|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 526/QĐ-UBND 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
526/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 526/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 23 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày
08/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai tính đến
ngày 31/12/2020, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng hiện có: 369.310,8
ha, trong đó:
a) Diện tích rừng tự nhiên: 267.780,2
ha;
b) Diện tích rừng trồng: 101.530,6
ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn
để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 356.854,8 ha; Tỷ lệ che phủ là 56,07%.
(Chi
tiết có Phụ biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo)
3. Cơ sở dữ liệu, bản đồ kết quả theo
dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai năm 2020 (dạng giấy và dạng số) được lưu trữ tại
hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Lào Cai.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2020
trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân
thống nhất sử dụng; Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm
nghiệp; Tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp
theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2020 là cơ sở để
lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn
biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I
năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng
và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên
quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở
dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối
hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất
giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng
năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thống kê tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Quỹ BVPTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh;
- CVP, PCVP3;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
BIỂU 1/MĐSD. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG PHÂN THEO
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài quy hoạch
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió,
cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa
thành rừng)
|
1000
|
367.523,3
|
1.787,5
|
369.310,8
|
57.813,7
|
18.805,4
|
38.923,1
|
85,2
|
|
152.197,6
|
151.692,2
|
|
|
505,4
|
148.601,2
|
10.698,3
|
I. RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
354.062,9
|
2.791,9
|
356.854,8
|
57.656,9
|
18.685,1
|
38.889,9
|
81,9
|
|
150.217,8
|
149.712,4
|
|
|
505,4
|
140.346,6
|
8.633,4
|
1- Rừng
tự nhiên
|
1110
|
268.599,2
|
-819,0
|
267.780,2
|
57.212,6
|
18.391,8
|
38.820,9
|
|
|
141.234,2
|
141.170,2
|
|
|
64,0
|
66.520,3
|
2.813,1
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
268.599.2
|
-819.0
|
267.780.2
|
57.212,6
|
18.391.8
|
38.820,9
|
|
|
141.234.2
|
141.170,2
|
|
|
64,0
|
66.520,3
|
2.813,1
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
85.463,7
|
3.610,9
|
89.074,6
|
444,3
|
293,3
|
69,1
|
81,9
|
|
8.983,6
|
8.542,2
|
|
|
441,5
|
73.826,4
|
5.820,3
|
- Rừng trồng
mới trên đất chưa từng có rừng
|
1121
|
64.470.1
|
3.485,6
|
67.955,7
|
432,3
|
293,3
|
69,1
|
69,9
|
|
8.610,7
|
8.177,2
|
|
|
433,5
|
53.354,5
|
5.558,2
|
- Trồng lại
trên đất đã từng có rừng
|
1122
|
19.246.6
|
-128,2
|
19.118,4
|
12,0
|
|
|
12,0
|
|
306,2
|
298,2
|
|
|
8,0
|
18.768,1
|
32,1
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng
|
1123
|
1.664,2
|
-35,9
|
1.628,3
|
|
|
|
|
|
55,6
|
55,6
|
|
|
|
1.564,5
|
8,2
|
Trong đó: Rừng
trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
23.056,6
|
3.714.9
|
26.771,5
|
67,2
|
1,2
|
|
66,0
|
|
1.666,1
|
1.649,9
|
|
|
16,2
|
22.324,1
|
2.714,0
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
1.717,4
|
-6,1
|
1.711,3
|
|
|
|
|
|
11,1
|
10,3
|
|
|
0,8
|
1.663,0
|
37,2
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
21.339,1
|
3.721,0
|
25.060,1
|
67,2
|
1,2
|
|
66,0
|
|
1.655,0
|
1.639,6
|
|
|
15.4
|
20.661,1
|
2.676,8
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
354.062,9
|
2.791,9
|
356.854,8
|
57.656,9
|
18.685,1
|
38.889,9
|
81,9
|
|
150.217,8
|
149.712,4
|
|
|
505,4
|
140.346,6
|
8.633,4
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
346.655,9
|
2.793,6
|
349.449,5
|
57.586,0
|
18.679,7
|
38.831,1
|
75,2
|
|
144.912,6
|
144.407,2
|
|
|
505,4
|
138.341,0
|
8.609,8
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
7.407,0
|
-1,7
|
7.405,3
|
70,9
|
5,4
|
58,9
|
6,7
|
|
5.305,2
|
5.305,2
|
|
|
|
2.005,6
|
23,6
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG
TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
268.599,2
|
-819,0
|
267.780,2
|
57.212,6
|
18.391,8
|
38.820,9
|
|
|
141.234,2
|
141.170,2
|
|
|
64,0
|
66.520,3
|
2.813,1
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
235.432,6
|
-63,9
|
235.368,7
|
56.294,2
|
17.777,9
|
38.516,3
|
|
|
124.782,8
|
124.764,4
|
|
|
18,5
|
51.809,8
|
2.481,9
|
- Rừng gỗ lá rộng
TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
235.319,1
|
-72,5
|
235.246,6
|
56.294,2
|
17.777,9
|
38.516,3
|
|
|
124.708,5
|
124.690,0
|
|
|
18,5
|
51.762,0
|
2.481,9
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
51.0
|
-1,4
|
49,6
|
|
|
|
|
|
33,0
|
33,0
|
|
|
|
16,7
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
12,5
|
12,5
|
25,0
|
|
|
|
|
|
17,9
|
17,9
|
|
|
|
7,1
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
49,9
|
-2,4
|
47,5
|
|
|
|
|
|
23,5
|
23,5
|
|
|
|
24,0
|
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
9.963,5
|
-144,2
|
9.819,3
|
400,0
|
398,3
|
1,8
|
|
|
3.843,9
|
3.842,7
|
|
|
1,2
|
5.492,1
|
83,3
|
- Nứa
|
1321
|
88,5
|
|
88,5
|
|
|
|
|
|
3.0
|
3,0
|
|
|
|
85,5
|
|
- Vầu
|
1322
|
3.216,2
|
-7,3
|
3.208,9
|
4,6
|
4,6
|
|
|
|
1.625,2
|
1.624,0
|
|
|
1,2
|
1.497,9
|
81,2
|
- Tre/luồng
|
1323
|
814,6
|
-49,0
|
765,6
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
59,1
|
59,1
|
|
|
|
704,4
|
0,4
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
5.844.2
|
-87,9
|
5.756,3
|
393,6
|
393,6
|
|
|
|
2.156,6
|
2.156,6
|
|
|
|
3.204,3
|
1,7
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
23.203,2
|
-611,0
|
22.592,2
|
518,4
|
215,6
|
302,8
|
|
|
12.607,4
|
12.563,1
|
|
|
44,3
|
9.218,4
|
248,0
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
16.024,1
|
-475,8
|
15.548,4
|
475,2
|
215,6
|
259,6
|
|
|
9.671,1
|
9.629,2
|
|
|
41,8
|
5.185,4
|
216,8
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
7.179,0
|
-135,2
|
7.043,8
|
43,2
|
|
43,2
|
|
|
2.936,4
|
2.933,9
|
|
|
2,5
|
4.033,0
|
31,2
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG
|
2000
|
87.023,5
|
1.346,7
|
85.676,8
|
6.973,5
|
2.264,9
|
4.685,3
|
23,3
|
|
22.388,1
|
22.355,0
|
|
|
33,0
|
53.094,6
|
2.064,9
|
1. Đất có rừng
trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
13.460,4
|
-1.004,3
|
12.456,1
|
156,8
|
120,3
|
33,2
|
3,3
|
|
1.979,8
|
1.979,8
|
|
|
|
8.254,6
|
2.064,9
|
2. Đất có
cây gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
16.182,8
|
-420,0
|
15.762,8
|
1.407,4
|
234,4
|
1.170,9
|
2,1
|
|
4.640,3
|
4.638,6
|
|
|
1,7
|
9.479,5
|
|
3. Diện
tích khác
|
2030
|
57.380,3
|
77,6
|
57.458,0
|
5.409,4
|
1.910,2
|
3.481,2
|
18,0
|
|
15.767,9
|
15.736,6
|
|
|
31,3
|
35.360,5
|
|
Biểu
2/LCR. Diện tích rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp phân theo chủ rừng và tổ chức
được giao quản lý rừng
Tỉnh
Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về LN
|
DN có vốn N.ngoài
|
Đơn vị vũ trang
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng dân cư
|
Các tổ chức khác
|
UBND, Tổ chức khác (chưa giao)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
DIỆN TÍCH
ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa
thành rừng)
|
1000
|
369.310,8
|
57.591,4
|
109.308,4
|
22.713,5
|
1.155,1
|
|
667,8
|
69.147,5
|
3.393,8
|
160,2
|
105.173,1
|
I. RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
356.854,8
|
57.434,6
|
107.410,3
|
21.402,9
|
1.119,0
|
|
661,6
|
65.060,5
|
3.360,7
|
160,0
|
100.245,2
|
1- Rừng tự nhiên
|
1110
|
267.780,2
|
56.990,3
|
92.942,5
|
17.486,0
|
308,2
|
|
401,3
|
34.622,8
|
3.136,0
|
121,5
|
61.771,6
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
267.780,2
|
56.990,3
|
92.942,5
|
17.486,0
|
308,2
|
|
401,3
|
34.622,8
|
3.136,0
|
121,5
|
61.771,6
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
89.074,6
|
444,3
|
14.467,8
|
3.916,9
|
810,8
|
|
260,3
|
30.437,7
|
224,7
|
38,5
|
38.473,6
|
- Rừng trồng
mới trên đất chưa từng có rừng
|
1121
|
67.955,7
|
432,3
|
13.381,0
|
795,8
|
232,0
|
|
95,3
|
22.960,1
|
154,1
|
37,5
|
29.867,7
|
- Trồng lại
trên đất có rừng
|
1122
|
19.118,4
|
12,0
|
1.010,6
|
3.056,5
|
578,8
|
|
165,1
|
6.790,1
|
61,3
|
0,6
|
7.443,4
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng
|
1123
|
1.628,3
|
|
39,2
|
60,0
|
|
|
|
573,3
|
9,3
|
|
946,6
|
Trong đó:
RT cao su, đặc sản
|
1124
|
26.771,5
|
67,2
|
3.911,1
|
1.721,9
|
594,3
|
|
145,6
|
10.010,9
|
23,3
|
2,0
|
10.295,3
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
1.711,3
|
|
211,8
|
548,8
|
134,6
|
|
|
208,1
|
|
|
608,1
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
25.060,1
|
67,2
|
3.699,3
|
1.173,1
|
459,8
|
|
145,6
|
9.802,8
|
23,3
|
2,0
|
9.687,2
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
356.854,8
|
57.434,6
|
107.410,3
|
21.402,9
|
1.119,0
|
|
661,6
|
65.060,5
|
3.360,7
|
160,0
|
100.245,2
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
349.449,5
|
57.363,7
|
103.623,5
|
21.122,8
|
1.119,0
|
|
657,2
|
64.397,7
|
3.350,5
|
151,9
|
97.663,3
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
7.405,3
|
70,9
|
3.786,9
|
280,1
|
|
|
4,5
|
662,8
|
10,2
|
8,1
|
2.581,9
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG
TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
267.780,2
|
56.990,3
|
92.942,5
|
17.486,0
|
308,2
|
|
401,3
|
34.622,8
|
3.136,0
|
121,5
|
61.771,6
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
235.368,7
|
56.071,9
|
78.175,5
|
15.951,6
|
17,3
|
|
353,9
|
28.585,3
|
2.942,2
|
108,7
|
53.162,4
|
- Rừng gỗ lá
rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
235.246,6
|
56.071,9
|
78.136,6
|
15.951,6
|
17,3
|
|
353,9
|
28.577,0
|
2.942,2
|
108,7
|
53.087,5
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
49,6
|
|
5,3
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
38,1
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
25,0
|
|
14,6
|
|
|
|
|
|
|
|
10,4
|
- Rừng gỗ hỗn
giao LR và LK
|
1314
|
47,5
|
|
19,1
|
|
|
|
|
2,1
|
|
|
26,4
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
9.819,3
|
400,0
|
3.323,0
|
666,9
|
143,0
|
|
|
2.307,6
|
26,6
|
2,3
|
2.949,9
|
- Nứa
|
1321
|
88,5
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
3,0
|
|
79,6
|
- Vầu
|
1322
|
3.208,9
|
4,6
|
846,8
|
7,5
|
|
|
|
1.275,2
|
2,4
|
|
1.072,3
|
- Tre/luồng
|
1323
|
765,6
|
1,8
|
308,0
|
191,0
|
|
|
|
127,5
|
|
0,4
|
137,0
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
5.756,3
|
393,6
|
2.168,2
|
468,4
|
143,0
|
|
|
898,9
|
21,2
|
1,9
|
1.661,1
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
22.592,2
|
518,4
|
11.444,0
|
867,5
|
147,9
|
|
47,4
|
3.730,0
|
167,2
|
10,6
|
5.659,3
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
15.548,4
|
475,2
|
9.042,7
|
560,9
|
81,5
|
|
47,4
|
2.229,2
|
66,3
|
5,3
|
3.040,0
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
7.043,8
|
43,2
|
2.401,4
|
306,7
|
66,3
|
|
|
1.500,8
|
100,9
|
5,3
|
2.619,3
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG
|
2000
|
85.676,8
|
6.953,6
|
17.368,7
|
3.344,6
|
87,6
|
|
38,1
|
19.548,0
|
465,9
|
29,3
|
37.932,3
|
1. Đất có rừng
trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
12.456,1
|
156,8
|
1.898,0
|
1.310,6
|
36,2
|
|
6,1
|
4.087,1
|
33,1
|
0,3
|
4.927,9
|
2. Đất có cây
gỗ tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
15.764,9
|
1.400,2
|
3.529,3
|
569,4
|
19,1
|
|
5,6
|
3.673,4
|
61,4
|
1,3
|
6.503,1
|
3. Diện
tích khác
|
2030
|
57.548,2
|
5.396,6
|
11.941,3
|
1.464,5
|
32,3
|
|
26,4
|
11.787,5
|
371,5
|
27,7
|
26.500,4
|
Biểu 3/ĐCPR. Tổng hợp độ che phủ rừng Tỉnh Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chia theo mục đích sử dụng của 03 loại rừng
|
Rừng ngoài 3 loại rừng
|
Độ che phủ rừng (%)
|
Rừng trồng đã thành rừng
|
Rừng trồng chưa thành rừng
|
Cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
1
|
Bắc Hà
|
68.332
|
27.693,1
|
17.601,8
|
10.091,4
|
1.152,7
|
24.536,6
|
|
14.806,5
|
9.730,1
|
4.309,2
|
40,53
|
2
|
Bảo Thắng
|
65.198
|
35.929,0
|
12.448,3
|
23.480,6
|
2.399,8
|
36.252,2
|
|
9.883,8
|
26.368,4
|
2.076,6
|
55,11
|
3
|
Bát Xát
|
103.551
|
60.378,2
|
54.963,6
|
5.414,6
|
1.472,3
|
60.889,6
|
16.773,9
|
29.063,9
|
15.051,8
|
960,9
|
58,31
|
4
|
Mường
Khương
|
55.434
|
23.842,8
|
17.416,6
|
6.426,2
|
782,2
|
24.213,1
|
|
15.627,5
|
8.585,6
|
411,8
|
43,01
|
5
|
Sa Pa
|
68.137
|
44.982,7
|
42.048,8
|
2.934,0
|
362,7
|
45.345,5
|
18.805,4
|
19.275,2
|
7.264,9
|
|
66,02
|
6
|
Si Ma Cai
|
23.358
|
9.330,4
|
6.034,9
|
3.295,6
|
882,4
|
9.998,2
|
|
6.553,3
|
3.444,9
|
214,7
|
39,95
|
7
|
TP Lào Cai
|
28.213
|
13.745,0
|
8.501,7
|
5.243,2
|
84,5
|
13.048.8
|
|
6.047,1
|
7.001,7
|
780,7
|
48,72
|
8
|
Văn Bàn
|
142.346
|
92.215,8
|
85.955,9
|
6.259,8
|
2.891,9
|
93.835,2
|
22.149,2
|
42.136,3
|
29.549,6
|
1.272,4
|
64,78
|
9
|
Bảo Yên
|
81.834
|
48.737,9
|
22.808,7
|
25.929,2
|
2.427,5
|
50.493,4
|
85,2
|
8.804,0
|
41.604,2
|
672,0
|
59,56
|
Tổng
|
636.403
|
356.854,8
|
267.780,2
|
89.074,6
|
12.456,0
|
358.612,5
|
57.813,7
|
152.197,6
|
148.601,2
|
10.698,3
|
56,07
|
Biểu
4/NNBĐ. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng theo
các nguyên nhân
Tỉnh
Lào Cai - Năm 2020
(Kèm theo Quyết định số: 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND Tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng
rừng
|
Rừng
trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
K.nuôi
thành rừng
|
Khai
thác rừng
|
Khai
thác rừng trái phép
|
Cháy
rừng
|
Phá
rừng, lấn, chiếm đất rừng
|
Chuyển
Mục đích sử dụng
|
Sâu
bệnh hại, thiên tai...
|
Nguyên
Nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
1000
|
1787,53
|
805,47
|
|
81
|
-540,71
|
|
|
-30,28
|
-52,27
|
|
1.524,32
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
2791,9
|
|
2561,5
|
81
|
-540,71
|
|
|
-30,28
|
-52,27
|
|
772,64
|
1- Rừng tự nhiên
|
1110
|
-818,98
|
|
|
81
|
-1,68
|
|
|
-30,28
|
-47,71
|
|
-820,31
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-818,98
|
|
|
81
|
-1,68
|
|
|
-30,28
|
-47,71
|
|
-820,31
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
3610,85
|
|
2561,49
|
|
-539,03
|
|
|
|
-4,56
|
|
1592,95
|
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng
có rừng
|
1121
|
3485,63
|
|
2175,48
|
|
-334,02
|
|
|
|
-4,56
|
|
1648,73
|
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng
|
1122
|
-128,19
|
|
386,01
|
|
-178,35
|
|
|
|
|
|
-335,85
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
-35,86
|
|
|
|
-18,7
|
|
|
|
|
|
-17,16
|
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
3714,9
|
|
1305,38
|
|
-49,89
|
|
|
|
|
|
2459,41
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-6,12
|
|
|
|
-0,3
|
|
|
|
|
|
-5,82
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
3721,02
|
|
1305,38
|
|
-57,59
|
|
|
|
|
|
2473,23
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
2791,9
|
|
2561,5
|
81
|
-540,71
|
|
|
-30,28
|
-52,27
|
|
772,64
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
2793,6
|
|
2561,49
|
81
|
-540,71
|
|
|
-30,28
|
-52,27
|
|
774,37
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
-1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,73
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-818,98
|
|
|
81
|
-1,68
|
|
|
-30,28
|
-47,71
|
|
-820,31
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
-63,85
|
|
|
67,52
|
-1,68
|
|
|
-19,48
|
-4,26
|
|
-105,95
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
-72,51
|
|
|
67,52
|
-1,68
|
|
|
-19,48
|
-4,26
|
|
-114,61
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,41
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
12,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,47
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-2,4
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
-144,17
|
|
|
|
|
|
|
-4,1
|
-4,39
|
|
-135,68
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
-3,9
|
|
|
3,9
|
- Vầu
|
1322
|
-7,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-7,3
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-48,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-48,95
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-87,92
|
|
|
|
|
|
|
-0,2
|
-4,39
|
|
-83,33
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-610,96
|
|
|
13,48
|
|
|
|
-6,7
|
-39,06
|
|
-578,68
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-475,76
|
|
|
13,48
|
|
|
|
-3,3
|
-1,09
|
|
-484,85
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-135,2
|
|
|
|
|
|
|
-3,4
|
-37,97
|
|
-93,83
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
-1346,7
|
242,75
|
-2561,4
|
-81
|
540,71
|
|
|
30,26
|
-3,08
|
|
485,13
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
-1004,34
|
805,47
|
-2561,49
|
|
|
|
|
|
|
|
751,68
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
-419,98
|
-36,63
|
|
-81
|
|
|
|
|
-0,88
|
|
-301,47
|
3. Diện tích khác
|
2030
|
77,65
|
-526,09
|
|
|
540,71
|
|
|
30,26
|
-2,2
|
|
34,97
|
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 526/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
2.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|