Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 492/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc thông qua
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 71/TTr-STNMT ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 huyện Gia Viễn, như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có
biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất
đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh49
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
KẾ HOẠCH
ĐƯA
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã
Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã
Gia Phương
|
Xã
Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
120,34
|
16,00
|
40,00
|
16,00
|
-
|
1,34
|
12,00
|
12,00
|
5,50
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
115,00
|
16,00
|
40,00
|
16,00
|
-
|
-
|
12,00
|
12,00
|
1,50
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,34
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
43,29
|
0,62
|
1,41
|
1,30
|
0,49
|
18,15
|
3,30
|
0,64
|
0,03
|
0,74
|
0,80
|
0,52
|
8,50
|
-
|
1,76
|
1,20
|
0,17
|
1,65
|
1,01
|
-
|
0,26
|
0,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
8,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,50
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
3,97
|
0,50
|
0,37
|
-
|
0,39
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1,01
|
1,20
|
0,17
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,26
|
-
|
0,67
|
1,25
|
0,10
|
-
|
1,46
|
0,64
|
0,03
|
0,64
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
0,34
|
1,01
|
-
|
-
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,65
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,55
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KẾ HOẠCH
THU
HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã
Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã
Gia Phương
|
Xã
Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
342,96
|
64,63
|
17,52
|
13,95
|
8,91
|
3,89
|
39,39
|
36,64
|
1,33
|
18,17
|
34,30
|
14,81
|
11,76
|
8,64
|
4,85
|
4,00
|
11,84
|
3,98
|
12,64
|
8,62
|
19,62
|
3,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
296,02
|
62,04
|
9,36
|
11,06
|
5,77
|
3,48
|
38,33
|
35,59
|
1,21
|
17,39
|
33,67
|
14,81
|
11,39
|
8,44
|
3,79
|
4,00
|
10,01
|
3,81
|
12,54
|
4,29
|
1,57
|
3,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
264,08
|
62,04
|
8,44
|
11,06
|
5,57
|
3,48
|
38,17
|
34,75
|
0,75
|
17,39
|
33,67
|
14,81
|
6,09
|
5,74
|
3,79
|
4,00
|
10,01
|
-
|
-
|
4,29
|
0,03
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
25,22
|
0,40
|
1,47
|
2,24
|
0,11
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
0,10
|
0,51
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
1,46
|
17,75
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,53
|
|
0,16
|
0,65
|
1,40
|
-
|
-
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
|
0,04
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,22
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,49
|
-
|
4,45
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
13,48
|
2,19
|
0,86
|
-
|
1,59
|
0,41
|
1,06
|
0,38
|
0,12
|
0,65
|
0,10
|
-
|
0,37
|
-
|
1,02
|
-
|
1,46
|
-
|
0,10
|
2,87
|
0,30
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
34,68
|
0,38
|
4,66
|
0,40
|
0,10
|
0,86
|
0,77
|
0,40
|
0,30
|
0,13
|
1,44
|
0,38
|
1,32
|
-
|
0,02
|
3,20
|
1,14
|
0,52
|
0,02
|
2,68
|
15,76
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,62
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
11,22
|
-
|
1,84
|
0,19,
|
0,03
|
0,59
|
0,77
|
0,40
|
0,30
|
0,04
|
-
|
0,23
|
0,34
|
-
|
-
|
3,20
|
1,09
|
0,52
|
-
|
0,92
|
0,76
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,28
|
-
|
1,32
|
0,21
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
|
0,10
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,36
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,88
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
15,00
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã
Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã
Gia Phương
|
Xã
Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
371,50
|
64,63
|
17,62
|
13,95
|
8,91
|
11,04
|
40,11
|
36,64
|
1,39
|
18,17
|
34,30
|
14,81
|
31,26
|
8,64
|
4,85
|
4,00
|
11,84
|
3,98
|
12,64
|
8,36
|
19,62
|
4,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
323,56
|
62,04
|
9,46
|
11,06
|
5,77
|
10,63
|
39,05
|
35,59
|
1,27
|
17,39
|
33,67
|
14,81
|
30,89
|
8,44
|
3,79
|
4,00
|
10,01
|
3,81
|
12,54
|
4,30
|
1,57
|
3,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
269,49
|
62,04
|
8,54
|
11,06
|
5,57
|
8,00
|
38,89
|
34,75
|
0,81
|
17,39
|
33,67
|
14,81
|
6,09
|
5,74
|
3,79
|
4,00
|
10,01
|
-
|
-
|
4,30
|
0,03
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,22
|
0,40
|
1,47
|
2,24
|
0,11
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
0,10
|
0,51
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
1,46
|
17,75
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,53
|
-
|
0,16
|
0,65
|
1,40
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,04
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,22
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4,49
|
-
|
4,45
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,48
|
2,19
|
0,86
|
-
|
1,59
|
0,41
|
1,06
|
0,38
|
0,12
|
0,65
|
0,10
|
-
|
0,37
|
-
|
1,02
|
-
|
1,46
|
-
|
0,10
|
2,87
|
0,30
|
1,00
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,16
|
0,02
|
-
|
0,09
|
-
|
0,59
|
0,03
|
0,02
|
0,25
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,52
|
0,02
|
0,16
|
-
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,16
|
0,02
|
-
|
0,09
|
-
|
0,59
|
0,03
|
0,02
|
0,25
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,52
|
0,02
|
0,16
|
-
|
0,20
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH
SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã
Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã
Gia Phương
|
Xã
Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
17.668,48
|
342,78
|
2.737,46
|
1.448,46
|
679,84
|
883,57
|
1.040,59
|
655,02
|
425,48
|
897,78
|
361,80
|
562,94
|
536,51
|
583,16
|
794,93
|
474,29
|
874,79
|
682,29
|
617,34
|
443,37
|
2.071,94
|
553,64
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
12.154,26
|
122,19
|
2.234,10
|
1.191,30
|
520,94
|
479,66
|
805,15
|
415,94
|
204,63
|
686,90
|
207,60
|
335,68
|
292,28
|
425,78
|
474,69
|
366,55
|
610,01
|
477,11
|
424,29
|
288,93
|
1.254,77
|
365,76
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.176,96
|
84,99
|
638,10
|
345,15
|
381,90
|
302,21
|
449,90
|
369,48
|
170,38
|
547,87
|
179,27
|
271,85
|
278,80
|
377,82
|
339,53
|
282,08
|
491,64
|
386,43
|
403,88
|
250,33
|
292,64
|
332,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.261,98
|
31,18
|
189,79
|
150,06
|
207,76
|
81,83
|
336,55
|
255,77
|
133,53
|
391,09
|
165,27
|
264,78
|
179,26
|
198,65
|
290,32
|
221,74
|
415,87
|
-
|
332,91
|
177,87
|
128,68
|
9,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
434,82
|
9,71
|
117,54
|
73,47
|
8,12
|
12,78
|
10,22
|
9,78
|
0,55
|
5,17
|
10,09
|
1,11
|
2,18
|
24,40
|
7,68
|
14,03
|
1,79
|
0,28
|
0,74
|
-
|
115,73
|
9,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
652,81
|
11,92
|
128,16
|
56,91
|
50,44
|
14,83
|
13,06
|
19,98
|
16,50
|
14,31
|
4,28
|
16,50
|
5,93
|
15,84
|
25,37
|
0,31
|
33,60
|
6,69
|
11,80
|
8,18
|
187,84
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
657,20
|
-
|
123,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
533,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.255,46
|
-
|
1.018,72
|
685,60
|
32,71
|
112,85
|
310,97
|
-
|
-
|
78,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
213,94
|
-
|
96,05
|
-
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,05
|
-
|
-
|
90,80
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
743,00
|
15,11
|
107,29
|
28,94
|
31,73
|
34,45
|
21,00
|
16,70
|
13,01
|
37,88
|
13,96
|
45,83
|
4,47
|
7,72
|
85,65
|
70,13
|
82,98
|
42,66
|
5,57
|
30,42
|
34,26
|
13,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
20,07
|
0,46
|
4,54
|
1,23
|
-
|
2,54
|
-
|
-
|
4,19
|
3,36
|
-
|
0,39
|
0,90
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.076,09
|
217,55
|
442,56
|
248,53
|
140,49
|
340,30
|
235,13
|
224,24
|
209,87
|
210,20
|
148,40
|
218,90
|
228,75
|
150,62
|
319,96
|
106,17
|
249,57
|
147,37
|
180,90
|
144,96
|
728,61
|
183,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
38,19
|
0,44
|
32,98
|
-
|
-
|
1,91
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
74,60
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
| |