Số TT
|
Danh mục dữ liệu
|
Nơi lưu trữ dữ liệu
|
Định dạng dữ liệu
|
Ghi chú
|
I
|
Thông
tin, dữ liệu về đất đai
|
|
|
|
1
|
Số liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai cấp
tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh
|
Số; giấy
|
Cấp tỉnh, huyện và xã
|
2
|
Bản đồ, hồ sơ đánh giá tiềm
năng đất đai
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
3
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai);
Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số; giấy
|
- Cấp tỉnh, huyện và xã
- Năm xây dựng: 2005; 2010; 2015; 2020
|
4
|
Bản đồ, hồ sơ địa chính Lâm
nghiệp
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và môi trường
|
Số; giấy
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
5
|
Bản đồ và hồ sơ địa chính các
xã, phường, thị trấn
|
Văn phòng Đăng ký đất đai cấp
tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh; Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
6
|
Bản đồ độ dốc tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
Huyện Hướng Hóa và Đakrông
|
7
|
Bản đồ thổ nhưỡng tỉnh Quảng
Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
8
|
Hồ sơ, tài liệu, bản đồ đánh
giá tiềm năng ven biển
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
9
|
Bản đồ đất tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
10
|
Bản đồ thích nghi đất đai tỉnh
Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
11
|
Bản đồ phân hạng thích nghi đất
đai và đề xuất sử dụng đất tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tỷ lệ 1:50.000
|
12
|
Hồ sơ về giá đất cụ thể
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Quản lý đất đai); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số; giấy
|
|
13
|
Số liệu bảng giá định kỳ đất
5 năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Quản lý đất đai); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số; giấy
|
|
14
|
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở (cá nhân, tổ chức, tôn giáo)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Văn phòng Đăng ký
đất đai các chi nhánh;
|
Giấy
|
|
15
|
Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế,
cho, tặng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
Văn phòng Đăng ký đất đai cấp
tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh
|
Giấy
|
|
16
|
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Văn phòng Đăng ký đất đai các
chi nhánh
|
Số; giấy
|
|
17
|
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng
đất cá nhân
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh
|
Giấy
|
|
18
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất
đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Văn phòng Đăng ký đất đai các
chi nhánh
|
Số; giấy
|
|
19
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Quản lý đất đai);Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Số; giấy
|
|
20
|
Hồ sơ đăng ký biến động đất
đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với tổ chức
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Số; giấy
|
|
21
|
Hồ sơ về bồi thường, hỗ trợ
tái định cư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Quản lý đất đai); Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp tỉnh, huyện; Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Giấy
|
|
22
|
Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại
tố cáo về đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Thanh tra Sở); Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện thị xã, thành phố
|
Giấy
|
|
23
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử
lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh
tra Sở); Thanh tra cấp huyện
|
Số; giấy
|
|
II
|
Thông
tin, dữ liệu về tài nguyên nước
|
|
|
|
1
|
Các văn bản liên quan đến kết
quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, trám lấp giếng khoan, xả nước thải vào nguồn nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Khoáng sản - Nước);
|
Giấy
|
|
2
|
Bản đồ tài nguyên nước tỉnh
Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
3
|
Bản đồ chất lượng nước dưới đất
miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
4
|
Báo cáo chuyên đề về dữ liệu
khai thác và sử dụng tài nguyên nước
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
5
|
Báo cáo chuyên đề đánh giá tiềm
năng và hiện trạng sử dụng tài nguyên nước
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
6
|
Báo cáo quy hoạch tổng thể tài
nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có định hướng đến năm 2020
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
7
|
Báo cáo Quy hoạch quản lý,
khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng
Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
8
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử
lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện
|
Giấy
|
|
III
|
Thông
tin, dữ liệu về địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Số liệu thống kê trữ lượng
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Khoáng sản - Nước)
|
Số
|
|
2
|
Bản đồ khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
4
|
Báo cáo khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
5
|
Báo cáo Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có định hướng đến
năm 2030
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng
Khoáng sản - Nước)
|
Giấy
|
|
6
|
Kết quả cấp, gia hạn, chuyển
nhượng, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích
thăm dò, khai thác khoáng sản; phê duyệt trữ lượng khoáng sản; đóng cửa mỏ hoặc
đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Phòng Khoáng sản - Nước)
|
Giấy
|
|
7
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử
lý vi phạm hành chính về lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện
|
Giấy
|
|
IV
|
Thông
tin, dữ liệu về môi trường
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu môi
trường tỉnh Quảng Trị (quản lý nguồn thải, khu bảo tồn, Bộ chỉ thị, thông tin
quan trắc, điểm ô nhiễm môi trường)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Số, giấy
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ Môi trường)
|
Số + giấy
|
198 DA
|
3
|
Kế hoạch Bảo vệ môi trường
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
13 kế hoạch
|
4
|
Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
36 đơn vị
|
5
|
Đề án, phương án cải tạo phục
hồi môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số + giấy
|
12 đề án
|
6
|
Đề án Bảo vệ môi trường chi
tiết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số + giấy
|
21 cơ sở
|
7
|
Đề án Bảo vệ môi trường đơn
giản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
|
8
|
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung
tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
09 đơn vị
|
9
|
Giấy xác nhận hoàn thành công
trình Bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
04 GXN
|
10
|
Kết quả điều tra, khảo sát hiện
trạng môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi cục Bảo vệ môi trường); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số, giấy
|
|
11
|
Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng
Trị
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung
tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số
|
|
12
|
Kết quả về giải quyết bồi thường
thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi
cục Bảo vệ môi trường); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số, giấy
|
|
13
|
Kết quả quan trắc tài nguyên
và môi trường định kỳ tỉnh Quảng Trị hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi cục Bảo vệ môi trường, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường)
|
Số, giấy
|
|
14
|
Kết quả quan trắc môi trường
tự động, liên tục
|
Sở Tài nguyên và môi trường
(Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường)
|
Số, giấy
|
|
15
|
Bản đồ Quan trắc môi trường;
tỷ lệ 1:50.000
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
16
|
Đề án xây dựng mạng lưới quan
trắc tài nguyên và môi trường Quảng Trị
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
|
17
|
Báo cáo hiện trạng môi trường
5 năm tỉnh Quảng Trị (2006 - 2010), (2011 - 2015)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số
|
|
18
|
Báo cáo đánh giá tổng kết dự án
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Trị đến
năm 2020 (nước biển dâng)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
19
|
Thống kê nguồn thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung
tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
|
20
|
Phân loại nguồn thải theo loại
hình và mức độ nghiêm trọng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
|
21
|
Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy, số
|
|
22
|
Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy, số
|
|
23
|
Báo cáo tổng hợp: “Quy hoạch
chi tiết mạng lưới thu gom chất thải rắn thành phố Đông Hà đến năm 2020”
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số
|
|
24
|
Quy hoạch tổng thể mạng lưới
thu gom và xử lý chất thải rắn huyện Hải Lăng giai đoạn 2010 - 2020
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số
|
|
25
|
Báo cáo tổng hợp đề án điều
tra đánh giá thuốc bảo vệ thực vật còn tồn đọng cấm sử dụng và khu vực nhiễm
mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014
|
Sở Tài nguyên và môi trường
(Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Số
|
|
26
|
Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý
vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Thanh tra Sở, Chi cục Bảo vệ môi trường)
|
Giấy
|
|
27
|
Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng
Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
28
|
Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý
vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện
|
Giấy
|
|
V
|
Thông
tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn
|
|
|
|
1
|
Đề tài: "Nghiên cứu diễn
biến khí hậu, thủy văn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1993 - 2013 dưới tác động của
biến đổi khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh".
Cơ sở dữ liệu khí tượng - thủy văn tỉnh Quảng trị năm 1993 - 2013
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
2
|
Kế hoạch hành động ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn); Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
Số; giấy
|
|
VI
|
Thông
tin, dữ liệu đo đạc bản đồ và Viễn Thám
|
|
|
|
1
|
Điểm địa chính cơ sở (217 điểm),
địa chính (1769 điểm)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN- 2000
|
2
|
Thông tin tư liệu hệ thống bản
đồ địa hình tỷ lệ 1:2000, 1:5000 (Khu vực TP Đông Hà, TX Quảng Trị), tỷ lệ
1:10.000 (133 mảnh); tỷ lệ 1:50.000 (13 mảnh); tỷ lệ 1:100.000 (Toàn tỉnh)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
3
|
Thông tin tư liệu hệ thống bản
đồ nền
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
4
|
Bản đồ địa chính cơ sở các
xã, phường, thị trấn
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
Tỷ lệ 1:10.000
|
5
|
Bản đồ hành chính
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
Cấp tỉnh, huyện
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
7
|
Hồ sơ ranh giới, mốc giới của
Ban Quản lý Khu bảo tồn
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Số
|
Thiên nhiên Đakrông và đường HCM huyền thoại
|
8
|
Hồ sơ ranh giới, mốc giới của
Ban Quản lý Rừng phòng hộ lưu vực
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Số
|
Sông (Thạch Hãn, Bến Hải)
|
9
|
Địa danh hành chính các Đơn vị
hành chính từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số
|
|
10
|
Thông tin tư liệu, hệ thống bản
đồ địa lý tổng hợp
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
11
|
Bộ bản đồ đường biên giới Quốc
gia Việt Nam - Lào kèm theo Nghị định thư ký ngày 16/3/2016
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Giấy
|
|
12
|
Thông tin tư liệu, hệ thống các
loại bản đồ chuyên đề khác (Bản đồ các điểm Di tích, hệ thống Giáo dục, bản đồ
đường phố…)
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
Số; giấy
|
|
VII
|
Thông
tin, dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
|
|
1
|
Tổng hợp đánh giá dữ liệu phục
vụ quản lý tài nguyên và môi trường vùng biển, đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
File ảnh, số
|
Hệ thống các bản đồ, báo cáo
|
2
|
Chiến lược quản lý tổng hợp vùng
bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Kế hoạch thực hiện Chiến lược quản lý
tổng hợp vùng bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo
và Khí tượng Thủy văn)
|
Số; giấy
|
|
3
|
Báo cáo Phân vùng chức năng
vùng bờ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo
và Khí tượng Thủy văn)
|
Số; giấy
|
|
4
|
Phim tư liệu và sổ tay về
thương hiệu biển tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo
và Khí tượng Thủy văn)
|
Số; giấy
|
|
VIII
|
Dữ liệu
khác về Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
1
|
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật, định mức KTKT về Tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(Văn phòng Sở; các phòng, đơn vị chuyên môn)
|
Số; giấy
|
|
2
|
Hồ sơ giải quyết kiến nghị,
phản ảnh về tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(các phòng, đơn vị chuyên môn); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Số; giấy
|
|