Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 27/2009/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

Số hiệu: 27/2009/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 14/12/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 27/2009/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2010.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

1.1. Định mức này được áp dụng để xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ cho các công việc sau:

1.1.1. Quản lý thông tin dữ liệu do đạc và bản đồ

a) Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

- Tiếp nhận thông tin dữ liệu;

- Thu thập thông tin, dữ liệu.

b) Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

- Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống;

- Tổ chức thông tin dữ liệu số;

- Tổ chức công cụ tra cứu.

c) Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ

- Bảo trì kho;

- Bảo trì dữ liệu;

- Kiểm kê thông tin dữ liệu;

- Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng.

1.1.2. Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

a) Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp

b) Cung cấp thông tin dữ liệu qua đường bưu chính, viễn thông

c) Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

1.2. Việc xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ Quốc phòng và Bộ Công an thực hiện cho mục đích quốc phòng, an ninh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.

2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

3.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện một bước công việc. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

3.1.1. Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;

3.1.2. Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3.1.3. Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc; ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm trên đơn vị sản phẩm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

3.2. Định mức vật tư và thiết bị.

3.2.1. Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc);

Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một bước công việc.

Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.

3.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: ĐVT là tháng

b) Khung thời gian tính khấu hao thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3.2.3. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

3.2.4. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

3.2.5. Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

3.3. Khi áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.

3.4. Quy định viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Đơn vị tính

ĐVT

Kỹ sư bậc 4

KS4

Kỹ thuật viên bậc 8

KTV8

Số thứ tự

TT

Công suất

CS

Bản đồ

Bản đồ địa chính cơ sở

BĐĐCCS

Bản đồ địa hình

BĐĐH

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Thông tin dữ liệu

TTDL

Lưu trữ mạng

SAN

Đơn vị hành chính xã

ĐVHCX

Phần 2.

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

Chương 1.

QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1. Tiếp nhận dữ liệu

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tiếp nhận.

- Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản.

- Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.

1.1.2. Kiểm tra dữ liệu

- Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu; kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.

- So sánh nội dung dữ liệu của các đĩa sao so với nội dung đĩa đã được nghiệm thu nhằm loại bỏ đĩa bị lỗi vật lý trong quá trình sao chép, nhân bản.

- Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm.

- Lập biên bản giao nhận dữ liệu.

- Lập báo cáo tiếp nhận

1.1.3. Nhập kho

- Lập phiếu nhập kho

- Vận chuyển dữ liệu vào kho.

1.2. Định biên: Theo quy định tại Bảng 1

1.3. Định mức lao động

Bảng 1

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

 

 

 

1.1

Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

2KTV4

công nhóm/100 điểm

0,50

1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

2KTV4

công nhóm/100 tờ

0,30

1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,80

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,30

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,45

 

- Dữ liệu bản đồ nền

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,15

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,60

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,55

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,40

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

2KTV4

công nhóm/8 mảnh

0,20

1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,60

1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

1,25

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,35

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,45

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,45

1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

2KTV4

công nhóm/100 quyển

0,20

1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

2KTV4

công nhóm/bộ hồ sơ

0,20

2

Kiểm tra dữ liệu

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

 

 

- Dữ liệu tọa độ

2KS3

công nhóm/100 điểm

1,65

 

- Dữ liệu độ cao

2KS3

công nhóm/100 điểm

2,00

 

- Dữ liệu trọng lực

2KS3

công nhóm/100 điểm

1,35

2.1.2

Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

 

 

- Dữ liệu tọa độ

2KS3

công nhóm/100 điểm

0,75

 

- Dữ liệu độ cao

2KS3

công nhóm/100 điểm

0,55

2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

2KS3

công nhóm/100 tờ

0,80

2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

2KS3

công nhóm/100 mảnh

3,20

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

2KS3

công nhóm/100 mảnh

0,80

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

2KS3

công nhóm/100 mảnh

1,35

 

- Dữ liệu bản đồ nền

2KS3

công nhóm/100 mảnh

0,60

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

2KS3

công nhóm/100 mảnh

2,35

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

2KS3

công nhóm/100 mảnh

1,75

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

2KS3

công nhóm/100 mảnh

1,10

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

2KS3

công nhóm/8 mảnh

3,00

2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

2KS3

công nhóm/100 mảnh

2,50

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

2KS5

công nhóm/100 mảnh

1,45

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

2KS5

công nhóm/100 mảnh

1,30

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

2KS5

công nhóm/100 mảnh

1,60

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

2KS5

công nhóm/100 mảnh

1,60

2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

2KTV4

công nhóm/100 quyển

0,20

2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

 

 

 

 

- HSĐGHC cấp xã

2KS3

công nhóm/bộ hồ sơ

0,20

 

- HSĐGHC cấp huyện

2KS3

công nhóm/bộ hồ sơ

0,25

 

- HSĐGHC cấp tỉnh

2KS3

công nhóm/bộ hồ sơ

0,30

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

 

3.1.1

Dữ liệu trắc địa

1KTV2

công/lần

0,30

3.1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

1KTV2

công/lần

0,25

3.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

1KTV2

công/lần

0,50

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

1KTV2

công/lần

0,15

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

1KTV2

công/lần

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ nền

1KTV2

công/lần

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

1KTV2

công/lần

0,35

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

1KTV2

công/lần

0,25

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

1KTV2

công/lần

0,15

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

1KTV2

công/lần

0,15

3.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

1KTV2

công/lần

0,15

3.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

1KTV2

công/lần

0,50

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

1KTV2

công/lần

0,15

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

1KTV2

công/lần

0,15

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

1KTV2

công/lần

0,15

3.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KTV2

công/lần

0,10

3.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KTV2

công/lần

0,10

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

3.2.1

Dữ liệu trắc địa

2KTV4

công nhóm/100 điểm

0,15

3.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

2KTV4

công nhóm/100 tờ

0,06

3.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

2KTV4

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,25

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,06

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ nền

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,05

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,15

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

2KTV4

công nhóm/8 mảnh

0,10

3.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,25

3.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,30

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,10

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,15

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

2KTV4

công nhóm/100 mảnh

0,15

3.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

2KTV4

công nhóm/100 quyển

0,05

3.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

2KTV4

công nhóm/bộ hồ sơ

0,05

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên;

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(4) Bộ hồ sơ trong đơn vị tính của định mức Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính là bộ hồ sơ hoàn chỉnh của một đơn vị hành chính được thành lập.

2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu

2.1.1. Nội dung công việc

a) Công tác chuẩn bị:

- Điều tra, khảo sát.

- Lập kế hoạch thu thập thông tin dữ liệu.

- Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện.

b) Thống kê thông tin về dữ liệu.

- Xem xét nội dung và tính pháp lý của dữ liệu.

- Thống kê thông tin theo cấu trúc dữ liệu.

- Lập sơ đồ (sơ đồ lưới trắc địa, sơ đồ khu bay chụp ảnh, sơ đồ chắp mảnh bản đồ).

- Lập báo cáo thu thập thông tin.

c) Nhập kho.

- Lập phiếu nhập kho.

- Chuyển thông tin vào kho.

2.1.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 2

2.1.3. Định mức lao động

Bảng 2

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

1

Công tác chuẩn bị

1KS4

công/lần

0,30

2

Thống kê thông tin về dữ liệu

 

 

 

 

- Trắc địa

1KS4

công/100 điểm

1,00

 

- Bản đồ

1KS4

công/100 mảnh

1,50

 

- Phim ảnh

1KS4

công/100 tờ

1,20

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

1KTV2

công/lần

0,10

3.2

Chuyển thông tin vào kho

1KTV4

công/lần

0,10

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

2.2. Thu thập dữ liệu

2.2.1. Nội dung

a) Công tác chuẩn bị:

- Lập kế hoạch thu thập dữ liệu.

- Lập hợp đồng dịch vụ cung cấp.

- Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện, nơi bảo quản.

b) Kiểm tra, đánh giá dữ liệu.

- Kiểm tra danh mục, số lượng, đánh giá dữ liệu.

- Lập thủ tục nghiệm thu, giao nhận và thanh lý hợp đồng.

- Lập báo cáo thu thập dữ liệu.

c) Nhập kho

- Lập phiếu nhập kho

- Vận chuyển dữ liệu vào kho

2.2.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 3

2.2.3. Định mức lao động

Bảng 3

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

1KS3

công/100 điểm

0,50

1.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Bản đồ dạng số

1KS3

công/100 mảnh

0,30

 

- Bản đồ in trên giấy

1KS3

công/100 mảnh

0,50

1.3

Dữ liệu phim, ảnh dạng số

1KS3

công/100 tờ

0,30

2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

1KS4

công/100 điểm

5,50

2.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Bản đồ dạng số

1KS4

công/100 mảnh

10,50

 

- Bản đồ in trên giấy

1KS4

công/100 mảnh

5,50

2.3

Dữ liệu phim ảnh số

1KS4

công/100 tờ

14,80

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

1KTV2

công/lần

0,10

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

 

- Dữ liệu trắc địa

1KTV4

công/100 điểm

0,15

 

- Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ số

1KTV4

công/100 mảnh

0,10

 

- Bản đồ in trên giấy

1KTV4

công/100 mảnh

0,20

 

- Dữ liệu ảnh số

1KTV4

công/100 tờ

0,10

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1. Nội dung công việc

1.1. Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch tổ chức thông tin dữ liệu

- Chuẩn bị thông tin dữ liệu

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm

1.2. Tổ chức thông tin dữ liệu

1.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.

- Phân loại, xác định giá trị dữ liệu và thời hạn bảo trì.

- Vào sổ nhập thông tin dữ liệu.

- Vào thẻ kho.

- Sắp xếp dữ liệu

- Làm nhãn, mã dữ liệu.

1.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số

- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.

- Chuẩn hóa dữ liệu: tên file dữ liệu, tên lớp, loại bỏ file dữ liệu thừa, kiểm tra sheetfile.

- Scan phim ảnh, ghi chú điểm.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc tính.

- Gán tọa độ VN-2000 cho bản đồ dạng raster, chuyển khuôn dạng dữ liệu về ArcGIS.

- Gán mã, chuyển dữ liệu vào SAN, liên kết cơ sở dữ liệu không gian với cơ sở dữ liệu thuộc tính và dữ liệu trên SAN.

- Đồng nhất hóa cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần phục vụ công tác quản lý cơ sở dữ liệu bằng công nghệ thông tin.

+ Kiểm tra, đối soát tính đồng nhất của các đối tượng địa lý (mã đối tượng, tên đối tượng …) có xuất hiện trong tất cả các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.

+ Kiểm tra, đối soát về độ chính xác hình học của các đối tượng địa lý trên cơ sở các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.

+ Đánh giá chất lượng dữ liệu

+ Đồng nhất hóa Cơ sở dữ liệu nền địa lý sau khi ghép các Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần thành hệ thống để quản lý.

1.2.3. Tổ chức công cụ tra cứu

- Trên giấy

- Trên phần mềm tra cứu

- Trên mạng thông tin điện tử

1.3. Lập báo cáo tổ chức thông tin dữ liệu

2. Định biên: theo quy định tại Bảng 4

3. Định mức lao động

Bảng 4

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1

Thông tin dữ liệu trắc địa

1KS3

công/100 điểm

1,00

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

1KS3

công/100 tờ

1,00

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

1KS3

công/100 mảnh

1,00

4

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KS3

công/100 quyển

0,40

5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS3

công/bộ hồ sơ

0,40

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

1KS3

công/100 mảnh

1,00

II

Tổ chức thông tin dữ liệu

 

 

 

1

Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

 

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

1KS3

công/100 điểm

2,64

 

- Dữ liệu độ cao

1KS3

công/100 điểm

3,20

 

- Dữ liệu trọng lực

1KS3

công/100 điểm

2,30

1.2

Dữ liệu phim, ảnh

1KS3

công/100 tờ

1,62

1.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

1KS3

công/100 mảnh

4,78

 

- Thông tin dữ lệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

1KS3

công/100 mảnh

1,62

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

1KS3

công/100 mảnh

2,30

 

- Dữ liệu bản đồ nền

1KS3

công/100 mảnh

0,80

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

1KS3

công/100 mảnh

3,65

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

1KS3

công/100 mảnh

2,86

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

1KS3

công/100 mảnh

1,96

 

- Dữ liệu bàn đồ hành chính

1KS3

công/4 mảnh

1,00

 

- Dữ liệu bản đồ chế in

1KS3

công/100 mảnh

5,00

1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

1KS3

công/100 mảnh

6,70

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

1KS3

công/100 mảnh

1,90

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

1KS3

công/100 mảnh

2,40

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

1KS3

công/100 mảnh

2,40

1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KS2

công/100 quyển

0,60

1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS3

công/bộ hồ sơ

0,70

2

Tổ chức thông tin dữ liệu số

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

1KS4

công/100 điểm

16,00

 

- Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

1KS4

công/100 điểm

14,00

 

- Thông tin về dữ liệu trắc địa

1KS4

công/100 điểm

12,40

2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

 

 

 

 

- Dữ liệu phim, ảnh

1KS4

công/100 tờ

21,00

 

- Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

1KS4

công/100 tờ

10,00

2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ dạng số

1KS4

công/100 mảnh

125,00

 

- Thông tin về dữ liệu bản đồ

1KS4

công/100 mảnh

20,00

2.4

Dữ liệu bình đồ ảnh số

1KS4

công/100 mảnh

39,00

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

 

- Tỷ lệ 1: 1 000 000

1KS5

công/mảnh

71,22

 

- Tỷ lệ 1: 500 000

1KS5

công/mảnh

47,47

 

- Tỷ lệ 1: 250 000

1KS5

công/mảnh

21,11

 

- Tỷ lệ 1: 100 000

1KS5

công/mảnh

14,07

 

- Tỷ lệ 1: 50 000

1KS5

công/mảnh

12,20

 

- Tỷ lệ 1: 10 000

1KS5

công/mảnh

6,75

 

- Tỷ lệ 1: 5 000

1KS5

công/mảnh

4,86

 

- Tỷ lệ 1: 2 000

1KS5

công/mảnh

2,98

2.6

Dữ liệu mô hình số độ cao

1KS4

công/mảnh

39,00

3

Tổ chức công cụ tra cứu

 

 

 

3.1

Trên giấy

 

 

 

3.1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

1KS2

công/100 điểm

1,00

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

1KS2

công/100 điểm

1,00

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

1KS2

công/100 điểm

1,00

3.1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

1KS2

công/100 tờ

2,00

3.1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

1KS2

công/100 mảnh

0,50

3.1.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

1KS2

công/100 mảnh

0,50

3.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KS2

công/100 quyển

0,10

3.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS2

công/bộ hồ sơ

0,10

3.1.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

1KS2

công/100 mảnh

0,50

3.1.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

1KS2

công/100 mảnh

0,50

3.2

Trên phần mềm

 

 

 

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

1KS3

công/100 điểm

3,00

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

1KS3

công/100 điểm

3,00

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

1KS3

công/100 điểm

3,00

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

1KS3

công/100 tờ

3,00

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

1KS3

công/100 mảnh

3,00

3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KS3

công/100 quyển

3,00

3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS3

công/bộ hồ sơ

3,00

3.2.6

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

1KS3

công/100 mảnh

3,00

3.2.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

1KS3

công/100 mảnh

3,00

3.2.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

1KS3

công/100 mảnh

3,00

3.3

Trên mạng thông tin điện tử

 

 

 

3.3.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

1KS4

công/100 điểm

6,00

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

1KS4

công/100 điểm

9,00

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

1KS4

công/100 điểm

9,00

3.3.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

1KS4

công/100 tờ

9,00

3.3.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

1KS4

công/100 mảnh

9,00

3.3.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

1KS4

công/100 mảnh

9,00

3.3.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KS4

công/100 quyển

1.00

3.3.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS4

công/bộ hồ sơ

1.00

3.3.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

1KS4

công/100 mảnh

9,00

3.3.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

1KS4

công/100 mảnh

9,00

III

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

1KS3

công/báo cáo

0.50

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi quá 10% thí tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1. Nội dung công việc

1.1. Bảo trì kho dữ liệu

1.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

1.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho.

1.2. Bảo trì thông tin dữ liệu và thiết bị

1.2.1. Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch bảo trì

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm

1.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

- Đảo kho

- Lau phim

- Lau đĩa dữ liệu

- Sao lưu dữ liệu số trên đĩa CD-Rom (2 năm 1 lần)

- Tu bổ các dữ liệu bị hư hỏng

- Vệ sinh máy móc, thiết bị lưu trữ dữ liệu

- Quét Virus định kỳ

1.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị.

1.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

1.3.1. Công tác chuẩn bị

- Lập kế hoạch kiểm kê

- Bố trí mặt bằng, nhân lực

- Chuẩn bị biểu mẫu, vật tư, văn phòng phẩm

1.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng

1.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

1.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

14.1. Công tác chuẩn bị

1.4.2. Tiêu hủy dữ liệu

1.4.3. Lập báo cáo và lập hồ sơ về việc tiêu hủy

2. Định biên: thep quy định tại Bảng 5

3. Định mức lao động

Bảng 5

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

I

Bảo trì kho dữ liệu

 

 

 

1.1

Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

 

1.1.1

Kho dữ liệu trắc địa

1KTV2

công/60 m2

0,15

1.1.2

Kho dữ liệu phim ảnh

1KTV2

công/60 m2

0,05

1.1.3

Kho dữ liệu bản đồ gốc

1KTV2

công/60 m2

0,15

1.1.4

Kho dữ liệu bản đồ chế in

1KTV2

công/60 m2

0,15

1.1.5

Kho dữ liệu số

1KTV2

công/60 m2

0,05

1.1.6

Kho tài liệu kỹ thuật ngành

1KTV2

công/60 m2

0,15

1.1.7

Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KTV2

công/60 m2

0,15

1.2

Lập báo cáo về an toàn kho

1KS3

công/lần

0,20

2

Bảo trì thông tin dữ liệu

 

 

 

2.1

Công tác chuẩn bị

1KS3

công/lần

0,50

2.2

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

 

 

2.2.1

Đảo kho

 

 

 

 

- Dữ liệu trắc địa

2KTV4

công/m3

1,00

 

- Dữ liệu phim, ảnh hàng không

2KTV4

công/m3

1,00

 

- Dữ liệu bản đồ gốc

2KTV4

công/m3

1,00

 

- Bản đồ

2KTV4

công/m3

1,00

 

- Tài liệu kỹ thuật ngành

2KTV4

công/m3

0,60

 

- Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

2KTV4

công/m3

1,00

2.2.2

Lau phim

1KTV4

công/100 tờ

0,30

2.2.3

Lau đĩa dữ liệu số

1KTV4

công/10 đĩa

0,05

2.2.4

Sao lưu dữ liệu số

 

 

 

 

- Sao lưu dữ liệu trắc địa

1KS3

công/đĩa

0,10

 

- Sao lưu dữ liệu ảnh số

1KS3

công/đĩa

0,20

 

- Sao lưu bản đồ địa hình số

1KS3

công/đĩa

0,15

 

- Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

1KS3

công/đĩa

0,20

 

- Sao lưu bản đồ địa chính

1KS3

công/đĩa

0,15

 

- Sao lưu bình đồ ảnh số

1KS4

công/đĩa

0,20

 

- Sao lưu mô hình số độ cao

1KS3

công/đĩa

0,20

2.2.5

Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

 

 

 

 

- Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

1KTV4

công/trang

0,01

 

- Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

1KTV4

công/tờ

0,02

 

- Tu bổ bản đồ chế in (A1)

1KTV4

công/tờ

0,02

2.2.6

Quét virus định kỳ

1KS3

công/10 GB

0,30

2.3

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

1KS3

công/lần

0,20

3

Kiểm kê thông tin dữ liệu

 

 

 

3.1

Công tác chuẩn bị

1KS3

công/lần

1,00

3.2

Kiểm kê danh mục, số lượng

 

 

 

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

 

- Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

1KS3

công/hộp

0,20

 

- Ghi chú điểm

1KS3

công/100 điểm

0,20

 

- Bảng thành quả dài

1KS3

công/100 điểm

0,50

 

- Quyển thành quả

1KS3

công/100 quyển

0,20

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

1KS3

công/100 tờ

0,20

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

 

- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

 

- Dữ liệu đo vẽ

1KS3

công/hộp

0,20

 

- Đế phim

1KS3

công/mảnh

0,05

 

- Bản đồ chế in

1KS3

công/100 tờ

0,10

3.2.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

1KTV4

công/100 quyển

0,10

3.2.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS3

công/bộ hồ sơ

0,05

3.3

Tổng hợp và lập báo báo cáo kiểm kê

1KS3

công/lần

2,00

4

Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

 

4.1

Công tác chuẩn bị

1KS3

công/lần

0,50

4.2

Tiêu hủy dữ liệu (xén)

 

 

 

4.2.1

Tiêu hủy bản đồ chế in

3KTV4

công nhóm/100kg

0,50

4.2.2

Tiêu hủy dữ liệu khác

3KTV4

công nhóm/100kg

0,40

4.3

Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

1KS3

công/lần

0,50

Ghi chú:

(1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

(2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng

Chương 2.

CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP

1. Nội dung công việc

1.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp

- Tiếp nhận yêu cầu, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp.

- Tư vấn cho khách sử dụng thông tin dữ liệu.

- Tra cứu, lựa chọn thông tin dữ liệu và hướng dẫn khách hàng xem sản phẩm mẫu.

- Làm thủ tục cung cấp:

+ Lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu (đối với việc cung cấp dữ liệu số, ảnh hàng không và bản đồ in phun).

+ Lập phiếu xuất kho.

+ Lập phiếu thu tiền, hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền).

+ Trình Lãnh đạo ký duyệt, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

+ Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng (đối với trường hợp có ký kết hợp đồng).

- Giao dữ liệu cho khách hàng.

1.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

- In giá trị tọa độ, độ cao, trọng lực; trình lãnh đạo ký; đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

- Photocopy (hoặc in) ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực.

- Chuẩn bị bản đồ chế in, tài liệu kỹ thuật ngành, vào thẻ kho.

- Quét phim, ghi đĩa, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

- In phun bản đồ

- Sao dữ liệu số, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

- Chuẩn bị tài liệu gốc (trong trường hợp cần thiết) phục vụ công tác quản lý, sản xuất và nghiên cứu khoa học.

- Giao thông tin dữ liệu cho bộ phận giao dịch.

1.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

- Thống kê cung cấp thông tin dữ liệu hàng ngày

- Tổng hợp, xây dựng báo cáo tháng

2. Định biên: theo quy định tại Bảng 6

3. Định mức lao động

Bảng 6

TT

Công việc

Định biên

ĐVT

Mức

1

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

1.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

2KS4

công nhóm/10 điểm

0,35

1.1.2

Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

2KS4

công nhóm/10 điểm

0,30

1.2

Dữ liệu ảnh số

2KS4

công nhóm/10 tờ

0,45

1.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

1.3.1

Dữ liệu bản đồ gốc

2KS4

công nhóm/10 mảnh

0,30

1.3.2

Bản đồ chế in

2KS4

công nhóm/10 tờ

0,25

1.3.3

Bản đồ in phun

2KS4

công nhóm/10 tờ

0,30

1.3.4

Dữ liệu bản đồ số

2KS4

công nhóm/10 mảnh

0,35

1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

2KS4

công nhóm/10 mảnh

0,40

1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

2KS2

công nhóm/10 quyển

0,10

1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

2KS3

công nhóm/10 bộ

0,15

1.7

Dữ liệu địa danh

2KS2

công nhóm/100 địa danh

0,20

2

Chuẩn bị thông tin dữ liệu

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

1KS3

Công/10 điểm

0,80

2.1.2

Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ

1KS3

Công/10 điểm

0,30

2.1.3

In giá trị tọa độ

1KS3

Công/10 điểm

0,25

2.1.4

Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực

1KS3

Công/10 điểm

0,25

2.1.5

In giá trị độ cao, trọng lực

1KS3

công/10 điểm

0,25

2.2

Dữ liệu ảnh phim ảnh

 

 

 

2.2.1

Quét phim

1KS3

công/10 tờ

1,10

2.2.2

Sao dữ liệu ảnh số

1KS3

công/10 tờ

0,20

2.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

2.3.1

Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc

1KS3

công/10 mảnh

0,80

2.3.2

Chuẩn bị bản đồ chế in

1KS3

công/10 tờ

0,10

2.3.3

In phun bản đồ

1KS3

công/10 tờ

1,00

2.3.4

Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao

1KS3

công/10 mảnh

1,00

2.4

Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý

1KS3

công/10 mảnh

2,00

2.5

Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành

1KS3

công/10 quyển

0,05

2.6

Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

1KS3

công/10 bộ

0,15

2.7

Sao dữ liệu địa danh

1KS3

công/100 địa danh

0,20

3

Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

KS3

công/báo cáo

3,50

Ghi chú:

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên

- Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

II. CUNG CẤP DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

1. Làm thủ tục cung cấp

1.1. Nội dung công việc

- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông hoặc qua mạng thông tin điện tử, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp

- Tra cứu, lựa chọn dữ liệu.

- Làm thủ tục cung cấp: lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu; lập phiếu xuất kho; lập phiếu thu tiền; viết hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền); trình Lãnh đạo ký duyệt; đóng dấu; chuyển phiếu xuất kho đến thủ kho.

- Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông.

- Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng

1.2. Định mức: tính bằng 1,10 lần mức quy định cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.

2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

Định mức: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.

III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

1. Nội dung công việc

1.1. Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo

1.2. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

1.2.1. Tổng hợp thông tin dữ liệu đã khai thác sử dụng

- Danh mục

- Khối lượng

- Phí khai thác

1.2.2. Tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin dữ liệu

- Danh mục

- Khối lượng

- Cơ quan, tổ chức có nhu cầu

2. Định biên: 1KS3

3. Định mức lao động

Bảng 7

TT

Công việc

ĐVT

Mức

1

Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo

công/báo cáo

0,50

2

Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

công/báo cáo

6,00

Phần 3.

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

Chương 1.

QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1. Tiếp nhận thông tin dữ liệu

1.1. Dụng cụ

Bảng 8

TT

Công việc

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

cái

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

cái

60

0,80

4

Ghế tựa

cái

60

0,80

5

Tủ tài liệu

cái

60

0,20

6

Thước nhựa 30cm

cái

24

0,01

7

Bút bi

cái

1

0,10

8

Bút xóa

cái

3

0,01

9

Bàn dập ghim

cái

12

0,01

10

Cặp tài liệu

cái

12

0,80

11

Kéo cắt giấy

cái

9

0,01

12

Máy tính tay

cái

36

0,05

13

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,20

14

Quạt trần 0,1kW

cái

36

0,13

15

Quạt thông gió 0,04kW

cái

36

0,13

16

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

0,80

17

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,01

18

Máy hút ẩm 1,5kW

cái

60

0,05

19

Điện năng

kW

 

1,22

Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 9

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

 

 

1.1

Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

ca/100 điểm

1,00

1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

0,60

1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

1,60

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

0,60

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

0,90

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

0,30

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

1,20

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

1,10

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

0,80

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

0,40

1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

1,20

1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

2,50

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

0,70

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

0,90

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

0,90

1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/100 quyển

0,40

1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/bộ hồ sơ

0,40

2

Kiểm tra dữ liệu

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

ca/100 điểm

3,30

 

- Dữ liệu độ cao

ca/100 điểm

4,00

 

- Dữ liệu trọng lực

ca/100 điểm

2,70

2.1.2

Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

ca/100 điểm

1,50

 

- Dữ liệu độ cao

ca/100 điểm

1,10

2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

1,60

2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

6,40

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

1,60

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

2,70

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

1,20

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

4,70

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

3,50

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

2,20

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

6,00

2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

5,00

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

2,90

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

2,60

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

3,20

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

3,20

2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

công nhóm/100 quyển

0,40

2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

 

 

 

- HSĐGHC cấp xã

ca/bộ hồ sơ

0,40

 

- HSĐGHC cấp huyện

ca/bộ hồ sơ

0,50

 

- HSĐGHC cấp tỉnh

ca/bộ hồ sơ

0,60

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

3.1.1

Dữ liệu trắc địa

ca/lần

0,30

3.1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/lần

0,25

3.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/lần

0,50

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/lần

0,15

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/lần

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/lần

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/lần

0,35

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/lần

0,25

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/lần

0,15

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/lần

0,15

3.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/lần

0,15

3.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/lần

0,50

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/lần

0,15

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/lần

0,15

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/lần

0,15

3.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/lần

0,10

3.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/lần

0,10

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

3.2.1

Dữ liệu trắc địa

ca/100 điểm

0,30

3.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

0,12

3.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

0,50

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

0,12

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

0,40

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

0,30

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

0,20

3.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

0,50

3.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

0,60

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

0,20

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

0,30

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

0,30

3.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/100 mảnh

0,10

3.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/bộ hồ sơ

0,10

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

1.2. Thiết bị

Bảng 10

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

Máy điều hòa

cái

2,2

0,34

 

Máy vi tính PC

cái

0,4

0,50

 

Máy photocopy

cái

1,5

0,15

 

Máy in Laser A4

cái

0,4

0,05

 

Điện năng

kW

 

10,02

2

Kiểm tra dữ liệu

 

 

 

 

Máy điều hòa

cái

2,2

0,54

 

Máy vi tính PC

cái

0,4

0,80

 

Máy photocopy

cái

1,5

0,25

 

Máy in Laser A4

cái

0,4

0,08

 

Điện năng

kW

 

16,09

3

Nhập kho

 

 

 

 

Máy điều hòa

cái

2,2

0,07

 

Điện năng

kW

 

1,29

Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau

Bảng 11

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị tiếp nhận

 

 

1.1

Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

ca/100 điểm

0,40

1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

0,24

1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

0,64

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

0,24

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

0,36

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

0,12

 

- Dữ liệu bàn đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

0,48

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

0,44

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

0,32

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

0,16

1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

0,48

1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

1,00

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

0,28

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

0,36

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

0,36

1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/100 quyển

0,16

1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/bộ hồ sơ

0,16

2

Kiểm tra dữ liệu

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

ca/100 điểm

0,82

 

- Dữ liệu độ cao

ca/100 điểm

1,00

 

- Dữ liệu trọng lực

ca/100 điểm

0,68

2.1.2

Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

ca/100 điểm

0,36

 

- Dữ liệu độ cao

ca/100 điểm

0,28

2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

0,40

2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

1,60

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

0,40

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

0,68

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

0,30

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

1,18

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

0,88

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

0,55

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

1,50

2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

1,25

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

0,72

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

0,65

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

0,80

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

0,80

2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

công nhóm/100 quyển

0,10

2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

 

 

 

- HSĐGHC cấp xã

ca/ bộ hồ sơ

0,10

 

- HSĐGHC cấp huyện

ca/ bộ hồ sơ

0,12

 

- HSĐGHC cấp tỉnh

ca/ bộ hồ sơ

0,15

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

3.1.1

Dữ liệu trắc địa

ca/lần

0,60

3.1.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/lần

0,50

3.1.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/lần

1,00

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/lần

0,30

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/lần

0,40

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/lần

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/lần

0,70

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/lần

0,50

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/lần

0,30

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/lần

0,30

3.1.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/lần

0,30

3.1.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/lần

1,00

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/lần

0,30

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/lần

0,30

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/lần

0,30

3.1.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/lần

0,20

3.1.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/lần

0,20

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

3.2.1

Dữ liệu trắc địa

ca/100 điểm

0,60

3.2.2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

ca/100 tờ

0,24

3.2.3

Dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

ca/100 mảnh

1,00

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

ca/100 mảnh

0,24

 

- Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

ca/100 mảnh

0,40

 

- Dữ liệu bản đồ nền

ca/100 mảnh

0,20

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

ca/100 mảnh

0,80

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

ca/100 mảnh

0,60

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

ca/100 mảnh

0,40

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

ca/8 mảnh

0,40

3.2.4

Dữ liệu bản đồ chế in

ca/100 mảnh

1,00

3.2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

ca/100 mảnh

1,20

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

ca/100 mảnh

0,40

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

ca/100 mảnh

0,60

 

- CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

ca/100 mảnh

0,60

3.2.6

Tài liệu kỹ thuật ngành

ca/100 mảnh

0,20

3.2.7

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

ca/bộ hồ sơ

0,20

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 100% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

1.3. Vật liệu

Bảng 12

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Kiểm tra dữ liệu

Nhập kho

1

Ghim dập

Hộp

0,01

0,05

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

0,20

0,02

3

Hồ dán

Lọ

0,05

0,05

0,50

4

Băng dính to

Cuộn

0,05

 

0,30

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,10

0,05

0,50

6

Giấy A4

Ram

0,01

0,02

0,05

7

Phiếu nhập kho

Quyển

 

 

1,00

8

Mực in A4

Hộp

0,002

0,002

0,005

9

Mực photocopy

Hộp

0,005

0,005

0,05

10

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

2,00

2,00

2,00

11

Dây buộc (nilon)

Cuộn

 

 

0,10

Ghi chú:

(1) Mức cho các trường hợp tính như nhau

(2) Công việc Vận chuyển dữ liệu vào kho không sử dụng vật liệu

2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu

2.1.1. Dụng cụ: ca/100 mảnh (tờ)

Bảng 13

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,80

3

Bút bi

Cái

1

0,20

4

Bút xóa

Cái

3

0,05

5

Cặp tài liệu

Cái

12

0,80

Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau

Bảng 14

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

0,30

2

Thống kê thông tin dữ liệu

 

 

 

- Trắc địa

Ca/100 điểm

1,00

 

- Bản đồ

Ca/100 mảnh

1,50

 

- Phim ảnh

Ca/100 tờ

1,20

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Ca/lần

0,10

3.2

Chuyển thông tin vào kho

Ca/lần

0,10

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

2.1.2. Thiết bị.

Bảng 15

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,06

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,02

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

 

Điện năng

kW

 

1,23

2

Thống kê thông tin

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,20

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,05

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,02

 

Điện năng

kW

 

3,77

2.2

Dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,20

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,30

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,09

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,03

 

Điện năng

kW

 

5,94

2.3

Dữ liệu phim ảnh

Ca/100 tờ

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,16

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,24

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,06

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,02

 

Điện năng

kW

 

4,59

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

 

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

 

Điện năng

kW

 

0,55

3.2

Vận chuyển thông tin vào kho

 

 

 

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

2.1.3. Vật liệu

Bảng 16

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,01

6

Giấy A4

Ram

0,03

8

Mực in A4

Hộp

0,004

9

Mực Photocopy

Hộp

0,015

10

Giấy A3

Ram

0,05

11

Mực in A3

Hộp

0,003

12

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

2,00

Mức cho từng công việc tính theo hệ số sau

Bảng 17

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

Lần

0,80

2

Thống kê thông tin dữ liệu

 

 

 

- Trắc địa

100 điểm

1,00

 

- Bản đồ

100 mảnh

1,00

 

- Phim ảnh

100 tờ

1,00

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Lần

0,50

3.2

Chuyển thông tin vào kho

Lần

 

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

2.2. Thu thập dữ liệu

2.2.1. Dụng cụ

Bảng 18

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

4,40

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

4,40

3

Bút bi

Cái

1

0,20

4

Bút xóa

Cái

3

0,05

5

Cặp tài liệu

Cái

12

4,40

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau

Bảng 19

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

0,10

1.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Bản đồ dạng số

Ca/100 mảnh

0,05

 

- Bản đồ in trên giấy

Ca/100 mảnh

0,10

1.3

Dữ liệu phim, ảnh dạng số

Ca/100 tờ

0,05

2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

1,00

2.2

Dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Bản đồ dạng số

Ca/100 mảnh

1,90

 

- Bản đồ in trên giấy

Ca/100 mảnh

1,00

2.3

Dữ liệu phim ảnh số

Ca/100 tờ

2,69

3

Nhập kho

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Công/lần

0,02

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

- Dữ liệu trắc địa

Công/100 điểm

0,03

 

- Dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ số

Ca/100 mảnh

0,02

 

- Bản đồ in trên giấy

Ca/100 mảnh

0,04

 

- Dữ liệu ảnh số

Ca/100 tờ

0,02

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2.2.2. Thiết bị.

Bảng 20

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,04

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,01

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

 

Điện năng

kW

 

1,05

1.2

Dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

 

 

 

- Bản đồ dạng số

 

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,04

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,01

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

 

- Bản đồ giấy

 

 

1,05

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,05

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,04

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,01

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

 

Điện năng

kW

 

1,23

1.3

Dữ liệu phim ảnh số

Ca/100 tờ

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,04

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,01

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

 

Điện năng

kW

 

1,05

2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

 

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,18

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,55

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,15

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,05

 

Điện năng

kW

 

7,23

2.2

Dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

 

 

 

- Dạng số

 

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,35

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

1,05

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,30

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,10

 

Điện năng

kW

 

14,11

 

- Dạng giấy

 

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,18

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,55

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,15

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,05

 

Điện năng

kW

 

7,23

2.3

Dữ liệu phim ảnh số

Ca/100 tờ

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,50

 

Máy vi tính PC

Cái

0,4

1,48

 

Máy photocopy

Cái

1,5

0,45

 

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,15

 

Điện năng

kW

 

20,39

3

Nhập kho

 

 

 

3.1

Lập phiếu nhập kho

Ca/lần

 

 

 

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,01

 

Điện năng

kW

 

0,18

3.2

Vận chuyển dữ liệu vào kho

 

 

 

Ghi chú:

(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Nhập kho:

- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.

- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2.2.3. Vật liệu

Bảng 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,01

6

Giấy A4

Ram

0,03

8

Mực in A4

Hộp

0,004

9

Mực Photocopy

Hộp

0,015

10

Giấy A3

Ram

0,05

11

Mực in A3

Hộp

0,003

12

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

2,00

Mức tính cho các trường hợp tính theo hệ số sau

Bảng 22

TT

Công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,80

2

Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

1,00

3

Nhập kho (Lập phiếu nhập kho)

0,80

Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính như nhau và bằng mức trên.

II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1. Dụng cụ

Bảng 23

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

16,00

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

16,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

16,00

4

Ghế tựa

Cái

60

16,00

5

Tủ tài liệu

Cái

60

4,00

6

Thước nhựa 30cm

Cái

24

0,30

7

Bút bi

Cái

1

5,00

8

Bút xóa

Cái

3

0,50

9

Bàn dập ghim

Cái

12

0,30

10

Bút chì

Cái

2

0,50

11

Cặp tài liệu

Cái

12

10,46

12

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,05

13

Máy tính tay

Cái

36

0,50

14

Đồng hồ treo tường

Cái

36

4,00

15

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

2,68

16

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

2,68

17

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

16,00

18

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,12

19

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

1,00

20

Điện năng

Cái

 

23,14

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 24

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

I

Công tác chuẩn bị

 

 

1

Thông tin dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

0,05

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,05

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

0,05

4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,02

5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,02

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

0,05

II

Tổ chức thông tin dữ liệu

 

 

1

Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

 

 

1.1

 Dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

2,64

 

- Dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

0,16

 

- Dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

0,12

1.2

 Dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,08

1.3

Dự liệu bản đồ

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

Ca/100 mảnh

0,24

 

- Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

Ca/100 mảnh

0,08

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

Ca/100 mảnh

0,12

 

- Dữ liệu bản đồ nền

Ca/100 mảnh

0,04

 

- Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

Ca/100 mảnh

0,18

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

Ca/100 mảnh

0,14

 

- Dữ liệu bản đồ địa chính

Ca/100 mảnh

0,10

 

- Dữ liệu bản đồ hành chính

Ca/100 mảnh

0,05

 

- Dữ liệu bản đồ chế in

Ca/100 mảnh

0,25

1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Ca/100 mảnh

0,34

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Ca/100 mảnh

0,10

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

Ca/100 mảnh

0,12

 

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

Ca/100 mảnh

0,12

1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,03

1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,04

2

Tổ chức thông tin dữ liệu số

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

0,80

 

- Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

Ca/100 điểm

0,70

 

- Thông tin về dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

0,62

2.2

 Thông tin dữ liệu phim, ảnh

 

 

 

- Dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

1,05

 

- Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,50

2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Dữ liệu bản đồ dạng số

Ca/100 mảnh

6,25

 

- Thông tin về dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

1,00

2.4

Dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

1,95

2.5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

- Tỷ lệ 1: 1 000 000

Ca/100 mảnh

3,56

 

- Tỷ lệ 1: 500 000

Ca/100 mảnh

2,37

 

- Tỷ lệ 1: 250 000

Ca/100 mảnh

1,06

 

- Tỷ lệ 1: 100 000

Ca/100 mảnh

0,70

 

- Tỷ lệ 1: 50 000

Ca/100 mảnh

0,61

 

- Tỷ lệ 1: 10 000

Ca/100 mảnh

0,34

 

- Tỷ lệ 1: 5 000

Ca/100 mảnh

0,24

 

- Tỷ lệ 1: 2 000

Ca/100 mảnh

0,15

2.6

Dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

1,95

3

Tổ chức công cụ tra cứu

 

 

3.1

Trên giấy

 

 

3.1.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

0,05

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

0,05

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

0,05

3.1.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,10

3.1.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

0,02

3.1.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

0,02

3.1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,01

3.1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,01

3.1.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

0,02

3.1.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

0,02

3.2

Trên phần mềm

 

 

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

0,15

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

0,15

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

0,15

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,15

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

0,15

3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,15

3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,15

3.2.6

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

0,15

3.2.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

0,15

3.2.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

0,15

3.3

Trên mạng thông tin điện tử

 

 

3.3.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

0,30

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

0,45

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

0,45

3.3.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,45

3.3.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

0,45

3.3.4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

0,45

3.3.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,05

3.3.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,05

3.3.7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

0,45

3.3.8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

0,45

III

Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

Ca/báo cáo

0,02

Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2. Thiết bị

2.1. Công tác chuẩn bị

Bảng 25

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Điện năng

kW

 

2,40

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 26

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Công tác chuẩn bị

 

 

1

Thông tin dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

1,00

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

1,00

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

1,00

4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,40

5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,40

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

1,00

Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu

2.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

Bảng 27

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,32

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,48

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,15

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,05

5

Điện năng

kW

 

9,58

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 28

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

 

 

1

Dữ liệu trắc địa

 

 

1.1

Dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

1,10

1.2

Dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

1,33

1.3

Dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

0,96

2

Dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,68

3

Dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

 

3.1

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

 

1,99

3.2

Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

 

0,68

3.3

Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

 

0,96

3.4

Dữ liệu bản đồ nền

 

0,33

3.5

Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

 

1,52

3.6

Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

 

1,19

3.7

Dữ liệu bản đồ địa chính

 

0,82

3.8

Dữ liệu bản đồ hành chính

 

0,42

3.9

Dữ liệu bản đồ chế in

 

2,08

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

4.1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

Ca/100 mảnh

2,79

4.2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

Ca/100 mảnh

0,79

4.3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

Ca/100 mảnh

1,00

4.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

Ca/100 mảnh

1,00

5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,25

6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,29

Ghi chú: Tổ chức dữ liệu truyền thống khi khối lượng thay đổ quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số

Bảng 29

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

2,14

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

9,60

3

Máy photocopy

Cái

1,5

2,50

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,96

5

Bộ SAN

Bộ

1,5

9,60

6

Điện năng

kW

 

227,49

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 30

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Dữ liệu trắc địa

 

 

1.1

Dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

1,00

1.2

Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

Ca/100 điểm

0,88

1.3

Thông tin về dữ liệu trắc địa

Ca/100 điểm

0,78

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

 

 

2.1

Dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

1,31

2.2

Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,62

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

 

3.1

Dữ liệu bản đồ dạng số

 

7,81

3.2

Thông tin về dữ liệu bản đồ

 

1,25

4

Dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

2,44

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

 

5.1

- Tỷ lệ 1: 1 000 000

 

4,45

5.2

- Tỷ lệ 1: 500 000

 

2,97

5.3

- Tỷ lệ 1: 250 000

 

1,32

5.4

- Tỷ lệ 1: 100 000

 

0,88

5.5

- Tỷ lệ 1: 50 000

 

0,77

5.6

- Tỷ lệ 1: 10 000

 

0,42

5.7

- Tỷ lệ 1: 5 000

 

0,30

5.8

- Tỷ lệ 1: 2 000

 

0,19

6

Dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

2,44

Ghi chú: Tổ chức dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2.2.3 Tổ chức công cụ tra cứu

a) Trên giấy

Bảng 31

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,20

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,05

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,02

5

Điện năng

kW

 

3,77

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 32

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

1,00

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

1,00

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

1,00

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

2,00

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

0,50

4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

0,50

5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,10

6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,10

7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

0,50

8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

0,50

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận với mức trên.

b) Trên phần mềm: Ca/100 (điểm/tờ/mảnh/bộ hồ sơ)

Bảng 33

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,40

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

1,80

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,50

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,18

5

Điện năng

kW

 

20,34

Ghi chú:

(1) Mức tính như nhau cho các trường hợp

(2) Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

c) Trên mạng thông tin điện tử

Bảng 34

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,80

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

3,60

3

Máy photocopy

Cái

1,5

1,00

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,36

5

Điện năng

kW

 

40,68

Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 35

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Trên mạng thông tin điện tử

 

 

1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Thông tin dữ liệu tọa độ

Ca/100 điểm

1,00

 

- Thông tin dữ liệu độ cao

Ca/100 điểm

1,50

 

- Thông tin dữ liệu trọng lực

Ca/100 điểm

1,50

2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

1,50

3

Thông tin dữ liệu bản đồ

Ca/100 mảnh

1,50

4

Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

Ca/100 mảnh

1,50

5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,17

6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,17

7

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/100 mảnh

1,50

8

Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

Ca/100 mảnh

1,50

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.3. Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

Bảng 36

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,07

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,30

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,10

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,03

5

Điện năng

kW

 

3,66

3. Vật liệu

Bảng 37

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Chuẩn bị

Tổ chức thông tin

Lập báo cáo

1

Ghim dập

Hộp

0,01

0,01

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

0,10

0,10

3

Hồ dán

Lọ

0,10

0,30

 

4

Băng dính to

Cuộn

0,05

0,15

 

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,10

0,50

 

6

Giấy A4

Ram

0,01

0,02

0,02

7

Mực in A4

Hộp

0,002

0,002

0,002

8

Mực Photocopy

Hộp

0,005

0,005

0,005

9

Mực vẽ các màu

Hộp

 

0,30

 

10

Bìa đóng sổ

Tờ

2,00

2,00

 

11

Sổ thống kê

Quyển

0,01

0,01

 

12

Dây buộc (nilon)

Cuộn

 

0,10

 

13

Hộp đựng tài liệu

Cái

1,00

1,00

 

14

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

 

1,20

 

15

Giấy đóng gói

Tờ

 

10,00

 

Ghi chú: Mức tính như nhau cho các trường hợp

III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1. Dụng cụ

Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,80

4

Ghế tựa

Cái

60

0,80

5

Tủ tài liệu

Cái

60

0,80

6

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,80

7

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,27

8

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,27

9

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

0,80

10

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,02

11

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,20

12

Điện năng

Cái

 

3,44

Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

Bảng 39

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Bảo trì kho dữ liệu

 

 

1.1

Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

 

1.1.1

Kho dữ liệu trắc địa

Ca/60 m2

0,15

1.1.2

Kho dữ liệu phim ảnh

Ca/60 m2

0,05

1.1.3

Kho dữ liệu bản đồ gốc

Ca/60 m2

0,15

1.1.4

Kho dữ liệu bản đồ chế in

Ca/60 m2

0,15

1.1.5

Kho dữ liệu số

Ca/60 m2

0,05

1.1.6

Kho tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/60 m2

0,15

1.1.7

Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/60 m2

0,15

1.2

Lập báo cáo về an toàn kho

Ca/lần

0,20

2

Bảo trì thông tin dữ liệu

 

 

2.1

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

0,50

2.2

Bảo trì dữ liệu và thiết bị

 

 

2.2.1

Đảo kho

 

 

 

- Dữ liệu trắc địa

Ca/m3

1,00

 

- Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Ca/m3

1,00

 

- Dữ liệu bản đồ gốc

Ca/m3

1,00

 

- Bản đồ

Ca/m3

1,00

 

- Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/m3

0,60

 

- Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/m3

1,00

2.2.2

Lau phim

Ca/100 tờ

0,30

2.2.3

Lau đĩa dữ liệu số

Ca/10 đĩa

0,05

2.2.4

Sao lưu dữ liệu số

 

 

 

- Sao lưu dữ liệu trắc địa

Ca/đĩa

0,10

 

- Sao lưu dữ liệu ảnh số

Ca/đĩa

0,20

 

- Sao lưu bản đồ địa hình số

Ca/đĩa

0,15

 

- Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

Ca/đĩa

0,20

 

- Sao lưu bản đồ địa chính

Ca/đĩa

0,15

 

- Sao lưu bình đồ ảnh số

Ca/đĩa

0,20

 

- Sao lưu mô hình số độ cao

Ca/đĩa

0,20

2.2.5

Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

 

 

 

- Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

Ca/trang

0,01

 

- Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

Ca/tờ

0,02

 

- Tu bổ bản đồ chế in (A1)

Ca/tờ

0,02

2.2.6

 Quét virus định kỳ

Ca/10 GB

0,30

2.3

Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

Ca/lần

0,20

3

Kiểm kê thông tin dữ liệu

 

 

3.1.

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

1,00

3.2

Kiểm kê danh mục, số lượng

 

 

3.2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

Ca/hộp

0,20

 

- Ghi chú điểm

Ca/100 điểm

0,20

 

- Bảng thành quả dài

Ca/100 điểm

0,50

 

- Quyển thành quả

Ca/100 quyển

0,20

3.2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,20

3.2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu đo vẽ

Ca/hộp

0,20

 

- Đế phim

Ca/mảnh

0,05

 

- Bản đồ chế in

Ca/100 tờ

0,10

3.2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,10

3.2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,05

3.3

Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

Ca/lần

2,00

4

Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

 

 

4.1

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

0,50

4.2

Tiêu hủy dữ liệu (xén)

 

 

4.2.1

Tiêu hủy bản đồ chế in

Ca/100 kg

1,50

4.2.2

Tiêu hủy dữ liệu khác

Ca/100 kg

1,20

4.3

Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

Ca/lần

0,50

Ghi chú:

(1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng.

2. Thiết bị

2.1. Bảo trì kho dữ liệu

2.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho: không sử dụng thiết bị

2.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho: ca/lần báo cáo

Bảng 40

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,12

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,03

4

Máy in Laser A4

Cái

0,4

0,01

5

Điện năng

kW

 

1,37

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

2.2. Bảo trì thông tin dữ liệu

2.2.1. Công tác chuẩn bị: không sử dụng thiết bị

2.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

a) Đảo kho

Bảng 41

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

43,8

2

Điện năng

kW

 

809,4

Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

Bảng 42

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Đảo kho

 

 

1

Dữ liệu trắc địa

Ca/m3

1,00

2

Dữ liệu phim, ảnh hàng không

Ca/m3

1,00

3

Dữ liệu bản đồ gốc

Ca/m3

1,00

4

Bản đồ

Ca/m3

1,00

5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/m3

0,60

6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/m3

1,00

Ghi chú:

(1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(2) Mức máy điều hòa đã tính theo chế độ sử dụng liên tục (3 ca/ngày đêm).

b) Lau phim: ca/100 tờ

Bảng 43

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

2

Điện năng

kW

 

0,74

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

c) Lau đĩa dữ liệu số:

Bảng 44

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,01

2

Điện năng

kW

 

0,18

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

d) Sao lưu dữ liệu số: ca/10 đĩa

Bảng 45

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính

Cái

0,4

0,06

2

Đầu ghi CD

Cái

0,4

0,06

3

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,01

4

Điện năng

kW

 

0,60

Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

Bảng 46

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Sao lưu dữ liệu trắc địa

Ca/đĩa

1,00

2

Sao lưu dữ liệu ảnh số

Ca/đĩa

2,00

3

Sao lưu bản đồ địa hình số

Ca/đĩa

1,50

4

Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

Ca/đĩa

2,00

5

Sao lưu bản đồ địa chính

Ca/đĩa

1,50

6

Sao lưu bình đồ ảnh số

Ca/đĩa

2,00

7

Sao lưu mô hình số độ cao

Ca/đĩa

2,00

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: ca/10 trang (tờ)

Bảng 47

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,003

2

Điện năng

kW

 

0,06

Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

Bảng 48

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

 

 

1

Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc A4)

Ca/10 trang

0,50

2

Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

Ca/10 tờ

1,00

3

Tu bổ bản đồ chế in (A1)

Ca/10 tờ

1,00

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

e) Quét virus định kỳ: ca/10GB

Bảng 49

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính

Cái

0,4

0,18

2

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

3

Điện năng

kW

 

1,34

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

2.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị: ca/lần báo cáo

Bảng 50

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính

Cái

0,4

0,12

2

Máy in Laser

Cái

0,4

0,03

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,10

4

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

5

Điện năng

kW

 

2,32

2.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

a) Công tác chuẩn bị và Kiểm kê danh mục, số lượng

Bảng 51

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Điện năng

kW

 

2,40

Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

Bảng 52

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

Ca/lần

1,00

2

Kiểm kê danh mục, số lượng

 

 

2.1

Thông tin dữ liệu trắc địa

 

 

 

- Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

Ca/hộp

0,20

 

- Ghi chú điểm

Ca/100 điểm

0,20

 

- Bảng thành quả dài

Ca/100 điểm

0,50

 

- Quyển thành quả

Ca/100 quyển

0,20

2.2

Thông tin dữ liệu phim, ảnh

Ca/100 tờ

0,20

2.3

Thông tin dữ liệu bản đồ

 

 

 

- Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

 

 

 

- Dữ liệu đo vẽ

Ca/hộp

0,20

 

- Đế phim

Ca/mảnh

0,05

 

- Bản đồ chế in

Ca/100 tờ

0,10

2.4

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/100 quyển

0,10

2.5

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/bộ hồ sơ

0,05

b) Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê: ca/lần báo cáo

Bảng 53

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính

Cái

0,4

1,20

2

Máy in Laser

Cái

0,4

0,10

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,30

4

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,27

5

Điện năng

kW

 

13,14

2.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

2.4.1. Công tác chuẩn bị: ca/lần

Bảng 54

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,07

2

Điện năng

kW

 

1,30

2.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: Ca/100 kg

Bảng 55

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Bản đồ

Dữ liệu khác

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,21

0,15

2

Máy xén giấy

Cái

1,50

0,30

0,24

3

Điện năng

kW

 

7,67

5,80

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu: ca/lần báo cáo

Bảng 56

TT

Thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy vi tính

Cái

0,4

0,30

2

Máy in Laser

Cái

0,4

0,03

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,10

4

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,07

5

Điện năng

kW

 

3,66

3. Vật liệu

3.1. Bảo trì kho dữ liệu

3.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu: tính cho 60m2 kho.

Bảng 57

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giẻ lau

kg

0,50

2

Xà phòng

Kg

0,05

3

Nước máy

m3

0,05

Ghi chú:

(1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

(2) Mức bảo trì cho các loại kho tính như nhau và bằng mức trên.

3.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho

Bảng 58

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Giấy A4

ram

0,05

3

Mực in laser

Hộp

0,01

3.2. Bảo trì thông tin dữ liệu

3.2.1. Công tác chuẩn bị

Bảng 59

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,05

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

3

Hồ dán

Lọ

0,01

4

Băng dính to

Cuộn

0,01

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,01

6

Giấy A4

Ram

0,01

3.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

a) Đảo kho: tính cho 1 m3

Bảng 60

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,05

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

3

Hồ dán

Lọ

1,00

4

Băng dính to

Cuộn

0,10

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,10

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Sổ thống kê

Quyển

1,00

8

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

5,00

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

b) Lau phim: tính cho 100 tờ

Bảng 61

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,10

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

3

Hồ dán

Lọ

0,30

4

Băng dính to

Cuộn

0,05

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,50

6

Giấy A4

Ram

0,05

7

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

5,00

8

Bông lau phim

Kg

0,05

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

c) Lau đĩa dữ liệu số: tính cho 10 đĩa

Bảng 62

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim vòng

Hộp

0,10

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,50

3

Giấy A4

Ram

0,02

4

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

1,00

5

Bông lau phim

Kg

0,01

Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

d) Sao lưu dữ liệu số: tính cho 1 đĩa

Bảng 63

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim vòng

Hộp

0,10

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,01

3

Giấy A4

Ram

0,01

4

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

0,10

5

Đĩa CD

Cái

1,00

đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: tính cho 1 trang/tờ A4

 Bảng 64

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Hồ dán

Lọ

0,01

4

Băng dính to

Cuộn

0,01

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,02

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

0,05

e) Quét virus định kỳ: không sử dụng vật liệu

3.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

Bảng 65

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Giấy A4

Ram

0,05

3

Mực in laser

Hộp

0,01

3.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

3.3.1. Công tác chuẩn bị

Bảng 66

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,05

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

3

Hồ dán

Lọ

0,01

4

Băng dính to

Cuộn

0,01

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,01

6

Giấy A4

Ram

0,01

3.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng

Bảng 67

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,05

2

Ghim vòng

Hộp

0,50

3

Hồ dán

Lọ

0,50

4

Băng dính to

Cuộn

0,05

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,50

6

Giấy A4

Ram

0,10

Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp

3.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

Bảng 68

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Giấy A4

Ram

0,05

3

Mực in laser

Hộp

0,01

3.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

3.4.1. Công tác chuẩn bị

Bảng 69

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,05

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

3

Hồ dán

Lọ

0,01

4

Băng dính to

Cuộn

0,01

5

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,01

6

Giấy A4

Ram

0,01

3.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: không sử dụng vật liệu

3.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

Bảng 70

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Giấy A4

Ram

0,10

3

Mực in laser

Hộp

0,02

Chương 2.

CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP

1. Dụng cụ: ca/10 điểm (tờ, mảnh)

Bảng 71

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Mức

1

Quần áo đồng phục

Bộ

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,80

4

Ghế tựa

Cái

60

0,80

5

Tủ tài liệu

Cái

60

0,20

6

Thước nhựa 30cm

Cái

24

0,01

7

Bút bi

Cái

1

0,02

8

Bàn dập ghim

Cái

12

0,01

9

Cặp tài liệu

Cái

12

0,80

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,01

11

Máy tính tay

Cái

36

0,01

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,20

13

Hộp đựng tài liệu

Cái

1

0,80

14

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,13

15

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,13

16

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

0,80

17

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

18

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,05

19

Điện năng

kW

 

1,22

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 72

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

1

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

 

1.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

1.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

Ca/10 điểm

0,70

1.1.2

Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

Ca/10 điểm

0,60

1.2

Dữ liệu ảnh số

Ca/10 tờ

0,90

1.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

1.3.1

Dữ liệu bản đồ gốc

Ca/10 mảnh

0,60

1.3.2

Bản đồ chế in

Ca/10 tờ

0,50

1.3.3

Bản đồ in phun

Ca/10 tờ

0,60

1.3.4

Dữ liệu bản đồ số

Ca/10 mảnh

0,70

1.4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/10 mảnh

0,80

1.5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/10 quyển

0,20

1.6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/10 bộ

0,30

1.7

Dữ liệu địa danh

Ca/100 địa danh

0,40

2

Chuẩn bị thông tin dữ liệu

 

 

2.1

Dữ liệu trắc địa

 

 

2.1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

Ca/10 điểm

0,80

2.1.2

Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ

Ca/10 điểm

0,30

2.1.3

In giá trị tọa độ

Ca/10 điểm

0,25

2.1.4

Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực

Ca/10 điểm

0,25

2.1.5

In giá trị độ cao, trọng lực

Ca/10 điểm

0,25

2.2

Dữ liệu ảnh phim ảnh

 

 

2.2.1

Quét phim

Ca/10 tờ

1,10

2.2.2

Sao dữ liệu ảnh số

Ca/10 tờ

0,20

2.3

Dữ liệu bản đồ

 

 

2.3.1

Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc

Công/10 mảnh

0,80

2.3.2

Chuẩn bị bản đồ chế in

Công/10 tờ

0,10

2.3.3

In phun bản đồ

Công/10 tờ

1,00

2.3.4

Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao

Ca/10 mảnh

1,00

2.4

Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/10 mảnh

2,00

2.5

Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/10 quyển

0,05

2.6

Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/10 bộ

0,15

2.7

Sao dữ liệu địa danh

Ca/100 địa danh

0,20

3

Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

Ca/báo cáo

3,50

Ghi chú:

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên.

- Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

2. Thiết bị

2.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

Bảng 73

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,10

3

Máy in laser

Cái

0,4

0,01

4

Máy photocopy

Cái

1,5

0,03

5

Điện năng

kW

 

4,37

Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng 74

TT

Công việc

ĐVT

Hệ số

 

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

 

1

Dữ liệu trắc địa

 

 

1.1

Dữ liệu đo và tính toán bình sai

Ca/10 điểm

0,70

1.2

Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

Ca/10 điểm

0,60

2

Dữ liệu ảnh số

Ca/10 file

0,90

3

Dữ liệu bản đồ

 

 

3.1

Dữ liệu bản đồ gốc

Ca/10 mảnh

0,60

3.2

Bản đồ chế in

Ca/10 tờ

0,50

3.3

Bản đồ in phun

Ca/10 tờ

0,60

3.4

Dữ liệu bản đồ số

Ca/10 mảnh

0,70

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Ca/10 mảnh

0,80

5

Tài liệu kỹ thuật ngành

Ca/10 quyển

0,20

6

Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

Ca/10 bộ

0,30

7

Dữ liệu địa danh

Ca/100 địa danh

0,40

Ghi chú:

Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên

Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận lợi với mức trên.

2.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

2.2.1. Dữ liệu trắc địa

a) Dữ liệu đo và tính toán bình sai: Ca/10 điểm

Bảng 75

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,11

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,05

3

Máy in laser

Cái

0,4

0,05

4

Điện năng

kW

 

2,37

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

b) Photocopy ghi chú điểm tọa độ: Ca/10 điểm

Bảng 76

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,04

2

Máy photocopy

Cái

1,5

0,01

3

Điện năng

kW

 

0,86

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

c) In giá trị tọa độ: Ca/10 điểm

Bảng 77

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,01

3

Máy in laser

Cái

0,4

0,01

4

Điện năng

kW

 

0,62

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

d) Photocopy ghi chú điểm độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm

Bảng 78

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

2

Máy Photocopy

Cái

1,5

0,01

3

Điện năng

kW

 

0,68

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

đ) In giá trị độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm

Bảng 79

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,03

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,01

3

Máy in laser

Cái

0,4

0,01

4

Điện năng

kW

 

0,62

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.2.2. Dữ liệu phim ảnh

a) Quét phim: Ca/10 tờ

Bảng 80

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,15

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,66

3

Máy quét phim

Cái

1,8

0,66

4

Điện năng

kW

 

6,29

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

b) Sao dữ liệu ảnh số: Ca/10 tờ

Bảng 81

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,02

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,10

3

Đầu ghi CD

Cái

0,4

0,10

4

Điện năng

kW

 

1,04

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.2.3. Dữ liệu bản đồ

a) Chuẩn bị bản đồ gốc: Ca/10 mảnh

Bảng 82

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,11

2

Điện năng

kW

 

2,03

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

b) Chuẩn bị bản đồ chế in: Ca/10 mảnh

Bảng 83

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,01

2

Điện năng

kW

 

0,18

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

c) In phun bản đồ: Ca/10 tờ

Bảng 84

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,60

3

Máy in phun Ao

Cái

0,4

0,60

4

Điện năng

kW

 

6,43

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

d) Sao lưu dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao: Ca/10 mảnh

Bảng 85

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,13

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,60

3

Đầu ghi CD

Cái

0,4

0,60

4

Điện năng

kW

 

6,43

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.2.4. Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý: Ca/10 mảnh

Bảng 86

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,27

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

1,20

3

Đầu ghi CD

Cái

0,4

1,20

4

Điện năng

kW

 

13,05

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.2.5. Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật chuyên ngành: Ca/10 quyển

Bảng 87

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,01

2

Điện năng

kW

 

0,18

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.2.6. Sao dữ liệu địa danh: Ca/100 địa danh

Bảng 88

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,02

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,09

3

Đầu ghi CD

Cái

0,4

0,09

4

Điện năng

kW

 

0,97

Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

2.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu: ca/báo cáo

Bảng 89

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,47

2

Điện năng

kW

 

8,69

3. Vật liệu

3.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

Bảng 90

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Giấy A4

Ram

0,01

4

Giấy A3

Ram

0,05

5

Mực in A4

Hộp

0,002

6

Mực in A3

Hộp

0,01

7

Mực Photocopy

Hộp

0,005

8

Phong bì khổ A4

Cái

1,00

9

Phiếu xuất kho

Tờ

5,00

10

Phiếu thu tiền

Tờ

3,00

11

Hóa đơn tài chính

Tờ

3,00

12

Giấy than

Tờ

4,00

13

Túi nilon đựng tài liệu

Tờ

1,00

Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp

3.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

Bảng 91

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Giấy A4

Ram

0,01

4

Giấy A3

Ram

0,05

5

Mực in A4

Hộp

0,002

6

Mực in A3

Hộp

0,005

7

Mực Photocopy

Hộp

0,005

8

Phong bì khổ A4

Cái

1,00

9

Giấy gói tài liệu

Tờ

1,00

10

Giấy than

Tờ

4,00

11

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

1,00

Ghi chú:

(1) Mức tính như nhau cho các trường hợp.

(2) Bổ sung 1 đĩa CD cho các công việc Chuẩn bị thông tin dữ liệu: dữ liệu phim ảnh (quét phim, sao dữ liệu ảnh số), sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao, sao cơ sở dữ liệu nền địa lý và sao dữ liệu địa danh.

3.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

Bảng 92

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Giấy A4

Ram

0,05

4

Mực in A4

Hộp

0,01

5

Mực Photocopy

Hộp

0,005

II. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

1. Làm thủ tục cung cấp: tính bằng 1,20 mức cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.

2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.

III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

1. Dụng cụ: Ca/báo cáo

Bảng 93

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

Tiếp nhận

Tổng hợp

1

Quần áo đồng phục

Bộ

12

0,40

4,80

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,40

4,80

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,40

4,80

4

Ghế tựa

Cái

60

0,40

4,80

5

Tủ tài liệu

Cái

60

0,10

1,20

6

Bút bi

Cái

1

0,02

0,10

7

Bàn dập ghim

Cái

12

0,01

0,01

8

Cặp tài liệu

Cái

12

0,40

1,20

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,10

1,20

10

Hộp đựng tài liệu

Cái

1

0,80

4,80

11

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,07

0,80

12

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,07

0,80

13

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

0,40

4,80

14

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

0,04

15

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,02

0,30

16

Điện năng

kW

 

0,64

7,00

Ghi chú:

(1) Tiếp nhận là cụm từ viết gọn cho Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo.

(2) Tổng hợp là cụm từ viết gọn cho Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu.

2. Thiết bị: ca/báo cáo

Bảng 94

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Tiếp nhận

Tổng hợp

1

Máy điều hòa

Cái

2,2

0,07

0,80

2

Máy vi tính PC

Cái

0,4

 

0,10

3

Máy in laser

Cái

0,4

 

0,01

4

Máy photocopy

Cái

1,5

 

0,03

5

Điện năng

kW

 

1,29

15.53

3. Vật liệu

 Bảng 95

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Tổng hợp

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Giấy A4

Ram

0,05

4

Mực in A4

Hộp

0,01

5

Mực photocopy

Hộp

0,005

Ghi chú: Công việc tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo không sử dụng vật liệu.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

MỤC LỤC

 

TT

Công việc

Lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

 

Phần I: Quy định chung

 

 

 

 

 

Phần II: Định mức lao động

 

 

 

 

 

Chương 1: Quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

 

 

I

Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

 

 

 

 

1

Tiếp nhận dữ liệu

4

22

26

30

2

Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

 

 

 

 

2.1

Thu thập thông tin về dữ liệu

8

30

31

32

2.2

Thu thập dữ liệu

9

32

34

35

II

Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

12

36

39

44

III

Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ

15

44

47

51

 

Chương 2: Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

 

I

Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp

19

55

56

60

II

Cung cấp dữ liệu qua đường Bưu chính, viễn thông

20

62

62

62

III

Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

21

62

62

63

 

Phần III: Định mức vật tư và thiết bị

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.332

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.166.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!