|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 13/2022/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển
Số hiệu:
|
13/2022/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2022/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 10 năm 2022
|
THÔNG
TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT NƯỚC BIỂN VÀ BẢN ĐỒ HÀM LƯỢNG DIỆP LỤC BỀ MẶT NƯỚC
BIỂN TỶ LỆ 1:500.000, 1:1.000.000 BẰNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUANG HỌC ĐỘ PHÂN GIẢI
THẤP
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng
Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt
nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân
giải thấp.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt
độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ
1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2022.
Điều 3. Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT NƯỚC BIỂN VÀ
BẢN ĐỒ HÀM LƯỢNG DIỆP LỤC BỀ MẶT NƯỚC BIỂN TỶ LỆ 1:500.000, 1:1.000.000 BẰNG DỮ
LIỆU VIỄN THÁM QUANG HỌC ĐỘ PHÂN GIẢI THẤP
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1.
Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề
mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000,
1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp áp dụng cho các
bước công việc từ (1) đến (8) theo đúng nội dung định mức kèm theo.
(1) Công tác chuẩn
bị.
(2) Biên tập khoa
học.
(3) Biên tập bản đồ
nền.
(4) Thu nhận, xử lý
dữ liệu viễn thám.
(5) Chiết xuất nội
dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển.
(6) Chiết xuất nội
dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển.
(7) Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu và biên tập trình bày bản
đồ chuyên đề, gồm 3 hạng mục:
- Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất;
- Tích hợp, phân
tích, xử lý, tổng hợp dữ liệu;
- Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề.
(8) Xây dựng báo cáo
thuyết minh bản đồ chuyên đề.
(9) Kiểm tra nghiệm
thu sản phẩm.
(10) Giao nộp và lưu
trữ sản phẩm.
Đối với hai nội dung
công việc kiểm tra nghiệm thu sản phẩm và giao nộp và lưu trữ sản phẩm thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường.
2.
Đối tượng áp dụng
a) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (KT-KT) này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá
nhân có liên quan thực hiện thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản
đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ
liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp;
b) Định mức KT-KT
được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá
trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về thành lập bản
đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ
lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp do
các cơ quan, tổ chức và cá nhân.
3.
Căn cứ xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt
nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000,
1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp;
- Quyết định số
2234/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT
ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn
nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 01
STT
|
Nội
dung viết tắt
|
Chữ
viết tắt
|
1
|
Khó khăn
|
KK
|
2
|
Kỹ sư
|
KS
|
3
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
5
|
Báo cáo
|
BC
|
6
|
Kinh tế - kỹ thuật
|
KT-KT
|
5. Quy định về sử
dụng định mức
- Đối với định mức lao động: Thời gian nghỉ được
hưởng nguyên lương theo chế độ đối với lao động trực tiếp được tính là 34 ngày
trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm.
Mức hao phí thời gian
nghỉ được hưởng nguyên lương được áp dụng đối với tất cả các bước công việc.
Định mức lao động bao gồm hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao
động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm và thời gian nghỉ được hưởng nguyên
lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Trong công việc
thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt
nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân
giải thấp không sử dụng đến nhiên liệu nên không xây dựng định mức tiêu hao
nhiên liệu.
6. Trong
quá trình áp dụng định mức KT-KT này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp
lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp
thời.
Phần
II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬTTHÀNH LẬP BẢN ĐỒ NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT NƯỚC BIỂN VÀ BẢN ĐỒ HÀM
LƯỢNG DIỆP LỤC BỀ MẶT NƯỚC BIỂN TỶ LỆ 1:500.000, 1:1.000.000 BẰNG DỮ LIỆU VIỄN
THÁM QUANG HỌC ĐỘ PHÂN GIẢI THẤP
1.
Công tác chuẩn bị
1.1. Định mức lao
động
1.1.1. Nội dung công
việc
- Khảo sát tổng quan,
phân tích đặc điểm địa lý khu vực cần thành lập bản đồ;
- Thu thập, phân tích
đánh giá các tài liệu: ảnh viễn thám, bản đồ, các số liệu thống kê, các thông
tin có liên quan đến chuyên đề bản đồ cần thành lập;
- Phân tích đánh giá
khả năng sử dụng của từng tài liệu;
- Thu thập số liệu đo
đạc trực tiếp nhiệt độ bề mặt nước biển (nếu có), hàm lượng chất diệp lục tại
thực địa (nếu có);
- Xác định loại dữ
liệu viễn thám và chu kỳ thu nhận để phục vụ thành lập bản đồ chuyên đề.
1.1.2. Phân loại khó
khăn: không phân loại khó khăn
1.1.3. Định biên: 01
KS3 (hoặc tương đương).
1.1.4. Định mức:
Công/mảnh.
Bảng số 02
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Công
tác chuẩn bị
|
|
5
|
5
|
1.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/mảnh
Bảng số 03
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
|
Tỷ lệ 1:500.000, tỷ
lệ
1:1.000.000
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
3,00
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,30
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,90
|
4
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
4,00
|
5
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
2,50
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,25
|
8
|
Quạt thông gió
0,04Kw
|
Cái
|
0,04
|
0,67
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
0,67
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,00
|
1.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/mảnh
Bảng số 04
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
4,00
|
4,00
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
4,00
|
4,00
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
96
|
4,00
|
4,00
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
4,00
|
4,00
|
6
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
4,00
|
4,00
|
7
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
4,00
|
4,00
|
8
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0,75
|
0,75
|
10
|
USB 8Gb
|
Cái
|
24
|
4,00
|
4,00
|
1.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 1 mảnh
Bảng số 05
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,2
|
0,2
|
2
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu
đo
|
Tờ
|
1
|
1
|
4
|
Giấy ghi ý kiến
kiểm tra
|
Tờ
|
5
|
5
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,18
|
0,2
|
6
|
Mực lazer
|
Hộp
|
0,018
|
0,02
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1
|
1
|
8
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,45
|
0,5
|
1.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 1 mảnh
Bảng số 06
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Mức
năng lượng
|
|
Tỷ lệ 1:500.000, tỷ
lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
10,08
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
1,01
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
11,34
|
4
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
1,34
|
5
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
12,60
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,38
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
4,20
|
8
|
Quạt thông gió
0,04Kw
|
Cái
|
0,04
|
0,23
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
0,56
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
18,48
|
2.
Biên tập khoa học
2.1. Định mức lao
động
2.1.1. Nội dung công
việc
- Xác định vùng thành
lập bản đồ (lập sơ đồ, vị trí khu vực thi công, sơ đồ bảng chắp và các yếu tố
khác);
- Xác định tên của
bản đồ, tỷ lệ, chia mảnh bản đồ (số thứ tự mảnh được đánh số bằng chữ số La Mã
lần lượt từ trái sang phải, từ trên xuống dưới), các chỉ tiêu thể hiện nội
dung, bố cục nội dung, định dạng bản đồ sản phẩm; thể hiện khung lưới kinh - vĩ
tuyến và các trình bày ngoài khung bản đồ;
- Xác định giai đoạn
cần thành lập bản đồ, tính toán số chu kỳ và thời điểm bắt đầu, kết thúc của
các chu kỳ;
- Xác định các nguồn
tư liệu sử dụng để thành lập bản đồ;
- Xây dựng thiết kế
kỹ thuật, dự toán (kế hoạch biên tập chi tiết; thiết kế, tạo lập thư viện ký
hiệu; tổ chức thư mục lưu trữ dữ liệu).
2.1.2. Phân loại khó
khăn:
Loại 1: là những bản đồ có
vùng biển sâu, biển xa, hải đảo, vùng biển quốc tế liền kề. Quá trình biên tập
nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu
tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 2: là những bản
đồ có vùng biển có khu vực chuyển tiếp giữa đất liền hoặc đảo với biển, bao gồm
vùng biển ven bờ và vùng đất ven biển. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần
sử dụng các tài liệu chuyên ngành.
2.1.3. Định biên: 01
KS5 (hoặc tương đương).
2.1.4. Định mức:
Công/mảnh.
Bảng số 07
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Biên tập khoa học
|
1
|
0,5
|
0,7
|
2
|
0,6
|
0,8
|
Mức cho các bước công
việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 08
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Xác định vùng thành
lập bản đồ (lập sơ đồ, vị trí khu vực thi công, sơ đồ bảng chắp và các yếu tố
khác)
|
0,1
|
2
|
Xác định tên của
bản đồ, tỷ lệ, chia mảnh bản đồ (số thứ tự mảnh được đánh số bằng chữ số La
Mã lần lượt từ trái sang phải, từ trên xuống dưới), các chỉ tiêu thể hiện nội
dung, bố cục nội dung, định dạng bản đồ sản phẩm; thể hiện khung lưới kinh -
vĩ tuyến và các trình bày ngoài khung bản đồ
|
0,1
|
3
|
Xác định giai đoạn
cần thành lập bản đồ, tính toán số chu kỳ và thời điểm bắt đầu, kết thúc của
các chu kỳ
|
0,2
|
4
|
Xác định các nguồn
tư liệu sử dụng để thành lập bản đồ
|
0,1
|
5
|
Xây dựng thiết kế
kỹ thuật, dự toán (kế hoạch biên tập chi tiết; thiết kế, tạo lập thư viện ký
hiệu; tổ chức thư mục lưu trữ dữ liệu)
|
0,5
|
2.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/mảnh
Bảng số 09
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
0,30
|
0,36
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,03
|
0,04
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,09
|
0,11
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,10
|
0,12
|
5
|
Đèn neon 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,40
|
0,48
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,003
|
0,004
|
8
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
9
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
0,07
|
0,08
|
10
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
0,25
|
0,30
|
11
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
0,01
|
0,01
|
II
|
Tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
0,42
|
0,48
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,04
|
0,05
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,13
|
0,14
|
4
|
Đèn neon 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,56
|
0,64
|
5
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,04
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,004
|
0,005
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,09
|
0,11
|
8
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
0,09
|
0,11
|
9
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
0,35
|
0,40
|
10
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
0,01
|
0,02
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,14
|
0,16
|
2.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/mảnh
Bảng số 10
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
0,40
|
0,56
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
0,40
|
0,56
|
3
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
0,40
|
0,56
|
4
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
0,40
|
0,56
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
0,10
|
0,14
|
6
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
0,40
|
0,56
|
7
|
Ổn áp chung 10A
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,11
|
8
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
0,10
|
0,14
|
9
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
36
|
0,40
|
0,56
|
10
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
0,40
|
0,56
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 11
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
2.4. Định mức tiêu
hao vật liệu: tính
cho 1 mảnh
Bảng số 12
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,30
|
0,30
|
2
|
Giấy vẽ sơ đồ khu
đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
10,00
|
10,00
|
4
|
Giấy ghi ý kiến
kiểm tra
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy can
|
m
|
1,50
|
1,50
|
6
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,18
|
0,20
|
7
|
Mực lazer
|
Hộp
|
0,06
|
0,07
|
8
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
6,40
|
6,80
|
9
|
Mực in phun (4 hộp
4 màu)
|
Hộp
|
0,18
|
0,20
|
10
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 13
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
2.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 1 mảnh
Bảng số 14
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất
(Kw)
|
Mức
năng lượng
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
1,01
|
1,21
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,10
|
0,12
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
1,13
|
1,36
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,85
|
2,22
|
5
|
Đèn neon 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,13
|
0,16
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,42
|
0,50
|
7
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,04
|
0,05
|
8
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
9
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
0,06
|
0,07
|
10
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
1,26
|
1,51
|
11
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
0,04
|
0,05
|
II
|
Tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
1,41
|
1,61
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,14
|
0,16
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,19
|
0,22
|
4
|
Đèn neon 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,59
|
0,67
|
5
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,05
|
0,06
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
0,04
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,08
|
0,09
|
8
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
1,76
|
2,02
|
9
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
0,06
|
0,07
|
10
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
1,59
|
1,81
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,59
|
2,96
|
3.
Biên tập bản đồ nền
3. 1. Định mức lao
động
3.1.1. Nội dung công
việc
- Quét, nắn trong
trường hợp bản đồ tài liệu dùng để xây dựng bản đồ nền ở dạng bản đồ giấy;
- Nắn chuyển hệ tọa
độ;
- Ghép dữ liệu và cắt
dữ liệu theo phạm vi thành lập bản đồ chuyên đề;
- Biên tập, tổng quát
hóa và chọn lọc đối tượng theo kế hoạch biên tập chi tiết.
3.1.2. Phân loại khó
khăn:
Loại 1: là những bản đồ có
vùng biển xa bờ. Quá trình biên tập nội dung bản đồ ít cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
Loại 2: là những bản đồ có
vùng biển gần bờ. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu
chuyên ngành.
3.1.3. Định biên: 01
KS3 (hoặc tương đương).
3.1.4. Định mức:
Công/mảnh.
Bảng số 15
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Biên tập bản đồ nền
|
1
|
4,54
|
5,22
|
2
|
5,54
|
6,26
|
Mức cho các bước công
việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 16
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Quét, nắn trong
trường hợp bản đồ tài liệu dùng để xây dựng bản đồ nền ở dạng bản đồ giấy
|
0,1
|
2
|
Nắn chuyển hệ tọa
độ
|
0,4
|
3
|
Ghép dữ liệu và cắt
dữ liệu theo phạm vi thành lập bản đồ chuyên đề
|
0,3
|
4
|
Biên tập, tổng quát
hóa và chọn lọc đối tượng theo kế hoạch biên tập chi tiết
|
0,2
|
3.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/mảnh
Bảng số 17
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
2,72
|
3,26
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,27
|
0,33
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,82
|
0,98
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
2,27
|
2,72
|
5
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
3,63
|
4,35
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
0,03
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,23
|
0,27
|
8
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
0,04
|
0,61
|
0,73
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
0,61
|
0,73
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,91
|
1,09
|
II
|
Tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
3,13
|
3,75
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,31
|
0,38
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,94
|
1,13
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
2,61
|
3,13
|
5
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
4,17
|
5,00
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,03
|
0,04
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,26
|
0,31
|
8
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
0,04
|
0,70
|
0,84
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
0,70
|
0,84
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,04
|
1,25
|
3.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/mảnh.
Bảng số 18
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
3,63
|
4,17
|
2
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
0,91
|
1,04
|
3
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
3,63
|
4,17
|
4
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3,63
|
4,17
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
3,63
|
4,17
|
6
|
Bàn phím vi tính
|
Cái
|
12
|
3,63
|
4,17
|
7
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0,68
|
0,78
|
8
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
3,63
|
4,17
|
9
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
0,91
|
1,04
|
10
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,91
|
1,04
|
11
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
0,91
|
1,04
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 19
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
3.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 01 mảnh
Bảng số 20
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu
đo
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Giấy ghi ý kiến
kiểm tra
|
Tờ
|
5,00
|
5,00
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,17
|
0,18
|
6
|
Mực lazer
|
Hộp
|
0,03
|
0,04
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 21
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
3.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 01 mảnh
Bảng số 22
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Mức
năng lượng
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
9,14
|
10,97
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,91
|
1,10
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
10,29
|
12,34
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
11,43
|
13,71
|
5
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
1,22
|
1,46
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,34
|
0,41
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
3,81
|
4,57
|
8
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
0,04
|
0,20
|
0,24
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
0,51
|
0,61
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
16,77
|
20,11
|
II
|
Tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
10,52
|
12,61
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
1,05
|
1,26
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
13,14
|
15,77
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
1,40
|
1,68
|
5
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
0,39
|
0,47
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
4,38
|
5,26
|
7
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,23
|
0,28
|
8
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
0,04
|
0,59
|
0,70
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
11,83
|
14,19
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
19,28
|
23,12
|
4.
Thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám
4.1. Định mức lao
động
4.1.1. Nội dung công
việc
- Thu nhận dữ liệu
viễn thám theo các chu kỳ trong giai đoạn thành lập bản đồ (các dữ liệu ảnh
viễn thám và dữ liệu bổ trợ):
+ Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày;
+ Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần;
+ Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng;
+ Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý;
+ Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm.
- Xử lý dữ liệu viễn
thám
+ Chuyển đổi hệ quy
chiếu của dữ liệu viễn thám;
+ Loại bỏ tất cả các điểm
ảnh được nhận dạng là mây, không có giá trị hoặc đất liền;
+ Định chuẩn ảnh:
tính chuyển giá trị độ xám của ảnh sang giá trị phản xạ phổ tại đỉnh khí quyển;
+ Hiệu chỉnh nhiễu đa
tán xạ do sol khí;
+ Hiệu chỉnh bức xạ
bị hấp thụ của sol khí;
+ Hiệu chỉnh phân bổ
năng suất phản xạ hai chiều;
+ Hiệu chỉnh hiệu ứng
lóa của ánh sáng mặt trời.
4.1.2. Phân loại khó
khăn: không phân loại khó khăn.
4.1.3. Định biên: 01
KS4 (hoặc tương đương).
4.1.4. Định mức:
Công/cảnh ảnh.
Bảng số 23
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Định
mức
|
|
Thu nhận, xử lý dữ
liệu viễn thám
|
|
64,8
|
Mức cho các bước công
việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 24
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám
|
0,7
|
2
|
Xử lý dữ liệu viễn
thám
|
0,3
|
Định mức lao động cho
nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo hệ số quy định
trong bảng dưới đây:
Bảng số 25
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày
|
0,012
|
2
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần
|
0,08
|
3
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng
|
0,33
|
4
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý
|
1
|
5
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm
|
4,03
|
4.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh
Bảng số 26
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
38,88
|
2
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
51,84
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
12,96
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
32,40
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,39
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
3,24
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
8,68
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
8,68
|
9
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
0,04
|
9,72
|
10
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
1,30
|
Định mức sử dụng máy
móc thiết bị cho nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo
hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 27
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày
|
0,012
|
2
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần
|
0,08
|
3
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng
|
0,33
|
4
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý
|
1
|
5
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm
|
4,03
|
4.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/cảnh ảnh.
Bảng số 28
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
51,84
|
2
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
12,96
|
3
|
Ổn áp chung 10A
|
Cái
|
60
|
9,72
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
96
|
51,84
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
51,84
|
6
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
51,84
|
7
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
51,84
|
8
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
12,96
|
Định mức sử dụng dụng
cụ lao động cho nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo
hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 29
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày
|
0,012
|
2
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần
|
0,08
|
3
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng
|
0,33
|
4
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý
|
1
|
5
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm
|
4,03
|
4.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 30
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
2
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,50
|
3
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
1,10
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
5
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1,00
|
6
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,04
|
7
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0,01
|
8
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,02
|
9
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,20
|
10
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
4,00
|
11
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0,03
|
12
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
2,00
|
4.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 31
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Mức
năng lượng
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
130,64
|
2
|
Đèn Neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
17,42
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
10,89
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
163,30
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
4,90
|
6
|
May hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
54,43
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
2,92
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
7,29
|
9
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
0,04
|
40,82
|
10
|
Máy in lazer A4
0.5Kw
|
Cái
|
0,5
|
0,44
|
Định mức tiêu hao
năng lượng cho nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo hệ
số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 32
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày
|
0,012
|
2
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần
|
0,08
|
3
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng
|
0,33
|
4
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý
|
1
|
5
|
Thu nhận dữ liệu
viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm
|
4,03
|
5.
Chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển
5.1. Định mức lao
động
5.1.1. Nội dung công
việc
- Lựa chọn mô hình cùng
các tham số của mô hình: xác định trên cơ sở loại ảnh viễn thám được sử dụng;
- Lựa chọn kênh ảnh:
các kênh ảnh được lựa chọn để tính giá trị nhiệt độ nằm trong dải sóng nhiệt từ
11- 14µm;
- Tính toán giá trị
nhiệt độ bề mặt nước biển tại thời điểm chụp ảnh dựa trên mô hình và các kênh
ảnh đã được lựa chọn;
- Tạo ảnh nhiệt độ bề
mặt nước biển theo chu kỳ: tùy theo yêu cầu của bản đồ cần thành lập để lựa
chọn các bước sau:
+ Tạo ảnh theo ngày;
+ Tạo ảnh theo tuần
(tổ hợp các ảnh của bảy ngày trong một tuần). Ảnh nhiệt độ bề mặt nước biển
theo tuần được tính là giá trị trung bình của các ảnh trong tuần;
+ Tạo ảnh theo tháng
(tổ hợp các ảnh của các ngày trong một tháng). Ảnh nhiệt độ bề mặt nước biển
theo tháng được tính là giá trị trung bình của các ảnh trong tháng;
+ Tạo ảnh theo quý
(tổ hợp các ảnh của các ngày/tháng trong một quý). Ảnh nhiệt độ bề mặt nước
biển theo quý được tính là giá trị trung bình của các ngày hoặc các tháng trong
quý;
+ Tạo ảnh theo năm
(tổ hợp các ảnh của các ngày/tháng/quý trong một năm). Ảnh nhiệt độ bề mặt nước
biển theo năm được tính là giá trị trung bình của các ngày, các tháng hoặc các
quý trong năm;
+ Tạo ảnh theo một
giai đoạn (tổ hợp các ảnh của các ngày trong giai đoạn). Ảnh nhiệt độ bề mặt
nước biển theo giai đoạn được tính là giá trị trung bình của các ảnh trong giai
đoạn.
- Nội suy đường đẳng
nhiệt và phân vùng ảnh nhiệt
+ Nội suy đường đẳng
nhiệt từ tập giá trị điểm ảnh của ảnh nhiệt độ bề mặt nước biển theo chu kỳ;
+ Phân vùng ảnh nhiệt
với khoảng phân vùng nhỏ nhất là 0,5°C;
+ Chuyển đổi vùng
phân chia nhiệt độ từ dạng ảnh (raster) sang dạng véc- tơ (vector).
5.1.2. Phân loại khó
khăn: không phân loại khó khăn.
5.1.3. Định biên: 01
KS3 + 01 KS4 + 01 KS5 (hoặc tương đương).
5.1.4. Định mức: Công
nhóm/cảnh ảnh.
Bảng số 33
STT
|
Công
việc
|
Định
mức
|
Theo
bước công việc
|
Tổng
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển
|
|
|
|
Lựa chọn mô hình
cùng các tham số của mô hình
|
10,8
|
12,3
|
Lựa chọn kênh ảnh
|
Tính toán giá trị
nhiệt độ bề mặt nước biển
|
Tạo ảnh nhiệt độ
theo quý
|
1,33
|
Nội suy đường đẳng
nhiệt và phân vùng ảnh nhiệt
|
0,17
|
Định mức lao động cho
nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị
ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 34
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
5.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh
Bảng số 35
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
7,38
|
2
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
9,84
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
2,46
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
6,15
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,07
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,62
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
1,65
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
1,65
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,46
|
Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước
biển theo giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 36
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0.03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
5.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/cảnh ảnh
Bảng số 37
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
9,84
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
9,84
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
2,46
|
4
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
9,84
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
9,84
|
6
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
9,84
|
7
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
9,84
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
60
|
2,46
|
9
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
2,46
|
10
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
9,84
|
Định mức dụng cụ lao
động cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo
giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 38
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
5.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 39
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
1,10
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,90
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
6
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
0,50
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
4,00
|
8
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1,00
|
9
|
Giấy can
|
Mét
|
1,50
|
10
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
0,50
|
11
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0,08
|
12
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
3,00
|
13
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4,00
|
14
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,20
|
15
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,20
|
Định mức tiêu hao vật
liệu cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo
giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 40
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
5.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 41
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
24,80
|
2
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
3,31
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
2,07
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
31,00
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,93
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
10,33
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,55
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
1,38
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
45,46
|
Định mức tiêu hao
năng lượng cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển
theo giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 42
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề nhiệt độ bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
6.
Chiết xuất nội dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển
6.1. Định mức lao
động
6.1.1. Nội dung công
việc
- Lựa chọn mô hình và
thuật toán: xác định trên cơ sở loại ảnh viễn thám được sử dụng;
- Lựa chọn kênh ảnh:
các kênh ảnh được lựa chọn để tính giá trị hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển
nằm trong dải sóng từ 443 - 565nm;
- Tính toán giá trị
hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tại thời điểm chụp ảnh dựa trên mô hình,
kênh ảnh và thuật toán đã chọn;
- Tạo ảnh hàm lượng
diệp lục bề mặt nước biển theo chu kỳ
Tùy theo yêu cầu của
bản đồ cần thành lập để lựa chọn các bước sau:
+ Tạo ảnh theo ngày;
+ Tạo ảnh theo tuần
(tổ hợp các ảnh của bảy ngày trong một tuần). Ảnh hàm lượng diệp lục bề mặt
nước biển theo tuần được tính là giá trị trung bình của các ảnh trong tuần;
+ Tạo ảnh theo tháng
(tổ hợp các ảnh của các ngày trong một tháng). Ảnh hàm lượng diệp lục bề mặt
nước biển theo tháng được tính là giá trị trung bình của các ảnh trong tháng;
+ Tạo ảnh theo quý
(tổ hợp các ảnh của các ngày/tháng trong một quý). Ảnh hàm lượng diệp lục bề
mặt nước biển theo quý được tính là giá trị trung bình của các ngày hoặc các
tháng trong quý;
+ Tạo ảnh theo năm
(tổ hợp các ảnh của các ngày/tháng/quý trong một năm). Ảnh hàm lượng diệp lục
bề mặt nước biển theo năm được tính là giá trị trung bình của các ngày, các
tháng hoặc các quý trong năm;
+ Tạo ảnh theo một
giai đoạn (tổ hợp các ảnh của các ngày trong giai đoạn). Ảnh hàm lượng diệp lục
bề mặt nước biển theo giai đoạn được tính là giá trị trung bình của các ảnh
trong giai đoạn.
- Phân vùng ảnh hàm
lượng diệp lục
+ Tính toán giá trị
hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển và chia thành các vùng có giá trị với khoảng
chia nhỏ nhất là 0,1mg/m3;
+ Chuyển đổi vùng chia
hàm lượng diệp lục từ dạng ảnh (raster) sang dạng véc-tơ (vector).
6.1.2. Phân loại khó
khăn: không phân loại khó khăn.
6.1.3. Định biên: 01
KS3 + 01 KS4 + 01 KS5 (hoặc tương đương).
6.1.4. Định mức: Công
nhóm/cảnh ảnh.
Bảng số 43
STT
|
Công
việc
|
Định
mức
|
Theo
bước công việc
|
Tổng
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển
|
|
|
|
Lựa chọn mô hình và
thuật toán
|
10,8
|
12,3
|
Lựa chọn kênh ảnh
|
Tính toán giá trị
hàm lượng diệp lục
|
Tạo ảnh hàm lượng
diệp lục theo quý
|
1,33
|
Phân vùng ảnh hàm
lượng diệp lục
|
0,17
|
Định mức lao động cho
nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo
giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 44
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
6.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh
Bảng số 45
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
7,38
|
2
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
9,84
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
2,46
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
6,15
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,07
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,62
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
1,65
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
1,65
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
2,46
|
Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề
mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng
dưới đây:
Bảng số 46
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
6.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/cảnh ảnh
Bảng số 47
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
9,84
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
9,84
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
2,46
|
4
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
9,84
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
9,84
|
6
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
9,84
|
7
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
9,84
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
Cái
|
60
|
2,46
|
9
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
2,46
|
10
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
9,84
|
Định mức sử dụng dụng
cụ lao động cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề
mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng
dưới đây:
Bảng số 48
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
6.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 49
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
1,10
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,90
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
2,00
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,03
|
6
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
0,50
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
4,00
|
8
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1,00
|
9
|
Giấy can
|
Mét
|
1,50
|
10
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
0,50
|
11
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0,08
|
12
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
3,00
|
13
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4,00
|
14
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,20
|
15
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0,20
|
6.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 01 cảnh ảnh
Bảng số 50
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
24,80
|
2
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
3,31
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
0,1
|
2,07
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
31,00
|
5
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,93
|
6
|
May hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
10,33
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,55
|
8
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
1,38
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
45,46
|
Định mức tiêu hao
năng lượng cho nội dung chiết xuất nội dung chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt
nước biển theo giá trị ảnh trung bình tính theo hệ số quy định trong bảng dưới
đây:
Bảng số 51
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh theo ngày
|
0,03
|
2
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tuần
|
0,1
|
3
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình
tháng
|
0,36
|
4
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình quý
|
1
|
5
|
Chiết xuất nội dung
chuyên đề hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển theo giá trị ảnh trung bình năm
|
3,96
|
7. Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu và biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề
7.1. Định mức lao
động
7.1.1. Nội dung công
việc
- Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất
+ Rà soát, xử lý các
vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp;
+ Thu nhận, chuẩn hóa
cơ sở dữ liệu dẫn xuất;
+ Kiểm tra xử lý,
tổng hợp cơ sở dữ liệu dẫn xuất;
+ Biên tập bản gốc
tác giả dạng số (biên tập các yếu tố nền địa lý, biên tập các yếu tố nội dung
theo chuyên đề).
- Tích hợp, phân
tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
+ Tích hợp các dữ
liệu chuyên môn từ bản đồ dẫn xuất và các tài liệu liên quan cần thiết;
+ Phân tích, xử lý
tổng hợp các dữ liệu.
- Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề
+ Biên tập, trình bày
bản đồ theo thiết kế kỹ thuật chi tiết của bản đồ chuyên đề;
+ In, kiểm tra, sửa
chữa, hoàn thiện sản phẩm;
+ Xây dựng lý lịch
bản đồ;
+ Đối với biên tập
trình bày bản đồ chuyên đề dạng điện tử trên CD-ROM và trên mạng internet thực
hiện theo các bước: thiết kế giao diện, xác định và lập trình các công cụ tương
tác trên bản đồ, lập trình hiển thị bản đồ tác giả dạng số đã biên tập và liên
kết các thành phần bản đồ, đóng gói CD-ROM hoặc phát hành bản đồ lên mạng internet.
7.1.2. Phân loại khó
khăn:
Loại 1: là những bản đồ có
vùng biển gần bờ (có đất liền).
Loại 2: là những bản đồ có
vùng biển xa bờ (không có đất liền).
7.1.3. Định biên: 01
KS5 (hoặc tương đương).
7.1.4. Định mức:
Công/mảnh.
Bảng số 52
STT
|
Công
việc
|
KK
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu và biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề
|
1
|
53,83
|
63,77
|
2
|
64,59
|
76,53
|
Mức cho các bước công
việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 53
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất
|
0,42
|
2
|
Tích hợp, phân
tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
|
0,28
|
3
|
Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề (dạng số, dạng điện tử và trên mạng internet)
|
0,3
|
7.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/mảnh
Bảng số 54
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
32,30
|
38,75
|
2
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
4,04
|
4,84
|
3
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
4,04
|
4,84
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
26,91
|
32,29
|
5
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,32
|
0,39
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
2,69
|
3,23
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
7,21
|
8,65
|
8
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
43,06
|
51,67
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
7,21
|
8,65
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
10,77
|
12,92
|
II
|
Tỷ lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
38,26
|
45,92
|
2
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
4,78
|
5,74
|
3
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
4,78
|
5,74
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
31,89
|
38,26
|
5
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,38
|
0,46
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
3,19
|
3,83
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
8,55
|
10,25
|
8
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
51,02
|
61,22
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
8,55
|
10,25
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
12,75
|
15,31
|
Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị cho nội dung chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử
lý tổng hợp dữ liệu và biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tính theo hệ số quy
định trong bảng dưới đây:
Bảng số 55
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất
|
0,42
|
2
|
Tích hợp, phân
tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
|
0,28
|
3
|
Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề (dạng số, dạng điện tử và trên mạng internet)
|
0,3
|
7.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/mảnh
Bảng số 56
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
10,77
|
12,75
|
2
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
43,06
|
51,02
|
3
|
Dép đi trong phòng
máy
|
đôi
|
6
|
43,06
|
51,02
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
96
|
43,06
|
51,02
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
10,77
|
12,75
|
6
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
96
|
43,06
|
51,02
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
10,77
|
12,75
|
8
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
43,06
|
51,02
|
9
|
Bàn phím vi tính
|
Cái
|
12
|
43,06
|
51,02
|
10
|
Ổn áp (chung)
|
Cái
|
60
|
8,07
|
9,57
|
11
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
43,06
|
51,02
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho KK2 khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 57
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
Định mức sử dụng dụng
cụ lao động cho nội dung chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử lý
tổng hợp dữ liệu và biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tính theo hệ số quy
định trong bảng dưới đây:
Bảng số 58
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất
|
0,42
|
2
|
Tích hợp, phân
tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
|
0,28
|
3
|
Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề (dạng số, dạng điện tử và trên mạng internet)
|
0,3
|
7.4. Định mức tiêu
hao vật liệu: tính
cho 01 mảnh
Bảng số 59
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
1,40
|
1,50
|
3
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
1,40
|
1,50
|
4
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
10,00
|
10,00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu
đo
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
6
|
Giấy ghi ý kiến
kiểm tra
|
Tờ
|
40,00
|
40,00
|
7
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
8
|
Giấy can
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,00
|
1,05
|
10
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
5,00
|
5,00
|
11
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,20
|
0,21
|
12
|
Giấy A0 loại 100g/m2
|
Tờ
|
6,00
|
6,00
|
13
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,95
|
1,00
|
14
|
Mực in phun (4 màu)
|
Hộp
|
0,10
|
0,10
|
15
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
Ghi chú: mức trên
tính cho KK1, mức cho KK2 khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 60
STT
|
Khó
khăn
|
Hệ
số Định mức
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1,2
|
1,2
|
Định mức tiêu hao vật
liệu cho nội dung chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất, tích hợp, phân tích, xử lý tổng
hợp dữ liệu và biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tính theo hệ số quy định
trong bảng dưới đây:
Bảng số 61
STT
|
Công
việc
|
Hệ
số
|
1
|
Chuẩn hóa dữ liệu
dẫn xuất
|
0,42
|
2
|
Tích hợp, phân
tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
|
0,28
|
3
|
Biên tập, trình bày
bản đồ chuyên đề (dạng số, dạng điện tử và trên mạng internet)
|
0,3
|
7.5. Định mức tiêu
hao năng lượng: tính
cho 01 mảnh
Bảng số 62
STT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất (Kw)
|
Mức
năng lượng
|
KK1
|
KK2
|
I
|
Tỷ
lệ 1:500.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
108,51
|
130,21
|
2
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
84,77
|
101,73
|
3
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
13,56
|
16,28
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
135,64
|
162,77
|
5
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
4,07
|
4,88
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
45,21
|
54,26
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
2,42
|
2,91
|
8
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
14,47
|
17,36
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
6,06
|
7,27
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
198,94
|
238,72
|
II
|
Tỷ
lệ 1:1.000.000
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
128,56
|
154,28
|
2
|
Máy quét
|
Cái
|
2,5
|
100,44
|
120,53
|
3
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,4
|
16,07
|
19,29
|
4
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
0,6
|
160,70
|
192,85
|
5
|
Máy hút bụi 1,5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
4,82
|
5,79
|
6
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
53,57
|
64,28
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
2,87
|
3,45
|
8
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
0,04
|
17,14
|
20,57
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
0,1
|
7,18
|
8,61
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
12.000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
235,70
|
282,85
|
8. Xây dựng báo cáo
thuyết minh bản đồ chuyên đề
8.1. Định mức lao
động
8.1.1. Nội dung công
việc
- Xây dựng báo cáo
từng chuyên đề;
- Nêu rõ căn cứ pháp
lý, sự cần thiết và mục đích, yêu cầu của việc thành lập bản đồ, phạm vi thực
hiện;
- Thu thập, phân tích
thông tin phương pháp công nghệ thành lập bản đồ, nói rõ cụ thể loại ảnh, thời
gian ảnh chụp sử dụng để thành lập bản đồ;
- Phân tích nội dung
của bản đồ chuyên đề gồm khối lượng công việc thực hiện; mức độ đầy đủ, chi tiết
và độ chính xác của các yếu tố nội dung; số liệu tổng hợp, đánh giá theo yêu
cầu của mục đích thành lập bản đồ;
- Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp.
8.1.2. Phân loại khó
khăn: không phân loại khó khăn.
8.1.3. Định biên:
nhóm 03 lao động, gồm 01 KS3, 01 KS4 và 01 KS5 (hoặc tương đương).
8.1.4. Định mức: Công
nhóm/báo cáo.
- Báo cáo theo tuần:
2,7 công.
- Báo cáo theo tháng:
4,8 công.
- Báo cáo theo quý:
10,4 công.
- Báo cáo theo năm:
35,6 công.
8.2. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị: Ca/báo cáo
Bảng số 63
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
BC
tuần
|
BC
tháng
|
BC
quý
|
BC
năm
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
1,62
|
2,88
|
6,24
|
21,36
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,16
|
0,29
|
0,62
|
2,14
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,49
|
0,86
|
1,87
|
6,41
|
4
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
0,04
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
5
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
0,14
|
0,24
|
0,52
|
1,78
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,21
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,36
|
0,64
|
1,39
|
4,77
|
8
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
0,36
|
0,64
|
1,39
|
4,77
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,54
|
0,96
|
2,08
|
7,12
|
8.3. Định mức dụng cụ
lao động:
Ca/báo cáo
Bảng số 64
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn (tháng)
|
Định
mức
|
BC
tuần
|
BC
tháng
|
BC
quý
|
BC
năm
|
1
|
Áo Blouse
|
Cái
|
12
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
3
|
Bàn phím vi tính
|
Cái
|
12
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
5
|
Dép đi trong phòng
máy
|
Đôi
|
6
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
0,54
|
0,96
|
2,08
|
7,12
|
7
|
Tủ sắt đựng tài
liệu
|
Cái
|
96
|
0,54
|
0,96
|
2,08
|
7,12
|
8
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
2,16
|
3,84
|
8,32
|
28,48
|
8.4. Định mức tiêu
hao vật liệu:
tính cho 01 báo cáo
Bảng số 65
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định
mức
|
BC
tuần
|
BC
tháng
|
BC
quý
|
BC
năm
|
1
|
Sổ ghi chép công
tác
|
Quyển
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
4
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
6
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
7
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.5. Định mức tiêu
hao năng lượng:
tính cho 01 báo cáo
Bảng số 66
TT
|
Danh
mục năng lượng
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Mức
năng lượng
|
BC
tuần
|
BC
tháng
|
BC
quý
|
BC
năm
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Bộ
|
0,4
|
5,44
|
9,68
|
20,97
|
71,77
|
2
|
Máy in lazer
|
Cái
|
0,4
|
0,54
|
0,97
|
2,10
|
7,18
|
3
|
Máy Photocopy
|
Cái
|
1,5
|
6,12
|
10,89
|
23,59
|
80,74
|
4
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
0,04
|
0,73
|
1,29
|
2,80
|
9,57
|
5
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
2
|
2,27
|
4,03
|
8,74
|
29,90
|
6
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
1,5
|
0,20
|
0,36
|
0,79
|
2,69
|
7
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
0,04
|
0,12
|
0,22
|
0,47
|
1,60
|
8
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
0,1
|
0,30
|
0,54
|
1,17
|
4,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 12.000
BTU
|
Cái
|
2,2
|
9,98
|
17,74
|
38,44
|
131,58
|
Thông tư 13/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 13/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|