|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông báo 25/TB-CTVN 2023 Danh mục các loài động vật thực vật hoang dã thuộc CITES
Số hiệu:
|
25/TB-CTVN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Hà Thị Tuyết Nga
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC LÂM NGHIỆP
CƠ QUAN THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CITES VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/TB-CTVN
|
Hà
Nội, ngày 17
tháng 02 năm 2023
|
THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC
CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(CITES)
Căn cứ Thông báo số
2023/015 ngày 10/02/2023 của Ban Thư ký CITES về kết quả Hội nghị các nước
thành viên CITES (CoP19); căn cứ điểm d khoản 3 Điều 33 Nghị định
số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
quy định tại các Phụ lục CITES được
sửa đổi, bổ sung tại CITES-CoP19, hiệu lực kể
từ ngày 23/02/2023 (Danh
mục kèm theo).
Bản gốc của Phụ lục
CITES được công bố trên website của Ban Thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notifications/E-Notif-2023-015.pdf./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng
(để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp (để b/c);
- Tổng cục Thủy sản;
- Tổng cục Hải quan;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục KL các tỉnh/TP;
- Chi cục TS các tỉnh/TP;
- Hiệp hội gỗ và lâm sản; Hiệp hội bò sát và lưỡng cư; Hiệp hội vườn thú VN;
- Các tổ chức, cá nhân liên
quan;
- Lưu: VT, CTVN (200).
|
GIÁM ĐỐC
Hà Thị Tuyết nga
|
CÔNG ƯỚC
VỀ
BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo số
25/TB-CTVN
ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Cơ quan thẩm quyền quản
lý CITES Việt Nam)
PHỤ
LỤC I, II VÀ III
Có
hiệu lực áp dụng từ ngày 23 tháng 02 năm 2023
GIẢI
THÍCH TỪ NGỮ
1. Loài trong các Phụ
lục bao gồm:
a) Loài có tên xác định;
hoặc
b) Toàn bộ các loài của
một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân
loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.”
được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham
khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ
sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ
chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một
họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các
trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong
các Phụ lục của CITES.
4. Những từ viết tắt
sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
a)
“ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
b) “var(s).” được dùng
để chỉ đơn vị thứ
5. Vì không có loài
nào hoặc các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được
chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh theo Điều III của Công ước. Điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống
nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc các đơn vị phân loại có thể được buôn bán
khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo, và hạt giống, hạt phấn (bao gồm cả túi
phấn), hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro)
được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm
vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được
ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia
thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài thuộc
Phụ lục I, II hoặc III thì toàn bộ mẫu vật sống hoặc chết của động vật hoặc thực
vật đó cũng thuộc Phụ lục tương ứng. Ngoài ra, tất cả các bộ phận và dẫn xuất của
chúng cũng thuộc Phụ lục tương ứng trừ loài động vật thuộc Phụ lục III và loài
thực vật thuộc Phụ lục II hoặc III với chú thích bằng dấu (#) theo
sau là một chữ số để chỉ các bộ phận và dẫn xuất cụ thể. Dấu
(#) đi kèm bởi một chữ số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại
sinh học cao hom thuộc Phụ lục lI hoặc
III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ
ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là
“mẫu vật” thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I khoản
b điểm (ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và
biểu đạt dưới đây sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
Là bất kỳ chất nào được
lấy trực tiếp từ vật liệu của
thực vật bằng các tác động về mặt vật lý hoặc hoá học của bất kỳ một quá trình
sản xuất nào. Chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn
hoặc thô), bán rắn (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc dạng lỏng (ví dụ như dung dịch,
chất hoà tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng
cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một dụng cụ âm nhạc
(được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm
nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế
giới) là mẫu vật sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc thuộc mẫu vật chỉ cần lắp
ráp các bộ phận thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Thuật ngữ này bao gồm dụng
cụ âm nhạc cổ (như miêu tả tại mã 97.05 và 97.06 đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật
sưu tầm và đồ cổ của Hệ thống hài hòa)
Các linh
kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một linh kiện dụng cụ
âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và
linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là linh kiện tách
biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng
khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ
phận của dụng cụ âm nhạc
hoàn chỉnh:
Một bộ phận của một dụng
cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận
và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là bộ phận được
thiết kế và tạo hình chuyên biệt chỉ cần lắp vào dụng cụ âm nhạc là có thể sử dụng
được.
Sản phẩm hoàn chỉnh
được đóng gói và
sẵn sàng để bán lẻ:
Là các sản phẩm được
vận chuyển đơn lẻ hoặc với số
lượng lớn, không cần chế biến thêm, được đóng gói,
dán nhãn để sử dụng ngay hoặc để phân phối
bán lẻ cho người dùng cuối phù
hợp với quy định của một quốc
gia.
Bột:
Là chất rắn, khô ở dạng
hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng:
Là hàng hóa được vận
chuyển theo một vận đơn hàng biển hoặc hàng không riêng, không quan trọng số
lượng, số công-tơ-nơ hoặc số
kiện; hoặc mặc trên người, được mang
theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg/mỗi lô
hàng:
Đối với thuật ngữ
"10 kg mỗi lô
hàng" là số
cân giới hạn mẫu vật của một loài thuộc chi
Dalbergia hoặc chi Guibourtia trong một lô hàng. Giới hạn 10 kg sẽ được định lượng
dựa trên khối lượng mẫu vật của một loài theo chú giải áp dụng cho loài đó
trong từng mặt hàng của một lô hàng, không phải dựa trên tổng trọng lượng của
lô hàng đó. Tổng trọng lượng hiện có
của mẫu vật của từng loài được áp dụng theo chú giải riêng đối với loài đó để
xác định có cần giấy phép hoặc chứng chỉ CITES cho từng loài hay không, và
không cộng tổng trọng lượng của các loài khác nhau với chú giải khác nhau cho mục
đích này.
Gỗ đã được làm biến
tính:
Được định nghĩa tại Hệ
thống hài hòa mã 44.09: Gỗ (bao gồm các thanh, diềm cho sàn gỗ, không được lắp
ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khía rãnh, vát mép,
khớp chữ V, đính cườm, tạo khuôn, làm tròn hoặc tương tự) được xẻ theo các cạnh
bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp
nổi.
Dăm gỗ:
Là gỗ
được băm thành các mảnh nhỏ.
NGÀNH
ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
LỚP
THÚ / CLASS MAMMALIAS
(MAMMALS)
Phụ
lục I
|
Phụ
lục II
|
Phụ
lục III
|
ARTIODACTYLA/ BỘ
MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
Antilocapridae/
Pronghorn/ Họ Linh dương
|
Antilocapra
americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn
dương sừng nhánh Mexico (chỉ
áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong
Phụ lục)
|
|
|
Bovidae/Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò
|
Addax
nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi
|
|
|
|
Ammotragus
lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary
|
|
|
|
Antilope cervicapra/
Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan)
|
|
|
|
Bos
gaurus/Gaur/
Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Bos
mutus/ Wild yak/
Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Công ước)
|
|
|
Bos
sauveli/ Kouprey/ Bò xám
|
|
|
|
|
Boselaphus
tragocamelus/ Nilgai (Pakistan)
|
|
|
Bubalus
arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal)
|
Bubalus depressicornis/
Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
|
|
Bubalus
mindorensis/
Tamaraw/ Trâu rừng Philippines
|
|
|
Bubatus
quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
|
|
|
|
Budorcas
taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng
|
|
|
Capra
caucasica
/ West Caucasian Tur/Sơn
dương tây Caucasus
|
|
Capra
falconeri/Markhor/
Sơn dương núi Pakistan
|
|
|
|
|
Capra
hircus aegagrusA1/
goat/ Dê (Pakistan)
|
|
|
Capra
sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi
(Pakistan)
|
Capricornis
milneedwardsii/
Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
|
|
|
Capricomis
rubidus/
Red serow/ Sơn dương đỏ
|
|
|
Capricornis
sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục
|
|
|
Capricornis
thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya
|
|
|
|
Cephalophus
brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu
phi brooke
|
|
|
Cephalophus
dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi
|
|
Cephalophus
jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
|
|
|
|
Cephalophus
ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi
|
|
|
Cephalophus
silvicultor/Yellow- backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
|
|
Cephalophus
zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn
|
|
|
Damaliscus
pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng
cỏ nam phi
|
|
|
|
Gazella
benniettii/
Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)
|
Gazella
cuvieri/
Mountain gazelle/ Linh dương
vằn
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/
Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)
|
Gazella
leptoceros/ Slender-horned
gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
|
|
|
Hippotragus
niger variani/
Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn
|
|
|
|
Kobus
leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam
|
|
Naemorhedus
baileyi/
Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
|
|
|
Naemorhedus
caudatus/ Long-tailed Goral/ Sơn dương đuôi
dài
|
|
|
Naemorhedus
goral/
Himalayan goral/ Sơn dương himalaya
|
|
|
Naemorhedus
griseus/ Chinese goral/
Sơn dương trung quốc
|
|
|
Nanger
dama/Dama gazelle/ Linh dương
sa mạc
|
|
|
Oryx
dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác
|
|
|
Oryx
leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả
rập
|
|
|
|
Ovis
ammon/
Argali sheep/ Cừu núi argali
|
|
|
Ovis
arabica/
Cừu hoang châu á
|
|
|
Ovis
bochariensis/ Cừu hoang nam á
|
|
|
Ovis
canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn
(chi áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định
trong Phụ lục CITES)
|
|
|
Ovis
collium/Kazakhstan
argali/ Cừu hoang tây á
|
|
|
Ovis
cycloceros/ Afghan urial/ Cừu hoang trung á
|
|
|
Ovis
darwini/ Gobi argali/Cừu núi đác - uyn
|
|
Ovis gmelini/
Anatolian sheep/ Cừu anatoli (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần
thể khác không quy định trong các Phụ lục)
|
|
|
Ovis
hodgsonii/ Great Tibetan Sheep/ Cừu tây tạng
|
|
|
|
Ovis
jubata/ Shansi argali/ Cừu
|
|
|
Ovis
karelini/Tianshan
argali/ Cừu núi hymalaya
|
|
Ovis
nigrimontana/ Karatau argali/Cừu karatau
|
|
|
|
Ovis
polii/ Marco Polo argali Cừu Marco Polo
|
|
|
Ovis
punjabiensis/ Punjab urial/ Cừu
núi pun-jap
|
|
|
Ovis
severtzovi/ Severtzov's argali/ Cừu núi
|
|
Ovis
vignei/Urial/
Cừu núi ấn độ
|
|
|
Pantholops
hodgsonii/
Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng
|
|
|
|
Philantomba
monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
|
|
|
|
Pseudois
nayaur/ Bharal/Cừu bharal (Pakistan)
|
Pseudoryx
nghetinhensis/ Saola/ Sao la
|
|
|
|
Rupicapra
pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh
dương tai nhọn
|
|
|
Saiga
borealisA2/
pleistocene saiga/ Linh dương saiga
|
|
|
Saiga
tataricaA2
Saina antelope/ Linh dương đài nguyên
|
|
|
|
Tetracerus
quadricornis/ Four- homed antelope/ Linh dương bốn
sừng (Nepal)
|
Camelidae/Guanaco,
vicuna/ Họ Lạc đà
|
|
Lama
guanicoe/ Gunaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco
|
|
Vicugna
vicugna/ Vicuna/
Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể:
của Argentina (các quần thể của tỉnh
Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta, La Rioja
và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador
(toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần
thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được
quy định trong Phụ lục II]
|
Vicugna
vicugnaA3/Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể: của Argentina (các quần
thể của tỉnh Catamarca, Jujuy và Salta, và các
quần thể bán nuôi nhốt
của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta, La Rioja
và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ
quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); các
quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]
|
|
Cervidae/ Deer,
guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu
nai
|
Axis
calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines
|
|
|
Axis
kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ
indonesia
|
|
|
|
|
Axis
porcinus/
Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phân loài đã quy định trong Phụ lục I)
(Pakistan)
|
Axis
porcinus
annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ
|
|
|
Blastocerus
dichotomus/ March
deer/ Nai đầm lầy nam mỹ
|
|
|
|
Cervus
elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai
trung á
|
|
|
|
Cervus
elaphus barbarus/Barbary
deer/ Nai bắc phi (Algeria Tunisia)
|
Cervus
elaphus hanglu/
Kashmir stag/ Nai kashmir
|
|
|
Dama
dama
mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư
|
|
|
Hippocamelus
spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus
|
|
|
|
|
Mazama
temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc
đỏ (Guatemala)
|
Muntiacus
crinifrons/Black muntjac/ Mang đen
|
|
|
Muntiacus
vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
|
|
|
|
Odocoileus
virginidnus mayensis/ Guatemalan whitetailed
deer/ Nai đuôi trắng
trung mỹ (Guatemala)
|
Ozotoceros
bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
|
|
|
Pudu
mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ
nam mỹ
|
|
Pudu
puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê
|
|
|
Rucervus
duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha
|
|
|
Rucervus
eldii/Eld’s deer/ Nai cà toong
|
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ
|
|
Giraffa
Camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ
|
|
Hippopotamidae/
Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
Hexaprotodon
liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
|
|
Hippopotamus
amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
|
Moschidae/ Musk
deer/ Họ hươu xạ
|
Moschus
spp./ Musk deer/ Các loài thuộc
giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể
phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần
thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
Moschus
spp./ Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus (trừ các
quần thể của Afghanistan, Bhutan,
Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)
|
|
Suidae/ Babirusa,
pigs, hogs/ Họ lợn
|
Babyrousa
babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
|
|
Babyrousa
bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
|
|
Babyrousa
celebensis/ Bola Batu babirasa/ Lợn rừng bola
|
|
|
Babyrousa
togean ensis/ Togian
babirusa/ Lợn rừng togean
|
|
|
Sus
saivanius/
Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/
Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
Tayassuidae
spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ
các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu
của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục CITES)
|
|
Catagonus
wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
Ailuridae/Red
panda/ Họ Gấu trúc
|
Ailurus
fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
|
|
Canidae/ Bush dog,
foxes, wolves/ Họ Chó
|
|
|
Canis aureus/
Golden jackal/ Chó sói châu á (Ấn Độ)
|
Canis
lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn
Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được
thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo
không thuộc các Phụ lục của Công ước)
|
Canis
lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan quy định tại
Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó
dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước)
|
|
|
Cerdocyon
thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua
|
|
|
Chrysocyon
brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
|
|
|
Cuon
alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
|
|
|
Lycalopex
culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex
fulvipes/ Darwin’s
fox/ Cáo darwin
|
|
|
Lycalopex
griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex
gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
|
Speothos
venaticus/Bush dog/ Chó bờm
|
|
|
|
|
Vulpes
bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)
|
|
Vulpes
cana/ Afghan fox/ Cáo afghan
|
|
|
|
Vulpes
vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes
vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana
(Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes
vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ
nhỏ (Ấn Độ)
|
|
Vulpes
zerda/Fennec
fox/ Cáo tai to châu phi
|
|
Eupleridae/Fossa,
falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca
|
|
Cryptoprocta
ferox/ Fossa/ Cáo phê rô
|
|
|
Eupleres
goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ
mangut
|
|
|
Fossa
fossana/
Fanaloka/ Cáo fa-na
|
|
Felidae/ Cats/ Họ
Mèo
|
|
|
|
Felidae
spp.A1 A4/Cats/
Các loài Mèo (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I).
|
|
Acinonyx
jubatusA5/Cheetah/
Báo đốm châu phi
|
|
|
Caracal
caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể
còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Catopuma
temminckii/
Asian golden cat/
Beo lửa
|
|
|
Felis
nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen
|
|
|
Herpailurus
yagouaroundi (Chỉ
áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại
Phụ lục II)
|
|
|
Leopardus
geoffroyi/ Geoffrey's cat/ Mèo rừng nam mỹ
|
|
|
Leopanlus
guttulus/ Southern tigrina/ Mèo hổ phương nam
|
|
|
Leop
ardus jacobita/ Andean mountain cat/ Mèo
núi andes
|
|
|
Leopardus
pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Leopardus
tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
|
|
|
Leopardus wiedii/
Margay/ Mèo đốm margay
|
|
|
Lynx
pardinus/ IberianLynx/
Linh miêu iberian
|
|
|
Neofelis
diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda
|
|
|
Neofelis
nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm
|
|
|
Panthera
leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần
thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Panthera onca/
Jaguar/ Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Panthera pardus/
Leopard/ Báo hoa mai
|
|
|
Panthera tigris/Tiger/
Hổ
|
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/
Báo tuyết
|
|
|
Pardofelis
marmorata/ Marbled cat/
Mèo gấm
|
|
|
Prionailurus
bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể
còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Prionailurus planiceps/Flat-headed cat/
Mèo đầu dẹt
|
|
|
Prionailurus
rubiginosus/ Rusty-spotted
cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của An Độ;
các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Puma
concolor/ Central American puma/ Báo trung mỹ
(Chỉ áp
dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy
định tại Phụ lục II)
|
|
|
Herpestidae/
Mongooses/ Họ Cầy
lỏn
|
|
|
Herpestes
edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan)
|
|
|
Herpestes
fuscus/
Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn
Độ)
|
|
|
Herpestes
javanicus/
Small Asian Mongoose/ Cầy
lỏn tranh (Pakistan)
|
|
|
Herpestes
javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn
tranh (Ấn
Độ)
|
|
|
Herpestes
smithii/
Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn
Độ)
|
|
|
Herpestes
urva/
Crab-eating mongoose/ cầy móc cua
(Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes
vitticollis/
Stripe- necked mongoose/ cầy lỏn vằn (Ấn
Độ)
|
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu
|
|
|
Hyaena
hyaena/
Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)
|
|
|
Proteles
cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)
|
Mephitidae/
Humboldt's hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ
|
|
Conepatus
humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
|
|
Mustelidae/
Badgers, martens, otters, weasels, etc./ Họ Chồn
|
Lutrinae/ Otters/ Họ
phụ Rái cá
|
|
|
|
Lutrinae
spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ
lục I)
|
|
Aonyx
capensis microdon/ Smalltoothed dawless
otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại
quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Aonyx
cinereus/
Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé
|
|
|
Enhydra
lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
|
|
Lontra
felina/Sea
cat/ Mèo biển
|
|
|
Lontra
longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ
|
|
|
Lontra
provocax/ Southernriver
otter/ Rái cá sông nam mỹ
|
|
|
Lutra
lutra/ European otter/ Rái cá thường
|
|
|
Lutra
nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản
|
|
|
Lutrogale
perspicillata/
Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt
|
|
|
Pteronura
brasiliensis/
Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
|
|
|
Mustelidae/
Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
|
|
|
Eira
barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
|
|
Martes flavigula/
Yellow- throated marten/ Chồn vàng (Ấn
Độ)
|
|
|
Martes
foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn
Độ)
|
|
|
Martes
gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)
|
|
|
Mellivora
capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi
(Botswana)
|
|
|
Mustela
altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela
erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela
kathiah/ Yellow- bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
Mustela
nigripes/ Black-footed ferreb Linh liêu chân đen
|
|
|
|
|
Mustela
sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
|
|
|
Odobenus
rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)
|
Otariidae/ Fur
seals, sealions/ Họ Sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển
|
|
Arctocephalus
spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định
tại Phụ lục I)
|
|
Arctocephalus
townsendi/
Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ
Hải cẩu
|
|
|
|
Mirounga
leonina/ Southern elephant Seal/ Hải cẩu lớn phương nam
|
|
Monachus
spp./ Monks seals/
Các loài Hải cẩu nhỏ
thuộc giống Monachus
|
|
|
Procyonidae/
Coatis, kinkajou/ Họ Gấu nam mỹ
|
|
|
Nasua
narica/ Coatimundi/ Gấu
nam mỹ (Honduras)
|
|
|
Nasua
nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)
|
|
|
Potos
flavus/ Kinkajou/ Gấu
trúc nam mỹ
(Honduras)
|
Ursidae/Bears,
giant panda/ Họ Gấu
|
|
Ursidae
spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ailuropoda
melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc
|
|
|
Helarctos
malayanus/ Sun bear/ Gấu chó
|
|
|
Melursus
ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười
|
|
|
Tremarctos
ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt
|
|
|
Ursus
arctos/
Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục
II)
|
|
|
Ursus
arctos isabellinus/
Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya
|
|
|
Ursus thibetanus/
Himalayan black bear/ Gấu ngựa
|
|
|
Viverridae/
Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
|
|
|
Arctictis
binturong/ Binturong/ Cầy
mực (Ấn Độ)
|
|
|
Civettictis civetta/
Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana)
|
|
Cynogale
bennettii/ Otter civet/
Cầy rái cá
|
|
|
Hemigalus
derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc
|
|
|
|
Paguma
larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn
Độ)
|
|
|
Paradoxurus
hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy
vòi đốm (Ấn Độ)
|
|
|
Paradoxurus
jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy
vòi Jê-đô-ni (Ấn
Độ)
|
|
Prionodon linsang/
Banded linsang/ Cầy
gấm sọc
|
|
Prionodon
pardicolor/ spotted linsang/ Cầy gấm
|
|
|
|
|
Viverra
civettina/
Large spotted civet/ Cầy
giông đốm lớn (Ấn
Độ)
|
|
|
Viverra
zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn
Độ)
|
|
|
Viverricula
indica/ Small Indian civet/ Cầy
hương ấn độ (Ấn Độ)
|
CETACEA/Dolphins,
porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
CETACEA
spp.A6 /
Whales/ Các loài thuộc Bộ Cá voi CETACEA (trừ những loài quy định tại Phụ lục
I).
|
|
Balaenidae/ Bowhead
whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò
|
Balaena
mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò
|
|
|
Eubalaena
spp./ Right whales/ Các loài thuộc giống Cá voi đầu bò euba Eubalaena
|
|
|
Balaenopteridae/
Fin whales, humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
|
Balaenoptera
acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần
thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)
|
|
|
Balaenoptera
bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke
|
|
|
Balaenoptera
borealis/ Sei whale/ Cá voi sei
|
|
|
Balaenoptera
edeni/
Bryde’s whale/ Cá voi bryde
|
|
|
Balaenoptera
musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh
|
|
|
Balaenoptera
omurai/
Omura's whale/ Cá voi omura
|
|
|
Balaenoptera
physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng
|
|
|
Megaptera novaeangliae/
Humpback whale/ Cá voi lưng gù
|
|
|
Delphinidae/
Dolphins/ Họ Cá heo
mỏ
|
Orcaella
brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông
á
|
|
|
Orcaella
heinsohni/ Cá heo vây vềnh châu úc
|
|
|
Sotalia spp./
White dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo trắng Sotalia
|
|
|
Sousa
spp./ Humpback dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo lưng gù Sousa
|
|
|
Eschrichtiidae/
Grey whale/ Họ Cá voi xám
|
Eschrichtius
robustus/ Grey whale/ Cá voi xám
|
|
|
Iniidae/ River
dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
|
Lipotes
vexillifer/
Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử
|
|
|
Neobalaenidae/
Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ
|
Caperca
marginata/Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ
|
|
|
Phocoenidae/
Porpoises/ Họ Cá heo
|
Neophocaena
asiaeorientalis/ Finless
Porpoise/ Cá heo không vây
|
|
|
Neophocaena
phocaenoides/ Black finless
porpoise/ Cá heo sông không vây lưng
|
|
|
Phocoena
sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California
|
|
|
Physeteridae/ Sperm
whales/ Họ Cá voi nhỏ
|
Physeter
macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang
|
|
|
Platanistidae/
River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
|
Platanista
spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo thuộc giống Platanista
|
|
|
Ziphiidae/ Beaked
whales, bottle-nosed whales/ Họ
Ca voi mũi khoằm
|
Berardius
spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá voi mũi
khoằm Berardius
|
|
|
Hyperoodon
spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá heo mũi chai
Hyperoodon
|
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ
DƠI
|
Phyllostomidae/
White-lined broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi
|
|
|
Platyrrhinus
lineatus/
Whiteline bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)
|
Pteropodidae/ Fruit
bats, flying foxes/ Họ Dơi quả
|
|
Acerodon spp./
Các loài dơi quả thuộc giống Acerodon (trừ các loài đã quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Acerodon
jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe
|
|
|
|
Pteropus
spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa thuộc giống Pteropus (Trừ
các loài quy định tại Phụ lục I và loài Pteropus brunneus không quy định
tại Phụ lục CITES)
|
|
Pteropus
insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su
|
|
|
Pteropus
loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản
|
|
|
Pteropus
mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana
|
|
|
Pteropus
molossinus/
Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon
|
|
|
Pteropus
pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả
palau
|
|
|
Pteropus
pilosus/ Palau flying fox/Dơi ngựa palau
|
|
|
Pteropus
samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô
|
|
|
Pteropus
tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga
|
|
|
Pteropus
ualunus/ Kosrae flying fox/
Dơi ngựa lớn ko-rê
|
|
|
Pteropus
yapensis/ Yap flying fox/Dơi ngựa yap
|
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ
CÓ MAI
|
Dasypodidae/
Armadillos/ Họ Thú có mai
|
|
|
Cabassous
tatouay/ Naked- tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)
|
|
Chaetophractus
nationi A7/ Andean
hairy armadillo/ Thú có mai lông thú
|
|
Priodontes
maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ
|
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ
CHUỘT TÚI
|
Dasyuriclae/
Dunnarts/ Họ Chuột túi
|
Sminthopsis
longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi
đuôi dài
|
|
|
Sminthopsis
psammophila/ Large Desert Marsupial-Mouse/ Chuột
túi
|
|
|
DIPROTODONTIA/ BỘ
HAI RĂNG CỬA
|
Macropodidae/
Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru
|
|
Dendrolagus
inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây
|
|
|
Dendrolagus
ursinus/
Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen
|
|
Lagorchestes
hirsutus/ Western hare- wallaby/ Kangaru chân
to
|
|
|
Lagostrophus
fasciatus/ Banded hare- wallaby/ Kangaru chân
to sọc
|
|
|
Onychogalea
fraenata/ Bridled nailtailed wallaby/ Kangaru
chân vuốt
|
|
|
Phalangcridae/
Cuscuses/ Họ Cáo túi
|
|
Phalanger
intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc
|
|
|
Phalanger mimicus/
Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc
|
|
|
Phalanger
orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám
|
|
|
Spilocuscus
kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo
|
|
|
Spilocuscus
maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm
|
|
|
Spilocuscus papuensis/
Waigeou cuscus/ Cáo túi papua
|
|
Potoroidae/
Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi
|
Bettongia spp./
Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ
|
|
|
Vombatidae/
Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc
|
Lasiorhinus
krefftii/ Queenland hairy- nosed wombat/ Gấu
túi Queenland
|
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
|
Leporidae/ Rabbits/
Họ thỏ
|
Caprolagus
hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ
|
|
|
Romerolagus
diazi/
Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico
|
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ
HUYỆT
|
Tachyglossidae/
Echidnas/ Họ Thú mỏ vịt
|
|
Zaglossus
spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú lông nhím thuộc giống Zaglossus
|
|
PERAMELEMORPHIA/
PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN
|
Peramelidae/ Barred
bandicoots/ Họ Chuột lợn
|
Perameles
bougainville/
Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài
|
|
|
Thylacomyidae/
Bilby/ Họ Chuột lợn thỏ
|
Macrotis
lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ
MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
Equidae/ Horses,
wild asses, zebras/ Họ Lừa
|
Equus
africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equus
asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
|
Equus
grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy
|
|
|
|
Equus
hemionus/
Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Equus
hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa
hoang mông cổ
|
|
|
Equus hemionus khur/Indian wild ass/ Lừa
hoang ấn độ
|
|
|
Equus
hemionus luteus/ Mongolian Wild Ass/ Lừa
hoang mông cổ
|
|
|
|
Equus
kiang/ Kiang/ Lừa kiang
|
|
Equus
przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski
|
|
|
|
Equus
zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/
Ngựa vằn hoang hartman
|
|
|
Equus
zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam
phi
|
|
Rhinocerotidae/
Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
Rhinocerotidae spp./
Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ
các phân loài quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Ceratotherium simum simum/
Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với quần thể của
EswatiniA8, NamibiaA9 và
Nam PhiA8; các quần thể khác quy định
tại Phụ lục I)
|
|
Tapiridae/ Tapirs/
Họ Heo vòi
|
Tapiridae
spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi thuộc họ Tapiridae (trừ loài quy
định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Tapirus
terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
Manidae/ Pangolins/
Họ Tê tê
|
|
Manis spp./
Các loài tê tê thuộc giống Manis
(Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
|
Manis crassicaudata/
Indian pangolin/ Tê tê
ấn độ
|
|
|
Manis
culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan
|
|
|
Mania
gigantea/
Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
|
|
Mania
javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java
|
|
|
Mania
pentadactyla/
Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
|
|
Mania
temminckii/
Ground pangolin/ Tê tê đất
|
|
|
Mania
tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
|
|
Mania
tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
|
|
PILOSA/ Edentates/
BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
|
Bradypodidae/
Three-toed sloth/ Họ Lười
|
|
Bradypus
pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón
lùn
|
|
|
Bradypus
variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba
ngón
|
|
Myrmecophagidae/American
antcaters/ Họ Thú ăn kiến
|
|
Myrmecophaga
tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
|
|
|
Tamandua mexicana/Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
|
PRIMATES/APES,
MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
PRIMATES
spp./ Các loài thuộc bộ Linh trưởng Primates (Trừ các loài quy
định tại Phụ lục I)
|
|
Atelidae/ Howler
monkeys, spider monkeys/ Họ Khỉ
rú và khỉ đuôi
|
Alouatta
palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li
|
|
|
Alouatta
pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ
|
|
|
Ateles
geoffroyi frontatus/ Black browedspider
monkey/ Khỉ nhện nicaragua
|
|
|
Ateles
geoffroyi ornatus/Panama
Spider Monkey/ Khỉ nhện panama
|
|
|
Brachyteles
arachnoides/
Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
|
|
|
Brachyteles
hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn
miền bắc
|
|
|
Oreonax
flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện
đuôi bông
|
|
|
Cebidae/ New-world
monkeys/ Họ khỉ mũ
|
Callimico goeldii/
Goeldi Marmoset/
Khỉ sóc goeldi
|
|
|
Callithrix
aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
Callithrix
flaviceps/
Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng
|
|
|
Leontopithecus
spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus
|
|
|
Saguinus
bicolor/ Pied marmoset/
Khỉ sóc nhỏ
|
|
|
Saguinus
geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông
|
|
|
Saguinus
leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân
trắng
|
|
|
Saguinus
martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen
|
|
|
Saguinus
oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ
sóc đầu trắng
|
|
|
Saimiri oerstedii/
Central American squirrel
monkey/ Khỉ sóc trung mỹ
|
|
|
Cercopithecidae/
Old-world monkeys/ Họ khỉ
|
Cercocebus
galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm
|
|
|
Cercopithecus
diana/ Diana monkey/ Khỉ
cổ bạc
|
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi
|
|
|
Macaca
silenus/ Lion - tailed macaque/ Khỉ
đuôi sư tử
|
|
|
Macaca
sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary
|
|
|
Mandrillus
leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi
|
|
|
Mandrillus sphinx/
Mandrill/ Khỉ mặt chó
|
|
|
Nasalis
larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia
|
|
|
Piliocolobus kirkii/
Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi
|
|
|
Piliocolobus
rufomitratus/
Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi
|
|
|
Presbytis
potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta
|
|
|
Pygathrix
spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix
|
|
|
Rhinopithecus
spp./
Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus
|
|
|
Semnopithecus ajax/
Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmir
|
|
|
Semnopithecus
dussumieri/
Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng
|
|
|
Semnopithecus entellus/
Grey langur/ Voọc xám
|
|
|
Semnopithecus
hector/Tarai greylangur/ Voọc xám tarai
|
|
|
Semnopithecus hypoleucos/
Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen
|
|
|
Semnopithecus
priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu
|
|
|
Semnopithecus
schistaceus/ Nepal grey langur/
Voọc nâu nepal
|
|
|
Simias
concolor/ Simakobou/ Voọc Sima
|
|
|
Trachypithecus
geei/
Golden langur/ Voọc vàng
|
|
|
Trachypithecus
pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á
|
|
|
Trachypithecus
shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri
|
|
|
Cheirogaleidae/
Dwarf lemurs/ Họ Khỉ
cáo nhỏ
|
Cheirogaleidae
spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae
|
|
|
Daubentoniidae/
Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố
|
Daubentonia
madagascariensis/
Aye- aye/ Khỉ mắt trố madagasca
|
|
|
Hominidae/ Apes,
chimpanzees, gorilla, orang-utans/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
|
Gorilla
beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ
|
|
|
Gorilla
gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh
|
|
|
Pan
spp./ Chimpanzees/ Các loài thuộc giống Tinh tinh Pan
|
|
|
Pongo
abelii/Sumatran orangutan/ Đười ươi
|
|
|
Pongo
pygmaeus/Orang-utan/Đười ươi nhỏ
|
|
|
Pongo
tapanuliensis/Đười ươi
|
|
|
Hylobatidae/
Gibbons/ Họ Vượn
|
Hylobatidae
spp./ Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae
|
|
|
Indriidae/ Indris,
sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
|
Indriidae
spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài thuộc họ
Vượn lông mượt Indriidae
|
|
|
Lemuridae/ Large
lemurs/ Họ Vượn cáo
|
Lemuridae
spp./
Lemur and Gentle lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo Lemuridae
|
|
|
Lepilemuridae/
Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy
|
Lepilemuridae
spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo nhảy
Lepilemuridae
|
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi
|
|
|
Nycticebus spp./
Các loài thuộc giống Culi Nycticebus
|
|
|
Pithecidae/ Sakis,
uakaris/ Họ Khỉ đầu
trọc
|
Cacajao
spp./
Uakaris/ Các loài thuộc giống
Khỉ đầu trọc Cacajao
|
|
|
Chiropotes
albinasus/
White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ
VÒI
|
Elephantidae/
Elephants/ Họ Voi
|
Elephas
maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á
|
|
|
Loxodonta
africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ
các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục
II, thực hiện theo chú giải A10)
|
Loxodonta
africana A10/ Africa elephant/
Voi châu phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở
Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại
Phụ lục I)
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
|
Chinchillidae/
Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
|
Chinchilla
spp.A1/
Chinchillas/ Các loài thuộc giống Chuột đuôi sóc Chinchilla
|
|
|
Cuniculidac/ Pacas/
Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
|
|
|
Cuniculus
paca/ Lowland paca, Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
|
Dasyproctidae/
Agoutis/ Họ Chuột lang
|
|
|
Dasyprocta
punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)
|
Erethizontidae/
New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
|
|
|
Sphiggurus
mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/
Nhím Mexico (Honduras)
|
|
|
Sphiggurus
spinosus/ Praguayan prehensile-tailed
porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
Muridae/ Mice,
rats/ Họ Chuột
|
|
Leporillus conditor/
Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
|
|
|
Pseudomys
fieldi / Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con- đi
|
|
|
Xeromys
myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả
|
|
|
Zyzomys
pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi
dày
|
|
Sciuridac/ Ground
squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ
Sóc cây
|
|
Cynomys
mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico
|
|
|
|
Marmota
caudata/
Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn
Độ)
|
|
|
Marmota
himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya
(Ấn Độ)
|
|
Ratufa
spp./ Giant squirrels/ Các loài
thuộc giống Sóc cây lớn Ratufa
|
|
SCANDENTIA/TREE
SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
|
|
SCANDENTIA
spp./ Tree shrews/ Các loài thuộc họ Đồi SCANDENTIA
|
|
SIRENIA/ SEA cows/
BỘ BÒ BIỂN
|
Dugongidae/ Dugong/
Họ Bò biển
|
Dugong
dugon/Dugong/ Bò biển
|
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển
|
Trichechus
inunguis/ Amazonian (South American) manatee/
Lợn biển Amazon
|
|
|
Trichechus manatus/
West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ
|
|
|
Trichechus senegalensis/
West African manatee/ Lợn biển tây phi
|
|
|
LỚP
CHIM/ CLASS AVES
(BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG
|
Anatidae/ Ducks,
geese, swans, etc./ Họ vịt
|
Anas
aucklandica/ Auckland island flightless teal/
Mòng két đảo Auckland
|
|
|
|
Anas
bernieri/ Mòng
két Madagasca
|
|
Anas
chlorotis/
Brown teal/ Mòng két nâu
|
|
|
|
Anas formosa/Bailkal teal/ Mòng két
baican
|
|
Anas
laysanensis/
Laysan duck/ Vịt Laysan
|
|
|
Anas
nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo
Campel
|
|
|
Asarcornis
scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng
|
|
|
|
Branta
canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/
Ngỗng canada
|
|
|
Branta
ruflcollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ
|
|
Branta
sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai
|
|
|
|
Coscoroba
coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba
|
|
|
Cygnus
melanocoryphus/ Blacknecked swan/ Thiên
nga cổ đen
|
|
|
Dendrocygna
arborea/
West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn
độ
|
|
|
|
Dendrocygna
autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/
Vịt cây mỏ đen (Honduras)
|
|
|
Dendrocygna
bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)
|
|
Oxyura
leucocephala/
White- headed duck/ Vịt đầu trắng
|
|
Rhodonessa
caryophyllacea/ Pinkheaded duck/ Vịt đầu
hồng
|
|
|
|
Sarkidiornis
melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược
|
|
APODIFORMES/
BỘ YẾN
|
Trochilidae/
Humming birds/ Họ chim ruồi
|
|
Trochilidae
spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)
|
|
Giaucis
dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm
|
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ
RẼ
|
Burhinidae/
Thick-knee/ Họ Burin
|
|
|
Burhinus
bistriatus/ Double- striped thick-knee, Mexican
stone curlew/ Rẽ đá me-xi-co (Guatemala)
|
Laridae/ Relict
gull/ Họ mòng bể
|
Larus
relictus/Relict
gull/ Mòng bể relic
|
|
|
Scolopacidae/
Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ
|
Numenius
borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo
|
|
|
Numenius
tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé
|
|
|
Tringa guttifer/
Nordmann’ s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng
|
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC
|
Balaenicipitidae/ Shoebill/ Họ Cò mỏ dày
|
|
Balaeniceps
rex/Shoebill/ Cò mỏ dày
|
|
Ciconiidae/ Storks/
Họ Hạc
|
Ciconia
boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản
|
|
|
|
Ciconia
nigra/Black
stock/ Hạc đen
|
|
Jabiru
mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới
|
|
|
Mycteria
cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám
|
|
|
Phoenicopteridae/
Flamingos/ Họ Hồng hạc
|
|
Phoenicopteridae
spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc
|
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò
quăm
|
|
Eudocimus ruber/Scarlet
ibis/ Cò quăm đỏ
|
|
|
Geronticus
calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)
|
|
Geronticus
eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm
đầu trọc (miền Bắc)
|
|
|
Nipponia
nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản
|
|
|
|
Platalea
leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á
|
|
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU
|
Columbidae/ Doves,
pigeons/ Họ bồ câu
|
Caloenas
nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba
|
|
|
Ducula
mindorensis/Mindoro imperial-
pigeon/ Bồ câu mindoro
|
|
|
|
Gallicolumba
luzonica/
Bleeding- heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ
|
|
|
Goura
spp./ all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện
|
|
|
|
Nesoenas
mayeri/ Pink
pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
|
Bucerotidae/ Hornbills/
Họ hồng hoàng
|
|
Aceros
spp./ Asian hornbills/
Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ
lục I)
|
|
Aceros
nipalensis/Rufous-necked
hornbill/ Niệc cổ hung
|
|
|
|
Anorrhinus
spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus
|
|
|
Anthracoceros spp./
Hornbill, Pied hornbill/
Các loài thuộc giống
Anthracoceros
|
|
|
Berenicornis
spp./ Hornbill/ Các loài
hồng hoàng thuộc giống Berenicornis
|
|
|
Buceros
spp./ Rhinoceros (Giant
hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các
loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
Buceros
bicornis/
Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng
|
|
|
|
Penelopldes
spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống
Penelopidess
|
|
Rhinoplax
vigil/
Helmeted hornbill/ Hông hoàng đội mũ
|
|
|
|
Rhyticeros
spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ
các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Rhyticeros subruficollis/
Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi
|
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU
|
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco
|
|
Tauraco
spp./ Turacos/ Các loài Tauraco
|
|
FALCONIFORMES/
Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
|
|
FALCONIFORMES
spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I
và Phụ lục III và loài Caracara lutosa, Cathartes aura, Cathartes
burrovianus, Cathartes melambrotus và Coragyps atratus không thuộc Phụ lục)
|
|
Accipitridae/
Hawks, eagles/ Họ Ưng
|
Aquila adalberti/
Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert
|
|
|
Aquila heliaca/Imperial
eagle/ Đại bàng đầu nâu
|
|
|
Chondrohierax
wilsonii/
Hook-billed kite/ Diều
mỏ cong
|
|
|
Haliaeetus
albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển
đuôi trắng
|
|
|
Harpia
harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy
|
|
|
Pithecophaga jefferyi/ Great
philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn Philippines
(ăn khỉ)
|
|
|
Cathartidae/
New-world vultures/ Họ Kền
kền
|
Gymnogyps
californianus/ California condor/ Kền kền
california khoang cổ
|
|
|
|
|
Sarcoramphus
papa/King vulture Kền kền tuyết (Honduras)
|
Vultur
gryphus/ Andean condor/ Kền
kền andean
|
|
|
Falconidae/
Falcons/ Họ Cắt
|
Falco
araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt
Seychelle
|
|
|
Falco
jugger/ Laggar falcon/ Cắt
ấn độ
|
|
|
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ cắt Madagasca (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles, các quần
thể khác quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Falco
peregrinus/ Pergerine falcon/ cắt lớn
|
|
|
Falco
punctatus/ Mauritius Kestrel/ cắt maurit
|
|
|
Falco
rusticolus/
Gyrfalcon/ Cắt Gyr
|
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ
|
Cracidae/
Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà
|
|
|
Crax
alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà
bướu xanh (Colombia)
|
Crax
blumenbachii/ Red-billed
curassow/ Gà mỏ đỏ
|
|
|
|
|
Crax
daubentoni/ Yellow- knobbed curassow/ Gà bướu
vàng (Colombia)
|
|
|
Crax
globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)
|
|
|
Crax
rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras)
|
Mitu
mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu
|
|
|
Oreophasis
derbianus/Horned guau/ Gà mào sừng
|
|
|
|
|
Ortalis
vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala,
Honduras)
|
|
|
Pauxi
pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia)
|
Penelope
albipennis/
White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan
|
|
|
|
|
Penelope
purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)
|
|
|
Penelopina
nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)
|
Pipile
jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng
đen guan
|
|
|
Pipile
pipile/
Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan
|
|
|
Megapodiidae/
Maleo fowl/ Họ gà Maleo
|
Macrocephalon
maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo
|
|
|
Phasianidae/
Grouse, guineafowl, partridges, peafowl, pheasants, tragopans/ Họ trĩ
|
|
Argusianus
argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut
|
|
Catreus
wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali
|
|
|
Colinus
virginianus ridgwayi/
Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng
|
|
|
Crossoptilon crossoptilon/
White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng
|
|
|
Crossoptilon
mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu
|
|
|
|
Gallus
sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng
sonnerat
|
|
|
Ithaginis
cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen
|
|
Lophophorus impejanus/
Himalayan (Impeyan) Monal/
Gà lôi himalaya
|
|
|
Lophophorus
Ihuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc
|
|
|
Lophophorus
sclateri/ Sclater’s (Crestless) monal/ Gà lôi
không mào
|
|
|
Lophura
edwardsi/
Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng
|
|
|
|
|
Lophura
leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan)
|
Lophura
swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe
|
|
|
|
|
Meleagris
ocellata/ Ocdated
turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)
|
|
|
Pavo
cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ
(Pakistan)
|
|
Pavo
muticus/
Green peafowl/ Công
|
|
|
Polyplectron
bicalcaratum/
Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng
|
|
|
Polyplectron
germaini/
Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ
|
|
|
Polyplectron
malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền
malayan
|
|
Polyplectron
napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền
Napoleon
|
|
|
|
Polyplectron
schleiermacheri/
Bomean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean
|
|
|
|
Pucrasia
macrolopha/
Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)
|
Rheinardia
ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao
|
|
|
Syrmaticus
ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot
|
|
|
Syrmaticus
humiae/
Hume’s pheasant, Gà lôi hume
|
|
|
Syrmaticus
mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado
|
|
|
|
Syrmaticus
reevesii/
Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc
|
|
Tetraogallus
caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi
|
|
|
Tetraogallus
tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng
|
|
|
Tragopan
btythii/
Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth
|
|
|
Tragopan
caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot
|
|
|
Tragopan
melanocephalus/ Westen tragopan/ Gà lôi
tây á
|
|
|
|
|
Tragopan
satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)
|
|
Tympanuchus
cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn Attwae
|
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU
|
Gruidas/ Cranes/ Họ
sếu
|
|
Gruidae
spp./ Cranes/ Các loài sếu (Trừ các loài quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Antigone
canadensis nesiotes/Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba
|
|
|
Antigone
canadensis pulla/ Missisippi sandhill
crane/ Sếu đồi cát missisippi
|
|
|
Antigone
vipio/ White-naped crane/ Sếu
gáy tráng
|
|
|
Balearica
pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen
|
|
|
Grus
americana/
Whooping crane/ Sếu
mỹ
|
|
|
Grus
japonensis/
Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu
đầu đỏ nhật bản
|
|
|
Grus
monacha/Hooded crane/ Sếu
mào
|
|
|
Grus
nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám
|
|
|
Leucogeranus
leucogerunus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi
|
|
|
Otididae/ Bustards/
Họ Ô tác
|
|
Otididae
spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Ardeotis
nigriceps/Great Indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ
|
|
|
Chlamydotis
macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin
|
|
|
Chlamydotis
undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara
|
|
|
Houbaropsis
bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác
Bengal
|
|
|
Rallidae/ Lord Howe
rail/ Họ Gà nước
|
Hypotaenidida
sylvestris/ Lord howe Island (wood) rail/ Gà nước
đảo Lord howe
|
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/
Họ Gà Kagu
|
Rhynochetos
jubatus/ Kagu/ Gà kagu
|
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ
|
Alaudidae/ Larks/ Họ
Sơn ca
|
|
|
Alauda
arvensis/ Eurasian Skylark/ Sơn ca (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Galerida
cristata/Crested Lark/ Sơn ca (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Lullula
arborea/ Wood Lark/ Sơn
ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Melanocorypha
calandra/ Calandra Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Atrichornithidae/
Scrub-bird/ Họ Chim bụi
|
Atrichornis
clamosus/Noisy scnib-bird/ Chim bụi clamosu
|
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas
|
|
|
Cephalopterus
ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia)
|
|
|
Cephalopterus
penduliger/ Long-wattled umbrella bird/ Chim yếm
dài (Colombia)
|
Cotinga
maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim
cotinga đốm
|
|
|
|
Rupicola
spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola
|
|
Xipholena
atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga
cánh trắng
|
|
|
Emberizidae/
Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ
|
|
|
Emberiza
citronella/Chim cổ
vàng (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Emberiza
hortulana/Sẻ
đất châu âu (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
Gubernatrix
cristata/
Yellow cardinal/ Sẻ vàng
|
|
|
|
Melopyrrha
nigra (Cuba)
|
|
Paroaria
capitata/
Yellow-billed cardinal/ Sẻ
mỏ vàng
|
|
|
Paroaria
coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ
|
|
|
Tangara
fastuosa/ Seven- coloured tanager/ Sẻ bảy màu
|
|
|
|
Tiaris
canoras (Cuba)
|
Estrildidae/
Mannikins, waxbills/ Họ chim di
|
|
Amandava
formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia
|
|
|
Lonchura
oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java
|
|
|
Poephila
cincta cincta/ Black- throated finch/ Chim sẻ họng
đen
|
|
Fringillidae/
Finches/ Họ Sẻ thông
|
|
|
Carduelis
cannabina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Carduelis
carduelis (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Carduelis cucullata/
Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ
|
|
|
|
|
Carduelis
flammea
(Quần thể
của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Carduelis
hornemanni (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Carduelis
spinus (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina)
|
|
Carduelis
yarrellii/
Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng
|
|
|
|
Carpodacus
erythrinus
(Quẩn thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Loxia
curvirostra
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Pyrrhula
pyrrhula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Serinus serinus
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Hirundinidae/ White-eyed river martin/ Họ nhạn
|
Pseudochelidon
sirintarae/
White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trang
|
|
|
Icteridae/
Saffron-cowled blackbird/ Họ chim két
|
Xanthopsar
flavus/
Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng
|
|
|
Meliphagidae/
Helmeted honeyeater/ Họ chim hút mật
|
|
Lichenostomus melanops
cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật
ức vàng
|
|
Muscicapidae/
Old-world flycatchers/ Họ đớp ruồi
|
|
|
Acrocephalus
rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi
rođrigê (Mauritius)
|
|
Copsychus
malabaricus/ White- rumped Shama/ Chim chích choè
lửa
|
|
|
Cyornis
ruckii/
Rueck’s blue- flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck
|
|
|
Dasyornis
broadbenti litoralis/ Western rufous
bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ
|
|
|
Dasyornis longirostris/
Western bristlebird/ Chích lông cứng
|
|
|
|
Erithacus
rubecula (Quần
thể của Ucraina)
(Ucraina)
|
|
|
Ficedula
parva (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina)
|
|
Garrulax
canorus/ Hwamei/ Hoạ mi
|
|
|
Garrulax
taewanus/
Taiwan Hwamei/ Họa mi Đài Loan
|
|
|
|
Hippolais
icterina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
Leiothrix
argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc
|
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ
|
|
|
Liocichla
omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/
Chim omei shan
|
|
|
|
Luscinia
svecica
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Luscinia
luscinia (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Luscinia
megarhynchos (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Monticola saxatilis (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Picathartes
gymnocephalus/ Whitenecked rockfowl/ Bồ câu núi cổ
trắng
|
|
|
Picathartes
oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám
|
|
|
|
|
Sylvia
atricapilla (Quần thể
của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Sylvia
borin (Quần thể của
Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Sylvia
curruca (Quần
thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Sylvia
nisoria (Quần thể
của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Terpsiphone
bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi
thiên đường mat-ca- re-ne (Mauritius)
|
|
|
Turdus
merula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
|
Turdus
philomelos (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Oriolidae/ Oriole/
Họ Vàng anh
|
|
|
Oriolus
oriolus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Paradisaeidae/
Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường
|
|
Paradisaeidae
spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường
|
|
Paridae/ Tit/
Họ Bạc má
|
|
|
|
|
Parus
ater (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Pittidae/ Pittas/ Họ
đuôi cụt
|
|
|
|
Pitta
guajana/
Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh
|
|
Pitta
gurneyi/
Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney
|
|
|
Pitta
kochi/
Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch
|
|
|
|
Pitta
nympha/Fahy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ
|
|
Pycnonotidae/
Straw-headed bulbul/ Họ chào mào
|
Pycnonotus
zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/
Chim chào mào đầu mũ rơm (Là loài Phụ lục I kể từ ngày 25/11/2023)
|
Pycnonotus
zeylanicus/ Strawheaded (Straw-crowned) bulbul/
Chim chào mào đầu mũ rơm
(Không quy định tại Phụ lục II kể từ ngày 25/11/2023).
|
|
Sturnidae/ Mynahs
(Starlings)/ Họ sáo
|
|
Gracula
religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng
|
|
Leucopsar
rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo
rothchild
|
|
|
Troglodytidae/
Wren/ Họ Tiêu liêu
|
|
|
|
|
Troglodytes
troglodytes (Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
Zosterapidae/
White-chested white-eye/ Họ
Vành khuyên
|
Zosterops
albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành
khuyên mắt trắng
|
|
|
PELECANIFORMES/ BỘ
BỒ NÔNG
|
Fregatidae/
Christmas frigatebird/ Họ cốc biển
|
Freguta
andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển
bụng trắng
|
|
|
Pelecanidae/
Dalmatian pelican/ Họ bồ nông
|
Pelecanus
crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen
|
|
|
Sulidae/ Abbot’s
booby / Họ Chim điên
|
|
|
Papasula
abbotti/
Abbott’s booby/ Chim diên abbot
|
|
|
PEDIFORMES/ BỘ GÕ
KIẾN
|
Capitonidae/ Toucan
barbet/ Họ Cu rốc
|
|
|
Semnornis
ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)
|
Picidae/ Tristram’s
woodpecker / Họ gõ kiến
|
Dryocopus
javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/
Gõ kiến đen bụng trắng
|
|
|
Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng
|
|
|
Baillonius
bailloni/
Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)
|
|
Pteroglossus
aracari/ Blacked- necked Aracari/ Chim cổ đen
aracani
|
|
|
|
Pteroglossus
castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen
Aracani (Argentina)
|
|
Pteroglossus
viridis/Green aracari/ Chim xanh aracari
|
|
|
|
Ramphastos
dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực
đỏ (Argentina)
|
|
Ramphastos
sulfuratus/ Keelbilled
Toucan/ Chim tu căng mỏ
gãy
|
|
|
Ramphastos
toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco
|
|
|
Ramphastos
tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ
|
|
|
Ramphastos
vitellinus/
Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh
|
|
|
|
Selenidera maculirostris/
Spot-billed Toucanci/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)
|
PODICIPEDIFORMES/ BỘ
CHIM LẶN
|
Podicipedidae/
Giant grebe/ Họ chim lặn
|
Podilymbus
gigas/ Atilan
Grebe/ Chim lặn atilan
|
|
|
PROCELLARIIFORMES/
BỘ HẢI ÂU
|
Diomedeidae/ Short-tailed albatrosses/ Họ hải
âu mày đen (lớn)
|
|
Phoebastria
albatrus/ Short- tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn
|
|
PSITTACIFORMES/
Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT
|
|
PSITTACIFORMES
spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục
I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus
hollandicus và Psittacula
krameri không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Cacatuidae/
Cockatoos/ Họ Vẹt mào
|
Cacatua goffiniana/
Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin
|
|
|
Cacatua haematuropygia/
Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ
|
|
|
Cacatua moluccensis/
Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan
|
|
|
Cacatua sulphurea/
Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng
|
|
|
Probosciger
aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ
|
|
|
Loriidae/ Lories/ Họ
Vẹt lorikeet
|
Eos
histrio/Red and blue lory/ Vẹt
Lory xanh đỏ
|
|
|
Vini
ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet
|
|
|
Psittacidae/
Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt
|
Amazona
arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon
|
|
|
Amazona
auropalliata/
Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng
|
|
|
Amazona
barbadensis/ Yellow- shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Amazona
brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi
đỏ
|
|
|
Amazona
finschi/
Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazona
|
|
|
Amazona
guildingii/ Saint. Vincent parrot/ Vẹt vincen
|
|
|
Amazona
imperialis/ Imperial
parrot/ Vẹt hoàng đế
|
|
|
Amazona
leucocephala/ Cuban (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba
|
|
|
Amazona
oratrix/ Yellow-headed Amazon/ Vẹt Oratrix Amazon
|
|
|
Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/ Vẹt
vành mắt đỏ
|
|
|
Amazona
rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ
|
|
|
Amazona
tucumana/ Tucuman Amazon parrot/ Vẹt tucuman
|
|
|
Amazona
versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia
|
|
|
Amazona
vincea/
Vinaceousparrot/ Vẹt vinacos
|
|
|
Amazona
viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon
parrot/ Vẹt má xanh amazon
|
|
|
Amazona vittata/
Puerto Rican parrot/ Vẹt
puertorico
|
|
|
Anodorhynchus
spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus
|
|
|
Ara
ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài
xanh
|
|
|
Ara
glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ
xanh
|
|
|
Ara
macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài
|
|
|
Ara
militaris/
Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military
|
|
|
Ara
rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ
|
|
|
Cyanopsitta
spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix
|
|
|
Cyanoramphus
cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo
Norfolk
|
|
|
Cyanoramphus
forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi
|
|
|
Cyanoramphus
novaezelandiae/ Red fronted (New
Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ
|
|
|
Cyanoramphus
saisseti/
Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ
|
|
|
Cyclopsitta
diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxeu
|
|
|
Eunymphicus cornutus/
Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài
|
|
|
Guarouba
guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng
|
|
|
Neophema
chrysogaster/ Orange- bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng
|
|
|
Ognorhynchus
icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Pezoporus
flaviventris
|
|
|
Pezoporus
occidentalis/
Australian night parrot/
Vẹt khoang cổ xanh
|
|
|
Pezoporus
wallicus/ Ground
parrot/ Vẹt đất
|
|
|
Pionopsitta pileata/ Pileated
(Red capped) parrot/ Vẹt pilet
|
|
|
Primolius couloni/
Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh
|
|
|
Primolius
maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh
xanh
|
|
|
Psephotellus
chrysopterygius/ Golden- shouldered
parakeet/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Psephotellus dissimilis/
Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài
|
|
|
Psephotellus
pulcherrimus/
Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường(có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
Psittacula
echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius
|
|
|
Psittacus
erithacus/ African
grey parrot/ Vẹt xám châu phi
|
|
|
Pyrrhura
cruentata/ Blue-throated
(Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh
|
|
|
Rhynchopsitta
spp./ Thick-billed parrots/
Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta
|
|
|
Strigops
habroptilus/
Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM
CHẠY
|
Rheidae/ Rheas/ Họ
Đà điểu
|
Pterocnemia pennata/
Lesser rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Pterocnemia
pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điều nam
mỹ nhỏ
|
|
|
Rhea
americana/ Greater Rhea/ Đà điều lớn nam mỹ
|
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ
CHIM CÁNH CỤT
|
Spheniscidae/
Penguins/ Họ Chim cánh cụt
|
|
Spheniscus demersus/
Jackasspenguin/ Chim cánh cụt jackash
|
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt
penguin/ Chim cánh cụt humboldt
|
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/
BỘ CÚ
|
|
STRIGIFORMES
spp./ Các loài thuộc bộ Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục
I và loài Sceloglaux albifacies
không quy định trong Phụ lục)
|
|
Strigidae/ Owls/ Họ
cú mèo
|
Heteroglaux
blewitti/ Forest
owlet/ Cú rừng nhỏ
|
|
|
Mimizuku gurneyi/
Giant scops-owl/ Cú lớn
|
|
|
Ninox
natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel
|
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn
|
Tyto
soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagasca
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ
ĐÀ ĐIỂU
|
Struthionidae/
Ostrich/ Họ Đà điểu
|
Struthio
camelus/ North
African ostrich/ Đà điểu
bắc phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso,
Cameroon, Cộng hoà Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger,
Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
TINAMIFORMES/ BỘ
CHIM TINAMOU
|
Tinamidae/ Solitary
tinamou/ Họ chim Tinamou
|
Tinamus solitarius/Solitary
Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou
|
|
|
TROGONIFORMES/ BỘ
NUỐC
|
Trogonidae/ Magnificent
quetzal/ Họ nuốc
|
Pharomachrus
mocinno/Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng
|
|
|
LỚP
BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/
Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
CROCODYLIA
spp./ Các loài thuộc bộ Cá
sấu ROCODYLIA (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Alligatoridae/
Alligators, caimans/ Họ Cá sấu
châu mỹ
|
Alligator
sinensis/
Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc
|
|
|
Caiman
crocodilus apaporiensis/
Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis
|
|
|
Caiman
latirostris/Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu
mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina và BrazilA11
quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Melanosuchus
niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil và Ecuador A12 quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Crocodylidae/
Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
Crocodylus
acutus/
American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể của khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn
Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba,
Colombia, quần thể của Cuba và quần thể của MexicoA13 được
quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Crocodylus
cataphractus/ African slender-snouted crocodile/
Cá sấu mõm nhọn châu phi
|
|
|
Crocodylus
intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco
|
|
|
Crocodylus
mindorensis/philipine crocodile/ Cá sấu
philipin
|
|
|
Crocodylus
moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet
(Trừ quần thể của BelizeA14 và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục
II)
|
|
|
Crocodylus
niloticus/
African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile (Trừ các quần thể của Botswana, Ai
CậpA15, Ethiopia, Kenya, Madagascar,
Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania
A16,
Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II)
|
|
|
Crocodylus
palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm
lầy ấn độ
|
|
|
Crocodylus
porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của
Australia, Indonesia, MaIaysiaA17, Papua New Guinea và quần thể của
quần đảo PalawanA18, Philippin quy định tại Phụ
lục II).
|
|
|
Crocodylus
rhombifer/
Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
|
|
Crocodylus
siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
|
|
Osteolaemus
tetraspis/
Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn
|
|
|
Tomistoma
schlegelii/ False gavial/ Cá sấu già mõm dài
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
|
Gavialis gangeticus/
Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ
THẰN LẰN ĐẦU MỎ
|
Sphenodontidae/
Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara
|
Sphenodon spp./
Tuataras/ Các loài thuộc giống Thằn lằn răng nêm Sphenodon
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
|
Agamidae/
Spiny-tailed lizards, agamas/ Họ Nhông
|
|
|
Calotes
ceylonensis (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
desilvai (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
liocephalus (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
liolepis (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
manamendrai (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
nigrilabris (Sri Lanka)
|
|
|
Calotes
pethiyagodai (Sri Lanka)
|
|
Ceratophora
asperaA19/
Horned lizards/ Thằn lằn sừng
|
|
Ceratophora
erdeleni/
Erdelen's homed lizard/ Thằn lằn sừng sri lanka
|
|
|
Ceratophora
karu/
Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng karu
|
|
|
|
Ceratophora
stoddartiiA19
|
|
Ceratophora
tennentii/
Horn-nosed lizard / Thằn lằn sừng mũi
|
|
|
Cophotis
ceylanica/
Pygmy lizards/ Thằn lằn
lùn ceylanica
|
|
|
Cophotis dumbara/
Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn dumbara
|
|
|
|
|
Ctenophorus
spp. (Australia)
|
|
|
Intellagama
spp. (Australia)
|
|
Lyriocephalus
scutatus A19
|
|
|
Physignathus
cocincinus/ Indo- Chinese Water Dragon/ Rồng đất
|
|
|
Saara
spp./ Agamids
lizard/ Các loài thằn lằn thuộc giống Saara
|
|
|
Uromastyx
spp./ spiny-tailed lizards/ Các loài thuộc giống Nhông đuôi gai
Uromastyx
|
|
Anguidae/
Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn
|
|
Abronia
spp.A20/
Arboreal alligator lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn cá sấu cây Abronia (Trừ các
loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Abronia
anzuetoi/
Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu cây anzuetoi
|
|
|
Abronia
campbelli/ Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn
cá sấu Campbell
|
|
|
Abronia
fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/
Thằn lằn cá sấu cây cáquipec
|
|
|
Abronia frosti/ Frost’s Arboreal
Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây frost
|
|
|
Abronia
meledona/
Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/
Thằn lằn cá sấu cây torre de uatel
|
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa
|
|
Archaius
spp./Các loài thuộc giống Tắc kè Archaius
|
|
|
Bradypodion
spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa lùn nam phi Bradypodion
|
|
|
Brookesia spp.
/Leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá Brookesia (trừ các
loài quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Brookesia
perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp
lá
|
|
|
|
Calumma
spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa bắc mỹ Calumma
|
|
|
Chamaeleo
spp./ Chamaeleons/ Các loài
thuộc giống Tắc kè hoa Chamaeleo
|
|
|
Furcifer
spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Furcifer
|
|
|
Kinyongia
spp./Các loài tắc kè thuộc giống Kinyongia
|
|
|
Nadzikambia
spp./Các loài tắc kè thuộc giống Nadzikambia
|
|
|
Palleon spp./
Các loài tắc kè thuộc giống Palleon
|
|
|
Rhampholeon
spp. /African leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá
châu phi Rhampholeon
|
|
|
Rieppeleon
spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài thuộc giống Tắc kè
đuôi ngắn Rieppeleon
|
|
|
Trioceros
spp./Các loài tắc kè thuộc giống Trioceros
|
|
Cordylidae/
Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang
|
|
Cordylus
spp./ Girdled
and crag lizard/ Các loài thuộc giống Thằn
lằn đuôi vòng núi đá Cordylus
|
|
|
Hemicordylus
spp./ False girdled lizards/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc
giống Hemicordylus.
|
|
|
Karusaurus
spp./ Karusaurus lizard/ Các loài thằn
lằn đuôi vòng giống Karusaurus
|
|
|
Namazonurus
spp./ Campbell's
girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus
|
|
|
Ninurta
spp./ Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống
Ninurta
|
|
|
Ouroborus
spp./ Armadillo girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus
|
|
|
Pseudocordylus
spp./ Crag lizards/ Các loài thằn lằn
thuộc giống Pseudocordylus
|
|
|
Smaug spp./
Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug
|
|
Eublepharidae/
Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí
|
|
Goniurosaurus
spp./ Các loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus
(Trừ loài bản địa của Nhật Bản)
|
|
|
|
Goniurosaurus
kuroiwae#18
(Nhật Bản)
|
|
|
Goniurosaurus
orientalis#18 (Nhật
Bản)
|
|
|
Goniurosaurus
sengokui#18 (Nhật
Bản)
|
|
|
Goniurosaurus
splendens#18 (Nhật
Bản)
|
|
|
Goniurosaurus
toyamai #18 (Nhật Bản)
|
|
|
Goniurosaurus
yamashinae #18(Nhật
Bản)
|
Gekkonidae/ Geckos/
Họ Tắc kè
|
|
|
Carphodactylus
spp. / Các loài tắc
kè thuộc giống Carphodactylus (Australia)
|
Cnemaspis
psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/ Tắc kè đuôi vàng
|
|
|
|
Cyrtodactylus jeyporensis/
Jeypore Indian gecko/ Thạch sùng ngón jeypore
|
|
|
|
Dactylocnemis
spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New
Zealand)
|
|
Gekko
gecko/ Tokay gecko/ Tắc kè hoa
|
|
Gonatodes
daudini/ Union Island Clawed Gecko/ Tắc kè daudin
|
|
|
|
|
Hoplodactylus
spp./ Các loài tắc kè thuộc giống
Hoplodactylus
(New Zealand)
|
Lygodactylus williamsi/ Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện
|
|
|
|
|
Mokopirimkau
spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New
Zealand)
|
|
Nactus
serpensinsula/
Serpent island gecko/ Tắc kè đảo rắn
|
|
|
Naultinus
spp./ New Zealand green
geckos/ Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus
|
|
|
|
Nephrurus
spp. / Các loài tắc kè thuộc
giống Nephrurus
(Australia)
|
|
|
Orraya
spp. / Các loài tắc kè thuộc
giống Orraya (Australia)
|
|
Paroedura
androyensis/
Grandidier's Madagascar Ground Gecko/Thằn lằn madagascar
|
|
|
Paroedura
masobe/
Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt
to madagascar
|
|
|
Phelsuma
spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè
thuộc giống Phelsuma
|
|
|
|
Phyllurus
spp. / Các loài tắc
kè thuộc giống Phyllurus (Australia)
|
|
Rhoptropella
spp./ Rhoptropella gecko/ Các
loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella
|
|
|
|
Saltuarius
spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Saltuarius (Australia)
|
|
|
Sphaerodactylus armasi
(Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
celicara (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
dimorphicus (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
intermedicus
(Cuba)
|
|
|
Sphaerodaciylus
nigropunctatus alayoi (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus granti (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus lissodesmus
(Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus
ocujal (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
nigropunctatus strategus (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
notatus atactus (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
oliveri (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
pimienta (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
ruibali (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
siboney (Cuba)
|
|
|
Sphaerodactylus
torrei (Cuba)
|
|
|
Strophurus
spp. (Australia)
|
|
Tarentola
chazaliae/ Helmethead gecko/ Tắc kè đầu mũ
|
|
|
|
Toropuku
spp./ Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo stephen thuộc giống Toropuku
(New Zealand)
|
|
|
Tukutuku
spp./ Tukutuku gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand)
|
|
|
Underwoodisaurus
spp. / Các loài tắc
kè thuộc giống Underwoodisaurus (Australia)
|
|
Uroplatus
spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus
|
|
|
|
Uvidicolus spp./
Các loài tắc kè thuộc giống
Uvidicolus (Australia)
|
|
|
Woodworthia
spp./ New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia
(New Zealand)
|
Helodennatidae/
Beaded lizard, Gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt
|
|
Heloderma
spp./ Beaded lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn da độc Heloderma (Trừ các
phân loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Heloderma horridum charlesbogerti/
Motagua Valley beaded lizard/ Thằn
lằn Charles
|
|
|
Iguanidae/ Iguanas/
Họ Kỳ nhông
|
|
|
|
Amblyrhynchus
cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển
|
|
Brachylophus
spp./ Banded iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sọc Brachylophus
|
|
|
|
Conolophus
spp./ Land iguanas/ Các loài
thuộc giống Kỳ nhông đất Conolophus
|
|
|
Ctenosaura
spp./ Ulita spiny-tailed iguana/ Các loài thuộc giông Nhông
đuôi gai Ctenosaura
|
|
Cyclura
spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sừng Cyclura
|
|
|
|
Iguana
spp./ Common iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông thường Iguana
|
|
Sauromalus
varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban
|
|
|
Lacertidae/
Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức
|
Gallotia
simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ
hierro
|
|
|
|
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/
Thằn lằn lifo
|
|
|
Podarcis pityusensis/
Ibiza wall lizard/ Thằn lằn ibiza
|
|
Lanthanotidae/
Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn không tai
|
|
Lanthanotidae
spp.A19/
Earless monitor lizards/ Các
loài thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae.
|
|
Phrynosomatidae/
Homed lizards/ Họ Thằn lằn sừng
|
|
Phrynosoma
spp./Desert
horned lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn sừng sa mạc Phrynosoma
|
|
Polychrotidae/
Anoles / Thằn lằn xanh
|
|
|
|
|
Anolis agueroi
(Cuba)
|
|
|
Anolis baracoae
(Cuba)
|
|
|
Anolis barbatus
(Cuba)
|
|
|
Anolis
chamaeleonides (Cuba)
|
|
|
Anolis
equestris (Cuba)
|
|
|
Anolis
guamuhaya (Cuba)
|
|
|
Anolis
luteogularis (Cuba)
|
|
|
Anolis pigmaequestris
(Cuba)
|
|
|
Anolis
porcus (Cuba)
|
Scincidae/ Solomon Islands giant skink/ Họ Thằn
lằn bóng
|
|
Corucia
zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong
|
|
|
|
Egernia
spp. (Australia)
|
Tiliqua
adelaidenis/ Pygmy Bluetongue Lizard/ Thằn lằn nhỏ lưỡi xanh
|
|
|
|
|
Tiliqua
multifasciata (Australia)
|
|
|
Tiliqua
nigrolutea (Australia)
|
|
|
Tiliqua
occipitalis (Australia)
|
|
|
Tiliqua
rugosa (Australia)
|
|
|
Tiliqua
scincoides intermedia (Australia)
|
|
|
Tiliqua
scincoides scincoides (Australia)
|
Teiidae/ Caiman
lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu
|
|
Crocodilurus amazonicus/
Semi- aquatic teiid
lizard/ Thằn lằn cá sấu amazona
|
|
|
Dracaena
spp./Caiman lizards/ Các loài thằn lằn
cá sấu thuộc giống Dracaena
|
|
|
Salvator
spp./ Salvator lizard/ Các loài thuộc giống Salvator
|
|
|
Tupinambis
spp./ Tegu
lizards/ Các loài thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis
|
|
Varanidae/ Monitor
lizards/ Họ Kỳ đà
|
|
Varanus
spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà thuộc giống Varanus
(trừ các loài thuộc Phụ lục I)
|
|
Varanus bengalensis/
Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà
bengal
|
|
|
Varanus flavescens/
Yellow monitor/ Kỳ đà vàng
|
|
|
Varanus
griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc
|
|
|
Varanus
komodoensis/Komodo dragon/ Rồng komodo
|
|
|
Varanus
nebulosus/Clouded monitor/ Kỳ đà vân
|
|
|
Xenosauridae/
Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu
trung quốc
|
Shinisaurus
crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn
cá sấu
|
|
|
SERPENTES/ Snakes/
Bộ Rắn
|
Boidae/ Boas/ Họ
Trăn nam mỹ
|
|
Boidae
spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (trừ
các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
|
Acrantophis
spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn madagascar thuộc giống Acranlophis
|
|
|
Boa
constrictor occidentalis/ Argentina boa
constrictor/ Trăn argentina
|
|
|
Chilabothrus
monensis/ Mona boa/ Trăn mona
|
|
|
Chilabothrus subflavus/
Jamaican boa/ Trăn
jamaica
|
|
|
Sanzinia
madagascariensis/
Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar
|
|
|
Bolyeriidae/ Round
Island boas/ Họ Trăn đảo
|
|
Bolyeriidae
spp./
Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy
định tại Phụ lục I)
|
|
Bolyeria
multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn
đào tròn mauritus
|
|
|
Casarea
dussumieri/ Round island boa/ Trăn đào tròn nam mỹ
|
|
|
Colubridae/ Typical
snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
|
|
|
Atretium
schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn
nước gờ lưng nâu (Ấn
Độ)
|
|
|
Cerberus
rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng
chó (Ấn Độ)
|
|
Clelia
clelia/
Mussurana snake/ Rắn mussurana
|
|
|
Cyclagras
gigas/ False water snake/ Rắn nước giả
|
|
|
Elachistodon westermanni/
Westemman’s snake/ Rắn Westemman
|
|
|
Ptyas mucosus/
Asian rat snake/ Rắn
ráo trâu, hổ trâu
|
|
|
|
Xenochrophis
piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn
nước gờ lưng (Ấn Độ)
|
|
|
Xenochrophis
schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (Ấn Độ)
|
|
|
Xenochrophis
tytleri/ Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn
Độ)
|
Elapidae/ Cobras,
coral snakes/ Họ Rắn hổ
|
|
Hoplocephalus
bungaroides/
Broad- headed snake/ Rắn cạp nia đầu to
|
|
|
|
Micrurus
diastema/
Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras)
|
|
|
Micrurus
nigrocinctus/ Black
banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)
|
|
|
Micrurus
ruatanus/ Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)
|
|
Naja atra/
Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc
|
|
|
Naja
kaouthia/Moaocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia
|
|
|
Naja
mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ
myanmar
|
|
|
Naja
naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường
|
|
|
Naja
oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana
|
|
|
Naja
philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ
mang Philippine
|
|
|
Naja
sagittifera/
Andaman cobra/ Rắn hổ ấn
độ
|
|
|
Naja
samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ
đông nam Philippine
|
|
|
Naja
siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ
mang thái lan
|
|
|
Naja
sputatrix/
Javan spitting cobra/ Rắn
hổ java
|
|
|
Naja
sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ
mang Sumatra
|
|
|
Ophiophagus
Hannah/ King cobra/ Rắn
hổ chúa
|
|
Loxocemidae/
Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico
|
|
Loxocemidae
spp./ Mexican pythons/ Các loài trăn thuộc họ Loxocemidae
|
|
Pythonidae/
Pythons/ Họ Trăn
|
|
|
|
Pythonidae
spp./
Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phân loài được quy định tại
Phụ lục
I)
|
|
Python
inolurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ
|
|
|
Tropidophiidae/
Wood boas/ Họ Trăn cây
|
|
Tropidophiidae
spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae
|
|
Viperidae/ Vipers/
Họ Rắn lục
|
|
Atheris
desaixi/ Mount
Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya
|
|
|
Bitis
worthingtoni/
Kenya horned viper/ Rắn lục sừng Kenya
|
|
|
|
Crotalus
durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn
chuột nam mỹ (Honduras)
|
|
|
Daboia
russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)
|
|
Montivipera
wagneri/ Wagner's Viper/ Rắn lục wagner
|
|
|
Protobothrops
mangshanensis/
Mangshan pit-viper/ Rắn
lục đất Mangshan
|
|
|
Pseudocerastes
urarachnoides/ Spider-tailed False-homed Viper/ Rắn
lục đuôi nhện
|
|
Vipera
ursinii/ Orsini’s
viper/ Rắn lục orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể
ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không
thuộc các Phụ lục của CITES)
|
|
|
TESTUDINES/ BỘ RÙA
|
|
|
Carettochelyidae/
Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn
|
|
Carettochelys
insculpta/Pig-nosed
turtle/ Rùa mũi lợn australia
|
|
Chelidae/ Roti
snake-necked turtle, Western swamp tortoise / Họ Rùa cổ rắn
|
|
Chelodina
mccordi A21/Roti Island snake-necked turtle/
Rùa cổ rắn
|
|
|
Chelus fimbriatus
(bao gồm cả Chelus orioncensis)/ Matamata turtles/ Rùa matamata
|
|
Pseudemydura
umbrina/
Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy
|
|
|
Cheloniidae/ Marine
turtles/ Họ Vích
|
Cheloniidae
spp./ Marine
(sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae
|
|
|
Chelydridae/
Snapping turtles/ Họ Rùa đớp
|
|
Chelydra
serpentina/ Common snapping turtle/ Rùa cá sấu
|
|
|
Macrochelys
temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc
mỹ
|
|
Dermatemydidae/
Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ
|
|
Dermatemys
mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ
|
|
Dermochelyidae/
Leatherback turtle/ Họ Rùa da
|
Dermochelys
coriaceo/
Leather-back turtle/Rùa da
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ
Rùa đầm
|
|
Clemmys guttata/
Spotted turtle/ Rùa đốm
|
|
|
Emydoidea
blandingii/
Blanding’s turtle/ Rùa blanding
|
|
|
|
Emys orbicularis
(Quần thể của Ucraina) (Ucraina)
|
|
Glyptemys
insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ
|
|
Glyptemys
muhlenbergii/Bog turtle/ Rùa đầm lầy
|
|
|
|
|
Graptemys
spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys
(Hoa Kỳ) (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)
|
|
Graptemys
barbouri/ Barbour’s
map turtle/ Rùa nhám barbour
|
|
|
Graptemys
ernsti/ Escambia map turtle/ Rùa nhám emst
|
|
|
Graptemys
gibbonsi/ Pascagoula map turtle/ Rùa nhám gibbons
|
|
|
Graptemyspearlensis/
Pearl River map turtle/ Rùa nhám sông pearl
|
|
|
Graptemys
pulchra/ Alabama map turtle/ Rùa nhám alabama
|
|
|
Malademys
terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim
cương
|
|
|
Terrapene
spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene
(trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Terrapene
coahuila/
Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila
|
|
|
Geoemydidae/ Box
turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
|
Batagur
affinis/
Tuntung sungai/ Rùa Tungtung sungai malaysia
|
|
|
Batagur
baska/River terrapin/ Rùa hoàng gia
|
|
|
|
Batagur
borneoensisA22/
Painted terrapin/ Rùa sơn
|
|
|
Batagur
dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc
|
|
Batagur
kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ
|
|
|
|
Batagur
trivittataA22/
Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar
|
|
|
Cuora
spp.A22/
Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora (Trừ các loài quy định thuộc
Phụ lục I)
|
|
Cuora
bourreti/ Bourret’s Box Turtle/ Rùa hộp bourret/ Rùa hộp bua rê
|
|
|
Cuora
galbinifrons/ Indochinese’s Box Turtle/ Rùa hộp
trán vàng
|
|
|
Cuora
picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp
việt nam
|
|
|
|
Cyclemys
spp./ Asian
leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys
|
|
Geoclemys
hamiltonii/
Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen
|
|
|
|
Geoemyda
japonica/
Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lừng gù ryukyu
|
|
|
Geoemyda
spengleri/ Black- breasted leaf turtle/ Rùa đất
spengle
|
|
|
Hardella
thurjii/
Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy
|
|
|
Heosemys annandalii A22/
Yellow- headed temple turtle/ Rùa răng
|
|
|
Heosemys
depressa A22/ Arakan forest turtle/
Rùa rừng arakan
|
|
|
Heosemys
grandis/
Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn
|
|
|
Heosemys
spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai
|
|
|
Leucocephalon
yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng
Sulawesi
|
|
|
Malayemys
khoratensis/ Khorat snail-eating turtle/ Rùa ăn
sên
|
|
|
Malayemys
macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa
malay
|
|
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ
|
|
Mauremys
annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ
|
|
|
|
|
Mauremys
iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian
(Trung Quốc)
|
|
Mauremys
japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản
|
|
|
|
Mauremys
megalocephala/ Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc)
|
|
Mauremys
mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm
|
|
|
Mauremys
nigricans/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ
|
|
|
|
Mauremys
pritchardi/ Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm
pritchard (Trung Quốc)
|
|
|
Mauremys
reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/
Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc)
|
|
|
Mauremys
sinensis/ Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc)
|
Melanochelys tricarinata/
Three- keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ
|
|
|
|
Melanochelys
trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ
|
|
Morenia
ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm
myanmar
|
|
|
|
Morenia
petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ
|
|
|
Notochelys
platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai
phẳng malaysia
|
|
|
|
Ocadia
glyphistoma/
Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc trung quốc (Trung Quốc)
|
|
|
Ocadia
philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa
cổ sọc philippine(Trung Quốc)
|
|
Orlitia
borneensis A22/ Malaysian giant
turtle/ Rùa lớn malaysia
|
|
|
Pangshura
spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài
quy định tại Phụ lục I)
|
|
Pangshura
tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta
|
|
|
|
Rhinoclemmys
spp./ Neotropical wood turtles/ Các loài rùa gỗ thuộc giống Rhinoclemmys
|
|
|
Sacalia
bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt beal
|
|
|
|
Sacalia pseudocellata/
False- eyed turtle/ Rùa mắt giả
(Trung Quốc)
|
|
Sacalia quadriocellata/
Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu á
|
|
|
Siebenrockiella crassicollis/
Black marsh turtle/ Rùa cổ bự
|
|
|
Siebenrockiella leytensis/
Philippine pond turtle/ Rùa leyten
|
|
|
Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que
|
|
Kinosternidae/
Họ Rùa bùn
|
|
|
|
Claudius
angustatus/ Narrow- bridged musk turtle/ Rùa cầu
hẹp
|
|
|
Kinosternon
spp./Mud Turtles/ Các loài rùa bùn thuộc giống Kinosternon
(trừ các loài quy định tại Phụ lục I).
|
|
Kinosternon
cora/ Mud Turtles/ Rùa bùn cora
|
|
|
Kinosternon
vogti/Mud
Turtles/ Rùa bùn vogti
|
|
|
|
Staurotypus
salvinii/ Chiapas giant musk turtle/ Rùa xạ
hương chiapas
|
|
|
Staurotypus
triporcatus/
Mexican giant musk turtle/ Rùa xạ hương khổng lồ mexico
|
|
|
Sternotherus
spp./
Musk turtles/ Các loài rùa xạ hương thuộc giống Sternotherus
|
|
Platystemidae/
Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
|
Platysternidae
spp./ Big-headed
turtle/ Các loài thuộc họ Rùa đầu to Platysternidae
|
|
|
Podocnemididae/
Afro-American sidenecked turtles/ Họ Rùa đầu to
|
|
Erymnochelys
madagascariensis/
Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar
|
|
|
Peltocephalus
dumerilianus/ Big headed
Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon
|
|
|
Podocnemis
spp./ South American river
turtles/ Các loài Rùa sông amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis
|
|
Testudinidae/
Tortoises/ Họ Rùa núi
|
|
Testudinidae
spp.A23 /
True tortoises/ Các loài thuộc họ Rùa núi Testudinidae (Trừ các loài quy định
tại Phụ lục I)
|
|
Astrochelys
radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ
|
|
|
Astrochelys
yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày
|
|
|
Chelonoidis
niger/ Galapagos tortoise/ Rùa galápagos
|
|
|
Geochelone
elegans/ Star Tortoise/ Rùa sao
|
|
|
Geochelone platynota/
Burmese star tortoise/ Rùa sao myanmar
|
|
|
Gopherus
flavomarginalas/
Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn
|
|
|
Malacochersus
tornieri/ Softshell Tortoise/Rùa bánh kếp
|
|
|
Psammobates
geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng
|
|
|
Pyxis
arachnoides/ Spider
tortoise/ Rùa mai nhện
|
|
|
Pyxis
planicauda/
Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng
|
|
|
Testudo
kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập
|
|
|
Trionychidae/
Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
|
|
Amyda
cartilaginea/
Asian soft- shelled turtle/ Cua
đinh, Ba ba nam bộ
|
|
|
Apalone
spp./ Softshell Turtle/ Các
loài ba ba thuộc giống Apalone (trừ phân loài đã quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Apalone spinifera atra/
Cuatro cienegas
(black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas
|
|
|
|
Chitra spp./
Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I).
|
|
Chitra
chitra/
Southeast Asian Narrowheaded Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á
|
|
|
Chitra
vandijki/ Burmese
narrowheaded softshell turtle/Ba ba đầu dẹt myanmar
|
|
|
|
Cyclanorbis
elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian
|
|
|
Cyclanorbis
senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba
Senegal
|
|
|
Cycloderma
aubryi/ Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry
|
|
|
Cycloderma
frenatum/
Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng Zambezi
|
|
|
Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba
malayan
|
|
|
Lissemys
ceylonensis/ Softshell terrapin/ Ba ba nước ngọt
|
|
|
Lissemys
punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba
ba lưng dẹp ấn độ
|
|
|
Lissemys
scutata/ Burmese flap- shelled turtle/ Ba ba vảy
|
|
|
Nilssonia
formosa/
Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công myanmar
|
|
Nilssonia gangetica/
India softshell turtle/ Ba ba ấn độ
|
|
|
Nilssonia
hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ
|
|
|
Nilssonia
leithii/l
Leith's Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith/Ba ba leith
|
|
|
Nilssonia
nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen
|
|
|
|
Palea
steindachneri/
Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai
|
|
|
Pelochelys
spp./ Các
loài thuộc giống Giải Pelochelys
|
|
|
Pelodiscus axenaria/
Chinese soft- shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc
|
|
|
Pelodiscus
maackii/ Northern Chinese softshell turtle/
Rùa mai mềm bắc trung quốc
|
|
|
Pelodiscus
parviformis/
Lesser Chinese softshell
turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ
|
|
|
Rafetus
euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai
mềm euphrates
|
|
|
Rafetus
swinhoei/ Shanghai soft- shell turtle/ Giải
sin-hoi, Giải thượng hải
|
|
|
Trionyx
triunguis/
African softshell turtle/ Ba ba châu phi
|
|
LỚP
LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI
|
Aromobatidae/
Cryptic forest frogs/ Họ Ếch
rừng
|
|
Allobates
femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch
hình đùi
|
|
|
Allobates
hodli/
Pan-Amazonian frog/ Ếch
liên vùng Amazon
|
|
|
Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc
phi tiêu nhỏ
|
|
|
Allobates
zaparo/
Sanguine Poison Frog/ Ếch
độc đỏ
|
|
|
Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc
gorzula
|
|
Bufonidae/ Toads/ Họ
Cóc
|
Altiphrynoides
spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides
|
|
|
Atelopus
zeteki/
Golden frog/ Ếch vàng panama
|
|
|
Incilius
periglenes/
Golden toad/ Cóc vàng
|
|
|
Nectophrynoides
spp./ Viviparous toads/ Các
loài cóc đẻ con thuộc giống
Nectophrynoides
|
|
|
Nimbaphrynoides spp./
Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides
|
|
|
Sclerophrys
channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon
|
|
|
Sclerophrys
superciliaris/
Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi
|
|
|
Calyptocephalellidae/
Chilean toads/ Họ Cóc chile
|
|
|
Calyptocephalella
gayi/ Helmeted
Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile)
|
Centrolenidae/
Glass frog/ Họ Ếch thủy tinh
|
|
Centrolenidae
spp./ Glass frog/ Các loài thuộc họ Ếch thủy
tinh Centrolenidae
|
|
Dendrobatidae/
Poison frogs/ Họ Ếch độc
|
|
Adelphobates
spp./ Các loài ếch độc phi
tiêu thuộc giống Adelphobates
|
|
|
Ameerega
spp./ Các
loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega
|
|
|
Andinobates
spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi
tiêu thuộc giống Andinobates
|
|
|
Dendrobates
spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates
|
|
|
Epipedobates
spp./ Poison-arrow
frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống
Epipedobates
|
|
|
Excidobates
spp./ Posion dart frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Excidobates
|
|
|
Hyloxalus
azureiventris/
Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời
|
|
|
Minyobates
spp./ Demonic poision frog/
Các loài ếch độc thuộc giống Minyobates
|
|
|
Oophaga
spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga
|
|
|
Paruwrobates
andinus/ La Planada Poison Frog/Ếch độc
|
|
|
Paruwrobates
erythromos/ Ếch độc
|
|
|
Phyllobates
spp./ Poison-arrow frogs/ Các
loài ếch độc thuộc giống Phyllobates
|
|
|
Ranitomeya
spp./ Các loài ếch độc phi
tiêu thuộc giống Ranitomeya
|
|
Dicrogiossidae/
Indian bullfrogs/ Họ Ếch
nhái
|
|
Euphlyctis
hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á
|
|
|
Hoplobatrachus
tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ
|
|
Hylidae/ Tree
frogs/ Họ Nhái cây
|
|
Agalychnis
spp. A24/
Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis
(bao gồm các loài Agalychnis annae, A. callidiyas, A. lemur, A.
moreletii,
A. saltator,
A. spurrelli
và A. terranova).
|
|
Mantellidae/
Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi
|
|
Mantella
spp./ Mantellas/ Các loài thuộc
giống Ếch độc Mantella
|
|
Microhylidae/
Tomato frog/ Họ Nhái bầu
|
|
Dyscophus
antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu antongili
|
|
|
Dyscophus
guineti/
False tomato frog/ Nhái bầu cà chua
|
|
|
Dyscophus
insularis/ Antsouhy Tomato Frog/
Nhái bầu antsouhy
|
|
|
Scaphiophryne
boribory/
Burrowing frog/ Ếch đào hang
|
|
|
Scaphiophryne gottlebei/
Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng
|
|
|
Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch
|
|
|
Scaphiophryne
spinosa/ Nhái bầu madagasca/ Nhái bầu gai
|
|
Myobatrachidae/
Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch
cơ
|
|
Rheobatrachus
spp./ Gastric-brooding frogs/
Các loài thuộc giống Ếch cơ Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus silus
và Rheobatrachus vitellinus không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Telmatobiidae/
Titicaca water frogs/ Họ Ếch
nước
|
Telmatobius culeus/
Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca
|
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI
|
Ambystomidae/
Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae
|
|
Ambystoma
dumerilii/ Lake Patzcuaro
salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro
|
|
|
Ambystoma mexicanum/
Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô
|
|
Cryptobranchidae/
Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ
|
Andrias
spp./ Giant salamanders/
Các loài thuộc giống
Cá cóc khổng lồ Andrias
|
|
|
|
|
Cryptobranchus
allenganlensis/ Hellbender/ Cá cóc
hellbender (Hoa kỳ)
|
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ Cá cóc
châu á
|
|
|
|
|
Hynobius
amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung
Quốc)
|
Salamandridae/
Newts and salamanders / Họ Cá cóc
|
|
|
Echinotriton andersoni #18
(Nhật Bản)
|
|
Echinotriton
chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai
|
|
|
Echinotriton maxiquadratus/
Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi
|
|
|
Laotriton
laoensis A24/
Laos warty newt/ Cá cóc lào
|
|
Neurergus
kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Cá cóc hoàng đế đốm
|
|
|
|
Paramesotriton
spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc Paramesotriton
|
|
|
|
Salamandra
algira/ North African fire salamander/ Cá cóc lửa bắc phi
(Algeria)
|
|
Tylototriton spp./
Các loài thuộc giống
Cá cóc sần Tylototriton
|
|
LỚP
CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/ BỘ
CÁ MẬP ĐÁY
|
Carcharhinidae/
Requiem sharks/ Họ
cá mập
|
|
Carcharhinidae
spp./ Requiem sharks/ Các loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae
(hiệu lực áp dụng từ ngày 25/11/2023).
|
|
|
Carcharhinus falciformis/
Silky Shark/ Cá mập lụa
|
|
|
Carcharhinus
longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu
vây trắng
|
|
Sphyrnidae/
Hammmerhead sharks/ Họ Cá mập đầu búa
|
|
Sphyrnidae
spp./ Hammmerhead sharks/ Các loài cá mập đầu búa họ Sphyrnidae
|
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ
NHÁM THU
|
Alopiidae/ Thresher
sharks/ Họ cá mập đuôi dài
|
|
Alopias
spp./ Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias
|
|
Cetorhinidae/
Basking shark/ Họ Cá nhám
|
|
Cetorhinus
maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn
|
|
Lamnidae/ Mackerel
shark/ Họ Cá mập trắng
|
|
Carcharodon
carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng
|
|
|
Isurus
oxyrinchus/ Shortfin
mako shark/ Cá mập mako vây ngắn
|
|
|
Isurus
paucus/ Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài
|
|
|
Lamna
nasus/ Porbeagle shark Cá nhám hồi
|
|
MYLIOBATIFORMES/
BỘ CÁ ĐUỐI
|
Myliobatidae/ Eagle
and bobulid rays/ Họ cá đuối ó
|
|
Mobula
spp./ Devil rays/ Các loài cá đuối
quỷ thuộc giống Mobula
|
|
Potamotrygonidae/
Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt
|
|
|
Paratrygon aiereba/
Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)
|
|
|
Potamotrygon
spp. (Áp dụng đối với quần thể
của Brazil) (Brazil)
|
|
Potamotrygon
albimaculata/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
|
Potamotrygon
constellate (Colombia)
|
|
Potamotrygon
henlei/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
Potamotrygon
jabuti/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
Potamotrygon
leopoldi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
|
Potamotrygon
magdalenae (Colombia)
|
|
Potamotrygon
marquesi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
|
Potamotrygon
motoro (Colombia)
|
|
|
Potamotrygon
orbignyi (Colombia)
|
|
|
Potamotrygon
schroederi
(Colombia)
|
|
|
Potamotrygon
scobina (Colombia)
|
|
Potamotrygon signata/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
Potamotrygon wallacei/
Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt
|
|
|
|
Potamotrygon yepezi (Colombia)
|
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ
CÁ MẬP
|
Rhincodontidae/
Whale shark/ Họ Cá nhám voi
|
|
Rhincodon typus/
Whale shark/ Cá nhám voi
|
|
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ
ĐAO
|
Pristidae/
Sawfishes/ Họ Cá đao
|
Pristidae
spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae
|
|
|
RHINOPRISTIFORMES/
BỘ CÁ GIỐNG
|
Glaucostegidae/
Guitarfishes / Họ cá giống thường
|
|
Glaucostegus
spp./ Các loài cá giống thường
|
|
Rhinidae/
Wedgefishes/ Họ cá giống sao
|
|
Rhinidae
spp./ Các loài cá giống sao họ Rhinidae
|
|
Rhinobatidae/
Guitarfishes/ Họ Cá giống
|
|
|
|
Rhinobatidae
spp./ Guitarfishes/
Các loài cá giống họ Rhinobatidae
|
|
|
|
|
|
|
LỚP
CÁ/ CLASS AACTINOPTERI
(FISHES)
ACIPENSERIFORMES/
Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
|
|
ACIPENSEWFORMES
spp./
Sturgeons/ Các loài cá tầm
(Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Acipenseridae/
Sturgeons/ Họ cá tầm
|
Acipenser
brevirostrum/ Shortnose sturgeon/Cá tầm Đại Tây dương
|
|
|
Acipenser
sturio/
Sturgeon (European)/ Cá
tầm Ban tích
|
|
|
ANGUILLIFORMES/
BỘ CÁ CHÌNH
|
Anguillidae/River
eel/ Họ Cá chình
nước ngọt
|
|
Anguilla
anguilla/ Common eel/ Cá chình châu âu
Anguilla
|
|
CYPRINIFORMES/
BỘ CÁ CHÉP
|
Catostomidae/
Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu
|
Chasmistes
cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu
|
|
|
Cyprinidae/Carps/ Họ
Cá chép
|
|
Caecobarbus
geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus
|
|
Probarbus
jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni
|
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/
BỘ CÁ RỒNG
|
Arapaimidae/
Arapaimas/ Họ Cá rồng
|
|
Arapaima
gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ
|
|
Scleropages
formosus/
Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá
rồng
|
|
|
Scleropages
inscriptus/ Asian arowana/ Cá rồng
|
|
|
PERCIFORMES/ BỘ CÁ
VƯỢC
|
Labridae/ Humphead
wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài
|
|
Cheilinus undulatus/
Humphead wrasse/ Cá mó đầu
gù
|
|
Pomacanthidae
/Angelfishes/ Cá thần tiên
|
|
Holacanthus
clarionensis/
Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion
|
|
|
|
Holacanthus
limbaughi
(Pháp)
|
Sciaenidae/
Totoaba/ Họ Cá đù
|
Totoaba
macdonaldi/ Totoaba/ Cá
sửu mác-đô-nan-đi
|
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ
NHEO
|
Loricariidac/
Armoured catfïshes/ Họ Cá dọn bể
|
|
Hypancistrus zebra
A19/ Zebra pleco/ Cá dọn bể ngựa vằn
|
|
Pangasiidae/ Giant
catfish/ Họ Cá tra
|
Pangasianodon
gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu
|
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ
CÁ NGỰA
|
Syngnathidae/
Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
|
|
Hippocampus
spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa
|
|
LỚP
CÁ PHỔI/
CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/
BỘ CÁ RĂNG
SỪNG
|
Neoceratodontidae/
Queensland lungfish/
Họ Cá phổi Queensland
|
|
Neoceratodus
forsteri/
Australian lungfish/
Cá răng sừng foteri
|
|
LỚP
CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/
BỘ CÁ VÂY TAY
|
Latimeriidae/
Coelacanths/ Họ cá La-ti-me-ri
|
Latimeria spp./
Coelacanths/ Các loài cá Latimeri
|
|
|
NGÀNH
DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/
CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/ BỘ
HẢI SÂM
|
Stichopodidae/ Sea
cucumbers/ Họ Hải sâm
|
|
|
Isostichopus
fuscus/
Dry sea cucumber/ Hải sâm khô (Ecuador)
|
|
Thelenota
spp./
Sea cucumbers/ Các loài hải sâm giống Thelenota (Có hiệu lực từ ngày
25/5/2024)
|
|
HOLOTHURIIDA/
|
|
|
Holothuriidae/
Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú
|
|
Holothuria
fuscogilva/ Hải sâm vú trắng
|
|
|
Holothuria
nobilis/ Hải sâm vú đen
|
|
|
Holothuria
whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei
|
|
NGÀNH
CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN
|
Theraphosidae/
Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài
|
|
Aphonopelma
pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn Pallidum
|
|
|
Brachypelma
spp./ Red-legged
(red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma
|
|
|
|
Caribena versicolor
(Liên minh châu Âu)
|
|
Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống
Poecilotheria
|
|
|
Sericopelma angustum/
Costa Rican Red Tarantula/Nhện chân đỏ
|
|
|
Sericopelma
embrithes/
Nhện panama
|
|
|
Tliltocatl spp./
Các loài nhện giống Tliltocatl
|
|
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP
|
Scorpionidae/
Scorpions/ Họ Bọ cạp
|
|
Pandinus
camerounensis/ Bò cạp cameroun
|
|
|
Pandinus
dictator/Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế
dictator
|
|
|
Pandinus
gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế
gambi
|
|
|
Pandinus
imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế
|
|
|
Pandinus
roeseli /Emperor Scorpion/ Bò cạp hoàng đế tây phi
|
|
LỚP
CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BQ CÁNH
CỨNG
|
Lucanidae/ Stag
beetles/ Họ Cặp
kìm
|
|
|
Colophon
spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon
(Nam Phi)
|
Scarabaeidae/
Satanas beetle/ Họ Bọ hung
|
|
Dynastes
satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung Bolivia
|
|
LEPIDOPTERA/ BỘ
CÁNH VẢY
|
Nymphalidae/
Brush-footed butterflies/ Họ bướm giáp
|
|
|
Agrias
amydon boliviensis /Amydon agrias/ Bướm
agrias bolivia (Bolivia)
|
|
|
Morpho
godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm
morpho (Bolivia)
|
|
|
Prepuna
praeneste buckleyana/
Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia)
|
Papilionidae/
Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng
|
Achillides chikae chikae/
Bướm phượng chi-kê
|
|
|
Achillides
chikae hermeli/ Bướm phượng đuôi cong
|
|
|
|
Atrophaneura
jophon/
Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông
|
|
|
Atrophaneura
pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/
Bướm hoa hồng
|
|
|
Bhutanitis
spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi
nhạn Bhutan thuộc giống Bhutanitis
|
|
|
Ornithoptera spp./
Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera
(Trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ornithoptera
alexandrae/ Queen
Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu
|
|
|
Papilio
homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus
|
|
|
|
Papilio hospiton/
Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ
hospiton
|
|
Parides
burchellanus/Bướm
phượng nhung đen
|
|
|
|
Parnassius apollo/ Mountain
apollo butterfly/ Bướm phượng apollo
|
|
|
Teinopalpus
spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm
thuộc giống Teinopalpus
|
|
|
Trogonoptera
spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng
thuộc giống Trogonoptera
|
|
|
Troides
spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc
giống Troides
|
|
NGÀNH
GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA
LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA(LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ
ĐỈA KHÔNG VÒI
|
Hirudinidae/
Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm
|
|
Hirudo
medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu)
|
|
|
Hirudo
verbana/
Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu)
|
|
NGÀNH
THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
LỚP HAI MẢNH VỎ/ CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)
MYTILOIDA/ BỘ VẸM
|
Mytilidae/ Date
mussels/ Họ Vẹm
|
|
Lithophaga lithophaga/
European date mussel/ Vẹm chà là
|
|
UNIONOIDA/ BỘ TRAI SÔNG
|
Unionidae/
Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ
Trai song
|
Conradilla
caelata/
Birdwing pearlymussel / Trai ngọc cánh chim
|
|
|
|
Cyprogenia
aberti/ Edible naiad/
Trai vỏ quạt
|
|
Dromus
dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu
|
|
|
Epioblasma
curtisi/ Curtis’
naiad/ Trai Cơtit
|
|
|
Epioblasma
florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng
|
|
|
Epioblasma
sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson
|
|
|
Epioblasma
sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/
Trai vuốt hổ
|
|
|
Epioblasma
torulosa gubernaculum/
Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh
|
|
|
|
Epioblasma
torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai
vỏ nâu nhạt
|
|
Epioblashta
torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom
naiad/ Trai hình củ
|
|
|
Epioblcisma
turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng
|
|
|
Epioblasma
walkeri/
Brown-blossom naiad/ Trai vỏ
nâu
|
|
|
Fusconaia
cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia
mảnh
|
|
|
Fusconaia
edgariana/ Shini
pigtoe/ Trai móng lợn sáng
|
|
|
Lampsilis higginsii/ Higgin’s
eye/ Trai mắt Hicgin
|
|
|
Lampsilis
orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng
|
|
|
Lampsilis
satur/
Plain pocket-book mussels/ Trai vỏ phẳng
|
|
|
Lampsilis
virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama
|
|
|
Plethobusus
cicatricosus/ White warty back/ Trai ngọc sần
|
|
|
Plethobasus
cooperianus/ Orange - footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam
|
|
|
|
Pleurobema
clava/ Club naiad/ Trai hình gậy
|
|
Pleurohema
plenum/ Rough
pigtoe/ Trai móng lợn xù xì
|
|
|
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt
vỏ viền
|
|
|
Quadrula
intermedia/Cumberland monkey face/Trai mặt khỉ Cumberland
|
|
|
Quadrula sparsa/
Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ
|
|
|
Toxolasma
cylindrella/ Pale
lilliput naiad/ Trai xám nhỏ
|
|
|
Unio
nickliniana/
Nicklin’s
pearly mussel/ Trai ngọc Tampi
|
|
|
Unio
tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/
Trai ngọc tampi
|
|
|
Villosa trabalis/
Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland
|
|
|
VENEROIDA / BỘ NGAO
|
Tridacnidae/ Giant
clams/ Họ trai tai tượng
|
|
Tridacnidae
spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ
Tridacnidae
|
|
LỚP
CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)
NAUTILIDA/ BỘ ỐC
ANH VŨ
|
Nautilidae/
Chambered nautilus/ Họ Ốc
anh vũ
|
|
Nautilidae
spp./ Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ
Nautilidae
|
|
LỚP
CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ
CHÂN BỤNG GIỮA
|
Strombidae/ Queen conchs/ Họ Ốc
nhảy
|
|
Strombus
gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng
|
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ
ỐC CẠN
|
Achatinellidae/
Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên
|
Achatinella
spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc
sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella
|
|
|
Camaenidae/ Green
tree snail/ Họ Ốc cây
|
|
Papustyla pulcherrima/
Manus
emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay
|
|
Cepolidae/ Helicoid
terrestrial snails/ Họ ốc
cạn Helicoid
|
Polymita
spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita
|
|
|
NGÀNH
RUỘT KHOANG/ CNIDARIA
LỚP SAN HÔ/ CLASSSANTHOZOA
(CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black
corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
|
|
ANTIPATHARIA
spp./ Black coral/ Các loài San hô đen
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN
HÔ QUẠT
|
Coralliidae/ Red
and pink corals/ Họ San hô đỏ
|
|
|
Corallium
elatius/ San bô đỏ êlati (Trung Quốc)
|
|
|
Corallium
japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)
|
|
|
Corallium konjoi/
San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)
|
|
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)
|
HELIOPORACEA/ Blue
corals/ BỘ SAN HÔ XANH
|
|
Helioporidae
spp.A25/
Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea.)
|
|
SCLERACTINIA/ Stony
corals/ BỘ SAN ĐÁ
|
|
SCLERACTINIA
spp. A25/
Stony coral/ Các loài San hô đá
|
|
STOLONIFERA/ BỘ:
SAN HÔ CỨNG
|
Tubiporidae/
Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
|
|
Tubiporidae
spp.A25/
Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống
|
|
LỚP
THUỶ TỨC/ CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN
HÔ LỬA
|
Milleporidae/ Fữe
corals/ Họ San hô lửa
|
|
Milleporidae
spp.A25/ Fire corals/ Các loài
San hô lửa
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN
HÔ DẢI
|
Stylasteridae/ Lace
corals/ Họ San hô dải
|
|
Stylasteridae
spp.A25/ Lace corals/ Các loài
San hô dải
|
|
THỰC
VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ
lục I
|
Phụ
lục II
|
Phụ
lục III
|
Agavaceae/ Agaves,
bear-grass/ Họ Thùa
|
Agave
parviflora/
Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ
|
|
|
|
Agave
victoriae-reginae#4/
Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu
|
|
|
Nolina interrata/
San Diego nolina/ Phong nữ san diego
|
|
|
Yucca
queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa
yucca
|
|
Aizoaceae/ Stone
plants/ Họ Phiên hạnh
|
|
|
Conophytum
spp. (Nam Phi)
|
|
|
Mestoklema
tuberosum (Nam Phi)
|
Amaryllidaceae/Snowdrops,
stembergias/ Họ Thủy tiên
|
|
Galanthus
spp.#4/
Snowdrops/Các loài Thủy tiên hoa sữa
|
|
|
Sternbergia
spp.#4/
Sternbergia/ Các loài Thủy tiên sternbergia
|
|
Anacardiaceae/
Cashews/ Họ Đào lộn hột
|
|
Operculicatya
decaryi/ Jabihi/ Cây
Jabihy
|
|
|
Operculicarya
hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi
|
|
|
Operculicaiya
pachypus/ Tabily/ Loài Tabily
|
|
Apocynaceae/
Elephant trunks, hoodias, snakewood / Họ Trúc đào
|
|
Hoodia
spp.#9/
Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia
|
|
|
Pachypodium
spp.#4
/Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các
loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Pachypodium
ambongense/ Vòi voi Songosongo
|
|
|
Pachypodium
baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron
|
|
|
Pachypodium
decaryi/
Elephant’s trunks/ Vòi voi decary
|
|
|
Pachypodium
windsorii/ Vòi
voi Windsor
|
|
|
|
|
Raphionacme
zeyheri (Nam Phi)
|
|
Rauvolfia serpentina#2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc
|
|
Araliaceae/ Ginseng/
Họ Ngũ gia bì
|
|
Panax
ginseng#3/
Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga;
các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
Panax
quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm
năm lá, Sâm mỹ
|
|
Araucariaceae/
Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
|
Araucaria
araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán
Araucana
|
|
|
Asparagaceae /
Beaucamea/Họ Măng
tây
|
|
Beaucarnea
spp./ Các loài mãng tây thuộc
chi Beaucarnea
|
|
Berberidaceae/
Himalyan may-apple/ Họ Hoàng mộc
|
|
Podophyllum
hexandrum#2/
Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai
|
|
Bignoniaceae/ Họ
Đinh
|
|
Handroanthus
spp.#17/
Các loài thuộc chi Handroanthus (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024)
|
|
|
Roseodendron
spp.#17/
Các loài thuộc chi Roseodendron (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024)
|
|
|
Tabebuia spp.#17/
Các loài thuộc chi Tabebuia
(có hiệu lực từ ngày 25/11/2024)
|
|
Bromeliaceae/
Tillandsias/ Họ Dứa
|
|
Tillandsia
harrisii#4/
Harris Tillandsia/ Dứa Harris
|
|
|
Tillandsia
kammii#4/ Kam
Tillandsia/ Dứa Kam
|
|
|
Tillandsia
xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa
xerographia
|
|
Cactaceae/ Cacti/ Họ
Xương rồng
|
|
CACTACEAE
spp.P1#4/ Các loài thuộc họ Xương
rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài thuộc chi Pereskia,
chi Pereskiopsis và chi Quiabentia
không quy định trong Phụ lục)
|
|
Ariocarpus
spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá
|
|
|
Astrophytum
asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao
|
|
|
Aztekium
ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium
|
|
|
Coryphantha
werdermannii/
Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann
|
|
|
Discocactus
spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus
|
|
|
Echinocereus ferreirianus ssp.
Lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng
lindsay
|
|
|
Echinocereus
schmollii/ Lamb’s
tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu
|
|
|
Escobaria
minima/ Nellie’s
cory cactus/ Xương rồng nhỏ
|
|
|
Escobaria
sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng
sneed
|
|
|
Mammillaria
pectinifera/ Conch ilinque/ Xương rồng lược (bao
gồm phân loài solisioides)
|
|
|
Melocactus
conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón
|
|
|
Melocactus
deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap
catus/ Xương rồng đẹp
|
|
|
Melocactus
glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/
Xương rồng thân có sáp
|
|
|
Melocactus
paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương
rồng ít gai
|
|
|
Obregonia
denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng actisô
|
|
|
Pachycereus
militaris/
Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus
|
|
|
Pediocactus
bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady
|
|
|
Pediocactus
knowltonii/
Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton
|
|
|
Pediocactus
paradinei/
Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường
|
|
|
Pediocactus
peeblesianus/
Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble
|
|
|
Pediocactus
sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler
|
|
|
Pelecyphora
spp./ Hatchets/ Các loài thuộc chi Xương rồng nón thông Pelecyphora
|
|
|
Sclerocactus
blainei/ Blainei cactus/ Xương rồng blainei
|
|
|
Sclerocactus
brevihamatus
ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng
tobusch
|
|
|
Sclerocactus
brevispinus/
Pariette cactus/Xương rồng pariette
|
|
|
Sclerocactus
cloverae/
Clover eagle- claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá
|
|
|
Sclerocactus
erectocentrus/
Needle- spined pineapple cactus/ Xương rồng gai
|
|
|
Sclerocactus
glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám
|
|
|
Sclerocactus
mariposensis/
Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa
|
|
|
Sclerocactus
mesae-verdae/ Mesa
Verde cactus/ Xương rồng mesa
|
|
|
Sclerocactus
nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah
|
|
|
Sclerocactus
papyracanthus/ Grama-
grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ
|
|
|
Sclerocactus
pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng
lưỡi câu lớn
|
|
|
Sclerocactus
sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler
|
|
|
Sclerocactus
wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng
móc treo uinta
|
|
|
Sclerocactus
wrightiae/
Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight
|
|
|
Strombocactus
spp./ Disk cactus/ Các loài Xương rồng
đĩa thuộc chi Strombocatus
|
|
|
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/
Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus
|
|
|
Uebelmannia
spp./ Uebelmann
cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann thuộc chi Uebelmannia
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/
Họ Ajo
|
|
Caryocar
costarricense #4/ Ajo/Caryocar/ Cây Ajo
|
|
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
|
|
|
Crassothonna
clavifolia (Nam Phi)
|
|
|
Othonna
armiana
(Nam Phi)
|
|
|
Othonna
cacalioides (Nam Phi)
|
|
|
Othonna
euphorbioides
(Nam Phi)
|
|
|
Othonna
retrorsa (Nam Phi)
|
Saussurea
costus/Costas/ Cúc thân vuông
|
|
|
Crassulaceae/
Roseroot / Họ Thuốc bỏng
|
|
Rhodiola
spp.#2 / Các loài thuộc chi Rhodiola
|
|
|
|
Tylecodon
bodleyae (Nam Phi)
|
|
|
Tylecodon
nolteei (Nam Phi)
|
|
|
Tylecodon
reticulatus
(Nam Phi)
|
Cucurbitaceae/
Melons, gourds, cucurbits/ Họ Bầu bí
|
|
Zygosicyos
pubescens/ cây Tobory
|
|
|
Zygosicyos
tripartitus/ cây Betoboky
|
|
Cupressaceae/
Cypresses/ Họ Hoàng đàn
|
Fitzroya
cupressoides/ Alerce/ Tùng Fitzroya
|
|
|
Pilgerodendron
uviferum/ Pilgerodendron/
Tùng pilgerodendron
|
|
|
|
Widdringtonia
whytei/ Hoàng
đàn malawi
|
|
Cyatheaceae/
Tree-ferns/ Họ Dương xỉ
|
|
Cyathea
spp.#4/
Tree-ferns/ Các loài Dương
xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea
|
|
Cycadacea/ Cycads/
Họ Tuế
|
|
CYCADACEAE
spp. #4/ Cycas/ Các loài thuộc họ Tuế (Trừ
loài được quy định tại Phụ lục I)
|
|
Cycas
beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom
|
|
|
Dicksoniaceae/
Tree-ferns/ Họ Kim mao
|
|
Cibotium barometz
#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li
|
|
|
Dicksonia spp.#4/
Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (Chỉ áp dụng đối với
các quần thể phân
bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Didiereaceae/
Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae
|
|
DIDIEREACEAE
spp. #4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae
|
|
Dioscoreaceae/
Elephant’s foot/ Họ
Củ nâu
|
|
Dioscorea
deltoidea #4/
Elephant’s foot/ Từ
tam giác
|
|
Droseraceae/ Venus
flytrap/ Họ Gọng vó
|
|
Dionaea
muscipula #4/
Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ
|
|
Ebenaceae/ Ebonies/
Họ thị
|
|
Diospyros
spp.#5/
Malagasy ebony/ Các loài Mun Madagascar (Chỉ áp dụng với quần thể của
Madagascar, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)
|
|
Euphorbiacee/
Spurges/ Họ Thầu dầu
|
|
Euphorbia
spp. P2 #4/
Euphorbias/ Các loài đại kích châu Mỹ (Chỉ
áp dụng với đại kích mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I và loài Euphorbia
misera không quy định trong Phụ lục)
|
|
Euphorbia
ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben
|
|
|
Euphorbia
capsaintemariensis/ Capsaintemarien
euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien
|
|
|
Euphorbia
cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma
viridifolia và var. rakotozafyi)
|
|
|
Euphorbia
cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài
phụ tuberifera)
|
|
|
Euphorbia
decaryi/
Decayri euphorbia/ Cỏ
sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha)
|
|
|
Euphorbia
francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois
|
|
|
Euphorbia
moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ
sữa morat (bao gồm cả
thứ antsingiensis,
bemarahensis và multiflora)
|
|
|
Euphorbia
parvicyathophora/ Parvicyathophora
euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora
|
|
|
Euphorbia
quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola
|
|
|
Euphorbia
tulearensis/ Tulear
euphorbia/ Cỏ sữa tulear
|
|
|
Fagaceae/ Mongolian
oak/ Họ Dẻ
|
|
|
Quercus mongolica
#5/
Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)
|
Fouquieriaceae/
Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
|
|
Fouquieria
columnaris #4/ Boojum tree/ Cây Boojum
|
|
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây
Boojumfasciculata
|
|
|
Fouquieria
purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii
|
|
|
Geraniaceae/ Geraniums/ Họ Mỏ hạc
|
|
|
Monsonia
herrei (Nam Phi)
|
|
|
Monsonia
multifida (Nam Phi)
|
|
|
Monsonia patersonii
((Nam Phi)
|
|
|
Pelargonium
crassicaule (Nam Phi)
|
|
|
Pelargonium
triste (Nam Phi)
|
Gnetaceae/ Gnetums/
Họ Dây gắm
|
|
|
Gnetum
montanum #1/ Gnetum/ Gắm núi
(Nepal)
|
Juglandaceae/
Gavilan/ Họ Hồ đào
|
|
Oreomunnea
pterocarpa #4/
Gavilan (walnut)/ Óc chó
|
|
Lauraceae/
Brazilian rosewood / Họ Nguyệt quế
|
|
Aniba
rosaeodora #12/ Car-Cara/ Gỗ đỏ
|
|
Legummosae
(Fabaceae) Afrormosia, Cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
|
|
Afzelia
spp. #17/Pod
mahoganies/ Các loài thuộc chi Gõ đỏ Afzelia (Chỉ áp dụng đối với quần
thể châu Phi, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
Dalbergia spp.
#15/
Malagasy rosewood/ Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ
các loài được quy định trong Phụ lục I)
|
|
Dalbergia nigra/
Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin
|
|
|
|
Dipteryx
spp.#17/Cumaru/
Các loài thuộc chi Dipteryx (Có hiệu lực từ
ngày 25/11/2024)
|
|
|
|
Dipteryx
panamensis/ Loài tonka (Costa
Rica, Nicaragua) (Quy định tại Phụ lục II từ ngày 25/11/2024)
|
|
Guibourtia
demeuse #15/
Guibourtia tree/ Cây Guibourtia
|
|
|
Guibourtia
pellegriniana #15/ Bubinga tree/ Cây Bubinga
|
|
|
Guibourtia tessmannii#15/
Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia
|
|
|
Paubrasilia
echinata#10/
Pau Brasil
|
|
|
Pericopsis
elata#17/African
teak/ Tếch châu phi
|
|
|
Platymiscium parviflorum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium
|
|
|
Pterocarpus
spp.#17/Padauk/
Các loài thuộc chi Giáng hương Pterocarpus (trừ Pterocarpus
santalinus quy định tại Phụ lục II với chú giải #7; chỉ áp dụng đối với quần thể châu Phi;
các quần thể khác không quy định tại Phụ lục)
|
|
|
Pterocarpus
santalinus #7/
Red sandal wood/ Giáng hương Santa
|
|
|
Senna
meridionalis/ Taraby/ Cây Taraby
|
|
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi
|
|
Aloe
spp.#4/
Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I.
Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định
trong các Phụ lục)
|
|
Aloe
albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng
nhạt
|
|
|
Aloe
albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng
|
|
|
Aloe
alfredii/
Alfred aloe/ Lô hội Alfred
|
|
|
Aloe
bakeri/
Bakeri aloe/ Lô hội bakeri
|
|
|
Aloe
bellatula/ Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết
|
|
|
Aloe
calcairophila/Calcairophila aloe/ Lô hội
Calcairophila
|
|
|
Aloe
compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm
cả các thứ pauciluberculata, rugosquamosa, và schistophila)
|
|
|
Aloe
delphinensis/Delphin
aloe/ Lô hội delphin
|
|
|
Aloe
descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội Descoig
|
|
|
Aloe
fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ
|
|
|
Aloe
haworthioides/Haworthioides
aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca)
|
|
|
Aloe
helenae/Helenea aloe/ Lô hội helenea
|
|
|
Aloe
laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis)
|
|
|
Aloe
paallelifolia/
Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song
|
|
|
Aloe
parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ
|
|
|
Aloe
pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan
|
|
|
Aloe
polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn
|
|
|
Aloe
rauhii/ Rauh aloe/ Lô
hội Rauhi
|
|
|
Aloe
suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna
|
|
|
Aloe
versicolor/ Versicolor
aloe/ Lô hội nhiều màu
|
|
|
Aloe
vossii/
Voss aloe/ Lô hội voss
|
|
|
Magnoliaceae/
Magnolias/ Họ Mộc lan
|
|
|
Magnolia
liliifera var, obovata#1 / Magnolia/ Mộc lan trứng
ngược (Nepal)
|
Malvaceae/ Baobab/
Họ Bông
|
|
Adansonia
grandidieri#16/
Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier
|
|
Meliaceae/
Mahoganies, West Indian cedar/ Họ Xoan
|
|
Cedrela
spp.#6
(Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung
và Nam Mỹ, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
Khaya
spp.#17/African
mahoganies/ Các loài thuộc chi Xà cừ Khaya (chỉ
áp dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể còn lại không quy định tại Phụ
lục)
|
|
|
Swietenia
humilis#4/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn
|
|
|
Swietenia
macrophylla #6/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (Các quần
thể ở Trung và Nam Mỹ các quần thể còn lại không quy định tại Phụ lục)
|
|
|
Swietenia
mahagoni#5/
Small mahogany/ Dái ngựa
nhỏ
|
|
Nepenthaceae/
Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
|
|
Nepenthes
spp. #4/
Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định
tại Phụ lục I)
|
|
Nepenthes
khasiana/
Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn
Độ
|
|
|
Nepenthes
rajah/
Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ
|
|
|
Oleaceae/ Machurian
ash/ Họ Nhài
|
|
|
Fraxinus
mandshurica
#5/ Sồi
Fraxinus (Liên bang Nga)
|
Orchidaceae/
Orchids/ Họ Lan
|
|
ORCHIDACEAE
spp. P3#4/
Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I)
|
|
Aerariais
ellisii P4/
Aerangis orchid/ Lan Madagascar
|
|
|
Cattleya jongheana
P4/ Jongheana Lealia/ Lan Jongheana
|
|
|
Cattleya lobata
P4/Lobata orchid/ Lan có thuỳ
|
|
|
Dendrobium
cruentum P4/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ
|
|
|
Mexipedium
xerophyticum P4/ Lan mexipedium
|
|
|
Paphiopedilum
spp. P4/ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các
loài Lan hài châu Á
|
|
|
Peristeria elata
P4/Dove flower/ Lan Peristeria
|
|
|
Phragmipedium
spp P4./
Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium
|
|
|
Renanthera
imschootiana
P4/Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ
|
|
|
Orobanchaceae/
Desert cistanche/ Họ Lệ dương
|
|
Cistanche
deserticola #4/ Desertliving
cistanche/ Lệ dương Cistanche
|
|
Palmae (Arecaceae)/
Palms/ Họ Cau
|
|
Beccariophoenix
Madagascariensis #4/Graint
windown pane/ Cọ vuông lớn
|
|
|
Dypsis
decaryi #4/
Triangle palm/ Cau Neodypsis
|
|
Dypsis decipiens/
Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm
|
|
Lemurophoenix
halleuxii/Red Lemur palm/ Cau Halleux
|
|
|
|
Lodoicea
maldivica
#13/
Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles)
|
|
Marojejya
darianii/ Big
leaf palm, Darian palm/ Cau Darian
|
|
|
Ravenea
louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve
|
|
|
Ravened
rivularis/ Majesty palm/ Cau Raven
|
|
|
Satranala
decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau Satranala
|
|
|
Voanioala
gerardii/ Forest coconut/
Cau Gerard
|
|
Papaveraceae/
Himalayan poppy/ Họ Thuốc phiện
|
|
|
Meconopsis
regia #1/ Poppy/ Anh túc (Nepal)
|
Passifloraceae/
Passion-flowers/ Họ Lạc tiên
|
|
Adenia
firingalavensis/
Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai
|
|
|
Adenia
olaboensis/ Thư diệp vahisasety
|
|
|
|
Adenia
spinosa/Thư
điệp spinosa (Nam Phi)
|
|
Adenia
subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn
|
|
Pedal iaceae/
Sesames/ Họ vừng
|
|
|
|
Uncarina
grandidieri/
Ucarina/ Cây Uncarina
grandidieri
|
|
|
Uncarina
stellulifera/
Ucarina/ Cây Uncarina
stellulifera
|
|
Pinaceae/ Firs and
pines/ Họ Thông
|
Abies
guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemala
|
|
|
|
|
Pintis
koraiensis #5/Korean pine/ Thông
Triều tiên (Liên bang Nga)
|
Podocarpaceae/
Podocarps/ Họ Kim giao
|
|
|
Podocarpus
neriifolius #1/
Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)
|
Podocarpus
parlatorei/ Pariatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore
|
|
|
Portulacaceae/
Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam
|
|
Anacampseros
spp.#4/
Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros
|
|
|
Avonia
spp. #4/ Avonia/ Các loài Rau sam thuộc chi Avonia
|
|
|
Lewisia
serrata #4/
Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm
Lewisia
|
|
Primulaceae/
Cyclamens/ Họ Anh thảo
|
|
Cyclamen
spp. P5#4/ Cyclamens/ Các loài
Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen
|
|
Ranunculaceae/
Yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên
|
|
Adonis
vernalis
#2/
Spring adonis/ Hoàng liên adonis
|
|
|
Hydrastis
canadensis #8/ Doldenseal/ Hoàng
liên hydrastis
|
|
Rosaceae/ African
cherry/ Họ Hoa hồng
|
|
Prunus
africana #4/
African cherry/ Anh đào châu phi
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/
Họ Cà phê
|
Balmea
stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea
|
|
|
Santalaceae/
African Sandalwood/ Họ Đàn hương
|
|
Osyris
lanceolate #2/
East sandalwood/ Cây Đàn hương đông phi (chỉ
áp dụng đối với quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và
Tanzania. Các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)
|
|
Sarraceniaceae/
Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ
|
|
Sarracenia
spp.#4/
North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại
Phụ lục I)
|
|
Sarracenia
oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh
|
|
|
Sarracenia
rubra ssp. alabamensis/
Sweet pitcher planơ Nắp ấm rubra
|
|
|
Sarracenia
rubra ssp. jonesii/
Sweet pitcher plant/ Nắp
ấm jones
|
|
|
Scrophulariaceae/
Kutki/ Họ Hoa mõm chó
|
|
Picrorhiza
kurrooa #2/
Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)
|
|
Stangeriaceae/
Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
|
|
Bowenta
spp. #4/
Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia
|
|
Stangeria eriopus/
Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan
yew/ Họ Thông đỏ
|
|
Taxus
chinensis #2 và các đơn vị phân loại
thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa
|
|
|
Taxus
cuspidata P6 #2 và các đơn vị phân loại thấp
hơn/ Japanese yew or spreading yew/ Thông đỏ Nhật Bản
|
|
|
Taxus
fauna #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West
Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya
|
|
|
Taxus
sumatrana #2 và các đơn vị phân loại
thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ
Sumatra
|
|
|
Taxus
wallichiana #2/
Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya
|
|
Thymelaeaceae
(Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
|
|
Aquilaria spp. #14/Agarwood/
Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria
|
|
Gonystylus
spp.#4/
Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonyslylus
|
|
|
Gyrinops spp.
#14/ Các
loài Trầm thuộc chi Gyrinops
|
|
Trochodendraceae
(Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron
|
|
|
Tetracentron
sinense #1/
Tetracentron trung quốc (Nepal)
|
Valerianaceae/
Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
|
|
Nardostachys
grandiflora#2/
Indian Nard/ Nữ lang hoa to
|
|
Vitaceae/ Grapes/ Họ
Nho
|
|
Cyphostemma
elephantopus/ Elephant-foot
grape tree/Nho chân voi
|
|
|
Cyphostemma
laza/ Laza/ Cây laza
|
|
|
Cyphostemma
montagnacli/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài
Lazambohitra
|
|
Welwitschiaceae/
Welwitschia/ Họ Gắm
|
|
Welwitschia
mirabilis#4/
Walwitschia/ Gắm angola
|
|
Zamiaceae/ Cycads/
Họ Tuế zamia
|
|
ZAMIACEAE
spp.#4/
Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ceratozamia spp./
Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia
|
|
|
Encephalartos
spp./ Bread palms/
Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos
|
|
|
Microcycas
calocoma/ Palm
corcho/ Tuế nhỏ
|
|
|
Zamia
restrepoi/ Zamie/
Tuế zamine
|
|
|
Zingiberaceae/
Ginger lily/ Họ Gừng
|
|
Hedychium
philippinense#4/
philippine garland flower/ Ngải
tiên philippine
|
|
|
Siphonochilus aethiopicus/
Natal ginger/ Gừng Natal (Chi áp dụng đối với quần thể ở Eswatini, Mozambique, Nam Phi và
Zimbabwe, các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
Zygophyllaceac/
Lignum-vitae/ Họ Tật lê
|
|
Bulnesia
sarmientoi #11/
Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh
|
|
|
Guaiacum
spp.#2/
Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 Mẫu vật dê nhà
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
A2 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai
thác từ tự nhiên.
A3
Nhằm hạn chế việc cho phép buôn bán quốc tế lông len của lạc đà vicuñas (Vicugna
vicugna) và các sản phẩm dẫn xuất từ chúng, chỉ
lông len được cắt xén từ cá thể lạc đà
vicuñas sống mới được buôn bán. Hoạt động buôn bán các sản
phẩm có nguồn gốc lông len chỉ
có thể được thực hiện khi đáp ứng
các quy định sau:
a) Bất kỳ tổ chức, cá
nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải
vóc phải được sự cho phép của
cơ quan thẩm quyền
liên quan của quốc gia xuất xứ (quốc gia
xuất xứ là: quốc gia có loài lạc đà vicuñas phân
bố tự nhiên bao gồm Argentina, Bolivia,
Chile, Ecuador và Peru) để
được dùng cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô “quốc
gia xuất xứ của vicuña” đã
được thông qua bởi các nước có loài lạc
đà vicuñas phân bố, cũng đồng thời là
thành viên của Công ước về quản lý
và bảo tồn Lạc đà vicuña.
b) Quần áo hoặc vải
vóc bán trên thị trường phải được đánh dấu
hoặc được xác định theo các quy định sau:
i) Để
đảm bảo việc buôn bán quốc tế quần áo sản xuất từ lông len vicuña được cắt xén
từ các cá thể sống, cho dù quần áo được sản xuất ở
trong hoặc ngoài quốc gia có
loài lạc đà vicuñas phân bố thì cụm
từ, nhãn mác hoặc lô gô phải được sử
dụng làm sao để có thể xác định quốc gia xuất xứ. Cụm từ, nhãn mác/lô gô VICUÑA
[QUỐC GIA XUẤT xứ] phải được thể hiện theo định
dạng sau:
Cụm từ, nhãn
mác/ lô gô phải được thể hiện trên mặt
sau của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được gắn thêm từ VICUNA [QUỐC
GIA XUẤT XỨ]
ii)
Đối với việc buôn bán quốc tế vải
vóc làm từ lông
len được cắt xén từ lạc đà vicuña sống, cho dù sản
xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thì cụm từ, nhãn mác hoặc logo được
thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử
dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô này phải được in rõ trên nhãn của tấm vải đó.
Nếu sản phẩm vải
được sản xuất ngoài quốc gia xuất xứ, tên của quốc gia nơi
vải được sản xuất cũng nên được chỉ
ra bên cạnh cụm từ, nhãn
mác hoặc lô gô đã được thể hiện theo
quy định tại khoản b) i).
c) Đối với việc buôn
bán quốc tế các sản phẩm thủ
công làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sống được sản xuất tại các quốc
gia có loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn
mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] cần
được thể hiện chi tiết như dưới đây:
d) Nếu lông
len cắt xén từ lạc đà vicuña sống có nguồn gốc từ các nước khác nhau để sản xuất
quần áo và vải thì
cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc
gia xuất xứ cần được chỉ rõ,
như mô tả tại khoản
b) i) và ii).
e) Tất cả các mẫu vật
khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định
của loài thuộc Phụ lục I.
A1 Mèo nhà
không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES.
A4 Đối với sư tử Panthera leo (quần thể
châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với xương, mẫu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và ứng có nguồn gốc
tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại đối với xương, mẫu xương, sản
phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc
từ các cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban
thư ký CITES.
A5 Hạn ngạch xuất
khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như
sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải
tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước.
A6 Loài cá heo mũi chai
Tursiops truncatus (quần thể Biển Đen): Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì
mục đích thương mại (mục đích chính) bằng không (0) đối với mẫu vật sống đánh bắt
từ tự nhiên.
A7 Hạn ngạch xuất
khẩu hàng năm bằng không (0). Tất cả các mẫu vật là mẫu vật thuộc Phụ lục I và việc buôn
bán chúng sẽ phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A8 Quần thể tê
giác trắng Ceratotherium simum simum của Eswatini và Nam Phi được quy định
tại Phụ lục II, được phép buôn bán quốc tế đối với mẫu vật săn bắn và mẫu vật
sông có các điểm đến phù hợp, được chấp nhận. Tất cả các mẫu vật
khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy
định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A9 Quần thể tê
giác trắng Ceratotherium simum simum của Namibia được quy định tại Phụ lục
II và chỉ được phép buôn bán thương mại quốc tế mẫu vật sống vì
mục đích bảo tồn tại chỗ trong phạm vi phân bố tự nhiên và lịch sử của loài ở châu Phi.
Tất cả các mẫu
vật khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn
bán chúng sẽ phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I.
A10
Quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbawe (quy định trong Phụ lục II):
Chỉ giới hạn các hoạt
động buôn bán sau đây:
a) Buôn bán các chiến
lợi phẩm săn bắn không vì mục
đích thương mại;
b) Buôn bán mẫu vật sống
tới các địa điểm phù hợp theo quy định tại Nghị quyết
11.20 (sửa đổi tại CoP18) đối
với quần thể của Botswana và Zimbabwe và cho các
chương trình bảo tồn nguyên vị đối với quần
thể của Namibia và Nam Phi;
c) Buôn bán da thô;
d) Buôn
bán lông;
e) Buôn bán sản
phẩm da vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thể của
Botswana, Namibia và Nam Phi; vì
mục đích phi thương mại đối với quần thể của Zimbabwe;
f) Buôn bán mẫu vật
đã được chứng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng với đồ trang sức đã hoàn chỉnh
vì mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Namibia và ngà voi
chế tác cho các mục đích phi thương mại đối với quần thể ở Zimbabwe;
g) Buôn bán ngà voi
nguyên liệu đã đăng ký (đối với quần thể
ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc
và ngà dạng miếng) phải tuân theo các quy định sau:
i)
Chỉ đối với các mẫu vật trong kho thuộc sở hữu của chính phủ đã được đăng ký,
có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (không
bao gồm ngà voi tịch thu và ngà
voi không xác định được nguồn gốc);
ii) Chỉ
buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn với Ủy
ban Thường trực đảm bảo rằng quốc gia đó kiểm soát tốt việc buôn bán trong nước
và hệ thống luật pháp quốc gia đầy đủ
nhằm đảm bảo rằng
ngà voi nhập khẩu sẽ không được tái xuất khẩu và được quản lý phù hợp theo Nghị
quyết 10.10 (Sửa
đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt động sản
xuất và buôn bán trong nước.
iii)
Sau khi Ban thư ký xác định các quốc
gia nhập khẩu thích hợp và xác nhận số lượng mẫu vật trong khu thuộc sở hữu của
chính phủ đã được đăng ký;
iv) Ngà voi thô theo
số lượng thuộc sở hữu của chính phủ đã đăng ký để bán có điều kiện được thống
nhất tại CoP12, gồm 20.000 kg (Botswana), 10.000 kg (Namibia) và 30.000 kg (Nam
Phi).
v) Ngoài số lượng đã
được đồng ý tại
CoP12, số lượng ngà voi thuộc sở
hữu chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe đã đăng ký trước ngày
31/01/2007 và được Ban thư ký xác nhận có thể được
buôn bán và vận chuyển cùng với ngà voi mô
tả ở mục g) iv) nêu
trên, một lần bán duy nhất cho một điểm đến duy nhất phải
chịu sự giám sát chặt chẽ của Ban thư ký;
vi) Tiền thu được
từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ
yếu cho các hoạt động bảo tồn voi và các chương trình phát triển và bảo
tồn cộng đồng trong vùng voi phân bố và các vùng đệm; và
vii) Việc buôn bán số
lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở
trên sẽ chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban thường trực
thống nhất
rằng hoạt động này đã đáp ứng
được các điều kiện nói trên; và
h) Không có đề xuất
nào thêm cho phép buôn bán ngà voi từ các quần
thể đã có trong Phụ lục II sẽ được đệ trình
lên tại Hội nghị các quốc gia thành
viên trong khoảng thời gian từ CoP14 và kết
thúc 9 năm kể từ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo các điều khoản của
mục g) i), g) ii), g) iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất thêm như vậy sẽ được
xử lý theo các Quyết định 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại CoP16).
Dựa trên đề xuất của
Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ
hoạt động buôn bán trọng trường hợp quốc gia nhập khẩu hay quốc gia xuất khẩu
không thực hiện đúng các quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứng
về hoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của các quần thể voi khác.
Tất cả các mẫu
vật ngà voi khác là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân
thủ theo quy định
của loài thuộc Phụ lục I.
A1 Mẫu vật đã
thuần hoá không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
A11 Quần thể Caiman
latirostris của Brazil quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu
hàng năm vì mục đích thương mại bằng không (0)
đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A12 Quần thể Melanosuchus
niger của Ecuador quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm
bằng không (0) cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm
chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua.
A13 Quần thể Crocodylus
acutus của Mexico được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai thác từ tự
nhiên.
A14 Quần thể Crocodylus
moreletii của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu
vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên.
A15 Quần thể Crocodylus
niloticus của Ai Cập được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích
thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên.
A16 Quần thể Crocodylus
niloticus của Cộng hoà Tanzania được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch
xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu
vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng.
A17 Quần thể Crocodylus
porosus của Malaysia được quy định tại Phụ lục II với việc hạn chế khai
thác từ tự nhiên đối với Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không (0) áp dụng cho mẫu
vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và bán đảo Malaysia), hạn
ngạch bằng không (0) sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành
viên thông qua.
A18 Quần thể Crocodylus
porosus của quần đảo Palawan, Philippin quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch
xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự
nhiên.
A19 Hạn ngạch
xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật đánh bắt từ tự
nhiên.
A20 Hạn ngạch xuất
khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không (0) đối với các loài Abrunia aurita,
A. gaiophantasma, A. monlecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii).
#18 Không bao gồm
bộ phận và dẫn xuất, trừ trứng.
A19 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối
với các mẫu vật từ tự nhiên.
A21 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật
khai thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất
khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không (0) đối với các loài Cuora
aurocapitata, C. flavomarginata, C. mccordi, C. mouhotii, C. pani, C. trifasciata, C. yunnanensis
và C. zhoui.
A22
Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng
không (0) đối với mẫu vật
khai thác từ tự nhiên.
A22 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai thác từ tự
nhiên.
A23 Hạn ngạch xuất
khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm bằng không (0) áp dụng với mẫu vật loài Centrochelys sulcata khai thác từ
tự nhiên để buôn bán vì mục đích thương mại.
A24 Agalychnis lemur: Hạn ngạch xuất
khẩu hàng năm bằng không (0) đối với các mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục
đích thương mại.
#18 Không bao gồm
bộ phận và dẫn xuất, trừ trứng.
A24 Hạn ngạch xuất
khẩu vì mục đích thương mại bằng không (0) đối với mẫu vật khai thác từ tự
nhiên.
A19 Hạn ngạch xuất
khẩu bằng không (0) đối với các mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích
thương mại.
A25 Mẫu vật hoá thạch
không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể
cả túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt phấn (kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi xuất khẩu từ
Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả,
và bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla
(họ Lan Orchidaceae) và họ Xương rồng
Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân
giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương rồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica
được đóng gói và sẵn sàng để
bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm hoàn
chỉnh từ cây
nhân giống nhân tạo được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ
phận và dẫn xuất của các loài Bletilla striata,
Cycnoches cooperi, Gastrodia elata, Phalaenopsis
amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#9 Tất cả các bộ
phận và dẫn xuất ngoại trừ những sản phẩm có nhãn: “được sản
xuất từ nguyên liệu Hoodia spp. có nguồn gốc từ
thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ
quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx]
[Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#3 Rễ nguyên và cắt
lát và các bộ phận của rễ, không bao gồm các bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất
như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.
#17 Gỗ tròn, gỗ
xé, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan Orchidaceae) và
họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương rồng
mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương
rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
P1
Các mẫu vật được nhân giống nhân tạo của cây lai hoặc chủng cây trồng
sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Công ước
- Hatiora x
graeseri
- Schlumbergera x
buckleyi
- Schlumbergera
russelliana x
Schlumbergcra truncata
- Schlumbergera
orssichiana x
Schlumbergera truncata
- Schlumbergera
opuntioides x
Schlumbergera truncata
- Schlumbergera
iruncata (chủng
cây trồng)
- Các biến thể màu của
loài xương rồng Cactaceae spp. được ghép trên các gốc ghép sau: Harrisia
‘Jusbertii', Hylocereus
trigonus hoặc Hylocereus undatus
- Opuntia microdasys (chủng cây trồng).
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói vá sẵn sàng để bán lẻ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể cả
túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan Orchidaceae) và
họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi
Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#5 Gỗ tròn, gỗ
xẻ và gỗ dán.
P2 Các mẫu vật
trồng cây nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật
trồng cây nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài
Euphorbia ladea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống
nhân tạo, và mẫu vật trồng cây nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn
bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những
mẫu vật trồng cây nhân tạo,
thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#5 Gỗ tròn, gỗ
xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử
và hạt phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt
từ cày nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#12 Gỗ tròn, gỗ xé,
gỗ dán, gỗ ép
và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh chứa thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo
hương, không thuộc điều chỉnh của chú giải này.
#17 Gỗ tròn, gỗ
xé, gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
#15
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Lá, hoa, phấn hoa,
quả và hạt;
b) Các sản phẩm hoàn
chỉnh có khối lượng gỗ của loài được liệt
kê tối đa là 10 kg cho mỗi lô hàng;
c) Các dụng cụ âm nhạc
hoàn chỉnh, các bộ phận dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh
và các linh kiện dụng cụ, âm
nhạc hoàn chỉnh;
d) Các bộ phận và dẫn
xuất của gỗ trắc Dalbergla cochinchinensis được
quy định tại chú giải #4; và
e) Các bộ phận và dẫn
xuất của các loài trắc thuộc chi Dalbergia có nguồn gốc và được xuất khẩu từ Mexico
được quy định tại chú giải #6;
#17 Gỗ tròn, gỗ
xẻ, gỗ dán, ván
ép và gỗ đã được làm biến tính.
#10 Tất cả các bộ
phận, dẫn xuất và sản phẩm hoàn chỉnh, ngoại trừ các nhạc cụ hoàn chỉnh, các linh
kiện nhạc cụ và các bộ phận nhạc cụ hoàn chỉnh để tái xuất khẩu.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#7 Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ
và các sản phẩm chiết xuất từ gỗ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1 Tất
cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử
và hạt phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận
chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cất từ cây
nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla.
#6 Gỗ tròn, gỗ
xé, gỗ dán và ván ép.
#17 Gỗ tròn, gỗ xẻ,
gỗ dán, ván ép và gỗ đã được làm biến tính.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được
nhân giống nhân tạo của các loài thuộc phân chi Xương lồng mái chèo Optunia
chi Opuntia và chi Selenicereus (họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#6 Gỗ tròn, gỗ
xẻ, gỗ dán và
ván ép.
#5 Gỗ tròn, gỗ
xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
P3
Các mẫu vật lai được
nhân giống nhân tạo của các chi Cymbidium, Dendrobium, Phalaenopsis và
Vanda không thuộc phạm vi điều chỉnh của
CITES khi đáp ứng các điều kiện a) và b) dưới đây:
a) Các mẫu vật có thể
dễ dàng nhận biết là mẫu vật được nhân
giống nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chứng tỏ
được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do tác động vật lý hay bị héo, phát
triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và
trong một lô hàng, có nấm hoặc các loại rong rêu tảo trên lá hoặc bị
hư hại do côn trùng hoặc các loài sâu bệnh khác; và
b) i) khi được vận
chuyển trong trạng thái không có hoa, các mẫu vật phải được đựng trong mỗi
thùng đựng riêng (ví dụ thùng các-tông, hộp, các ngăn trong một công-ten-nơ
lớn) mỗi thùng chứa 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại; cây
trồng mỗi thùng phải thể hiện độ đồng nhất
chiều cao (đều tăm tắp) vá mức độ sạch bệnh; và
lô hàng phải kèm theo giấy tờ như hóa đơn nêu rõ
số lượng cây của mỗi loài lai; hoặc
ii) khi chúng được
buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví
dụ có ít nhất một bông hoa nở
cho một mẫu vật, không yêu cầu
số lượng tối thiểu cho mỗi lô
hàng nhưng các mẫu vật phải được chế biến chuyên
nghiệp để bán lẻ, ví dụ dán nhãn mác in và được đóng gói bằng giấy có in nhãn
hoặc được đóng gói có in tên cây lai nhân giống
nhân tạo và quốc gia chế
biến cuối
cùng. Dán nhãn theo cách dễ dàng nhận biết và dễ giám định.
Cây không đủ điều kiện hưởng
miễn trừ phải đi kèm các giấy phép CITES phù hợp.
P4 Cây con hoặc
mô nuôi cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng vô trùng
thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa
‘nhân giống nhân
tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua
P4 Cây con hoặc
mô nuôi cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng vô trùng
thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa
‘nhân giống nhân
tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#13 Nhân (còn được
gọi là 'nội nhũ', 'cùi' hoặc 'cùi dừa') và bất kỳ chất
dẫn xuất nào của chúng, ngoại trừ các sản phẩm hoàn
chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#1
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt
phấn (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla.
#5 Gỗ tròn, gỗ
xé và gỗ dán.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
P5 Mẫu vật được nhân
giống nhân tạo của loài Cyclamen persicum không thuộc phạm vi điều chỉnh
của CITES. Tuy nhiên, việc miễn trừ không áp dụng đối với các mẫu vật là cú
đang trong giai đoạn ngủ sinh lý.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
và
b) Sản phẩm hoàn
chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#8 Các bộ phận
dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, các bộ phận và bột nghiền.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và
phấn hoa; và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
P6 Các giống và
giống lai được nhân giống nhân tạo của loài Taxus cuspidata, dạng sống, trong
chậu hoặc các vật chứa nhỏ khác, mỗi lô hàng được dán
nhãn hoặc tài liệu ghi rõ tên của đơn vị phân loại hoặc đơn vị phân loại và
mang dòng chữ 'nhân giống nhân tạo', không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
#14
Tất cả các bộ phận và dẫn
xuất ngoại trừ:
a) Hạt và hạt phấn;
b) Cây con hoặc mô
nuôi cấy in vitro được vận chuyển trong
bình vô trùng;
C) Quả;
d) Lá;
e) Bột trầm hương dã
tách tinh dầu, kề cà các sản phẩm tạo hình được nén từ bột; và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt,
tràng hạt và sản phẩm điêu khắc.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#1
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:
a) Hạt, bào tử và hạt
phần (gồm cả túi phấn);
b) Cây con hoặc mô
chứa trong bình (in vitro), được vận chuyển
trong bình vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây nhân
giống nhân tạo; và
d) Quả và các bộ phận,
dẫn xuất từ từ cây được nhân giống nhân tạo của chi Vanilla
#2
Tất cả các bộ phận và
dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
và
b) Sản phẩm hoàn
chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
#4
Tất cả bộ phận và dẫn xuất, trừ:
a) Hạt (kể cả
túi hạt của các loài thuộc họ Lan Orchidaceae), bào tử và hạt
phấn (kể
cả túi phấn). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của các loài thuộc họ Xương rồng
Cactaceae xuất khẩu từ Mexico, và hạt từ loài Cọ maruala Beccariophoenix
madagascariensis và Cọ thân tam giác Dypsis decaryi
xuất khẩu từ Madagascar;
b) Cây con hoặc mô chứa
trong bình (in vitro), được vận chuyển trong bình
vô trùng;
c) Hoa cắt từ cây
nhân giống nhân tạo;
d) Quả, và
bộ phận, dẫn xuất từ quả của cây du
nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo thuộc các chi Vanilla (họ Lan
Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;
e) Thân, hoa, các bộ
phận dẫn xuất từ cây du nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của các loài thuộc
phân chi Xương lồng mái chèo Optunia chi Opuntia và chi Selenicereus
(họ Xương rồng Cactaceae); và
f) Các sản phẩm hoàn
chỉnh của loài Aloe ferox và Euphorbia
antisyphilitica được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
g) Các sản phẩm mỹ phẩm
hoàn chỉnh từ cây nhân giống nhân tạo được đóng gói
và sẵn sàng để bán lẻ có chứa bộ phận và dẫn xuất của các loài Bletilla
striata, Cycnoches cooperi, Gastrodia
elata, Phalaenopsis amabilis hoặc Phalaenopsis lobbii.
#11 Gỗ tròn, gỗ
xẻ, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và các chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết
xuất làm thành phần, bao gồm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải
này.
#2
Tất cả các bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:
a) Hạt và phấn hoa;
và
b) Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng
gói và sẵn sàng để bán lẻ.
Thông báo 25/TB-CTVN năm 2023 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 25/TB-CTVN ngày 17/02/2023 công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam ban hành
25.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|