Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
481/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 25 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ: số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về
cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/2012/QĐ-TTg
ngày 31/03/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN
ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ
chỉ số theo dõi và đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (kèm theo
Công văn số 3856/BNN-TL ngày 25/12/2008 về hướng dẫn công tác theo dõi - đánh
giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và Quyết định số 2444/QĐ-BNN-TL
ngày 31/8/2009 về việc điều chỉnh Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1700/QĐ-UBND ngày
28/12/2009 về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi -
đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số
1371/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc công
bố kết quả điều tra, thu thập bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch Vệ sinh
môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 08/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả cập
nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
(sau đây gọi tắt là
Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2011, với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ số dân nông
thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 72,69% (222.318 người/305.833 người).
Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông
thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02:2009/BYT: 11,62% (35.540 người/305.833
người).
Chỉ số 3: Tỷ lệ Trường học có
nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,86% (239 trường/272 trường), trong
đó tỷ lệ trường học có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 7,35% (20
trường/272 trường).
Chỉ số 4: Tỷ lệ Trạm Y tế xã
có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,82% (76 trạm/81 trạm), trong đó
tỷ lệ trạm Y tế có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,17% (05
trạm/81 trạm).
Chỉ số 5: Tỷ lệ công trình
công cộng (chợ, trụ sở UBND xã) có nước
và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,09% (81 điểm/93 điểm), trong đó tỷ lệ
công trình công cộng có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,54% (06
điểm/93 điểm).
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình sử
dụng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 37,06% (25.395 hộ/68.531 hộ).
Chỉ số 7: Tỷ lệ hộ gia đình có
chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 28,71 % (7.231 hộ/25.190 hộ).
Chỉ số 8: Tỷ lệ làng nghề có
hệ thống xử lý nước thải, rác thải đạt 0%.
Chỉ số 9: Tổng kinh phí thực
hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT, tỷ lệ kinh phí thực hiện so
với kế hoạch năm của Chương trình đạt 96,39%.
Chỉ số 10: Số người được sử
dụng nước theo thực tế và thiết kế từ
công trình cấp nước xây mới, cải tạo nâng cấp năm 2011 là 10.740 người/13.787
người.
Chỉ số 11: Số nhà tiêu hợp vệ
sinh xây dựng mới năm 2011 là 3.897 cái.
Chỉ số 12: Suất đầu tư bình
quân xây dựng công trình cấp nước tập trung/đầu người năm 2011 là: 2.747.253
đồng.
Chỉ số 13: Tỷ lệ công trình cấp
nước tập trung hoạt động bền vững đạt 61,14% (214/350 công trình).
Chỉ số 14: Tỷ lệ các loại mô
hình quản lý công trình cấp nước tập trung:
- Mô hình cộng đồng: 99,43% (348/350
công trình).
- Mô hình Hợp tác xã: 0,00%.
- Mô hình sự nghiệp: 0,57% (2/350
công trình).
- Mô hình tư nhân: 0,00%.
- Mô hình doanh nghiệp: 0,00%.
(Chi tiết phụ
lục, đính kèm Quyết định này)
Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2011 tỉnh Kon Tum là cơ sở để các
ngành, các địa phương làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương
trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các
văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- VP TT CT MTQG NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
Tỉnh:
Kon Tum
(Kèm theo Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
|
Biểu số:
1.4 (Dùng cho cấp Tỉnh)
Ban hành kèm theo công văn số 3856/BNN-TL ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Biểu
số 1.4
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
Stt
|
Tên Huyện
|
Số người
|
Tỉ lệ người
sử dụng nước HVS, %
|
Giếng đào
|
Giếng khoan
|
Lu, Bể chứa
nước mưa
|
Nước sông,
suối, hồ
|
Vòi nước máy riêng
|
Nước máy công cộng
|
Công trình
nước làm mới trong năm
|
Công trình
nước bị hỏng trong năm
|
Số người sử dụng nước
HVS
|
Tỉ lệ số
người sử dụng nước HVS, %
|
Số lượng
|
Số lượng
được xếp là HVS
|
Số người sử dụng
giếng đào HVS
|
Số giếng khoan
|
Số giếng
khoan được xếp là HVS
|
Số người sử
dụng giếng khoan HVS
|
Số lượng
|
Số lượng
được xếp là HVS
|
Số người sử
dụng nước mưa HVS
|
Số nguồn nước sông suối... đã xử lý HVS
|
Số người sử
dụng
|
Số vòi nước
máy nhà riêng
|
Số người sử
dụng
|
Số vòi/ bể
nước máy công cộng
|
Số người sử dụng
|
Giếng đào
|
Giếng khoan
|
Bể lu chứa nước mưa
|
Vòi/ bể nước
máy nhà riêng
|
Vòi/ Bể nước
máy công cộng
|
Nước sông
suối hồ
|
Số người sử
dụng nước từ các công trình tập trung làm mới trong năm
|
Số người sử
dụng nước từ các công trình nhỏ lẻ làm
mới trong năm
|
Giếng đào
|
Giếng khoan
|
Bể/lu chứa nước mưa
|
Vòi nước máy
nhà riêng
|
Trụ vòi/Bể nước máy công cộng hỏng
|
Vòi/bể nước
máy công cộng
|
Nước sông suối hồ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
I
|
Huyện: Đăk Hà
|
48,453
|
34,031
|
70.24
|
6,793
|
5,062
|
23,536
|
27
|
22
|
93
|
27
|
16
|
52
|
29
|
596
|
116
|
609
|
328
|
9,145
|
267
|
-
|
-
|
104
|
8
|
-
|
1,488
|
1,358
|
26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
1
|
Xã Đắk HRing
|
9,027
|
5,616
|
62.21
|
1,665
|
1,395
|
4,033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
1,583
|
40
|
|
|
|
2
|
|
489
|
180
|
13
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Xã Đắk La
|
8,626
|
5,068
|
58.75
|
1,100
|
688
|
4,883
|
18
|
14
|
65
|
-
|
-
|
-
|
1
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đắk Mar
|
6,180
|
4,708
|
76.18
|
1,099
|
913
|
4,314
|
1
|
1
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
390
|
47
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đắk PXi
|
4,902
|
3,802
|
77.56
|
391
|
177
|
1,368
|
-
|
-
|
-
|
27
|
16
|
52
|
2
|
7
|
-
|
-
|
68
|
2,375
|
|
|
|
|
6
|
|
464
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Xã Đắk Ui
|
6,380
|
4,921
|
77.13
|
881
|
534
|
2,907
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127
|
2,014
|
30
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hà Mòn
|
4,317
|
4,247
|
98.38
|
1,065
|
1,065
|
4,236
|
3
|
3
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
|
|
|
|
|
|
301
|
13
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ngọk Réo
|
3,951
|
3,375
|
85.42
|
145
|
69
|
541
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
94
|
116
|
609
|
46
|
2,131
|
|
|
|
104
|
|
|
535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ngọk Wang
|
5,070
|
2,294
|
45.25
|
447
|
221
|
1,254
|
5
|
4
|
13
|
-
|
-
|
-
|
24
|
375
|
-
|
-
|
62
|
652
|
66
|
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện: Đắk Tô
|
28,635
|
20,446
|
71.40
|
4,082
|
2,920
|
16,254
|
2
|
2
|
18
|
27
|
25
|
94
|
-
|
-
|
12
|
49
|
92
|
4,031
|
83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,038
|
935
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đắk Tơ Nga
|
2,747
|
1,721
|
62.65
|
308
|
161
|
1,174
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
547
|
10
|
|
|
|
|
|
27
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đắk Trăm
|
3,848
|
2,090
|
54.31
|
426
|
108
|
761
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
1,329
|
17
|
|
|
|
|
|
735
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Diên Bình
|
6,535
|
5,577
|
85.34
|
1,131
|
1,071
|
5,465
|
2
|
2
|
18
|
27
|
25
|
94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Kon Đào
|
3,552
|
3,320
|
93.47
|
534
|
502
|
3,320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Ngọk Tụ
|
2,451
|
1,889
|
77.07
|
208
|
114
|
965
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
23
|
35
|
901
|
10
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Pô Kô
|
2,424
|
1,277
|
52.68
|
232
|
129
|
653
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tân Cảnh
|
5,069
|
3,543
|
69.90
|
919
|
762
|
3,543
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Văn Lem
|
2,009
|
1,029
|
51.22
|
324
|
73
|
373
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
26
|
16
|
630
|
5
|
|
|
|
|
|
276
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện: Kon Rẫy
|
17,970
|
13,167
|
73.27
|
1,195
|
941
|
6,263
|
3
|
3
|
19
|
6
|
5
|
21
|
-
|
-
|
36
|
156
|
327
|
6,708
|
136
|
-
|
-
|
-
|
55
|
-
|
1,619
|
679
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
1
|
Xã Đắk Kôi
|
2296
|
1,744
|
75.96
|
3
|
3
|
78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
1,666
|
|
|
|
|
8
|
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đắk Pne
|
1682
|
1,669
|
99.23
|
17
|
17
|
87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
92
|
69
|
1,490
|
|
|
|
|
10
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
3
|
Xã Đắk Ruồng
|
3834
|
2,113
|
55.11
|
275
|
275
|
1,331
|
1
|
1
|
7
|
1
|
1
|
4
|
-
|
-
|
11
|
64
|
17
|
707
|
118
|
|
|
|
|
|
|
550
|
223
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đắk Tơ Lung
|
2035
|
1,527
|
75.04
|
77
|
77
|
683
|
1
|
1
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
839
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đắk Tờ Re
|
4492
|
3,457
|
76.96
|
362
|
210
|
2,029
|
-
|
-
|
-
|
2
|
2
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
1,420
|
18
|
|
|
|
37
|
|
994
|
129
|
15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Tân Lập
|
3631
|
2,657
|
73.18
|
461
|
359
|
2,055
|
1
|
1
|
7
|
3
|
2
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện: Tu Mơ Rông
|
24,347
|
12,513
|
51.39
|
548
|
231
|
2,074
|
-
|
-
|
-
|
5
|
2
|
6
|
1
|
411
|
347
|
1,528
|
364
|
8,494
|
10
|
-
|
-
|
139
|
49
|
-
|
2,689
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Hà
|
3,403
|
2,875
|
84.48
|
93
|
23
|
166
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1
|
411
|
4
|
29
|
94
|
2,269
|
|
|
|
|
26
|
|
1170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đắk Na
|
2,754
|
1,330
|
48.29
|
4
|
4
|
40
|
-
|
-
|
-
|
3
|
2
|
6
|
-
|
-
|
152
|
702
|
39
|
582
|
|
|
|
63
|
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đắk Rơ Ông
|
3,229
|
1,172
|
36.30
|
167
|
7
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
862
|
3
|
|
|
|
9
|
|
402
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đắk Sao
|
3,037
|
1,397
|
46.00
|
7
|
7
|
259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115
|
527
|
29
|
611
|
4
|
|
|
|
9
|
|
365
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Măng Ri
|
1,829
|
1,420
|
77.64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
270
|
56
|
1,150
|
|
|
|
76
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Ngọk Lây
|
1,680
|
570
|
33.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Ngọk Yêu
|
1,415
|
305
|
21.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Tê Xăng
|
1,761
|
300
|
17.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
300
|
|
|
|
|
4
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Tu Mơ Rông
|
1,287
|
622
|
48.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
622
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Văn Xuôi
|
1,161
|
479
|
41.26
|
1
|
1
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Đắk Tơ Kan
|
2,791
|
2,043
|
73.20
|
276
|
189
|
1,289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
754
|
3
|
|
|
|
|
|
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện: Sa Thầy
|
36,058
|
27,633
|
76.63
|
4,529
|
4,063
|
24,201
|
1
|
1
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
49
|
85
|
3,380
|
890
|
-
|
-
|
-
|
19
|
-
|
1,327
|
4,490
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hơ Moong
|
5562
|
5,234
|
94.10
|
796
|
723
|
4,257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
977
|
|
|
|
|
12
|
|
977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Mô Rai
|
6405
|
4,736
|
73.94
|
761
|
760
|
4,513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
223
|
509
|
|
|
|
2
|
|
112
|
2802
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Rơ Kơi
|
4586
|
2,490
|
54.30
|
378
|
325
|
1,417
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
18
|
30
|
1,055
|
141
|
|
|
|
|
|
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Sa Bình
|
4535
|
2,870
|
63.29
|
548
|
429
|
2,632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
238
|
|
|
|
|
5
|
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Sa Nghĩa
|
1943
|
1,797
|
92.49
|
342
|
329
|
1,797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
2
|
6
|
Xã Sa Nhơn
|
3116
|
2,693
|
86.42
|
579
|
490
|
2,518
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
31
|
9
|
144
|
88
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Sa Sơn
|
2092
|
1,984
|
94.84
|
371
|
343
|
1,537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
447
|
101
|
|
|
|
|
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ya Ly
|
1652
|
1,036
|
62.71
|
194
|
117
|
1,036
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Ya Tăng
|
1291
|
563
|
43.61
|
76
|
72
|
411
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
152
|
5
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Ya Xiêr
|
4876
|
4,230
|
86.75
|
484
|
475
|
4,083
|
1
|
1
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
144
|
31
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện: Ngọc Hồi
|
33,334
|
27,990
|
83.97
|
5,042
|
4,260
|
23,854
|
8
|
8
|
42
|
2
|
1
|
6
|
2
|
30
|
17
|
79
|
191
|
3,979
|
114
|
|
|
|
16
|
9
|
840
|
645
|
45
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ang
|
4348
|
3,613
|
83.10
|
125
|
124
|
1,237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
30
|
2,376
|
21
|
|
|
|
2
|
|
104
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đăk Dục
|
4603
|
3,789
|
82.32
|
445
|
411
|
2,764
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
30
|
4
|
16
|
142
|
979
|
19
|
|
|
|
10
|
|
222
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đăk Kan
|
4349
|
3,738
|
85.95
|
928
|
786
|
3,711
|
4
|
4
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
10
|
20
|
|
|
|
1
|
|
10
|
23
|
25
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đăk Nông
|
3174
|
2,464
|
77.63
|
532
|
434
|
2,261
|
4
|
4
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
178
|
|
|
|
|
3
|
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Đăk Xú
|
5310
|
4,471
|
84.20
|
1,078
|
853
|
4,471
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Bờ Y
|
6878
|
6,113
|
88.88
|
1,436
|
1,312
|
6,113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
|
|
|
|
|
|
236
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Sa Loong
|
4672
|
3,802
|
81.38
|
498
|
340
|
3,297
|
-
|
-
|
-
|
2
|
1
|
6
|
-
|
-
|
13
|
63
|
15
|
436
|
8
|
|
|
|
|
9
|
326
|
63
|
5
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện: Đăk Glei
|
35,414
|
21,266
|
60.05
|
1,025
|
897
|
6,014
|
30
|
30
|
226
|
1
|
1
|
4
|
5
|
21
|
523
|
2,517
|
531
|
12,484
|
93
|
-
|
-
|
-
|
24
|
|
850
|
666
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã: Đăk Choong
|
2,907
|
722
|
24.84
|
43
|
43
|
206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
114
|
55
|
402
|
15
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã: Đăk Kroong
|
3,740
|
2,278
|
60.91
|
203
|
137
|
884
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
26
|
49
|
1368
|
31
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã: Đăk Long
|
4,569
|
3,860
|
84.48
|
132
|
132
|
1,133
|
26
|
26
|
205
|
1
|
1
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
2518
|
8
|
|
|
|
|
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã: Đăk Man
|
1,132
|
422
|
37.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
422
|
|
|
|
|
1
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã: Đăk Môn
|
5,620
|
4,358
|
77.54
|
343
|
293
|
2,236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
129
|
41
|
1993
|
3
|
|
|
|
6
|
|
274
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã: Đăk Nhoong
|
1,858
|
1,016
|
54.68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
21
|
13
|
71
|
39
|
924
|
|
|
|
|
3
|
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã: Đăk Pét
|
7,347
|
5,618
|
76.47
|
275
|
264
|
1,358
|
4
|
4
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
473
|
2,177
|
77
|
2062
|
29
|
|
|
|
|
|
|
173
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã: Đăk Plô
|
1,248
|
896
|
71.79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
896
|
|
|
|
|
5
|
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã: Mường Hoong
|
2,933
|
355
|
12.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
355
|
|
|
|
|
2
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã: Ngọc Linh
|
2,495
|
900
|
36.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
900
|
|
|
|
|
2
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã: Xốp
|
1,565
|
841
|
53.74
|
29
|
28
|
197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
644
|
7
|
|
|
|
5
|
|
196
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện: Kon Plong
|
21,299
|
13,849
|
65.02
|
117
|
100
|
931
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
5
|
132
|
2,770
|
445
|
1,112
|
300
|
9,031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
-
|
1,347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
1
|
Xã Đăk Long
|
3135
|
2,275
|
72.57
|
17
|
15
|
78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
516
|
445
|
1,112
|
15
|
569
|
|
|
|
|
1
|
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2
|
Xã Đăk Nên
|
1965
|
1,100
|
55.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
272
|
-
|
-
|
24
|
828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đăk Ring
|
1827
|
1,071
|
58.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
705
|
-
|
-
|
12
|
366
|
|
|
|
|
5
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đăk Tăng
|
1231
|
712
|
57.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
120
|
-
|
-
|
12
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Hiếu
|
2745
|
1,569
|
57.16
|
82
|
67
|
728
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
5
|
28
|
524
|
-
|
-
|
3
|
312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Măng Bút
|
3748
|
3,625
|
96.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
150
|
-
|
-
|
90
|
3,475
|
|
|
|
|
19
|
|
721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Măng Cành
|
1907
|
1,184
|
62.09
|
16
|
16
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
1,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Ngọc Tem
|
2724
|
1,480
|
54.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107
|
1,480
|
|
|
|
|
10
|
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Pờ Ê
|
2017
|
833
|
41.30
|
2
|
2
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
483
|
-
|
-
|
10
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
TP. Kon Tum
|
60,323
|
51,423
|
85.25
|
9,808
|
8,819
|
49,386
|
209
|
208
|
1,566
|
3
|
1
|
4
|
-
|
-
|
71
|
247
|
5
|
220
|
650
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
192
|
2,902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xã: Chư Hreng
|
2758
|
1,952
|
70.78
|
439
|
337
|
1,948
|
1
|
1
|
4
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã: Đăk Blà
|
6384
|
5,926
|
92.83
|
810
|
787
|
5,466
|
78
|
78
|
456
|
1
|
1
|
4
|
| | |