Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 481/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Hải
Ngày ban hành: 25/05/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/2012/QĐ-TTg ngày 31/03/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (kèm theo Công văn số 3856/BNN-TL ngày 25/12/2008 về hướng dẫn công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và Quyết định số 2444/QĐ-BNN-TL ngày 31/8/2009 về việc điều chỉnh Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1700/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 1371/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc công bố kết quả điều tra, thu thập bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 08/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2011, với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 72,69% (222.318 người/305.833 người).

Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02:2009/BYT: 11,62% (35.540 người/305.833 người).

Chỉ số 3: Tỷ lệ Trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,86% (239 trường/272 trường), trong đó tỷ lệ trường học có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 7,35% (20 trường/272 trường).

Chỉ số 4: Tỷ lệ Trạm Y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,82% (76 trạm/81 trạm), trong đó tỷ lệ trạm Y tế có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,17% (05 trạm/81 trạm).

Chỉ số 5: Tỷ lệ công trình công cộng (chợ, trụ sở UBND xã) có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,09% (81 điểm/93 điểm), trong đó tỷ lệ công trình công cộng có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,54% (06 điểm/93 điểm).

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 37,06% (25.395 hộ/68.531 hộ).

Chỉ số 7: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 28,71 % (7.231 hộ/25.190 hộ).

Chỉ số 8: Tỷ lệ làng nghề có hệ thống xử lý nước thải, rác thải đạt 0%.

Chỉ số 9: Tổng kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT, tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của Chương trình đạt 96,39%.

Chỉ số 10: Số người được sử dụng nước theo thực tế và thiết kế từ công trình cấp nước xây mới, cải tạo nâng cấp năm 2011 là 10.740 người/13.787 người.

Chỉ số 11: Số nhà tiêu hợp vệ sinh xây dựng mới năm 2011 là 3.897 cái.

Chỉ số 12: Suất đầu tư bình quân xây dựng công trình cấp nước tập trung/đầu người năm 2011 là: 2.747.253 đồng.

Chỉ số 13: Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững đạt 61,14% (214/350 công trình).

Chỉ số 14: Tỷ lệ các loại mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung:

- Mô hình cộng đồng: 99,43% (348/350 công trình).

- Mô hình Hợp tác xã: 0,00%.

- Mô hình sự nghiệp: 0,57% (2/350 công trình).

- Mô hình tư nhân: 0,00%.

- Mô hình doanh nghiệp: 0,00%.

(Chi tiết phụ lục, đính kèm Quyết định này)

Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2011 tỉnh Kon Tum là cơ sở để các ngành, các địa phương làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- VP TT CT MTQG NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải



Tỉnh: Kon Tum

(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Biểu số: 1.4 (Dùng cho cấp Tỉnh)
Ban hành kèm theo công văn số 3856/BNN-TL ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Biểu số 1.4

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH

Stt

Tên Huyện

S người

Tỉ lệ người sử dụng nước HVS, %

Giếng đào

Giếng khoan

Lu, Bể chứa nước mưa

Nước sông, suối, hồ

Vòi nước máy riêng

Nước máy công cộng

Công trình nước làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số người sử dụng nước HVS

Tỉ lệ số người sử dụng nước HVS, %

S lượng

Số lượng được xếp là HVS

Số người sử dụng giếng đào HVS

Số giếng khoan

Số giếng khoan được xếp là HVS

Số người sử dụng giếng khoan HVS

Số lượng

Số lượng được xếp là HVS

Số người sử dụng nước mưa HVS

Số nguồn nước sông suối... đã xử lý HVS

Số người sử dụng

Số vòi nước máy nhà riêng

S người sử dụng

Số vòi/ bể nước máy công cộng

Số người sử dng

Giếng đào

Giếng khoan

Bể lu chứa nước mưa

Vòi/ bể nước máy nhà riêng

Vòi/ Bể nước máy công cộng

Nước sông suối hồ

Số người sử dụng nước từ các công trình tập trung làm mới trong năm

Số người sử dụng nước từ các công trình nhỏ lẻ làm mới trong năm

Giếng đào

Giếng khoan

Bể/lu chứa nước mưa

Vòi nước máy nhà riêng

Trụ vòi/Bể nước máy công cộng hỏng

Vòi/bể nước máy công cộng

Nước sông sui hồ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

I

Huyện: Đăk Hà

48,453

34,031

70.24

6,793

5,062

23,536

27

22

93

27

16

52

29

596

116

609

328

9,145

267

-

-

104

8

-

1,488

1,358

26

-

-

-

-

4

-

1

Xã Đắk HRing

9,027

5,616

62.21

1,665

1,395

4,033

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

1,583

40

 

 

 

2

 

489

180

13

 

 

 

 

2

 

2

Xã Đk La

8,626

5,068

58.75

1,100

688

4,883

18

14

65

-

-

-

1

120

-

-

-

-

11

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đk Mar

6,180

4,708

76.18

1,099

913

4,314

1

1

4

-

-

-

-

-

-

-

20

390

47

 

 

 

 

 

 

258

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đk PXi

4,902

3,802

77.56

391

177

1,368

-

-

-

27

16

52

2

7

-

-

68

2,375

 

 

 

 

6

 

464

 

 

 

 

 

 

2

 

5

Xã Đắk Ui

6,380

4,921

77.13

881

534

2,907

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

127

2,014

30

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hà Mòn

4,317

4,247

98.38

1,065

1,065

4,236

3

3

11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

 

 

 

 

 

 

301

13

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ngọk Réo

3,951

3,375

85.42

145

69

541

-

-

-

-

-

-

2

94

116

609

46

2,131

 

 

 

104

 

 

535

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọk Wang

5,070

2,294

45.25

447

221

1,254

5

4

13

-

-

-

24

375

-

-

62

652

66

 

 

 

 

 

 

363

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện: Đk Tô

28,635

20,446

71.40

4,082

2,920

16,254

2

2

18

27

25

94

-

-

12

49

92

4,031

83

-

-

-

-

-

1,038

935

-

-

-

-

-

-

-

1

Xã Đắk Tơ Nga

2,747

1,721

62.65

308

161

1,174

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

547

10

 

 

 

 

 

27

180

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Trăm

3,848

2,090

54.31

426

108

761

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

1,329

17

 

 

 

 

 

735

300

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Diên Bình

6,535

5,577

85.34

1,131

1,071

5,465

2

2

18

27

25

94

-

-

-

-

-

-

15

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Kon Đào

3,552

3,320

93.47

534

502

3,320

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Ngọk Tụ

2,451

1,889

77.07

208

114

965

-

-

-

-

-

-

-

-

5

23

35

901

10

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Pô

2,424

1,277

52.68

232

129

653

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tân Cnh

5,069

3,543

69.90

919

762

3,543

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Văn Lem

2,009

1,029

51.22

324

73

373

-

-

-

-

-

-

-

-

7

26

16

630

5

 

 

 

 

 

276

90

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện: Kon Ry

17,970

13,167

73.27

1,195

941

6,263

3

3

19

6

5

21

-

-

36

156

327

6,708

136

-

-

-

55

-

1,619

679

238

-

-

-

-

-

37

1

Xã Đk Kôi

2296

1,744

75.96

3

3

78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57

1,666

 

 

 

 

8

 

475

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Pne

1682

1,669

99.23

17

17

87

-

-

-

-

-

-

-

-

25

92

69

1,490

 

 

 

 

10

 

150

 

 

 

 

 

 

 

37

3

Xã Đk Ruồng

3834

2,113

55.11

275

275

1,331

1

1

7

1

1

4

-

-

11

64

17

707

118

 

 

 

 

 

 

550

223

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đk Tơ Lung

2035

1,527

75.04

77

77

683

1

1

5

-

-

-

-

-

-

-

39

839

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đk TRe

4492

3,457

76.96

362

210

2,029

-

-

-

2

2

8

-

-

-

-

67

1,420

18

 

 

 

37

 

994

129

15

 

 

 

 

 

 

6

Xã Tân Lp

3631

2,657

73.18

461

359

2,055

1

1

7

3

2

9

-

-

-

-

78

586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện: Tu Mơ Rông

24,347

12,513

51.39

548

231

2,074

-

-

-

5

2

6

1

411

347

1,528

364

8,494

10

-

-

139

49

-

2,689

756

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đk Hà

3,403

2,875

84.48

93

23

166

-

-

-

2

-

-

1

411

4

29

94

2,269

 

 

 

 

26

 

1170

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đk Na

2,754

1,330

48.29

4

4

40

-

-

-

3

2

6

-

-

152

702

39

582

 

 

 

63

 

 

294

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đắk Rơ Ông

3,229

1,172

36.30

167

7

310

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

862

3

 

 

 

9

 

402

260

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đắk Sao

3,037

1,397

46.00

7

7

259

-

-

-

-

-

-

-

-

115

527

29

611

4

 

 

 

9

 

365

240

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Măng Ri

1,829

1,420

77.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76

270

56

1,150

 

 

 

76

 

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Ngọk Lây

1,680

570

33.93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Ngk Yêu

1,415

305

21.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tê Xăng

1,761

300

17.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

300

 

 

 

 

4

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Tu Mơ Rông

1,287

622

48.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

622

 

 

 

 

1

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Văn Xuôi

1,161

479

41.26

1

1

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đk Tơ Kan

2,791

2,043

73.20

276

189

1,289

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

754

3

 

 

 

 

 

 

256

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện: Sa Thầy

36,058

27,633

76.63

4,529

4,063

24,201

1

1

3

-

-

-

-

-

23

49

85

3,380

890

-

-

-

19

-

1,327

4,490

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hơ Moong

5562

5,234

94.10

796

723

4,257

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

977

 

 

 

 

12

 

977

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Mô Rai

6405

4,736

73.94

761

760

4,513

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

223

509

 

 

 

2

 

112

2802

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Rơ Kơi

4586

2,490

54.30

378

325

1,417

-

-

-

-

-

-

-

-

17

18

30

1,055

141

 

 

 

 

 

 

638

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Sa Bình

4535

2,870

63.29

548

429

2,632

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

238

 

 

 

 

5

 

238

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Sa Nghĩa

1943

1,797

92.49

342

329

1,797

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

 

2

6

Sa Nhơn

3116

2,693

86.42

579

490

2,518

-

-

-

-

-

-

-

-

6

31

9

144

88

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Sa Sơn

2092

1,984

94.84

371

343

1,537

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

447

101

 

 

 

 

 

 

231

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ya Ly

1652

1,036

62.71

194

117

1,036

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

 

 

 

 

 

 

73

 

 

 

 

 

 

 

9

Ya Tăng

1291

563

43.61

76

72

411

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

152

5

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Ya Xiêr

4876

4,230

86.75

484

475

4,083

1

1

3

-

-

-

-

-

-

-

4

144

31

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện: Ngọc Hồi

33,334

27,990

83.97

5,042

4,260

23,854

8

8

42

2

1

6

2

30

17

79

191

3,979

114

 

 

 

16

9

840

645

45

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đăk Ang

4348

3,613

83.10

125

124

1,237

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

30

2,376

21

 

 

 

2

 

104

95

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đăk Dục

4603

3,789

82.32

445

411

2,764

-

-

-

-

-

-

2

30

4

16

142

979

19

 

 

 

10

 

222

103

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Kan

4349

3,738

85.95

928

786

3,711

4

4

17

-

-

-

-

-

-

-

1

10

20

 

 

 

1

 

10

23

25

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Nông

3174

2,464

77.63

532

434

2,261

4

4

25

-

-

-

-

-

-

-

3

178

 

 

 

 

3

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đăk Xú

5310

4,471

84.20

1,078

853

4,471

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã BY

6878

6,113

88.88

1,436

1,312

6,113

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

 

 

 

 

 

 

236

15

 

 

 

 

 

 

7

Sa Loong

4672

3,802

81.38

498

340

3,297

-

-

-

2

1

6

-

-

13

63

15

436

8

 

 

 

 

9

326

63

5

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện: Đăk Glei

35,414

21,266

60.05

1,025

897

6,014

30

30

226

1

1

4

5

21

523

2,517

531

12,484

93

-

-

-

24

 

850

666

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã: Đăk Choong

2,907

722

24.84

43

43

206

-

-

-

-

-

-

-

-

16

114

55

402

15

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã: Đăk Kroong

3,740

2,278

60.91

203

137

884

-

-

-

-

-

-

-

-

5

26

49

1368

31

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã: Đăk Long

4,569

3,860

84.48

132

132

1,133

26

26

205

1

1

4

-

-

-

-

135

2518

8

 

 

 

 

 

 

69

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã: Đăk Man

1,132

422

37.28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

16

422

 

 

 

 

1

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã: Đăk Môn

5,620

4,358

77.54

343

293

2,236

-

-

-

-

-

-

-

-

16

129

41

1993

3

 

 

 

6

 

274

73

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã: Đăk Nhoong

1,858

1,016

54.68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

21

13

71

39

924

 

 

 

 

3

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã: Đăk Pét

7,347

5,618

76.47

275

264

1,358

4

4

21

-

-

-

-

-

473

2,177

77

2062

29

 

 

 

 

 

 

173

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã: Đăk Plô

1,248

896

71.79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

896

 

 

 

 

5

 

94

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã: Mường Hoong

2,933

355

12.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

355

 

 

 

 

2

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã: Ngọc Linh

2,495

900

36.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

900

 

 

 

 

2

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã: Xốp

1,565

841

53.74

29

28

197

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

644

7

 

 

 

5

 

196

68

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện: Kon Plong

21,299

13,849

65.02

117

100

931

-

-

-

1

1

5

132

2,770

445

1,112

300

9,031

-

-

-

-

35

-

1,347

-

-

-

-

-

-

-

5

1

Xã Đăk Long

3135

2,275

72.57

17

15

78

-

-

-

-

-

-

35

516

445

1,112

15

569

 

 

 

 

1

 

191

 

 

 

 

 

 

 

5

2

Xã Đăk Nên

1965

1,100

55.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

272

-

-

24

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đăk Ring

1827

1,071

58.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

705

-

-

12

366

 

 

 

 

5

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đăk Tăng

1231

712

57.84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

120

-

-

12

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Hiếu

2745

1,569

57.16

82

67

728

-

-

-

1

1

5

28

524

-

-

3

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Măng Bút

3748

3,625

96.72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

150

-

-

90

3,475

 

 

 

 

19

 

721

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Măng Cành

1907

1,184

62.09

16

16

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

1,064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Ngọc Tem

2724

1,480

54.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

107

1,480

 

 

 

 

10

 

235

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã PÊ

2017

833

41.30

2

2

5

-

-

-

-

-

-

15

483

-

-

10

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

TP. Kon Tum

60,323

51,423

85.25

9,808

8,819

49,386

209

208

1,566

3

1

4

-

-

71

247

5

220

650

-

-

-

4

-

192

2,902

-

-

-

-

-

-

-

1

Xã: Chư Hreng

2758

1,952

70.78

439

337

1,948

1

1

4

2

-

-

-

-

-

-

-

-

55

 

 

 

 

 

 

246

 

 

 

 

 

 

 

2

: Đăk B

6384

5,926

92.83

810

787

5,466

78

78

456

1

1

4