BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2017/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày
11 tháng 9 năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ CUNG CẤP BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp
công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá
chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản tin dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (sau đây gọi là bản tin dự báo, cảnh báo).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ
quan quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn; đơn vị sự nghiệp, tổ
chức, cá nhân có hoạt động dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là kết quả tổng hợp của
các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của người sử dụng dịch vụ đối với dịch vụ
đó.
2. Tiêu chí đánh giá là các
nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng để hoàn thành
mục tiêu đặt ra. Mỗi tiêu chí có các chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ
theo các yêu cầu và điều kiện về một khía cạnh cụ thể.
3. Chỉ số đánh giá là mức độ yêu cầu và điều
kiện về một khía cạnh cụ thể của tiêu chí đánh giá.
Chương II
TIÊU CHÍ, CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ CUNG CẤP BẢN TIN DỰ BÁO, CẢNH
BÁO
Điều
4. Tiêu chí đánh giá
1.
Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh.
2. Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất kỹ thuật.
3. Tiêu chí 3: Nhân lực phục vụ.
4. Tiêu chí 4: Thái độ phục vụ.
5. Tiêu chí 5: Tự kiểm tra, giám sát.
6. Tiêu chí 6: Tuân thủ quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
7. Tiêu chí 7: Chất lượng sản phẩm.
8. Tiêu chí 8: Uy tín của tổ chức cung ứng dịch
vụ.
Điều 5. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 1
1. Các chỉ số đánh giá:
a) Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức
phù hợp và được phép cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật;
b) Kinh nghiệm hoạt động cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo.
2. Căn cứ đánh giá
a) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc giấy
phép kinh doanh của của tổ chức cung ứng dịch vụ dự báo, cảnh báo;
b) Số năm cung ứng dịch vụ cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo.
Điều 6. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 2
1. Chỉ số đánh giá:
a) Trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận,
xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;
b) Có nguồn cung cấp dữ liệu ổn định;
c) Danh mục các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật,
quy trình kỹ thuật về dự báo, cảnh báo; có công cụ dự báo, bảo đảm tính khoa học,
độc lập, khách quan; có quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh
báo.
2. Căn cứ đánh giá:
a) Thống kê tài sản, báo cáo tài chính, kiểm toán
hàng năm của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công
về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo;
b) Hợp đồng, các văn bản pháp lý đồng ý cung cấp
dữ liệu cho tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công
về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo;
c) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình,
quy định, tài liệu kỹ thuật phục vụ hoạt động dự báo, cảnh báo, công cụ dự báo
và báo cáo đánh giá dự báo, cảnh báo.
Điều 7. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 3
1. Chỉ số đánh giá:
a) Số lượng nhân lực
trực tiếp tham gia dự báo, cảnh báo;
b) Chất lượng nhân lực
trực tiếp tham gia dự báo, cảnh báo.
2. Căn cứ đánh giá là thống kê, hồ sơ nhân sự và
hợp đồng lao động, hợp đồng thuê mướn chuyên gia từ 3 tháng trở lên của tổ chức
cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
Điều 8. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 4
1. Chỉ số đánh giá:
a) Có kế hoạch hoặc
phương án ứng phó khi có yêu cầu đột xuất về việc cung cấp các bản tin dự báo,
cảnh báo;
b) Sẵn sàng phục vụ
theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng về các bản tin dự báo, cảnh báo;
c) Việc thực hiện kết
luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo
trong các đợt kiểm tra;
d) Mức độ hài lòng của
cơ quan đặt hàng, đơn vị sử dụng dịch vụ đối với tổ chức cung ứng dịch vụ
sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
2. Căn cứ đánh giá:
a) Kế hoạch hoặc
phương án của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo;
b) Thống kê số lần đáp
ứng, mức độ sẵn sàng đáp ứng phục vụ yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng;
c) Báo cáo tiếp thu,
giải trình việc thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan đặt hàng trước
đây so với hiện tại;
d) Báo cáo, phiếu đánh
giá của cơ quan sử dụng dịch vụ bản tin dự báo, cảnh báo.
Điều 9. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 5
1. Chỉ số đánh giá:
a) Việc thực hiện kế hoạch tự kiểm tra, giám sát
hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo của tổ chức cung ứng dịch vụ;
b) Việc thực hiện các kết luận, kiến nghị sau
khi tự kiểm tra, giám sát.
2. Căn cứ đánh giá:
a) Báo cáo về việc thực hiện kế hoạch tự kiểm
tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo của tổ chức cung ứng
dịch vụ;
b) Báo cáo, biên bản, văn bản liên quan đến thực
hiện kết luận và kiến nghị của tổ chức cung ứng dịch vụ.
Điều 10. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 6
1. Chỉ số đánh giá: Tuân thủ Tiêu chuẩn, quy chuẩn,
quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo;
2. Căn cứ đánh giá: Báo cáo, biên bản kiểm
tra, nghiệm thu các cấp việc áp dụng quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật hiện hành trong quá trình xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo.
Điều 11. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 7
1. Chỉ số đánh giá:
a) Mức độ đầy đủ về số
lượng của bản tin dự báo, cảnh báo;
b) Độ tin cậy, tính kịp
thời của bản tin dự báo, cảnh báo;
c) Chất lượng các bản
tin do đơn vị sử dụng dịch vụ, đơn vị đặt hàng bản tin dự báo, cảnh báo đánh
giá.
2. Căn cứ đánh giá:
a) Căn cứ báo cáo, thống kê về số lượng thông tin dự
báo, cảnh báo cung cấp của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo;
b) Báo cáo về chất lượng các bản tin dự báo, cảnh
báo của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công
về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo thực hiện;
c) Các văn bản, phiếu đánh giá của đơn vị sử dụng,
hoặc cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.
Điều 12. Chỉ số và căn cứ
đánh giá của Tiêu chí 8
1. Chỉ số đánh giá:
a) Khả năng đảm bảo,
thực hiện độc lập, chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo
cam kết;
b) Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về
cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo trong các năm gần đây.
2. Căn cứ đánh giá:
a) Báo cáo thống kê của
tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo;
b) Thống kê báo cáo
đánh giá chất lượng trong các năm gần đây.
Điều 13. Đánh giá tổng hợp
chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo
1. Đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh
báo xây dựng theo phương thức chấm điểm. Thang điểm đánh
giá là 100. Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu
chí, chỉ số quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 và 12 Thông tư này và thể hiện chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này.
2. Chất lượng dịch vụ do tổ chức
cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo được đánh giá theo 4 mức:
a) Tốt khi tổng
số điểm > 80 điểm trở lên và không có tiêu chí nào nhỏ hơn 70% số điểm
tối đa của tiêu chí đó;
b) Khá khi tổng số điểm từ >70
điểm và không có tiêu chí nào < 60% số điểm
tối đa của tiêu chí đó;
c) Đạt khi tổng số điểm >
50 điểm và không có tiêu chí nào <
50% số điểm tối đa của tiêu chí đó;
d) Không đạt
khi tổng số điểm < 50 điểm.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 14.
Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2017.
Điều 15. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Khoa
học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc
thực hiện Thông tư này.
2. Các đơn vị trực thuộc Bộ và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài
nguyên và Môi trường để nghiên cứu, xem xét, giải quyết./.
Nơi
nhận:
- Thủ tướng
Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội; VP Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
- Các Đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
PHỤ LỤC
BẢNG CHẤM ĐIỂM CHỈ SỐ VÀ TIÊU
CHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
27/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT
|
Tiêu chí, Chỉ số
|
Điểm tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức
năng nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của Tổ chức cung ứng dịch vụ
|
5
|
|
|
|
1.1
|
Chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức phù hợp và được phép cung cấp dịch vụ theo quy định
của pháp luật:
|
2
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ
cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép kinh doanh.
|
|
|
- Không đầy đủ
|
0
|
|
|
- Đầy đủ
|
2
|
|
|
1.2
|
Kinh nghiệm hoạt động
cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo:
|
3
|
Số năm kinh nghiệm xây dựng quy hoạch, kế hoạch
chuyên ngành (các Quy hoạch, kế hoạch đã thực hiện và tham gia thực hiện).
|
|
|
- Không có
|
0
|
|
|
- Dưới 03 năm
|
1
|
|
|
- Từ 03 đến 04 năm
|
2
|
|
|
- Trên 05 năm
|
3
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Cơ sở
vật chất kỹ thuật
|
10
|
|
|
|
2.1
|
Có trang thiết bị, hệ
thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn:
|
3
|
Số liệu thống kê tài sản hàng năm của tổ chức
cung ứng dịch vụ.
|
|
|
- Đạt mức tối thiểu
|
2
|
|
|
- Đạt trên mức tối thiểu
|
3
|
|
|
2.2
|
Có nguồn cung cấp dữ
liệu ổn định
|
2
|
Hợp đồng, các văn bản pháp lý đồng ý cung cấp
dữ liệu cho tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo.
|
|
|
2.3
|
Danh mục các tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình kỹ thuật về dự báo, cảnh báo; có công cụ
dự báo, bảo đảm tính khoa học, độc lập, khách quan của các sản phẩm dự báo có
quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo:
|
5
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy
định, tài liệu kỹ thuật phục vụ hoạt động dự báo, cảnh báo, công cụ dự báo và
báo cáo đánh giá dự báo, cảnh báo.
|
|
|
- Chưa đáp ứng đủ
|
1
|
|
|
- Đủ đáp ứng
|
5
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Nhân
lực phục vụ
|
10
|
|
|
|
3.1
|
Nhân lực trực tiếp
tham gia công tác dự báo, cảnh báo:
|
5
|
Thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp
đồng thuê mướn chuyên gia từ 3 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ sự
nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
|
- Tối thiểu có 01
người tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất
03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
2
|
|
|
|
- Có nhiều hơn mức tối thiểu
|
5
|
|
|
3.2
|
Chất lượng nhân lực
trực tiếp thực hiện công tác dự báo, cảnh báo:
|
5
|
|
|
- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít
nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
|
|
- Là dự báo viên chính
|
3
|
|
|
- Là dự báo viên cao cấp
|
5
|
|
|
4
|
Tiêu chí 4: Thái
độ phục vụ
|
20
|
|
|
|
4.1
|
Có kế hoạch hoặc phương
án ứng phó khi có yêu cầu đột xuất về việc cung cấp các bản tin dự báo, cảnh
báo:
|
5
|
Kế hoạch hoặc phương án của tổ chức cung ứng dịch
vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
- Không có kế hoạch
|
0
|
|
|
- Có kế hoạch nhưng chưa đầy đủ và kịp thời
|
3
|
|
|
- Đầy đủ, tin cậy, kịp thời, có nguồn gốc rõ
ràng
|
5
|
|
|
4.2
|
Sẵn sàng phục vụ
theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng về các bản tin dự báo, cảnh báo:
|
5
|
|
|
|
- Không thực hiện theo yêu cầu đột xuất của cơ
quan đặt hàng
|
0
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình việc thực hiện
các kết luận, kiến nghị của cơ quan đặt hàng trước đây so với hiện tại.
|
|
|
- Đáp ứng chậm các nội dung yêu cầu của cơ
quan đặt hàng
|
3
|
|
|
- Sẵn sàng thực hiện đầy đủ và kịp thời các nội
dung theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng
|
5
|
|
|
4.3
|
Việc thực hiện kết
luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo
trong các đợt kiểm tra:
|
5
|
Báo cáo tiếp thu, giải trình việc thực hiện
các kết luận, kiến nghị của cơ quan đặt hàng trước đây so với hiện tại.
|
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ kết luận, kiến nghị của
các cơ quan đặt hàng
|
0
|
|
|
|
- Thực hiện chưa đầy đủ kết luận, kiến nghị của
các cơ quan đặt hàng
|
3
|
|
|
|
- Thực hiện đúng và đầy đủ kết luận, kiến nghị
của các cơ quan đặt hàng
|
5
|
|
|
4.4
|
Mức độ hài lòng của
cơ quan đặt hàng, đơn vị sử dụng dịch vụ đối với tổ chức cung cấp bản tin dự
báo, cảnh báo:
|
5
|
Báo cáo, phiếu đánh giá của cơ quan sử dụng dịch
vụ bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
|
- Không hài lòng
|
0
|
|
|
|
- Hài lòng
|
3
|
|
|
|
- Rất hài lòng
|
5
|
|
|
5
|
Tiêu chí 5: Tự kiểm
tra, giám sát
|
10
|
|
|
|
5.1
|
Việc thực hiện kế hoạch
tự kiểm tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo:
|
5
|
Báo cáo về việc thực hiện kế hoạch tự kiểm tra,
giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo của tổ chức cung ứng dịch
vụ.
|
|
|
- Không thực hiện kế hoạch kiểm tra giám sát
|
0
|
|
|
- Thực hiện chưa đầy đủ các kế hoạch tự kiểm
tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo
|
3
|
|
|
- Thực hiện đúng và đầy đủ các kế hoạch tự kiểm
tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo
|
5
|
|
|
5.2
|
Việc thực hiện các kết
luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát:
|
5
|
Báo cáo, biên bản, văn bản liên quan đến thực
hiện kết luận và kiến nghị của tổ chức cung ứng dịch vụ.
|
|
|
- Không tuân thủ đầy đủ các kết luận, kiến nghị
sau khi tự kiểm tra, giám sát
|
0
|
|
|
- Tuân thủ chưa đầy đủ các kết luận, kiến nghị
sau khi tự kiểm tra, giám sát
|
3
|
|
|
- Tuân thủ đầy đủ các kết luận, kiến nghị sau
khi tự kiểm tra, giám sát
|
5
|
|
|
6
|
Tiêu chí 6: Tuân
thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh
báo
|
10
|
|
|
|
|
- Không tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định
kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo
|
0
|
Báo cáo, biên bản kiểm tra, nghiệm thu các cấp
việc áp dụng quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành
trong quá trình xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
- Tuân thủ chưa đầy đủ thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn,
quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo
|
5
|
|
|
- Tuân thủ đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định
kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo
|
10
|
|
|
7
|
Tiêu chí 7: Chất
lượng sản phẩm
|
25
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ đầy đủ về số lượng
của bản tin dự báo, cảnh báo:
|
10
|
Báo cáo, thống kê về số lượng thông tin dự
báo, cảnh báo cung cấp của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp
bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
- Chưa đầy đủ về số lượng bản tin dự báo, cảnh
báo
|
4
|
|
|
- Đầy đủ về số lượng của bản tin dự báo, cảnh
báo
|
10
|
|
|
7.2
|
Độ tin cậy, tính kịp
thời của bản tin dự báo, cảnh báo:
|
10
|
Báo cáo về chất lượng các bản tin dự báo, cảnh
báo của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh
báo thực hiện.
|
|
|
- Không đảm bảo độ tin cậy, tính kịp thời của
bản tin dự báo, cảnh báo
|
0
|
|
|
- Đảm bảo độ tin cậy, nhưng chưa đảm bảo tính
kịp thời của bản tin dự báo, cảnh báo
|
5
|
|
|
- Đảm bảo độ tin cậy, tính kịp thời của bản
tin dự báo, cảnh báo
|
10
|
|
|
7.3
|
Chất lượng các bản
tin do đơn vị sử dụng dịch vụ, đơn vị đặt hàng bản tin dự báo, cảnh báo đánh
giá:
|
5
|
Các văn bản, phiếu đánh giá của đơn vị sử dụng,
hoặc cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.
|
|
|
- Không đạt
|
0
|
|
|
- Đạt
|
5
|
|
|
8
|
Tiêu chí 8: Uy
tín của tổ chức cung ứng dịch vụ
|
10
|
|
|
|
|
Khả năng đảm bảo, thực
hiện độc lập, chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo
cam kết:
|
5
|
Báo cáo thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ
sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo.
|
|
|
- Không có khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập,
chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết;
|
0
|
|
|
- Có Khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập, chính
xác một phần dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết;
|
3
|
|
|
- Có Khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập,
chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết;
|
5
|
|
|
|
Chất lượng dịch vụ sự
nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo trong các năm gần đây:
|
5
|
Báo cáo đánh giá chất lượng trong các năm gần
đây.
|
|
|
- 03 năm gần nhất xếp loại đạt;
|
1
|
|
|
- 03 năm gần nhất xếp loại đạt, trong đó có 01
năm xếp loại khá hoặc tốt;
|
2
|
|
|
- 03 năm gần nhất xếp loại tốt
|
5
|
|
|
|
Tổng số
|
100
|
|
|
|