Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 739/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 10/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 739/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh- tỉnh Bắc Giang, gồm:

1. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc sông, suối: 120 sông, suối.

2. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc các hồ chứa thủy lợi có dung tích 50.000m3 trở lên: 294 hồ chứa.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

b) Lập, công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và phạm vi hành lang bảo vệ đối với từng nguồn nước sông, suối trong tỉnh Bắc Giang.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang.

3. Các Sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ các nguồn nước mặt nội tỉnh theo danh mục được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường) (b/cáo);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (b/cáo);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/cáo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT, TH, KTN;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
+ Lưu: VT, KTN Việt Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC: DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

A. CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH

STT

Mã sông

Tên sông, suối

Tên khác

Chảy ra

Chiều dài (Km)

Diện tích lưu vực (Km2)

Phạm vi nguồn nước

Ghi chú

Tọa độ điểm đầu (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu 3°)

Tọa độ điểm cuối (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu 3°)

X(m)

Y(m)

Vị trí điểm đầu

X(m)

Y(m)

Vị trí điểm cuối

 

Huyện

Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Lưu vực sông Hồng - Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

Sông Hồng - Thái Bình

 

Biển

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01

Sông Thái Bình

Sông Cầu

Biển

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

02 01 24

Phụ lưu số 24 (Ngòi Dật)

Ngòi Dật (Kênh 1C)

Sông Cầu

10

19

2.363.449

388.904

Hòa Sơn

Hiệp Hòa

2.357.201

387.424

Mai Trung

Hiệp Hòa

Kênh thủy lợi

2

02 01 25

Phụ lưu số 25

Kênh Trôi

Sông Cầu

14

30

2.366.762

393.828

Hoàng An

Hiệp Hòa

2.355.786

389.030

Xuân Cẩm

Hiệp Hòa

Kênh thủy lợi

3

02 01 28

Phụ lưu số 28

Kênh Tiêu

Sông Cầu

15

70

2.362.372

391.308

TT. Thắng

Hiệp Hòa

2.353.012

395.790

Đông Lỗ

Hiệp Hòa

Kênh thủy lợi

4

02 01 28 01

Phụ lưu số 1

Kênh 1B

Phụ lưu số 28

17

42

2.364.806

392.060

Hoàng Vân

Hiệp Hòa

2.353.004

395.779

Đông Lỗ

Hiệp Hòa

Kênh thủy lợi

5

02 01 28 01 01

Ngòi Lữ

 

Phụ lưu số 1

10,15

21

2.359.370

396.318

Đoan Bái

Hiệp Hòa

2.354.182

397.120

Đông Lỗ

Hiệp Hòa

 

6

02 01 29

Phụ lưu số 29

Kênh 1A

Sông Cầu

10,7

20

2.353.376

389.490

Hương Lâm

Hiệp Hòa

2.351.593

394.452

Châu Minh

Hiệp Hòa

Kênh thủy lợi

 

02 01 30

Sông Thương

 

Sông Thái Bình

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 03

Sông Hóa

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

02 01 30 03 01

Suối Chạc

 

Sông Hóa

13

41

2.386.246

467.748

Phong Vân

Lục Ngạn

2.383.365

461.342

Tân Sơn

Lục Ngạn

 

 

02 01 30 03 02

Suối Vực Ngướm

 

Sông Hóa

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

02 01 30 03 02 01

Phụ lưu số 1

 

Suối Vực Ngướm

5,3

7,4

2.387.891

460.886

Cấm Sơn

Lục Ngạn

2.387.226

457.244

Cấm Sơn

Lục Ngạn

 

9

02 01 30 03 03

Suối Cái Cặn

 

Sông Hóa

12

29

2.376.469

460.995

Hộ Đáp

Lục Ngạn

2.383.147

456.067

Hộ Đáp

Lục Ngạn

 

10

02 01 30 03 04

Phụ lưu số 4

Suối Na Hem

Sông Hóa

11

24

2.375.407

459.290

Biên Sơn

Lục Ngạn

2.382.809

455.441

Hộ Đáp

Lục Ngạn

 

11

02 01 30 03 05

Phụ lưu số 5

Suối Cầu Sắt

Sông Hóa

17

52

2.373.987

457.531

Thanh Hải

Lục Ngạn

2.382.978

454.916

Sơn Hải

Lục Ngạn

 

12

02 01 30 03 06

Phụ lưu số 6

Suối Am

Sông Hóa

9,8

17,4

2.387.813

468.339

Tân Sơn

Lục Ngạn

2.385.050

462.730

Tân Sơn

Lục Ngạn

 

 

02 01 30 12

Sông Sỏi

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 12 01

Suối Diên

 

Sông Sỏi

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

02 01 30 12 01 01

Suối Nhoan

 

Suối Diên

7,16

11,8

2.391.783

407.345

Canh Nậu

Yên Thế

2.389.561

404.617

Canh Nậu

Yên Thế

 

14

02 01 30 12 02

Suối Ốc

 

Sông Sỏi

10

16

2.379.237

401.495

Tam Tiến

Yên Thế

2.383.437

405.639

Tam Tiến

Yên Thế

 

15

02 01 30 12 03

Suối Khuôn Đống

Suối Khuôn Đống

Sông Sỏi

10

27

2.389.792

409.948

Canh Nậu

Yên Thế

2.382.817

406.983

Đồng Vương

Yên Thế

 

16

02 01 30 12 03 01

Suối Chùa Sừng

 

Suối Khuôn Đống

7,39

8,6

2.391.150

410.493

Canh Nậu

Yên Thế

2.387.457

407.927

Canh Nậu

Yên Thế

 

17

02 01 30 12 03 02

Suối Đúc

 

Suối Khuôn Đống

5,53

7,3

2.388.830

406.717

Canh Nậu

Yên Thế

2.385.112

407.401

Đồng Vương

Yên Thế

 

18

02 01 30 12 04

Suối Dũng

Suối Dùng

Sông Sỏi

10

25

2.384.115

413.502

Đồng Vương

Yên Thế

2.382.135

407.790

Đồng Vương

Yên Thế

 

19

02 01 30 12 04 01

Phụ lưu số 1

Suối Dùng

Suối Dũng

5

7,3

2.389.859

411.000

Đồng Vương

Yên Thế

2.385.914

410.624

Đồng Vương

Yên Thế

 

 

02 01 30 12 05

Suối Mỏ Hương

 

Sông Sỏi

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

02 01 30 12 05 01

Suối Lũng Than

 

Suối Mỏ Hương

6

8,1

2.382.370

412.533

Đồng Hưu

Yên Thế

2.378.302

413.272

Đồng Hưu

Yên Thế

 

21

02 01 30 12 06

Phụ lưu số 6

Ngòi Cầu Liềng

Sông Sỏi

15

52

2.377.720

407.498

Tam Hiệp

Tân Yên

2.370.179

413.871

Tân Sỏi

Tân Yên

 

22

02 01 30 12 07

Suối Nông Trường

 

Sông Sỏi

6,4

8,6

2.383.347

413.236

Đồng Vương

Yên Thế

2.381.374

408.602

Đồng Vương

Yên Thế

 

23

02 01 30 13

Ngòi Đức Mại

Phụ lưu số 13

Sông Thương

11

29

2.371.253

420.868

Nghĩa Hòa

Lạng Giang

2.361.322

416.192

Dương Đức

Lạng Giang

Kênh thủy lợi

24

02 01 30 13 01

Phụ lưu số 1

Kênh nhánh Ngòi Đức Mại

Ngòi Đức Mại

6

7,9

2.366.941

422.236

Hương Lạc

Lạng Giang

2.368.113

418.543

Tiên Lục

Lạng Giang

Kênh thủy lợi

25

02 01 30 13 02

Phụ lưu số 2

Kênh nhánh Ngòi Đức Mại

Ngòi Đức Mại

9,61

7,4

2.369.070

418.969

Đào Mỹ

Lạng Giang

2.369.070

422.443

An Hà

Lạng Giang

Kênh thủy lợi

 

02 01 30 14

Ngòi Phú Khê

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 14 01

Suối Cầu Đen

 

Ngòi Phú Khê

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

02 01 30 14 02

Ngòi Yên

 

Ngòi Phú Khê

7

12,6

2.370.263

406.324

Liên Sơn

Tân Yên

2.365.634

404.781

Ngọc Châu

Tân Yên

 

27

02 01 30 14 03

Suối Đồng Lạc

 

Ngòi Phú Khê

10,4

19,8

2.377.464

404.628

Tiến Thắng

Yên Thế

2.370.281

403.305

Quang Tiến

Tân Yên

 

28

02 01 30 14 03 01

Kênh Cầu Dễ

Kênh số 6

Suối Đồng Lạc

7,1

12,9

2.372.134

408.202

Tân Trung

Tân Yên

2.376.944

404.727

Tiến Thắng

Yên Thế

Kênh thủy lợi

 

02 01 30 16

Ngòi Cầu Sim

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

02 01 30 16 01

Ngòi Yên Hạ

 

Ngòi Cầu Sim

7,77

17,2

2.363.552

398.000

Việt Ngọc

Tân Yên

2.360.841

401.866

Ngọc Vân

Tân Yên

 

 

02 01 30 17

Sông Lục Nam

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

02 01 30 17 07

Phụ lưu số 7

Suối Sản

Sông Lục Nam

11

37

2.368.613

495.022

Hữu Sản

Sơn Động

2.362.097

494.560

An Lạc

Sơn Động

 

31

02 01 30 17 07 01

Phụ lưu số 1

Suối Dần

Phụ lưu số 7

10

14

2.370.078

491.624

Vân Sơn

Sơn Động

2.363.701

493.538

Vân Sơn

Sơn Động

 

32

02 01 30 17 08

Phụ lưu số 8

Suối Đồng Dương

Sông Lục Nam

13

41

2.361.046

501.479

An Lạc

Sơn Động

2.361.780

494.134

An Lạc

Sơn Động

 

33

02 01 30 17 08 01

Khe Pen

 

Phụ lưu số 8

6,9

15,3

2.356.114

499.163

An Lạc

Sơn Động

2.360.009

500.333

An Lạc

Sơn Động

 

34

02 01 30 17 08 02

Khe Nước Vàng

 

Phụ lưu số 8

5,9

9,5

2.356.612

497.781

An Lạc

Sơn Động

2.360.578

496.773

An Lạc

Sơn Động

 

35

02 01 30 17 09

Phụ lưu số 9

Khe Lay

Sông Lục Nam

14

26

2.368.293

489.621

Vân Sơn

Sơn Động

2.360.993

488.653

Lệ Viễn

Sơn Động

 

36

02 01 30 17 10

Sông Rãng

 

Sông Lục Nam

33

179

2.342.928

486.032

Long Sơn

Sơn Động

2.357.978

481.358

An Bá

Sơn Động

 

37

02 01 30 17 10 01

Suối Lam

Suối Rạng Đông

Sông Rãng

15

42

2.354.078

495.566

Dương Hưu

Sơn Động

2.349.669

489.403

Long Sơn

Sơn Động

 

38

02 01 30 17 10 01 01

Suối Đồng Riễu

 

Suối Lam

5,2

7,3

2.352.053

497.608

Dương Hưu

Sơn Động

2.349.665

494.590

Dương Hưu

Sơn Động

 

39

02 01 30 17 10 01 02

Suối Thán

 

Suối Lam

7

12,6

2.352.588

494.706

Dương Hưu

Sơn Động

2.349.132

492.751

Dương Hưu

Sơn Động

 

40

02 01 30 17 10 01 03

Khe Vầy

 

Suối Lam

13,6

18,5

2.342.426

492.865

Dương Hưu

Sơn Động

2.348.409

490.612

Long Sơn

Sơn Động

 

41

02 01 30 17 10 01 03 01

Suối Khe Da

 

Khe Vầy

7,5

16,5

2.343.479

490.896

Long Sơn

Sơn Động

2.348.271

490.731

Long Sơn

Sơn Động

 

42

02 01 30 17 10 02

Khe Riều

 

Sông Rãng

5,1

8,4

2.347.234

484.969

Long Sơn

Sơn Động

2.348.572

487.857

Long Sơn

Sơn Động

 

43

02 01 30 17 10 03

Suối Đỗng

Suối Đẫng

Sông Rãng

6

9,4

2.349.400

484.403

Long Sơn

Sơn Động

2.350.321

489.232

Long Sơn

Sơn Động

 

 

02 01 30 17 11

Sông Đinh Đèn

 

Sông Lục Nam

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

02 01 30 17 11 02

Suối Cóc

 

Sông Đinh Đèn

12

19

2.382.734

484.487

Sa Lý

Lục Ngạn

2.381.334

479.427

Sa Lý

Lục Ngạn

 

 

02 01 30 17 11 03

Suối Làng Nõn

 

Sông Đinh Đèn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

02 01 30 17 11 03 01

Suối Đấy

 

Suối Làng Nõn

8,4

18,2

2.384.247

470.447

Phong Minh

Lục Ngạn

2.378.663

471.830

Trường bắn Quốc gia KV1

Lục Ngạn

 

46

02 01 30 17 11 03 01 01

Suối Cạch

 

Suối Đấy

8,6

19,8

2.382.227

467.547

Phong Minh

Lục Ngạn

2.379.322

471.547

Trường bắn Quốc gia KV1

Lục Ngạn

 

47

02 01 30 17 11 03 02

Suối Khuôn Mạ

 

Suối Làng Nõn

6,3

8,9

2.374.494

468.858

Trường bắn Quốc gia KV1

Lục Ngạn

2.376.385

471.637

Trường bắn Quốc gia KV1

Lục Ngạn

 

 

02 01 30 17 11 04

Suối Cầm

 

Sông Đinh Đèn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

02 01 30 17 11 04 01

Phụ lưu số 1

Suối Non Tá

Suối Cầm

10

26

2.378.118

480.080

Trường bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn Động

2.370.363

479.812

Phúc Sơn

Sơn Động

 

49

02 01 30 17 11 04 02

Suối Cái

 

Suối Cầm

6,68

17,9

2.376.483

482.577

Trường bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn Động

2.373.473

485.016

Trường bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn Động

 

50

02 01 30 17 11 04 03

Suối Đồng Băm

 

Suối Cầm

7,7

13,8

2.371.084

489.780

Thạch Sơn

Sơn Động

2.372.993

485.000

Trường bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn Động

 

51

02 01 30 17 11 04 04

Suối Hấu

 

Suối Cầm

7,7

15,2

2.366.122

485.510

Giáo Liêm

Sơn Động

2.369.809

481.836

Phúc Thắng

Sơn Động

 

52

02 01 30 17 11 05

Phụ lưu số 5

Suối Sả

Sông Đinh Đèn

12

21

2.366.339

484.520

Giáo Liêm

Sơn Động

2.365.188

476.808

Cẩm Đàn

Sơn Động

 

53

02 01 30 17 11 06

Suối Tân Thành

 

Sông Đinh Đèn

6,2

8,5

2.369.106

471.443

Kim Sơn

Lục Ngạn

2.369.855

473.819

Kim Sơn

Lục Ngạn

 

54

02 01 30 17 11 07

Sông Thảo

 

Sông Đinh Đèn

7,4

13,3

2.372.802

476.384

Trường bắn Quốc gia khu vực 1

Lục Ngạn

2.368.398

473.968

Kim Sơn

Lục Ngạn

 

55

02 01 30 17 11 08

Suối Than

 

Sông Đinh Đèn

5,9

7,3

2.363.184

472.940

Phú Nhuận

Lục Ngạn

2.363.221

476.073

Cẩm Đàn

Sơn Động

 

56

02 01 30 17 11 09

Sông Tiên Lý

Suối Tiên Lý

Sông Đinh Đèn

9,2

15,8

2.362.752

478.457

Yên Định

Sơn Động

2.358.603

478.583

Yên Định

Sơn Động

 

57

02 01 30 17 12

Suối Nước Vàng

Khe Nước Vàng

Sông Lục Nam

28

226

2.342.750

480.730

Thanh Luận

Sơn Động

2.356.608

475.965

Tuấn Đạo

Sơn Động

 

58

02 01 30 17 12 01

Suối Nước Linh

 

Suối Nước Vàng

13

35

2.348.773

484.064

Tuấn Đạo

Sơn Động

2.347.251

476.326

TT. Tây Yên Tử

Sơn Động

 

59

02 01 30 17 12 01 01

Khe Mai

 

Suối Nước Linh

6,2

8,6

2.343.695

483.368

Thanh Luận

Sơn Động

2.346.613

479.584

Thanh Luận

Sơn Động

 

60

02 01 30 17 12 01 02

Khe Dâu

 

Suối Nước Linh

5,2

7,2

2.344.229

484.140

Long Sơn

Sơn Động

2.347.797

483.462

Thanh Luận

Sơn Động

 

61

02 01 30 17 12 02

Suối Bài

 

Suối Nước Vàng

14

34

2.342.947

466.859

TT. Tây Yên Tử

Sơn Động

2.347.830

475.509

TT. Tây Yên Tử

Sơn Động

 

62

02 01 30 17 12 03

Sông Đà Ba

Suối Đá Bờ

Suối Nước Vàng

10

34

2.347.505

468.260

Tuấn Đạo

Sơn Động

2.352.320

474.638

Tuấn Đạo

Sơn Động

 

63

02 01 30 17 12 04

Phụ lưu số 4

Suối Om

Suối Nước Vàng

12

33

2.348.950

483.532

Tuấn Đạo

Sơn Động

2.353.296

475.647

Tuấn Đạo

Sơn Động

 

64

02 01 30 17 12 05

Phụ lưu số 5

Suối Nước Trong

Suối Nước Vàng

5,8

7,1

2.342.019

470.437

TT. Tây Yên Tử

Sơn Động

2.344.282

474.197

TT. Tây Yên Tử

Sơn Động

 

65

02 01 30 17 13

Suối Hoà Trọng

 

Sông Lục Nam

11

27

2.354.293

465.324

Tân Lập

Sơn Động

2.361.623

463.810

Tân Lập

Sơn Động

 

66

02 01 30 17 13 01

Suối Khuôn Bố

Suối Khuôn Vố

Suối Hoà Trọng

5,1

6,1

2.358.909

461.510

Tân Lập

Sơn Động

2.360.716

464.690

Tân Lập

Sơn Động

 

67

02 01 30 17 14

Suối Cá

 

Sông Lục Nam

28,60

74

2.375.149

463.737

Hộ Đáp

Lục Ngạn

2.362.591

463.609

Tân Quang

Lục Ngạn

 

68

02 01 30 17 14 01

Suối Xóm Đá

 

Suối Cá

6,1

15,8

2.366.648

472.862

Biển Động

Lục Ngạn

2.365.934

469.175

Tân Hoa

Lục Ngạn

 

69

02 01 30 17 15

Phụ lưu số 15

Suối Luồng

Sông Lục Nam

16

61

2.375.076

460.151

Biên Sơn

Lục Ngạn

2.364.307

459.860

Tân Quang

Lục Ngạn

 

70

02 01 30 17 15 01

Suối Chão Mới - Vành Dây

 

Phụ lưu số 15

6,5

7,4

2.369.325

464.444

Giáp Sơn

Lục Ngạn

2.365.740

461.296

Tân Quang

Lục Ngạn

 

71

02 01 30 17 15 02

Suối Đá

 

Phụ lưu số 15

7,3

13,4

2.373.853

466.167

Trường bắn quốc gia khu vực 1

Lục Ngạn

2.371.195

461.137

Trường bắn quốc gia khu vực 1

Lục Ngạn

 

72

02 01 30 17 15 02 01

Phụ lưu số 1

 

Suối Đá

5,4

7,6

2.369.270

465.384

Giáp Sơn

Lục Ngạn

2.371.728

462.701

Trường bắn quốc gia khu vực 1

Lục Ngạn

 

73

02 01 30 17 16

Suối Khuôn Thần

 

Sông Lục Nam

20

86

2.376.135

447.753

Kiên Lao

Lục Ngạn

2.363.375

456.395

TT. Chũ

Lục Ngạn

 

74

02 01 30 17 16 01

Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ

 

Suối Khuôn Thần

8,4

15,9

2.370.080

457.940

Thanh Hải

Lục Ngạn

2.364.772

456.087

TT. Chũ

Lục Ngạn

 

75

02 01 30 17 16 01 01

Suối Bồng

 

Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ

8,1

15,3

2.369.522

453.930

Kiên Thành

Lục Ngạn

2.365.532

456.310

Thanh Hải

Lục Ngạn

 

76

02 01 30 17 16 01 02

Suối Đỉnh Làng

 

Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ

9,8

16,5

2.371.216

460.035

Biên Sơn

Lục Ngạn

2.365.924

456.341

TT. Chũ

Lục Ngạn

 

77

02 01 30 17 16 02

Phụ lưu số 2

Kênh cấp I

Suối Khuôn Thần

11,3

25,6

2.371.952

450.993

Kiên Lao

Lục Ngạn

2.369.758

459.253

Hồng Giang

Lục Ngạn

Kênh thủy lợi

78

02 01 30 17 17

Suối Bồ Lây

Suối Bầu Lầy

Sông Lục Nam

17

27

2.371.228

447.794

Kiên Lao

Lục Ngạn

2.362.081

451.005

Quý Sơn

Lục Ngạn

 

79

02 01 30 17 18

Phụ lưu số 18

Suối Thum

Sông Lục Nam

17

44

2.372.046

445.411

Kiên Lao

Lục Ngạn

2.360.792

448.522

Phượng Sơn

Lục Ngạn

 

80

02 01 30 17 18 01

Suối Cầu Trà

Suối Trại Một

Phụ lưu số 18

8,9

10,5

2.367.100

449.994

Quý Sơn

Lục Ngạn

2.361.609

448.618

Phượng Sơn

Lục Ngạn

 

81

02 01 30 17 19

Suối Đồng Đỉnh

 

Sông Lục Nam

32

270

2.345.612

454.427

Lục Sơn

Lục Nam

2.358.788

448.083

Mỹ An

Lục Nam

 

82

02 01 30 17 19 01

Suối Ông Trận

 

Suối Đồng Đỉnh

13

34

2.344.556

465.961

Lục Sơn

Lục Nam

2.349.881

459.339

Lục Sơn

Lục Nam

 

83

02 01 30 17 19 02

Phụ lưu số 2

 

Suối Đồng Đỉnh

13

34

2.347.480

467.672

Tuấn Đạo

Sơn Động

2.350.507

459.855

Lục Sơn

Lục Nam

 

84

02 01 30 17 19 02 01

Khe Nghè

 

Phụ lưu số 2

8,9

12

2.352.026

467.117

Lục Sơn

Lục Nam

2.349.339

462.848

Lục Sơn

Lục Nam

 

85

02 01 30 17 19 03

Suối Mản

 

Suối Đồng Đỉnh

10

13

2.352.780

466.262

Bình Sơn

Lục Nam

2.352.419

459.070

Bình Sơn

Lục Nam

 

86

02 01 30 17 19 04

Suối Hoàn Hồ

 

Suối Đồng Đỉnh

12

44

2.345.185

452.349

Trường Sơn

Lục Nam

2.354.809

454.243

Vô Tranh

Lục Nam

 

87

02 01 30 17 19 04 01

Suối Dọe Bắc

 

Suối Hoàn Hồ

5,6

7,9

2.348.672

447.336

Vô Tranh

Lục Nam

2.350.141

451.815

Vô Tranh

Lục Nam

 

88

02 01 30 17 19 05

Phụ lưu số 5

Suối Đập Ía

Suối Đồng Đỉnh

11

29

2.358.026

458.675

Tân Mộc

Lục Ngạn

2.357.570

451.939

Tân Mộc

Lục Ngạn

 

89

02 01 30 17 19 06

Ngòi Gừng

 

Suối Đồng Đỉnh

10

22

2.350.296

448.805

Vô Tranh

Lục Nam

2.356.909

449.054

Mỹ An

Lục Ngạn

 

90

02 01 30 17 19 06 01

Suối Mỡ

 

Ngòi Gừng

11,4

21,7

2.349.235

444.316

Nghĩa Phương

Lục Nam

2.354.556

448.957

Vô Tranh

Lục Nam

 

91

02 01 30 17 19 07

Bãi Rạn

Khe Cát

Suối Đồng Đỉnh

9,3

18,4

2.349.232

454.367

Trường Sơn

Lục Nam

2.354.527

456.721

Bình Sơn

Lục Nam

 

92

02 01 30 17 20

Suối Au

 

Sông Lục Nam

18

57

2.371.461

439.477

Đông Hưng

Lục Nam

2.357.916

441.623

Tiên Nha

Lục Nam

 

93

02 01 30 17 21

Suối Gan

 

Sông Lục Nam

10

35

2.367.036

438.501

Đông Phú

Lục Nam

2.358.223

438.214

TT. Đồi Ngô

Lục Nam

 

94

02 01 30 17 21 01

Suối Gẵn

 

Suối Gan

5,5

7,6

2.365.919

439.797

Đông Phú

Lục Nam

2.359.925

437.872

Tam Dị

Lục Nam

 

95

02 01 30 17 21 02

Phụ lưu số 2

Kênh 1 Bờ

Suối Gan

5,3

13,5

2.362.741

436.616

Tam Dị

Lục Nam

2.359.359

438.092

Tam Dị

Lục Nam

Kênh thủy lợi

96

02 01 30 17 22

Sông Cầu Lồ

Ngòi Chản

Sông Lục Nam

17

100

2.359.511

431.504

Thanh Lâm

Lục Nam

2.349.821

431.018

Yên Sơn

Lục Nam

Kênh thủy lợi

97

02 01 30 17 22 01

Ngòi Cầu Sen

 

Sông Cầu Lồ

7,1

13,1

2.363.003

436.599

Tam Dị

Lục Nam

2.357.407

434.198

Chu Điện

Lục Nam

 

98

02 01 30 17 23

Suối Cổ Mân

Suối Cổ Mận

Sông Lục Nam

23

142

2.364.779

428.223

Hương Sơn

Lạng Giang

2.348.804

430.014

Yên Sơn

Lục Nam

Kênh thủy lợi

99

02 01 30 17 23 01

Ngòi Thảo

Ngòi Cút

Suối Cổ Mân

16,19

58

2.363.845

424.190

Yên Mỹ

Lạng Giang

2.354.266

426.627

Lão Hộ

Yên Dũng

Kênh thủy lợi

100

02 01 30 17 23 02

Phụ lưu số 2

Phụ lưu suối Cổ Mân

Suối Cổ Mân

10

18,2

2.366.195

427.338

Hương Sơn

Lạng Giang

2.359.873

426.260

Xương Lâm

Lạng Giang

Kênh thủy lợi

101

02 01 30 17 24

Ngòi Hàm Rồng - Chợ Xa

Phụ lưu số 24

Sông Lục Nam

15

27

2.349.082

438.927

Cẩm Lý

Lục Nam

2.345.015

431.193

Đan Hội

Lục Nam

 

102

02 01 30 17 25

Suối Sản

Suối Dần

Sông Lục Nam

6,8

9,5

2.370.638

497.536

Hữu Sản

Sơn Động

2.365.946

498.391

Hữu Sản

Sơn Động

 

103

02 01 30 17 26

Suối Khao

 

Sông Lục Nam

7,2

13,6

2.353.672

493.255

An Lạc

Sơn Động

2.358.821

492.744

An Lạc

Sơn Động

 

104

02 01 30 17 27

Khe Đặng

 

Sông Lục Nam

8,9

16,2

2.367.576

487.098

Phúc Sơn

Sơn Động

2.361.223

487.416

Vĩnh An

Sơn Động

 

105

02 01 30 17 28

Suối Khe Tát

 

Sông Lục Nam

7,2

13,6

2.364.449

483.821

Vĩnh An

Sơn Động

2.360.210

486.991

Vĩnh An

Sơn Động

 

106

02 01 30 17 29

Suối Lừa

 

Sông Lục Nam

8,1

16,5

2.363.415

481.117

Yên Định

Sơn Động

2.359.657

484.538

TT. An Châu

Sơn Động

 

107

02 01 30 17 30

Khe Đồng Tàn

 

Sông Lục Nam

5,2

8,8

2.353.995

480.424

An Bá

Sơn Động

2.356.865

479.393

An Bá

Sơn Động

 

108

02 01 30 17 31

Suối Khe Sàng

 

Sông Lục Nam

7,5

13,5

2.354.660

468.139

Đèo Gia

Lục Ngạn

2.358.560

471.022

Đèo Gia

Lục Ngạn

 

109

02 01 30 17 32

Suối xóm Du

 

Sông Lục Nam

5,20

8,80

2.361.052

471.184

Phú Nhuận

Lục Ngạn

2.361.629

468.219

Đồng Cốc

Lục Ngạn

 

110

02 01 30 17 33

Suối Đông Cốc

 

Sông Lục Nam

5,20

9,80

2.363.355

470.096

Đồng Cốc

Lục Ngạn

2.362.410

467.201

Đồng Cốc

Lục Ngạn

 

111

02 01 30 17 34

Suối Luồng

 

Sông Lục Nam

6,46

11,90

2.355.947

465.966

Đèo Gia

Lục Ngạn

2.360.603

465.757

Tân Lập

Lục Ngạn

 

112

02 01 30 17 35

Suối Thôn Lâm

 

Sông Lục Nam

6,60

12,20

2.359.862

458.299

Nam Dương

Lục Ngạn

2.363.300

455.655

Nam Dương

Lục Ngạn

 

113

02 01 30 17 36

Suối Đông Hưng

Suối chảy Cầu Từ

Sông Lục Nam

8,90

14,80

2.365.762

444.300

Đông Hưng

Lục Nam

2.359.530

445.206

Phượng Sơn

Lục Ngạn

 

114

02 01 30 17 37

Đá Ngăn

 

Sông Lục Nam

5

8,6

2.353.522

442.177

Nghĩa Phương

Lục Nam

2.356.715

442.729

Nghĩa Phương

Lục Nam

 

115

02 01 30 17 38

Suối Khe Ráy

 

Sông Lục Nam

8,9

7,8

2.349.233

443.045

Nghĩa Phương

Lục Nam

2.352.393

437.971

Huyền Sơn

Lục Nam

 

116

02 01 30 18

Kênh chính Cầu Sơn - Quang Hiển

 

Sông Thương

7,4

10,2

2.372.033

429.166

Hương Sơn

Lạng Giang

2.370.951

423.692

Quang Thịnh

Lạng Giang

Kênh thủy lợi

117

02 01 30 18 01

Kênh Giữa

 

Kênh chính Cầu Sơn - Quang Hiển

34,4

40

2.371.628

424.307

Quang Thịnh

Lạng Giang

2.347.965

429.436

Trí Yên

Yên Dũng

Kênh thủy lợi

118

02 01 30 18 01 01

Kênh Yên Lại

 

Kênh Giữa

26

35

2.364.348

423.089

Hương Lạc

Lạng Giang

2.351.269

434.934

Bắc Lũng

Lục Nam

Kênh thủy lợi

119

02 01 30 19

Phụ lưu số 19

 

Sông Thương

6,1

8,7

2.377.565

418.819

Đồng Hưu

Yên Thế

2.374.557

420.792

Đông Sơn

Yên Thế

 

120

02 01 30 20

Phụ lưu số 20

Kênh N8

Sông Thương

7,1

12,5

2.376.457

414.325

Đồng Kỳ

Yên Thế

2.373.539

420.257

Đông Sơn

Yên Thế

Kênh thủy lợi

Ghi chú: Dấu “*“ ở cột (6) là các sông liên tỉnh

B. CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH LÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI (có dung tích 50.000 m3 trở lên)

TT

Tên hồ

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Thông số Hồ chứa

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Ghi chú

Diện tích Flv (km2)

W toàn bộ (triệu m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

CTr đỉnh đập (m)

H max (m)

L (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Kích thước (m)

Hình thức

I

Đập, hồ chứa nước lớn (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥15m)

 

1

Hồ Khuôn Thần

xã Kiên Lao,huyện Lục Ngạn

23,00

16,10

34,50

51,00

52,20

54,0

20,0

270

0

0,8

Có áp

51,00

25,0

Tràn đỉnh rộng

 

2

Hồ Làng Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

27,50

8,16

21,00

27,12

29,676

31,4

22,0

298,0

2

0,8

Có áp

27,12

30,0

Tràn đỉnh rộng

 

3

Hố Cây Đa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

8,80

2,55

27,50

36,60

37,70

40.0

20,9

235,0

1

0,8

Có áp

36;60

25,0

Tràn tự do

 

4

Hồ Suối Mỡ

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

10,20

2,242

103,50

115,80

118,64

119,4

27,8

104,0

0

0,8

Có áp

115,80

20,0

Tràn tự do kiểu Ophixerop

 

5

Hồ Khe Hắng

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

5,00

2,240

77,80

85,90

87,07

88,5

15,5

130,0

 

0,8

Có áp

85,90

17,6

Tràn đỉnh rộng

 

6

Hồ Đồng Cốc

xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn

5,35

2,053

26,40

29,35

30,10

31,6

17,0

169,3

1

0,6

Có áp

29,35

12

Tràn đỉnh rộng

 

7

Hồ Trại Muối

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

4,00

1,761

37,30

46,90

48,00

49,2

17,0

127,1

1

0,6

Có áp

46,90

12,0

Tràn đỉnh rộng

 

8

Hồ Khuôn Vố

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

9,90

1,49

38,00

46,20

49,80

51,5

26,5

225,3

 

0,6

Có áp

46,20

14,0

Tràn đỉnh rộng

 

9

Hồ Đá Mài

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

34,00

1,46

18,50

21,50

22,70

24,0

] 6,0

398,4

4

0,6

Có áp

21,50

96,0

Tràn đỉnh rộng

 

10

Hồ Khe Sàng

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

16,07

1,456

65,80

74,20

76,75

77,5

26,2

279,4

 

0,4

Có áp

74,20

25,0

Tràn đỉnh rộng

 

11

Hồ Khe Chão

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

6,58

1,287

173,23

182,98

185,86

186,2

24,31

205,0

 

0,8

Không áp

182,98

20,0

Tràn đỉnh rộng

 

12

Hồ Hàm Rồng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

5,35

1,113

19,70

30,70

32,78

33,8

22,0

230,0

 

0,4

Có áp

30,70

12,0

Tràn đỉnh rộng

 

13

Hồ Dộc Bấu

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

3,75

0,99

42,70

48,80

49,70

51,0

16,0

212,0

1

0,6

Có áp

48,80

18,0

Tràn đỉnh rộng

 

14

Hồ Khe Đặng

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

7,50

0,7

86,51

96,51

98,73

99,3

18,5

140,0

 

0,8

Không áp

96,51

39,0

Tràn đỉnh rộng

 

15

Hồ Lòng Thuyền

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

5,00

0,575

44,00

53,40

53,90

55,6

15,5

165,0

 

0,6

Có áp

53,40

24,5

Tràn đỉnh rộng

 

16

Hồ Khoanh Song

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

2,10

0,106

39,50

48,30

49,60

50,3

15,5

62,85

 

0,6

Có áp

48,30

9,0

Tràn đỉnh rộng

 

17

Hồ Suối Nứa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

27,00

6,277

29,50

35,60

37,80

39,4

24,4

248,0

2

0,9 x 1,2

Có áp

35,60

28,00

Tràn tự do

 

18

Hồ Đá Ong

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế

8,2

6,71

+21,0

+28,5

+29,13

+29,9

12

210,7

4

1,2x1,4

Có áp

+28,5

11,7

Tràn tự do

 

19

Hồ Cầu Rễ

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế

11

5,4

+28,75

+35,5

+36,5

+38,0

16

366,3

1

Φ 0,6

Có áp

+35,5

50,0

Tràn tự do

 

Φ 1

Có áp

 

20

Hồ Suối Cấy

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

12

5,0

+18,0

+24,0

+24,5 .

+26,9

13,7

216.0

1

Φ 0,8

Có áp

+24,0

47,5

Tràn. tự do

 

21

Hồ Cầu Cài

xã Đồng Sơn, huyện Yên Thế

3,2

1,1

+14,5

+17,8

+18,85

19,2

19,85

79

1

Φ 0,6

Có áp

+17,80

8

Tràn tự do

 

22

Hồ Quỳnh

xã Canh Nậu, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

110,4

4,7

+29,3

+32,12

+34,09

+35,55

15,43

132

9

Φ 0,8

Có áp

+32,12

24

Tràn thực dụng có cửa van

 

II

Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m)

 

1

Hồ Bầu Lầy

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

13,00

2,66

18,00

22,79

24,16

25,5

11,0

70,0

4

0,8

Có áp

22,79

8,0

Tràn đình rộng

 

2

Hồ Hố Cao

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

5,45

1,735

25,70

32,00

33,00

33,9

10,5

110,7

2

0,6

Có áp

32,00

18,0

Tràn đỉnh rộng

 

3

Hồ Chùa Ông

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

1,6

0,222

29,6

33,8

35,75

36,6

10,5

197,7

 

0,6

Có áp

33,8

8,0

Tràn đinh rộng

 

4

Hồ Ba Bãi

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

2,7

0,365

50,4

58,1

60,98

62,3

12,5

180,69

 

0,6

Có áp

58,1

8,0

Tràn đỉnh rộng

 

5

Hồ Cửa Cốc

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,0

1,150

23,50

30,50

 

32,51

9,0

87,0

 

0,6

Có áp

30,50

4,0

Tràn đinh rộng

 

6

Hồ Va Khê

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

3,00

0,93

28,00

34,65

35,62

37,0

14,8

257,0

 

0,6

Có áp

34,65

10,0

Tràn thực dụng

 

7

Hồ Khe Ráy

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

2,2

0,491

36,1

47,9

50,11

49,96

12,0

80,0

 

0,6

Có áp

47,9

4,0

Tràn đỉnh rộng

 

8

Hồ Đồng Man

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

1,10

0,615

70,63

75,63

76,66

77

12,0

128,0

 

 

Không áp

75,63

14,0

Tràn đỉnh rộng

9

Hồ Khuôn Thắm

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

2,50

0,539

53,00

61,20

61,80

63,4

14,0

167,6

 

0,8

Có áp

61,20

15,0

Tràn đình rộng

 

10

Hồ Đá Cóc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

2,45

0,290

47,80

58,40

59,90

60,6

14,4

109,5

 

0,4

Có áp

58,40

7,0

Tràn đỉnh rộng

 

11

Hồ Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

1,0

0,28

59,65

66,65

67,15

67,75

10,4

56,0

 

0,5

Có áp

66,65

1,2

Tràn đinh rộng

 

12

Hồ Hồng Lĩnh

Xã An Thượng, huyện Yên Thế

1,0

0,612

21,2

24,52

24,82

+25,7

7,7

128,0

Không

Φ 0,3

Có áp

24,52

+30,0

Tràn tự do

 

+25,7

7,7

106,0

Φ 0,3

 

13

Hồ Cầu Cháy

Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế

3,1

1,21

+18,5

+24,1

+24,91

+25,8

8,35

145,5

Không

Φ 0,8

Có áp

+24,1

7,5

Tràn tự do

 

14

Hồ Chùa Sừng

Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

5,7

1,146

+48

+53,6

+55

+55,8

14

117

1

Φ 0,6

Có áp

+53,6

16

Tràn tự do

 

15

Hồ Chồng Chềnh

Xã Đống Vương, huyện Yên Thế

2,3

0,634

30,12

37,42

38,89

39,8

13

61

Không

Φ 0,3

Có áp

37,42

12

Tràn Tự do

 

16

Hồ Ngạc Hai

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

12

1,8

+37,5

+40,7

+41,82'

+42,6

12,1

204,1

1

Φ 0,8

Có áp

+40,7

21

Tràn tự do

 

17

Hồ Suối Ven

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

1,0

0,810

59,75

+66,28

67,58

+68,3

15

135

1

Φ 0,6

Có áp

+66,28

11,6

Tràn tự do

 

18

Hồ Khe Cát

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

1,37

0,348

51,1

60,7

62,03

62,7

14,2

140,5

 

0,6

Có áp

60,7

5,0

Tràn đỉnh rộng

 

19

Đầm Mây

xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang

0,140

0,840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đập, hồ chứa nước nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m)

 

1

Hồ Lân

xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

1,0

0,098

35,13

39,00

40,00

40,5

7,3

57,6

 

0,4

Có ảp

39,00

7,0

Tràn đinh rộng

 

2

Hồ Núi Rót

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,7

0,16

 

 

 

 

 

115

 

0,6

Không áp

 

5

Tự do

 

3

Hồ Cửa Hang

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,5

0,064

 

 

 

 

 

85

 

0,6

Không áp

 

4

Tự do

 

4

Hồ Hố Thuỷ

xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

5

Hồ Đền Quan

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,0208

0,055

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

6

Hồ Đập Thượng

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,045

0,100

 

 

 

 

4

120

 

1,0

không áp

 

30

Tự do

 

7

Hồ Hố Đá

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,0225

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

8

Hồ Bia

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,018

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

9

Hồ Hố Cọ

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0.0195

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

10

Hồ Đồng Hác

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,051

0,100

 

 

 

 

5

80

 

0,8

Tròn

 

3

Tự do

 

11

Hồ Đồng Bờ

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,0186

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

 

12

Hồ Đồng bên

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,0238

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

 

13

Hồ Đồng Tè

xã An Thượng, huyện Yên Thế

0,0341

0,085

 

 

 

 

3

45

 

0,4

Tròn

 

3

Tự do

 

14

Hồ Hồng Lĩnh

xã An Thượng, huyện Yên Thế

0,063

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

Tròn

 

4

Tự do

 

15

Hồ Chín Suối

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

5

45

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

16

Hồ Cầu Cúp

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

0,022

0,050

 

 

 

 

5

40

 

0,6

Tròn

 

2,5

Tự do

 

17

Hồ Đèo Bản

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,024

0,065

 

 

 

 

5

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

18

Hồ Hố Cọ

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,017

0,050

 

 

 

 

3

35

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

19

Hồ Hố Đá

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,0208

0,065

 

 

 

 

3

25

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

20

Hồ Hổ Vị

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,015

0,050

 

 

 

 

3

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

21

Hồ Hố Cầu

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0264

0,050

 

 

 

 

3,2

43

 

0,4

Tròn

 

2,5

Tự do

 

22

Hồ Lưu Phan

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0179

0,050

 

 

 

 

4,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

23

Hồ Gốc Si

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0326

0,088

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

 

24

Hồ Côi Gạo

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0292

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

25

Hồ Tân Gia

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0181

0,060

 

 

 

 

7

100

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

 

26

Hồ Bãi Chợ

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0125

0,050

 

 

 

 

2,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

27

Hồ Hin

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0132

0,050

 

 

 

 

5,5

65

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

 

28

Hồ Đồng Lẩm

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

4,5

100

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

 

29

Hồ Bò Đái

xã Đông Sơn, huyện Yên Thế

0,0188

0,060

 

 

 

 

10

100

 

0,4

Tròn

 

10,0

Tự do

 

30

Hồ Ông Duyên

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

31

Hồ ôag Soong

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0187

0,060

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

32

Hồ Nhà Trẻ

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,016

0,060

 

 

 

 

3

60

 

0,4

Tròn

 

15,0

Tự do

 

33

Hồ Bản Cảng

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0365

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

34

Hồ Thần Phù

xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế

0,0165

0,055

 

 

 

 

4

80

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

35

Hồ Rừng Tổ

xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế

0,0175

0,055

 

 

 

 

4

85

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

36

Hồ Làng Mạ

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0276

0,050

 

 

 

 

5

60

 

0,6

Tròn

 

6,0

Tự do

 

37

Hồ Bờ Mèo

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0245

0,050

 

 

 

 

4

40

 

0,6

Tròn

 

3,5

Tự do

 

38

Hồ Hố Mai

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0287

0,0tì5

 

 

 

 

7

50

 

0,8

khỏrig áp

 

3,0

Tự do

 

39

Khe Riểu

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,04

0,12

 

 

 

 

7

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

40

Cống Chinh

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,022

0,15

 

 

 

 

6

250

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

41

Hồ Nà Trắng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

8

270

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

 

42

Hồ Khe Liềng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

9

330

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

43

Hồ Đồng Bây

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

9

220

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

44

Hồ Cò Lìu

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,25

 

 

 

 

9

250

 

 

không áp

 

2,5

Tự do

 

45

Hồ Đồng Bài

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

600

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

46

Hồ Đồng Dương

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,31

 

 

 

 

8

385

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

 

47

Hồ Giữa Làng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

6

335

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

48

Hồ Nhà Luông

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

8

287

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

49

Hồ Cây Đa

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

1

0,12

 

 

 

 

8

120

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

50

Hồ Khuốn ngoát

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

160

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

51

Hồ Đồng Bang

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

52

Hồ Úng Cại

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

200

-

 

không áp

 

3

Tự do

 

53

Hồ Heng

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

54

Hồ Ao Phe

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

480

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

55

Hồ tồ đầm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,3

 

 

 

 

1,6

187

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

56

Hồ gốc thị

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

3

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

57

Hồ khuôn đã

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,06

 

 

 

 

3

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

58

Hồ xóm giữa

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

1,6

315

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

59

Hồ Đồng Ram

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,23

 

 

 

 

2

360

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

60

Hồ Đồng Thủm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,06

 

 

 

 

7

400

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

61

Hồ bầu lầy

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,23

 

 

 

 

5

460

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

62

Hồ Đào Tuấn

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

4

125

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

63

Hô Đá Trồng

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

100

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

64

Hồ Cống Nứa

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

266

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

65

Hồ Rộc Cói

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

66

Hồ Quát

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,18

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

67

Hồ thôn Hai

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,08

 

 

 

 

5

160

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

68

Hồ Noong

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,1

0,21

 

 

 

 

4

520

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

69

Hồ giữa làng thôn Vá

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,22

 

 

 

 

6

366

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

70

Hồ Đồng Trắng

TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

71

Hồ Khe Vin

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

500

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

72

Hồ Khe Khoang

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

73

Hồ Khe Liện

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

74

Hồ Thâm Tặc

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

75

Hồ Đồng Mằn

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

4

320

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

76

Hồ Khe Rặt

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,6

 

 

 

 

6

450

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

77

Hồ Thung

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

325

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

78

Hồ Tầm Lấm

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

79

Đập Gốc Tranh

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

520

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

80

Hồ Thùng Đấu

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

7

195

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

81

Hồ Ao Rang

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

82

Hồ ao Be

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

4

480

 

 

không áp

 

2,9

Tự do

 

83

Hồ ao Lay

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,5

 

 

 

 

6

630

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

84

Hồ Lọ

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

85

Hồ Nà cái

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

6

365

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

86

Hồ khun

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

5

450

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

87

Hồ Ao Khưởn

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

412

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

88

Hồ Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

320

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

89

Hồ Gốc Ruối

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

4

325

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

90

Hồ Đồng Ngang

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

6

350

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

91

Hồ Khuân Tưa

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

6

256

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

92

Hồ Nà Dùng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

162

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

93

Hồ Nà Làng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

7

520

 

 

không áp

 

3,1

Tự do

 

94

Hồ Khuân Hoàng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

195

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

95

Hồ Cầu Đấng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

4

362

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

96

Hồ Cầu Tiếc

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

6

254

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

97

Hồ Ao Ngái

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

150

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

98

Hồ Ao Beo

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

99

Hồ Nà Tậu

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

100

Hồ Câm Cang

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

362

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

101

Hồ thôn Lừa

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

102

Rộc Quan

xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

103

Hồ Vật Phú

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,5

120

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

104

Hồ Thanh Văn 2

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

105

Hồ Phật Trì

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

106

Hồ Khuôn Lương

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

107

Hồ Hiệp Tân

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

39,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

108

Hồ Kép 2A

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

6,5

65,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

109

Hồ Tư Hai

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

36,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

110

Hồ 40

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

108

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

111

Hồ 41

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,25

 

 

 

 

5,5

35,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

112

Hồ Bắc 2

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

89,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

113

Hồ Khanh Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

43,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

114

Hồ thôn Ổi

TT Chũ, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4,5

38,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

115

Hồ làng Nghĩa

TT Chũ, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

34,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

116

Hồ Dọc Song

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

105

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

117

Hồ Mỏ Quạ

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

118

Hò Dọc Đình

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

40,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

119

Hồ Cầu Lậu

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5,8

55,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

120

Hồ Duông

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

6

25,0

 

0,4

không ảp

 

4,0

Tự do

 

121

Hồ Cáp

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

122

Hồ Suổi Nứa

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

123

Hồ Ba Chân

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

124

Hồ Ao Keo

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,8

82,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

125

Hồ Cửa Rừng

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

126

Hồ Đèo Trượt

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

127

Hồ Chão Mới

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,3

20,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

128

Hồ Vành Dây

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5

30,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

129

Hồ Hạ Long

xã Giáp Sơn, huyện. Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

130

Hồ Núi Lều

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

50,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

131

Hồ Tân Tiến

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

30,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

132

Hồ Khanh Thông

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

38,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

133

Hồ Ao Đá

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3,2

25,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

134

Hồ Khuân Nà

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,5

92,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

135

Hồ Kim Thạch

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

2,8

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

136

Hồ Quế

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

137

Hồ Khuân Dẽo

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

65,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

138

Hồ Trại Giữa

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

139

Hồ làng Xang

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

140

Hồ Dọc Ba

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

105

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

141

Hồ Thung

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,6

90,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

142

Hồ Khe Kìm

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

143

Hồ Đồng Bụt

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

100

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

144

Hồ Khả Lã

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn '

 

0,30

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

145

Hồ Cửa Rùng

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

8,5

45,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

146

Hồ Đồng Láy

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

147

Hồ Cà Phê

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

30,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

148

Hồ Lại Tân

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

149

Hồ Làng La

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

150

Hồ Rừng Khuân

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

151

Hồ Ao Chiêng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

152

Hồ Đồng Dòng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

153

Hồ Trúc Bạch

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

154

Hồ Bé Ngẫn

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

155

Hồ Cầu Đá

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

156

Hồ Hang Lọng 1

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

22,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

157

Hồ Kim 2

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

158

Hồ Nghè thần

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

22,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

159

Hồ Cầu Súm

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

160

Hồ Khanh

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

161

Hồ Giếng Dù

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

4,5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

162

Hồ Con Cua

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

50,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

163

Hồ Cóc

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

164

HồBóm

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,8

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

165

Hồ Đồng Tương

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

166

Hồ Cá 2

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,8

25,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

167

Ao Ma

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

28,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

168

Hồ Ía

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

169

Hồ Dạn

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

170

Hồ Cấm

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

24,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

171

Hồ Ao Hoa

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

172

Hồ làng Giữa I

xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

17,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

173

Hồ làng Giữa 2

xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

174

Hồ Mác Giang

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

175

Hồ Phú Hà

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

28,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

176

Hồ Thuận B

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

23,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

177

Hồ Trại Mới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,6

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

178

Hồ Gai Trên

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

45,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

179

Hô Gai Dưới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

180

Hồ Biềng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

181

Hồ Cầu Meo

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

182

Hồ Rừng Già

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,5

25,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

183

Hồ Khuôn Chung

xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

75,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

184

Hồ Khuân Riềng

xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

90,0

 

0,4

không áp

 

7,0

Tự do

 

185

Hồ Khuân Thước

xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

36,0

 

0,4

khôttg áp

 

3,0

Tự do

 

186

Hồ Đèo Váng

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

25,0

 

0,6

không áp

 

5,0

Tự do

 

187

Hồ Na Hem

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

58,0

 

0,8

không áp

 

12,0

Tự do

 

188

Hồ Liên Khuyên

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,05

0,15

 

 

 

 

3,5

130

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

 

189

Hồ Chùa Nghè

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,15

 

 

 

 

3,5

300

 

0,6

không áp

 

Không

 

 

190

Hồ Hố Trúc

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

0,85

0,23

 

 

 

 

4

100

 

0,6

không áp

 

Không

 

 

191

Hồ Mỏ Quạ

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

1,5

0,4

 

 

 

 

8

120

 

0,8

không áp

 

5

Tự do

 

192

Hồ Hồ Nước

xã Đan Hội, huyện Lục Nam

1,2

0,35

 

 

 

 

8,5

140

 

0,6

không áp

 

5

Tự do

 

193

Hồ Ao bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,22

 

 

 

 

5,2

300

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

194

Hồ Bãi Dạn

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

4,5

15

 

0

không áp

 

Không

 

 

195

Hồ Thọ Sơn

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

1

0,21

 

 

 

 

4,8

150

 

0,4

không áp

 

10

Tự do

 

196

Hồ CHồi

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

0,3

0,11

 

 

 

 

3,5

130

 

0,4

không áp

 

7

Tự do

 

197

Hồ Cây Trám 1

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

4,2

50

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

198

Hồ Cây Trám 2

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

3,5

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

199

Hồ Khe Xuốm

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,18

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

200

Hồ Nghè Ngón

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

1,1

0,2

 

 

 

 

5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

201

Hồ Đồng Láng

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,22

 

 

 

 

3,2

75

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

202

Hồ Lõng Viện

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,18

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

 

203

Hồ Khe Hưu

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1

0,15

 

 

 

 

3,8

80

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

204

Hồ Cầy Dầy

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,28

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

205

Hồ Khoanh ỏi

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,85

0,14

 

 

 

 

3,2

55

 

0,5

Miông áp

 

5

Tự do

 

206

Hồ Búi Mai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

207

Hồ Hoa Lai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1,1

0,3

 

 

 

 

4,2

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

208

Hồ Ao Bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,12

 

 

 

 

3,6

300

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

 

209

Hồ Chiêm

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,35

0,25

 

 

 

 

4,2

70

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

210

Hồ Quất Sơn

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,15

0,15

 

 

 

 

4

180

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

 

211

Hồ Đồng Cống

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,3

0,13

 

 

 

 

3,2

80

 

0,5

không áp

 

Không

 

 

212

Hồ Ngạc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

1,15

0,2

 

 

 

 

4,5

55

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

213

Hồ Am Sang 1

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,25

0,35

 

 

 

 

8

180

 

0,6

không áp

 

5

Tự do .

 

214

Hồ Am Sang 2

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,1

0,4

 

 

 

 

9

200

 

0,6

không, áp

 

6

Tự do

 

215

Hồ non Thuyền

TT Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,011

0,0924

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6

Tự do

 

216

Hồ Giếng Lẽ

TT Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,007

0,072

 

 

 

 

8

120

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

 

217

Hồ Búi Dứa

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,032

0,056

 

 

 

 

6,5

250

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

 

218

Hồ Bờ Cặp

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,012

0,087

 

 

 

 

8

105

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

 

219

Hồ Đồng Sắn 1

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,047

0,090

 

 

 

 

5,5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

220

Hồ Na Đủ 2

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,5

40

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

221

Hồ Ao Lẩm

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,009

0,090

 

 

 

 

2,1

250

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

 

222

Hồ Ngỗ Đá

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,060

 

 

 

 

1,2

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

223

Hồ Cầu Hoài

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,002

0,070

 

 

 

 

2,1

ỉ 00

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

224

Hồ trạm xá

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,053

 

 

 

 

2,5

120

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

225

Hồ Nước Tráng

Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên

0,12

0,300

 

 

 

 

4

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

226

Hồ Đá Ong con

Xã Lan Giới, huyện Tân Yên

0,12

0,060

 

 

 

 

5

120

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

227

Hồ Làng Gián

Xã Lan Giới, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,6

75

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

228

Hồ Bờ Tân

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,375

7

13,5

 

15

8

25,12

1

0,8

không áp

13,5

8

Tự do

 

229

Hồ Đồng Cốc

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,075

7

13,5

 

15

4

100

 

0,4

không áp

13,5

8

Tự do

 

230

Hồ Khe Õng

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,085

7

10,5

 

12

4,5

70

 

0,4

không áp

10,5

5

Tự do

 

231

Hồ Hang Dầu

TT Nham Biền, huyện Yên Dũng

 

0,073

4,5

10

 

11,5

4,5

92,8

 

0,4

không áp

10

4

Tự do

 

232

Hồ Đùng Đùng

TT Nham Biền, huyện Yên Dũng

 

0,0575

5,2

11

 

12

4,82

62

 

0,4

không áp

11

4

Tự do

 

233

Hồ Quỳnh

xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng

 

0,16

2,6

6,5

 

8,2

4,2

800

1

0,4

không áp

6,5

4

Tự do

 

234

Đá Đen

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,039

0,138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Hố Lầy

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,019

0,097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Tài Voong

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,020

0,112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

Đập Ngô Công

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,022

0,087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Lẩm

xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang

0,020

0,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Đầm Lùng

xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang

0,085

0,157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Dĩnh Lục

xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

0,034

0,155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Hàm Long

xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

0,025

0,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Ao Luông

xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang

0,029

0,145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Trầm Ngang

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,033

0,166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Trầm Tróc

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,028

0,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Thuỷ Lợi

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,027

0,137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Nam Tiến

xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang

0,021

0,095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Cổng Nâu

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,036

0,163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Đá Mài

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,041

0,201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

Tám Sào

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,023

0,104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Đầm Lẩy

xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang

0,080

0,204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Hố Vầu

xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang

0,085

0,208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

Riếng Long

xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

0,025

0,115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

Chòm Giang

xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

0,023

0,099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tổng

294 Đập, Hồ chứa

Trong đó:

- Đập, hồ chứa nước lớn: 22 Hồ;

- Đập, hồ chứa nước vừa: 19 Hồ;

- Đập, hồ chứa nước nhỏ: 253 Hồ;

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 739/QĐ-UBND ngày 10/07/2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


834

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.142.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!