|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 484/QĐ-UBND 2019 Danh mục đập hồ chứa nước thủy lợi lớn vừa nhỏ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 484/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 781/TTr-SNNPTNT ngày 02/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn,
vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04,
05 và 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, TH, KT, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh 184).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Wc (106 m3)
|
WMNDBT (106 m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNGC (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
Cao trình đỉnh đập (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
Kích thước
|
Hình thức
|
CTr ngưỡng tràn (m)
|
Cột nước TK trên tràn (m)
|
B (m)
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
1
|
Đá Chồng
|
Tịnh Binh
|
3,50
|
|
0,70
|
|
|
|
|
25,00
|
|
226,00
|
0
|
|
|
D30
|
BT ống thép
|
|
|
17
|
Tự do
|
|
2
|
Hố Quýt
|
Tịnh Thọ
|
1,75
|
0,02
|
0,96
|
24,45
|
35,17
|
36,65
|
37,50
|
15,00
|
|
446,00
|
0
|
23,00
|
|
D40
|
Ống thép
|
35,17
|
1,48
|
15
|
Tự do
|
41,74
|
II
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
3
|
Hóc Xoài
|
Nghĩa Thọ
|
8,72
|
0,12
|
1,55
|
36,13
|
46,20
|
49,29
|
49,32
|
22,00
|
8
|
245,00
|
0
|
35,10
|
0,26
|
D60
|
Ống thép
|
46,20
|
3,09
|
25
|
Tự do
|
247,65
|
III
|
Huyện Nghĩa Hành
|
4
|
Cây Quen
|
Hành Tín Tây
|
2,32
|
0,07
|
0,86
|
48,30
|
61,55
|
63,45
|
64,40
|
23,00
|
|
180,00
|
0
|
46,00
|
|
D40
|
Ống thép
|
61,55
|
1,87
|
20,0
|
Tự do
|
76,62
|
5
|
Hóc Cài
|
Hành Thiện
|
1,95
|
0,04
|
0,43
|
46,00
|
54,98
|
56,85
|
57,60
|
19,25
|
5
|
228,20
|
0
|
45,10
|
0,09
|
D80
|
Ống thép
|
54,98
|
1,87
|
16,0
|
Tự do
|
63,33
|
IV
|
Huyện Mộ
Đức
|
6
|
Hóc Sầm
|
Đức Phú
|
7,50
|
0,06
|
1,51
|
12,00
|
20,40
|
22,00
|
22,70
|
23,30
|
5
|
600,00
|
0
|
10,50
|
0,24
|
D30
|
Bê tông
|
20,40
|
1,60
|
60
|
Tự do
|
211,00
|
7
|
Mạch Điều
|
Đức Phú
|
3,55
|
0,10
|
2,27
|
19,35
|
26,69
|
28,17
|
29,05
|
12,75
|
5
|
626,00
|
0
|
18,65
|
|
D60
|
Ống thép
|
26,69
|
1,48
|
24
|
Tự do
|
67,26
|
8
|
Ông Tới
|
Đức Lân
|
3,17
|
|
1,50
|
|
|
|
|
11,00
|
|
1000,00
|
0
|
|
|
D50
|
BTCT
|
|
|
20
|
Tự do
|
|
9
|
Đá Bàn
|
Đức Tân
|
5,75
|
0,17
|
1,03
|
17,33
|
20,68
|
22,60
|
23,30
|
10,00
|
5
|
1271,00
|
0
|
16,40
|
0,18
|
D40
|
Ống thép
|
20,68
|
1,92
|
25
|
Tự do
|
111,56
|
V
|
Huyện Đức Phổ
|
10
|
Liệt Sơn
|
Phổ Hòa
|
36,80
|
1,25
|
24,97
|
22,50
|
38,10
|
40,03
|
42,10
|
26,80
|
5
|
178,00
|
0
|
21,00
|
2,94
|
D100
|
BTCT
|
36.1/38.1
|
1,93
|
33,8
|
Cửa van
|
411,49
|
11
|
Cây Sanh
|
Phổ Châu
|
2,50
|
0,01
|
0,65
|
12,40
|
26,70
|
28,20
|
29,50
|
21,50
|
6
|
176,00
|
0
|
11,00
|
|
D50
|
Ống thép
|
26,70
|
1,50
|
20
|
Tự do
|
69,00
|
12
|
Diên Trường
|
Phổ Khánh
|
22,20
|
0,62
|
4,43
|
11,00
|
18,70
|
19,76
|
21,10
|
21,00
|
|
345,00
|
0
|
7,30
|
|
0,6x0,8
|
BTCT
|
15,50
|
4,26
|
30
|
Cửa van
|
434,05
|
13
|
Ông Thơ
|
Phổ Khánh
|
2,00
|
|
0,60
|
|
|
|
|
15,50
|
|
210,00
|
0
|
|
|
D30
|
BTCT
|
|
|
15
|
Tự do
|
|
14
|
Sở Hầu
|
Phổ Nhơn
|
10,5
|
0,15
|
2,40
|
22,50
|
30,00
|
30,80
|
31,60
|
15,00
|
|
492,00
|
0
|
21,00
|
|
D60
|
Ống thép
|
30,40
|
0,80
|
60
|
Tự do
|
|
VI
|
Huyện Ba Tơ
|
15
|
Núi Ngang
|
Ba Liên
|
57,00
|
1,93
|
21,07
|
48,50
|
61,00
|
63,30
|
65,20
|
28,70
|
|
175,00
|
0
|
45,50
|
|
D120
|
Ống thép
|
56,00
|
2,30
|
24
|
Cửa van
|
833,00
|
16
|
Suối Loa
|
Ba Thành
|
4,00
|
0,08
|
0,38
|
48,15
|
55,40
|
57,98
|
59,00
|
21,00
|
5
|
230,85
|
0
|
47,39
|
|
D80
|
Ống thép
|
55,40
|
2,58
|
20
|
Tự do
|
128,25
|
17
|
Tôn Dung
|
Thị trấn Ba Tơ
|
10,25
|
|
0,29
|
|
|
|
|
20,00
|
|
210,00
|
0
|
|
|
0,8x0,8
|
BTCT
|
|
|
30
|
Tự do
|
|
VII
|
Huyện Minh Long
|
18
|
Hố Cả
|
Long Mai
|
4,07
|
0,08
|
1,17
|
61,15
|
72,60
|
74,80
|
75,50
|
24,00
|
|
308,00
|
0
|
60,50
|
|
D40
|
Ống thép
|
72,60
|
2,20
|
30
|
Tự do
|
151,78
|
19
|
Biều Qua
|
Long Sơn
|
2,05
|
|
1,07
|
|
|
|
|
19,00
|
|
318,00
|
1
|
|
|
D50
|
Ống thép
|
|
25
|
Tự do
|
|
|
VIII
|
Huyện Sơn Hà
|
20
|
Nước Trong
|
Sơn Bao
|
460
|
30,80
|
289,5
|
96,00
|
129,50
|
130,00
|
32,50
|
69,00
|
9
|
437,00
|
1
|
90,00
|
30,05
|
D400
|
Ống thép
|
115,50
|
|
80,5
|
Cửa van
|
7,722
|
21
|
Di Lăng
|
Thị trấn Di Lăng
|
10,00
|
0,89
|
9,00
|
100,00
|
116,00
|
119,50
|
120,00
|
32,00
|
|
228,00
|
0
|
100,00
|
|
0,8x1,2
|
BTCT
|
116,00
|
3,50
|
12
|
Tự do
|
156,00
|
22
|
Đồng Giang
|
Sơn Giang
|
0,70
|
0,03
|
0,48
|
74,00
|
81,90
|
83,37
|
84,20
|
16,50
|
5
|
296,00
|
0
|
73,00
|
|
D40
|
Ống thép
|
81,90
|
1,47
|
8
|
Tự do
|
22,20
|
IX
|
Huyện
Trà Bồng
|
23
|
Vực Thành
|
Trà Phú
|
6,83
|
0,13
|
0,55
|
86,00
|
92,55
|
95,85
|
96,25
|
23,90
|
|
110,00
|
0
|
86,00
|
0,32
|
D60
|
BTCT
|
92,55
|
3,30
|
22
|
Tự do
|
219,47
|
24
|
Sình Kiến
|
Trà Bình
|
1,60
|
0,17
|
0,83
|
45,90
|
56,65
|
58,25
|
59,90
|
17,00
|
|
356,00
|
0
|
|
|
D40
|
Ống thép
|
56,65
|
1,60
|
20
|
Tự do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một
trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của
hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều
cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên
hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng
tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước
có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3,
trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.”
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Wc (106 m3)
|
WMNDBT (106 m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNGC (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
Cao trình đỉnh đập (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
Kích thước
|
Hình thức
|
CTr ngưỡng tràn (m)
|
Cột nước TK trên tràn (m)
|
B (m)
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Huyện
Bình Sơn
|
1
|
Tuyền Tung
|
Bình An
|
20,00
|
|
0,40
|
|
|
|
|
11,00
|
|
64,00
|
0
|
|
|
D50
|
Ống thép
|
|
|
60
|
Tự do
|
|
2
|
Hàm Rồng
|
Bình Chánh
|
2,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
9,30
|
|
171,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
3
|
Liên Trì
|
Bình Hiệp
|
1,75
|
0,06
|
0,70
|
6,71
|
13,00
|
14,35
|
15,80
|
11,52
|
5,00
|
282,30
|
0
|
5,75
|
0,11
|
D40
|
Bê tông
|
13,00
|
1,35
|
16
|
Tự do
|
38,88
|
4
|
Gò Lang
|
Bình Hòa
|
0,89
|
0,04
|
0,76
|
17,50
|
22,00
|
23,04
|
24,35
|
9,50
|
5,00
|
399,09
|
3
|
16,50
|
0,065
|
D60
|
Bê tông
|
22,00
|
1,04
|
8
|
Tự do
|
13,45
|
5
|
Phước Hòa
|
Bình Khương
|
0,17
|
0,00
|
0,09
|
42,00
|
50,20
|
50,80
|
51,80
|
14,80
|
5,00
|
70,16
|
0
|
|
0,012
|
D50
|
Bê tông
|
50,20
|
0,60
|
8
|
Tự do
|
5,8
|
6
|
Hố Đá
|
Bình Khương
|
1,20
|
0,11
|
0,79
|
38,20
|
43,30
|
44,43
|
45,50
|
10,90
|
5,00
|
85,00
|
1
|
|
0,36
|
D60
|
Bê tông
|
43,30
|
1,13
|
12
|
Tự do
|
22,59
|
7
|
An Thạnh
|
Bình Khương
|
1,20
|
|
0,35
|
|
|
|
|
11,00
|
|
230,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
8
|
Tân Thạnh
|
Bình Minh
|
0,70
|
|
0,25
|
|
|
|
|
10,00
|
|
244,00
|
0
|
|
|
D60
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
9
|
Sơn Chà
|
Bình Nguyên
|
0,60
|
|
0,30
|
|
|
|
|
12,00
|
|
129,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
14
|
Tự do
|
|
10
|
Hóc Dọc
|
Bình Nguyên
|
1,20
|
0,02
|
0,46
|
11,00
|
18,50
|
19,20
|
20,50
|
10,50
|
|
185,00
|
0
|
|
|
60x60
|
Bê tông
|
18,50
|
|
10
|
Tự do
|
9
|
11
|
Lỗ Ô
|
Bình Phú
|
0,80
|
|
0,15
|
|
|
|
|
12,00
|
|
156,00
|
0
|
|
|
D40
|
Ống thép
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
12
|
Hóc Bứa
|
Bình Tân
|
0,75
|
0,01
|
0,31
|
19,00
|
25,10
|
26,24
|
27,80
|
10,30
|
5,00
|
77,00
|
0
|
|
0,27
|
D30
|
Bê tông
|
25,10
|
1,14
|
7
|
Tự do
|
13,88
|
13
|
Phượng
Hoàng
|
Bình Tân
|
1,20
|
|
0,40
|
|
|
|
|
10,00
|
|
165,00
|
1
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
14
|
Hố Lùng
|
Bình Thanh Đông
|
0,77
|
0,02
|
0,18
|
24,47
|
29,65
|
30,59
|
30,80
|
10,40
|
5,00
|
253,00
|
0
|
|
0,044
|
D40
|
Ống thép
bọc BTCT
|
29,65
|
0,94
|
15
|
Tự do
|
22,51
|
15
|
An Hội
|
Bình Thanh Đông
|
0,88
|
0,01
|
0,46
|
21,70
|
27,96
|
28,92
|
30,40
|
10,00
|
5,00
|
235,00
|
1
|
21,20
|
|
D30
|
Bê tông
|
27,96
|
0,96
|
12
|
Tự do
|
17,56
|
16
|
Bà Dồ
|
Bình Thanh Đông
|
1,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
10,00
|
|
140,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
6
|
Bê tông
|
|
17
|
Gia Hội
|
Bình Thanh Đông
|
2,70
|
|
0,60
|
|
|
|
|
6,00
|
|
380,00
|
0
|
|
|
D60
|
Bê tông
|
|
|
20
|
Tự do
|
|
II
|
Huyện Sơn
Tịnh
|
18
|
Sơn Rái
|
Tịnh Trà
|
2,50
|
|
0,60
|
|
|
|
|
12,00
|
|
210,00
|
0
|
|
|
D50
|
BTCT
|
|
|
20
|
Tự do
|
|
19
|
Hố Đèo
|
Tịnh Hiệp
|
2,10
|
|
0,40
|
|
|
|
|
12,00
|
|
250,00
|
0
|
|
|
D30
|
BTCT
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
20
|
Hố Vàng
|
Tịnh Hiệp
|
2,30
|
|
0,90
|
|
|
|
|
11,00
|
|
360,00
|
0
|
|
|
D40
|
BTCT
|
|
|
20
|
Tự do
|
|
21
|
Hóc Tùng
|
Tịnh Thọ
|
1,20
|
0,02
|
0,29
|
43,00
|
51,40
|
52,80
|
53,20
|
11,50
|
5,00
|
143,00
|
0
|
43,00
|
|
D40
|
BTCT
|
51,40
|
1,40
|
10
|
Tự do
|
25,57
|
22
|
Hóc Khế
|
Tịnh Bình
|
0,60
|
0,11
|
0,38
|
24,00
|
27,28
|
28,50
|
29,75
|
11,25
|
5,00
|
493,94
|
0
|
|
0,04
|
D30
|
Ống thép
bọc BT
|
27,28
|
1,22
|
6
|
Tự do
|
11,55
|
23
|
Hố Tre
|
Tịnh Giang
|
1,70
|
|
0,95
|
|
|
|
|
9,80
|
|
413,00
|
0
|
|
|
D60
|
Ống thép
bọc BTCT
|
|
|
9,2
|
Tự do
|
|
24
|
Hóc Lùng
|
Tịnh Phong
|
1,00
|
|
0,70
|
|
|
|
|
8,00
|
|
120,00
|
0
|
|
|
D30
|
BT ống thép
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
III
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
25
|
Đập Làng
|
Hành Tín Tây
|
3,93
|
0,05
|
0,41
|
24,00
|
28,80
|
31,24
|
32,70
|
14,70
|
6,00
|
147,50
|
0
|
23,00
|
0,11
|
D40
|
Ống thép
bọc BTCT
|
28,80
|
|
20
|
Tự do
|
118,35
|
26
|
Suối Chí
|
Hành Tín Đông
|
18,00
|
|
0,02
|
|
|
|
|
12,00
|
|
18,00
|
0
|
|
|
D80
|
BTCT
|
|
|
42
|
Tự do
|
|
IV
|
Huyện
Mộ Đức
|
27
|
Lỗ Thùng
|
Đức Phú
|
2,20
|
0,04
|
0,81
|
21,00
|
27,80
|
29,43
|
30,00
|
12,70
|
5,00
|
405,00
|
0
|
21,00
|
0,26
|
D50
|
BTCT
|
27,80
|
1,63
|
12
|
Tự do
|
38,58
|
28
|
Hóc Mít
|
Đức Phú
|
1,83
|
0,07
|
0,65
|
22,50
|
28,20
|
29,10
|
29,40
|
8,70
|
5,00
|
699,00
|
0
|
21,00
|
|
D40
|
BTCT
|
28,20
|
0,90
|
26
|
Tự do
|
34,40
|
V
|
Huyện
Đức Phổ
|
29
|
Huân Phong
|
Phổ Cường
|
1,85
|
0,07
|
1,90
|
25,30
|
33,50
|
34,50
|
35,50
|
13,80
|
5,00
|
435,00
|
0
|
24,00
|
|
D50
|
Ống thép
|
33,50
|
1,00
|
18
|
Tự do
|
27,92
|
30
|
Hóc Nghì
|
Phổ Cường
|
0,70
|
0,01
|
0,32
|
23,80
|
30,10
|
31,00
|
31,50
|
12,25
|
5,00
|
230,00
|
0
|
23,00
|
|
D35
|
BTCT
|
30,10
|
0,90
|
12
|
Tự do
|
15,88
|
31
|
Hóc Cầy
|
Phổ Cường
|
2,00
|
|
0,60
|
|
|
|
|
9,10
|
|
364,00
|
0
|
|
|
D30
|
BTCT
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
32
|
Cây Khế
|
Phổ Thạnh
|
3,45
|
0,11
|
0,59
|
146,33
|
152,36
|
154,46
|
155,40
|
13,05
|
5,00
|
219,00
|
0
|
143,35
|
0,08
|
D40
|
BTCT
|
152,36
|
2,10
|
26,8
|
Tự do
|
94,05
|
33
|
An Thọ
|
Phổ Ninh
|
3,40
|
0,30
|
2,69
|
20,30
|
27,30
|
28,40
|
29,60
|
12,30
|
5,00
|
276,00
|
1
|
19.21/ 19.15
|
|
D60
|
Ống thép
|
27,30
|
1,10
|
35
|
Tự do
|
62,6
|
VI
|
Huyện
Trà Bồng
|
34
|
Gò Kiu
|
Trà Bình
|
3,20
|
|
0,35
|
|
|
|
|
10,00
|
|
25,00
|
0
|
|
|
D30
|
Ống thép
|
|
|
3
|
Tự do
|
|
35
|
Cây Xanh
|
Trà Bình
|
2,10
|
|
0,12
|
26,50
|
32,20
|
33,22
|
34,75
|
10,00
|
|
186,00
|
0
|
|
|
D30
|
Ống thép
|
32,20
|
1,02
|
8
|
Tự do
|
|
VI
|
Huyện Lý
Sơn
|
36
|
Thới Lới
|
An Hải
|
0,34
|
0,00
|
0,27
|
113,50
|
119,20
|
119,65
|
120,10
|
11,07
|
2,00
|
208,25
|
0
|
113,50
|
|
D20
|
Ống thép
|
119,20
|
0,45
|
4
|
Tự do
|
5,97
|
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
"Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một
trong các trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định
tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ
từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000.000 m3."
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Wc (106 m3)
|
WMNDBT (106 m3)
|
MNC (m)
|
MNDBT (m)
|
MNGC (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
Cao trình đỉnh đập (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng (m)
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
Kích thước
|
Hình thức
|
CTr ngưỡng tràn (m)
|
Cột nước TK trên tràn (m)
|
B (m)
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Huyện
Bình Sơn
|
1
|
Đá Bạc
|
Bình An
|
0,71
|
|
0,40
|
|
|
|
|
8,70
|
|
349,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
2
|
Long Đình
|
Bình An
|
0,60
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2,50
|
|
57,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
3
|
Tự do
|
|
3
|
Hóc Kén
|
Bình Chương
|
1,20
|
|
0,30
|
|
|
|
|
8,50
|
|
154,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
14
|
Tự do
|
|
4
|
Cầm Đào
|
Bình Chương
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,60
|
|
752,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
7,6
|
Tự do
|
|
5
|
Bình Nam
|
Bình Chương
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,50
|
|
297,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
12
|
Tự do
|
|
6
|
Tân Hòa
|
Bình Đông
|
1,60
|
|
0,40
|
|
|
|
|
8,80
|
|
339,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
12
|
Tự do
|
|
7
|
Ruộng Choạy
|
Bình Đông
|
1,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
7,00
|
|
131,00
|
0
|
|
|
D60
|
Bê tông
|
|
|
7,2
|
Tự do
|
|
8
|
Vạn Tường
|
Bình Hải
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
180,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
4
|
Tự do
|
|
9
|
Hố Vàng
|
Bình Hiệp
|
0,90
|
|
0,30
|
|
|
|
|
8,30
|
|
214,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
15,5
|
Tự do
|
|
10
|
Ao Gió
|
Bình Hòa
|
0,70
|
0,05
|
0,30
|
15,00
|
18,40
|
19,41
|
20,20
|
7,20
|
5,00
|
353,00
|
0
|
|
0,160
|
D30
|
Ống thép
bọc BTCT
|
18,40
|
0,91
|
9,8
|
Tự do
|
10,46
|
11
|
Hóc Mốc
|
Bình Hòa
|
0,90
|
|
0,40
|
|
|
|
|
7,00
|
|
170,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
30
|
Tự do
|
|
12
|
Hòa Hải
|
Bình Hòa
|
1,30
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,00
|
|
180,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
13
|
Châu Long
|
Bình Khương
|
0,80
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9,00
|
|
210,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
15
|
Tự do
|
|
14
|
Bình Yên
|
Bình Khương
|
0,80
|
|
0,48
|
|
|
|
|
8,50
|
|
194,00
|
0
|
|
|
D40
|
Ống thép
|
|
|
9
|
Tự do
|
|
15
|
Châu Thuận
|
Bình Khương
|
1,20
|
|
0,40
|
|
|
|
|
7,00
|
|
297,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
16
|
Hóc Mít
|
Bình Khương
|
1,00
|
|
0,40
|
|
|
|
|
7,00
|
|
157,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
5
|
Tự do
|
|
17
|
Đội 14
|
Bình Long
|
1,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4,00
|
|
175,00
|
0
|
|
|
D20
|
Bê tông
|
|
|
4,4
|
Tự do
|
|
18
|
Đội 13
|
Bình Long
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
3,50
|
|
120,00
|
0
|
|
|
D20
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
19
|
Mỹ Thạnh
|
Bình Minh
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
|
9,00
|
|
140,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
20
|
Tân An
|
Bình Minh
|
0,60
|
|
0,20
|
|
|
|
|
8,10
|
|
179,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
21
|
Hố Lỡ
|
Bình Mình
|
0,80
|
|
0,12
|
|
|
|
|
5,00
|
|
100,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
22
|
Cầu Điển
|
Bình Minh
|
0,40
|
|
0,03
|
|
|
|
|
4,00
|
|
51,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
11,5
|
Tự do
|
|
23
|
An Phong
|
Bình Mỹ
|
3,15
|
0,10
|
0,36
|
19,53
|
21,70
|
23,72
|
25,10
|
8,70
|
5,00
|
341,64
|
1
|
17,40
|
0,13
|
D50
|
Ống thép bọc BTCT
|
21,70
|
1,91
|
38,5
|
Tự do
|
161,8
|
24
|
Phước Tích
|
Bình Mỹ
|
1,10
|
|
0,20
|
|
|
|
|
6,00
|
|
120,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
25
|
Nam Bình
|
Bình Nguyên
|
1,10
|
|
0,49
|
|
|
|
|
9,00
|
|
237,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
25
|
Tự do
|
|
26
|
Trì Bình
|
Bình Nguyên
|
4,84
|
0,12
|
0,40
|
5,70
|
7,70
|
9,53
|
11,00
|
8,00
|
5,00
|
310,00
|
0
|
4.9/5.0
|
|
D30/ D20
|
Ống thép bọc BTCT
|
7,70
|
1,83
|
21,6
|
Tự do
|
90,35
|
27
|
Hóc Dông
|
Bình Nguyên
|
0,80
|
|
0,05
|
|
|
|
|
8,00
|
|
66,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
8,5
|
Tự do
|
|
28
|
Cống Đá
|
Bình Nguyên
|
2,50
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7,00
|
|
330,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
7
|
Tự do
|
|
29
|
Hố Sâu
|
Bình Nguyên
|
0,25
|
0,00
|
0,03
|
16,00
|
20,21
|
20,96
|
21,40
|
7,00
|
5,00
|
67,20
|
0
|
15,60
|
|
D30
|
Ống thép
bọc BTCT
|
20,21
|
0,75
|
6
|
Tự do
|
6,47
|
30
|
Hóc Mua
|
Bình Phước
|
2,80
|
|
0,49
|
|
|
|
|
9,00
|
|
173,00
|
0
|
|
|
D60
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
31
|
Phổ Tinh
|
Bình Phước
|
0,90
|
|
0,30
|
|
|
|
|
6,00
|
|
280,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
6,5
|
Tự do
|
|
32
|
Trung Tín
|
Bình Phước
|
2,20
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,20
|
|
95,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
2
|
Tự do
|
|
33
|
Diều Gà
|
Bình Thanh Đông
|
1,00
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9,50
|
|
550,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
34
|
Lỗ Tây
|
Bình Thanh Đông
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7,00
|
|
332,00
|
0
|
|
|
D40
|
Bê tông
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
35
|
Hố Chuối
|
Bình Thanh Đông
|
0,50
|
|
0,20
|
|
|
|
|
6,00
|
|
309,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
7,8
|
Tự do
|
|
36
|
Bà Mau
|
Bình Thanh Đông
|
1,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2,50
|
|
66,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
4
|
Tự do
|
|
37
|
Hóc Bứa
|
Bình Thanh Tây
|
1,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
6,00
|
|
112,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
10
|
Tự do
|
|
38
|
Hóc Cùng
|
Bình Thuận
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
6,00
|
|
55,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
2,5
|
Tự do
|
|
39
|
Hóc Hai
|
Bình Trị
|
1,70
|
|
0,25
|
|
|
|
|
6,00
|
|
180,00
|
0
|
|
|
D50
|
Bê tông
|
|
|
11
|
Tự do
|
|
40
|
Suối Khoai
|
Bình Trị
|
0,90
|
|
0,35
|
|
|
|
|
6,00
|
|
210,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
4
|
Tự do
|
|
41
|
Hố Tuyến
|
Bình Trung
|
0,40
|
|
0,09
|
|
|
|
|
7,50
|
|
108,00
|
0
|
|
|
D20
|
ống nhựa
|
|
|
6,8
|
Tự do
|
|
42
|
Hố Chuối
|
Bình Trung
|
1,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
6,00
|
|
194,00
|
0
|
|
|
D30
|
Bê tông
|
|
|
6
|
Tự do
|
|
II
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
43
|
Bà Bông
|
Tịnh Đông
|
2,00
|
|
0,10
|
|
|
|
|
9,00
|
|
165,00
|
0
|
|
|
D30
|
BT ống thép
|
|
|
7
|
Tự do
|
|
44
|
Hố Hiểu
|
Tịnh Đông
|
0,72
|
0,01
|
0,12
|
32,30
|
36,43
|
37,56
|
38,55
|
8,50
|
5,00
|
201,00
|
0
|
31,20
|
0,03
|
D30
|
BT ống thép
|
36,43
|
1,05
|
12
|
Tự do
|
20,07
|
45
|
Cây Bứa
|
Tịnh Giang
|
0,70
|
0,02
|
0,29
|
20,50
|
24,80
|
25,80
|
27,30
|
8,50
|
5,00
|
175,70
|
0
|
|
|
D35
|
Ống thép
bọc BTCT
|
24,80
|
1,00
|
8
|
Tự do
|
18,08
|
46
|
Hố Môn
|
Tịnh Giang
|
0,50
|
0,03
|
0,17
|
32,10
|
35,00
|
36,10
|
37,00
|
7,50
|
5,00
|
233,00
|
0
|
31,80
|
0,04
|
D30
|
Ống thép bọc BTCT
|
35,00
|
1,10
|
10,8
|
Tự do
|
15
|
47
|
Hóc Cơ
|
Tịnh Trà
|
0,33
|
0,03
|
0,20
|
21,00
|
24,35
|
25,41
|
26,00
|
8,50
|
5,00
|
368,20
|
0
|
19,00
|
0,18
|
D30
|
Ống thép
bọc BT
|
24,35
|
1,06
|
5
|
Tự do
|
8,45
|
48
|
Sâu Ao
|
Tịnh Phong
|
1,00
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,00
|
|
300,00
|
0
|
|
|
D30
|
Ống bi
|
|
|
15
|
Tự do
|
|
III
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
49
|
Đồng Điền
|
Nghĩa Lâm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
245,00
|
0
|
|
|
0,3x0,
|
Bê tông
|
|
|
5
|
Tự do
|
|
50
|
Hố Tạc
|
Nghĩa Thuận
|
0,70
|
0,01
|
0,16
|
25,20
|
28,50
|
29,47
|
30,20
|
6,50
|
5,00
|
430,00
|
0
|
|
0,058
|
D350
|
Ống thép
bọc BT
|
28,50
|
0,97
|
7,5
|
Tự do
|
11,7
|
51
|
Hố Tre
|
Nghĩa Thuận
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
3,00
|
|
100,00
|
0
|
|
|
0,3x0,
|
BTCT
|
|
|
|
Tự do
|
|
IV
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
52
|
Đồng Ngỗ
|
Hành Tín Đông
|
0,50
|
|
0,18
|
|
|
|
|
8,00
|
|
45,00
|
0
|
|
|
D30
|
Ống thép
|
|
|
8
|
Tự do
|
|
53
|
Đập Làng
|
Hành Thịnh
|
0,50
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,20
|
|
62,00
|
0
|
|
|
D10
|
BTCT
|
|
|
15
|
Tự do
|
|
54
|
Hố Cua
|
Hành Thiện
|
0,50
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,00
|
|
40,00
|
0
|
|
|
D20
|
Bê tông
|
|
|
3
|
Tự do
|
|
V
|
Huyện Đức
Phổ
|
55
|
Hố Vừng
|
Phổ Thạnh
|
0,52
|
0,00
|
0,05
|
105,75
|
109,86
|
110,80
|
111,20
|
9,00
|
5,00
|
197,60
|
0
|
104,35
|
0,01
|
D30
|
Ống thép bọc BT
|
109,86
|
0,94
|
8
|
Tự do
|
11,72
|
VI
|
Huyện
Minh Long
|
56
|
Đồng Cần
|
Thanh An
|
2,30
|
|
0,47
|
|
|
|
|
7,50
|
|
120,70
|
0
|
|
|
D25
|
Ống thép
|
|
|
26,2
|
Tự do
|
|
VII
|
Huyện
Sơn Hà
|
57
|
Nước Bạc
|
Sơn Giang
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
4,00
|
|
70,00
|
0
|
|
|
D20
|
Ống thép
|
|
|
4
|
Tự do
|
|
VII
|
Huyện
Trà Bồng
|
58
|
Hố Võ
|
Trà Bình
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
5,50
|
|
165,00
|
0
|
|
|
0,3x0,
|
BTCT
|
|
8
|
Tự do
|
|
|
59
|
Suối Thìn
|
Trà Bùi
|
2,00
|
|
0,13
|
|
|
|
|
7,00
|
|
100,00
|
0
|
|
|
D30
|
Ống thép
|
|
3
|
Tự do
|
|
|
60
|
Hố Leo
|
Trà Xuân
|
2,00
|
|
0,07
|
|
|
|
|
3,00
|
|
50,00
|
0
|
|
|
D20
|
Ống thép
|
|
4
|
Tự do
|
|
|
61
|
Gò Bồng
|
Trà Xuân
|
1,80
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2,00
|
|
70,00
|
0
|
|
|
D20
|
Ống thép
|
|
|
Tự do
|
|
|
62
|
Đồng Điền
|
Trà Xuân
|
1,00
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2,00
|
|
37,00
|
0
|
|
|
D20
|
Ống thép
|
|
|
Tự do
|
|
|
63
|
Rộc Sâu
|
Trà Xuân
|
1,50
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,70
|
|
65,00
|
0
|
|
|
D20
|
Ống thép
|
|
|
Tự do
|
|
|
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
“Đập, hồ chứa nước
nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung
tích toàn bộ dưới 500.000m3.”
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Flv
(km2)
|
Thông
số kỹ thuật
|
Cao
trình đỉnh đập (m)
|
Hmax
(m)
|
L
(m)
|
Lưu
lượng lũ thiết kế (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Hệ thống công trình thủy lợi Thạch
Nham
|
Xã Sơn Nham,
huyện Sơn Hà
|
2.836,0
|
19,50
|
25,50
|
200,0
|
17.400
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND
ngày 05/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa
điểm (xã)
|
Flv
(km2)
|
Thông
số kỹ thuật
|
Cao
trình đỉnh đập (m)
|
Hmax (m)
|
L
(m)
|
Lưu
lượng lũ thiết kế (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Huyện
Bình Sơn
|
1
|
Đá Giăng
|
Bình
Minh
|
6,0
|
|
10,00
|
150,0
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
Bà Tào
|
Tịnh
Sơn
|
1,5
|
|
10,00
|
50,0
|
|
PHỤ LỤC 06:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa
điểm (xã)
|
Flv
(km2)
|
Thông
số kỹ thuật
|
Cao
trình đỉnh đập (m)
|
Hmax
(m)
|
L
(m)
|
Lưu
lượng lũ thiết kế (m3/s)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
Hang Beo
|
Bình
An
|
2,2
|
|
5,00
|
20,0
|
|
2
|
Thọ An
|
Bình
An
|
0,6
|
|
4,50
|
60,0
|
|
3
|
Đồng Môn
|
Bình
An
|
0,9
|
|
4,00
|
12,0
|
|
4
|
Cây Hàng
|
Bình
An
|
4,1
|
|
4,00
|
57,0
|
|
5
|
Đá De
|
Bình
An
|
2,5
|
|
4,00
|
20,0
|
|
6
|
Đồng Răm
|
Bình
An
|
6,5
|
|
2,55
|
13,5
|
|
7
|
Cà Ninh
|
Bình Đông
|
600,0
|
|
6,00
|
250,0
|
|
8
|
An Cường
|
Bình
Hải
|
1,0
|
|
1,50
|
32,0
|
|
9
|
Lộc Tự
|
Bình
Hòa
|
7,0
|
|
8,20
|
120,0
|
|
10
|
Truông Sanh
|
Bình
Long
|
12,0
|
|
9,00
|
53,0
|
|
11
|
Vực Bà
|
Bình
Minh
|
7,0
|
|
1,70
|
1,9
|
|
12
|
Đập 2/9
|
Bình Mỹ
|
15,2
|
|
4,00
|
24,6
|
|
13
|
Bầu Cạn
|
Bình
Thanh Tây
|
4,0
|
|
9,00
|
180,0
|
|
14
|
Họ Lê
|
Bình
Thanh Tây
|
6,0
|
|
8,00
|
150,0
|
|
15
|
Bàu Trung
|
Bình
Thanh Tây
|
4,0
|
|
7,00
|
239,0
|
|
16
|
Quýt
|
Bình
Thanh Tây
|
7,0
|
|
5,00
|
100,0
|
|
17
|
Lổ Bung
|
Binh
Thanh Tây
|
5,0
|
|
4,00
|
40,0
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
18
|
Cầu Minh Lộc
|
Tịnh
Bắc
|
0,9
|
|
3,00
|
10,0
|
|
19
|
Cầu Cháy
|
Tịnh
Đông
|
1,0
|
|
7,00
|
50,0
|
|
20
|
Sông Giang
|
Tịnh
Giang
|
|
|
3,00
|
140,0
|
|
21
|
Suối Kế
|
Tịnh
Hiệp
|
0,7
|
|
2,50
|
20,0
|
|
22
|
Ông Bằng
|
Tịnh
Sơn
|
0,4
|
|
1,50
|
6,0
|
|
23
|
Phú Triên
|
Tịnh
Sơn
|
0,3
|
|
1,50
|
12,0
|
|
24
|
Đồng Bé
|
Tịnh
Sơn
|
0,3
|
|
1,50
|
12,0
|
|
25
|
Làng
|
Tịnh
Sơn
|
0,2
|
|
1,50
|
8,0
|
|
26
|
Cây Xoài
|
Tịnh
Sơn
|
0,3
|
|
1,00
|
2,0
|
|
27
|
Gò Sa
|
Tịnh
Sơn
|
0,2
|
|
1,00
|
3,0
|
|
28
|
Liền
|
Tịnh
Thọ
|
0,4
|
|
3,00
|
3,0
|
|
29
|
Thọ Bắc
|
Tịnh
Thọ
|
0,6
|
|
1,50
|
26,0
|
|
III
|
Huyện Tư Nghĩa
|
30
|
Bà Quyên
|
Nghĩa
Kỳ
|
|
|
|
200,0
|
|
31
|
Cây Bứa
|
Nghĩa
Phương
|
|
|
3,00
|
32,0
|
|
32
|
Đồng Quang
|
Nghĩa
Sơn
|
|
|
|
70,0
|
|
33
|
Đập 3/2
|
Nghĩa
Thọ
|
|
|
|
36,0
|
|
34
|
Tà Măn
|
Nghĩa
Thọ
|
|
|
|
24,0
|
|
35
|
Nhân Dân
|
Nghĩa
Thọ
|
|
|
|
70,0
|
|
36
|
Ruộng Ngót
|
Nghĩa
Thọ
|
2,5
|
|
2,00
|
80,0
|
|
37
|
Bà Bạn
|
Nghĩa
Trung
|
|
|
|
15,0
|
|
38
|
Ngõ Chức
|
Nghĩa
Trung
|
|
|
|
20,0
|
|
39
|
Ngõ Thỉnh
|
Nghĩa
Trung
|
|
|
|
10,0
|
|
40
|
Đập 31
|
Nghĩa
Trung
|
|
|
|
30,0
|
|
41
|
Quánh
|
Nghĩa
Thương
|
|
|
3,20
|
30,0
|
|
42
|
Ba La
|
Thị
trấn La Hà
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
43
|
Điện An
|
Thị
trấn La Hà
|
|
|
2,00
|
8,0
|
|
IV
|
Huyện Nghĩa Hành
|
44
|
Kim Thành
|
Hành
Dũng
|
|
|
2,00
|
32,0
|
|
45
|
Bầu Tâu
|
Hành
Dũng
|
|
|
1,80
|
4,2
|
|
46
|
Ông Phái
|
Hành
Dũng
|
|
|
1,30
|
25,0
|
|
47
|
Xã Cau
|
Hành
Dũng
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
48
|
Bầu Sấu
|
Hành
Đức
|
|
|
2,40
|
49,0
|
|
49
|
Cây Gáo
|
Hành
Đức
|
|
|
2,10
|
28,0
|
|
50
|
Cây Duối
|
Hành
Đức
|
|
|
2,00
|
5,0
|
|
51
|
Hố Muồn
|
Hành
Đức
|
|
|
1,85
|
3,2
|
|
52
|
Hố Lấp
|
Hành
Đức
|
|
|
1,60
|
3,5
|
|
53
|
Hố Tre
|
Hành
Đức
|
|
|
1,50
|
3,0
|
|
54
|
Cây Thăng
|
Hành
Đức
|
|
|
1,00
|
3,0
|
|
55
|
Hố Sổ
|
Hành
Đức
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
56
|
Gò Giữa
|
Hành
Minh
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
57
|
Công Điền
|
Hành
Minh
|
|
|
1,86
|
2,5
|
|
58
|
Hóc Mới
|
Hành
Minh
|
|
|
1,60
|
3,0
|
|
59
|
Hóc Cùng
|
Hành
Minh
|
|
|
1,10
|
2,2
|
|
60
|
Đồng Thét
|
Hành
Nhân
|
|
|
1,80
|
115,0
|
|
61
|
Đồng Chợ
|
Hành
Nhân
|
|
|
1,60
|
14,0
|
|
62
|
Đồng Điền
|
Hành
Nhân
|
|
|
1,50
|
16,0
|
|
63
|
Đồng Giữa
|
Hành
Nhân
|
|
|
1,50
|
20,0
|
|
64
|
Suối Mới
|
Hành
Phước
|
|
|
3,50
|
16,0
|
|
65
|
Thầy Giàng
|
Hành
Thịnh
|
|
|
1,80
|
16,0
|
|
66
|
Bà Mèo
|
Hành
Thịnh
|
|
|
1,60
|
12,0
|
|
67
|
Bàu Đĩa
|
Hành
Thuận
|
|
|
1,50
|
6,0
|
|
68
|
Hố Đập
|
Hành
Tín Đông
|
|
|
2,00
|
2,0
|
|
69
|
Đá Bàng
|
Hành
Tín Đông
|
|
|
1,50
|
3,0
|
|
70
|
Hố Dâu
|
Hành
Tín Đông
|
|
|
0,50
|
3,0
|
|
71
|
Bậc Thang
|
Hành
Tín Tây
|
|
|
1,80
|
2,9
|
|
72
|
Ruộng Thế
|
Hành
Tín Tây
|
4,0
|
|
0,80
|
14,0
|
|
73
|
Đồng Vông
|
Hành
Tín Tây
|
12,0
|
|
0,50
|
25,0
|
|
74
|
Gò Đá
|
Hành
Trung
|
|
|
2,00
|
14,0
|
|
75
|
Cây Mít
|
Hành
Trung
|
|
|
1,50
|
8,0
|
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
76
|
Bến Thóc
|
Đức
Hiệp
|
|
|
4,20
|
64,3
|
|
77
|
Mương Lữ
|
Đức
Hòa
|
|
|
3,00
|
16,0
|
|
78
|
Suối Giới
|
Đức
Lân
|
|
|
3,20
|
|
|
79
|
Bàu Tuần
|
Đức
Phú
|
|
|
3,20
|
|
|
80
|
Bà Hùng
|
Đức
Phú
|
|
|
3,20
|
|
|
81
|
Gò Cun
|
Đức
Phú
|
|
|
3,00
|
|
|
82
|
Đồng Choạy
|
Đức
Phú
|
|
|
2,80
|
|
|
83
|
Làng
|
Đức
Phú
|
|
|
2,70
|
|
|
84
|
Cầu Đập
|
Đức
Tân
|
|
|
3,50
|
57,2
|
|
85
|
Phước Khánh
|
Đức
Tân
|
|
|
2,65
|
25,2
|
|
86
|
Đôn Lương
|
Đức
Thạnh
|
|
|
1,40
|
51,0
|
|
87
|
Gò Ải - Cửa Khâu
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
|
|
4,00
|
60,0
|
|
88
|
Cầu Sông
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
|
|
1,50
|
|
|
VI
|
Huyện Đức Phổ
|
89
|
Vườn Lớn
|
Phổ
Châu
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
90
|
Bà Cần
|
Phổ
Châu
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
91
|
Hưng Long
|
Phổ
Châu
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
92
|
Cầu Làng Nam
|
Phổ
Cường
|
|
|
3,00
|
29,0
|
|
93
|
Đội 5 - Cù Lao
|
Phổ
Cường
|
|
|
2,50
|
10,0
|
|
94
|
Cầu Gạch
|
Phổ
Cường
|
|
|
2,00
|
30,0
|
|
95
|
Nhà Cá
|
Phổ
Cường
|
|
|
2,00
|
4,0
|
|
96
|
Đội 7
|
Phổ
Cường
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
97
|
Bàu Đen - Thịnh
|
Phổ
Cường
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
98
|
Cầu Bông
|
Phổ
Hòa
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
99
|
Ông Sĩ
|
Phổ
Khánh
|
|
|
3,00
|
260,0
|
|
100
|
Cầu Ông Vân
|
Phổ
Khánh
|
|
|
2,50
|
20,0
|
|
101
|
Bà Lới
|
Phổ
Khánh
|
|
|
2,50
|
5,0
|
|
102
|
Giàng
|
Phổ
Minh
|
|
|
2,50
|
10,0
|
|
103
|
Quán
|
Phổ
Minh
|
|
|
2,50
|
20,0
|
|
104
|
Rớ
|
Phổ
Minh
|
|
|
2,50
|
10,0
|
|
105
|
Làng
|
Phổ Nhơn
|
|
|
2,00
|
50,0
|
|
106
|
An Nhơn
|
Phổ
Ninh
|
|
|
3,00
|
30,0
|
|
107
|
3 Sào
|
Phổ
Ninh
|
|
|
2,50
|
5,0
|
|
108
|
Bàu Si
|
Phổ
Ninh
|
|
|
2,00
|
12,0
|
|
109
|
Quờn
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
15,0
|
|
110
|
Đá - Mít
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
4,0
|
|
111
|
Mít
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
12,0
|
|
112
|
Cống Huê
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
113
|
Suối Muôn Bảy Võ
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
6,0
|
|
114
|
Đá
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
115
|
Vạn Lý
|
Phổ
Phong
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
116
|
Giữa Tân Diêm
|
Phổ
Thạnh
|
|
|
2,00
|
12,0
|
|
117
|
Suối Cường
|
Phổ
Thạnh
|
|
|
1,40
|
26,0
|
|
118
|
Rộc Giảng
|
Phổ
Thuận
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
119
|
An Định
|
Phổ
Thuận
|
|
|
2,00
|
8,0
|
|
120
|
Hiển Tây
|
Phổ
Vinh
|
|
|
2,50
|
16,0
|
|
121
|
Đồng Đổ
|
Phổ
Vinh
|
|
|
2,00
|
10,0
|
|
VII
|
Huyện Ba Tơ
|
122
|
Nước Trổ - Con Rã
|
Ba
Bích
|
2,50
|
|
2,90
|
12,6
|
|
123
|
Nước Rã
|
Ba
Bích
|
5,45
|
|
2,70
|
21,6
|
|
124
|
Đồng Rồng
|
Ba
Bích
|
16,70
|
|
2,50
|
28,2
|
|
125
|
Nước Đang
|
Ba
Bích
|
10,00
|
|
1,40
|
30,0
|
|
126
|
Làng Điều
|
Ba
Bích
|
5,50
|
|
1,30
|
5,5
|
|
127
|
Nước Cam
|
Ba
Bích
|
|
59,40
|
0,85
|
9,9
|
|
128
|
Nước Noa
|
Ba
Bích
|
|
50,72
|
0,70
|
14,4
|
|
129
|
Nước Trinh
|
Ba
Chùa
|
6,34
|
|
1,80
|
21,0
|
|
130
|
Nước Peng
|
Ba
Chùa
|
1,20
|
|
1,20
|
12,0
|
|
131
|
Nước Ghềm
|
Ba
Chùa
|
2,50
|
|
1,00
|
18,3
|
|
132
|
Nước Ren
|
Ba
Cung
|
32,75
|
|
4,50
|
42,4
|
|
133
|
Đập Nước Ria
|
Ba
Cung
|
2,35
|
|
0,90
|
11,0
|
|
134
|
Nước Lang
|
Ba
Dinh
|
32,50
|
|
4,20
|
40,0
|
|
135
|
Nước Tiên
|
Ba Dinh
|
14,75
|
|
3,95
|
16,0
|
|
136
|
Kênh Páo
|
Ba
Dinh
|
4,50
|
|
1,50
|
15,0
|
|
137
|
Nể Hà
|
Ba
Điền
|
38,75
|
|
8,50
|
73,0
|
|
138
|
Gò Nghênh
|
Ba
Điền
|
1,10
|
|
1,10
|
10,0
|
|
139
|
Làng Tương
|
Ba
Điền
|
3,24
|
|
0,90
|
12,0
|
|
140
|
Mang Kể
|
Ba Động
|
7,50
|
|
1,60
|
25,0
|
|
141
|
Trường An
|
Ba Động
|
4,50
|
|
1,50
|
24,6
|
|
142
|
Đồng Quang
|
Ba Động
|
0,80
|
|
0,85
|
2,2
|
|
143
|
Đồng Răm
|
Ba
Khâm
|
4,75
|
|
2,50
|
25,0
|
|
144
|
Ka Lun
|
Ba
Khâm
|
1,25
|
|
1,30
|
7,5
|
|
145
|
Ta Lát
|
Ba
Khâm
|
3,75
|
|
1,20
|
15,0
|
|
146
|
Cây Khế
|
Ba
Khâm
|
3,50
|
|
1,00
|
13,9
|
|
147
|
Đồng Lau
|
Ba Lế
|
3,87
|
|
2,50
|
16,0
|
|
148
|
Ka Lách
|
Ba Lế
|
3,75
|
|
1,40
|
30,0
|
|
149
|
Nước Tiêu
|
Ba Lế
|
2,75
|
|
1,25
|
12,2
|
|
150
|
Gọi Lế
|
Ba Lế
|
3,75
|
|
|
|
|
151
|
Nước Cốp
|
Ba Lế
|
|
|
0,65
|
15,8
|
|
152
|
Dốc Ổi 2
|
Ba
Liên
|
2,50
|
|
1,80
|
20,0
|
|
153
|
Dốc ổi I
|
Ba
Liên
|
2,75
|
|
1,20
|
15,0
|
|
154
|
Đồng Nghệ
|
Ba
Liên
|
|
|
0,40
|
2,5
|
|
155
|
Mang Xao
|
Ba
Nam
|
6,50
|
|
1,20
|
5,3
|
|
156
|
Mang Tương
|
Ba
Nam
|
2,75
|
|
1,20
|
8,5
|
|
157
|
Nước Lầy
|
Ba
Ngạc
|
10,04
|
|
2,40
|
22,3
|
|
158
|
Suối Na
|
Ba
Ngạc
|
3,75
|
|
1,50
|
18,1
|
|
159
|
Tà Noát
|
Ba
Ngạc
|
3,20
|
|
1,25
|
15,0
|
|
160
|
Nước Nong
|
Ba
Ngạc
|
9,25
|
|
1,00
|
23,5
|
|
161
|
Suối Hăm
|
Ba Ngạc
|
|
99,43
|
0,80
|
6,4
|
|
162
|
Kra Uông
|
Ba
Ngạc
|
|
|
0,80
|
2,8
|
|
163
|
Mang Mít
|
Ba
Thành
|
12,45
|
|
1,80
|
21,8
|
|
164
|
Y Bắc
|
Ba
Thành
|
2,64
|
|
1,80
|
20,4
|
|
165
|
Ruộng Con
|
Ba
Thành
|
|
|
0,95
|
13,4
|
|
166
|
Bà Ê
|
Ba
Tiêu
|
34,00
|
|
4,00
|
33,0
|
|
167
|
Nước Tỉa
|
Ba
Tiêu
|
4,06
|
|
3,20
|
24,4
|
|
168
|
Suối Quay - Mang Biều
|
Ba
Tiêu
|
2,75
|
|
2,00
|
18,8
|
|
169
|
Ka Giang
|
Ba
Tiêu
|
5,88
|
|
1,50
|
18,6
|
|
170
|
Làng Trui
|
Ba
Tiêu
|
17,00
|
|
1,20
|
9,0
|
|
171
|
Rượng Ngơm
|
Ba
Tô
|
5,75
|
|
4,10
|
9,4
|
|
172
|
Đồng Mon
|
Ba
Tô
|
13,47
|
|
2,10
|
18,0
|
|
173
|
Tò Mo
|
Ba
Tô
|
14,92
|
|
2,10
|
19,4
|
|
174
|
Vả Ranh
|
Ba
Tô
|
27,70
|
|
1,70
|
40,0
|
|
175
|
Loan Roan
|
Ba
Tô
|
|
99,72
|
0,60
|
8,6
|
|
176
|
Sa Lung
|
Ba
Trang
|
38,70
|
|
2,10
|
51,0
|
|
177
|
Suối Tha
|
Ba
Trang
|
4,25
|
|
1,50
|
22,7
|
|
178
|
Nước Vờ
|
Ba
Trang
|
|
|
0,50
|
6,4
|
|
179
|
Ka Diêu
|
Ba
Vì
|
5,25
|
|
2,20
|
15,0
|
|
180
|
Nước Rò
|
Ba
Vì
|
3,85
|
|
1,90
|
9,0
|
|
181
|
Giao Thủy
|
Ba
Vinh
|
7,00
|
|
3,10
|
39,0
|
|
182
|
Mương Gò
|
Ba
Vinh
|
5,00
|
|
2,60
|
30,0
|
|
183
|
Gia Thủy
|
Ba
Vinh
|
32,75
|
|
2,50
|
24,0
|
|
184
|
Mang Voang
|
Ba
Vinh
|
3,20
|
|
1,20
|
30,0
|
|
185
|
Đồng Cành
|
Ba
Vinh
|
19,00
|
|
0,90
|
27,5
|
|
186
|
Vả Diêu
|
Ba
Xa
|
3,50
|
|
1,45
|
13,6
|
|
187
|
Vả Nhăn
|
Thị
trấn Ba Tơ
|
8,25
|
|
1,50
|
15,0
|
|
VIII
|
Huyện Minh Long
|
188
|
Suối Lớn
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,95
|
54,5
|
|
189
|
Cây Da
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,70
|
16,0
|
|
190
|
Lịch Sơn
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
27,0
|
|
191
|
Nước Ran
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
11,0
|
|
192
|
Nước Da
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
6,0
|
|
193
|
Suối Reo
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
5,0
|
|
194
|
Nước Xuyên I
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
7,0
|
|
195
|
Nước Xuyên 2
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,50
|
7,0
|
|
196
|
Nước Va 1
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,20
|
8,0
|
|
197
|
Nước Rét
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,20
|
6,0
|
|
198
|
Ruộng Mương
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,00
|
9,3
|
|
199
|
Gò Cà Niêu
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
200
|
Nước Va 2
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,00
|
11,0
|
|
201
|
Hố Cọp
|
Long
Hiệp
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
202
|
Nước Hoen
|
Long
Hiệp
|
|
|
0,50
|
3,0
|
|
203
|
Đồng Uông
|
Long
Mai
|
|
|
1,40
|
19,0
|
|
204
|
Làng Truối
|
Long
Mai
|
|
|
1,40
|
8,4
|
|
205
|
Nước Na
|
Long
Mai
|
|
|
1,20
|
8,0
|
|
206
|
Cầu Trăng
|
Long
Mai
|
|
|
1,20
|
12,0
|
|
207
|
Đồng Huynh
|
Long
Mai
|
|
|
1,20
|
8,6
|
|
208
|
Ông Mẫn
|
Long
Mai
|
|
|
1,20
|
6,0
|
|
209
|
Nước Ren
|
Long
Mai
|
|
|
1,20
|
6,8
|
|
210
|
Ru Lá
|
Long
Mai
|
|
|
1,10
|
10,0
|
|
211
|
Hóc Dấu
|
Long
Mai
|
|
|
1,00
|
7,0
|
|
212
|
Hố Lịch
|
Long
Mai
|
|
|
1,00
|
8,0
|
|
213
|
Hố Rê
|
Long
Mai
|
|
|
0,80
|
8,0
|
|
214
|
Suối Lua
|
Long
Môn
|
|
|
2,38
|
5,9
|
|
215
|
Hóc Lê
|
Long
Môn
|
|
|
1,35
|
6,0
|
|
216
|
Làng Ren
|
Long
Môn
|
|
|
1,00
|
6,3
|
|
217
|
Ru Van Xen
|
Long
Môn
|
|
|
0,60
|
6,0
|
|
218
|
Làng Trê
|
Long
Môn
|
|
|
0,60
|
5,0
|
|
219
|
Nước Cua
|
Long
Môn
|
|
|
0,50
|
6,0
|
|
220
|
Làng Giữa
|
Long
Môn
|
|
|
|
|
|
221
|
Chring
|
Long
Môn
|
|
|
|
|
|
222
|
Làng Lơn
|
Long
Môn
|
|
|
|
|
|
223
|
Cà Xen
|
Long
Môn
|
|
|
|
|
|
224
|
Xà Hoen Thượng
|
Long
Sơn
|
|
|
2,10
|
50,0
|
|
225
|
Làng Điều
|
Long
Sơn
|
|
|
1,50
|
35,0
|
|
226
|
Hố Tông
|
Long
Sơn
|
|
|
1,40
|
20,0
|
|
227
|
Đồng Tre
|
Long
Sơn
|
|
|
1,30
|
10,0
|
|
228
|
Ruộng Thủ
|
Long
Sơn
|
|
|
1,20
|
26,0
|
|
229
|
Đồng Chân
|
Long
Sơn
|
|
|
1,20
|
15,0
|
|
230
|
Ba Suối
|
Long
Sơn
|
|
|
1,20
|
26,0
|
|
231
|
Xà Hoen Hạ
|
Long
Sơn
|
|
|
1,00
|
15,0
|
|
232
|
Làng Hinh
|
Thanh
An
|
|
|
7,50
|
50,0
|
|
233
|
Đồng Rinh
|
Thanh
An
|
|
|
3,40
|
20,0
|
|
234
|
Nước Nhiêu
|
Thanh
An
|
|
|
2,00
|
11,0
|
|
235
|
Phiên Chá
|
Thanh
An
|
|
|
2,00
|
41,0
|
|
236
|
Pà Giang
|
Thanh
An
|
|
|
1,60
|
10,0
|
|
237
|
Gò Nhung
|
Thanh
An
|
|
|
1,50
|
25,0
|
|
238
|
Dương Chơn
|
Thanh
An
|
|
|
1,50
|
10,0
|
|
239
|
Làng Vang
|
Thanh
An
|
|
|
|
|
|
240
|
Làng Huya
|
Thanh
An
|
|
|
|
|
|
241
|
KM Gò Rắp
|
Thanh
An
|
|
|
|
|
|
242
|
KM Nước Bí
|
Thanh
An
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Sơn Hà
|
243
|
Nước Lem
|
Sơn
Ba
|
5,00
|
|
1,00
|
18,0
|
|
244
|
Nước Nin
|
Sơn
Ba
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
245
|
Nước Tỉa
|
Sơn
Ba
|
3,20
|
|
|
10,0
|
|
246
|
Nước Lùn
|
Sơn
Ba
|
|
|
|
16,0
|
|
247
|
Nước Nâu
|
Sơn
Bao
|
|
|
2,00
|
|
|
248
|
Tà In
|
Sơn
Bao
|
|
|
1,00
|
8,0
|
|
249
|
Nước Á
|
Sơn
Bao
|
|
|
0,50
|
4,5
|
|
250
|
Tà Vanh
|
Sơn
Bao
|
|
|
0,50
|
8,0
|
|
251
|
Pa Rang
|
Sơn
Bao
|
|
|
0,50
|
|
|
252
|
Làng Gung
|
Sơn
Cao
|
|
|
1,50
|
|
|
253
|
KLăng
|
Sơn
Cao
|
|
|
1,00
|
12,0
|
|
254
|
Nước Bênh
|
Sơn
Cao
|
|
|
1,00
|
15,0
|
|
255
|
Nước Bun
|
Sơn
Cao
|
1,10
|
|
1,00
|
11,7
|
|
256
|
Xà Ây
|
Sơn Cao
|
|
|
|
|
|
257
|
Hà Ra
|
Sơn
Giang
|
|
|
1,00
|
14,5
|
|
258
|
Rờ Vú
|
Sơn
Giang
|
|
|
1,00
|
8,0
|
|
259
|
Ka La
|
Sơn
Giang
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
260
|
Xã Điệu
|
Sơn
Hạ
|
|
|
4,00
|
30,0
|
|
261
|
Tà Gần
|
Sơn
Hạ
|
|
|
1,50
|
7,0
|
|
262
|
Suối Cầu
|
Sơn
Hạ
|
1,60
|
|
1,00
|
|
|
263
|
Nước Lát
|
Sơn
Kỳ
|
|
|
3,00
|
111,5
|
|
264
|
Pờ Liên
|
Sơn
Kỳ
|
|
|
1,00
|
30,0
|
|
265
|
Xà Riềng
|
Sơn
Kỳ
|
3,00
|
|
1,00
|
12,0
|
|
266
|
Làng Riềng
|
Sơn
Kỳ
|
|
|
1,00
|
6,2
|
|
267
|
Pring
|
Sơn
Linh
|
|
|
5,00
|
57,0
|
|
268
|
Pa Ra
|
Sơn
Linh
|
|
|
1,00
|
6,5
|
|
269
|
Suối Tiên
|
Sơn
Linh
|
|
|
1,00
|
6,5
|
|
270
|
Bà Lâu
|
Sơn
Nham
|
|
|
2,90
|
43,3
|
|
271
|
Pờ Rết
|
Sơn
Nham
|
0,90
|
|
1,00
|
9,0
|
|
272
|
Xà Ruông
|
Sơn Nham
|
|
|
1,00
|
14,0
|
|
273
|
Xà Nây Hạ
|
Sơn
Nham
|
|
|
1,00
|
10,0
|
|
274
|
Xà Riêng
|
Sơn
Nham
|
|
|
|
|
|
275
|
Xã Trạch
|
Sơn
Thành
|
|
|
3,00
|
40,0
|
|
276
|
Gò Chăn
|
Sơn
Thành
|
2,05
|
|
1,00
|
7,5
|
|
277
|
Nước Rếp
|
Sơn
Thành
|
2,93
|
|
1,00
|
8,8
|
|
278
|
Làng Rào
|
Sơn
Thủy
|
1,30
|
|
2,50
|
10,0
|
|
279
|
Tà Bi
|
Sơn
Thủy
|
0,70
|
|
0,50
|
8,0
|
|
280
|
Tà Mương
|
Sơn
Thủy
|
|
|
|
|
|
281
|
Ka Rắt
|
Sơn
Thủy
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
282
|
Làng Dầu
|
Sơn
Thượng
|
|
|
1,50
|
12,0
|
|
283
|
Tà Ba
|
Sơn
Thượng
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
284
|
Nước Len
|
Sơn
Thượng
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
285
|
Nước Rát
|
Sơn
Thượng
|
|
|
1,00
|
10,0
|
|
286
|
Giá Răng
|
Sơn
Thượng
|
|
|
|
|
|
287
|
Tà Màu
|
Sơn
Trung
|
|
|
1,00
|
12,6
|
|
288
|
Rlon
|
Sơn
Trung
|
|
|
1,00
|
12,0
|
|
289
|
Xà Năng
|
Sơn
Trung
|
|
|
1,00
|
6,6
|
|
290
|
Plac
|
Sơn
Trung
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
291
|
Xô Lô
|
Sơn
Trung
|
|
|
|
|
|
292
|
Nước Rạc
|
Thị
trấn Di Lăng
|
|
|
1,00
|
13,0
|
|
IX
|
Huyện Sơn Tây
|
293
|
Nước Chớt
|
Sơn
Bua
|
1,50
|
|
1,50
|
22,5
|
|
294
|
Ka Lớt
|
Sơn
Bua
|
1,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
295
|
Nước Tang
|
Sơn
Bua
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
296
|
Nước Ui
|
Sơn
Bua
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
297
|
TL đồng Huy Em
|
Sơn
Bua
|
0,40
|
|
1,00
|
8,9
|
|
298
|
Nước Ma
|
Sơn
Bua
|
0,70
|
|
0,70
|
10,5
|
|
299
|
TL Mang Xin
|
Sơn
Bua
|
0,30
|
|
0,30
|
4,5
|
|
300
|
Cà Rá
|
Sơn
Dung
|
1,50
|
|
1,50
|
22,5
|
|
301
|
Nước Trên
|
Sơn
Dung
|
1,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
302
|
Đắk Y Lâng
|
Sơn
Dung
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
303
|
Pa Du
|
Sơn
Dung
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
304
|
Nước Ma
|
Sơn
Dung
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
305
|
Tà Ngòm
|
Sơn
Lập
|
3,00
|
|
2,50
|
37,5
|
|
306
|
Nước RêH
|
Sơn
Lập
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
307
|
Nước Beo
|
Sơn
Lập
|
0,60
|
|
1,00
|
15,0
|
|
308
|
Mang Trẩy
|
Sơn
Lập
|
0,70
|
|
1,00
|
15,0
|
|
309
|
Suối Nước Trẩy
|
Sơn
Lập
|
1,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
310
|
Nước Bu
|
Sơn Lập
|
0,80
|
|
0,80
|
12,0
|
|
311
|
Nước Tốt
|
Sơn
Liên
|
0,60
|
|
1,00
|
15,0
|
|
312
|
Dak Rẫy
|
Sơn
Liên
|
0,80
|
|
1,00
|
15,0
|
|
313
|
TL nước Hốp
|
Sơn
Liên
|
|
498,83
|
1,30
|
6,0
|
|
314
|
TL nước Tu Tang
|
Sơn
Liên
|
|
445,95
|
0,60
|
11,5
|
|
315
|
Nước Mất
|
Sơn
Liên
|
|
|
0,60
|
4,6
|
|
316
|
Ra Pân
|
Sơn
Long
|
0,60
|
|
1,80
|
15,2
|
|
317
|
Ta Vay, TĐ 18
|
Sơn
Long
|
1,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
318
|
Ta Vay, TĐ20
|
Sơn
Long
|
0,40
|
|
1,00
|
15,0
|
|
319
|
Nước Ri
|
Sơn
Long
|
0,20
|
|
1,00
|
15,0
|
|
320
|
Ra Lin, TĐ 16
|
Sơn
Long
|
0,50
|
|
1,00
|
15,0
|
|
321
|
Măng Kẻ
|
Sơn
Long
|
0,30
|
|
1,00
|
15,0
|
|
322
|
Ra Hân
|
Sơn
Long
|
0,83
|
651.47
|
4,85
|
8,8
|
0,008
|
323
|
Tà Win
|
Sơn
Màu
|
1,00
|
|
2,00
|
30,0
|
|
324
|
KM Nội đồng Y Râm
|
Sơn
Màu
|
|
435,53
|
1,50
|
8,0
|
|
325
|
KM Nội đồng A Ghẻ
|
Sơn
Màu
|
|
612,81
|
2,00
|
7,6
|
|
326
|
Nước Lát
|
Sơn
Mùa
|
2,00
|
|
2,00
|
30,0
|
|
327
|
Nước Min
|
Sơn
Mùa
|
1,80
|
|
1,80
|
27,0
|
|
328
|
Tà Vôi
|
Sơn
Mùa
|
1,50
|
|
1,50
|
22,5
|
|
329
|
Nước Lát II
|
Sơn
Mùa
|
1,50
|
|
1,50
|
22,5
|
|
330
|
Ra Lang
|
Sơn
Mùa
|
1,10
|
|
1,10
|
16,5
|
|
331
|
Mang Tu La
|
Sơn
Mùa
|
1,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
332
|
Ra Nang (Ha Rả)
|
Sơn
Mùa
|
0,40
|
|
1,00
|
15,0
|
|
333
|
Nước Ray
|
Sơn
Mùa
|
0,30
|
|
1,00
|
15,0
|
|
334
|
Ra Nhua
|
Sơn
Tân
|
0,70
|
|
0,70
|
7,0
|
|
335
|
KM Ka Năng
|
Sơn
Tân
|
0,65
|
392,80
|
2,50
|
5,2
|
|
336
|
Xà Ruông
|
Sơn
Tinh
|
5,00
|
|
5,00
|
75,0
|
|
337
|
Ka Năng
|
Sơn
Tinh
|
1,30
|
|
1,50
|
22,5
|
|
338
|
Măng Y Răng
|
Sơn
Tinh
|
0,60
|
|
1,50
|
22,5
|
|
339
|
Kà Năng II
|
Sơn
Tinh
|
2,00
|
|
1,50
|
22,5
|
|
340
|
Suối Nước Kỉa
|
Sơn
Tinh
|
0,50
|
|
1,50
|
22,5
|
|
341
|
Nước Ra
|
Sơn
Tinh
|
2,00
|
|
1,00
|
15,0
|
|
342
|
Ra Hách
|
|
1,02
|
155.7
|
2,00
|
9,0
|
0,008
|
X
|
Huyện Trà Bồng
|
343
|
Quang
|
Trà
Bình
|
2,50
|
|
1,60
|
7,5
|
|
344
|
Ông Võ
|
Trà
Bình
|
1,00
|
|
1,50
|
55,0
|
|
345
|
Bà Ba
|
Trà
Bình
|
2,50
|
|
1,50
|
10,0
|
|
346
|
Hố Cua
|
Trà
Bình
|
4,00
|
|
1,40
|
45,0
|
|
347
|
Nước Nóng
|
Trà
Bình
|
|
|
0,80
|
43,0
|
|
348
|
TL suối Đào
|
Trà
Bùi
|
|
|
2,00
|
8,8
|
|
349
|
Thôn Tang
|
Trà
Bùi
|
|
|
1,60
|
15,0
|
|
350
|
Nước Gầm
|
Trà
Bùi
|
0,80
|
|
1,60
|
10,0
|
|
351
|
Nước Khách
|
Trà
Bùi
|
1,00
|
|
1,50
|
8,0
|
|
352
|
Suối Ngỗ
|
Trà
Bùi
|
1,00
|
|
1,00
|
12,0
|
|
353
|
Suối Nghệ 2
|
Trà
Bùi
|
|
|
0,80
|
10,0
|
|
354
|
Suối Nghệ 1
|
Trà
Bùi
|
|
|
0,60
|
8,0
|
|
355
|
La Nong
|
Trà
Giang
|
4,50
|
|
1,60
|
10,0
|
|
356
|
Tà Lao
|
Trà
Giang
|
0,60
|
|
1,50
|
6,5
|
|
357
|
Ông Xu
|
Trà
Giang
|
0,50
|
|
1,40
|
7,0
|
|
358
|
Sình Nứa
|
Trà
Giang
|
|
|
1,00
|
4,8
|
|
359
|
Sình Kè
|
Trà
Giang
|
0,50
|
|
0,80
|
6,0
|
|
360
|
Chè Ne
|
Trà
Giang
|
0,40
|
|
0,50
|
4,5
|
|
361
|
Hố Ngang
|
Trà
Giang
|
|
|
0,30
|
5,0
|
|
362
|
Sình Lãnh
|
Trà
Giang
|
|
|
|
|
|
363
|
Nà Tà Vrai
|
Trà
Hiệp
|
2,00
|
|
1,60
|
8,0
|
|
364
|
Nước Róc
|
Trà
Hiệp
|
1,50
|
|
1,60
|
9,5
|
|
365
|
Suối Nguyên
|
Trà
Hiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
9,0
|
|
366
|
Nước Nát
|
Trà
Hiệp
|
2,00
|
|
1,50
|
12,0
|
|
367
|
Nà Hú
|
Trà
Hiệp
|
2,00
|
|
1,20
|
6,0
|
|
368
|
Nước Nang
|
Trà
Hiệp
|
2,00
|
|
1,00
|
14,0
|
|
369
|
Nà Sẵn Sàng
|
Trà
Hiệp
|
1,60
|
|
1,00
|
6,5
|
|
370
|
Nà Tà Cuk
|
Trà Hiệp
|
4,00
|
|
0,70
|
7,5
|
|
371
|
Nà Cà Nhí
|
Trà
Hiệp
|
|
|
0,70
|
5,1
|
|
372
|
TL Nà Thon
|
Trà
Hiệp
|
|
|
|
|
|
373
|
TL Na Ka Roay
|
Trà
Hiệp
|
|
|
|
|
|
374
|
Arin
|
Trà
Lâm
|
1,50
|
|
1,60
|
8,0
|
|
375
|
TL thôn Trà Lạc
|
Trà
Lâm
|
|
|
1,50
|
|
|
376
|
Cà Tu 1
|
Trà
Lâm
|
1,50
|
|
1,50
|
7,5
|
|
377
|
Nước Xàng
|
Trà
Lâm
|
2,50
|
|
1,40
|
12,0
|
|
378
|
Nước Lót
|
Trà
Lâm
|
1,00
|
|
1,40
|
18,0
|
|
379
|
Hà Doi
|
Trà
Lâm
|
2,10
|
|
1,00
|
10,0
|
|
380
|
Cà Tu 2
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
381
|
Xà Múc
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
382
|
Hà Rang
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
383
|
TL suối Trà Kót
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
384
|
TL Saka
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
385
|
TL nước Xanh
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
386
|
TL Hà Ry
|
Trà
Lâm
|
|
|
|
|
|
387
|
Gò Mai
|
Trà
Phú
|
3,00
|
|
2,40
|
30,0
|
|
388
|
Cây Da
|
Trà
Phú
|
2,00
|
|
2,20
|
35,0
|
|
389
|
Hộ
|
Trà
Phú
|
1,50
|
|
1,60
|
9,5
|
|
390
|
Ông Thuộc
|
Trà
Phú
|
2,00
|
|
1,60
|
12,0
|
|
391
|
Mương Ngõ
|
Trà
Phú
|
2,00
|
|
1,50
|
25,0
|
|
392
|
Quang
|
Trà
Phú
|
5,00
|
|
1,40
|
50,0
|
|
393
|
Mương Hứng
|
Trà
Phú
|
3,50
|
|
1,00
|
6,5
|
|
394
|
Suối Cầu
|
Trà
Phú
|
3,50
|
|
0,80
|
6,0
|
|
395
|
Trà Hò
|
Trà
Phú
|
1,00
|
|
0,50
|
8,0
|
|
396
|
Quang
|
Trà
Phú
|
|
|
|
|
|
397
|
Suối Cầu
|
Trà
Phú
|
|
|
|
|
|
398
|
Mương Ngỗ
|
Trà
Phú
|
|
|
|
|
|
399
|
Ông Thuộc
|
Trà
Phú
|
|
|
|
|
|
400
|
Suối Cam
|
Trà
Sơn
|
1,50
|
|
1,60
|
40,0
|
|
401
|
Làng Ngang
|
Trà
Sơn
|
1,20
|
|
1,50
|
12,0
|
|
402
|
Nước Giọt
|
Trà
Sơn
|
1,50
|
|
1,20
|
8,0
|
|
403
|
Suối Bồi
|
Trà
Sơn
|
0,80
|
|
1,20
|
6,0
|
|
404
|
Nà Bò
|
Trà
Sơn
|
|
|
1,20
|
8,5
|
|
405
|
Xen Bay
|
Trà
Sơn
|
1,00
|
|
0,50
|
25,0
|
|
406
|
Bà Linh
|
Trà
Sơn
|
|
|
0,50
|
6,0
|
|
407
|
TL suối Nang
|
Trà
Sơn
|
|
|
|
|
|
408
|
TL thôn Bắc
|
Trà
Sơn
|
|
|
|
|
|
409
|
TL suối Cầu
|
Trà
Sơn
|
|
|
|
|
|
410
|
Đồng Giang
|
Trà
Tân
|
49,50
|
|
8,00
|
80,0
|
|
411
|
TL Tầm Rên
|
Trà
Tân
|
|
|
|
|
|
412
|
TL Nước Dut
|
Trà
Thủy
|
|
|
2,10
|
5,7
|
|
413
|
Trà Cân 1
|
Trà
Thủy
|
3,00
|
|
1,50
|
8,0
|
|
414
|
Suối Dậy 2
|
Trà
Thủy
|
|
|
1,50
|
7,0
|
|
415
|
Nước Biêu
|
Trà
Thủy
|
|
|
1,20
|
|
|
416
|
Nước Nun
|
Trà
Thủy
|
5,00
|
|
1,00
|
9,0
|
|
417
|
Hóc Xoài
|
Trà
Thủy
|
3,00
|
|
0,50
|
5,0
|
|
418
|
Suối Dậy 1
|
Trà
Thủy
|
1,50
|
|
0,50
|
15,0
|
|
419
|
TL tổ 6 thôn 3
|
Trà
Thủy
|
|
|
|
|
|
420
|
TL tổ 3, thôn 3
|
Trà
Thủy
|
|
|
|
|
|
421
|
Thôn 1
|
Trà
Thủy
|
1,20
|
|
|
|
|
422
|
Xen Bay (dưới)
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
5,20
|
|
2,50
|
50,0
|
|
423
|
Suối Cầu
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
3,00
|
|
1,50
|
14,0
|
|
424
|
Cây Sanh
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
2,00
|
|
1,40
|
7,0
|
|
425
|
Bà Nữ
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
2,00
|
|
1,00
|
12,0
|
|
426
|
Xen Bay (trên)
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
5,20
|
|
0,50
|
8,0
|
|
427
|
Nun
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
1,50
|
|
0,50
|
7,5
|
|
428
|
Ông Bổn
|
Thị
trấn Trà Xuân
|
1,00
|
|
0,50
|
5,0
|
|
XI
|
Huyện Tây Trà
|
429
|
Nà Châu
|
Trà
Khê
|
1,10
|
|
1,35
|
7,0
|
|
430
|
Tbor
|
Trà
Khê
|
2,10
|
|
1,20
|
6,0
|
|
431
|
TL Thôn Hà
|
Trà
Khê
|
2,50
|
|
1,10
|
8,5
|
|
432
|
Xà Nu
|
Trà
Khê
|
1,80
|
|
1,00
|
10,0
|
|
433
|
TL NàCàRét
|
Trà
Khê
|
|
|
|
|
|
434
|
Nước Doanh 1
|
Trà
Lãnh
|
0,50
|
|
1,50
|
10,0
|
|
435
|
Nước Mướn
|
Trà
Lãnh
|
0,80
|
|
1,20
|
8,0
|
|
436
|
Sầm Rung
|
Trà
Lãnh
|
1,20
|
|
1,00
|
5,0
|
|
437
|
TL Nà Huýt
|
Trà
Lãnh
|
|
|
1,00
|
5,0
|
|
438
|
TL Nước Doanh
|
Trà
Lãnh
|
1,60
|
|
|
|
|
439
|
TL Trà Ích - Trà Cương
|
Trà
Nham
|
1,50
|
|
1,20
|
8,0
|
|
440
|
Suối Thơ
|
Trà
Nham
|
3,60
|
|
1,00
|
14,5
|
|
441
|
TL Nà Nun
|
Trà
Nham
|
2,00
|
|
|
|
|
442
|
Vờ Lức
|
Trà
Phong
|
2,00
|
|
6,00
|
29,0
|
|
443
|
Ra En
|
Trà
Phong
|
0,60
|
|
5,30
|
28,5
|
|
444
|
Nước Niêu
|
Trà
Phong
|
1,60
|
|
1,75
|
8,6
|
|
445
|
TL đội 4
|
Trà
Phong
|
1,60
|
|
1,50
|
10,0
|
|
446
|
Nước So
|
Trà
Phong
|
1,20
|
|
1,00
|
5,0
|
|
447
|
TL Đội 6
|
Trà
Phong
|
1,60
|
|
1,00
|
5,0
|
|
448
|
Nà Ốc
|
Trà
Phong
|
0,75
|
|
0,80
|
5,5
|
|
449
|
Vất Vá
|
Trà
Phong
|
0,75
|
|
0,80
|
4,0
|
|
450
|
PNu (nước Trát)
|
Trà
Phong
|
0,80
|
|
0,50
|
3,0
|
|
451
|
Kênh Nước Niu
|
Trà
Phong
|
2,00
|
|
|
|
|
452
|
Kênh Sông Riềng
|
Trà
Phong
|
5,00
|
|
|
|
|
453
|
Nước Tiên
|
Trà
Quân
|
2,80
|
|
1,40
|
9,5
|
|
454
|
TL Nước Sát
|
Trà
Quân
|
|
|
1,00
|
4,0
|
|
455
|
TL Nà Sóc
|
Trà
Quân
|
1,50
|
|
1,00
|
1,5
|
|
456
|
TL nước Tiên I
|
Trà
Quân
|
2,00
|
|
0,60
|
3,0
|
|
457
|
TL Trà Ong
|
Trà
Quân
|
|
|
|
|
|
458
|
TL nước Dứt
|
Trà
Quân
|
|
|
|
|
|
459
|
TL - TĐ Trà Ong
|
Trà
Quân
|
|
|
|
|
|
460
|
TL Thôn Vuông
|
Trà
Thanh
|
|
|
|
|
|
461
|
TL tổ 5, tổ 7 Trà Ót
|
Trà
Thanh
|
|
|
1,20
|
10,0
|
|
462
|
TL tổ 3 thôn Cát
|
Trà
Thanh
|
|
|
1,00
|
5,0
|
|
463
|
TL Làng Ngoái
|
Trà
Thanh
|
|
|
0,80
|
10,0
|
|
464
|
Sờ Lác
|
Trà
Thọ
|
2,12
|
|
6,00
|
58,4
|
|
465
|
Tà Áng
|
Trà
Thọ
|
0,40
|
|
3,75
|
21,1
|
|
466
|
Suối Y
|
Trà
Thọ
|
0,50
|
|
3,00
|
16,3
|
|
467
|
TL Nà Tà Rát
|
Trà
Thọ
|
1,50
|
|
1,80
|
12,0
|
|
468
|
Nước Dinh
|
Trà
Thọ
|
1,50
|
|
1,20
|
8,0
|
|
469
|
TL Nà Tà Lét
|
Trà
Thọ
|
1,60
|
|
1,20
|
9,0
|
|
470
|
TL XaKe
|
Trà
Thọ
|
|
|
1,00
|
3,8
|
|
471
|
TL Cà Nung
|
Trà
Thọ
|
2,50
|
|
1,00
|
8,0
|
|
472
|
Nước Biếc
|
Trà
Trung
|
2,10
|
|
1,20
|
8,0
|
|
473
|
Nước Châu
|
Trà
Trung
|
1,20
|
|
1,20
|
7,5
|
|
474
|
TL thôn Xanh
|
Trà
Trung
|
|
|
1,20
|
8,0
|
|
475
|
Nước Nia
|
Trà
Trung
|
|
|
1,20
|
10,0
|
|
476
|
Suối Lót
|
Trà
Xinh
|
2,00
|
|
4,50
|
26,2
|
|
477
|
TL nước Nan
|
Trà
Xinh
|
1,90
|
|
1,20
|
5,0
|
|
478
|
Nước Ry
|
Trà
Xinh
|
2,20
|
|
1,00
|
4,0
|
|
479
|
Suối Xoay
|
Trà
Xinh
|
|
|
1,00
|
12.32
|
|
480
|
TL Man Trà Ôi
|
Trà
Xinh
|
|
|
1,00
|
6,0
|
|
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 484/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|