|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 850/QĐ-UBND 2019 về danh mục đập hồ chứa thủy lợi lớn vừa nhỏ tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 850/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 07 tháng 6 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 116/TTr-SNN ngày 31/5/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa,
nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường: Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố: Trưởng Ban quản lý các công trình xây dựng tỉnh;
Giám đốc Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều
3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Túc);
- Cổng
TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019
của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm (xã)
|
Thông số kỹ thuật
|
F tưới/ vụ (ha)
|
F lưu vực (Km2)
|
Diện tích mặt nước (Km2)
|
W trữ (106m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNDGC (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
W hữu ích
|
W toàn bộ
|
CT đỉnh đập
|
H max
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Kích thước (m)
|
Hình thức
|
CT tràn
|
Hình thức
|
B tràn
|
Lưu lượng TK m3/s)
|
Có tràn sự cố
|
I
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phú Xuân
|
Xuân Phước
|
1500
|
126
|
1.62
|
8.59
|
11.22
|
29.30
|
36.50
|
39.00
|
39.70
|
23.8
|
516
|
|
26.50
|
1,3 x 1,7
|
không áp
|
30.50
|
xã sâu
|
3(10x6)
|
1383.0
|
x
|
2
|
Kỳ Châu
|
Đa Lộc
|
480
|
14.5
|
0.42
|
3.515
|
3.807
|
127.8
|
141.1
|
144.17
|
145.5
|
28.1
|
262.4
|
|
126
|
F 1,25
|
có áp
|
|
Tự do
|
30.0
|
257.00
|
|
II
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Tròn
|
An Nghiệp
|
1950
|
69.5
|
1.64
|
18.31
|
19.55
|
18
|
35.50
|
35.90
|
38.00
|
29
|
270
|
|
13.50
|
1,25 x 1,75
|
có áp
|
28.50
|
xã sâu
|
3(8x7)
|
912.00
|
|
III
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Suối Vực
|
Suối Bạc
|
790
|
40.5
|
1.36
|
9.94
|
10.510
|
75
|
88.1
|
89.65
|
91.7
|
26.59
|
583
|
|
72.5
|
1,1 x
1,5
|
có áp
|
81.1
|
xã sâu
|
3(8x7)
|
845.90
|
|
IV
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuân Bình
|
Xuân Bình
|
100
|
5
|
0.727
|
4.480
|
6.43
|
67
|
75.8
|
77.6
|
79.5
|
30
|
190
|
1.0
|
65.00
|
70
|
có áp
|
75.80
|
Tự do
|
12
|
53.00
|
|
V
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Buôn Đức
|
EaTrol
|
300
|
27.1
|
0.889
|
|
4.276
|
192.5
|
199.5
|
202.77
|
203.8
|
19.6
|
1333.5
|
|
|
Φ 80
|
có áp
|
199.5
|
Tự do
|
50.0
|
745.9
|
|
7
|
Buôn La Bách
|
TT Hai Riêng
|
278
|
7.5
|
0.413
|
2.226
|
2.623
|
194
|
202.21
|
204
|
205.2
|
20,05
|
605.0
|
|
193.1
|
0,8x1,2
|
không áp
|
202.2
|
Tự do
|
30.0
|
115.0
|
|
Theo quy định tại khoản 2, Điều 3, Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m
hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản
này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều
dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có
chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có
lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên
2.000m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ
3.000.000m3 đến dưới 1.000.000.000m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm
c khoản 1 Điều này.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm (xã)
|
Thông số kỹ thuật
|
F tưới/ vụ (ha)
|
F lưu vực (Km2)
|
Diện tích mặt nước (Km2)
|
W trữ (106m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNDGC ((m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
W hữu ích
|
W toàn bộ
|
CT đỉnh đập
|
H max
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Kích thước (m)
|
Hình thức
|
CT tràn
|
Hình thức
|
B tràn
|
Lưu lượng TK m3/s)
|
Có tràn sự cố
|
I
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
|
TT Hai Riêng
|
5
|
|
0.38
|
0.90
|
1.624
|
|
|
|
Dân sinh
|
13
|
443
|
|
|
Φ 60
|
không áp
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
2
|
Eadin 1
|
EaBar
|
200
|
4.5
|
0.24
|
1.04
|
1.048
|
387.80
|
397.80
|
399.20
|
399.60
|
13.0
|
147.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
45
|
|
|
3
|
Tân Lập
|
EaLy
|
100
|
5.5
|
0.43
|
0.95
|
1.624
|
58.00
|
61.80
|
62.70
|
64.80
|
15.4
|
204.0
|
2.0
|
|
Φ 40
|
có áp
|
61.80
|
Tự do
|
70
|
157.00
|
|
II
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Lạc
|
Sơn Thành Tây
|
300
|
2.51
|
0.15
|
0.66
|
0.668
|
55.00
|
61.6
|
62.65
|
63.90
|
11.9
|
345.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
40
|
63.00
|
|
5
|
Sơn Tây Thượng
|
Sơn Thành Tây
|
20
|
1.69
|
0.2
|
|
0.237
|
23.50
|
28.50
|
29.47
|
30.80
|
10.75
|
406.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
30
|
50.50
|
|
6
|
Hóc Răm
|
Hòa Tân Tây
|
209
|
6.81
|
0.25
|
2.60
|
2.910
|
11.25
|
23.20
|
25.08
|
25.80
|
17.8
|
256.0
|
|
10.65
|
0,8x1,2
|
bán áp
|
23.20
|
Tự do
|
30
|
119.90
|
|
III
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ba Võ
|
Suối Bạc
|
450
|
5.52
|
0.11
|
|
0.724
|
94.40
|
101.60
|
103.10
|
104.50
|
16.7
|
334.8
|
|
|
0,8x1,2
|
|
|
Tự do
|
35
|
78.20
|
|
8
|
Suối Phèn
|
Sơn Long
|
50
|
2.15
|
0.07
|
|
0.513
|
388.00
|
397.80
|
398.00
|
399.50
|
12.0
|
400.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
9
|
Suối Bùn 1
|
TT Cung Sơn
|
50
|
1.50
|
0.04
|
0.500
|
0.810
|
|
30.50
|
31.00
|
32.00
|
10.0
|
550.0
|
|
|
Φ 60
|
|
|
Tự do
|
15
|
|
|
IV
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đồng Khôn
|
Hòa Xuân Tây
|
200
|
7.52
|
0.27
|
2.61
|
2.716
|
11.60
|
23.2
|
25.15
|
26.20
|
16.2
|
303.9
|
|
11.40
|
0,8x1,2
|
có áp
|
23.20
|
Tự do
|
30
|
126.53
|
|
V
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lỗ Ân
|
An Phú
|
246
|
18.4
|
0.33
|
2.263
|
2.625
|
31.5
|
41.09
|
44.46
|
46.5
|
27.5
|
276.9
|
|
28.5
|
Φ 80
|
có áp
|
41.1
|
Tự do
|
50
|
573
|
|
VI
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
K2
|
Xuân Phước
|
|
2
|
|
0.59
|
0.621
|
78.20
|
86.60
|
87.84
|
88
|
15.0
|
301.4
|
|
|
Φ 50
|
có áp
|
86.60
|
Tự do
|
6
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lỗ Chài 1
|
Hòa Quang Bắc
|
|
7
|
|
0.266
|
0.304
|
73.8
|
83
|
84.22
|
85
|
23.5
|
208.2
|
|
72
|
Φ 45
|
|
83.00
|
Tự do
|
61.4
|
172.05
|
|
Theo quy định tại khoản 3, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
a) Đập có chiều
cao từ 10m đến 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b
khoản này; trừ hồ chứa quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
b) Hồ chứa nước có
dung tích toàn bộ từ 500.000m3 đến dưới 3.000.000m3
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC HỒ CHỨATHỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm theo xã
|
Thông số kỹ thuật
|
F tưới/ vụ (ha)
|
F lưu vực (Km2)
|
Diện tích mặt nước (Km2)
|
W trữ (106m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNDGC ((m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
W hữu ích
|
W toàn bộ
|
CT đỉnh đập (tường chắn sóng)
|
H max
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Kích thước (m)
|
Hình thức
|
CT tràn
|
Hình thức
|
B tràn
|
Lưu lượng TK m3/s)
|
Có tràn sự cố
|
I
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chữ Y - nhánh Đông
|
EaBar
|
195
|
1.50
|
0.3245
|
|
0.950
|
|
|
|
100
|
9.0
|
150
|
|
|
|
|
|
|
15
|
49.00
|
|
2
|
Chữ Y - nhánh Tây
|
107
|
1.20
|
0.15
|
|
0.370
|
|
|
|
60
|
6.8
|
175
|
|
|
0,8x1,2
|
có áp
|
|
Tự do
|
20
|
|
3
|
Đội 5
|
EaBar
|
109
|
1.0
|
0.033
|
|
0.200
|
416.00
|
420.00
|
421.00
|
421.80
|
6.8
|
92.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
4
|
Suối Thị
|
Sơn Giang
|
30
|
4.46
|
0.056
|
|
0.177
|
42.65
|
44.50
|
45.50
|
49.50
|
7.5
|
491.0
|
|
|
Φ 300
|
|
|
Tự do
|
60
|
91.22
|
|
5
|
EaLâm 1
|
EaLâm
|
20
|
1.5
|
0.015
|
|
0.069
|
22.70
|
24.50
|
26.00
|
26.50
|
8.2
|
77.5
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
42.72
|
|
6
|
Đội 2 (hồ EaMKeng)
|
EaBar
|
150
|
7.00
|
0.012
|
0.250
|
0.287
|
|
|
|
Dân sinh
|
8
|
185.0
|
|
|
Φ 100
|
Đá xây
|
|
Tự do
|
|
58.48
|
|
7
|
Đội 6
|
EaBar
|
101
|
|
0.026
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
8
|
EaLâm 2
|
EaLâm
|
158
|
|
0.02
|
|
0.060
|
|
|
|
Dân sinh
|
8.4
|
92.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
25.13
|
|
9
|
Ea Din 2
|
EaBar
|
158
|
|
0.055
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
10
|
Cầu Đỏ
|
Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
11
|
Kli H’Bot
|
Sông Hinh
|
|
|
0.07
|
|
0.246
|
|
|
|
|
|
220.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
12
|
Hồ Đội 3-1
|
Ea Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
13
|
Hồ Đội 3-2
|
Ea Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
14
|
Hồ Đội 7-1
|
Ea Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
15
|
Hồ Đội 7-2
|
Ea Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
II
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Suối Hiền
|
Sơn Thành Tây
|
30
|
3.40
|
0.12
|
0.35
|
0.550
|
35.05
|
37.10
|
38.67
|
40.00
|
9
|
156.3
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
17
|
Đồng Tròn
|
Sơn Thành Đông
|
100
|
1.70
|
0.05
|
|
0.200
|
95.00
|
99.50
|
|
|
6.7
|
170.0
|
|
|
Φ 100
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
18
|
Sơn Tây
|
Sơn Thành Tây
|
|
1.28
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
19
|
Lạc Phong
|
Sơn Thành Tây
|
|
0.85
|
0.04
|
|
0.450
|
34.00
|
39.21
|
39.90
|
40.20
|
7.2
|
510.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
15
|
24.00
|
|
III
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Giếng Tiên
|
Sơn Hà
|
40
|
3.00
|
0.06
|
0.50
|
0.548
|
19.70
|
23.60
|
24.30
|
25.70
|
7.6
|
317.0
|
|
|
Φ 60
|
|
|
Tự do
|
14
|
13.36
|
|
21
|
Vân Hòa 3
|
Sơn Long
|
100
|
2.03
|
0.18
|
|
0.800
|
395.00
|
400.00
|
401.00
|
401.60
|
7.6
|
240.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
22
|
Suối Bùn II
|
TT Củng Sơn
|
|
1.20
|
0.1
|
|
0.284
|
14.50
|
20.50
|
22.00
|
23.50
|
6.8
|
214.0
|
|
|
Φ 60
|
|
|
Tự do
|
10
|
|
|
23
|
Hòa Thuận
|
Sơn Định
|
50
|
2.06
|
0.18
|
|
0.470
|
388.00
|
393.50
|
394.50
|
395.00
|
9.0
|
200.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
40
|
|
|
24
|
Tân Lương
|
Sơn Hội
|
|
2.00
|
0.02
|
|
0.400
|
|
18.50
|
19.30
|
20.00
|
6.5
|
150.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
25
|
Suối Dĩ
|
Sơn Hội
|
|
3.5
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
9.0
|
75.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
20
|
|
|
26
|
Cây Da
|
Sơn Hội
|
10
|
0.90
|
0.02
|
|
0.057
|
357.20
|
359.20
|
360.00
|
361.00
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
|
|
27
|
Trà Khê
|
Sơn Hội
|
2
|
2.5
|
0.032
|
|
0.097
|
368.00
|
370.50
|
372.00
|
373.00
|
7.8
|
183.0
|
|
|
|
|
|
Tự do
|
|
58.00
|
|
IV
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hòn Dinh
|
Hòa Xuân Tây
|
150
|
6.00
|
0.16
|
|
0.310
|
9.00
|
10.45
|
10.88
|
11.70
|
4.7
|
375.2
|
|
|
Φ 50
|
|
|
Tự do
|
11.4
|
|
|
V
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ba Mẫu
|
An Hòa
|
12
|
0.65
|
|
|
0.051
|
11.50
|
14.50
|
15.25
|
16.2
|
7.5
|
273.0
|
|
|
Φ 30
|
BTCT
|
14.50
|
Tự do
|
10
|
|
|
30
|
Bầu Đô
|
An Xuân
|
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
50.0
|
|
|
|
Đá xây
|
|
Tự do
|
|
|
|
Theo quy định tại khoản 4, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
Đập, hồ chứa nước
có chiều cao dưới 10m hoặc Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3
PHỤ LỤC 4:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU CAO ≥
5M TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích lưu vực
(km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Đập
dâng
|
Cống xả cát
|
Cống Lấy nước
|
Dung tích trữ
|
Cột nước tràn thiết
kế
|
Cao trình đỉnh đập (m)
|
Chiều cao đập (m)
|
Chiều dài đập (m)
|
Số cửa cống
|
Cao trình ngưỡng
|
Kích thước (m)
|
Số cửa
cống
|
Cao trình ngưỡng
|
Kích thước (m)
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
1
|
Đập
Đồng Cam
|
Huyện Phú Hòa, huyện Tây Hòa
|
13,200
|
|
|
24.1-22.90
|
6.05
|
654.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bờ Nam
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
18.05
|
1,2x2,4
|
4
|
20.60
|
1,5x2,20
|
16.68
|
|
+ Bờ Bắc
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
2
|
17.55
|
1,5x2,2
|
3
|
19.65
|
1,25x1,95
|
12.56
|
2
|
Đập
dâng Buôn Chao
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
154.7
|
5.2
|
60.00
|
2.0
|
139.5
|
1,5x1,2
|
|
|
|
|
|
+ Bờ Nam
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
154.00
|
0,6x0,70
|
0.11
|
|
+ Bờ Bắc
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
153.7
|
0,5x0,6
|
0.04
|
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|