Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 923/QĐ-UBND 2023 Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất Thanh Hoá

Số hiệu: 923/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 21/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 923/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 21 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng;

Căn cứ Thông tư số 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT ngày 13/02/2023 về việc đề nghị phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

(Chi tiết như Phụ lục và Bản đồ kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá trên các phương tiện thông tin đại chúng và phối hợp đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh nơi có vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.

b) Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

c) Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc trong những trường hợp cần thiết, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc rà soát, đề xuất UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh, bổ sung vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế.

2. Giao các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:

a) Theo chức năng, nhiệm vụ được phân công, có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định; phối hợp trong công tác rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và lập Phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

b) Phối hợp cung cấp thông tin về các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác nước dưới đất thuộc lĩnh vực quản lý; phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng các dự án, đề án thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất đảm bảo phù hợp với quy định về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.

3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất; tuyên truyền, phổ biến việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn phụ trách.

b) Giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

c) Hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

4. Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất:

a) Cung cấp các thông tin, số liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các vùng hạn chế khai thác theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.

c) Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

I. VÙNG HẠN CHẾ 1

1. Danh mục Vùng hạn chế 1:

STT

Vùng hạn chế

Diện tích (km2)

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hành chính

Tầng chứa nước hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

A. Khu vực đã từng xảy ra sự cố sụt, lún đất, biến dạng địa hình

86.62

I. Huyện Hà Trung

10.67

1

Hà Châu

6.56

6.56

Toàn bộ diện tích xã

p3

20 - 100

2

Hà Ngọc

4.12

4.12

Toàn bộ diện tích xã

e-o

20 - 100

II. Huyện Bá Thước

1

Điền Lư

16.69

16.69

Toàn bộ diện tích xã

e-o

20 - 100

III. Huyện Yên Định

1

TT Quý Lộc

13.56

13.56

Toàn bộ diện tích xã

t1

20 - 100

IV. Huyện Vĩnh Lộc

1

TT Vĩnh Lộc

5.43

5.43

Toàn bộ diện tích xã

t1

20 - 100

2

Xã Vĩnh Yên

8.40

8.40

Toàn bộ diện tích xã

t2

21 - 100

V. Huyện Ngọc Lặc

1

Nguyệt Ấn

31.87

31.87

Toàn bộ diện tích xã

t1

20 - 100

B. Khu vực có biên mặn, có hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (TDS) từ 1.500 mg/l trở lên và khu vực liền kề

B.1 Tầng chứa nước qh

66.58

B.1.1 Khu vực nhiễm mặn

48.34

I. Huyện Nga Sơn

21.63

1

Nga Tiến

5.82

3.30

Thôn 6, thôn 7

qh

0 - 20

2

Nga Liên

2.50

0.43

Thôn 9

qh

0 - 20

3

Nga Thanh

3.66

1.18

Thôn 6

qh

0 - 20

4

Nga Thủy

5.57

5.57

Toàn bộ diện tích xã

qh

0 - 20

5

Nga Tân

9.36

9.36

Toàn bộ diện tích xã

qh

0 - 20

6

TT Nga Sơn

7.08

0.31

Thôn Long Khanh

qh

0 - 20

7

Nga Trung

3.35

0.87

Thôn 5

qh

0 - 20

8

Nga Bạch

2.96

0.61

Thôn Triệu Thành

qh

0 - 20

II. Huyện Hậu Lộc

7.00

0 - 20

1

Đa Lộc

14.01

6.73

Thôn Đông Tân, Đông Thành, Đông Hải, Ninh Phú

qh

0 - 20

2

Hưng Lộc

5.40

0.27

Thôn Hưng Phú

qh

0 - 20

III. Huyện Quảng Xương

2.72

0 - 20

1

Quảng Nham

3.99

2.72

Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức

qh

0 - 20

IV. TX Nghi Sơn

16.99

qh

0 - 20

1

Ninh Hải

6.50

1.42

TDP Sơn Hải

qh

0 - 20

2

Hải Lĩnh

8.20

4.61

TDP Phú Thịnh, Phú Đông

qh

0 - 20

3

Tân Dân

9.60

2.77

TDP Hồ Thượng, Thanh Minh

qh

0 - 20

4

Hải An

6.30

2.12

TDP 1, TDP 2

qh

0 - 20

5

Hải Ninh

10.10

2.58

Các TDP Thanh Cao, Nam Thành, Bắc Thành, Đồng Minh, Thanh Bình, Hưng Sơn, Thống Nhất

qh

0 - 20

6

Hải Châu

9.08

2.49

Các TDP Liên Thanh, Liên Hải, Nam Châu, Bắc Châu, Hòa Bình

qh

0 - 20

7

Hải Thanh

3.00

1.00

TDP Thượng Hải

qh

0 - 20

B.1.2 Khu vực liền kề ranh giới mặn nhạt

18.24

0 - 20

I. Huyện Nga Sơn

5.73

0 - 20

1

Nga Bạch

2.96

0.55

Thôn Triệu Thành

qh

0 - 20

2

Nga Trung

3.35

0.91

Thôn 5

qh

0 - 20

3

TT Nga Sơn

7.08

0.82

Thôn Long Khanh

qh

0 - 20

4

Nga Thanh

3.66

0.90

Thôn 6

qh

0 - 20

5

Nga Liên

2.50

0.90

Thôn 9

qh

0 - 20

6

Nga Tiến

5.82

1.30

Thôn 6

qh

0 - 20

7

Nga Thái

7.55

0.36

Thôn 9

qh

0 - 20

II. Huyện Hậu Lộc

1.82

0 - 20

1

Đa Lộc

14.01

0.88

Thôn Mỹ Điền

qh

0 - 20

2

Ngư Lộc

0.94

0.30

Thắng Lộc

qh

0 - 20

3

Hưng Lộc

5.40

0.64

Thôn Kiến Long, Yên Hòa

qh

0 - 20

III. Huyện Quảng Xương

0.91

0 - 20

1

Quảng Thạch

3.42

0.54

Thôn Thạch Đông

qh

0 - 20

2

Quảng Nham

3.99

0.37

Thôn Bắc

0 - 20

IV. TX Nghi Sơn

9.78

qh

0 - 20

1

Tân Dân

9.60

1.13

TDP Thanh Minh

qh

0 - 20

2

Hải An

6.30

1.07

TDP 1

qh

0 - 20

3

Ninh Hải

6.50

1.58

TDP Sơn Hải

qh

0 - 20

4

Bình Minh

6.50

0.90

TDP Phú Minh

qh

0 - 20

5

Hải Lĩnh

8.20

1.59

TDP Phú Thịnh

qh

0 - 20

6

Hải Ninh

10.10

1.18

TDP Hồng Phong I

qh

0 - 20

7

Hải Châu

9.08

2.34

TDP Bắc Châu, Liên Thành

qh

0 - 20

8

Hải Thanh

3.00

0.18

TDP Thượng Hải

qh

0 - 20

9

Hải Hòa

7.45

0.64

TDP Nhân Hưng, Đông Hải

qh

0 - 20

10

Định Hải

26.04

0.14

Thôn 8

qh

0 - 20

B.2 Tầng chứa nước qp

199.80

B.2.1 Khu vực nhiễm mặn

193.27

I. Huyện Nga Sơn

70.87

1

Nga Thạch

5.90

4.18

Thôn 6 Thanh Lãng, thôn Phương Phú.

qp

20 - 40

2

Nga Phượng

8.53

0.77

Thôn 6

qp

20 - 40

3

Nga Bạch

2.96

2.96

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

4

Nga Trung

3.35

3.31

Thôn 1,2,3,4,5

qp

20 - 40

5

TT Nga Sơn

7.08

4.66

Thôn Long Khang, Thắng Thịnh. Tiểu khu 2,3

qp

20 - 40

6

Nga Yên

3.85

3.85

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

7

Nga Thiện

11.13

0.22

Thôn Ngũ Kiên

qp

20 - 40

8

Nga Giáp

6.91

2.73

Thôn Hanh Gia, thôn Ngoại 1, thôn Ngoại 2

qp

20 - 40

9

Nga Thành

3.46

3.46

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

10

Nga Thủy

5.57

5.57

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

11

Nga Hải

4.33

4.33

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

12

Nga Tân

9.36

9.36

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

13

Nga Thành

3.46

3.46

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

14

Nga Liên

4.90

4.90

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

15

Nga An

9.32

2.28

Thôn 9, 10, 11, 12

qp

20 - 40

16

Nga Tiến

5.82

5.82

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

17

Nga Phú

7.77

1.41

Thôn Tân Hải, Tân Phát,

qp

20 - 40

18

Nga Thái

7.55

7.55

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

19

Nga Điền

11.17

0.04

Thôn 6

qp

20 - 40

II. Huyện Hậu Lộc

30.97

20 - 40

1

Hoà Lộc

7.18

0.96

Thôn 4 Xuân Tiến, Thôn 5 Xuân Tiến

qp

20 - 40

2

Liên Lộc

4.95

0.52

Thôn 5

qp

20 - 40

4

Minh Lộc

4.69

4.69

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

5

Hưng Lộc

5.40

5.40

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

6

Hải Lộc

3.36

3.36

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

7

Ngư Lộc

0.94

0.94

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

8

Đa Lộc

14.01

14.01

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

9

Phú Lộc

6.35

1.10

Thôn Phú Đa

qp

20 - 40

III. Huyện Quảng Xương

38.64

20 - 40

1

Quảng Trường

6.96

5.75

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn Đồng Tâm

qp

20 - 40

2

Quảng Trung

7.49

7.49

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

3

Quảng Khê

6.40

5.31

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn 6

qp

20 - 40

4

Quảng Chính

5.83

5.83

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

5

Tiên Trang

10.33

0.43

Thôn Lộc Tài

qp

20 - 40

6

Quảng Thạch

3.42

0.94

Thôn Thạch Trung

qp

20 - 40

7

Quảng Nham

3.99

2.99

Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức

qp

20 - 40

8

Quảng Ngọc

8.80

2.82

Thôn Bất Động, Gia Yên

qp

20 - 40

9

Quảng Phúc

11.80

7.09

Thôn Ngọc Bình

qp

20 - 40

IV. TX Nghi Sơn

31.31

20 - 40

1

Thanh Thủy

9.42

7.37

Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Đồng Minh

qp

20 - 40

2

Thanh Sơn

9.38

0.62

Thôn Xuân Sơn

qp

20 - 40

3

Hải An

6.30

3.92

Thôn 1, 2,4

qp

20 - 40

4

Hải Ninh

10.10

8.20

Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Hồng Phong I

qp

20 - 40

5

Hải Châu

9.08

9.08

Toàn bộ diện tích xã

qp

20 - 40

6

Tân Dân

9.60

1.34

Thôn Hồ Trung, Hồ Thượng

qp

20 - 40

7

Hải Lĩnh

8.20

0.77

Thôn Hồng Phong

qp

20 - 40

V. Huyện Nông Cống

11.37

20 - 40

1

Trường Sơn

5.82

0.06

Thôn Yên Minh

qp

20 - 40

2

Tượng Văn

10.25

0.65

Thôn Quỳnh Tiến

qp

20 - 40

3

Trường Giang

8.24

7.89

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực cánh đồng thôn Đông Hòa

qp

20 - 40

4

Trường Trung

7.07

2.76

Thôn Trung Liệt

qp

20 - 40

VI. TP Sầm Sơn

10.11

20 - 40

1

Quảng Châu

7.99

0.26

TDP Châu Thành

qp

20 - 40

2

Trường Sơn

5.82

3.53

TDP Sơn Lợi, Sơn Thủy

qp

20 - 40

3

Bắc Sơn

16.50

0.60

TDP Long Sơn

qp

20 - 40

4

Quảng Đại

2.10

0.50

Thôn Huệ Nghiêm

qp

20 - 40

5

Quảng Vinh

4.73

3.54

Khu phố Quang Minh, Hồng Hải

qp

20 - 40

6

Quảng Hùng

3.90

1.56

Thôn 2, 3,4

qp

20 - 40

7

Quảng Minh

3.90

0.12

Thôn Phúc Quang

qp

20 - 40

B.2.2 Khu vực liền kề ranh giới mặn nhạt

6.54

20 - 40

I. Huyện Nga Sơn

2.10

20 - 40

1

Nga Thạch

5.9

0.35

Thôn Phương Phú.

qp

20 - 40

2

Nga Phượng

8.53

0.19

Thôn 6

qp

20 - 40

3

Nga Trung

3.35

0.11

Thôn 1

qp

20 - 40

4

TT Nga Sơn

7.08

0.32

Thôn Long Khang

qp

20 - 40

6

Nga Thiện

11.13

0.12

Thôn Ngũ Kiên

qp

20 - 40

7

Nga Giáp

6.91

0.32

Thôn Ngoại 2

qp

20 - 40

8

Nga An

9.32

0.50

Thôn 9

qp

20 - 40

9

Nga Phú

7.77

0.19

Thôn Tân Hải

qp

20 - 40

II. Huyện Hậu Lộc

0.62

20 - 40

1

Phú Lộc

6.35

0.22

Thôn Phú Đa

qp

20 - 40

2

Hoà Lộc

7.18

0.17

Thôn 5 Xuân Tiến

qp

20 - 40

3

Liên Lộc

4.95

0.11

Thôn 5

qp

20 - 40

4

Hoa Lộc

3.79

0.12

Thôn Hoa Trường

qp

20 - 40

III. Huyện Quảng Xương

1.67

20 - 40

6

Quảng Phúc

11.80

0.40

Thôn Ngọc Bình

qp

20 - 40

7

Quảng Ngọc

8.80

0.39

Thôn Gia Yên

qp

20 - 40

8

Quảng Trường

6.96

0.15

Thôn Đồng Tâm

qp

20 - 40

9

Tiên Trang

10.33

0.12

Thôn Lộc Tài

qp

20 - 40

10

Quảng Khê

6.40

0.22

Thôn 6

qp

20 - 40

12

Quảng Thạch

3.42

0.36

Thôn Thạch Trung

qp

20 - 40

13

Quảng Nham

3.99

0.04

Thôn Hải

qp

20 - 40

IV. TX Nghi Sơn

1.36

qp

20 - 40

1

Thanh Sơn

9.38

0.21

Thôn Xuân Sơn

qp

20 - 40

2

Thanh Thủy

9.42

0.28

Thôn Đồng Minh

qp

20 - 40

3

Hải Ninh

10.10

0.17

Thôn Hồng Phong I

qp

20 - 40

4

Hải An

6.30

0.22

Thôn 1

qp

20 - 40

5

Tân Dân

9.60

0.22

Thôn Hồ Trung

qp

20 - 40

6

Hải Lĩnh

8.20

0.26

Thôn Hồng Phong

qp

20 - 40

V. Huyện Nông Cống

0.63

qp

20 - 40

1

Trường Trung

7.07

0.24

Thôn Trung Liệt

qp

20 - 40

2

Trường Giang

8.24

0.19

Thôn Đông Hòa

qp

20 - 40

3

Tượng Văn

10.25

0.12

Thôn Quỳnh Tiến

qp

20 - 40

4

Trường Sơn

5.82

0.08

Thôn Yên Minh

qp

20 - 40

VI. TP Sầm Sơn

0.16

qp

20 - 40

1

Bắc Sơn

16.50

0.16

TDP Long Sơn

qp

20 - 40

2

Quảng Minh

3.90

0.05

Thôn Phúc Quang

qp

20 - 40

3

Quảng Đại

2.10

0.18

Thôn Huệ Nghiêm

qp

20 - 40

4

Quảng Hùng

3.90

0.11

Thôn 2

qp

20 - 40

5

Quảng Vinh

4.73

0.26

Khu phố Quang Minh

qp

20 - 40

6

Quảng Châu

7.99

0.12

TDP Châu Thành

qp

20 - 40

C. Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung theo quy định của pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường và khu vực liền kề

431.76

C.1 Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

0.51

I. Huyện Đông Sơn

1

Đông Nam

9.64

0.15

Thôn Hạnh phúc Đoàn

Các tầng chứa nước

0 - 100

II. Huyện Nông Cống

1

TT Nông Cống

11.56

0.08

Minh THọ

Các tầng chứa nước

0 - 100

III. TX Bỉm Sơn

1

Đông Sơn

21.01

Bãi chôn lấp Đông Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

IV. Huyện Quảng Xương

1

Quảng Văn

6.10

0.01

Thôn Sơn Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

V. Thị Xã Nghi Sơn

1

Hải Hòa

7.45

0.03

TDP Đông Hải

Các tầng chứa nước

0 - 100

VI. TP Sầm Sơn

1

Trung Sơn

2.23

0.05

Thôn Khang Tiến

Các tầng chứa nước

0 - 100

VI. Huyện Hoằng Hóa

1

Hoằng Đức

7.43

0.02

Thôn Đồng Lầy

Các tầng chứa nước

0 - 100

VII. Huyện Hà Trung

1

Hà Tân

13.20

0.012

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Hà Đông

10.04

0.030

Thôn Thành Môn

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Hoạt Giang

11.83

0.015

Thôn Yên Giang

Các tầng chứa nước

0 - 100

VIII. Huyện Thiệu Hóa

1

TT. Thiệu Hóa

11.00

0.015

Tiểu Khu 7

Các tầng chứa nước

0 - 100

IX. Huyện Yên Định

1

TT Quán Lào

8.00

0.040

Thôn Thiết Đinh

Các tầng chứa nước

0 - 100

X. Huyện Thọ Xuân

1

Phú Xuân

102.00

0.023

Thôn Bãi Đông

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Xuân Trường

4.00

0.02

Thôn Cồn Vàng

Các tầng chứa nước

0 - 100

XI. Huyện Ngọc Lặc

1

Minh Sơn

6.67

0.02

Thôn Minh Ngọc

Các tầng chứa nước

0 - 100

C.2 Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

431.25

I. Huyện Đông Sơn

17.36

1

Đông Hòa

5.57

0.10

Thôn Phú Minh

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Đông Quang

7.38

0.28

Thôn Minh Thành

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Đông Thanh

5.74

0.85

Thôn Phúc Triền 1

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Đông Văn

6.58

2.07

Thôn Văn Bắc, Văn Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Đông Yên

5.49

3.23

Thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Đông Phú

5.68

4.54

Thôn Chiếu Thượng, Hoàng Thịnh

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Đông Nam

9.64

6.29

Thôn Hạnh Phúc Đoàn, Tân Chinh

Các tầng chứa nước

0 - 100

II. Huyện Nông Cống

23.74

1

Minh Nghĩa

7.75

0.23

Thôn Cung Điền

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

TT Nông cống

11.56

11.56

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Tân Phúc

7.04

0.73

Định Kim

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Hoàng Sơn

6.10

1.08

Thôn Nham Cát

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Tế Thắng

9.98

1.45

Thôn 1, 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Hoàng Giang

6.24

2.64

Thôn Yên Thái, Kim Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Vạn Hoà

8.15

6.05

Thôn Tân Dân, Đồng Lương

Các tầng chứa nước

0 - 100

III. TX Bỉm Sơn

21.79

1

Bắc Sơn

16.50

9.04

Khu phố 1, 2, 3, 4

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Ngọc Trạo

2.72

1.53

Khu Phố 11, 12

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Quang Trung

23.00

1.66

Thôn 1, 2, 3

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Lam Sơn

3.77

3.77

Toàn bộ diện tích phường

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Đông Sơn

21.00

5.79

Xóm Sơn Nam, Sơn Tây

Các tầng chứa nước

0 - 100

IV. Huyện Quảng Xương

26.04

1

Quảng Ninh

5.70

0.21

Thôn Sơn Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

TT Tân Phong

14.60

0.83

Thôn Tân Tiền

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Quảng Ngọc

8.80

0.82

Thôn Uy Bắc

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Quảng Yên

4.80

1.50

Thôn Phù Ninh, Quang Bình

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Quảng Hợp

6.99

4.56

Thôn Hợp Lực, Én Giang, Hợp Gia

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Quảng Long

6.12

5.85

Thôn Long Đông Thành, Xuân Tiến

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Quảng Hòa

6.27

6.17

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Quảng Văn

6.10

6.10

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

V. Thị Xã Nghi Sơn

19.37

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Nguyên Bình

33.20

0.05

Thôn Nổ Giáp 1

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Hải Lĩnh

8.20

0.08

Thôn Phú Đông

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Hải Thanh

3.00

0.26

Thôn Thanh Đình

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Định Hải

26.04

0.32

Thôn Hồng Phong

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Nghi sơn

3.20

1.40

Thôn Nam Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Bình Minh

6.50

1.96

Thôn Yên Cầu, Phú Minh

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Hải Hòa

7.45

4.53

Thôn Vĩnh Tiến, Đông Hải, Nhân Hải

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Hải Nhân

16.27

5.33

Thôn Xuân Sơn, Thượng Bắc, Thượng Nam

Các tầng chứa nước

0 - 100

9

Ninh Hải

6.50

5.44

Thôn Sơn Hải, Đại Tiến, Văn Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

VI. TP Sầm Sơn

21.81

1

Bắc Sơn

16.50

1.29

TDP Hòa Sơn, Long Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Trường Sơn

5.82

2.10

TDP Sơn Hải, Sơn Thủy

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Trung Sơn

2.23

2.19

TDP Xuân Phú, Quang Giáp

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Quảng Tiến

3.29

3.29

TDP Vạn Lợi, Toàn Thắng, Hải Vượng

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Quảng Cư

6.44

4.26

TDP Minh Cát, Tiến Lợi, Trung Chính

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Quảng Vinh

4.73

0.46

KP Hồng Đức, Phú Khang

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Quảng Thọ

4.69

0.23

TDP Văn Phú, Vinh Phúc, Hưng Thông

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Quảng Châu

7.99

7.99

Toàn bộ diện tích phường

Các tầng chứa nước

0 - 100

VI. Huyện Hoằng Hóa

30.48

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Hoằng Đức

7.43

6.03

Thôn Nội Tỳ

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Hoằng Đồng

2.94

0.05

Thôn 1 Lê Lợi

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Hoằng Quỳ

2.27

0.06

Thôn Tây Phúc

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Hoằng Tân

4.7

0.52

Thôn Bột Trung, Cẩm Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Hoằng Sơn

5.72

0.68

Thôn Tuần Lương

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

TT Bút Sơn

7.7

7.70

Toàn bộ diện tích TT

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Hoằng Đạo

6.64

1.24

Thôn Tứ Luyện, Nhân Đạo

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Hoằng Đạt

5.8

1.75

Thôn Hạ Vũ 1, Hạ Vũ 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

10

Hoằng Xuyên

6.02

4.75

Thôn Đoài Thôn, Đông Thôn, Tây Đại, Thuần Xuân

Các tầng chứa nước

0 - 100

11

Hoằng Cát

4.38

3.80

Thôn Nam Bình, Hà Nội,

Các tầng chứa nước

0 - 100

12

Hoằng Châu

12.35

3.90

Thôn Phú Quang, Tiến Đức, Chung Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

VII. Huyện Hà Trung

96.91

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Hà Ngọc

4.12

4.12

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Hà Tân

13.20

13.20

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Hà Đông

10.04

9.31

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực thôn Kim Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Hà Long

48.43

19.61

Thôn Đông Hậu, Đông Toàn

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Yên Dương

8.34

2.37

Thôn Trung Chính, Trung Tâm

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Hà Bình

9.18

1.97

Thôn Nội Thượng

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

TT Hà Trung

5.40

4.21

Thôn Phong Vận, Phượng Quý, Trang Cát, Tương Lạc

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Hà Lĩnh

24.09

0.46

Thôn Bái Ân

Các tầng chứa nước

0 - 100

9

Yến Sơn

12.83

9.77

Thôn Chuế Cầu, Đắc Cốc, Đường Cát, Nghè Đỏ

Các tầng chứa nước

0 - 100

10

Hà Sơn

13.00

2.96

Thôn Chí Phúc, Quý Tiến

Các tầng chứa nước

0 - 100

11

Hà Bắc

8.16

5.94

Thôn Trạng Sơn, Song Nga

Các tầng chứa nước

0 - 100

12

Hà Lai

6.88

1.19

Thôn Vân Ô, Nhạn Trạch

Các tầng chứa nước

0 - 100

13

Hà Châu

6.56

1.70

Thôn Ngọc Chuế 1, 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

14

Hà Giang

8.86

3.62

Thôn Mỹ Dương, Quan Chiêm

Các tầng chứa nước

0 - 100

15

Hoạt Giang

11.83

9.85

Thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Điển, Thanh Ngoại

Các tầng chứa nước

0 - 100

16

Hà Tiến

18.18

6.63

Thôn Đồng Ô, Bái Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

VIII. Huyện Thiệu Hóa

28.02

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Thiệu Ngọc

7.47

0.17

Thôn Tân Bình 1

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Minh Tâm

10.04

0.09

Thôn Đồng Bào

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Thiệu Duy

8.74

0.37

Thôn Cự Khánh

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Thiệu Lý

4.11

0.38

Thôn 2,3

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Tân Châu

7.31

0.86

Thôn Đắc Châu 1,2

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Thiệu Trung

3.80

0.95

Thôn 2,1

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Thiệu Phúc

4.66

3.44

Thôn Mật Thôn, Vĩ Thôn

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Thiệu Vận

3.70

3.70

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

9

Thiệu Phú

6.53

4.27

Tra Thôn, Đình Tân, Thôn Ngọc Tĩnh, Phú Thịnh

Các tầng chứa nước

0 - 100

10

TT. Thiệu Hóa

11.00

9.42

Toàn bộ diện tích thị trấn trừ thôn Ba Chè

Các tầng chứa nước

0 - 100

11

Thiệu Nguyên

6.60

4.37

Thôn Nguyên Lý, Nguyên Thắng, Nguyên Thành, Nguyên Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

IX. Huyện Yên Định

30.43

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Yên Lạc

6.01

0.87

Thôn Hanh Cát 1

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Định Tăng

10.05

7.12

Thôn Hoạch Thôn, Thạch Đài, Phú Cẩm

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Yên Phú

16.50

0.42

Thôn Trịnh Lộc

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Yên Thái

5.34

0.71

Thôn Lê Xá

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Định Hưng

6.91

1.15

Vệ Thôn, Hồ Thôn

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Định Bình

7.66

1.38

Thôn Kênh Khê, Đắc Trí

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Yên Ninh

5.96

1.56

Thôn Trịnh Xá 1,2

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

TT Quán Lào

8.00

6.72

Thôn Thiết Đinh

Các tầng chứa nước

0 - 100

9

Định Long

4.39

4.03

Toàn bộ diện tích xã trừ một phần thôn Là Thôn

Các tầng chứa nước

0 - 100

10

Định Liên

6.75

6.47

Thôn Vực Phác, Bái Thủy

Các tầng chứa nước

0 - 100

X. Huyện Thọ Xuân

50.18

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Xuân Trường

4.00

4.00

Toàn Bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Xuân Hòa

6.60

6.60

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Xuân Tín

7.46

3.43

Xóm 21, 24, 26, 27

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Xuân Lập

9.20

8.54

Thôn Trung Lập 1,2,3 thôn Phú Vinh

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

TT. Thọ Xuân

3.45

2.23

Thôn Vĩnh Nghi, Đồng Thôn

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Thọ Lập

7.17

0.08

Thôn 1 Phúc Bồi

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Phú Xuân

102.00

3.00

Thôn Đông Thành, Phú Cường

Các tầng chứa nước

0 - 100

8

Xuân Sinh

17.37

3.87

Thôn Hoàng Kim, Yên Cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

9

Thuận Minh

18.30

0.28

Thôn 5

Các tầng chứa nước

0 - 100

10

Quảng Phú

6.51

0.30

Thôn 2,4,5

Các tầng chứa nước

0 - 100

11

Thọ Diên

4.12

0.52

Thôn Quần Lai 1,2

Các tầng chứa nước

0 - 100

12

Tây Hồ

3.16

0.61

Thôn Đống Nải

Các tầng chứa nước

0 - 100

13

Xuân Hưng

10.44

1.20

Thôn Xuân Phú, Xuân Vinh

Các tầng chứa nước

0 - 100

14

Xuân Minh

6.32

3.09

Thôn Thuần Hậu, Vinh Quang

Các tầng chứa nước

0 - 100

15

Xuân Lai

5.31

3.83

Thôn 2,3,4

Các tầng chứa nước

0 - 100

16

Thọ Hải

7.83

4.20

Thôn Hương 1,2, thôn Tân Thành, Hải Thành

Các tầng chứa nước

0 - 100

17

Yên Phú

16.50

4.40

Bãi chôn lấp Yên Phú

Các tầng chứa nước

0 - 100

XI. Huyện Ngọc Lặc

29.23

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Minh Sơn

31.85

22.19

Thôn Minh Ngọc, Minh Thắng, Minh Hòa, Minh Lai, Minh Thọ, Minh Lương

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Minh Tiến

19.7

0.33

Thôn Tiến Sơn, Thanh Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Thúy Sơn

27.9

0.73

Thôn Hồng Sơn, Giang Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

TT Ngọc Lặc

35.13

2.07

Khu Phố Cao Thượng, Cao Phong

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Cao Ngọc

19.7

1.14

Làng Thau, Làng Nghiện

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Ngọc Sơn

15.5

2.77

Thôn Linh Sơn, Hoành Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XII. Huyện Triệu Sơn

13.24

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Đồng Thắng

6.80

6.80

Toàn bộ diện tích xã

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Đồng Lợi

5.74

0.95

Thôn Long Vân, Lộc Nham

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Đồng Tiến

7.40

5.49

Thôn 2,5,4

Các tầng chứa nước

0 - 100

XIII. Huyện Như Thanh

10.92

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Phú Nhuận

22.19

10.92

Thôn Phú Thượng 1,2,3,4

Các tầng chứa nước

0 - 100

XIV. Huyện Nga Sơn

1.32

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Ba Đình

6.65

0.21

Thôn Mỹ Khê

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Nga Vinh

4.70

1.11

Thôn Tuân Đạo, An Thọ

Các tầng chứa nước

0 - 100

XV. Huyện Hậu Lộc

10.41

Các tầng chứa nước

0 - 100

1

Thành Lộc

5.88

0.21

Thôn Thành Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Thuần Lộc

6.53

3.64

Thôn Tinh Hoa, Tinh Phúc, Hà Xuân

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Triệu Lộc

15.92

0.64

Thôn Tam Đa, Phong Mục

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Đồng Lộc

3.50

1.76

Thôn Phương Lộc, Phương Lĩnh

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Đại Lộc

5.72

4.16

Thôn Y Ngô, Ngọc Trì, Đại Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

D. Khu vực có nghĩa trang tập trung

7.39

I. Huyện Thiệu Hóa

0.35

1

Thiệu Hợp

7.07

0.05

Nam Bằng 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Thiệu Công

6.90

0.05

Thành Đồng

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Thiệu Toán

6.31

0.10

Nghĩa trang Thiệu Toán

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

TT. Thiệu Hóa

11.00

0.15

Nghĩa trang TT Thiệu Hoá

Các tầng chứa nước

0 - 100

II. TP Thanh Hóa

0.64

1

Quảng Thành

8.40

0.30

Nghĩa trang Quảng Thành

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Đông Cương

6.81

0.10

Nghĩa trang Đông Cương

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Thiệu Dương

5.71

0.10

Nghĩa trang Thiệu Dương

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Hoằng Đại

4.67

0.14

Nghĩa trang Hoẳng Đại

Các tầng chứa nước

0 - 100

III. TX Nghi Sơn

1.39

1

Hải Thượng

24.20

0.05

Liên Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Tĩnh Hải

6.87

0.05

Thắng Hải

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Tân Dân

9.60

0.08

Hồ Thịnh

Các tầng chứa nước

0 - 100

4

Ninh Hải

6.50

0.06

Quang Trung

Các tầng chứa nước

0 - 100

5

Hải Hà

12.18

0.11

Hà Tây 1

Các tầng chứa nước

0 - 100

6

Nguyên Bình

33.20

0.51

Nghĩa trang Nguyên Bình

Các tầng chứa nước

0 - 100

7

Hải Lĩnh

8.20

0.48

Nghĩa trang Hải Lĩnh

8

Nghi sơn

3.20

0.05

Nam Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

IV. Nông Cống

0.25

1

Thăng Bình

11.80

0.05

Ngọ Trại

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Vạn Thiện

6.20

0.15

Nghĩa trang Vạn Thiện

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Vạn Thắng

9.31

0.05

Đồng Tài

Các tầng chứa nước

0 - 100

V. Hoằng Hóa

0.36

1

Hoằng Lộc

2.53

0.05

Nghĩa trang Hoằng Lộc

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Hoằng Ngọc

5.95

0.15

Nghĩa trang Hoằng Cát

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Hoằng Cát

4.38

0.16

Đức Thánh

Các tầng chứa nước

0 - 100

VI. Hà Trung

0.06

1

Hà Giang

8.86

0.06

Châu Chiên

Các tầng chứa nước

0 - 100

VII. Nga Sơn

0.17

1

Nga Thanh

3.66

0.07

Thôn 4 Xuân Tiến, Thôn 5 Xuân Tiến

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

TT Nga Sơn

7.08

0.10

Nghĩa trang TT Nga Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

VIII. Yên Định

0.13

1

Yên Phong

5.78

0.05

Tân Phong

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

TT Quý Lộc

13.56

0.08

Thôn 5

Các tầng chứa nước

0 - 100

IX. Thọ Xuân

0.50

1

Xuân Thiên

8.06

0.05

Đồng Cổ

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

TT. Sao Vàng

18.60

0.45

Nghĩa trang TT Sao Vàng

Các tầng chứa nước

0 - 100

X. Triệu Sơn

0.80

1

Thọ Bình

18.30

0.40

Nghĩa trang Thọ Bình

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Thọ Sơn

13.03

0.40

Nghĩa trang Thọ Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XI. TP Sầm Sơn

0.41

1

Quảng Minh

3.90

0.20

Nghĩa trang Quảng Minh

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Quảng Hùng

3.90

0.21

Nghĩa trang Quảng Hùng

Các tầng chứa nước

0 - 100

XII. TX. Bỉm Sơn

0.15

1

Bắc Sơn

16.50

0.15

Nghĩa trang Bắc Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XIII. Đông Sơn

0.20

1

Đông Phú

5.68

0.20

Nghĩa trang Đông Phú

Các tầng chứa nước

0 - 100

XIV. Quảng Xương

0.60

1

Quảng Trạch

4.81

0.15

Nghĩa trang Quảng Trạch

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Quảng Ngọc

8.80

0.15

Nghĩa trang Quảng Ngọc

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Quảng Lộc

5.38

0.30

Nghĩa trang Quảng Lộc

Các tầng chứa nước

0 - 100

XV. Hà Trung

0.10

1

Yến Sơn

12.83

0.10

Nghĩa trang Yến Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XVI. Hậu Lộc

0.15

1

TT Hậu Lộc

12.10

0.15

Nghĩa trang TT Hậu Lộc

Các tầng chứa nước

0 - 100

XVII. Yên Định

0.15

1

TT Quán Lào

8.00

0.15

Nghĩa trang TT Quán Lào

Các tầng chứa nước

0 - 100

XVIII. Như Thanh

0.12

1

TT Bến Sung

21.92

0.12

Nghĩa trang TT Bến Sung

Các tầng chứa nước

0 - 100

XIX. Vĩnh Lộc

0.20

1

Vĩnh Hưng

16.07

0.10

Nghĩa trang Vĩnh Hưng

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Minh Tân

13.58

0.10

Nghĩa trang Minh Tân

Các tầng chứa nước

0 - 100

XX. Thạch Thành

0.15

1

Thành Tân

26.56

0.15

Nghĩa trang Thành Tân

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXI. Cẩm Thủy

0.20

1

TT. Phong Sơn

34.20

0.20

Nghĩa trang TT Phong Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXI. Ngọc Lặc

0.14

1

Minh Sơn

6.67

0.14

Nghĩa trang Minh Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXII. Thưởng Xuân

0.10

1

TT. Thường Xuân

49.53

0.10

Nghĩa trang TT Thường Xuân

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXIII. Lang Chánh

0.05

1

Đồng Lương

31.86

0.05

Nghĩa trang Đồng Lương

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXIV. Bá Thước

0.05

1

TT Cành Nàng

25.22

0.05

Nghĩa trang Cành Nàng

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXV. Quan Hóa

0.05

1

Phú Nghiêm

44.43

0.05

Nghĩa trang Phú Nghiêm

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXVI. Quan Sơn

0.05

1

TT Sơn Lư

54.01

0.05

Nghĩa trang Sơn Lư

Các tầng chứa nước

0 - 100

XXVII. Mường Lát

0.05

1

TT Mường Lát

29.66

0.05

Nghĩa trang TT Mường Lát

Các tầng chứa nước

0 - 100

2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế 1:

- Đối với các khu vực thuộc Vùng hạn chế 1 thì dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

- Đối với các khu vực liền kề (quy định tại Khoản 3, Điều 6, Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác đối với các công trình hiện có, như sau:

+ Trường hợp công trình không có giấy phép: bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho mục đích sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

+ Trường hợp công trình có giấy phép: được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

II. VÙNG HẠN CHẾ 3

1. Danh mục Vùng hạn chế 3:

TT

Vùng hạn chế

Diện tích (km2)

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hành chính

Tầng chứa nước hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

Tổng

558.26

I. Tp Thanh Hóa

15.44

1

Thiệu Khánh

5.34

5.34

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

2

Quảng Thịnh

5.30

5.30

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

3

Điện Biên

0.68

0.68

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

4

Ngọc Trạo

0.52

0.52

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

5

Phú Sơn

1.93

1.93

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

6

Ba Đình

0.74

0.74

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

7

Lam Sơn

0.93

0.93

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

8

Đông Vệ

4.76

4.76

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

9

Đông Lĩnh

8.74

8.74

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

10

Đông Cương

6.81

6.81

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

11

Quảng Hưng

6.18

6.18

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

12

Thiệu Vân

3.96

3.96

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

13

Thiệu Khánh

5.34

5.34

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

14

Nam Ngạn

2.57

2.57

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

15

Đông Hương

3.89

3.89

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

16

Đông Hải

6.70

6.70

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

17

Trường Thi

1.28

1.28

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

18

Long Anh

5.79

5.79

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

19

Hoàng Quang

6.00

6.00

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

20

Quảng Tâm

2.68

2.68

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

21

Quảng Thắng

3.54

3.54

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

22

Quảng Thành

8.40

8.40

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

23

Quảng Đông

5.33

5.33

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

24

Quảng Cát

6.65

6.65

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

25

Quảng Phú

6.51

6.51

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

26

Đông Vinh

4.36

4.36

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

27

An Hưng

6.50

6.50

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

28

Đông Tân

4.42

4.42

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

29

Tào Xuyên

5.40

5.40

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

30

Hàm Rồng

4.32

4.32

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

31

Đông Sơn

1.00

1.00

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

32

Hoằng Đại

4.67

4.67

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

33

Tân Sơn

0.87

0.87

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

34

Đông Thọ

3.60

3.60

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

II. TP Sầm Sơn

45.10

1

Quảng Đại

2.10

2.10

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

2

Quảng Thọ

4.69

4.69

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

3

P Băc Sơn

1.72

1.72

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

4

Trung Sơn

2.23

2.23

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

5

Quảng Cư

6.44

6.44

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

6

Quảng Tiến

3.29

3.29

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

7

Trường Sơn

4.11

4.11

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

8

Quảng Minh

3.90

3.90

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

9

Quảng Hùng

3.90

3.90

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

10

Quảng Châu

7.99

7.99

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

11

Quảng Vinh

4.73

4.73

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

III. TX Bỉm Sơn

45.17

1

Bắc Sơn

16.50

5.00

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

2

Ba Đình

8.79

5.70

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

3

Quang Trung

6.68

6.10

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

4

Ngọc Trạo

0.52

2.72

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

5

Đông Sơn

21.00

19.00

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

6

Phú Sơn

2.88

2.88

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

7

Lam Sơn

3.77

3.77

Các khu vực dân cư trong phường

Các tầng chứa nước

0-100

IV. Huyện Thọ Xuân

30.97

1

TT. Lam Sơn

8.92

8.92

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

TT. Thọ Xuân

3.45

3.45

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

3

TT. Sao Vàng

18.60

18.60

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

V. Huyện Đông Sơn

10.29

1

TT Rừng Thông

6.04

6.04

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Đông Thanh

5.74

1.96

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Đông Khê

6.51

2.29

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

VI. Huyện Nông Cống

4.40

1

TT Nông Cống

11.56

2.37

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Vạn Thắng

9.31

2.03

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

VII. Huyện Ngọc Lặc

10.85

1

Thúy Sơn

27.90

3.02

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

2

TT Ngọc Lặc

35.13

7.83

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

3

Nguyệt Ấn

31.87

5.81

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

VIII. TX Nghi Sơn

107.35

1

Xuân Lâm

9.60

8.41

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

2

Tĩnh Hải

6.87

6.80

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Hải Yến

6.58

6.22

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Mai Lâm

17.80

14.14

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Hải Thượng

24.20

9.00

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Hải Hà

12.18

5.60

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Nghi Sơn

3.20

2.04

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Trúc Lâm

15.80

9.18

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Trường Lâm

31.00

15.83

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Tùng Lâm

11.60

5.74

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

Tân Trường

35.00

11.66

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

12

Hải Bình

9.54

1.78

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

13

Ninh Hải

6.50

3.50

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

14

Hải Nhân

16.27

1.67

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

15

Bình Minh

6.50

5.78

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

IX. Huyện Triệu Sơn

5.80

1

Thị trấn Nưa

21.20

4.11

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

TT Triệu Sơn

8.50

1.69

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

X. Huyện Quảng Xương

58.23

1

TT Tân Phong

14.60

14.60

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Quảng Văn

6.10

4.01

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Quảng Ngọc

8.80

5.32

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Quảng Long

6.12

1.95

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Quảng Hợp

6.99

3.01

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Quảng Hòa

6.27

2.61

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Quảng Trường

6.96

2.35

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Quảng Yên

4.80

1.94

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Quảng Phúc

11.80

0.80

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Quảng Nham

3.99

1.17

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

Quảng Thạch

3.42

1.01

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

12

Tiên Trang

10.33

1.39

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

13

Quảng Lộc

5.38

2.03

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

14

Quảng Thái

4.04

2.27

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

15

Quảng Lưu

6.95

3.52

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

16

Quảng Nhân

6.37

6.14

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

17

Quảng Hải

4.20

2.96

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

18

Quảng Giao

2.70

1.15

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XI. Huyện Hà Trung

11.54

1

TT Hà Trung

5.40

4.73

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Hà Vinh

17.23

3.67

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Hà Lĩnh

24.09

3.14

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XII. Huyện Nga Sơn

86.62

1

TT Nga Sơn

7.08

3.40

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Nga Điền

11.17

8.37

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Nga Trung

3.35

2.55

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Nga Trường

4.51

3.71

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Nga Vinh

4.70

3.90

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Nga Yên

3.85

3.05

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Nga Thái

7.55

4.87

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Nga văn

6.39

5.59

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Nga Thành

3.46

2.66

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Nga Thanh

3.66

1.18

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

Nga Thạch

5.90

1.86

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

12

Nga Liên

2.50

1.70

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

13

Nga tân

9.36

2.60

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

14

Nga An

9.32

8.52

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

15

Nga Thắng

6.90

6.10

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

16

Ba Đình

6.65

5.85

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

17

Nga Phú

7.77

1.70

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

18

Nga Tiến

5.82

1.50

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

19

Nga Thiện

11.13

3.20

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

20

Nga Bạch

2.96

2.16

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

21

Nga phượng

8.53

3.85

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

22

Nga Hải

4.33

3.53

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

23

Nga Giáp

6.91

1.80

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

24

Nga Thủy

5.57

2.97

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XIII. Huyện Yên Định

6.43

1

TT Quán Lào

8.00

2.07

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

TT Thống Nhất

17.43

4.36

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

3

Định Tân

7.60

2.12

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Định Hoà

10.92

1.89

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Định Tiến

10.15

2.51

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Định Hải

26.04

2.26

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Định Hưng

6.91

2.98

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

TT Quý Lộc

13.56

4.11

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Định Long

4.39

1.36

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Định Liên

6.75

1.68

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

TT Yên Lâm

17.25

3.58

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XIV. Huyện Thiệu Hóa

26.49

1

TT. Thiệu Hóa

11.00

3.68

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Tân Châu

7.31

2.43

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Thiệu Giao

5.81

1.96

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Thiệu Trung

3.80

1.72

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Thiệu Vận

3.70

1.80

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Thiệu Lý

4.11

2.04

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Thiệu Viên

4.92

1.68

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Thiệu Toán

6.31

4.38

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Thiệu Chính

5.06

1.84

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Thiệu Hoà

6.10

1.91

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

Minh Tâm

10.04

3.05

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XV. Huyện Hoằng Hóa

28.89

1

TT Bút Sơn

7.70

3.78

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Hoằng Kim

2.79

0.87

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Hoằng Xuân

14.30

0.46

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Hoằng Trung

4.91

0.66

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Hoằng Trinh

5.72

0.88

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Hoằng Phượng

3.91

0.70

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Hoằng Quỳ

2.27

0.78

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Hoằng Phú

4.06

0.70

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Hoằng Quý

3.58

0.31

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Hoằng Hợp

4.37

1.58

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

11

Hoằng Giang

3.63

0.94

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

12

Hoằng Ngọc

5.95

2.22

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

13

Hoằng Đông

4.33

3.40

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

14

Hoằng Yến

10.00

2.21

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

15

Hoằng Trường

5.98

0.50

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

16

Hoằng Hải

3.80

2.40

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

17

Hoằng Tiến

4.30

1.87

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

18

Hoằng Thanh

4.10

2.38

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

19

Hoằng Phụ

9.00

2.25

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XVI. Huyện Hậu Lộc

26.22

1

TT Hậu Lộc

12.10

6.96

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Ngư Lộc

0.94

0.57

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Minh Lộc

4.69

2.32

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Đa Lộc

14.01

3.52

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Hoa Lộc

3.79

1.65

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Hoà Lộc

7.18

1.69

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

7

Phú Lộc

6.35

4.27

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

8

Hải Lộc

3.36

1.09

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

9

Liên Lộc

4.95

1.98

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

10

Tiến Lộc

7.67

2.17

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XVII. Huyện Vĩnh Lộc

3.26

1

TT Vĩnh Lộc

5.43

3.26

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Vĩnh Hùng

16.07

2.78

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Minh Tân

13.58

3.41

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

4

Vĩnh Thịnh

22.42

3.59

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

5

Vĩnh An

9.18

2.28

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

6

Vĩnh Hòa

14.99

5.29

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XVIII. Huyện Thạch Thành

16.16

1

TT. Kim Tân

10.76

10.76

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

TT. Vân Du

44.52

5.40

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

XVIII. Huyện Cẩm Thủy

10.61

1

TT. Phong Sơn

34.20

3.80

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2

Cẩm Vân

14.96

2.53

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

3

Cẩm Tân

9.12

4.28

Các khu vực dân cư xã

Các tầng chứa nước

0-100

XIX. Huyện Như Thanh

4.95

1

TT Bến Sung

21.92

4.95

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

XX. Huyện Thường Xuân

3.50

1

TT Thường Xuân

49.53

3.50

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế 3:

- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

- Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho mục đích sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

- Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

III. VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP

1. Danh mục Vùng hạn chế hỗn hợp:

STT

Huyện

Diện tích

Vùng HC HH (km2)

Phạm vi hành chính

Tầng chứa nước hạn chế

Chiều sâu phân bố (m)

Tổng

114.44

1

TT Tân Phong

Quảng Xương

14.60

0.83

Thôn Tân Tiền

Các tầng chứa nước

0 - 100

2

Quảng Ngọc

Quảng Xương

8.80

0.82

Thôn Uy Bắc

Các tầng chứa nước

0 - 100

3

Quảng Nham

Quảng Xương

3.99

2.72

Thôn Hải, thôn Thuận, thôn Tiến, thôn Đông, thôn Bình, thôn Đức

qh-qp

0-40

4

Quảng Thạch

Quảng Xương

3.42

0.54

Thôn Thạch Đông

qh-qp

0-40

5

Quảng Thành

Tp Thanh Hóa

8.40

0.30

6

Hải Ninh

TX Nghi Sơn

10.10

3.70

Các TDP Thanh Cao, Nam Thành, Bắc Thành, Đồng Minh, Thanh Bình, Hưng Sơn, Thống Nhất

qh-qp

0-40

7

Hải An

TX Nghi Sơn

6.30

3.19

TDP 1, TDP 2

qh-qp

0-40

8

Hải Hòa

TX Nghi Sơn

7.45

0.64

TDP Nhân Hưng, Đông Hải

qh-qp

0-40

9

Hải Lĩnh

TX Nghi Sơn

8.20

1.03

Thôn Hồng Phong

qh-qp

0-40

10

Tân Dân

TX Nghi Sơn

9.60

1.34

Thôn Hồ Trung, Hồ Thượng

qh-qp

0-40

11

Hải Châu

TX Nghi Sơn

9.08

4.82

TDP Bắc Châu, Liên Thành

qh-qp

0-40

12

Bình Minh

TX Nghi Sơn

6.50

1.96

Thôn Yên Cầu, Phú Minh

Các tầng chứa nước

0 - 100

13

Ninh Hải

TX Nghi Sơn

6.50

3.50

Thôn Sơn Hải, Đại Tiến, Văn Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

14

Nghi Sơn

TX Nghi Sơn

3.20

1.40

Thôn Nam Sơn

Các tầng chứa nước

0 - 100

15

TT Nông Cống

Nông Cống

11.56

2.37

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0-100

16

Trường Sơn

sầm Sơn

4.11

2.10

TDP Sơn Hải, Sơn Thủy

Các tầng chứa nước

0 - 100

17

Quảng Minh

sầm Sơn

3.9

0.17

Thôn Phúc Quang

Các tầng chứa nước

0 - 100

18

Quảng Hùng

sầm Sơn

3.9

1.67

Thôn 2

Các tầng chứa nước

0 - 100

19

Quảng Châu

sầm Sơn

7.99

7.99

Toàn bộ diện tích

Các tầng chứa nước

0 - 100

20

Quảng Vinh

sầm Sơn

4.73

3.80

Khu phố Quang Minh

Các tầng chứa nước

0 - 100

21

TT Bút Sơn

Hoằng Hoá

7.70

3.78

Các khu vực dân cư thị trấn

Các tầng chứa nước

0 - 100

22

Ngư Lộc

Hậu Lộc

0.94

0.30

Thắng Lộc

qh-qp

0-40

23

Hưng Lộc

Hậu Lộc

5.40

0.91

Thôn Kiến Long, Yên Hòa

qh-qp

0-40

24

Đa lộc

hậu lộc

14.01

7.61

Thôn Đông Tân, Đông Thành, Đông Hải, Ninh Phú

qh-qp

0-40

25

TT Hà Trung

Hà Trung

5.40

4.21

Thôn Phong Vận, Phượng Quý, Trang Cát, Tương Lạc

Các tầng chứa nước

0 - 100

26

Hà Ngọc

Hà Trung

4.12

4.12

Toàn bộ diện tích

Các tầng chứa nước

0 - 100

27

Nga Điền

Nga Sơn

11.17

0.04

Thôn 6

Các tầng chứa nước

0 - 100

28

Nga Trung

Nga Sơn

3.35

2.55

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

29

Nga Yên

Nga Sơn

3.85

3.05

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

30

Nga Thái

Nga Sơn

7.55

4.87

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

31

Nga Thanh

Nga Sơn

3.66

1.18

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

32

Nga Thạch

Nga Sơn

5.9

1.86

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

33

Nga Liên

Nga Sơn

2.5

1.70

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

34

Nga tân

Nga Sơn

9.36

2.60

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

35

Nga An

Nga Sơn

9.32

2.20

Thôn 9, 10, 11, 12

Các tầng chứa nước

0 - 100

36

Nga Tiến

Nga Sơn

5.82

1.50

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

37

Nga Bạch

Nga Sơn

2.96

2.16

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

38

Nga hải

Nga Sơn

4.33

3.53

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

39

Nga thủy

Nga Sơn

5.57

2.97

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

40

TT. Thiệu Hóa

Thiệu Hóa

11.00

3.68

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

41

TT Quán Lào

Yên Định

8.00

2.07

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

42

TT. Thọ Xuân

Thọ Xuân

3.45

2.00

Thôn Vĩnh Nghi, Đồng Thôn

Các tầng chứa nước

0 - 100

43

TT Ngọc Lặc

Ngọc Lặc

35.13

2.00

Khu Phố Cao Thượng, Cao Phong

Các tầng chứa nước

0 - 100

44

Lam Sơn

Ngọc Lặc

12.81

0.93

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

45

Bắc Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

16.50

5.00

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

46

Quang Trung

Thị xã Bỉm Sơn

6.68

1.60

Thôn 1, 2, 3

Các tầng chứa nước

0 - 100

47

Ngọc Trạo

Thị xã Bỉm Sơn

2.72

0.20

Khu Phố 11, 12

Các tầng chứa nước

0 - 100

48

Lam Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

3.77

0.93

Các khu vực dân cư

Các tầng chứa nước

0 - 100

2. Các biện pháp hạn chế khai thác trong Vùng hạn chế hỗn hợp:

Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng Vùng hạn chế 1 và 3, theo thứ tự từ Vùng hạn chế 1 đến Vùng hạn chế 3./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 923/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.410

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!