C-48-36-B-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 03' 02"
|
107° 56' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11o 01' 11''
|
107° 56' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 55"
|
107° 53' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
đường tỉnh 718
|
KX
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 18"
|
11° 00' 59"
|
108° 56' 17"
|
C-48-24-D-d
|
núi Bang Lim
|
SV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 02' 21"
|
107° 53' 49"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
sông Ca Pét
|
TV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
10° 58' 36"
|
107° 55' 03"
|
C-48-24-D-c;
C-48-36-B-b
|
Suối Chan
|
TV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 05' 13"
|
107° 56' 05"
|
11° 00' 43"
|
107° 56' 16"
|
C-48-24-D-d
|
suối Le
|
TV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 05"
|
107° 55' 12"
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
C-48-24-D-d
|
núi Lên Hô
|
SV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 06' 24"
|
107° 56' 02"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
sông Linh
|
TV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 35"
|
107° 56' 54"
|
10° 59' 09"
|
107° 58' 39"
|
C-48-24-D-d
|
thôn Lò To
|
DC
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 02' 07"
|
108° 00' 19"
|
|
|
|
|
C-48-36-C-c
|
núi Ông
|
SV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 04' 17"
|
108° 00' 10"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
suối Quéo
|
TV
|
xã Hàm Cần
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 03' 19"
|
107° 57' 56"
|
11° 00' 21"
|
107° 58' 42"
|
C-48-24-D-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-48-36-B-b
|
sông Cát
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 53' 43"
|
107° 58' 40"
|
10° 55' 27"
|
108° 04' 55"
|
C-49-25-A-a
|
kênh Chính
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 02"
|
107° 55' 28"
|
10° 57' 23"
|
108° 00' 11"
|
C-48-36-B-b
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 53' 51"
|
107° 56' 29"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
suối Đất Đỏ
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 37"
|
107° 57' 12"
|
10° 53' 12"
|
107° 58' 24"
|
C-48-36-B-b
|
Hồ Đu Đủ
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 09"
|
107° 54' 26"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Tịnh xá Ngọc Nhơn
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 34"
|
107° 57' 11''
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
chùa Pháp Quang
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 53' 31"
|
107° 56' 48"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Phú Cường
|
DC
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 25"
|
107° 58' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Phú Lộc
|
DC
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 31"
|
107° 57' 11"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Thôn Phú Nghĩa
|
DC
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 59"
|
107° 57' 22"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Phú Sung
|
DC
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 20"
|
107° 58' 06"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
cầu Phú Sung
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 05"
|
107° 57' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
suối Phú Sung
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 54' 23"
|
107° 51' 49"
|
10° 53' 43"
|
107o 58' 40''
|
C-48-36-B-b
|
thôn Phú Thọ
|
DC
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 53' 25"
|
107° 56' 53"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
ga Suối Vân
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 18"
|
107° 51' 59"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
núi Tổ Ong
|
SV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 46"
|
107° 54' 11"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Suối Tre
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 50' 04"
|
107° 54' 22"
|
10° 52' 37"
|
107° 57' 12"
|
C-48-36-B-b
|
Suối Vận
|
TV
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 31"
|
107° 50' 15"
|
10° 57' 34"
|
107° 53' 53"
|
C-48-36-B-b
|
giáo xứ Vinh An
|
KX
|
xã Hàm Cường
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 49"
|
107° 58' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-48-36-B-b
|
hồ Ba Bàu
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 57' 53"
|
107° 55' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
núi Ba Hòn
|
SV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 53' 25"
|
108° 00' 14"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đập Bá Ký
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 44"
|
107° 57' 53"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 59"
|
108° 03' 53"
|
10° 55' 00"
|
108° 00' 37"
|
C-49-25-A-a
|
Sông Cát
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 53' 43"
|
107° 58' 40"
|
10° 55' 27"
|
108° 04' 55"
|
C-49-25-A-a
|
Kênh Chính
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 02"
|
107° 55' 28"
|
10° 57' 23"
|
108° 00' 11"
|
C-48-36-B-b
|
núi Chóp Vung
|
SV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 54"
|
107° 57' 48"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
bưng Cò Ke
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 03"
|
107° 59' 53"
|
10° 52' 60"
|
107° 58' 21"
|
C-48-36-B-b
|
thôn Dân Bình
|
DC
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 26"
|
107° 58' 43"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Dân Hiệp
|
DC
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 12"
|
108° 00' 09"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Dân Phú
|
DC
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 27"
|
108° 00' 31"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đập Đồng Đế
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 44"
|
107° 55' 18"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
khu công Nghiệp Hàm Kiệm
2
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 05"
|
107° 59' 51"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Sông Móng
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 56"
|
107° 51' 19"
|
10° 57' 48"
|
107° 54' 42"
|
C-48-36-B-b
|
chùa Phổ Minh
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 16"
|
107° 59' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sông
Móng-Ca Pét
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 15"
|
107° 59' 12"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Suối Sọp
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 39"
|
107° 58' 37"
|
10° 54' 45"
|
107° 59' 34"
|
C-48-36-B-b
|
cầu Suối Sọp
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 02"
|
107° 58' 58"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
giáo xứ Thuận Nghĩa
|
KX
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 28"
|
108° 00' 24"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Vận
|
TV
|
xã Hàm Kiệm
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 31"
|
107° 50' 15"
|
10° 57' 34"
|
107° 53' 53"
|
C-48-36-B-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-48-36-B-b
|
đập Bưng Bà Tùng
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 40"
|
107° 56' 07"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 34"
|
107° 54' 10"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
hồ Đu Đủ
|
TV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 54' 09"
|
107° 54' 26"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
đường
huyện Hàm Minh-Thuận Quý
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 02"
|
107° 55' 15"
|
10° 46' 21"
|
108° 01' 07"
|
C-48-36-B-d
|
thôn Minh Hòa
|
DC
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 28"
|
107° 54' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Minh Thành
|
DC
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 42"
|
107° 55' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Minh Tiến
|
DC
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 45"
|
107° 55' 49"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Giáo xứ Phao Lô
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 35"
|
107° 54' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Suối Phú Sung
|
TV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 54' 23"
|
107° 51' 49"
|
10° 54' 05"
|
107° 58' 40"
|
C-48-36-B-b
|
chùa Quảng Thành
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 33"
|
107° 55' 42"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
núi Tà Cú
|
SV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 58"
|
107° 53' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
suối Tre
|
TV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 50' 04"
|
107° 54' 22"
|
10° 52' 37"
|
107° 57' 12"
|
C-48-36-B-b
|
Suối Vận
|
TV
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 49' 51"
|
107° 54' 26"
|
10° 47' 15"
|
107° 54' 51"
|
C-48-36-B-b
|
công ty ViNaHarsi Gon
|
KX
|
xã Hàm Minh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 59"
|
107° 53' 46"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 04"
|
107° 55' 28"
|
10° 55' 15"
|
108° 06' 14"
|
C-49-25-A-a
|
Mương Cái
|
TV
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 59"
|
108° 03' 53"
|
10° 55' 00"
|
108° 00' 37"
|
C-49-25-A-a
|
sông Cát
|
TV
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 53' 43"
|
107° 58' 40"
|
10° 55' 27"
|
108° 04' 55"
|
C-49-25-A-a
|
kênh Chính
|
TV
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 02"
|
107° 55' 28"
|
10° 57' 23"
|
108° 00' 11"
|
C-48-36-B-b
|
khu công Nghiệp Hàm Kiệm
1
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 13"
|
108° 00' 28"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
chùa Liên Hoa Ni Tự
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 36"
|
108° 02' 40"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Đường ngã hai Hàm Mỹ-ga Mương Mán
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 41"
|
108° 02' 26"
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 18"
|
C-49-25-A-a
|
Thôn
Phú Hưng
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 45"
|
108° 02' 49"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Thôn Phú Khánh
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 25"
|
108° 03' 21"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
giáo xứ Phú Lâm
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 59"
|
108° 02' 16"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Mỹ
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 04"
|
108° 03' 13"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Phong
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 57' 12"
|
108° 01' 08"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Sơn
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 25"
|
108° 02' 08"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
thôn Phú Sum
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 55' 56"
|
108° 01' 57''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Suối Sâu
|
TV
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 53"
|
108° 02' 45"
|
10° 55' 34"
|
108° 03' 44"
|
C-49-25-A-a
|
thôn Văn Lâm
|
DC
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 28"
|
108° 02' 15"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
giáo xứ Vinh Lưu
|
KX
|
xã Hàm Mỹ
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 56' 14"
|
108° 02' 28"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Đường tỉnh 718
|
KX
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 18"
|
11° 00' 59"
|
108° 56' 17"
|
C-48-24-D-d;
C-49-25-A-a
|
thôn Ba Bàu
|
DC
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 30"
|
107° 55' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
nhà thờ Ba Bàu
|
KX
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 56"
|
107° 55' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
hồ Ba Bàu
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 57' 53"
|
107° 55' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
sông Ca Pét
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
10° 58' 36"
|
107° 55' 03"
|
C-48-24-D-c;
C-48-36-B-b
|
Sông Cái
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 04"
|
107° 55' 28"
|
10° 55' 15"
|
108° 06' 14"
|
C-48-36-B-b
|
Sông Chan
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 03' 03"
|
107° 55' 19"
|
11° 00' 43"
|
107° 56' 16"
|
C-48-24-D-d
|
núi Chặt Cây
|
SV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 59"
|
107° 53' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Kênh Chính
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 02"
|
107° 55' 28"
|
10° 57' 23"
|
108° 00' 11"
|
C-48-36-B-b
|
thôn Dân Cường
|
DC
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 22"
|
107° 57' 51"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Dân Hoà
|
DC
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 22"
|
107° 57' 26"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Dân Thuận
|
DC
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 30"
|
107° 59' 07"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Núi Lầm
|
SV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 30'
|
107° 49' 52"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Sông Linh
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 35"
|
107° 56' 54"
|
10° 59' 09"
|
107° 58' 39"
|
C-48-24-D-d
|
Núi Lùm
|
SV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 57''
|
107° 52' 03"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Sông Móng
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 56"
|
107° 51' 19''
|
10° 57' 48"
|
107° 54' 42"
|
C-48-36-B-a
|
Suối Quéo
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 03' 19"
|
107° 57' 56"
|
11° 00 21"
|
107° 58' 42"
|
C-48-36-B-b
|
hồ Sông Móng
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 14"
|
107° 50' 59"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thanh
Long Hoàng Hậu
|
KX
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 50"
|
107° 55' 31"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Suối Thị
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 00' 21"
|
107° 58' 42"
|
10° 59' 14"
|
107° 59' 32"
|
C-48-24-D-d;
C-48-36-B-b
|
Suối Vận
|
TV
|
xã Hàm Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 31"
|
107° 50' 15"
|
10° 57' 34"
|
107° 53' 53"
|
C-48-36-B-a;
C-48-36-B-b
|
đường tỉnh 718
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 18"
|
11° 00' 59"
|
108° 56' 17"
|
C-48-24-D-d;
C-49-25-A-a
|
sông Cà Ty
|
TV
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 04"
|
107° 55' 28"
|
10° 55' 15"
|
108° 06' 14"
|
C-48-36-B-b
|
Cầu Cháy
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 57' 57''
|
108° 00' 23"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
Kênh Chính
|
TV
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 02"
|
107° 55' 28"
|
10° 57' 23"
|
108° 00' 11"
|
C-48-36-B-b;
C-49-25-A-a
|
núi Cô Nhí
|
SV
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 02"
|
107° 58' 25"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Suối Dầu
|
TV
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 59' 14"
|
107° 59' 32"
|
10° 57' 24"
|
108° 01' 45"
|
C-48-24-D-d;
C-49-25-A-a
|
thôn Đại Thành
|
DC
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 59' 05"
|
107° 59' 51"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Đằng Thành
|
DC
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 57' 47"
|
108° 00' 11"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
giáo xứ Đông Tràng
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 27"
|
107° 59' 37"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
ga Mương Mán
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 13"
|
108° 00' 13"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
đường ngã hai Hàm Mỹ-ga Mương Mán
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hấm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 41"
|
108° 02' 26"
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 18"
|
C-49-25-A-a
|
chùa Phổ Đà
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 07"
|
108° 00' 21"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-a
|
giáo xứ Thọ Tràng
|
KX
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 32"
|
107° 59' 44"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
thôn Văn Phong
|
DC
|
xã Mường Mán
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 58' 25"
|
107° 59' 13"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 05' 06"
|
107° 53' 31"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 05' 53"
|
107° 54' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
núi Ba Đếch
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 06' 45"
|
107° 53' 41"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-d
|
sông Bà Bích
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 36"
|
107° 50' 22"
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-D-d
|
núi Bá Ta
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 07' 19"
|
107° 51' 11"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
suối Bom Bi
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 08' 12"
|
107° 55' 19"
|
11° 00' 06"
|
107° 52' 32"
|
C-48-24-D-b;
C-48-24-D-d
|
sông Ca Pét
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
10° 58' 36"
|
107° 55' 03"
|
C-48-24-D-c;
C-48-36-B-b
|
núi Cơ Đung
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 08' 26"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
núi Con Đơi
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 04' 20"
|
107° 51' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Suối Đa Ru
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 58"
|
107° 47' 51"
|
11o 07'
48"'
|
107° 46' 23"
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-D-a
|
núi Đang Cá
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 08' 22"
|
107° 51' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
núi Đang Gia
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 08' 53"
|
107° 53' 43"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
suối Đá Mài
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 04' 31"
|
107° 47' 16"
|
10° 58' 56"
|
107° 51' 16"
|
C-48-24-D-c
|
Núi Đồn
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 00' 19"
|
107° 49' 56"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-D-a;
C-48-24-D-b
|
Suối Le
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 06' 05"
|
107° 55' 11"
|
11° 02' 39"
|
107° 52' 38"
|
C-48-24-D-d
|
Núi Lim
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 05' 39"
|
107° 50' 17"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
núi Miền Đông
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 03' 50"
|
107° 50' 00"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Sông Móng
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 58' 56"
|
107° 51' 19"
|
10° 57' 48"
|
107° 54' 42"
|
C-48-36-B-a
|
đường Mỹ Thạnh
|
KX
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 01' 52"
|
107° 51' 38"
|
11° 01' 15"
|
107° 56' 03"
|
C-48-24-D-d
|
núi Ông Tao
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 07' 55"
|
107° 53' 47"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-b
|
suối Rơ Xuôi
|
TV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 08' 34"
|
107° 49' 33"
|
11° 06' 36"
|
107° 50' 22"
|
C-48-24-D-a;
C-48-24-D-c
|
núi Xã Lung
|
SV
|
xã Mỹ Thạnh
|
H. Hàm Thuận Nam
|
11° 08' 43"
|
107° 52' 23"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-48-36-B-b
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-36-B-a;
C-49-36-B-c
|
Nhà máy Tinh bột mỳ Bình Thuận
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 37"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
chùa Bửu Sơn
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 05"
|
107° 48' 23"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 47' 51"
|
107° 49' 17"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
núi Hai Yến
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 11"
|
107° 48' 31"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
giáo xứ Hiệp Đức
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 43"
|
107° 50' 39"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
chùa Kim Sơn
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 45"
|
107° 50' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Suối Lạnh
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 07"
|
107° 47' 59"
|
10° 50' 41"
|
107° 48' 30"
|
C-48-36-B-c
|
thôn Lập Đức
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 54"
|
107° 50' 26"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
thôn Lập Phước
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 50"
|
107° 49' 10"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
thôn Lập Sơn
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 25"
|
107° 48' 36"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 47' 32"
|
107° 46' 25"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
suối Ông Quý
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 05"
|
107° 52' 26"
|
10° 47' 56"
|
107° 51' 58"
|
C-48-36-B-c
|
Sông Phan
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-36-B-a
|
chùa Phụng Sơn
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 28"
|
107° 48' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
thôn Tà Mon
|
DC
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 35"
|
107° 48' 07"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
giáo xứ Tà Mon
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 51' 30"
|
107° 48' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
hồ Tà Mon
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 12"
|
107° 48' 01"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Nhà máy Gạch Tuynel Tân Lập
|
KX
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 50' 55"
|
107° 48' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
hồ Tân Lập
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 52' 16"
|
107° 52' 31"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Suối Vận
|
TV
|
xã Tân Lập
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 31"
|
107° 50' 15"
|
10° 57' 34"
|
107° 53' 53"
|
C-48-36-B-b
|
đường tỉnh 719
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 28"
|
108° 04' 11"
|
10° 40' 16"
|
107° 45' 12"
|
C-48-36-B-d
|
Thôn Cây Găng
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hám Thuận Nam
|
10° 43' 07"
|
107° 56' 37"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
khu du lịch sinh thái biển CBM
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 42"
|
108° 00' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
+49-25-C-a
|
khu du lịch Hòn Lan
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 42' 52"
|
107° 57' 18"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Thôn Kê Gà
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 42' 19"
|
107° 59' 15"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
Chùa Kỳ Viên
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 25"
|
107° 58' 13"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
khu du lịch Nhược Lan
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 05"
|
108° 00' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
suối Nước Mặn
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 46' 26"
|
107° 57' 06"
|
10° 43' 37"
|
107° 53' 05"
|
C-48-36-D-b
|
khu du lịch Rock Wate Bay
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 03"
|
108° 00' 25"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
khu du lịch Tấn Phát
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 42' 52"
|
107° 59' 51"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
+49-25-C-a
|
Nhà máy Nước Tân Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 24"
|
107° 58' 00"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
thôn Thạnh Mỹ
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 37"
|
107° 56' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
thôn Văn Kê
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 08''
|
107° 58' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
khu du lịch Việt Pháp
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 42' 36"
|
107° 58' 35"
|
|
|
11
|
|
C-48-36-D-b
|
Cầu Xéo
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 46"
|
107° 54' 49"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
đường tỉnh 712
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 50' 45"
|
107° 52' 24"
|
10° 44' 50"
|
107° 52' 32"
|
C-48-36-D-b;
C-49-25-C-a
|
đường tỉnh 719
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 28"
|
108° 04' 11"
|
10° 40' 16"
|
107° 45' 12"
|
C-48-36-B-d
|
chùa Bửu Hùng
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 45' 19"
|
107° 52' 45"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 47' 51"
|
107° 49' 17"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
Núi Đức Mẹ
|
SV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 47' 13"
|
107° 53' 21"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Hoà
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 45' 39"
|
107° 52' 48"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Lễ
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 41"
|
107° 52' 48"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Nghĩa
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 54"
|
107° 53' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
giáo xứ Hiệp Nghĩa
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 45"
|
107° 53' 24"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Nhơn
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 21"
|
107° 53' 42"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Phước
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 45' 09"
|
107° 52' 48"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Hiệp Tân
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 12"
|
107° 51' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
suối Ké
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-36-B-c
|
chùa Linh Bửu
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 00"
|
107° 53' 21"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
chùa Linh Sơn Long Đoàn
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 52"
|
107° 53' 36"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
chùa Linh Sơn Trường Thọ
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 51"
|
107° 53' 32"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Suối Nước Mặn
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 46' 26"
|
107° 57' 06"
|
10° 43' 37"
|
107° 53' 05"
|
C-48-36-B-d;
C-48-36-D-b
|
sông Phan
|
TV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-36-B-c
|
giáo xứ Phêrôcao
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 06"
|
107° 51' 05"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
chùa Phước Trí
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 06"
|
107° 53' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
Cầu Quang
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 29"
|
107° 52' 21"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-a
|
Cầu Sắt
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 07"
|
107° 52' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-c
|
núi Tà Cú
|
SV
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 48' 58"
|
107° 53' 55"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
hội Thanh Minh
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 44' 03"
|
107° 52' 58"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-d
|
thôn Thanh Phong
|
DC
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 29"
|
107° 54' 05"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
chùa Từ Bi
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 39"
|
107° 53' 43"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
Cầu Xéo
|
KX
|
xã Tân Thuận
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 43' 46"
|
107° 54' 49"
|
|
|
|
|
C-48-36-D-b
|
đường tỉnh 719
|
KX
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 55' 28"
|
108° 04' 11"
|
10° 40' 16"
|
107° 45' 12"
|
C-48-36-B-d
|
suối Nhum
|
TV
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 48' 18"
|
107° 59' 05"
|
10° 46' 15"
|
108° 01' 12"
|
C-48-36-B-d
|
đường huyện Hàm Minh-Thuận Quý
|
KX
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 52' 02"
|
107° 55' 15"
|
10° 46' 21"
|
108° 01' 07"
|
C-48-36-B-d
|
suối Nước Mặn
|
TV
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
|
|
10° 46' 26"
|
107° 57' 06"
|
10° 43' 37"
|
107° 53' 05"
|
C-48-36-B-d
|
cầu Suối Nhum
|
KX
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 24"
|
108° 01' 07"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-c
|
thôn Thuận Cường
|
DC
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 17"
|
107° 59' 46"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-c
|
thôn Thuận Minh
|
DC
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 27"
|
108° 00' 05"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-c
|
chùa Thuận Phú
|
KX
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 25"
|
108° 00' 51"
|
|
|
|
|
C-49-25-A-c
|
thôn Thuận Thành
|
DC
|
xã Thuận Quý
|
H. Hàm Thuận Nam
|
10° 46' 02"
|
108° 01' 01''
|
|
|
|
|
C-49-25-A-c
|
quốc lộ 55
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-C-d;
C-48-24-C-b
|
núi Cà Toong
|
SV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
10° 07' 13"
|
107° 39' 35"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Suối Cát
|
TV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 28"
|
107° 46' 00"
|
11° 08' 20"
|
107° 40' 18"
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Chăm
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 27"
|
107° 41' 02"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
núi Đá Chồng
|
SV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 03"
|
107° 40' 15"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
đường huyện Gia An-Gia Huynh
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 34"
|
107° 38' 00"
|
11° 03' 33"
|
107° 39' 31"
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-d
|
Tum Giữa
|
TV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 10"
|
107° 40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
tum Gò Mối
|
TV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 53"
|
107° 40' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
sông La Ngà
|
TV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-a
|
Khu phố Lạc Hà
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 03' 41"
|
107° 39' 48"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Hóa 1
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 27"
|
107° 40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Hoá 2
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 03"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Hưng 1
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 03"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Hưng 2
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 35"
|
107° 40' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
đình Lạc Tánh
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 33"
|
107° 40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Thuận
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 16"
|
107° 41' 19"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Lạc Tín
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11o 05' 41"
|
107° 40' 36"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Tum Le
|
TV
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 31"
|
107° 41' 39"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 16"
|
107° 40' 38"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
cầu Suối Cát
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 04"
|
107o 40' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Tân Thành
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 03' 52"
|
107° 40' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Bệnh viện Đa khoa Tánh Linh
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 09"
|
107° 41' 23"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Trung tâm Dạy nghề Tánh Linh
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 51"
|
107° 40' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
giáo xứ Tánh Linh
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 56"
|
107° 40' 47"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Khu phố Trà Cụ
|
DC
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 02"
|
107° 40' 29"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT. Lạc Tánh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 50' 36"
|
107° 37' 54"
|
11° 11' 19"
|
107° 33' 54"
|
C-48-24-C-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 12"
|
107° 42' 15"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 19"
|
107° 42' 50"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 11' 38"
|
107° 42' 42"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 34"
|
107° 41' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
chợ Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 05"
|
107° 42' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
phòng khám Đa khoa Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 20"
|
107° 42' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
núi Bơ Phan Tre La
|
SV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 20' 43"
|
107° 46' 58"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
suối Cầu Cháy
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 17' 52"
|
107° 43' 50"
|
11° 12' 02"
|
107° 40' 41"
|
C-48-24-C-b
|
Suối Cầu Nhì
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 15' 23"
|
107° 44' 20"
|
11° 11' 51'
|
107° 41' 13"
|
C-48-24-C-b
|
Cầu Cháy
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 30"
|
107° 42' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
Suối Côn
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 38"
|
107° 47' 21"
|
11° 20' 13"
|
107° 47' 59"
|
C-48-24-B-c
|
sông Đa Bru
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 09"
|
107° 43' 52"
|
11° 10' 54"
|
107° 46' 40"
|
C-48-24-B-c
|
Suối Đa Sơ Bảng
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 21' 22"
|
107° 48' 20"
|
11° 22' 21"
|
107° 49' 15"
|
C-48-24-B-c
|
sông Đa Ti
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 58"
|
107° 47' 07"
|
11° 15' 38"
|
107° 46' 49"
|
C-48-24-B-c
|
đường huyện Gia An-Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 57''
|
107° 39' 04"
|
11° 11' 28"
|
107° 42' 59"
|
C-48-24-C-a;
C-48-24-C-b
|
khu Di tích chiến thắng Hoài Đức-Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 18"
|
107° 42' 29"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Lập Lài
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 03"
|
107° 44' 24"
|
11° 09' 06"
|
107° 39' 27"
|
C-48-24-C-b
|
núi Mơ Hai
|
SV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 20' 08"
|
107° 49' 05"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
trường Trung học Phổ thông nguyễn Văn
Trỗi
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 11' 45"
|
107° 42' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
chùa Phước Điền
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 07"
|
107° 42' 19"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Cầu Quận
|
KX
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 20"
|
107° 42' 27"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Sông Quận
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 14' 04"
|
107° 43' 27"
|
11° 11' 55"
|
107° 41' 27"
|
C-48-24-C-b
|
suối Rơ Gơ Nao
|
TV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 21' 39"
|
107° 47' 49"
|
11° 18' 59"
|
107° 47' 07"
|
C-48-24-B-c
|
Núi Sơ Rơ Lung
|
SV
|
xã Bắc Ruộng
|
H. Tánh Linh
|
11° 21' 06"
|
107° 47' 14"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 02"
|
107° 43' 30"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 26"
|
107° 43' 02"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 04"
|
107° 43' 31''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 40"
|
107° 43' 42"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 04"
|
107° 44' 01"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
Trung tâm Thánh mẫu Tà
Pao
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 21"
|
107° 43' 43"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d;
C-48-24-C-b
|
Núi Bắc
|
SV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 58"
|
107° 44' 02"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
sông Đa Bru
|
TV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 04"
|
107° 45' 01"
|
11° 10' 54"
|
107° 46' 40"
|
C-48-24-C-b
|
nhà thờ Đồng Kho
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 48"
|
107° 43' 34"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-D-a
|
trạm bơm Đồng Kho
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 41"
|
107° 43' 51"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-C-b
|
trạm bơm Lạc Tánh
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 41''
|
107° 43' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
Núi Long
|
SV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 58"
|
107° 44' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
chùa Quán Thế Âm
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 49"
|
107° 43' 40"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Cầu Tà Pao
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 20"
|
107° 43' 21"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Chợ Tà Pao
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 24"
|
107° 43' 19"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Trạm Thuỷ văn Tà Pao
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 10"
|
107° 43' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Trạm bơm Tà Pao
|
KX
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 44"
|
107° 42' 40"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Tà Rô
|
TV
|
xã Đồng Kho
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 13' 31''
|
107° 47' 06"
|
11° 11' 00"
|
107° 46' 22"
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 41"
|
107° 42' 43"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 03"
|
107° 43'
14"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 37"
|
107° 43' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 01"
|
107° 44' 53"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-C-d
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 28"
|
107° 45' 60"
|
11° 08' 21"
|
107° 40' 18"
|
C-48-24-B-d;
C-48-36-C-c
|
Suối Cau
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 06' 20"
|
107° 42' 24"
|
11° 04' 46"
|
107° 42' 47"
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-C-b
|
suối Đa Ru
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 06' 58"
|
107° 47' 51"
|
11° 08' 10"
|
107° 45' 51''
|
C-48-24-C-d
|
chợ Đức Bình
|
KX
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 42"
|
107° 43' 06"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-D-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-C-d
|
suối Nông
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 06' 13"
|
107° 45' 12"
|
11° 07' 34"
|
107° 44' 12"
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
núi Ông
|
SV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 48"
|
107° 46' 51"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-C-d
|
chùa Quảng Đức
|
KX
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 32"
|
107° 43' 10"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Suối Trầu
|
TV
|
xã Đức Bình
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 06' 01"
|
107° 44' 16"
|
11° 07' 14"
|
107° 43' 34"
|
C-48-24-C-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 48"
|
107° 40' 13"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-C-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 55"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 15' 23"
|
107° 39' 11"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 4
|
DC
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 15' 10"
|
107° 38' 40"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 5
|
DC
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 19' 17"
|
107° 39' 44"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-A-d
|
Suối Ba Thê
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 11' 17"
|
107° 38' 25"
|
11° 11' 54"
|
107° 35' 56"
|
C-48-24-A-d
|
bàu Bảy Mẫu
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 53"
|
107° 38' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Suối Cầu Đỏ
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 17' 03''
|
107° 41' 58"
|
11° 13' 58"
|
107° 40' 02"
|
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Lính
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-c-b
|
Cầu Chùa
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H Tánh Linh
|
11° 11' 33"
|
107° 38' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
cầu Đa Brả
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 19' 15"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Cầu Đa Rin Ga
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 19' 37"
|
107° 39' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Suối Đôi
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 19"
|
107° 42' 33"
|
11° 20' 00"
|
107° 39' 18"
|
C-48-24-A-d
|
nhà thờ Đức Phú
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 51"
|
107° 39' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
chùa Phước Sơn
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 02"
|
107° 37' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Rặp Răng
|
TV
|
xã Đức Phú
|
H Tánh Linh
|
|
|
11° 10' 40"
|
107° 39' 17°
|
11° 11' 17''
|
107° 38' 25"
|
C-48-24-A-d
|
núi Rom Pang Ko
|
SV
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 16' 29"
|
107° 39' 38"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
cầu Suối Đôi
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 18' 20"
|
107° 39' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
đèo Tà Pứa
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Linh
|
11° 17' 30"
|
107° 38' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
cầu Thôn 4
|
KX
|
xã Đức Phú
|
H. Tánh Lỉnh
|
11° 15' 46"
|
107° 38' 48"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 1
|
DC
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 01''
|
107° 40' 36"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
thôn 2
|
DC
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 57''
|
107° 41' 02"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
thôn 3
|
DC
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 57''
|
107° 41' 31"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
thôn 4
|
DC
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 46"
|
107° 41' 49"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
thôn 5
|
DC
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 03"
|
107° 41' 50"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
suối Bàu Tre
|
TV
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 02"
|
107° 40' 41"
|
11° 11' 16"
|
107° 38' 24"
|
C-48-24-C-b
|
Bàu Cát
|
TV
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 51"
|
107° 39' 15"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
cầu Cây Xoài
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 17"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
nhà thờ Đức Tân
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 48"
|
107° 40' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
chùa Hoa Nghiêm
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 44"
|
107° 41' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Tịnh xá Ngọc Sơn
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 53"
|
107° 41' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
cầu Ông Quốc
|
KX
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 54"
|
107° 41' 42"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Suối Rặp Răng
|
TV
|
xã Đức Tân
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 10' 40"
|
107° 39' 17"
|
11° 11' 17"
|
107° 38' 25"
|
C-48-24-C-b
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
0-48-24-C-b
|
thôn Bàu Chim
|
DC
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 03' 45"
|
107° 41' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Suối Cát
|
TV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 28"
|
107° 46' 00"
|
11° 08'
20"
|
107° 40' 18"
|
C-48-24-C-d
|
thôn Đồi Giang
|
DC
|
xã Đức Thuân
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 59"
|
107° 41' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
thôn Đồng Me
|
DC
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 32"
|
107° 41' 46"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Núi Gia
|
SV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 00' 35
|
107° 49' 09"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Núi Gian
|
SV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 55"
|
107° 41' 46"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
thôn Hoà Thuận
|
DC
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 47"
|
107° 42' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Núi Lầm
|
SV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 30"
|
107° 49' 52"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Núi Mốc
|
SV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 01' 29"
|
107° 47' 05"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông
|
KX
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 00' 35"
|
107° 46' 56"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 03' 55"
|
107° 43' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Sông Phan
|
TV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-24-D-c
|
thôn Phú Thuận
|
DC
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 05' 25"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a;
C-48-24-D-c
|
chùa Quán Âm
|
KX
|
xã Đức Thuân
|
H. Tánh Linh
|
11° 04' 49"
|
107° 41' 53"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
thôn Quảng Thuận
|
DC
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 06' 11"
|
107° 41' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Suối Sung
|
TV
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 03' 18"
|
107° 46' 49"
|
10° 59' 51"
|
107° 49' 35"
|
C-48-24-C-d
|
khu du lịch Thác Bà
|
KX
|
xã Đức Thuận
|
H. Tánh Linh
|
11° 01' 33"
|
107° 43' 20"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 53"
|
107° 36' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 08"
|
107° 36' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 26"
|
107° 36' 47"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 20"
|
107° 37' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 54"
|
107° 37' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 42"
|
107° 37' 19"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 17"
|
107° 38' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 35"
|
107° 39' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 720
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 50' 36"
|
107° 37' 54"
|
11° 11' 19"
|
107° 33' 54"
|
C-48-24-C-b
|
Suối Ba Thê
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 11' 17''
|
107° 38' 25"
|
11° 11' 54"
|
107° 35' 56"
|
C-48-24-C-a;
C-48-24-C-b
|
hồ Biển Laạ
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 07' 32"
|
107° 36'
35"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
hồ Biển Nhỏ
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 06"
|
107° 35' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
núi Cà Toong
|
SV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
10° 07' 13"
|
107° 39' 35"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
trạm bơm Đức Phú
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 06"
|
107° 39' 17"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
giáo xứ Gia An
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 07"
|
107° 37' 13"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Trạm bơm Gia An
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 59"
|
107° 38' 30"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
đường huyện Gia An-Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 57''
|
107° 39' 04"
|
11° 11' 28"
|
107° 42' 59"
|
C-48-24-C-b
|
đường huyện Gia An-Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 34"
|
107° 38' 00"
|
11° 03' 33"
|
107° 39' 31"
|
C-48-24-C-a;
C-48-24-C-b
|
cống Hồ Biển Lạc
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 36"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-d
|
Hội quán Hưng An Tự
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 31"
|
107° 36' 48"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Suối Kè
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 02' 08"
|
107° 33' 53"
|
11° 05' 09"
|
107° 34' 50"
|
C-48-24-C-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-C-c
|
suối Lăng Quăng
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08'
34"
|
107° 35' 14"
|
11° 11' 14"
|
107° 35' 23"
|
C-48-24-C-b;
C-48-24-C-a
|
Suối Lập Lài
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 03"
|
107° 44' 24"
|
11° 09'
06"
|
107° 39' 27"
|
C-48-24-C-c
|
chùa Quảng Chánh
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 04"
|
107° 37' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đình làng Thôn 7,8
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 30"
|
107° 37' 58"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
Suối Trại Dâm
|
TV
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 09"
|
107° 34' 50"
|
11° 06' 12"
|
107° 36' 20"
|
C-48-24-C-b
|
trạm bơm Vũ Hoà
|
KX
|
xã Gia An
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 31"
|
107° 37 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
thôn 1
|
DC
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 03' 05"
|
107° 36' 51"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-a
|
thôn 2
|
DC
|
Xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 00' 51"
|
107° 36' 52"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
thôn 3
|
DC
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 01' 18"
|
107° 37'
49"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 56' 14"
|
107° 33' 57''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
Đường tỉnh 720
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 50' 36"
|
107° 37' 54"
|
11° 11' 19"
|
107° 33' 54"
|
C-48-24-C-c
|
Cầu Bà Tá
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 02' 53''
|
107° 37' 11''
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c;
C-48-24-C-d
|
miếu Bà Tá
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 02' 40"
|
107° 36' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
đường tỉnh Bà Tá-Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 11' 19''
|
107° 33' 53"
|
10° 50' 35"
|
107° 37' 54"
|
C-48-24-C-c
|
kênh tiếp nước Biển
Lạc-Hàm Tân
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 09"
|
107° 34' 50"
|
11° 06' 12"
|
107° 36' 20"
|
C-48-24-C-c;
C-48-24-C-d
|
công ty Cao su Bình Thuận
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
10° 59' 47"
|
107° 31' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
suối Cù Mi
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 04' 16"
|
107° 37' 36"
|
11° 04' 16"
|
107° 37' 36"
|
C-48-36-A-a
|
nhà thờ Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 02' 47"
|
107° 37 05"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
chợ Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 02' 09"
|
107° 38' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
ga Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
10° 59' 10"
|
107° 32' 21"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
chùa Gia Huynh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
10° 59' 21''
|
107° 32' 21"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
Suối Gia Huynh
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 58' 46"
|
107° 34' 10"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-36-A-a
|
Suối Kè
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 02' 08"
|
107° 33' 53"
|
11° 05' 09"
|
107° 34' 50"
|
C-48-24-C-c;
C-48-36-A-a
|
Suối Lớn
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 01' 53"
|
107° 33' 57''
|
11° 04'
16"
|
107° 37' 36"
|
C-48-24-C-c
|
Cầu Mới
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 02' 24"
|
107° 36' 30"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Núi ông
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
11° 01' 53"
|
107° 40' 03"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Công ty Lâm Nghiệp Tánh
Linh
|
KX
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
10° 59' 33"
|
107° 34' 49"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-d
|
suối Trại Dâm
|
TV
|
xã Gia Huynh
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 05' 09''
|
107° 34'
50"
|
11° 06' 12"
|
107° 36' 20"
|
C-48-36-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 59"
|
107° 42' 55"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-c
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 02"
|
107° 43' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 08"
|
107° 43' 49"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 25"
|
107° 42' 60"
|
|
|
|
|
0-48-24-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 49"
|
107° 43' 31"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 26"
|
107° 43' 48"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
chùa Bửu Lâm
|
KX
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 58"
|
107° 43' 34"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d;
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
sông Đa Bru
|
TV
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 04"
|
107° 45' 01"
|
11° 10' 54"
|
107° 46' 40"
|
C-48-24-C-b
|
sông Đa Ti
|
TV
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 58"
|
107° 47' 07"
|
11° 15' 38"
|
107° 46' 50"
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-D-a
|
nhà thờ Huy Khiêm
|
KX
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 40"
|
107° 43' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-C-b
|
suối Lập Lài
|
TV
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 03"
|
107° 44' 24"
|
11° 09' 06"
|
107° 39' 27"
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
cầu Suối Lập Lài
|
KX
|
xã Huy Khiêm
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 33"
|
107° 43' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
bản 1
|
DC
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 07"
|
107° 46' 55"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
bản 2
|
DC
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 09 47"
|
107° 46' 44"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
bản 3
|
DC
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 09' 09"
|
107° 46' 06"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Quốc lộ 55
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-24-D-a
|
núi Cơ Dung
|
SV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 26"
|
107° 46' 45"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-d;
C-48-36-C-c
|
Suối Da Panh
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 17 48"
|
107° 48' 18"
|
11° 16' 39"
|
107° 50' 54"
|
C-48-24-D-a
|
thôn Đa Mi
|
DC
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 33"
|
107° 51' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
nhà máy Thuỷ điện Đa Mi
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 13"
|
107° 49' 54"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
sông Đa Mi
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 14' 36"
|
107° 50' 33"
|
11° 13' 11"
|
107° 50' 08"
|
C-48-24-D-a
|
hồ Đa Mi
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 15' 03"
|
107° 50' 07"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Cầu Đa Mi 1
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 54"
|
107° 50' 37"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Cầu Đa Mi 2
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 41"
|
107° 50' 18"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
suối Đa Ru
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 06' 58"
|
107° 47' 51"
|
11° 08' 10"
|
107° 45' 51"
|
C-48-24-B-c
|
Cầu Đa Sô
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 11' 11"
|
107° 49' 26"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-c;
C-48-24-D-a
|
núi Đang Kê
|
SV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 11' 01''
|
107° 47' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-D-a
|
Suối Đà Srả
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 16' 04"
|
107° 48' 25"
|
11° 13' 01''
|
107° 49' 15"
|
C-48-24-D-a
|
Cầu Đập Tràn
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 36"
|
107° 50' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
sông La Ngà
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 20' 13"
|
107° 55' 59"
|
11° 03' 03"
|
107° 23' 34"
|
C-48-24-D-a
|
suối Tà Hạp
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 13' 19"
|
107° 47' 30"
|
11° 12' 34"
|
107° 46' 44"
|
C-48-24-B-d;
C-48-23-D-d
|
sông Tà Là Ngầu
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 04"
|
107° 45' 01"
|
11° 10' 54"
|
107° 46' 40"
|
C-48-24-D-a
|
Suối Tà Lũ
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 05"
|
107° 47' 32"
|
11° 08' 58"
|
107° 46' 49"
|
C-48-24-B-c;
C-48-24-D-a
|
Cầu Tà Mỹ
|
KX
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 10' 05"
|
107° 46' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Hồ Thuỷ lợi Tà Pao
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
11° 08' 34"
|
107° 45' 25"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Suối Tà Phà Tung
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 44"
|
107° 47' 58"
|
11° 12' 05"
|
107° 48' 56"
|
C-48-24-D-a
|
suối Tà Rô
|
TV
|
xã La Ngâu
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 13' 31"
|
107° 47' 06"
|
11° 11' 00"
|
107° 46' 22"
|
C-48-24-D-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 56"
|
107° 42' 14"
|
|
|
|
|
C-48-24-D-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 44"
|
107° 42' 08"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 35"
|
107° 41' 53"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Mãng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
Bến xe Bắc Ruộng
|
KX
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 33"
|
107° 41' 56"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Cầu Cháy
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 17' 52"
|
107° 43' 50"
|
11° 12' 02"
|
107° 40' 41"
|
C-48-24-C-b
|
suối Cầu Nhì
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 15' 23"
|
107° 44' 20"
|
11° 11' 51"
|
107° 41' 13"
|
C-48-24-A-d
|
Cầu Cháy
|
KX
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 30"
|
107° 42' 04"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
kênh Chính Bắc-Tà Pao
|
TV
|
xã Mãng Tố
|
H, Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
sông Đa Bru
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 09"
|
107° 43' 52"
|
11° 10' 54"
|
107° 46' 40"
|
C-48-24-C-b
|
suối Đạ Hoai
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 22' 16"
|
107° 45' 13"
|
11° 22' 05"
|
107° 44' 51"
|
C-48-24-B-c
|
chợ Măng Tố
|
KX
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
11° 12' 45"
|
107° 41' 58"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Suối Nó
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 22' 05"
|
107° 44' 51"
|
11° 19' 08"
|
107° 45' 19"
|
C-48-24-C-b
|
Sông Quận
|
TV
|
xã Măng Tố
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 14' 04"
|
107° 43' 27"
|
11° 11' 55"
|
107° 41' 27"
|
C-48-24-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 39"
|
107° 39' 59"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 37"
|
107° 39' 41"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 46"
|
107° 39' 28"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 56"
|
107° 39' 31"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 09"
|
107° 39' 58"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 01"
|
107° 40' 16"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 27''
|
107° 40' 30"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
đường tỉnh 717
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 08' 23"
|
107° 43' 22"
|
11° 19' 58"
|
107° 39' 21"
|
C-48-24-C-b
|
Suối Ba Thê
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 11' 17"
|
107° 38' 25"
|
11° 11' 54"
|
107° 35' 56"
|
C-48-24-C-b
|
suối Cầu Đỏ
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 17' 03"
|
107° 41' 58"
|
11° 13' 58"
|
107° 40' 02"
|
C-48-24-C-b
|
cầu Cây Xoài
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 17"
|
107° 40' 43"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Cây Xoài
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 12' 02"
|
107° 40' 41"
|
11° 11' 16"
|
107° 38' 24"
|
C-48-24-C-b
|
kênh Chính Bắc-Tà
Pao
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 09' 52"
|
107° 43' 09"
|
11° 13' 36"
|
107° 39' 10"
|
C-48-24-C-b
|
Suối Đa Huoai
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 22' 02"
|
107° 39' 19"
|
11° 22' 05"
|
107° 44' 51"
|
C-48-24-C-b
|
Cầu Đỏ
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 14' 27"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Bàu Đôi
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 11' 50"
|
107° 38' 23"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
núi Mù Pang Hong
|
SV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 20' 08"
|
107° 42' 34"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
nhà thờ Nghị Đức
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 53"
|
107° 40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
chùa Quảng Hương
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 24"
|
107° 39' 33"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
cầu Suối Chùa
|
KX
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
11° 13' 50"
|
107° 39' 52"
|
|
|
|
|
C-48-24-C-b
|
suối Tà Pứa
|
TV
|
xã Nghị Đức
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 18' 50"
|
107° 42' 32"
|
11° 18' 07"
|
107° 39' 40"
|
C-48-24-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 01"
|
107° 38' 10"
|
|
|
|
|
C-48-24-A-d
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 56' 05"
|
107° 39' 50"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 29"
|
107° 40' 02"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 57' 20"
|
107° 39' 01"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
quốc lộ 55
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 34' 53"
|
107° 34' 03"
|
11° 22' 05"
|
107° 52' 30"
|
C-48-36-A-b
|
đường tỉnh 720
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 50' 36"
|
107° 37' 54"
|
11° 11' 19"
|
107° 33' 54"
|
C-48-36-A-b
|
núi Ba Lang
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 21"
|
107° 44' 54"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a;
C-48-36-A-b
|
Núi Bong
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 56' 39"
|
107° 44' 57''
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Núi Đen
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 56' 14"
|
107° 50' 27"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
sông Dinh
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 56' 37"
|
107° 39' 37"
|
10° 39' 22"
|
107° 46' 31"
|
C-48-36-B-a
|
Cầu Đỏ
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 06"
|
107° 40' 15"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
núi Giai
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 45"
|
107° 42' 37"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
sông Giêng
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 57' 40"
|
107° 35' 56"
|
10° 49' 14"
|
107° 37' 57''
|
C-48-36-A-b
|
chùa Hiệp Đức
|
KX
|
xã Suôi Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 44"
|
107° 40' 08"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
núi Kiết
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 59' 01"
|
107° 37' 48"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
núi Lầm
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 30"
|
107° 49' 52"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
núi Lấp
|
SV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Lính
|
10° 59' 40"
|
107° 39' 41"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
chùa Linh Sơn Cổ Tự 3
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 20"
|
107° 35' 33"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
sông Phan
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
11° 01' 26"
|
107° 45' 47"
|
10° 43' 12"
|
107° 52' 28"
|
C-48-36-A-a
|
ga Sông Dinh
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Lính
|
10° 55' 21''
|
107° 40' 14"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
công ty Lâm Nghiệp Sông
Dinh
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 57' 11"
|
107° 39' 10"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
hồ Sông Dinh
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 56' 39"
|
107° 39' 39"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
sông trường Sông Giêng
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 56"
|
107° 37' 10"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ ông Phan
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 56' 38"
|
107° 48' 29"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-a
|
hồ Sông Phan
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 54' 59"
|
107° 46' 09"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
ga Suối Kiết
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 58' 07"
|
107° 37' 46"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
thôn Suối Sâu
|
DC
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 12"
|
107° 35' 16"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
Cầu Suối Sâu 1
|
KX
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
10° 55' 04"
|
107° 36' 09"
|
|
|
|
|
C-48-36-A-b
|
suối Tôm
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 58' 42"
|
107° 44' 26"
|
10° 54' 01"
|
107° 45' 51"
|
C-48-36-A-a
|
suối Vận
|
TV
|
xã Suối Kiết
|
H. Tánh Linh
|
|
|
10° 55' 31"
|
107° 50' 15"
|
10° 57' 34"
|
107° 53' 53"
|
C-48-36-A-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 53"
|
108° 43' 35"
|
|
|
|
|
C-48-36-B-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 39"
|
108° 43' 41"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 40"
|
108° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 37"
|
108° 43' 37'
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 06"
|
108° 43' 59"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 17"
|
108° 43' 40"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 7
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 29"
|
108° 43' 59"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 8
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 30"
|
108° 43' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 9
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 25"
|
108° 44' 11"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 10
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 47"
|
108° 43' 52"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 11
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 25"
|
108° 44' 10"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 12
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 18"
|
108° 43' 41"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 13
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 11"
|
108° 44' 09"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố 14
|
DC
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 25"
|
108° 29' 09°
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
đường 17 tháng 4
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 53"
|
108° 43' 05"
|
11° 13' 43"
|
108° 43' 54"
|
C-49-14-C-b
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
10° 56' 27"
|
108° 09' 42"
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
C-49-14-C-b
|
cầu Đại Hoà
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 26"
|
108° 43' 32"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a;
C-49-14-C-b
|
đường Hải Thượng Lãn Ông
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 42"
|
108° 43' 35"
|
11° 14' 19«
|
108° 43' 57''
|
C-49-14-C-b
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 42"
|
108° 43' 51"
|
11° 14' 21"
|
108° 44' 15"
|
C-49-14-C-b
|
nhà thờ Long Hương
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 11"
|
108° 44' 02"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
sông Lòng Sông
|
TV
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 29' 50"
|
108° 38' 05"
|
11° 13' 22
|
108° 44' 15
|
C-49-14-C-b
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 43"
|
108° 43' 43"
|
11° 13' 10"
|
108° 44' 04"
|
C-49-14-C-b
|
chùa Pháp Bửu
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 12' 50"
|
108° 43' 05"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
miếu Thần Long Hương
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 35"
|
108° 44' 07"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
miếu Thanh Minh
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 37"
|
108° 44' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
chùa Thiên Tường
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 45"
|
108° 43' 48"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 42"
|
108° 43' 48"
|
11° 13' 42"
|
108° 43' 57''
|
C-49-14-C-b
|
đường Trần Phú
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 40"
|
108° 43' 49"
|
11° 14' 11"
|
108° 44' 01"
|
C49-14-C-b
|
đường Trần Quý Cáp
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 43"
|
108° 43' 54"
|
11° 13' 46"
|
108° 44' 06"
|
C-49-14-C-b
|
lăng Vạn Long Hương
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 06"
|
108° 44' 01"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
đường Võ Thị Sáu
|
KX
|
TT. Liên Hương
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
11° 13' 39"
|
108° 43' 59"
|
C-49-14-C-b
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
TT. Phan Rí Của
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-b
|
Sông Đồng
|
TV
|
TT. Phan Rí Cùa
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 12' 00"
|
108° 33' 33"
|
11° 10' 50"
|
108° 33' 28"
|
C-49-14-C-b
|
Khu phố Giang Hải 1
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 23"
|
108° 33' 47"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Giang Hải 2
|
DC
|
TT. Phan Ri Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 07'
|
108° 33' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Giang Hải 3
|
DC
|
TT. Phan Ri Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 29"
|
108° 33' 59"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Hải Tân 1
|
DC
|
TT. Phan Ri Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 10"
|
108° 33' 56"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Hải Tân 2
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 09' 59"
|
108° 33' 46"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Hải Tân 3
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 02"
|
108° 33' 18"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Sông Lũy
|
TV
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13"
|
11° 09' 52"
|
108° 33' 40"
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Minh Tân 1
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 31"
|
108° 34' 11"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Minh Tân 2
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 28"
|
108° 33' 42"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Minh Tân 3
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 42"
|
108° 34' 23"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Minh Tân 4
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 51"
|
108° 34' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Cầu Sông Đồng
|
KX
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 05"
|
108° 33' 33"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
cầu Sông Lũy
|
KX
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 35"
|
108° 33' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố
Song Thanh 1
|
DC
|
TT. Phan Rí
Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 18"
|
108° 34' 01"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố
Song Thanh 2
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 38"
|
108° 34' 17"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Song Thanh 3
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 46"
|
108° 34' 00"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Thanh Giang 1
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 57''
|
108° 33' 41"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Thanh Giang 2
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 17"
|
108° 33' 40"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Xuân Giang 1
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 17"
|
108° 34' 01"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Khu phố Xuân Giang 2
|
DC
|
TT. Phan Rí Cửa
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 24"
|
108° 34' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 53"
|
108° 41' 57''
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 42"
|
108° 42' 10"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 35"
|
108° 42' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
10° 56' 27"
|
108° 09' 42"
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
C-49-14-C-b
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 07"
|
108° 41' 45"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a;
C-49-14-C-b
|
bãi Cà Dược
|
TV
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 21"
|
108° 42' 30"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu Di tích Lịch sử văn hóa chùa Cổ Thạch
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 50"
|
108° 42' 56"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Khu Di tích Lịch sử văn hoá Đình Bình An
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 28"
|
108° 42' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
núi La Gàn
|
SV
|
xã Bình Thanh
|
H. Tuy Phong
|
11° 09' 57''
|
108° 42' 07"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
khu Di tích Lăng Ông Nam Hải
|
KX
|
xã Bình Thạnh
|
R Tuy Phong
|
11° 10' 26"
|
108° 42' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Gành Rái
|
TV
|
xã Bình Thạnh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 28"
|
108° 38' 35"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-b
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
|
|
10° 56' 27"
|
108° 09' 42"
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
C-49-14-C-a
|
khu vực Đá Bồ
|
SV
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 51"
|
108° 37' 00"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a;
C-49-14-C-b
|
thôn Hà Thuỷ 1
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 46"
|
108° 36' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hà Thuỷ 2
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 39"
|
108° 36' 53"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hà Thuỷ 3
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 11"
|
108° 36' 02"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hiệp Đức 1
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 59"
|
108° 37' 02"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hiệp Đức 2
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 54"
|
108° 36' 52"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Động Hoàng Lan
|
SV
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 22"
|
108° 36' 42"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 37"
|
108° 39' 41"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
chùa Phước An
|
KX
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 57''
|
108° 36' 54"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Gành Rái
|
TV
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 28"
|
108° 38' 35"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Thanh Lương
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 19''
|
108° 36' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
thôn Thanh Tân
|
DC
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 56"
|
108° 34' 37"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
lăng Vạn Thuỷ
|
KX
|
xã Chí Công
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 40"
|
108° 36' 54"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-a
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
10° 56' 27"
|
108° 09' 42"
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
C-49-14-C-a
|
chùa Bửu Quang
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 29"
|
108° 35' 00"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a;
C-49-14-C-b
|
Sông Đồng
|
TV
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 12' 00"
|
108° 33' 33"
|
11° 10' 50"
|
108° 33' 28"
|
C-49-14-C-a
|
thôn Hội Tâm
|
DC
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 42"
|
108° 35' 32"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
miếu Lâm Lộc
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 23"
|
108° 34' 13"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Lâm Lộc 1
|
DC
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 18"
|
108° 34' 01"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Lâm Lộc 2
|
DC
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 36"
|
108° 34' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Núi Một
|
SV
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 29"
|
108° 35' 52"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
cầu Sông Đồng
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 11' 05"
|
108° 33' 33"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
bàu Trũng Heo
|
TV
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
11° 12' 27"
|
108° 34' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
đường tỉnh 716
|
KX
|
xã Hòa Minh
|
H. Tuy Phong
|
|
|
10° 56' 27"
|
108° 09' 42"
|
11° 13' 05"
|
108° 43' 17"
|
C-49-14-C-a
|
chùa Diên Thọ
|
KX
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 28''
|
108° 33' 17"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a;
C-49-14-C-b
|
Sông Lũy
|
TV
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 15' 57''
|
108° 14' 13"
|
11° 09' 52"
|
108° 33' 40"
|
C-49-14-C-a
|
thôn Phú Hải
|
DC
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 01"
|
108° 33' 34"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Phú Hòa
|
DC
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 02"
|
108° 33' 18"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Phú Tân
|
DC
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 09' 55"
|
108° 33' 29"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Phú Thủy
|
DC
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 07"
|
108° 33' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
Cầu Sông Lũy
|
KX
|
xã Hòa Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 10' 35"
|
108° 33' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
núi Ba Ra Bú
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 25' 35"
|
108° 41' 38"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
núi Ba Rốc
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 28' 09"
|
108° 45' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
núi Chợ Cát
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 24' 42"
|
108° 38' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-a
|
sông Chu Ru
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 25' 26"
|
108° 32' 16"
|
11° 23' 17"
|
108° 36' 24"
|
C-49-14-A-b
|
núi Gia A Rắc
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 25' 13"
|
108° 40' 45"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-a
|
núi Gia Grâm
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 27' 46"
|
108° 42' 43"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
núi Giu Hu Rai
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 28' 38"
|
108° 40' 32"
|
|
|
|
|
C-49-1-A-b
|
núi Ka Ré
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 33' 05"
|
108° 38' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
núi Là Phào
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 29' 36"
|
108° 36' 48"
|
|
|
|
|
C-49-2-C-d
|
núi Lai Von
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 30' 05"
|
108° 39' 44"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-a
|
sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 29' 50"
|
108° 38' 05"
|
11° 13' 22''
|
108° 44' 15''
|
C-49-2-C-d
|
núi Mô Ru Múc
|
SV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 24' 34"
|
108° 44' 46"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
sông Sa Vrót
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 27' 50"
|
108° 41' 38"
|
11° 27' 39"
|
108° 45' 13"
|
C-49-14-A-b
|
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 33' 20"
|
108° 35' 08"
|
11° 29' 49"
|
108° 37' 53"
|
C-49-14-A-b
|
|
DC
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 29' 34"
|
108° 38' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
|
DC
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
11° 24' 38"
|
108° 39' 19"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
sông Tân Le
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 23' 17"
|
108° 36' 24"
|
11° 21' 52"
|
108° 38' 37"
|
C-49-14-A-b
|
sông Và Rít
|
TV
|
xã Phan Dũng
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 30' 28"
|
108° 33' 49"
|
11° 29' 49"
|
108° 37' 53"
|
C-49-14-A-a
|
thôn 1
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 59"
|
108° 38' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-b
|
thôn 2
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 29"
|
108° 39' 01"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
thôn 3
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 45"
|
108° 39' 27"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Bà
|
SV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 08"
|
108° 35' 59"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
sông Chu Ru
|
TV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 25' 26"
|
108° 32' 16"
|
11° 23' 17"
|
108° 36' 24"
|
C-49-14-A-c
|
Cầu Đen
|
KX
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 06"
|
108° 38' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-a
|
núi Kên Kên
|
SV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 51"
|
108° 39' 03"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
thôn La Bá
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 22' 13"
|
108° 38' 29"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
núi Láng Bò
|
SV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 15"
|
108° 40' 05"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 29' 50"
|
108° 38' 05"
|
11° 13' 22''
|
108° 44' 15''
|
C-49-14-C-b
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ lòng Sông Đá
Bạc
|
KX
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 00"
|
108° 39' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Một
|
SV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 29"
|
108° 35' 52"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Nạng
|
SV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 16"
|
108° 39' 32"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
thôn Nha Mé
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 48"
|
108° 36' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
hồ Sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 48"
|
108° 39' 37"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-a
|
ga Sông Lòng Sông
|
KX
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 52"
|
108° 40' 18"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
sông Tân Can
|
TV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 21' 50"
|
108° 33' 41"
|
11° 18' 53"
|
108° 39' 15"
|
C-49-14-A-d
|
sông Tân Le
|
TV
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 23' 17"
|
108° 36' 24"
|
11° 21' 52"
|
108° 38' 37"
|
C-49-14-A-d
|
thôn Tuy Tịnh 1
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 39"
|
108° 40' 11"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-a
|
thôn Tuy Tịnh 2
|
DC
|
xã Phong Phú
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 57''
|
108° 40' 14"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-A-d
|
Cầu 15
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 58"
|
108° 41' 18"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Cầu 90
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 58"
|
108° 40' 40"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Cầu Đại Hoà
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 28"
|
108° 43' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Cầu Đen
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 46"
|
108° 41' 16"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
thôn Lạc Trị
|
DC
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 20"
|
108° 42' 26"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 29' 50"
|
108° 38' 05"
|
11° 13' 22''
|
108° 44' 15''
|
C-49-14-B-c
|
Núi Một
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 22''
|
108° 40' 46"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Cầu Mương Cái
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 47"
|
108° 43' 40"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Cầu Mương Dừa
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 26"
|
108° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
cầu Mương Núi
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 47'
|
108° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Nhọn
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 13' 37"
|
108° 39' 41"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 13"
|
108° 42' 26"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
núi Ông Gũ
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 52"
|
108° 40' 43"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Ông Xiêm
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 17 31"
|
108° 40' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
thôn Phú Điền
|
DC
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 27"
|
108° 41' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Sơn Phân
|
SV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 47"
|
108° 40' 04"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Văn Phòng quản lý hồ Sông lòng Sông
|
KX
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 14"
|
108° 39' 53"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
hồ Sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 48"
|
108° 39' 37"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
thôn Vĩnh Hanh
|
DC
|
xã Phú Lạc
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 13"
|
108° 43' 21"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 36"
|
108° 43' 46"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 06"
|
108° 44' 34"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 15"
|
108° 44' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Cầu Đại Hoà
|
KX
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 28"
|
108° 43' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
Núi Đất
|
SV
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 56"
|
108° 43' 50"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
sông Lòng Sông
|
TV
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 29' 50"
|
108° 38' 05"
|
11° 13' 22''
|
108° 44' 15''
|
C-49-14-A-d
|
cầu Mương Cái
|
KX
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 14' 47"
|
108° 43' 40"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
cầu Mương Dừa
|
KX
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 26"
|
108° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-49-14-C-b
|
cầu Mương Núi
|
KX
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 15' 47"
|
108° 43' 39"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Núi Tàu
|
SV
|
xã Phước Thể
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 22"
|
108° 44' 07"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
Quốc lộ 1A
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 20' 05"
|
108° 51' 55"
|
10° 49' 04"
|
107° 34' 18"
|
C-49-14-A-d
|
núi Cà Nông
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 22' 00"
|
108° 45' 32"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Suối Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 22' 29"
|
108° 48' 44"
|
11° 18' 57''
|
108° 47' 30"
|
C-49-14-B-c
|
hồ Đá Bạc
|
TV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 39"
|
108° 44' 26"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-a
|
núi Hòn Thủ
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 50"
|
108° 44' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 15"
|
108° 47' 25"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
núi Nước Mặn
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 31"
|
108° 43' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
núi Ông Mực
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 18"
|
108° 42' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
núi Ông Sâu
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 37"
|
108° 45' 18"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
chùa Pháp Võ
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 14"
|
108° 43' 32"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Trà Cú
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 08"
|
108° 46' 10"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
thôn Vĩnh Hải
|
DC
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 34"
|
108° 45' 30"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Công ty cổ phần Muối
Vĩnh Hảo
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 42"
|
108° 44' 10"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Công ty cổ phần Nước
khoáng Vĩnh Hảo
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 39"
|
108° 43' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
núi Vĩnh Hảo
|
SV
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 53"
|
108° 44' 11"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
ga Vĩnh Hảo
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 37"
|
108° 44' 23"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
cầu Vĩnh Hảo 1
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 47"
|
108° 45' 48"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
cầu Vĩnh Hảo 2
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 05"
|
108° 44' 31"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Vĩnh Hảo 3
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 48"
|
108° 44' 27"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
cầu Vĩnh Hảo 4
|
KX
|
xã Vĩnh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 17' 04"
|
108° 44' 17"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
thôn Vĩnh Sơn
|
DC
|
xã Vĩhh Hảo
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 46"
|
108° 45' 30"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
cầu Bà Bổn 1
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 26"
|
108° 48' 58"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Bà Bổn 2
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 28"
|
108° 48' 48"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Bực Lở
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 20' 03"
|
108° 50' 43"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
suối Bực Lở
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 21' 33"
|
108° 48' 38"
|
11° 19' 20"
|
108° 48' 47"
|
C-49-14-B-c
|
ga Cà Ná
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 14"
|
108° 52' 29"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Cây Sung
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 22' 58"
|
108° 49' 06"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Suối Chùa
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 22' 29"
|
108° 48' 44"
|
11° 18' 57''
|
108° 47' 30"
|
C-49-14-B-a
|
cầu Dốc Chùa
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 03"
|
108° 46' 23"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Dốc Dù 1
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 13"
|
108° 47' 09"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Dốc Dù 2
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 12"
|
108° 47' 00"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Đá Chẹt
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 20' 16"
|
108° 50' 50"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-a
|
núi Đá Giăng
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 22"
|
108° 50' 49"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Giếng Ma
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 23' 03"
|
108° 47' 59"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Giếng ông Đôn
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 22' 18"
|
108° 48' 43"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-a
|
núi Hàm Ếch
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 22' 19"
|
108° 46' 55"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
núi Hố Dừa
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 01"
|
108° 48' 29"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu vượt Nhiệt Điện
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 18"
|
108° 47' 27"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Nhiệt Điện
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 52"
|
108° 47' 28"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Suối Nước
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 22' 47"
|
108° 49' 06"
|
11° 20' 17"
|
108° 51' 04"
|
C-49-14-B-c
|
sông Nước Mặn
|
TV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
|
|
11° 24' 27"
|
108° 44' 18"
|
11° 17' 23"
|
108° 46' 12"
|
C-49-14-B-c
|
Núi Ông
|
SV
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 21' 13"
|
108° 49' 45"
|
|
|
|
|
C-49-14-A-d
|
cầu Suối Cạn
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 28"
|
108° 48' 14"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Suối Nước
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 20' 19"
|
108° 51' 04"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
cầu Vĩnh Hảo 1
|
KX
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 48"
|
108° 45' 48"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
thôn Vĩnh Hưng
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 19' 22"
|
108° 49' 10"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
thôn Vĩnh Phúc
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 16' 15"
|
108° 38' 50"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
thôn Vĩnh Tiến
|
DC
|
xã Vĩnh Tân
|
H. Tuy Phong
|
11° 18' 55"
|
108° 46' 03"
|
|
|
|
|
C-49-14-B-c
|
Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|