|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
690/QĐ-BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
690/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI
ĐOẠN 2012-2015
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính phủ Sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm
nghiệp tại văn bản số 1569/TCLN-KL ngày 13/11/2012 về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật phục vụ dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2012-2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức kinh tế - kỹ
thuật phục vụ dự án Tổng điều tra kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2012-2015"
(chi tiết có phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Định mức này dùng làm căn cứ để lập dự toán cho các bước
công việc trong điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng cục
trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Bộ LĐ-TBXH;
- Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCCB, KH, TC, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG
TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức (Công)
|
Hệ số lương
|
1
|
Liên hệ, làm thủ tục hành chính
|
Xã/huyện/ tỉnh
|
20
|
4.65
|
2
|
Tiếp nhận bản đồ kiểm kê đất đai (tiếp nhận bản đồ
hiện trạng rừng cấp xã tỷ lệ 1/10.000)
|
Xã
|
5
|
3.00
|
3
|
Tiếp nhận và kiểm tra ảnh vệ tinh chất lượng cao
|
Cảnh ảnh
|
6
|
3.33
|
4
|
Chuẩn bị máy móc, thiết bị
|
Cảnh ảnh
|
10
|
3.00
|
5
|
Tăng cường chất lượng ảnh
|
Cảnh ảnh
|
30
|
4.65
|
6
|
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
11
|
3.33
|
7
|
Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất
lâm nghiệp
|
cây PL
|
30
|
4.32
|
8
|
Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo
các chỉ tiêu và cây phân loại
|
tỉnh
|
60
|
4.32
|
9
|
Bóc tách các đối tượng trên ảnh bằng phần mềm
eCognition
|
Cảnh ảnh
|
30
|
4.32
|
10
|
Thiết kế, lập hệ thống điểm lấy mẫu trên bản đồ bằng
ArGIS
|
tỉnh
|
10
|
4.32
|
11
|
Tổng hợp hóa dữ liệu, Biên tập, in bản đồ phân loại
các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp phục vụ điều tra ngoại nghiệp
|
huyện
|
15
|
3.63
|
12
|
Lập kế hoạch xây dựng mẫu khóa giải đoán cấp tỉnh;
kế hoạch xây dựng bản đồ hiện trạng rừng cấp tỉnh; kế hoạch kiểm kê cấp tỉnh...
|
Tỉnh hoặc Cảnh ảnh
|
5
|
3.66
|
13
|
Chọn điểm kiểm chứng và lấy mẫu ngoài thực địa/mỗi
đối tượng rừng
|
điểm
|
0.5
|
3.46
|
14
|
Thu thập thông tin và lấy mẫu ảnh tại thực địa
|
điểm
|
1
|
3.46
|
15
|
Di chuyển trong quá trình khảo sát
|
km
|
0.2
|
3.99
|
16
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp
|
người
|
4
|
3.99
|
17
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
công
|
7%
|
4.65
|
18
|
Tiếp nhận, kiểm tra tài liệu ngoại nghiệp
|
tỉnh
|
30
|
4.32
|
19
|
Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa
|
cây PL
|
15
|
4.32
|
20
|
Phân tích, đối chiếu bộ mẫu thu thập thực địa với
bộ mẫu khóa ảnh trong phòng
|
Mẫu
|
0.5
|
4.32
|
21
|
Tổng hợp tính toán, xác định ngưỡng cho các tiêu
chí đưa vào giải đoán ảnh tự động
|
Mẫu khóa
|
1
|
4.32
|
22
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
người
|
5
|
3.00
|
23
|
Lập kế hoạch giải đoán ảnh, xây dựng bản đồ hiện
trạng rừng cấp xã; Lập kế hoạch kiểm kê cấp xã
|
xã
|
4
|
3.33
|
24
|
Giải đoán ảnh vệ tinh và xây dựng bản đồ hiện trạng
rừng cấp xã tỷ lệ 1/10.000 trong phòng
|
xã
|
30
|
4.65
|
25
|
Hoàn thiện và in bản đồ giải đoán trong phòng cấp
xã tỷ lệ 1/10.000 phục vụ điều tra, chỉnh lý ngoại nghiệp.
|
xã
|
2
|
2.67
|
26
|
Điều tra, chỉnh lý bản đồ hiện trạng rừng giải
đoán ảnh cấp xã
|
ha
|
0.01
|
4.98
|
27
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
ha
|
0.005
|
5.42
|
28
|
Hiệu chỉnh kết quả sau điều tra thực địa và biên
tập bản đồ hiện trạng rừng cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
15
|
3.63
|
29
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
công
|
15%
|
4.32
|
30
|
Nhân sao lưu trữ sản phẩm bản đồ hiện trạng rừng
cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
3
|
2.46
|
31
|
Thống kê các biểu diện tích cấp xã
|
Biểu
|
0.1
|
3.66
|
32
|
Chỉnh sửa số liệu
|
xã
|
3
|
3.99
|
33
|
In ấn và bàn giao thành quả
|
xã
|
5
|
3.27
|
34
|
Chuẩn hóa ảnh
|
Cảnh ảnh
|
8
|
3.33
|
35
|
Chiết tách thông tin trên ảnh
|
xã
|
5
|
3.33
|
36
|
Xây dựng mô hình DEM
|
xã
|
7
|
3.33
|
37
|
Tính toán độ dốc phục vụ phân loại rừng
|
xã
|
8
|
3.33
|
38
|
Hiệu chỉnh số liệu sau kiểm chứng thực địa
|
xã
|
8
|
3.33
|
39
|
Phân tích biến động các kênh phổ xung quanh các
điểm mẫu
|
mẫu
|
2
|
4.65
|
40
|
Phân tích biến động phổ giữa các trạng thái rừng
|
trạng thái
|
5
|
4.65
|
41
|
Xây dựng lưới ô vuông cơ sở cho toàn tỉnh
|
ha
|
0.0002
|
3.33
|
42
|
Tính toán dữ liệu độ dốc, độ cao, chỉ số phân mùa
thực vật cho các ô vuông cơ sở
|
ha
|
0.004
|
4.65
|
43
|
Điều tra thu thập số liệu trên ÔTC rừng trồng
|
OTC
|
1.5
|
3.33
|
44
|
Tính toán xử lý số liệu ÔTC rừng trồng
|
OTC
|
0.125
|
4.65
|
45
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
tỉnh
|
22
|
4.65
|
46
|
Viết báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng cấp tỉnh
|
tỉnh
|
40
|
4.65
|
47
|
Thu thập thông tin, tư liệu, quy trình
|
Tỉnh
|
15
|
3.33
|
48
|
Thăm dò biến động
|
Tỉnh
|
70
|
3.99
|
49
|
Phân tích, thiết kế hệ thống ô điều tra
|
tỉnh
|
22
|
4.65
|
50
|
Điều tra thu thập số liệu trên ÔTC rừng tự nhiên
|
OTC
|
5
|
3.46
|
51
|
Tính toán xử lý số liệu ÔTC rừng tự nhiên
|
OTC
|
0.25
|
4.65
|
52
|
Chuyển các loại ranh giới chủ quản lý, 3 loại rừng,
tiểu khu, khoảnh,... lên bản đồ hiện trạng rừng cấp xã tỷ lệ 1/10.000
|
ha
|
0.00005
|
5.42
|
53
|
Tạo bảng thuộc tính và nhập thông tin cho từng lô
quản lý
|
ha
|
0.015
|
3.66
|
54
|
Trích lục bản đồ lô quản lý
|
ha
|
0.007
|
3.00
|
55
|
Tổ chức họp thôn, bản.
|
thôn, bản
|
2
|
4.65
|
56
|
Điều tra khoanh vẽ bổ sung các lô rừng còn sót
|
ha
|
0.02
|
3.00
|
57
|
Điều tra thu thập thông tin phiếu kiểm kê cho từng
lô theo chủ quản lý
|
ha
|
0.05
|
3.06
|
58
|
Rà soát hệ thống ranh giới chủ quản lý các tổ chức
|
ha
|
0.004
|
3.99
|
59
|
Đ.đạc X.định r.giới có sai khác lớn bằng GPS
|
km
|
0.5
|
3.66
|
60
|
Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê
thực địa
|
ha
|
0.006
|
3.66
|
61
|
Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin
liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh
|
ha
|
0.006
|
3.66
|
62
|
Kiểm tra, hoàn thiện bản đồ kiểm kê cấp xã
|
mảnh
|
2
|
3.00
|
63
|
Tính toán diện tích các lô
|
ha
|
0.001
|
2.41
|
64
|
Xử lý số liệu kiểm kê cấp xã
|
Huyện
|
7.5
|
3.00
|
65
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê cấp huyện
|
huyện
|
2
|
3.00
|
66
|
Chuyển hệ tọa độ của bản đồ kiểm kê cấp xã về hệ
tọa độ, kinh tuyến trục của bản đồ nền cấp huyện
|
huyện
|
5
|
3.33
|
67
|
Chuyển các nội dung kiểm kê từ bản đồ kiểm kê cấp
xã lên bản đồ nền cấp huyện
|
huyện
|
6
|
3.33
|
68
|
Tổng hợp hóa các yếu tố nội dung bản đồ
|
huyện
|
130
|
3.33
|
69
|
Biên tập trình bày bản đồ hiện trạng rừng cấp huyện
|
huyện
|
14
|
3.33
|
70
|
Kiểm tra, lưu trữ bản đồ rừng cấp huyện
|
huyện
|
25
|
4.65
|
71
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất lâm
nghiệp cấp huyện qua các kỳ kiểm kê.
|
Huyện
|
10
|
4.65
|
72
|
Xử lý số liệu kiểm kê cấp huyện
|
tỉnh
|
5
|
3.33
|
73
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê cấp tỉnh
|
tỉnh
|
2
|
3.33
|
74
|
Chuyển các nội dung kiểm kê từ bản đồ kiểm kê cấp
huyện lên bản đồ nền cấp tỉnh
|
tỉnh
|
5
|
3.66
|
75
|
Tổng hợp hóa các yếu tố nội dung bản đồ cấp tỉnh
|
tỉnh
|
130
|
3.66
|
76
|
Biên tập trình bày bản đồ hiện trạng rừng cấp tỉnh
|
tỉnh
|
14
|
3.66
|
77
|
Hội nghị tại địa phương (tỉnh)
|
Hội nghị
|
22
|
4.98
|
78
|
Lập hồ sơ quản lý rừng cho các chủ rừng
|
ha
|
0.004
|
3.66
|
79
|
Nhập hồ sơ vào máy tính
|
biểu
|
0.05
|
3.99
|
80
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ quản lý rừng cấp xã
|
Huyện
|
15
|
3.00
|
81
|
Xử lý số liệu hồ sơ của cấp xã
|
Huyện
|
10
|
3.00
|
82
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê ĐĐ cấp huyện
|
Huyện
|
3
|
3.00
|
83
|
Tiếp nhận hồ sơ quản lý rừng cấp huyện
|
tỉnh
|
20
|
3.33
|
84
|
Xử lý số liệu hồ sơ của cấp huyện
|
tỉnh
|
10
|
3.33
|
85
|
Tổng hợp số liệu kiểm ĐĐ cấp tỉnh
|
tỉnh
|
3
|
3.33
|
86
|
Chi phí vật liệu 5% chi phí nhân công
|
Công tác biên tập
bản đồ
|
5%
|
|
87
|
Chi phí máy 20% chi phí nhân công
|
20%
|
|
88
|
Quản lý phí đơn vị tư vấn (10% chi phí trực tiếp)
|
10%
|
|
89
|
Công phục vụ (1/15 số công ngoại nghiệp + nội
nghiệp)
|
Công/CT
|
1/15
|
4.03
|
90
|
Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công)
|
Công/CT
|
12%
|
4.32
|
Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/04/2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
12.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|