ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3060/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO, TỔNG HỢP KHI MƯA, BÃO, LŨ XẢY RA.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh PCLB ngày
8/3/1993 và Pháp lệnh bổ sung, sửa đổi một số điều của Pháp lệnh PCLB ngày
24/8/2000;
Căn cứ Nghị định số 14/2010/NĐ-CP
ngày 27/2/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban
Chỉ đạo PCLB Trung ương, Ban Chỉ huy PCLB và TKCN
các Bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ
Quyết định số 31/QĐ/PCLBTW ngày 24/02/2012 của Ban
chỉ đạo PCLB Trung ương về việc Ban hành Quy chế về
chế độ thông tin, báo cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND
ngày 04/6/2012 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế về chế độ thông tin, báo
cáo, họp chỉ đạo, triển khai ứng phó với lũ, bão
trên địa bàn thành phố Hà Nội
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT - cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy PCLB Thành phố tại Tờ trình số
96/TTr-SNN ngày 28/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra để thống nhất việc tổng
hợp, báo cáo theo quy định của Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão Trung ương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT - cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy PCLB Thành phố, Chủ tịch UBND các quận,
huyện, thị xã; Ban chỉ huy PCLB và TKCN các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban Chỉ đạo PCLBTW.
- Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- Văn phòng Ban chỉ huy PCLB Thành phố;
- CPVP, công báo, Website, các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, NNGiang(2b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Việt
|
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và
TKCN các quận, huyện, thị xã khi có bão, ATNĐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN
DÂN………….
BAN CHỈ HUY PCLB và TKCN
THÀNH PHỐ (QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ…….)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-PCLB
và TKCN
|
…….., ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO NHANH
Công
tác triển khai ứng phó với bão, ATNĐ ngày tháng năm
I. TÌNH HÌNH BÃO, ATNĐ
1. Tin bão, ATNĐ (Bão, ATNĐ có khả năng đổ bộ vào Bắc Bộ và ảnh hưởng trực tiếp đến Hà Nội).
2. Tình trạng dân cư:
Tổng số hộ dân/tổng số người đang sống
trong vùng nguy hiểm do bão, ATNĐ, số hộ dân/ số người có nhà ở không đảm bảo an toàn; tổng số người cần phải sơ tán gấp...
3. Công tác chỉ đạo ứng phó:
3.1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị
xã;
- Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và
Tìm kiếm cứu nạn;
- …………………………………………………………..
3.2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác chuẩn bị, ứng phó:
+ Chằng chống nhà cửa, công trình;
+ Chặt, tỉa cây;
+ Bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, an
toàn;
+ Kiểm tra, rà soát, vận hành các
công trình thủy lợi, công trình PCLB;
+ Huy động vật tư, phương tiện;
+ Tổ chức cứu hộ người, tài sản, công
trình;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho
dân ở khu vực bị chia cắt, nơi sơ tán.
….
- Công tác sơ tán dân:
+ Số hộ/ người đã di dời khỏi vùng
nguy hiểm khi có bão, ATNĐ
+ Số hộ/ người cần phải di dời tiếp
+ Dự kiến thời gian kết thúc
…
4. Tình hình thiệt hại và khắc phục
hậu quả (Số liệu này cần được cập nhật mới nhất và báo
cáo chậm nhất vào 7h hàng ngày):
4.1. Thiệt hại:
- Nhận xét chung về thiệt hại do bão,
ATNĐ: Tổng số quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn bị ảnh hưởng bởi bão,
ATNĐ, trong đó các khu vực bị thiệt hại nặng, bị cô lập;
- Tình trạng dân cư: Số hộ bị mất
nhà, không có chỗ ở cần được hỗ trợ khẩn cấp,...
- Tình trạng giao thông trong khu vực.
- Một số số liệu điển hình:
+ Thiệt hại về người
+ Thiệt hại về nhà ở
+ Thiệt hại về nông nghiệp
+ Thiệt hại về thủy sản
+ Thiệt hại về giao thông
+ Thiệt hại về kinh tế...
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục
số 01)
4.2. Khắc phục hậu quả:
- Công tác khắc
phục hậu quả của Thành phố (quận, huyện, thị xã ...);
- Công tác khắc phục hậu quả ở các địa phương và những kiến nghị.
- Nhu cầu cần cứu
trợ tại địa phương
(Tổng
hợp nhu cầu theo mẫu Phụ lục số 2a, 2b).
II. TÌNH HÌNH MƯA, LŨ TRONG VÀ SAU BÃO, ATNĐ
1. Mưa:
Nêu tóm tắt tình hình mưa trong ngày,
diễn biến mưa như thế nào? mưa tập trung ở đâu? xu thế mưa
hiện tại ra sao?
Về lượng mưa cập nhật số liệu:
- Mưa từ 19h ngày hôm trước đến 19h
ngày trước ngày hiện tại:
- Mưa từ 19h hôm trước đến ….h ngày
hiện tại.
2. Lũ trên các triển sông
- Tóm tắt chung về diễn biến thủy văn các triển sông trong ngày;
- Số liệu mực nước thực đo trên các
triển sông bao gồm: đỉnh lũ (nếu có), mực nước của những ngày, giờ trước đến hiện
tại, so sánh với đỉnh lũ, cấp báo động, lũ lịch sử...;
+ Sông A
+ Sông B
III. THÔNG TIN MỘT SỐ HỒ CHỨA NƯỚC VỪA VÀ LỚN
Tình hình vận hành các hồ chứa: hồ
nào đang xả lũ, mở bao nhiêu cửa, các cửa được mở vào giờ
nào? nhận định khả năng vận hành trong thời gian tới như
thế nào...
IV. TÌNH HÌNH KHÁC
- Công trình đê điều;
- Tình hình thiệt hại do các thiên
tai tại các địa bàn;
- Một số tình hình khác liên quan đến
công tác PCLB.
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp
với tình hình thực tế của từng thời điểm xảy ra bão, ATNĐ./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để
b/c)
- BCH PCLB Thành phố;
- …..
- Lưu VT
|
LÃNH ĐẠO BAN CHỈ
HUY
PCLB và TKCN
Ký tên, đóng dấu
|
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và
TKCN các quận, huyện, thị xã khi có mưa, lũ trên các triền sông
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng năm
2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN
DÂN………….
BAN CHỈ HUY PCLB và TKCN
THÀNH PHỐ (QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ…….)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-PCLB
và TKCN
|
…….., ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO NHANH
Công
tác triển khai ứng phó với mưa, lũ ngày …….tháng ….. năm
I. TÌNH HÌNH MƯA, LŨ.
1. Diễn biến mưa.
Thông tin chung về tình hình mưa trên
các khu vực (diễn biến mưa tại thời điểm báo cáo, dự kiến khả năng mưa trong thời
gian tiếp theo).
- Mưa cả đợt: Từ ....h ngày.... đến ...h ngày.....;
- Mưa từ 19h ngày hôm trước đến 19h
ngày trước ngày hiện tại;
- Mưa từ 19h hôm trước đến ... h ngày
hiện tại.
2. Lũ
Báo cáo phải nêu tóm tắt diễn biến
tình hình trên các triển sông đang xảy ra lũ trong ngày, xu thế lũ hiện tại.
- Thông báo lũ các sông trong khu vực;
- Đánh giá chung tình hình lũ...;
- Các thông tin về lũ trên các sông
chính:
+ Các sông đã đạt đỉnh,
+ Đặc trưng mực nước lũ: Chân lũ (thời
gian), đỉnh lũ (thời gian), chênh lệch mực nước đỉnh lũ so với cấp báo động, so với lũ lịch sử, so với mức thiết
kế của đê, mực nước tại thời điểm báo cáo...;
+ Các sông chưa đạt đỉnh (mực nước hiện tại);
- Dự báo diễn biến lũ trong thời gian
tới...
3. Thông tin các hồ chứa
Tình hình vận hành các hồ chứa: hồ
nào đang xả lũ, mở bao nhiêu cửa, các cửa được mở vào giờ
nào? nhận định khả năng vận hành trong thời gian tới như thế nào...
II. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, TRIỂN KHAI ỨNG PHÓ.
1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của
Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị
xã;
- Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và
Tìm kiếm cứu nạn;
- ……………………………………….
2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác chuẩn bị, ứng phó:
+ Kiểm tra, rà soát, vận hành các
công trình thủy lợi, công trình PCLB;
+ Bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, an
toàn;
+ Huy động vật tư, phương tiện;
+ Công tác tuần tra canh gác đê, hộ
đê;
+ Tổ chức cứu hộ người, tài sản, công
trình;
+ Kiểm soát, phân luồng tại những nơi ngập sâu, nước chảy xiết, bến đò;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho
vùng ngập sâu, chia cắt.
…..
- Công tác sơ tán dân:
+ Số hộ/ người đã di dời khỏi vùng
nguy hiểm bởi ngập lụt;
+ Số hộ/ người cần phải di dời tiếp
+ Dự kiến thời gian kết thúc
……..
III. TÌNH HÌNH NGẬP LỤT, SỰ CỐ
ĐÊ ĐIỀU, THIỆT HẠI (số liệu này phải được cập nhật mới nhất và báo cáo chậm
nhất vào 7h 00’ hàng ngày).
1. Tình hình ngập lụt
- Nhận xét chung về tình hình ngập lụt,
tổng số huyện, xã hiện đang bị ngập, trong đó các khu vực
đang bị ngập nặng, bị cô lập;
- Tình trạng ngập: diện, mức độ ngập,
số hộ bị ngập, bị chia cắt, cô lập, cần được hỗ trợ khẩn cấp.
- Tình trạng giao thông trong khu vực.
…..
2. Sự cố đê điều
- Diễn biến chung tình hình đê điều:
- Các sự cố: sạt, trượt, đùn, sủi, thẩm
lậu... (mô tả cụ thể tình trạng);
- Công tác xử lý...
(Tổng hợp sự cố đê điều theo mẫu
Phụ lục số 03)
3. Thiệt hại (một số số liệu điển hình):
+ Thiệt hại về người
+ Thiệt hại về nhà ở
+ Thiệt hại về nông nghiệp
+ Thiệt hại về thủy sản
+ Thiệt hại về giao thông
+ Thiệt hại về kinh tế...
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục số 01).
IV. CÔNG TÁC KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
- Công tác khắc phục hậu quả;
- Nhu cầu cần cứu trợ
(Tổng hợp nhu cầu theo mẫu Phụ lục
số 2a, 2b).
V. TỒN
TẠI, KIẾN NGHỊ NHỮNG NỘI DUNG CẦN TRIỂN KHAI TIẾP
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp
với tình hình thực tế của từng thời điểm xảy ra mưa, lũ./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để b/c)
- BCH PCLB Thành phố;
- …..
- Lưu VT
|
LÃNH ĐẠO BAN CHỈ
HUY
PCLB và TKCN
Ký tên, đóng dấu
|
Mẫu Báo cáo nhanh của Ban chỉ huy PCLB Thành phố, Ban chỉ huy PCLB và
TKCN các quận, huyện, thị xã báo cáo tổng hợp sau bão, ATNĐ, mưa, lũ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của UBND Thành phố).
ỦY BAN NHÂN
DÂN………….
BAN CHỈ HUY PCLB và TKCN
THÀNH PHỐ (QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ…….)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-PCLB
và TKCN
|
…….., ngày tháng
năm
|
BÁO
CÁO
Công
tác đối phó với bão, ATNĐ, mưa, lũ
I. Diễn biến của bão và mưa lũ:
1. Về Bão, ATNĐ:
(Diễn biến của bão, ATNĐ từ khi hình
thành đến khi có bản tin cuối cùng).
2. Về mưa:
(Diễn biến mưa; tổng lượng mưa của
toàn bộ đợt mưa đo được tại các địa phương có mưa lớn từ
ngày.... đến ngày...).
3. Về lũ:
(Diễn biến quá trình lũ và mực nước đỉnh tại các sông).
II. Công tác chỉ đạo, triển khai ứng
phó:
1. Công tác chỉ đạo:
- Chỉ đạo của Trung ương;
- Chỉ đạo của Thành ủy, UBND Thành phố;
- Chỉ đạo của UBND quận, huyện, thị
xã;
- Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn;
- …………………………………….
2. Công tác triển khai ứng phó:
- Công tác tổ chức ứng phó:
+ Phòng, chống
ngập lụt;
+ Chằng chống nhà
cửa, công trình...;
+ Huy động vật tư, phương tiện, tổ chức
cứu hộ người, tài sản, công trình ...;
+ Triển khai sơ tán dân;
+ Kiểm soát, phân luồng tại những nơi
ngập sâu, nước chảy xiết, bến đò;
+ Ứng phó với sự cố đê điều, công
trình thủy lợi, công trình PCLB...;
+ Cung cấp nhu yếu phẩm thiết yếu cho dân ở những vùng ngập sâu, chia cắt, nơi sơ tán.
….
- Tham gia của cộng đồng.
….
III. Tình hình thiên tai và thiệt
hại:
1. Đánh giá chung tình hình
thiệt hại.
2. Số liệu
thiệt hại.
+ Thiệt hại về người:
+ Thiệt hại về nhà ở:
+ Thiệt hại về nông nghiệp:
+ Thiệt hại về giao thông:
+ Thiệt hại về hệ thống điện:
+ Thiệt hại về thủy lợi:
+ Thiệt hại về kinh tế.
….
(Tổng hợp thiệt hại theo mẫu Phụ lục
số 01)
IV. Kết quả thực hiện công tác ứng
phó và tìm kiếm cứu nạn trong bão, ATNĐ, mưa, lũ:
- Tổng số lực lượng, vật tư, phương
tiện đã huy động;
- Kết quả di dời, cứu hộ nhân dân ra
khỏi vùng nguy hiểm:
+ Tổng số hộ/số người đã được di dời
khỏi vùng nguy hiểm;
+ Số hộ/ người đã được cứu hộ trong
bão, ATNĐ, mưa, lũ;
- …………………………………………
V. Công tác khắc phục hậu quả do
bão, ATNĐ, mưa, lũ:
- Công tác khắc phục hậu quả của
Thành phố (quận, huyện, thị xã ...);
- Công tác khắc phục hậu quả ở các địa phương;
- Những kiến nghị, đề xuất.
VI. Các công việc cấp bách cần tiếp
tục chỉ đạo và thực hiện:
Ngoài ra, một số nội dung khác phù hợp
với tình hình thực tế của từng thời điểm báo cáo./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để
b/c)
- BCH PCLB Thành phố;
- …..
- Lưu VT
|
LÃNH ĐẠO BAN CHỈ
HUY
PCLB và TKCN
Ký tên, đóng dấu
|
..........................................................................................................................................
TT
|
Loại
thiệt hại
|
Mã
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Tổng
thiệt hại
Thành
phố (quận, huyện, thị xã)
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Giá
trị (Tr. đồng)
|
1
|
NGƯỜI
|
NG01
|
Số người
chết
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG011
|
Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG012
|
Nữ giới
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG02
|
Số người mất tích
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG021
|
Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG022
|
Nữ giới
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG03
|
Số người bị thương
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG031
|
Trong đó: Trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG032
|
Nữ giới
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
NG04
|
Số hộ bị ảnh hưởng
|
hộ
|
|
x
|
x
|
|
|
NG05
|
Số người bị ảnh hưởng
|
người
|
|
x
|
x
|
|
2
|
NHÀ
VÀ TÀI SẢN
|
NH01
|
Nhà sập đổ, cuốn trôi
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH011
|
Nhà kiên
cố
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH012
|
Nhà bán kiên cố
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH013
|
Nhà tạm
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH02
|
Nhà bị tốc mái, hư hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH021
|
Nhà kiên cố
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH022
|
Nhà bán kiên cố
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH023
|
Nhà tạm
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH03
|
Nhà bị ngập nước
|
cái
|
|
|
|
|
|
NH04
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
|
|
|
3
|
GIÁO DỤC
|
GD01
|
Số điểm trường bị ảnh hưởng
|
điểm trường
|
|
|
|
|
|
GD011
|
Phòng học bị sập đổ, cuốn trôi
|
phòng
|
|
|
|
|
|
GD012
|
Phòng học bị tốc mái, hư hại
|
phòng
|
|
|
|
|
|
GD013
|
Phòng học ngập nước
|
phòng
|
|
|
|
|
|
GD02
|
Số học sinh, sinh viên phải nghỉ
học
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
GD03
|
Bàn
ghế bị thiệt hại
|
bộ
|
|
|
|
|
|
GD04
|
Sách bị thiệt hại
|
cuốn sách
|
|
|
|
|
|
GD05
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Y
TẾ
|
YT01
|
Số BV, T.tâm Y tế; trạm xá bị ảnh hưởng
|
điểm
|
|
|
|
|
|
YT011
|
Số phòng bị sập đổ,
cuốn trôi
|
phòng
|
|
|
|
|
|
YT012
|
Số phòng
bị tốc mái, hư hỏng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
YT013
|
Số phòng bị ngập nước
|
phòng
|
|
|
|
|
|
YT02
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
5
|
NÔNG LÂM, NGHIỆP
|
NN01
|
Diện tích lún bị thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN011
|
Trong đó: Mất trắng (trên 70%)
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN012
|
Giảm
sản lượng (từ 30% đến 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN02
|
Diện tích hoa, rau màu bị thiệt
hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN021
|
Trong đó: Mất trắng (trên 70%)
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN022
|
Giảm
sản lượng (từ 30% đến
70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN03
|
Diện tích cây công nghiệp dài
ngày bị thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN031
|
Trong đó: Mất trắng (trên 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN032
|
Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN04
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN041
|
Trong đó: Mất trắng (trên 70%)
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN042
|
Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN05
|
Diện tích cây ăn quả tập trung bị thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN051
|
Trong đó: Mất trắng (trên 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN052
|
Giảm sản lượng (từ 30% đến 70%)
|
Ha
|
|
|
|
|
|
NN06
|
Diện tích đất canh tác bị xói lở,
bồi lấp
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN07
|
Đất thổ cư bị xói lở, bồi lấp
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN08
|
Cây giống bị thiệt hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
NN09
|
Hạt giống bị thiệt hại
|
tấn
|
|
|
|
|
|
NN10
|
Lương thực bị thiệt hại
|
tấn
|
|
|
|
|
|
NN11
|
Đại
gia súc bị chết
|
con
|
|
|
|
|
|
NN12
|
Tiểu gia súc bị chết
|
con
|
|
|
|
|
|
NN13
|
Gia cầm bị chết
|
con
|
|
|
|
|
|
NN14
|
Thuốc trừ sâu bị trôi
|
tấn
|
|
|
|
|
|
NN15
|
Phân bón bị trôi
|
tấn
|
|
|
|
|
|
NN16
|
Thức ăn gia súc, gia cầm bị hư hại
|
tấn
|
|
|
|
|
|
NN17
|
Cây cảnh bị thiệt hại
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
NN18
|
Các thiết hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
6
|
THỦY LỢI
|
TL01
|
Để từ
cấp III đến cấp đặc biệt bị hư hại
|
|
|
|
|
|
|
TL011
|
Chiều dài
|
m
|
|
x
|
x
|
|
|
TL012
|
Khối lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL013
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL02
|
Đê từ cấp IV trở xuống, đê bối, bờ bao bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
TL021
|
Chiều dài
|
m
|
|
x
|
x
|
|
|
TL022
|
Khối lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL023
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL03
|
Kè bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
TL031
|
Chiều dài
|
m
|
|
x
|
x
|
|
|
TL032
|
Khối
lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL033
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL04
|
Kênh mương bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
TL041
|
Chiều dài
|
m
|
|
x
|
x
|
|
|
TL042
|
Khối
lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL043
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL05
|
Hồ chứa, đập dâng bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
TL051
|
Khối lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL052
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
TL06
|
Số trạm
bơm bị thiệt hại
|
trạm
|
|
|
|
|
|
TL07
|
Công trình thủy lợi khác bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
TL071
|
Công trình thủy lợi kiên cố bị đổ trôi, thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
TL072
|
Công trình thủy lợi tạm bị trôi, thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
TL08
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
7
|
GIAO
THÔNG
|
GT01
|
Đường quốc lộ, tỉnh lộ bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
GT011
|
Chiều dài sạt lở, cuốn trôi, hư hại
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT012
|
Chiều dài bị ngập
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT013
|
Khối lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT014
|
Khối
lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT02
|
Đường giao thông nông thôn bị
thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
GT021
|
Chiều dài sạt lở, cuốn trôi
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT022
|
Chiều
dài bị ngập
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT023
|
Khối lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT124
|
Khối lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT03
|
Hè phố bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
GT031
|
Chiều
dài hè, đường phố hư hỏng
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT032
|
Chiều
dài tuyến phố bị ngập
|
m
|
|
|
x
|
|
|
GT033
|
Khối
lượng đất
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT034
|
Khối
lượng đá, bê tông
|
m3
|
|
|
|
|
|
GT04
|
Cầu, cống bị thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
GT041
|
Cầu
kiên cố bị trôi, phá hủy
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT042
|
Cầu kiên cố bị hư hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT043
|
Cầu
tạm (gỗ, ván) bị trôi
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT044
|
Cầu
tạm (gỗ, ván) bị
hư hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT045
|
Ngầm kiên cố bị trôi,
thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT05
|
Các phương tiện giao thông khác bị
thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
GT051
|
Phà,
canô, tầu vận tải thủy bị chìm
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT052
|
Phà,
canô, tầu vận tải thủy
bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT053
|
Ô tô, xe chuyên dùng bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT054
|
Xuồng ghe, tàu thuyền phục vụ
giao thông bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
GT06
|
Điểm đường giao thông bị ngập gây ách tắc
|
điểm
|
|
|
|
|
|
GT07
|
Bến
cảng bị thiệt hại
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
GT08
|
Sân bay bị hư hại
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
GT09
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
8
|
THỦY
SẢN
|
TS01
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản bị
thiết hại
|
ha
|
|
|
|
|
|
TS01
|
Thiệt hại trên 70%
|
Ha
|
|
|
|
|
|
TS02
|
Thiệt hại từ 30% đến 70%
|
Ha
|
|
|
|
|
|
TS02
|
Số lượng
tôm, cá thịt bị
mất
|
tấn
|
|
|
|
|
|
TS03
|
Tôm, cá giống bị mất
|
|
|
|
|
|
|
TS031
|
Giống tôm
|
vạn con
|
|
|
|
|
|
TS032
|
Giống
cá
|
vạn con
|
|
|
|
|
|
TS033
|
Các loại giống khác
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
TS04
|
Các loại thủy sản khác bị mất
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
TS07
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
9
|
THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
TT01
|
Trạm thông tin bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
TT02
|
Cột thông tin bị đổ
|
cột
|
|
|
|
|
|
TT03
|
Dây thông tin bị đứt
|
m
|
|
|
|
|
|
TT04
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
10
|
CÔNG
NGHIỆP
|
CN01
|
Cột điện bị đổ gãy
|
|
|
|
|
|
|
CN011
|
Trong đó: Trung và cao thế
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN012
|
Hạ thế
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN02
|
Dây điện bị đứt
|
|
|
|
|
|
|
CN021
|
Trong đó: Trung và cao thế
|
m
|
|
|
|
|
|
Cn022
|
Hạ thế
|
m
|
|
|
|
|
|
CN04
|
Trạm biến thế bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN05
|
Công trình thủy điện nhỏ bì thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN06
|
Nhà máy, xí nghiệp bị thiết hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN07
|
Mỏ bị thiệt hại
|
cái
|
|
|
|
|
|
CN08
|
Máy móc và thiết bị bị thiết hại (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
CN9
|
Sản phẩm công nghiệp khác bị cuốn trôi (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
CN10
|
Các thiệt hại khác(*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
11
|
XÂY DỰNG
|
XD01
|
Các công trình đã và đang xây dựng dở bị nước cuốn trôi, đổ
sập
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
XD02
|
Dụng cụ xây dựng bị hư hỏng
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
XD03
|
Các vật liệu khác bị thiệt hại
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
12
|
NƯỚC
SẠCH & VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG
|
MT01
|
Diện tích vùng dân cư bị ô nhiễm
|
ha
|
|
|
|
|
|
MT02
|
Số người thiếu nước sạch sử dụng
|
người
|
|
x
|
x
|
|
|
MT03
|
Số
giếng bị ngập nước
|
cái
|
|
|
|
|
|
MT04
|
Công trình cấp nước bị hư hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
|
MT05
|
Công trình vệ sinh/ nhà tắm bị hư hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
13
|
CÁC
CÔNG TRÌNH KHÁC
|
CT01
|
Công trình văn hóa bị sập đổ, cuốn trôi
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT011
|
Công trình văn hóa thường
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT012
|
Di sản văn hóa, di tích lịch sử
|
cái
|
|
x
|
x
|
|
|
CT02
|
Công trình văn hóa bị hư hỏng
|
|
|
|
|
|
|
CT021
|
Công trình văn hóa thường
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT022
|
Di sản, công trình văn hóa lịch sử
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT03
|
Trụ sở cơ quan bị sập đổ, cuốn trôi
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT04
|
Trụ sở cơ quan bị hư hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT05
|
Chợ, trung tâm thương mại sập đổ,
cuốn trôi
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT06
|
Chợ, trung tâm thương mại bị hư
hỏng
|
cái
|
|
|
|
|
|
CT07
|
Nhà kho bị sập đổ, cuốn trôi
|
m2
|
|
|
|
|
|
CT08
|
Nhà kho thiệt hại
|
m2
|
|
|
|
|
|
CT10
|
Các thiệt hại khác (*)
|
tr đồng
|
x
|
x
|
|
|
14
|
TỔNG THIỆT HẠI
|
|
Tổng thiệt hại bằng tiền mặt
|
Tr. đồng
|
x
|
x
|
|
|
15
|
KẾT
QUẢ KHẮC PHỤC BAN ĐẦU
|
|
Số người được cứu
|
Người
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Số người
được trơ giúp tiền hoặc hiện vật
|
Người
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Số tiền được trợ giúp
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|