|
Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
I
|
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/CLASS MAMMALIAS
|
1
|
ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
1.1
|
Antilocapridae/Họ Linh dương
|
|
Antilocapra americana/Mexican pronghorn
antelope/Sơn sừng nhánh Mê-xi-cô (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)
|
|
|
1.2
|
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers,
gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò
|
|
Addax nasomaculatus/Addax/Linh
dương sừng soắn Châu Phi
|
|
|
|
|
Ammotragus lervia/Barbary
sheep/Cừu Barbary
|
|
|
|
|
Antilope cervicapra/Blackbuck
antelope/Sơn dương đen
(Nepal)
|
|
|
Bison bison athabascae/Wood
bison/Bò bison
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/Bò tót (Trừ
loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi
điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Bos mutus/Wild yak/Bò ma-tu
(Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công
ước)
|
|
|
|
Bos sauveli/Kouprey/Bò xám
|
|
|
|
|
Bubalus arnee/Water buffalo/Trâu
rừng (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi
điều chỉnh của Công ước)
|
Bubalus depressicornis/Lowland
anoa/Trâu rừng nhỏ
|
|
|
|
Bubalus mindorensis/Tamaraw/Trâu
rừng Philipin
|
|
|
Bubalus
quarlesi/Mountain anoa/Trâu núi
|
|
|
|
Budorcas
taxicolor/Takin/Trâu rừng tây tạng
|
|
Capra
falconeri/Markhor/Sơn dương núi Pakistan
|
|
|
|
Capricornis
milneedwardsii/Chinese Serow/Sơn dương Trung Quốc
|
|
|
|
Capricornis rubidus/Red serow/Sơn
dương đỏ
|
|
|
|
Capricornis sumatraensis/Mainland serow/Sơn
dương
|
|
|
|
Capricornis thar/Himalayan
serow/sơn dương Hi-ma-li-a
|
|
|
|
|
Cephalophus
dorsalis/Bay duiker/Linh dương Nam Phi
|
|
|
Cephalophus
jentinki/Jentink’s duiker/Linh dương thân bạc
|
|
|
|
Cephalophus brookei/
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/Ogilby’s
duiker/Linh dương trung Phi
|
|
|
Cephalophus silvicultor/Yellow-backed
duiker/Linh dương lưng vàng
|
|
|
|
Cephalophus zebra/Zebra
antelope/Linh dương lưng vằn
|
|
|
|
Damaliscus pygargus
pygargus/Bontebok/Trâu cỏ
|
|
|
Gazella cuvieri/Mountain
gazelle/Linh dương vằn (Tunisia)
|
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/Dorcas
gazelle/Linh dương Ai Cập (Tunisia)
|
Gazella leptoceros/Slender-horned
gazelle/Linh dương vằn sừng nhỏ
|
|
|
Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/linh dương đen
|
|
|
|
|
Kobus
leche/Leche/Le-che/Linh dương đồng cỏ
|
|
|
Naemorhedus
baileyi/Manchurian goral/Sơn dương Mãn Châu
|
|
|
|
Naemorhedus
caudatus/Manchurian goral/Sơn dương đuôi dài
|
|
|
Naemorhedus
goral/Manchurian goral/Sơn dương Hi-ma-li-a
|
|
|
Naemorhedus
griseus/Chinese goral/Sơn dương Trung Quốc
|
|
|
Nanger
dama/Dama gazelle/Linh dương sa mạc
|
|
|
Oryx
dammah/Scimitar-horned oryx/Linh dương sừng kiếm
|
|
|
|
Oryx
leucoryx/Arabian oryx/Linh duơng sừng dài
|
|
|
|
|
Ovis
ammon/Argali sheep/Cừu núi argali (Trừ các phụ loài
quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Ovis
ammon hodgsonii/Nyan/Cừu núi Hi-ma-li-a
|
|
|
|
Ovis
ammon nigrimontana/Karatau argali/Cừu núi
|
|
|
|
|
Ovis
canadensis/Bighorn sheep/Cừu núi Bắc Mỹ sừng lớn (Chỉ áp
dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong
Phụ lục CITES)
|
|
|
Ovis
orientalis ophion/Cyprian mouflon/Cừu núi địa
trung hải
|
|
|
|
Ovis
vignei/Urial/Cừu núi Ấn Độ (Trừ các phụ loài quy
định trong Phụ lục I)
|
|
Ovis
vignei vignei/Urial/Cừu núi Ấn Độ
|
|
|
|
Pantholops
hodgsonii/Tibetan antelope/Linh dương Tây Tạng
|
|
|
|
|
Philantomba
monticola/Blue
duiker/Linh dương xanh
|
|
|
Pseudoryx
nghetinhensis/Vu Quang ox/Sao la
|
|
|
|
Rupicapra
pyrenaica ornata/Abruzzi chamois/Linh dương tai nhọn
|
|
|
|
|
Saiga borealis/Pleistocene
saiga/Linh dương Saiga
|
|
|
|
Saiga
tatarica/Saina antelope/Linh dương đài nguyên
|
|
|
|
Tetracerus
quadricornis/Four-horned antelope/Linh dương bốn sừng (Nepal)
|
1.3
|
Camelidae/Guanaco,
vicuna/Họ lạc đà
|
|
|
Lama
glama guanicoe/Guanaco/Lạc đà Nam Mỹ
|
|
|
Vicugna vicugna/Vicuna/Lạc
đà Nam Mỹ (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và
Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta,
Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể
của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Vicugna vicugna/Vicuna/Lạc
đà Nam Mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina[1] [quần
thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các
tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia2
[toàn bộ quần thể]; Chile3 [quần thể khu vực Primera]; Peru4
[toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)
|
|
1.4
|
Cervidae/Deer, guemals, muntjacs, pudus/Họ
Hươu nai
|
|
Axis calamianensis/Calamian
deer/Nai nhỏ Phi-lip-pin
|
|
|
|
Axis kuhlii/Bawean
deer/Nai nhỏ Inđô
|
|
|
|
Axis porcinus
annamiticus/Ganges hog deer/Hươu vàng trung bộ
|
|
|
|
Blastocerus dichotomus/March
deer/Nai đầm lầy Nam Mỹ
|
|
|
|
|
Cervus elaphus
bactrianus/Bactrian red deer/Nai Trung Á
|
|
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/Barbary
deer/Nai
Bắc Phi (Tunisia)
|
|
Cervus elaphus hanglu/Kashmirr
stag/Nai cás-mia
|
|
|
|
Dama dama mesopotamica/Persian
fallow deer/Nai Ba Tư
|
|
|
|
Hippocamelus spp./Andean deers/Nai Pê
ru
|
|
|
|
|
|
Mazama
americana cerasina/Red brocket deer/Hươu gạc đỏ (Guatemala)
|
|
Muntiacus
crinifrons/Black muntjac/Mang đen
|
|
|
|
Megamuntiacus
vuquangensis/Giant muntjac/Mang lớn
|
|
|
|
|
|
Odocoileus
virginianus mayensis/Guatemalan white-tailed deer/Nai
đuôi trắng
Trung Mỹ (Guatemala)
|
|
Ozotoceros
bezoarticus/Pampas deer/Nai cỏ
|
|
|
|
|
Pudu
mephistophiles/Northern pudu/Hươu nhỏ Nam Mỹ
|
|
|
Pudu
puda/Chilean pudu/Hươu nhỏ Chi Lê
|
|
|
|
Rucervus duvaucelii/Swamp
deer/Hươu đầm lầy
|
|
|
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/Nai cà
tong
|
|
|
1.5
|
Hippopotamidae/Hippopotamuses/Họ Hà mã
|
|
|
Hexaprotodon liberiensis/Pygmy
hippopotamus/Hà mã nhỏ
|
|
|
|
Hippopotamus amphibius/Hippopotamus/Hà
mã lớn
|
|
1.6
|
Moschidae/Musk deer/Họ hươu xạ
|
|
Moschus spp./Musk deer/Các
loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan,
Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định
trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Moschus spp./Musk deer/Các loài
hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
1.7
|
Suidae/Babirusa, pygmy hog/Họ lợn
|
|
Babyrousa babyrussa/Babirusa (Deer hog)/Lợn rừng mã lai
|
|
|
|
Babyrousa bolabatuensis/Golden
babirusa/lợn hưu lông vàng
|
|
|
|
Babyrousa
celebensis/Bola Batu babirusa/lợn rừng Bola
|
|
|
|
Baburousa togeanensis/Lợn
rừng togean
|
|
|
|
Sus salvanius/Pygmy
hog/Lợn rừng nhỏ
|
|
|
1.8
|
Tayassuidae Peccaries/Họ lợn rừng Nam Mỹ
|
|
|
Tayassuidae spp./Peccaries/Các loài
lợn rừng Nam Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari
tajacu của Mexico và Hoa kỳ)
|
|
|
Catagonus wagneri/Giant
peccary/Lợn rừng Nam Mỹ lớn
|
|
|
2.
|
CARNIVORA/BỘ ĂN THỊT
|
2.1
|
Ailuridae/Red
panda/Họ Gấu trúc
|
|
Ailurus
fulgens/Lesser or red panda/Gấu trúc nhỏ
|
|
|
2.2
|
Canidae/Bush dog, foxes, wolves/Họ chó
|
|
|
|
Canis aureus/Golden
jackal/Chó sói Châu Á
(Ấn Độ)
|
|
Canis lupus/Wolf/Chó sói (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Canis lupus/Wolf/Chó
sói
(Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Cerdocyon thous/Common
zorro/Cáo ăn cua
|
|
|
|
Chrysocyon brachyurus/Maned
wolf/Chó sói đuôi trắng Nam Mỹ
|
|
|
Cuon alpinus/Asiatic
wild dog/Sói đỏ
|
|
|
|
Pseudalopex culpaeus/South
American fox/lửng cáo Nam Mỹ
|
|
|
|
Lycalopex fulvipes/Darwin’s fox/sói
nhỏ
|
|
|
|
Pseudalopex griseus/South
American fox/Cáo Nam Mỹ
|
|
|
|
Pseudalopex
gymnocercus/Pampas fox/Cáo pampa
|
|
|
Speothos venaticus/Bush
dog/Chó Bờm
|
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/Bengal fox/Cáo
ben-ga
(Ấn
Độ)
|
|
Vulpes cana/Afghan
fox/Cáo Afgan
|
|
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/Red fox/Cáo
đỏ (Ấn Độ)
|
|
|
|
Vulpes vulpes montana/Red fox/Cáo
đỏ môn-ta
(Ấn
Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes pusilla/Little
red fox/Cáo đỏ nhỏ
(Ấn Độ)
|
|
Vulpes
zerda/Fennec fox/Cáo tai to
|
|
2.3
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/Họ
cáo Madagasca
|
|
|
Cryptoprocta
ferox/Fossa/cáo Fê-rô
|
|
|
|
Eupleres goudotii/Slender
falanuoc/Cáo đuôi nhỏ
|
|
|
|
Fossa
fossana/Fanaloka/Cáo Fa-na
|
|
2.4
|
Felidae/Cats/Họ Mèo
|
|
|
Felidae spp./Cats/Các loài mèo (Trừ những loài
quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công
ước)
|
|
|
Acinonyx jubatus/Cheetah/báo đốm
châu phi (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn
bắt được quy định như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều
III Công ước CITES)
|
|
|
|
Caracal caracal/Caracal/Linh
miêu (Chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ
lục II)
|
|
|
|
Catopuma temminckii/Asiatic
golden cat/Beo lửa
|
|
|
|
Felis nigripes/Black-footed
cat/Mèo chân đen
|
|
|
|
Leopardus geoffroyi/Geoffroy's
cat/Mèo rừng Nam Mỹ
|
|
|
|
Leopardus jacobitus/Andean
mountain cat/Mèo rừng Peru
|
|
|
|
Leopardus pardalis/Ocelot/Báo
gầm Nam Mỹ
|
|
|
Leopardus tigrinus/Tiger
cat/Mèo đốm nhỏ
|
|
|
|
Leopardus wiedii/Margay/Mèo
vằn
|
|
|
Lynx pardinus/Eurasian
Lynx/Linh miêu
|
|
|
Neofelis nebulosa/Clouded
leopard/Báo gấm
|
|
|
|
Panthera
leo persica/Asiatic lion/Sư tử Ấn Độ
|
|
|
|
Panthera
onca/Jagular/Báo gấm Nam Mỹ
|
|
|
Panthera
pardus/Leopard/Báo hoa mai
|
|
|
|
Panthera tigris/Tiger/Hổ
|
|
|
Pardofelis marmorata/Marbled
cat/Mèo gấm
|
|
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/Leopard cat/Mèo
rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các
quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
Prionailurus planiceps/Flat-headed
cat/Mèo đầu dẹp
|
|
|
|
Prionailurus rubiginosus/Rusty-spotted cat/Mèo
đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy
định trong Phụ lục II)
|
|
|
Puma concolor coryi/May
panther/Báo đen
|
|
|
Puma
concolor costaricensis/Central American puma/Báo Trung
Mỹ
|
|
|
|
Puma
concolor couguar/Eastern panther/Báo phương đông
|
|
|
|
Puma yagouaroundi/Báo
xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại
quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Uncia uncia/Snow
leopard/Báo tuyết
|
|
|
2.5
|
Herpestidae/Mongooses/Họ cầy lỏn
|
|
|
|
Herpestes edwardsii/Indian
grey mongoose/Lỏn Ấn Độ
|
|
|
|
Herpestes fuscus/Indian
brown mongoose/Lỏn nâu
|
|
|
|
Herpestes javanicus
auropunctatus/Gol-spotted mongoose/Lỏn tranh (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes smithii/Ruddy
mongoose/Triết nhỏ (Ấn
Độ)
|
|
|
|
Herpestes urva/Crab-eating
mongoose/Cầy móc cua
|
|
|
Herpestes vitticollis/Stripe-necked
mongoose/Cầy lỏn vằn
|
2.6
|
Hyaenidae/Aardwolf/Họ Linh cẩu
|
|
|
|
Proteles cristata/Aardwolf/Chó sói đất (Botswana)
|
2.7
|
Mephitidae/Hog-nosed skunk/Họ triết Bắc Mỹ
|
|
|
Conepatus humboldtii/Patagonian
skunk/Triết Bắc Mỹ
|
|
2.8
|
Mustelidae/Badgers, martens, weasels, etc./Họ
chồn
|
|
Lutrinae/Otters/Họ phụ Rái cá
|
|
|
|
|
Lutrinae spp./Otters/Các loài rái
cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Aonyx capensis microdon/Small-toothed
clawless otter/Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Enhydra lutris nereis/Southern
sea otter/Rái cá biển
|
|
|
|
Lontra
felina/Sea cat/Mèo biển
|
|
|
|
Lontra
longicaudis/Chiean otter/Rái cá Nam Mỹ
|
|
|
|
Lontra provocax/Chilean
river otter/Rái cá sông Nam Mỹ
|
|
|
|
Lutra
lutra/European otter/Rái cá thường
|
|
|
|
Lutra
nippon/Japanese otter/Rái cá Nhật Bản
|
|
|
|
Pteronura
brasiliensis/Giant otter/Rái cá lớn Nam Mỹ
|
|
|
2.9
|
Mustelinae/Grisons, martens, tayra, weasels/Họ
chồn
|
|
|
|
Eira
barbara/Tayra/Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
|
|
Galictis
vittata/Grison/Chồn mác Nam Mỹ (Costa
Rica)
|
|
|
|
Martes flavigula/Yellow-throated
marten/Chồn vàng
(Ấn
Độ)
|
|
|
Martes foina intermedia/Beech
marten/Chồn đá
(Ấn
Độ)
|
|
|
|
Martes gwatkinsii/Mountain
marten/Chồn núi (Ấn
Độ)
|
|
|
Mellivora capensis/Honey
badger/Chồn bạc má Châu Phi (Botswana)
|
|
|
Mustela
altaica/Altai weasel/Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
|
|
|
Mustela
erminea ferghanae/Ermine/Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela
kathiah/Yellow-bellied weasel/Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
Mustela nigripes/Black-footed
ferret/Linh liêu chân đen
|
|
|
|
|
|
Mustela sibirica/Siberian
weasel/Chiết sibêri
(Ấn
Độ)
|
2.10
|
Odobenidae/Walrus/Họ hải mã
|
|
|
|
Odobenus rosmarus/Walrus/Hải mã (Canada)
|
2.11
|
Otariidae/Fur seals, sealions/Họ sư tử
biển: Hải cẩu, sư tử biển
|
|
Arctocephalus spp./Southern fur seals/Các
loài hải cẩu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Arctocephalus townsendi/Guagelupe
fur seal/Sư tử biển lông rậm
|
|
|
2.12
|
Phocidae/Seals/Họ Hải cẩu
|
|
|
|
|
Mirounga leonina/Southern
elephant seal/Voi biển lớn
|
|
Monachus spp./Monks seals/Các
loài hải cẩu nhỏ
|
|
|
2.13
|
Procyonidae/Coatis, kinkajou, olingos/Họ
gấu Nam Mỹ
|
|
|
Bassaricyon gabbii/Bushy-tailed
olingo/Gấu đuôi bờm
(Costa Rica)
|
|
|
|
Bassariscus sumichrasti/Central
American ring-tailed cat/Gấu Trung Mỹ (Costa Rica)
|
|
|
Nasua
narica/Coatimundi/Gấu Nam Mỹ (Honduras)
|
|
|
|
Nasua
nasua solitaria/Coatimundi/Gấu co-li-ta (Uruguay)
|
|
|
|
Potos
flavus/Kinkajou/Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras)
|
2.14
|
Ursidae/Bears, giant pandas/Họ gấu
|
|
|
Ursidae spp./Bears/Các loài gấu (Trừ những loài
quy định trong Phụ lục I)
|
|
Ailuropoda melanoleuca/Giant
panda/Gấu trúc
|
|
|
|
Helarctos malayanus/Sun
bear/Gấu chó
|
|
|
Melursus ursinus/Sloth
bear/Gấu lười
|
|
|
|
Tremarctos ornatus/Spectacled
bear/Gấu bốn mắt
|
|
|
Ursus arctos/Brown bear/Gấu nâu
(Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ;
các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II)
|
|
|
|
Ursus arctos isabellinus/Himalayan
brown bear/Gấu nâu Hi-ma-li-a
|
|
|
Ursus thibetanus/Himalayan
black bear/Gấu ngựa
|
|
|
2.15
|
Viverridae/Binturong, civets, linsangs,
otter-civet, palm civets/Họ cầy
|
|
|
Arctictis binturong/Binturong/Cầy
mực
(Ấn
Độ)
|
|
|
|
Civettictis civetta/African civet/Cầy giông
Châu Phi (Botswana)
|
|
|
Cynogale
bennettii/Otter civet/Cầy rái cá
|
|
|
|
Hemigalus
derbyanus/Banded palm civet/Cầy vòi sọc
|
|
|
|
|
Paguma
larvata/Masked palm civet/Cầy vòi mốc (Ấn Độ)
|
|
|
Paradoxurus
hermaphroditus/Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ)
|
|
|
|
Paradoxurus jerdoni/Jerdon’s
palm civet/Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)
|
|
|
Prionodon linsang/Banded
linsang/Cầy gấm sọc
|
|
Prionodon pardicolor/Spotted
linsang/Cầy gấm
|
|
|
|
|
|
Viverra civettina/Large
spotted civet/Cầy giông đốm lớn
|
|
|
|
Viverra
zibetha/Large Indian civet/Cầy giông (Ấn Độ)
|
|
|
Viverricula indica/Small
Indian civet/Cầy hương Ấn (Ấn Độ)
|
3.
|
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/BỘ
CÁ VOI
|
|
|
CETACEA spp./Whales/Các loài cá voi (Trừ những
loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật
sống từ Biển Đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa,được đánh
bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại )
|
|
3.1
|
Balaenidae/Bowhead whale, right whales/Họ
cá voi đầu bò
|
|
|
Balaena mysticetus/Bowhead
whale/Cá voi đầu bò
|
|
|
|
Eubalaena spp./Right whales/Các
loài cá voi đầu bò Euba
|
|
|
3.2
|
Balaenopteridae/Humpback whale, rorquals/Họ
cá voi lưng gù
|
|
Balaenoptera acutorostrata/Minke whale/Cá voi
sừng tấm (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Balaenoptera bonaerensis/Minke
whale/Cá voi săn mồi bô-na
|
|
|
|
Balaenoptera
borealis/Sei whale/Cá voi Sei
|
|
|
|
Balaenoptera
edeni/Bryde’s whale/Cá voi đê-ni
|
|
|
|
Balaenoptera
musculus/Blue whale/Cá voi xanh
|
|
|
|
Balaenoptera
physalus/Fin whale/Cá voi vây
|
|
|
|
Megaptera
novaeangliae/Humpback whale/Cá voi lưng gù
|
|
|
3.3
|
Delphinidae/Dolphins/Họ cá heo mỏ
|
|
Orcaella brevirostris/Irrawaddy
dolphins/Cá heo biển Đông Á
|
|
|
|
Sotalia spp./White
dolphins/Các loài cá heo trắng
|
|
|
|
Sousa spp./Humpback
dolphins/Các loài cá heo lưng gù
|
|
|
3.4
|
Eschrichtiidae/Grey whale/Họ cá voi xám
|
|
Eschrichtius robustus/Grey
whale/Cá voi xám
|
|
|
3.5
|
Iniidae/River dolphins/Họ cá heo nước ngọt
|
|
|
Lipotes vexillifer/Baiji,
White flag dolphin/Cá heo vây trắng
|
|
|
3.6
|
Neobalaenidae/Pygmy right whale/Họ cá voi
nhỏ
|
|
|
Caperea marginata/Pygmy right whale/Cá
voi đầu to, biếu
|
|
|
3.7
|
Phocoenidae/Porpoises/Họ
cá heo
|
|
|
Neophocaena
phocaenoides/Black finless porpoise/Cá heo vây đen
|
|
|
|
Phocoena sinus/Cochito,
Gulf of California habour porpoise/Cá heo si-nu
|
|
|
3.8
|
Physeteridae/Sperm whales/Họ cá voi nhỏ
|
|
Physeter catodon/Sperm
whale/Cá voi nhỏ co-to
|
|
|
3.9
|
Platanistidae/River dolphins/Họ cá heo nước
ngọt
|
|
Platanista spp./Ganges dolphins/Các loài
cá heo Gangê
|
|
|
3.10
|
Ziphiidae/Beaked whales, bottle-nosed
whales/Họ cá voi mỏ
|
|
Berardius spp./Giant
boote-nosed whales/Các loài cá voi mũi tấm
|
|
|
|
Hyperoodon spp./Bottle-nosed whales/Các
loài cá heo mỏ mũi chai
|
|
|
4.
|
CHIROPTERA/BATS/BỘ DƠI
|
4.1
|
Phyllostomidae/Broad-nosed bat/Họ dơi lá
mũi
|
|
|
|
Platyrrhinus lineatus/White-line bat/Dơi
sọc trắng (quần thể ở Uruguay)
|
4.2
|
Pteropodidae/Fruit bats, flying foxes/Họ
dơi ăn quả
|
|
|
Acerodon spp./Các loài dơi quả
(Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Acerodon jubatus/Flying Foxes/Dơi
quả A-xe
|
|
|
|
|
Pteropus spp/Flying foxes/Các
loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Pteropus insularis/Truk flying fox/Dơi
ngựa In-su
|
|
|
|
Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/Dơi
ngựa Nhật Bản
|
|
|
|
Pteropus mariannus/Manana
Flying fox/Dơi ngựa Mana
|
|
|
|
Pteropus molossinus/Ponape flying fox/Dơi
ngựa Pon
|
|
|
|
Pteropus pelewensis/Pelew flying fox/Dơi
ngựa Pelu
|
|
|
|
Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau
|
|
|
|
Pteropus samoensis/Samoan flying fox/Dơi
ngựa Sa-mô
|
|
|
|
Pteropus tonganus/Ínsular Flying fox/Dơi
ngựa Tonga
|
|
|
|
Pteropus ualanus/Kosrae flying fox/Dơi
ngựa lớn korê
|
|
|
|
Pteropus yapensis/Yap flying fox/Dơi
ngựa Yap
|
|
|
5.
|
CINGULATA/BỘ THÚ CÓ
MAI
|
5.1
|
Dasypodidae/Armadillos/Họ
Thú có mai
|
|
|
|
Cabassous centralis/(Central
American) five-toed armadillo/(Costa Rica)/Thú có mai năm ngón (Costa Rica)
|
|
|
|
Cabassous tatouay/Naked-tailed
armadillo/Thú có mai đuôi trần (Uruguay)
|
|
|
Chaetophractus
nationi/Thú có mai lông thú/(Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng
không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật
đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I)
|
|
|
Priodontes maximus/Giant
armadillo/Thú có mai lớn
|
|
|
6.
|
DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI
|
6.1
|
Dasyuridae/Dunnarts/Họ chuột túi
|
|
Sminthopsis longicaudata/Laniger Planigale/Chuột
túi bông
|
|
|
|
Sminthopsis psammophila/Long tailed
marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/Chuột túi đuôi dài
|
|
|
6.2
|
Thylacinidae/Tasmanian wolf, thylacine/Họ
sói túi
|
|
Thylacinuscynocephalus/Tasmanian wolf,
thylacine/Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng)
|
|
|
7.
|
DIPROTODONTIA/DIPROTODONT MARSUPIALS/BỘ
HAI RĂNG CỬA
|
7.1
|
Macropodidae/Kangaroos, wallabies/Họ
Kangaru
|
|
|
Dendrolagus inustus/Grizzled tree
kangaroo/Kangaru gai
|
|
|
|
Dendrolagus ursinus/Black tree kangaroo/Kangaru
đen
|
|
|
Lagorchestes hirsutus/Western
hare-wallaby/Kangaru chân to
|
|
|
|
Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/Kangaru
chân to sọc
|
|
|
|
Onychogalea fraenata/Bridled nail-tailed
wallaby/Kangaru chân vuốt
|
|
|
|
Onychogalea lunata/Crescent Nail
tailed wallaby/Kangaru vuốt bán nguyệt
|
|
|
7.2
|
Phalangeridae/Cuscuses/Họ cáo túi
|
|
|
Phalanger intercastellanus/Eastern
common cuscus/Cáo túi Đông Úc
|
|
|
|
Phalanger mimicus/Southern
common cuscus/Cáo túi Nam Úc
|
|
|
|
Phalanger orientalis/Grey cuscus/Cáo túi
xám
|
|
|
|
Spilocuscus kraemeri/Admiralty Island cuscus/Cáo túi đảo
|
|
|
|
Spilocuscus maculatus/Spotted cuscus/Cáo
túi đốm
|
|
|
|
Spilocuscus papuensis/Waigeou
cuscus/Cáo túi papua
|
|
7.3
|
Potoroidae/Rat-kangaroos/Họ chuột túi
|
|
Bettongia spp/Rat-kangaroo/Chuột
túi nhỏ
|
|
|
7.4
|
Vombatidae/Northern hairy-nosed wombat/Gấu
túi Châu Úc
|
|
Lasiorhinus krefftii/Queenland
hairy-nosed wombat/Gấu túi Queenland
|
|
|
8.
|
LAGOMORPHA/BỘ THỎ
|
8.1
|
Leporidae/Hispid hare, volcano rabbit/Họ
thỏ
|
|
Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/Thỏ Ấn Độ
|
|
|
|
Romerolagus diazi/Volcano (Mexican)
rabbit/Thỏ núi lửa Mê-xi-cô
|
|
|
9.
|
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT
|
9.1
|
Tachyglossidae/Echidnas, spiny ant-eaters/Họ
thú mỏ vịt
|
|
|
Zaglossus spp./các loài thú ăn
kiến
|
|
10.
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ
CHUỘT LỚN
|
10.1
|
Chaeropodidae/Pig-footed Bandicoot/Họ chuột
chân lợn
|
|
Chaeropus ecaudatus/Pig-footed
Bandicoot/Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng)
|
|
|
10.2
|
Peramelidae/Bandicoots echymiperas/Họ chuột
lợn
|
|
Perameles bougainville/Western
barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot/Chuột chân lợn mũi dài
|
|
|
10.3
|
Thylacomyidae/Bilbies/Họ chuột lợn thỏ
|
|
Macrotis lagotis/Rabbit
Bandicoot/Chuột tai thỏ
|
|
|
|
Macrotis leucura/Lesser
Rabbit Bandicoot/Chuột tai thỏ nhỏ
|
|
|
11.
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
11.1
|
Equidae/Horses, wild asses, zebras/Họ lừa
|
|
Equus africanus/African wild ass/Lừa
hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều
chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Equus grevyi/Grevy’s
zebra/Ngựa vằn grevy
|
|
|
|
|
Equus hemionus/Wild
ass/Lừa hoang (Trừ các
phụ loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Equus hemionus hemionus/Mongolian
wild ass/Lừa hoang Mông Cổ
|
|
|
|
Equus hemionus khur/Indian
wild ass/Lừa hoang Ấn Độ
|
|
|
|
|
Equus kiang/Kiang/Lừa
kiang
|
|
|
Equus
przewalskii/Przewalski’s horse/Ngựa pregoaski
|
|
|
|
|
Equus zebra
hartmannae/Hartman’s
moutain zebra/Ngựa vằn hoang Hartman
|
|
|
Equus
zebra zebra/Cape moutain zebra/Ngựa vằn Nam Phi
|
|
|
11.2
|
Rhinocerotidae/Rhinoceroses/Họ
tê giác
|
|
Rhinocerotidae spp./Rhinoceroses/Các
loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Ceratotherium simum
simum/Southern
white rhinoceros/Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi
và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn
bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất
định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài
thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài
thuộc Phụ lục I)
|
|
11.3
|
Tapiridae Tapirs/Họ heo vòi
|
|
Tapiridae spp./Tapirs/Các loài heo
vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Tapirus terrestris/Brazillian
tapir/Heo vòi Nam Mỹ
|
|
12.
|
PHOLIDOTA/BỘ TÊ TÊ
|
12.1
|
Manidae/Pangolins/Họ
tê tê
|
|
|
Manis spp./Pangolins/Các
loài tê tê (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis
crassicaudata, M. culionensis, M. javanica và M. pentadactyla săn
bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
|
13.
|
PILOSA/Edentates/BỘ ĐỘNG
VẬT THIẾU RĂNG
|
13.1
|
Bradypodidae/Three-toed sloth/Họ lười
|
|
|
Bradypus variegatus/(Bolivian)
three-toed sloth/Lười ba ngón
|
|
13.2
|
Megalonychidae/Two-toed sloth/Họ lười nhỏ
|
|
|
|
Choloepus hoffmanni/(Hoofmann’s)
two-toed sloth/Lười hai ngón (Costa Rica)
|
13.3
|
Myrmecophagidae/American anteaters/Họ thú
ăn kiến
|
|
|
Myrmecophaga tridactyla/Gient anteater/Thú
ăn kiến lớn
|
|
|
|
|
Tamandua mexicana/Tamandua/Thú
ăn kiến Ta-man (Guatemala)
|
14.
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH
TRƯỞNG
|
|
|
PRIMATES spp./Các loài linh
trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
14.1
|
Atelidae/Howler and prehensile-tailed
monkeys/Họ khỉ rú và khỉ đuôi
|
|
Alouatta coibensis/Manted Howler/Khỉ
rú Coiben
|
|
|
|
Alouatta palliata/Manted
Howler/Khỉ rú Pa-li
|
|
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan
howler/Khỉ rú Trung Mỹ
|
|
|
|
Ateles geoffroyi
frontatus/Black
handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen
|
|
|
|
Ateles geoffroyi
panamensis/Black
handed spider monkey/Khỉ nhện tay đen
|
|
|
|
Brachyteles
arachnoides/Wooly spider monkey/Khỉ nhện lông mượt
|
|
|
|
Brachyteles
hypoxanthus/Northern muriqui/Khỉ nhện lông mịn miền
Bắc
|
|
|
|
Oreonax flavicauda/Yellow-tailed
woolly monkey/khỉ nhện đuôi bông
|
|
|
14.2
|
Cebidae/New World monkeys/Họ họ khỉ mũ
|
|
Callimico goeldii/Goeldi Marmoset/Khỉ
sóc Goeldi
|
|
|
|
Callithrix aurita/White-eared
Marmoset/Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
|
Callithrix flaviceps/Buff Headed
Marmoset/Khỉ sóc đầu vàng
|
|
|
|
Leontopithecus spp./Golden Lion Marmoset/Khỉ
đuôi sóc sư tử
|
|
|
|
Saguinus bicolor/Pied marmoset/Khỉ
sóc nhỏ
|
|
|
|
Saguinus geoffroyi/Cotton top tamarin/Khỉ
sóc đầu bông
|
|
|
|
Saguinus leucopus/White Footed
Marmoset/Khỉ sóc chân trắng
|
|
|
|
Saguinus martinsi/Martins's
tamarin/khỉ sóc đen
|
|
|
|
Saguinus oedipus/Cotton-headed
tamarin/Khỉ sóc đầu trắng
|
|
|
|
Saimiri oerstedii/Central
American squirrel monkey/Khỉ sóc Trung Mỹ
|
|
|
14.3
|
Cercopithecidae/Old World monkeys/Họ khỉ
|
|
Cercocebus
galeritus galeritus/Tana river mangabey/Khỉ xồm
|
|
|
|
Cercopithecus diana/Diana
monkey/Khỉ cổ bạc
|
|
|
|
Cercopithecus roloway/Roloway monkey/Khỉ
Tây Phi
|
|
|
|
Macaca silenus/Lion – tailed
macaque/Khỉ đuôi sư tử
|
|
|
|
Mandrillus leucophaeus/Drill/Khỉ mặt chó
Tây Phi
|
|
|
|
Mandrillus sphinx/Mandrill/Khỉ
mặt chó
|
|
|
|
Nasalis larvatus/Proboscis
monkey/Khỉ mũi dài Mã Lai
|
|
|
|
Piliocolobus kirkii/Zanzibar
red colobus/Khỉ Đông Phi
|
|
|
|
Piliocolobus
rufomitratus/Tana river red colobus/khỉ đỏ Đông Phi
|
|
|
|
Presbytis
potenziani/Mentawi
leaf monkey/Voọc Men-ta
|
|
|
|
Pygathrix spp./Snub-nosed
monkey/Các loài chà vá
|
|
|
|
Rhinopithecus spp./Các
loài voọc mũi hếch
|
|
|
|
Semnopithecus ajax/Kashmir
gray langur/Voọc xám Kashmia
|
|
|
|
Semnopithecus
dussumieri/Southern plains gray langur/Voọc xám đồng bằng
|
|
|
|
Semnopithecus
entellus/Grey
langur/Voọc xám
|
|
|
|
Semnopithecus
hector/Tarai gray langur/Voọc xám Tarai
|
|
|
|
Semnopithecus
hypoleucos/Black-footed gray langur/Voọc xám chân đen
|
|
|
|
Semnopithecus priam/Tufted
gray langur/Voọc nâu
|
|
|
|
Semnopithecus
schistaceus/Nepal gray langur/Voọc nâu Nêpal
|
|
|
|
Simias concolor/Simakobou/Voọc sima
|
|
|
|
Trachypithecus geei/Golden langur/Voọc
vàng
|
|
|
|
Trachypithecus pileatus/Southern caped
langur/Voọc Nam Á
|
|
|
|
Trachypithecus shortridgei/Shortridge's
langur/Voọc sotri
|
|
|
14.4
|
Cheirogaleidae/Dwarf lemurs/Họ khỉ cáo nhỏ
|
|
Cheirogaleidae spp./Dwarf and mouse
lemur/Nhóm khỉ cảo nhỏ
|
|
|
14.5
|
Daubentoniidae/Aye-aye/mắt trố
|
|
Daubentonia
madagascariensis/Aye-aye/mắt trố madagasca
|
|
|
14.6
|
Hominidae/Chimpanzees, gorilla, orang-utan/Họ
người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi
|
|
Gorilla beringei/Eastern
gorilla/tinh tinh nhỏ
|
|
|
|
Gorilla gorilla/Gorilla/Gorila/tinh
tinh
|
|
|
|
Pan spp./Chimpanzees/Các loài
tinh tinh
|
|
|
|
Pongo abelii/Sumatran
orangutan/Đười ươi
|
|
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/Đười
ươi nhỏ
|
|
|
14.7
|
Hylobatidae/Gibbons/Họ vượn
|
|
Hylobatidae spp./Gibbons/Các loài
thuộc họ Vượn Hylobatidae
|
|
|
14.8
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly
lemurs/Họ vượn lông mượt
|
|
Indridae spp./Avahi, indris,
sifakas,woolly lemurs/Các loài vượn lông mượt
|
|
|
14.9
|
Lemuridae/Large lemurs/Họ vượn cáo
|
|
Lemuridae spp./Lemur and Gentle
lemur/Các loài Vuợn cáo
|
|
|
14.10
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/Họ vượn cáo
nhẩy
|
|
Lepimuridae spp./Sportive and weasel
lemur/Các loài vượn cáo nhẩy
|
|
|
14.11
|
Lorisidae Lorises/Họ Culi
|
|
Nycticebus spp./Các loài culi
|
|
|
14.12
|
Pithecidae Sakis and uakaris/Họ Khỉ đầu
trọc
|
|
Cacajao spp./Uakaris/Các loài
khỉ đầu trọc
|
|
|
|
Chiropotes albinasus/White-nosed saki/Khỉ
trọc mũi trắng
|
|
|
15.
|
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI
|
15.1
|
Elephantidae/Elephants/Họ voi
|
|
Elephas maximus/Asian elephant/Voi
Châu Á
|
|
|
|
Loxodonta africana/Africa elephant/Voi
châu phi (Trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Loxodonta africana[2]/Africa elephant/Voi châu phi (Chỉ
áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe; các
quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)
|
|
16.
|
RODENTIA/BỘ GẶM NHẤM
|
|
|
16.1
|
Chinchillidae/Chinchillas/Họ chuột đuôi sóc
Nam Mỹ
|
|
Chinchilla spp./Chinchillas/Các
loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
16.2
|
Cuniculidae Paca/Họ Chuột đuôi sóc Trung Mỹ
|
|
|
|
Cuniculus paca/Lowland paca/Chuột
đuôi sóc Trung Mỹ (Honduras)
|
16.3
|
Dasyproctidae/Agouti/Họ chuột lang
|
|
|
|
Dasyprocta punctata/Common
agouti/Chuột lang
(Honduras)
|
16.4
|
Erethizontidae/New World porcupines/Họ nhím
Nam Mỹ
|
|
|
|
Sphiggurus mexicanus/Mexican
prehensile-tailed porcupine/Nhím Mê-xi-cô (Honduras)
|
|
|
|
Sphiggurus spinosus/Praguayan
prehensile-tailed porcupine/Nhím gai (Uruguay)
|
16.5
|
Muridae/Mice, rats/Họ chuột
|
|
Leporillus conditor/Sticknest
rat/Chuột đất con-đi
|
|
|
|
Pseudomys fieldi praeconis/Shark Bay false mouse/Chuột giả vịnh con-đi
|
|
|
|
Xeromys myoides/False
water – rat/Chuột nước giả
|
|
|
|
Zyzomys pedunculatus/Central
thick-tailed rat/Chuột đuôi dày
|
|
|
16.6
|
Sciuridae/Ground squirrels, tree squirrels/Họ
sóc đất, Họ sóc cây
|
|
Cynomys mexicanus/Mexican
squirrel/Sóc Mê-xi-cô
|
|
|
|
|
|
Marmota caudata/Long-tailed
marmot/Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)
|
|
|
|
Marmota himalayana/Himalayan marmot/Sóc
chồn Hi-ma-li-a (Ấn Độ)
|
|
|
Ratufa spp./Giant
squirrels/Sóc lớn
|
|
|
|
|
Sciurus deppei/Deppe’s
squirrel/Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
17.
|
SCANDENTIA/BỘ NHIỀU RĂNG
|
17.1
|
Tupaiidae/Tree shrews/Họ đồi
|
|
|
Tupaiidae spp./Tree shrews/Các
loài đồi
|
|
18.
|
SIRENIA/BỘ BÒ BIỂN
|
18.1
|
Dugongidae/Dugong/Họ bò biển
|
|
Dugong
dugon/Dugong/Bò biển
|
|
|
18.2
|
Trichechidae/Manatees/Họ lợn biển
|
|
Trichechus inunguis/Amazonian
(South American) manatee/Lợn biển Amazon
|
|
|
|
Trichechus manatus/West
Indian (North America) manatee/Lợn biển Ấn Độ
|
|
|
|
|
Trichechus senegalensis/West
African manatee/Lợn biển Tây Phi
|
|
II.
|
LỚP
CHIM/CLASS AVES
|
|
|
1.
|
ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG
|
1.1
|
Anatidae/Ducks,
geese, swans, etc./Họ
vịt
|
|
Anas aucklandica/Auckland island flightless
teal/Mồng két đảo Auckland
|
|
|
|
|
Anas
bernieri/Mồng két Madagasca
|
|
|
Anas chlorotis/Brown teal/Két nâu
|
|
|
|
|
Anas
formosa/Bailkal teal/Mòng két Bai can
|
|
|
Anas laysanensis/Laysan duck/Vịt
Laysan
|
|
|
|
Anas nesiotis/Campell Island teal/Vịt đảo Campel
|
|
|
|
Anas
oustaleti/Marianas mallard/Vịt trời
Mariana
|
|
|
|
Branta
canadensis leucopareia/Alcutian (Canada) goose/Ngỗng
Canada
|
|
|
|
|
Branta ruficollis/Red-breasted
goose/Ngỗng ngực đỏ
|
|
|
Branta sandvicensis/Hawaiian
goose/Ngỗng Hawai
|
|
|
|
|
|
Cairina
moschata/Muscovy duck/Vịt Matxcova
(Honduras)
|
|
Cairina scutulata/White-winged
wood duck/Ngan cánh trắng
|
|
|
|
Coscoroba
coscoroba/Coscoroba swan/Thiên nga coscoroba
|
|
|
Cygnus
melanocorypha/Black-necked swan/Thiên nga cổ đen
|
|
|
|
Dendrocygna
arborea/West Indian Whistling-duck/Vịt Bắc Ấn Độ
|
|
|
|
|
Dendrocygna
autumnalis/Black-bellied Tree whistling –duck/Vịt cây mỏ đen (Honduras)
|
|
|
|
Dendrocygna
bicolor/Fulvous whiteling-dusk/Vịt hung (Ghana, Honduras)
|
|
|
Oxyura
leucocephala/White-headed duck/Vịt đầu trắng
|
|
|
Rhodonessa
caryophyllacea/Pink-headed duck/Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt
chủng)
|
|
|
|
|
Sarkidiornis
melanotos/Comb duck/Vịt mào
|
|
2.
|
APODIFORMES/BỘ YẾN
|
2.1
|
Trochilidae/Humming birds/Họ chim ruồi
|
|
|
Trochilidae spp./Các loài yến (Trừ
các loài quy định ở Phụ lục I)
|
|
|
Glaucis dohrnii/Hook-billed
hermit/Họ chim đơn mỏ quăm
|
|
|
3.
|
CHARADRIIFORMES/BỘ RẼ
|
3.1
|
Burhinidae/Thick-knee/Họ burin
|
|
|
|
Burhinus bistriatus/Double-striped thick-knee,
Mexican stone curlew/Rẽ đá Mê-hi-cô (Guatemala)
|
3.2
|
Laridae Gull/Họ mòng bể
|
|
Larus relictus/Relict gull/Mòng bể
Relic
|
|
|
|
Scolopacidae/Curlews, greenshanks/Họ rẽ
|
|
Numenius borealis/Eskimo curlew/Rẽ
Eskimo
|
|
|
|
Numenius tenuirostris/Slender-billed
curlew/Rẽ mỏ bé
|
|
|
|
Tringa guttifer/Nordmann’s
greenshank/Choắt lớn mỏ vàng
|
|
|
4.
|
CICONIIFORMES/BỘ HẠC
|
|
|
4.1
|
Balaenicipitidae/Shoebill, whale-headed
stork/Họ cò mỏ dày
|
|
|
Balaeniceps rex/Shoebill/Cò mỏ dày
|
|
4.2
|
Ciconiidae/Storks/Họ hạc
|
|
Ciconia boyciana/Japanese
white stock/Hạc Nhật Bản
|
|
|
|
|
Ciconia nigra/Black stock/Hạc đen
|
|
|
Jabiru mycteria/Jabiru/Cò
nhiệt đới
|
|
|
|
Mycteria cinerea/Milky
Wood stock/Cò lạo xám
|
|
|
4.3
|
Phoenicopteridae/Flamingos/Họ sếu
|
|
|
Phoenicopteridae spp./Flamigoes/Các loài
sếu
|
|
4.4
|
Threskiornithidae/Ibises, spoonbills/Họ cò
quăm
|
|
|
Eudocimus ruber/Scarlet
ibis/cò quăm đỏ
|
|
|
|
Geronticus calvus/(Southern)
Bald ibis/Cò quăm đầu trọc (miền Nam)
|
|
|
Geronticus eremita/(Northern) bald
ibis/Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)
|
|
|
|
Nipponia nippon/Japanese
crested ibis/Cò quăm mào Nhật Bản
|
|
|
|
|
Platalea leucorodia/White
spoonbill/Cò quăm mỏ thìa
|
|
5.
|
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU
|
5.1
|
Columbidae/Doves, pigeons/Họ bồ câu
|
|
Caloenas
nicobarica/Nicobar pigeon/Bồ câu Nicoba
|
|
|
|
Ducula
mindorensis/Mindoro imperial-pigeon/Bồ câu Mindoro
|
|
|
|
|
Gallicolumba
luzonica/Bleeding-heart pigeon/Bồ câu ngực đỏ
|
|
|
|
Goura spp./all
crowned pigeons/tất cả bồ câu vương miện
|
|
|
|
|
Nesoenas mayeri/Pink
pigeon/Bồ câu hồng (Mauritius)
|
6.
|
CORACIIFORMES/BỘ GẢ
|
6.1
|
Bucerotidae/Hornbills/Họ hồng hoàng
|
|
|
Aceros spp./Các loài niệc (Trừ
các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Aceros nipalensis/Rufous-necked
hornbill/Niệc cổ hung
|
|
|
|
|
Anorrhinus spp./Hornbills/Chim mỏ
sừng
|
|
|
|
Anthracoceros spp./Hornbill, Pied
hornbill/Các loài thuộc giống cao cát
|
|
|
|
Berenicornis spp./Hornbill/Các
loài hồng hoàng
|
|
|
|
Buceros spp./Rhinoceros (Giant)
hornbill/Các loài chim mỏ sừng lớn (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Buceros bicornis/Great
Indian hornbill/Chim Hồng hoàng
|
|
|
|
|
Penelopides spp./Hornbills/Các loài
chim Hồng hoàng
|
|
|
Rhinoplax vigil/Helmeted
hornbill/Hồng hoang đội mũ
|
|
|
|
Rhyticeros subruficollis/Plain-pouched
hornbill/hồng hoang mỏ túi
|
|
|
|
|
Rhyticeros spp./Các loài thuộc
họ hồng hoang Rhyticeros (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
7.
|
CUCULIFORMES/BỘ CU CU
|
7.1
|
Musophagidae/Turacos/Họ Turaco
|
|
|
Tauraco spp./Các loài
Tauraco
|
|
8.
|
FALCONIFORMES/Eagles,
falcons, hawks, vultures/BỘ CẮT
|
|
|
Falconiformes spp./Các loài
thuộc họ cắt (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I và III và các loài
thuộc Họ Cathartidae)
|
|
8.1
|
Accipitridae Hawks, eagles/Họ ưng
|
|
Aquila
adalberti/Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/Đại bàng Adalbert
|
|
|
|
Aquila
heliaca/Imperial eagle/Đại bàng đầu nâu
|
|
|
|
Chondrohierax uncinatus wilsonii/Hook-billed
kite/Đại bàng mỏ cong
|
|
|
|
Haliaeetus albicilla/White-tailed
sea eagle/Đại bàng biển đuôi trắng
|
|
|
|
Harpia harpyja/Harpy
eagle/Đại bàng Harpy
|
|
|
|
Pithecophaga jefferyi/Great Philippines (Monkey-eating) eagle/Đại bàng lớn Philipine (ăn khỉ)
|
|
|
8.2
|
Cathartidae/New World vultures/Họ kền kền
|
|
Gymnogyps californianus/California
condor/Kền kền California khoang cổ
|
|
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/Ling
vulture/Kền kền tuyết
(Honduras)
|
|
Vultur gryphus/Andean
condor/Kền kền Andean
|
|
|
8.3
|
Falconidae/Falcons/Họ cắt
|
|
Falco araea/Seychelles
kestrel/Cắt Seychelle
|
|
|
|
Falco jugger/Laggar
falco/Cắt Ấn Độ
|
|
|
|
Falco newtoni/Madagasca
Kestrel/Cắt Madagasca
(Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles)
|
|
|
|
Falco pelegrinoides/Barbaby
falcon/Cắt Barbaby
|
|
|
|
Falco
peregrinus/Pergrine falcon/Cắt lớn
|
|
|
|
Falco
punctatus/Mauritius Kestrel/Cắt Maurit
|
|
|
|
Falco
rusticolus/Gysfalcon/Cắt Gys
|
|
|
9.
|
GALLIFORMES/BỘ GÀ
|
|
|
9.1
|
Cracidae/Chachalacas, currassows, guans/Họ
gà
|
|
|
|
Crax alberti/Blue-knobbed
(Albert’s) Curassow/Gà bướu xanh (Colombia)
|
|
Crax blumenbachii/Red-billed
curassow/Gà mỏ đỏ
|
|
|
|
|
|
Crax daubentoni/Yellow-knobbed
curassow/Gà bướu vàng
(Colombia)
|
|
|
|
Crax globulosa/Wattled curassow/Gà tây (Colombia)
|
|
|
|
Crax
rubra/Great curassow/Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala,
Honduras)
|
|
Mitu
mitu/Alagoas curassow/Gà mitu
|
|
|
|
Oreophasis
derbianus/Horned guan/Gà mào sừng
|
|
|
|
|
|
Ortalis
vetula/Plain (Easterm) chachalaca/Gà
ortalis (Guatemala, Honduras)
|
|
|
|
Pauxi
pauxi/Helmeted (Galeated) Curassow/Gà mào (Colombia)
|
|
Penelope albipennis/White-winged
Guan/Gà cánh trắng Guan
|
|
|
|
|
|
Penelope
purpurascens/Crested Guan/Gà mào Guan (Honduras)
|
|
|
|
Penelopina
nigra/Highland (Little) Guan (Guatemala)/Gà nhỏ vùng cao nguyên
|
|
Pipile
jacutinga/Black-fronted piping guan/Gà lưng đen guan
|
|
|
|
Pipile pipile/Trinidad
(White headed) piping guan/Gà đầu trắng guan
|
|
|
9.2
|
Megapodiidae/Megapodes/scrubfowl/Họ gà
maleo
|
|
Macrocephalon
maleo/Maleo megapode/Gà Maleo
|
|
|
9.3
|
Phasianidae/Grouse, guineafowl, partridges,
pheasants, tragopans/Họ trĩ
|
|
|
|
Arborophila campbelli/Campbell’s hill/Gà
Campbell (Malaysia)
|
|
|
|
Arborophila charltonii/Chestnut
–neck laced (Sealy-breasted) tree-patridge (Malaysia)/Gà ngực gụ (Malaysia)
|
|
|
Argusianus argus/Great argus
pheasant/Gà lôi lớn Agut
|
|
|
|
|
Caloperdix oculeus/Ferruginous
wood- partridge
(Malaysia)/Gà nâu (Malaysia)
|
|
Catreus
wallichii/Cheer pheasant/Gà lôi wali
|
|
|
|
Colinus
virginianus ridgwayi/Masked Bobwhite/Gà đuôi trắng
|
|
|
|
Crossoptilon
crossoptilon/White-eared (Tibetan) phesant/Gà lôi tai
trắng
|
|
|
|
Crossoptilon
mantchuricum/Brown eared-pheasant/Gà lôi tai nâu
|
|
|
|
|
Gallus sonneratii/Sonnerat’s
(Grey) jungle fowl/Gà rừng Sonnerat
|
|
|
|
Ithaginis cruentus/Blood
pheasant/Gà lôi cruen
|
|
|
Lophophorus impejanus/Himalayan
(Impeyan) Monal/Gà lôi Himalayan
|
|
|
|
Lophophorus lhuysii/Gà lôi
Trung Quốc
|
|
|
|
Lophophorus
sclateri/Selater’s (Crestless) monal/Gà lôi không mào
|
|
|
|
Lophura
edwardsi/Edward’s pheasant/Gà lôi lam mào trắng
|
|
|
|
|
|
Lophura
erythrophthalma/Crestless (Rufous-tailed) Fireback/Gà lôi
đỏ Xumatra
(Malaysia)
|
|
|
|
Lophura
ignita/Crested (Viellot’s) fireback/Gà lôi mào Sumatra (Malaysia)
|
|
Lophura
imperialis/Imperial pheasant/Gà lôi lam mào đen
|
|
|
|
Lophura
swinhoii/Swinhoe’s pheasant/Gà lôi Swinhoe
|
|
|
|
|
|
Melanoperdix
niger/Black wood partridge/Gà gô đen (Malaysia)
|
|
|
|
Meleagris
ocellata/Ocelated turkey/Gà mắt đơn (Guatemala)
|
|
|
Pavo muticus/Green
peafowl/Công
|
|
|
|
Polyplectron
bicalcaratum/Common (Grey) peacock – pheasant/Gà tiền mặt vàng
|
|
|
|
Polyplectron germaini/Germain’s
peacock pheasant/Gà tiền mặt đỏ
|
|
|
|
|
Polyplectron inopinatum/Mountain
peacock pheasant/Gà tiền núi (Malaysia)
|
|
|
Polyplectron
malacense/Malawan peacock-pheasant/Gà tiền Malawan
|
|
|
Polyplectron
napoleonis/Palawan
peacock-pheasant/Gà tiền napoleon
|
|
|
|
|
Polyplectron
schleiermacheri/Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/Gà
tiền Bornean
|
|
|
Rheinardia
ocellata/Rheinard’s crested argus pheasant/Trĩ sao
|
|
|
|
|
|
Rhizothera
dulitensis
Hose’s patridge/Gà gô (Malaysia)
|
|
|
|
Rhizothera
longirostris/Long-billed wood patridge/Gà gô rừng mỏ dài
(Malaysia)
|
|
|
|
Rollulus
rouloul/Roulroul, crested wood patridge/Gà gô vương miện đỏ (Malaysia)
|
|
Syrmaticus
ellioti/Elliot’s pheasant/Gà lôi Elliot
|
|
|
|
Syrmaticus
humiae/Hume’s pheasant, Gà lôi Hume
|
|
|
|
Syrmaticus
mikado/Mikado pheasant/Gà lôi Mikado
|
|
|
|
Tetraogallus caspius/Caspian
snowcock/Gà lôi Caspi
|
|
|
|
Tetraogallus tibetanus/Tibetan
snowcock/Gà lôi Tây Tạng
|
|
|
|
Tragopan blythii/Blyth’s
Tragopan/Gà lôi Blyth
|
|
|
|
Tragopan
caboti/Cabot’s Tragopan/Gà lôi Calot
|
|
|
|
Tragopan
melanocephalus/Western tragopan/Gà lôi Tây Á
|
|
|
|
|
|
Tragopan
satyra/Satyr tragopan/Gà lôi Saty
(Nepal)
|
|
Tympanuchus
cupido attwateri/Attwaer’s greater prairie chicken/Gà
lớn Attwae
|
|
|
10.
|
GRUIFORMES/BỘ SẾU
|
10.1
|
Gruidae/Cranes/Họ cun cút
|
|
|
Gruidae spp./Các loài sếu (Trừ các loài quy định
trong Phụ lục I)
|
|
|
Grus americana/Whooping
crane/Sếu Mỹ
|
|
|
|
Grus canadensis nesiotes/Cuba
sandhill crane/Sếu đồi cát Cuba
|
|
|
|
Grus canadensis pulla/Missisippi
sandhill crane/Sếu đồi cát Missisippi
|
|
|
|
Grus japonensis/Red-crowned
(Japanese) crane/Sếu đầu đỏ Nhật Bản
|
|
|
|
Grus leucogeranus/Siberian
white crane/Sếu trắng Siberi
|
|
|
|
Grus monacha/Hooded
crane/Sếu mào
|
|
|
|
Grus nigricollis/Black-necked
crane/Sếu xám
|
|
|
|
Grus vipio/White-naped
crane/Sếu gáy trắng
|
|
|
10.2
|
Otididae/Bustards/Họ
ô tác
|
|
|
Otididae spp./Các
loài ô tác (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I)
|
|
|
Ardeotis
nigriceps/Great indian bustard/Ô tác lớn Ấn độ
|
|
|
|
Chlamydotis
macqueenii/MacQueen bustard/Ô tác Mác-quin
|
|
|
|
Chlamydotis
undulata/Houbara bustard/Ô tác Houbara
|
|
|
|
Eupodotis bengalensis/Bengal
florican (bustard)/Ô tác Bengal
|
|
|
10.3
|
Rallidae/Rail/Họ gà nước
|
|
Gallirallus sylvestris/Lord
howe island (wood) rail/Gà nước Island
|
|
|
10.4
|
Rhynochetidae/Kagu/Họ gà Kagu
|
|
Rhynochetos jubatus/Kagu/Gà
Kagu
|
|
|
11.
|
PASSERIFORMES/BỘ SẺ
|
|
|
11.1
|
Atrichornithidae/Scrub-bird/Họ chim bụi
|
|
Atrichornis clamosus/Noisy
scrub-bird/Chim bụi Clamosu
|
|
|
11.2
|
Cotingidae/Cotingas/Họ cotingas
|
|
|
|
Cephalopterus ornatus/Amazonian
ornate umbrellabird/Chim Amazon (Colombia)/Chim yếm hoa
|
|
|
|
Cephalopterus penduliger/Long-wattled
umbrella bird
(Colombia)/Chim yếm dài
|
|
Cotinga maculata/Banded
(Spotted) Cotinga/Chim Cotinga đốm
|
|
|
|
|
Rupicola spp./Coks-of-the-rock/nhóm
loài chim Guianan
|
|
|
Xipholena atropurpurea/White-winged
cotinga/Chim Cotinga cánh trắng
|
|
|
11.3
|
Emberizidae/Cardinals, tanagers/Họ chim
giáo chủ
|
|
|
Gubernatrix cristata/Yellow
cardinal/Sẻ vàng
|
|
|
|
Paroaria capitata/Yellow-billed
cardinal/Sẻ mỏ vàng
|
|
|
|
Paroaria coronata/Red-crested
cardinal/Sẻ mào đỏ
|
|
|
|
Tangara fastuosa/Seven-coloured
tanager/Sẻ bảy màu
|
|
11.4
|
Estrildidae/Mannikins, waxbills/Họ chim di
|
|
|
Amandava
formosa/Green avadavat/Chim di xanh Munia
|
|
|
|
Lonchura oryzivora/Java
sparrow/Chim sẻ Java
|
|
|
|
Poephila cincta cincta/Black-throated
finch/Chim sẻ họng đen
|
|
11.5
|
Fringillidae/Finches/Họ sẻ đồng
|
|
Carduelis cucullata/Red
siskin/Chim sẻ vàng đỏ
|
|
|
|
|
Carduelis yarrellii/Yellow-faced
siskin/Chim sẻ mặt vàng
|
|
11.6
|
Hirundinidae/Martin/Họ nhạn
|
|
Pseudochelidon
sirintarae/White-eyed river martin/Nhạn sông mắt trắng
|
|
|
11.7
|
Icteridae/Blackbird/Họ chim két
|
|
Xanthopsar flavus/Saffron-cowled
blackbird/Chim két đầu vàng
|
|
|
11.8
|
Meliphagidae/Honeyeater/Họ chim hút mật
|
|
Lichenostomus melanops cassidix/Yellow-tuffed
honeyeater/Chim hút mật ức vàng
|
|
|
11.9
|
Muscicapidae/Old World flycatchers/Họ đớp
ruồi
|
|
|
|
Acrocephalus rodericanus/Rodriguez brush
warbler/Chích bụi Rodrigê (Mauritius)
|
|
|
Cyornis ruckii/Rueck’s
blue-flycatcher/Chích bắt ruồi Rueck
|
|
|
Dasyornis broadbenti litoralis/Western rufous
bristlebird/Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
|
Dasyornis longirostris/Western
bristlebird/Chích lông cứng
|
|
|
|
|
Garrulax
canorus/Hwamei/Hoạ mi
|
|
|
|
Leiothrix argentauris/Silver
- eared mesia/Kim oanh tai bạc
|
|
|
|
Leiothrix lutea/Red-billed
leiothrix/Kim oanh mỏ đỏ
|
|
|
|
Liocichla omeiensis/Omei
shan (mount omei) Liocichla/Chim Omei shan
|
|
|
Picathartes gymnocephalus/White-necked
rockfowl/Bồ câu núi cổ trắng
|
|
|
|
Picathartes oreas/Grey-necked
rockfowl/Bồ câu núi cổ xám
|
|
|
|
|
|
Terpsiphone
bourbonnensis/Mascarene paradie flycatcher (Mauritius)/Chim Thiên đường mat-ca-re-ne
|
11.10
|
Paradisaeidae/Birds of paradise/Họ chim
thiên đường
|
|
|
Paradisaeidae spp./Birds of paradise/Các
loài chim thiên đường
|
|
11.11
|
Pittidae Pittas/Họ đuôi cụt
|
|
|
Pitta guajana/Blue-tailed
(banded) pitta/Đuôi cụt đít xanh
|
|
|
Pitta gurneyi/Gurney’s
pitta/Đuôi cụt Gurney
|
|
|
|
Pitta kochi/Koch’s
(Whiskered) pitta/Đuôi cụt Koch
|
|
|
|
|
Pitta nympha/Japanese
fairy pitta/Đuôi cụt bụng đỏ
|
|
11.12
|
Pycnonotidae/Bulbul/Họ Bulbul
|
|
|
Pycnonotus zeylanicus/Strau-headed
(Straw-crowned) bulbul/Chim bulbul đầu mũ rơm
|
|
11.13
|
Sturnidae/Mynahs (Starlings)/Họ sáo
|
|
|
Gracula religiosa/Javan
hill (Taking) Mynah/Yểng
|
|
|
Leucopsar rothschildi/Rothchild’s
starling/Chim sáo Rothchild
|
|
|
11.14
|
Zosteropidae/White-eye/Họ vành khuyên
|
|
Zosterops albogularis/White-chested
silvereye/Vành khuyên mắt trắng
|
|
|
12.
|
PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG
|
12.1
|
Fregatidae Frigatebird/Họ cốc biển
|
|
Fregata andrewsi/Christmas Island Frigate bird/Cốc biển bụng trắng
|
|
|
12.2
|
Pelecanidae Pelican/Họ
bồ nông
|
|
Pelecanus
crispus/Dalmatian Pelican/Bồ nông trắng đốm đen
|
|
|
12.3
|
Sulidae Booby/Họ chim điên
|
|
Papasula abbotti/Abott’s
booby/Chim điên Abot
|
|
|
13.
|
PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN
|
13.1
|
Capitonidae/Barbet/Họ cu rốc
|
|
|
|
Semnornis ramphastinus/Toucan
barbet/Cu rốc Tucan
(Colombia)
|
13.2
|
Picidae/Woodpeckers/Họ gõ kiến
|
|
Campephilus imperialis/Imperial
woodpecker/Gõ kiến hoàng đế
|
|
|
|
Dryocopus javensis
richardsi/Tristram’s (white-billed) woodpecker/Gõ kiến đen bụng trắng
|
|
|
13.3
|
Ramphastidae/Toucans/Họ
tu căng
|
|
|
|
Baillonius
bailloni/Saffron Toucanet/Chim Tu căng vàng nghệ (Argentina)
|
|
|
Pteroglossus aracari/Blacked-necked
Aracari/Chim cổ đen Aracani
|
|
|
|
|
Pteroglossus castanotis/Chestnut-eared
Aracari/Chim cổ đen Aracani (Argentina)
|
|
|
Pteroglossus
viridis/Green
Aracari/Chim xanh Aracari
|
|
|
|
|
Ramphastos dicolorus/Red-breasted
Toucan/Chim Tu căng ngực đỏ (Argentina)
|
|
|
Ramphastos sulfuratus/Keel-billed
Toucan/Chim Tu căng mỏ gãy
|
|
|
|
Ramphastos
toco/Toco Toucan/Chim Tu căng Toco
|
|
|
|
Ramphastos tucanus/Red-billed
Toucan/Chim Tu căng mỏ đỏ
|
|
|
|
Ramphastos vitellinus/Channel-billed
Toucan/Chim Tu căng mỏ rãnh
|
|
|
|
|
Selenidera maculirostris/Spot-billed
Toucanet/Chim Tu căng mỏ đốm (Argentina)
|
14.
|
PODICIPEDIFORMES/BỘ CHIM LẶN
|
14.1
|
Podicipedidae/Grebe/Họ
chim lặn
|
|
Podilymbus
gigas/Atilan Grebe/Chim lặn Atilan
|
|
|
15.
|
PROCELLARIIFORMES/BỘ HẢI ÂU
|
15.1
|
Diomedeidae Albatross/Họ hải âu mày đen
(lớn)
|
|
Pheobastria albatrus/Short-tailed
Albatross/Chim hải âu lớn đuôi ngắn
|
|
|
16.
|
PSITTACIFORMES/Amazons, cockatoos,
lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/BỘ VẸT
|
|
|
PSITTACIFORMES spp./Các loài Vẹt (Trừ
các loài quy định trong Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis,
Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không
quy định trong Phụ lục)
|
|
16.1
|
Cacatuidae/Cockatoos/Họ vẹt mào
|
|
Cacatua goffini/Goffin’s
Cockatoo/Vẹt mào Goffin
|
|
|
|
Cacatua haematuropygia/Red-vented
cockatoo/Vẹt mào đít đỏ
|
|
|
|
Cacatua
moluccensis/Moluccan cockatoo/Vẹt mào Molucan
|
|
|
|
Cacatua
sulphurea/Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng
|
|
|
|
Probosciger
aterrimus/Palma cockatoo/Vẹt mào ngắn
|
|
|
16.2
|
Loriidae/Lories, lorikeets/Họ vẹt lorikeet
|
|
Eos histrio/Red and
blue lory/Vẹt Lory xanh đỏ
|
|
|
|
Vini
ultramarina/Ultramarine lorikeet (lory)/Vẹt Lorikeet
|
|
|
16.3
|
Psittacidae/Amazons, macaws, parakeets,
parrots/Họ vẹt
|
|
Amazona arausiaca/Red-necked
Amazon parrot/Vẹt cổ đỏ Amazon
|
|
|
|
Amazona
auropalliata/Yellow-naped parrot/Vẹt gáy vàng
|
|
|
|
Amazona
barbadensis/Yellow-shouldered (Amazon) parrot/Vẹt tai
vàng
|
|
|
|
Amazona brasiliensis/Red-tailed
(Amazon) parrot/Vẹt đuôi đỏ
|
|
|
|
Amazona
finschi/Vẹt finschi Amazon
|
|
|
|
Amazona
guildingii/St.Vincent parrot/Vẹt Vincen
|
|
|
|
Amazona
imperialis/Imperial parrot/Vẹt Hoàng đế
|
|
|
|
Amazona
leucocephala/Cuba (Bahamas) parrot/Vẹt Cuba
|
|
|
|
Amazona oratrix/Vẹt
Oratrix Amazon
|
|
|
|
Amazona
pretrei/Red-spectacled parrot/Vẹt vành mắt đỏ
|
|
|
|
Amazona
rhodocorytha/Red-browed parrot/Vẹt trán đỏ
|
|
|
|
Amazona
tucumana/Tucuman Amazon parrot/Vẹt Tucuman
|
|
|
|
Amazona
versicolor/St. Lucia parrot/Vẹt Lucia
|
|
|
|
Amazona
vinacea/Vinaccous parrot/Vẹt Vinacos
|
|
|
|
Amazona viridigenalis/Green-cheeked
(Red-crowned) Amazon parrot/Vẹt má xanh Amazon
|
|
|
|
Amazona
vittata/Pucrto Rican parrot/Vẹt Putco Rica
|
|
|
|
Anodorhynchus spp./Các loài
vẹt lục xám
|
|
|
|
Ara
ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/Vẹt đuôi dài xanh
|
|
|
|
Ara glaucogularis/Blue-throated
Macaw/Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde)
|
|
|
|
Ara
macao/Scarlet Macaw/Vẹt đỏ đuôi dài
|
|
|
|
Ara militaris/Military
Macaw/Vẹt đuôi dài Military
|
|
|
|
Ara rubrogenys/Red-fronted
Macaw/Vẹt mặt đỏ
|
|
|
|
Cyanopsitta spixii/Little
blue Macaw/Vẹt đuôi dài Spix
|
|
|
|
Cyanoramphus forbesi/Vẹt
forbesi
|
|
|
|
Cyanoramphus novaezelandiae/Red fronted (New Zealand) paraket/Vẹt đuôi dài mặt đỏ
|
|
|
|
Cyclopsitta diophthalma
coxeni/Coxen’s fig-parrot/Vẹt Coxen
|
|
|
|
Eunymphicus cornutus/Horned
parakeet/Vẹt sừng đuôi dài
|
|
|
|
Geopsittacus occidentalis/Australian night
parrot/Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng
|
|
|
|
Guarouba guarouba/Golden
parakeet/Vẹt lông vàng
|
|
|
|
Neophema chrysogaster/Orange-bellied
parrot/Vẹt mỏ vàng
|
|
|
|
Ognorhynchus icterotis/Yellow-eared
conure/Vẹt tai vàng
|
|
|
|
Pezoporus wallicus/Ground
parrot/Vẹt đất
|
|
|
|
Pionopsitta pileata/Pileated
(Red capped) parrot/Vẹt Pilet
|
|
|
|
Propyrrhura couloni/Blue-headed
macaw/Vẹt đuôi dài đầu xanh
|
|
|
|
Propyrrhura maracana/Blue-winged
macaw/Vẹt đuôi dài cánh xanh
|
|
|
|
Psephotus
chrysopterygius/Golden-shouldered parakeet/Vẹt tai vàng
|
|
|
|
Psephotus dissimilis/Hooded
parakeet (parrot)/Vẹt mào đuôi dài
|
|
|
|
Psephotus pulcherrimus/Paradise parakeet (parrot)/Vẹt
thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
|
Psittacula
echo/Vẹt đuôi dài Mauritius
|
|
|
|
Pyrrhura cruentata/Blue-throated
(Ochre-market) parakeet/Vẹt cổ xanh
|
|
|
|
Rhynchopsitta spp./Thick-billed
parrots/Vẹt mỏ dày
|
|
|
|
Strigops
habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/Vẹt đêm
|
|
|
17.
|
RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY
|
17.1
|
Rheidae Rheas/Họ đà điểu
|
|
Pterocnemia pennata/Đà điểu (Trừ Pterocnemia
pennata pennata quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Pterocnemia
pennata
pennata/Đà điểu
pennata
|
|
|
|
Rhea americana/Greater Rhea/Đà
điểu lớn
|
|
18.
|
SPHENISCIFORMES/BỘ CHIM CÁNH CỤT
|
18.1
|
Spheniscidae/Penguins/Họ chim cánh cụt
|
|
|
Spheniscus demersus/Jackassh
penguin/Chim cánh cụt Jackash
|
|
|
Spheniscus humboldti/Humboldt
Penguin/Chim cánh cụt Humboldt
|
|
|
19.
|
STRIGIFORMES/Owls/BỘ CÚ
|
|
|
STRIGIFORMES spp./Các loài cú (Trừ các loài quy
định trong Phụ lục I)
|
|
19.1
|
Strigidae/Owls/Họ cú mèo
|
|
Heteroglaux blewitti/Forest
owlet/Cú rừng nhỏ
|
|
|
|
Mimizuku gurneyi/Giant
scops-owl/Cú lớn
|
|
|
|
Ninox natalis/Christmas
(Moluccan) hawk-owl/Cú diều Noel
|
|
|
|
Ninox novaeseelandiae
undulata/Morepork, Boobook owl/Cú undula
|
|
|
19.2
|
Tytonidae/Barn owl/Họ cú lớn
|
|
Tyto soumagnei/Soumabne’s
owl/Cú Madagascar
|
|
|
20.
|
STRUTHIONIFORMES/BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
20.1
|
Struthionidae/Ostrich/Họ đà điểu
|
|
Struthio camelus/North African
ostrich/Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria,
Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania,
Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy
định trong Phụ lục)
|
|
|
21.
|
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU
|
21.1
|
Tinamidae/Tinamous/Họ
chim Tinamou
|
|
Tinamus
solitarius/Solitary Tinamou/Chim sống đơn độc tinamou
|
|
|
22.
|
TROGONIFORMES/BỘ NUỐC
|
22.1
|
Trogonidae/Quetzals/Họ nuốc
|
|
Pharomachrus
mocinno/Quetzal, resplendent quezal/Nuốc Nữ hoàng
|
|
|
III.
|
LỚP BÒ SÁT/CLASS
REPTILIA
|
1.
|
CROCODYLIA/Alligators,
caimans, crocodiles/BỘ CÁ SẤU
|
|
|
CROCODYLIA spp./Alligators/Các
loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục
I)
|
|
1.1
|
Alligatoridae/Alligators,
caimans/Họ cá sấu Châu Mỹ
|
|
Alligator
sinensis/Chinese alligator/Cá sấu Trung Quốc
|
|
|
|
Caiman
crocodilus apaporiensis/Rio Apaporis caiman/Cá sấu Rio
Apaporis
|
|
|
|
Caiman latirostris/Broad-nosed
(snouted) caiman/Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định
trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Melanosuchus niger/Black
caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Braxin quy định trong Phụ lục II và trừ
quần thể của Ecuađo quy định trong Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm
là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên
gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)
|
|
|
1.2
|
Crocodylidae
Crocodiles/Họ cá sấu
|
|
Crocodylus acutus/American
crocodile/Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Crocodylus
cataphractus/African slender-snouted
crocodile/Cá sấu mõm nhọn Châu Phi
|
|
|
|
Crocodylus
intermedius/Orinoco crocodile/Cá sấu
Orinoco
|
|
|
|
Crocodylus
mindorensis/Philippine crocodile/Cá sấu Philipine
|
|
|
|
Crocodylus
moreletii/Morelet’s crocodile/Cá sấu Morelet
|
|
|
|
Crocodylus
niloticus/African (Nile) crocodile/Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ
các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique,
Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng
năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm
săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy
định trong Phụ lục II]
|
|
|
|
Crocodylus
palustris/Mugger (Marsh) crocodile/Cá sấu đầm lầy Ấn
Độ
|
|
|
|
Crocodylus
porosus/Saltwater crocodile/Cá sấu nước mặn (Trừ các
quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục
II)
|
|
|
|
Crocodylus
rhombifer/Cuban crocodile/Cá sấu Cuba
|
|
|
|
Crocodylus
siamensis/Siamese crocodile/Cá sấu nước ngọt
|
|
|
|
Osteolaemus
tetraspis/Dwarf crocodile/Cá sấu lùn
|
|
|
|
Tomistoma
schlegelii/False gavial/Cá sấu giả mõm dài
|
|
|
1.3
|
Gavialidae/Gavial/Họ cá sấu mõm nhọn
|
|
Gavialis gangeticus/Indian
gavial/Cá sấu mõm dài Ấn Độ
|
|
|
2.
|
RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
|
2.1
|
Sphenodontidae/Tuatara/Họ thằn lằn tuatara
|
|
Sphenodon spp./Tuataras/Các loài
thằn lằn răng nêm
|
|
|
3.
|
SAURIA/BỘ THẰN LẰN
|
3.1
|
Agamidae/Agamas,
mastigures/Họ nhông
|
|
|
Uromastyx spp./Spiny-tailed
lizards/Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx
|
|
3.2
|
Chamaeleonidae/Chameleons/Họ tắc kè hoa
|
|
|
Bradypodion spp./South African dwarf
chamaeleons/Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi
|
|
|
|
Brookesia spp./Các loài tắc kè
Brookesia (Trừ các loài trong phụ lục I)
|
|
|
Brookesia
perarmata/Tắc kè giáp lá
|
|
|
|
|
Calumma spp./Chamaeleons/Các
loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ
|
|
|
|
Chamaeleo spp./Chamaeleons/Các
loài Tắc kè hoa
|
|
|
|
Furcifer spp./Chamaeleons/Các
loài Tắc kè hoa
|
|
3.3
|
Cordylidae/Spiny-tailed lizards/Họ thằn lằn
khoang
|
|
|
Cordylus spp./Girdled and Crag
lizard/Các loài thằn lằn khoang núi đá
|
|
3.4
|
Gekkonidae/Geckos/Họ tắc kè
|
|
|
Cyrtodactylus
serpensinsula/Serpent island gecko/Tắc kè đảo Mauritius
|
|
|
|
|
Hoplodactylus spp./(New Zealand)/Các loài thuộc giống Hoplodactylus
|
|
|
|
Naultinus spp. (New Zealand)/Các loài thuộc giống Naultinus
|
|
|
Phelsuma spp./Day (Madagasca)
gecko/Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma
|
|
|
|
Uroplatus spp./Các
loài thuộc giống Uroplatus
|
|
3.5
|
Helodermatidae/Beaded lizard, gila monster/Họ
thằn lằn da ướt
|
|
|
Heloderma spp./Beaded lizards/Các
loài thằn lằn da độc (Trừ các phụ loài trong Phụ lục I)
|
|
|
Heloderma horridum charlesbogerti/Thằn lằn Charles
|
|
|
3.6
|
Iguanidae/Iguanas/Họ
kỳ nhông
|
|
|
Amblyrhynchus
cristatus/Marine iguana/Kỳ nhông biển
|
|
|
Brachylophus spp./Banded
iguanas/Kỳ nhông mào Fijian
|
|
|
|
|
Conolophus spp./Land
iguanas/Các loài kỳ nhông đất
|
|
|
Cyclura spp./Rhinoceros
iguanas/Các loài kỳ nhông sừng
|
|
|
|
|
Iguana spp./Common
iguanas/Các loài kỳ nhông thường
|
|
|
|
Phrynosoma coronatum/San Diego horned
lizard/Kỳ nhông sừng San Diego
|
|
|
Sauromalus varius/San
estaban island chuckwalla/Kỳ nhông San Estaban
|
|
|
3.7
|
Lacertidae Lizards/họ thằn lằn chính thức
|
|
Gallotia simonyi/Hierro
giant lizard/Thằn lằn khổng lồ Hierro
|
|
|
|
|
Podarcis lilfordi/Lilford’s
wall lizard/Thằn lằn Lifo
|
|
|
|
Podarcis pityusensis/Ibiza
wall lizard/Thằn lằn Ibiza
|
|
3.8
|
Scincidae Skink/Họ thằn lằn bóng
|
|
|
Corucia zebrata/Prehensile-tailed
skink/Thằn lằn bóng, đuôi cong
|
|
3.9
|
Teiidae/Caiman lizards, tegu lizards/Thằn
lằn caiman
|
|
|
Crocodilurus
amazonicus/Thằn lằn cá sấu Amazôn
|
|
|
|
Dracaena spp./Caiman
lizards/Các loài thằn lằn cá sấu
|
|
|
|
Tupinambis spp./Tegu
lizards/Các loài thằn lằn Tegu
|
|
3.10
|
Varanidae/Monitor
lizards/Họ kỳ đà
|
|
|
Varanus spp./Monitor
lizards/Các loài kỳ đà (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I)
|
|
|
Varanus
bengalensis/Indian monitor, Belgan monitor/Kỳ đà Belgan
|
|
|
|
Varanus
flavescens/Yellow monitor/Kỳ đà vàng
|
|
|
|
Varanus
griseus/Desert monitor/Kỳ đà sa mạc
|
|
|
|
Varanus
komodoensis/Komodo dragon/Rồng đất Komodo
|
|
|
|
Varanus
nebulosus/Kỳ đà vân
|
|
|
3.11
|
Xenosauridae/Chinese crocodile lizard/Họ
thằn lằn cá sấu
|
|
|
Shinisaurus crocodilurus/Chinese
crocodile lizard/Thằn lằn cá sấu Trung Quốc
|
|
4.
|
SERPENTES/Snakes/Bộ rắn
|
4.1
|
Boidae/Boas/Họ trăn Nam Mỹ
|
|
|
Boidae spp./Boids (large snakes)/Tất cả các loài
trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)
|
|
|
Acrantophis spp./Madagascar boa/Các loài trăn Madagascar
|
|
|
|
Boa
constrictor occidentalis/Argentina boa constrictor/Trăn
Argentina
|
|
|
|
Epicrates
inornatus/Puerto rican boa/Trăn Puerto Rica
|
|
|
|
Epicrates
monensis/Mona boa/Trăn Mona
|
|
|
|
Epicrates
subflavus/Jamaican boa/Trăn Jamaica
|
|
|
|
Sanzinia
madagascariensis/Madagascar tree boa/Trăn cây
Madagascar
|
|
|
4.2
|
Bolyeriidae/Round Island boas/Họ trăn đảo
|
|
|
Bolyeriidae spp./Round islands boas/Các
loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)
|
|
|
Bolyeria multocarinata/Round
island (Mauritus) boa/Trăn đảo tròn Mauritus
|
|
|
|
Casarea dussumieri/Round
island boa/Trăn đảo tròn Nam Mỹ
|
|
|
4.3
|
Colubridae/Typical snakes, water snakes,
whipsnakes/Họ rắn nước
|
|
|
|
Atretium schistosum/Olivaceous
keel-back water snake/Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)
|
|
|
|
Cerberus rhynchops/Dog-faced
water snake/Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)
|
|
|
Clelia
clelia/Mussurana snake/Rắn Mussurana
|
|
|
|
Cyclagras gigas/False water
snake/Rắn nước giả
|
|
|
|
Elachistodon westermanni/Westernman’s
snake/Rắn Westernman
|
|
|
|
Ptyas mucosus/Asian
rat snake/Rắn ráo trâu, hổ trâu
|
|
|
|
|
Xenochrophis piscator/Chiquered
keel-back water snake/Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)
|
4.4
|
Elapidae/Cobras,
coral snakes/Họ rắn hổ
|
|
|
Hoplocephalus
bungaroides/Broad-headed snake/Rắn cạp nia đầu to
|
|
|
|
|
Micrurus
diastema/Atlanta coral snake/Rắn san hô Atlanta
(Honduras)
|
|
|
|
Micrurus
nigrocinctus/Black banded coral snake/Rắn
biển khoang (Honduras)
|
|
|
Naja atra/Rắn hổ
mang
|
|
|
|
Naja
kaouthia/Rắn hổ mang kao-thia
|
|
|
|
Naja
mandalayensis/Rắn hổ Myanmar
|
|
|
|
Naja
naja/Asian or Indonesia cobra/Rắn hổ mang thường
|
|
|
|
Naja
oxiana/Hổ mang Oxiana
|
|
|
|
Naja philippinensis/Rắn hổ
mang Philippine
|
|
|
|
Naja sagittifera/Rắn hổ
Ấn Độ
|
|
|
|
Naja samarensis/Rắn hổ
đông nam Philippine
|
|
|
|
Naja siamensis/Rắn hổ
mang Thái Lan
|
|
|
|
Naja sputatrix/Rắn hổ
Java
|
|
|
|
Naja
sumatrana/Rắn hổ mang Su-ma-tra
|
|
|
|
Ophiophagus
hannah/King cobra/Rắn hổ mang chúa
|
|
4.5
|
Loxocemidae/Mexican dwarf boa/Họ trăn
Mê-xi-cô
|
|
|
Loxocemidae spp./Mexican pythons/Các
loài thuộc họ Loxocemidea
|
|
4.6
|
Pythonidae/Pythons/Họ trăn
|
|
|
Pythonidae spp./Pythons/Các loài
trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I)
|
|
|
Python molurus molurus/Indian
(rock) python/Trăn đất Ấn Độ
|
|
|
4.7
|
Tropidophiidae/Wood boas/Họ trăn cây
|
|
|
Tropidophiidae spp./Wood boas/Các loài
trăn cây thuộc họ Tropidophiidae
|
|
4.8
|
Viperidae/Vipers/Họ rắn lục
|
|
|
|
Crotalus durissus/South
American rattlesnake/Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras)
|
|
|
|
Daboia russelii/Russell’s
viper/Rắn lục russell
(Ấn
Độ)
|
|
Vipera ursinii/Orsini’s viper/Rắn
lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở
khu vực Liên bang Xô viết cũ; những quần thể này không thuộc các phụ lục của
Công ước)
|
|
|
|
|
Vipera wagneri/Wagner’s
viper/Rắn lục wagner
|
|
5.
|
TESTUDINES/BỘ RÙA
|
|
|
5.1
|
Carettochelyidae/Pig-nosed turtles/Họ rùa
mũi lợn
|
|
|
Carettochelys insculpta/Rùa mũi to
Australia
|
|
5.2
|
Chelidae/Austro-American side-necked
turtles/Họ rùa cổ rắn
|
|
|
Chelodina mccordi/Rùa cổ rắn
|
|
|
Pseudemydura
umbrina/Western (Short necked) swamp tortoise/Rùa cổ rắn đầm lầy
|
|
|
5.3
|
Cheloniidae/Marine turtles/Họ rùa biển
|
|
Cheloniidae spp./Marine (sea)
turtles/Các loài rùa biển thuộc họ Cheloniidae
|
|
|
5.4
|
Dermatemydidae/Central American river
turtle/Họ rùa sông Trung Mỹ
|
|
|
Dermatemys mawii/Central
American river turtle/Rùa sông Trung Mỹ
|
|
5.5
|
Dermochelyidae/Leatherback turtle/Họ rùa da
|
|
Dermochelys coriacea/Leather-back
turtle/Rùa da
|
|
|
5.6
|
Emydidae/Box turtles, freshwater turtles/Họ
rùa nước ngọt (rùa đầm)
|
|
|
Glemmys insculpta/Wood
turtle/Rùa gỗ
|
|
|
Glemmys muhlenbergi/Bog
turtle/Rùa đầm lầy
|
|
|
|
|
|
Graptemys spp./Các loài rùa nhám
(Hoa Kỳ)
|
|
|
Terrapene spp./Box turtles/Các
loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (Trừ những loài quy định trong Phụ
lục I)
|
|
|
Terrapene coahuila/Coahuila
box turtle/Rùa hộp/Coahuila
|
|
|
5.7
|
Geoemydidae/Box turtles, freshwater turtles/Họ
rùa nước ngọt
|
|
Batagur baska/Tuntong,
river terrapin/Rùa đầm Bắc Mỹ
|
|
|
|
|
Callagur borneoensis/Painted
terrapin/Rùa đầm
|
|
|
|
Cuora spp./Box turtle/Các loài
Rùa hộp giống Cuora
|
|
|
Geoclemys hamiltonii/Spotted
(black) pond turtle/Rùa nước ngọt đốm đen
|
|
|
|
|
|
Geoemyda spengleri/Rùa đất
spengle (Trung Quốc)
|
|
|
Heosemys
annandalii/Rùa Trung bộ
|
|
|
|
Heosemys depressa/Rùa
rừng Arakan
|
|
|
|
Heosemys grandis/Rùa đất
lớn
|
|
|
|
Heosemys spinosa/Rùa đất
gai
|
|
|
|
Kachuga spp./Các loài rùa răng
cưa
|
|
|
|
Leucocephalon yuwonoi/Rùa
rừng Sulawesi
|
|
|
|
Malayemys macrocephala/Rùa
Malay
|
|
|
|
Malayemys subtrijuga/Rùa ba
gờ
|
|
|
|
Mauremys annamensis/Annam leaf turtle/Rùa lá Việt Nam
|
|
|
|
|
Mauremys iversoni (Trung
Quốc)/Rùa ao Fujian
|
|
|
|
Mauremys megalocephala (Trung
Quốc)
|
|
|
Mauremys mutica/Rùa câm
|
|
|
|
|
Mauremys nigrican (Trung Quốc)
|
|
|
|
Mauremys pritchardi (Trung
Quốc)
|
|
|
|
Mauremys reevesii (Trung
Quốc)
|
|
|
|
Mauremys sinensis (Trung
Quốc)
|
|
Melanochelys tricarinata/Three-kneeled
turtle/Rùa ba quỳ
|
|
|
|
Morenia ocellata/Burmese
swamp turtle/Rùa đầm Miến Điện
|
|
|
|
|
Notochelys
platynota/Rùa mai phẳng Mã lai
|
|
|
|
|
Ocadia
glyphistoma (Trung Quốc)/Rùa cổ vằn Trung Quốc
|
|
|
|
Ocadia
philippeni/Philippen’s stripe-necked turtle/Rùa cổ sọc Philippine (Trung
Quốc)
|
|
|
Orlitia borneensis/Rùa lớn
Mã lai
|
|
|
|
Pangshura spp./Các
loài rùa pangshura (Trừ các loài trong Phụ lục I)
|
|
|
Pangshura tecta/Rùa
Pangshura técta
|
|
|
|
|
|
Sacalia
bealei/Beal’s eyed turtle/Rùa bốn mắt (Trung
Quốc)
|
|
|
|
Sacalia
pseudocellata/False-eyed turtle/Rùa mắt giả
(Trung Quốc)
|
|
|
|
Sacalia
quadriocellata/Asean four-eyed turtle/Rùa bốn
mắt Châu Á (Trung Quốc)
|
|
|
Siebenrockiella
crassicollis/Rùa cổ lớn
|
|
|
|
Siebenrockiella
leytensis/Rùa lâyten
|
|
5.8
|
Platysternidae/Big-headed turtle/Họ rùa đầu
to
|
|
|
Platysternon
megacephalum/Rùa đầu to
|
|
5.9
|
Podocnemididae/Afro-American side-necked
turtles/Họ rùa đầu to
|
|
|
Erymnochelys
madagascariensis/Madagascar big-headed side-neck turtle/Rùa đầu to Madagascar
|
|
|
|
Peltocephalus dumeriliana/Big-headed Amazon river turtle/Rùa đầu to sông Amazon
|
|
|
|
Podocnemis spp./Các loài rùa sông
Amazon và rùa sông Nam Mỹ thuộc giống Podocnemis
|
|
5.10
|
Testudinidae/Tortoises/Họ
rùa núi
|
|
|
Testudinidae spp./True
tortoises/Các loài rùa cạn thuộc giống Testudinidae (Trừ các loài quy
định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho
loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương
mại)
|
|
|
Astrochelys radiata
|
|
|
|
Astrochelys yniphora
|
|
|
|
Chelonoidis nigra
|
|
|
|
Gopherus flavomarginatus/Bolson
gopher tortoise/Rùa góc bôn-sơn
|
|
|
|
Psammobates
geometricus/Geometric tortoise/Rùa mai hình răng
|
|
|
|
Pyxis
arachnoides/Rùa mai nhện Malagasy
|
|
|
|
Pyxis
planicauda/Rùa nhện mai phăng
|
|
|
|
Testudo kleinmanni/Egyptian
tortoise/Rùa núi Ai Cập
|
|
|
5.11
|
Trionychidae/Soft-shelled turtles,
terrapins/Họ ba ba
|
|
|
Amyda
cartilaginea/Cua đinh, ba ba Nam bộ
|
|
|
Apalone spinifera atra/Cuatro
cienegas (black) soft-shelled turtle/Ba ba đen Cienegas
|
|
|
|
Aspideretes gangeticus/Indian
(Ganges) soft-shelled turtle/Ba ba Ấn Độ
|
|
|
|
Aspideretes hurum/Peacock-marked
soft-shelled turtle/Ba ba mai đốm lông công
|
|
|
|
Aspideretes nigricans/Black
(Dark-colored) soft-shelled turtle/Ba ba đen
|
|
|
|
|
Chitra spp./Các loài thuộc
giống Chitra
|
|
|
|
Lissemys punctata/Ba ba
lưng dẹp Ấn độ
|
|
|
|
Lissemys
scutata/Ba ba vảy
|
|
|
|
|
Palea
steindachneri/(Trung Quốc)/Ba ba gai
|
|
|
Pelochelys
spp./Các loài
giải thuộc giống Pelochelys
|
|
|
|
|
Pelodiscus
axenaria/Rùa mai mềm (Trung Quốc)
|
|
|
|
Pelodiscus
maacki/Rùa mai mềm maacki (Trung Quốc)
|
|
|
|
Pelodiscus
parviformis/Rùa mai mềm (Trung Quốc)
|
|
|
|
Rafetus swinhoei (Trung
Quốc)/Giải sinoe
|
IV.
|
LỚP LƯỠNG CƯ/AMPHIBIA
|
1.
|
ANURA/BỘ KHÔNG ĐUÔI
|
1.1
|
Bufonidae/Toads/Họ cóc
|
|
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/Cóc
đẻ con
|
|
|
|
Atelopus zeteki/Ếch
vàng Panama
|
|
|
|
Bufo
periglenes/Monte Verde golden toad/Cóc vàng Monte
Verde
|
|
|
|
Bufo superciliaris/Cameroon toad/Cóc
Cameroon
|
|
|
|
Nectophrynoides spp./Viviparous toads/Các
loài cóc đẻ con giống
|
|
|
|
Nimbaphrynoides spp./Viviparous toads/Các
loài cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides
|
|
|
|
Spinophrynoides spp./Viviparous toads/Các
loài cóc đẻ con giống Spinophrynoides
|
|
|
1.2
|
Dendrobatidae/Poison frogs/Họ ếch độc
|
|
|
Allobates femoralis/Ếch hình đùi
|
|
|
|
Allobates zaparo/Ếch zaparo
|
|
|
|
Dendrobates spp./Poison-arrow frogs/Các
loài ếch độc thuộc giống Dendrobates
|
|
|
|
Epipedobates spp./Poison-arrow frogs/Các
loài ếch độc giống Epipedobates
|
|
|
|
Phyllobates spp./poison-arrow frogs/Các
loài ếch độc giống Phyllobates
|
|
1.3
|
Mantellidae/Mantellas/Họ
ếch có đuôi
|
|
|
Mantella
spp./Mantellas/Các
loài ếch độc thuộc giống Mantella
|
|
1.4
|
Microhylidae/Red rain frog, tomato frog/Họ
nhái bầu
|
|
Dyscophus
antongilii/Nhái
bầu Antongili
|
|
|
|
|
Scaphiophryne gottlebei/Rainbow
burrowing frog/Nhái hang cầu vồng
|
|
1.5
|
Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/Họ
ếch cơ
|
|
|
Rheobatrachus spp./Các loài ếch cơ
giống Rheobatrachus
|
|
1.6
|
Ranidae Frogs/Họ ếch nhái
|
|
|
Euphlyctis hexadactylus/Asian
bullfrog/Ếch sáu ngón Châu Á
|
|
|
|
Hoplobatrachus tigerinus/Indian
bullfrog/Ếch Ấn Độ
|
|
2.
|
CAUDATA/BỘ CÓ ĐUÔI
|
2.1
|
Ambystomidae/Axolotls/Họ cá cóc
Ambystomidae
|
|
|
Ambystoma
dumerilii/Lake Patzcuaro salamander/Cá cóc hồ
Patzcuaro
|
|
|
|
Ambystoma
mexicanum/Mexican axolotl/Cá cóc Mê-xi-cô
|
|
2.2
|
Cryptobranchidae/Giant salamanders/Họ các
cóc khổng lồ
|
|
Andrias spp./Giant salamanders/Các
loài cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias
|
|
|
V.
|
LỚP CÁ SỤN/ELASMOBRANCHII
|
1.
|
LAMNIFORMES/BỘ CÁ THU
|
1.1
|
Cetorhinidae/Basking shark/Họ cá nhám
|
|
|
Cetorhinus maximus/Mackerel
shark/Cá nhám thu lớn
|
|
1.2
|
Lamnidae/Great white shark/Họ cá mập trắng
|
|
|
Carcharodon carcharias/Cá mập
trắng
|
|
2.
|
ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP
|
2.1
|
Rhincodontidae/Whale shark/Họ cá nhám voi
|
|
|
Rhincodon
typus/Cá nhám voi
|
|
3.
|
RAJIFORMES/BỘ CÁ ĐAO
|
3.1
|
Pristidae/Sawfishes/Họ
cá đao
|
|
Pristidae spp./Các loài
cá đao (Trừ các loài trong Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Pristis microdon/Small-tooth
sawfish/Cá đao răng nhỏ (Chỉ cho phép buôn bán quốc tế động vật
sống đối với các thủy cung phù hợp và được chấp nhận vì mục đích bảo tồn)
|
|
VI.
|
LỚP CÁ/CLASS
ACTINOPTERYGII
|
1.
|
ACIPENSERIFORMES/Paddlefish,
sturgeons/BỘ CÁ TẦM
|
|
|
ACIPENSERIFORMES
spp./Sturgeons/Các
loài cá tầm (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
1.1
|
Acipenseridae/Sturgeons/Họ
cá tầm
|
|
Acipenser
brevirostrum/Shortnose sturgeon/Cá Tầm Đại Tây Dương
|
|
|
|
Acipenser sturio/Sturgeon
(European)/Cá tầm Ban Tích
|
|
|
2.
|
ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH
|
2.1
|
Anguillidae/Freshwater eels/Họ cá chình
nước ngọt
|
|
|
Anguilla anguilla/Cá chình
anguilla (Có
hiệu lực từ 13/3/2009)
|
|
3.
|
CYPRINIFORMES/BỘ CÁ CHÉP
|
3.1
|
Catostomidae/Cui-ui/Họ
cá mõm trâu
|
|
Chasmistes
cujus/Cá mõm trâu
|
|
|
3.2
|
Cyprinidae/Blind carps, plaeesok/Họ cá chép
|
|
|
Caecobarbus geertsi/Blind
cave fish/Cá hang Cac-cô-bar-bus
|
|
|
Probarbus
jullieni/Ekan temoleh/Cá trôi Jullieni
|
|
|
4.
|
OSTEOGLOSSIFORMES/BỘ
CÁ THÁT LÁT
|
4.1
|
Osteoglossidae/Arapaima,
bonytongue/Họ cá rồng
|
|
|
Arapaima
gigas/Arapaima or Pirarucu/Cá rồng đại
|
|
|
Scleropages
formosus/Asian bodytongue/Cá rồng
|
|
|
5.
|
PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC
|
5.1
|
Labridae/Wrasses/Họ
cá mó, cá bàng chài
|
|
|
Cheilinus
undulatus/Cá mó đầu gù
|
|
5.2
|
Sciaenidae/Totoaba/Họ
cá đù
|
|
Totoaba
macdonaldi/Totoaba/Cá sửu Mác-đô-nan-đi
|
|
|
6.
|
SILURIFORMES/BỘ CÁ NHEO
|
6.1
|
Pangasiidae/Pangasid
catfish/Họ cá tra
|
|
Pangasianodon gigas/(Thái
lan) Giant catfish/Cá tra dầu
|
|
|
7.
|
SYNGNATHIFORMES/BỘ CÁ NGỰA
|
7.1
|
Syngnathidae/Pipefishes, seahorses/Họ cá
ngựa
|
|
|
Hippocampus
spp./Sea
horse/Các loài cá ngựa
|
|
VII.
|
LỚP CÁ PHỔI/CLASS
SARCOPTERYGII
|
1.
|
CERATODONTIFORMES/BỘ
CÁ RĂNG SỪNG
|
1.1
|
Ceratodontidae/Australian
lungfish/Họ cá phổi Australia
|
|
|
Neoceratodus
forsteri/Autralia lungfish/Cá răng sừng fo-te-ri
|
|
2.
|
COELACANTHIFORMES/BỘ
CÁ VÂY TAY
|
2.1
|
Latimeriidae/Coelacanths/Họ
cá la-ti-me-ri
|
|
Latimeria
spp./Các loại
cá La-ti-me-ri
|
|
|
Phần B:
NGÀNH
DA GAI/P H Y L U M E C H I N O D E R M A T A
|
I.
|
LỚP HẢI SÂM (DƯA
CHUỘT BIỂN/CLASS HOLOTHUROIDEA
|
1.
|
ASPIDOCHIROTIDA
|
1.1
|
Stichopodidae/Sea cucumbers/Họ dưa chuột
biển
|
|
|
|
Isostichopus fuscus/(Ecuador)
|
Phần C:
NGÀNH
CHÂN KHỚP/P H Y L U M A R T H R O P O D A
|
I.
|
LỚP HÌNH NHỆN/CLASS
ARACHNIDA
|
1.
|
ARANEAE/BỘ NHÊN
|
1.1
|
Theraphosidae/Red-kneed
tarantulas, tarantulas/Họ nhện chân dài
|
|
|
Aphonopelma
albiceps/Tarantula/Nhện đen lớn albiceps
|
|
|
|
Aphonopelma
pallidum/Tarantula/Nhện đen lớn pallidum
|
|
|
|
Brachypelma spp./Red-legged
(red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ
|
|
2.
|
SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP
|
2.1
|
Scorpionidae/Scorpions/họ bọ cạp
|
|
|
Pandinus dictator/Emperor
Scorpion/Bò cạp Hoàng đế dictator
|
|
|
|
Pandinus gambiensis/Emperor
Scorpion/Bò cạp Hoàng đế Gambi
|
|
|
|
Pandinus imperator/Emperor
Scorpion/Bò cạp Hoàng đế
|
|
II.
|
LỚP CÔN TRÙNG/CLASS
INSECTA
|
1.
|
COLEOPTERA/BỘ CÁNH CỨNG
|
1.1
|
Lucanidae/Cape stag beetles/Họ cặp kìm
|
|
|
|
Colophon spp./Nhóm loài bọ hung (Nam phi)
|
2.
|
LEPIDOPTERA/BỘ CÁNH VẢY
|
2.1
|
Papilionidae/Birdwing butterflies,
swallowtail butterflies/Họ bướm phượng
|
|
|
Atrophaneura
jophoni/Bướm kỳ nhông
|
|
|
|
Atrophaneura
pandiyana/Bướm hoa hồng Seri-lankan
|
|
|
|
Bhutanitis spp./Bhutan
glory swallowtail butterflies/Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan
|
|
|
|
Ornithoptera spp./Birdwing
butterflies/Các loài Bướm cánh chim (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Ornithoptera
alexandrae/Queen Alexandra’s birdwing butterfly/Bướm cánh chim hoàng hậu
|
|
|
|
Papilio chikae/Luzon
Peacock swallowtail butterfly/Bướm phượng chikae
|
|
|
|
Papilio homerus/Homerus
swallowtail butterfly/Bướm phượng Homerus
|
|
|
|
Papilio hospiton/Corsican
swallowtail butterfly/Bướm phượng Hospiton
|
|
|
|
|
Parnassius apollo/Mountain
apollo butterfly/Bướm phượng apollo
|
|
|
|
Teinopalpus spp./Kaiser-I-Hind
butterfly/Các loài Bướm phượng đuôi kiếm
|
|
|
|
Trogonoptera spp./Birdwing butterfly/Các
loài Bướm phượng cánh sau vàng
|
|
|
|
Troides spp./Birdwing butterfly/Các
loài Bướm phượng cánh chim
|
|
Phần D:
NGÀNH
GIUN ĐỐT/P H Y L U M A N N E L I D A
|
I.
|
LỚP ĐỈA/CLASS
HIRUDINOIDEA
|
1.
|
ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI
|
1.1
|
Hirudinidae/Medicinal
leech/Họ đỉa có hàm
|
|
|
Hirudo medicinalis/Đỉa
|
|
Phần E:
NGÀNH
THÂN MỀM/P H Y L U M M O L L U S C A
|
I.
|
LỚP HAI MẢNH VỎ/CLASS
BIVALVIA
|
1.
|
MYTILOIDA/BỘ VẸM
|
1.1
|
Mytilidae/Marine
mussels/Họ vẹm
|
|
|
Lithophaga lithophaga/Vẹm
|
|
2.
|
UNIONIDA/BỘ TRAI SÔNG
|
2.1
|
Unionidae/Freshwater mussels, pearly
mussels/Họ trai sông
|
|
Conradilla caelata/Birdwing
pearly/Trai ngọc cánh chim
|
|
|
|
|
Cyprogenia aberti/Edible
naiad/Trai vỏ quạt
|
|
|
Dromus
dromas/Dromedary naiad/Trai bướu
|
|
|
|
Epioblasma
curtisi/Curtis’ naiad/Trai Cơtit
|
|
|
|
Epioblasma florentina/Yellow-blossom
naiad/Trai vỏ vàng
|
|
|
|
Epioblasma sampsonii/Sampson’s
naiad/Trai Samson
|
|
|
|
Epioblasma sulcata
perobliqua/White cats paw mussel/Trai vuốt hổ
|
|
|
|
Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/Trai
Tai tượng vỏ Xanh
|
|
|
|
|
Epioblasma torulosa
rangiana/Tan-blossom naiad/Trai vỏ nâu nhạt
|
|
|
Epioblasma torulosa torulosa/Tuberculed-blossom
naiad/Trai hình củ
|
|
|
|
Epioblasma
turgidula/Turgid-blossom naiad/Trai vỏ phồng
|
|
|
|
Epioblasma walkeri/Brown-blossom
naiad/Trai vỏ nâu
|
|
|
|
Fusconaia
cuneolus/Fine-rayed pigtoe/Trai móng lợn tia mảnh
|
|
|
|
Fusconaia
edgariana/Shini pigtoe/Trai móng lợn sáng
|
|
|
|
Lampsilis
higginsii/Higgin’s eye/Trai mắt Hicgin
|
|
|
|
Lampsilis orbiculata
orbiculata/Pink mucket/Trai Mucket hồng
|
|
|
|
Lampsilis satur/Plain
pocket-book
|
|
|
|
Lampsilis virescens/Alabama lamp
naiad
|
|
|
|
Plethobasus cicatricosus/White
wartyback/Trai ngọc sần
|
|
|
|
Plethobasus cooperianus/Orange
–footed pimpleback/Trai ngọc chân cam
|
|
|
|
|
Pleurobema clava/Club
naiad/Trai hình gậy
|
|
|
Pleurobema plenum/Rough
pigtoe/Trai Móng lợn xù xì
|
|
|
|
Potamilus capax/Fat
pocketbook/Trai nước ngọt vỏ viền
|
|
|
|
Quadrula intermedia/Cumberland monkey
face/Trai mặt khỉ Cumberland
|
|
|
|
Quadrula sparsa/Appalachian
monkey face/Trai mặt khỉ
|
|
|
|
Toxolasma
cylindrella/Pale lilliput naiad/Trai xám nhỏ
|
|
|
|
Unio nickliniana/Nicklin’s pearly
mussel/Trai ngọc Tampi
|
|
|
|
Unio tampicoensis
tecomatensis/Tampico pearly mussel/Trai ngọc Tampi
|
|
|
|
Villosa trabalis/Cumberland bean/Trai
ngọc Cumberland
|
|
|
3.
|
VENERIDA/BỘ NGAO
|
3.1
|
Tridacnidae Giant clams/Họ ngao tai tượng
|
|
|
Tridacnidae spp./Giant Clams/Các
loài trai tai tượng khổng lồ
|
|
II.
|
LỚP CHÂN BỤNG/CLASS
GASTROPODA
|
1.
|
ARCHAEOGASTROPODA/BỘ
CHÂN BỤNG CỔ
|
1.1
|
Haliotidae/Abalones/Họ
bào ngư
|
|
|
|
Haliotis midae (Nam
Phi)/Bào ngư midae
|
2.
|
MESOGASTROPODA/BỘ
CHÂN BỤNG GIỮA
|
2.1
|
Strombidae/Queen conch/Họ ốc nhảy
|
|
|
Strombus gigas/Pink
conch/Ốc xà cừ hồng
|
|
3.
|
STYLOMMATOPHORA/BỘ ỐC CẠN
|
3.1
|
Achatinellidae/Agate snails, oahu tree
snails/Họ ốc sên
|
|
Achatinella spp./Little agate snails/Các
loại ốc sên mã não nhỏ
|
|
|
3.2
|
Camaenidae/Green tree snail/Họ ốc cây
|
|
|
Papustyla pulcherrima/Manus
emeral tree snails/Ốc sên bàn tay
|
|
|
|
|
|
Phần G:
|
I.
|
LỚP SAN HÔ/CLASS
ANTHOZOA
|
1.
|
ANTIPATHARIA/Black corals/BỘ SAN HÔ
ĐEN
|
|
|
ANTIPATHARIA spp./Black coral/Các
loài San hô đen
|
|
2.
|
HELIOPORACEA/Blue corals/BỘ SAN HÔ
XANH
|
|
|
Helioporidae spp./Các loài san hô
xanh (Chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không
thuộc diện điều chỉnh của Công ước)
|
|
3.
|
SCLERACTINIA/Stony corals/BÔ SAN ĐÁ
|
|
|
SCLERACTINIA spp./Stony coral/Các
loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công
ước)
|
|
4.
|
STOLONIFERA/BỘ SAN
HÔ CỨNG
|
4.1
|
Tubiporidae/Organ-pipe corals/Họ san hô ống
|
|
|
Tubiporidae spp./Organ pipe coral/Các
loài san hô dạng ống. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Công ước)
|
|
II.
|
LỚP THUỶ TỨC/CLASS
HYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/SEA
FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
|
1.
|
MILLEPORINA/BỘ SAN
HÔ LỬA
|
1.1
|
Milleporidae/Fire corals/Họ san hô lửa
|
|
|
Milleporidae spp./Stony coral/Các
loài San hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công
ước)
|
|
2.
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
|
2.1
|
Stylasteridae/Lace corals/Họ san hô dải
|
|
|
Stylasteridae spp./Stony coral/Các
loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công
ước)
|
|
Phần H.
THỰC
VẬT (PLANTS)/F L O R A
|
1.
|
AGAVACEAE Agaves/HỌ THÙA
|
|
Agave parviflora/Little
princess agave/Thùa hoa nhỏ
|
|
|
|
|
Agave victoriae-reginae#[3]/Queen Victoria agave/Thùa hoàng hậu
|
|
|
|
Nolina
interrata/San Diego nolina/Phong nữ San Diego
|
|
2.
|
AMARYLLIDACEAE/Snowdrops,
sternbergias/HỌ THUỶ TIÊN
|
|
|
Galanthus spp.#1/Snowdrops/Các loài
thuỷ tiên hoa sữa
|
|
|
|
Sternbergia spp.#1/Sternbergia/Các
loài thuỷ tiên Sternbergia
|
|
3.
|
APOCYNACEAE/Elephant trunks, hoodias/HỌ
TRÚC ĐÀO
|
|
|
Hoodia spp.#9/Các loài hoodias
|
|
|
|
Pachypodium spp.#1 Elephant’s trunks/Vòi
voi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Pachypodium
ambongense/Vòi voi Songosongo
|
|
|
|
Pachypodium
baronii/Elephant’s trunks/Vòi voi baron
|
|
|
|
Pachypodium
decaryi/Elephant’s trunks/Vòi voi decary
|
|
|
|
|
Rauvolfia serpentina#2/Serpent-wood/Ba
gạc thuốc
|
|
4.
|
ARALIACEAE/Ginseng/HỌ NGŨ GIA BÌ
|
|
|
Panax ginseng#[4]/Asiatic ginseng/Nhân
sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Nga; Các quần thể khác không quy định trong
phụ lục)
|
|
|
|
Panax quinquefolius#1/American ginseng/Sâm
năm lá/Sâm Mỹ
|
|
5.
|
ARAUCARIACEAE/Monkey-puzzle tree/HỌ
BÁCH TÁN
|
|
Araucaria araucana/Monkey-puzzel
tree/Bách tán Araucana
|
|
|
6.
|
BERBERIDACEAE/May-apple/HỌ HOÀNG MỘC
|
|
|
Podophyllum hexandrum#[5]/Himalayan
may-apple/Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai
|
|
7.
|
BROMELIACEAE/Air plants, bromelias/HỌ
DỨA
|
|
|
Tillandsia harrisii#[6]/Harris Tillandsia/Dứa
Harris
|
|
|
|
Tillandsia kammii#3/Kam Tillandsia/Dứa
Kam
|
|
|
|
Tillandsia kautskyi#3/Kautsky Tillandsia/Dứa
kautsky
|
|
|
|
Tillandsia mauryana#3/Maury Tillandsia/Dứa
Maury
|
|
|
|
Tillandsia sprengeliana#3/Sprengal
Tillandsia/Dứa Spreng
|
|
|
|
Tillandsia
sucrei#3/Sucre Tillandsia/Dứa Sucre
|
|
|
|
Tillandsia xerographica#3/Xerographica
Tillandsia/Dứa Xerographia
|
|
8.
|
CACTACEAE/Cacti/HỌ XƯƠNG RỒNG
|
|
|
CACTACEAE spp.[7]
#4/Các loài họ xương
rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp.,
Pereskiopsis spp. Và Quiabentia spp.)
|
|
|
Ariocarpus spp./Living rock
cacti/Các loài Xương rồng đá
|
|
|
|
Astrophytum asterias/Star cactus/Xương
rồng sao
|
|
|
|
Aztekium ritteri/Aztec
cactus/Xương rồng aztekium
|
|
|
|
Coryphantha werdermannii/Jabali
pincushion cactus/Xương rồng werdermann
|
|
|
|
Discocactus spp./Disco cacti/Các
loài Xương rồng đĩa
|
|
|
|
Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/Linday’s
hedgehog cactus/Xương rồng Linday
|
|
|
|
Echinocereus schmollii/Lamb’s
tail cactus/Xương rồng đuôi cừu
|
|
|
|
Escobaria
minima/Nellie’s cory cactus/Xương rồng nhỏ
|
|
|
|
Escobaria
sneedii/Sneed’s pincushion cactus/Xương rồng Sneed
|
|
|
|
Mammillaria pectinifera/Conchilinque/Xương
rồng lược
|
|
|
|
Mammillaria solisioides/Pitayita/Xương
rồng Pitayita
|
|
|
|
Melocactus conoideus/Conelike
Turk’s cap/Xương rồng dạng nón
|
|
|
|
Melocactus deinacanthus/Wonderfully
bristled Turk’s-cap catus/Xương rồng đẹp
|
|
|
|
Melocactus glaucescens/Wooly
waxy-stemmed Turk’s cactus/Xương rồng thân có sáp
|
|
|
|
Melocactus paucispinus/Few-spined
Turk’s Cap cactus/Xương rồng ít gai
|
|
|
|
Obregonia
denegrii/Articho cactus/Xương rồng atisô
|
|
|
|
Pachycereus militaris/Teddy-bear
cactus/Xương rồng pachycereus
|
|
|
|
Pediocactus bradyi/Brady’s
pincushion cactus/Xương rồng Brady
|
|
|
|
Pediocactus knowltonii/Knowlton’s
cactus/Xương rồng Knowlton
|
|
|
|
Pediocactus
paradinei/Paradise’s cactus/Xương rồng Paradise
|
|
|
|
Pediocactus
peeblesianus/Peeble’s cactus/Xương rồng
Peeble
|
|
|
|
Pediocactus
sileri/Siler’s pincushion cactus/Xương rồng siler
|
|
|
|
Pelecyphora spp./Hatchets/Xương
rồng nón thông
|
|
|
|
Sclerocactus
brevihamatus ssp. tobuschii/Tobusch’s Fishhook
cactus/Xương rồng Tobusch
|
|
|
|
Sclerocactus
erectocentrus/Needle-spined pineapple cactus/Xương rồng gai
|
|
|
|
Sclerocactus glaucus/Unita
(Vinta) Basin hookless cactus/Xương rồng xanh xám
|
|
|
|
Sclerocactus
mariposensis/Mariposa cactus/Xương rồng Mariposa
|
|
|
|
Sclerocactus
mesae-verdae/Mesa Verde cactus/Xương rồng
Mesa
|
|
|
|
Sclerocactus nyensis/Xương
rồng Tonopah
|
|
|
|
Sclerocactus
papyracanthus/Grama-grass cactus/Xương rồng dạng cỏ
|
|
|
|
Sclerocactus pubispinus/Great Basin
fishhook cactus/Xương rồng lưỡi câu lớn
|
|
|
|
Sclerocactus wrightiae/Wight’s
fishhook cactus/Xương rồng lưỡi câu Wight
|
|
|
|
Strombocactus spp./Disk cactus/Xương
rồng đĩa
|
|
|
|
Turbinicarpus spp./Turbinicacti/Các
loài xương rồng dạng quả hình con quay
|
|
|
|
Uebelmannia spp./Uebelmann cacti/Các
loài xương rồng Uebelmann
|
|
|
9.
|
CARYOCARACEAE/Ajo/Họ Ajo
|
|
|
Caryocar
costaricense#[8]/Ajo/Caryocar/Cary
Costa Rica
|
|
10
|
COMPOSITAE/(Asteraceae) Kuth/HỌ CÚC
|
|
Saussurea
costus/Costas/Cúc thân vuông
|
|
|
11.
|
CRASSULACEAE/Dudleyas/HỌ THUỐC BỎNG
|
|
|
Dudleya
stolonifera/Laguna beach dudleya/Thuốc bỏng Laguna
|
|
|
|
Dudleya traskiae/Santa Barbara island
dudleya/Thuốc bỏng santa
|
|
12.
|
CUPRESSACEAE/Alerce,
cypresses/HỌ TÙNG
|
|
Fitzroya
cupressoides/Alerce/Tùng fitzroya
|
|
|
|
Pilgerodendron
uviferum/Pilgerodendron/Tùng Pilgerodendron
|
|
|
13.
|
CYATHEACEAE/Tree-ferns/HỌ RÁNG TIÊN
TOẠ
|
|
|
Cyathea spp. #[9]1/Các
loài Ráng tiên toạ
|
|
14.
|
CYCADACEAE/Cycads/HỌ TUẾ
|
|
|
CYCADACEAE spp. #1/Cycas/Các
loài họ Tuế (Trừ loài được quy định tại Phụ lục I)
|
|
|
Cycas beddomei/Beddom’s
cycas/Tuế beddom
|
|
|
15.
|
DICKSONIACEAE/ Tree-ferns/HỌ KIM
MAO
|
|
|
Cibotium
barometz#1/Tree fern/Cẩu tích
|
|
|
|
Dicksonia spp. #1/Tree ferns/Các
loài chi kim mao (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Mỹ; các quần thể khác
không quy định trong Phụ lục)
|
|
16.
|
DIDIEREACEAE/ Alluaudias,
didiereas/HỌ DIDIEREACEAE
|
|
|
DIDIEREACEAE spp.#1/Các
loài họ Didiereaceae
|
|
17.
|
DIOSCOREACEAE/ Elephant’s foot, kniss/HỌ CỦ NÂU
|
|
|
Dioscorea deltoidea #1/Elephant’s
foot/Từ tam giác
|
|
18.
|
DROSERACEAE/ Venus’
flytrap/HỌ GỌNG VÓ
|
|
|
Dionaea
muscipula #1/Venus fly-trap/Gọng vó thần vệ nữ
|
|
19.
|
EUPHORBIACEAE/ Spurges/HỌ THẦU
DẦU
|
|
|
Euphorbia spp. #1/Euphorbias/Các
loài cỏ sữa (Chỉ các mẫu vật cây mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I. Các
mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng
cấy nhân tạo hình quạt, vương miệm hoặc có mầu giống màu loài Euphorbia
lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được
nhân giống nhân tạo và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia
‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được
đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của
Công ước)
|
|
|
Euphorbia
ambovombensis/Ambovomben euphorbia/Cỏ sữa ambovomben
|
|
|
|
Euphorbia
capsaintemariensis/Capsaintemarien euphorbia/Cỏ sữa Capsaintemarien
|
|
|
|
Euphorbia
cremersii/Cremers euphorbia/Cỏ sữa cremers (Bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi)
|
|
|
|
Euphorbia
cylindrifolia/Cylindrifolia euphorbia/Cỏ sữa lá dạng trụ (Bao gồm cả các
loài tuberifera)
|
|
|
|
Euphorbia
decaryi/Decayri euphorbia/Cỏ sữa decayri (Bao gồm cả vars. ampanihyenis,
robinsonii
và spirosticha)
|
|
|
|
Euphorbia
francoisii/Francois euphorbia/Cỏ sữa Francois
|
|
|
|
Euphorbia
moratii/Morat euphorbia/Cỏ sữa Morat (Bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora)
|
|
|
|
Euphorbia
parvicyathophora/Parvicyathophora euphorbia/Cỏ sữa
Parvicyathophora
|
|
|
|
Euphorbia
quartziticola/Quartzitticola euphorbia/Cỏ sữa Quartzitticola
|
|
|
|
Euphorbia
tulearensis/Tulear euphorbia/Cỏ sữa Tulear
|
|
|
20.
|
FOUQUIERIACEAE/ Ocotillos/HỌ
BẸ CHÌA
|
|
|
Fouquieria
columnaris#[10]/Boojum tree/Cây
boojum
|
|
|
Fouquieria
fasciculata/Boojum
tree/Cây boojum
|
|
|
|
Fouquieria
purpusii/Boojum
tree/Cây Boojum
|
|
|
21.
|
GNETACEAE/ Gnetums/HỌ DÂY GẮM
|
|
|
|
Gnetum
montanum#1/Gnetum/Gắm núi (Nepal)
|
22.
|
JUGLANDACEAE/ Gavilan/HỌ HỒ ĐÀO
|
|
|
Oreomunnea
pterocarpa#1/Gavilan (walnut)/Cây
óc chó
|
|
23.
|
LEGUMINOSAE/ (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/HỌ ĐẬU
|
|
|
Caesalpinia echinata#[11]
|
|
|
Dalbergia
nigra/Brazilian rosewood/Trắc đen
|
|
|
|
|
|
Dipteryx panamensis/Gỗ tonka (Costa
Rica, Nicaragua)
|
|
|
Pericopsis
elata
#[12]/Gỗ
Afrormosia
|
|
|
|
Platymiscium
pleiostachyum#1/Quira macawood/Đậu Platymiscium
|
|
|
|
Pterocarpus
santalinus#[13]/Rad sandal wood/Dáng
hương santa
|
|
24.
|
LILIACEAE/ Aloes/HỌ HÀNH TỎI
|
|
|
Aloe spp.#1/Các loài lô hội (Trừ các loài quy
định trong Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe
barbadensis không quy định trong phụ lục)
|
|
|
Aloe
albida/Albida aloe/Lô hội trắng nhạt
|
|
|
|
Aloe albiflora/Albiflora aloe/lô hội
hoa trắng
|
|
|
|
Aloe
alfredii/Alfred aloe/Lô hội alfred
|
|
|
|
Aloe
bakeri/Bakeri aloe/Lô hội Bakeri
|
|
|
|
Aloe
bellatula/Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết
|
|
|
|
Aloe
calcairophila/Calcairophila aloe/Lô hội calcairophila
|
|
|
|
Aloe
compressa/Compressa aloe/Lô hội dẹt (Bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata)
|
|
|
|
Aloe
delphinensis/Delphin aloe/lô hội Delphin
|
|
|
|
Aloe
descoingsii/Descoig aloe/Lô hội Descoig
|
|
|
|
Aloe
fragilis/Fragilis aloe/Lô hội dễ gãy
|
|
|
|
Aloe
haworthioides/Haworthioides aloe/Lô hội Haworrthioides (Bao gồm
cả var. aurantiaca)
|
|
|
|
Aloe
helenae/Helenea aloe/Lô hội Helenea
|
|
|
|
Aloe
laeta/Laeta aloe/Lô hội đẹp (Bao gồm cả var. maniaensis)
|
|
|
|
Aloe
parallelifolia/Parallelifolia aloe/Lô hội lá song song
|
|
|
|
Aloe
parvula/Parvula aloe/Lô hội nhỏ
|
|
|
|
Aloe
pillansii/Pilan aloe/Lô hội Pilan
|
|
|
|
Aloe
polyphylla/Spiral aloe/Lô hội xoắn
|
|
|
|
Aloe
rauhii/Rauh aloe/Lô hội rauhi
|
|
|
|
Aloe
suzannae/Suzanna aloe/Lô hội Suzanna
|
|
|
|
Aloe versicolor/Versicolor aloe/Lô hội
nhiều màu
|
|
|
|
Aloe vossii/Voss aloe/Lô hội voss
|
|
|
25.
|
MAGNOLIACEAE/ Magnolia/HỌ
MỘC LAN
|
|
|
|
Magnolia liliifera var. obovata#[14]/Magnolia/Mộc
lan trứng ngược (Nepal)
|
26.
|
MELIACEAE/ Mahoganies, Spanish cedar/HỌ
XOAN
|
|
|
|
Cedrela odorata#[15]/Odorata
cedrela/Lát Mêhicô (Quần thể của Colombia và Peru)
|
|
|
Swietenia humilis#1/Pacific
coast mahogany/Cây dái ngựa thấp bé
|
|
|
|
Swietenia macrophylla #[16]/Bigleaf
mahogany/Cây dái ngựa (Quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)
|
|
|
|
Swietenia mahagoni #2/Small
mahogany/Cây dái ngựa nhỏ
|
|
27.
|
NEPENTHACEAE/ Pitcher-plants
(Old World)/HỌ NẮP ẤM
|
|
|
Nepenthes spp. #1/Tropical
picherplants/Các loài nắp ấm nhiệt đới (Trừ các loài được quy định ở Phụ lục
I)
|
|
|
Nepenthes
khasiana/Indian tropical picherplants/Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ
|
|
|
|
Nepenthes
rajah/Giant tropical
Picherplants/Nắp ấm khổng lồ
|
|
|
28.
|
ORCHIDACEAE/ Orchids/HỌ LAN
|
|
|
ORCHIDACEAE spp.#[17]#2/Các loài họ lan
(Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
(Tât cả những mẫu vật sau của các loài quy
định trong Phụ lục I gồm hạt hoặc mẫu vật đựng trong bình ống nghiệm trong
môi trường nuôi cấy vô trùng dạng rắn hoặc lỏng được vận chuyển trong
công-ten-nơ thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
|
Aerangis
ellisii/Lan Madagascar
|
|
|
|
Dendrobium
cruentum/Cruentum dendrobium/Hoàng thảo đỏ
|
|
|
|
Laelia jongheana/Jongheana Laelia/Lan
Jongheana
|
|
|
|
Laelia lobata/Lobata orchid/Lan có
thuỳ
|
|
|
|
Paphiopedilum spp./Asian
tropical Lady’s slipper orchids/Các loài lan hài Châu Á
|
|
|
|
Peristeria
elata/Dove flower/Lan peristeria
|
|
|
|
Phragmipedium spp./Phragmipedium
orchid/Các loài lan phragmipedium
|
|
|
|
Renanthera imschootiana/Red vanda orchid/Lan
vanda đỏ
|
|
|
29.
|
OROBANCHACEAE/ Broomrape/HỌ LỆ
DƯƠNG
|
|
|
Cistanche
deserticola #2/Desert-living
cistanche/Lệ dương cistanche
|
|
30.
|
PALMAE/ (Arecaceae)
Palms/HỌ CAU
|
|
|
Beccariophoenix
madagascariensis#[18]/Cau Madagascar
|
|
|
Chrysalidocarpus
decipiens/Butterfly palm/Cau kiểng dạng bướm
|
|
|
|
|
Lemurophoenix
halleuxii/Cau halleux
|
|
|
|
Marojejya
darianii/Cau darian
|
|
|
|
Neodypsis
decaryi
#1/Cau Neodypsis
|
|
|
|
Ravenea
louvelii/Cau louve
|
|
|
|
Ravenea
rivularis/Cau raven
|
|
|
|
Satranala
decussilvae/Cau Satranala
|
|
|
|
Voanioala
gerardii/Cau gerard
|
|
31.
|
PAPAVERACEAE/ Poppy/HỌ THUỐC
PHIỆN
|
|
|
|
Meconopsis
regia
#1/Poppy/Cây anh túc (Nepal)
|
32.
|
PINACEAE/ Guatemala
fir/HỌ THÔNG
|
|
Abies
guatemalensis/Guatemalan fir/Linh sam guatemalan
|
|
|
33.
|
PODOCARPACEAE/ Podocarps/HỌ KIM
GIAO
|
|
|
|
Podocarpus
neriifolius
#1/Faux Pemou/Thông tre (Nepal)
|
|
Podocarpus parlatorei/
Parlatore’s podocarp/Kim
giao
Parlatore
|
|
|
34.
|
PORTULACACEAE/ Lewisias,
portulacas,
purslanes/HỌ RAU SAM
|
|
|
Anacampseros spp. #1/Purselanes/Các
loài rau sam anacampseros
|
|
|
|
Avonia spp. #[19]/Avonia/Các
loài rau sam avonia
|
|
|
|
Lewisia
serrata #1/Cotyledon lewisia/Rau
sam lá mầm-lewisia
|
|
35.
|
PRIMULACEAE/ Cyclamens/HỌ
ANH THẢO
|
|
|
Cyclamen spp.[20] #1/Cyclamens/Các loài hoa Anh thảo
|
|
36.
|
PROTEACEAE/ Proteas/HỌ QUẮN
HOA
|
|
|
Orothamnus
zeyheri
#1/Marsh rose/Quắn hoa orothamnus
|
|
|
|
Protea
odorata
#1/Ground rose/Quắn hoa protea
|
|
37.
|
RANUNCULACEAE/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/HỌ
HOÀNG LIÊN
|
|
|
Adonis
vernalis
#[21]/False
hellebore/Hoàng liên adonis
|
|
|
|
Hydrastis
canadensis
#[22]/Doldenseal/Hoàng
liên hydrastis
|
|
38.
|
ROSACEAE/ African cherry, stinkwood/HỌ HOA
HỒNG
|
|
|
Prunus
africana
#1/African cherry/Anh đào Châu Phi
|
|
39.
|
RUBIACEAE/ Ayuque/HỌ
CÀ PHÊ
|
|
Balmea stormiae/Ayuque/Cà
phê Balmea
|
|
|
40.
|
SARRACENIACEAE/ Pitcher-plants
(New World)/HỌ NẮP ẤM CHÂU MỸ
|
|
|
Sarracenia spp. #1/North
American pitcherplants/Các loài Nắp ấm Bắc Mỹ (Trừ các loài quy định trong
Phụ lục I)
|
|
|
Sarracenia
oreophila/Green pitcher plant/Nắp ấm xanh
|
|
|
|
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/Nắp
ấm rubra
|
|
|
|
Sarracenia rubra ssp. jonesii/Nắp ấm Jones
|
|
|
41.
|
SCROPHULARIACEAE/ Kutki/HỌ HOA MÕM
CHÓ
|
|
|
Picrorhiza
kurrooa
#[23]/Kurroa picrorhiza
(Trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)
|
|
42.
|
STANGERIACEAE/ Stangerias/Dương
xỉ
|
|
|
Bowenia spp. #[24]/Bowenia/Bowenia/Các
loài Dương xỉ Bovenia
|
|
|
Stangeria
eriopus/Hottentot’s head/Tuế lá dương sỉ
|
|
|
43.
|
TAXACEAE Himalayan yew/HỌ
THANH TÙNG
|
|
|
Taxus
chinensis #1 và các đơn vị phân
loại thấp hơn
|
|
|
|
Taxus
cuspidata [25] #1 và các đơn vị phân
loại thấp hơn
|
|
|
|
Taxus
fuana #1 và các đơn vị phân
loại thấp hơn
|
|
|
|
Taxus
sumatrana #1 và các đơn vị phân
loại thấp hơn
|
|
|
|
Taxus wallichiana #1/Himalayan
Yew/Thanh Tùng
|
|
44.
|
THYMELAEACEAE/ (Aquilariaceae) Agarwood, ramin/HỌ TRẦM
|
|
|
Aquilaria spp. #2/Các
loài trầm chi Aquilaria
|
|
|
|
Gonystylus spp. #2/Các
loài trầm chi Gonystylus
|
|
|
|
Gyrinops spp. #2/Các
loài trầm chi Gyrinops
|
|
45.
|
TROCHODENDRACEAE/ (Tetracentraceae) Tetracentron/Họ
Tetracentron
|
|
|
|
Tetracentron
sinense
#2/Tetracentron Trung Quốc (Nepal)
|
46.
|
VALERIANACEAE/ Himalayan
spikenard/HỌ NỮ LANG
|
|
|
Nardostachys
grandiflora
#[26]/Indian
Nard/Nữ lang hoa to
|
|
47.
|
WELWITSCHIACEAE/ Welwitschia/HỌ GẮM
|
|
|
Welwitschia
mirabilis
#[27]/Walwitschia/Walwitschia/Gắm
Angola
|
|
48.
|
ZAMIACEAE/ Cycads/HỌ TUẾ
ZAMIACEAE
|
|
|
ZAMIACEAE spp. #2/Cycas/Các
loài tuế Zamia (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Ceratozamia spp./Ceratozamia/Ceratozamia/Các
loài Tuế Mêxicô
|
|
|
|
Chigua spp./Chigua/Các loài Chigua
|
|
|
|
Encephalartos spp./Bread palms/Tuế
Châu Phi
|
|
|
|
Microcycas calocoma/Palm corcho/Tuế nhỏ
|
|
|
49.
|
ZINGIBERACEAE/Ginger lily/HỌ
GỪNG
|
|
|
Hedychium
philippinense
#2/Philippine garland flower/Ngải tiên Philipine
|
|
50.
|
ZYGOPHYLLACEAE/ Lignum-vitae/HỌ
TẬT LÊ
|
|
|
Guaiacum
spp. #1/Các
loài thuộc họ Guaiacum
|
|
|
|
|
|
|
|
|