Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 646/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 27/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 646/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 23 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:

Chỉ số

Nội dung

Kết quả

Chỉ số 1

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

100,0

1.1

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)

36,7

1.2

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)

63,3

Chỉ số 2

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)

34,7

Chỉ số 3

Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

100,0

Chỉ số 4

Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)

17,5

Chỉ số 5

Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững

5.1

Bền vững (%)

14,5

5.2

Tương đối bền vững (%)

5.3

Kém bền vững (%)

58,8

5.4

Không hoạt động (%)

26,7

(Chi tiết có các biểu mẫu đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


Biểu 01: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Tên Huyện/Xã

Thông tin chung

Tỷ lệ (%) HGĐ(***) sử dụng nước HVS

Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch từ công trình CNTT

Hộ nghèo

Tổng số HGĐ

Nguồn nước sử dụng

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL

Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT

Tổng (%)

Số hộ

Tổng (%)

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS (****)

Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch

CNNL(*)

CNTT (**)

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

HUYỆN AN LÃO

7.582

5.252

2.330

5.252

69,3

2.330

30,7

100,0

332

4,4

1.769

1.769

100,0

23

1,3

1

Xã An Dũng

481

481

481

100,0

100,0

213

213

100,0

2

Xã An Hòa

3.229

3.229

3.229

100,0

100,0

306

306

100,0

3

Xã An Hưng

467

345

122

345

73,9

122

26,1

100,0

153

153

100,0

4

Xã An Nghĩa

211

3

208

3

1,4

208

98,6

100,0

134

134

100,0

5

Xã An Quang

387

28

359

28

7,2

359

92,8

100,0

149

149

100,0

6

Xã An Tân

1.303

968

335

968

74,3

335

25,7

100,0

332

25,5

128

128

100,0

23

18,0

7

Xã An Toàn

251

56

195

56

22,3

195

77,7

100,0

170

170

100,0

8

Xã An Trung

709

540

169

540

76,2

169

23,8

100,0

162

162

100,0

9

Xã An Vinh

544

83

461

83

15,3

461

84,7

100,0

354

354

100,0

II

HUYỆN HOÀI ÂN

25.552

21.137

4.415

21.137

82,7

4.415

17,3

100,0

3.976

15,6

1.450

1.450

100,0

150

10,3

1

Xã Ân Đức

2.900

2.580

320

2.580

89,0

320

11,0

100,0

320

11,0

112

112

100,0

9

8,0

2

Xã Ân Hảo Đông

2.249

2.249

2.249

100,0

100,0

75

75

100,0

3

Xã Ân Hảo Tây

1.371

843

528

843

61,5

528

38,5

100,0

528

38,5

90

90

100,0

24

26,7

4

Xã Ân Hữu

1.793

1.793

1.793

100,0

100,0

109

109

100,0

5

Xã Ân Mỹ

1.967

1.967

1.967

100,0

100,0

83

83

100,0

6

Xã Ân Nghĩa

2.687

1.945

742

1.945

72,4

742

27,6

100,0

742

27,6

229

229

100,0

44

19,2

7

Xã Ân Phong

2.189

1.959

230

1.959

89,5

230

10,5

100,0

230

10,5

120

120

100,0

9

7,5

8

Xã Ân Sơn

188

110

78

110

58,5

78

41,5

100,0

41

41

100,0

9

Xã Ân Thạnh

2.706

2.304

402

2.304

85,1

402

14,9

100,0

402

14,9

150

150

100,0

16

10,7

10

Xã Ân Tín

2.670

2.291

379

2.291

85,8

379

14,2

100,0

379

14,2

75

75

100,0

7

9,3

11

Xã Ân Tường Đông

1.510

952

558

952

63,0

558

37,0

100,0

558

37,0

73

73

100,0

19

26,0

12

Xã Ân Tường Tây

2.397

1.580

817

1.580

65,9

817

34,1

100,0

817

34,1

93

93

100,0

22

23,7

13

Xã Bok Tới

524

436

88

436

83,2

88

16,8

100,0

110

110

100,0

14

Xã Dak Mang

401

128

273

128

31,9

273

68,1

100,0

90

90

100,0

III

HUYỆN PHÙ CÁT

47.090

26.453

20.637

26.453

56,2

20.637

43,8

100,0

20.637

43,8

1.113

1.113

100,0

443

39,8

1

Xã Cát Chánh

1.976

14

1.962

14

0,7

1.962

99,3

100,0

1.962

99,3

75

75

100,0

75

100,0

2

Xã Cát Hải

2.004

2.004

2.004

100,0

100,0

78

78

100,0

3

Xã Cát Hanh

4.269

1.806

2.463

1.806

42,3

2.463

57,7

100,0

2.463

57,7

77

77

100,0

31

40,3

4

Xã Cát Hiệp

2.229

2.229

2.229

100,0

100,0

56

56

100,0

5

Xã Cát Hưng

2.056

25

2.031

25

1,2

2.031

98,8

100,0

2.031

98,8

28

28

100,0

28

100,0

6

Xã Cát Khánh

3.616

931

2.685

931

25,7

2.685

74,3

100,0

2.685

74,3

75

75

100,0

39

52,0

7

Xã Cát Lâm

2.074

2.074

2.074

100,0

100,0

65

65

100,0

8

Xã Cát Minh

3.882

428

3.454

428

11,0

3.454

89,0

100,0

3.454

89,0

73

73

100,0

73

100,0

9

Xã Cát Nhơn

2.725

13

2.712

13

0,5

2.712

99,5

100,0

2.712

99,5

83

83

100,0

83

100,0

10

Xã Cát Sơn

1.526

1.526

1.526

100,0

100,0

63

63

100,0

11

Xã Cát Tài

2.807

2.807

2.807

100,0

100,0

58

58

100,0

12

Xã Cát Tân

4.873

3.597

1.276

3.597

73,8

1.276

26,2

100,0

1.276

26,2

72

72

100,0

13

18,1

13

Xã Cát Thắng

2.099

27

2.072

27

1,3

2.072

98,7

100,0

2.072

98,7

69

69

100,0

69

100,0

14

Xã Cát Thành

2.766

1.896

870

1.896

68,5

870

31,5

100,0

870

31,5

75

75

100,0

17

22,7

15

Xã Cát Trinh

3.852

3.274

578

3.274

85,0

578

15,0

100,0

578

15,0

70

70

100,0

7

10,0

16

Xã Cát Tường

4.336

3.802

534

3.802

87,7

534

12,3

100,0

534

12,3

96

96

100,0

8

8,3

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

42.680

32.727

9.953

32.727

76,7

9.953

23,3

100,0

9.953

23,3

1.048

1.048

100,0

155

14,8

1

Xã Mỹ An

2.298

2.298

2.298

100,0

100,0

56

56

100,0

2

Xã Mỹ Cát

1.866

752

1.114

752

40,3

1.114

59,7

100,0

1.114

59,7

26

26

100,0

11

42,3

3

Xã Mỹ Chánh

3.494

930

2.564

930

26,6

2.564

73,4

100,0

2.564

73,4

50

50

100,0

26

52,0

4

Xã Mỹ Chánh Tây

1.100

825

275

825

75,0

275

25,0

100,0

275

25,0

31

31

100,0

5

16,1

5

Xã Mỹ Châu

2.383

1.043

1.340

1.043

43,8

1.340

56,2

100,0

1.340

56,2

68

68

100,0

27

39,7

6

Xã Mỹ Đức

2.148

1.244

904

1.244

57,9

904

42,1

100,0

904

42,1

62

62

100,0

18

29,0

7

Xã Mỹ Hiệp

4.566

4.566

4.566

100,0

100,0

65

65

100,0

8

Xã Mỹ Hòa

2.395

2.395

2.395

100,0

100,0

42

42

100,0

9

Xã Mỹ Lộc

2.168

2.164

4

2.164

99,8

4

0,2

100,0

4

0,2

59

59

100,0

10

Xã Mỹ Lợi

2.064

1.531

533

1.531

74,2

533

25,8

100,0

533

25,8

67

67

100,0

12

17,9

11

Xã Mỹ Phong

2.244

1.653

591

1.653

73,7

591

26,3

100,0

591

26,3

70

70

100,0

13

18,6

12

Xã Mỹ Quang

2.020

720

1.300

720

35,6

1.300

64,4

100,0

1.300

64,4

30

30

100,0

14

46,7

13

Xã Mỹ Tài

2.893

2.156

737

2.156

74,5

737

25,5

100,0

737

25,5

87

87

100,0

16

18,4

14

Xã Mỹ Thắng

2.694

2.694

2.694

100,0

100,0

100

100

100,0

15

Xã Mỹ Thành

2.834

2.243

591

2.243

79,1

591

20,9

100,0

591

20,9

92

92

100,0

13

14,1

16

Xã Mỹ Thọ

3.695

3.695

3.695

100,0

100,0

102

102

100,0

17

Xã Mỹ Trinh

1.818

1.818

1.818

100,0

100,0

41

41

100,0

V

HUYỆN TÂY SƠN

32.140

21.109

11.031

21.109

65,7

11.031

34,3

100,0

10.897

33,9

984

984

100,0

264

26,8

1

Xã Bình Hòa

2.380

2.380

2.380

100,0

100,0

55

55

100,0

2

Xã Bình Nghi

4.482

4.382

100

4.382

97,8

100

2,2

100,0

100

2,2

98

98

100,0

2

2,0

3

Xã Bình Tân

1.932

1.798

134

1.798

93,1

134

6,9

100,0

74

74

100,0

4

Xã Bình Thành

2.918

2.918

2.918

100,0

100,0

100

100

100,0

5

Xã Bình Thuận

2.317

2.317

2.317

100,0

100,0

69

69

100,0

6

Xã Bình Tường

2.900

2.900

2.900

100,0

100,0

2.900

100,0

50

50

100,0

50

100,0

7

Xã Tây An

1.492

1.492

1.492

100,0

100,0

64

64

100,0

8

Xã Tây Bình

1.596

1.596

1.596

100,0

100,0

48

48

100,0

9

Xã Tây Giang

3.290

655

2.635

655

19,9

2.635

80,1

100,0

2.635

80,1

134

134

100,0

75

56,0

10

Xã Tây Phú

2.553

428

2.125

428

16,8

2.125

83,2

100,0

2.125

83,2

78

78

100,0

45

57,7

11

Xã Tây Thuận

1.969

556

1.413

556

28,2

1.413

71,8

100,0

1.413

71,8

52

52

100,0

52

100,0

12

Xã Tây Vinh

1.937

1.937

1.937

100,0

100,0

98

98

100,0

13

Xã Tây Xuân

1.989

650

1.339

650

32,7

1.339

67,3

100,0

1.339

67,3

46

46

100,0

22

47,8

14

Xã Vĩnh An

385

385

385

100,0

100,0

385

100,0

18

18

100,0

18

100,0

VI

HUYỆN TUY PHƯỚC

46.741

20.912

25.829

20.912

44,7

25.829

55,3

100,0

25.829

55,3

1.133

1.133

100,0

585

51,6

1

Xã Phước An

5.595

5.092

503

5.092

91,0

503

9,0

100,0

503

9,0

192

192

100,0

12

6,3

2

Xã Phước Hiệp

5.885

4.528

1.357

4.528

76,9

1.357

23,1

100,0

1.357

23,1

72

72

100,0

12

16,7

3

Xã Phước Hòa

4.573

456

4.117

456

10,0

4.117

90,0

100,0

4.117

90,0

105

105

100,0

66

62,9

4

Xã Phước Hưng

3.786

1.576

2.210

1.576

41,6

2.210

58,4

100,0

2.210

58,4

75

75

100,0

31

41,3

5

Xã Phước Lộc

4.739

4.739

4.739

100,0

100,0

112

112

100,0

6

Xã Phước Nghĩa

1.321

180

1.141

180

13,6

1.141

86,4

100,0

1.141

86,4

22

22

100,0

12

54,5

7

Xã Phước Quang

3.167

805

2.362

805

25,4

2.362

74,6

100,0

2.362

74,6

94

94

100,0

94

100,0

8

Xã Phước Sơn

6.641

184

6.457

184

2,8

6.457

97,2

100,0

6.457

97,2

149

149

100,0

149

100,0

9

Xã Phước Thắng

2.628

14

2.614

14

0,5

2.614

99,5

100,0

2.614

99,5

104

104

100,0

104

100,0

10

Xã Phước Thành

3.528

3.019

509

3.019

85,6

509

14,4

100,0

509

14,4

114

114

100,0

11

9,6

11

Xã Phước Thuận

4.878

319

4.559

319

6,5

4.559

93,5

100,0

4.559

93,5

94

94

100,0

94

100,0

VII

HUYỆN VÂN CANH

6.890

5.108

1.782

5.108

74,1

1.782

25,9

100,0

78

1,1

1.405

1.405

100,0

10

0,7

1

Xã Canh Hiển

854

555

299

555

65,0

299

35,0

100,0

28

28

100,0

2

Xã Canh Hiệp

728

606

122

606

83,2

122

16,8

100,0

52

7,1

268

268

100,0

10

3,7

3

Xã Canh Hòa

590

557

33

557

94,4

33

5,6

100,0

187

187

100,0

4

Xã Canh Liên

787

787

787

100,0

100,0

428

428

100,0

5

Xã Canh Thuận

1.004

489

515

489

48,7

515

51,3

100,0

415

415

100,0

6

Xã Canh Vinh

2.927

2.901

26

2.901

99,1

26

0,9

100,0

26

0,9

79

79

100,0

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

8.119

4.820

3.299

4.820

59,4

3.299

40,6

100,0

2.168

26,7

1.848

1.848

100,0

186

10,1

1

Xã Vĩnh Hảo

904

347

557

347

38,4

557

61,6

100,0

557

61,6

89

89

100,0

38

42,7

2

Xã Vĩnh Hiệp

1.048

615

433

615

58,7

433

41,3

100,0

433

41,3

289

289

100,0

84

29,1

3

Xã Vĩnh Hòa

624

412

212

412

66,0

212

34,0

100,0

249

249

100,0

4

Xã Vĩnh Kim

570

262

308

262

46,0

308

54,0

100,0

301

301

100,0

5

Xã Vĩnh Quang

1.570

1.150

420

1.150

73,2

420

26,8

100,0

420

26,8

66

66

100,0

12

18,2

6

Xã Vĩnh Sơn

1.001

907

94

907

90,6

94

9,4

100,0

459

459

100,0

7

Xã Vĩnh Thịnh

1.950

1.071

879

1.071

54,9

879

45,1

100,0

758

38,9

190

190

100,0

52

27,4

8

Xã Vĩnh Thuận

452

56

396

56

12,4

396

87,6

100,0

205

205

100,0

IX

THỊ XÃ AN NHƠN

29.033

20.058

8.975

20.058

69,1

8.975

30,9

100,0

8.975

30,9

449

449

100,0

118

26,3

1

Xã Nhơn An

2.962

1.308

1.654

1.308

44,2

1.654

55,8

100,0

1.654

55,8

46

46

100,0

18

39,1

2

Xã Nhơn Hạnh

3.132

1.834

1.298

1.834

58,6

1.298

41,4

100,0

1.298

41,4

49

49

100,0

14

28,6

3

Xã Nhơn Hậu

3.930

3.758

172

3.758

95,6

172

4,4

100,0

172

4,4

56

56

100,0

2

3,6

4

Xã Nhơn Khánh

2.550

2.550

2.550

100,0

100,0

48

48

100,0

5

Xã Nhơn Lộc

2.647

1.316

1.331

1.316

49,7

1.331

50,3

100,0

1.331

50,3

48

48

100,0

17

35,4

6

Xã Nhơn Mỹ

3.185

3.185

3.185

100,0

100,0

41

41

100,0

7

Xã Nhơn Phong

2.463

386

2.077

386

15,7

2.077

84,3

100,0

2.077

84,3

39

39

100,0

39

100,0

8

Xã Nhơn Phúc

3.108

3.108

3.108

100,0

100,0

41

41

100,0

9

Xã Nhơn Tân

2.361

1.161

1.200

1.161

49,2

1.200

50,8

100,0

1.200

50,8

36

36

100,0

13

36,1

10

Xã Nhơn Thọ

2.695

1.452

1.243

1.452

53,9

1.243

46,1

100,0

1.243

46,1

45

45

100,0

15

33,3

X

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

17.355

11.932

5.423

11.932

68,8

5.423

31,2

100,0

5.423

31,2

208

208

100,0

46

22,1

1

Xã Hoài Châu

2.992

2.986

6

2.986

99,8

6

0,2

100,0

6

0,2

34

34

100,0

2

Xã Hoài Châu Bắc

2.955

2.843

112

2.843

96,2

112

3,8

100,0

112

3,8

64

64

100,0

2

3,1

3

Xã Hoài Hải

1.868

1.868

1.868

100,0

100,0

1.868

100,0

4

Xã Hoài Mỹ

3.849

631

3.218

631

16,4

3.218

83,6

100,0

3.218

83,6

55

55

100,0

42

76,4

5

Xã Hoài Phú

2.657

2.438

219

2.438

91,8

219

8,2

100,0

219

8,2

34

34

100,0

2

5,9

6

Xã Hoài Sơn

3.034

3.034

3.034

100,0

100,0

21

21

100,0

XI

TP QUY NHƠN

7.319

1.606

5.713

1.606

21,9

5.713

78,1

100,0

5.713

78,1

18

18

100,0

14

77,8

1

Xã Nhơn Châu

608

608

608

100,0

100,0

608

100,0

7

7

100,0

7

100,0

2

Xã Nhơn Hải

1.481

1.481

1.481

100,0

100,0

1.481

100,0

3

3

100,0

3

100,0

3

Xã Nhơn Hội

1.349

403

946

403

29,9

946

70,1

100,0

946

70,1

4

Xã Nhơn Lý

2.054

329

1.725

329

16,0

1.725

84,0

100,0

1.725

84,0

5

Xã Phước Mỹ

1.827

874

953

874

47,8

953

52,2

100,0

953

52,2

8

8

100,0

4

50,0

Tổng

270.501

171.114

99.387

171.114

63,3

99.387

36,7

100,0

93.981

34,7

11.425

11.425

100,0

1.994

17,5

Ghi chú:

- Kết quả số liệu cập nhật, bổ sung đến ngày 31/12/2023; trong đó, UBND huyện Phù Mỹ cập nhật, bổ sung số liệu

(*) CNNL: Cấp nước nhỏ lẻ; (**) CNTT: Cấp nước tập trung; (***) HGĐ: Hộ gia đình; (****) HVS: Hợp vệ sinh

Biểu 02: CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Công trình

Loại hình

Công suất (*)

Loại hình quản lý

Bơm dẫn

Tự chảy

Thiết kế (m3/ngđ)

Thiết kế (hộ)

Sử dụng thực tế (hộ)

Tỷ lệ % hộ sử dụng thực tế/ thiết kế

Cộng đồng

HTX

Đơn vị sự nghiệp công lập

Doanh nghiệp

Khác (UBND xã,…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

HUYỆN AN LÃO

47

2.209

3.820

1.998

52,3

46

1

I.1

Xã An Dũng

1

520

520

481

92,5

1

1

CNTT xã An Dũng

1

520

520

481

92,5

1

I.2

Xã An Hòa

3

70

150

3

2

CN thôn Trà Cong - xóm 1

1

20

50

1

3

CN thôn Trà Cong - xóm 2

1

20

50

1

4

CN thôn Trà Cong - xóm 2+3

1

30

50

1

I.3

Xã An Hưng

5

328

420

122

29,0

5

5

CN thôn 1

1

152

130

122

93,8

1

6

CN thôn 2

1

36

80

1

7

CN thôn 3

1

40

70

1

8

CN thôn 3, thôn 5

1

50

70

1

9

CN thôn 4

1

50

70

1

I.4

Xã An Nghĩa

4

162

240

208

86,7

4

10

CN thôn 1, thôn 2

1

30

70

84

120,0

1

11

CN thôn 3

1

72

70

38

54,3

1

12

CN thôn 4

1

30

50

41

82,0

1

13

CN thôn 5

1

30

50

45

90,0

1

I.5

Xã An Quang

9

230

580

359

61,9

9

14

CN thôn 2

1

30

100

55

55,0

1

15

CN thôn 2 - Khu giãn dân

1

20

50

27

54,0

1

16

CN thôn 2 - TT xã

1

20

50

27

54,0

1

17

CN thôn 3

1

30

80

33

41,3

1

18

CN thôn 3 - Xen Ghét

1

30

80

33

41,3

1

19

CN thôn 4

1

30

70

69

98,6

1

20

CN thôn 5

1

30

70

56

80,0

1

21

CN thôn 6

1

20

50

27

54,0

1

22

CN thôn 3-Nước Ban

1

20

30

32

106,7

1

I.6

Xã An Tân

1

50

100

3

3,0

1

23

CN thôn Gò Đồn

1

50

100

3

3,0

1

I.7

Xã An Toàn

5

160

340

195

57,4

5

24

CN thôn 1

1

30

80

80

100,0

1

25

CN thôn 2 - làng Cũ

1

40

70

31

44,3

1

26

CN thôn 2 - làng Mới

1

30

80

61

76,3

1

27

CN thôn 3

1

30

60

15

25,0

1

28

CN thôn 3 - Suối gà

1

30

50

8

16,0

1

I.8

Xã An Trung

8

325

670

169

25,2

8

29

CN thôn 1

1

40

150

54

36,0

1

30

CN thôn 3, thôn 8

1

25

70

25

35,7

1

31

CN thôn 4

1

40

70

1

32

CN thôn 5

1

50

80

18

22,5

1

33

CN thôn 6 - Làng Mít

1

40

70

18

25,7

1

34

CN thôn 6 - Làng Đồng Nông

1

40

50

18

36,0

1

35

CN thôn 6 - Làng Nước Loi

1

40

50

36

72,0

1

36

CN thôn TMangGhen

1

50

130

1

I.9

Xã An Vinh

11

364

800

461

57,6

11

37

CN thôn 1 - Nước Nghiêm

1

53

90

51

56,7

1

38

CN thôn 2 - Nước Lâu

1

50

120

117

97,5

1

39

CN thôn 3 - Làng dưới

1

30

80

11

13,8

1

40

CN thôn 3 - Làng trên

1

30

80

11

13,8

1

41

CN thôn 3 - TT xã

1

38

60

11

18,3

1

42

CN thôn 4 - Làng Prêu

1

20

50

32

64,0

1

43

CN thôn 4 - Làng Tre

1

20

40

16

40,0

1

44

CN thôn 5

1

33

70

60

85,7

1

45

CN thôn 6

1

30

70

53

75,7

1

46

CN thôn 7 - Làng Pleng

1

30

50

50

100,0

1

47

CN thôn 7 - Làng Vá Sun

1

30

90

49

54,4

1

II

HUYỆN HOÀI ÂN

19

5.306

9.631

3.463

36,0

12

5

2

II.1

Xã Ân Hảo Đông

1

776

500

1

48

CN thôn Bình Hoà Nam

1

776

500

1

II.2

Xã Ân Hảo Tây

2

537

955

528

55,3

1

1

49

CN thôn Tân Xuân

1

20

75

1

50

CN xã Ân Hảo Tây

1

517

880

528

60,0

1

II.3

Xã Ân Nghĩa

2

708

1.300

742

57,1

1

1

51

CN xã Ân Nghĩa

1

195

300

1

52

CNSH xã Ân Nghĩa

1

513

1000

742

74,2

1

II.4

Xã Ân Sơn

2

112

225

78

34,7

2

53

CN Đồng Nhà Mười

1

44

65

17

26,2

1

54

CN T1, T2

1

68

160

61

38,1

1

II.5

Xã Ân Tín

2

1.250

2.713

379

14,0

1

1

55

CN Khu giãn dân Vĩnh Đức

1

250

313

1

56

CNSH xã Ân Tín

1

1.000

2.400

379

15,8

1

II.6

Xã Ân Tường Đông

1

378

713

558

78,3

1

57

CN xã Ân Tường Đông

1

378

713

558

78,3

1

II.7

Xã Ân Tường Tây

1

1.000

2.400

817

34,0

1

58

CN xã Ân Tường Tây

1

1.000

2.400

817

34,0

1

II.8

Xã Bok Tới

5

335

400

88

22,0

5

59

CN T1

1

70

50

1

60

CN T2

1

80

80

1

61

CN T4

1

70

100

64

64,0

1

62

CN T5

1

40

105

10

9,5

1

63

CN T6 - Gò Dũng

1

75

65

14

21,5

1

II.9

Xã Dak Mang

3

210

425

273

64,2

3

64

CN làng O11

1

90

150

1

65

CN làng O6, O10

1

70

175

171

97,7

1

66

CN T6 - Đăk Mang

1

50

100

102

102,0

1

III

HUYỆN PHÙ CÁT

7

11.945

29.275

29.553

100,9

1

1

3

2

III.1

Xã Cát Hanh

2

2.800

3.875

2.737

70,6

1

1

67

CN Chợ Gồm (cũ)

1

1.000

1.375

1

68

CN xã Cát Hanh

1

1.800

2.500

2.737

109,5

1

III.2

Xã Cát Khánh

1

1.450

3.698

3.555

96,1

1

69

CN Cát Khánh

1

1.450

3.698

3.555

96,1

1

III.3

Xã Cát Minh

1

840

2.500

4.156

166,2

1

70

CN Cát Minh

1

840

2.500

4.156

166,2

1

III.4

Xã Cát Nhơn

1

5.600

16.730

18.629

111,4

1

71

CN huyện Phù Cát

1

5.600

16.730

18.629

111,4

1

III.5

Xã Cát Tân

1

55

250

1

72

CN Kiều An

1

55

250

1

III.6

Xã Cát Tường

1

1200

2222

476

21,4

1

73

CN Cát Tường

1

1.200

2.222

476

21,4

1

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

6

2

7.580

15.292

7.161

46,8

2

6

IV.1

Xã Mỹ Chánh

1

2.000

4.725

3.192

67,6

1

74

CN Mỹ Chánh

1

2.000

4.725

3.192

67,6

1

IV.2

Xã Mỹ Châu

1

1.400

2.270

1.340

59,0

1

75

CN Mỹ Châu

1

1.400

2.270

1.340

59,0

1

IV.3

Xã Mỹ Đức

1

1.200

1.964

904

46,0

1

76

CN Mỹ Đức

1

1.200

1.964

904

46,0

1

IV.4

Xã Mỹ Phong

1

580

2.020

397

19,7

1

77

CN Mỹ Phong

1

580

2.020

397

19,7

1

IV.5

Xã Mỹ Tài

1

1.600

2.800

737

26,3

1

78

CN Mỹ Tài

1

1.600

2.800

737

26,3

1

IV.6

Xã Mỹ Thắng

2

400

550

2

79

CN thôn 7

1

100

400

1

80

CN thôn 9

1

300

150

1

IV.7

Xã Mỹ Thành

1

400

963

591

61,4

1

81

CN Mỹ Thành

1

400

963

591

61,4

1

V

HUYỆN TÂY SƠN

2

2

6.060

15.400

9.101

59,1

4

V.1

Xã Bình Tân

1

60

180

134

74,4

1

82

CN Bình Tân

1

60

180

134

74,4

1

V.2

Xã Tây Giang

1

1.500

5.590

4.048

72,4

1

83

CN Tây Giang - Tây Thuận

1

1.500

5.590

4.048

72,4

1

V.3

Xã Vĩnh An

1

2.000

5.030

4.819

95,8

1

84

CN Vĩnh An - Bình Tường

1

2.000

5.030

4.819

95,8

1

V.4

Xã Bình Nghi

1

2.500

4.600

100

2,2

1

85

CNSH xã Bình Nghi

1

2.500

4.600

100

2,2

1

VI

HUYỆN TUY PHƯỚC

3

7.000

17.470

17.946

102,7

3

VI.1

Xã Phước Hiệp

1

3.000

6.870

9.817

142,9

1

86

CN Phước Sơn

1

3.000

6.870

9.817

142,9

1

VI.2

Xã Phước Nghĩa

1

2.500

5.600

3.941

70,4

1

87

CN Phước Thuận

1

2.500

5.600

3.941

70,4

1

VI.3

Xã Phước Quang

1

1.500

5.000

4.188

83,8

1

88

CN Phước Quang

1

1.500

5.000

4.188

83,8

1

VII

HUYỆN VÂN CANH

17

2.731

4.365

1.704

39,0

16

1

VII.1

Xã Canh Hiển

1

800

1.746

299

17,1

1

89

CN suối Cầu

1

800

1.746

299

17,1

1

VII.2

Xã Canh Hiệp

2

135

495

70

14,1

2

90

CN làng Canh Giao

1

55

245

70

28,6

1

91

CN làng Hiệp Hưng- Hiệp Tiến

1

80

250

1

VII.3

Xã Canh Hòa

2

580

263

33

12,5

2

82

CN Suối Diếp

1

80

88

1

93

CN Suối Dú

1

500

175

33

18,9

1

VII.4

Xã Canh Liên

8

566

1.150

787

68,4

8

94

CN làng Canh Tiến

1

50

150

152

101,3

1

95

CN làng Cát

1

50

100

86

86,0

1

96

CN làng Chồm

1

50

100

100

100,0

1

97

CN làng Kà Bông

1

70

90

1

98

CN làng Kà Bưng

1

30

150

143

95,3

1

99

CN làng Kà Nâu

1

76

90

70

77,8

1

100

CN TT cụm xã làng Hà Giao

1

170

380

164

43,2

1

101

CN làng Kon Lot

1

70

90

72

80,0

1

VII.5

Xã Canh Thuận

4

650

711

515

72,5

4

102

CN Suối Đá (Hà Văn Trên)

1

50

100

94

94,0

1

103

CN Kà Te

1

30

75

1

104

CN Kà Xiêm

1

500

340

312

91,8

1

105

CN Suối La Da (Cà Bưng)

1

70

196

109

55,8

1

VIII

HUYỆN VĨNH THẠNH

18

1.788

3.050

1.131

37,1

15

2

1

VIII.1

Xã Vĩnh Hiệp

1

50

170

1

106

CN làng Hà Ri-Thạnh Quang

1

50

170

1

VIII.2

Xã Vĩnh Hòa

2

290

680

212

31,2

1

1

107

CN Thác Đổ

1

50

120

1

108

CN xã Vĩnh Hòa

1

240

560

212

37,9

1

VIII.3

Xã Vĩnh Kim

6

325

640

308

48,1

6

109

CN làng Kon Trú

1

50

50

26

52,0

1

110

CN T.Tâm xã Vĩnh Kim

1

60

100

79

79,3

1

111

CN thôn ĐakTra

1

50

100

6

6,0

1

112

CN thôn K6

1

50

130

109

83,6

1

113

CN thôn O3

1

50

130

1

114

CN thôn O5

1

65

130

88

67,7

1

VIII.4

Xã Vĩnh Sơn

5

760

720

94

13,1

4

1

115

CN làng K2

1

350

270

1

116

CN làng K3

1

150

80

1

117

CN làng K4

1

150

180

1

118

CN làng K8 (cũ)

1

70

90

1

119

CN làng Suối Cát

1

40

100

94

94,0

1

VIII.5

Xã Vĩnh Thịnh

2

82

210

121

57,6

2

120

CN làng M2

1

50

150

85

56,7

1

121

CN làng M3

1

32

60

36

60,0

1

VIII.6

Xã Vĩnh Thuận

2

281

630

396

62,9

1

1

122

CN L5, L7

1

74

180

1

123

CN xã Vĩnh Thuận

1

207

450

396

88,0

1

IX

THỊ XÃ AN NHƠN

2

2.530

7.563

7.932

104,9

1

1

IX.1

Xã Nhơn An

1

1.330

5.000

5.029

100,6

1

124

CN 03 xã Đông An Nhơn

1

1.330

5.000

5.029

100,6

1

IX.2

Xã Nhơn Tân

1

1.200

2.563

2.903

113,3

1

125

CN xã Nhơn Tân

1

1.200

2.563

2.903

113,3

1

X

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

3

1

6.190

16.968

12.345

72,8

1

3

X.1

Xã Hoài Hải

1

1

230

1.341

2

126

CN Hoài Hải

1

150

1.091

1

127

CN Hoài Hải - Tái định cư

1

80

250

1

X.2

Xã Hoài Mỹ

1

360

750

1

128

CN Hoài Mỹ

1

360

750

1

X.3

Hoài Xuân

1

5.600

14.877

12.345

83

1

129

CN SH khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn

1

5.600

14.877

12.345

83,0

1

XI

TP QUY NHƠN

2

1.475

2.150

2.089

97,2

2

XI.1

Xã Nhơn Châu

1

275

600

608

101,3

1

130

CN xã Nhơn Châu

1

275

600

608

101,3

1

XI.2

Xã Nhơn Hải

1

1.200

1.550

1.481

95,5

1

131

Xã Nhơn Hải

1

1.200

1.550

1.481

95,5

1

Tổng

25

106

54.814

124.984

94.423

75,5

91

6

19

6

9

Ghi chú

- *: Số đấu nối/số hộ sử dụng theo thiết kế và số đấu nối/số hộ sử dụng thực tế tại thời điểm đánh giá.

- HTX: Hợp tác xã; UBND: Ủy ban nhân dân.

Biểu 03: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CNTT VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Tên công trình

Địa bàn cấp nước (thôn, xã)

(1) Thu - Chi

(2) Nước sau xử lý đạt QCĐP

(3) Khả năng cấp nước thường xuyên

(4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60%

(5) Có cán bộ quản lý

Nguồn thông tin kiểm chứng

Kết luận (6)

Không

Không

Không

Không

Không

BV

TĐBV

KBV

KHĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A. Các công trình có công suất ≤ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

50

16

49

16

33

32

14

46

63

27

I

HUYỆN AN LÃO

24

14

31

8

17

22

13

22

37

9

I.1

Xã An Hòa

3

1

CN thôn Trà Cong - xóm 1

1

2

CN thôn Trà Cong - xóm 2

1

3

CN thôn Trà Cong - xóm 2+3

1

I.2

Xã An Hưng

1

1

1

1

1

4

4

CN thôn 1

Xã An Hưng (Thôn 1)

1

1

1

1

1

5

CN thôn 2

1

6

CN thôn 3

1

7

CN thôn 3, thôn 5

1

8

CN thôn 4

1

I.3

Xã An Nghĩa

4

4

4

9

CN thôn 1, thôn 2

Xã An Nghĩa (Thôn 1, thôn 2)

1

1

1

10

CN thôn 3

Xã An Nghĩa (Thôn 3)

1

1

1

11

CN thôn 4

Xã An Nghĩa (Thôn 4)

1

1

1

12

CN thôn 5

Xã An Nghĩa (Thôn 5)

1

1

1

I.4

Xã An Quang

9

9

3

6

9

9

13

CN thôn 2

Xã An Quang (Thôn 2)

1

1

1

1

1

14

CN thôn 2 - Khu giãn dân

Xã An Quang (Thôn 2)

1

1

1

1

1

15

CN thôn 2 - TT xã

Xã An Quang (Thôn 2)

1

1

1

1

1

16

CN thôn 3

Xã An Quang (Thôn 3)

1

1

1

1

1

17

CN thôn 3 - Xen Ghét

Xã An Quang (Thôn 3)

1

1

1

1

1

18

CN thôn 4

Xã An Quang (Thôn 4)

1

1

1

1

1

19

CN thôn 5

Xã An Quang (Thôn 5)

1

1

1

1

1

20

CN thôn 6

Xã An Quang (Thôn 6)

1

1

1

1

1

21

CN thôn 3-Nước Ban

Xã An Quang (Thôn 3)

1

1

1

1

1

I.5

Xã An Tân

1

1

1

1

1

1

22

CN thôn Gò Đồn

Xã An Tân (thôn Gò Đồn)

1

1

1

1

1

1

I.6

Xã An Toàn

5

5

5

3

2

5

5

23

CN thôn 1

Xã An Toàn (thôn 1)

1

1

1

1

1

1

24

CN thôn 2 - làng Cũ

Xã An Toàn (thôn 2)

1

1

1

1

1

1

25

CN thôn 2 - làng Mới

Xã An Toàn (thôn 2)

1

1

1

1

1

1

26

CN thôn 3

Xã An Toàn (thôn 3)

1

1

1

1

1

1

27

CN thôn 3 - Suối gà

1

1

1

1

1

1

I.7

Xã An Trung

8

8

6

2

1

7

7

1

6

2

28

CN thôn 1

Xã An Trung (thôn 1)

1

1

1

1

1

1

29

CN thôn 3, thôn 8

Xã An Trung (thôn 3, thôn 8)

1

1

1

1

1

1

30

CN thôn 4

1

1

1

1

1

1

31

CN thôn 5

Xã An Trung (thôn 5)

1

1

1

1

1

1

32

CN thôn 6 - Làng Mít

Xã An Trung (thôn 6)

1

1

1

1

1

1

33

CN thôn 6 - Làng Đồng Nông

Xã An Trung (thôn 6)

1

1

1

1

1

1

34

CN thôn 6 - Làng Nước Loi

Xã An Trung (thôn 6)

1

1

1

1

1

1

35

CN thôn TMangGhen

1

1

1

1

1

1

I.8

Xã An Vinh

9

2

5

6

11

11

36

CN thôn 1 - Nước Nghiêm

Xã An Vinh (thôn 1)

1

1

1

1

37

CN thôn 2 - Nước Lâu

Xã An Vinh (thôn 2)

1

1

1

1

38

CN thôn 3 - Làng dưới

Xã An Vinh (thôn 3)

1

1

1

1

39

CN thôn 3 - Làng trên

Xã An Vinh (thôn 3)

1

1

1

1

40

CN thôn 3 - TT xã

Xã An Vinh (thôn 3)

1

1

1

1

41

CN thôn 4 - Làng Prêu

Xã An Vinh (thôn 4)

1

1

1

1

42

CN thôn 4 - Làng Tre

Xã An Vinh (thôn 4)

1

1

1

1

43

CN thôn 5

Xã An Vinh (thôn 5)

1

1

1

1

44

CN thôn 6

Xã An Vinh (thôn 6)

1

1

1

1

45

CN thôn 7 - Làng Pleng

Xã An Vinh (thôn 7)

1

1

1

1

46

CN thôn 7 - Làng Vá Sun

Xã An Vinh (thôn 7)

1

1

1

1

II

HUYỆN HOÀI ÂN

7

7

3

4

7

7

4

II.1

Xã Ân Hảo Tây

1

47

CN thôn Tân Xuân

1

II.2

Xã Ân Sơn

2

2

2

2

2

48

CN Đồng Nhà Mười

Xã Ân Sơn (thôn 1)

1

1

1

1

1

49

CN T1, T2

Xã Ân Sơn (thôn 1, thôn 2)

1

1

1

1

1

II.3

Xã Bok Tới

3

3

1

2

3

3

2

50

CN T1

1

51

CN T2

1

52

CN T4

Xã Bok Tới (thôn 4)

1

1

1

1

1

53

CN T5

Xã Bok Tới (thôn 5)

1

1

1

1

1

54

CN T6 - Gò Dũng

Xã Bok Tới (thôn 6)

1

1

1

1

1

II.4

Xã Dak Mang

2

2

2

2

2

1

55

CN làng O11

1

56

CN làng O6, O10

Xã Dak Mang (Làng O6, O10)

1

1

1

1

1

57

CN T6 - Đăk Mang

Xã Dak Mang (Làng T6)

1

1

1

1

1

III

HUYỆN PHÙ CÁT

1

IV.1

Xã Cát Tân

1

58

CN Kiều An

1

IV

HUYỆN PHÙ MỸ

1

V.1

Xã Mỹ Thắng

1

59

CN thôn 9

1

V

HUYỆN TÂY SƠN

1

1

1

1

1

1

VI.1

Xã Bình Tân

1

1

1

1

1

1

60

CN Bình Tân

Xã Bình Tân (thôn M6)

1

1

1

1

1

1

VI

HUYỆN VÂN CANH

10

1

3

7

7

3

9

10

4

VI.1

Xã Canh Hiệp

1

1

1

1

1

1

61

CN làng Canh Giao

Xã Canh Hiệp (Làng Canh Giao, Hiệp Hưng)

1

1

1

1

1

62

CN làng Hiệp Hưng- Hiệp Tiến

1

VI.2

Xã Canh Hòa

1

1

1

1

1

1

63

CN Suối Diếp

1

64

CN Suối Dú

Xã Canh Hòa (Làng Canh Phước)

1

1

1

1

1

VI.3

Xã Canh Liên

6

6

6

6

6

1

65

CN làng Canh Tiến

Xã Canh Liên (Làng Canh Tiến)

1

1

1

1

1

66

CN làng Cát

Xã Canh Liên (Làng Cát)

1

1

1

1

1

67

CN làng Chồm

Xã Canh Liên (Làng Chồm)

1

1

1

1

1

68

CN làng Kà Bông

1

69

CN làng Kà Bưng

Xã Canh Liên (Làng Kà Bưng)

1

1

1

1

1

70

CN làng Kà Nâu

Xã Canh Liên (Làng Kà Nâu)

1

1

1

1

1

71

CN làng Kon Lot

Xã Canh Liên (Làng Kon Lot)

1

1

1

1

1

VI.4

Xã Canh Thuận

2

2

1

1

2

2

1

72

CN Suối Đá (Hà Văn Trên)

Xã Canh Thuận (Làng Hà Văn Trên)

1

1

1

1

1

73

CN Kà Te

1

74

CN Suối La Da (Cà Bưng)

Xã Canh Thuận (Làng Kà Bưng, Hà Lũy, Hà Văn Dưới)

1

1

1

1

1

VII

HUYỆN VĨNH THẠNH

8

8

5

3

8

8

7

VII.1

Xã Vĩnh Hiệp

1

75

CN làng Hà Ri-Thạnh Quang

Xã Vĩnh Hiệp (Làng Hà Ri, Thạnh Quang)

1

VII.2

Xã Vĩnh Hòa

1

76

CN Thác Đổ

1

VII.3

Xã Vĩnh Kim

5

5

3

2

5

5

1

77

CN làng Kon Trú

Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)

1

1

1

1

1

78

CN T.Tâm xã Vĩnh Kim

Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)

1

1

1

1

1

79

CN thôn ĐakTra

Xã Vĩnh Kim (thôn ĐakTra)

1

1

1

1

1

80

CN thôn K6

Xã Vĩnh Kim (thôn K6)

1

1

1

1

1

81

CN thôn O3

1

82

CN thôn O5

Xã Vĩnh Kim (thôn O5)

1

1

1

1

1

VII.4

Xã Vĩnh Sơn

1

1

1

1

1

3

83

CN làng K3

1

84

CN làng K4

1

85

CN làng K8 (cũ)

1

86

CN làng Suối Cát

Xã Vĩnh Sơn (Làng Suối Cát)

1

1

1

1

1

VII.5

Xã Vĩnh Thịnh

2

2

1

1

2

2

87

CN làng M2

Xã Vĩnh Thịnh (Làng M2)

1

1

1

1

1

88

CN làng M3

Xã Vĩnh Thịnh (Làng M3)

1

1

1

1

1

VII.6

Xã Vĩnh Thuận

1

89

CN L5, L7

1

VIII

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

1

VIII.1

Xã Hoài Hải

1

90

CN Hoài Hải - Tái định cư

1

B. Công trình có công suất từ 251 - 1.000 hộ sử dụng

6

5

7

1

11

8

3

6

1

5

6

6

I

HUYỆN AN LÃO

1

1

1

1

1

1

I.1

Xã An Dũng

1

1

1

1

1

1

1

CNTT xã An Dũng

Xã An Dũng

1

1

1

1

1

1

II

HUYỆN HOÀI ÂN

4

4

4

3

1

2

3

1

3

II.1

Xã Ân Hảo Đông

1

2

CN thôn Bình Hoà Nam

1

II.2

Xã Ân Hảo Tây

1

1

1

1

1

3

CN xã Ân Hảo Tây

Xã Ân Hảo Tây

1

1

1

1

1

II.3

Xã Ân Nghĩa

1

1

1

1

1

1

1

4

CN xã Ân Nghĩa

1

5

CNSH xã Ân Nghĩa

Xã Ân Nghĩa

1

1

1

1

1

1

II.4

Xã Ân Tín

1

6

CN Khu giãn dân Vĩnh Đức

1

II.5

Xã Ân Tường Đông

1

1

1

1

1

1

7

CN xã Ân Tường Đông

Xã Ân Tường Đông

1

1

1

1

1

1

II.6

Xã Ân Tường Tây

1

1

1

1

1

8

CN xã Ân Tường Tây

Xã Ân Tường Tây

1

1

1

1

1

III

HUYỆN PHÙ MỸ

1

1

1

1

1

1

1

III.1

Xã Mỹ Thắng

1

9

CN thôn 7

1

III.2

Xã Mỹ Thành

1

1

1

1

1

1

10

CN Mỹ Thành

Xã Mỹ Thành (thôn Hưng Lạc, Hưng Tân, Xuân Bình Bắc, Xuân Bình Nam)

1

1

1

1

1

1

IV

HUYỆN VÂN CANH

2

2

1

1

1

2

IV.1

Xã Canh Liên

1

1

1

1

11

CN TT cụm xã làng Hà Giao

Xã Canh Liên (Làng Hà Giao)

1

1

1

1

IV.2

Xã Canh Thuận

1

1

1

1

1

12

CN Kà Xiêm

Xã Canh Thuận (Làng Cà Xiêm)

1

1

1

1

1

V

HUYỆN VĨNH THẠNH

2

1

2

1

1

1

2

1

V.1

Xã Vĩnh Hòa

1

1

1

1

13

CN xã Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hòa

1

1

1

1

V.2

Xã Vĩnh Sơn

1

14

CN làng K2

1

V.3

Xã Vĩnh Thuận

1

1

1

1

1

1

15

CN xã Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

1

1

1

1

1

1

VI

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

1

VI.1

Xã Hoài Mỹ

1

16

CN Hoài Mỹ

1

VII

TP QUY NHƠN

1

1

1

1

1

1

VII.1

Xã Nhơn Châu

1

1

1

1

1

1

17

CN xã Nhơn Châu

Xã Nhơn Châu

1

1

1

1

1

1

C. Các công trình có công suất > 1.000 hộ sử dụng

14

8

21

1

22

14

8

20

14

8

2

I

HUYỆN HOÀI ÂN

1

1

1

1

1

1

1

CNSH xã Ân Tín

Xã Ân Tín

1

1

1

1

1

1

II

HUYỆN PHÙ CÁT

4

1

5

5

4

1

5

4

1

1

II.1

Xã Cát Hanh

1

1

1

1

1

1

1

2

CN Chợ Gồm (cũ)

1

3

CN xã Cát Hanh

Xã Cát Hanh

1

1

1

1

1

1

II.2

Xã Cát Khánh

1

1

1

1

1

1

4

CN Cát Khánh

Xã Cát Khánh, Xã Cát Thành (thôn Hóa Lạc)

1

1

1

1

1

1

II.3

Xã Cát Minh

1

1

1

1

1

1

5

CN Cát Minh

Xã Cát Minh

1

1

1

1

1

1

II.4

Xã Cát Nhơn

1

1

1

1

1

1

6

CN huyện Phù Cát

H. Phù Cát (Xã Cát Chánh, Cát Hưng, Cát Nhơn, Cát Thắng, Cát Tường), H. Tuy Phước (Xã Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Quang: Thôn An Hòa, Lương Quang, Văn Quang), …

1

1

1

1

1

1

II.5

Xã Cát Tường

1

1

1

1

1

1

7

CN Cát Tường

Xã Cát Tường, huyện Phù Cát

1

1

1

1

1

1

III

HUYỆN PHÙ MỸ

1

4

5

5

1

4

4

1

4

III.1

Xã Mỹ Chánh

1

1

1

1

1

1

1

8

CN Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh, Xã Mỹ Cát (thôn An Mỹ, Trịnh Long Khánh)

1

1

1

1

1

1

III.2

Xã Mỹ Châu

1

1

1

1

1

1

9

CN Mỹ Châu

Xã Mỹ Châu

1

1

1

1

1

1

III.3

Xã Mỹ Đức

1

1

1

1

1

10

CN Mỹ Đức

Xã Mỹ Đức (thôn Phú Hòa, Phú Hà, Phú Thứ)

1

1

1

1

1

1

III.4

Xã Mỹ Phong

1

1

1

1

1

1

11

CN Mỹ Phong

Xã Mỹ Phong

1

1

1

1

1

1

III.5

Xã Mỹ Tài

1

1

1

1

1

12

CN Mỹ Tài

Xã Mỹ Tài

1

1

1

1

1

IV

HUYỆN TÂY SƠN

2

1

3

3

2

1

2

2

1

IV.1

Xã Tây Giang

1

1

1

1

1

1

13

CN Tây Giang - Tây Thuận

Xã Tây Giang, Tây Thuận

1

1

1

1

1

1

IV.2

Xã Vĩnh An

1

1

1

1

1

1

14

CN Vĩnh An - Bình Tường

Xã Vĩnh An, Bình Tường và Tây Phú

1

1

1

1

1

1

IV.3

Xã Bình Nghi

1

1

1

1

1

15

CNSH xã Bình Nghi

Xã Bình Nghi

1

1

1

1

1

V

HUYỆN TUY PHƯỚC

3

3

3

3

3

3

V.1

Xã Phước Hiệp

1

1

1

1

1

1

16

CN Phước Sơn

Xã Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Sơn (thôn Luật Bình, Quảng Điền), Phước Thuận (thôn Liêm Thuận, Lộc Hạ)

1

1

1

1

1

1

V.2

Xã Phước Nghĩa

1

1

1

1

1

1

17

CN Phước Thuận

Xã Phước Thuận

1

1

1

1

1

1

V.3

Xã Phước Quang

1

1

1

1

1

1

18

CN Phước Quang

Xã Phước Quang

1

1

1

1

1

1

VI

HUYỆN VÂN CANH

1

1

1

1

1

1

VI.1

Xã Canh Hiển

1

1

1

1

1

1

19

CN suối Cầu

Xã Canh Hiển

1

1

1

1

1

1

VII

THỊ XÃ AN NHƠN

2

2

2

2

2

2

VII.1

Xã Nhơn An

1

1

1

1

1

1

20

CN 03 xã Đông An Nhơn

Xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh

1

1

1

1

1

1

VII.2

Xã Nhơn Tân

1

1

1

1

1

1

21

CN xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ (thôn Thọ Lộc 1)

1

1

1

1

1

1

VIII

THỊ XÃ HOÀI NHƠN

1

1

1

1

1

1

1

VIII.1

Xã Hoài Hải

1

22

Xã Hoài Hải

1

VIII.2

Hoài Xuân

1

1

1

1

1

1

23

CN SH khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn

Xã Hoài Hải và Hoài Mỹ

1

1

1

1

1

1

IX

TP QUY NHƠN

1

1

1

1

1

1

IX.1

Xã Nhơn Hải

1

1

1

1

1

1

24

CN xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Hải

1

1

1

1

1

1

Tổng

20

63

28

18

82

16

55

43

40

47

19

77

35

Ghi chú (1) Thu - Chi: Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành.

(2) Chất lượng nước sau xử lý đạt theo Quy chuẩn địa phương.

(3) Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm (Không bị gián đoạn nguồn cung liên tục quá 5 ngày/đợt, quá tổng 60 ngày/năm). (4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với công suất thiết kế sau 2 năm hoạt động.

(5) Có thể kiêm nhiệm với các công trình có 250 đấu nối xuống và chuyên trách với công trình trên 250 đấu nối.

(6) BV: Công trình hoạt động bền vững; TĐBV: Công trình hoạt động tương đối bền vững; KBV: Công trình hoạt động kém bền vững; KHĐ: Công trình không hoạt động.

Biểu 04: TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

(Đính kèm cuối trang)

Biểu 05: KẾT QUẢ CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

Chỉ số

Nội dung

Năm 2023

Kết quả số liệu các năm

2022

2021

2020

2019

Chỉ số 1

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

99,1

1.1

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)

36,7

33,2

30,9

28,4

29,2

1.2

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)

63,3

66,8

69,1

71,6

69,9

Chỉ số 2

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng QCĐP (%)

34,7

31,0

68,8

65,5

63,0

2.1

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung (%)

34,7

31,0

28,5

25,9

26,4

2.2

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)

40,3

39,6

36,6

Chỉ số 3

Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

98,1

Chỉ số 4

Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN (%)

17,5

17,0

40,7

39,3

40,2

Chỉ số 5

Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững

5.1

Bền vững (%)

14,5

11,5

12,4

10,2

10,7

5.2

Tương đối bền vững (%)

1,5

0,8

3,1

4,5

5.3

Kém bền vững (%)

58,8

58,5

61,2

60,2

58,3

5.4

Không hoạt động (%)

26,7

28,5

25,6

26,5

26,5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


443

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.163.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!