|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 865/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ Kon Tum
Số hiệu:
|
865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 865/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01 tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr- STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ
trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang
bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum cụ thể như sau:
1. Danh mục hệ thống
sông, suối: 364 công trình.
2. Hồ chứa thủy lợi:
17 hồ chứa.
3. Hồ chứa thủy điện:
12 hồ chứa.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm
theo).
4. Kinh phí thực hiện:
- Từ nguồn kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn
nước đối với sông, suối, hồ tự nhiên,
hồ nhân tạo ở các đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác do
ngân sách nhà nước đảm bảo (gồm: ngân sách địa phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy
định của pháp luật).
- Đối với kinh phí cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước Hồ chứa thủy điện do các tổ chứa quản lý, vận hành hồ chứa
thủy điện đảm bảo thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Tổ chức công
bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ đã phê
duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo, hướng dẫn tới Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên
quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm yết công
khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tổ chức
tuyên truyền, phổ biến về quy định quản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước trên địa bàn.
2. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch cắm mốc
hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn và phương án,
kinh phí cắm mốc chi tiết theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06
tháng 5 năm 2015 của Chính phủ trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng,
Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
- CVP, PVP UBND tỉnh (KT),
- Lưu: VT, NN5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
|
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND, ngày 01 tháng
9 năm 2017 của UBND tỉnh
Kon Tum)
I. Địa bàn thành phố Kon Tum
1. Danh mục sông, suối
|
STT
|
Tên sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Đoạn
sông
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Krông Pơ Cô
|
Xã
Kroong
|
Thôn
5 (Hà Mòn Kton), xã Kroong
|
Thôn
3 (Kroong Ktu), xã Kroong
|
6.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
=
10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Cầu 1
|
Xã Kroong
|
Thôn
2, xã Kroong
|
Thôn
Trung Nghĩa, xã Kroong
|
4.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn
nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đá
|
Xã
Kroong
|
Thôn
Trung Nghĩa, xã Kroong
|
Hồ
Sa Men, xã Kroong
|
3.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đá
|
Xã
Kroong
|
Hồ
Sa Men, xã Kroong
|
Hồ Sa
Men, xã Kroong
|
5.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b. khoản 1, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Đắk Kle
|
Xã
Ngọk Bay
|
Giáp
thôn 9, xã Đắk La, huyện Đắk Hà
|
Thôn Đắk KLếch, xã Ngọk Bay
|
9.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Kơ Năng
|
Xã
Ngọk Bay
|
Thôn
Măng La, xã Ngọk Bay
|
Thôn Măng La, xã Ngọk Bay
|
0.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn
nước.
|
=
10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đắk Kơ Nông
|
Xã
Ngọk Bay
|
Thôn
Lê Kô Năng, xã Ngọk Bay
|
Thôn
Lê Kô Năng, xã Ngọk Bay
|
2.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/20 15/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Đắk Cấm
|
Xã
Vinh Quang
|
Thôn
Phương Quý 1, xã Vinh Quang
|
Thôn
Phương Quý 1, xã Vinh Quang
|
0.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Đắk Kơ Nông
|
Xã
Vinh Quang
|
Thôn
Kon Hơng Klăh, xã Vinh Quang
|
Thôn
Kon Hơng Klăh,
xã Vinh Quang
|
2.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối
Đắk Tơ Wak
|
Xã
Vinh Quang
|
Hồ Tô
Huýt, xã Vinh Quang và Phường Ngô Mây
|
Thôn
Trung Thành, xã Vinh Quang
|
2.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Rờ Rê
|
Xã Vinh
Quang
|
Thôn
Phương Quý 1, xã Vinh Quang
|
Thôn
Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang
|
1.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối Đắk Cấm
|
Phường
Ngô Mây
|
Giáp
làng Yang Ron, xã Đắk Cấm
|
Giáp
Thôn Kon Hơn Go Kơ Tu, xã Vinh Quang
|
16.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
=
10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Sông
Đắk Lap
|
Phường
Ngô Mây
|
Thôn
Thành Trung, phường Ngô Bay
|
Thôn
Thành Trung, phường Ngô Bay
|
0.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Đắk Tơ Wak
|
Phường
Ngô Mây
|
Hồ Tô Huýt xã Vinh Quang và phường Ngô Mây
|
Giáp
Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang
|
2.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đắk Tơ Reh
|
Phường
Ngô Mây: Phường Quang Trung
|
Địa
giới giữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung
|
Địa
giới giữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung
|
1.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Đắk Cấm
|
Xã Đắk Cấm
|
Giáp
Xã Ngọk Wang, huyện Đắk Hà
|
Thôn
Yang Ron, xã Đắk Cấm
|
15.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đắk Lay
|
Xã Đắk Cấm
|
Hồ Đắk Loy, xã Đắk Cấm
|
Thôn
6, xã Đắk Cấm
|
12.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đắk Joong
|
Xã Đắk Cấm
|
Thôn
Kon Hơ Rế, xã NgọK Réo, huyện Đắk Hà
|
Hồ Đắk Loy, xã Đắk Cấm
|
8.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Đắk Lay
|
Phường
Duy Tân
|
Thôn
6, xã Đắk Cấm
|
Trại
giam phường Duy Tân
|
1.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Đắk Cấm
|
Phường
Duy Tân
|
Trại
giam phường Duy Tân
|
Cầu
Đắk Cấm
|
0.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Đắk Tơ Rek
|
Phường
Duy Tân
|
phường
Duy Tân
|
phường
Duy Tân
|
5.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Sông
Đắk Bla
|
Phường
Thống Nhất
|
Thôn
Kon Hra Chót, phường Thống Nhất
|
Thôn
Kon Tam Kơ Nâm, phường Thống Nhất
|
4.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Sông
Đắk Bla
|
Phường
Thắng Lợi
|
Giáp
Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh
|
Thôn
Kon Kpong, phường Thắng Lợi
|
5.9
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Sông
Đắk Bla
|
Phường
Trường Chinh
|
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh
|
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường
Chinh
|
0.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đắk Cha Mon
|
Phường
Trường Chinh
|
Thôn
Kon Mơ Nay Sơ Lam 2, Phường Trường Chinh
|
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh
|
3.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Sông
Đắk Blà
|
Xã Đắk Blà
|
Thôn
Kon Gur, xã Đắk Blà
|
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh
|
15.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
Đắk Cha Mon
|
Xã Đắk Blà
|
Thôn
9, Phường Ngô Mây
|
Kon
Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh
|
4.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Suối
Kon Hring
|
Xã Đắk Blà
|
Thôn
Đắk Hà, xã Đắk
Bla
|
Thôn
Kon Drel
|
5.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
Đắk Tre
|
Xã Đắk Blà
|
Thôn
Đắk Hưng, xã Đắk Bla
|
Thôn
Kon Jơ Dreil, xã Đắk Bla
|
5.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Kon Lơr deh
|
Xã Đắk Blà
|
Thôn Kon Gur, xã Đắk Bla
|
Thôn
Kon Jơ Dreil, xã Đắk Bla
|
5.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Sông
Đắk Bla
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Thôn
Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa
|
Kon Tum
Kơ Nâm 2, xã Đắk Rơ Wa
|
19.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
32
|
Suối
Kon Klor 2
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Đập Đắk Roa, xã Đắk Rơ Wa
|
Kon Tum Kơ Pơng 2, xã Đắk Rơ Wa
|
5.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
33
|
Suối
Đắk Ator
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
Thôn
Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa
|
Thôn
Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa
|
6.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
34
|
Suối Đắk Ke Nor
|
Xã
Chư Hreng
|
Làng
Plei Rơ Hai 2, Phường Lê Lợi
|
Thôn
4, xã Chư Hreng
|
10.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
35
|
Suối
Kon Hra Ktu
|
Xã
Chư Hreng
|
Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng
|
Thôn
4, xã Chư Hreng
|
15.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
36
|
Sông
Đắk Ke Nor
|
Phường
Lê Lợi
|
Plei
Rơ Hai 2, phường Lê Lợi
|
Giáp
thôn 3, phường Nguyễn Trãi
|
7.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống
các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
37
|
Suối
la TCha
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Giáp
thôn 1, phường Trần Hưng Đạo
|
Giáp
thôn 4, xã Đoàn Kết
|
3.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
38
|
Suối
Đắk Yeul
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Hồ
chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình
|
Thôn
8, phường Trần Hưng Đạo
|
2.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
39
|
Suối
Ia TCha
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Thôn
8. phường Trần Hưng Đạo
|
Thôn
1, phường Trần Hưng Đạo
|
2.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
40
|
Suối
Đắk Kenor
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
Thôn
3, phường Trần Hưng Đạo
|
Thôn
2, phường Trần Hưng Đạo
|
2.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
41
|
Suối
la TCha
|
Xã
Hòa Bình
|
Thôn
8. phường Trần Hưng Đạo
|
Thôn
8, xã Hòa Bình
|
3.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven
nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm,
suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
42
|
Suối
Đắk Yeul
|
Xã
Hòa Bình
|
Hồ
chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình
|
Thôn
8, xã Hòa Bình
|
3.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
43
|
Suối
Đắk Kenor
|
Xã
Hòa Bình
|
Thôn
4, xã Hòa Bình
|
Thôn
2. phường Trần Hưng Đạo
|
10.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
44
|
Suối
Đắk Bron
|
Xã Ia Chim
|
Thôn
Plei Weh, xã Ia Chim
|
Hồ la Ly, xã la Chim
|
8.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
45
|
Suối
Đắk Năng
|
Xã
la Chim
|
Thôn
Plei Kơ Lay,
xã Ia Chim
|
Hồ
la Ly, xã la Chim
|
2.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
46
|
Suối
Klâu Ngoi Yơ
|
Xã Đắk
Năng
|
Hồ
Gia Kim, xã Đắk Năng
|
Hồ
la Ly, xã Đắk Năng
|
1.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
47
|
Suối
Đắk Năng
|
Xã Đắk
Năng
|
Thôn
Plei Kơ Lay, xã la Chim
|
Hồ
la Ly, xã Đắk Năng
|
2.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9. Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
48
|
Sông la TCha
|
Xã
Đoàn Kết
|
Thôn
4, xã Đoàn Kết
|
Thôn
4, xã Đoàn Kết
|
2.9
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
263.0
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn
vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Thủy
điện la Ly
|
Các
xã: la Chim, Đắk Năng, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang, Đoàn Kết và các phường: Nguyễn Trãi,
Lê Lợi, Quang Trung,
Thống Nhất, Quyết Thắng
|
7455
|
1037.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty thủy điện IaLy
|
2
|
Thủy
điện PleiKrông
|
Xã
Kroong
|
3216
|
1048.7
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty thủy điện IaLy
|
Hồ thủy lợi
|
1
|
Hồ
Sa Men
|
Xã
Kroong
|
5.2
|
1.4
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
2
|
Hồ Đắk Loy
|
Xã Đắk
Cấm
|
32
|
1.3
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
3
|
Hồ
chứa Đắk Chà Mòn I
|
Các
xã: Đắk Cấm, Đắk Bla
|
7
|
2
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
4
|
Hồ
Chứa Đắk Yên
|
Xã
Hòa Bình
|
20.2
|
6.5
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
5
|
Hồ
la Bang Thượng
|
Xã
Hòa Bình
|
7.1
|
2.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
10742.5
|
2098.59
|
|
|
|
II. Địa bàn huyện
KonPlông
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Đoạn
sông
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
1
|
Suối
Nam Voo
|
Xã Đắk
Nên
|
Thôn
Tu, xã Đắk Nên
|
Thôn
Tu Rét, xã Đắk Nên
|
17.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Sông
Đắk TMeo
|
Xã Đắk
Nên
|
Thôn
Tu Rét, xã Đắk Nên
|
Thôn
Vương, xã Đắk
Nên
|
9.05
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Sông
Đắk Ring
|
Xã Đắk
Nên
|
Thôn
Đăk Đoa, xã Đắk
Ring
|
Thôn
Vương, xã Đắk Nên
|
4.98
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Sông
Đắk Rô Man
|
Xã Đắk Nên
|
Thôn
Đăk Púk, xã Đắk Nên
|
Thôn
Đăk Tiêu, xã Đắk Nên
|
2.55
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Nước Ang
|
Xã Đắk
Nên
|
Thôn
Đắk Púk, xã Đắk Nên
|
Thôn
Đắk Púk, xã Đắk Nên
|
0.85
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Sông
Đắk Ring
|
Xã Đắk Ring
|
Thôn
Đắk Đoa, xã Đắk Ring
|
Thôn
Kon Ring, xã Đắk Ring
|
13.29
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đắk Sao
|
Xã Đắk
Ring
|
Thôn
Đăk Da, xã Đắk Ring
|
Thôn
Tăng Pơ, xã Đắk Ring
|
2.45
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Nước Chờ
|
Xã Đắk
Ring
|
Thôn
Đắk Chờ, xã Đắk Ring
|
Thôn
Tăng Pơ, xã Đắk Ring
|
16.15
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Nước Ang
|
Xã Đắk
Ring
|
Thôn
Đăk Lâng, xã Đắk Ring
|
Thôn
Đắk Ang, xã Đắk Ring
|
0.95
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Sông Đắk Rô Man
|
Xã Đắk
Ring
|
Thôn
Đăk Lâng, xã Đắk
Ring
|
Thôn
Đắk Pe, xã Ngọk Tem
|
4.98
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Sông
Đắk Snghé
|
Xã
Măng Bút
|
Thôn
Đắk Lanh, xã Măng Bút
|
Thôn
Long Rua, xã Măng Bút
|
33.52
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đắk Chiang
|
Xã
Măng Bút
|
Thon
Đắk Y Pai, xã Măng Bút
|
Thôn
Măng Búk, xã Măng Bút
|
16
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Đắk Chắt
|
Xã
Măng Bút
|
Thôn
Kồ Chắk, xã Măng Bút
|
Thôn
Kô Chắk, xã Măng Bút
|
3.45
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đắk Glắk
|
Xã
Măng Bút
|
Thôn
Đắk Dăt, xã Măng Bút
|
Thôn
Đắk Dăt, xã Măng Bút
|
3.78
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Sông
Đắk SNghé
|
Xã Đắk
Tăng
|
Làng
Rô Xia 1, xã Đắk Tăng
|
Thôn
Vi Ring, xã Đắk Tăng
|
19.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đắk Kôi
|
Xã Đắk
Tăng
|
Thôn
Vi Rơ Ngheo, xã Đắk Tăng
|
Thôn
Vi Ring, xã Đắk Tăng
|
14.63
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Vi Xây
|
Xã Đắk
Tăng
|
Thôn
Vi Xây, xa Đắk Tăng
|
Thôn
Vi Xây, xã Đắk Tăng
|
6.87
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Đắk Rô Man
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn
Măng Nách, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem
|
13.66
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Nước Pét
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Tà Âu,
xã Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem
|
2.49
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Đắk R' Baye
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Kua, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Tà Cok, xã Ngọk Tem
|
7.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Suối
Đắk Tem
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn Điek Nót A, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Nót A, xã
Ngọk Tem
|
0.76
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
Đắk Lồ
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Tà Cok, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Măng Krí, xã Ngọk Tem
|
17.46
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Đắk La
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn
Măng Krí, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Măng Krí, xã Ngọk Tem
|
6.08
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đắk Chè
|
Xã
Ngọk Tem
|
Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem
|
Thôn
Điek Lò 1, xã Ngọk Tem
|
6.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Suối
Đắk Xiêu
|
Xã Pờ
Ê
|
Thôn
Vi Pờ Ê 1, xã Pờ Ê
|
Thôn
5 Vi Pờ Ê 2, xã Pờ Ê
|
3.69
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
La Ê
|
Xã Pờ
Ê
|
Thôn
Vi K Oa, xã Pờ Ê
|
Thôn
Vi Ô Lắk, xã Pờ Ê
|
8.41
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Suối
Đắk Xo Rách
|
Xã
Hiếu
|
Thôn
Vi Glơng, xã Hiếu
|
Thôn
Vi Glơng, xã Hiếu
|
1.41
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
Đắk Tre
|
Xã
Hiếu
|
Thôn Đắk Lom, xã Hiếu
|
Thôn
Vi Glơng, xã Hiếu
|
16.91
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Nước Leng
|
Xã
Hiếu
|
Thôn
Kon Klung, xã Hiếu
|
Thôn
Kon Klung, xã Hiếu
|
2.07
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Suối
Đắk Re
|
Xã
Hiếu
|
Thôn
Đắk Xô xã Hiếu
|
Làng
Kon Plinh xã Hiếu
|
20.22
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
32
|
Suối
Đắk Long
|
xã Đắk
Long
|
Thôn
Kon Chốt, xã Đắk Long
|
Hồ
Thủy điện Đắk Pô Ne
|
28.22
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
33
|
Suối
Măng Ke
|
Xã Đắk
Long
|
Thôn
Kon Leng 1, xã Đắk Long
|
Thôn
Kon Chốt, xã Đắk Long
|
17.66
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
34
|
Suối
Đắk Pône
|
xã Đắk Long
|
Thôn
Kon Xuh, xã Đắk Long
|
Thôn
Kon Brayh, xã Đắk Long
|
13.06
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
35
|
Suối
Kon Sú
|
xã Đắk
Long
|
Thôn
Kon Brayh, xã Đắk Long
|
Thôn
Kon Bravh, xã Đắk Long
|
2.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
36
|
Suối
Đắk Ke
|
xã Đắk
Long
|
Trường
dạy nghề xã Đắk Long
|
Hồ Đắk
Ke xã Đắk Long
|
11.56
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
37
|
Suối
Đắk Ke
|
Xã
Măng Cành
|
Thôn
Măng Cành, xã Măng Cành
|
Thôn
Măng Mỏ, xã Măng Cành
|
17.79
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
38
|
Suối
Đắk Lồ
|
Xã
Măng Cành
|
Thôn
Kon Du
|
Thôn
Kon Du
|
3.64
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
39
|
Suối
Đắk Ke
|
Xã
Măng Cành
|
Thôn
Kon Chênh, xã Măng Cành
|
Thôn
Kon Năng, xã Măng Cành
|
12.24
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
40
|
Suối
Đắk Snghé
|
Xã
Măng Cành
|
Thôn
Vi Ring, xã Đăk Tăng
|
Thôn
Kon Tu Ma, xã Măng Cành
|
9.31
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
392.94
|
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa giới hành chính
|
Diện
tích (km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa thủy điện ĐắkĐrinh
|
Các
xã: Đắk Nên, Đăk Ring
|
912.4
|
248.5
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định lại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty Cổ phần thủy điện ĐắkĐRinh
|
Tổng
|
912.4
|
248.5
|
|
|
|
III. Địa bàn huyện
Kon Rẫy
1. Danh mục sông, Suối
STT
|
Tên
sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Đoạn sông
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Đắk Snghé
|
Xã Đắk Kôi
|
giáp
xã Đắk Tăng
|
giáp
xã Đắk Tờ Lùng
|
13.77
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Sông
Đắk A Kôi
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
9, xã Đắk Kôi
|
Thôn
1, xã Đắk Kôi
|
41.48
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đắk Sót
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
8, xã Đắk Kôi
|
Thôn
8, xã Đắk Kôi
|
3.86
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đắk Pia
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
5, xã Đắk Kôi
|
Thôn
6, xã Đắk Kôi
|
3.22
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Đắk La
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
2, xã Đắk Kôi
|
Thôn
2, xã Đắk Kôi
|
9.49
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Đắk BLô
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
1, xã Đắk Kôi
|
Thôn
1, xã Đắk Kôi
|
9.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đắk Giét
|
Xã Đắk
Kôi
|
Thôn
1, xã Đắk Kôi
|
Thôn
1, xã Đắk Kôi
|
1.9
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Sông
Đắk A Kôi
|
Xã Đắk
Tờ Lùng
|
Thôn
1, xã Đắk Tờ Lùng
|
Thôn
6, xã Đắk Tờ Lùng
|
30.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Đắk Giét
|
Xã Đắk
Tờ Lùng
|
Thôn
1, xã Đăk Tờ Lùng
|
Thôn
1, xã Đắk Tờ Lùng
|
1.9
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Sông
Đắk Snghé
|
Xã Đắk
Tờ Lùng
|
Giáp
xã Đắk Kôi
|
Giáp
đầu đoàn Suối Đắk Ne
|
3.21
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Sông
Đắk Ne
|
Xã Đắk
Tờ Lùng
|
Giáp
đầu đoạn suối Đắk Nghé
|
Thôn
6, xã Đắk Tờ Lùng
|
9.05
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Sông
Đắk Pơ Ne
|
thị
trấn Đắk Rve
|
Thôn
7, thị trấn Đắk Rve
|
Thôn
5, thị trấn Đắk Rve
|
15.5
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Sông
Đắk Snghé
|
thị
trấn Đắk Rve
|
Giáp
xã Đắk Tờ Lùng
|
Giáp
đầu đoàn suối Đắk Ne
|
4.85
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Măng Ke
|
thị
trấn Đắk Rve
|
Phía
bắc thị trấn Đắk Rve
|
Giáp
Suối Đắk Nghé
|
6.61
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Sông
Đắk Ne
|
Xã
Tân Lập
|
Giáp
thị trấn Đắk Rờ ve
|
Thôn
1, xã Tân Lập
|
9.13
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Sông
Đắk Snghé
|
Xã
Tân Lập
|
Thôn
3, xã Tân Lập
|
Thôn
1, xã Tân Lập
|
5.26
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Sông
Đắk Pơ Ne
|
Xã
Tân Lập
|
Thôn
5, xã Tân Lập
|
Thôn
1, xã Tân Lập
|
21.32
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đắk Trôi
|
Xã
Tân Lập
|
Thôn
5, xã Tân Lập
|
Thôn
5, xã Tân Lập
|
1.66
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Đắk A Đni El
|
Xã
Tân Lập
|
Thôn
6, xã Tân Lập
|
Thôn
6, xã Tân Lập
|
5.92
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Sông
Đắk Pơ Ne
|
Xã Đắk Pne
|
Thôn
4, xã Đắk Pne
|
Thôn
1, xã Đắk Pne
|
30.07
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Đắk Loong
|
Xã Đắk
Pne
|
Thôn
2, xã Đắk Pne
|
Thôn
1, xã Đắk Pne
|
12.62
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Suối
Đắk Pui
|
Xã Đắk
Pne
|
Thôn
3 xã Đắk Pne
|
Thôn
2 xã Đắk Pne
|
11.68
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
Đắk Pơ Ne 1
|
Xã Đắk
Pne
|
Thôn
2, xã Đắk Pne
|
Thôn
2, xã Đắk Pne
|
8.66
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Đắk Pơ Ne 2
|
Xã Đắk
Pne
|
Thôn
2, xã Đắk Pne
|
Thôn
2, xã Đắk Pne
|
2.29
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Sông
Đắk Snghé
|
Xã Đắk
Ruồng
|
Thôn
13, xã Đắk Ruồng
|
Kon
Sơ Kôi, xã Đắk Ruồng
|
5.25
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Sông
Đắk Bla
|
Xã Đắk
Ruồng
|
Kon
Sơ Kôi xã Đắk Ruồng
|
Thôn
14, xã Đắk Ruồng
|
15.64
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
Đắk Rung U
|
Xã Đắk
Ruồng
|
Thôn
12, xã Đắk Ruồng
|
Thôn
12, xã Đắk Ruồng
|
4.38
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Sông
Đắk Bla
|
Xã Đắk
Tờ Re
|
Thôn
1, 12, xã Đắk Tờ Re
|
Thôn
10, xã Đắk Tờ Re
|
27.86
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Sông
Đắk Poe
|
Xã Đắk
Tờ Re
|
Giáp
xã Đắk Ruồng
|
Gặp
Suối Đắk Bla, xã Đắk Tờ Re
|
10.67
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Đắk Lang
|
Xã Đắk
Tờ Re
|
Thôn
1,2, xã Đắk Tờ Re
|
Thôn
1,2, xã Đắk Tờ
Re
|
1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Suối
Đắk Plích
|
Xã Đắk
Tờ Re
|
Thôn
9, 10, xã Đắk Tờ Re
|
Thôn
9, 10, xã Đắk Tờ Re
|
10.42
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
338.07
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn
vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa nước thủy điện ĐắkBla 1
|
xã Đắk
Ruồng
|
1536
|
4.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại điều 8, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty TNHH Trung Việt
|
Tổng
|
1536
|
4.6
|
|
|
|
IV. Địa bàn huyện
Đắk Hà
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên
sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí
|
Chiều
dài (Km3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông Đắk Pxi
|
Xã Đắk
Pxi xã Đắk Long
|
Xã Đăk Long
|
xã Đắk
Pxi
|
68.3
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Đắk Vet
|
Xã Đắk
Pxi
|
thôn
5
|
Thôn
5
|
9.3
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
thôn 2
|
Xã Đắk
Long
|
Thôn
2
|
Thôn
2
|
6.4
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đắk Hring
|
Xã Đắk Long xã Đắk Hring
|
Thôn
7, xã Đắk Hring
|
Đất
công ty cafe Đắk Uy
|
35
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Đắk Sai
|
Xã Đắk Ui
|
Thôn
1
|
Ngã
ba suối
|
4.5
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Đắk Bi Ong
|
Xã Đắk
Ui
|
Thôn
3
|
Thôn 7
|
10.2
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đắk Uy
|
Xã Đắk
Ui
|
Ngã ba Suối
|
Đầu
dập
|
9
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Đăk Uy
|
Xã Đắk
Ui xã Ngọc Wang
|
Cuối đập
|
Hốt
địa giới
|
5.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định lại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Thôn Kon Stiêu
|
Xã
Ngọc Réo
|
Ngã
ba suối
|
Thôn
Kon Stiêu
|
3.6
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối
Đắk Cẩm
|
Xã
Ngọc Réo
|
Dập
tràn
|
Ngã
ba cuối
|
17.5
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị
định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đắk Kom
|
Xã
Ngọc Réo
|
Ngã
ba đầu suối
|
Ngã
ba cuối
|
6.8
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đắk Pret
|
Xã
Ngọc Réo
|
Thôn
Kon Krốc
|
Thôn
Kon
Krốc
|
2.8
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
Đắk Joong
|
Xã
Ngọc Réo
|
đất
nông nghiệp
|
Thôn
Kon Jong
|
7.6
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Đắk Ta
|
Xã
Ngọc Réo
|
Đất nông
nghiệp
|
Ngã ba cuối
|
1.8
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đắk Tia
|
Xã
Ngọc Réo
|
Đất
nông nghiệp
|
Ngã
ba cuối
|
1.8
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Đắk Gu
|
Xã
Ngọc Wang
|
Đầu
nguồn
|
Đầu
đập tràn
|
7.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đăk Kơ La
|
Xã
Ngọc Wang
|
Đầu đập tràn
|
Cuối
Suối
|
12.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
thôn 2
|
Xã
Ngọc Wang
|
Thôn
1
|
Thôn
2
|
5.2
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
thôn 2
|
Xã Ngọc
Wang
|
Đất
SXNN
|
Thôn
2
|
5.4
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Đắk Hman
|
Xã Đắk
Mar
|
Đầu đập
|
Thôn
1
|
9
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Đắk Hman
|
Xã Đắk
Mar Thị trấn Đắk Hà
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
Hết
địa giới
|
11.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Suối
Đắk Uy
|
Thị
trấn Đắk Hà
|
Đầu địa
giới
|
Ngã
ba suối thôn 12
|
20.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
TDP7
|
Thị
trấn Đắk Hà
|
Hồ
chứa
|
TDP
7
|
4.3
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Đắk Cle
|
xã Đắk
La
|
Ngã
ba Suối
|
Thôn
Yang
|
11
|
Bảo vệ
sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đắk La
|
xã Đắk
La
|
Đập
Đắk La
|
Hết địa giới
|
23.5
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
301.4
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ Đăk Psi 5
|
xã Đăk Pxi
|
638.5
|
2.4
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty cổ phần Thủy Điện Đức Thành -
Gia Lai
|
Hồ Thủy Lợi
|
1
|
Hồ
chứa Đắk Uy
|
Xã Đắk
Ngọk
|
8970
|
30
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
2
|
Hồ
chứa Đắk Loh
|
Xã
Ngọc Wang
|
2300
|
4.15
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
3
|
Hồ
chứa Cà Sâm
|
Xã Đăk La
|
430
|
1.29
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
4
|
Hồ
chứa Đắk Trít
|
Xã Đắk
La
|
1500
|
1.48
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
5
|
Hồ
chứa Đắk Prông (ĐH)
|
Xã Đắk
Ui
|
670
|
2.22
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
14508.5
|
41.54
|
|
|
|
V. Địa bàn huyện Đắk
Tô
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Pô Kô
|
Các
xã: Đắk Rơ Nga, Ngọc Tụ, Tân Cảnh,
Diên Bình, Pô Kô và thị trấn Đắk Tô
|
Xa Đắk
Rơ Nga
|
Xã Pô Kô
|
62.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Sông
Đắk Tờ Kan
|
Thị
trấn Đắk Tô và các xã: Kon Đào, Ngọc
Tụ, Đắk Trăm
|
Xã Đắk
Trăm
|
Thị
trấn Đắk Tô
|
51.4
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đắk Rơ Nu
|
Xã
Kon Đào và thị trấn Đắk Tô
|
Xã
Kon Đào
|
Thị
trấn Đắk Tô
|
24.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đắk Di Ram
|
Xa Đắk
Trăm
|
Thôn
Đắk Hà
|
Thôn
Đắk Mông
|
13.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Đắk Tăng
|
Các
xã: Đắk Trăm và Văn Lem
|
Ngã
ba suối tại xã Văn Lem
|
Thôn
Măng Rương
|
8.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Sông
Đắk Pxi
|
Xã
Diên Bình
|
Địa
giới hành chính xã, thôn 5
|
Ngã
ba sông Pô Kô
|
17
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 20m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đắk Rơ Nga
|
Các
xã: Ngọc Tụ, Đắk Rơ Nga, Tân Cảnh
|
Xã Đắk
Rơ Nga
|
Xã
Ngọc Tụ
|
15
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Đăk Sing
|
Các
xã: Văn Lem, Kon Đào và thị trấn Đắk Tô
|
Xã
Vân Lem
|
Thị
trấn Đắk Tô
|
26.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Tea Po To
|
Xã
Văn Lem
|
Ngã
ba suối, thôn Măng Rương
|
Suối
Đắk Tăng, thôn Măng Rương
|
2.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối
Tea Lệ
|
Xã
Văn Lem
|
Ngã
ba suối, thôn Tê Pen
|
Suối
Đắk Sing, Thôn Đắk Sing
|
2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đắk Manh
|
Xã Đắk
Rơ Nga
|
Thôn
Đắk Dé
|
Thôn
Đắk Manh 1
|
8.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng,
chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đắk Sai
|
Xã
Ngọc Tụ
|
Chân
đập thủy điện thôn Đăk Chờ
|
Thôn
Đắk Chờ
|
3.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng,
chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
P Ló
|
Xã Đắk
Trăm
|
Ngã
ba Suối, thôn Đắk Rô Gia
|
Sông
Đắk Tờ Kan
|
1.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Đắk II Nghe
|
Xã Đắk Trăm
|
Thôn
Đắk Rô Gia
|
Sông
Đắk Tờ Kan
|
2.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Tea Heng
|
Xã
Văn Lem
|
Thôn Đắk Xanh
|
Suối
Đắk Sing, Thôn Đắk Sing
|
1.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Hồ Sen
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
Ngã
ba suối, khối 4
|
Sông
Đắk Tờ Kan
|
4.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đắk Trí
|
Xã
Pô Kô
|
Thôn
Kon Tu Pen
|
Sông
Pô Kô
|
3.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đắk Na
|
Xã
Pô Kô
|
Thôn
Kon Tu Đốp
|
Sông
Pô Kô
|
6.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
H Rôm
|
Xã
Pô Kô
|
Kon
Tu Dốp 2
|
Kon
Tu Dốp
|
2.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Đá
|
Xã
Diên Bình
|
Ngã
ba Suối, thôn 5
|
Sông Đắk Pxi
|
3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Hải Đường
|
Xã
Tân Cảnh
|
Thôn
1
|
Sông
Pô Kô
|
3.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
263.5
|
|
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa thủy điện Đắk Pô kô
|
Các
xã: Pô Kô, Tân Cảnh
|
1732
|
4.94
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước
|
Theo
quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty Cổ phần đầu tư và phát triển điện năng Đức Long Gia
Lai
|
Hồ thủy lợi
|
1
|
Hồ
chứa Đắk Rơn Ga
|
Xã
Tân Cảnh
|
4950
|
6.65
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
Theo
quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
6682
|
11.59
|
|
|
|
VI. Địa bàn huyện
Tu Mơ Rông
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Đăk Rê 1
|
Thôn
Đăk Rê 2
|
5.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Tác Lăng
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Đăk Rê 1
|
Thôn
Kon Sang
|
2.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Tác Lăng
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Ha Lăng 1
|
Thôn
Ha Lăng 1
|
2.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Đăk Rê 2
|
Thôn
Kon Chai
|
14.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Đăk Trang
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Đăk Riếp 2
|
Thôn
Mô Panh 1
|
2.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Đăk Nai
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Đăk Riếp 2
|
Thôn
Kon Chai
|
2.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đăk Gách
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Pa Han
|
Thôn
Pa Han
|
1.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Kon Chai
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Kon Chai
|
Thôn Lê Văng
|
1.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Suối
Lê Văng
|
Xã Đăk Na
|
Thôn
Kon Chai
|
Thôn
Lê Văng
|
1.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Sông
Đắk Lé
|
Xã Đăk Sao
|
Thôn
Đăk Rê 2
|
Thôn
Năng Lớn 1
|
17.5
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đăk Rang
|
Xã Đăk Sao
|
Thôn
Rạch Nhỏ 2
|
Thôn
Rạch Nhỏ 2
|
8.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đăk Tul
|
Xã Đăk Sao
|
Thôn
Rạch Nhỏ 2
|
Thôn
Kon Cung
|
13.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
Năng Lớn 3
|
Xã Đăk Sao
|
Thôn
Rạch Nhỏ
|
Thôn
Năng Lớn 3
|
1.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Năng Nhỏ 1
|
Xã Đăk Sao
|
Thôn
Rạch Nhỏ 2
|
Thôn
Năng Lớn 1
|
2.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đăk H Rát
|
Xã Đăk Rơ Ong
|
Thôn
Kon Hia 1
|
Thôn
Kon Hia 2
|
6.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Kon Hia 2
|
Xã Đắk
Rơ Ông
|
Thôn
Kon Hia 2
|
Thôn
Kon Hia 2
|
2.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Sông
Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
Đất
nông nghiệp thôn Kon Hia 3
|
Thôn
Mô Bành
|
14.4
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đăk Ting
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
Thôn
Măng Lỡ
|
Đất
nông nghiệp thôn Măng Lỡ
|
8.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Đăk Tem
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
Thôn
Đăk Plô
|
Đất
nông nghiệp thôn Đăk Plô
|
1.8
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Đăk Hri
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
Thôn
Ngọk Năng
|
Thôn
Ngọk Năng
|
2.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
Đăk Rin
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
Đất
nông nghiệp thôn Mô Bành
|
Thôn
Mô Bành
|
3.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Sông Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
Thôn
Đắk Trăng
|
Thôn
Kon Hnông
|
12.2
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
Đắk Trăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
Thôn
Đăk Trăng
|
Thôn
Đăk Trăng
|
1.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Đắk Ho Rông
|
Xã Đắk
Tờ Kan
|
Đất
nông nghiệp thôn Tê Xô Ngoài
|
Thôn
Tê Xô Ngoài
|
5.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đăk Tia
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
Thôn
Tê Xô Ngoài
|
Thôn
Tê Xô Trong
|
7.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Suối
Đắk Nông
|
Xã Đắk
Tờ Kan
|
Thôn
Đăk Nông
|
Thôn
Đăk H Năng
|
2.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
Đăk Rông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
Thôn
Đăk Rông
|
Thôn
Đăk Rông
|
3.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Suối
Đắk Rông
|
Xã Đắk
Tờ Kan
|
Thôn
Đắk Rông
|
Thôn
Kon H Nông
|
2.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
Kon H Nông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
Thôn
Kon H Nông
|
Thôn
Kon 11 Nông
|
2.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Kon Pia
|
Xã Đăk Hà
|
Thôn
Kon Pia
|
Thôn
Kon Pia
|
4.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Suối
Đắk Ten
|
Xã Đắk
Hà
|
Thôn
Ngọc Leng
|
Thôn
Ty Tu
|
18.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
32
|
Suối
Đăk Trang
|
Xã Đăk Hà
|
Đất
nông nghiệp thôn Đăk Xiêng
|
Thôn
Đắk Xiêng
|
3.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
33
|
Suối
Kon Kseng
|
Xã Đăk Hà
|
Thôn
Đăk Hà
|
Thôn
Đăk Hà
|
4.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
34
|
Suối
Đắk Pxi
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Long Hy 2
|
Gặp
Suối Đăk Chiêu
|
9.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
35
|
Suối
Long Hy 2
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Long Hy 2
|
Thôn
Long Hy 2
|
1.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
36
|
Suối
Trung Tam
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Trung Tam
|
Thôn
Long Hy 2
|
1.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
37
|
Suối
Long Nái
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Long Hy 1
|
Thôn
Long Nái
|
1.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
38
|
Suối
Đăk Ta Xi Poar
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Long Nái
|
Thôn
Đăk Dơn
|
3.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
39
|
Suối
Đăk Pốc
|
Xã
Măng Ri
|
Thôn
Pù Tá
|
Thôn
Ngọc Lan 2
|
4.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
40
|
Sông
Đăk PXi
|
Xã Tê Xăng
|
Thôn
Pù Tá
|
Ngã
ba địa giới
|
16.7
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
41
|
Suối
Đăk Viên
|
Xã
Tê Xăng
|
Thôn
Đăk Viên
|
Sông
Đăk Pxi
|
4.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
42
|
Suối
Tư Thó
|
Xã
Tê Xăng
|
Sông
Đăk Pxi
|
Thôn
Từ Thó
|
4.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
43
|
Suối
Đăk Sông
|
Xã
Tê Xăng
|
Thôn
Đăk Song
|
Thôn
Đăk Sông
|
2.5
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
44
|
Suối
Đăk Lèng
|
Xã
Tê Xăng
|
Cầu
Đăk Chum
|
Cầu
Đăk Chum
|
1.1
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
45
|
Suối
Đăk Lèng
|
Xã
Ngọc Lây
|
Thôn
Lạc Bông
|
Địa
giới
|
19.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
46
|
Suối
Đắk Tâm R’Nga
|
Xã
Ngọc Lây
|
Thôn
Đắk Kinh 2
|
Giao
điểm suối Đăk Lèng
|
8.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
47
|
Suối
Đăk Ngờm
|
Xã
Ngọc Lây
|
Thôn
Đăk Kinh 1A
|
Ngã
ba địa giới
|
20.3
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
48
|
Sông
Đắk Pxi
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Thôn
Đăk Chum 2
|
Đất
Nông nghiệp
|
3.0
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
49
|
Suối
Long Leo
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Giao
điểm sông Đăk Pxi
|
Thôn
Long Leo
|
2.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
50
|
Suối
Tu Mơ Rông
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Thôn
Long Leo
|
Thôn
Tu Mơ Rông
|
8.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
51
|
Suối
Đăk Xô
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Thôn
Đăk Neng
|
Giao
điểm sông Đăk Pxi
|
10.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
52
|
Sông
Đăk Pxi
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã Văn Xuôi
|
3.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
53
|
Sông
Đăk Pxi
|
Xã Văn Xuôi
|
Xã
Tu Mơ Rông
|
Xã
Văn Xuôi
|
3.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a,
khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
54
|
Sông Đăk Pxi
|
Xã Văn Xuôi
|
Thôn
Đắk Chum 2
|
Đất
Nông nghiệp
|
3.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
55
|
Suối
Đăk Trang
|
Xã
Văn Xuôi
|
Thôn
Đăk Văn 3
|
Giao
điểm sông Đăk
Pxi
|
8.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
56
|
Suối
Ba Khen
|
Xã
Văn Xuôi
|
Thôn
Ba Khen
|
Thôn
Đăk Văn 2
|
5.0
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
57
|
Suối
Đắk Pea
|
Xã
Văn Xuôi
|
Giao
điểm sông Đăk Pxi
|
Thôn
Long Tro
|
3.6
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
58
|
Suối
Đắk Trim
|
Xã
Ngọk Yên
|
Thôn
Long Lây 2
|
Thôn
Tam Rim
|
14.4
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
59
|
Suối
Ba Tư 3
|
Xã
Ngọk Yêu
|
Đất Nông nghiệp
|
Thôn
Ba Tư 3
|
4.2
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
349.2
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn
vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Đăk Psi 4
|
xã Đăk Hà
|
267.2
|
1.79
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
theo
quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đăk Psi
|
2
|
Đăk Psi 3
|
xã Đăk Hà
|
349.8
|
3.53
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đăk Psi
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa Đăk Hnia
|
Xã Đăk Tơ Kan
|
610
|
1.35
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại điều 8, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
2
|
Hồ
chứa Đăk Trang
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
670
|
1.20
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại điều 8, Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
1.897
|
7.87
|
|
|
|
VII. Địa bàn huyện
Ngọc Hồi
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên
sông, suối
|
Địa giới hành chính
|
Vị
trí
|
Chiều
dài (km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Ang
|
Làng
Ja Tun
|
Thôn
Cha Nội - xã Đăk Nông
|
28.7
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Đăk Meah
|
Xã Đăk Ang
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm hợp thủy sông Pô Kô
|
3.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đăk Piu
|
Xã Đăk Ang
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
8.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
thôn Đắk Giá 2
|
Xã Đăk Ang
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
6.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Dục
|
Thôn
Long Dôn
|
Điểm
giáp xã Đăk Nông
|
8.2
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Đăk Kéo
|
Xã Đăk Dục
|
Thôn
Chà nhầy
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
10.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đăk Vai
|
Xã Đăk Dục
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
19.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Đắk
Rơ Linh
|
Xã Đăk Dục
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
14.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Nông
|
Điểm giáp xã Đăk Dục
|
Thôn
Chả Nội
|
10.4
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối Đăk Pit
|
Xã Đăk Nông
|
Hồ Đăk Giăng
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
9.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đắk Hơ Na
|
Xã Đăk Nông
|
Thôn
Tà Pôk
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
5.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đăk Trui
|
Xã Đăk Nông
|
Ngã
ba Suối
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
7.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
Đăk Peang
|
Xã Đăk Nông
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
4.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
Thôn Chả Nội
|
Xã Đăk Nông
|
Đất
Nông nghiệp
|
Điểm hợp thủy sông Pô Kô
|
5.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Sông
Pô Kô
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Thôn
Chả Nội
|
Điềm
giáp xã Đăk Kan
|
12.7
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Thôn 6
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Ngã
ba địa giới thị trấn, Đắk Xú, Đắk Nông
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
7.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đăk Tráp
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Đập
Đắk Tráp
|
Điểm
hợp thủy sông Pô Kô
|
7.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đắk Kal
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Ngã
ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đăk Kan
|
hết đất sản xuất nông nghiệp
|
0.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Phi Pháp
|
Xã Đăk Xú
|
Hồ
Thủy Lợi
|
đất
sản xuất nông nghiệp
|
3.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Thung Nai
|
Xã Đăk Xú
|
Thôn
Thung Nai
|
Thôn
Thung Nai
|
3.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối Đăk Đral
|
Xã Bờ
Y
|
Hồ Đắk
Hniêng
|
Ngã
ba địa giới 3 xã
|
14.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đăk Niang
|
Xã Bờ
Y
|
Hồ Bờ
Y
|
Hồ Đăk Hniêng
|
13.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
Đăk Kal
|
Xã Đăk Kan
|
Ngã
ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đắk Kan
|
hết đất sản xuất nông nghiệp
|
0.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Thôn 2
|
Xã Đăk Kan
|
Thôn
2, xã Đăk Kan
|
Điểm
hợp thủy sông Đăk Kal
|
3.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đăk Kal
|
Xã Đăk Kan
|
Giáp
Địa giới xã Sa Loong
|
Thôn
2, xã Đăk Kan
|
9.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Suối
Đăk Klong
|
Xã Đăk Kan
|
Giáp
địa giới xã Sa Loong
|
Thôn
2, xã Đăk Kan
|
11.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
Đăk Hnang
|
Xã Đăk Kan
|
Ngã
ba địa giới xã Bờ Y, Đăk Xú, Đăk Kan
|
Ncã
ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đăk Kan
|
13.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Suối
Tân Bình
|
Xã Đăk Kan
|
Thôn
Tân Bình
|
Thôn Tân Bình
|
8.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
Đăk Đral
|
Xã
Sa Loong
|
Đất
sản xuất nông nghiệp (giáp ranh xã Bờ Y)
|
Giáp
Địa giới xã Đăk Kan
|
7.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Đăk Klong
|
Xã
Sa Loong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giáp
Địa giới xã Đăk Kan
|
38.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
299.8
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện
tích lưu vực (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn
vị quản lý
|
Hồ thủy lợi
|
1
|
Hồ
chứa Đăk Hơ Niêng
|
Xã Bờ
Y
|
28
|
1.27
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
2
|
Hồ
chứa Đắk Hơ Na
|
Xã Đăk Nông
|
4.1
|
2.05
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
3
|
Hồ
chứa Đắk Kàn
|
Xã
Sa Loong
|
52
|
2.27
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
84.1
|
5.59
|
|
|
|
VIII. Địa bàn huyện
ĐăkGlei
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên
sông, suối
|
Địa giới hành chính
|
Vị
trí
|
Chiều
dài (km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông
Đăk Mỹ
|
Xã Đăk Plô
|
Thôn Lau Mưng
|
Đất nông
nghiệp thôn Bung Kong
|
20.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Đăk Pam
|
Xã Đăk Plô
|
Thôn
Đăk Bók
|
Thôn
Đăk Bók
|
8.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đăk Ra
|
Xã Đăk Plô
|
Thôn
Bung Tôn
|
Thôn
Bung Kong
|
6.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đăk Sé
|
Xã Đăk Man
|
Đất Nông nghiệp
|
Thác
Đăk Chè Zom
|
2.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
thôn Măng Khên
|
Xã Đắk
Man
|
Thôn
Măng Khên
|
Thôn
Măng Khên
|
2.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
thôn Đông Lóc
|
Xã Đăk Man
|
Thôn
Đông Lóc
|
Thôn
Đông Lóc
|
1.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Suối
Đăk Man
|
Xã Đăk Man
|
Ngã ba suối
|
Gặp
suối Pô Kô
|
13.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
thôn Đông Nay
|
Xã Đăk Man
|
Núi
Ngọk Pra
|
Gặp
suối Đăk Man
|
3.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Man
|
Giao
điểm với Suối Đăk Man
|
Góc
ngoặt địa giới
|
2.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Sông
Đăk Mỹ
|
Xã Đăk Chong
|
Ngã
ba suối
|
Địa
giới giáp xã Mường Hoong
|
28.0
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
Đăk Rở Nét
|
Xã Đăk Chong
|
Ngã
ba suối
|
Đất nông
nghiệp
|
12.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Sông
Đăk Choong
|
Xã Đăk Chong
|
Ngã ba suối
|
Địa
giới giáp xã Xã Xốp
|
16.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
thôn Đăk Glei
|
Xã Đăk Chong
|
Ngã ba suối
|
Hồ Đăk Tin
|
4.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Sông Đăk Choong
|
Xã Đăk Chong
|
Địa
giới giáp xã Xa Xốp
|
Thôn
Long Ri
|
16.0
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đắk Thiang
|
Xã Đăk Chong
|
Ngã ba suối
|
Đất
nông nghiệp
|
2.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Sông
Đăk Mỹ
|
Xã
Mường Hoong
|
Địa
giới giáp xã Đăk Chong
|
Địa
giới giáp xã Ngọk Linh
|
19.0
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Làng Đung
|
Xã
Mường Hoong
|
Thôn
1 Làng Dung
|
Thôn
Làng Dung
|
2.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
18
|
Suối
Đăk Bể
|
Xã
Mường Hoong
|
Thôn Đăk Bể
|
Thôn
Đăk Bể
|
1.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
19
|
Suối
Đắk Môm
|
Xã
Mường Hoong
|
Thôn
Tu Chiêu A
|
UBND
xã
|
11.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
thôn Rẻo Lang
|
Xã
Mường Hoong
|
Thôn
Rẻo Lang
|
Thôn
Rẻo Lang
|
3.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều
9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
thôn Xa Úa
|
Xã
Mường Hoong
|
Thôn
Xa Úa
|
Thôn
Xa Úa
|
4.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Suối
thôn Tân Túc
|
Xã
Mường Hoong
|
Ngã
ba suối
|
Khu
bảo tồn Ngọk Linh
|
3.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Sông
Đăk Mỹ
|
Xã
Ngọk Linh
|
Địa
giới giáp xã Mường Hoong
|
Thôn
Lê Toàn
|
13.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
24
|
Suối
Đăk Vay
|
Xã Ngọk
Linh
|
Thôn
Lê Toàn
|
Thôn
Lê Toàn
|
1.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
25
|
Suối
Đắk Doa
|
Xã
Ngọk Linh
|
Thôn
Tân Rát
|
Thôn
Lê Ngọk
|
4.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Suối
Đăk Đoan
|
Xã
Ngọk Linh
|
Thôn
Đăk Ta
|
Thôn
Kung Brang
|
6.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Suối
thôn Tu Út
|
Xã
Ngọk Linh
|
Ngã
ba suối
|
Thôn
Tu Út
|
2.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Sông
Đăk Pru
|
Xã Đăk Nhoong
|
Thôn
Đăk Nở
|
Địa
giới giáp xã Đăk Pék
|
35.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
thôn Đăk Nớ
|
Xã Đăk Nhoong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Nớ
|
5.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Suối
Đăk Tút
|
Xã Đăk Nhoong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giao
điểm suối Đăk Rol
|
10.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Suối
Đăk Rol
|
Xã Đăk Nhoong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giao
điểm suối Đăk Pru
|
6.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
32
|
Suối Đăk Lỏi
|
Xã Đăk Nhoong
|
Ngã
ba suối
|
Giao
điểm Suối Đăk Rol
|
4.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
33
|
Suối
Đăk Brót
|
Xã Đăk Nhoong
|
Ngã
ba địa giới
|
Đất
nông nghiệp
|
9.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
34
|
Suối
Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
Địa
giới giáp xã Đăk Môn
|
Gần
Đất Quân sự
|
55.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
35
|
Suối
Đăk B'Lok
|
Xã Đăk Long
|
Thôn
Đăk Ông
|
Thôn
Đắk Ất
|
6.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
36
|
Suối
Đăk Tu
|
Xã Đăk Long
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Vai Trang
|
7.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
37
|
Suối
Đắk Giao
|
Xa Đăk Long
|
Thôn
Mang Tách
|
Thôn
Duệ Lang
|
8.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
38
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Pék
|
Địa
giới giáp xã Đăk Man
|
Thôn
14B
|
19.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
39
|
Suối
Đăk Ta
|
Xã Đăk Pék
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
14B
|
17.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
40
|
Suối
Đăk Ven
|
Xã Đăk Pék
|
Thôn
Đăk Ven
|
Thôn
Đăk Ven
|
1.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
41
|
Suối
Măng Rao
|
Xã Đăk Pék
|
Thôn
Măng Rao
|
Thôn
14B
|
5.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
42
|
Suối
Đăk Pao
|
Xã Đăk Pék
|
Thôn
Măng Rao
|
Suối
Đăk Pru
|
2.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
43
|
Suối
Đăk Pao
|
Xã Đăk Pék
|
Thôn
Măng Rao
|
Suối
Đăk Pru
|
1.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
44
|
Suối
Đăk Brót
|
Xã Đăk Pék
|
Ngã ba
địa giới
|
Gặp
sông Đăk Pru
|
2.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
45
|
Sông,
Đăk Pru
|
Xã Đăk Pék
|
Địa
giới giáp xã Đăk Nhoong
|
Ngã
ba suối
|
7.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
46
|
Suối
Đăk Nọi
|
Xã Đăk Pék
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Doát
|
4.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
47
|
Sông
Pô Kô
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
Thôn
Đông Thượng
|
Thôn
Đắk Nang
|
24.2
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
48
|
Sông
Đăk Pru
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
Ngã ba suối
|
Gặp
sông Pô Kô
|
9.8
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
49
|
Suối
Đăk Druôi
|
Thị
trấn Đắk Glei
|
Đất
Nông nghiệp
|
Gặp
sông Pô Kô
|
17.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
50
|
Suối
Đăk Tung
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
Ngã
ba suối
|
Thôn
Đăk Tung
|
2.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
51
|
Sông Pô Kô
|
Xã Đăk Kroong
|
Thôn
Đăk Nang
|
Thôn
Đăk Sút
|
21.5
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
= 20m
(theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
52
|
Suối
Đăk Pao
|
Xã Đăk Kroong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Wấk
|
6.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
53
|
Suối
Đăk Mái
|
Xã Đăk Kroong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Gô
|
12.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
52
|
Suối
Đắk Mar
|
Xã Đắk
Kroong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Gô
|
8.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
53
|
Suối
Đăk Brol
|
Xã Đăk Kroong
|
Đất
Nông nghiệp
|
Thôn Đăk Túc
|
8.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
54
|
Sông
Pô Kô
|
Xã Đăk Môn
|
Thôn
Đăk Sút
|
Thôn
Đăk Giá 1
|
15.6
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái
nguồn nước
|
=
20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
55
|
Suối
Đăk Long
|
Xã Đăk Môn
|
Địa giới
giáp xã Đắk Long
|
Thôn
Đăk Giá 1
|
18.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
56
|
Suối
Đăk Lôi
|
Xã Đăk Môn
|
Đất Nông nghiệp
|
Thôn
Đăk Xam
|
12.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
57
|
Suối
Đăk Kíc
|
Xã Đăk Môn
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giao
điểm suối Đăk Long
|
7.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
58
|
Suối
thôn Mang Lon
|
Xã Đăk Môn
|
UBND
xã
|
Giao
điểm suối Đăk Kíc
|
4.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
59
|
Suối
Đăk Trai
|
Xã Đăk Môn
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giao
đi điểm sông Pô Kô
|
5.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
60
|
Suối
Đăk Tum
|
Xã Đăk Môn
|
Đất
Nông nghiệp
|
Giao
điểm sông Pô Kô
|
4.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
600.3
|
|
|
IX. Địa bàn huyện
Sa Thầy
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Đoạn
sông
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
1
|
Sông
Đắk Sia
|
Xã Rờ
Kơi
|
Đập
Đắk Sia, xã Rờ Kơi
|
Giáp
thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn
|
36.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Suối
Đắk Plom
|
Xã Rờ
Kơi
|
Tiểu
khu 6, xã Rờ Kơi
|
Thôn
Kram, xã Rờ Kơi
|
9.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Đắk Char
|
Xã Rờ
Kơi
|
Thôn
Rờ Kơi, xã Rờ Kơi
|
Thôn
Kram, xã Rờ Kơi
|
8.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Đắk Lăng
|
Xã Rờ
Kơi
|
Thôn
Gia Xiêng, xã Rờ Kơi
|
Sông Đắk Sia, thôn Gia Xiêng, xã Rờ Kơi
|
3.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
Broa
|
Xã Rờ
Kơi
|
Thôn
Gia Xiêng, xã Rờ Kơi
|
Giáp
sông Đắk Sia, xã Rờ Kơi
|
7.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
Đắk Hrai
|
Xã Rờ
Kơi
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng Đắk Tao, xã Rờ
Kơi
|
Giáp
làng Rê, xã Mô Rai
|
29.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
Theo
quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Sông
Đắk Sia
|
Xã
Sa Nhơn
|
Thôn
Nhơn Bình, xã Sa Nhơn
|
Thôn
Nhơn An, xã Sa Nhơn
|
20.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Đắk Soa
|
Xã
Hơ Moong
|
Thôn
Đắk Wơk, xã Hơ Moong
|
Giáp
với thủy điện Ia Ly, xã Hơ Moòng
|
8.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Sông
Đắk Sia
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Thôn
Hòa Bình, xã Sa Nghĩa
|
Thôn
Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa
|
5.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối
Nước Ngót
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Dập
Nước Ngót, xã Sa Nghĩa
|
Thôn
Anh Dũng, xã Sa Nghĩa
|
4.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
la Rai
|
Xã
Sa Sơn
|
Làng
Ba ĐGốc, xã Sa Sơn
|
Làng
Chốt, thị trấn Sa Thầy
|
29.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
Đắk Rơ Ngao
|
Xã
Sa Sơn
|
Thôn
1, xã Sa Sơn
|
Thôn
2, xã Sa Sơn
|
6.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
13
|
Suối
Ya Di Tri
|
Xã
Sa Sơn
|
Thôn
2, xã Sa Sơn
|
Làng
Chốt, thị trấn Sa Thầy
|
7.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Sông
Đắk Sia
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Làng
Kdừ, TT. Sa Thầy
|
Làng
Kleng, TT. Sa Thầy
|
6.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 10m (theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 9 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Suối
Đắk Rơ Ngao
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Thôn
2, xã Sa Sơn
|
Thôn
3, TT. Sa Thầy
|
6.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Suối
Ya Di Tri
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Thôn 2, xã Sa Sơn
|
Làng
Chốt, thị trấn Sa Thầy
|
7.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Đắk Hrai
|
Xã Mô Rai
|
Làng
Rê, xã Mô Rai
|
Trụ
sở đội 10, xã la Dom, huyện la Hđrai
|
55.7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
Theo
quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
18
|
Suối
Ya Lon
|
Xa
Mô Rai
|
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
|
Làng
Le Rơ Mâm, xã Mô Rai
|
27.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
Theo
quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
19
|
Sông
Sa Thầy
|
Xã Mô Rai
|
Trụ
sở đội 10, xã la Dom, huyện Ia
Hđrai
|
Suối
Cát, xã Mô Rai
|
3.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
20
|
Suối
Cát
|
Xã
Mô Rai
|
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
|
Sông
Sa Thầy, xã Mô Rai
|
18.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
21
|
Suối
la Tri
|
Xã
Mô Rai
|
Suối
la Wơn, xã Mô Rai
|
Trụ
sở đội 10, xã la Dom, huyện la Hđrai
|
30.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
22
|
Suối
la Won
|
Xã
Mô Rai
|
Làm
trường Mô Ray 2, xã Mô Rai
|
Suối
la Tri, xã Mô Rai
|
12.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
23
|
Suối
Ya Mô
|
Xã
Mô Rai
|
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai
|
Làng
Rê, xã Mô Rai
|
22.0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
Theo
quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
24
|
Suối
la Hron
|
Xã
Mô Rai
|
Khu
bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mỏ Rai
|
Suối
Ya Mô, xã Mô Rai
|
19.4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
Theo
quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
|
25
|
Suối
Đắk Mô
|
Xã
Mô Rai
|
Lâm trường Sa Thầy, xã Mô Rai
|
Suối
Ya Mô, xã Mô Rai
|
24.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
26
|
Suối
Ya Man
|
Xã
Mô Rai
|
Thủy điện Sê San 3, xã Mô Rai
|
Lâm
trường Sa Thầy, xã Mô Rai
|
11.5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
27
|
Sông
Đắk Sia
|
Xã
Ya Xiêr
|
Làng
Lung, xã Yã Xiêr
|
Làng
Lung, xã Ya Xiêr
|
1.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
28
|
Suối
Yang Tông
|
Xã
Ya Xiêr
|
Thôn
L xã Ya Xiêr
|
Lang
Trang, xã Ya Xiêr
|
14.9
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
29
|
Suối
la Rai
|
Xã
Ya Xiêr
|
Thôn
Sơn An, xã Sa Sơn
|
Làng
Lung, xã Ya Xiêr
|
3.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
30
|
Sông
KRông Ra Lah
|
Xã Ya Tăng
|
Thủy điện Ya Ly, xã Ya Tăng
|
Thủy
điện Sê San 3, xã Ya Tăng
|
16.6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
31
|
Suối
la Tim
|
Xã
Ya Tăng
|
Lâm
trường Sa Thầy, xã Mô Rai
|
Hồ la Ly, xã Ya Tăng
|
10.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
32
|
Sông
Đắk Sia
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Làng
Kleng, TT. Sa Thầy
|
Hồ
la Ly, xã Sa Nghĩa
|
4.2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
33
|
Sông
Pô Kô
|
Xã
Sa Bình
|
Thủy
điện Plei Kroong, xã Sa Bình
|
Thôn
Bình Giang, xã Sa Bình
|
4.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
478.3
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên
hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện tích (km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa thủy điện Sê San 3
|
Xã
Ya Tăng
|
7788
|
92.0
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty thủy điện la Ly
|
2
|
Hồ
chứa thủy điện Plei Krông
|
Các
xã: Hơ Moong, Sa Nghĩa, Sa Bình
|
3216
|
1048.7
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty thủy điện la Ly
|
3
|
Hồ
chứa thủy điện la Ly
|
Các xã: Sa Bình, Ya Ly, Ya Tăng và Ya Xiêr
|
7455
|
1037.1
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty thủy điện la Ly
|
Hồ thủy
lợi
|
4
|
Hồ
chứa Đắk Prông
|
Xã
Sa Bình
|
4.2
|
1.17
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum
|
Tổng
|
18463.2
|
2179.0
|
|
|
|
X. Địa bàn huyện
laH'Drai
1. Danh mục sông, suối
STT
|
Tên
sông, suối
|
Địa
giới hành chính
|
Đoạn
sông
|
Chiều
dài (Km)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
1
|
Sông la Tri
|
Xã la Dom
|
Công
ty 78, xã la Dom
|
Trụ
sở đội 10, xã la Dom
|
2.21
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
2
|
Sông
Sa Thầy
|
Xã Ia Dom
|
Trụ
sở đội 10, xã la Dom
|
Công ty cổ phần Sa Thầy, xã
la Dom
|
39.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
3
|
Suối
Cọp
|
Xã
la Dom
|
Đồn
biên phòng 709, xã la Dom
|
Giáp
với Sông Sa Thầy, xã la Dom
|
6.82
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
4
|
Suối
Cát
|
Xã Ia Dom
|
Làng
Thanh Niên, xã la Dom
|
Trạm
Mô Ray, xã la Dom
|
6.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
5
|
Suối
làng Thanh Niên
|
Xã
la Dom
|
Làng
Thanh Niên, xã la Dom
|
Lâm
trường Mô Ray 2, xã la Dom
|
11.3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
6
|
Suối
la Tri
|
Xã
la Dom
|
Lâm
trường Mô Ray 2, xã la Dom
|
Lâm
trường Mô Ray 2, xã la Dom
|
5.98
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Sông
Sa Thầy
|
Xã
la Đal
|
Giáp
Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Dom
|
Giáp
Lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
8.1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
8
|
Suối
Đá
|
Xã
la Đal
|
Công
ty cao su 78, xã la Đal
|
Giáp
Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Tơi
|
5.56
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
9
|
Sông
Sa Thầy
|
Xã
la Tơi
|
Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la
Dom
|
Đồn biên phòng 713, xã la Tơi
|
4.09
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
10
|
Suối
la Dor
|
Xã
la Tơi
|
Tiểu
khu 740, Lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
Tiểu
khu 758, Lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
9.07
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
11
|
Suối
la Mơ Nang
|
Xã
la Tơi
|
Lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
Tiểu khu 751, lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
13.34
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
12
|
Suối
la Kơ Rin
|
Xã
la Tơi
|
Tiểu khu 741, Lâm trường Se San, xã la Tơi
|
Tiểu
khu 751 lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
15.72
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
14
|
Suối
la Ba Lech
|
Xã
la Tơi
|
Lâm
trường Sa Thầy, xã la Tơi
|
Tiểu khu 742, lâm trường Sê San,
xã la Tơi
|
13.8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
15
|
Sông
Sê San
|
Xã
la Tơi
|
Tiểu
khu 752, lâm trường Sê San, xã la Tơi
|
Cao su
Đắk Lắk, xã la Tơi
|
15.76
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
16
|
Sông
Krông Bơ Lah
|
Xã
la Tơi
|
Đường
Sê San 3 đi quốc lộ 14C
|
Tiểu
khu 752, lâm trường Sê San
|
20.39
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
17
|
Suối
Ya Bok
|
Xã
la Tơi
|
Tiểu
khu 752, lâm trường Sê San
|
Giáp
với suối la Kơ Rin, xã la Tơi
|
26.56
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước.
|
= 5m
(theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)
|
Tổng
|
|
|
204.1
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT
|
Tên hồ
|
Địa
giới hành chính
|
Diện
tích (Km2)
|
Dung
tích (triệu m3)
|
Chức
năng bảo vệ nguồn nước
|
Phạm
vi hành lang bảo vệ
|
Đơn vị quản lý
|
Hồ thủy điện
|
1
|
Hồ
chứa thủy điện Sê San 3 A
|
Xã
la Tơi
|
8084
|
80.6
|
Phòng,
chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy
điện Sê San 3A
|
2
|
Hồ
chứa thủy điện Sê San 4
|
Xã Ia Tơi
|
9326
|
893.3
|
Phòng,
chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy
điện Sê San 3A
|
3
|
Hồ
chứa thủy điện Sê San 4 A
|
Xã
la Tơi
|
9.368
|
13.13
|
Phòng,
chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Theo
quy định tại Điều 8 Nghị định số
43/2015/NĐ-CP
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy
điện Sê San 3A
|
Tổng
|
9326
|
893.3
|
|
|
|
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|