|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 13/2020/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm viễn thám
Số hiệu:
|
13/2020/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2020/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường:
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc
gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm
viễn thám.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản
phẩm viễn thám.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật được
phê duyệt theo quy định của Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy
trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000 trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì định mức kinh tế
- kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ
đầu tư được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000. 1:10.000, 1:500.000,
1:1.000.000 cho đến khi kết thúc nhiệm vụ.
2. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật chưa
được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì định mức kinh tế
- kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ
đầu tư được thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi
trường để xem xét, quyết định./.
Nơi
nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT: Cổng thông tin điện tử Bộ
TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số ....../2020/TT-BTNMT ngày ....
tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:
1.1.
Ảnh viễn thám 1A;
1.2.
Ảnh viễn thám 2A;
1.3.
Ảnh viễn thám 3A;
1.4.
Ảnh viễn thám 3B;
1.5.
Đo khống chế ảnh viễn thám;
1.6.
Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000;
1:500.000; 1:1.000.000;
1.7.
Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định
mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp
chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng
nguồn ngân sách nhà nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức
-
Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức
ngành tài nguyên và môi trường;
-
Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn
thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;
-
Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu
viễn thám quốc gia
-
Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6
năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn
thám;
-
Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ
chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;
-
Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
-
Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức
kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;
-
Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
đo khống chế ảnh viễn thám;
-
Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng
7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000,
1:500.000, 1:1.000.000
-
Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thông
tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận
hành trạm thu dữ liệu viễn thám;
-
Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
-
Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
-
Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;
-
Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ,
thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;
- Tổ
chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn
thám.
4. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
Số
thứ tự
|
STT
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Kiểm
tra chất lượng
|
KTCL
|
Kỹ
sư bậc 3 (hoặc tương đương)
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 4 (hoặc tương đương)
|
KS4
|
Kỹ
sư bậc 5 (hoặc tương đương)
|
KS5
|
Kỹ
sư bậc 6 (hoặc tương đương)
|
KS6
|
Kỹ
sư bậc 7 (hoặc tương đương)
|
KS7
|
Kỹ
sư bậc 8 (hoặc tương đương)
|
KS8
|
Bảo
hộ lao động
|
BHLĐ
|
Công
suất
|
CS
|
5. Định
mức kinh tế - kỹ thuật: Bao
gồm các định mức thành phần sau
5.1.
Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết
để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức
lao động bao gồm:
5.1.1.
Nội dung công việc
5.1.1.1.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Kiểm
tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của
Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;
-
Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất
lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra,
dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;
-
Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật
và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được
phê duyệt;
-
Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng
và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);
-
Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã
thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.
5.1.1.2.
Giám sát, nghiệm thu
a)
Giám sát thi công:
-
Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển
khai;
- Kiểm
tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;
- Giám
sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá
trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật -
dự toán được phê duyệt;
-
Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;
-
Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;
-
Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;
- Lập
biên bản giám sát thi công.
b)
Nghiệm thu:
- Thẩm
định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật
- dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
- Thẩm
định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm
tra chất lượng sản phẩm viễn thám;
- Thẩm
định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công
theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;
- Thẩm
định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục
công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất
lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;
-
Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã
hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã
được phê duyệt;
-
Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm)
so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);
-
Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.
- Lập
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
5.1.2.
Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất
lượng sản phẩm viễn thám.
5.1.3.
Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước
công việc.
5.1.4.
Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc;
đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc
một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
5.2.
Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng
dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính
là ca/đơn vị sản phẩm.
a)
Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng
cụ.
b) Mức
cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng
cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.
5.3.
Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng
thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính
là ca/đơn vị sản phẩm.
Thời
hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của
thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định)
theo quy định của Bộ Tài chính.
5.4.
Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra,
nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.
Mức
vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được
tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN
THÁM
Chương 1
ẢNH VIỄN THÁM 1A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên: a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
1
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,051
|
0,013
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,068
|
0,017
|
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 1.
Bảng
2
STT
|
Công việc
|
Hệ số
|
1
|
Kiểm
tra chất lượng sản phẩm
|
1,000
|
2
|
Giám
sát, nghiệm thu
|
1,000
|
a
|
Giám
sát thi công
|
0,700
|
b
|
Nghiệm
thu
|
0,300
|
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
3
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,119
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,119
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,119
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,119
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,030
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,119
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,119
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,030
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,030
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,119
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,020
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,020
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,119
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,007
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,200
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 3.
Bảng
4
ST T
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,32
|
0,08
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định bảng 4.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
5
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,089
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,009
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,027
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,119
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,866
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 5.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
6
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 6.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
7
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra
|
Cảnh
|
0,077
|
0,019
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,101
|
0,025
|
Ghi
chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 7.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
8
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,178
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,178
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,178
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,178
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,045
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,178
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,178
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,045
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,045
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,178
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,030
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,030
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,178
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,299
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 8.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 4.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
9
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,134
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,013
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,040
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,178
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,287
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định
tại bảng 9.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
10
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức
quy định tại bảng 10.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 2
ẢNH VIỄN THÁM 2A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
11
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,071
|
0,018
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,056
|
0,014
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,065
|
0,016
|
Ghi
chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 11.
1.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
12
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn(Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,192
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,192
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,192
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,192
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,048
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,192
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,192
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,048
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,048
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,192
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,032
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,032
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,192
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,012
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,322
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 12.
Bảng
13
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,296
|
0,074
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,232
|
0,058
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,272
|
0,068
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 13.
1.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
14
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,144
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,014
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,043
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,192
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,625
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 14.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
15
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 15.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
16
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,093
|
0,023
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,073
|
0,018
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,085
|
0,021
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 16.
2.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
17
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,251
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,251
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,251
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,251
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,251
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,251
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,251
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,063
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,251
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,042
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,042
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,042
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,016
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,315
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định
tại bảng 17.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 13.
2.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
18
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,188
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,019
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,056
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,251
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,046
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 18.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
19
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 19.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
20
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,168
|
0,042
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,132
|
0,033
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,154
|
0,039
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 20.
3.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
21
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,454
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,454
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,454
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,454
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,114
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,454
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,454
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,114
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,114
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,454
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,076
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,076
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,454
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,028
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,762
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 21.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 13.
3.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
22
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,341
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,034
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,102
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,454
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10,935
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 22.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
23
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 23.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công/sản phẩm
Bảng
24
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,122
|
0,031
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,096
|
0,024
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,112
|
0,028
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 24.
4.2. Định
mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
25
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,330
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,330
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,330
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,330
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,083
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,330
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,330
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,083
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,083
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,330
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,055
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,055
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,330
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,021
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,554
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định
tại bảng 25.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 13.
4.3. Định
mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
26
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,248
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,074
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,330
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7,949
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy
định tại bảng 26.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
27
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức
quy định tại bảng 27.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 3
ẢNH VIỄN THÁM 3A
1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
28
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,042
|
0,011
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,068
|
0,017
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,046
|
0,012
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,061
|
0,015
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 28.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
29
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,217
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,217
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,217
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,217
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,054
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,217
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,217
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,054
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,054
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,217
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,036
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,036
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,217
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,014
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,364
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định
tại bảng 29.
Bảng
30
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,16
|
0,04
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,24
|
0,06
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,16
|
0,04
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,24
|
0,06
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 30.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
31
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,163
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,016
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,049
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,217
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5,227
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 31.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1).
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
32
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy
định tại bảng 32.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
33
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,057
|
0,014
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,087
|
0,022
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,059
|
0,015
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,084
|
0,021
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 33.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
34
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,287
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,287
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,287
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,287
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,072
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,287
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,287
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,072
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,072
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,287
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,048
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,048
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,287
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,481
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 34.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 30.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
35
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,215
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,022
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,065
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,287
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,913
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 35 trên.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
36
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 36.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
37
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu
|
Cảnh
|
0,099
|
0,025
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ
|
Cảnh
|
0,158
|
0,040
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm
tra
|
Cảnh
|
0,106
|
0,027
|
4
|
Kiểm
tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ
|
Cảnh
|
0,155
|
0,039
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 37.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
38
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,518
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,518
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,518
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,518
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,130
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,518
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,518
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,130
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,130
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,518
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,087
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,087
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,518
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,032
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,869
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định
tại bảng 38.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 30.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
39
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,389
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,039
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,117
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,518
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,477
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy
định tại bảng 39.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
40
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức
quy định tại bảng 40.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 4
ẢNH VIỄN THÁM 3B
1. Tỷ lệ 1:10.000
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
41
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,048
|
0,012
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,071
|
0,018
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 41.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
42
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,119
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,119
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,119
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,119
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,030
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,119
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,119
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,030
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,030
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,119
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,020
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,020
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,119
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,007
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,200
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 42.
Bảng
43
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,32
|
0,08
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
44
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,089
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,009
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,027
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,119
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,866
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 44.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
45
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 45.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2. Tỷ lệ 1:25.000
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
46
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,137
|
0,034
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,199
|
0,050
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 46.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
47
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,336
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,336
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,336
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,336
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,084
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,336
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,336
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,084
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,084
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,336
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,056
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,056
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,336
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,021
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,564
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 47.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
48
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,252
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,076
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,336
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
8,093
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 48.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
49
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 49.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3. Tỷ lệ 1:50.000
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
50
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,259
|
0,065
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,390
|
0,098
|
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 50.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
51
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,649
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,649
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,649
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,649
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,162
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,649
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,649
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,162
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,162
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,649
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,109
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,109
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,649
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,041
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,005
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1,089
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 51.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
52
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,487
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,049
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,146
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,649
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
15,632
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 52.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
53
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 53.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4. Tỷ lệ 1:100.000
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
54
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,210
|
0,053
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,314
|
0,079
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 54.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
55
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,524
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,524
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,524
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,524
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,131
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,524
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,524
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,131
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,131
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,524
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,088
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,088
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,524
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,879
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 55.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
56
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,393
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,039
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,118
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,524
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,622
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 56.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
57
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 57.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
5. Tỷ lệ 1:250.000
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
58
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh
|
Cảnh
|
0,547
|
0,137
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép
|
Cảnh
|
0,840
|
0,210
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 58.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
59
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
1,387
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
1,387
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
1,387
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
1,387
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,347
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
1,387
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
1,387
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,347
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,347
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
1,387
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,232
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,232
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
1,387
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,087
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,010
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,327
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định
tại bảng 59.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 43.
5.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
60
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
1,040
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,104
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,312
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
1,387
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
33,409
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy
định tại bảng 60.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
5.4.
Định mức vật liệu
Bảng
61
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,03
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức
quy định tại bảng 61.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) trên.
Chương 5
ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM
1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
62
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Sơ
đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
|
Sơ đồ
|
0,010
|
0,003
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 62.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
63
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,010
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,010
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,010
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,010
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,003
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,010
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,010
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,003
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,003
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,010
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,002
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,002
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,010
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,0001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,017
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy
định tại bảng 63.
Bảng
64
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Sơ
đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
|
Sơ đồ
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 64.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
65
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,008
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,001
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,002
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,010
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,241
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức
quy định tại bảng 65
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
66
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,001
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,005
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,002
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,002
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,005
|
6
|
Bản
đồ địa hình
|
tờ
|
0,005
|
7
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,01
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
10
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
11
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 67 đối với mức
quy định tại bảng 66.
Bảng
67
ST T
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Sơ
đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
|
Sơ đồ
|
0,12
|
0,03
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 67.
2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng
công nghệ GNSS
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc
tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công nhóm /sản phẩm
Bảng
68
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm
tra tài liệu và kết quả liên quan
|
Điểm
|
0,28
|
0,07
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 68.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
69
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,560
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,560
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,560
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,560
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,140
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,560
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,560
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,140
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,140
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,560
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,094
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,094
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,560
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,035
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,939
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định
tại bảng 69.
Bảng
70
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra
tài liệu và kết quả liên quan
|
Điểm
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 70.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
71
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,420
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,042
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,126
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,560
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
13,489
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy
định tại bảng 71.
(2)
Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
72
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,001
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,005
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,002
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,002
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,005
|
6
|
Bản
đồ địa hình
|
tờ
|
0,005
|
7
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,01
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
10
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
11
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 73 đối với mức quy định
tại bảng 72.
Bảng
73
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra
tài liệu và kết quả liên quan
|
Điểm
|
0,24
|
0,06
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 73.
3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng
máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc
tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương).
3.1.3.
Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng
74
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử
hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan
|
Điểm
|
0,025
|
0,006
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 74.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
75
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,050
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,050
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,050
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,050
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,013
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,050
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,050
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,013
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,013
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,050
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,008
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,008
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,050
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,0004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,084
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức
quy định tại bảng 75.
Bảng
76
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử
hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan
|
Điểm
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 76.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
77
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,038
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,004
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,011
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,050
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1,204
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức
quy định tại bảng 77.
(2)
Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
78
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,001
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,005
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,002
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,002
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,005
|
6
|
Bản
đồ địa hình
|
tờ
|
0,005
|
7
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,01
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
10
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
11
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 79 đối với mức
quy định tại bảng 78.
Bảng
79
ST T
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử
hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan
|
Km
|
0,24
|
0,06
|
(2)
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 79.
4 Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a) Kiểm
tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
80
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Xác
định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm
|
Điểm
|
0,021
|
0,006
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 80.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
81
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,022
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,022
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,022
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,022
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,005
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,022
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,022
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,005
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,005
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,022
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,004
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,004
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,022
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,0002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,036
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức
quy định tại bảng 81.
Bảng
82
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Xác
định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm
|
Điểm
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 82.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
83
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,016
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,002
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,005
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,022
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,520
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định
tại bảng 83.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
84
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,001
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,005
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,002
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,002
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,005
|
6
|
Bản
đồ địa hình
|
tờ
|
0,005
|
7
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,01
|
8
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
10
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
11
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 85 đối với mức
quy định tại bảng 84.
Bảng
85
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Xác
định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm
|
Điểm
|
0,2
|
0,05
|
(2)
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 85.
Chương 6
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000;
1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000
I.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
86
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000
|
Mảnh
|
0,160
|
0,040
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 86.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
87
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,741
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,741
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,741
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,741
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,185
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,741
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,741
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,185
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,185
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,741
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,124
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,124
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,741
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,046
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,006
|
16
|
Điện
năng
|
kWh
|
|
1,243
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức
quy định tại bảng 87.
Bảng
88
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000
|
Mảnh
|
0,16
|
0,04
|
(2) Mức
cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 88.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
89
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,120
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,012
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,036
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,160
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3,854
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức
quy định tại bảng 89.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
90
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 91 đối với mức quy định
tại bảng 90.
Bảng
91
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000
|
Mảnh
|
0,16
|
0,04
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 91.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
92
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,079
|
0,020
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 92.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
93
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,174
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,174
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,174
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,174
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,044
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,174
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,174
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,044
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,044
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,174
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,029
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,029
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,174
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,292
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức
quy định tại bảng 93.
Bảng
94
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,344
|
0,086
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 94.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
95
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,059
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,006
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,018
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,079
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
1,903
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định
tại bảng 95.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu:
Bảng
96
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định
tại bảng 96.
Bảng
97
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,344
|
0,086
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 97.
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc:
- Thực
hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
- Kiểm
tra kết quả đo/mẫu phổ
3.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
98
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,251
|
0,063
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 98.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
99
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,514
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,514
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,514
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,514
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,129
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,514
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,514
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,129
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,129
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,514
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,086
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,086
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,514
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,032
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,862
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy
định tại bảng 99.
Bảng
100
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,384
|
0,096
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 100.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
101
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,188
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,019
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,056
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,251
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,046
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức
quy định tại bảng 101.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
102
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 103 đối với mức quy
định tại bảng 102.
Bảng
103
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,384
|
0,096
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 103.
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
104
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,144
|
0,036
|
Ghi chú:
mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 104.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
105
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,280
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,280
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,280
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,280
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,070
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,280
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,280
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,070
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,070
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,280
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,047
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,047
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,280
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,470
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 106 đối với mức quy
định tại bảng 105.
Bảng
106
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 106.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
107
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,108
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,011
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,032
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,144
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3,469
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức
quy định tại bảng 107.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
108
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 109 đối với mức quy
định tại bảng 108.
Bảng
109
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 109.
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
110
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,291
|
0,073
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 110.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
111
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,360
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,360
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,360
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,360
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,090
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,360
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,360
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,090
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,090
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,360
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,060
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,060
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,360
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,604
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy
định tại bảng 111.
Bảng
112
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,64
|
0,16
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 112.
5.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
113
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,218
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,022
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,065
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,291
|
6
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7,009
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức
quy định tại bảng 113.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
5.4.
Định mức vật liệu
Bảng
114
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 115 đối với mức quy
định tại bảng 114.
Bảng
115
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,64
|
0,16
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 115.
6. Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất
6.1.
Định mức lao động
6.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
6.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
116
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,246
|
0,062
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 116.
6.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
117
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,534
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,534
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,534
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,534
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,134
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,534
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,534
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,134
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,134
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,534
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,089
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,089
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,534
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,896
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định
tại bảng 117.
Bảng
118
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 118.
6.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
119
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,185
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,018
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,055
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,246
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5,925
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại
bảng 119.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4.
Định mức vật liệu
Bảng
120
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
(1) Mức
cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định
tại bảng 120.
Bảng
121
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 121.
7.
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
7.1.
Định mức lao động
7.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
7.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
7.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
122
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,182
|
0,046
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 122.
7.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
123
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,350
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,350
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,350
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,350
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,088
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,350
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,350
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,088
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,088
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,350
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,059
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,059
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,350
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,022
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,587
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức
quy định tại bảng 123.
Bảng
124
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 124.
7.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
125
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,137
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,014
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,041
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,182
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3,363
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124đối với mức quy định
tại bảng 125.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định ghi chú (1) nêu trên.
7.4.
Định mức vật liệu
Bảng
126
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 127 đối với mức quy
định tại bảng 126.
Bảng
127
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 127.
8.
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
8.1.
Định mức lao động
8.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
8.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
8.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
128
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,245
|
0,061
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 128.
8.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
129
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,375
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,375
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,375
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,375
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,094
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,375
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,375
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,094
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,094
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,375
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,063
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,063
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,375
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,629
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức
quy định tại bảng 129.
Bảng
130
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,52
|
0,13
|
(2)
Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 130.
8.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
131
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,184
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,018
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,055
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,245
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5,901
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức
quy định tại bảng 131.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
8.4.
Định mức vật liệu
Bảng
132
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 133 đối với mức quy
định tại bảng 132.
Bảng
133
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
0,52
|
0,13
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 133.
II.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám: áp dụng
theo định mức của Ảnh viễn thám 3B tỷ lệ 1:10.000, mục 1, Chương 4 của Định mức
KT-KT này.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
134
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,090
|
0,023
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 134.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
135
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,174
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,174
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,174
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,174
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,044
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,174
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,174
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,044
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,044
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,174
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,029
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,029
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,174
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,292
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức
quy định tại bảng 135.
Bảng
136
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 136
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
137
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,068
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,007
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,020
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,090
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
2,168
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy
định tại bảng 137.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu:
Bảng
138
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định
tại bảng 138.
Bảng
139
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,4
|
0,1
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 139.
3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc:
- Thực
hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
- Kiểm
tra kết quả đo/mẫu phổ
3.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
140
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,514
|
0,129
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 140.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
141
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,514
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,514
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,514
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,514
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,129
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,514
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,514
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,129
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,129
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,514
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,086
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,086
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,514
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,032
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,862
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức
quy định tại bảng 141.
Bảng
142
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 142
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
143
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,386
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,039
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,116
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,514
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,381
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức
quy định tại bảng 143.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
144
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 145 đối với mức quy
định tại bảng 144.
Bảng
145
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Đo
phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 145.
4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
146
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,171
|
0,043
|
Ghi chú:
mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 146.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
147
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,280
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,280
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,280
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,280
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,070
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,280
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,280
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,070
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,070
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,280
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,047
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,047
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,280
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,470
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy
định tại bảng 147.
Bảng
148
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 148.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
149
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,128
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,013
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,038
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,171
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,119
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức
quy định tại bảng 149.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
150
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 151 đối với mức quy
định tại bảng 150.
Bảng
151
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 151.
5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
152
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,360
|
0,090
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 152.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
153
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,360
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,360
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,360
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,360
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,090
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,360
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,360
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,090
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,090
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,360
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,060
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,060
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,360
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,604
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy
định tại bảng 153.
Bảng
154
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 154.
5.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
155
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,270
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,027
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,081
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,360
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
8,671
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức
quy định tại bảng 155.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
5.4.
Định mức vật liệu
Bảng
156
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 157 đối với mức quy
định tại bảng 156.
Bảng
157
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Điều
tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 156.
6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
6.1.
Định mức lao động
6.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
6.1.3.
Định mức: công /sản phẩm Bảng 158
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,323
|
0,081
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 158.
6.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
159
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,534
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,534
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,534
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,534
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,134
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,534
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,534
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,134
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,134
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,534
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,089
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,089
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,534
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,896
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại
bảng 159.
Bảng
160
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 160.
6.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
161
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,242
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,024
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,073
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,323
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
7,780
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định
tại bảng 161.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4.
Định mức vật liệu
Bảng
162
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 163 đối với mức quy
định tại bảng 162.
Bảng
163
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 163.
7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
7.1.
Định mức lao động
7.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
7.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
7.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
164
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,211
|
0,053
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 164.
7.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
165
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,350
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,350
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,350
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,350
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,088
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,350
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,350
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,088
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,088
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,350
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,059
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,059
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,350
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,022
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,587
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy
định tại bảng 165.
Bảng
166
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 166.
7.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
167
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,158
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,016
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,047
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,211
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
5,082
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức
quy định tại bảng 1675.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định ghi chú (1) nêu trên.
7.4.
Định mức vật liệu
Bảng
168
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 169 đối với mức quy
định tại bảng 168.
Bảng
169
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,48
|
0,12
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 169.
8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
8.1.
Định mức lao động
8.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
8.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
8.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
170
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,280
|
0,070
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 170.
8.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
171
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,375
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,375
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,375
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,375
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,094
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,375
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,375
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,094
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,094
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,375
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,063
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,063
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,375
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,629
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy
định tại bảng 171.
Bảng
172
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,6
|
0,15
|
(2) Mức
cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 172.
8.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
173
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,210
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,021
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,063
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,280
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,744
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức
quy định tại bảng 173.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
8.4.
Định mức vật liệu
Bảng
174
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 175 đối với mức quy
định tại bảng 174.
Bảng
175
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
0,6
|
0,15
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 175.
III.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a) Kiểm
tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
176
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,741
|
0,185
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 176.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
177
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,741
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,741
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,741
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,741
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,185
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,741
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,741
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,185
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,185
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,741
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,124
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,124
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,741
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,046
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,006
|
16
|
Điện
năng
|
kWh
|
|
1,243
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức
quy định tại bảng 177.
Bảng
178
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 178.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
179
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,556
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,056
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,167
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,741
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
17,848
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức
quy định tại bảng 179.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
180
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 181 đối với mức quy
định tại bảng 180.
Bảng
181
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 181.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
182
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,174
|
0,044
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng182.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
183
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,174
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,174
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,174
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,174
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,044
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,174
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,174
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,044
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,044
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,174
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,029
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,029
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,174
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,292
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức
quy định tại bảng 183.
Bảng
184
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 184.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
185
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,131
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,013
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,039
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,174
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,191
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy
định tại bảng 185.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu:
Bảng
186
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy
định tại bảng 186.
Bảng
187
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 187.
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
188
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,280
|
0,070
|
Ghi
chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 188.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
189
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,280
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,280
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,280
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,280
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,070
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,280
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,280
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,070
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,070
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,280
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,047
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,047
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,280
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,470
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức
quy định tại bảng 189.
Bảng
190
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 190.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
191
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,210
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,021
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,063
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,280
|
6
|
Điện
năng
|
kW
|
|
6,744
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy
định tại bảng 191.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
192
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 1903đối với mức quy
định tại bảng 192.
Bảng
193
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 193.
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.2.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
194
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,534
|
0,134
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 194.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
195
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,534
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,534
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,534
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,534
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,134
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,534
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,534
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,134
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,134
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,534
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,089
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,089
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,534
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,896
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định
tại bảng 195.
Bảng
196
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 196.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
197
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,401
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,040
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,120
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,534
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
12,862
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định
tại bảng 197.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
198
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 199 đối với mức quy
định tại bảng 198.
Bảng
199
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 199.
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
200
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,350
|
0,088
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 200.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
201
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,350
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,350
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,350
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,350
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,088
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,350
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,350
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,088
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,088
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,350
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,059
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,059
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,350
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,022
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,587
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy
định tại bảng 201.
Bảng
202
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 202.
5.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
203
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,263
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,026
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,079
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,350
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
8,430
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức
quy định tại bảng 203.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định ghi chú (1) nêu trên.
5.4.
Định mức vật liệu
Bảng
204
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 205đối với mức quy định
tại bảng 204.
Bảng
205
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 205.
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
6.1.
Định mức lao động
6.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
6.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
206
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,375
|
0,094
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 206.
6.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
207
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,375
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,375
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,375
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,375
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,094
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,375
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,375
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,094
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,094
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,375
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,063
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,063
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,375
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,629
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy
định tại bảng 207.
Bảng
208
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2) Mức
cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 208.
6.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
209
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,281
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,028
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,084
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,375
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
9,033
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức
quy định tại bảng 209.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4.
Định mức vật liệu
Bảng
210
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 211 đối với mức quy
định tại bảng 210.
Bảng
211
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000
|
Mảnh
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 211.
IV.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên:
a) Kiểm
tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
212
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,888
|
0,222
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 212.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
213
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,741
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,741
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,741
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,741
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,185
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,741
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,741
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,185
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,185
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,741
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,124
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,124
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,741
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,046
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,006
|
16
|
Điện
năng
|
kWh
|
|
1,243
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức
quy định tại bảng 213.
Bảng
214
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 214.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
215
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,666
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,067
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,200
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,888
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
21,389
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức
quy định tại bảng 215.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
216
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 217 đối với mức quy
định tại bảng 216.
Bảng
217
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 217.
2. Thành lập bản đồ nền
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
218
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,199
|
0,050
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 218.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
219
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,174
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,174
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,174
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,174
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,044
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,174
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,174
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,044
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,044
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,174
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,029
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,029
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,174
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,011
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,292
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức
quy định tại bảng 219.
Bảng
220
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,92
|
0,23
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 220.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
221
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,149
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,015
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,045
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,199
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
4,793
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy
định tại bảng 221.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu:
Bảng
222
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 223 đối với mức quy
định tại bảng 222.
Bảng
223
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Thành
lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,92
|
0,23
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 223.
3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
3.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
224
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,333
|
0,083
|
Ghi
chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 224.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
225
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,280
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,280
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,280
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,280
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,070
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,280
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,280
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,070
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,070
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,280
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,047
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,047
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,280
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,018
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,470
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức
quy định tại bảng 225.
Bảng
226
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL
sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 106.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
227
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,250
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,025
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,075
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,333
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
8,021
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy
định tại bảng 227.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
228
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 229 đối với mức quy
định tại bảng 228.
Bảng
229
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chiết
xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 229.
4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên:
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
230
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,638
|
0,160
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 230.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
231
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,534
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,534
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,534
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,534
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,134
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,534
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,534
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,134
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,134
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,534
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,089
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
Cái
|
60
|
0,089
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,534
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,033
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,004
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,896
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định
tại bảng 231.
Bảng
232
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 232.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
233
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,479
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,048
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,144
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,638
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
15,368
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định
tại bảng 233.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
234
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 235 đối với mức quy
định tại bảng 234.
Bảng
235
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Chuẩn
hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 235.
5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
5.1.
Định mức lao động
5.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
5.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)
b) Giám
sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)
5.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
236
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,418
|
0,105
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 236.
5.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
237
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,350
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,350
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,350
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,350
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,088
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,350
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,350
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,088
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,088
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,350
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,059
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,059
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,350
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,022
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,587
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy
định tại bảng 237.
Bảng
238
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 238.
5.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
239
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,314
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,031
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,094
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,418
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10,068
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức
quy định tại bảng 239.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định ghi chú (1) nêu trên.
5.4.
Định mức vật liệu
Bảng
240
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 241 đối với mức quy
định tại bảng 240.
Bảng
241
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,96
|
0,24
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 241.
6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
6.1.
Định mức lao động
6.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
6.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
6.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
242
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,430
|
0,108
|
Ghi chú:
Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 242.
6.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
243
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,375
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,375
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,375
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,375
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,094
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,375
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,375
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,094
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,094
|
10
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,375
|
11
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,063
|
12
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,063
|
13
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,375
|
14
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,023
|
15
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,003
|
16
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,629
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy
định tại bảng 243.
Bảng
244
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,84
|
0,21
|
(2) Mức
cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 244.
6.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
245
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,323
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,032
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,097
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,430
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
10,357
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức
quy định tại bảng 245.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
6.4.
Định mức vật liệu
Bảng
246
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,015
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,05
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,03
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,04
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,007
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
0,1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Túi
|
0,1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 247 đối với mức quy
định tại bảng 246.
Bảng
247
TT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Biên
tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000
|
Mảnh
|
0,92
|
0,23
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 247.
Chương 7
CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.1.
Định mức lao động
1.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
1.1.2.
Định biên
a) Kiểm
tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
1.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
248
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,0104
|
0,0026
|
Ghi
chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2
đối với mức quy định tại bảng 248.
1.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
249
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,010
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,010
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,010
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,010
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,003
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,010
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,010
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,003
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,003
|
10
|
Máy
tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,010
|
11
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,010
|
12
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,002
|
13
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,002
|
14
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,010
|
15
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,0001
|
17
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,017
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy
định tại bảng 249.
Bảng
250
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 250.
1.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
251
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,008
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,001
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,002
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,010
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,251
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy
định tại bảng 251.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
1.4.
Định mức vật liệu
Bảng
252
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,1
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,03
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,02
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,02
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 253 đối với mức quy
định tại bảng 252.
Bảng
253
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,024
|
0,006
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 253.
2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám
quốc gia
2.1.
Định mức lao động
2.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
2.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)
2.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
254
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tổng
hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,0021
|
0,0005
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 254.
2.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
255
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,00210
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,00210
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,00210
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,00210
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,00053
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,00210
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,00210
|
8
|
Bút
xóa
|
cái
|
3
|
0,00210
|
9
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,00053
|
10
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,00053
|
11
|
Máy
tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,00210
|
12
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,00210
|
13
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,00035
|
14
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,00035
|
15
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,00210
|
16
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,00013
|
17
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,00002
|
18
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,00352
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy
định tại bảng 255.
Bảng
256
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tổng
hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,8
|
0,2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 256.
2.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
257
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,0016
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,0002
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,0005
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,0021
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,051
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy
định tại bảng 257.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
2.4.
Định mức vật liệu
Bảng
258
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,1
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,03
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,02
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,02
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
1
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 259 đối với mức quy
định tại bảng 258.
Bảng
259
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Tổng
hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
File/ báo cáo thống kê
|
0,056
|
0,014
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 259.
3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
3.1.
Định mức lao động
3.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
3.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)
3.1.3.
Định mức: công /sản phẩm
Bảng
260
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,0287
|
0,0072
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 260.
3.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
261
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,029
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,029
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,029
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,029
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,007
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,029
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,029
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,007
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,007
|
10
|
Máy
tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,029
|
11
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,029
|
12
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,005
|
13
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,005
|
14
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,029
|
15
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,002
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,0002
|
17
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,048
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức
quy định tại bảng 261.
Bảng
262
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,8
|
0, 2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 262.
3.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
263
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,022
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,002
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,006
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,029
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,691
|
Ghi chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức
quy định tại bảng 263.
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
3.4.
Định mức vật liệu
Bảng
264
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,1
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,03
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,02
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,02
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 265 đối với mức
quy định tại bảng 264.
Bảng
265
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,32
|
0,08
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 265.
4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
4.1.
Định mức lao động
4.1.1.
Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.
4.1.2.
Định biên
a)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc
tương đương)
b)
Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)
4.1.3.
Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng
266
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,0801
|
0,0200
|
Ghi
chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối
với mức quy định tại bảng 266.
4.2.
Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng
267
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (Tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo
BHLĐ
|
cái
|
12
|
0,160
|
2
|
Dép
đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,160
|
3
|
Bàn
làm việc
|
cái
|
60
|
0,160
|
4
|
Ghế
tựa
|
cái
|
60
|
0,160
|
5
|
Tủ
sắt đựng tài liệu
|
cái
|
96
|
0,040
|
6
|
Cặp
đựng tài liệu
|
cái
|
12
|
0,160
|
7
|
Chuột
máy tính
|
cái
|
12
|
0,160
|
8
|
Bàn
dập ghim
|
cái
|
36
|
0,040
|
9
|
Đồng
hồ treo tường
|
cái
|
60
|
0,040
|
10
|
Máy
tính tay
|
chiếc
|
60
|
0,160
|
11
|
Lưu
điện UBS 600W
|
cái
|
60
|
0,160
|
12
|
Quạt
thông gió 40W
|
cái
|
60
|
0,027
|
13
|
Quạt
trần 100W
|
cái
|
60
|
0,027
|
14
|
Đèn
neon 40W
|
bộ
|
36
|
0,160
|
15
|
Máy
hút ẩm 2 kW
|
cái
|
60
|
0,010
|
16
|
Máy
hút bụi 1,5 kW
|
cái
|
60
|
0,001
|
17
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,269
|
Ghi
chú:
(1) Mức
cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy
định tại bảng 267.
Bảng
268
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,8
|
0, 2
|
(2)
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với
mức quy định tại bảng 268.
4.3.
Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng
269
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (KW)
|
Mức
|
1
|
Máy
vi tính PC
|
Cái
|
0,4
|
0,120
|
2
|
Máy
in A4
|
Cái
|
0,4
|
0,012
|
3
|
Máy
photocopy
|
Cái
|
1,5
|
0,036
|
4
|
Điều
hòa nhiệt độ 12000 BTU
|
Cái
|
2,2
|
0,160
|
5
|
Điện
năng
|
kW
|
|
3,859
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức
quy định tại bảng 269.
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại ghi chú (1) nêu trên.
4.4.
Định mức vật liệu
Bảng
270
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim
dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim
vòng
|
hộp
|
0,1
|
3
|
Hồ
dán
|
lọ
|
0,03
|
4
|
Băng
dính to
|
cuộn
|
0,02
|
5
|
Băng
dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
6
|
Giấy
A4
|
ram
|
0,02
|
7
|
Mực
in A4
|
hộp
|
0,005
|
8
|
Mực
photocopy
|
hộp
|
0,005
|
9
|
Bìa
đóng sổ A4
|
Tờ
|
1
|
10
|
Bìa
Mi ca A4
|
Tờ
|
1
|
Ghi
chú:
(1)
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 271 đối với mức quy
định tại bảng 270.
Bảng
271
STT
|
Công việc
|
Đơn vị sản phẩm
|
KTCL sản phẩm
|
Giám sát, nghiệm thu
|
1
|
Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
|
Bản tin/ báo cáo thống kê
|
0,4
|
0,1
|
(2) Mức
cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức
quy định tại bảng 271.
MỤC LỤC
Phần
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Phạm vi điều chỉnh
2. Đối
tượng áp dụng
3.
Cơ sở xây dựng định mức
4.
Quy định viết tắt
5. Định
mức kinh tế - kỹ thuật:
Phần
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
Chương
1. ẢNH VIỄN THÁM 1A
1. Ảnh
đa phổ độ phân giải 10m
2. Ảnh
toàn sắc độ phân giải 2,5m
Chương
2. ẢNH VIỄN THÁM 2A
1. Ảnh
đa phổ độ phân giải 10m
2. Ảnh
toàn sắc độ phân giải 2,5m
3. Ảnh
tổng hợp độ phân giải 2,5m
4.
Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m
Chương
3. ẢNH VIỄN THÁM 3A
1. Ảnh
đa phổ độ phân giải 10m
2. Ảnh
toàn sắc độ phân giải 2,5m
3. Ảnh
tổng hợp độ phân giải 2,5m
Chương
4. ẢNH VIỄN THÁM 3B
1. Tỷ
lệ 1:10.000
2. Tỷ
lệ 1:25.000
3. Tỷ
lệ 1:50.000
4. Tỷ
lệ 1:100.000
5. Tỷ
lệ 1:250.000
Chương
5. ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM
1.
Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám
2.
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS
3.
Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử
hoặc máy kinh vĩ điện tử
4
Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp
Chương
6. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000;
1:500.000; 1:1.000.000
I.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000
1.
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
2.
Thành lập bản đồ nền
3.
Đo phổ/ lấy mẫu phổ
4.
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
5.
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
6.
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
7.
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
8.
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
II.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000
1.
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
2.
Thành lập bản đồ nền
3.
Đo phổ/ lấy mẫu phổ
4.
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
5.
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
6.
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
7.
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
8.
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
III.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000
1.
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
2.
Thành lập bản đồ nền
3.
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
5.
Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
6.
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
IV.
Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000
1.
Thành lập bình đồ ảnh viễn thám
2.
Thành lập bản đồ nền
3.
Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám
4.
Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất
5. Tích
hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu
6.
Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề
Chương
7. CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1.
Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
2. Tổng
hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
3. Công
bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
4.
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm
Thông tư 13/2020/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|