- Tổng cục Môi trường: 799.712
USD (tương đương 18.375.785.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và
300.000.000 đồng vốn đối ứng;
- Tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD
(tương đương 7.097.573.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358
USD (tương đương 6.327.169.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD
(tương đương 10.161.776.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TT
|
Hợp phần/Tiểu hợp phần/Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Số lượng năm 2020
|
Hạng mục
|
Tổng ngân sách
|
Lũy kế hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Đơn vị thực hiện
|
Vốn nước ngoài (đvt: USD)
|
Vốn nước ngoài (đvt: USD)
|
Vốn nước ngoài (đvt: USD)
|
Vốn nước ngoài (Quy đổi ra VNĐ, đvt:
1000 VNĐ)
|
Vốn trong nước (đvt: 1000 VNĐ)
|
1
|
HỢP PHẦN 1: TĂNG CƯỜNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC RỪNG TRONG VÀ XUNG QUANH KHU BẢO TỒN
TẠI CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN
|
|
|
|
2.098.236
|
805.747
|
1.111.849
|
25.548.056
|
|
|
1.1
|
Cải thiện việc lập kế hoạch và quản lý tại các khu bảo tồn
|
|
|
|
1.281.514
|
570.702
|
548.749
|
12.609.149
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng Đề án thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh
|
Đề án
|
1
|
Tư vấn
|
42.412
|
26.086
|
16.326
|
375.139
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
1.1.2
|
Lập Quy hoạch cho 8 khu bảo tồn (Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền
vững 5 khu bảo tồn )
|
|
|
Tư vấn
|
55.400
|
41.161
|
12.419
|
285.361
|
|
PPMU
|
(i)
|
KBT
Ngọc Linh, Quảng Nam
|
|
|
|
15.400
|
2.981
|
12.419
|
285.361
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
|
|
|
10.000
|
9.494
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
|
|
|
10.000
|
9.494
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iv)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
|
|
|
10.000
|
9.596
|
0
|
-
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(v)
|
KBT
Sao la, TT Huế
|
|
|
|
10.000
|
9.596
|
0
|
-
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
1.1.3
|
Cập nhật kế hoạch quản lý hoạt động (OMP) khu bảo tồn
|
|
|
|
541.402
|
428.916
|
112.124
|
2.576.385
|
|
|
1.1.3.1
|
Tư
vấn kỹ thuật hướng dẫn thực hiện quản lý Khu bảo tồn và Đa dạng sinh học (Gói
2)
|
|
|
Tư vấn
|
505.500
|
399.376
|
106.124
|
2.438.517
|
|
BQLDA Trung ương
|
1.1.3.2
|
Tổ
chức xây dựng Kế hoạch quản lý khu bảo tồn
|
|
|
QLDA
|
35.902
|
29.540
|
6.000
|
137.868
|
|
PPMU
|
(i)
|
KBT
Ngọc Linh, Quảng Nam
|
|
|
|
6.000
|
-
|
6.000
|
137.868
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
|
|
|
4.364
|
4.364
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
|
|
|
5.021
|
5.021
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iv)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị
|
|
|
|
5.523
|
5.523
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(v)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị
|
|
|
|
5.823
|
5.823
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(vi)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
|
|
|
3.171
|
2.933
|
|
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vii)
|
KBT
Sao la, TT Huế
|
|
|
|
6.000
|
5.876
|
|
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
1.1.4
|
Thực hiện Kế hoạch quản lý hoạt động 8 khu bảo tồn (thực hiện 7 khu bảo
tồn)
|
|
|
Hàng hóa
|
553.000
|
|
393.119
|
9.033.086
|
|
PPMU
|
(i)
|
KBT
Ngọc Linh, Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
1.292.640
|
|
|
(ii)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
1.452.839
|
|
|
(iii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
1.585.400
|
|
|
(iv)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
1.200.408
|
|
|
(v)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
1.308.649
|
|
|
(vi)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
|
|
|
|
|
|
1.110.500
|
|
|
(vii)
|
KBT
Sao La, Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
1.082.650
|
|
|
1.1.5
|
Tăng cường năng lực cho các khu bảo tồn
|
|
|
Tăng cường NL
|
89.300
|
74.539
|
14.761
|
339.178
|
|
BQLDA Trung ương
|
(i)
|
Hướng
dẫn quy trình và thủ tục thực hiện hoạt động đấu thầu cho các gói thầu về bảo
tồn đa dạng sinh học
|
khóa
|
1
|
|
|
|
5.661
|
130.070
|
|
|
(ii)
|
Tập
huấn nâng cao kiến thức về bảo tồn đa dạng sinh học: các quy định và văn bản
mới
|
khóa
|
1
|
|
|
|
9.100
|
209.108
|
|
|
1.2
|
Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong việc chia sẻ lợi ích từ việc
bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trong và xung quanh 6 KBT
|
|
|
|
684.822
|
181.648
|
485.693
|
11.160.265
|
|
|
1.2.1
|
Xây dựng kế hoạch bảo tồn cấp thôn (cho 40 thôn thuộc 12 xã xung quanh 6 KBT)
|
|
|
QLDA
|
198.188
|
153.942
|
36.730
|
843.982
|
|
PPMU
|
1.2.1.1
|
Lương
cho cán bộ hỗ trợ KBT
|
|
|
|
117.253
|
88.162
|
21.600
|
496.325
|
|
|
(i)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
tháng
|
6
|
|
18.440
|
14.724
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
tháng
|
6
|
|
17.881
|
14.186
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị
|
tháng
|
6
|
|
19.812
|
13.481
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(iv)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị
|
tháng
|
6
|
|
18.816
|
14.828
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(v)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
tháng
|
6
|
|
17.400
|
11.400
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vi)
|
KBT
Sao la, TT Huế
|
tháng
|
6
|
|
17.704
|
12.343
|
3.600
|
82.721
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vii)
|
KBT
Ngọc Linh, Quảng Nam
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
0
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
1.2.1.2
|
Hỗ
trợ công tác phí và đi lại cho tổ lập kế hoạch có sự tham gia của thôn
|
|
|
|
31.107
|
25.713
|
5.395
|
123.966
|
|
|
(i)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
|
|
|
3.353
|
3.353
|
0
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
|
|
|
5.282
|
4.299
|
983
|
22.587
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị
|
|
|
|
5.916
|
4.026
|
1.890
|
43.428
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(iv)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị
|
|
|
|
6.019
|
4.838
|
1.181
|
27.137
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(v)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
|
|
|
6.019
|
4.678
|
1.341
|
30.813
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vi)
|
KBT
Sao la, TT Huế
|
|
|
|
4.519
|
4.519
|
|
-
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
1.2.1.3
|
Các
hội thảo xây dựng khung quy trình thực hiện lập kế hoạch có sự tham gia và lập
kế hoạch bảo tồn thôn (VCP)
|
|
|
|
49.828
|
40.067
|
9.735
|
223.691
|
|
|
(i)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam
|
|
|
|
5.251
|
5.251
|
0
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam
|
|
|
|
9.082
|
9.082
|
|
-
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị
|
|
|
|
9.444
|
6.212
|
3.232
|
74.265
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(iv)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị
|
|
|
|
9.444
|
6.051
|
3.393
|
77.964
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(v)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế
|
|
|
|
8.376
|
5.266
|
3.110
|
71.462
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vi)
|
KBT
Sao la, TT Huế
|
|
|
|
8.205
|
8.205
|
|
-
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
1.2.2
|
Thực hiện Kế hoạch bảo tồn cấp thôn
|
|
|
|
486.634
|
27.706
|
448.963
|
10.316.283
|
|
|
1.2.2.1
|
Tập
huấn sinh kế
|
khóa
|
9
|
Tăng cường NL
|
86.634
|
27.706
|
58.720
|
1.349.268
|
|
BQLDA Trung ương
|
(i)
|
Tập
huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
8.586
|
197.290
|
|
|
(ii)
|
Tập
huấn kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại Đông Hà
|
|
|
|
|
|
8.536
|
196.148
|
|
|
(iii)
|
Tập
huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP Huế
|
|
|
|
|
|
9.844
|
226.190
|
|
|
(iv)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi nuôi heo bản địa tại TP. Huế
|
|
|
|
|
|
5.742
|
131.940
|
|
|
(v)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi gà thảo dược/Bồ câu tại TP. Huế
|
|
|
|
|
|
5.611
|
128.940
|
|
|
(vi)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi lợn Vân Pa tại TP. Đông Hà
|
|
|
|
|
|
5.085
|
116.840
|
|
|
(vii)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi heo và bò giống tại TP. Đông Hà
|
|
|
|
|
|
5.085
|
116.840
|
|
|
(viii)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi Dúi tại TP. Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
5.115
|
117.540
|
|
|
(ix)
|
Tập
huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ
thuật nuôi heo bản địa tại TP. Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
5.115
|
117.540
|
|
|
1.2.2.2
|
Quỹ
bảo tồn cấp thôn (40 thôn)
|
|
|
Gói bảo tồn thôn
|
400.000
|
|
390.243
|
8.967.015
|
|
PPMU
|
(i)
|
KBT
Sao La, Quảng Nam (6 thôn)
|
|
|
|
|
|
59.706
|
1.371.930
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(ii)
|
KBT
Sông Thanh, Quảng Nam (7 thôn)
|
|
|
|
|
|
69.708
|
1.601.750
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
(iii)
|
KBT
Đăkrông, Quảng Trị (7 thôn)
|
|
|
|
|
|
67.653
|
1.554.535
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(iv)
|
KBT
Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị (7 thôn)
|
|
|
|
|
|
69.956
|
1.607.460
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(v)
|
KBT
Phong Điền, TT Huế (7 thôn)
|
|
|
|
|
|
63.220
|
1.452.660
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(vi)
|
KBT
Sao la, TT Huế (6 thôn)
|
|
|
|
|
|
60.000
|
1.378.680
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
1.3.
|
Tăng cường quản lý bảo tồn các loài mục tiêu
|
|
|
|
131.900
|
53.397
|
77.406
|
1.778.642
|
|
|
1.3.1
|
Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài tại tỉnh Quảng Nam, Quảng Trị
và Thừa Thiên Huế (03 gói thầu)
|
|
|
Tư vấn
|
69.700
|
49.578
|
20.122
|
462.363
|
|
BQLDA Trung ương
|
1.3.2
|
Hội thảo, Tập huấn hướng dẫn thực hiện các hoạt động ưu tiên
|
khóa
|
2
|
Tăng cường NL
|
12.200
|
3.819
|
8.381
|
192.579
|
|
BQLDA Trung ương
|
(i)
|
Tập
huấn các phương pháp điều tra giám sát Chà vá chân nâu tại thành phố Đông Hà,
Quảng Trị
|
khóa
|
1
|
|
|
|
|
92.779
|
|
|
(ii)
|
Tập
huấn các phương pháp điều tra giám sát Trĩ Sao tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa
Thiên - Huế
|
khóa
|
1
|
|
|
|
|
99.800
|
|
|
1.3.3.
|
Thực hiện các hoạt động ưu tiên trong Kế hoạch hành động bảo tồn loài
|
|
|
Hàng hóa
|
50.000
|
|
48.903
|
1.123.700
|
|
PPMU
|
(i)
|
Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
16.538
|
380.000
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
(ii)
|
Thừa
Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
16.368
|
376.100
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(iii)
|
Quảng
Nam
|
|
|
|
|
|
15.998
|
367.600
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
2
|
HỢP PHẦN 2: CÁC BIỆN PHÁP BẢO TỒN CẢNH QUAN Ở CẤP CỘNG
ĐỒNG TẠI CÁC KBT VÀ XUNG QUANH CÁC KBT NHẰM CUNG CẤP TÀI CHÍNH BỀN VỮNG VÀ GIẢM
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
|
|
|
|
975.190
|
81.536
|
497.648
|
11.434.958
|
|
|
2.1
|
Cải thiện tính bền vững tài chính thông qua đánh giá dịch vụ hệ sinh
thái và chi trả dịch vụ môi trường (PES)
|
|
|
|
73.870
|
3.163
|
69.938
|
1.607.040
|
|
|
2.1.1
|
Mua sắm ảnh vệ tinh, bản đồ, một số dụng cụ thực địa
|
|
|
Hàng hóa
|
55.594
|
|
54.857
|
1.260.507
|
|
|
2.1.2
|
Họp, hội thảo, tập huấn, hỗ trợ cộng đồng
|
|
|
Tăng cường NL
|
15.893
|
2.180
|
13.681
|
314.364
|
|
PPMU
|
(i)
|
Mở
rộng các thôn được chi trả PES tại Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
3.112
|
|
3.055
|
70.200
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
(ii)
|
Thúc
đẩy và hỗ trợ mở rộng các thôn được chi trả
|
|
|
|
7.295
|
|
7.295
|
167.625
|
|
PPMU
|
a
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Thừa Thiên Huế 1 ngày (19 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1
người PAMS1 + 1 người CCKL + 2 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu
11 người)
|
|
|
|
|
|
|
25.150
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
|
Thuê
Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Phòng
nghỉ cho đại biểu (11 người = 6 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung
ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Tam Kỳ)
|
Phòng/đêm
|
12
|
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (19 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
19
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
19
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú (11 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các
đại biểu tại TP. Huế)
|
Người/ngày
|
33
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Phụ
cấp cho đại biểu tham gia (5 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Huế)
|
Người/ngày
|
5
|
|
|
|
|
750
|
|
|
b
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Đông Hà, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 2 người +
1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 1 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người
+ đại biểu 17 người)
|
|
|
|
|
|
|
33.500
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho đại biểu (17 người = 9 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA
Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà)
|
Phòng/đêm
|
18
|
|
|
|
|
12.600
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú (17 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các
đại biểu tại TP. Đông Hà)
|
Người/ngày
|
51
|
|
|
|
|
10.200
|
|
|
|
Phụ
cấp cho đại biểu tham gia (4 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Đông Hà)
|
Người/ngày
|
4
|
|
|
|
|
600
|
|
|
c
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Sơn, huyện
Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (26 người: BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại
biểu 22 người)
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (26 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
26
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
26
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)
|
Người/ngày
|
6
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (
22 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
22
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)
|
Phòng/đêm
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
d
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Linh, huyện
Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (27 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại
biểu 23 người)
|
|
|
|
|
|
|
15.650
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (27 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
27
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
27
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)
|
Người/ngày
|
6
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp tiền ăn cho đại biểu thanm gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1)
(23 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
23
|
|
|
|
|
3.450
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)
|
Phòng/đêm
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
e
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Ba Nang, huyện Hướng
Hoá, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại
biểu 20 người)
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)
|
Người/ngày
|
6
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x
1 ngày)
|
Người/ngày
|
20
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)
|
Phòng/đêm
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
f
|
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Húc Nghì, huyện
Đakrong 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người +
PAMS1 1 người + đại biểu 20 người)
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
phòng họp (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (tạm tính, 1 ngày)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Banner
(tạm tính)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Photo
+ đóng quyển tài liệu (tạm tính)
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm
|
Người
|
24
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)
|
Người/ngày
|
6
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Phụ
cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20
người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
20
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)
|
Phòng/đêm
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
g
|
Hội thảo tổng kết đánh giá việc nâng cao hiệu quả chi trả PFES tại 3 tỉnh
(35 đại biểu) tại Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
48.725
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Thuê
phòng họp (1 ngày) (tạm tính)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Thuê
thiết bị (1 ngày) (tạm tính)
|
Ngày
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Banner
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Giải
khát giữa giờ (35 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
|
|
|
|
1.750
|
|
|
|
Thuê
phòng nghỉ cho đại biểu ở xa (25 người, 13 phòng x 2 ngày)
|
Phòng/ đêm
|
26
|
|
|
|
|
18.200
|
|
|
|
Văn
phòng phẩm (35 người)
|
Người/ngày
|
35
|
|
|
|
|
1.750
|
|
|
|
Photo
tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
1.525
|
|
|
|
Phụ
cấp ăn trưa và tiêu vặt cho đại biểu ở Đông Hà (10 người x 1 ngày)
|
Người/ngày
|
10
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Phụ
cấp lưu trú cho đại biểu ở xa (25 người x 3 ngày)
|
Người/ngày
|
75
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
(iii)
|
Nâng
cao hiệu quả hoạt động chi trả PFES
|
|
|
|
5.486
|
2.180
|
3.331
|
76.539
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
2.1.3
|
Chi phí đi lại và các chi phí khác
|
|
|
QLDA
|
2.383
|
983
|
1.400
|
32.169
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
2.2.
|
Tăng cường quản lý rừng bền vững (SFM) và tích tụ cacbon trong các cảnh
quan rừng (REDD+)
|
|
|
|
901.320
|
78.373
|
427.710
|
9.827.918
|
|
|
2.3
|
Thành lập hệ thống giám sát tác động/bảo vệ rừng cấp tỉnh được thành lập
(kết nối với hệ thống đo lường, báo cáo và thẩm định quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyển
dụng tư vấn hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm chi phí tham vấn)
|
|
|
Tư vấn
|
861.320
|
78.373
|
387.710
|
8.908.798
|
|
BQLDA Trung ương
|
-
|
Các
hoạt động hỗ trợ thực hiện Thí điểm SFM/REDD+
|
|
|
QLDA
|
40.000
|
|
40.000
|
919.120
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
3
|
Hỗ trợ tư vấn
|
|
|
Tư vấn
|
176.630
|
95.630
|
74.903
|
1.721.121
|
|
BQLDA Trung ương
|
3.1
|
Tư
vấn trưởng quốc tế
|
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
689.340
|
|
|
3.2
|
Tư
vấn đấu thầu (điều chỉnh hợp đồng với BCC)
|
|
|
|
14.000
|
5.488
|
8.512
|
195.589
|
|
|
3.3
|
Tư
vấn giám sát và đánh giá (điều chỉnh hợp đồng với BCC)
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
|
3.4
|
Công
ty Tư vấn giám sát và đánh giá độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)
|
|
|
|
66.000
|
38.903
|
26.000
|
597.428
|
|
|
3.5
|
Công
ty Kiểm toán độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)
|
|
|
|
26.000
|
13.609
|
10.391
|
238.764
|
|
|
3.6
|
Tư
vấn hoàn thiện TOR gói SFM/REDD+
|
|
|
|
4.630
|
4.630
|
|
-
|
|
|
3.7
|
Chi
phí dự phòng
|
|
|
|
3.000
|
|
0
|
-
|
|
|
4.
|
Cán bộ hỗ trợ các ban quản lý
|
|
|
|
245.536
|
204.287
|
37.200
|
854.782
|
107.413
|
|
4.1
|
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Trung ương
|
|
|
|
106.939
|
90.918
|
15.600
|
358.457
|
107.413
|
BQLDA Trung ương
|
|
Lương
Chuyên gia về KBT và đa dạng sinh học (hỗ trợ điều phối)
|
|
|
|
|
|
7.200
|
165.442
|
|
|
|
Lương
Trợ lý Kế toán
|
|
|
|
|
|
8.400
|
193.015
|
|
|
4.2
|
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Trị
|
|
|
|
52.020
|
44.349
|
7.200
|
165.442
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
Lương
Cán bộ hỗ trợ điều phối
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
|
Lương
Trợ lý Kế toán
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
4.3
|
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
37.718
|
27.739
|
7.200
|
165.442
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
|
Lương
Cán bộ hỗ trợ điều phối
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
|
Lương
Trợ lý Kế toán
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
4.4
|
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Nam
|
|
|
|
48.859
|
41.281
|
7.200
|
165.442
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
|
Lương
Cán bộ hỗ trợ điều phối
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
|
Lương
Trợ lý Kế toán
|
|
|
|
|
|
3.600
|
82.721
|
|
|
5.
|
Chi phí vận hành các ban quản lý
|
|
|
|
299.362
|
193.767
|
104.595
|
2.403.386
|
|
|
5.1
|
BQLDA Trung ương
|
|
|
|
154.097
|
94.563
|
58.534
|
1.344.997
|
192.587
|
BQLDA Trung ương
|
5.1.1
|
Văn
phòng phẩm
|
|
|
QLDA
|
|
80.092
|
|
|
37.487
|
|
5.1.2
|
Chi
phí đi lại, Công tác phí, ăn nghỉ
|
|
|
|
8.601
|
197.634
|
62.000
|
|
5.1.3
|
Các
cuộc họp quản lý
|
|
|
|
20.822
|
478.442
|
30.600
|
|
5.1.4
|
Các
chi phí khác (phần mềm kế toán, các chi phí phát sinh khác)
|
|
|
|
9.700
|
222.887
|
62.500
|
|
5.1.5
|
Các
Hội thảo kỹ thuật
|
|
|
Tăng cường NL
|
34.145
|
14.701
|
19.411
|
446.034
|
|
|
5.2
|
Quảng Trị
|
|
|
QLDA
|
53.959
|
43.442
|
10.517
|
241.660
|
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
BQLDA
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
2.517
|
57.836
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
4.000
|
91.912
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Đăkrong
|
|
|
|
|
|
4.000
|
91.912
|
|
|
5.3
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
QLDA
|
38.347
|
21.023
|
17.324
|
398.071
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
|
BQLDA
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
5.324
|
122.335
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Phong Điền
|
|
|
|
|
|
6.000
|
137.868
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Sao La
|
|
|
|
|
|
6.000
|
137.868
|
|
|
5.4
|
Quảng Nam
|
|
|
QLDA
|
52.959
|
34.739
|
18.220
|
418.659
|
|
BQLDA Quảng Nam
|
|
BQLDA
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
5.000
|
114.890
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Ngọc Linh
|
|
|
|
|
|
3.220
|
73.989
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Sông Thanh
|
|
|
|
|
|
5.000
|
114.890
|
|
|
|
BQL
khu bảo tồn Sao La
|
|
|
|
|
|
5.000
|
114.890
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3.794.954
|
1.380.967
|
1.826.195
|
41.962.303
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BQLDA trung ương
|
|
|
|
2.117.914
|
914.502
|
799.712
|
18.375.785
|
300.000
|
BQLDA Trung ương
|
|
- BQLDA các tỉnh
|
|
|
|
1.677.040
|
466.465
|
1.026.483
|
23.586.518
|
|
PPMU
|
|
+
BQLDA tỉnh Quảng Trị:
|
|
|
|
|
|
308.886
|
7.097.573
|
7.097.573
|
BQLDA Quảng Trị
|
|
+
BQLDA tỉnh Thừa Thiên - Huế:
|
|
|
|
|
|
275.358
|
6.327.169
|
6.327.169
|
BQLDA Thừa Thiên Huế
|
|
+
BQLDA tỉnh Quảng Nam:
|
|
|
|
|
|
442.239
|
10.161.776
|
10.161.776
|
BQLDA Quảng Nam
|