BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-ĐTĐL
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY TRÌNH DỰ BÁO CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG PHÁT CỦA CÁC NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG
TÁI TẠO
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN
LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày
02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện phân
phối;
Căn cứ Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định hệ thống điện truyền
tải;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hệ thống
điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình dự báo công suất, điện năng phát của các
nguồn điện năng lượng tái tạo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Cục, các Trưởng phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị
trường điện lực và Đào tạo thuộc Cục Điều tiết diện lực, Giám đốc Trung tâm Điều
độ hệ thống điện quốc gia, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội,
Tổng Giám đốc Tổng Công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Công ty điện
lực tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời
nối lưới, nhà máy điện gió và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Đặng
Hoàng An (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Lưu VT, HTĐ, PC.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Tuệ Quang
|
QUY
TRÌNH
DỰ
BÁO CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG PHÁT CỦA CÁC NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 67/QĐ-ĐTĐL ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Cục trưởng
Cục Điều tiết điện lực)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy trình này quy định về việc dự báo
công suất, điện năng phát của các nguồn điện năng lượng tái tạo gồm các nhà máy
điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió và các hệ thống điện mặt trời mái nhà
đấu nối vào hệ thống điện quốc gia để phục vụ công tác vận hành hệ thống điện.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện (Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia).
2. Chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời
nối lưới và nhà máy điện gió.
3. Tổng công ty Điện lực thành phố Hà
Nội, Tổng công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Công ty Điện lực cấp tỉnh).
4. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Trong Quy định này, những thuật ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Cấp điều độ có quyền điều khiển
là cấp điều độ có quyền chỉ huy, điều độ hệ thống điện theo phân cấp điều độ tại
Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành, bao gồm:
a) Cấp điều độ quốc gia;
b) Cấp điều độ miền;
c) Cấp điều độ phân phối tỉnh.
2. Cấp điều độ quốc gia là cấp chỉ
huy, điều độ cao nhất trong công tác điều độ hệ thống điện quốc gia. Cấp điều độ quốc
gia do Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia đảm nhiệm.
3. Cấp điều độ miền là cấp chỉ
huy, điều độ hệ thống điện miền thuộc quyền điều khiển, chịu sự chỉ huy trực tiếp
từ cấp điều độ quốc gia. Cấp điều độ miền
do các Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Bắc, Trung tâm Điều độ hệ thống điện
miền Nam và Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung đảm nhiệm.
4. Cấp điều độ phân phối tỉnh là cấp chỉ
huy, điều độ hệ thống điện phân phối trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, chịu sự chỉ huy trực tiếp về điều độ của Cấp điều độ miền tương ứng.
Cấp điều độ
phân phối tỉnh do đơn vị điều độ trực thuộc Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà
Nội, Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh và các Công ty Điện lực tỉnh đảm
nhiệm.
5. Chủ đầu tư các nhà máy điện năng
lượng tái tạo là tổ chức, cá nhân đầu tư, sở hữu nhà máy điện năng lượng mặt
trời nối lưới hoặc nhà máy điện gió.
6. Công suất khả dụng của nhà
máy năng lượng tái tạo (nhà máy) là công suất tối đa có khả năng phát theo khả
dụng thiết bị của nhà máy trong điều kiện không bị giới hạn về lưới điện và
năng lượng sơ cấp (gió, bức xạ nhiệt).
7. Công suất phát dự báo của
nhà máy năng lượng tái tạo là công suất tối đa có khả năng phát theo giới hạn về
năng lượng sơ cấp (gió, bức xạ nhiệt) và khả dụng thiết bị của nhà máy, trong
điều kiện không bị giới hạn về lưới điện. Công suất phát dự báo cho một thời điểm
được hiểu là giá trị trung bình công suất phát dự báo của nhà máy trong khoảng
thời gian có độ dài là độ phân giải của từng loại dự báo và kết thúc tại thời
điểm đó. Công suất phát dự báo cho một thời điểm được tính bằng tổng sản lượng
dự báo trong khoảng thời gian có độ dài là độ phân giải của từng loại dự báo
chia cho khoảng thời gian đó.
8. Công suất phát thực đo cho một
thời điểm là giá trị trung bình công suất phát thực của nhà máy trong khoảng thời
gian có độ dài là độ phân giải của từng loại dự báo và kết thúc tại thời điểm
đó. Công suất phát thực đo được tính bằng tổng sản lượng thực đo trong khoảng
thời gian có độ dài là độ phân giải của từng loại dự báo chia cho khoảng thời
gian đó.
9. GHI (Global Horizontal Irradiance)
là tổng bức xạ theo phương ngang.
10. Nguồn điện năng lượng tái tạo
là các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió và các hệ thống điện mặt
trời mái nhà.
11. Nhà máy điện mặt trời nối lưới là nhà máy
điện sử dụng năng lượng mặt trời để phát điện, có công suất đặt trên 01 MW và đấu
nối vào hệ thống điện quốc gia.
12. Nhà máy điện gió là nhà máy
điện sử dụng năng lượng gió để phát điện, có công suất đặt từ 01 MW trở lên và
đấu nối vào hệ thống điện quốc gia.
13. Hệ thống điện mặt trời mái nhà
là hệ thống điện mặt trời có các tấm quang điện được lắp đặt trên mái nhà của
công trình xây dựng và có công suất không quá 01 MW, đấu nối trực tiếp hoặc
gián tiếp vào lưới điện có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống của Bên
mua điện.
14. Năm N là năm hiện tại vận
hành thị trường điện, được tính theo năm dương lịch.
15. Ngày D là ngày giao dịch hiện
tại.
16. Tháng M là tháng hiện tại
vận hành thị trường điện, được tính theo tháng dương lịch.
17. Tuần W là tuần hiện tại
vận hành thị trường điện.
Điều 4. Trách nhiệm dự
báo công suất, điện năng phát các nguồn điện năng lượng tái tạo
1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện có trách nhiệm dự báo công suất, điện năng phát tháng tới và năm tới
của các nguồn điện năng lượng tái tạo theo quy định tại Quy trình này.
2. Chủ đầu tư nhà máy điện mặt trời nối
lưới, nhà máy điện gió có trách nhiệm dự báo và cung cấp cho Đơn vị vận hành hệ
thống điện và thị trường điện các số liệu dự báo liên quan đến nhà máy điện mặt
trời, nhà máy điện gió theo các quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 5
Quy trình này.
3. Các Công ty Điện lực cấp tỉnh có
trách nhiệm dự báo công suất phát các hệ thống điện mặt trời mái nhà thuộc phạm
vi quản lý và cung cấp cho Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện các
số liệu dự báo theo các khung thời gian được quy định tại các điểm a, b khoản 2
Điều 5 Quy trình này.
Chương II
YÊU
CẦU CHUNG VỀ DỰ BÁO CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG PHÁT CỦA CÁC NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI
TẠO
Điều 5. Yêu cầu về dự
báo công suất, điện năng phát của các nguồn điện năng lượng tái tạo
1. Việc dự báo công suất, điện năng
phát của các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió bao gồm các nội
dung sau:
a) Dự báo các thông tin trong ngày vận
hành;
b) Dự báo các thông tin ngày tới và dự
kiến 01 ngày tiếp theo;
c) Dự báo các thông tin tuần tới;
d) Dự báo các thông tin tháng tới;
đ) Dự báo các thông tin năm tới.
2. Việc dự báo công suất, điện năng
phát của hệ thống điện mặt trời mái nhà bao gồm các nội dung sau:
a) Dự báo các thông tin ngày tới và dự
kiến 01 ngày tiếp theo;
b) Dự báo các thông tin tuần tới;
c) Dự báo các thông tin tháng tới;
d) Dự báo các thông tin năm tới.
Điều 6. Yêu cầu về
phương pháp dự báo
Việc lựa chọn phương pháp dự báo công
suất, điện năng phát của các nguồn năng lượng tái tạo cần đảm bảo các yếu tố:
1. Phương pháp có khả năng thực hiện
được với số liệu sẵn có;
2. Phương pháp có khả năng phân tích
các yếu tố bất định.
Điều 7. Đánh giá kết
quả dự báo công suất phát
a) Sai số tuyệt đối phần trăm APE
(Absolute Percentage Error) của tín hiệu dự báo công suất phát thứ i trong khoảng
thời gian dự báo được bằng công thức sau:
Trong đó:
- APEi: sai số tuyệt
đối phần trăm của tín hiệu dự báo thứ i, %;
- Pidb: giá trị
công suất phát dự báo của tín hiệu dự báo thứ i, MW;
- Pitđ: giá trị
thực đo của tín hiệu dự báo thứ i, MW;
- Pđm: công suất định mức của
nhà máy, MW.
b) Độ chính xác của tín hiệu dự báo
công suất phát của từng loại dự báo được đánh giá theo sai số dự báo tuyệt đối
trung bình MAPE (Mean Absolute Percentage Error) bằng công thức sau:
Trong đó:
- MAPEk: sai số tuyệt
đối trung bình của loại dự báo k được nêu tại Điều 5 Quy trình
này, %;
- N: số tín hiệu dự báo được đánh giá
trong khung thời gian của loại dự báo;
- APEi: sai số tuyệt
đối phần trăm của tín hiệu dự báo thứ i, %.
c) Đối với nhà máy điện mặt trời không
trang bị pin tích trữ năng lượng: chỉ đánh giá cho các tín hiệu dự báo có thời
gian bắt đầu nằm trong khoảng thời gian từ 05h00 đến 18h30 cùng ngày.
Điều 8. Yêu cầu về
cung cấp dữ liệu dự báo
1. Kết nối dữ liệu dự báo công suất
phát
Các tín hiệu dự báo được kết nối và
truyền về Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện thông qua Trang
thông tin điện tử của hệ thống điện và thị trường điện đảm bảo an ninh mạng và
được thống nhất với Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện.
2. Biểu mẫu công bố dự báo
Các biểu mẫu tham khảo cho việc công bố
các tín hiệu dự báo được quy định tại Phụ lục I Quy
trình này.
3. Trách nhiệm của các đơn vị
a) Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện có trách nhiệm tạo kênh kết nối với các nhà máy điện và tích hợp số
liệu dự báo do các chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện
gió và các Công ty Điện lực cấp tỉnh gửi về thông qua Trang thông tin điện tử của
hệ thống điện và thị trường điện.
b) Chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời
nối lưới, nhà máy điện gió và các Công ty Điện lực cấp tỉnh có trách nhiệm tuân
thủ các yêu cầu dự báo và cung cấp dữ liệu dự báo cho Đơn vị vận hành hệ thống
điện và thị trường điện theo biểu mẫu quy định tại Phụ
lục I Quy trình này.
Điều 9. Yêu cầu về an
ninh và an toàn thông tin mạng
Chủ đầu tư các nhà máy điện mặt trời nối
lưới, nhà máy điện gió và các công ty Điện lực cấp tỉnh có trách nhiệm đảm bảo
dữ liệu được gửi đi được an toàn, bảo mật, chính xác và không gây hại cho hệ thống
công nghệ thông tin của đơn vị tiếp nhận dữ liệu.
Chương III
DỰ
BÁO CÔNG SUẤT, ĐIỆN NĂNG PHÁT CÁC NGUỒN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
Điều 10. Dự báo công
suất phát các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió trong ngày vận
hành
1. Độ phân giải tín hiệu dự báo: 15
phút.
2. Khoảng thời gian dự báo-trong ngày
vận hành là 04 giờ tiếp theo, với tổng số là 16 giá trị cho mỗi tín hiệu dự
báo.
3. Tần suất cập nhật dự báo
Các dự báo được cập nhật 30 phút/lần,
trước thời điểm bắt đầu của mỗi chu kỳ giao dịch thị trường điện. Riêng giá trị
công suất khả dụng được cập nhật khi có sự thay đổi so với dự báo ngày tới.
4. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
mặt trời nối lưới:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) GHI;
d) Nhiệt độ môi trường.
5. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
gió:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) Tốc độ gió (tại chiều cao cột gió);
d) Hướng gió (tại chiều cao cột gió);
đ) Nhiệt độ môi trường (tại chiều cao
cột gió);
e) Áp suất (tại chiều cao cột gió).
Điều 11. Dự báo công
suất phát các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió ngày tới (D+1)
và dự kiến 01 ngày tiếp theo (D+2)
1. Độ phân giải tín hiệu dự báo: 30
phút
2. Khoảng thời gian dự báo đối với dự
báo ngày tới là 48 giờ của 02 ngày tiếp theo, với tổng số là 96 giá trị cho mỗi
tín hiệu dự báo.
3. Tần suất cập nhật dự báo
Các dự báo được cập nhật 02 lần/ngày,
trước 08h00 và 15h00 hàng ngày.
4. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
mặt trời nối lưới:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) GHI;
d) Nhiệt độ môi trường.
5. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
gió:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) Tốc độ gió (tại chiều cao cột gió);
d) Hướng gió (tại chiều cao cột gió);
đ) Nhiệt độ môi trường (tại chiều cao
cột gió);
e) Áp suất (tại chiều cao cột gió).
Điều 12. Dự báo công
suất phát các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió tuần tới (W+1)
1. Độ phân giải tín hiệu dự báo: 30
phút
2. Khoảng thời gian dự báo đối với dự
báo tuần tới là 07 ngày của tuần tiếp theo, với tổng số là 336 giá trị cho mỗi
tín hiệu dự báo.
3. Tần suất cập nhật dự báo
Các dự báo được cập nhật 01 lần/tuần,
trước 17h00 thứ 2 hàng tuần.
4. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
mặt trời nối lưới:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) GHI;
d) Nhiệt độ môi trường;
5. Tín hiệu dự báo đối với nhà máy điện
gió:
a) Công suất phát dự báo;
b) Công suất khả dụng;
c) Tốc độ gió (tại chiều cao cột gió);
d) Hướng gió (tại chiều cao cột gió);
đ) Nhiệt độ môi trường (tại chiều cao
cột gió);
e) Áp suất (tại chiều cao cột gió).
Điều 13. Dự báo công
suất, điện năng phát các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió tháng
tới (M+1)
1. Độ phân giải tín hiệu dự báo: 1
ngày
2. Khoảng thời gian dự báo đối với dự
báo tháng tới là toàn bộ các ngày trong tháng.
3. Tần suất cập nhật dự báo:
Các dự báo được cập nhật 01 lần/tháng,
trước ngày 15 hàng tháng.
4. Tín hiệu dự báo:
a) Sản lượng điện từng ngày;
b) Biểu đồ công suất ngày điển hình.
Điều 14. Dự báo công
suất, điện năng phát các nhà máy điện mặt trời nối lưới, nhà máy điện gió năm tới
(N+1)
1. Độ phân giải tín hiệu dự báo: 1
tháng
2. Khoảng thời gian dự báo đối với dự
báo năm tới là toàn bộ các tháng trong năm.
3. Tần suất cập nhật dự báo: Các dự
báo được cập nhật 01 lần/năm, trước ngày 01 tháng 8 hàng năm.
4. Tín hiệu dự báo:
a) Sản lượng điện từng tháng;
b) Biểu đồ công suất ngày điển hình từng
tháng.
Điều 15. Dự báo công
suất phát các hệ thống điện mặt trời mái nhà
1. Các Công ty Điện lực cấp tỉnh có
trách nhiệm cung cấp cho Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện cập
nhật công suất lắp đặt các hệ thống điện mặt trời mái nhà thuộc phạm vi quản lý
của các Công ty Điện lực cấp tỉnh trước ngày 05 hàng tháng.
2. Các yêu cầu đối với việc dự báo
công suất phát các hệ thống điện mặt trời mái nhà:
a) Loại tín hiệu dự báo: tổng công suất
phát dự báo các hệ thống điện mặt trời mái nhà;
b) Độ phân giải tín hiệu dự báo: 30
phút;
c) Khoảng thời gian dự báo:
- Dự báo ngày tới (D+1) và định hướng
01 ngày tiếp theo (D+2): 48 giờ của 02 ngày tiếp theo, với tổng số là 96 giá trị
cho mỗi tín hiệu dự báo;
- Dự báo tuần tới (W+1): 07 ngày của
tuần tiếp theo, với tổng số là 336 giá trị cho mỗi tín hiệu dự báo;
- Dự báo tháng tới (M+1): toàn bộ
các ngày trong tháng;
- Dự báo năm tới (N+1): toàn bộ
các tháng trong năm.
d) Tần suất cập nhật:
- Dự báo ngày tới (D+1) và định hướng
01 ngày tiếp theo (D+2); Các dự báo được cập nhật 02 lần/ngày, trước 08h00 và
15h00 hàng ngày;
- Dự báo tuần tới (W+1): các dự báo
được cập nhật 01 lần/tuần, trước 17h00 thứ 2 hàng tuần;
- Dự báo tháng tới (M+1): các dự báo
được cập nhật 01 lần/tháng, trước ngày 15 hàng tháng;
- Dự báo năm tới (N+1): các dự báo
được cập nhật 01 lần/năm, trước ngày 01/8 hàng năm.
đ) Yêu cầu kết nối: Theo quy định tại
khoản 1 Điều 8 Quy trình này.
Điều 16. Các trường hợp
đặc biệt
1. Trong trường hợp công suất phát của
nhà máy điện được điều chỉnh theo yêu cầu của cấp Điều độ có quyền điều khiển
hoặc khi xảy ra các sự cố lưới điện ảnh hưởng đến công suất phát của nhà máy điện:
a) Đối với dự báo trong ngày vận hành,
ngày tới và định hướng 01 ngày tiếp theo: APE tương ứng với các thời điểm bị ảnh
hưởng sẽ được tính là 0%;
b) Đối với dự báo tuần tới: không đánh
giá sai số dự báo cho các thời điểm bị ảnh hưởng.
2. Tín hiệu công suất thực đo được
đánh giá sai lệch so với thực tế do lỗi hệ thống tại cấp điều độ có quyền điều
khiển: sai số APE tương ứng được tính bằng 0%.
Điều 17. Báo cáo đánh
giá
1. Hàng năm, căn cứ kế hoạch phát triển
nguồn điện năng lượng tái tạo cho năm tới và các ràng buộc về an ninh cung cấp
điện, Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm xác định
và công bố yêu cầu độ chính xác đối với từng khoảng thời gian dự báo công suất
phát của các nhà máy điện năng lượng tái tạo được quy định tại Điều 5 Quy trình
này.
2. Trước ngày 10 hàng tháng, Đơn vị vận
hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm lập báo cáo đánh giá kết
quả dự báo công suất phát của tháng trước liền kề của các nguồn điện năng lượng
tái tạo theo mẫu quy định tại Phụ lục II Quy trình
này và công bố trên Trang thông tin điện tử của hệ thống điện và thị trường điện.
3. Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Đơn
vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm lập báo cáo đánh
giá kết quả dự báo công suất phát của các nguồn điện năng lượng tái tạo năm trước
theo mẫu quy định tại Phụ lục II Quy trình này,
báo cáo Cục Điều tiết điện lực và
công bố trên Trang thông tin điện tử của hệ thống điện và thị trường điện./.
PHỤ
LỤC I
CÁC
BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN DỰ BÁO
(Ban
hành kèm theo Quy trình dự báo công suất, điện năng phát của các nguồn điện
năng lượng tái tạo)
Mẫu 01. Dự
báo công suất trong ngày vận hành của nhà máy điện gió
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo công suất trong ngày vận hành của nhà máy
điện gió
Nhà máy điện: …………
Dự báo trong ngày vận hành cho khung
thời gian từ [7:30] đến [11:15]
STT
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Công suất
phát dự báo (MW)
|
Công suất khả
dụng (MW)
|
Tốc độ gió
(m/s)
|
Hướng gió (°)
|
Nhiệt độ (°C)
|
Áp suất
(mbar)
|
1
|
[7:30]
|
[7:45]
|
|
|
|
|
|
|
2
|
[7:45]
|
[8:00]
|
|
|
|
|
|
|
3
|
[8:00]
|
[8:15]
|
|
|
|
|
|
|
4
|
[8:15]
|
[8:30]
|
|
|
|
|
|
|
5
|
[8:30]
|
[8:45]
|
|
|
|
|
|
|
6
|
[8:45]
|
[9:00]
|
|
|
|
|
|
|
7
|
[9:00]
|
[9:15]
|
|
|
|
|
|
|
8
|
[9:15]
|
[9:30]
|
|
|
|
|
|
|
9
|
[9:30]
|
[9:45]
|
|
|
|
|
|
|
10
|
[9:45]
|
[10:00]
|
|
|
|
|
|
|
11
|
[10:00]
|
[10:15]
|
|
|
|
|
|
|
12
|
[10:15]
|
[10:30]
|
|
|
|
|
|
|
13
|
[10:30]
|
[10:45]
|
|
|
|
|
|
|
14
|
[10:45]
|
[11:00]
|
|
|
|
|
|
|
15
|
[11:00]
|
[11:15]
|
|
|
|
|
|
|
16
|
[11:15]
|
[11:30]
|
|
|
|
|
|
|
(Các thời điểm trong dấu [ ] là ví dụ)
Mẫu 02. Dự
báo công suất trong ngày vận hành của nhà máy điện mặt trời nối lưới
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo công suất trong ngày vận hành của nhà máy
điện mặt trời nối lưới
Nhà máy điện: ………..
Dự báo trong ngày vận hành cho khung
thời gian từ [7:30] đến [11:15]
STT
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Công suất
phát dự báo (MW)
|
Công suất
khả dụng (MW)
|
Bức xạ (W/m2)
|
Nhiệt độ (°C)
|
1
|
[7:30]
|
[7:45]
|
|
|
|
|
2
|
[7:45]
|
[8:00]
|
|
|
|
|
3
|
[8:00]
|
[8:15]
|
|
|
|
|
4
|
[8:15]
|
[8:30]
|
|
|
|
|
5
|
[8:30]
|
[8:45]
|
|
|
|
|
6
|
[8:45]
|
[9:00]
|
|
|
|
|
7
|
[9:00]
|
[9:15]
|
|
|
|
|
8
|
[9:15]
|
[9:30]
|
|
|
|
|
9
|
[9:30]
|
[9:45]
|
|
|
|
|
10
|
[9:45]
|
[10:00]
|
|
|
|
|
11
|
[10:00]
|
[10:15]
|
|
|
|
|
12
|
[10:15]
|
[10:30]
|
|
|
|
|
13
|
[10:30]
|
[10:45]
|
|
|
|
|
14
|
[10:45]
|
[11:00]
|
|
|
|
|
15
|
[11:00]
|
[11:15]
|
|
|
|
|
16
|
[11:15]
|
[11:30]
|
|
|
|
|
(Các thời điểm trong dấu
[
]
là ví dụ)
Mẫu 03. Dự
báo công suất 02 ngày tới của nhà máy điện gió
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo công suất ngày tới và dự kiến 01 ngày tiếp theo của nhà máy điện
gió
Nhà máy điện: ……….
Dự báo từ ngày ... đến ngày ....
Dự báo sản lượng ngày D+1:
Dự báo sản lượng ngày D+2:
STT
|
Ngày
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Công suất
phát dự báo (MW)
|
Công suất khả
dụng (MW)
|
Tốc độ gió
(m/s)
|
Hướng gió
|
Nhiệt độ (°C)
|
Áp suất (mbar)
|
1
|
D+1
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
D+1
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
D+1
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
|
|
4
|
D+1
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
D+1
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
|
|
6
|
D+1
|
2:30
|
2:45
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
D+1
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
|
|
48
|
D+1
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
|
|
49
|
D+2
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
|
|
50
|
D+2
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
|
|
51
|
D+2
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
|
|
52
|
D+2
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
|
|
53
|
D+2
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
|
|
54
|
D+2
|
2:30
|
3:00
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
D+2
|
22:30
|
23:00
|
|
|
|
|
|
|
95
|
D+2
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
|
|
96
|
D+2
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 04. Dự
báo công suất, sản lượng phát 02 ngày tới của nhà máy điện mặt trời nối lưới/hệ
thống điện mặt trời mái nhà
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo công suất, sản lượng ngày tới và dự kiến
01 ngày tiếp theo của nhà máy điện mặt trời nối lưới/hệ thống điện mặt trời mái nhà
Nhà máy điện/Các hệ thống điện mặt trời
mái nhà tỉnh: ……….
Dự báo từ ngày ... đến ngày ....
Dự báo sản lượng ngày D+1:
Dự báo sản lượng ngày D+2:
STT
|
Ngày
|
Thời điểm
|
Kết thúc
|
Công suất
phát dự báo (MW)
|
Công suất
khả dụng (MW)
|
Bức xạ (W/m2)
|
Nhiệt độ (°C)
|
1
|
D+1
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
2
|
D+1
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
3
|
D+1
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
4
|
D+1
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
5
|
D+1
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
6
|
D+1
|
2:30
|
2:45
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
46
|
D+1
|
22:30
|
23:00
|
|
|
|
|
47
|
D+1
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
48
|
D+1
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
49
|
D+2
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
50
|
D+2
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
51
|
D+2
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
52
|
D+2
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
53
|
D+2
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
54
|
D+2
|
2:30
|
3:00
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
94
|
D+2
|
22:30
|
23:00
|
|
|
|
|
95
|
D+2
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
96
|
D+2
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
Mẫu 05. Dự
báo công suất và sản lượng phát tuần tới của nhà máy điện gió
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo tuần tới của nhà máy điện gió
Với mỗi tín hiệu dự báo (công suất
phát dự báo, công suất khả dụng, tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, áp suất), NMĐ
gửi kết quả dự báo trong 1 bảng tương ứng với biểu mẫu như sau:
Nhà máy điện: ………
Dự báo tuần tới: từ ngày ... đến ngày
...
Dự báo [Tên
Tín hiệu, ví dụ Công suất] tuần ... từ ngày ... đến ngày ...
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Thứ hai
[Đơn
vị]
|
Thứ ba
[Đơn
vị]
|
Thứ tư
[Đơn
vị]
|
Thứ năm
[Đơn
vị]
|
Thứ sáu
[Đơn
vị]
|
Thứ bảy
[Đơn
vị]
|
Thứ Chủ nhật
[Đơn
vị]
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
|
|
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
|
|
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
|
|
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
|
|
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
|
|
|
2:30
|
3:00
|
|
|
|
|
|
|
|
3:00
|
3:30
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
21:30
|
22:00
|
|
|
|
|
|
|
|
22:00
|
22:30
|
|
|
|
|
|
|
|
22:30
|
23:00
|
|
|
|
|
|
|
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
|
|
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự báo sản lượng tuần tới: từ ngày ...
đến ngày ...
Nhà máy ...
|
Thứ hai
[MWh]
|
Thứ ba
[MWh]
|
Thứ tư
[MWh]
|
Thứ năm
[MWh]
|
Thứ sáu
[MWh]
|
Thứ bảy
[MWh]
|
Chủ nhật
[MWh]
|
Tổng
[MWh]
|
Sản lượng ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 06. Dự
báo công suất và sản lượng tuần tới của nhà máy điện mặt trời nối lưới/hệ thống
điện mặt trời mái nhà
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo tuần tới của nhà máy điện mặt trời/ Các hệ thống
điện mặt trời mái nhà
Với mỗi tín hiệu dự báo (công suất,
công suất khả dụng, bức xạ, nhiệt độ), NMĐ/Công ty điện lực cấp tỉnh gửi kết quả
dự báo trong 1 bảng tương ứng với biểu mẫu như sau:
Nhà máy điện/Các hệ thống điện mặt trời
mái nhà tỉnh:
Dự báo tuần tới: từ ngày ... đến ngày
...
Dự báo [Tên Tín hiệu, ví dụ Công
suất] tuần ... từ ngày ... đến ngày ...
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Thứ hai
[Đơn
vị]
|
Thứ ba
[Đơn
vị]
|
Thứ tư
[Đơn
vị]
|
Thứ năm
[Đơn
vị]
|
Thứ sáu
[Đơn
vị]
|
Thứ bảy
[Đơn
vị]
|
Chủ nhật
[Đơn
vị]
|
0:00
|
0:30
|
|
|
|
|
|
|
|
0:30
|
1:00
|
|
|
|
|
|
|
|
1:00
|
1:30
|
|
|
|
|
|
|
|
1:30
|
2:00
|
|
|
|
|
|
|
|
2:00
|
2:30
|
|
|
|
|
|
|
|
2:30
|
3:00
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
21:30
|
22:00
|
|
|
|
|
|
|
|
22:00
|
22:30
|
|
|
|
|
|
|
|
22:30
|
23:00
|
|
|
|
|
|
|
|
23:00
|
23:30
|
|
|
|
|
|
|
|
23:30
|
0:00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự báo sản lượng tuần tới: từ ngày ...
đến ngày ...
Nhà máy ...
|
Thứ hai
[MWh]
|
Thứ ba
[MWh]
|
Thứ tư
[MWh]
|
Thứ năm
[MWh]
|
Thứ sáu
[MWh]
|
Thứ bảy
[MWh]
|
Chủ nhật
[MWh]
|
Tổng
[MWh]
|
Sản lượng ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 07. Dự
báo sản lượng và biểu đồ công suất điển hình tháng tới
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo tháng tới
Nhà máy điện/Các hệ thống điện mặt trời
mái nhà tỉnh:……
Dự báo tháng ...
Ngày
|
Sản lượng (MWh)
|
01 / … / 20..
|
|
02 / … / 20..
|
|
03 / … / 20..
|
|
04 / … / 20..
|
|
05 / … / 20..
|
|
06 / … / 20..
|
|
07 / … / 20..
|
|
08 / … / 20..
|
|
09 / … / 20..
|
|
10 / … / 20..
|
|
11 / … / 20..
|
|
12 / … / 20..
|
|
13 / … / 20..
|
|
14 / … / 20..
|
|
15 / … / 20..
|
|
16 / … / 20..
|
|
17 / … / 20..
|
|
18 / … / 20..
|
|
19 / … / 20..
|
|
20 / … / 20..
|
|
21 / … / 20..
|
|
22 / … / 20..
|
|
23 / … / 20..
|
|
24 / … / 20..
|
|
25 / … / 20..
|
|
26 / … / 20..
|
|
27 / … / 20..
|
|
28 / … / 20..
|
|
29 / … / 20..
|
|
30 / … / 20..
|
|
31 / … / 20..
|
|
Tổng SL tháng
|
|
Công suất dự báo cho ngày điển hình:
(Đơn vị MW)
Nhà máy ...
|
Công suất ngày điển
hình tháng ... (MW)
|
0:00
|
|
0:30
|
|
1:00
|
|
1:30
|
|
2:00
|
|
2:30
|
|
3:00
|
|
…
|
|
…
|
|
21:30
|
|
22:00
|
|
22:30
|
|
Mẫu 08. Dự
báo sản lượng và biểu đồ điển hình năm tới
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO
Cung cấp
thông tin dự báo năm tới
Nhà máy điện/Các hệ thống điện mặt trời
mái nhà tỉnh: …..
Dự báo tháng ……
Tháng
|
Sản lượng (MWh)
|
01 / 20…
|
|
02 / 20…
|
|
03 / 20…
|
|
04 / 20…
|
|
05 / 20…
|
|
06 / 20…
|
|
07 / 20…
|
|
08 / 20…
|
|
09 / 20…
|
|
10 / 20…
|
|
11 / 20…
|
|
12 / 20…
|
|
Tổng sản lượng năm
|
|
Công suất dự báo cho ngày điển hình: (Đơn vị
MW)
Giờ
|
Công suất ngày điển hình tháng…. (MW)
|
0:00
|
|
0:30
|
|
1:00
|
|
1:30
|
|
2:00
|
|
2:30
|
|
3:00
|
|
…
|
|
…
|
|
21:30
|
|
22:00
|
|
22:30
|
|
PHỤ
LỤC II
MẪU
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
TÊN CÔNG TY
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…-…
|
……………, ngày …. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ DỰ BÁO
CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN/ CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ
Tháng... năm
...
Nhà máy điện/Công
ty điện lực……
I. KHOẢNG THỜI GIAN ĐÁNH GIÁ
Bắt đầu: 0h00 ngày tháng
năm
Kết thúc: 23h45 ngày tháng năm
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
[Cấp điều độ ....] và [Đơn vị] thực hiện
đánh giá sai số dự báo NLTT Nhà máy điện ….. trong tháng theo Căn
cứ ………… Các nội dung
đã đánh
giá
bao gồm:
- Đánh giá sai số dự báo trong ngày vận
hành;
- Đánh giá sai số dự báo ngày tới;
- Đánh giá sai số dự báo [tuần/tháng/năm]
tới;
- Các bước kiểm tra được thực hiện
theo kịch bản kiểm tra được chủ đầu tư và đơn vị vận hành hệ thống điện và thị
trường điện thống nhất.
- ……….
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá kết quả dự báo trong ngày
vận hành:
- Tổng số lần dự báo trong tháng:
- Yêu cầu độ chính xác:
- Kết quả đánh giá dự báo so với độ
chính xác yêu cầu:
- Kết luận:
2. Đánh giá kết quả dự báo ngày tới và
định hướng 01 ngày tiếp theo
- Tổng số lần dự báo trong tháng:
- Yêu cầu độ chính xác:
- Kết quả đánh giá dự báo so với độ
chính xác yêu cầu:
- Kết luận:
3. Đánh giá kết quả dự báo tuần tới
- Tổng số giá trị dự báo trong tháng:
- Yêu cầu độ chính xác:
- Kết quả đánh giá dự báo so với độ
chính xác yêu cầu
- Kết luận:
4. Đánh giá kết quả dự báo tháng tới
- Tổng số giá trị dự báo trong tháng:
- Yêu cầu độ chính xác:
- Kết quả đánh giá dự báo so với độ
chính xác yêu cầu:
- Kết luận:
5. Đánh giá kết quả dự báo năm tới
- Tổng số giá trị dự báo trong năm:
- Yêu cầu độ chính xác:
- Kết quả đánh giá dự báo so với độ
chính xác yêu cầu:
- Kết luận:
6. Tồn tại và kiến nghị
- Các tồn tại trong quá trình đánh
giá:
- Các kiến nghị nhà máy cần thực hiện:
7. Kết luận
- …
- …
Phụ lục:
- Chi tiết các lần dự
báo trong ngày vận hành không đạt;
- Chi tiết các lần dự
báo ngày tới và 01 ngày tiếp theo không đạt;
- Chi tiết các giá trị
dự báo tuần tới không đạt.
- Chi tiết các giá trị
dự báo tháng tới không đạt.
- Chi tiết các giá trị
dự báo năm tới không đạt.