Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 96/2008/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 06/10/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 96/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 6 tháng 10 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2008/QĐ-BNN NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2008 VÀ MỘT SỐ LOẠI THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 76/2008/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2008 và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 96 /2008/QĐ-BNN ngày 6 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1.

Actatoc 150 EC, 200EC, 350EC

Acetamiprid

Số thứ tự 7, trang 3

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2.

Asara 300WG

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

3.

Monofos 250EC

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l + Lambda-cyhalothrin

Số thứ tự 59, trang 7

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

4.

Sulfaron 250EC

Carbosulfan 200 g/l + Chlorfluazuron 50g/l

Số thứ tự 88, trang 9

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

5.

Tileuro super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Số thứ tự 69, trang 15

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

6.

Acofit super 350EC

Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

7.

Alphadax 250WP

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg

Số thứ tự 2, trang 16

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

8.

Newrius 150WP

Metsulfuron methyl 25g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 125 g/kg

Số thứ tự 18, trang 17

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

9.

Nomefit 300EC

Acetochlor 15g/l + Pretilachlor 285 g/l

Số thứ tự 19, trang 17

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

Công ty CP Nông dược Việt Nam

10.

Miktin 3.6 EC

Abamectin

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 8

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

11.

Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC

Abamectin

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 10

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

12.

Shepatin 18EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Alpha-Cypermethrin 0.5g/l (1g/l)

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 13

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

13.

Sieufatoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l)

Hàng đầu tiên, trang 16

Công ty CP Nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

14.

Sieusauray 100 EC

Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 16

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

15.

Miktox 2.0 EC

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 18

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

16.

Newlitoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)

Hàng cuối cùng, trang 18

Công ty CP nông dược Việt Nam

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

17.

Sword 40 EC

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 20

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

18.

Blutoc 250EC, 360EC, 500EC

Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l)

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 20

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

19.

Sieuray 250WP

Acetamiprid 100g/kg + Buprofezin 150g/kg

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 23

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

20.

Goldra 250WG

Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 24

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Nông dược Việt Nam

21.

Supertac 250EC, 500EC

Alpha - cypermethrin 20g/l (40g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l (460g/l)

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

22.

Cyfitox 150EC, 200EC, 300EC

Alpha - cypermethrin 10g/l (15g/l), (20g/l) + Dimethoate 140g/l (185g/l), (280g/l)

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 26

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

23.

Actatac 300EC

Alpha – cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 26

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

24.

Aperlaur 100WP

Buprofezin

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 34

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

25.

Wofadan 4G, 50G, 95BHN, 100G, 500SP

Cartap

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chât NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

26.

Wofagent 500WP

Cartap hydrochloride 475g/kg + Fipronil 25g/kg

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

27.

Alulinette 50EC

Chlorfluazuron

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 38

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

28.

Wofacis 25EC

Deltamethrin

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 48

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

29.

Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG

Emamectin benzoate

Hàng cuối cùng, trang 55

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

30.

Mikmire 2.0 EC

Emamectin benzoate

Hàng đầu tiên, trang 57

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

31.

Starap 100G

Ethoprophos

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 63

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

32.

Usamite 100EC

Fenpropathrin

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 66

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

33.

Phizin 800 WG

Fipronil

Hàng cuối cùng, trang 68

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

34.

Rigell 3G, 50SC, 800WG

Fipronil

Hàng đầu tiên, trang 70

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

35.

Goldgent 60EC

Fipronil 45g/l + Lambda-cyhalothrin 15g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

36.

Staras 50EC

Hexaflumuron

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 71

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

37.

Mikhada 10WP

Imidacloprid

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 73

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

38.

Sectox 50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG

Imidacloprid

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 74

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

39.

Actadan 350WP, 750WP

Imidaclorpid 10g/kg (50g/kg) + Thiosultap-sodium 340g/kg (700g/kg)

Hàng đầu tiên, trang 75

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

40.

Asarasuper 250WDG, 300WG

Thiamethoxam

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 88

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

41.

Shaling Shuang 180 SL, 500WP, 950WP

Thiosultap-sodium

Hàng cuối cùng, trang 89

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

42.

Som 5 DD

Acrylic acid 4% + Carvacrol 1%

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 91

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

43.

Sansai 200WP

Bismerthiazol

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 93

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

44.

Tilvil 500SC, 500WP

Carbendazim

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

45.

Tilral super 500WP

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 96

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

46.

Calivil 55SC

Carbendazim 5g/l + Hexaconazole 50g/l

Hàng đầu tiên, trang 97

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

47.

Fusai 50SL

Chitosan

Hàng thứ 5 từ dưới lên, trang 98

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

48.

Cornil 75WP, 500SC

Chlorothalonil

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 100

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

49.

K.Susai 50WP

Copper Oxychloride 45% + Streptomycin Sulfate 5%

Hàng đầu tiên, trang 103

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

50.

Tstil super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 107

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

51.

Lervil 50 SC

Hexaconazole

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 112

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

52.

Tilral 500 WP

Iprodione

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

53.

Fuzin 400EC, 400WP

Isoprothiolane

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 115

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

54.

Fukmin 20SL

Kasugamycin

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 117

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

55.

Bemsai 262 WP

Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Hàng thứ 6 từ dưới lên, trang 118

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

56.

Miksabe 100WP

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 124

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

57.

Tilusa super 250EC; 300EC

Propiconazole

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

58.

Tilgol super 300EC

Propiconazole 150g/l +Tebuconazole 150g/l

Hàng cuối cùng, trang 126

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

59.

Alphacol 700 WP

Propineb

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 127

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

60.

Exin 4.5 HP

Salicylic Acid

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 128

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học

61.

StarBem Super 500WP

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 129

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

62.

Mikcide 1.5AS

Tetramycin

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 130

Công ty CP Minh Khai

Công ty CP TM BVTVMinh Khai

63.

Bemsuper 200WP, 500SC, 750WG, 750WP

Tricyclazole

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 135

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

64.

Vacinmeisu 30SL, 30WP, 50WP, 50SL

Validamycin

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 138

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

65.

Starco 500EC

Acetochlor

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

66.

Afadax 170WP

Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

67.

Blurius 200WP

Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg

Hàng thứ 4 từ dưới lên, trang 141

Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

68.

Ametsuper 80WP

Ametryn

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 142

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

69.

Sharon 100 WP

Bensulfuron Methyl

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 143

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

70.

Sirafb 100WP

Bensulfuron Methyl 5g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg

Hàng đầu tiên, trang 144

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

71.

Supecet 250SC

Bispyribac Sodium 70g/kg + Quinclorac 180g/kg

Hàng đầu tiên, trang 146

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

72.

Saco 600EC

Butachlor

Hàng đầu tiên, trang 147

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

73.

Misaron 80 WP

Diuron

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 150

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

74.

Newstar 7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl

Hàng đầu tiên, trang 151

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

75.

Upland 480SL

Glyphosate

Hàng thứ 10 từ trên xuống, trang 155

Công ty TNHH Hữu Nông

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

76.

Phorxy 40 WP

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 155

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

77.

Fezocet 40WP

Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1%

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 156

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

78.

Alyrice 200WDG

Metsulfuron Methyl

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 157

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

79.

RonGold 250 EC

Oxadiazon

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 158

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

80.

Acofit 300 EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 160

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

81.

Sunrus 100WP, 150SC, 150WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Hàng thứ 5 từ trên xuống, trang 162

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

82.

Nomicet 250 SC, 500 WP

Quinclorac

Hàng cuối cùng, trang 163

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

83.

Mossade 700WP

Niclosamide

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 178

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Công ty TNHH Trường Thịnh

84.

Clodansuper 250EC, 250WP, 500WP, 700WP

Niclosamide-olamine

Hàng đầu tiên, trang 179

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

85.

Sugadan 30G

Carbofuran

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 184

Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

2. Sửa đổi thành phần, đơn vị ghi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm.

TT

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1.

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 19, trang 4

Asara 300WG

Wofara 300WG

2.

Cymoxanil 30 % + Famoxadone 22.5%

Số thứ tự 31, trang 13

Equation 52.5DF

DuPontTM Equation 52.5DF

3.

Pretilachlor 300 g/l + Butachlor 50 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 1, trang 16

Acofit super 350EC

Newrofit 350EC

4.

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 41

Serpal super 55EC (Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%)

Serpal super 550 EC (Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l)

5.

Fenobucarb

Hàng đầu tiên, trang 65

Bassan 50EC

Jetan 50EC

6.

Indoxacarb

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 75

Ammate 150SC

DuPontTM Ammate 150SC

7.

Copper Hydroxide

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 101

Kocide 53.8 DF, 61.4 DF

DuPontTM Kocide53.8DF, 61.4DF

8.

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 104

Curzate - M8 72 WP

DuPontTM Curzate - M8 72 WP

9.

Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Hàng đầu tiên, trang 107

Tilvilusa 300EC (Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l)

Tilvilusa 300EC (Difenoconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l)

10.

Famoxadone 100g/l + Flusilazole 106.7g/l

Hàng thứ 3 từ trên xuống, trang 109

Charisma 206.7EC

DuPontTM Charisma 206.7EC

11.

Flusilazole

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 109

Nustar 20DF, 40EC

DuPontTM Nustar 20DF, 40EC

12.

Mancozeb

Hàng thứ 8 từ trên xuống, trang 119

Manzate - 200 80WP

DuPontTM Manzate-200 80WP

13.

Phosphorous acid

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 124

Agrolux 400 SL

Herofos 400SL

14.

Azimsulfuron

Hàng thứ 2 từ dưới lên, trang 142

Katrocet ® 50DF

DuPontTM Katrocet 50DF

15.

Bensulfuron Methyl

Hàng thứ 4 từ trên xuống, trang 143

Londax 10WP

DuPontTM Londax 10WP

16.

Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 %

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 143

Sindax 10WP

DuPontTM Sindax 10WP

17.

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26%

Hàng thứ 9 từ trên xuống, trang 144

Supermix 32WP

DuPontTM Supermix 32WP

18.

Bromacil

Hàng thứ 2 từ trên xuống, trang 146

Hyvar - X 80WP

DuPontTM Hyvar - X 80WP

19.

Chlorimuron Ethyl 10% + Metsulfuron Methyl 10%

Hàng thứ 3 từ dưới lên, trang 147

Almix 20WP

DuPontTM Almix20WP

20.

Diuron

Hàng thứ 7 từ trên xuống, trang 150

Karmex 80WP

DuPontTM Karmex 80WP

21.

Metsulfuron Methyl

Hàng thứ 6 từ trên xuống, trang 157

Ally 20DF

DuPontTM Ally 20DF

22.

Methomyl

Hàng cuối cùng, trang 184

Lannate 40SP

DuPontTM Lannate 40SP

3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ và nội dung khác.

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí trong Danh mục ban hành kèm theo QĐ số 76/2008/QĐ-BNN ngày 25-6-2008

Đã in

Sửa đổi lại

1.

Dersi-s 2.5EC

Deltamethrin

Số thứ tự 30, trang 5

Dersi-s 2.5EC: Sâu đục quả/ xoài, bọ trĩ/ điều

Dersi-s 2.5SC: Sâu đục quả/ xoài

Dersi-s 2.5EC: bọ trĩ/ điều

2.

Sairifos 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl 530g/l + Cypermethrin 55g/l

Số thứ tự 80, trang 9

Sâu đục thân/ lúa cạn

Sâu đục thân/ lúa

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 96/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 sửa đổi một số thuốc trong Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, kèm theo Quyết định 49/2008/QĐ-BNN và một số loại thuốc bổ sung vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam kèm theo Quyết định 76/2008/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.528

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.140.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!