|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản Gia Lai
Số hiệu:
|
468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Liên
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 06
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng
3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng
3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28
tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
giai đoạn 2010 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2010 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 và
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng
6 năm 2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân
tán, nhỏ lẻ;
Căn cứ công văn số 645/HĐND-VP ngày 17 tháng 6
năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2015-2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1092/TTr- STNMT ngày 15 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 đến năm 2020”
với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 76 khu vực khoáng sản vào
quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, cụ thể như sau:
a) Bổ sung mới 41 khu vực mỏ vào quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2015 - 2020, gồm: Đá Bazan làm vật
liệu xây dựng thông thường: 15 khu vực; Cát xây dựng: 16 khu vực; Đất san lấp:
05 khu vực; Sét gạch ngói: 04 khu vực; Than bùn: 01 khu vực (Phụ lục số 1 kèm
theo).
b) Điều chỉnh 35 khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai
đoạn 2010 đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009, Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 và
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 như sau:
- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn gồm 30 khu vực mỏ, trong đó: Đá Granít xây dựng: 04 khu vực, Đá Bazan
xây dựng: 06 khu vực; Cát xây dựng: 13 khu vực; Đất san lấp: 02 khu vực; Sét gạch
ngói: 03 khu vực; Than bùn: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
- Các mỏ thuộc khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố tại Quyết định số
1270/QĐ-BTNMT 30/6/2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015, gồm 05
khu vực mỏ: Quặng Fluorit: 02 khu vực; Đá Granít ốp lát: 01 khu vực; Đá Bazan
ốp lát: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009; Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010;
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã
phê duyệt.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao
thông vận tải, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Đ/c Chánh VP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTTH, NL, CNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Liên
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 -
2020
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Vị trí khu vực mỏ
|
Số hiệu trên bản
đồ
|
Diện tích (ha)
|
Tài nguyên dự
báo
|
Ghi chú
|
I
|
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường
|
01
|
|
Xã Ia Sao, huyện
Ia Grai
|
Bxd(06)
|
1,6
|
Cấp 334b: 140.000m3
|
|
02
|
|
Xã Ia Hrung, huyện
Ia Grai
|
Bxd(07)
|
8,8
|
Cấp 334b: 880.000m3
|
|
03
|
|
Xã Ia Bă, huyện Ia
Grai
|
Bxd(09)
|
6,4
|
Cấp 334b: 550.000m3
|
|
04
|
|
Xã Chư Á, thành phố
Pleiku
|
Bxd(10)
|
6,3
|
Cấp 334b: 430.000m3
|
|
05
|
|
Xã Ia Hrú, huyện
Chư Pưh
|
Bxd(11)
|
6,4
|
Cấp 334b: 640.000m3
|
|
06
|
|
Thị trấn Nhơn Hòa,
huyện Chư Pưh
|
Bxd(12)
|
3,6
|
Cấp 334b: 360.000m3
|
|
07
|
|
Xã Ia
Le, huyện Chư Pưh
|
Bxd(13)
|
4,4
|
Cấp 334b: 440.000m3
|
|
08
|
|
Xã Bình Giáo, huyện
Chư Prông
|
Bxd(14)
|
14,3
|
Cấp 334b:
1.400.000m3
|
|
09
|
|
Thị trấn Ia Ly và xã
Ia Phí, huyện Chư Păh
|
Bxd(16)
|
3,05
|
Cấp 334b: 300.000m3
|
|
10
|
|
Xã Yang Trung và Thị
trấn Kông Chro huyện Kông Chro
|
Bxd(17)
|
11,52
|
Cấp 334b: 960.000m3
|
|
11
|
|
Thôn 1, xã Kông Yang,
huyện Kông Chro
|
Bxd(18)
|
3,2
|
Cấp 334b: 320.000m3
|
|
12
|
|
Thôn 5, xã Kông Yang,
huyện Kông Chro
|
Bxd(19)
|
2,1
|
Cấp 334b: 210.000m3
|
|
13
|
|
Xã H’Ra, huyện
Mang Yang
|
Bxd(21)
|
1,96
|
Cấp 334b: 313.000m3
|
|
14
|
|
Thị trấn Kbang, huyện
Kbang
|
Bxd(22)
|
4,05
|
Cấp 334b: 405.000m3
|
|
15
|
|
Xã H’Nol, huyện
Đak Đoa
|
Bxd(23)
|
2,83
|
Cấp 334b: 283.000m3
|
|
II
|
Cát xây dựng
|
01
|
|
Xã Ia Khươl huyện
Chư Păh
|
Cxd(31)
|
2,1
|
Cấp 334b: 32.000m3
|
|
02
|
|
Xã Hòa Phú, huyện
Chư Păh
|
Cxd(32)
|
1,1
|
Cấp 334b: 22.000m3
|
|
03
|
|
Phường Sông Bờ, thị
xã Ayun Pa và xã Ia Broãi, huyện Ia Pa
|
Cxd(34)
|
8,76
|
Cấp 334b: 175.000m3
|
|
04
|
|
Làng Nú, xã Ia Khai,
huyện Ia Grai
|
Cxd(39)
|
6,0
|
Cấp 334b: 90.000m3
|
|
05
|
|
Làng Ếch, xã Ia Khai,
huyện Ia Grai
|
Cxd(40)
|
7,0
|
Cấp 334b: 105.000m3
|
|
06
|
|
Xã Ia Piar và xã
Ia Yeng, huyện Phú Thiện
|
Cxd(42)
|
6,0
|
Cấp 334b: 120.000m3
|
|
07
|
|
Xã Chư Drăng, huyện
Krông Pa
|
Cxd(43)
|
2,0
|
Cấp 334b: 30.000m3
|
|
08
|
|
Thôn H’Lil 1, xã
Ia Mrơn, huyện Ia Pa
|
Cxd(45)
|
4,5
|
Cấp 334b: 90.000m3
|
|
09
|
|
Xã Lơ Pang và xã Đăk
Djrăng, huyện Mang Yang
|
Cxd(46)
|
3,6
|
Cấp 334b: 54.000m3
|
|
10
|
|
Xã Đăk H’Lơ, huyện
Kbang và xã Tú An, thị xã An Khê
|
Cxd(47)
|
5,0
|
Cấp 334b: 75.000m3
|
|
11
|
|
Xã Ya Ma và Xã Đăk
Kơ Ning, huyện Kông Chro
|
Cxd(48)
|
2,7
|
Cấp 334b: 40.000m3
|
|
12
|
|
Xã An Trung và Thị
trấn Kông Chro, huyện Krông Chro
|
Cxd(49)
|
4,0
|
Cấp 334b: 60.000m3
|
|
13
|
|
Xã Kông Yang, huyện
Kông Chro và xã Yang Bắc, huyện Đăk Pơ
|
Cxd(50)
|
3,5
|
Cấp 334b: 42.000m3
|
|
14
|
|
Xã H’Nol, huyện Đak
Đoa, xã Đăk Djrăng và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang
|
Cxd(51)
|
2,8
|
Cấp 334b: 44.000m3
|
|
15
|
|
Xã H’Nol, huyện Đak
Đoa và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang
|
Cxd(52)
|
3,0
|
Cấp 334b: 45.000m3
|
|
16
|
|
Suối Mơ, xã Ia Mơ,
huyện Chư Prông
|
Cxd(54)
|
3,5
|
Cấp 334b: 33.000m3
|
|
III
|
Đất san lấp
|
01
|
|
Xã Ia AKe, huyện
Phú Thiện
|
Đsl(57)
|
3,07
|
Cấp 334b: 90.000m3
|
|
02
|
|
Xã Ia Sol, huyện Phú
Thiện
|
Đsl(58)
|
2,09
|
Cấp 334b: 55.000m3
|
|
03
|
|
Xã Ia RSươm, huyện
Krông Pa
|
Đsl(59)
|
2,12
|
Cấp 334b: 64.000m3
|
|
04
|
|
Xã Thăng Hưng, huyện
Chư Prông
|
Đsl(60)
|
6,23
|
Cấp 334b: 180.000m3
|
|
05
|
|
Xã Ia Ga, huyện
Chư Prông;
|
Đsl(61)
|
4,0
|
Cấp 334b: 120.000m3
|
|
IV
|
Sét gạch ngói
|
01
|
|
Xã Chư A Thai, huyện
Phú Thiện
|
Sng(63)
|
2,62
|
Cấp 334b: 130.000m3
|
|
02
|
|
xã Ayun, huyện Mang
Yang
|
Sng(64)
|
8,3
|
Cấp 334b: 240.000m3
|
|
03
|
|
Xã Ia Sao, thị xã
Ayun Pa
|
Sng(66)
|
2,31
|
Cấp 334b: 160.000m3
|
|
04
|
|
Xã Tân An, huyện
Đak Pơ
|
Sng(67)
|
1,76
|
Cấp 334b: 53.000m3
|
|
V
|
Than bùn
|
01
|
|
Thôn 6, thị trấn Chư
Prông, huyện Chư Prông
|
Tb(71)
|
2,31
|
Cấp 334b: 46.000m3
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH CÁC KHU VỰC MỎ
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Khoáng sản
|
Vị trí khu vực mỏ
|
Số hiệu trên bản
đồ
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng, tài
nguyên dự báo
|
Số Quyết định quy
hoạch
|
I
|
Đá Granít làm vật liệu xây dựng thông thường
|
01
|
|
Xã Nghĩa An, huyện
Kbang
|
Gxd(01)
|
6,0
|
Cấp 334b:
1.200.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
02
|
|
Xã Ia RBoi, thị xã
Ayun Pa
|
Gxd(02)
|
8,2
|
Cấp 334b:
1.600.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
03
|
|
Xã Chư Băh, thị xã
Ayun Pa
|
Gxd(03)
|
15,0
|
Cấp 334b:
2.250.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
04
|
|
Xã An Thành, huyện
Đak Pơ
|
Gxd(04)
|
3,07
|
Cấp 334b: 450.000m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ- UBND ngày 28/12/2009
|
II
|
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường
|
01
|
|
Xã Ia Dêr, huyện
Ia Grai.
|
Bxd(05)
|
5,5
|
Cấp 121: 1.258.225
m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
02
|
|
Xã Ia Krái, huyện
Ia Grai
|
Bxd(08)
|
4,53
|
Cấp 334b: 400.000
m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
03
|
|
Xã Ia Pia, huyện
Chư Prông
|
Bxd(15)
|
2,0
|
Cấp 334b: 200.000
m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
04
|
|
Xã Yang Trung, huyện
Kông Chro
|
Bxd(20)
|
2,0
|
Cấp 334b: 200.000
m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
05
|
|
Xã Ia Dom, huyện
Đức Cơ
|
Bxd(24)
|
4,0
|
Cấp 121+122:
1.019.025 m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
06
|
|
Xã Ia Nan, huyện Đức
Cơ
|
Bxd(25)
|
4,0
|
Cấp 334b: 400.000
m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
III
|
Cát xây dựng
|
01
|
|
Xã Hà Tây và xã Đăk
Tơ Ver, huyện Chư Păh
|
Cxd(26)
|
3,0
|
Cấp 122: 37.332 m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
02
|
|
Xã Hà Tây và xã Đăk
Tơ Ver, huyện Chư Păh.
|
Cxd(27)
|
2,16
|
Cấp 122: 46.440 m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
03
|
|
Xã Hà Tây, huyện
Chư Păh.
|
Cxd(28)
|
3,0
|
Cấp 334b: 60.000m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
04
|
|
Xã Ia Ka và xã Ia Nhin,
huyện Chư Păh
|
Cxd(29)
|
2,5
|
Cấp 334b: 48.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
05
|
|
Xã Hà Tây và xã Đăk
Tơ Ver, huyện Chư Păh.
|
Cxd(30)
|
2,5
|
Cấp 334b: 45.000m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
06
|
|
phường Sông Bờ, thị
xã Ayun Pa
|
Cxd(33)
|
1,99
|
Cấp 122: 64.012 m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
07
|
|
Xã Ia Trôk, huyện
Ia Pa
|
Cxd(35)
|
6,1
|
Cấp 122: 115.900m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
08
|
|
Xã Đăk Ta Ley, huyện
Mang Yang
|
Cxd(36)
|
2,0
|
Cấp 334b: 30.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
09
|
|
Xã Đông, huyện
Kbang
|
Cxd(37)
|
2,7
|
Cấp 334b: 40.500m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
10
|
|
Xã Kông Bờ La, huyện
Kbang
|
Cxd(38)
|
1,8
|
Cấp 334b: 27.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
11
|
|
Xã Ia Peng và xã
Ia Yeng, huyện Phú Thiện
|
Cxd(41)
|
3,04
|
Cấp 122: 90.959m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
12
|
|
Xã Ia RSươm, huyện
Krông Pa
|
Cxd(44)
|
4,14
|
Cấp 122: 91.080m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
13
|
|
Suối Ia Drăng, xã
Ia Púch, huyện Chư Prông
|
Cxd(53)
|
2,4
|
Cấp 334b: 36.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
IV
|
Đất san lấp
|
01
|
|
Xã Chư Băh, thị xã
Ayun Pa
|
Đsl(55)
|
10,0
|
Cấp 334b: 300.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
02
|
|
Xã Ia Rbol, thị xã
Ayun Pa
|
Đsl(56)
|
5,0
|
Cấp 334b: 150.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
V
|
Sét gạch ngói
|
01
|
|
Xã Chư A Thai, huyện
Phú Thiện
|
Sng(62)
|
2,42
|
Cấp 334b: 96.000m3
|
Quyết định số
568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
02
|
|
Xã Ia Sao, thị xã
Ayun Pa
|
Sng(65)
|
3,6
|
Cấp 334b: 480.000m3
|
Quyết định số 568/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013
|
03
|
|
Xã Ia Mơ Nông và xã
Ia Ly, huyện Chư Păh
|
Sng(68)
|
9,5
|
Cấp 121 +122:
572.084m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
VI
|
Than bùn
|
01
|
|
Xã Ia Tiêm và xã Barmăih,
huyện Chư Sê
|
Tb(69)
|
7,0
|
Cấp 334a: 200.000m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
02
|
|
Xã Barmăih, huyện Chư
Sê và xã Ia Pết, huyện Đak Đoa
|
Tb(70)
|
8,54
|
Cấp 334a: 212.000m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
VII
|
Quặng Fluorit
|
01
|
|
Xã Ia Hiao, huyện Phú
Thiện
|
Fl(72-I),
Fl(72-II)
|
Khu I: 8,6 Khu II:
4,0
|
Cấp 121+122: 8.913
tấn quặng nguyên khai
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
02
|
|
Xã Ia
Le, huyện Chư Pưh
|
Fl(73)
|
1,0
|
Cấp 121+122: 3.978
tấn quặng nguyên khai
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
VIII
|
Đá Granít ốp lát
|
01
|
|
Xã Ia Nhin, huyện
Chư Păh
|
Gop(74)
|
5,0
|
Cấp 333: 285.512 m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
IX
|
Đá bazan ốp lát
|
01
|
|
Tổ 1, thị trấn Kông
Chro, huyện Kông Chro
|
Bop(75)
|
6,15
|
Cấp 334a: 37.044 m3
|
Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
02
|
|
Xã Kông Yang, huyện
Kông Chro
|
Bop(76- I, Bop(76-
II)
|
Khu I: 5,0 Khu II:
3,4
|
Cấp 333: 91.221 m3
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
3.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|