|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 637/QĐ-UBND công bố hiện trạng rừng Kon Tum 2015 2016
Số hiệu:
|
637/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 14 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KON TUM NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ công văn số 2491/BNN-TCLN
ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo số
liệu hiện trạng rừng năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Văn bản số 756/BC-SNN ngày 27/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng
diện tích tự nhiên: 968.960,64 ha
2. Tổng
diện tích có rừng: 603.814,45 ha
- Tổng
diện tích rừng tự nhiên: 546.913,60 ha
+ Diện tích rừng
tự nhiên (quy hoạch 03 loại rừng): 538.975,83 ha
+ Diện tích rừng tự nhiên (ngoài quy
hoạch): 7.937,70 ha
- Tổng
diện tích rừng trồng: 20.318,19 ha
+ Diện tích rừng trồng (quy hoạch 03
loại rừng): 18.055,07 ha
+ Diện tích rừng
trồng (ngoài quy hoạch): 2.263,12 ha
- Tổng
diện tích cây Cao su, đặc sản: 36.582,70 ha
+ Diện tích cây Cao su (quy hoạch 03
loại rừng): 35.649,54 ha
+ Diện tích cây đặc sản (quy hoạch 03
loại rừng): 535,2 ha
+ Diện tích cây đặc sản (ngoài quy
hoạch): 397,90 ha
3. Độ che
phủ rừng:
- Độ che phủ rừng không bao gồm diện
tích cây cao su, cây đặc sản là: 58,5 %.
- Độ che phủ rừng
bao gồm diện tích cây cao su, cây đặc sản là: 62,3 %.
(Chi
tiết có các biểu kèm
theo)
Điều 2. Số
liệu về hiện trạng rừng được công bố tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các
huyện, thành phố tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng
và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Lưu: VT. NNTN3,2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
BIỂU
1
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày 14/6/2016
của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích đầu kỳ
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích cuối kỳ
|
Chia
ra
|
Rừng
ngoài đất quy hoạch L.N
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
968.960,60
|
|
968.960,60
|
|
|
|
|
|
B.
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG
(bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
617.737,34
|
136,33
|
617.873,67
|
606.539,95
|
88.272,52
|
158.918,72
|
359.348,71
|
11.333,69
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
604.257,92
|
-443,47
|
603.814,45
|
593.215,66
|
88.098,56
|
157.211,53
|
347.905,57
|
10.598,76
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
547.265,33
|
-351,73
|
546.913,60
|
538.975,83
|
88.074,76
|
153.458,76
|
297.442,31
|
7.937,74
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
18.170,68
|
0.00
|
18.170,68
|
18.170,68
|
18.170,68
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
529.094,65
|
-351,73
|
528.742,92
|
520.805,15
|
69.904,08
|
153.458,76
|
297.442,31
|
7.937,74
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
20.408,57
|
-90,38
|
20.318,19
|
18.055,07
|
13,70
|
3.466,47
|
14.574,90
|
2.263,12
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
15.306,50
|
-77,46
|
15.229,04
|
13.446,87
|
13,70
|
3.415.17
|
10.018,00
|
1.782,17
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
5.102,07
|
-12,92
|
5.089,15
|
4.608,28
|
|
51,30
|
4.556,98
|
480,87
|
- Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
0,00
|
0.00
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
36.584,02
|
-1,36
|
36.582,66
|
36.184,76
|
10,10
|
286,30
|
35.888,36
|
397,90
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
35.650,90
|
-1.36
|
35.649,54
|
35.649,54
|
10,10
|
267,38
|
35.372,06
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
933,12
|
|
933,12
|
535,22
|
|
18,92
|
516,30
|
397,90
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
604.257,92
|
-443,47
|
603.814,45
|
593.215,66
|
88.098,56
|
157.211,53
|
347.905,57
|
10.598,76
|
1. Rừng trên
núi đất
|
1210
|
604.188,32
|
-443,47
|
603.744,85
|
593.146,06
|
88.098,56
|
157.211,53
|
347.835,97
|
10.598,76
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
69,60
|
0,00
|
69,60
|
69,60
|
|
|
69,60
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
547.265,33
|
-351,73
|
546.913,60
|
538.975,83
|
88.074,76
|
153.458,76
|
297.442,31
|
7.937,74
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
472.869,90
|
-315,53
|
472.554,37
|
466.596,71
|
72.687,33
|
141.389,98
|
252.519,40
|
5.957,66
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
443.052,31
|
-273.85
|
442.778,46
|
437.276,49
|
67.342,34
|
125.067,60
|
244.866,55
|
5.501,97
|
- Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
481,39
|
0,00
|
481,39
|
426,65
|
125,56
|
1,23
|
299,86
|
54,74
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
13.402,93
|
-17,19
|
13.385,74
|
13.144,84
|
2.352,16
|
7.792,57
|
3.000,11
|
240,90
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
15.933,27
|
-24,49
|
15.908,78
|
15.748,73
|
2.867,27
|
8.528,58
|
4.352,88
|
160,05
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
21.743,21
|
-17,15
|
21.726,06
|
20.976,96
|
3.309,48
|
4.364,00
|
13.303,48
|
749,10
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
- Lồ ô
|
1324
|
13,54
|
0,00
|
13,54
|
13,54
|
0,00
|
0,00
|
13,54
|
0,00
|
- Các loài khác
|
1325
|
21.729,67
|
-17,15
|
21.712,52
|
20.964,79
|
3.309,48
|
4.364,00
|
13.291,31
|
747,73
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.652,22
|
-19,05
|
52.633,17
|
51.400,82
|
12.077,98
|
7.704,78
|
31.618,06
|
1.232,35
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
38.846,17
|
-15,41
|
38.830,76
|
37.862,01
|
7.147,35
|
6.348,59
|
24.366,07
|
968,75
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
13.806,05
|
-3,64
|
13.802,41
|
13.538,81
|
4.930,63
|
1.356,19
|
7.251,99
|
263,60
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV.
RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
472.869,90
|
-315,53
|
472.554,37
|
466.596,71
|
72.687,33
|
141.389,98
|
252.519,40
|
5.957,66
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
70.271,91
|
-4,82
|
70.267,09
|
70.108,07
|
22.517,28
|
22.413,71
|
25.177,08
|
159,02
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
209.705,67
|
-217,12
|
209.488,55
|
207.935,43
|
31.283,23
|
57.634,74
|
119.017,46
|
1.553,12
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
192.661,14
|
-12,14
|
192.649,00
|
188.405,71
|
18.886,82
|
61.239,78
|
108.279,11
|
4.243,29
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
231,18
|
-81,45
|
149,73
|
147,50
|
|
101,75
|
45,75
|
2,23
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
176.478,05
|
6,18
|
176.484,23
|
175.750,67
|
5.153,35
|
25.701,19
|
144.896,13
|
733,56
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
13.479,42
|
579,80
|
14.059,22
|
13.324,29
|
173,96
|
1.707,19
|
11.443,14
|
734,93
|
2. Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
31.540,04
|
-35,66
|
31.504,38
|
31.504,38
|
1.027,77
|
5.995,42
|
24.481,19
|
0,00
|
3. Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
45.278,64
|
-43,65
|
45.234,99
|
45.234,99
|
2.799,03
|
8.025,15
|
34.410,81
|
0,00
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
73.155,67
|
-434,92
|
72.720,75
|
72.722,12
|
876,37
|
8.452,93
|
63.392,82
|
-1,37
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
13.024,28
|
-59,39
|
12.964,89
|
12.964,89
|
276,22
|
1.520,50
|
11.168,17
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
2
DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN
100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
603.814,45
|
89.595,10
|
89.382,39
|
33.633,18
|
8.134,11
|
932,18
|
46.876,66
|
1.552,76
|
3.789,42
|
235245,7
|
94673,0
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
546.913,60
|
89.572,27
|
87.770,50
|
26.354,18
|
2.844,23
|
393,11
|
46.420,28
|
1.552,76
|
597,32
|
212184,7
|
79224,3
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
18.170,68
|
18.170,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
528.742,92
|
71.401,59
|
87.770,50
|
26.354,18
|
2.844,23
|
393,11
|
46.420,28
|
1.552,76
|
597,32
|
212184,7
|
79224,3
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
20.318,19
|
13,04
|
1.611,89
|
7.279,00
|
3,60
|
516,43
|
218,82
|
0,00
|
0,00
|
7929,6
|
2745,9
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
15.229,04
|
13,04
|
1.611,89
|
4.438,56
|
0,00
|
328,33
|
178,37
|
0,00
|
0,00
|
6493,0
|
2165,8
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
5.089,15
|
|
0,00
|
2.840,44
|
3,60
|
188,10
|
40,45
|
0,00
|
|
1436,5
|
580,0
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
36.582,66
|
9,79
|
0,00
|
0,00
|
5.286,28
|
22,64
|
237,56
|
0,00
|
3.192,10
|
15.131,4
|
12.702,8
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
35.649,54
|
9,79
|
0,00
|
0,00
|
5.286,28
|
22,64
|
237,09
|
0,00
|
3.192,10
|
15.128,6
|
11.773,1
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
933,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
2,8
|
929,7
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
603.814,45
|
89.595,10
|
89.382,39
|
33.099,18
|
8.134,09
|
932,10
|
46.876,66
|
1.552,76
|
3.789,42
|
235245,7
|
95207,1
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
603.744,85
|
89.595,10
|
89.382,39
|
33.099,18
|
8.134,09
|
932,10
|
46.876,66
|
1.552,76
|
3.789,42
|
235177,1
|
95206,1
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
69,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
68,6
|
1,0
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
546.913,60
|
89.572,27
|
87.770,50
|
26.354,18
|
2.844,23
|
393,11
|
46.420,28
|
1.552,76
|
597,32
|
212184,7
|
79224,3
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
472.554,37
|
73.770,75
|
82.476,94
|
24.376,92
|
1.129,96
|
264,41
|
41.449,79
|
1.427,46
|
271,68
|
184864,4
|
62522,0
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
442.778,46
|
68.430,32
|
72.591,79
|
23.572,79
|
1.129,96
|
264,41
|
40.421,93
|
1.223,55
|
271,68
|
173740,9
|
61131,2
|
- Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
481,39
|
125,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
189,97
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
165,9
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
13.385,74
|
2.348,00
|
5.373,91
|
666,18
|
0,00
|
0,00
|
589,40
|
46,00
|
0,00
|
3817,4
|
544,9
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
15.908,78
|
2.866,87
|
4.511,24
|
137,95
|
0,00
|
0,00
|
248,49
|
157,91
|
0,00
|
7306,2
|
680,1
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
21.726,06
|
3.334,96
|
2.186,45
|
956,24
|
868,22
|
59,50
|
2.283,74
|
35,71
|
103,61
|
5725,1
|
6172,5
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
- Lồ ô
|
1324
|
13,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,5
|
0,0
|
- Các loài
khác
|
1325
|
21.712,52
|
3.334,96
|
2.186,45
|
956,24
|
868,22
|
59,50
|
2.283,74
|
35,71
|
103,61
|
5711,5
|
6172,5
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.633,17
|
12.466,56
|
3.107,11
|
1.021,02
|
846,05
|
69,20
|
2.686,75
|
89,59
|
222,03
|
21595,2
|
10529,7
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
38.830,76
|
7.464,13
|
3.056,79
|
971,92
|
411,46
|
62,99
|
2.421,54
|
89,59
|
215,94
|
16105,8
|
8030,6
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
13.802,41
|
5.002,43
|
50,32
|
49,10
|
434,59
|
6,21
|
265,21
|
0,00
|
6,09
|
5489,4
|
2499,1
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
472.554,37
|
73.770,75
|
82.476,94
|
24.409,58
|
1.129,96
|
264,41
|
41.451,47
|
1.433,41
|
271,68
|
184.864,4
|
62.481,7
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
70.267,09
|
22.949,94
|
14.728,70
|
3.825,59
|
6,80
|
0,00
|
2.498,04
|
0,00
|
0,00
|
20.722,4
|
5.535,6
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
209.488,55
|
31.746,02
|
32.093,34
|
13.266,18
|
227,60
|
0,00
|
12.789,55
|
975,56
|
105,77
|
96.901,5
|
21.383,1
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
192.649,00
|
19.074,79
|
35.654,90
|
7.255,15
|
895,56
|
264,41
|
26.162,20
|
451,90
|
165,91
|
67.240,5
|
35.483,6
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
149,73
|
0,00
|
0,00
|
62,66
|
0,00
|
0,00
|
1,68
|
5,95
|
0,00
|
-
|
79,5
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
176.484,23
|
4.736,24
|
5.487,70
|
4.591,31
|
1.672,18
|
627,83
|
6.184,05
|
94,06
|
474,92
|
32353,1
|
120262,9
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
14.059,22
|
250,61
|
733,42
|
275,39
|
639,10
|
31,84
|
46,50
|
0,00
|
58,89
|
4265,1
|
7758,3
|
2.
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
31.504,38
|
1.024,65
|
1.792,78
|
625,08
|
208,60
|
210,34
|
1.417,31
|
21,74
|
19,18
|
6324,6
|
19860,1
|
3.
Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
45.234,99
|
2.887,66
|
2.398,15
|
1.773,16
|
484,72
|
263,88
|
2.438,84
|
14,31
|
197,24
|
9049,3
|
25727,7
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
72.720,75
|
343,73
|
209,79
|
1.898,72
|
107,07
|
104,75
|
1.843,43
|
58,01
|
65,50
|
10303,6
|
57786,2
|
6.
Đất khác trong LN
|
2060
|
12.964,89
|
229,59
|
353,56
|
18,96
|
232,69
|
17,02
|
437,97
|
0,00
|
134,11
|
2410,4
|
9130,6
|
BIỂU
3
DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích thay đổi
|
Trồng
rừng
|
Khai thác
|
Cháy
rừng
|
Sâu
bệnh
|
Phá
rừng
|
Chuyển
MDSD
|
Kh.nuôi.
Bvệ
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100,00
|
-443,47
|
-76,28
|
-51,55
|
|
|
-3,72
|
-339,03
|
27,11
|
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110,00
|
-351,73
|
-61,28
|
|
|
|
-2,92
|
-287,53
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112,00
|
-351,73
|
-61,28
|
|
|
|
-2,92
|
-287,53
|
|
|
2. Rừng trồng
|
1120,00
|
-90,38
|
-13,64
|
-51,55
|
|
|
-0,80
|
-51,50
|
27,11
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121,00
|
-77,46
|
-0,72
|
-51,55
|
|
|
-0,80
|
-51,50
|
27,11
|
|
- Trồng lại
sau khi k. thác rừng đã có
|
1122,00
|
-12,92
|
-12,92
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh chồi
từ rừng trồng đã k.
thác
|
1123,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124,00
|
-1,36
|
-1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-1,36
|
-1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-443,47
|
-76,28
|
-51,55
|
|
|
-3,72
|
-339,03
|
27,11
|
|
1. Rừng trên
núi đất
|
1210
|
-443,47
|
-76,28
|
-51,55
|
|
|
-3,72
|
-339,03
|
27,11
|
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
III.
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-351,73
|
-61,28
|
|
|
|
-2,92
|
-287,53
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
-315,53
|
-31,30
|
|
|
|
-2,22
|
-282,01
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-273,85
|
-12,55
|
|
|
|
-2,00
|
-259,30
|
|
|
- Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313,00
|
-17,19
|
-17,19
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314,00
|
-24,49
|
-1,56
|
|
|
|
-0,22
|
-22,71
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
-17,15
|
-12,84
|
|
|
|
-0,55
|
-3,76
|
|
|
- Nứa
|
1321,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Vầu
|
1322,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Lồ ô
|
1324,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
- Các loài khác
|
1325,00
|
-17,15
|
-12,84
|
|
|
|
-0,55
|
-3,76
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-19,05
|
-17,14
|
|
|
|
-0,15
|
-1,76
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-15,41
|
-13,50
|
|
|
|
-0,15
|
-1,76
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-3,64
|
-3,64
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
IV.
RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
-315,53
|
-31,30
|
|
|
|
-2,22
|
-282,01
|
|
|
1. Rừng giàu
|
1410,00
|
-4,82
|
|
|
|
|
-0,58
|
-4,24
|
|
|
2. Rừng trung bình
|
1420,00
|
-217,12
|
-22,97
|
|
|
|
-0,56
|
-193,59
|
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430,00
|
-12,14
|
|
|
|
|
-0,35
|
-11,79
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440,00
|
-81,45
|
-8,33
|
|
|
|
-0,73
|
-72,39
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
6,18
|
76,28
|
51,55
|
|
|
3,62
|
-98,16
|
-27,11
|
|
1. Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2010,00
|
579,80
|
625,18
|
|
|
|
-0,13
|
-18,14
|
-27,11
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020,00
|
-35,66
|
-16,61
|
|
|
|
-0,13
|
-18,92
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030,00
|
-43,65
|
-98,73
|
51,55
|
|
|
4,03
|
-0,50
|
|
|
4. Núi đá không cây
|
2040,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050,00
|
-434,92
|
-430,96
|
|
|
|
0,00
|
-3,96
|
|
|
6. Đất khác trong LN
|
2060,00
|
-59,39
|
-2,60
|
|
|
|
-0,15
|
-56,64
|
|
|
BIỂU
4
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ
RỪNG
Tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31/12/2015
(Kèm theo Văn bản số 637/UBND-NNTN ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên huyện
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng trồng từ 3 năm tuổi
trở lên
|
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi
|
Diện tích đất không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản
(%)
|
Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Cây cao su
|
Cây đặc sản
|
Cây cao su
|
Cây đặc sản
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
la H'Drai
|
98013,22
|
86297,15
|
59832,82
|
26464,33
|
24388,11
|
24352,74
|
|
2076,22
|
2076,22
|
|
10685,26
|
61,1
|
85,9
|
2
|
Kon Plong
|
138115,92
|
114429,15
|
109190,47
|
5238,68
|
4096,63
|
|
27,24
|
1142,05
|
|
425,49
|
15991,16
|
82,0
|
82,0
|
3
|
Kon Rẫy
|
91134,55
|
59862,16
|
55820,7
|
4041,46
|
2920,41
|
148,64
|
0,21
|
1121,05
|
534,73
|
14,96
|
18158,5
|
64,3
|
64,5
|
4
|
Ngọc Hồi
|
84453,8
|
39864,01
|
35283,54
|
4580,47
|
3268,86
|
1779,51
|
7,85
|
1311,61
|
1129,76
|
64,58
|
20994,21
|
43,5
|
45,6
|
5
|
Đăk Glei
|
149526,47
|
107695,59
|
104467,6
|
3227,99
|
1891,77
|
35,18
|
13,57
|
1336,22
|
104,53
|
456,05
|
26751,94
|
71,1
|
71,1
|
6
|
Đăk Hà
|
84572,42
|
40057,34
|
36053,02
|
4004,32
|
2256,18
|
880,58
|
|
1748,14
|
769,73
|
712,5
|
14531,5
|
44,3
|
45,3
|
7
|
Đăk Tô
|
50640,67
|
18691,24
|
11825,82
|
6865,42
|
4091,04
|
1457,77
|
14,79
|
2774,38
|
1886,96
|
154,88
|
17176,46
|
28,5
|
31,4
|
8
|
Sa Thầy
|
143522,3
|
89290,68
|
80161,39
|
9129,29
|
8739,59
|
5796,1
|
565,03
|
389,7
|
261,57
|
13,05
|
24771,54
|
57,5
|
61,9
|
9
|
TP Kon Tum
|
43212,49
|
3737,62
|
813,25
|
2924,37
|
1252,82
|
1196,7
|
|
1671,55
|
777,67
|
722,68
|
6680,12
|
2,0
|
4,8
|
10
|
Tu Mơ Rông
|
85768,8
|
57948,76
|
53464,99
|
4483,77
|
3995,49
|
2,32
|
304,43
|
488,28
|
128,47
|
28,7
|
20010,01
|
66,6
|
67,0
|
Tổng
|
968960,64
|
617873,7
|
546913,6
|
70960,1
|
56900,9
|
35649,54
|
933,12
|
14059,2
|
7669,64
|
2592,89
|
175750,7
|
58,5
|
62,3
|
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 14/06/2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015
1.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|