|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 452/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 05
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày
6/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành phần mềm
cập nhật diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 19 tháng 3 năm 2021; Báo cáo số
131/BC-SNN ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày
31/12/2020, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Ha
Phân loại đất,
loại rừng
|
Tổng diện tích
|
Chi tiết
|
Trong quy hoạch
ba loại rừng
|
Ngoài quy hoạch
ba loại rừng
|
Tổng
|
Phân theo loại
rừng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
I. Diện tích rừng phân theo nguồn gốc
|
247.762,72
|
211.982,87
|
36.669,66
|
46.225,22
|
129.087,99
|
35.779,85
|
1. Rừng tự nhiên
|
196.285,34
|
196.139,28
|
36.342,73
|
44.691,06
|
115.105,49
|
146,06
|
a) Rừng gỗ
|
163.757,33
|
163.671,01
|
26.915,42
|
36.907,72
|
99.847,87
|
86,32
|
b) Rừng tre nứa
|
8.939,03
|
8.908,71
|
2.967,16
|
1.785,49
|
4.156,06
|
30,32
|
c) Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
23.588,98
|
23.559,56
|
6.460,15
|
5.997,85
|
11.101,56
|
29,42
|
2. Rừng trồng
|
51.477,38
|
15.843,59
|
326,93
|
1.534,16
|
13.982,50
|
35.633,79
|
II. Diện tích chưa có rừng quy hoạch phát triển
rừng
|
81.905,22
|
81.426,65
|
4.344,96
|
17.766,79
|
59.314,90
|
478,57
|
1. Rừng trồng chưa thành rừng
|
3.379,15
|
2.900,58
|
53,65
|
1.126,61
|
1.720,32
|
478,57
|
2. Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
451,66
|
451,66
|
17,42
|
163,05
|
271,19
|
0,00
|
3. Diện tích khác
|
78.074,41
|
78.074,41
|
4.273,89
|
16.477,13
|
57.323,39
|
0,00
|
Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển
rừng
|
329.667,94
|
293.409,52
|
41.014,62
|
63.992,01
|
188.402,89
|
36.258,42
|
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Đắk Nông năm 2020 là:
38,06%.
(Kèm theo các biểu tổng hợp kết quả diễn biến rừng
và đất lâm nghiệp)
Điều 2. Số liệu hiện trạng
rừng tại Điều 1 là số liệu pháp lý để tiếp tục theo dõi diễn biến rừng trên địa
bàn tỉnh.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách
nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về số liệu công bố nêu trên.
- Yêu cầu UBND cấp huyện; các Sở, Ban, ngành có
liên quan đến sử dụng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng nêu trên thực hiện
việc quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát triển rừng theo các Chương trình của Nhà
nước và các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Tài Chính; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Thi).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
BIỂU
1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
05)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
(bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
1000
|
251.199,74
|
-57,87
|
251.141,87
|
36.723,31
|
18.887,02
|
15.576,25
|
|
1.496,08
|
763,96
|
47.351,83
|
43.355,76
|
|
3.803,54
|
192,53
|
|
130.808,31
|
36.258,42
|
1
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
246.984,66
|
778,06
|
247.762,72
|
36.669,66
|
18.865,62
|
15.571,16
|
|
1.468,92
|
763,96
|
46.225,22
|
42.262,04
|
|
3.803,54
|
159,64
|
|
129.087,99
|
35.779,85
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
198.839.31
|
-2.553,97
|
196.285,34
|
36.342,73
|
18.747,31
|
15.568,97
|
|
1.262,55
|
763,90
|
44.691,06
|
40.881,13
|
|
3.803,54
|
6,39
|
|
115.105,49
|
146,06
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
198.839,31
|
-2.553,97
|
196.285,34
|
36.342,73
|
18.747,31
|
15.568,97
|
|
1.262,55
|
763.90
|
44.691,06
|
40.881,13
|
|
3.803,54
|
6,39
|
|
115.105,49
|
146,06
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
48.145,35
|
3.332,03
|
51.477,38
|
326,93
|
118,31
|
2,19
|
|
206,37
|
0,06
|
1.534,16
|
1.380,91
|
|
|
153,25
|
|
13.982,50
|
35.633,79
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
42.377,63
|
2.624,44
|
45.002,07
|
229,61
|
22,61
|
2,01
|
|
204,99
|
|
1.478,37
|
1.325,12
|
|
|
153,25
|
|
9.771,35
|
33.522,74
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
5.742,98
|
707,59
|
6.450,57
|
97,32
|
95,70
|
0,18
|
|
1,38
|
0,06
|
55,79
|
55,79
|
|
|
|
|
4.191,84
|
2.105,62
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
24,74
|
|
24,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,31
|
5,43
|
|
Trong đó:
|
1124
|
41.635,50
|
1.398,39
|
43.033,89
|
93,33
|
|
2,01
|
|
91,32
|
|
225,49
|
224,69
|
|
|
0,80
|
|
7.813,58
|
34.901,49
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
24.952,91
|
156,96
|
25.109,87
|
2,01
|
|
2,01
|
|
|
|
134,95
|
134,95
|
|
|
|
|
6.020,97
|
18.951,94
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
16.682,59
|
1.241,43
|
17.924,02
|
91,32
|
|
|
|
91,32
|
|
90,54
|
89,74
|
|
|
0,80
|
|
1.792,61
|
15.949,55
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
246.984,66
|
778,06
|
247.762,72
|
36.669,66
|
18.865,62
|
15.571,16
|
|
1.468,92
|
763,96
|
46.225,22
|
42.262,04
|
|
3.803,54
|
159,64
|
|
129.087,99
|
35.779,85
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
246.984,66
|
778,06
|
247.762,72
|
36.669,66
|
18.865,62
|
15.571,16
|
|
1.468,92
|
763,96
|
46.225,22
|
42.262,04
|
|
3.803,54
|
159,64
|
|
129.087,99
|
35.779,85
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
198.839,31
|
-2.553,97
|
196.285,34
|
36.342,73
|
18.747,31
|
15.568,97
|
|
1.262,55
|
763,90
|
44.691,06
|
40.881,13
|
|
3.803,54
|
6,39
|
|
115.105,49
|
146,06
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
165.353,30
|
-1.595,97
|
163.757,33
|
26.915,42
|
12.158,15
|
12.818,65
|
|
1.180,06
|
758,56
|
36.907,72
|
33.097,79
|
|
3.803,54
|
6,39
|
|
99.847,87
|
86,32
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
150.012,52
|
-1.581,67
|
148.430,85
|
24.734,12
|
9.976,85
|
12.818,65
|
|
1.180,06
|
758,56
|
35.075,53
|
32.903,00
|
|
2.166,14
|
6,39
|
|
88.535,17
|
86,03
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
15.068,30
|
0,10
|
15.068,40
|
2.126,49
|
2.126,49
|
|
|
|
|
1.637,40
|
|
|
1.637,40
|
|
|
11.304,51
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
64,05
|
-0,80
|
63,25
|
38,69
|
38,69
|
|
|
|
|
19,22
|
19,22
|
|
|
|
|
5,34
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
|
1313
|
208,43
|
-13,60
|
194,83
|
16,12
|
16,12
|
|
|
|
|
175,57
|
175,57
|
|
|
|
|
2,85
|
0,29
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
9.491,99
|
-552,96
|
8.939,03
|
2.967,16
|
2.932,40
|
28,86
|
|
2,81
|
3,09
|
1.785,49
|
1.785,49
|
|
|
|
|
4.156,06
|
30,32
|
|
- Nứa
|
1321
|
5,03
|
|
5,03
|
5,03
|
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
6.483,38
|
111,47
|
6.594,85
|
2.929,77
|
2.902,85
|
23,83
|
|
|
3,09
|
1.620,47
|
1.620,47
|
|
|
|
|
2.035,24
|
9,37
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
3.003,58
|
-664,43
|
2.339,15
|
32,36
|
29,55
|
|
|
2,81
|
|
165,02
|
165,02
|
|
|
|
|
2.120,82
|
20,95
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
23.994,02
|
-405,04
|
23.588,98
|
6.460,15
|
3.656,76
|
2.721,46
|
|
79,68
|
2,25
|
5.997,85
|
5.997,85
|
|
|
|
|
11.101,56
|
29,42
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
21.138,26
|
-214,69
|
20.923,57
|
5.586,95
|
3.234,86
|
2.270.16
|
|
79.68
|
2,25
|
5.585,30
|
5.585,30
|
|
|
|
|
9.731,34
|
19,98
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
2.855,76
|
-190,35
|
2.665,41
|
873,20
|
421,90
|
451,30
|
|
|
|
412,55
|
412,55
|
|
|
|
|
1.370,22
|
9,44
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
81.308,71
|
596,51
|
81.905,22
|
4.344,96
|
3.933,02
|
45,85
|
|
183,59
|
182,50
|
17.766,79
|
17.500,81
|
|
117,28
|
140,66
|
8,04
|
59.314,90
|
478,57
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
4.215,08
|
-835,93
|
3.379,15
|
53,65
|
21,40
|
5,09
|
|
27,16
|
|
1.126,61
|
1.093,72
|
|
|
32,89
|
|
1.720,32
|
478,57
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
447,51
|
4,15
|
451,66
|
17,42
|
|
15,32
|
|
2,10
|
|
163,05
|
163,05
|
|
|
|
|
271,19
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
76.646,12
|
1.428,29
|
78.074,41
|
4.273,89
|
3.911,62
|
25,44
|
|
154,33
|
182,50
|
16.477,13
|
16.244,04
|
|
117,28
|
107,77
|
8,04
|
57.323,39
|
|
BIỂU
2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
(bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
1000
|
251.141,87
|
41.822,31
|
35.150,61
|
116.878,34
|
13.616,61
|
|
395,60
|
2.005,67
|
|
41.272,73
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
247.762,72
|
41.686,22
|
35.032,20
|
115.524,20
|
12.783,32
|
|
393,06
|
1.909,12
|
|
40.434,60
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
196.285,34
|
41.349,66
|
33.494,97
|
100.695,18
|
11.323,88
|
|
106,65
|
1.649,55
|
|
7.665,45
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
196.285,34
|
41.349,66
|
33.494,97
|
100.695,18
|
11.323,88
|
|
106,65
|
1.649,55
|
|
7.665,45
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
51.477,38
|
336,56
|
1.537,23
|
14.829,02
|
1.459,44
|
|
286,41
|
259,57
|
|
32.769,15
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
45.002,07
|
239,48
|
1.432,56
|
10.570,23
|
1.424,05
|
|
143,00
|
246,40
|
|
30.946,35
|
|
- Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
6.450,57
|
97,08
|
104,67
|
4.237,54
|
35,39
|
|
143,06
|
13,17
|
|
1.819,66
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trống đã khai thác
|
1123
|
24,74
|
|
|
21,25
|
|
|
0,35
|
|
|
3,14
|
|
Trong đó:
|
1124
|
43.033,89
|
90,29
|
514,94
|
9.948,73
|
1.114,04
|
|
242,52
|
89,91
|
|
31.033,46
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
25.109,87
|
2,01
|
283,39
|
7.176,87
|
576,71
|
|
216,90
|
71,96
|
|
16.782,03
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
17.924,02
|
88,28
|
231,55
|
2.771,86
|
537,33
|
|
25,62
|
17,95
|
|
14.251,43
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
247.762,72
|
41.686,22
|
35.032,20
|
115.524,20
|
12.783,32
|
|
393,06
|
1.909,12
|
|
40.434,60
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
247.762,72
|
41.686,22
|
35.032,20
|
115.524,20
|
12.783,32
|
|
393,06
|
1.909,12
|
|
40.434,60
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
196.285,34
|
41.349,66
|
33.494,97
|
100.695,18
|
11.323,88
|
|
106,65
|
1.649,55
|
|
7.665,45
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
163.757,33
|
31.804,27
|
26.236,58
|
88.821,40
|
9.882,86
|
|
106,65
|
1.203,82
|
|
5.701,75
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
148.430,85
|
29.622,97
|
24.408,94
|
77.626,25
|
9.806,71
|
|
60,41
|
1.203,82
|
|
5.701,75
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
15.068,40
|
2.126,49
|
1.632,85
|
11.186,67
|
76,15
|
|
46,24
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
63,25
|
38,69
|
19,22
|
5,34
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
194,83
|
16,12
|
175,57
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
8.939,03
|
2.997,52
|
1.674,89
|
1.933,53
|
737,01
|
|
|
264,66
|
|
1.331,42
|
|
- Nứa
|
1321
|
5,03
|
5,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
6.594,85
|
2.942,61
|
1.643,50
|
1.368,29
|
537,80
|
|
|
24,86
|
|
77,79
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
2.339,15
|
49,88
|
31,39
|
565,24
|
199,21
|
|
|
239,80
|
|
1.253.63
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
23.588,98
|
6.547,87
|
5.583,50
|
9.940,25
|
704,01
|
|
|
181,07
|
|
632,28
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
20.923,57
|
5.663,59
|
5.188,65
|
8.887,66
|
607,94
|
|
|
166,70
|
|
409,03
|
|
-Tre nứa là chính
|
1332
|
2.665,41
|
884,28
|
394,85
|
1.052,59
|
96,07
|
|
|
14,37
|
|
223,25
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
81.905,22
|
4.792,14
|
11.752,46
|
30.762,55
|
3.746,92
|
|
52,41
|
1.719,07
|
|
29.079,73
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
3.379,15
|
136,09
|
118,41
|
1.354,14
|
833,29
|
|
2,54
|
96,55
|
|
838,13
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
451,66
|
29,65
|
58,78
|
139,54
|
48,94
|
|
1,81
|
10,10
|
|
162,84
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
78.074,41
|
4.626,40
|
11.575,27
|
29.268,87
|
2.864,69
|
|
48,06
|
1.612,42
|
|
28.078,76
|
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
Tổng diện tích
có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo
mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng
trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Diện tích ngoài
3 loại rừng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
2
|
Cu Jút
|
72.070,00
|
39.818,69
|
35.519,90
|
4.298,79
|
9,06
|
39.818,69
|
2.920,68
|
1.397,10
|
32.357,32
|
3.143,59
|
55,25
|
3
|
Đắk Mil
|
68.158,00
|
21.999,93
|
19.965,22
|
2.034,71
|
0,00
|
21.999,93
|
0,00
|
2.406,44
|
17.647,66
|
1.945,83
|
32,21
|
7
|
Krông Nô
|
81.374,00
|
23.335,88
|
17.820,75
|
5.515,13
|
854,69
|
23.335,88
|
10.458,41
|
5.112,33
|
3.271,67
|
4.493,47
|
28,68
|
1
|
Đắk Glong
|
144.776,00
|
62.527,23
|
55.708,10
|
6.819,13
|
535,20
|
62.527,23
|
19.718,55
|
11.537,86
|
30.054,88
|
1.215,94
|
43,17
|
5
|
Đắk Song
|
80.646,00
|
18.005,49
|
14.879,15
|
3.126,34
|
130,77
|
18.005,46
|
3.572,02
|
1.634,47
|
10.529,46
|
2.269,51
|
22,28
|
4
|
Đắk R'Lập
|
63.567,00
|
26.609,79
|
12.824,77
|
13.785,02
|
47,56
|
26.609,81
|
|
12.439,52
|
737,99
|
13.432,30
|
41,86
|
8
|
Tuy Đức
|
111.925,00
|
53.547,75
|
38.644,57
|
14.903,18
|
1.653,73
|
53.547,75
|
0,00
|
11.045,28
|
34.172,47
|
8.330,00
|
47,84
|
6
|
TP Gia Nghĩa
|
28.411,00
|
1.917,96
|
922,88
|
995,08
|
148,13
|
1.917,96
|
0,00
|
652,19
|
316,54
|
949,23
|
6,75
|
|
Tổng
|
650.927,00
|
247.762,72
|
196.285,34
|
51.477,38
|
3.379,15
|
247.762,71
|
36.669,66
|
46.225,22
|
129.087,99
|
35.779,85
|
38,06
|
Ghi chú:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
2. Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
BIỂU
4: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay
đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ
tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái
sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái
pháp luật, lấn, chiếm đất rừng
|
Chuyển mục đích
sử dụng
|
Thay đổi do sâu
bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,lũ lụt...
|
Nguyên nhân
tăng rừng do khoanh nuôi tái sinh, rà soát rừng trồng chưa cần nhất
|
Nguyên nhân cập
nhật diện tích giảm rừng từ nhũng năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng
chưa thành rừng)
|
1000
|
-57,87
|
111,84
|
|
0,63
|
-310,16
|
-0,08
|
-147,27
|
-0,39
|
|
3.157,10
|
-2.869,54
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
778,06
|
|
156,49
|
0,63
|
-310,16
|
-0,08
|
-146,97
|
-0,39
|
|
4.219,11
|
-3.140,57
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-2.553,97
|
|
|
0,63
|
|
-0,08
|
-144,68
|
-0,39
|
|
620,60
|
-3.030,05
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-2.553,97
|
|
|
0,63
|
|
-0,08
|
-144,68
|
-0,39
|
|
620,60
|
-3.030,05
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
3.332,03
|
|
156,49
|
|
-310,16
|
|
-2,29
|
|
|
3.598,51
|
-110,52
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
2.624,44
|
|
127,29
|
|
-225,58
|
|
-2,29
|
|
|
2.799,18
|
-74,16
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
707,59
|
|
29,20
|
|
-84,58
|
|
|
|
|
799,33
|
-36,36
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
1.398,39
|
|
|
|
-211,57
|
|
|
|
|
1.388,13
|
221,83
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
156,96
|
|
|
|
-267,87
|
|
|
|
|
203,00
|
221,83
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
1.241,43
|
|
|
|
56,30
|
|
|
|
|
1.185,13
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
778,06
|
|
156,49
|
0,63
|
-310,16
|
-0,08
|
-146,97
|
-0,39
|
|
4.219,11
|
-3.140,57
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
778,06
|
|
156,49
|
0,63
|
-310,16
|
-0,08
|
-146,97
|
-0,39
|
|
4.219,11
|
-3.140,57
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-2.553,97
|
|
|
0,63
|
|
-0,08
|
-144,68
|
-0,39
|
|
620,60
|
-3.030,05
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
-1.595,97
|
|
|
0,63
|
|
-0,04
|
-114,09
|
-0,39
|
|
139,16
|
-1.621,25
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-1.581,67
|
|
|
0,53
|
|
-0,04
|
-112,71
|
-0,39
|
|
139,16
|
-1.608,22
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-0,80
|
|
|
|
|
|
-0,08
|
|
|
|
-0,72
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
-13,60
|
|
|
|
|
|
-1,30
|
|
|
|
-12,30
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-552,96
|
|
|
|
|
|
-11,69
|
|
|
397,41
|
-938,68
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lô ô
|
1324
|
111,47
|
|
|
|
|
|
-9,96
|
|
|
375,96
|
-254,53
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-664,43
|
|
|
|
|
|
-1,73
|
|
|
21,45
|
-684,15
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-405,04
|
|
|
|
|
-0,04
|
-18,90
|
|
|
84,02
|
-470,12
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-214,69
|
|
|
|
|
-0,04
|
-16,31
|
|
|
10,88
|
-209,22
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-190,35
|
|
|
|
|
|
-2,59
|
|
|
73,14
|
-260,90
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
596,51
|
|
-156,49
|
-0,63
|
|
0,08
|
146,97
|
|
|
-2.533,99
|
3.140,57
|
1
|
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-835,93
|
111,84
|
-156,49
|
|
|
|
-0,30
|
|
|
-790,99
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
4,15
|
-0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-3,35
|
7,71
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
1.428,29
|
-111,64
|
|
-0,63
|
|
0,08
|
147,27
|
|
|
-1.739,65
|
3.132,86
|
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|