|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quí
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2007/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 9 năm 2007
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHI TIẾT ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC
NĂNG 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ
và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định
số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát
triển rừng;
Căn cứ Quyết định
số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược
phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số
38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy
hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất);
Căn
cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân
cấp rừng phòng hộ và số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy
định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;
Căn cứ Nghị
quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoá IX, kỳ
họp thứ 8) về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
43/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
KonTum về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Liên
ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 120/TT-LN ngày 31/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại
rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
với các nội dung sau:
1. Tổng diện
tích tự nhiên của tỉnh: 967.655 ha (chín trăm sáu mươi bảy ngàn, sáu trăm
năm mươi lăm ha ); trong đó:
Tổng diện tích đất Lâm nghiệp:
747.168,4 ha:
2. Đất lâm
nghiệp phân theo chức năng 3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng: 95.203,1 ha (riêng
tiểu khu 663 thuộc Vườn Quốc gia Chư Mom Ray sẽ chuyển đổi chức năng sang rừng
sản xuất khi được cấp có thẩm quyền đồng ý).
- Rừng phòng hộ: 186.932,4 ha
- Rừng sản xuất: 465.032,9 ha.
3. Chi tiết địa
danh, diện tích 3 loại rừng phân theo địa bàn các huyện, thị xã đến đơn vị tiểu
khu: (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Số liệu tại Quyết định này là cơ sở để các cấp chính quyền
địa phương, các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan nghiên cứu, áp dụng trong
việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng và là căn cứ để lập quy hoạch, kế hoạch
sản xuất lâm nghiệp và các mục đích khác có liên quan trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 47/2003/QĐ-UB ngày 02 tháng 12 năm 2003
của Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum./.
|
TM. UBND
TỈNH KON TUM
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quí
|
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 3 LOẠI RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KONTUM
(Kèm
theo quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của UBND tỉnh
KonTum)
TT
|
Huyện,
xã
|
Số
TK
|
Diện
tích
|
Số
hiệu tiểu khu
|
|
Tổng
đất lâm nghiệp
|
899
|
747
168,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng
đặc dụng
|
100
|
95
203,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng
phòng hộ
|
193
|
186
932,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng
sản xuất
|
606
|
465
032,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện
ĐắkGlei
|
169
|
128651,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
42
|
38109,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Choong
|
7
|
6631,8
|
53
|
54
|
55
|
59
|
60
|
64
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Man
|
10
|
9747,8
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mường
Hoong
|
8
|
6243,2
|
78
|
79
|
80
|
81
|
82
|
85
|
86
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Linh
|
6
|
3968,9
|
89
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xốp
|
11
|
11517,7
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
43
|
45660,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Nhoong
|
16
|
15478,2
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
|
Xã Đak
Pek
|
1
|
1001,9
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Blô
|
15
|
14258,6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
Xã Đal
Long
|
11
|
14921,6
|
114
|
115
|
116
|
117
|
118
|
119
|
121
|
122
|
123
|
124
|
125
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
84
|
44881,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Choong
|
8
|
3634,3
|
56
|
57
|
58
|
61
|
62
|
và
1 phần
|
53
|
54
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Man
|
6
|
931,4
|
26
|
27
|
và 1 phần
|
19
|
21
|
23
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Môn
|
7
|
3606,8
|
137
|
138
|
139
|
140
|
141
|
142
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Nhoong
|
4
|
145,1
|
1.P
|
32
|
35
|
38
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Pek
|
8
|
6091,5
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Kroong
|
9
|
5519
|
105
|
106
|
107
|
108
|
109
|
110
|
111
|
112
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Long
|
12
|
10018,5
|
120
|
126
|
127
|
128
|
129
|
130
|
131
|
132
|
133
|
134
|
135
|
136
|
|
|
|
|
|
Xã Mường
Hoong
|
7
|
3103,8
|
83
|
84
|
và
1 phần
|
81
|
82
|
85
|
86
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Linh
|
6
|
1990,5
|
88
|
90
|
và
1 phần
|
89
|
91
|
92
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak
Glei
|
9
|
7368,3
|
96
|
97
|
98
|
99
|
100
|
101
|
102
|
103
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xốp
|
8
|
2472,3
|
63
|
66
|
57A
|
62A
|
và
1 phần
|
67
|
69
|
71
|
72
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
Đắk Hà
|
66
|
51042,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
1
|
659,5
|
342a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
21
|
17966,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Hring
|
2
|
285,9
|
Một
phần
|
338
|
339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Mar
|
1
|
318,8
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Psi
|
12
|
14579
|
312
|
313
|
314
|
315
|
316
|
317
|
318
|
319
|
322
|
323
|
326
|
330
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Uy
|
4
|
1889,8
|
344
|
và
1 phần
|
347
|
350
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Réo
|
1
|
767,5
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Wang
|
1
|
125,8
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
44
|
32416,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Hring
|
7
|
4120,7
|
334
|
335
|
336
|
337
|
338
|
339
|
340a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
La
|
2
|
266,5
|
369
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Mar
|
2
|
72,3
|
376a
|
và
1 phần
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Psi
|
10
|
12130
|
320
|
321
|
324
|
325
|
327
|
328
|
329
|
331
|
332
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Uy
|
8
|
6567,6
|
343
|
345
|
346
|
347
|
348
|
349
|
350
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Réo
|
9
|
7961,6
|
358
|
359
|
360
|
361
|
362
|
363
|
364
|
365
|
và
1 phần
|
366
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Wang
|
6
|
1297,5
|
352
|
354
|
355
|
356
|
357
|
và
1 phần
|
353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện
Đắk Tô
|
43
|
29623,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
8
|
5206,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Trăm
|
1
|
1383,5
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Rơ Nga
|
3
|
1844,3
|
278
|
279
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Tụ
|
1
|
618,2
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn
Lem
|
3
|
1360
|
290
|
292
|
và
1 phần
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
35
|
24417,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Trăm
|
4
|
2719,6
|
287
|
288
|
290A
|
và 1
phần
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Rơ Nga
|
7
|
7735,1
|
274
|
275
|
276
|
277
|
283
|
284
|
và
1 phần
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Diên
Bình
|
2
|
422,1
|
309
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kon
Đào
|
2
|
1525,9
|
294
|
295
|
NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Tụ
|
4
|
1543,8
|
281
|
285
|
286
|
và
1 phần
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Pô
Kô
|
8
|
5579,4
|
301
|
302
|
303
|
304
|
305
|
306
|
307
|
308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân
Cảnh
|
3
|
1458,6
|
298
|
299
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak
Tô
|
2
|
1438,5
|
296
|
297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn
Lem
|
3
|
1994,7
|
291
|
293
|
và
1 phần
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện
Kon Plông
|
123
|
127
151,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
38
|
43
760,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Long
|
1
|
893
|
489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Nên
|
5
|
3845,7
|
374
|
376
|
378
|
380
|
và
1 phần
|
379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Ring
|
5
|
6060,4
|
382
|
383
|
384
|
385
|
380a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tăng
|
3
|
4230,4
|
411
|
412
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
3
|
4565,8
|
491
|
493
|
501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Tem
|
15
|
16520,8
|
415
|
417
|
418
|
419
|
421
|
422
|
423
|
424
|
425
|
426
|
427
|
428
|
430
|
431
|
432
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
7
|
7644
|
433
|
434
|
435
|
436
|
439
|
440
|
và
1 phần
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
85
|
83
390,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Long
|
12
|
12619,1
|
480
|
481
|
484
|
485
|
486
|
487
|
488
|
490
|
476a
|
479a
|
482a
|
483a
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Nên
|
9
|
6654,6
|
371
|
372
|
373
|
374
|
375
|
377
|
379
|
381
|
và
1 phần
|
376
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Ring
|
5
|
3653,7
|
386
|
387
|
388
|
379a
|
381a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tăng
|
11
|
11563
|
401
|
403
|
404
|
405
|
406
|
407
|
408
|
409
|
410
|
400a
|
402a
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hiếu
|
10
|
14227,1
|
492
|
494
|
495
|
496
|
497
|
498
|
499
|
500
|
502
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng
Bút
|
13
|
13982,2
|
389
|
390
|
391
|
392
|
393
|
394
|
395
|
396
|
397
|
398
|
399
|
400
|
402
|
|
|
|
|
Xã Mang
Cành
|
11
|
12425
|
471
|
472
|
473
|
474
|
475
|
476
|
477
|
478
|
479
|
482
|
483
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Tem
|
10
|
5750,1
|
414
|
416
|
420
|
429
|
và
1 phần
|
415
|
418
|
426
|
430
|
431
|
432
|
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê
|
4
|
2516,1
|
437
|
438
|
và
1 phần
|
434
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện
Kon Rẫy
|
91
|
68
285,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
27
|
20216,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Kôi
|
16
|
15557,8
|
441
|
442
|
444
|
445
|
448
|
449
|
450
|
452
|
453
|
456
|
459
|
461
|
462
|
463
|
464
|
467
|
|
Xã Đak
Pne
|
2
|
223,3
|
Một
phần
|
524
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Ruồng
|
2
|
633,9
|
Một
phần
|
516
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tơ Lùng
|
1
|
243,9
|
Một
phần
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân
Lập
|
2
|
278,7
|
Một
phần
|
538
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak
Rve
|
4
|
3279,1
|
519
|
520
|
521
|
522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
64
|
48
069,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Kôi
|
14
|
14316,7
|
443
|
446
|
447
|
451
|
454
|
455
|
457
|
458
|
460
|
465
|
466
|
468
|
469
|
470
|
|
|
|
Xã Đak
Pne
|
14
|
14271,1
|
524
|
525
|
526
|
527
|
528
|
529
|
530
|
531
|
532
|
533
|
534
|
535
|
536
|
537
|
|
|
|
Xã Đak
Ruồng
|
6
|
3277,1
|
513
|
514
|
515
|
516
|
517
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tơ Re
|
10
|
2757,1
|
545
|
546
|
547
|
548
|
549
|
550
|
551
|
553
|
554
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tơ Lùng
|
10
|
8435,8
|
504
|
505
|
506
|
507
|
508
|
509
|
510
|
511
|
512
|
513a
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân
Lập
|
7
|
4670,1
|
538
|
539
|
540
|
541
|
542
|
543
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak
Rve
|
3
|
341,2
|
523
|
521A
|
522A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
74
|
58
562,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
13
|
11
381,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Kan
|
2
|
158
|
1.
P
|
180
|
179a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y
|
2
|
1046,2
|
188
|
và 1
phần
|
187a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Loong
|
9
|
10176,8
|
192
|
193
|
197
|
199
|
200
|
201
|
196a
|
và
1 phần
|
198
|
194
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
6
|
7
617,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Ang
|
5
|
6970,7
|
144
|
146
|
147
|
150
|
151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y
|
1
|
647
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
55
|
39564,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Ang
|
6
|
4762,2
|
145
|
148
|
149
|
152
|
153
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Dục
|
7
|
5679,7
|
155
|
156
|
157
|
158
|
159
|
160
|
156a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Kan
|
7
|
3172,5
|
177
|
178
|
179
|
180
|
181
|
182
|
175a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Nông
|
7
|
7168,8
|
161
|
162
|
163
|
164
|
165
|
167
|
165a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Xú
|
10
|
8852,8
|
168
|
169
|
170
|
171
|
172
|
173
|
174
|
175
|
171a
|
174a
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y
|
8
|
5462,9
|
183
|
184
|
185
|
187
|
184A
|
186a
|
188A
|
và
1 phần
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Loong
|
10
|
4465,1
|
189
|
190
|
191
|
194
|
195
|
196
|
198
|
191a
|
194a
|
và
1 phần
|
200a
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện
Sa Thầy
|
228
|
200
530,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
44
|
45053,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mô
Rai
|
19
|
19226,7
|
644
|
645
|
646
|
647
|
648
|
649
|
650
|
651
|
652
|
653
|
654
|
661
|
662
|
677
|
663
|
|
|
|
|
|
678
|
và
1 phần
|
657
|
689
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Rờ
Kơi
|
19
|
21650,7
|
573a
|
575
|
576
|
579
|
580a
|
582
|
583
|
584
|
585
|
586
|
587
|
588
|
589
|
590
|
591
|
592
|
|
|
|
|
593
|
594
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Nhơn
|
2
|
1619,9
|
601
|
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Sơn
|
3
|
2475,6
|
605
|
606
|
607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Sa
Thầy
|
1
|
80,3
|
611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
19
|
15
800,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mo
Rai
|
6
|
4153,9
|
659
|
660
|
670
|
675
|
676
|
và
1 phần
|
669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Bình
|
1
|
138,2
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Tăng
|
10
|
10769
|
627
|
628
|
634
|
635
|
638
|
639
|
640
|
641
|
642
|
643
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Xiêr
|
2
|
739,5
|
621
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
165
|
139
676,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hơ
Moong
|
5
|
2216,7
|
596
|
597
|
598
|
600
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mô Rai
|
116
|
124588,6
|
655
|
656
|
657
|
658
|
664
|
665
|
666
|
667
|
668
|
669
|
671
|
672
|
673
|
674
|
679
|
|
|
|
|
|
680
|
681
|
682
|
683
|
684
|
685
|
686
|
687
|
688
|
691
|
692
|
693
|
694
|
695
|
|
|
|
|
|
|
696
|
697
|
698
|
699
|
700
|
701
|
702
|
703
|
704
|
705
|
706
|
707
|
708
|
709
|
710
|
711
|
|
|
|
|
712
|
713
|
714
|
715
|
716
|
717
|
718
|
719
|
720
|
721
|
722
|
723
|
724
|
725
|
726
|
727
|
|
|
|
|
728
|
729
|
730
|
731
|
732
|
733
|
734
|
735
|
736
|
737
|
738
|
739
|
740
|
741
|
742
|
743
|
|
|
|
|
744
|
745
|
746
|
747
|
748
|
749
|
750
|
751
|
752
|
753
|
754
|
755
|
756
|
757
|
758
|
759
|
|
|
|
|
760
|
761
|
762
|
763
|
764
|
765
|
766
|
767
|
768
|
769
|
770
|
771
|
772
|
773
|
|
|
|
|
|
|
và
1 phần
|
660
|
675
|
659
|
651
|
652
|
653
|
657
|
689a
|
690a
|
|
|
|
|
|
|
Xã Rờ
Kơi
|
11
|
5361,9
|
572
|
574
|
577
|
578
|
580
|
581
|
589A
|
589b
|
và
1 phần
|
573
|
575
|
576
|
|
|
|
|
Xã Sa
Bình
|
4
|
708,6
|
617
|
618
|
619
|
và
1 phần
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Nghĩa
|
4
|
761,7
|
612
|
613
|
614
|
615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Nhơn
|
4
|
279,8
|
599
|
602
|
và
1 phần
|
601
|
604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa
Sơn
|
6
|
478,2
|
608
|
609
|
610
|
và
1 phần
|
605
|
606
|
607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Sa
Thầy
|
1
|
32,1
|
Một
phần
|
611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Ly
|
4
|
283,7
|
620
|
625
|
632
|
633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Tăng
|
6
|
4861,6
|
626
|
629
|
630
|
631
|
636
|
637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Xiêr
|
4
|
103,6
|
622
|
624
|
và
1 phần
|
621
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
88
|
76
270,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
29
|
29077,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Na
|
4
|
3514,5
|
202
|
205
|
207
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Rơ Ông
|
2
|
1091,4
|
254
|
253a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Sao
|
1
|
1480,9
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tơ Kan
|
3
|
2162,9
|
253
|
257
|
và
1 phần
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng
Ri
|
3
|
2018,5
|
217
|
218
|
và
1 phần
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Lei
|
6
|
5291,9
|
225
|
227
|
228
|
229
|
231
|
và
1 phần
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Yêu
|
7
|
9792,8
|
239
|
240
|
246
|
247
|
248
|
249
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu
Mơ Rông
|
3
|
3724,7
|
262
|
263
|
264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
59
|
47
192,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Hà
|
9
|
8523
|
265
|
266
|
267
|
268
|
269
|
270
|
271
|
272
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Na
|
5
|
4144
|
203
|
204
|
206
|
209
|
và
1 phần
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Rơ Ông
|
5
|
4645,2
|
251
|
252
|
255
|
256
|
và
1 phần
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Sao
|
6
|
6111,9
|
210
|
211
|
213
|
214
|
215
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Tờ Kan
|
5
|
3465
|
258
|
259
|
260
|
254a
|
259a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng
Ri
|
5
|
1716,2
|
219
|
220
|
222A
|
và
1 phần
|
217
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Lei
|
5
|
3352,8
|
226
|
230
|
232
|
và
1 phần
|
227
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Yêu
|
3
|
3077,7
|
236
|
244
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tê
Xăng
|
5
|
3903,9
|
221
|
222
|
223
|
224
|
220A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu
Mơ Rông
|
1
|
1334,5
|
261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn
Xuôi
|
10
|
6918,6
|
233
|
234
|
235
|
237
|
238
|
241
|
242
|
243
|
244A
|
247A
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Thị
xã Kon Tum
|
17
|
7050,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
hộ
|
2
|
1626,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà
Bình
|
2
|
1626,6
|
570
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản
xuất
|
15
|
5424,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ch
Hreng
|
1
|
1477,8
|
568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Cấm
|
4
|
1451,7
|
556
|
557
|
558
|
559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
BLà
|
3
|
894,9
|
563
|
564
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak
Rơ Wa
|
2
|
123,2
|
566
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường
Duy Tân
|
|
75
|
NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà
Bình
|
2
|
945,3
|
NN
|
Một
phần
|
570
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya
Chim
|
1
|
315,4
|
569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Kroong
|
1
|
3
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc
Bay
|
1
|
3
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường
Ngô Mây
|
|
12,9
|
NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vinh
Quang
|
|
122
|
NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: NN đất không giải thửa tiểu khu.
Quyết định 46/2007/QĐ-UBND công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ngày 10/09/2007 công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|