Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 614/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng diện tích rừng Đồng Nai 2022
Số hiệu:
|
614/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 614/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 03
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN
TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 582/TTr-SNN ngày 16 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện
tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:
TT
|
Hạng mục
|
Tổng cộng (ha)
|
Phân theo mục đích
sử dụng
|
Đặc dụng (ha)
|
Phòng hộ (ha)
|
Sản xuất
|
Cộng (ha)
|
Trong quy hoạch 3
loại rừng (ha)
|
Ngoài quy hoạch 3
loại rừng (ha)
|
Tổng diện tích
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
181.376,26
|
99.939,48
|
34.880,11
|
46.556,67
|
30.655,39
|
15.901,28
|
1
|
Diện tích có rừng
|
172.455,10
|
99.463,89
|
34.008,65
|
38.982,56
|
28.069,73
|
10.912,83
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
123.939,20
|
95.656,71
|
16.050,58
|
12.231,91
|
11.605,52
|
626,39
|
1.2
|
Rừng trồng
|
48.515,90
|
3.807,18
|
17.958,07
|
26.750,65
|
16.464,21
|
10.286,44
|
2
|
Diện tích chưa thành rừng
|
27.414,90
|
4.677,23
|
6.152,42
|
16.585,25
|
7.852,93
|
8.732,32
|
2.1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
8.921,16
|
475,59
|
871,46
|
7.574,11
|
2.585,66
|
4.988,45
|
2.2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
962,59
|
449,40
|
144,46
|
368,73
|
368,73
|
|
2.3
|
Diện tích khác
|
17.531,15
|
3.752,24
|
5.136,50
|
8.642,41
|
4.898,54
|
3.743,87
|
Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022, Diện
tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.455,10 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm
2022 là 29,24%.
(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2022 theo
hệ thống biểu đính kèm)
+ Biểu IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa
thành rừng phân theo mục đích sử dụng;
+ Biểu IV-03: Diện tích rừng và diện tích chưa
thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý;
+ Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng;
+ Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và
diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.
Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng
tỉnh Đồng Nai năm 2022 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà
nước về lâm nghiệp theo quy định tại Điều 102 Luật Lâm nghiệp năm 2017.
Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để
các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ
trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh
tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng
những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ
trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN
(Khoa/91. Qdcongbohtr/20.2)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
Biểu số IV-02:
Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết
định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng
Nai
Kỳ báo cáo: từ 01/01/2022 đến 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
Cộng
|
Trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
182.014,57
|
-638,31
|
181.376,26
|
99.939,48
|
38.260,78
|
61.673,03
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
34.880,11
|
27.964,68
|
6.915,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46.556,67
|
30.655,39
|
15.901,28
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
172.816,59
|
-361,49
|
172.455,10
|
99.463,89
|
38.194,04
|
61.264,18
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
34.008,65
|
27258,08
|
6.750,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
38.982,56
|
28.069,73
|
10.912,83
|
I
|
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
172.816,59
|
-361,49
|
172.455,10
|
99.463,89
|
38.194,04
|
61.264,18
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
34.008,65
|
27.258,08
|
6.750,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
38.982,56
|
28.069,73
|
10.912,83
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
123.775,39
|
163,81
|
123.939,20
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16.050,58
|
15.343,63
|
706,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12231,91
|
11.605,52
|
626,39
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
123.775,39
|
163,81
|
123.939,20
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16.050,58
|
15.343,63
|
706,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12231,91
|
11.605,52
|
626,39
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
49.041,20
|
-525,30
|
48.515,90
|
3.807,18
|
385,35
|
3.416,16
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
17.958,07
|
11.914,45
|
6.043,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
26.750,65
|
16.464,21
|
10.286,44
|
|
- Trồng mới trên
đất chưa có rừng
|
1121
|
8.754,79
|
-405,29
|
8.349,50
|
2.456,71
|
385,35
|
2.065,69
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
154,48
|
149,79
|
4,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.738,31
|
1.974,43
|
3.763,88
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
38.356,46
|
-180,86
|
38.175,60
|
42,88
|
0,00
|
42,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17.803,46
|
11.764,53
|
6.038,93
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20.32926
|
14.203,37
|
6.125,89
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.929,95
|
60,85
|
1.990,80
|
1.307,59
|
0,00
|
1.30709
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
683,08
|
286,41
|
396,67
|
|
Trong đó:
|
1124
|
13.029,41
|
-171,71
|
12.857,70
|
1.204,24
|
147,40
|
1.056,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.212,72
|
6.212,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.440,74
|
5.422,17
|
18,57
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
1264,74
|
-49,23
|
1.215,51
|
63,83
|
0,00
|
63,83
|
0^00
|
0,00
|
0,00
|
456,08
|
456,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
695,60
|
691,34
|
4,26
|
|
- Rừng trồng cây
đặc sản
|
1126
|
11.764,67
|
-122,48
|
11.642,19
|
1.140,41
|
147,40
|
993,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.756,64
|
5.756,64
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.745,14
|
4.730,83
|
14,31
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
172.816,59
|
-361,49
|
172.455,10
|
99.463,89
|
38.194,04
|
61.264,18
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
34.008,65
|
27.258,08
|
6.750,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
38.982,56
|
28.069,73
|
10.912,83
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
165.919,26
|
-240,01
|
165.679,18
|
99.463,89
|
38.194,04
|
61.264,1
|
0,00
|
0,00
|
5,67
|
27.418,11
|
27.256,53
|
161,67
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
38.797,14
|
28.069,73
|
10.727,41
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
0,00
|
1,55
|
1,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,55
|
1,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
6.897,33
|
-122,91
|
6.774,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
185,42
|
0,00
|
185,42
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
6.897,33
|
-122,96
|
6.774,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
185,42
|
0,00
|
185,42
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước
ngọt
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
123.775,39
|
163,81
|
123.939,20
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16.050,58
|
15.343,63
|
706,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12.231,91
|
11.605,52
|
626,39
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
87.598,95
|
0,00
|
87.598,95
|
67.839,78
|
20.150,32
|
47.689,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12.905,97
|
12.199,02
|
706,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.853,20
|
6.227,96
|
625,24
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
87.598,65
|
0,00
|
87.598,65
|
67.839,78
|
20.150,32
|
47.689,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12.905,67
|
12.198,72
|
706,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.853,20
|
6.227,96
|
625,24
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,30
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
2.231,79
|
11,86
|
2.243,65
|
2.119,13
|
2.087,05
|
32,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
77,99
|
77,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46,53
|
45,38
|
1,15
|
|
- Nứa
|
1321
|
68,44
|
0,00
|
68,44
|
55,25
|
55,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,19
|
13,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
2.137,47
|
0,00
|
2.137,47
|
2.041,00
|
2.012,02
|
28,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
64,80
|
64,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
31,67
|
30,52
|
1,15
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
25,88
|
11,86
|
37,74
|
22,88
|
19,78
|
3,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,86
|
14,86
|
0,00
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
33.944,65
|
151,95
|
34.096,60
|
25.697,80
|
15.571,32
|
10.126,48
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.066,62
|
3.066,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.332,18
|
5.332,18
|
0,00
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
12.336,61
|
135,96
|
12.472,57
|
6.577,80
|
5.652,52
|
925,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.738,26
|
1.738,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.156,51
|
4.156,51
|
0,00
|
|
-Tre nứa là chính
|
1332
|
21.608,04
|
15,99
|
21.624,03
|
19.120,00
|
9.918.80
|
9.201,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.328,36
|
1.328,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.175,67
|
1.175,67
|
0,00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
27.214,07
|
200,83
|
27.414,90
|
4.677,23
|
2.741,02
|
1.936,06
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
6.152,42
|
3.021,87
|
3.130,57
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
16.585,25
|
7.852,93
|
8.732,32
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
9.197,99
|
-276,82
|
8.921,16
|
475,59
|
66,74
|
408,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
871,46
|
706,60
|
164,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7.574,11
|
2.585,66
|
4.988,45
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
1.110,71
|
-148,19
|
962,59
|
449,46
|
81,50
|
357,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
144,46
|
57,35
|
87,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
368,73
|
368,73
|
0,00
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
16.905,31
|
625,84
|
17.531,1
|
3.752,24
|
2.592,78
|
1.159,33
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
5.136,50
|
2.257,92
|
2.878,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8.642,41
|
4.898,54
|
3.743,87
|
Biểu số IV-03: Diện
tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản
lý
(Kèm theo Quyết
định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng
Nai
Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
181.376,26
|
104.113,60
|
34.023,59
|
21.214,89
|
3.251,32
|
1.003,18
|
11.054,71
|
127,93
|
72,04
|
6.515,00
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
172.455,10
|
103.409,28
|
32.137,52
|
19.881,56
|
1.875,34
|
576,02
|
8.620,95
|
112,03
|
72,04
|
5.770,36
|
I
|
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
172.455,10
|
103.409,28
|
32.137,52
|
19.881,56
|
1.875,34
|
576,02
|
8.620,95
|
112,03
|
72,04
|
5.770,36
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
123.939,20
|
97.430,44
|
14.138,63
|
10.842,73
|
619,23
|
0,00
|
15,00
|
12,26
|
0,00
|
880,91
|
|
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Rừng thứ sinh
|
1112
|
123.939,20
|
97.430,44
|
14.138,63
|
10.842,73
|
619,23
|
0,00
|
15,00
|
12,26
|
0,00
|
880,91
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
48.515,90
|
5.978,84
|
17.998,89
|
9.038,83
|
1.256,11
|
576,02
|
8.605,95
|
99,77
|
72,04
|
4.889,45
|
|
- Trồng mới trên
đất chưa có rừng
|
1121
|
8.349,50
|
4.324,79
|
18,97
|
94,35
|
554,91
|
180,53
|
1.686,93
|
32,37
|
72,04
|
1.384,61
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
38.175.60
|
60,05
|
17.979,79
|
8.944,48
|
701,20
|
393,10
|
6.525,29
|
67,31
|
0,00
|
3.504,38
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.990,80
|
1.594,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
2,39
|
393,73
|
0,09
|
0,00
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
1124
|
12.575,06
|
2.320,80
|
4.650,20
|
646,48
|
1,10
|
4,48
|
2.481,10
|
8,60
|
0,00
|
2.462,30
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
1.215,51
|
137,89
|
870,65
|
12,84
|
0,00
|
0,00
|
130,84
|
0,00
|
0,00
|
63,29
|
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
11.359,55
|
2.182,91
|
3.779,55
|
633,64
|
1,10
|
4,48
|
2.350,26
|
8,60
|
0,00
|
2.399,01
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
172.455,10
|
103.409,28
|
32.137,52
|
19.881,56
|
1.875,34
|
576,02
|
8.620,95
|
112,03
|
72,04
|
5.770,36
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
165.679,18
|
103.409,28
|
25.548,57
|
19.881,56
|
1.875,34
|
547,48
|
8.469,90
|
112,03
|
72,04
|
5.762,98
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,55
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
6.774,37
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
0,00
|
28,54
|
151,05
|
0,00
|
0,00
|
5,83
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
6.774,37
|
0,00
|
6.588,95
|
0,00
|
0,00
|
28,54
|
151,05
|
0,00
|
0,00
|
5,83
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước
ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,0C
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
123.939,20
|
97.430,44
|
14.138,63
|
10.842,73
|
619,23
|
0,00
|
15,00
|
12,26
|
0,00
|
880,91
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
87.598,95
|
69.082,94
|
12.327,30
|
4.844,35
|
619,23
|
0,00
|
9,71
|
0,00
|
0,00
|
715,39
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
87.598,65
|
69.082,94
|
12.327.00
|
4.844,35
|
619,23
|
0,00
|
9,71
|
0,00
|
0,00
|
715,39
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
2.243,65
|
2.119,13
|
31,23
|
76,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,16
|
|
- Nứa
|
1321
|
68.44
|
55,25
|
0,00
|
13,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
2.137,47
|
2.041,00
|
28,23
|
51,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,16
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
37,74
|
22,88
|
3,00
|
11,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
34.096,60
|
26.228,37
|
1.780,10
|
5.922,22
|
0,00
|
0,00
|
5,29
|
12,26
|
0,00
|
148,36
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
12.472,57
|
6.681,41
|
745,19
|
5.040,94
|
0,00
|
0,00
|
0,44
|
0,00
|
0,00
|
4,59
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
21.624,03
|
19.546,96
|
1.034,91
|
881,28
|
0,00
|
0,00
|
4,85
|
12,26
|
0,00
|
143,77
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
27.354,13
|
5.144,96
|
6.505,30
|
6.028,48
|
1.672,22
|
642,44
|
4.912,88
|
48,60
|
3,91
|
2.395,34
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
8.921,16
|
704,32
|
1.886,07
|
1.333,33
|
1.375,98
|
427,16
|
2.433,76
|
15,90
|
0,00
|
744,64
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
962,59
|
465,29
|
97,23
|
376,13
|
0,00
|
0,00
|
11,20
|
1,87
|
0,00
|
10,87
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
17.470,38
|
3.975,35
|
4.522,00
|
4.319,02
|
296,24
|
215,28
|
2.467,92
|
30,83
|
3,91
|
1.639,83
|
Biểu IV-04: Tổng
hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm theo Quyết
định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: Diện
tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
589.775,30
|
172.455,10
|
123.939,20
|
48.515,90
|
8.921,16
|
181.376,26
|
99.939,48
|
34.880,11
|
46.556,67
|
29,24
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
46.445,20
|
192,88
|
0,00
|
192,88
|
36,81
|
229,69
|
0,00
|
0,00
|
229,69
|
0,42
|
2
|
Huyện Định Quán
|
97.135,41
|
32.854,86
|
22.422,75
|
10.432,11
|
1.177,69
|
34.032,55
|
12,43
|
15.398,97
|
18.621,15
|
33,82
|
3
|
Huyện Long Khánh
|
19.174,97
|
65,32
|
4,80
|
60,52
|
7,51
|
72,83
|
0,00
|
4,80
|
68,03
|
0,34
|
4
|
Huyện Long Thành
|
43.078,96
|
3.099,85
|
0,00
|
3.099,85
|
369,46
|
3.469,31
|
0,00
|
498,38
|
2.970,93
|
7,20
|
5
|
Huyện Nhơn Trạch
|
41.078,02
|
8.141,28
|
817,56
|
7.323,72
|
437,45
|
8.578,73
|
0,00
|
6.255,43
|
2.323,30
|
19,82
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
77.595,65
|
44.742,99
|
37.961,08
|
6.781,91
|
260,39
|
45.003,38
|
36.251,77
|
5.377,39
|
3.374,22
|
57,66
|
7
|
Huyện Thống Nhất
|
24.800,50
|
181,65
|
0,00
|
181,65
|
23,93
|
205,58
|
0,00
|
78,56
|
127,02
|
0,73
|
8
|
Huyện Trảng Bom
|
32.541,17
|
817,57
|
2,93
|
814,64
|
532,61
|
1.350,18
|
5,67
|
5,96
|
1.338,55
|
2,51
|
9
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
109.086,82
|
70.409,27
|
61.945,64
|
8.463,63
|
1.342,22
|
71.751,49
|
63.669,61
|
11,23
|
8.070,65
|
64,54
|
10
|
Huyện Xuân Lộc
|
72.486,41
|
10.544,91
|
784,44
|
9.760,47
|
4.513,91
|
15.058,82
|
0,00
|
7.104,96
|
7.953,86
|
14,55
|
11
|
Thành phố Biên Hòa
|
26.352,14
|
1.404,52
|
0,00
|
1.404,52
|
219,18
|
1.623,70
|
0,00
|
144,43
|
1.479,27
|
5,33
|
Biểu IV-05: Tổng
hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm theo Quyết
định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở,
băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
-638,31
|
2.596,23
|
0,00
|
0,00
|
-3.270,53
|
0,00
|
0,00
|
-127,82
|
0,00
|
163,81
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
-361,49
|
0,00
|
2.869,14
|
0,00
|
-3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-127,15
|
0,00
|
163,81
|
I
|
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
-361,49
|
0,00
|
2.869,14
|
0,00
|
-3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-127,15
|
0,00
|
163,81
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
163,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
163,81
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
163,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
163,81
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-525,30
|
0,00
|
2.869,14
|
0,00
|
-3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-127,15
|
0,00
|
0,00
|
|
- Trồng mới trên
đất chưa có rừng
|
1121
|
-405,29
|
0,00
|
441,25
|
0,00
|
-846,54
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-180,86
|
0,00
|
2.235,92
|
0,00
|
-2.289,63
|
0,00
|
0,00
|
-127,15
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
60,85
|
0,00
|
191,97
|
0,00
|
-131,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-171,71
|
0,00
|
19,43
|
0,00
|
-191,11
|
0,00
|
0,00
|
-0,03
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-49,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-49,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cây
đặc sản
|
1126
|
-122,48
|
0,00
|
19,43
|
0,00
|
-141,88
|
0,00
|
0,00
|
-0,03
|
0,00
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-361,49
|
0,00
|
2.869,14
|
0,00
|
-3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-127,15
|
0,00
|
163,81
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-240,08
|
0,00
|
2.867,59
|
0,00
|
-3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-4,19
|
0,00
|
163,81
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,55
|
0,00
|
1,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
-122,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-122,96
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-122,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-122,96
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước
ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
163,81
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
163,81
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
11,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,86
|
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
11,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,86
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
151,95
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
151,95
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
135,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
135,96
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
15,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15,99
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
200,83
|
0,00
|
-2.869,14
|
0,00
|
3.267,29
|
0,00
|
0,00
|
-33,51
|
0,00
|
-163,81
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-276,82
|
2.596,23
|
-2.869,14
|
0,00
|
-3,24
|
0,00
|
0,00
|
-0,67
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
-148,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-148,19
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
625,84
|
-2.596,23
|
0,00
|
0,00
|
3.270,53
|
0,00
|
0,00
|
-32,84
|
0,00
|
-15,62
|
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 614/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|