TT
|
Tên
thương phẩm
|
Tên
hoạt chất
|
Vị
trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008
|
Đã
in
|
Sửa
đổi lại
|
1.
|
Actatoc 150 EC, 200EC, 350EC
|
Acetamiprid
|
Số thứ tự 7, trang 3
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
2.
|
Asara 300WG
|
Imidacloprid 15g/kg +
Thiamethoxam 285g/kg
|
Số thứ tự 19, trang 4
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
3.
|
Monofos 250EC
|
Chlorpyrifos Ethyl 235g/l +
Lambda-cyhalothrin
|
Số thứ tự 59, trang 7
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
4.
|
Sulfaron 250EC
|
Carbosulfan 200 g/l +
Chlorfluazuron 50g/l
|
Số thứ tự 88, trang 9
|
Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd
|
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng
|
5.
|
Tileuro super 300EC
|
Difenoconazole
150g/l +Propiconazole 150g/l
|
Số thứ tự 69,
trang 15
|
Công ty CP Vật
tư BVTV Hà Nội
|
Công ty CP
Khoa học Công nghệ Châu Mỹ
|
6.
|
Acofit super 350EC
|
Butachlor 50 g/l +
Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l
|
Số thứ tự 1, trang 16
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
7.
|
Alphadax 250WP
|
Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron
Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg
|
Số thứ tự 2, trang 16
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
8.
|
Newrius 150WP
|
Metsulfuron methyl 25g/kg +
Pyrazosulfuron Ethyl 125 g/kg
|
Số thứ tự 18, trang 17
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng
Nông
|
9.
|
Nomefit 300EC
|
Acetochlor 15g/l +
Pretilachlor 285 g/l
|
Số thứ tự 19, trang 17
|
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
10.
|
Miktin 3.6 EC
|
Abamectin
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống,
trang 8
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
11.
|
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC
|
Abamectin
|
Hàng thứ 4 từ trên xuống,
trang 10
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
12.
|
Shepatin 18EC, 36EC
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l) +
Alpha-Cypermethrin 0.5g/l (1g/l)
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 13
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
13.
|
Sieufatoc 36EC, 50EC
|
Abamectin 35g/l (48.5g/l) +
Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l)
|
Hàng đầu tiên, trang 16
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
14.
|
Sieusauray 100 EC
|
Abamectin 10g/l + Imidacloprid
90g/l
|
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang
16
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
15.
|
Miktox 2.0 EC
|
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%
|
Hàng thứ 4 từ trên xuống,
trang 18
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
16.
|
Newlitoc 36EC, 50EC
|
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine
1g/l (1.5g/l)
|
Hàng cuối cùng, trang 18
|
Công ty CP nông dược Việt Nam
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
17.
|
Sword 40 EC
|
Abamectin 0.3% + Petroleum oil
39.7%
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 20
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản
Song Mã
|
Công ty TNHH
Hóa sinh Á Châu
|
18.
|
Blutoc 250EC, 360EC, 500EC
|
Abamectin 9g/l (18g/l),
(36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l)
|
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang
20
|
Công ty CP Hóa chất NN Hòa
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
19.
|
Sieuray 250WP
|
Acetamiprid 100g/kg +
Buprofezin 150g/kg
|
Hàng thứ 9 từ trên xuống,
trang 23
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
20.
|
Goldra 250WG
|
Acetamiprid 10 g/kg +
Thiamethoxam 240g/kg
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống,
trang 24
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
21.
|
Supertac 250EC, 500EC
|
Alpha - cypermethrin 20g/l
(40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l)
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 26
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
22.
|
Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC
|
Alpha - cypermethrin 10g/l
(15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l)
|
Hàng thứ 6 từ trên xuống,
trang 26
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
23.
|
Actatac 300EC
|
Alpha – cypermethrin 30g/l +
Profenofos 270g/l
|
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang
26
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
Công ty CP Vật tư NN Hoàng
Nông
|
24.
|
Aperlaur 100WP
|
Buprofezin
|
Hàng thứ 6 từ trên xuống,
trang 34
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
25.
|
Wofadan 4G, 50G, 95BHN, 100G,
500SP
|
Cartap
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 38
|
Công ty CP Hóa chât NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
26.
|
Wofagent 500WP
|
Cartap hydrochloride 475g/kg +
Fipronil 25g/kg
|
Hàng thứ 7 từ trên xuống,
trang 38
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
27.
|
Alulinette 50EC
|
Chlorfluazuron
|
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang
38
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
28.
|
Wofacis 25EC
|
Deltamethrin
|
Hàng thứ 9 từ trên xuống,
trang 48
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
29.
|
Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG,
50WDG
|
Emamectin benzoate
|
Hàng cuối cùng, trang 55
|
Công ty Cổ phần Nông dược Việt
Nam
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
30.
|
Mikmire 2.0 EC
|
Emamectin benzoate
|
Hàng đầu tiên, trang 57
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
31.
|
Starap 100G
|
Ethoprophos
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 63
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
32.
|
Usamite 100EC
|
Fenpropathrin
|
Hàng thứ 6 từ trên xuống,
trang 66
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
33.
|
Phizin 800 WG
|
Fipronil
|
Hàng cuối cùng, trang 68
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
34.
|
Rigell 3G, 50SC, 800WG
|
Fipronil
|
Hàng đầu tiên, trang 70
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
35.
|
Goldgent 60EC
|
Fipronil 45g/l +
Lambda-cyhalothrin 15g/l
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 71
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
36.
|
Staras 50EC
|
Hexaflumuron
|
Hàng thứ 9 từ trên xuống,
trang 71
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
37.
|
Mikhada 10WP
|
Imidacloprid
|
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang
73
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
38.
|
Sectox 50EC, 100EC, 100WP,
200EC, 700WG
|
Imidacloprid
|
Hàng thứ 6 từ trên xuống,
trang 74
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
39.
|
Actadan 350WP, 750WP
|
Imidaclorpid
10g/kg (50g/kg) + Thiosultap-sodium 340g/kg (700g/kg)
|
Hàng đầu tiên, trang 75
|
Công ty CP Hóa
chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
40.
|
Asarasuper 250WDG, 300WG
|
Thiamethoxam
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống,
trang 88
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
41.
|
Shaling Shuang 180 SL, 500WP,
950WP
|
Thiosultap-sodium
|
Hàng cuối cùng, trang 89
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
42.
|
Som 5 DD
|
Acrylic acid 4% + Carvacrol 1%
|
Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang
91
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản
Song Mã
|
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn
|
43.
|
Sansai 200WP
|
Bismerthiazol
|
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang
93
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
44.
|
Tilvil 500SC, 500WP
|
Carbendazim
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 96
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
45.
|
Tilral super 500WP
|
Carbendazim
250g/kg + Iprodione 250g/kg
|
Hàng thứ 3 từ dưới
lên, trang 96
|
Công ty CP Hóa
chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
46.
|
Calivil 55SC
|
Carbendazim 5g/l +
Hexaconazole 50g/l
|
Hàng đầu tiên, trang 97
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
47.
|
Fusai 50SL
|
Chitosan
|
Hàng thứ 5 từ dưới lên, trang
98
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
48.
|
Cornil 75WP, 500SC
|
Chlorothalonil
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 100
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
49.
|
K.Susai 50WP
|
Copper Oxychloride 45% + Streptomycin
Sulfate 5%
|
Hàng đầu tiên, trang 103
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
50.
|
Tstil super 300EC
|
Difenoconazole
150g/l +Propiconazole 150g/l
|
Hàng thứ 2 từ
trên xuống, trang 107
|
Công ty CP Hóa
chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
51.
|
Lervil 50 SC
|
Hexaconazole
|
Hàng thứ 3 từ
dưới lên, trang 112
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
52.
|
Tilral 500 WP
|
Iprodione
|
Hàng thứ 2 từ
trên xuống, trang 115
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
53.
|
Fuzin 400EC, 400WP
|
Isoprothiolane
|
Hàng thứ 3 từ
dưới lên, trang 115
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
54.
|
Fukmin 20SL
|
Kasugamycin
|
Hàng thứ 3 từ
trên xuống, trang 117
|
Công ty CP Hóa
chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
55.
|
Bemsai 262 WP
|
Kasugamycin
12g/kg + Tricyclazole 250g/kg
|
Hàng thứ 6 từ
dưới lên, trang 118
|
Công ty CP Hóa
chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
56.
|
Miksabe 100WP
|
Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin
50 g/kg
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 124
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
57.
|
Tilusa super 250EC; 300EC
|
Propiconazole
|
Hàng thứ 8 từ
trên xuống, trang 126
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
58.
|
Tilgol super 300EC
|
Propiconazole
150g/l +Tebuconazole 150g/l
|
Hàng cuối
cùng, trang 126
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Vật
tư BVTV Hà Nội
|
59.
|
Alphacol 700 WP
|
Propineb
|
Hàng thứ 8 từ
trên xuống, trang 127
|
Công ty CP
Hóa chất NN Hoà Bình
|
Công ty CP Quốc
tế Hòa Bình
|
60.
|
Exin 4.5 HP
|
Salicylic Acid
|
Hàng thứ 4 từ
trên xuống, trang 128
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
Công ty TNHH ứng
dụng công nghệ Sinh học
|
61.
|
StarBem Super 500WP
|
Sulfur 350g/kg + Tricyclazole
150g/kg
|
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang
129
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
62.
|
Mikcide 1.5AS
|
Tetramycin
|
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang
130
|
Công ty CP Minh Khai
|
Công ty CP TM BVTVMinh Khai
|
63.
|
Bemsuper 200WP, 500SC, 750WG,
750WP
|
Tricyclazole
|
Hàng thứ 7 từ trên xuống,
trang 135
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
64.
|
Vacinmeisu 30SL, 30WP, 50WP,
50SL
|
Validamycin
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 138
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
65.
|
Starco 500EC
|
Acetochlor
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang
141
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
66.
|
Afadax 170WP
|
Acetochlor 145g/kg +
Bensulfuron Methyl 25g/kg
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 141
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
67.
|
Blurius 200WP
|
Acetochlor 160g/kg +
Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg
|
Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang
141
|
Công ty CP Hóa chất NN Hòa
Bình
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
68.
|
Ametsuper 80WP
|
Ametryn
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống,
trang 142
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
69.
|
Sharon 100 WP
|
Bensulfuron Methyl
|
Hàng thứ 7 từ trên xuống,
trang 143
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
70.
|
Sirafb 100WP
|
Bensulfuron Methyl 5g/kg +
Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg
|
Hàng đầu tiên, trang 144
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
71.
|
Supecet 250SC
|
Bispyribac Sodium 70g/kg +
Quinclorac 180g/kg
|
Hàng đầu tiên, trang 146
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ
Châu Mỹ
|
72.
|
Saco 600EC
|
Butachlor
|
Hàng đầu tiên, trang 147
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
73.
|
Misaron 80 WP
|
Diuron
|
Hàng thứ 8 từ trên xuống,
trang 150
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
74.
|
Newstar 7.5 EW
|
Fenoxaprop - P - Ethyl
|
Hàng đầu tiên, trang 151
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
75.
|
Upland 480SL
|
Glyphosate
|
Hàng thứ 10 từ trên xuống,
trang 155
|
Công ty TNHH Hữu Nông
|
Công ty CP Khử trùng Nam Việt
|
76.
|
Phorxy 40 WP
|
Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen
2.2%
|
Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang
155
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
77.
|
Fezocet 40WP
|
Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron
Ethyl 1%
|
Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang
156
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
78.
|
Alyrice 200WDG
|
Metsulfuron Methyl
|
Hàng thứ 7 từ trên xuống,
trang 157
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
79.
|
RonGold 250 EC
|
Oxadiazon
|
Hàng thứ 2 từ trên xuống,
trang 158
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
80.
|
Acofit 300 EC
|
Pretilachlor 300g/l + chất an
toàn Fenclorim 100g/l
|
Hàng thứ 4 từ trên xuống,
trang 160
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
81.
|
Sunrus 100WP, 150SC, 150WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Hàng thứ 5 từ trên xuống,
trang 162
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
82.
|
Nomicet 250 SC, 500 WP
|
Quinclorac
|
Hàng cuối cùng, trang 163
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
83.
|
Mossade 700WP
|
Niclosamide
|
Hàng thứ 8 từ trên xuống,
trang 178
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
84.
|
Clodansuper 250EC, 250WP,
500WP, 700WP
|
Niclosamide-olamine
|
Hàng đầu tiên, trang 179
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
85.
|
Sugadan 30G
|
Carbofuran
|
Hàng thứ 3 từ trên xuống,
trang 184
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà
Bình
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|