|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 768/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN
LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 507/TTr-STMNT ngày 08 tháng 12 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao
không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Tuyên
Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không
được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, bao gồm 548 hồ, ao.
Trong đó:
1. Thành phố Tuyên Quang:
58 hồ, ao.
2. Huyện Yên Sơn:
73 hồ, ao.
3. Huyện Sơn Dương:
195 hồ, ao.
4. Huyện Hàm Yên:
86 hồ, ao.
5. Huyện Chiêm Hóa:
104 hồ, ao.
6. Huyện Na Hang:
04 hồ, ao.
7. Huyện Lâm Bình:
28 hồ, ao.
(Danh
mục chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục hồ,
ao không được san lấp trên trên địa bàn tỉnh. Thông báo đến các Sở, ban,
ngành có liên quan và Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có hồ, ao
không được san lấp; phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, thống
kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao phát sinh không được san lấp trên địa bàn tỉnh
theo quy định.
2. Các Sở, ban, ngành có liên
quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm
quản lý, bảo vệ hồ, ao không được san
lấp; rà soát, thống kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao phát sinh không được
san lấp; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm hồ, ao
trái phép trên địa bàn.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao có trách
nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao không
được san lấp theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công thương, Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TNMT; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó CVP Nguyễn Thanh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh (đăng tin);
- Chuyên viên KS;
- Lưu: VT, (Đ. )
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 768/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên hồ, ao đầm
|
Vị trí, địa
điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Dung tích
(106m3)
|
Chức năng
|
Đơn vị quản
lý
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG: 58 HỒ, AO
|
|
|
|
|
1
|
Đầu Đồng
|
Xóm 2, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
2,30
|
1,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
HTX dich vụ NLN
Tràng Đà
|
|
|
2
|
Ao Quãng
|
Xóm 5, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
2,40
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
HTX dich vụ NLN
Tràng Đà
|
|
|
3
|
Cầu Giấy
|
Xóm 4, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
0,80
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
HTX dich vụ NLN
Tràng Đà
|
|
|
4
|
Thọ Đồng
|
Xóm 4, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
2,50
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
HTX dich vụ NLN
Tràng Đà
|
|
|
5
|
Hồ ông Đường
|
Xóm 5, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
0,25
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
HTX dich vụ NLN
Tràng Đà
|
|
|
6
|
Hồ Chăn nuôi
|
Tổ 5, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
0,002
|
0,02
|
Điều tiết nước,
tưới tiêu
|
BQL CTTL phường
Nông Tiến
|
|
|
7
|
Hồ Gò Sở
|
Tổ 9, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
0,047
|
0,02
|
Điều tiết nước,
tưới tiêu
|
BQL CTTL phường
Nông Tiến
|
|
|
8
|
Hồ xóm 18 (hồ 06)
|
Tổ 10, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
0,064
|
0,04
|
Điều tiết nước,
tưới tiêu
|
BQL CTTL phường
Nông Tiến
|
|
|
9
|
Hồ Minh Xuân
|
Tổ 10, phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
0,38
|
0,00114
|
Chống ngập úng,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
10
|
Hồ Thương Binh
|
Tổ 7, phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
0,72
|
0,0216
|
Chống ngập úng,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
11
|
Ao Hồ 15
|
Tổ 15, phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
0,35
|
0,01
|
Chống ngập úng,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
12
|
Hồ Tân Quang
|
Tổ 11, phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
2,48
|
37,2
|
Tạo cảnh quan,
trữ nước
|
UBND phường
|
|
|
13
|
Hồ Bềnh Kiếm
|
Tổ 14, 15, P.
Phan Thiết
|
1,2
|
9,6
|
Chống ngập úng,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
14
|
Hồ Lâm nghiệp
|
Tổ 7, phường Mỹ
Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
0,7
|
0,01
|
Cấp nước
|
UBND phường
|
|
|
15
|
Hang Hươu
|
Tổ 9, phường
Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
0,90
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
UBND phường
|
|
|
16
|
Nước Nóng
|
Tổ 6, phường
Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
UBND phường
|
|
|
17
|
Hồ hố đất xí nghiệp
|
Tổ 8, phường An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
2,5
|
0,02
|
Cấp nước
|
Công ty cổ phần
VLXD số 3
|
|
|
18
|
Hồ Đất Bát
|
Tổ 02, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
0,17
|
0,02
|
Phòng chống ngập
úng, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
19
|
Hồ ông Quyền
|
Tổ 17, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1,17
|
0,04
|
Phòng chống ngập
úng, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
20
|
Hồ ông Liêm
|
Tổ 18, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,06
|
Phòng chống ngập
úng, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
21
|
hồ Móc giằng
|
Tổ 5, phường An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
2,6
|
0,02
|
Cấp nước
|
UBND phường
|
|
|
22
|
Hồ Trung Việt
|
Tổ 9, phường An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
3,7
|
0,01
|
Điều tiết nước,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
23
|
Bà Là
|
Tổ 10, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
2,70
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL phường
An Tường
|
|
|
24
|
Hồ Đầm Thắm
|
Tổ 11, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1,14
|
0,04
|
Điều tiết nước,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
25
|
Hồ Khai Thác
|
Tổ 11, phường
An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
0,46
|
0,08
|
Điều tiết nước,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
26
|
Hồ Ao Âu
|
Tổ 11, phường An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
0,53
|
0,06
|
Điều tiết nước,
tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường
|
UBND phường
|
|
|
27
|
Cây Kháo
|
Thôn Phú
An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
0,50
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Long
|
|
|
28
|
Cầu Mục
|
Thôn Trường
Thi, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
2,80
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
29
|
Khe Mai
|
Thôn Thúc
Thủy, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
2,98
|
0,44
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
30
|
Thanh Niên
|
Thôn An Lộc A,
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
0,92
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
31
|
Dốc Thiều 1
|
Thôn An Lộc B,
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
0,97
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
32
|
Dốc Thiều 2
|
Thôn An Lộc B,
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
0,99
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
33
|
Dộc Giữa
|
Thôn An
Phúc, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
3,43
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
34
|
Phai Thờ
|
Thôn An Lộc B,
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
3,13
|
0,90
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
35
|
Hồ Sen
|
Thôn Bình Ca,
xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
3,43
|
0,68
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã An
Khang
|
|
|
36
|
Cây Hồng
|
Thôn 9,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
5,40
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
37
|
Thuyền Tha
|
Thôn 6,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
10,10
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
38
|
Gò Chùa (Hồ Chùa)
|
Thôn 5,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
3,10
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
39
|
Hồ số 8
|
Thôn 14, xã Kim
Phú, thành phố Tuyên Quang
|
10,40
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
40
|
Cây Quýt
|
Thôn 17, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1,40
|
0,40
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
41
|
Nẻo Giang 2
|
Thôn 19,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
0,32
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
42
|
Hồ Ao Tiên
|
Thôn 18, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
6,90
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
43
|
Khuôn Bồng
|
Thôn 14,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1,20
|
0,56
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
44
|
Nẻo Giang 1
|
Thôn 20, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1,60
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
45
|
Hồ ông Thư
|
Thôn 3,
xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
0,48
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
46
|
Hồ số 6
|
Thôn 12, xã
12Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
10,20
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất, điều tiết nước
|
BQL CTTL xã Kim
Phú
|
|
|
47
|
Bình Điền
|
Thôn 6,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
9,20
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
48
|
Phúc An
|
Thôn 6,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
17,80
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
49
|
Cây Cọ (Gò Gianh)
|
Thôn 10,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
38,80
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
50
|
Phó Bể
|
thôn 9,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
18,40
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
51
|
Cổ Ngựa
|
Thôn 1,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
3,80
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
52
|
Đập thôn 8
|
Thôn 1,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
6,60
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lưỡng
Vượng
|
|
|
53
|
Hồ Tân Hà (Hồ Đông Y)
|
Tổ 9, 10, phường
Tân Hà , thành phố Tuyên Quang
|
2,45
|
7,0
|
Tạo cảnh quan,
trữ nước
|
UBND phường
|
|
|
54
|
Hồ Cu ve
|
Tổ 7,8, phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1,3
|
4,0
|
Chống ngập úng
|
UBND phường
|
|
|
55
|
Kỳ Lãm
|
Tổ 7, phường
Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
24,01
|
1,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL phường
Đội Cấn
|
|
|
56
|
Đập Xá Nội
|
tổ 3, phường Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
0,84
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL phường
Đội Cấn
|
|
|
57
|
Kháng Thọ
|
Tổ 1, phường Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1,00
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL phường
Đội Cấn
|
|
|
58
|
Hồ tổ 02
|
Tổ 2, phường Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
3,4
|
0,1
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
Công ty cổ phần
chè trả về địa phương
|
|
|
II
|
HUYỆN YÊN SƠN: 73 HỒ,
AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Khê
|
Thôn Tân Hồ, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
31,71
|
1,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL An Khê
|
|
|
2
|
Hố Dáy
|
Thôn Gò Củi, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
0,60
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Nhữ
Hán
|
|
|
3
|
Hố Chẹo
|
Thôn Gò Chè, xã
Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1,10
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Nhữ
Hán
|
|
|
4
|
Khuôn Cò
|
Thôn Yên Lộc,
xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
5,00
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hoàng Khai
|
|
|
5
|
Cây Đa
|
Thôn 5, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
1,80
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
6
|
Hải Chiều
|
Thôn 10, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
1,80
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
7
|
Hồ Chuộng
|
Thôn 11, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
4,30
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
8
|
Mỏ Cua
|
Thôn 4, xã Tân Long,
huyện Yên Sơn
|
1,50
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
9
|
ông Tải
|
Thôn 1, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
0,20
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
10
|
Gốc Mít
|
Thôn 9, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
3,70
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Long
|
|
|
11
|
Hồ Đặng
|
Thôn 7, xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
|
0,70
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Tiến
|
|
|
12
|
Khấu Lấu
|
Thôn 4, xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
|
5,2
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Tiến
|
|
|
13
|
Khuôn Giáng
|
Thôn Đô Thượng
1, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
1,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Xuân Vân
|
|
|
14
|
Bắc Cảy
|
Thôn Đô Thượng
3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
0,50
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Xuân Vân
|
|
|
15
|
Lương Trung(Cây Sếu)
|
Thôn Lương
Trung, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Xuân Vân
|
|
|
16
|
Khán Còm
|
Thôn1, xã Trung
Trực, huyện Yên Sơn
|
0,50
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Trực
|
|
|
17
|
Khuôn Lù
|
Thôn 4, xã
Trung Trực, huyện Yên Sơn
|
8,40
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Trực
|
|
|
18
|
Thâm Phục
|
Thôn Bắc Khiển,
xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kiến
Thiết
|
|
|
19
|
Vàng La
|
Thôn Bình Ca,
xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
1,40
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Bình
|
|
|
20
|
Núi Mây
|
Thôn 7, xã Thái
Bình, huyện Yên Sơn
|
1,80
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Bình
|
|
|
21
|
Đồng Lớn
|
Thôn Cả, xã Tiến
Bộ, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tiến
Bộ
|
|
|
22
|
Hồ 3 nhà
|
Thôn Tân Viên
2, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
3,00
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tiến
Bộ
|
|
|
23
|
Khuôn Ninh
|
Thôn 4, xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đạo
Viện
|
|
|
24
|
Cây Quýt
|
Thôn 4, xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn
|
0,50
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đạo
Viện
|
|
|
25
|
Đồng Cang
|
Thôn 4, xã Đạo Viện,
huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đạo
Viện
|
|
|
26
|
Đồng Biệt
|
Thôn 1, xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn
|
0,40
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đạo
Viện
|
|
|
27
|
Làng Thang
|
Thôn Làng Phát,
xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
5,10
|
0,41
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Quan
|
|
|
28
|
Làng Nhà
|
Thôn Làng Nhà,
xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
2,50
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Quan
|
|
|
29
|
Làng Hản
|
Thôn Làng Hản,
xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
3,20
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Quan
|
|
|
30
|
Đèo Nang
|
Thôn Nè, xã
Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1,60
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Lợi
|
|
|
31
|
Hồ Kẹn ( Thôn Kẹn)
|
Thôn Bum Kẹn,
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1,10
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Lợi
|
|
|
32
|
Khuổi Rua
|
Thôn Cóoc, xã
Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
2,30
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Lợi
|
|
|
33
|
Đồng Trang
|
Thôn Đồng
Trang, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
0,90
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Lợi
|
|
|
34
|
Hố Chuối
|
Thôn Thọ Bằng,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
5,60
|
0,21
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
35
|
Trỗi Lội 1
|
Thôn Cây Quýt
1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
1,50
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
36
|
Trỗi Lội 2
|
Thôn Cây Quýt
1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,70
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
37
|
Hồ Đình
|
Thôn Mỹ Bình,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
9,60
|
0,54
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ Bằng
|
|
|
38
|
Đồng Nứa
|
Thôn Làng Ngòi,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
1,23
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
39
|
Hồ Đõ
|
Thôn Giếng Đõ,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,74
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
40
|
Theo Voi
|
Thôn Đình Bằng,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
1,81
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
41
|
Đồng Bưởi
|
Thôn Cây Quýt
1, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,75
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
42
|
Gốc Sồi
|
Thôn Miếu Trạm,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
2,10
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
43
|
Đồng Danh
|
Thôn Cây Quân,
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
44
|
Đồng Bao
|
Thôn Đồng Bao, xã
Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
45
|
P. Đồng Giếng
|
Thôn Y Bằng, xã
Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
0,36
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Mỹ
Bằng
|
|
|
46
|
Đồng Trại
|
Thôn Đồng Cả, xã
Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
0,23
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Nhữ
Khê
|
|
|
47
|
Minh Cầm
|
Thôn Dân
Chủ, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
3,70
|
0,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đội
Bình
|
|
|
48
|
Anh Trỗi
|
Thôn Hòa Bình, xã
Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
5,60
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đội
Bình
|
|
|
49
|
Hố Nứa (Ông Thế)
|
Thôn Đồng Giàn,
xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
2,90
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đội
Bình
|
|
|
50
|
Hưng Quốc
|
Thôn Hưng Quốc,
xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
13,80
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đội
Bình
|
|
|
51
|
Khuôn Lâm
|
Thôn 11, xã
Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
12,00
|
0,34
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Môn
|
|
|
52
|
Chùm Ao HTX (ao
cả)
|
Thôn 1, xã Trung
Môn, huyện Yên Sơn
|
0,80
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Môn
|
|
|
53
|
Gia Cầm
|
Thôn 2, xã
Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
1,80
|
0,30
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Môn
|
|
|
54
|
Đèo Hoa
|
Thôn Hoa Sơn, xã
Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
5,00
|
0,37
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Chân Sơn
|
|
|
55
|
Trường Đảng
|
Thôn Trường
Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
2,10
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Chân Sơn
|
|
|
56
|
Đồng Danh
|
Thôn 2, xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
0,51
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Lang Quán
|
|
|
57
|
Đồng Trại
|
Thôn 11, xãTứ
Quận, huyện Yên Sơn
|
0,30
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tứ
Quận
|
|
|
58
|
Đầm Vạc ( Thôn Cây Hồng)
|
Thôn Cây Hồng, xã
Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
0,30
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tứ
Quận
|
|
|
59
|
Ao Săm
|
Thôn Nhùng Dàm,
xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1,70
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tứ
Quận
|
|
|
60
|
Đồng Trong
|
Thôn Nhùng Dàm,
xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
0,30
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tứ
Quận
|
|
|
61
|
Đầm Bả
|
Thôn Nhùng Dàm,
xãTứ Quận, huyện Yên Sơn
|
1,50
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tứ
Quận
|
|
|
62
|
Lục Mùn
|
Thôn Lục Mùn, xã
Phúc Ninh, huyện Yên Sơn
|
2,00
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ninh
|
|
|
63
|
Ao Nong
|
Thôn Làng
Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
|
1,49
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Lực
Hành
|
|
|
64
|
Gốc Sồi
|
Thôn 6, xã Quý Quân,
huyện Yên Sơn
|
1,00
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quý
Quân
|
|
|
65
|
Trầm Ân
|
Tổ dân phố Trầm
Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
1,40
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
66
|
Cây Vải
|
Tổ dân phố Làng
Chảu ,thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
1,60
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
67
|
Nghĩa Trung
|
Tổ dân phố
Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
3,20
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
68
|
Cánh Tiên
|
Tổ dân phố Minh
Phong, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
16,20
|
0,45
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
69
|
Đồng Vầu
|
Tổ dân phố Phú
Thịnh, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
2,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
70
|
Hồ Thanh niên
|
Tổ dân phố Thắng
Quân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
1,10
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Thị trấn
Yên Sơn
|
|
|
71
|
Ngòi Là 2
|
Thôn 1, xã
Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
90,00
|
3,24
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL Khai thác
CTTL Tuyên Quang
|
|
|
72
|
Hồ Ngòi là 1
|
Thôn Động Sơn,
xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
20,00
|
1,00
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL Khai thác
CTTL Tuyên Quang
|
|
|
73
|
Hoàng Khai
|
Thôn Yên Mỹ 2,
xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
58,00
|
2,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL Khai thác
CTTL Tuyên Quang
|
|
|
III
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG:
195 HỒ, AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Như Xuyên
|
Thôn Cây Táu,
xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương
|
2,90
|
2,00
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Như
Xuyên
|
|
|
2
|
Khe Thuyền
|
Thôn Khe Thuyền
2, Khe Thuyền 3, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
23,40
|
0,90
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Như
Xuyên
|
|
|
3
|
Cây Gạo
|
Thôn Cây Gạo,
xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
15,00
|
0,51
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL khai thác
CTTL Như Xuyên
|
|
|
4
|
Nà Lừa
|
Thôn Tân Lập,
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
1,52
|
0,40
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
5
|
Hồ Thia
|
Thôn Thia, xã
Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
1,84
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
6
|
Hồ Bòng
|
Thôn Bòng, xã Tân
Trào, huyện Sơn Dương
|
11,74
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
7
|
Lũng Búng
|
Thôn Lũng Búng,
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
0,54
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
8
|
Đèo Chắn
|
Thôn Cả, xã Tân
Trào, huyện Sơn Dương
|
1,73
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
9
|
Tiền Phong
|
Thôn Tiền
Phong, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
1,53
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
10
|
Vĩnh Tân
|
Thôn Vĩnh Tân, xã
Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
0,21
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
11
|
Bốc Ngưu (Nghịu)
|
Thôn Mỏ Ché, xã
Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
12
|
Ao Gàng
|
Thôn Lũng Búng,
xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
0,58
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Trào
|
|
|
13
|
Khuôn Tâm
|
Thôn Yên Thượng,
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
5,70
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Yên
|
|
|
14
|
Quan Hạ
|
Thôn Quan Hạ, xã
Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2,10
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Yên
|
|
|
15
|
Đồng Mà
|
Thôn Trung
Long, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Yên
|
|
|
16
|
Trung Long (Trong Long)
|
Thôn Hoàng Lâu,
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
11,70
|
0,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Yên
|
|
|
17
|
Ao Búc
|
Thôn Ao Búc, xã
Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
4,70
|
0,27
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Yên
|
|
|
18
|
Hồ Lê
|
Thôn Lê, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương
|
5,80
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Thanh
|
|
|
19
|
Ao Lân
|
Thôn Cầu, xã
Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
0,60
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Thanh
|
|
|
20
|
cây Thổ
|
Thôn Cảy, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương
|
1,40
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Thanh
|
|
|
21
|
Ngòi Cò
|
Thôn Cò, xã
Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Thanh
|
|
|
22
|
Cây Vải
|
Thôn Mới, xã Minh
Thanh, huyện Sơn Dương
|
0,80
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
Phân trại 4- Trại
giam Quyết Tiến
|
|
|
23
|
Ao Hẻng
|
Thôn Cả, xã
Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
0,40
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Thanh
|
|
|
24
|
Hà Lương
|
Thôn Khuân Mán,
xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương
|
2,00
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Lương Thiện
|
|
|
25
|
Khuôn Mản
|
Thôn Khuân Mản,
xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương
|
1,80
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Lương Thiện
|
|
|
26
|
Ao Quan
|
Thôn Tú Tạc, xã
Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
3,30
|
0,34
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tú
Thịnh
|
|
|
27
|
Quân Khinh
|
Thôn Cầu Bì, xã
Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1,80
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tú
Thịnh
|
|
|
28
|
Bò Hòn
|
Thôn Hưng Thịnh,
xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
3,40
|
0,23
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tú
Thịnh
|
|
|
29
|
Đồng Bùng
|
Thôn Đa Năng,
xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
3,70
|
0,23
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tú
Thịnh
|
|
|
30
|
Đồng Cầu
|
Thôn Làng Sảo, xã
Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
1,23
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Thành
|
|
|
31
|
Khuôn Rèm
|
Thôn Khuôn Rèm,
xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
0,45
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Thành
|
|
|
32
|
Phúc Lợi (Gốc Thổ)
|
Thôn Phúc Lợi, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
0,30
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
33
|
Sau Đình
|
Thôn Khuân Thổ,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
0,32
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
34
|
Chăn Nuôi
|
Thôn Phúc Lợi, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
0,30
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
35
|
Ao Bác Hồ
|
Thôn Đá Ngựa,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2,91
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
36
|
Đại Bàng
|
Thôn Cây Thị, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2,32
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
37
|
Yên Hương
|
Thôn Đá Cả, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1,30
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
38
|
Phương Đông
|
Thôn Định Trung,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
3,54
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
39
|
Phương Nam
|
Thôn Khuân
Ráng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
9,30
|
0,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
40
|
Rộc Mon
|
Thôn Đá Cả, xã Phúc
Ứng, huyện Sơn Dương
|
1,30
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
41
|
Bạch Xa
|
Thôn Phai Cày,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
0,44
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
42
|
Sảo Mỏ (Sò mỏ)
|
Thôn Phúc Vượng,
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2,57
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
43
|
Đồng Hội
|
Thôn Liên
Phương, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
44
|
Phượng Hoàng
|
Thôn Phú Lộc, xã
Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
0,52
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Ứng
|
|
|
45
|
Hồng Tiến
|
Thôn Hồng Tiến,
xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
0,33
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Ấm
|
|
|
46
|
Khuôn Lăn
|
Thôn Khuân Lăn,
xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
1,31
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Ấm
|
|
|
47
|
Ba Khe
|
Thôn Ba Khe, xã
Kháng Nhật, huyện Sơn Dương
|
0,73
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Kháng Nhật
|
|
|
48
|
Cây Trâm 2
|
Thôn Tân Trào, xã
Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
1,10
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
49
|
Cây Trâm1
|
Thôn Cầu Đá, xã
Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
0,80
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
50
|
Cây Hồng
|
Thôn Tân Trào, xã
Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
4,80
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
51
|
Thanh Bình
|
Thôn Thanh
Bình, xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
1,30
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
52
|
Dộc Gáo
|
Thôn Thanh Bình,
xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
1,10
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
53
|
Tân Dân
|
Thôn Tân Dân,
xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương
|
2,20
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hợp
Hoà
|
|
|
54
|
Tân Dân
|
Thôn Tân Phú, xã
Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
8,00
|
0,88
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thiện
Kế
|
|
|
55
|
Hoàng Tân
|
Thôn Ninh Quý,
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
12,00
|
1,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Ninh Lai
|
|
|
56
|
Vực Lửng
|
Thôn Tân Quang,
xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
3,30
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thanh
|
|
|
57
|
Ninh Tiến (Tân Sảnh)
|
Thôn Ninh Tiến,
xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
1,10
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thanh
|
|
|
58
|
Nga Phụ
|
Thôn Nga Phụ, xã
Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
4,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thanh
|
|
|
59
|
Cây Sổ
|
Thôn Cầu Khoai,
xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thanh
|
|
|
60
|
Thanh Thất
|
Thôn Thanh Tân,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1,69
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
61
|
Khoan Lư
|
Thôn Khoan Lư,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
6,23
|
0,75
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
62
|
Hú Cóc
|
Thôn Bình Man, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,86
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
63
|
Đồng Kinh
|
Thôn Tân Bình,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,30
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
64
|
Suối Cộc Ao Xanh
|
Thôn Ao Xanh, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1,22
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
65
|
Rộc Nhội
|
Thôn Nam Hiên,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
5,20
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
66
|
Cửa Làng
|
Thôn Nam Hiên, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,70
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
67
|
Trúc Long
|
Thôn Trúc Long,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,37
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
68
|
Ông Phong
|
Thôn Cao Đá, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,13
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
69
|
Làng Nàng
|
Thôn Làng Nàng,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
2,28
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
70
|
Cơ giới
|
Thôn Ba Nhà, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,92
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
71
|
Gốc Gạo
|
Thôn Đồng Cháy,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
31,00
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
72
|
Cây Cọ
|
Thôn Cây Cọ, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
12,34
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
73
|
Lò Mật
|
Thôn Cầu Bâm,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,35
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
74
|
Khuyến Nông
|
Thôn Cầu Bâm, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,23
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
75
|
Trạm Xá
|
Thôn Cầu Bâm,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,23
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
76
|
Đình Mới
|
Thôn Bình Thái,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,24
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
77
|
Đồng Kiệm
|
Thôn Tân Bình,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,22
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
78
|
Đình Bà
|
Thôn Ao Xanh, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,95
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
79
|
Đồng Hán
|
Thôn Trúc Long,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,37
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
80
|
Đồng Gấu
|
Thôn Cao Đá, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,53
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
81
|
Cống Lồng
|
Bình Man, xã
Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,26
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
82
|
Ốc Lồng
|
Thôn Bình Man,
xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
0,06
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Sơn
Nam
|
|
|
83
|
Hoa Lũng
|
Thôn Hoa Lũng,
xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
26,50
|
1,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
84
|
Cây Sấu
|
Thôn Thái Sơn
Tây, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
6,50
|
0,94
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
85
|
Hải Mô
|
Thôn Hải Mô, xã
Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
14,50
|
0,25
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
86
|
Hồ Yên Phú
|
Thôn Yên Phú,
xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
1,06
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
87
|
Đồng Mó
|
Thôn Thạch
Khuân, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
1,50
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
88
|
Hồ Đồng Bọt
|
Thôn Tân Phú,
xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
0,20
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đại
Phú
|
|
|
89
|
Đồng Mái
|
Thôn Lãng
Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
34,40
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
90
|
Suối Chanh
|
Thôn Gia Cát,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2,93
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
91
|
Cầu Đá
|
Thôn Phú Sơn,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,37
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
92
|
Cây Gạo
|
Thôn Trấn
Kiêng, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
3,82
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
93
|
Cầu Cả
|
Thôn Lãng
Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,83
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
94
|
Cầu Trâm
|
Thôn Cầu Trâm,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,80
|
1,00
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
95
|
Cầu Thông
|
Thôn Gia Lập,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
5,40
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
96
|
Cầu Giềng
|
Thôn Gia Cát,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2,93
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
97
|
Cây Si
|
Thôn Cầu Trâm,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,80
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
98
|
Đồng Sành
|
Thôn An Thịnh,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,29
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
99
|
Kéo Vòng
|
Thôn Phú Sơn,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,27
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
100
|
Đồng Đình
|
Thôn An Thịnh,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,99
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
101
|
Cây Vối
|
Thôn Hưng Tiến,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
1,29
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
102
|
Đồng Bèo
|
Thôn Gia Cát,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,78
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
103
|
Đồng Cục
|
Thôn Trấn Kiếng,
xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
0,48
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Lương
|
|
|
104
|
Bò Mõm
|
Thôn Đồng Tâm,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
1,89
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
105
|
Khiếu Đen
|
Thôn Nho Quan,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,59
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
106
|
Đồng Mới
|
Thôn Nho Quan,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,36
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
107
|
Ông Mơ ( Mèo
|
Thôn Vi Lăng,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,33
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
108
|
Dộc Bé
|
Thôn Vi Lăng,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,18
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
109
|
Hốc Chích
|
Thôn Tân Thành,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,16
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
110
|
Nhà Keo
|
Thôn Phú Xuân,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,18
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
111
|
Dộc Da
|
Thôn Phú Thọ, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
112
|
Dộc Lán
|
Thôn Phú Thọ,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,17
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
113
|
Cầu Trường
|
Thôn Thái Hòa, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
114
|
Cây Hồng
|
Thôn Tân Mỹ, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,70
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
115
|
Ông Bằng
|
Thôn Lương Viên,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
1,41
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
116
|
Đồng Nếp
|
Thôn Lộ Viên,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,78
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
117
|
Nhà Ván
|
Thôn Tân Thành,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
1,60
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
118
|
Đồng Quấn
|
Thôn Tân Tiến,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,12
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
119
|
Hốc Đô
|
Thôn Phú Xuân, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,21
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
120
|
Đồng Kẽm (Đồng Kim)
|
Thôn Hồi Xuân,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
121
|
Làng Ngoài (Ông Tùy)
|
Thôn Tân Thành,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,26
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
122
|
Đồng Chăm
|
Thôn Cầu Kỳ, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,60
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
123
|
Đồng Trong
|
Thôn An Lạc, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,29
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
124
|
Rừng Măng (Đồng Tám)
|
Thôn Tân Phú,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,16
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
125
|
Dộc Dậu (Đồng Chuối)
|
Thôn Phú Thọ, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
126
|
Dộc Dậu ( Tân Phú)
|
Thôn Tân Phú,
xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,46
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
127
|
Rộc Ao (Nhà Gà)
|
Thôn Tân Lộc, xã
Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
0,35
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tam
Đa
|
|
|
128
|
Ao Hồ
|
Thôn Thắng Lợi,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
8,62
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
129
|
Cầu Kham
|
Thôn Đồng Phú, xã
Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
59,45
|
0,31
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
130
|
Hồ Đồng
|
Thôn Quang Tất,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
2,08
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
131
|
Đồng Giặc
|
Thôn Trại Mít, xã
Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
16,13
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
132
|
Cổ Trâu
|
Thôn Trại Mít,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
10,91
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
133
|
Cửa Đinh
|
Thôn Trại Mít, xã
Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
6,76
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
134
|
Dộc Dui
|
Thôn Phú Thịnh,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
5,24
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
135
|
Thánh Thót
|
Thôn Đồng Tâm,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
39,80
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
136
|
Nhà Móc
|
Thôn Đào Tiến,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
18,60
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
137
|
Nhà Lạn
|
Thôn Đào Tiến, xã
Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
8,00
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
138
|
Đồng Chùa
|
Thôn Đòng Chùa,
xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
9,78
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hào
Phú
|
|
|
139
|
Nhà Kháo
|
Thôn Sùng Lễ, xã
Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
1,10
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Đông Lợi
|
|
|
140
|
Gò Đình
|
Thôn Đồng Tâm,
xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
0,73
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Trường
Sinh
|
|
|
141
|
Dộc Ổi
|
Thôn Thái Thịnh,
xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
1,55
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Trường
Sinh
|
|
|
142
|
Ba Tấm
|
Thôn Phan
Lương, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
3,35
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Trường
Sinh
|
|
|
143
|
Bảy Phần
|
Thôn Quyết Tiến,
xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
1,72
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Trường
Sinh
|
|
|
144
|
Dộc Gáo
|
Thôn Phú Thịnh,
xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
0,31
|
0,00
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Trường
Sinh
|
|
|
145
|
Bờ Cua
|
Xóm Hồ, xã Hồng
Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,67
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
146
|
Vạn Long
|
Thôn Vạn Long,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,27
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
147
|
Dộc Cọ
|
Thôn Đình Lộng,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,53
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
148
|
Cây Bứa
|
Thôn Gò Đình,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,52
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
149
|
Trầm Vối
|
Thôn Kho 9, xã Hồng
Lạc, huyện Sơn Dương
|
6,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
150
|
Bồ Côi
|
Thôn Đình Lộng,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,19
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
151
|
Nách Thánh
|
Thôn Đình Lộng,
xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
0,90
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hồng
Lạc
|
|
|
152
|
Gò Bé
|
Thôn Làng Đu,
xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
2,30
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Văn
Phú
|
|
|
153
|
Dộc Phương
|
Thôn Làng Đu, xã
Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Văn
Phú
|
|
|
154
|
Dộc Đầm
|
Thôn Đồng Văn,
xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Văn
Phú
|
|
|
155
|
Dộc Khâm
|
Thôn Khe Thuyền
3, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
1,70
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Văn
Phú
|
|
|
156
|
Bá Xanh
|
Thôn Bá Xanh,
xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương
|
0,60
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đồng
Quý
|
|
|
157
|
Bá Lìn
|
Thôn Bá Xanh,, xã
Đồng Quý, huyện Sơn Dương
|
0,40
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đồng
Quý
|
|
|
158
|
Nà Ngạch
|
Thôn Như Xuyên,
xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương
|
0,30
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đồng
Quý
|
|
|
159
|
Trầm Ngang
|
Thôn Hiên Thắng,
xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
8,00
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quyết
Thắng
|
|
|
160
|
Cây chám
|
Thôn Sài Lĩnh,
xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
4,00
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quyết
Thắng
|
|
|
161
|
Lãng Cư
|
Thôn Lãng Cư,
xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
3,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quyết
Thắng
|
|
|
162
|
Bờ Còn
|
Thôn Sài Lĩnh,
xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
5,00
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quyết
Thắng
|
|
|
163
|
Gò Vầu
|
Thôn Thượng Bản,
xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
2,80
|
0,23
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Quyết
Thắng
|
|
|
164
|
Tây Vặc
|
Thôn Tây Vặc,
xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
4,50
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Chi
Thiết
|
|
|
165
|
Chi Thiết
|
Thôn Chi Thiết,
xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
11,40
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Chi
Thiết
|
|
|
166
|
Cấp Kênh
|
Thôn Đông Thịnh,
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Đông Hữu
xã Đông Thọ
|
|
|
167
|
Ông Phiếu
|
Thôn Đông Ninh,
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
1,14
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Đông Hữu
xã Đông Thọ
|
|
|
168
|
Trầm Lan
|
Thôn Đá Trơn,
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
1,30
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Đông Hữu
xã Đông Thọ
|
|
|
169
|
Gò Chè
|
Thôn Đông Trai,
xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
0,40
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Đông Hữu
xã Đông Thọ
|
|
|
170
|
Khe Con
|
Thôn Y Nhân, xã
Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
0,85
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL Đa Thọ
xã Đông Thọ
|
|
|
171
|
Hồ Tịnh
|
Thôn Cây Xy, xã
Cấp Tiến, huyện Sơn Dương
|
23,50
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Cấp
Tiến
|
|
|
172
|
Hoà Bình
|
Thôn Hòa Bình,
xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương
|
0,83
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Cấp
Tiến
|
|
|
173
|
Đồng Giang
|
Thôn Cây Đa, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
2,80
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
174
|
Hồ Thái An
|
Thôn Thái An,
xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,90
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
175
|
Tam Tinh
|
Thôn Tam Tinh, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,60
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
176
|
Ngọn Đồng
|
Thôn Cây Đa, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,30
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
177
|
Đá Lở
|
Thôn Đồng Hào, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,50
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
178
|
Rộc Trám
|
Thôn Ao Bầu, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
2,50
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
179
|
Bà Trạ
|
Thôn Cầu Cháy, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
180
|
Ngòi Cụt
|
Thôn Vân Thành,
xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,70
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
181
|
Ninh Thái
|
Thôn Ninh Thái,
xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
1,30
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
182
|
Cà Phê
|
Thôn Ao Bầ, xã
Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
0,70
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vĩnh Lợi
|
|
|
183
|
Hố Gáo
|
Thôn Mãn Sơn, xã
Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
184
|
Bác Hồ
|
Thôn Dộc Vầu,
xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
185
|
Rộc Mênh
|
Thôn An Mỹ, xã Vân
Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,50
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
186
|
Hồ Chùa
|
Thôn Mãn Sơn,
xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
187
|
Hồ Thuật I
|
Thôn An Mỹ, xã Vân
Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,00
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
188
|
Hồ Thuật II
|
Thôn Tân Sơn,
xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
1,20
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vân
Sơn
|
|
|
189
|
Cao Tuyên (Đồng Min 1)
|
Thôn Đồng Min, xã
Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
0,76
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Yên
|
|
|
190
|
Đồng Min (Đồng Min 2)
|
Thôn Đồng Min,
xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2,07
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Yên
|
|
|
191
|
Bình Dân
|
Thôn Bình Dân, xã
Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2,27
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Yên
|
|
|
192
|
Đát Cao
|
Tổ dân phố
Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
4,70
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Sơn Dương
|
|
|
193
|
Cây Dâu
|
Tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
3,40
|
0,60
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Sơn Dương
|
|
|
194
|
Đèo Hới
|
Tổ dân phố
Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
4,10
|
0,21
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Sơn Dương
|
|
|
195
|
Phai Lớn
|
Tổ dân phố
Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
5,00
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Sơn Dương
|
|
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN: 86 HỒ,
AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lục Khang
|
Thôn Khang, xã
Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
1,05
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Thuận
|
|
|
2
|
An Thịnh
|
Thôn An Thịnh,
xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
1,15
|
0,001
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Thuận
|
|
|
3
|
Hồ Cao Đường
|
Thôn Cao Đường,
xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
0,95
|
0,038
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Thuận
|
|
|
4
|
Lục Khang 2
|
Thôn Lục Sơn,
xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
0,18
|
0,004
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Thuận
|
|
|
5
|
Phòng Trao
|
Thôn Phòng
Trao, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
1,30
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Bạch
Xa
|
|
|
6
|
Lũng Lầy
|
Thôn Làng
Chang, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,069
|
Đảm bảo an toàn
cho việc cấp nước
|
BQL CTTL xã Bạch
Xa
|
|
|
7
|
Tam Tinh
|
Thôn Cao Phạ,
xã Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
1,00
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Khương
|
|
|
8
|
Ngòi Lộc
|
Thôn Ngòi Lộc,
xã Minh Khương, huyện Hàm Yên
|
0,40
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Khương
|
|
|
9
|
ông Thắng
|
Xã Minh Dân,
huyện Hàm Yên
|
0,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Dân
|
|
|
10
|
Minh Dân II
(thác đất)
|
Thôn Thác Đất,
xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
13,80
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Dân
|
|
|
11
|
Thác Vàng
|
Thôn Thác Vàng,
xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
2,00
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Dân
|
|
|
12
|
Ông Lợi
|
Thôn Phù Yên,
xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
0,05
|
0,057
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phù
Lưu
|
|
|
13
|
Phù Yên
|
Thôn Phù Yên,
xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
3,10
|
0,069
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phù
Lưu
|
|
|
14
|
Làng Bát
|
Thôn 1 Làng
Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
1,70
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thành
|
|
|
15
|
Làng Lếch
|
Thôn 3 Thuốc Hạ,
xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
2,60
|
0,219
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thành
|
|
|
16
|
Gốc Khế
|
Thôn 3 Làng
Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
0,90
|
0,138
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thành
|
|
|
17
|
Lâm Trường
|
Thôn 4 Làng
Bát, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
5,50
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Thành
|
|
|
18
|
Ông Bổng
|
Thôn Chợ Bợ 2,
xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
0,76
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
19
|
Bình Thành
|
Thôn Đồng Chùa
2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
1,72
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Bình
Xa
|
|
|
20
|
Ông Hộ
|
Thôn Đồng Chùa
1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
0,83
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
21
|
Đá Cạnh
|
Thôn Đo, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
1,72
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
22
|
Thôm ỏ
|
Thôn Đo, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
1,06
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
23
|
Bà Lai
|
Làng Dịa, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
2,28
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
24
|
Ông Huynh
|
Làng Dịa, xã Bình
Xa, huyện Hàm Yên
|
0,86
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
25
|
Ông Tiến
|
Làng Dịa, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
0,44
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Bình Xa
|
|
|
26
|
Hồ Thôn
|
Thôn 12, Minh Quang,
xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
1,50
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Hương
|
|
|
27
|
Thuôn Đén
|
Thôn 8, Minh
Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
1,00
|
0,023
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Hương
|
|
|
28
|
Kim Giao
|
thôn Kim Giao,
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
3,0
|
0,184
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Hương
|
|
|
29
|
ổ Gà
|
Thôn Tháng 10,
xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
0,20
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Lâm
|
|
|
30
|
Ngòi Sen
|
Thôn Ngòi Sen, xã
Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
0,60
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Lâm
|
|
|
31
|
Gốc Sẹt
|
Thôn 6 Minh
Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
2,20
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Phú
|
|
|
32
|
Ông Đài
|
Thôn Thống Nhất,
xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1,30
|
0,069
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Phú
|
|
|
33
|
Gốc Trám
|
Tổ dân phố
Ba Trãng, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,55
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
34
|
Km 38 (Tân Bình)
|
Tổ dân phố
Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
2,73
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
35
|
Bà Sắc
|
Tổ dân phố
Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,73
|
0,023
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
36
|
Khuôn Bảy
|
Tổ dân phố
Tân Bình, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
2,22
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
37
|
Trường Đoàn
|
Tổ dân phố
Yên Thịnh, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1,72
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
38
|
Đồng ỏ
|
Tổ dân phố
Tân Kỳ, Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
3,62
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
39
|
Gốc Bát
|
Tổ dân phố
Tân An, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,64
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
40
|
Đồng Bàng
|
Tổ dân phố
Đồng Bàng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,35
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
41
|
Dốc Đèn
|
Tổ dân phố
Bắc Mục, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,21
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
42
|
Đồng Mon
|
Tổ dân phố
Cầu Mới, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
0,56
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Tân Yên
|
|
|
43
|
Xuân Cuồng
|
Thôn Xuân Cuồng,
xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
0,446
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Nhân Mục
|
|
|
44
|
Kéo Xa
|
Thôn Khuân
Luông, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
1,67
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Nhân Mục
|
|
|
45
|
Lũng Trao
|
Thôn Kế Đô, xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
4,37
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Nhân Mục
|
|
|
46
|
Hồ Khởn
|
Thôn Khởn, xã
Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
33,40
|
1,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
47
|
Ao Vệ
|
Thôn 1 Thái Thủy,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1,70
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
48
|
Ao Kỳ ( NC )
|
Thôn Quang
Trung, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,81
|
0,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
49
|
Hồ Lường
|
Thôn 1 Minh
Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
3,15
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
50
|
Lũng Thoong
|
Thôn 4 Thái
Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
2,90
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
51
|
An Thạch
|
Thôn 2 Minh
Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1,89
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
52
|
Bảy Mãu
|
Thôn 1 An Thạch,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
3,20
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
53
|
Cây Gạo
|
Thôn Quang
trung, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
4,76
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
54
|
Hồ Cam
|
Thôn 3 Thái
Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
4,72
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
55
|
Ao Trằm
|
Thôn Thái Ninh,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,41
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thái
Sơn
|
|
|
56
|
Đập Lỷ
|
Thôn 1 Thái Thủy,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,63
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
57
|
Nhà trường (Hồ
cấp I, II)
|
Thôn 2 Thái Thủy,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,94
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
58
|
Đát Đỏ
|
Thôn 1 Minh
Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1,22
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
59
|
Ông Thọ
|
Thôn 2 Thái Thủy,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,13
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thái
Sơn
|
|
|
60
|
Nặm Khao
|
Thôn An Lâm, xã
Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,33
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
61
|
Đồng Quân
|
Thôn 1 Minh
Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,22
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
62
|
Đập Đát
|
Thôn 2 Thái
Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,86
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
63
|
Ô Rô
|
Thôn Đồng Chùa,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
3,60
|
1,50
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
64
|
Khe Bổn
|
Thôn 2, Thái Thủy,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
0,70
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Sơn
|
|
|
65
|
Cây Vải
|
Thôn Cây Vải,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
3,90
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
66
|
Đồng Tình
|
Thôn Bình Thuận,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
2,10
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
67
|
Ninh Tuyên
|
Thôn Ninh
Tuyên, xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
1,16
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
68
|
Số 1 Tân Khoa
|
Thôn Tân Thành,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
1,30
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
69
|
Ninh Thái
|
Thôn Ninh Thái,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
1,20
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
70
|
Làng Mãn 1
|
Thôn Làng Mãn 1,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
1,45
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
71
|
Cây Cóc
|
Thôn Cây Cóc,
xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
0,32
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
72
|
Ba Luồng
|
Thôn Ba Luồng, xã
Thái Hoà, huyện Hàm Yên
|
3,00
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thái Hoà
|
|
|
73
|
Ao Hoàng
|
Thôn Chẽ, xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
2,06
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
74
|
Ao Lĩnh
|
Thôn Lĩnh, xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
2,03
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
75
|
Ao Mưa
|
Thôn Cây Xoan,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
2,00
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
76
|
Cây Chanh
|
Thôn Cây Chanh 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
1,00
|
0,22
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
77
|
Cây Trám (Cây Xoan)
|
Thôn Cây Xoan,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
2,00
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
78
|
Ao Mèo
|
Thôn Chẽ xã Đức
Ninh, huyện Hàm Yên
|
1,92
|
0,13
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
79
|
Ao Sen 1
|
Thôn Ao Sen 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
1,10
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
80
|
Cây Cóc
|
Thôn Làng Dào, xã
Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
0,40
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Đức
Ninh
|
|
|
81
|
Cốc Kẹn
|
Thôn Đồng Nhật,
xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
0,65
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Bằng
Cốc
|
|
|
82
|
Ngòi Sỉn
|
Thôn Đồng Quảng,
xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
0,83
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Bằng
Cốc
|
|
|
83
|
Làng Đát
|
Thôn Loa, xã
Thành Long, huyện Hàm Yên
|
1,00
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thành Long
|
|
|
84
|
Ủy ban cũ
|
Thôn Phúc Long 4,
xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
0,40
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Thành Long
|
|
|
85
|
Ao Dong
|
Thôn Khánh
Xuân, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
1,80
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Đức
|
|
|
86
|
Ông Khôi
|
Thôn Thanh Vân,
xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
2,50
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Hùng Đức
|
|
|
V
|
HUYỆN CHIÊM HÓA:
104 HỒ, AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Nghìm
|
Thôn Ngọc Lâu,
xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
|
2,50
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vinh
Quang
|
|
|
2
|
Cốc Cooc
|
Thôn Ngọc Lâu,
xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
|
2,00
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vinh Quang
|
|
|
3
|
Cốc Phay
|
Thôn Vĩnh Tường,
xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
|
0,30
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vinh
Quang
|
|
|
4
|
Cốc Loạ
|
Thôn An Ninh,
xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
1,50
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vinh Quang
|
|
|
5
|
Nà Quýt
|
Thôn Phố Trinh,
xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
|
0,50
|
0,03
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Vinh
Quang
|
|
|
6
|
Nà Giàng -Sắc Cút
|
Thôn Vĩnh Bảo,
xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
1,20
|
0,15
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vinh Quang
|
|
|
7
|
Loong Tao
|
Thôn Soi Đúng,
xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
3,00
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Vinh Quang
|
|
|
8
|
Khuổi Chùm
|
Thôn An Thịnh,
xã Tân An, huyện Chiêm Hóa
|
2,50
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL cụm
CTTL HTX Minh Tân
|
|
|
9
|
Nà Lừa
|
Thôn Nà Lừa, xã
Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
1,59
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
xã Trung Hà
|
|
|
10
|
Búc Hụm
|
Tổ dân phố Vĩnh
Thịnh, TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
0,60
|
0,05
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL thị trấn
Vĩnh Lộc
|
|
|
11
|
Búc Cái
|
Thôn Phúc Tâm,
xã Phúc Thịnh,
huyện Chiêm Hóa
|
1,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Thịnh
|
|
|
12
|
Thôm Cái
|
Thôn Tụ, xã
Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,15
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Thịnh
|
|
|
13
|
Cốc Cại
|
Thôn Phúc Tâm,
xã Phúc Thịnh,
huyện Chiêm Hóa
|
0,40
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Thịnh
|
|
|
14
|
Búc Cọ
|
Thôn Nà Bó,
Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,3
|
0,01
|
Điều tiết
nước
|
BQL CTTL xã
Phúc Thịnh
|
|
|
15
|
Ao Búc Cướm
|
Thôn Trung Tâm,
Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,8
|
0,016
|
Điều tiết
nước
|
UBND xã
|
|
|
16
|
Thôm Phai
|
Làng Ải, xã
Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
1,35
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
17
|
Thôm Luông
|
Làng Ngõa, xã
Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
1,65
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
18
|
Thôm Vài
|
Làng Bình, xã
Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,60
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
19
|
Thôm Liềng
|
Thôn Nà Thoi,
xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,65
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
20
|
Thôm Cưởm
|
Làng Lạc, xã
Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
1,20
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
21
|
Thôm Ngô
|
Thôn Ngoan A,
xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,30
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
22
|
Thôm Nà Lẹng
|
Thông Làng
Bình, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,03
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
23
|
Thôm Nát
|
Thôn Nà Lá. xã
Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,48
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
24
|
Thôm Nhau
|
Thôn Trung
Quang, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
|
0,83
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL
Xuân Quang
|
|
|
25
|
ông Ty
|
Thôn Yên Quang,
xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,74
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
26
|
Nà Bò
|
Thôn Hợp Long
2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,80
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
27
|
Bó Tấu
|
Thôn Nhân Thọ
1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,30
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
28
|
Hồ 40
|
Thôn Hợp Long
1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
1,35
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
29
|
Gốc Xung
|
Thôn Hợp Long
2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,30
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
30
|
Co Kéo
|
Thôn Bảo Ninh,
xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,50
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
31
|
Búc Mái
|
Thôn Ba Nhất,
xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
1,56
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
32
|
Giang Thìn 1
|
Thôn Hợp Long
2, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
1,20
|
0,32
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Nguyên
|
|
|
33
|
Giang Thìn 2
|
Thôn Hợp Long
2, Yên Nguyên,huyện Chiêm Hóa
|
0,38
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
34
|
Ông Vinh
|
Thôn Yên Quang,
xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
0,31
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
35
|
Búc Đăm
|
Thôn Gia Kè, xã
Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
12,90
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
Phú
|
|
|
36
|
Đèo Chắp
|
Thôn Đèo Chắp,
xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
57,60
|
0,40
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
Phú
|
|
|
37
|
Bản Đoàn
|
Thôn Tát Đăm,
xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
8,98
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
Phú
|
|
|
38
|
Nà Tàng
|
Thôn Đèo Chắp,
xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
19,63
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
Phú
|
|
|
39
|
Khuổi Kheo
|
Thôn Đèo Lang,
xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
|
17,84
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Kim
Bình
|
|
|
40
|
Pang Mo
|
Thôn Pa Tao, xã
Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
2,10
|
0,90
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
An
|
|
|
41
|
Bó Coóc
|
Thôn Lăng Hối,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,70
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
An
|
|
|
42
|
Ao Tương
|
Thôn Làng Mạ,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,50
|
0,06
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Hoà
An
|
|
|
43
|
Xa Lạn
|
thôn Nà Lừa, xã
Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,20
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
44
|
Cốc Túm
|
thôn Chắng Thượng,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,24
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao cho
thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
45
|
Phạ Phá
|
Thôn Tông
Muông, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,8
|
0,240
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
46
|
Ao Tường
|
Thôn Tông
Muông, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,53
|
0,016
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
47
|
Ao Hiệu
|
Thôn Chắng Thượng,
xãHòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,8
|
0,020
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
48
|
Ao Quân
|
Thôn Làng Mạ,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,51
|
0,013
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
49
|
Bó Đúc
|
Thôn Làng
Chang, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,23
|
0,006
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
50
|
Cốc Cượp
|
Thôn Làng
Chang, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,54
|
0,014
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
51
|
Mac I
|
Thôn Làng Mạ,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,47
|
0,118
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
52
|
Mac II
|
Thôn Làng Rèn
2, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,46
|
0,012
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
53
|
Ao Bình
|
Thôn Làng Mạ,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,45
|
0,011
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
54
|
Khuân Puốc
|
Thôn Làng Rèn
1, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
1,76
|
0,044
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
55
|
Cốc Phay
|
Thôn Làng Mạ,
xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
0,22
|
0,006
|
Điều tiết nước
|
UBND xã, giao
cho thôn trực tiếp quản lý
|
|
|
56
|
Cốc Tậu
|
Thôn Pó Héo, xã
Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
1,20
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
57
|
Nậm Ho1
|
Thôn Bản Ho, xã
Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,40
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
58
|
Long Bên
|
Thôn Khuôn Trại,
xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,63
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
59
|
Ao Kéo ma
|
Thôn Nà Lung,
xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,6
|
0,0096
|
Tưới tiêu
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
60
|
Ao Kéo Té
|
Thôn Khun Trại,
xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,7
|
0,0120
|
Tưới tiêu
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
61
|
Ao Dân quân
|
Thôn Bó Héo, xã
Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,62
|
0,0160
|
Tưới tiêu
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
62
|
Ao Long Hồng
|
Thôn Vũ Hải Đường,
xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
0,56
|
0,0170
|
Tưới tiêu
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
63
|
Hồ Chứa Thôm Cải
|
Thôn Vũ Hải Đường,
Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
1,1
|
0,017
|
Tưới tiêu
|
BQL CTTL xã Phú
Bình
|
|
|
64
|
Bó Kẹn
|
Thôn Phúc An,
xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,32
|
0,21
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
65
|
Phai Quang (Bó Táng)
|
Thôn Đồng
Quàng, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,55
|
0,18
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
66
|
Nà Ký (Phai Ký)
|
Thôn Quang
Minh, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,80
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX Ngọc
Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
67
|
Loong Khun
|
Thôn Phúc Linh,
xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,30
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
68
|
Pác Nhang
|
Thôn Đồng
Quang, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,60
|
0,35
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
69
|
Na Cù
|
Thôn Đầm Hồng
3, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
1,10
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
70
|
Nà Chanh
|
Thôn Đầm Hồng 4,
xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
1,68
|
0,17
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL (HTX
Ngọc Long) xã Ngọc Hội
|
|
|
71
|
Ao Thôm Mò
|
Thôn Đầm Hồng
2, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
1,20
|
0,018
|
Phòng, chống ngập,
úng và bảo vệ nguồn nước
|
UBND xã
|
|
|
72
|
Đầm Hồng 2
|
Đầm Hồng 1, xã
Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
0,90
|
0,013
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
73
|
Nà Ngà
|
Thôn Nà Ngà, xã
Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
0,06
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
74
|
Đập Km7
|
Thôn Khuân Phục,
xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
1,26
|
0,02
|
Điều tiết nước
|
HTX Ngọc Long
|
|
|
75
|
Lũng Tát 1
|
Thôn Nà Ngà, xã
Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
0,22
|
0,04
|
Điều tiết nước
|
HTX Ngọc Long
|
|
|
76
|
Lũng Tát 2
|
Thôn Nà Ngà, xã
Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
0,47
|
0,01
|
Điều tiết nước
|
HTX Ngọc Long
|
|
|
77
|
Khuổi Loong ( Khuổi Rõm)
|
Thôn Nà Giàng,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,50
|
0,30
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
78
|
Nà Lung
|
Thôn Bản Tụm,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,80
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
79
|
Khuổi Khoang
|
Thôn Bản Giảo,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
2,70
|
0,96
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
80
|
Khuổi Luông (Khuổi Luôm)
|
Thôn Bản Tụm,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,20
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
81
|
Khuổi Thung
|
Thôn Tân Thành,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,60
|
0,59
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
82
|
Khuổi Cọ
|
Thôn Nà Nhoi,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,30
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
83
|
Thôm Heng
|
Thôn Tông Lùng,
xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,40
|
0,20
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
84
|
Thôm Phết
|
Thôn Noong
Tuông, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
0,10
|
0,07
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Tân
Mỹ
|
|
|
85
|
Cây Thị
|
Thôn Trung Lợi,
xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hóa
|
0,09
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Hoà
|
|
|
86
|
Nà Nhình
|
Thôn Trung Vượng
1, xã Trung Hoà, huyện Chiêm Hóa
|
0,07
|
0,09
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Trung Hoà
|
|
|
87
|
Tông Moọc ( Mộc)
|
Thôn Tông Mọoc,
xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
0,25
|
0,19
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Lập
|
|
|
88
|
Khuổi Đúc
|
Thôn Nhật Tân,
xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
0,20
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Lập
|
|
|
89
|
Nà Dầu
|
Thôn Nà Dầu, xã
Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
0,23
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Yên
Lập
|
|
|
90
|
Cốc phoẳn
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,04
|
0,013
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
91
|
Chộc Choong
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,3
|
0,009
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
92
|
Thôm Que
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,65
|
0,016
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
93
|
Kéo Nước
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,18
|
0,036
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
94
|
Chằm Liên
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,42
|
0,008
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
95
|
Thôm Thíu
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,43
|
0,009
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
96
|
Khuổi hùa
|
Thôn Hùng Cường,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,1
|
0,002
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
97
|
Thôm thíu
|
Thôn Bảu, xã
Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,79
|
0,020
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
98
|
Loong Cuồng
|
Thôn Ngầu 2, xã
Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,26
|
0,007
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
99
|
Thôm Lếch
|
Thôn Hùng Tiến,
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
0,6
|
0,015
|
Điều tiết nước
|
UBND xã
|
|
|
100
|
Pác Nhang
|
Thôn An Phú, xã
Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,6
|
0,010
|
Hồ chứa
|
BQL CTTL xã Tân
Thịnh
|
|
|
101
|
Bó Kẹn
|
Thôn Phúc
An, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,32
|
0,007
|
Hồ chứa
|
BQL CTTL xã Tân
Thịnh
|
|
|
102
|
Loong Khun
|
Thôn Nà Nghè,
xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,3
|
0,020
|
Hồ chứa
|
BQL CTTL xã Tân
Thịnh
|
|
|
103
|
Nà Ký
|
Thôn Quang
Minh, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,8
|
0,160
|
Hồ chứa
|
BQL CTTL xã Tân
Thịnh
|
|
|
104
|
Phai Quang
|
Thôn Đồng
Quàng, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
0,55
|
0,180
|
Hồ chứa
|
BQL CTTL xã Tân
Thịnh
|
|
|
VI
|
HUYỆN NA HANG: 04 HỒ,
AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa Thôm Mấư
|
Tổ dân phố 14,
thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
0,30
|
|
Đảm bảo an toàn
cho việc cấp nước
|
BQL CTTL thị trấn
Na Hang
|
|
|
2
|
Phai Nà
|
Tổ dân phố 14,
thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
0,20
|
|
Đảm bảo an toàn
cho việc cấp nước
|
BQL CTTL thị trấn
Na Hang
|
|
|
3
|
Nà Heng
|
Thôn Nà
Chao, xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
3,60
|
0,21
|
Đảm bảo an toàn
cho việc cấp nước
|
BQL CTTL xã
Năng Khả
|
|
|
4
|
Khau Tinh Nọi
(Cốc Thây)
|
Thôn Khau
Tinh, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
0,80
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Khâu Tinh
|
|
|
VII
|
HUYỆN LÂM BÌNH: 29
HỒ, AO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bó Coóng
|
Thôn Nà Bản, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
0,40
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
2
|
Thôm Thậy
|
Thôn Nà Lầu, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
0,30
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
3
|
Thôm Va
|
Thôn Nà Va, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1,30
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
4
|
Thôm Mưởn (Nà Hạy)
|
Thôn Nà Đông,
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
0,65
|
0,04
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
5
|
Nà Tinh
|
Thôn Bản Bó, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
0,30
|
0,16
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
6
|
Thôn Pẻn
|
Thôn Nà Lầu, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
0,44
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
7
|
Thôm Bây
|
Thôn Bản Bó, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1,00
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
8
|
Lung Khinh
|
Thôn Khau Đao,
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1,00
|
0,01
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
9
|
Ao Thôm Luông
|
Thôn Nà Thuôn,
xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1,00
|
0,10
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Thượng
Lâm
|
|
|
10
|
Cốc Muông
|
Thôn Nà Chang,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
0,18
|
0,12
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Khuôn Hà
|
|
|
11
|
Hoong Tri
|
Thôn Nà Chang,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
0,12
|
0,11
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Khuôn Hà
|
|
|
12
|
Khuổi Luông
|
Thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
3,30
|
0,14
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Khuôn Hà
|
|
|
13
|
Hồ Nà Tha
|
Thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1,92
|
0,1344
|
Điều tiết nước
|
BQL CTTL xã
Khuôn Hà
|
|
|
14
|
Ao Bản Che
|
Thôn Nà Kẹm, xã
Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
0,85
|
0,017
|
Điều tiết nước
|
BQL CTTL xã
Khuôn Hà
|
|
|
15
|
Ao Mỏ Pài
|
Xã Minh Quang,
huyện Lâm Bình
|
0,6
|
0,018
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Quang
|
|
|
16
|
Ao Búng Quảng
|
Thôn Nà Tớong,
xã Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
0,9
|
0,08
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Quang
|
|
|
17
|
Ao Búng Mầng
|
Thôn Bình Minh,
xã Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
0,3
|
0,017
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Quang
|
|
|
18
|
Ao Noong Hôm
|
Thôn Bản Pài,
xã Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
0,6
|
0,02
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Minh Quang
|
|
|
19
|
Noong Áng
|
Thôn Bản Lai,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,6
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
20
|
Noong Khon
|
Thôn Bản Cậu,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,57
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
21
|
Noong Theng
|
Thôn Kim Minh,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,57
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
22
|
Noong Lác
|
Thôn Phia Lài,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,58
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
23
|
Thôm Bưa
|
Thôn Phia Lài,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,9
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã Phúc
Sơn
|
|
|
24
|
Noong Khon
|
Thôn Bó Cạu, xã
Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,8
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
25
|
Năm Lịa
|
Thôn Bó Cạu, xã
Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,8
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
26
|
Bó Bú
|
Thôn Bản Chỏn,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,35
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
27
|
Noong Bưa
|
Thôn Bản Chỏn,
xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
0,3
|
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
28
|
Phai Phia (đèo Lai)
|
Xã Phúc Sơn, huyện
Lâm Bình
|
2,80
|
0,37
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
29
|
Noong Mò
|
Xã Phúc Sơn,
huyện Lâm Bình
|
1,03
|
1,24
|
Cấp nước phục vụ
sản xuất
|
BQL CTTL xã
Phúc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 768/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 phê duyệt và công bố Danh mục ao, hồ không được san lấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
71
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|