|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 761/QĐ-UBND 2018 khu vực cấm tạm thời cấm hoạt động khoáng sản An Giang
Số hiệu:
|
761/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Quang Thi
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 761/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Công văn số
270/TTg-CN ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên
địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 100/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể như sau:
1. Khu vực cấm hoạt động
khoáng sản
Theo các tiêu chí quy định tại
Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010, khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh gồm 42 khu vực, tổng diện tích là 6.918,48 ha liên quan đến
các diện tích đất thuộc khu vực di tích lịch sử - văn hóa; đất dành cho mục
đích quốc phòng và an ninh; đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ kết hợp với quốc
phòng, an ninh (danh mục chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản
Trên địa bàn tỉnh không có khu
vực hay điểm nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Phối hợp với các Sở, ngành và địa phương quản lý
chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành là đơn vị chủ quản phối hợp với địa phương quản lý ranh giới các khu vực
cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện, xử lý các trường hợp
hoạt động khoáng sản vi phạm các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các khu vực
cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban,
ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT.TU, HĐND tỉnh (để b/c);
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND huyện, thị, thành phố;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, KTN, KTTH, TH, NC, KGVX;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Quang Thi
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT vùng
|
Tên vùng
|
Hệ tọa độ VN2000 KT 105 độ, múi chiếu 6 độ
|
Địa danh
|
Đối tượng phải bảo vệ
|
Diện tích
(ha)
|
X
|
Y
|
1
|
Núi Sập - huyện Thoại Sơn
|
1135113
|
529451
|
Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Bia đá di tích Thoại Sơn đã được
công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia; đền Thoại Ngọc Hầu, Quân sự; Rừng
đặc dụng.
|
54.78
|
1135019
|
529948
|
1134758
|
530119
|
1134300
|
529478
|
1134357
|
529136
|
1134524
|
528985
|
2
|
Núi Chóc - huyện Thoại Sơn
|
1134495
|
521618
|
Xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Quân sự; Rừng đặc dụng
|
2.44
|
1134495
|
521753
|
1134315
|
521753
|
1134315
|
521618
|
3
|
Núi Tượng Vọng Đông - huyện
Thoại Sơn
|
1135072
|
518196
|
Xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Khu vực Quốc phòng; Rừng đặc dụng
|
11.14
|
1134916
|
518458
|
1134775
|
518429
|
1134702
|
518216
|
1134790
|
518000
|
1134872
|
517976
|
4
|
Núi Lớn Ba Thê - huyện Thoại
Sơn
|
1133571
|
515744
|
Thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Nam Linh Sơn Tự là di tích lịch
sử cấp quốc gia; Quân sự; Rừng đặc dụng.
|
160.08
|
1133600
|
516492
|
1133266
|
516841
|
1132432
|
516501
|
1132175
|
515836
|
1132792
|
515099
|
5
|
Núi Nhỏ Ba Thê - huyện Thoại
Sơn
|
1134381
|
515205
|
Thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng; Rừng đặc
dụng.
|
16.04
|
1134346
|
515625
|
1133909
|
515581
|
1133925
|
515388
|
1134207
|
515167
|
6
|
Núi Sam - thị xã Châu Đốc
|
1181111
|
508139
|
Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Di tích lịch sử văn hóa đã được công nhận; Khu vực quốc phòng; Rừng đặc
dụng.
|
133.40
|
1180618
|
508864
|
1179948
|
508907
|
1179465
|
508490
|
1179672
|
507944
|
7
|
Núi Két - huyện Tịnh Biên
|
1180171
|
507658
|
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng; Rừng
phòng hộ.
|
86.02
|
1172972
|
499559
|
1173318
|
499813
|
1173276
|
500457
|
1172811
|
500924
|
1172452
|
500708
|
1172496
|
500368
|
1172408
|
499952
|
8
|
Núi Bà Đắt - huyện Tịnh Biên
|
1171310
|
500447
|
Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng; Rừng
phòng hộ.
|
8.97
|
1171419
|
500734
|
1171142
|
500864
|
1171031
|
500630
|
9
|
Núi Trà Sư - huyện Tịnh Biên
|
1174106
|
499184
|
Thị trấn Nhà Bàn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng; Rừng
phòng hộ
|
2.05
|
1174106
|
499318
|
1173953
|
499318
|
1173953
|
499184
|
10
|
Núi Đất, Núi Chùa, Núi Mỏ Tàu
huyện Tịnh Biên
|
1174362
|
497031
|
Xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng; Rừng
phòng hộ.
|
183.30
|
1174686
|
497600
|
1174037
|
498777
|
1173420
|
498520
|
1173181
|
497603
|
1173671
|
496986
|
1173988
|
496908
|
11
|
Núi Giài nhỏ - huyện Tịnh
Biên
|
1172826
|
497107
|
TT. Nhà Bàn, xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
423.80
|
1173543
|
499153
|
1172627
|
499481
|
1172525
|
499303
|
1172316
|
499423
|
1172344
|
499584
|
1171584
|
499859
|
1171297
|
499019
|
1171754
|
498759
|
1171743
|
498662
|
1171193
|
498714
|
1170894
|
497838
|
1171295
|
497699
|
1171437
|
497834
|
1171647
|
497762
|
1171704
|
497559
|
12
|
Núi Cậu - huyện Tịnh Biên
|
1172035
|
496234
|
TT.Tịnh Biên, xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
22.56
|
1172332
|
496775
|
1172040
|
496974
|
1171720
|
496420
|
13
|
Núi Đất - huyện Tịnh Biên
|
1172003
|
494599
|
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
36.33
|
1171926
|
494918
|
1171271
|
494889
|
1171261
|
494194
|
14
|
Núi Nhọn - huyện Tịnh Biên
|
1170575
|
494365
|
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
43.61
|
1170930
|
494598
|
1170159
|
495300
|
1169789
|
495075
|
15
|
Đồi Tà Mol - huyện Tịnh Biên
|
1170302
|
494276
|
Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
6.15
|
1170324
|
494350
|
1169954
|
494580
|
1169953
|
494323
|
16
|
Núi Phú Cường - huyện Tịnh
Biên
|
1169952
|
493934
|
Thị trấn Tịnh Biên, xã An Nông, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
309.90
|
1169953
|
494492
|
1167403
|
494576
|
1167332
|
494413
|
1167159
|
494476
|
1167159
|
494600
|
1165929
|
494635
|
1165907
|
494491
|
1166147
|
494161
|
1166922
|
493817
|
1168894
|
493543
|
17
|
Núi Rô - Tịnh Biên
|
1170200
|
498302
|
Xã An Cư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
28.72
|
1170580
|
498619
|
1170185
|
499115
|
1170012
|
498961
|
1169932
|
498627
|
18
|
Núi Bà Đội - huyện Tịnh Biên
|
1160063
|
502465
|
Xã Tân Lợi, An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
89.69
|
1160608
|
503033
|
1161368
|
504469
|
1161328
|
504667
|
1160889
|
504292
|
1161043
|
504149
|
1159885
|
502907
|
1159698
|
503085
|
1159640
|
502833
|
1159712
|
502553
|
19
|
Núi Cấm - huyện Tịnh Biên
|
1163679
|
496510
|
Xã An Hảo, Tân Lợi, An Cư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
2,774.00
|
1162487
|
499581
|
1162425
|
500391
|
1162658
|
501414
|
1162952
|
501831
|
1162871
|
502231
|
1162598
|
502523
|
1162651
|
503483
|
1162103
|
503498
|
1161202
|
501968
|
1160253
|
501328
|
1158354
|
500506
|
1157823
|
499924
|
1157118
|
499753
|
1156497
|
498925
|
1157498
|
497689
|
1158789
|
497830
|
1159000
|
497637
|
1159317
|
497012
|
1159830
|
496698
|
1160253
|
496136
|
1160784
|
495908
|
1161316
|
495963
|
1161637
|
495622
|
20
|
Vồ Đá Bia, Ô Tà Sóc, núi Giài
Lớn - huyện Tri Tôn
|
1159790
|
490737
|
Xã Lương Phi, Lê Trì, TT. Ba Chúc, huyện Tri Tôn, An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
1,111.00
|
1159933
|
491657
|
1156693
|
492979
|
1156260
|
492338
|
1156022
|
491425
|
1156283
|
491172
|
1156262
|
490672
|
1156111
|
490558
|
1156067
|
488978
|
1156607
|
488370
|
1158934
|
489964
|
21
|
Núi Tượng - huyện Tri Tôn
|
1160868
|
488145
|
Thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng, rừng phòng hộ, Di tích văn hóa.
|
77.76
|
1160852
|
488386
|
1161091
|
488636
|
1160879
|
488914
|
1161058
|
489235
|
1161006
|
489529
|
1160675
|
489631
|
1160618
|
489427
|
1160693
|
489261
|
1160736
|
489014
|
1160424
|
488925
|
1160167
|
488291
|
1160282
|
488089
|
1160517
|
488033
|
22
|
Chùa Tà Pạ - huyện Tri Tôn
|
1151465
|
498824
|
Xã Núi Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
5.01
|
1151564
|
499065
|
1151407
|
499131
|
1151265
|
498918
|
23
|
Đồi Tức Dụp - huyện Tri Tôn
|
1148130
|
495562
|
Xã An Tức, Xã Ô Lâm, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Di tích lịch sử cách mạng đã được công nhận, khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
110.90
|
1148131
|
495936
|
1147369
|
496389
|
1146851
|
496098
|
1146718
|
495431
|
1147131
|
495224
|
24
|
Hang Ông Hai Giếng - huyện
Tri Tôn
|
1145454
|
500226
|
Xã Cô Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ
|
8.11
|
1145454
|
500518
|
1145176
|
500518
|
1145176
|
500226
|
25
|
Núi Cô Tô - huyện Tri Tôn
|
1149659
|
496220
|
Xã Núi Tô, Cô Tô, Ô Lâm, An Tức, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
1,062.00
|
1149788
|
496855
|
1149582
|
497046
|
1149117
|
496942
|
1149303
|
498105
|
1149187
|
499079
|
1148733
|
499812
|
1148911
|
500504
|
1148496
|
500662
|
1148228
|
500227
|
1147310
|
500684
|
1147013
|
500387
|
1146745
|
500605
|
1145849
|
500425
|
1146311
|
499762
|
1146549
|
498556
|
1147682
|
497116
|
1147369
|
496389
|
1148131
|
495936
|
1148544
|
496142
|
1149087
|
495849
|
26
|
Khu lưu niệm Bác Tôn - TP. Long
Xuyên
|
1150819
|
548096
|
Xã Mỹ Hòa Hưng, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Di tích lưu niệm danh
nhân.
|
68.52
|
1150818
|
548848
|
1149836
|
548734
|
1149838
|
548096
|
27
|
Tây Bắc điểm cao 576 khoảng
2000m
|
1160198
|
492467
|
Xã Lê Trì, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
1
|
1160098
|
492467
|
1160098
|
492567
|
1160198
|
492567
|
28
|
Đông Bắc điểm cao 576 khoảng
1800m
|
1159167
|
494475
|
Xã Lê Trì, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
1
|
1159067
|
494475
|
1159067
|
494577
|
1159167
|
494577
|
29
|
Khu vực Núi Nam Di
|
1156607
|
498999
|
Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn và xã An Hảo, huyện Tịnh Biên, tỉnh An
Giang
|
Khu vực quốc phòng, rừng
phòng hộ.
|
50
|
1154607
|
498999
|
1154607
|
501499
|
1156607
|
501499
|
30
|
Khu vực Chùa Châu Long 1
|
1182293
|
515360
|
Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
5
|
1182093
|
515360
|
1182093
|
515610
|
1182293
|
515610
|
31
|
Khu vực Đình Nhơn Hưng
|
1175978
|
498383
|
Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
5
|
1175777
|
498383
|
1175777
|
498633
|
1175978
|
498633
|
32
|
Nam Đồn Biên phòng Vĩnh Xương
|
1204969
|
519395
|
Xã Vĩnh Xương, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1204929
|
519395
|
1204929
|
519445
|
1204969
|
519445
|
33
|
Đông Bắc Ngã 3 Vĩnh Hòa 600m
|
1201170
|
510135
|
Xã Phước Hưng, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1201130
|
510135
|
1201130
|
510185
|
1201170
|
510185
|
34
|
Khu vực bờ sông ấp 1, xã Vĩnh
Hòa
|
1200275
|
520174
|
Xã Vĩnh Hòa, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1200235
|
520174
|
1200235
|
520224
|
1200275
|
520224
|
35
|
Khu vực đầu cồn Vĩnh Trường
|
1194467
|
510901
|
Xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1194427
|
510901
|
1194427
|
510951
|
1194467
|
510951
|
36
|
Khu vực kênh Thần Nông
|
1182576
|
526123
|
Xã Phú Thạnh, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
5
|
1182376
|
526123
|
1182376
|
526373
|
1182576
|
526373
|
37
|
Khu vực bờ sông ấp Long Bình
|
1168142
|
541852
|
Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1168102
|
541852
|
1168102
|
541902
|
1168142
|
541902
|
38
|
Khu vực bờ sông ấp Hòa Thượng
|
1167913
|
539448
|
Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
0.2
|
1167873
|
539448
|
1167873
|
539498
|
1167913
|
539498
|
39
|
Khu vực ấp Long Thạnh 1,2,
Long Hưng
|
1159557
|
549379
|
Xã Long Giang, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
5
|
1159357
|
549379
|
1159357
|
549629
|
1159557
|
549629
|
40
|
Khu vực ngọn rạch Trà Ôn
|
1149577
|
545396
|
Phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
3
|
1149427
|
545396
|
1149427
|
545596
|
1149577
|
545596
|
41
|
Khu vực ngọn rạch Mương Khai
Lớn
|
1145225
|
546086
|
Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
3
|
1145075
|
546086
|
1145075
|
546286
|
1145225
|
546286
|
42
|
Khu vực Núi Chọi
|
1139251
|
518066
|
Xã An Bình, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Khu vực quốc phòng
|
3
|
1139101
|
518066
|
1139101
|
518266
|
1139251
|
518266
|
|
Tổng cộng
|
6,918.48
|
Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 761/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
1.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|