|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 697/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính tỉnh Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
697/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 697/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 31
tháng
3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất;
Căn cứ văn bản 3673/BTNMT-KHTC ngày
15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi
phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 10/03/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính
kèm.
Điều 2.
1. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp
công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện
các công việc về đo đạc địa chính. Các đơn vị sự nghiệp công lập khi thực hiện đo
đạc địa chính do ngân sách nhà nước đầu tư thì không tính chi phí khấu hao tài
sản cố định trong đơn giá này.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày
23/5/2007, số 1321/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 của UBND tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
CT, các PCT UBND
tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC
ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo
các Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Đơn vị tính:
đồng)
Số thứ tự
|
Danh mục
công việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí
trong đơn giá sản phẩm
|
Chi phí kiểm
tra nghiệm thu
|
Chi phí khấu hao máy
móc thiết bị
|
Phụ cấp khu vực
(0,1)
|
Phụ cấp khu vực
(0,2)
|
Phụ cấp khu vực
(0,3)
|
Phụ cấp khu
vực (0,4)
|
Phụ cấp khu
vực (0,5)
|
Phụ cấp khu
vực (0,7)
|
Phụ cấp khu vực
(0,1)
|
Phụ cấp khu vực
(0,2)
|
Phụ cấp khu vực
(0,3)
|
Phụ cấp khu
vực (0,4)
|
Phụ cấp khu
vực (0,5)
|
Phụ cấp khu
vực (0,7)
|
A
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
(không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
4.967.166
|
5.053.604
|
5.140.043
|
5.226.481
|
5.312.920
|
5.485.797
|
179.807
|
182.936
|
186.065
|
189.194
|
192.323
|
198.581
|
182.767
|
2
|
6.047.609
|
6.154.055
|
6.260.502
|
6.366.949
|
6.473.396
|
6.686.289
|
218.918
|
222.771
|
226.625
|
230.478
|
234.331
|
242.038
|
210.703
|
3
|
7.379.432
|
7.509.781
|
7.640.131
|
7.770.481
|
7.900.830
|
8.161.530
|
267.129
|
271.847
|
276.566
|
281.284
|
286.003
|
295.440
|
240.343
|
4
|
9.294.375
|
9.458.632
|
9.622.888
|
9.787.145
|
9.951.401
|
10.279.915
|
336.448
|
342.394
|
348.340
|
354.286
|
360.232
|
372.124
|
282.511
|
5
|
12.091.855
|
12.309.264
|
12.526.672
|
12.744.080
|
12.961.488
|
13.396.305
|
437.714
|
445.584
|
453.454
|
461.324
|
469.194
|
484.934
|
353.191
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
8.070.068
|
8.197.745
|
8.325.421
|
8.453.098
|
8.580.775
|
8.836.129
|
292.129
|
296.751
|
301.373
|
305.995
|
310.616
|
319.860
|
236.767
|
2
|
9.402.926
|
9.550.611
|
9.698.296
|
9.845.981
|
9.993.666
|
10.289.036
|
340.377
|
345.723
|
351.070
|
356.416
|
361.762
|
372.454
|
264.703
|
3
|
11.440.168
|
11.620.004
|
11.799.839
|
11.979.675
|
12.159.511
|
12.519.182
|
414.124
|
420.634
|
427.144
|
433.653
|
440.163
|
453.183
|
306.343
|
4
|
14.709.798
|
14.931.789
|
15.153.779
|
15.375.769
|
15.597.759
|
16.041.740
|
532.481
|
540.517
|
548.553
|
556.589
|
564.625
|
580.696
|
360.511
|
5
|
18.262.070
|
18.545.459
|
18.828.848
|
19.112.238
|
19.395.627
|
19.962.406
|
661.070
|
671.329
|
681.587
|
691.846
|
702.104
|
722.621
|
440.191
|
3
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên
hè
phố
(có xây hố ga, nắp
đậy), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
5.439.391
|
5.534.749
|
5.630.107
|
5.725.466
|
5.820.824
|
6.011.540
|
196.901
|
200.353
|
203.805
|
207.257
|
210.709
|
217.612
|
36.901
|
2
|
6.675.192
|
6.793.491
|
6.911.789
|
7.030.088
|
7.148.387
|
7.384.985
|
241.636
|
245.918
|
250.201
|
254.483
|
258.765
|
267.330
|
41.957
|
3
|
8.186.866
|
8.332.550
|
8.478.234
|
8.623.919
|
8.769.603
|
9.060.971
|
296.357
|
301.631
|
306.904
|
312.178
|
317.452
|
327.999
|
50.864
|
4
|
10.359.367
|
10.543.906
|
10.728.446
|
10.912.986
|
11.097.526
|
11.466.605
|
375.000
|
381.680
|
388.360
|
395.040
|
401.720
|
415.081
|
61.697
|
5
|
13.449.221
|
13.692.350
|
13.935.478
|
14.178.607
|
14.421.736
|
14.907.993
|
486.850
|
495.651
|
504.452
|
513.253
|
522.054
|
539.656
|
80.216
|
4
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc
gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
3.196.713
|
3.255.964
|
3.315.216
|
3.374.468
|
3.433.720
|
3.552.223
|
115.718
|
117.863
|
120.008
|
122.153
|
124.298
|
128.587
|
152.767
|
2
|
3.615.509
|
3.682.855
|
3.750.202
|
3.817.549
|
3.884.896
|
4.019.589
|
130.878
|
133.316
|
135.754
|
138.192
|
140.630
|
145.505
|
165.703
|
3
|
4.262.077
|
4.340.497
|
4.418.917
|
4.497.337
|
4.575.757
|
4.732.597
|
154.283
|
157.122
|
159.961
|
162.800
|
165.638
|
171.316
|
186.343
|
4
|
5.095.365
|
5.187.531
|
5.279.697
|
5.371.863
|
5.464.029
|
5.648.361
|
184.448
|
187.784
|
191.120
|
194.457
|
197.793
|
204.466
|
213.511
|
5
|
6.662.387
|
6.785.100
|
6.907.813
|
7.030.525
|
7.153.238
|
7.398.664
|
241.172
|
245.614
|
250.057
|
254.499
|
258.941
|
267.825
|
287.191
|
5
|
Điểm khống chế đo vẽ bằng phương pháp
GPS
|
điểm
|
1
|
1.409.562
|
1.435.145
|
1.460.728
|
1.486.311
|
1.511.894
|
1.563.060
|
51.025
|
51.951
|
52.877
|
53.803
|
54.729
|
56.581
|
63.848
|
2
|
1.692.498
|
1.723.426
|
1.754.355
|
1.785.284
|
1.816.212
|
1.878.070
|
61.267
|
62.386
|
63.506
|
64.626
|
65.745
|
67.984
|
76.784
|
3
|
2.108.488
|
2.145.908
|
2.183.328
|
2.220.748
|
2.258.168
|
2.333.008
|
76.325
|
77.680
|
79.035
|
80.389
|
81.744
|
84.453
|
94.424
|
4
|
2.706.639
|
2.753.223
|
2.799.807
|
2.846.390
|
2.892.974
|
2.986.142
|
97.978
|
99.664
|
101.350
|
103.037
|
104.723
|
108.096
|
115.592
|
5
|
4.033.963
|
4.106.512
|
4.179.061
|
4.251.609
|
4.324.158
|
4.469.256
|
146.026
|
148.652
|
151.278
|
153.904
|
156.531
|
161.783
|
180.272
|
6
|
Đo nối về hệ tọa độ VN-2000
|
điểm
|
1
|
595.413
|
608.204
|
620.996
|
633.787
|
646.579
|
672.162
|
21.553
|
22.016
|
22.479
|
22.943
|
23.406
|
24.332
|
-
|
2
|
726.952
|
742.416
|
757.881
|
773.345
|
788.809
|
819.738
|
26.315
|
26.875
|
27.435
|
27.994
|
28.554
|
29.674
|
-
|
3
|
920.776
|
939.485
|
958.195
|
976.905
|
995.615
|
1.033.035
|
33.331
|
34.009
|
34.686
|
35.363
|
36.040
|
37.395
|
-
|
4
|
1.202.745
|
1.226.037
|
1.249.329
|
1.272.621
|
1.295.913
|
1.342.497
|
43.538
|
44.381
|
45.225
|
46.068
|
46.911
|
48.597
|
-
|
5
|
1.814.775
|
1.851.050
|
1.887.324
|
1.923.598
|
1.959.873
|
2.032.422
|
65.693
|
67.006
|
68.319
|
69.633
|
70.946
|
73.572
|
-
|
7
|
Xác định mốc ranh giới (bằng phương
pháp tiếp điểm)
|
điểm
|
1
|
741.059
|
751.369
|
761.678
|
771.988
|
782.297
|
802.916
|
26.826
|
27.199
|
27.572
|
27.945
|
28.318
|
29.065
|
54.000
|
2
|
878.704
|
891.686
|
904.669
|
917.651
|
930.634
|
956.599
|
31.808
|
32.278
|
32.748
|
33.218
|
33.688
|
34.628
|
69.000
|
3
|
1.049.360
|
1.065.015
|
1.080.670
|
1.096.325
|
1.111.981
|
1.143.291
|
37.986
|
38.553
|
39.119
|
39.686
|
40.253
|
41.386
|
81.000
|
4
|
1.274.310
|
1.293.784
|
1.313.257
|
1.332.731
|
1.352.205
|
1.391.152
|
46.129
|
46.834
|
47.539
|
48.244
|
48.949
|
50.358
|
102.000
|
5
|
1.566.322
|
1.592.287
|
1.618.252
|
1.644.217
|
1.670.182
|
1.722.112
|
56.699
|
57.639
|
58.579
|
59.519
|
60.459
|
62.339
|
108.000
|
8
|
Xác định mốc ranh giới (bằng phương
pháp đường chuyền)
|
điểm
|
1
|
721.063
|
737.100
|
753.137
|
769.174
|
785.212
|
817.286
|
26.102
|
26.682
|
27.263
|
27.843
|
28.424
|
29.585
|
11.426
|
2
|
1.089.948
|
1.113.621
|
1.137.295
|
1.160.969
|
1.184.643
|
1.231.991
|
39.455
|
40.312
|
41.169
|
42.026
|
42.883
|
44.597
|
17.311
|
3
|
1.293.063
|
1.321.700
|
1.350.338
|
1.378.976
|
1.407.613
|
1.464.889
|
46.808
|
47.844
|
48.881
|
49.918
|
50.954
|
53.028
|
20.774
|
4
|
1.784.441
|
1.823.770
|
1.863.099
|
1.902.428
|
1.941.757
|
2.020.415
|
64.595
|
66.019
|
67.442
|
68.866
|
70.290
|
73.137
|
28.391
|
5
|
2.371.502
|
2.423.814
|
2.476.125
|
2.528.437
|
2.580.749
|
2.685.372
|
85.846
|
87.740
|
89.634
|
91.527
|
93.421
|
97.208
|
37.739
|
B
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
1
|
TỶ LỆ 1/200
|
ha
|
1
|
33.081.990
|
33.741.062
|
34.400.134
|
35.059.206
|
35.718.278
|
37.036.422
|
1.165.987
|
1.189.312
|
1.212.638
|
1.235.963
|
1.259.288
|
1.305.939
|
294.059
|
2
|
38.256.186
|
39.019.884
|
39.783.583
|
40.547.282
|
41.310.981
|
42.838.378
|
1.351.272
|
1.378.339
|
1.405.406
|
1.432.473
|
1.459.540
|
1.513.675
|
339.553
|
3
|
43.939.778
|
44.818.249
|
45.696.720
|
46.575.192
|
47.453.663
|
49.210.605
|
1.555.181
|
1.586.361
|
1.617.542
|
1.648.722
|
1.679.903
|
1.742.264
|
402.371
|
4
|
50.566.728
|
51.580.251
|
52.593.773
|
53.607.296
|
54.620.819
|
56.647.864
|
1.791.879
|
1.827.876
|
1.863.873
|
1.899.870
|
1.935.867
|
2.007.861
|
476.142
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
1.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
36.262.259
|
36.987.238
|
37.712.217
|
38.437.196
|
39.162.176
|
40.612.134
|
1.278.842
|
1.304.500
|
1.330.158
|
1.355.816
|
1.381.474
|
1.432.790
|
310.436
|
2
|
41.947.585
|
42.787.654
|
43.627.722
|
44.467.791
|
45.307.859
|
46.987.997
|
1.482.452
|
1.512.226
|
1.542.000
|
1.571.774
|
1.601.548
|
1.661.096
|
358.561
|
3
|
48.193.622
|
49.159.941
|
50.126.259
|
51.092.577
|
52.058.896
|
53.991.533
|
1.706.561
|
1.740.860
|
1.775.158
|
1.809.457
|
1.843.755
|
1.912.352
|
425.949
|
4
|
55.474.505
|
56.589.380
|
57.704.255
|
58.819.130
|
59.934.005
|
62.163.755
|
1.966.651
|
2.006.248
|
2.045.844
|
2.085.441
|
2.125.038
|
2.204.231
|
504.463
|
1.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
37.613.183
|
38.368.174
|
39.123.166
|
39.878.157
|
40.633.149
|
42.143.132
|
1.327.961
|
1.354.705
|
1.381.450
|
1.408.194
|
1.434.938
|
1.488.427
|
294.059
|
2
|
43.535.756
|
44.410.816
|
45.285.876
|
46.160.936
|
47.035.996
|
48.786.116
|
1.540.161
|
1.571.201
|
1.602.242
|
1.633.282
|
1.664.323
|
1.726.404
|
339.553
|
3
|
50.041.584
|
51.048.404
|
52.055.223
|
53.062.043
|
54.068.863
|
56.082.502
|
1.773.675
|
1.809.439
|
1.845.204
|
1.880.968
|
1.916.733
|
1.988.262
|
402.371
|
4
|
57.619.984
|
58.781.714
|
59.943.444
|
61.105.174
|
62.266.904
|
64.590.364
|
2.044.536
|
2.085.829
|
2.127.122
|
2.168.414
|
2.209.707
|
2.292.293
|
476.142
|
1.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao
thông đường
bộ,
đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý
không thuộc diện phải cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
10.756.737
|
10.954.459
|
11.152.180
|
11.349.902
|
11.547.623
|
11.943.067
|
373.765
|
380.762
|
387.760
|
394.758
|
401.755
|
415.751
|
151.109
|
2
|
12.344.829
|
12.573.938
|
12.803.048
|
13.032.157
|
13.261.267
|
13.719.486
|
430.474
|
438.594
|
446.714
|
454.835
|
462.955
|
479.195
|
173.821
|
3
|
14.084.116
|
14.347.657
|
14.611.199
|
14.874.740
|
15.138.282
|
15.665.364
|
492.727
|
502.081
|
511.435
|
520.789
|
530.143
|
548.852
|
201.012
|
4
|
16.124.931
|
16.428.988
|
16.733.045
|
17.037.102
|
17.341.159
|
17.949.272
|
565.369
|
576.168
|
586.967
|
597.767
|
608.566
|
630.164
|
237.702
|
2
|
TỶ LỆ 1/500
|
ha
|
1
|
9.677.587
|
9.870.505
|
10.063.423
|
10.256.340
|
10.449.258
|
10.835.093
|
337.023
|
343.761
|
350.498
|
357.235
|
363.973
|
377.447
|
81.603
|
2
|
11.136.417
|
11.358.264
|
11.580.112
|
11.801.960
|
12.023.808
|
12.467.503
|
389.016
|
396.783
|
404.550
|
412.318
|
420.085
|
435.619
|
96.434
|
3
|
12.896.549
|
13.153.191
|
13.409.834
|
13.666.477
|
13.923.120
|
14.436.405
|
451.955
|
460.964
|
469.974
|
478.983
|
487.993
|
506.012
|
118.776
|
4
|
15.028.528
|
15.327.410
|
15.626.292
|
15.925.173
|
16.224.055
|
16.821.818
|
528.122
|
538.637
|
549.152
|
559.668
|
570.183
|
591.214
|
145.430
|
5
|
17.559.980
|
17.909.030
|
18.258.080
|
18.607.130
|
18.956.179
|
19.654.279
|
618.544
|
630.848
|
643.152
|
655.456
|
667.759
|
692.367
|
175.234
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
2.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa
chính
|
ha
|
1
|
10.605.537
|
10.817.746
|
11.029.956
|
11.242.165
|
11.454.375
|
11.878.794
|
369.592
|
377.003
|
384.414
|
391.825
|
399.236
|
414.058
|
84.988
|
2
|
12.207.717
|
12.451.750
|
12.695.782
|
12.939.815
|
13.183.847
|
13.671.912
|
426.707
|
435.251
|
443.795
|
452.339
|
460.883
|
477.971
|
100.600
|
3
|
14.141.302
|
14.423.609
|
14.705.916
|
14.988.223
|
15.270.530
|
15.835.144
|
495.857
|
505.768
|
515.678
|
525.589
|
535.499
|
555.320
|
124.393
|
4
|
16.483.842
|
16.812.612
|
17.141.382
|
17.470.152
|
17.798.922
|
18.456.461
|
579.557
|
591.124
|
602.691
|
614.257
|
625.824
|
648.958
|
152.870
|
5
|
19.265.112
|
19.649.067
|
20.033.022
|
20.416.977
|
20.800.931
|
21.568.841
|
678.916
|
692.450
|
705.984
|
719.518
|
733.053
|
760.121
|
184.707
|
2.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng
mặt
bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng
|
ha
|
1
|
10.983.930
|
11.204.425
|
11.424.921
|
11.645.416
|
11.865.912
|
12.306.903
|
383.364
|
391.075
|
398.786
|
406.497
|
414.208
|
429.630
|
81.603
|
2
|
12.651.778
|
12.905.447
|
13.159.117
|
13.412.786
|
13.666.456
|
14.173.795
|
442.856
|
451.749
|
460.641
|
469.534
|
478.427
|
496.213
|
96.434
|
3
|
14.664.268
|
14.957.856
|
15.251.444
|
15.545.031
|
15.838.619
|
16.425.795
|
514.863
|
525.182
|
535.500
|
545.819
|
556.138
|
576.776
|
118.776
|
4
|
17.102.034
|
17.444.069
|
17.786.104
|
18.128.139
|
18.470.174
|
19.154.245
|
602.010
|
614.057
|
626.104
|
638.151
|
650.198
|
674.293
|
145.430
|
5
|
19.996.336
|
20.395.912
|
20.795.489
|
21.195.065
|
21.594.642
|
22.393.795
|
705.461
|
719.561
|
733.661
|
747.760
|
761.860
|
790.060
|
175.234
|
2.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
3.169.173
|
3.227.048
|
3.284.923
|
3.342.799
|
3.400.674
|
3.516.425
|
108.599
|
110.620
|
112.642
|
114.663
|
116.684
|
120.726
|
52.571
|
2
|
3.621.574
|
3.688.128
|
3.754.682
|
3.821.237
|
3.887.791
|
4.020.900
|
124.630
|
126.960
|
129.290
|
131.620
|
133.951
|
138.611
|
60.538
|
3
|
4.163.706
|
4.240.698
|
4.317.691
|
4.394.684
|
4.471.677
|
4.625.663
|
143.948
|
146.651
|
149.354
|
152.057
|
154.759
|
160.165
|
70.704
|
4
|
4.819.264
|
4.908.929
|
4.998.593
|
5.088.258
|
5.177.922
|
5.357.251
|
167.296
|
170.451
|
173.605
|
176.760
|
179.915
|
186.224
|
83.360
|
5
|
5.599.656
|
5.704.371
|
5.809.086
|
5.913.801
|
6.018.516
|
6.227.945
|
195.078
|
198.769
|
202.461
|
206.152
|
209.843
|
217.225
|
97.807
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000
|
ha
|
1
|
3.281.059
|
3.347.026
|
3.412.993
|
3.478.960
|
3.544.927
|
3.676.862
|
112.553
|
114.823
|
117.092
|
119.362
|
121.632
|
126.172
|
35.927
|
2
|
3.739.131
|
3.814.515
|
3.889.899
|
3.965.282
|
4.040.666
|
4.191.433
|
128.771
|
131.374
|
133.976
|
136.578
|
139.181
|
144.385
|
41.110
|
3
|
4.570.362
|
4.662.288
|
4.754.214
|
4.846.141
|
4.938.067
|
5.121.919
|
158.384
|
161.575
|
164.765
|
167.956
|
171.146
|
177.527
|
48.669
|
4
|
6.013.892
|
6.133.407
|
6.252.922
|
6.372.438
|
6.491.953
|
6.730.983
|
210.055
|
214.231
|
218.407
|
222.583
|
226.759
|
235.111
|
59.511
|
5
|
7.320.939
|
7.466.149
|
7.611.359
|
7.756.569
|
7.901.779
|
8.192.198
|
256.640
|
261.730
|
266.819
|
271.909
|
276.998
|
287.178
|
72.965
|
3.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
3.591.872
|
3.664.435
|
3.736.999
|
3.809.563
|
3.882.127
|
4.027.255
|
123.316
|
125.813
|
128.309
|
130.806
|
133.303
|
138.297
|
37.536
|
2
|
4.095.055
|
4.177.978
|
4.260.900
|
4.343.822
|
4.426.744
|
4.592.588
|
141.135
|
143.997
|
146.860
|
149.722
|
152.585
|
158.310
|
43.007
|
3
|
5.008.334
|
5.109.453
|
5.210.572
|
5.311.690
|
5.412.809
|
5.615.047
|
173.676
|
177.186
|
180.695
|
184.205
|
187.715
|
194.734
|
50.911
|
4
|
6.594.799
|
6.726.266
|
6.857.733
|
6.989.200
|
7.120.667
|
7.383.600
|
230.470
|
235.064
|
239.658
|
244.251
|
248.845
|
258.032
|
62.312
|
5
|
8.030.805
|
8.190.536
|
8.350.266
|
8.509.997
|
8.669.728
|
8.989.190
|
281.659
|
287.258
|
292.856
|
298.455
|
304.054
|
315.251
|
76.469
|
3.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng
mặt
bằng, khu công
nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
ha
|
1
|
3.708.072
|
3.783.282
|
3.858.491
|
3.933.701
|
4.008.911
|
4.159.330
|
127.555
|
130.148
|
132.740
|
135.333
|
137.926
|
143.111
|
35.927
|
2
|
4.231.112
|
4.317.104
|
4.403.096
|
4.489.088
|
4.575.080
|
4.747.064
|
146.093
|
149.067
|
152.040
|
155.014
|
157.988
|
163.935
|
41.110
|
3
|
5.182.136
|
5.287.094
|
5.392.051
|
5.497.009
|
5.601.967
|
5.811.882
|
180.001
|
183.650
|
187.299
|
190.947
|
194.596
|
201.893
|
48.669
|
4
|
6.835.595
|
6.972.207
|
7.108.819
|
7.245.431
|
7.382.043
|
7.655.267
|
239.221
|
244.001
|
248.781
|
253.561
|
258.340
|
267.900
|
59.511
|
5
|
8.330.483
|
8.496.553
|
8.662.622
|
8.828.691
|
8.994.761
|
9.326.900
|
292.542
|
298.370
|
304.198
|
310.026
|
315.854
|
327.510
|
72.965
|
3.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
1.100.681
|
1.120.471
|
1.140.261
|
1.160.051
|
1.179.841
|
1.219.422
|
37.052
|
37.732
|
38.413
|
39.094
|
39.775
|
41.137
|
22.901
|
2
|
1.242.399
|
1.265.014
|
1.287.629
|
1.310.244
|
1.332.859
|
1.378.089
|
42.048
|
42.828
|
43.609
|
44.390
|
45.170
|
46.732
|
25.770
|
3
|
1.498.528
|
1.526.105
|
1.553.683
|
1.581.261
|
1.608.839
|
1.663.995
|
51.129
|
52.086
|
53.043
|
54.000
|
54.958
|
56.872
|
30.537
|
4
|
1.939.692
|
1.975.547
|
2.011.401
|
2.047.256
|
2.083.110
|
2.154.820
|
66.873
|
68.126
|
69.379
|
70.632
|
71.885
|
74.390
|
36.446
|
5
|
2.341.887
|
2.385.450
|
2.429.013
|
2.472.576
|
2.516.138
|
2.603.264
|
81.151
|
82.678
|
84.205
|
85.732
|
87.259
|
90.313
|
43.797
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000
|
ha
|
1
|
1.287.155
|
1.313.224
|
1.339.294
|
1.365.364
|
1.391.433
|
1.443.573
|
44.028
|
44.921
|
45.815
|
46.709
|
47.602
|
49.390
|
13.796
|
2
|
1.461.243
|
1.490.885
|
1.520.527
|
1.550.169
|
1.579.810
|
1.639.094
|
50.158
|
51.177
|
52.196
|
53.215
|
54.234
|
56.273
|
15.914
|
3
|
1.689.256
|
1.723.486
|
1.757.716
|
1.791.947
|
1.826.177
|
1.894.638
|
58.205
|
59.385
|
60.566
|
61.747
|
62.927
|
65.289
|
18.473
|
4
|
2.053.703
|
2.094.886
|
2.136.070
|
2.177.253
|
2.218.437
|
2.300.804
|
71.642
|
73.080
|
74.518
|
75.956
|
77.394
|
80.270
|
19.490
|
5
|
2.595.790
|
2.647.753
|
2.699.715
|
2.751.678
|
2.803.641
|
2.907.566
|
91.017
|
92.840
|
94.662
|
96.485
|
98.307
|
101.952
|
24.821
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
4.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
1.409.194
|
1.437.870
|
1.466.547
|
1.495.224
|
1.523.900
|
1.581.254
|
48.240
|
49.224
|
50.207
|
51.190
|
52.173
|
54.139
|
14.290
|
2
|
1.600.322
|
1.632.928
|
1.665.534
|
1.698.140
|
1.730.746
|
1.795.958
|
54.973
|
56.094
|
57.215
|
58.336
|
59.457
|
61.699
|
16.495
|
3
|
1.850.704
|
1.888.358
|
1.926.011
|
1.963.665
|
2.001.318
|
2.076.625
|
63.811
|
65.110
|
66.409
|
67.708
|
69.006
|
71.604
|
19.160
|
4
|
2.251.681
|
2.296.983
|
2.342.285
|
2.387.587
|
2.432.889
|
2.523.493
|
78.593
|
80.174
|
81.756
|
83.338
|
84.919
|
88.083
|
20.383
|
5
|
2.847.218
|
2.904.376
|
2.961.535
|
3.018.694
|
3.075.853
|
3.190.171
|
99.881
|
101.886
|
103.890
|
105.895
|
107.900
|
111.909
|
25.993
|
4.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện
năng
|
ha
|
1
|
1.454.752
|
1.484.456
|
1.514.160
|
1.543.864
|
1.573.568
|
1.632.976
|
49.902
|
50.922
|
51.942
|
52.963
|
53.983
|
56.023
|
13.796
|
2
|
1.653.276
|
1.687.067
|
1.720.858
|
1.754.648
|
1.788.439
|
1.856.020
|
56.902
|
58.066
|
59.230
|
60.394
|
61.558
|
63.886
|
15.914
|
3
|
1.913.511
|
1.952.554
|
1.991.596
|
2.030.638
|
2.069.680
|
2.147.764
|
66.097
|
67.446
|
68.795
|
70.144
|
71.493
|
74.191
|
18.473
|
4
|
2.333.303
|
2.380.371
|
2.427.440
|
2.474.508
|
2.521.577
|
2.615.714
|
81.560
|
83.205
|
84.851
|
86.497
|
88.142
|
91.433
|
19.490
|
5
|
2.953.490
|
3.012.924
|
3.072.358
|
3.131.792
|
3.191.226
|
3.310.093
|
103.740
|
105.827
|
107.914
|
110.001
|
112.089
|
116.263
|
24.821
|
4.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
438.897
|
446.845
|
454.793
|
462.741
|
470.689
|
486.585
|
14.691
|
14.962
|
15.234
|
15.505
|
15.777
|
16.320
|
10.923
|
2
|
495.083
|
504.128
|
513.173
|
522.219
|
531.264
|
549.354
|
16.643
|
16.953
|
17.263
|
17.573
|
17.882
|
18.502
|
12.561
|
3
|
546.612
|
556.699
|
566.786
|
576.874
|
586.961
|
607.135
|
18.604
|
18.954
|
19.303
|
19.652
|
20.001
|
20.700
|
11.341
|
4
|
676.118
|
688.657
|
701.196
|
713.734
|
726.273
|
751.351
|
23.194
|
23.631
|
24.067
|
24.503
|
24.940
|
25.812
|
13.728
|
5
|
690.638
|
704.288
|
717.937
|
731.587
|
745.237
|
772.536
|
25.000
|
25.495
|
25.989
|
26.483
|
26.977
|
27.965
|
4.275
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000
|
ha
|
1
|
387.378
|
395.302
|
403.226
|
411.150
|
419.074
|
434.922
|
13.646
|
13.926
|
14.206
|
14.486
|
14.766
|
15.326
|
3.604
|
2
|
443.621
|
452.701
|
461.781
|
470.862
|
479.942
|
498.102
|
15.641
|
15.962
|
16.283
|
16.604
|
16.925
|
17.567
|
4.326
|
3
|
511.730
|
522.213
|
532.696
|
543.178
|
553.661
|
574.627
|
18.045
|
18.416
|
18.786
|
19.157
|
19.527
|
20.268
|
4.911
|
4
|
594.454
|
606.642
|
618.829
|
631.016
|
643.203
|
667.578
|
20.956
|
21.387
|
21.818
|
22.248
|
22.679
|
23.540
|
5.620
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
5.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
424.735
|
433.451
|
442.168
|
450.884
|
459.600
|
477.033
|
14.970
|
15.278
|
15.586
|
15.894
|
16.202
|
16.818
|
3.809
|
2
|
486.507
|
496.495
|
506.483
|
516.471
|
526.459
|
546.436
|
17.162
|
17.515
|
17.868
|
18.221
|
18.574
|
19.280
|
4.572
|
3
|
561.253
|
572.784
|
584.315
|
595.847
|
607.378
|
630.440
|
19.801
|
20.209
|
20.616
|
21.024
|
21.432
|
22.247
|
5.177
|
4
|
652.020
|
665.426
|
678.832
|
692.238
|
705.644
|
732.455
|
22.997
|
23.471
|
23.944
|
24.418
|
24.892
|
25.839
|
5.907
|
5.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
440.780
|
449.855
|
458.931
|
468.006
|
477.081
|
495.232
|
15.553
|
15.874
|
16.195
|
16.516
|
16.837
|
17.479
|
3.604
|
2
|
504.994
|
515.394
|
525.794
|
536.194
|
546.594
|
567.393
|
17.833
|
18.201
|
18.569
|
18.937
|
19.305
|
20.041
|
4.326
|
3
|
582.728
|
594.734
|
606.740
|
618.746
|
630.752
|
654.764
|
20.581
|
21.006
|
21.430
|
21.855
|
22.280
|
23.130
|
4.911
|
4
|
677.085
|
691.042
|
704.999
|
718.956
|
732.913
|
760.826
|
23.907
|
24.400
|
24.894
|
25.388
|
25.881
|
26.868
|
5.620
|
5.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
124.786
|
127.164
|
129.541
|
131.918
|
134.295
|
139.050
|
4.339
|
4.423
|
4.507
|
4.591
|
4.675
|
4.843
|
1.994
|
2
|
142.258
|
144.982
|
147.706
|
150.430
|
153.154
|
158.602
|
4.956
|
5.052
|
5.148
|
5.245
|
5.341
|
5.534
|
2.395
|
3
|
163.853
|
166.998
|
170.142
|
173.287
|
176.432
|
182.722
|
5.709
|
5.821
|
5.932
|
6.043
|
6.154
|
6.376
|
2.819
|
4
|
190.228
|
193.885
|
197.541
|
201.197
|
204.853
|
212.165
|
6.626
|
6.756
|
6.885
|
7.014
|
7.143
|
7.401
|
3.367
|
6
|
TỶ LỆ 1/10000
|
ha
|
1
|
319.977
|
326.360
|
332.744
|
339.127
|
345.511
|
358.278
|
11.290
|
11.517
|
11.743
|
11.970
|
12.197
|
12.651
|
1.994
|
2
|
224.489
|
229.093
|
233.697
|
238.300
|
242.904
|
252.112
|
7.998
|
8.162
|
8.327
|
8.491
|
8.655
|
8.984
|
-
|
3
|
257.256
|
262.543
|
267.831
|
273.118
|
278.405
|
288.980
|
9.164
|
9.353
|
9.541
|
9.730
|
9.919
|
10.296
|
-
|
4
|
302.278
|
308.476
|
314.674
|
320.873
|
327.071
|
339.467
|
10.767
|
10.988
|
11.209
|
11.430
|
11.651
|
12.093
|
-
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
6.a
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
ha
|
1
|
339.015
|
345.800
|
352.584
|
359.368
|
366.152
|
379.720
|
11.970
|
12.211
|
12.453
|
12.694
|
12.935
|
13.417
|
2.096
|
2
|
246.420
|
251.484
|
256.548
|
261.612
|
266.676
|
276.804
|
8.782
|
8.963
|
9.143
|
9.324
|
9.505
|
9.866
|
123
|
3
|
282.403
|
288.219
|
294.035
|
299.851
|
305.667
|
317.299
|
10.063
|
10.271
|
10.478
|
10.685
|
10.893
|
11.308
|
133
|
4
|
331.847
|
338.665
|
345.484
|
352.302
|
359.120
|
372.756
|
11.824
|
12.067
|
12.310
|
12.553
|
12.796
|
13.283
|
143
|
6.b
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng
|
ha
|
1
|
222.819
|
227.415
|
232.011
|
236.607
|
241.202
|
250.394
|
7.943
|
8.107
|
8.271
|
8.435
|
8.599
|
8.927
|
1.642
|
2
|
256.330
|
261.611
|
266.892
|
272.173
|
277.454
|
288.016
|
9.141
|
9.330
|
9.519
|
9.707
|
9.896
|
10.273
|
1.957
|
3
|
293.803
|
299.868
|
305.933
|
311.998
|
318.063
|
330.192
|
10.476
|
10.693
|
10.909
|
11.126
|
11.342
|
11.775
|
2.187
|
4
|
345.306
|
352.416
|
359.525
|
366.634
|
373.744
|
387.963
|
12.312
|
12.565
|
12.819
|
13.073
|
13.326
|
13.834
|
2.458
|
6.c
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc
diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
ha
|
1
|
1.859.889
|
1.861.090
|
1.862.292
|
1.863.494
|
1.864.696
|
1.867.100
|
57.093
|
57.136
|
57.179
|
57.222
|
57.265
|
57.350
|
837
|
2
|
1.982.498
|
1.983.879
|
1.985.260
|
1.986.641
|
1.988.022
|
1.990.784
|
61.516
|
61.565
|
61.614
|
61.663
|
61.713
|
61.811
|
991
|
3
|
2.056.188
|
2.057.775
|
2.059.361
|
2.060.947
|
2.062.533
|
2.065.706
|
64.160
|
64.216
|
64.273
|
64.329
|
64.386
|
64.499
|
1.141
|
4
|
2.150.292
|
2.152.152
|
2.154.011
|
2.155.870
|
2.157.730
|
2.161.449
|
67.525
|
67.591
|
67.658
|
67.724
|
67.790
|
67.923
|
1.331
|
C
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ
TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Số hóa bản đồ địa
chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
256.276
|
261.953
|
267.631
|
273.308
|
278.985
|
290.340
|
6.958
|
7.112
|
7.266
|
7.420
|
7.574
|
7.883
|
9.944
|
2
|
260.329
|
266.016
|
271.702
|
277.389
|
283.076
|
294.449
|
7.068
|
7.222
|
7.377
|
7.531
|
7.685
|
7.994
|
11.541
|
3
|
286.892
|
293.151
|
299.410
|
305.670
|
311.929
|
324.447
|
7.789
|
7.959
|
8.129
|
8.299
|
8.469
|
8.809
|
13.476
|
4
|
317.495
|
324.411
|
331.327
|
338.243
|
345.159
|
358.991
|
8.620
|
8.808
|
8.995
|
9.183
|
9.371
|
9.746
|
15.749
|
5
|
352.665
|
360.332
|
367.999
|
375.666
|
383.332
|
398.666
|
9.575
|
9.783
|
9.991
|
10.199
|
10.407
|
10.824
|
18.460
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
100.788
|
103.016
|
105.245
|
107.474
|
109.702
|
114.160
|
2.736
|
2.797
|
2.857
|
2.918
|
2.978
|
3.099
|
4.905
|
2
|
105.219
|
107.541
|
109.864
|
112.186
|
114.509
|
119.154
|
2.857
|
2.920
|
2.983
|
3.046
|
3.109
|
3.235
|
5.191
|
3
|
117.257
|
119.849
|
122.441
|
125.034
|
127.626
|
132.811
|
3.183
|
3.254
|
3.324
|
3.395
|
3.465
|
3.606
|
5.872
|
4
|
131.342
|
134.244
|
137.146
|
140.048
|
142.950
|
148.754
|
3.566
|
3.645
|
3.723
|
3.802
|
3.881
|
4.039
|
6.785
|
5
|
151.314
|
154.573
|
157.832
|
161.090
|
164.349
|
170.866
|
4.108
|
4.197
|
4.285
|
4.373
|
4.462
|
4.639
|
9.742
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
40.868
|
41.809
|
42.751
|
43.692
|
44.633
|
46.516
|
1.110
|
1.135
|
1.161
|
1.186
|
1.212
|
1.263
|
1.504
|
2
|
44.460
|
45.474
|
46.487
|
47.501
|
48.514
|
50.541
|
1.207
|
1.235
|
1.262
|
1.290
|
1.317
|
1.372
|
1.842
|
3
|
50.713
|
51.855
|
52.996
|
54.138
|
55.280
|
57.564
|
1.377
|
1.408
|
1.439
|
1.470
|
1.501
|
1.563
|
2.404
|
4
|
57.336
|
58.626
|
59.916
|
61.205
|
62.495
|
65.075
|
1.557
|
1.592
|
1.627
|
1.662
|
1.697
|
1.767
|
2.791
|
5
|
65.423
|
66.883
|
68.343
|
69.803
|
71.263
|
74.182
|
1.776
|
1.816
|
1.855
|
1.895
|
1.935
|
2.014
|
3.456
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
7.724
|
7.904
|
8.084
|
8.264
|
8.444
|
8.803
|
210
|
215
|
219
|
224
|
229
|
239
|
282
|
2
|
8.791
|
8.989
|
9.186
|
9.384
|
9.581
|
9.976
|
239
|
244
|
249
|
255
|
260
|
271
|
367
|
3
|
9.964
|
10.188
|
10.412
|
10.635
|
10.859
|
11.306
|
271
|
277
|
283
|
289
|
295
|
307
|
437
|
4
|
11.321
|
11.574
|
11.828
|
12.082
|
12.336
|
12.843
|
307
|
314
|
321
|
328
|
335
|
349
|
521
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ
hệ
HN-72
sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
751.330
|
769.939
|
788.548
|
807.158
|
825.767
|
862.985
|
20.398
|
20.903
|
21.409
|
21.914
|
22.419
|
23.429
|
15.847
|
2
|
764.366
|
783.276
|
802.185
|
821.095
|
840.004
|
877.823
|
20.752
|
21.265
|
21.779
|
22.292
|
22.806
|
23.832
|
16.407
|
3
|
777.412
|
796.622
|
815.831
|
835.041
|
854.251
|
892.671
|
21.106
|
21.628
|
22.149
|
22.671
|
23.192
|
24.235
|
17.008
|
4
|
790.522
|
810.032
|
829.542
|
849.052
|
868.562
|
907.583
|
21.462
|
21.992
|
22.522
|
23.051
|
23.581
|
24.640
|
17.612
|
5
|
809.146
|
829.106
|
849.067
|
869.027
|
888.988
|
928.909
|
21.968
|
22.510
|
23.052
|
23.593
|
24.135
|
25.219
|
17.950
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
613.374
|
627.434
|
641.495
|
655.555
|
669.615
|
697.736
|
16.653
|
17.034
|
17.416
|
17.798
|
18.180
|
18.943
|
12.102
|
2
|
617.329
|
631.483
|
645.637
|
659.792
|
673.946
|
702.254
|
16.760
|
17.144
|
17.529
|
17.913
|
18.297
|
19.066
|
12.252
|
3
|
621.470
|
635.718
|
649.966
|
664.214
|
678.462
|
706.958
|
16.872
|
17.259
|
17.646
|
18.033
|
18.420
|
19.193
|
12.450
|
4
|
625.566
|
639.908
|
654.249
|
668.591
|
682.933
|
711.617
|
16.984
|
17.373
|
17.762
|
18.152
|
18.541
|
19.320
|
12.647
|
5
|
631.381
|
645.864
|
660.346
|
674.829
|
689.312
|
718.277
|
17.142
|
17.535
|
17.928
|
18.321
|
18.714
|
19.501
|
12.747
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
572.294
|
585.053
|
597.813
|
610.572
|
623.332
|
648.851
|
15.537
|
15.884
|
16.230
|
16.577
|
16.923
|
17.616
|
10.922
|
2
|
573.549
|
586.337
|
599.126
|
611.915
|
624.704
|
650.282
|
15.571
|
15.919
|
16.266
|
16.613
|
16.960
|
17.655
|
10.971
|
3
|
574.826
|
587.645
|
600.463
|
613.281
|
626.099
|
651.735
|
15.606
|
15.954
|
16.302
|
16.650
|
16.998
|
17.694
|
11.032
|
4
|
576.104
|
588.952
|
601.799
|
614.647
|
627.494
|
653.189
|
15.641
|
15.990
|
16.338
|
16.687
|
17.036
|
17.734
|
11.092
|
5
|
577.926
|
590.817
|
603.709
|
616.600
|
629.491
|
655.274
|
15.690
|
16.040
|
16.390
|
16.740
|
17.090
|
17.790
|
11.126
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
556.746
|
569.045
|
581.345
|
593.645
|
605.944
|
630.544
|
15.115
|
15.449
|
15.783
|
16.117
|
16.451
|
17.119
|
10.467
|
2
|
556.897
|
569.200
|
581.503
|
593.806
|
606.109
|
630.715
|
15.119
|
15.453
|
15.787
|
16.121
|
16.455
|
17.123
|
10.478
|
3
|
557.036
|
569.342
|
581.648
|
593.955
|
606.261
|
630.873
|
15.123
|
15.457
|
15.791
|
16.125
|
16.460
|
17.128
|
10.484
|
4
|
557.180
|
569.489
|
581.798
|
594.108
|
606.417
|
631.036
|
15.127
|
15.461
|
15.795
|
16.130
|
16.464
|
17.132
|
10.491
|
3
|
Chuyển đổi bản đồ số
dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với
số hóa
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
1
|
728.061
|
743.377
|
758.692
|
774.008
|
789.323
|
819.954
|
19.766
|
20.182
|
20.598
|
21.014
|
21.430
|
22.261
|
15.445
|
2
|
741.068
|
756.684
|
772.299
|
787.915
|
803.531
|
834.762
|
20.119
|
20.543
|
20.967
|
21.391
|
21.815
|
22.663
|
16.006
|
3
|
754.084
|
770.000
|
785.916
|
801.832
|
817.748
|
849.581
|
20.473
|
20.905
|
21.337
|
21.769
|
22.201
|
23.066
|
16.607
|
4
|
767.165
|
783.381
|
799.597
|
815.814
|
832.030
|
864.463
|
20.828
|
21.268
|
21.709
|
22.149
|
22.589
|
23.470
|
17.211
|
5
|
785.730
|
802.396
|
819.063
|
835.730
|
852.397
|
885.730
|
21.332
|
21.785
|
22.237
|
22.689
|
23.142
|
24.047
|
17.549
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
1
|
606.694
|
619.910
|
633.126
|
646.342
|
659.558
|
685.989
|
16.471
|
16.830
|
17.189
|
17.548
|
17.907
|
18.624
|
11.975
|
2
|
610.640
|
623.950
|
637.260
|
650.569
|
663.879
|
690.498
|
16.578
|
16.940
|
17.301
|
17.663
|
18.024
|
18.747
|
12.125
|
3
|
614.772
|
628.176
|
641.579
|
654.983
|
668.386
|
695.193
|
16.691
|
17.055
|
17.418
|
17.782
|
18.146
|
18.874
|
12.323
|
4
|
618.859
|
632.356
|
645.853
|
659.351
|
672.848
|
699.843
|
16.802
|
17.168
|
17.534
|
17.901
|
18.267
|
19.000
|
12.520
|
5
|
624.656
|
638.294
|
651.932
|
665.570
|
679.208
|
706.485
|
16.959
|
17.329
|
17.700
|
18.070
|
18.440
|
19.181
|
12.620
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
1
|
570.394
|
582.938
|
595.481
|
608.025
|
620.569
|
645.656
|
15.486
|
15.826
|
16.167
|
16.507
|
16.848
|
17.529
|
10.882
|
2
|
571.646
|
584.219
|
596.792
|
609.365
|
621.938
|
647.084
|
15.520
|
15.861
|
16.202
|
16.544
|
16.885
|
17.568
|
10.931
|
3
|
572.921
|
585.523
|
598.126
|
610.728
|
623.330
|
648.535
|
15.554
|
15.897
|
16.239
|
16.581
|
16.923
|
17.607
|
10.992
|
4
|
574.196
|
586.828
|
599.459
|
612.091
|
624.723
|
649.986
|
15.589
|
15.932
|
16.275
|
16.618
|
16.961
|
17.647
|
11.052
|
5
|
576.012
|
588.687
|
601.363
|
614.039
|
626.714
|
652.066
|
15.638
|
15.982
|
16.327
|
16.671
|
17.015
|
17.703
|
11.085
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
1
|
556.507
|
568.779
|
581.051
|
593.323
|
605.594
|
630.138
|
15.109
|
15.442
|
15.775
|
16.108
|
16.441
|
17.108
|
10.462
|
2
|
556.655
|
568.930
|
581.206
|
593.481
|
605.756
|
630.306
|
15.113
|
15.446
|
15.779
|
16.113
|
16.446
|
17.112
|
10.471
|
3
|
556.794
|
569.073
|
581.351
|
593.629
|
605.907
|
630.464
|
15.117
|
15.450
|
15.783
|
16.117
|
16.450
|
17.117
|
10.478
|
4
|
556.937
|
569.219
|
581.500
|
593.782
|
606.063
|
630.627
|
15.120
|
15.454
|
15.787
|
16.121
|
16.454
|
17.121
|
10.484
|
D
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
1
|
547.565
|
559.251
|
570.885
|
582.466
|
594.152
|
617.419
|
19.267
|
19.679
|
20.090
|
20.500
|
20.913
|
21.735
|
5.486
|
83
|
2
|
645.440
|
659.259
|
673.034
|
686.767
|
700.585
|
728.136
|
22.782
|
23.271
|
23.759
|
24.246
|
24.735
|
25.711
|
6.716
|
98
|
3
|
769.166
|
785.650
|
802.097
|
818.507
|
834.991
|
867.885
|
27.221
|
27.806
|
28.389
|
28.972
|
29.557
|
30.724
|
8.813
|
113
|
4
|
911.687
|
931.246
|
950.773
|
970.269
|
989.828
|
1.028.882
|
32.333
|
33.028
|
33.722
|
34.415
|
35.110
|
36.499
|
10.493
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
1
|
515.414
|
526.363
|
537.260
|
548.104
|
559.053
|
580.847
|
18.103
|
18.489
|
18.873
|
19.256
|
19.642
|
20.411
|
5.157
|
83
|
2
|
605.157
|
618.051
|
630.903
|
643.711
|
656.606
|
682.309
|
21.324
|
21.780
|
22.234
|
22.687
|
23.143
|
24.052
|
6.304
|
98
|
3
|
715.602
|
730.856
|
746.073
|
761.254
|
776.508
|
806.943
|
25.282
|
25.822
|
26.361
|
26.899
|
27.440
|
28.518
|
8.266
|
113
|
4
|
847.494
|
865.579
|
883.632
|
901.654
|
919.739
|
955.846
|
30.009
|
30.651
|
31.292
|
31.932
|
32.573
|
33.855
|
9.835
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
1
|
493.604
|
504.127
|
514.597
|
525.015
|
535.538
|
556.478
|
17.362
|
17.733
|
18.103
|
18.472
|
18.843
|
19.583
|
4.962
|
83
|
2
|
581.548
|
593.989
|
606.387
|
618.742
|
631.183
|
655.979
|
20.522
|
20.962
|
21.401
|
21.839
|
22.279
|
23.157
|
6.064
|
98
|
3
|
692.802
|
707.640
|
722.443
|
737.209
|
752.047
|
781.652
|
24.514
|
25.040
|
25.566
|
26.090
|
26.616
|
27.667
|
7.948
|
113
|
4
|
820.997
|
838.603
|
856.178
|
873.721
|
891.327
|
926.476
|
29.113
|
29.738
|
30.363
|
30.987
|
31.612
|
32.862
|
9.458
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
1
|
439.643
|
449.003
|
458.310
|
467.564
|
476.923
|
495.537
|
15.457
|
15.787
|
16.116
|
16.443
|
16.774
|
17.431
|
4.437
|
83
|
2
|
517.656
|
528.719
|
539.740
|
550.717
|
561.781
|
583.821
|
18.261
|
18.653
|
19.043
|
19.432
|
19.824
|
20.604
|
5.112
|
98
|
3
|
616.437
|
629.631
|
642.789
|
655.910
|
669.104
|
695.419
|
21.807
|
22.275
|
22.742
|
23.208
|
23.675
|
24.609
|
7.084
|
113
|
4
|
730.307
|
745.960
|
761.582
|
777.173
|
792.826
|
824.070
|
25.892
|
26.449
|
27.004
|
27.558
|
28.114
|
29.225
|
8.423
|
a.4
|
Trường hợp biến động do
thay đổi tên chủ sử
dụng thửa đất,
địa
chỉ, loại đất:
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
7.248
|
7.401
|
7.553
|
7.706
|
7.858
|
8.163
|
197
|
201
|
205
|
209
|
213
|
222
|
66
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
471.253
|
477.145
|
480.664
|
481.810
|
487.702
|
494.740
|
12.794
|
12.954
|
13.050
|
13.081
|
13.241
|
13.432
|
4.270
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất
trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới.
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
377.096
|
385.137
|
393.156
|
401.153
|
409.193
|
425.231
|
13.270
|
13.554
|
13.837
|
14.119
|
14.403
|
14.970
|
4.089
|
40
|
2
|
440.845
|
450.253
|
459.644
|
469.019
|
478.427
|
497.211
|
15.586
|
15.919
|
16.252
|
16.585
|
16.919
|
17.585
|
4.891
|
50
|
3
|
522.567
|
533.711
|
544.842
|
555.960
|
567.104
|
589.367
|
18.545
|
18.942
|
19.338
|
19.734
|
20.130
|
20.923
|
6.327
|
60
|
4
|
631.364
|
644.821
|
658.267
|
671.701
|
685.158
|
712.049
|
22.415
|
22.893
|
23.372
|
23.850
|
24.329
|
25.286
|
8.378
|
70
|
5
|
755.520
|
771.618
|
787.706
|
803.784
|
819.882
|
852.058
|
26.860
|
27.434
|
28.007
|
28.580
|
29.153
|
30.300
|
10.439
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
b.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
355.055
|
362.592
|
370.107
|
377.599
|
385.136
|
400.166
|
12.472
|
12.738
|
13.003
|
13.267
|
13.532
|
14.062
|
3.830
|
40
|
2
|
413.406
|
422.184
|
430.945
|
439.690
|
448.468
|
465.991
|
14.592
|
14.903
|
15.213
|
15.522
|
15.833
|
16.454
|
4.607
|
50
|
3
|
486.048
|
496.352
|
506.643
|
516.921
|
527.226
|
547.808
|
17.222
|
17.588
|
17.954
|
18.319
|
18.685
|
19.417
|
5.965
|
60
|
4
|
582.096
|
594.419
|
606.730
|
619.031
|
631.353
|
655.976
|
20.629
|
21.067
|
21.504
|
21.941
|
22.379
|
23.254
|
7.892
|
70
|
5
|
693.485
|
708.154
|
722.814
|
737.465
|
752.134
|
781.454
|
24.612
|
25.134
|
25.655
|
26.177
|
26.698
|
27.741
|
9.827
|
b.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
339.386
|
346.623
|
353.840
|
361.037
|
368.274
|
382.708
|
11.943
|
12.198
|
12.453
|
12.708
|
12.963
|
13.473
|
3.680
|
40
|
2
|
396.844
|
405.311
|
413.763
|
422.201
|
430.668
|
447.573
|
14.030
|
14.330
|
14.629
|
14.929
|
15.229
|
15.828
|
4.438
|
50
|
3
|
470.458
|
480.487
|
490.506
|
500.512
|
510.542
|
530.578
|
16.695
|
17.052
|
17.408
|
17.764
|
18.121
|
18.834
|
5.758
|
60
|
4
|
568.430
|
580.541
|
592.642
|
604.733
|
616.844
|
641.046
|
20.179
|
20.609
|
21.040
|
21.470
|
21.901
|
22.763
|
7.628
|
70
|
5
|
680.222
|
694.710
|
709.189
|
723.660
|
738.148
|
767.106
|
24.181
|
24.697
|
25.213
|
25.729
|
26.245
|
27.277
|
9.505
|
b.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
301.677
|
308.109
|
314.525
|
320.922
|
327.355
|
340.185
|
10.616
|
10.843
|
11.070
|
11.296
|
11.523
|
11.976
|
3.271
|
40
|
2
|
352.750
|
360.276
|
367.789
|
375.289
|
382.816
|
397.842
|
12.471
|
12.738
|
13.004
|
13.270
|
13.537
|
14.070
|
3.945
|
50
|
3
|
418.184
|
427.100
|
436.005
|
444.899
|
453.815
|
471.625
|
14.840
|
15.157
|
15.474
|
15.791
|
16.108
|
16.742
|
5.118
|
60
|
4
|
505.272
|
516.037
|
526.793
|
537.541
|
548.306
|
569.819
|
17.937
|
18.320
|
18.702
|
19.085
|
19.468
|
20.233
|
6.780
|
70
|
5
|
604.642
|
617.520
|
630.390
|
643.253
|
656.131
|
681.872
|
21.494
|
21.953
|
22.412
|
22.870
|
23.329
|
24.246
|
8.449
|
b.4
|
Trường hợp biến động do
thay đổi tên chủ sử
dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản
đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
7.248
|
7.401
|
7.553
|
7.706
|
7.858
|
8.163
|
197
|
201
|
205
|
209
|
213
|
222
|
66
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
111.106
|
113.292
|
115.038
|
116.342
|
118.529
|
122.020
|
3.016
|
3.076
|
3.123
|
3.159
|
3.218
|
3.313
|
755
|
b.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất
trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
147.999
|
151.024
|
154.043
|
157.055
|
160.080
|
166.118
|
5.119
|
5.224
|
5.330
|
5.435
|
5.541
|
5.751
|
1.725
|
50
|
2
|
169.208
|
172.706
|
176.201
|
179.692
|
183.190
|
190.179
|
5.894
|
6.017
|
6.140
|
6.262
|
6.385
|
6.630
|
2.005
|
15
|
3
|
221.177
|
225.713
|
230.236
|
234.746
|
239.282
|
248.328
|
7.696
|
7.855
|
8.014
|
8.173
|
8.333
|
8.651
|
2.832
|
25
|
4
|
251.040
|
256.238
|
261.428
|
266.611
|
271.809
|
282.190
|
8.791
|
8.974
|
9.158
|
9.341
|
9.524
|
9.891
|
3.519
|
35
|
5
|
292.873
|
298.967
|
305.055
|
311.139
|
317.233
|
329.410
|
10.297
|
10.513
|
10.728
|
10.944
|
11.159
|
11.590
|
4.390
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
c.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
141.932
|
144.820
|
147.701
|
150.576
|
153.463
|
159.226
|
4.899
|
5.000
|
5.100
|
5.200
|
5.301
|
5.502
|
1.653
|
40
|
2
|
163.466
|
166.824
|
170.177
|
173.526
|
176.884
|
183.590
|
5.680
|
5.798
|
5.915
|
6.032
|
6.150
|
6.385
|
1.950
|
50
|
3
|
190.914
|
194.853
|
198.788
|
202.719
|
206.658
|
214.528
|
6.665
|
6.803
|
6.941
|
7.080
|
7.218
|
7.495
|
2.490
|
60
|
4
|
225.221
|
229.878
|
234.531
|
239.182
|
243.838
|
253.145
|
7.890
|
8.055
|
8.219
|
8.383
|
8.547
|
8.875
|
3.268
|
70
|
5
|
266.358
|
271.874
|
277.388
|
282.899
|
288.415
|
299.443
|
9.359
|
9.554
|
9.749
|
9.944
|
10.138
|
10.528
|
4.182
|
c.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
133.199
|
135.922
|
138.639
|
141.350
|
144.072
|
149.506
|
4.607
|
4.702
|
4.797
|
4.891
|
4.986
|
5.176
|
1.552
|
40
|
2
|
153.926
|
157.102
|
160.275
|
163.443
|
166.620
|
172.965
|
5.358
|
5.470
|
5.581
|
5.692
|
5.804
|
6.026
|
1.835
|
50
|
3
|
180.875
|
184.626
|
188.374
|
192.118
|
195.869
|
203.365
|
6.326
|
6.458
|
6.590
|
6.722
|
6.854
|
7.118
|
2.347
|
60
|
4
|
214.898
|
219.367
|
223.833
|
228.297
|
232.766
|
241.699
|
7.543
|
7.701
|
7.858
|
8.016
|
8.174
|
8.489
|
3.086
|
70
|
5
|
255.362
|
260.684
|
266.004
|
271.322
|
276.644
|
287.283
|
8.989
|
9.178
|
9.366
|
9.554
|
9.743
|
10.119
|
3.946
|
c.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
118.399
|
120.819
|
123.234
|
125.644
|
128.064
|
132.894
|
4.095
|
4.179
|
4.264
|
4.348
|
4.432
|
4.601
|
1.380
|
40
|
2
|
136.823
|
139.647
|
142.467
|
145.283
|
148.107
|
153.747
|
4.763
|
4.862
|
4.961
|
5.060
|
5.159
|
5.357
|
1.631
|
50
|
3
|
160.778
|
164.112
|
167.443
|
170.772
|
174.106
|
180.769
|
5.623
|
5.740
|
5.858
|
5.975
|
6.092
|
6.327
|
2.086
|
60
|
4
|
191.020
|
194.993
|
198.963
|
202.931
|
206.903
|
214.844
|
6.705
|
6.845
|
6.985
|
7.125
|
7.266
|
7.546
|
2.743
|
70
|
5
|
226.989
|
231.719
|
236.448
|
241.175
|
245.906
|
255.363
|
7.991
|
8.158
|
8.325
|
8.493
|
8.660
|
8.995
|
3.508
|
c.4
|
Trường hợp biến động do
thay đổi tên chủ sử
dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
7.248
|
7.401
|
7.553
|
7.706
|
7.858
|
8.163
|
197
|
201
|
205
|
209
|
213
|
222
|
66
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
31.093
|
31.805
|
32.391
|
32.852
|
33.564
|
34.737
|
844
|
863
|
879
|
892
|
911
|
943
|
205
|
c.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất
trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo
vẽ mới.
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
194.783
|
198.828
|
202.866
|
206.898
|
210.943
|
219.021
|
6.789
|
6.931
|
7.073
|
7.215
|
7.358
|
7.642
|
1.792
|
15
|
2
|
222.373
|
227.040
|
231.704
|
236.364
|
241.031
|
250.359
|
7.801
|
7.966
|
8.131
|
8.295
|
8.460
|
8.790
|
2.205
|
2
|
3
|
335.880
|
342.671
|
349.435
|
356.173
|
362.963
|
376.491
|
11.649
|
11.889
|
12.128
|
12.367
|
12.607
|
13.086
|
3.801
|
6
|
4
|
332.781
|
339.716
|
346.642
|
353.560
|
360.495
|
374.348
|
11.698
|
11.944
|
12.190
|
12.436
|
12.682
|
13.174
|
3.643
|
8
|
5
|
389.636
|
397.797
|
405.951
|
414.098
|
422.259
|
438.567
|
13.743
|
14.033
|
14.323
|
14.613
|
14.903
|
15.483
|
4.740
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
d.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
178.087
|
181.821
|
185.553
|
189.284
|
193.018
|
200.483
|
6.228
|
6.359
|
6.491
|
6.622
|
6.754
|
7.016
|
1.584
|
40
|
2
|
209.382
|
213.786
|
218.189
|
222.591
|
226.995
|
235.801
|
7.352
|
7.508
|
7.663
|
7.818
|
7.974
|
8.285
|
2.043
|
50
|
3
|
246.989
|
252.194
|
257.398
|
262.602
|
267.807
|
278.216
|
8.702
|
8.886
|
9.070
|
9.255
|
9.439
|
9.807
|
2.506
|
60
|
4
|
292.748
|
298.925
|
305.101
|
311.275
|
317.452
|
329.803
|
10.343
|
10.562
|
10.781
|
11.000
|
11.219
|
11.657
|
3.084
|
70
|
5
|
349.268
|
356.636
|
364.003
|
371.370
|
378.738
|
393.473
|
12.359
|
12.621
|
12.882
|
13.144
|
13.406
|
13.929
|
4.169
|
d.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến
25%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
164.946
|
168.413
|
171.879
|
175.343
|
178.810
|
185.742
|
5.774
|
5.896
|
6.018
|
6.140
|
6.263
|
6.507
|
1.482
|
40
|
2
|
194.752
|
198.860
|
202.967
|
207.073
|
211.182
|
219.396
|
6.845
|
6.990
|
7.136
|
7.281
|
7.426
|
7.716
|
1.912
|
50
|
3
|
230.100
|
234.963
|
239.826
|
244.687
|
249.551
|
259.276
|
8.114
|
8.287
|
8.459
|
8.631
|
8.803
|
9.148
|
2.347
|
60
|
4
|
273.236
|
279.018
|
284.799
|
290.580
|
296.362
|
307.925
|
9.662
|
9.867
|
10.072
|
10.277
|
10.483
|
10.893
|
2.890
|
70
|
5
|
327.991
|
334.935
|
341.879
|
348.821
|
355.765
|
369.652
|
11.617
|
11.864
|
12.111
|
12.358
|
12.604
|
13.098
|
3.913
|
d.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến
40%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
146.619
|
149.701
|
152.781
|
155.860
|
158.942
|
165.104
|
5.133
|
5.241
|
5.350
|
5.458
|
5.567
|
5.784
|
1.317
|
40
|
2
|
173.113
|
176.765
|
180.416
|
184.065
|
187.717
|
195.018
|
6.085
|
6.214
|
6.343
|
6.472
|
6.601
|
6.859
|
1.700
|
50
|
3
|
204.533
|
208.856
|
213.178
|
217.500
|
221.823
|
230.468
|
7.213
|
7.366
|
7.519
|
7.672
|
7.825
|
8.132
|
2.086
|
60
|
4
|
242.876
|
248.016
|
253.155
|
258.293
|
263.433
|
273.711
|
8.588
|
8.771
|
8.953
|
9.135
|
9.318
|
9.683
|
2.569
|
70
|
5
|
291.548
|
297.720
|
303.892
|
310.063
|
316.236
|
328.580
|
10.326
|
10.546
|
10.765
|
10.985
|
11.204
|
11.643
|
3.479
|
d.4
|
Trường hợp biến động do
thay đổi tên chủ sử
dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản
đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
7.248
|
7.401
|
7.553
|
7.706
|
7.858
|
8.163
|
197
|
201
|
205
|
209
|
213
|
222
|
66
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
10.147
|
10.396
|
10.609
|
10.787
|
11.036
|
11.463
|
275
|
282
|
288
|
293
|
300
|
311
|
55
|
d.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất
trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo
vẽ mới.
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
277.871
|
283.677
|
289.477
|
295.270
|
301.076
|
312.676
|
9.734
|
9.939
|
10.144
|
10.349
|
10.554
|
10.965
|
2.595
|
40
|
2
|
312.975
|
319.585
|
326.191
|
332.794
|
339.403
|
352.616
|
11.029
|
11.263
|
11.498
|
11.732
|
11.966
|
12.435
|
2.821
|
50
|
3
|
369.547
|
377.379
|
385.209
|
393.037
|
400.869
|
416.528
|
13.059
|
13.338
|
13.616
|
13.894
|
14.172
|
14.728
|
3.611
|
60
|
4
|
431.919
|
441.113
|
450.306
|
459.497
|
468.691
|
487.076
|
15.311
|
15.638
|
15.965
|
16.293
|
16.620
|
17.274
|
3.931
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
đ.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
239.796
|
244.867
|
249.937
|
255.007
|
260.077
|
270.217
|
8.437
|
8.616
|
8.795
|
8.974
|
9.153
|
9.511
|
2.152
|
40
|
2
|
283.370
|
289.377
|
295.384
|
301.391
|
307.398
|
319.411
|
10.002
|
10.215
|
10.427
|
10.640
|
10.853
|
11.278
|
2.459
|
50
|
3
|
338.014
|
345.179
|
352.345
|
359.510
|
366.675
|
381.006
|
11.951
|
12.205
|
12.459
|
12.713
|
12.967
|
13.475
|
3.228
|
60
|
4
|
399.780
|
408.285
|
416.789
|
425.294
|
433.798
|
450.808
|
14.175
|
14.477
|
14.779
|
15.082
|
15.384
|
15.989
|
3.539
|
đ.2
|
Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
227.968
|
232.810
|
237.652
|
242.493
|
247.334
|
257.017
|
8.033
|
8.204
|
8.376
|
8.547
|
8.718
|
9.061
|
2.081
|
40
|
2
|
268.989
|
274.715
|
280.441
|
286.166
|
291.892
|
303.344
|
9.507
|
9.710
|
9.913
|
10.116
|
10.319
|
10.725
|
2.378
|
50
|
3
|
322.807
|
329.682
|
336.557
|
343.432
|
350.307
|
364.057
|
11.429
|
11.673
|
11.917
|
12.161
|
12.405
|
12.893
|
3.124
|
60
|
4
|
380.198
|
388.320
|
396.441
|
404.562
|
412.684
|
428.927
|
13.496
|
13.785
|
14.074
|
14.363
|
14.652
|
15.230
|
3.426
|
đ.3
|
Trường hợp biến động trên
25% đến 40%:
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
202.639
|
206.942
|
211.246
|
215.549
|
219.853
|
228.460
|
7.141
|
7.293
|
7.445
|
7.597
|
7.749
|
8.054
|
1.850
|
40
|
2
|
239.101
|
244.191
|
249.281
|
254.370
|
259.460
|
269.639
|
8.451
|
8.631
|
8.812
|
8.992
|
9.173
|
9.533
|
2.114
|
50
|
3
|
286.940
|
293.051
|
299.162
|
305.273
|
311.384
|
323.606
|
10.159
|
10.376
|
10.593
|
10.810
|
11.027
|
11.461
|
2.777
|
60
|
4
|
337.954
|
345.173
|
352.392
|
359.611
|
366.830
|
381.268
|
11.996
|
12.253
|
12.510
|
12.767
|
13.024
|
13.538
|
3.046
|
đ.4
|
Trường hợp biến động do thay
đổi tên chủ sử
dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:
|
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản
đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
7.248
|
7.401
|
7.553
|
7.706
|
7.858
|
8.163
|
197
|
201
|
205
|
209
|
213
|
222
|
66
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
1.475
|
1.513
|
1.546
|
1.575
|
1.612
|
1.679
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
46
|
7
|
đ.5
|
Trường hợp biến động hình
thể thửa đất
trên 40% thì mức chỉnh lý biến động phần diện tích
cần chỉnh lý tính
như mức đo vẽ mới.
|
D
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT
|
1
|
Đất đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
1.771.482
|
1.823.915
|
1.876.348
|
1.928.781
|
1.981.214
|
2.086.080
|
61.228
|
63.050
|
64.872
|
66.693
|
68.515
|
72.158
|
2.909
|
|
100-300 m²
|
|
|
2.103.635
|
2.165.899
|
2.228.163
|
2.290.428
|
2.352.692
|
2.477.220
|
72.709
|
74.872
|
77.035
|
79.198
|
81.361
|
85.688
|
3.454
|
|
>300-500 m²
|
|
|
2.229.470
|
2.295.469
|
2.361.469
|
2.427.469
|
2.493.468
|
2.625.467
|
77.083
|
79.376
|
81.670
|
83.964
|
86.257
|
90.844
|
3.654
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
2.731.034
|
2.811.869
|
2.892.703
|
2.973.538
|
3.054.372
|
3.216.041
|
94.394
|
97.202
|
100.010
|
102.819
|
105.627
|
111.244
|
4.484
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
3.749.281
|
3.860.243
|
3.971.205
|
4.082.168
|
4.193.130
|
4.415.054
|
129.563
|
133.417
|
137.272
|
141.126
|
144.980
|
152.689
|
6.162
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
5.757.316
|
5.927.723
|
6.098.131
|
6.268.539
|
6.438.946
|
6.779.761
|
198.992
|
204.913
|
210.833
|
216.753
|
222.673
|
234.514
|
9.453
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
6.908.779
|
7.113.268
|
7.317.757
|
7.522.246
|
7.726.735
|
8.135.714
|
238.791
|
245.895
|
252.999
|
260.104
|
267.208
|
281.416
|
11.344
|
|
10 ha-50 ha
|
|
|
7.484.511
|
7.706.041
|
7.927.570
|
8.149.100
|
8.370.630
|
8.813.690
|
258.690
|
266.386
|
274.083
|
281.779
|
289.475
|
304.868
|
12.289
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
8.060.242
|
8.298.813
|
8.537.383
|
8.775.954
|
9.014.525
|
9.491.666
|
278.589
|
286.878
|
295.166
|
303.454
|
311.742
|
328.319
|
13.234
|
|
100 ha-500 ha
|
|
|
9.211.705
|
9.484.358
|
9.757.010
|
10.029.662
|
10.302.314
|
10.847.618
|
318.388
|
327.860
|
337.332
|
346.805
|
356.277
|
375.222
|
15.125
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
10.363.169
|
10.669.902
|
10.976.636
|
11.283.370
|
11.590.103
|
12.203.570
|
358.186
|
368.843
|
379.499
|
390.155
|
400.812
|
422.124
|
17.015
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
1.184.935
|
1.219.891
|
1.254.846
|
1.289.802
|
1.324.757
|
1.394.668
|
40.936
|
42.151
|
43.365
|
44.579
|
45.794
|
48.223
|
2.376
|
|
100-300 m²
|
|
|
1.407.111
|
1.448.620
|
1.490.130
|
1.531.639
|
1.573.149
|
1.656.168
|
48.612
|
50.054
|
51.496
|
52.938
|
54.380
|
57.264
|
2.821
|
|
>300-500 m²
|
|
|
1.496.304
|
1.540.457
|
1.584.609
|
1.628.762
|
1.672.914
|
1.761.219
|
51.718
|
53.253
|
54.787
|
56.322
|
57.857
|
60.926
|
2.991
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
1.822.000
|
1.875.754
|
1.929.509
|
1.983.263
|
2.037.018
|
2.144.527
|
62.958
|
64.825
|
66.693
|
68.561
|
70.429
|
74.165
|
3.648
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
2.496.094
|
2.569.740
|
2.643.386
|
2.717.032
|
2.790.678
|
2.937.970
|
86.258
|
88.817
|
91.377
|
93.936
|
96.495
|
101.614
|
4.995
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
3.851.040
|
3.964.645
|
4.078.250
|
4.191.855
|
4.305.460
|
4.532.670
|
133.043
|
136.990
|
140.936
|
144.883
|
148.830
|
156.724
|
7.720
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
4.621.248
|
4.757.574
|
4.893.900
|
5.030.226
|
5.166.552
|
5.439.204
|
159.651
|
164.388
|
169.124
|
173.860
|
178.596
|
188.068
|
9.265
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
5.006.352
|
5.154.038
|
5.301.725
|
5.449.411
|
5.597.098
|
5.892.471
|
172.956
|
178.087
|
183.217
|
188.348
|
193.479
|
203.741
|
10.037
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
5.391.456
|
5.550.503
|
5.709.550
|
5.868.597
|
6.027.644
|
6.345.738
|
186.260
|
191.786
|
197.311
|
202.837
|
208.362
|
219.413
|
10.809
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
6.161.664
|
6.343.432
|
6.525.200
|
6.706.968
|
6.888.736
|
7.252.272
|
212.869
|
219.183
|
225.498
|
231.813
|
238.128
|
250.758
|
12.353
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
6.931.872
|
7.136.361
|
7.340.850
|
7.545.339
|
7.749.828
|
8.158.806
|
239.477
|
246.581
|
253.686
|
260.790
|
267.894
|
282.103
|
13.897
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
|
|
Trường hợp thực hiện đồng thời đo
tài sản là nhà và các công trình xây dựng khác
|
1
|
Đất đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
2.657.223
|
2.735.872
|
2.814.522
|
2.893.172
|
2.971.821
|
3.129.121
|
91.843
|
94.575
|
97.307
|
100.040
|
102.772
|
108.237
|
4.363
|
|
100-300 m²
|
|
|
3.155.452
|
3.248.848
|
3.342.245
|
3.435.641
|
3.529.038
|
3.715.831
|
109.063
|
112.308
|
115.553
|
118.797
|
122.042
|
128.531
|
5.181
|
|
>300-500 m²
|
|
|
3.344.205
|
3.443.204
|
3.542.204
|
3.641.203
|
3.740.202
|
3.938.201
|
115.624
|
119.065
|
122.505
|
125.945
|
129.386
|
136.266
|
5.481
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
4.096.552
|
4.217.803
|
4.339.055
|
4.460.306
|
4.581.558
|
4.824.061
|
141.591
|
145.803
|
150.016
|
154.228
|
158.440
|
166.865
|
6.726
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
5.623.922
|
5.790.365
|
5.956.808
|
6.123.251
|
6.289.695
|
6.622.581
|
194.345
|
200.126
|
205.908
|
211.689
|
217.471
|
229.034
|
9.243
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
8.635.974
|
8.891.585
|
9.147.197
|
9.402.808
|
9.658.419
|
10.169.642
|
298.488
|
307.369
|
316.249
|
325.129
|
334.010
|
351.770
|
14.179
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
10.363.169
|
10.669.902
|
10.976.636
|
11.283.370
|
11.590.103
|
12.203.570
|
358.186
|
368.843
|
379.499
|
390.155
|
400.812
|
422.124
|
17.015
|
|
10 ha -50 ha
|
|
|
11.226.766
|
11.559.061
|
11.891.356
|
12.223.650
|
12.555.945
|
13.220.535
|
388.035
|
399.579
|
411.124
|
422.668
|
434.213
|
45.730
|
18.433
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
12.090.363
|
12.448.219
|
12.806.075
|
13.163.931
|
13.521.787
|
14.237.499
|
417.884
|
430.316
|
442.749
|
455.181
|
467.614
|
492.478
|
19.851
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
13.817.558
|
14.226.536
|
14.635.515
|
15.044.493
|
15.453.471
|
16.271.427
|
477.582
|
491.790
|
505.999
|
520.207
|
531.116
|
562.832
|
22.687
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
15.544.753
|
16.004.853
|
16.464.954
|
16.925.054
|
17.385.155
|
18.305.356
|
537.279
|
553.264
|
569.248
|
585.233
|
601.217
|
633.187
|
25.523
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
1.777.403
|
1.829.836
|
1.882.269
|
1.934.702
|
1.987.135
|
2.092.002
|
61.404
|
63.226
|
65.048
|
66.869
|
68.691
|
72.334
|
3.563
|
|
100-300 m²
|
|
|
2.110.666
|
2.172.930
|
2.235.195
|
2.297.459
|
2.359.723
|
2.484.252
|
72.918
|
75.081
|
77.244
|
79.407
|
81.570
|
85.897
|
4.231
|
|
>300-500 m²
|
|
|
2.244.456
|
2.310.685
|
2.376.914
|
2.443.143
|
2.509.371
|
2.641.829
|
77.577
|
79.879
|
82.181
|
84.483
|
86.785
|
91.389
|
4.486
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
2.733.000
|
2.813.632
|
2.894.263
|
2.974.895
|
3.055.527
|
3.216.791
|
94.436
|
97.238
|
100.040
|
102.842
|
105.643
|
111.247
|
5.472
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
3.744.140
|
3.854.609
|
3.965.078
|
4.075.548
|
4.186.017
|
4.406.955
|
129.387
|
133.226
|
137.065
|
140.904
|
144.743
|
152.420
|
7.493
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
5.776.560
|
5.946.967
|
6.117.375
|
6.287.782
|
6.458.190
|
6.799.005
|
199.564
|
205.485
|
211.405
|
217.325
|
223.245
|
235.086
|
11.581
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
6.931.872
|
7.136.361
|
7.340.850
|
7.545.339
|
7.749.828
|
8.158.806
|
239.477
|
246.581
|
253.686
|
260.790
|
267.894
|
282.103
|
13.897
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
7.509.528
|
7.731.057
|
7.952.587
|
8.174.117
|
8.395.647
|
8.838.707
|
259.434
|
267.130
|
274.826
|
282.522
|
290.219
|
305.611
|
15.055
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
8.087.184
|
8.325.754
|
8.564.325
|
8.802.895
|
9.041.466
|
9.518.607
|
279.390
|
287.678
|
295.967
|
304.255
|
312.543
|
329.120
|
16.213
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
9.242.495
|
9.515.148
|
9.787.800
|
10.060.452
|
10.333.104
|
10.878.408
|
319.303
|
328.775
|
338.248
|
347.720
|
357.192
|
376.137
|
18.529
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
10.397.807
|
10.704.541
|
11.011.275
|
11.318.008
|
11.624.742
|
12.238.209
|
359.216
|
369.872
|
380.528
|
391.185
|
401.841
|
423.154
|
20.845
|
|
Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản
khác gắn liền với đất
|
1
|
Đất đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
2.302.926
|
2.371.089
|
2.439.252
|
2.507.415
|
2.575.578
|
2.711.905
|
79.597
|
81.965
|
84.333
|
86.701
|
89.069
|
93.805
|
3.781
|
|
100-300 m²
|
|
|
2.734.725
|
2.815.669
|
2.896.612
|
2.977.556
|
3.058.499
|
3.220.387
|
94.521
|
97.333
|
100.146
|
102.958
|
105.770
|
111.394
|
4.490
|
|
>300-500 m²
|
|
|
2.898.311
|
2.984.110
|
3.069.910
|
3.155.709
|
3.241.509
|
3.413.108
|
100.208
|
103.189
|
106.171
|
109.153
|
112.134
|
118.098
|
4.750
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
3.550.345
|
3.655.429
|
3.760.514
|
3.865.599
|
3.970.683
|
4.180.853
|
122.712
|
126.363
|
130.014
|
133.664
|
137.315
|
144.617
|
5.829
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
4.874.066
|
5.018.316
|
5.162.567
|
5.306.818
|
5.451.069
|
5.739.570
|
168.432
|
173.443
|
178.453
|
183.464
|
188.474
|
198.496
|
8.011
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
7.484.511
|
7.706.041
|
7.927.570
|
8.149.100
|
8.370.630
|
8.813.690
|
258.690
|
266.386
|
274.083
|
281.779
|
289.475
|
304.868
|
12.289
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
8.981.413
|
9.247.249
|
9.513.084
|
9.778.920
|
10.044.756
|
10.576.428
|
310.428
|
319.664
|
328.899
|
338.135
|
347.370
|
365.841
|
14.747
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
9.729.864
|
10.017.853
|
10.305.841
|
10.593.830
|
10.881.819
|
11.457.797
|
336.297
|
346.302
|
356.307
|
366.312
|
376.318
|
396.328
|
15.976
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
10.478.315
|
10.788.457
|
11.098.599
|
11.408.740
|
11.718.882
|
12.339.166
|
362.166
|
372.941
|
383.716
|
394.490
|
405.265
|
426.815
|
17.204
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
11.975.217
|
12.329.665
|
12.684.113
|
13.038.560
|
13.393.008
|
14.101.904
|
413.904
|
426.218
|
438.532
|
450.846
|
463.160
|
487.788
|
19.662
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
13.472.119
|
13.870.873
|
14.269.627
|
14.668.380
|
15.067.134
|
15.864.642
|
465.642
|
479.495
|
493.349
|
507.202
|
521.055
|
548.762
|
22.120
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
1.540.416
|
1.585.858
|
1.631.300
|
1.676.742
|
1.722.184
|
1.813.068
|
53.217
|
54.796
|
56.375
|
57.953
|
59.532
|
62.689
|
3.088
|
|
100-300 m²
|
|
|
1.829.244
|
1.883.206
|
1.937.169
|
1.991.131
|
2.045.093
|
2.153.018
|
63.195
|
65.070
|
66.945
|
68.820
|
70.694
|
74.444
|
3.667
|
|
>300-500 m²
|
|
|
1.945.196
|
2.002.594
|
2.059.992
|
2.117.390
|
2.174.788
|
2.289.585
|
67.234
|
69.229
|
71.224
|
73.219
|
75.214
|
79.203
|
3.888
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
2.368.600
|
2.438.481
|
2.508.362
|
2.578.243
|
2.648.123
|
2.787.885
|
81.845
|
84.273
|
86.701
|
89.129
|
91.558
|
96.414
|
4.743
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
3.244.922
|
3.340.661
|
3.436.401
|
3.532.141
|
3.627.881
|
3.819.361
|
112.136
|
115.463
|
118.790
|
122.117
|
125.444
|
132.098
|
6.494
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
5.006.352
|
5.154.038
|
5.301.725
|
5.449.411
|
5.597.098
|
5.892.471
|
172.956
|
178.087
|
183.217
|
188.348
|
193.479
|
203.741
|
10.037
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
6.007.622
|
6.184.846
|
6.362.070
|
6.539.294
|
6.716.518
|
7.070.965
|
207.547
|
213.704
|
219.861
|
226.018
|
232.175
|
244.489
|
12.044
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
6.508.257
|
6.700.250
|
6.892.242
|
7.084.235
|
7.276.227
|
7.660.212
|
224.842
|
231.513
|
238.183
|
244.853
|
251.523
|
264.863
|
13.048
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
7.008.892
|
7.215.654
|
7.422.415
|
7.629.176
|
7.835.937
|
8.249.460
|
242.138
|
249.321
|
256.504
|
263.688
|
270.871
|
285.237
|
14.051
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
8.010.163
|
8.246.461
|
8.482.760
|
8.719.058
|
8.955.357
|
9.427.954
|
276.729
|
284.939
|
293.148
|
301.357
|
309.567
|
325.985
|
16.059
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
9.011.433
|
9.277.269
|
9.543.105
|
9.808.941
|
10.074.776
|
10.606.448
|
311.320
|
320.556
|
329.791
|
339.027
|
348.262
|
366.733
|
18.066
|
E
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Đất đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
885.741
|
911.957
|
938.174
|
964.391
|
990.607
|
1.043.040
|
30.614
|
31.525
|
32.436
|
33.347
|
34.257
|
36.079
|
1.454
|
|
100-300 m²
|
|
|
1.051.817
|
1.082.949
|
1.114.082
|
1.145.214
|
1.176.346
|
1.238.610
|
36.354
|
37.436
|
38.518
|
39.599
|
40.681
|
42.844
|
1.727
|
|
>300-500 m²
|
|
|
1.114.735
|
1.147.735
|
1.180.735
|
1.213.734
|
1.246.734
|
1.312.734
|
38.541
|
39.688
|
40.835
|
41.982
|
43.129
|
45.422
|
1.827
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
1.365.517
|
1.405.934
|
1.446.352
|
1.486.769
|
1.527.186
|
1.608.020
|
47.197
|
48.601
|
50.005
|
51.409
|
52.813
|
55 622
|
2.242
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
1.874.641
|
1.930.122
|
1.985.603
|
2.041.084
|
2.096.565
|
2.207.527
|
64.782
|
66.709
|
68.636
|
70.563
|
72.490
|
76.345
|
3.081
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
2.878.658
|
2.963.862
|
3.049.066
|
3.134.269
|
3.219.473
|
3.389.881
|
99.496
|
102.456
|
105.416
|
108.376
|
111.337
|
117.257
|
4.726
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
3.454.390
|
3.556.634
|
3.658.879
|
3.761.123
|
3.863.368
|
4.067.857
|
119.395
|
122.948
|
126.500
|
130.052
|
133.604
|
140.708
|
5.672
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
3.742.255
|
3.853.020
|
3.963.785
|
4.074.550
|
4.185.315
|
4.406.845
|
129.345
|
133.193
|
137.041
|
140.889
|
144.738
|
152.434
|
6.144
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
4.030.121
|
4.149.406
|
4.268.692
|
4.387.977
|
4.507.262
|
4.745.833
|
139.295
|
143.439
|
147.583
|
151.727
|
155.871
|
164.159
|
6.617
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
4.605.853
|
4.742.179
|
4.878.505
|
5.014.831
|
5.151.157
|
5.423.809
|
159.194
|
163.930
|
168.666
|
173.402
|
178.139
|
187.611
|
7.562
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
5.181.584
|
5.334.951
|
5.488.318
|
5.641.685
|
5.795.052
|
6.101.785
|
179.093
|
184.421
|
189.749
|
195.078
|
200.406
|
211.062
|
8.508
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
592.468
|
609.945
|
627.423
|
644.901
|
662.378
|
697.334
|
20.468
|
21.075
|
21.683
|
22.290
|
22.897
|
24.111
|
1.188
|
|
100-300 m²
|
|
|
703.555
|
724.310
|
745.065
|
765.820
|
786.574
|
828.084
|
24.306
|
25.027
|
25.748
|
26.469
|
27.190
|
28.632
|
1.410
|
|
>300-500 m²
|
|
|
748.152
|
770.228
|
792.305
|
814.381
|
836.457
|
880.610
|
25.859
|
26.626
|
27.394
|
28.161
|
28.928
|
30.463
|
1.495
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
911.000
|
937.877
|
964.754
|
991.632
|
1.018.509
|
1.072.264
|
31.479
|
32.413
|
33.347
|
34.281
|
35.214
|
37.082
|
1.824
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
1.248.047
|
1.284.870
|
1.321.693
|
1.358.516
|
1.395.339
|
1.468.985
|
43.129
|
44.409
|
45.688
|
46.968
|
48.248
|
50.807
|
2.498
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
1.925.520
|
1.982.322
|
2.039.125
|
2.095.927
|
2.152.730
|
2.266.335
|
66.521
|
68.495
|
70.468
|
72.442
|
74.415
|
78.362
|
3.860
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
2.310.624
|
2.378.787
|
2.446.950
|
2.515.113
|
2.583.276
|
2.719.602
|
79.826
|
82.194
|
84.562
|
86930
|
89.298
|
94.034
|
4.632
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
2.503.176
|
2.577.019
|
2.650.862
|
2.724.706
|
2.798.549
|
2.946.236
|
86.478
|
89.043
|
91.609
|
94.174
|
96.740
|
101.870
|
5.018
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
2.695.728
|
2.775.251
|
2.854.775
|
2.934.298
|
3.013.822
|
3.172.869
|
93.130
|
95.893
|
98.656
|
101.418
|
104.181
|
109.707
|
5.404
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
3.080.832
|
3.171.716
|
3.262.600
|
3.353.484
|
3.444.368
|
3.626.136
|
106.434
|
109.592
|
112.749
|
115.907
|
119.064
|
125.379
|
6.176
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
3.465.936
|
3.568.180
|
3.670.425
|
3.772.669
|
3.874.914
|
4.079.403
|
119.739
|
123.291
|
126.843
|
130.395
|
133.947
|
141.051
|
6.948
|
|
Trường hợp chỉnh lý do
yếu tố quy hoạch
|
1
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
531.445
|
547.174
|
562.904
|
578.634
|
594.364
|
625.824
|
18.369
|
18.915
|
19.461
|
20.008
|
20.554
|
21.647
|
873
|
|
100-300 m²
|
|
|
631.090
|
649.770
|
668.449
|
687.128
|
705.808
|
743.166
|
21.813
|
22.462
|
23.111
|
23.759
|
24.408
|
25.706
|
1.036
|
|
>300-500 m²
|
|
|
668.841
|
688.641
|
708.441
|
728.241
|
748.040
|
787.640
|
23.125
|
23.813
|
24.501
|
25.189
|
25.877
|
27.253
|
1.096
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
819.310
|
843.561
|
867.811
|
892.061
|
916.312
|
964.812
|
28.318
|
29.161
|
30.003
|
30.846
|
31.688
|
33.373
|
1.345
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
1.124.784
|
1.158.073
|
1.191.362
|
1.224.650
|
1.257.939
|
1.324.516
|
38.869
|
40.025
|
41.182
|
42.338
|
43.494
|
45.807
|
1.849
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
1.727.195
|
1.778.317
|
1.829.439
|
1.880.562
|
1.931.684
|
2.033.928
|
59.698
|
61.474
|
63.250
|
65.026
|
66.802
|
70.354
|
2.836
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
2.072.634
|
2.133.980
|
2.195.327
|
2.256.674
|
2.318.021
|
2.440.714
|
71.637
|
73.769
|
75.900
|
78.031
|
80.162
|
84.425
|
3.403
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
2.245.353
|
2.311.812
|
2.378.271
|
2.444.730
|
2.511.189
|
2.644.107
|
77.607
|
79.916
|
82.225
|
84.534
|
86.843
|
91.460
|
3.687
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
2.418.073
|
2.489.644
|
2.561.215
|
2.632.786
|
2.704.357
|
2.847.500
|
83.577
|
86.063
|
88.550
|
91.036
|
93.523
|
98.496
|
3.970
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
2.763.512
|
2.845.307
|
2.927.103
|
3.008.899
|
3.090.694
|
3.254.285
|
95.516
|
98.358
|
101.200
|
104.041
|
106.883
|
112.566
|
4.537
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
3.108.951
|
3.200.971
|
3.292.991
|
3.385.011
|
3.477.031
|
3.661.071
|
107.456
|
110.653
|
113.850
|
117.047
|
120.243
|
126.637
|
5.105
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
< 100 m²
|
|
|
355.481
|
365.967
|
376.454
|
386.940
|
397.427
|
418.400
|
12.281
|
12.645
|
13.010
|
13.374
|
13.738
|
14.467
|
713
|
|
100-300 m²
|
|
|
422.133
|
434.586
|
447.039
|
459.492
|
471.945
|
496.850
|
14.584
|
15.016
|
15.449
|
15.881
|
16.314
|
17.179
|
846
|
|
>300-500 m²
|
|
|
448.891
|
462.137
|
475.383
|
488.629
|
501.874
|
528.366
|
15.515
|
15.976
|
16.436
|
16.897
|
17.357
|
18.278
|
897
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
546.600
|
562.726
|
578.853
|
594.979
|
611.105
|
643.358
|
18.887
|
19.448
|
20.008
|
20.568
|
21.129
|
22.249
|
1.094
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
748.828
|
770.922
|
793.016
|
815.110
|
837.203
|
881.391
|
25.877
|
26.645
|
27.413
|
28.181
|
28.949
|
30.484
|
1.499
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
1.155.312
|
1.189.393
|
1.223.475
|
1.257.556
|
1.291.638
|
1.359.801
|
39.913
|
41.097
|
42.281
|
43.465
|
44.649
|
47.017
|
2.316
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
1.386.374
|
1.427.272
|
1.468.170
|
1.509.068
|
1.549.966
|
1.631.761
|
47.895
|
49.316
|
50.737
|
52.158
|
53.579
|
56.421
|
2.779
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
1.501.906
|
1.546.211
|
1.590.517
|
1.634.823
|
1.679.129
|
1.767.741
|
51.887
|
53.426
|
54.965
|
56.504
|
58.044
|
61.122
|
3.011
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
1.617.437
|
1.665.151
|
1.712.865
|
1.760.579
|
1.808.293
|
1.903.721
|
55.878
|
57.536
|
59.193
|
60.851
|
62.509
|
65.824
|
3.243
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
1.848.499
|
1.903.030
|
1.957.560
|
2.012.090
|
2.066.621
|
2.175.682
|
63.861
|
65.755
|
67.650
|
69.544
|
71.438
|
75.227
|
3.706
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
2.079.561
|
2.140.908
|
2.202.255
|
2.263.602
|
2.324.948
|
2.447.642
|
71.843
|
73.974
|
76.106
|
78.237
|
80.368
|
84.631
|
4.169
|
|
Ghi chú: Được tính bằng 50% mức
trích đo địa chính thửa
đất (mục Đ). trường
hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này.
|
G
|
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Đo đạc tài sản gắn
liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
a
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
1.240.037
|
1.276.740
|
1.313.444
|
1.350.147
|
1.386.850
|
1.460.256
|
42.860
|
44.135
|
45.410
|
46.685
|
47.960
|
50.511
|
2.036
|
|
100-300 m²
|
|
|
1.472.544
|
1.516.129
|
1.559.714
|
1.603.299
|
1.646.884
|
1.734.054
|
50.896
|
52.410
|
53.925
|
55.439
|
56.953
|
59.981
|
2.418
|
|
>300-500 m²
|
|
|
1.560.629
|
1.606.829
|
1.653.028
|
1.699.228
|
1.745.428
|
1.837.827
|
53.958
|
55.563
|
57.169
|
58.774
|
60.380
|
63.591
|
2.558
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
1.911.724
|
1.968.308
|
2.024.892
|
2.081.476
|
2.138.060
|
2.251.228
|
66.076
|
68.041
|
70.007
|
71.973
|
73.939
|
77.871
|
3.139
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
2.624.497
|
2.702.170
|
2.779.844
|
2.857.517
|
2.935.191
|
3.090.538
|
90.694
|
93.392
|
96.090
|
98.788
|
101.486
|
106.882
|
4.314
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
4.030.121
|
4.149.406
|
4.268.692
|
4.387.977
|
4.507.262
|
4.745.833
|
139.295
|
143.439
|
147.583
|
151.727
|
155.871
|
164.159
|
6.617
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
4.836.145
|
4.979.288
|
5.122.430
|
5.265.572
|
5.408.715
|
5.695.000
|
167.154
|
172.127
|
177.099
|
182.072
|
187.045
|
196.991
|
7.940
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
5.239.157
|
5.394.228
|
5.549.299
|
5.704.370
|
5.859.441
|
6.169.583
|
181.083
|
186.470
|
191.858
|
197.245
|
202.633
|
213.407
|
8.602
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
5.642.170
|
5.809.169
|
5.976.168
|
6.143.168
|
6.310.167
|
6.644.166
|
195.012
|
200.814
|
206.616
|
212.418
|
218.220
|
229.823
|
9.264
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
6.448.194
|
6.639.050
|
6.829.907
|
7.020.763
|
7.211.620
|
7.593.333
|
222.871
|
229.502
|
236.133
|
242.763
|
249.394
|
262.655
|
10.587
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
7.254.218
|
7.468.932
|
7.683.645
|
7.898.359
|
8.113.072
|
8.542.499
|
250.730
|
258.190
|
265.649
|
273.109
|
280.568
|
295.487
|
11.911
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô
thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
829.455
|
853.924
|
878.392
|
902.861
|
927.330
|
976.267
|
28.655
|
29.505
|
30.356
|
31.206
|
32.056
|
33.756
|
1.663
|
|
100-300 m²
|
|
|
984.977
|
1.014.034
|
1.043.091
|
1.072.148
|
1.101.204
|
1.159.318
|
34.028
|
35.038
|
36.047
|
37.057
|
38.066
|
40.085
|
1.975
|
|
>300-500 m²
|
|
|
1.047.413
|
1.078.320
|
1.109.226
|
1.140.133
|
1.171.040
|
1.232.853
|
36.203
|
37.277
|
38.351
|
39.425
|
40.500
|
42.648
|
2.094
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
1.275.400
|
1.313.028
|
1.350.656
|
1.388.284
|
1.425.913
|
1.501.169
|
44.070
|
45.378
|
46.685
|
47.993
|
49.300
|
51.915
|
2.554
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
1.747.265
|
1.798.818
|
1.850.370
|
1.901.922
|
1.953.474
|
2.056.579
|
60.381
|
62.172
|
63.964
|
65.755
|
67.547
|
71.130
|
3.497
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
2.695.728
|
2.775.251
|
2.854.775
|
2.934.298
|
3.013.822
|
3.172.869
|
93.130
|
95.893
|
98.656
|
101.418
|
104.181
|
109.707
|
5.404
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
3.234.873
|
3.330.302
|
3.425.730
|
3.521.158
|
3.616.586
|
3.807.443
|
111.756
|
115.071
|
118.387
|
121.702
|
125.017
|
131.648
|
6.485
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
3.504.446
|
3.607.827
|
3.711.207
|
3.814.588
|
3.917.969
|
4.124.730
|
121.069
|
124.661
|
128.252
|
131.844
|
135.435
|
142.619
|
7.026
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
3.774.019
|
3.885.352
|
3.996.685
|
4.108.018
|
4.219.351
|
4.442.017
|
130.382
|
134.250
|
138.118
|
141.986
|
145.853
|
153.589
|
7.566
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
4.313.165
|
4.440.402
|
4.567.640
|
4.694.878
|
4.822.115
|
5.076.591
|
149.008
|
153.428
|
157.849
|
162.269
|
166.690
|
175.531
|
8.647
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
4.852.310
|
4.995.453
|
5.138.595
|
5.281.737
|
5.424.880
|
5.711.164
|
167.634
|
172.607
|
177.580
|
182.553
|
187.526
|
197.472
|
9.728
|
2
|
Đo đạc tài sản gắn liền với
đất nhưng không phải
là nhà và các công trình xây dựng khác
|
a
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
531.445
|
547.174
|
562.904
|
578.634
|
594.364
|
625.824
|
18.369
|
18.915
|
19.461
|
20.008
|
20.554
|
21.647
|
873
|
|
100-300 m²
|
|
|
631.090
|
649.770
|
668.449
|
687.128
|
705.808
|
743.166
|
21.813
|
22.462
|
23.111
|
23.759
|
24.408
|
25.706
|
1.036
|
|
>300-500 m²
|
|
|
668.841
|
688.641
|
708.441
|
728.241
|
748.040
|
787.640
|
23.125
|
23.813
|
24.501
|
25.189
|
25.877
|
27.253
|
1.096
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
819.310
|
843.561
|
867.811
|
892.061
|
916.312
|
964.812
|
28.318
|
29.161
|
30.003
|
30.846
|
31.688
|
33.373
|
1.345
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
1.124.784
|
1.158.073
|
1.191.362
|
1.224.650
|
1.257.939
|
1.324.516
|
38.869
|
40.025
|
41.182
|
42.338
|
43.494
|
45.807
|
1.849
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
1.727.195
|
1.778.317
|
1.829.439
|
1.880.562
|
1.931.684
|
2.033.928
|
59.698
|
61.474
|
63.250
|
65.026
|
66.802
|
70.354
|
2.836
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
2.072.634
|
2.133.980
|
2.195.327
|
2.256.674
|
2.318.021
|
2.440.714
|
71.637
|
73.769
|
75.900
|
78.031
|
80.162
|
84.4251
|
3.403
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
2.245.353
|
2.311.812
|
2.378.271
|
2.444.730
|
2.511.189
|
2.644.107
|
77.607
|
79.916
|
82.225
|
84.534
|
86.843
|
91.460
|
3.687
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
2.418.073
|
2.489.644
|
2.561.215
|
2.632.786
|
2.704.357
|
2.847.500
|
83.577
|
86.063
|
88.550
|
91.036
|
93.523
|
98.496
|
3.970
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
2.763.512
|
2.845.307
|
2.927.103
|
3.008.899
|
3.090.694
|
3.254.285
|
95.516
|
98.358
|
101.200
|
104.041
|
106.883
|
112.566
|
4.537
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
3.108.951
|
3.200.971
|
3.292.991
|
3.385.011
|
3.477.031
|
3.661.071
|
107.456
|
110.653
|
113.850
|
117.047
|
120.243
|
126.637
|
5.105
|
b
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 100 m²
|
|
|
355.481
|
365.967
|
376.454
|
386.940
|
397.427
|
418.400
|
12.281
|
12.645
|
13.010
|
13.374
|
13.738
|
14.467
|
713
|
|
100-300 m²
|
|
|
422.133
|
434.586
|
447.039
|
459.492
|
471.945
|
496.850
|
14.584
|
15.016
|
15.449
|
15.881
|
16.314
|
17.179
|
846
|
|
>300-500 m²
|
|
|
448.891
|
462.137
|
475.383
|
488.629
|
501.874
|
528.366
|
15.515
|
15.976
|
16.436
|
16.897
|
17.357
|
18.278
|
897
|
|
>500-1000 m²
|
|
|
546.600
|
562.726
|
578.853
|
594.979
|
611.105
|
643.358
|
18.887
|
19.448
|
20.008
|
20.568
|
21.129
|
22.249
|
1.094
|
|
>1000-3000 m²
|
|
|
748.828
|
770.922
|
793.016
|
815.110
|
837.203
|
881.391
|
25.877
|
26.645
|
27.413
|
28.181
|
28.949
|
30.484
|
1.499
|
|
>3000-10 000 m²
|
|
|
1.155.312
|
1.189.393
|
1.223.475
|
1.257.556
|
1.291.638
|
1.359.801
|
39.913
|
41.097
|
42.281
|
43.465
|
44.649
|
47.017
|
2.316
|
|
1 ha - 10 ha
|
|
|
1.386.374
|
1.427.272
|
1.468.170
|
1.509.068
|
1.549.966
|
1.631.761
|
47.895
|
49.316
|
50.737
|
52.158
|
53.579
|
56.421
|
2.779
|
|
10 ha - 50 ha
|
|
|
1.501.906
|
1.546.211
|
1.590.517
|
1.634.823
|
1.679.129
|
1.767.741
|
51.887
|
53.426
|
54.965
|
56.504
|
58.044
|
61.122
|
3.011
|
|
50 ha - 100 ha
|
|
|
1.617.437
|
1.665.151
|
1.712.865
|
1.760.579
|
1.808.293
|
1.903.721
|
55.878
|
57.536
|
59.193
|
60.851
|
62.509
|
65.824
|
3.243
|
|
100 ha - 500 ha
|
|
|
1.848.499
|
1.903.030
|
1.957.560
|
2.012.090
|
2.066.621
|
2.175.682
|
63.861
|
65.755
|
67.650
|
69.544
|
71.438
|
75.227
|
3.706
|
|
500 ha - 1000 ha
|
|
|
2.079.561
|
2.140.908
|
2.202.255
|
2.263.602
|
2.324.948
|
2.447.642
|
71.843
|
73.974
|
76.106
|
78.237
|
80.368
|
84.631
|
4.169
|
3
|
Trường hợp nhà, công
trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống
nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì từ tầng thứ 2 trở lên
(nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc tại mục 1 phần G như trên.
|
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
4.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|